




Preview text:
  Bài Tập ĐCHH 
1. Tính hiệu kinh độ và hiệu vĩ độ giữa 2 điểm A và B 
a. A φ = 10o 20’N B φ = 20o 22’N 
λ=¿107o 15’ Eλ=¿109o 45’ E 
b. A φ = 10o 20’S B φ = 20o 22’S 
λ=¿109o 45’ Eλ=¿111o 45’ E  c. A φ = 25o 20’N B  φ = 12o 22’S 
λ=¿079o 45’ Eλ=¿131o 45’ W 
2. Tính tầm xa phát hiện mục tiêu biết 
a. Độ cao mắt người quan sát e = 12m, độ cao mục tiêu so với mực nước biển  h = 30m 
b. Độ cao mắt người quan sát e = 22m, độ cao mục tiêu so với mực nước biển  h = 45m 
3. Thủy triều: nêu đầy đủ chữ viết tắt trong hình bên dưới và giải thích ý nghĩa 
của chúng liên quan đến an toàn hàng hải như thế nào   
4. Hoàn thành bảng bên dưới      Hệ nguyên vòng    Điểm A = 970    Hệ bán vòng  Điểm A= N 45 E      hoặc S 135 E  Hệ 1/4      Điểm A= NE 33  5. Hãy nêu khái niệm: 
a. Hướng bắc thật (True north) 
b. Hướng hành trình - (True Course) 
c. Hướng mũi tàu (Ship Heading) 
d. Hướng la bàn: Compass Heading  e. Phương vị  f. Góc mạn mục tiêu 
6. Hãy tính độ lệch địa từ tại ví trí có thông tin như hình bên dưới   
7. Xác định hướng trên biển: Hãy tính và điền đầy đủ thông tin vào bảng bên dưới khi 
biết: độ lệch địa từ khu vực chạy tàu Variation V= 4025’ E và độ lệch riêng la bàn từ 
Deviation d = 1037’W (trên hướng tàu chạy)  Hướng thật  37042’ 
…? Câu 7.3 282054’ …? Câu 7.5 6007’  Hướng địa từ  …? Câu 7.1 33017’  278029’  …? Câu 7.6 1042’  Hướng la bàn  …? Câu 7.2 34054’ 
…? Câu 7.4 28006’ 003019’     
8. Hãy tính và điền các ô còn trống ở bảng bên dưới, biết: Hướng chạy tàu Ht = 550, độ 
lệch địa từ khu vực chạy tàu Variation V= 3015’ W và độ lệch riêng la bàn từ 
Deviation d = 0037’W (trên hướng tàu chạy)  Góc mạn đến 
390 S (Starboard 460 P (Port side) …… ? 8 .5   …… ? 8 .7  mục tiêu  side)  408’ P    Phương vị thật 
 …… ? 8.1 90008’ …..? 8. 3  470   …… ? 8 ..8 
Phương vị la bàn …… ? 8.2 940 …… ? 8 .4   …… ? 8 .6  770      50052’ 
Bước 1: Xác định hướng chạy tàu so với hướng bắc thật 
Ht = 550 -3015-0037’ = 51008’ 
Bước 2: Xác định phương vị thật = góc mạn + Ht 
Pt = 51008’ + 390 = 90008’ 
Phương vị la ba làn = Ht + góc mạn  Pl= 550 + 390 = 940  N T N C  Hdg  Hdg  M  C  T  B T  Hd  g  B C    9. Phép chiếu hải đồ: 
a. Kể tên, tóm tắt các ý chính trong từng phép chiếu 
b. Nêu ưu điểm và hạn chế của từng phép chiếu khi xây dựng hải đồ 
c. Hãy nêu các bước phối hợp sử dụng hải đồ có 2 phép chiếu trên để lập kế 
hoạch kẻ tuyến đường và thực hiện tuyến hành trình 
10.Hãy nêu tóm tắt các công việc liên quan đến sử dụng , bảo quản và tu chỉnh hải đồ 
a. Ghi chép sổ danh mục hải đồ giấy 
b. Quản lý hải đồ điện tử 
c. Đánh giá độ tin cậy hải đồ trước khi sử dụng     
d. Chuẩn bị và sử dụng hải đồ cho chuyến hành trình 
e. Bảo quản và Tu chỉnh hải đồ 
11.Hãy kể tên + hình ảnh + nêu mục đích, ý nghĩa của 3 loại hải đồ chuyên dụng dùng  trong hàng hải. 
12.Hãy giải thích các từ viết tắt DR, EP khi xác đinh vị trí dự đoán của tàu. Giải thích 
sai số tích lũy trong vị trí dự đoán 
13.Hãy trình bày các thông số trong tam giác vector xác định vị trí dự đoán của tàu khi 
có ảnh hưởng của gió và hải lưu.  C  B  V log  V Drift  A  CMG  VMG  D   
14.Dựa vào tài liệu https://www.admiralty.co.uk/publications/admiralty-
digitalcatalogue . Hãy thực hành thu thập tài liệu và hải đồ để lập tuyến hành trình 
cho tàu từ cảng Nhà bè đến cảng KaoHung Taiwan.  Hướng dẫn sinh viên 
Bước 1: Download và cài đặt NP 131 ( admiralty-digital-catalogue )   
Bước 2: Xác nhận đồng ý “tu chỉnh” ấn phẩm trước khi sử dụng       
Bước 3: Tạo tuyến ( Dùng chức năng Goto habour : Cảng đi Ho Chi Minh – Cảng  đến Kaosung –Taiwan)   
Bước 4: Liệt kê tất cả Tài liệu + hải đồ cần thiết cho chuyến đi để trình Thuyền 
trưởng gửi về Công ty yêu cầu cấp cho tàu 
15.Hãy nêu tên một số phương pháp xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn. Nêu các 
thiết bị, dụng cụ cần thiết để thực hiện.