Trang 1
10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mi biến của B đều là biến ca A vi s mũ không
lớn hơn số mũ của nó trong A
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia h s của đơn thức A cho h s của đơn thức B
- Chia lũy thừa ca tng biến trong A cho lũy thừa ca cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qu vừa tìm được vi nhau
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Làm phép tính chia:
a)
( )
4
4
18 : 9 ;
b)
22
67
:.
55
c)
43
11
:
44
. d)
34
11
:
93
.
Bài 2: Làm phép tính chia:
a)
53
:xx
. b)
74
18 : 6xx
.
c)
6 7 2 4 7
8 : 4x y z x y
. d)
.
e)
3 5 2
27 9
:
15 5
x yz xz
. f)
( ) ( )
54
5 : 5xx−−
.
Bài 3: Tính giá tr biu thc:
a)
5 3 2
15 :10A x y xy=
ti
3x =−
2
;
3
y =
b)
( ) ( )
3
3 5 2 2 3
:B x y z x y z=
ti
1, 1xy= =
100.z =
a)
( ) ( )
3
31
2 : 2
42
C x x=
ti
3;x =
b)
( ) ( )
53
:D x y z x y z= + +
ti
17, 16xy==
1.z =
Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thc B hay
không?
a)
32
15A x y=
23
5.B x y=
b)
56
A x y=
4 2 3
.B x y z=
c)
5 5 4
1
3
2
A x y z=
53
2,5 .B x y=−
d)
12 4 3
9
2
A x y z=−
82
3
.
4
B x y z=
Bài 5:
Trang 2
a) Cho
10
18
n
A x y=
73
6.B x y=−
Tìm điều kin ca n để biu thc A chia hết cho biu
thc B.
b) Cho
8 2 1
12
nn
A x y z
=−
4
2.
n
B x y z=
Tìm điều kin ca n để biu thc A chia hết cho biu
thc B.
Bài 6: Tìm các giá tr nguyên ca n để hai biu thc A biu thc B đồng thi chia hết
cho biu thc C biết:
a)
6 2 6 3 18 2
,2
n n n
A x y B x y
−−
==
24
;C x y=
b)
2 3 2 6 3
20 , 21
n n n
A x y z B x y t
+−
==
12
22 .
n
C x y
=
Bài tp tương tự:
Bài 7: Làm phép tính chia:
a)
( )
5
3
8 : 8
. b)
12 4
55
:
66
. c)
64
55
:;
33
d)
93
99
:.
77
Bài 8: Làm phép tính chia:
a)
2 2 2
15 : 5 ;x y xy
b)
3 4 3
:;x y x y
c)
2 4 2
5 :10 ;x y x y
d)
( )
3
22
31
:.
42
xy x y



Bài 9: Tính giá tr biu thc:
a)
( ) ( )
5
3 12 2
:A x y x y=
ti
2x =
1
2
y =−
b)
( )
2
2 4 2 6
84 :14B x y x y=
ti
3
4
x
=
4.y =
c)
( ) ( )
2
54 1 : 18 1C a b a b= +
ti
21a =
10;b =−
b)
( ) ( )
63
2 2 : 1D m m=
ti
11.m =
Bài 10: Tìm điều kin ca n để biu thc A chia hết cho biu thc B:
a)
9
35
n
A x y=
72
7B x y=−
b)
82
28
n
A x y=
52
4.B x y=
Bài 11: Tìm các giá tr nguyên ca n để hai biu thc A B đồng thi chia hết cho biu
thc C:
a)
3 3 1 3 5
5 , 2
nn
A x y B x y
+
= =
4n
C x y=
b)
2 12 3 2 2 3 7
18 , 3
nn
A x y z B x y
==
34
3.C x y=
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Kết qu ca phép chia
63
5 : 5
Trang 3
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
18
5
. D.
1
5
.
Câu 2: Thương
( )
8
10
:xx-
bng:
A.
2
x
B.
( )
8
10
x
C.
2
x
D.
5
4
x
Câu 3: Thương
32
4 : 10x y xy
bng:
A.
x
5
2
B.
xy
10
4
C.
2
5
2
xy
D.
22
10
4
yx
Câu 4: Thương
( ) ( )
64
: 2xy xy-
bng:
A.
( )
2
– xy
B.
( )
2
xy
C.
( )
2
2xy
D.
2
1
xy
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 5:
( ) ( )
7 5 2
: x x x- - =
A. Đúng B. Sai
Câu 6:
5 3 2 3 3
21 : 7 3xy z xy z y-=
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Giá tr biu thc
( )
2 3 2
10 : 2x y xy
ti
1x =
;
1y =−
A.
10
. B.
10
. C.
5
. D.
5
.
Câu 8: Cho
6
51
n
A x y=
44
17B x y=−
. Có bao nguyên s nguyên dương
10n
tha mãn
biu thc A chia hết cho biu thc B.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
u 9: Ghép mi ý ct A vi mt ý cột B để có kết qu đúng.
A
B
a)
2
15 : 5x y xy
1)
22
5xy
b)
3 2 2
20 : 4x y xy
2)
3y
c)
33
40 : 8x y xy
3)
2
5x
4)
2
x
Câu 10: Đin vào ch trống để đưc kết qu đúng:
Trang 4
a)
32
17 : 6xy y =
…………… b)
2
20 : 7x yz xy
= ………………
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: a)
16.
b)
36
.
49
c)
1
4
. d)
1
9
.
Bài 2: a)
5 3 2
:x x x=
. b)
7 4 3
18 : 6 3x x x=
.
c)
6 7 2 4 7 2 2
8 : 4 2x y z x y x z=
. d)
( )
9 5 4 4 5
65 : 13 5x y x y x y =
.
e)
3 5 2 2 2
27 9
:
15 5
x yz xz x yz=
. f)
( ) ( )
54
5 : 5 5x x x =
.
Bài 3:
a)
=
4
3
A x y.
2
Thay
= =
2
x 3; y
3
vào
A
ta tìm được
=A 81.
b)
=B yz
. Thay
= = =x 1; y 1; z 100
vào
B
ta được
=−B 100
.
c)
( )
=−
2
3
C x 2
2
, thay
=x3
tính được
=
3
C.
2
d)
( )
= +
2
D x y z
, thay
= = =x 17; y 16;z 1
tính được
=−D 4.
Bài 4: a) A không chia hết cho B vì s mũ của
y
trong B lớn hơn mũ của
y
trong A .
b) A không chia hết cho B vì trong B có biến
z
mà trong A không có.
c) A chia hết cho B vì mi biến ca B đều là mt biến ca A vi s mũ của nó nh hơn số
mũ trong A.
d) A chia hết cho B vì mi biến ca B đều là mt biến ca A vi s mũ của nó nh hơn số
mũ trong A.
Bài 5:
3
n
AB
n
b)
1 1 2
nn
AB
nn




.
Bài 6: a)
2 6 4 5
.
3 2 1 11 5
18 2 4 11
nn
A C n n n
B C n n n
nn
ìì
ïï
ÎÎ
ïï
ïï
ïï
ìì
ïï
- ³ ³ Î
ïï
ïï
ïï
Û Û Û
í í í í
ï ï ï ï
³ ³ ³ ³
ï ï ï ï
îî
ïï
ïï
- ³ £
ïï
ïï
îî
¢¢
M
Trang 5
b)
1
2 3 2
50
61
32
n
nn
A C n
n
B C n
n
n
ì
ï
Î
ï
ï
ï
³-
ï
ìì
ï
ïï
Î
ï
ïï
ï
Û + ³ Û
í í í
ï ï ï
³³
ï ï ï
îî
³-
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
¢
M
Bài 7: a)
( )
5
38
8 : 8 8
−=
. b)
12 4 8
5 5 5
:
6 6 6
=
.
c)
64
5 5 25
:
3 3 9
=
d)
93
6
6
9 9 9
:
7 7 7
=
Bài 8: a)
=
2 2 2
15x y : 5xy 3x.
b)
=
3 4 3 3
x y : x y y .
c)
=
2 4 2 3
1
5x y : 10x y y .
2
d)
( )
−=


3
22
3 1 3
xy : x y xy.
4 2 2
Bài 9: a)
( ) ( )
5
3 12 2 3 3
:A x y x y x y= =
. Thay
2x =
1
2
y =−
vào A ta được
1.A =−
b)
( )
2
2 4 2 6 2 2
84 :14 6B x y x y x y==
. Thay
3
4
x
=
4y =
vào B ta được
54.B =
c)
( )
= C 3 x y 1
, thay
= = x 21,y 10
tính được
=C 90.
d)
( )
=−
3
D 64 x 1
, thay
=x 11
tính được
=D 64000.
Bài 10: a)
2
n
AB
n
b)
1
n
AB
n
Bài 11:
a)
33
3 1 4 1 1 3
30
nn
A C n n n
B C n n n
n n n
ìì
ïï
ÎÎ
ïï
ïï
ïï
ìì
ïï
³ £ Î
ïï
ïï
ïï
Û Û Û
í í í í
ï ï ï ï
+ ³ ³ £ £
ï ï ï ï
îî
ïï
ïï
³³
ïï
ïï
îî
¢¢
M
1;2;3 .n
b)
3
23
3
2
3
13 3 4
2
3
n
n
n
AC
nn
BC
n
m
n
ì
ï
Î
ì
ï
ï
Î
ì
ï
ï
Î
ï
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ïï
Û ³ Û ³ Û
í í í í
ï ï ï ï
££
ï ï ï ï
î
ï ï ï
ï
î
£
ïï
î
ï
ï
î
¢
¢
¢
M
M
2;3 .n
III. BÀI TP TRC NGHIM.

Preview text:

10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không
lớn hơn số mũ của nó trong A
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Làm phép tính chia: 2 2  6   7  4 3  1 −   1  3 4  1   1 −  a) (− )4 4 18 : 9 ; b) : .     c) :     . d) :     .  5   5   4   4   9   3 
Bài 2: Làm phép tính chia: a) 5 3 x : x . b) 7 4 18x : 6x . c) 6 7 2 4 7
8x y z : 4x y . d) 9 5 x y ( 4 4 65 : 1 − 3x y ) . 27 9 5 4 e) 3 5 2 x yz : xz .
f) (5 − x) : ( x − 5) . 15 5
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 2 a) 5 3 2
A = 15x y :10xy tại x = −3 và y = ; 3
b) B = − ( x y z ) (−x y z)3 3 5 2 2 3 :
tại x = 1, y = −1 và z = 100. 3 3 1
a) C = ( x − 2) : − (2 − x) tại x = 3; 4 2 5 3
b) D = ( x y + z) : (−x + y z) tại x = 17, y = 16 và z = 1.
Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? a) 3 2 A = 15x y và 2 3 B = 5x y . b) 5 6 A = x y và 4 2 3 B = x y z . 1 9 3 c) 5 5 4
A = 3 x y z và 5 3 B = −2,5x y . d) 12 4 3
A = − x y z và 8 2 B = x y z. 2 2 4 Bài 5: Trang 1 a) Cho 10 = 18 n A x y và 7 3 B = 6
x y . Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B. b) Cho 8 2 1 12 n n A x y z − = − và 4 = 2 n B
x y z. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.
Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết
cho biểu thức C biết: a) 6 2n−6 3n 18−2 = , = 2 n A x y B x y và 2 4 C = x y ; b) n 2n+3 2 6 3 = 20 , = 21 −n A x y z B x y t n 1 − 2 C = 22x y . Bài tập tương tự:
Bài 7: Làm phép tính chia: 12 4  5 −   5  6 4  5   5  9 3  9   9 −  a) ( ) 5 3 8 : 8 − − . b) :     . c) : ;     d) : .      6   6 −   3   3   7   7 − 
Bài 8: Làm phép tính chia: a) 2 2 2 15x y : 5xy ; b) 3 4 3 x y : x y; 3  1 −  c) 2 4 2 5x y :10x y; d) ( xy)3 2 2 : x y .   4  2 
Bài 9: Tính giá trị biểu thức: 5 1 a) A = ( 3 −x y) ( 12 2
: −x y ) tại x = 2 và y = − 2 3 − b) B = (x y )2 2 4 2 6 84
:14x y tại x = và y = 4. 4 2
c) C = 54(a b − ) 1 : 1
− 8(1− a + b) tại a = 21 và b = −10; 6 3
b) D = (2 − 2m) : (m − ) 1 tại m = 11.
Bài 10: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B: a) 9 = 35 n A x y và 7 2 B = 7 − x y b) 8 2 = 28 n A x y và 5 2 B = 4x y .
Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A B đồng thời chia hết cho biểu thức C: a) 3 3n 1 + 3n 5 A = 5x y , B = 2 − x y n 4 C = x y b) 2n 12−3n 2 2 3 7 A = 18x y
z , B = 3 x y và 3 4
C = 3x y .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của phép chia 6 3 5 : 5 là Trang 2 A. 2 5 . B. 3 5 . C. 18 5 . D. 1 5 .
Câu 2: Thương x (- x)8 10 : bằng: 10 5 A. 2 –x B. (− x) 8 C. 2 x D. 4 x Câu 3: Thương 3 2
4x y : 10xy bằng: 2 4 2 4 A. x B. xy C. 2 xy D. 2 2 x y 5 10 5 10 6 4
Câu 4: Thương (- xy ) : (2xy ) bằng: 2 1 æ ö ç ÷ A. ( )2 – xy B. ( )2 xy C. ( )2 2xy D. ç xy÷ ç çè2 ÷÷ø Câu 5: ( 7 - x ) ( 5 - x ) 2 : = x A. Đúng B. Sai Câu 6: 5 3 2 3 3
- 21xy z : 7xy z = 3y A. Đúng B. Sai
Câu 7: Giá trị biểu thức 2 3 x y ( 2 10 : 2
xy ) tại x =1; y = −1 là A. 10 . B. −10 . C. 5 . D. 5 − . Câu 8: Cho 6 = 51 n A x y và 4 4 B = 17
x y . Có bao nguyên số nguyên dương n  10 thỏa mãn
biểu thức A chia hết cho biểu thức B. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng. A B a) 2 15xy : 5xy 1) 2 2 5x y b) 3 2 2 20x y : 4xy 2) 3y c) 3 3 40x y : 8xy 3) 2 5x 4) 2 x
Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: Trang 3 a) 3 2
17xy : 6y = …………… b) 2
20x yz : 7xy = ………………
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN 36 1 1 Bài 1: a) 16. b) . c) . d) . 49 4 9 Bài 2: a) 5 3 2
x : x = x . b) 7 4 3
18x : 6x = 3x . c) 6 7 2 4 7 2 2
8x y z : 4x y = 2x z . d) 9 5 x y ( 4 4 − x y ) 5 65 : 13 = 5 − x y . 27 9 5 4 e) 3 5 2 2 2
x yz : xz = x yz .
f) (5 − x) : ( x − 5) = 5 − x . 15 5 Bài 3: 3 a) A = 4 x y. Thay = − = 2 x 3; y
vào A ta tìm được A = 81. 2 3
b) B = yz . Thay x = 1; y = −1; z = 100 vào B ta được B = −100 . 3 2 c) C =
(x − 2) , thay x = 3 tính được = 3 C . 2 2 2
d) D = −(x − y + z) , thay x = 17; y = 16; z = 1 tính được D = −4.
Bài 4: a) A không chia hết cho B vì số mũ của y trong B lớn hơn mũ của y trong A .
b) A không chia hết cho B vì trong B có biến z mà trong A không có.
c) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.
d) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A. n n n
Bài 5: A B   b) A B     . n  3 n −11 n  2 ìï n ì Î ¢ ï n Î ï ï ¢ ï ï ìï A C ï ï M ï 2n - 6 ³ 4 ïï n ³ 5 ìï n Î ï ï ï ¢ Bài 6: a) í Û í Û í Û í . ï B C M ï 3n ³ 2 ï n ³ 1 ï 11 ³ n ³ 5 ïî ï ï ïî ï ï ïï18 2n 4 ï - ³ ï n £ 11 ïî ïî Trang 4 ìï n Î ï ¢ ïïïn ³ n - 1 ìï A C ï ì M ï ï ï n Î ï ï ¢ b) í Û í 2n + 3 ³ 2 Û í ï B C M ï ï 5 ³ n ³ 0 ïî ïï 6 ³ n - 1 ïî ïïï 3- n ³ 2 ïïî 12 4 8 −  5 −   5   5  Bài 7: a) (− ) 5 3 8 8 : 8 = 8 . b) : =       .  6   6 −   6  6 4  5   5  25 9 3 6  9   9 −  9 c) : =     d) : =      3   3  9 6  7   7 −  7 Bài 8: a) 2 2 2 15x y : 5xy = 3x. b) 3 4 3 = 3 x y : x y y . 1 3 3 1 3 c) 2 4 2 5x y : 10x y = 3 y . d) (xy)   − : − 2 2 x y =   xy. 2 4  2  2 5 1
Bài 9: a) A = ( 3 −x y) ( 12 2 −x y ) 3 3 :
= x y . Thay x = 2 và y = − vào A ta được A = −1. 2 3 − b) B = (x y )2 2 4 2 6 2 2 84
:14x y = 6x y . Thay x =
y = 4 vào B ta được B = 54. 4
c) C = 3(x − y − 1) , thay x = 21, y = −10 tính được C = 90. 3
d) D = 64 (x − 1) , thay x = 11 tính được D = 64000. n n
Bài 10: a) A B   b) A B   n  2 n 1 Bài 11: ìï n ì Î ¢ ï n Î ï ï ¢ ï ï ìï A C ï ï M ï 3 ³ n ïï n £ 3 ìï n Î ï ï ï ¢ a) í Û í Û í Û í  n 1;2;  3 . ï B C M ï 3n + 1 ³ 4 ï n ³ 1 ï 1 £ n £ 3 ïî ï ï ïî ï ï ïï 3n n ï ³ ï n ³ 0 ïî ïî ìï n Î ìï ¢ n ï Î ì ï ¢ ï ìï n ï A C Î M ï ï ¢ ï ï ï 3 ï ï ï b) í í 2n 3 í n Û ³ Û ³ Û í 3  n 2;  3 . ï B C M ï ï 2 ï ïî ï ï ï £ n £ 3 ï 13 - 3m ³ 4 ï ïî ï n £ 3 ïî 2 ïïî
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Trang 5