Bài tập Toán 6 bộ kết nối tuần 25 Phép nhân và phép chia phân số
Bài tập Toán 6 bộ kết nối tuần 25 Phép nhân và phép chia phân số. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
TUẦN 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ - 2 4
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: . 15 15 Kết quả là: 8 8 8 8 A. . B. - . C. - . D. . 15 15 225 225 - 35 3 Câu 2: Tính . 12 10 Kết quả là: 3 7 15 15 A. B. - C. D. 8 8 13 26 - 2
Câu 3: Số nghịch đảo của là: 3 3 3 2 - 3 A. B. C. D. - 2 2 3 - 2 2 4
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: : 5 3 Kết quả là: 3 3 8 8 A. . B. - . C. . D. - . 10 10 15 15 11 55 Câu 5: Tính : 14 42 Kết quả là: 3 7 3 5 A. B. - C. D. 8 8 5 3
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số 1 - 3 11 - 23
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của: ;7;- 4; ; ; 3 2 - 7 - 24
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản - 1 5 - 3 5 - 7 9 a) . ; b) . c) . 3 9 7 15 3 21 Trang 1 æ 3 öæ ç ÷ 15ö - - 15 5 5 d) ç ÷ ç ÷ - ç ÷ ç ÷ e) . f) (- 5). ; ç ç ÷ - è 10÷ç øè 2 ÷ ø 9 9 11
Bài 3: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản - 5 2 - 4 - 1 2 a) : b) : ; c) - 10 : 6 7 7 3 3 3 - 4 - 6 d) : (- 5) e) : 2; f) 24 : ; 5 15 7
Bài 4: Thực hiện phép tính: 2 2 3 - 10 - 4 2 4 æ 3ö - a) ç ÷ + . ; b) : + . c) ç ÷ ç ÷ 5 5 21 5 7 7 çè 7 ÷ø Tiết 2
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất: 21 11 5 5 17 5 9 7 5 7 8 7 a) . . b) . + . c) . + . - 3. . 25 9 7 23 26 23 26 13 19 19 13 19
Bài 2: Tìm x, biết: 2 2 3 2 8 13 3 7 a) . x = b) x . = ; c) x : = d) : x = 3 7 5 5 13 7 2 4
Bài 3: Tìm x , biết - 2 4 3 - 3 4 a) + .x = ; b) - : x = - 2 5 5 5 7 7
Bài 4: Tìm x , biết: 2 3 - 1 5 2 4 a) + : x = b) - . x = 5 4 2 7 3 5 1 3 - 2 4 - 9 c) x + x = d) x - x = 2 5 3 7 14 1 1 1 2008
Bài 5: Tìm x biết: + + ... + = 1.2 2.3 x(x + 1) 2009 Trang 2
Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số
nguyên, mẫu dương có một chữ số - 10 2 8 a) ; b) ; c) 21 21 15 Tiết 3
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế 15 5
Bài 1: Một hình chữ nhật có diện tích là 2
m , chiều dài là m . Tính chu vi hình chữ 8 2 nhật đó.
Bài 2: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km / h . Lúc 7
giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km / h . Hai bạn gặp nhau ở C
lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Một lớp 6 có 50 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số học 5
sinh khá chiếm 2 số học sinh còn lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp loại trung 3
bình. Tính số học sinh trung bình của lớp. 5
Bài 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết
giờ. Sau đó ô tô đi từ B đến A 4
với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian cả đi và về của ô tô. BTVN - 3 15 - 26
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; ; 8;- 15; 0 5 23 - 7
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là các số nguyên dương: 10 - 9 10 4 a) ; b) ; c) ; d) 17 23 29 - 11
Bài 3: Thực hiện phép tính 7 16 5 2 - 3 5 - 10 a) . b) .(- 32) c) : d) : 8 - 21 16 5 8 - 6 21
Bài 4. Thực hiện phép tính 2 3 - 8 - 7 æ 1ö - ç ÷ 18 - 1 - 2 - 3 - 4 9 5 4 a) . . b) ç ÷ . ç ÷ c) : : d) . : . 7 9 8 çè 3 ÷ø - 4 2 3 4 3 8 - 2 25
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: Trang 3 5 5 5 2 6 3 6 3 9 3 4 a) A = . + . + ; b) B = . + . - . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 1 æ 2 31 14ö ç ÷ 1 æ 1 1ö c) ç ÷ C = ç - + . ÷ ç - - . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è61 22 91ø 2 çè 3 6÷ ø
Bài 6: Tìm x , biết: 4 2 - 1 2 7 4 7 1 5 2 a) .x + = b) - .x = 1; c) + : x = d) : x - 1 = 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều 8
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó thì
Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 9*. Tìm x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 a) + + + = - 4 99 98 97 96 3 3 3 3 b) x + x + x + ... + x = 33 1.4 4.7 7.10 31.34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6 5 6 3 3 3 - + - + 1 - + - 7 9 11 13 M = ; 12 11 N= 5 7 11 P = 8 8 8 8 2 1 5 4 4 4 - + - - + + - 7 9 11 13 3 4 11 5 7 11 Trang 4