Trang 1
TUN 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Thc hin phép tính sau:
24
.
15 15
-
Kết qu là:
A.
8
15
.
B.
8
15
-
.
C.
8
225
-
.
D.
8
225
.
Câu 2: Tính
Kết qu là:
A.
3
8
B.
7
8
-
C.
15
13
D.
15
26
Câu 3: S nghịch đảo ca
2
3
-
là:
A.
3
2-
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
-
-
Câu 4: Thc hin phép tính sau:
24
:
53
Kết qu là:
A.
3
10
.
B.
3
10
-
.
C.
8
15
.
D.
8
15
-
.
Câu 5: Tính
11 55
:
14 42
Kết qu là:
A.
3
8
B.
7
8
-
C.
3
5
D.
5
3
Dng 1: Thc hin phép tính nhân, chia các phân s
Bài 1: Tìm s nghịch đo ca:
1 3 11 23
;7; 4; ; ;
3 2 7 24
--
-
--
Bài 2: Tính tích và viết kết qu dng phân s ti gin
a)
15
.;
39
-
b)
35
.
7 15
-
c)
79
.
3 21
-
Trang 2
d)
3 15
10 2
æ öæ ö
-
÷÷
çç
÷÷
-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-
è øè ø
e)
15 5
.
99
-
f)
5
( 5). ;
11
-
Bài 3: Tính thương và viết kế qu dng phân s ti gin
a)
52
:
67
-
b)
41
:;
73
--
c)
2
10 :
3
-
d)
3
: ( 5)
5
-
e)
4
: 2;
15
-
f)
6
24 : ;
7
-
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
2 3 10
.
5 5 21
-
+
; b)
4 2 4
:
5 7 7
-
+
. c)
2
3
7
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Tiết 2
Dng toán: Thc hin phép tính, toán tìm x
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau bng ch tính nhanh nht:
a)
21 11 5
..
25 9 7
b)
5 17 5 9
..
23 26 23 26
+
c)
7 5 7 8 7
. . 3. .
13 19 19 13 19
+-
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
22
.x
37
=
b)
32
x. ;
55
=
c)
8 13
x:
13 7
=
d)
37
:x
24
=
Bài 3: Tìm
x
, biết
a)
2 4 3
.
5 5 5
x
-
+=
; b)
34
:2
77
x
-
- = -
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
2 3 1
:
5 4 2
x
-
+=
b)
5 2 4
.x
7 3 5
-=
c)
1 3 2
2 5 3
xx
-
+=
d)
49
7 14
xx
-
-=
Bài 5: Tìm
x
biết:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
+ + + =
+
Trang 3
Bài 6: Viết các phân s sau dưới dng tích ca hai phân s có t và mu là các s
nguyên, mu dương có mt ch s
a)
10
;
21
-
b)
2
;
21
c)
8
15
Tiết 3
Dng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thc tế
Bài 1: Mt hình ch nht có din tích là
2
15
8
m
, chiu dài là
5
.
2
m
Tính chu vi hình ch
nhật đó.
Bài 2: Lúc 6 gi 50 pt bn Việt đi xe đp t A đến B vi vn tc
15 /km h
. Lúc 7
gi 10 phút bạn Nam đi xe đạp t B đến A vi vn tc
12 /km h
. Hai bn gp nhau C
lúc 7 gi 30 phút. Tính quãng đưng AB.
Bài 3: Một lớp
6
50
học sinh. Số học sinh giỏi chiếm
2
5
số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá chiếm
2
3
số học sinh còn lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp loại trung
bình. Tính số học sinh trung bình của lớp.
Bài 4: Mt ô tô đi từ A đến B vi vn tc 40 km/h hết
5
4
giờ. Sau đó ô tô đi t B đến A
vi vn tc 50 km/h. Tính thi gian c đi và v ca ô.
BTVN
Bài 1: Tìm s nghịch đo ca các s sau:
3 15 26
; ; ;8; 15;0
5 23 7
--
-
-
Bài 2: Viết các phân s sau dưới dng tích ca hai phân s có t khác 1 mu là các
s nguyên dương:
a)
10
;
17
b)
9
;
23
-
c)
10
;
29
d)
4
11-
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
7 16
.
8 21-
b)
5
.( 32)
16
-
c)
23
:
58
-
d)
5 10
:
6 21
-
-
Bài 4. Thc hin phép tính
a)
3 8 7
..
7 9 8
--
b)
2
1 18
.
34
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
-
èø
c)
1 2 3
::
234
- - -
d)
4 9 5 4
. : .
3 8 2 25
-
-
Bài 5. Tính giá tr các biu thc sau mt cách hp lí:
Trang 4
a)
5 5 5 2 6
A . . ;
11 7 11 7 11
= + +
b)
3 6 3 9 3 4
B . . . ;
13 11 13 11 13 11
= + -
c)
12 31 14 1 1 1
C . .
61 22 91 2 3 6
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - + - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Bài 6: Tìm
x
, biết:
a)
421
.
7 3 5
x
-
+=
b)
27
. 1;
98
x-=
c)
4 7 1
:
5 6 6
x+=
d)
52
:1
73
x -=
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng
7
8
(km). Chiu dài gp
4
ln chiu
rng. Tính diện tích và chu vi khu đt.
Bài 8: Lúc
7
gi An đi xe đp t A đến B vi vn tc
12
km/h. ng thi điểm đó thì
Bình đi b t B v A vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gp nhau tại đim hn lúc
7
gi
45
phút. Tính đ dài quãng đưng AB?
Bài 9*. Tìm
x
a)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
x x x x+ + + +
+ + + = -
b)
3 3 3 3
... 33
1.4 4.7 7.10 31.34
x x x x+ + + + =
Bài 10*: Tính giá tr ca mi biu thc sau :
6 6 6 6
7 9 11 13
;
8 8 8 8
7 9 11 13
M
- + -
=
- + -
+-
-+
56
1
12 11
N=
2 1 5
3 4 11
3 3 3
5 7 11
4 4 4
5 7 11
P
+-
=
+-

Preview text:

TUẦN 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ - 2 4
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: . 15 15 Kết quả là: 8 8 8 8 A. . B. - . C. - . D. . 15 15 225 225 - 35 3 Câu 2: Tính . 12 10 Kết quả là: 3 7 15 15 A. B. - C. D. 8 8 13 26 - 2
Câu 3: Số nghịch đảo của là: 3 3 3 2 - 3 A. B. C. D. - 2 2 3 - 2 2 4
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: : 5 3 Kết quả là: 3 3 8 8 A. . B. - . C. . D. - . 10 10 15 15 11 55 Câu 5: Tính : 14 42 Kết quả là: 3 7 3 5 A. B. - C. D. 8 8 5 3
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số 1 - 3 11 - 23
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của: ;7;- 4; ; ; 3 2 - 7 - 24
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản - 1 5 - 3 5 - 7 9 a) . ; b) . c) . 3 9 7 15 3 21 Trang 1 æ 3 öæ ç ÷ 15ö - - 15 5 5 d) ç ÷ ç ÷ - ç ÷ ç ÷ e) . f) (- 5). ; ç ç ÷ - è 10÷ç øè 2 ÷ ø 9 9 11
Bài 3: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản - 5 2 - 4 - 1 2 a) : b) : ; c) - 10 : 6 7 7 3 3 3 - 4 - 6 d) : (- 5) e) : 2; f) 24 : ; 5 15 7
Bài 4: Thực hiện phép tính: 2 2 3 - 10 - 4 2 4 æ 3ö - a) ç ÷ + . ; b) : + . c) ç ÷ ç ÷ 5 5 21 5 7 7 çè 7 ÷ø Tiết 2
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất: 21 11 5 5 17 5 9 7 5 7 8 7 a) . . b) . + . c) . + . - 3. . 25 9 7 23 26 23 26 13 19 19 13 19
Bài 2: Tìm x, biết: 2 2 3 2 8 13 3 7 a) . x = b) x . = ; c) x : = d) : x = 3 7 5 5 13 7 2 4
Bài 3: Tìm x , biết - 2 4 3 - 3 4 a) + .x = ; b) - : x = - 2 5 5 5 7 7
Bài 4: Tìm x , biết: 2 3 - 1 5 2 4 a) + : x = b) - . x = 5 4 2 7 3 5 1 3 - 2 4 - 9 c) x + x = d) x - x = 2 5 3 7 14 1 1 1 2008
Bài 5: Tìm x biết: + + ... + = 1.2 2.3 x(x + 1) 2009 Trang 2
Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số
nguyên, mẫu dương có một chữ số - 10 2 8 a) ; b) ; c) 21 21 15 Tiết 3
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế 15 5
Bài 1: Một hình chữ nhật có diện tích là 2
m , chiều dài là m . Tính chu vi hình chữ 8 2 nhật đó.
Bài 2: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km / h . Lúc 7
giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km / h . Hai bạn gặp nhau ở C
lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Một lớp 6 có 50 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số học 5
sinh khá chiếm 2 số học sinh còn lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp loại trung 3
bình. Tính số học sinh trung bình của lớp. 5
Bài 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết
giờ. Sau đó ô tô đi từ B đến A 4
với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian cả đi và về của ô tô. BTVN - 3 15 - 26
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; ; 8;- 15; 0 5 23 - 7
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là các số nguyên dương: 10 - 9 10 4 a) ; b) ; c) ; d) 17 23 29 - 11
Bài 3: Thực hiện phép tính 7 16 5 2 - 3 5 - 10 a) . b) .(- 32) c) : d) : 8 - 21 16 5 8 - 6 21
Bài 4. Thực hiện phép tính 2 3 - 8 - 7 æ 1ö - ç ÷ 18 - 1 - 2 - 3 - 4 9 5 4 a) . . b) ç ÷ . ç ÷ c) : : d) . : . 7 9 8 çè 3 ÷ø - 4 2 3 4 3 8 - 2 25
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: Trang 3 5 5 5 2 6 3 6 3 9 3 4 a) A = . + . + ; b) B = . + . - . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 1 æ 2 31 14ö ç ÷ 1 æ 1 1ö c) ç ÷ C = ç - + . ÷ ç - - . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è61 22 91ø 2 çè 3 6÷ ø
Bài 6: Tìm x , biết: 4 2 - 1 2 7 4 7 1 5 2 a) .x + = b) - .x = 1; c) + : x = d) : x - 1 = 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều 8
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó thì
Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 9*. Tìm x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 a) + + + = - 4 99 98 97 96 3 3 3 3 b) x + x + x + ... + x = 33 1.4 4.7 7.10 31.34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6 5 6 3 3 3 - + - + 1 - + - 7 9 11 13 M = ; 12 11 N= 5 7 11 P = 8 8 8 8 2 1 5 4 4 4 - + - - + + - 7 9 11 13 3 4 11 5 7 11 Trang 4