-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập tình huống- Môn Nhi khoa | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nhi khoa (YY1701) 24 tài liệu
Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu
Bài tập tình huống- Môn Nhi khoa | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Nhi khoa (YY1701) 24 tài liệu
Trường: Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y dược Cần Thơ
Preview text:
TT. NHI 3 ĐỀ 1: TÌNH HUỐNG 1
Bé gái 8 tuổi β-thalassemia/HbE từ lúc 8 tháng, truyền máu định kỳ mỗi tháng, 3 tháng
nay bé truyền mỗi 2 tuần/lần. Hôm nay bé xanh xao sau 2 tuần truyền máu nên đến khám.
Khám: bé tỉnh, môi hồng nhợt/khí trời, To: 37oC, HA: 100/60 mmHg, lòng bàn tay nhợt,
niêm nhợt, củng mạc mắt vàng, da vàng, hô, trán dồ, mũi tẹt, tim đều không âm thổi, phổi trong, bụng mềm lách to độ 4.
Câu 1: Cần khai thác thêm gì? (0,3 đ) (nhiều lựa chọn)
A. Tiền sử dị ứng.
B. Tiền sử thải sắt.@
C. Tiền sử dinh dưỡng.@
D. Tiền sử gia đình.@
Câu 2: Đề nghị CLS gì trên bệnh nhân này? (0,1) (nhiều lựa chọn) A. Công thức máu.@ B. Ferritin.@ C. Siêu âm tim.
D. Điện di Hemoglobin.
Câu 3: Kết quả CLS: (0,2 đ)
Bạch cầu: 9.3000/mm3, Hb: 56g/L, Hct: 16%, MCV: 62 fl, MCH: 14pg, Tiểu cầu:
106.000/mm3, Ferritin: 1.400ng/ml, Bilirubin TP: 240µmol/L, GT: 193µmol/L. Chẩn đoán:
A. Thiếu máu nặng do β-thalassemia, cường lách.
B. Thiếu máu nặng do β-thalassemia/HbE, cường lách.@
C. Thiếu máu vừa do β-thalassemia/HbE, cường lách.
D. Thiếu máu vừa do β-thalassemia, cường lách.
Câu 4: Hướng điều trị phù hợp (0,2 đ):
A. Truyền hồng cầu lắng, thải sắt.
B. Truyền hồng cầu lắng, thải sắt, cắt lách, uống calci.@
C. Truyền hồng cầu lắng.
D. Truyền hồng cầu lắng, thải sắt, cắt lách.
Câu 5: Bệnh Thalassemia gây ra do (0,2 đ):
A. Biến đổi gen tạo chuỗi globin từ đó làm giảm sản xuất số lượng chuỗi α-globulin hay β-
globulin, di truyền kiểu trội.
B. Bệnh do sự giảm chất spectrin ở màng hồng cầu, di truyền kiểu lặn.
C. Bệnh do sự giảm chất spectrin ở màng hồng cầu, di truyền kiểu trội.
D. Biến đổi gen tạo chuỗi globin từ đó làm giảm sản xuất số lượng chuỗi α-globulin hay β-
globulin, di truyền kiểu lặn.@ TÌNH HUỐNG 2
Bé trai 5 tháng tuổi đến khám vì tím môi và tứ chi từ mới sinh, không sốt, không khò khè.
Khám: bé tỉnh, tím môi và đầu chi, SpO2: 65%, tim đều ATTT 3/6 ở liên sườn 2-3 bờ trái
xương ức (T), dạng phụt, âm thổi liên tục sau lưng, T2 đơn, diện tim không to.
Câu 6: Cần khai thác thêm gì? (0,3 đ, nhiều lựa chọn)
A. Tiền sử dùng thuốc.@
B. Tiền sử sản khoa.@
C. Kinh tế gia đình.
D. Khó thở khi gắng sức.@
Câu 7: Cần khám thêm gì? (0,2 đ)
A. Dấu hiệu nhiễm trùng. B. Dấu hiệu suy tim.@ C. Dấu mất nước. D. Phù lòng bàn tay.
Câu 8: Đề nghị CLS chẩn đoán? (0,2 đ)
A. Siêu âm tim, Xquang ngực.@
B. Đo điện tâm đồ, Xquang ngực. C. Xquang ngực, Albumin.
D. Công thức máu, Xquang ngực. Câu 9: Kết quả CLS
Bạch cầu: 8.100/mm3, Hct: 56%, Hb: 152g/L, Tiểu cầu: 486.000/mm3, Siêu âm tim: Thông
liên thất, hẹp động mạch phổi, động mạch chủ lệch phải, cưỡi ngựa 50%, thất phải phì đại. Chẩn đoán:
A. Thông liên thất, hẹp động mạch phổi biến chứng suy tim. B. Tứ chứng Fallot.@
C. Hẹp động mạch phổi nặng biến chứng suy tim.
D. Thông liên thất có kèm hẹp động mạch phổi.
Câu 10: Hướng điều trị phù hợp? (nhiều lựa chọn, 0,2 đ)
A. Điều trị suy dinh dưỡng.@ B. Điều trị corticoid.
C. Điều trị phẫu thuật.@ D. Điều trị cơn tím.@ TÌNH HUỐNG 4
Bé gái 5 tuổi β-thalassemia từ lúc 1 tuổi, truyền
máu định kỳ mỗi tháng. Nay tới hẹn tái khám.
Khám: bé tỉnh, môi hồng vừa, mạch rõ 100 lần/phút, To: 37oC, thở đều, da xanh xao,
niêm nhợt, ăn uống kém, mũi tẹt, củng mạc mắt vàng, tim đều, phổi trong, bụng mềm lách to độ 2.
Câu 16: Cần khai thác thêm gì? (0,3 đ)
A. Tiền sử dinh dưỡng.@
B. Tiền sử gia đình.@
C. Yếu tố dịch tễ.
D. Tiền sử bệnh tim.
Câu 17: Đề nghị CLS chẩn đoán? (0,1 đ)
A. Công thức máu, FE huyết thanh, Ferritin.@
B. Công thức máu, ferritin, điện giải đồ. C. Công thức máu.
D. Công thức máu, ferritin, điện di hemoglobin.
Câu 18: Kết quả CLS:
Bạch cầu: 7.8000/mm3, Hb: 62g/L, Hct: 19%, MCV: 54fl, MCH: 16pg, Tiểu cầu:
413.000/mm3, Ferritin: 3.100ng/ml. Chẩn đoán:
A. Thiếu máu nặng do β-thalassemia.
B. Thiếu máu vừa do β-thalassemia, thừa sắt.
C. Thiếu máu nặng do β-thalassemia, thừa sắt.@
D. Thiếu máu vừa do β-thalassemia.
Câu 19: Câu nhiều lựa chọn: Chọn câu KHÔNG phù hợp. Hướng điều trị? (0,2đ)
A. Truyền hồng cầu lắng, thải sắt, cắt lách.@
B. Truyền hồng cầu lắng.@
C. Truyền hồng cầu lắng, thải sắt.
D. Truyền hồng cầu lắng, cắt lách.@
Câu 20: Chỉ định thải sắt ở bệnh nhi Thalassemia?
A. Ferritin > 1000 và trẻ > 5 tuổi.
B. Ferritin > 3000 và trẻ > 5 tuổi.
C. Ferritin > 1000 và trẻ > 3 tuổi.@
D. Ferritin > 3000 và trẻ > 3 tuổi. TÌNH HUỐNG 6
Bé trai 3 tuổi đến khám vì xanh xao 1 tháng nay, ăn uống kém.
Khám: bé tỉnh, không sốt, lòng bàn tay nhợt, niêm mạc mắt hồng nhợt, không xuất huyết
da niêm, tim đều, phổi trong, bụng mềm gan lách sờ không chạm.
Tiền sử: Bé biếng ăn từ nhỏ, ít ăn thịt cá, chủ yếu ăn cơm với nước tương.
Câu 26: Cần khai thác thêm gì? (0,3đ-nhiều lựa chọn)
A. Tiền sử bệnh có yếu tố gia đình.@
B. Tiền sử sử dụng thuốc.
C. Chế độ dinh dưỡng.
D. Tiền sử bệnh về máu.@
Câu 27: Cần khám thêm gì? (0,1đ)
A. Dấu hiệu nhiễm trùng.
B. Dấu hiệu mất nước.
C. Dấu hiệu suy tim.
D. Dấu hiệu suy dinh dưỡng.@
Câu 28: Đề nghị CLS? (0,2đ)
A. Công thức máu, ferritin, sắt huyết thanh, siêu âm bụng.
B. Công thức máu, ferritin, sắt huyết thanh. C. Công thức máu.
D. Công thức máu, ferritin.
Câu 29: Kết quả xét nghiệm: (0,2đ)
Bạch cầu: 7.8000/mm3, Hb: 68g/L, Hct: 18%, MCV: 60fl, MCH: 20pg, Tiểu cầu:
378.000/mm3, Ferritin: 6ng/ml, Sắt: 24µmol/L, Hồng cầu lưới: 2,1. Chẩn đoán:
A. Thiếu máu mức độ trung bình do thalassemia.
B. Thiếu máu mức độ trung bình do thiếu sắt.@
C. Thiếu máu mức độ nặng do thalassemia.
D. Thiếu máu mức độ nặng do thiếu sắt.
Câu 30: Hướng điều trị phù hợp? (0,2đ)
A. Uống sắt 2mg/kg/ngày.
B. Truyền hồng cầu lắng, uống sắt 4-6mg/kg/ngày.
C. Uống sắt 4-6mg/kg/ngày, dinh dưỡng.@
D. Truyền hồng cầu lắng, uống sắt 4-6mg/kg/ngày, dinh dưỡng. TÌNH HUỐNG 7
Bé trai 3 tuổi đến khám vì xanh
xao, 1 tuần nay người nhà thấy bé xanh xao nhiều hơn,
không xuất huyết da niêm, không sốt, không tiêu lỏng, ăn uống kém.
Khám: bé tỉnh, tiếp xúc tốt, môi hồng vừa, mạch rõ 110 lần/phút, lòng bàn tay nhợt, niêm
mạc mắt nhợt, tim đều không âm thổi, phổi thông khí đều không ran, bụng mềm, lách to 3cm
dưới hạ sườn (T), mũi tẹt, hàm hô, trán rộng.
Tiền sử: β-thalassemia cách đây 1 năm, truyền máu định kỳ mỗi 1,5 tháng.
Câu 31: Cần khai thác thêm gì? NDA(0,3đ)
A. Yếu tố bệnh gia đình.@
B. Tiền sử chấn thương.
C. Yếu tố dịch tễ.
D. Tiền sử dinh dưỡng@
E. Tiền sử sử dụng thuốc.@
Câu 32: Cần khám thêm gì? (0,1đ)
A. Dấu hiệu nhiễm trùng.
B. Dấu hiệu mất nước.
C. Dấu hiệu suy tim.
D. Dấu hiệu thừa sắt.@
Câu 33: Chọn câu KHÔNG phù hợp: đề nghị CLS gì? (nhiều lựa chọn-0,2đ)
A. Công thức máu, siêu âm tim.@
B. Công thức máu, Fe huyết thanh, ferritin.
C. Công thức máu, siêu âm bụng.
D. Công thức máu, điện di Hemoglobin.@
Câu 34: Kết quả cận lâm sàng: (0,2đ)
Bạch cầu: 6.3000/mm3, Hb: 68g/L, Hct: 18%, MCV: 68fl, MCH: 20pg, Tiểu cầu:
326.000/mm3, Ferritin: 580ng/ml. Chẩn đoán:
A. Thiếu máu nặng do β-thalassemia.
B. Thiếu máu nặng do β-thalassemia, cường lách.@
C. Thiếu máu vừa do β-thalassemia, cường lách.
D. Thiếu máu vừa do β-thalassemia.
Câu 35: Hướng điều trị phù hợp? (0,2đ)
A. Chưa cần truyền hồng cầu lắng, hẹn tái khám sau 2 tuần.
B. Truyền hồng cầu lắng.
C. Truyền hồng cầu lắng, thải sắt.
D. Chưa cần truyền hồng cầu lắng, uống calci.@ TÌNH HUỐNG 8
Bé trai 12 tháng, cân nặng 7,5kg, đến khám vì
thở mệt. Bé bệnh 5 ngày nay bé hay khò
khè, tím môi mỗi khi khóc hoặc khi ho nhiều, bú ít, thở rút lõm ngực.
Khám: bé quấy khóc, đổ mồ hôi nhiều, mạch: 150l/p, To: 37,5oC, CRT=2s. Tim đều
ATTT 3/6 ở mỏm lan hình nan hoa, T2 tăng ở liên sườn 2 cạnh ức (T), có T3, phổi ran ẩm, bụng
mềm gan to 2cm dưới hạ sườn (P).
Tiền sử: Tim bẩm sinh từ lúc sinh, nhập viện 3 lần vì viêm phổi.
Câu 36: Cần khai thác thêm gì? (0,3đ)
A. Tiền sử bệnh thấp.
B. Tiền sử tiêm chủng.
C. Tiền sử bệnh lý tim.@
D. Tiền sử chấn thương.
Câu 37: Cần khám thêm gì? (0,1đ-nhiều lựa chọn)
A. Dấu hiệu suy tim.@
B. Dấu hiệu mất nước.
C. Dấu hiệu vàng da.
D. Dấu hiệu nhiễm trùng.@
Câu 38: Đề nghị CLS chẩn đoán? (0,2đ)
A. Công thức máu, xquang ngực, đo điện tâm đồ, siêu âm tim, cấy máu.
B. Công thức máu, siêu âm tim.
C. Công thức máu, xquang ngực, đo điện tâm đồ.
D. Công thức máu, xquang ngực, đo điện tâm đồ, siêu âm tim.
Câu 39: Chẩn đoán? (0,2đ)
A. Thông liên thất biến chứng suy tim, viêm phổi.@
B. Hở van 2 lá biến chứng suy tim, viêm phổi.
C. Hở van 3 lá biến chứng suy tim, viêm phổi.
D. Thông liên nhĩ biến chứng suy tim, viêm phổi.
Câu 40: Cung lượng tim được quyết định bởi những yếu tố nào? (0,2đ-nhiều lựa chọn)
A. Sức co bóp cơ tim.@ B. Tiền tải.@ C. Hậu tải.@ D. Tần số tim.@ TÌNH HUỐNG 9
Bé trai 7 tuổi, cân nặng 22kg đến khám vì sưng khớp háng (P) 3 ngày nay, sưng ngày
càng nhiều kèm đau, không sốt.
Khám: bé tỉnh tiếp xúc tốt, môi hồng, mạch rõ 100 lần/phút, To: 37oC, HA: 100/60
mmHg, thở đều, sưng đau nhiều khớp háng (P), hạn chế vận động, không xuất huyết da niêm,
đồng tử đều 2mm, PXAS: (+), tim đều không âm thổi, phổi trong, bụng mềm gan lách sờ không chạm.
Tiền sử: Hemophilia A từ lúc 1 tuổi.
Câu 41: Cần khai thác thêm gì? (0,3đ-nhiều lựa chọn)
A. Tiền sử dinh dưỡng.
B. Tiền sử chấn thương.@
C. Tiền sử dị ứng.
D. Tiền sử gia đình.@
Câu 42: Cần khám thêm gì? (0,1đ)
A. Dấu xuất huyết.
B. Dấu hiệu màng não.
C. Dấu hiệu nhiễm trùng.
D. Dấu hiệu cứng khớp.@
Câu 43: Đề nghị CLS? (0,2đ)
A. Công thức máu, đông máu, định lượng yếu tố VIII.@
B. Công thức máu, đông máu. C. Công thức máu.
D. Công thức máu, đông máu, siêu âm.
Câu 44: Chẩn đoán phù hợp nhất? (0,2đ)
A. Xuất huyết mức độ nặng do Hemophilia A.@
B. Xuất huyết mức độ rất nặng do Hemophilia A.
C. Xuất huyết mức độ nhẹ do Hemophilia A.
D. Xuất huyết mức độ trung bình do Hemophilia A.
Câu 45: Hướng điều trị phù hợp? (0,2đ)
A. Truyền yếu tố VIII đông khô 20 đơn vị/kg.@
B. Truyền yếu tố VIII đông khô 15 đơn vị/kg.
C. Truyền yếu tố VIII đông khô 10 đơn vị/kg.
D. Truyền yếu tố VIII đông khô 5 đơn vị/kg. ĐỀ 2: TÌNH HUỐNG 1
Bé 8 tuổi. Sốt 39 độ C, 2 mắt đỏ, nứt môi, phù 2 lòng bàn tay, xuất huyết da, tim phổi đều trong, gan lách không to
Cần khám thêm gì: NĐA
A. Tiền sử dinh dưỡng
B. Tiền sử xài thuốc trước đây@
C. Tiền sử gia đình
D. Tiền sử tiêm ngừa@
E. Tiền sử bệnh lý về máu@
Chẩn đoán sơ bộ:
A. Kawasaki thể điển hình@
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Kawasaki thể không điển hình
D. Sốt tinh hồng nhiệt Xử trí: A. Kháng sinh B. Corticoids
C. Ngưng thuốc đang sử dụng@ D. Aspirin
Chẩn đoán phân biệt: NĐA
A. Nhiễm trùng huyết@ B. Viêm màng não
C. Viêm khớp thiếu niên dạng đa khớp@
D. Bệnh tay chân miệng 2A Điều trị: A. Corticoid B. Kháng Histamin C. Aspirin, IVIG@ D. Kháng sinh TÌNH HUỐNG 2
Bé gái 18 tháng tuổi nhập viện vì sốt ho
Khám thấy da niêm hồng. Tỉnh, da xanh niêm không dấu xuất huyết. Tim phổi đều trong.
Bụng mềm. Gan lách không to
Tiền sử: Cha thiếu yếu tố VIII
Cần khám thêm gì: NĐA
A. Tiền sử bệnh lý máu@
B. Tiền sử dị ứng
C. Tiền sử dinh dưỡng
D. Tiền sử gia đình @
Cận lâm sàng cần làm ở bé:
A. Rối loạn đông máu B. CTM C. Siêu âm tim
D. Yếu tố định lượng VIII@ CĐ sơ bộ:
A. Xuất huyết trung bình do hemophilia B
B. Xuất huyết trung bình do hemophilia A@
C. Xuất huyết nhẹ do hemophilia A
D. Xuất huyết nhẹ do hemophilia B
Dấu hiệu cần khám thêm ở bé: A. Dấu mất nước
B. Dấu hiệu nhiễm trùng@
C. Dấu xuất huyết D. Dấu suy tim Điều trị ở bé:
A. Truyền HC khô, VIII 210 đơn vị@
B. Truyền HC khô, XI 210 đơn vị
C. Truyền HC khô, XI 300 đơn vị
D. Truyền HC khô, VIII 300 đơn vị Phản hồi 14 đv/kg, bé 15kg TÌNH HUỐNG 5
Bé ĐNN 10 tuổi đến khám vì xuất huyết dưới da, không sốt, ăn khá.
Khám bé tỉnh, chi ấm: M 150 l/p, tim thô, xuất huyết dưới da. Toàn thân, xuất huyết niêm
mạc, không yếu liệt chi, phổi trong, bụng mềm gan lách sờ không chạm. Kết quả CLS: BC
6700/mm3, HCT 30%, Hb 11 g/l, tiểu cầu 34000.
Trong bệnh lý Xuất huyết giảm tiểu cầu nguy cơ xuất huyết não tự nhiên khi số lượng tiểu cầu giảm bao nhiêu? A. < 20000/mm3 B. < 10000/mm3@ C. < 15000/mm3 D. < 30000/mm3
Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu? NĐA
A. Truyền tiểu cầu@ B. Aspirin
C. Prednisolon 2mg/kg/ngày@
D. Không dùng corticoid, tái khám mỗi ngày
Chuẩn đoán phân biệt? A. Kawasaki B. Suy tủy@ C. Bạch cầu cấp D. Thalasemia
Chuẩn đoán phù hợp:
A. Xuất huyết tiểu cầu mức độ nặng
B. Xuất huyết tiểu cầu mức độ rất nặng
C. Xuất huyết tiểu cầu mức độ nhẹ
D. Xuất huyết tiểu cầu mức độ trung bình@ Phản hồi
Mức độ nhẹ: chảy máu răng, nướu Trung bình: da, khớp Nặng: não, tiêu hóa
Cần khám thêm gì? NĐA
A. Dấu hiệu nhiễm trùng
B. Dấu hiệu suy tim@
C. Dấu hiệu xuất huyết
D. Dấu hiệu bệnh ác tính khác@ TÌNH HUỐNG 6
Bé gái 14 tháng tuổi vào khám vì xuất huyết dưới da 4 ngày nay, không sốt, tiêu phân vàng sệt.
Khám: bé tỉnh, 37 độ C, mạch rõ 110 l/p, thở đều, chấm xuất huyết dưới da rải rác toàn
thân, xuất huyết vòm họng, tim đều không âm thổi, phổi thông khí đều, bụng mềm gan lách sờ không chạm.
Cần khai thác gì thêm?
A. Tiền sử chấn thương
B. Tiền sử sử dụng thuốc
C. Tiền sử dị ứng
D. Tiền sử bệnh về máu@ Cần khám thêm gì?
A. Dấu hiệu nhiễm trùng
B. Dấu hiệu xuất huyết
C. Dấu hiệu mất nước@
D. Dấu hiệu suy tim
Đề nghị CLS chẩn đoán. NĐA
A. Phết máu ngoại biên@ B. Công thức máu@ C. Ferritin D. G6PD
Kết quả CLS: BC 8300/mm3, Hct 32%, Hb 108 g/l, MCV: 28pg, PLT: 18000/mm3, HCL < 1.5. Chẩn đoán?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu mức độ nhẹ
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu mức độ trung bình@
C. Xuất huyết giảm tiểu cầu mức độ nặng
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu mức độ rất nặng
Điều trị hiện tại: A. Methylprednisolone
B. Không cần dùng thuốc, hẹn tái khám
C. Truyền tiểu cầu
D. Prednisolon 2mg/kg/ngày@ TÌNH HUỐNG 7
Bé gái 4 tuổi tới khám vì xanh xao, vàng da. Bé bệnh 5 ngày này bé tiêu lỏng đàm máu 4
lần/ngày, sốt cao từng cơn được khám và điều trị tuyến huyện bằng Azithromycin + Paracetamol
+ Enterogermina. 2 ngày nay còn sốt 1 - 2 lần/ngày, giảm tiêu lỏng, bé xanh xao, vàng da ngày
càng nhiều, tiểu màu đỏ sậm.
Khám: bé tỉnh, môi hồng, mạch rõ, 120 l/p, 38,5 độ C, 90/50 mmHg, thở đều, SpO2 96%,
vàng da toàn thân, da xanh niêm nhợt, không xuất huyết dưới da. Tim đều không âm phổi, phổi
thông khí đều, bụng mềm gan lách không to. Tiền sử: thiếu men bẩm sinh (người nhà không rõ men gì).
Cần khai thêm gì? NĐA
A. Tiền sử dinh dưỡng@
B. Tiền sử sử dụng thuốc
C. Tiền sử bệnh lý di truyền@
D. Tiền sử bệnh lý tim
Đề nghị cls gì trên bệnh nhi này:
A. Công thức máu, coombs test, G6PD @ B. Công thức máu
C. Công thức máu, coombs test, G6PD, điện di Hemoglobin
D. Công thức máu, coombs test
Kết quả CLS: BC 12k3/mm3, Hb 41 g/l, Hct 12%, MCV 82 fl, MCH 26 pg; Ferritin 59
ng/ml; HC lưới 1,2, G6PD 0,8. Chẩn đoán?
A. Thiếu máu tán huyết nặng do Beta Thalassemia
B. Thiếu máu tán huyết nặng do nhiễm trùng huyết
C. Thiếu máu tán huyết nặng do thiếu men G6PD@
D. Thiếu máu tán huyết nặng do bất thường màu hồng cầu
Hướng xử trí thích hợp: NĐA A. Truyền máu@
B. Ngừng thuốc đang dùng@ C. Corticoid
D. Ức chế miễn dịch
Bệnh thiếu men G6PD di truyền theo kiểu nào?
A. Lặn trên nhiễm sắc thể Y
B. Lặn trên nhiễm sắc thể X@
C. Trội trên nhiễm sắc thể Y
D. Trội trên nhiễm sắc thể X TÌNH HUỐNG 8
Bé trai 28 tháng đến khám vì sốt cao liên tục 6 ngày, uống thuốc không giảm, 3 ngày nay
ăn uống kém, không tiêu lỏng.
Khám: bé tỉnh, 39 độ C, thở đều, sung huyết kết mạc mắt, phù bàn tay chân, hạch cổ 2
bên, môi hồng, không hồng ban, tim đều không âm thổi, phổi thông khí đều, bụng mềm gan lách sờ không chạm.
Đề nghị cận lâm sàng là gì?
A. Công thức máu, VS, CRP, siêu âm tim@
B. Công thức máu, CRP, Xquang ngực
C. Công thức máu, CRP, soi đáy mắt
D. Công thức máu, VS Chẩn đoán sơ bộ
A. Kawasaki thể điển hình
B. Kawasaki thể không điển hình@
C. Viêm kết mạc mắt
D. Viêm cầu thận cấp
Chẩn đoán phân biệt: NĐA
A. Nhiễm trùng huyết@
B. Viêm khớp dạng thấp thiếu niên@
C. Bệnh tay chân miệng độ 2a D. Viêm màng não
Hướng điều trị phù hợp: NĐA
A. Kháng sinh, ức chế miễn dịch B. Kháng sinh, IVIG C. Aspirin, IVIG@
D. Paracetamol, IVIG, kháng sinh
E. Aspirin, paracetamol
Biến chứng nặng nề và nguy hiểm nhất của bệnh này là:
A. Nhiễm trùng huyết
B. Tổn thương mạch máu ngoại biên C. Nhồi máu cơ tim
D. Tổn thương động mạch vành@ TÌNH HUỐNG 10
Bé trai 3 tuổi đến khám vì sốt cao liên tục 6 ngày, uống thuốc không giảm 3 ngày nay
kèm sung huyết kết mạc mắt, ngày nay ăn uống kém.
Khám: bé quấy khóc, 39,5 độ C, thở đều, CRT < 2s, phù lòng bàn tay chân, sung huyết
kết mạc mắt, môi khô nứt nẻ, lưỡi dâu, hạch ngoại vi sờ không chạm, tim đều không âm thổi,
phổi không ran, bụng mềm gan lách sờ không chạm. Cần khám thêm gì?
A. Dấu hiệu suy tim
B. Dấu hiệu mất nước
C. Dấu hiệu viêm khớp
D. Hội chứng nhiễm trùng@
Đề nghị cận lâm sàng?
A. Công thức máu, CRP, VS@ B. Công thức máu
C. Công thức máu, CRP, ECG
D. Công hức máu, CRP
Chẩn đoán sơ bộ? A. Hội chứng SJ B. Viêm màng não
C. Kawasaki thể không điển hình
D. Kawasaki thể điển hình@
Chẩn đoán phân biệt phù hợp? NĐA A. Sởi@
B. Sốt tinh hồng nhiệt@
C. Viêm khớp dạng thấp thiếu niên thể đa khớp@
D. Nhiễm trùng huyết@
Hướng điều trị phù hợp. NĐA A. IVIG@ B. Kháng sinh C. Corticoid D. Aspirin@ ĐỀ 3: TÌNH HUỐNG 1
Bé trai 27 tháng, vào viện vì sốt. Bệnh 7 ngày, sốt, ho, sổ mũi, mắt đỏ, phát ban toàn thân, nhập viện.
Khám: Bé đừ, môi tái nhẹ, chi mát, thở không đều, mạch khó bắt, DHST: HA 100/70
mmHg, nhịp thở 50 l/p, 36 độ C, CN 18kg. Môi nứt nẻ, lưỡi đỏ dâu, phát ban toàn thân, mắt đỏ,
phù mu bàn tay, hạch hố thượng đòn 4cm, di động, tim đều, phổi thô, bụng mềm. Thái độ xử trí A. Chống sốc@
B. Truyền kháng sinh C. Truyền gamma
D. Chờ kết quả xét nghiệm
Sau 3h, khám bé đừ, môi hồng/oxy, thở đèu, mạch rõ 110 l/p, HA 100/60 mmHg, nước tiểu
100ml/3h, nhiệt độ 38,5 độ. Xử trí: A. Truyền gamma
B. Truyền kháng sinh
C. Truyền dịch tiếp tục@
D. Chờ kết quả xét nghiệm
Nhận xét về nhiệt độ? A. Đo sai
B. Suy giảm miễn dịch C. Cơ địa
D. Diễn biến bệnh tại mỗi thời điểm@
Điều trị hỗ trợ? NĐA
A. Ceftriaxon 100mg/kg/ngày@
B. Aspirin 81 mg, 90mg/kg/ngày@
C. Kiovig 25ml, liều 2g/kg@
D. Methylprednisolon 40mg, liều 30mg/kg/ngày Phản hồi
Phổi thô nên điều trị kháng sinh!? Chẩn đoán:
A. Kawasaki biến chứng sốc nhiễm trùng
B. Nhiễm trùng huyết biến chứng sốc nhiễm trùng
C. Kawasaki + nhiễm trùng huyết biến chứng sốc nhiễm trùng@
D. Kawasaki biến chứng nhiễm trùng huyết TÌNH HUỐNG 2
Bé gái 12 tuổi, vào viện vì mảng bầm tím da. Bệnh 5 ngày, bé bị chấm nốt, mảng xuất
huyết toàn thân, cùng ngày nhập viện bé bị trợt té bị vết bầm to ở đầu gối trái > nhập viện.
Khám lâm sàng: Bé tỉnh, da niêm hồng, mảng bầm tím ở chân T, xuất huyết chấm nốt ở
toàn thân, tim đều, phổi trong, bụng mềm, gan lách không sờ chạm. DHST, mạch 102 l/p, nhiệt
độ 37,5 độ C, nhịp thở 24 l/p, CN 29 kg. Hạch ngoại vi không sờ chạm. Chẩn đoán: A. Bạch cầu cấp
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch cấp@ C. Suy tủy D. Hemophili C
Chẩn đoán mức độ xuất huyết? A. Vừa@ B. Nhẹ C. Nặng D. Rất nặng Phản hồi
Nhẹ: Lâm sàng xuất huyết da, không niêm, PLT > 50
Vừa/trung bình: xh da niêm PLT < 50
Nặng: nhiều nơi, nội tạng, thiếu máu, PLT < 50
Cận lâm sàng cần? A. Công thức máu@ B. Tủy đồ
C. APTT, PT, fibrinogen@
D. Phết máu ngoại biên@ Phản hồi
Tủy đồ được chỉ định khi:
- Giảm tiểu cầu kèm bất thường về bạch cầu, hồng cầu
- Giảm tiểu cầu có sốt kéo dài, gan lách hạch to.
- Giảm tiểu cầu kéo dài 3 - 6 tháng.
Kết quả công thức máu: HC 4,3 m/mm3, hb 11,8 g/l, TC 17K/dl, BC 8,0K/mm3, thái độ xử trí:
A. Điều trị ngoại trú
B. Nhập viện, prednisone 5mg, 11 viên uống@
C. Nhập viện, methylprednisolone 16mg, 1 viên uống
D. Nhập viện, methylprednisolone 40mg, 1 lọ x 2 TMC Phản hồi
liều 2mg/kg/ngày trong 2 tuần
Định nghĩa của bệnh:
A. Bệnh tự hồi phục hoàn toàn
B. Tự giới hạn trong vòng 6 tháng@
C. Kéo dài trên 6 tháng
D. Là bệnh lý tự phát TÌNH HUỐNG 3
Be trai 6 tuổi, té có mảng bầm tím ở khớp gối trái, mảng bầm to ở cẳng chân có nhân
T/c điển hình xuất huyết của bệnh:
A. XH đa dạng mảng bầm có nhân@
B. XH đa dạng điểm
C. XH đa dạng đốm
D. XH niêm mạc mắt CLS: A. TC B. TCK C. TS D. Yếu tố VIII, IX@
Chẩn đoán (nhiều ĐA): A. Hemophilia C B. Hemophilia A@ C. Hemophilia B@
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu
Yếu tố VIII 6%, mức độ:
A. XH mức độ nhẹ@
B. XH mức độ rất nặng
C. XH mức độ vừa
D. XH mức độ nặng Phản hồi Nhẹ: 6 -15% Trung bình: 1 - 5% Nặng: <1%
Cần truyền bao nhiêu yếu tố VIII: A. 120 B. 360 C. 480 D. 240@
Bé 6 tuổi, khoảng 12kg thì truyền 20 đv/kg liều duy nhất đối với xuất huyết trong cơ TÌNH HUỐNG 5
Bé trai 40 tháng nhập viện vì xuất huyết da nhiều nơi, xuất huyết dạng chấm, nốt
Hôm khám chảy máu chân răng Mạch 90, HA 90/60
Hạch có ít, nhỏ, di động
Tiền sử không có bệnh lý máu trước đây
Cách 1 tháng có viêm họng Chẩn đoán:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch@
B. Liệt tiểu cầu bẩm sinh C. Hemophilia
D. Liệt tiểu cầu do thuốc
Mức độ xuất huyết: A. Nặng B. Vừa@ C. Nhẹ D. Rất nặng CLS: A. Tủy đồ
B. Công thức máu, phết máu@
C. Đông máu, HC lưới D. SA bụng, SA thóp
Điều trị bé, chọn câu sai (nhiều ĐA):
A. Corticoid truyền ™@ B. Corticoid uống C. IVIG@
D. Đợi kết quả xét nghiệm@
Tiểu cầu thiếu Gp IIb - IIIa trên bề mặt: A. Wiskott B. Glanzmann@ C. Von Willebrand D. Bernard Soulier TÌNH HUỐNG 6
Bé gái 3 tuổi, cân nặng 15kg đến khám vì chảy máu răng không cầm.
Khám: bé tỉnh, 37 độ C, mạch rõ 120 l/p, HA 95/50 mmHg, thở đều, chảy máu răng,
không xuất huyết khớp, không xuất huyết da niêm, tim đều, phổi trong, bụng mềm gan lách sờ không chạm.
Tiền sử: Có cha bị bệnh thiếu yếu tố VIII bẩm sinh.
Cần khai thác thêm gì?
A. Tiền sử dị ứng
B. Tiền sử bệnh về máu@
C. Tiền sử chấn thương
D. Tiền sử dinh dưỡng
Có thể KHÔNG cần khám thêm gì?
A. Dấu hiệu màng não
B. Dấu hiệu suy tim@
C. Dấu hiệu xuất huyết@
D. Dấu hiệu nhiễm trùng@
Đề nghị cls chẩn đoán? A. Xquang răng B. Công thức máu
C. Định lượng yếu tố VIII@
D. Rối loạn đông máu
Chẩn đoán phù hợp nhất
A. Xuất huyết mức độ nhẹ do Hemophilia A@
B. Xuất huyết mức độ trung bình do Hemophilia B
C. Xuất huyết mức độ nhẹ do Hemophilia B
D. Xuất huyết mức độ trung bình do Hemophilia A
Hướng điều trị phù hợp
A. Truyền yếu tố VIII đông khô 210 đơn vị@
B. Truyền yếu tố IX đông khô 300 đơn vị
C. Truyền yếu tố IX đông khô 210 đơn vị
D. Truyên yếu tố VIII đông khô 300 đơn vị TÌNH HUỐNG 8
Bé Huỳnh Nhật Tân, 11 tháng tuổi, nhập viên vì sốt cao 6 ngày. Khám: tỉnh
Mắt đỏ không xuất tiết Môi đỏ, lưỡi dâu
Hồng ban đa dạng khắp người Phù 2 bàn tay Hạch cổ không to Tim đều Phổi trong Bụng mềm
Câu nhiều lựa chọn: chẩn đoán (0.3đ)
A. Kawasaki thể điển hình B. Kawasaki mãn C. Kawasaki cấp
D. Kawasaki thể không điển hình
Chẩn đoán phân biệt (0.1đ)
A. Nhiễm trùng huyết B. Nhiễm tụ cầu C. Sốt phát ban
D. Tất cả đều đúng
Nguy cơ tổn thương mạch vành trên bệnh nhân (theo Asai): (0.2đ).
Kq xn Hct: 32%, BC:16000/mm3, TC 200000/mm3, CRP: 100 mg/L, VS h1: 100mm, siêu âm tim bình thường A. Cao# B. Thấp C. Khó xác định#
D. Chưa đủ dữ kiện
Đặc điểm tổn thương mạch vành của Kawasaki (0.2đ)
A. Tổn thương động mạch vành thường xảy ra sớm trong giai đoạn cấp#
B. Có thể gây hẹp hoặc phình mạch#
C. Thường xảy ra ở gốc động mạch vành
D. Là biến chứng nguy hiểm xảy ra khoảng 25%các trường hợp không dung gamma globulin#
Liều gamma điều trị cho bé (0.2đ)
A. 2g/kg 1 liều duy nhất
B. 2g/kg/ lập lại sau 24h
C. 1g/kg lập lại sau 24h
D. 400mg/ kg trong 5 ngày TÌNH HUỐNG 9
Bé 7 Sa Đéc, 12 tháng, vào viện vì thở mệt
Bệnh 1 ngày, bé bị thở mệt, bú tím môi (bình thường không tím) , ho vài tiếng , sổ mũi nhập viện TTNV Bé tỉnh Môi tím khi khóc, chi ấm Thở nhanh, mạch nhanh rõ
Tim đều nhanh, tiếng ngựa phi Phổi ran ẩm
Bụng mềm, gan to 3 cm, lách không to, phản hồi gan-tĩnh mạch cửa (+)
DHST mạch: 130 l/p, HA: 110/70 mmhg, nhịp thở: 57l/p, nhiệt độ: 38 độ, CN : 10 kg
Tiền sử: được chẩn đoán suy tim / tim bẩm sinh1,2,4
Cung lượng tim phụ thuộc vào(0.3đ) 1. Nhịp tim 2. Cung lượng tim 3. Tiền tải 4. Hậu tải A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4 D. 1,2,3
Điều trị Digoxin (đường uống) trong trường hợp cấp cứu (0.1đ) A. 500 µg/ ngày B. 300 µg/ ngày C. 200 µg/ ngày D. 400 µg/ ngày
Câu nhiều lựa chọn: khi sử dụng digoxin, cần xét nghiệm: (0.2đ) A. Chức năng thận B. Đường huyết C. Ion đồ
D. Nồng độ digoxin
Câu nhiều lựa chọn: các chống chỉ định khi sử dụng Digoxin (0.2đ)
A. Block A-V độ II, III
B. Nhịp nhanh cực phát trên thất
C. Hội chứng Wolf – parkinson – white
D. Ngộ độc Digoxin
Điều trị hỗ trợ (0.2đ)
A. Nằm đầu cao (tư thế ½ fowler)
B. Nghỉ ngơi, hạ sốt
C. Hạn chế muối nước: ½- 2/3 nhu cầu, ăn lạt
D. Điều trị các yếu tố thuận lợi
E. Tất cả đều đúng TÌNH HUỐNG 10
Bệnh nhân nam, vào viện vì da xanh
Bệnh 6 tháng nay, lúc đầu da xanh, ăn uống kém
Khám: Vàng da xạm, gan to, lách to, nước tiểu sậm màu, CN: 9kg, đầu to, trán dồ, đi chập chững.
(0.3đ) Chẩn đoán có thể
A. Thalassemia thiếu máu rất nặng
B. Thalassemia thể nhẹ
C. Thalassemia thể nặng
D. Thalassemia thiếu máu nặng
(0.1đ) Cận lâm sàng cần:
A. Công thức máu, nhóm máu B. Tủy đồ, PMNB
C. Điện di hemoglobulin, x quang sọ
D. Sắt huyết thanh, ferritin
(0.2đ) Nguyên tắc điều trị
A. Điều trị triệu chứng B. Dinh dưỡng
C. Điều trị hỗ trợ
D. Tất cả các ý trên
(0.2đ) Câu nhiều lựa chọn: Điều trị cụ thể:
A. Exjade 250 mg, 1 viên uống
B. Truyền 1 đơn vị hồng cầu lắng cùng nhóm 150 ml, TTM xx g/p
C. Vitamin C 250 mg, 1 viên uống
D. Desferal 500mg/5ml lấy 2.5 ml + Nacl 0.9% đủ 150ml, TTM 12.5ml/h
(0.2đ) Câu nhiều lựa chọn: Điều kiện ghép tủy
A. Chức năng gan ổn định
B. Chức năng lách ổn định
C. Không truyền máu người thân D. Tuổi 1-15 tuổi ĐỀ 4: TÌNH HUỐNG 1
Bé gái, 4 tuổi, nhập viện vì xuất huyết dạng chấm nốt rải rác khắp người và có 2 mảng
bầm kích thước 1-2 cm, không xuất huyết niêm mạc mũi miệng, tiêu phân vàng, tiểu vàng trong
Bệnh 4 ngày không kèm sốt, không thiếu máu, gan lách hạch không to.
CTM ghi nhận: BC 8.000/mm3, neutrophil: 45%, lymphocyte: 50%, Monocyte : 3%,
eosinophil 2%, hemoglobin 11,8 g/dl, PLT: 23.000/mm3
Phết máu ngoại biên: không thấy tế bào bất thường
(0.3đ) Chẩn đoán phù hợp
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch cấp, trung bình
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch cấp, rất nặng
C. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch cấp, nhẹ
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch cấp, nặng
(0.1đ) Xử trí phù hợp cho bé A. Truyền IVIG B. Theo dõi
C. Corticoid đường tĩnh mạch
D. Corticoid đường uống
(0.2đ) Các thuốc sau đây có ảnh hưởng tới chức năng cầm máu của tiểu cầu (ngoại trừ) A. Naproxen B. Aspirine C. Paracetamol D. Ibuprofen
(0.2đ) Câu nhiều lựa chọn: khi bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu xuất viện, cần căn dặn:
A. Không nên chủng ngừa trong thời gian sử dụng corticoid
B. Tránh dùng Aspirin
C. Nằm nghỉ tuyệt đối tại giường#
D. Tái khám theo định kì
(0.2đ) Câu nhiều lựa chọn: đặc điểm tế bào tiểu cầu
A. Tiền thân tiểu cầu ở tủy là mẫu tiểu cầu
B. Tiết yếu tố III tiểu cầu
C. Kích thước 1-2 µ
D. Đời sống trung bình là 50 ngày# TÌNH HUỐNG 2
Bé trai 8 tháng tuổi, cân nặng 8kg đến khám vì biếng ăn 2 tuần nay, không sốt.
Khám: bé tỉnh, môi hồng, chi ấm, mạch rõ 120l/ph, thở đều 35 lần/ph, Thóp phẳng, tim đều nghe
ATTT 3/6 ở lien sườn 4 bờ trái xương ức, cường độ lớn, lan hình nan hoa, phổi thông khí đều, bụng mềm.
(0.3đ) Cần khám thêm gì: (câu hỏi nhiều lựa chọn)
A. Dấu hiệu viêm phổi
B. Dấu hiệu ngón tay dùi trống#
C. Dấu hiệu nhiễm trùng
D. Dấu hiệu suy tim
(0.1đ) Để nghị cận lâm sang gì để chẩn đoán
A. Đo điện tâm đồ B. Siêu âm tim C. Xquang ngực D. Công thức máu
(0.2đ) Kết quả cận lâm sàng:
Bạch cầu: 7.800/mm3, Tiểu cầu: 346.000/mm3, Hct: 38%, HC: 4,2 triệu/L, Hb: 112g/L, Siêu âm
tim: thông liên thất phần màng 4mm, EF: 72%, shunt T-P. Chẩn đoán:
A. Thông liên thất kèm tăng áp động mạch phổi B. Bệnh Roger
C. Thông liên thất lỗ lớn
D. Thông liên thất biến chứng suy tim#
(0.2đ) Hướng điều trị phù hợp
A. Phẫu thuật tạm thời
B. Phẫu thuật triệt để
C. Theo dõi tại y tế cơ sở, tái khám mỗi 6 tháng
D. Phẫu thuật khi có tang áp động mạch phổi
(0.2đ) Thuốc dùng để phòng ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khi trẻ nhổ răng là (câu
hỏi nhiều lựa chọn) A. Penicillin B. Amoxicillin C. Erythromycin D. Cefotaxim TÌNH HUỐNG 4
Bé trai 5 tuổi, CN 20kg. Chẩn đoán hemophili A đang xuất huyết tiêu hóa
Cần truyền bao nhiêu đơn vị yếu tố VIII để nâng yếu tố lên 50%? 0.3đ A. 200 B. 400@ C. 500 D. Tất cả đung (XHTH Truyền 20 đv/kg.)
Tính chất bệnh hemophilia (NDA) 0.1đ (thiếu gen trên NST X).
A. Di truyền theo gen lặn@
B. Di truyền theo NST thường (NST X)
C. Chỉ biểu hiện bệnh ở nam (nam và nữ)
D. Do thiếu yếu tố VIII@
Bệnh hemophilia có triệu chứng điển hình (NDA) 0,2đ
A. Xuất huyết khớp @
B. Xuất huyết da dạng điểm
C. Xuất huyết tự nhiên@
D. Xuất huyết đa dạng chấm
Yếu tố VIII giảm thì thời gian đông máu nào kéo dài A. TCK@ (dài) B. TC (binh thường) C. Firinogen D. APTT
Nguyên tắc điều trị bệnh hemophilia, ngoại trừ: 0.2
A. Nghỉ ngơi, bất động chi xuất huyết
B. Bồi hòan yếu tố đông máu thiếu
C. Chườm nước ấm để giảm đau@
D. Băng ép nơi bị xuất huyết TÌNH HUỐNG 5
Bé trai 11 tháng, vào viện vì sốt
Bệnh 4 ngày, sốt cao, kèm theo đỏ mắt, có điều trị ngoại trú, đáp ứng kém với thuốc hạ
sốt, nổi ban vùng thân mình, nhập viện TTNV:
Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm, mạch rõ Ban tòan thân Kết mạc mắt đỏ Hạch cổ # 3cm, di động
Tim đều, phổi trong, bụng mềm
DHST mạch 100l/p, HA 110/70mmHg, nhịp thở 28l/p, nhiệt độ 39.5 độ, CN 10kg Chẩn đoán:
A. Kawasaki cấp thể điển hình
B. Kawasaki cấp thể không điển hình@ C. Sởi
D. Sởi biến chứng nhiễm trùng.
Cận lâm sàng tiên lượng bệnh (theo ASAI) NĐA A. Công thức máu@
B. Procalcitonin (để pb nhiễm khuẩn và k nhiễm khuẩn) C. Vs/ CRP (tăng)@ D. Bilirubin
Test gamma bằng cách truyền tĩnh mạch vì gamma là: 0.2đ A. Kháng nguyên B. Kháng thể@ C. Thuốc
D. Dễ sốc phản vệ
Điều trị cụ thể (NDA) 0.2đ A. Aspirin@ B. Kiovid@ = IVIG C. Paracetamol D. Corticoid Liều test 0.2đ A. 0.1ml x CN x 30@ B. 0,01ml x CN x 30 C. 0.001 ml x CN x 30
D. Tất cả đều sai TÌNH HUỐNG 6
Bé 10 tháng tuổi vào viện vì ho, khò khè
Bệnh 1 tuần nay, bé sốt cao, ho, chảy mũi đục, bú ít, quấy khóc nhiều, nhịp thở nhanh hơn
kèm rút lõm ngực => nhập viện Khám:
Bé bức rức, quấy khóc
Vã mồ hôi, chi lạnh, da nổi bông
Tim nhanh, tần số 160l/p, ATTT 3/6 mõm tim, lan nhẹ xung quanh, T2 tăng nhẹ cường độ
ở LS II (T), ATTT 2/6 dạng phụt Hazer (+)
Phổi ran ứ động, thở nhanh 62 l/p
Bụng mềm gan to 2cm, dưới hạ sườn
DHST: mạch 160l/p nhịp thở 56l/p nhiệt độ 36,5 độ, CN 6kg
Triệu chứng suy tim của bé này là 0.3đ
A. Thường điển hình như ở người lớn (không ĐH)
B. Có thể phân biệt suy tim P, suy tim T và suy tim tòan bộ.
C. Được phân độ theo NYHA như người lớn. (nhủ nhi theo Ross, trẻ lớn theo
D. Khó thở nhanh, ran ứ đọng ở phổi, tim nhanh, gan to là triệu chứng trung thanh@
2/thuốc dãn động mạch làm tăng hiệu quả điều trị suy tim qua cơ chế sau, ngoại trừ
A. Giảm sức cản của mạch máu ngoại vi
B. Tăng cung lượng tim
C. Giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
D. Tăng sức chứa máu TM ở ngoại biên góp phần làm giảm sung huyết phổi@ (Vế đầu k có trong sách VTTU)
Suy tim của bệnh nhân này là hậu quả của một trong số các nguyên nhân sau đây 0.2 (bcd) ĐÚNG
A. Tăng ghánh thất trai
B. Tăng gánh áp suất@
C. Tổn thương tại cơ tim
D. Rối loạn nhịp tim
Các dấu hiệu đáp ứng với Digitalis trên điện tâm đồ 0.2đ
A. Khoảng QT ngắn lại, nhịp xoang chậm, đoạn ST xẹp hình đáy chén, sóng T xẹp hay đỏa ngược, khoảng PR dài.@
B. Block nhỉ thất độ 2-3, có ngoại tâm thu thất nhịp đôi
C. Rối loạn nhịp dưới nhiều hình thức
D. QT dài và đoạn PR ngắn lại
Điều trị cụ thể, chọn nhiều đáp án 0.2
A. Thở oxy 1l/p qua canula mũi?
B. Spironolactone kết hợp furosemid @
C. Furosemide 20mg ½ ống tiêm mạch chậm (1-2mg/kg/lần) @ D. Digoxin.@ TÌNH HUỐNG 7
Bé gái 13 tuổi, vào viện vì mảng bầm tím da
Bệnh 5 ngày, bé bị chấm nốt, mảng xuất huyết toan thân, cùng ngày nhập viện bé bị trượt
té bị vết bầm to ở đầu gối T, nhập viện: Khám: Bé tỉnh Da niêm hồng Mảng bầm tím ở chân T
Xuất huyết chấm nốt ở toan thân Tim đều Phổi trong
Bụng mềm, gan lách sờ không chạm
DHST mạch 102l/p, nhiệt độ 37,5 độ c, nhịp thở 24l/p, CN 29kg
Hạch ngoại vi không sờ chạm Chẩn đoan 0.3đ A. Hemophili C
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch cấp@ C. Suy tủy D. Bạch cầu cấp
Chẩn đoán mức độ xuất huyết A. Nhẹ B. Vừa@ C. Nặng D. Rất nặng
Cận lâm sang cần: NDA A. Công thức máu@ B. Tủy đồ@ C. APTT, TP, fibrinogen
D. Phết máu ngoại biên@
Dựa vào kết quả công thức máu, đưa ra thai độ xử trí 0.2đ
Kết quả công thức máu
HC 4.35M/mm3, Hb 11.7 g/dl, TC 17K, BC 8,2K/mm3
A. Nhập viện, prednisolon 5mg, 11 viên uống@
B. Nhập viện, methylprednisolon 16mg, 1 viên uống
C. Nhập viện, methylprednisolon 40mg, 1 lọ x 2 TMC
D. Tất cả đều sai
Định nghĩa của bệnh NDA
A. Bệnh tự phục hồi@
B. Trong vòng 6 tháng@
C. Trên 6 tháng (mãn) D. Tự phát TÌNH HUỐNG 8
Bé 6 tuổi, sốt cao liên tục 6 ngày
Lưỡi dâu, da niêm nhợt, hạch ở 2 cổ bên. Xuất huyết da rải rác khắp lưng. Phù 2 lòng
bàn tay. Tim đều phổi trong, gan lách không to.
Cần khám thêm ở bé:
A. Dấu nhiễm trùng@
B. Dấu xuất huyết C. Dấu mất nước
D. Câu trả lời đúng
Cận lâm sàng cần làm: A. CTM B. CTM, CRP@ C. CTM, X-quang ngực D. CTM, VS
Chẩn đoán sơ bộ: A. Viêm màng não
B. Kawasaki thể điển hình@
C. Kawasaki thể không điển hình
Chẩn đoán phân biệt (nhiều ĐA):
A. Viêm khớp ở thiếu niên@ B. Viêm màng não
C. Nhiễm trùng huyết@ D. Suy tim Điều trị ở bé: A. Aspirin, corticoid
B. Corticoid, kháng sinh
C. Aspirin, kháng sinh D. Aspirin, IVIG@
E. Kháng sinh, paracetamol TÌNH HUỐNG 10
Bé 8kg, 8 tháng, thông liên thất phần màng 4mm, EF 72%, shunt Trái > Phải. Chẩn đoán:
A. Thông liên thất, kèm tăng áp ĐMP B. Bệnh Roger@
C. Thông liên thất, biến chứng suy tim
D. Thông liên thất lỗ lớn Điều trị:
A. Theo dõi tại y tế cơ sở tái khám 6 tháng@
B. Phẫu thuật triệt để
C. Phẫu thuật tạm thời
D. Phẫu thuật khi tăng ĐMP
Thông liên thất phần màng và phần cơ bè có thể tự đóng kín ... trường hợp, ở thời điểm 2 - 8 tuổi: A. 60 - 70% @ B. 50 - 60% C. 40 - 50% D. 20 - 30% TÌNH HUỐNG 10
Bé ăn chay, thiếu máu do thiếu acid folic, B12.
Thiếu máu thiếu sắt chẩn đoán phân biệt:
A. Nhiễm trùng huyết B. Thalassemia@ C. Ngộ độc chì@ D. Suy tim Điều trị: A. Acid folic uống@ B. Vitamin B uống
C. Cyancobalamine (B12) 25 - 100 mcg TB@ D. Truyền HCL ĐE 5: TÌNH HUỐNG 1
Bé đến khám vì xuất huyết dưới da, không sốt, ăn khá.
Khám bé tỉnh, chi ấm: M 150 l/p, tim thô, xuất huyết dưới da. Toàn thân, xuất huyết niêm
mạc, không yếu liệt chi, phổi trong, bụng mềm gan lách sờ không chạm. Kết quả CLS: BC
6700/mm3, HCT 30%, Hb 11 g/l, tiểu cầu 34000.
Trong bệnh lý Xuất huyết giảm tiểu cầu nguy cơ xuất huyết não tự nhiên khi số lượng tiểu cầu giảm bao nhiêu? A. < 20000/mm3 B. < 10000/mm3@ C. < 15000/mm3 D. < 30000/mm3
Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu?
A. Truyền tiểu cầu@ B. Aspirin
C. Prednisolon 2mg/kg/ngày@
D. Không dùng corticoid, tái khám mỗi ngày
Chuẩn đoán phân biệt? A. Kawasaki B. Suy tủy@ C. Bạch cầu cấp D. Thalasemia
Chuẩn đoán phù hợp:
A. Xuất huyết tiểu cầu mức độ nặng
B. Xuất huyết tiểu cầu mức độ rất nặng
C. Xuất huyết tiểu cầu mức độ nhẹ
D. Xuất huyết tiểu cầu mức độ trung bình@ Phản hồi
Mức độ nhẹ: chảy máu răng, nướu Trung bình: da, khớp Nặng: não, tiêu hóa Cần khám thêm gì?
A. Dấu hiệu nhiễm trùng
B. Dấu hiệu suy tim@
C. Dấu hiệu xuất huyết
D. Dấu hiệu bệnh ác tính khác@ TÌNH HUỐNG 2
Bé 5 tháng, tím môi, tứ chi từ lúc sanh (thông tin không rõ ràng). *Nghi ngờ bị tứ chứng Fallot. Khai thác thêm gì? A. Sử dụng thuốc
B. Khó thở khi gắng sức@
C. Kinh tế gia đình
D. Tiền sử sản khoa@ Khám thêm?
A. Dấu hiệu nhiễm trùng
B. Dấu hiệu mất nước
C. Phù lòng bàn tay chân@ D. Suy tim@ Điều trị: A. Phẫu thuật B. Cơn tím@ C. Corticoid D. Suy dinh dưỡng@
Xử trí cấp cứu cơn tím:
A. Tư thế đầu cao
B. Tư thế gối ngực@
C. Oxy qua mask 6 - 10l/p@ D. Morphin 0,1mg/kg TB@ TÌNH HUỐNG 3
Bé gái 2 tháng tuổi đến khám vì khò khè 1 tuần này, sốt, tím khi hoKhám: bé lừ lừ, môi
hồng, vừa, thở rút lõm ngực 70 l/p, 39 độ C, da lạnh, đổ mồ hôi nhiều, tim đều, âm thổi tâm thu
và trương, phổi ran ẩm, bụng mềm gan to 2 cm dưới hạ sườn (P)
Tiền sử: hay mệt, khó thở khi bú, chưa được khám tầm soát bệnh tim lần nào Cần khám thêm gì:
A. Dấu hiệu dãn mạch vành
B. Dấu hiệu lưỡi dâu, môi đỏ
C. Dấu hiệu xuất huyết
D. Dấu hiệu suy tim@
Đề nghị CLS chẩn đoán: A. Siêu âm bụng B. Công thức máu C. Siêu âm tim@ D. Đo điện não
E. Đo điện tâm đồ Chẩn đoán:
A. Thông liến thất biến chứng suy tim, viêm phổi
B. Tứ chứng Fallot biến chứng suy tim, viêm phổi
C. Thông liên nhĩ biến chứng suy tim, viêm phổi
D. Còn ống động mạch biến chứng suy tim, viêm phổi@ TÌNH HUỐNG 4
Bé gái 4 tuổi tới khám vì xanh xao, vàng da. Bé bệnh 5 ngày này bé tiêu lỏng đàm máu
4lần/ngày, sốt cao từng cơn được khám và điều trị tuyến huyện bằng Azithromycin + Paracetamol
+ Enterogermina. 2 ngày nay còn sốt 1 - 2 lần/ngày, giảm tiêu lỏng, bé xanh xao, vàng da ngày
càng nhiều, tiểu màu đỏ sậm.
Khám: bé tỉnh, môi hồng, mạch rõ, 120 l/p, 38,5 độ C, 90/50 mmHg, thở đều, SpO2 96%, vàng
da toàn thân, da xanh niêm nhợt, không xuất huyết dưới da. Tim đều không âm phổi,
phổi thông khí đều, bụng mềm gan lách không to. Tiền sử: thiếu men bẩm sinh (người nhà không rõ men gì). Cần khai thêm gì?
A. Tiền sử dinh dưỡng@
B. Tiền sử sử dụng thuốc
C. Tiền sử bệnh lý di truyền@
D. Tiền sử bệnh lý tim
Đề nghị cls gì trên bệnh nhi này:
A. Công thức máu, coombs test, G6PD @ B. Công thức máu
C. Công thức máu, coombs test, G6PD, điện di Hemoglobin
D. Công thức máu, coombs test
Kết quả CLS: BC 12k3/mm3, Hb 41 g/l, Hct 12%, MCV 82 fl, MCH 26 pg;
Ferritin 59 ng/ml; HC lưới 1,2, G6PD 0,8. Chẩn đoán?
A. Thiếu máu tán huyết nặng do Beta Thalassemia
B. Thiếu máu tán huyết nặng do nhiễm trùng huyết
C. Thiếu máu tán huyết nặng do thiếu men G6PD@
D. Thiếu máu tán huyết nặng do bất thường màu hồng cầu
Hướng xử trí thích hợp: A. Truyền máu@
B. Ngừng thuốc đang dùng@ C. Corticoid
D. Ức chế miễn dịch
Bệnh thiếu men G6PD di truyền theo kiểu nào?
A. Lặn trên nhiễm sắc thể Y
B. Lặn trên nhiễm sắc thể X@
C. Trội trên nhiễm sắc thể Y
D. Trội trên nhiễm sắc thể X TÌNH HUỐNG 6
Bé 10 tuổi nhập viện vì mệt mỏi
Bệnh 1 tháng, bé mệt, ăn uống kém, khó ngủ, học hay quên
TTNV: Bé tỉnh, môi hồng nhợt, chi ấm, mạch rõ, thở đều
Khám: tim đều, phổi trong, bụng mềm
Mạch 90, HA 110/70, nhịp thở 35, CN 39, CC 150
Cần hỏi thêm gì (nhiều ĐA): A. Bệnh mãn tính@ B. Bệnh gần đây@ C. Bệnh di truyền@ D. Dinh dưỡng@ Phản hồi
Chọn bệnh mãn tính: thiếu máu mạn
Chọn bệnh di truyền: nghi ngờ Thalass
Chọn bệnh gần đây: phân biệt với nhiễm trùng, nhiễm giun
Dinh dưỡng: chế độ ăn thiếu sắt CLS (nhiều ĐA): A. Điện di@ B. Feritin, Sắt HT @ C. Nhóm máu D. Công thức máu@ Điều trị: A. Truyền máu B. Vitamin C. Bù sắt uống
D. Chờ kết quả xét nghiệm@
Điện di có Hb constant spring, chẩn đoán: A. Thalassemia nặng B. Thalas trung bình C. Thalas nhẹ@ D. Bệnh Hb Phản hồi
α Thalassemia (thể Hb H): Hb A giảm < 96%, xuất hiện Hb H và có thể có Hb Constant Spring.
α Thalassemia - thể ẩn: Có MCV < 78 fl, MCH < 28 pg, HbA2 < 3,5%.
Truyền máu nhiều lần có biến chứng:
A. Phản ứng sốt sau truyền máu B. A, C đúng@ C. Shock phản vệ
D. Tán huyết miễn dịch thứ phát TÌNH HUỐNG 7
Gái 3 tuổi nhập viện vì xanh xao
Cách nhập viện 2 ngày, mẹ thấy bé da xanh xao, ít chơi, ngủ quấy khóc nên cho bé nhập viện
Khám những cơ quan cần và đủ để chẩn đoán xác định (nhiều ĐA): A. Tim B. Phổi
C. Da niêm lông tóc móng@ D. Bụng@
Cần hỏi thêm (nhiều ĐA):
A. Đợt bệnh cách 2 tuần@
B. Bệnh lý mãn tính@ C. Dinh dưỡng@
D. Tình trạng sổ giun@ CLS: A. Công thức máu B. Phết máu C. Ferritin D. A, C@
Feritin 140; HC 3.800.000; Hct 32%; Hb 8,5; MCV: 65; MCH: 27; Chẩn đoán:
A. Cần thêm xét nghiệm
B. Thiếu máu thiếu sắt
C. Thiếu máu thừa sắt
D. Thiếu máu bình sắt@ Điều trị:
A. Bù sắt đường uống B. Truyền máu C. Theo dõi thêm
D. Chế độ dinh dưỡng giàu sắt@
-----------------------------------------------------------------------------------