Trang 1
6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T BẰNG PP ĐẶT NHÂN T CHUNG
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Phân tích đa thức thành nhân t (hay tha s) là biến đổi đa thức đó thành một tích
ca những đa thức.
Phương pháp đặt nhân t chung là một phương pháp để phân tích đa thức thành
nhân t bng cách nhóm các hng t có chung nhân t:
( )
. . .A B A C A B C+ = +
Ví d: Để phân tích đa thức
2
36xx
thành nhân t ta làm như sau:
( )
2
3 6 3 . 3 .2 3 2 .x x x x x x x = =
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
xx
2
46
b)
x y x y
4 3 2 4
93+
c)
( ) ( )
3 5 .x y x y x
c)
x x x
32
25−+
d)
e)
x x x
2
2 ( 1) 4( 1)+ + +
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t
a)
( )
2
4 2 2x xy y +
b)
22
33a x a y abx aby +
c)
( ) ( ) ( )
32
2
x x y y y x y x y
d)
32
2 6 6 18ax ax ax a+ + +
e)
22
33x y xy x y +
f)
22
3 3 5 5ax bx bx a b+ + + + +
Bài 3: Tính hp lí
a)
2
75.20,9 5 .20,9+
b)
86.15 150.1, 4+
c)
93.32 14.16+
d)
98, 6.199 990.9, 86-
e)
8.40 2.108 24;- + +
f)
993.98 21.331 50.99, 3.+-
Bài 4: Tính giá tr biu thc
a)
( ) ( )
33A a b b b= + +
ti
2003a =
và
1997;b =
b)
( )
2
88B b b c b=
ti
108b =
và
8;c =−
c)
( )
22C xy x y x y= +
ti
8xy =
và
7;xy+=
d)
( ) ( ) ( )
5 3 2 2
2 2 2D x x y x y x y x y x y= + + + +
ti
10x =
và
5.y =−
Bài 5: Tm
x
, biết
a)
( )
8 2017 2 4034 0;x x x + =
b)
2
0;
28
xx
+=
c)
( )
2
4 2 4 ;xx =
d)
( )
( )
2
1 2 2 4.x x x+ + =
Bài 6: Chng minh
a)
1
25 25
nn+
chia hết cho
100
vi mi s t nhiên
.n
b)
( ) ( )
2
1 2 1n n n n
chia hết cho
6
vi mi s nguyên
.n
Bài tập tương tự:
Trang 2
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2
4 6 ;xx
b)
3 2 2
2 5 ;x y x y xy−+
c)
( ) ( )
2
2 1 4 1 ;x x x x+ + +
d)
( ) ( )
22
1 1 .
55
x y y y
Bài 8: Tính hp lý
a)
85.12,7 5.3.12,7;+
b)
8,4.84,5 840.0,155;+
c)
0,78.1300 50.6,5 39;+−
d)
0,12.90 110.0,6 36 25.6. +
Bài 9: Tính giá tr biu thc
a)
( ) ( )
2
10 4 2 5 2 5M t t t t t= +
ti
5
;
2
t =
b)
( ) ( )
2
1 5 1N x y x y=
ti
20x =−
và
1001;y =
c)
( )
2 2 2
1P y x y mx my m= + +
ti
9x =
và
80;y =−
d)
( ) ( )
22
22
Q x x y y x y xy x y= +
ti
7xy−=
và
9.xy =
Bài 10: Tm
x
, biết
a)
( )
3
2 2 2 ;xx =
b)
3
8 72 0;xx−=
c)
( ) ( )
62
1,5 2 1,5 0;xx + =
d)
32
2 3 3 2 0;x x x+ + + =
e)
( ) ( ) ( )
2
1 1 1 0;x x x x x x+ + + =
f)
( )
3
4 14 2 0.x x x x =
Bài 11:
a)
2
15 15
nn+
+
chia hết cho
113
vi mi s t nhiên
.n
b)
42
nn
chia hết cho
4
vi mi s t nhiên
.n
c)
21
50 50
nn++
chia hết cho
245
vi mi s t nhiên
.n
d)
3
nn
chia hết cho
6
vi mi s nguyên
.n
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Đa thức
2
3 12xx-
đưc phân tích thành (tích tối đa)
A.
( )
2
34x x y-
B.
( )
3 1 4 xy y-
C
( )
3 1 4x xy-
D
( )
3 12xy y-
Câu 2: Đa thức
2 2 2 2
14 21 28x y x y x y-+
phân tích thành
A.
( )
7 2 3 4 xy x y xy-+
B.
( )
14 21 28xy x y xy-+
C.
( )
2
7 2 3 4 x y y xy-+
D.
( )
2
7 2 3 4xy x y x-+
Câu 3: Đẳng thc
( ) ( ) ( )( )
1 3 1 1 3x y y y x- + - = - - +
A .Đúng B . Sai
Câu 4: Đẳng thc :
( )
2
12 4 4 . 3 1x x x x-=
A.Đúng B. Sai
Trang 3
Câu 5: Biết
( ) ( )
5 2 2 0x x x =
. Giá tr ca
x
A.
2
. B.
2
hoc
1
5
. C.
1
5
. D.
2
hoc
1
5
.
Câu 6: Biết
( )
2
11xx =
. Giá tr ca
x
A.
2
. B.
1
. C.
1
hoc
2
. D.
0
hoc
1
.
Câu 7: Giá tr ca biu thc
( ) ( )
2 2 2x y z y z y- - -
ti
1
2; ; 1
2
x y z= = = -
A.
0
. B.
6
C.
6
D.
2
3
.
Câu 8: . Ni mi ý ct A vi mt ý cột B để đưc đáp án đúng ?
A
B
a)
2
25x xy-
1)
( )
22
3 2 6xy y x x- + -
b)
2
12 3 6xy xy x++
2)
( )
25x x y-
c)
3 2 2 2 3
3 6 18xy x y y x- - +
3)
( )
2
3 4 2x y y++
4)
( )
2
3 4 2x y y-+
Câu 9: Đin vào ch trống để đưc kết qu đúng
( ) ( )
13 15a b a b a- - - =
…………………………………………………………..
Câu 10: Điền đơn thức vào ch trng:
( )
3 2 2 2 2 4 2
12 18 ...... 2 3x y z x y z x z- = -
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
Bài 2:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
4 2 2 4 2 2 2 4 2x xy y x y x x x y + = + = +
b)
c)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 2 2
22
x x y y y x y x y x y x x y y x y y x y x x y xy
= =
d)
Trang 4
e)
( ) ( ) ( )( )
22
3 3 3 3x y xy x y xy x y x y x y xy + = =
Bài 3:
a)
( )
2
75.20,9 5 .20,9 20, 9. 75 25 20, 9.100 2090+ = + = =
.
b)
( )
86.15 150.1, 4 86.15 15.14 15. 86 14 15.100 1500+ = + = + = =
.
c)
( )
93.32 14.16 93.32 7.32 32. 93 7 32.100 3200+ = + = + = =
d)
( )
98, 6.199 990.9, 86 98, 6.199 99.98, 6 98, 6. 199 99 98, 6.100 9860- = - = - = =
e)
( ) ( )
8.40 2.108 24 8.40 8.27 8.3 8. 40 27 3 8. 10 80- + + = - + + = - + + = - = -
f)
( )
993.98 21.331 50.99, 3 993.98 7.993 5.993 993. 98 7 5 993.100 99300+ - = + - = + - = =
Bài 4:
a)
( ) ( ) ( )( )
3 3 3A a b b b b a b= + - + = + -
.
Ti
2003a =
và
1997b =
, ta có
( )( )
1997 3 2003 1997 2000.6 12000A = + = =
.
b)
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
8 8 8 8 8B b b c b b b c b b b c= = + = +
Ti
108b =
và
8c =−
, ta có
( )( )
108 8 108 8 100.100 10000B = = =
.
c)
( ) ( )( )
2 2 2C xy x y x y x y xy= + = +
Ti
8xy =
và
7xy+=
, ta có
( )
7. 8 2 7.6 42C = = =
.
d)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
5 3 2 2 2 3 2
2 2 2 2D x x y x y x y x y x y x x y x xy y= + + + + = + +
Ti
10x =
và
5y =−
, ta có
( )
2 10 2. 5 0xy+ = + =
suy ra
0D =
Bài 5:
a)
( ) ( )( )
2017
8 2017 2 4034 0 2 2017 4 1 0
1
4
x
x x x x x
x
é
=
ê
ê
- - + = Û - - = Û
ê
=
ê
ë
.
b)
2
0
0 1 0
4
2 8 2 4
x
x x x x
x
é
æö
=
÷
ê
ç
÷
+ = Û + = Û
ç
÷
ê
ç
÷
ç
=-
èø
ê
ë
.
c)
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
4
4 2 4 4 2 4 1 0 4 2 7 0
7
2
x
x x x x x x
x
=
= + = =


=
.
d)
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 2
1 2 2 4 2 1 2 0 2 3 0x x x x x x x+ + = + + = + =
.
2
30x +
vi mi
x
nên
0 2 0 2VT x x= = =
.
Bài 6:
a)
( )
11
25 25 25 25 1 25 .24 25 .6.100 100
n n n n n+−
= = =
vi mi s t nhiên
.n
Trang 5
b)
( ) ( ) ( )( )
2
1 2 1 1 2n n n n n n n =
.
( ) ( )
2 ; 1 ;n n n−−
là ba s t nhiên liên tiếp nên tích ca chúng chia hết cho 6
Bài 7:
a)
( )
2
4 6 2 2 3x x x x =
.
b)
( )
3 2 2 2
2 5 2 5x y x y xy xy x xy + = +
.
c)
( ) ( ) ( )( )
2
2 1 4 1 2 1 2x x x x x x x+ + + = + +
.
d)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
5 5 5 5 5
x y y y x y y y y x = + = +
.
Bài 8:
a)
( )
85.12,7 5.3.12,7 12,7. 85 15 12,7.100 1270+ = + = =
b)
( )
8,4.84,5 840.0,155 8,4.84,5 8,4.15,5 8,4. 84,5 15,5 8,4.100 840+ = + = + = =
.
c)
( )
0,78.1300 50.6,5 39 78.13 25.13 3.13 13. 78 25 3 13.100 1300+ = + = + = =
.
d)
( ) ( )
0,12.90 110.0,6 36 25.6 18.6 11.6 6.6 25.6 6. 18 11 6 25 6. 12 72 + = + = + = =
.
Bài 9:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2
22
10 4 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 1M t t t t t t t t t t t t= + = + + = +
Ti
5
2
t =
, ta có
5
5 2 5 2. 0
2
t = =
. Suy ra
0M =
.
b)
( ) ( ) ( )( )
2
1 5 1 1 5N x y x y x y x= = +
Ti
20x =−
và
1001y =
, ta có
( )( )
20 1001 1 20 5 300000N = + =
.
c)
( ) ( )( )
2 2 2 2 2
11P y x y mx my m x y y m= + + = +
Ti
9x =
và
80y =−
, ta có
( )
22
1 9 80 1 0xy +−= =+
. Suy ra
0P =
.
d)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
Q x x y y x y xy x y x y x x y y x y xy x y x y xy

= + = =



Ti
7xy−=
và
9xy =
, ta có
( )
2
7 7 9 280Q = =
.
Bài 10:
a)
( ) ( ) ( )
32
2 2 2 2 2 2 1 0x x x x

= + =

.
( )
2
2 2 1 0x +
vi mi
x
nên
0 2 0 2VT x x= = =
.
b)
( )
32
0
8 72 0 8 9 0
3
x
x x x x
x
=
= =
=
.
c)
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 2 4
1,5 2 1,5 0 1,5 . 1,5 2 0x x x x

+ = + =

.
Trang 6
( )
4
1,5 2 0x +
vi mi
x
nên
0 1,5 0 1,5VT x x= = =
.
d)
( )
( )
3 2 2
2 3 3 2 0 2 3 1 0x x x x x+ + + = + + =
2
10x +
vi mi
x
nên
3
0 2 3 0
2
VT x x= + = =
.
e)
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
0
1 1 1 0 1 2 0 1
2
x
x x x x x x x x x x
x
=
+ + + = + = =
=−
.
f)
( ) ( )( )
3
0
4 14 2 0 2 12 0 2
12
x
x x x x x x x x
x
=
= = =
=
.
Bài 11:
a)
( )
22
15 15 15 1 15 15 .226 15 .2.113 113
n n n n n+
+ = + = = M
vi mi s t nhiên
.n
b)
( )
( )( ) ( ) ( )
4 2 2 2 2
1 1 1 1 . 1 4n n n n n n n n n n n = = + = +
vi mi s t nhiên
.n
c)
( )
2 1 1 1
50 50 50 50 1 50 .51 50 .50.51 50 .10.245 245
n n n n n n+ + + +
= + = = =
vi mi s t nhiên
.n
d)
( )
( )( )
32
1 1 1n n n n n n n = = +
.
( ) ( )
1 ;n; 1nn−+
là ba s t nhiên liên tiếp nên tích ca chúng chia hết cho 6.
II. BÀI TP TRC NGHIM

Preview text:

6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
Phương pháp đặt nhân tử chung là một phương pháp để phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử có chung nhân tử: . A B + .
A C = A(B + C).
Ví dụ: Để phân tích đa thức 2
3x − 6x thành nhân tử ta làm như sau: 2 3x − 6x = 3 . x x − 3 .2
x = 3x ( x − 2).
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 4 − 6x
b) x4y3 + x2y4 9 3
c) 3( x y ) − 5x ( y x). c) x3 − x2 2 + x 5
d) 5( x + 3y ) −15x ( x + 3y ); e) x2
2 (x +1) + 4(x +1)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) ( − x)2 4 2 + xy − 2y b) 2 2
3a x − 3a y + abx aby 3 2 c) ( − ) − ( − ) 2 x x y
y y x y (x y) d) 3 2
2ax + 6ax + 6ax +18a e) 2 2
x y xy − 3x + 3y f) 2 2
3ax + 3bx + +bx + 5a + 5b
Bài 3: Tính hợp lí a) 2 75.20, 9 + 5 .20, 9 b) 86.15 + 150.1, 4 c) 93.32 + 14.16 d) 98, 6.199 - 990.9, 86 e) - 8.40 + 2.108 + 24;
f) 993.98 + 21.331 - 50.99, 3.
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
a) A = a (b + 3) − b(3 + b) tại a = 2003 và b = 1997; b) 2
B = b − 8b c(8 − b) tại b = 108 và c = −8;
c) C = xy ( x + y) − 2x − 2y tại xy = 8 và x + y = 7; d) 5
D = x ( x + y) 3
x y (x + y) 2 2 2 2
+ x y (x + 2y) tại x =10 và y = −5.
Bài 5: Tìm x , biết 2 x x
a) 8x( x − 2017) − 2x + 4034 = 0; b) + = 0; 2 8
c) − x = ( x − )2 4 2 4 ; d) ( 2 x + )
1 ( x − 2) + 2x = 4.
Bài 6: Chứng minh a) n 1
25 + − 25n chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên . n b) 2 n (n − ) 1 − 2n(n − )
1 chia hết cho 6 với mọi số nguyên . n
Bài tập tương tự: Trang 1
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 4x − 6x; b) 3 2 2
x y − 2x y + 5xy; 2 2 c) 2 2x ( x + ) 1 + 4x( x + ) 1 ; d) x( y − )
1 − y (1− y). 5 5
Bài 8: Tính hợp lý a) 85.12,7 + 5.3.12,7; b) 8, 4.84,5 + 840.0,155; c) 0,78.1300 + 50.6,5 − 39;
d) 0,12.90 −110.0,6 + 36 − 25.6.
Bài 9: Tính giá trị biểu thức 5 a) M = t ( − t) 2
10 4 − t (2t − 5) − 2t + 5 tại t = ; 2 b) 2
N = x ( y − )
1 − 5x(1− y) tại x = −20 và y =1001; c) 2 P = y ( 2 x + y − ) 2
1 − mx my + m tại x = 9 và y = −80; 2 2 d) = ( − ) − ( − ) 2 2 Q x x y
y x y + xy x y tại x y = 7 và xy = 9.
Bài 10: Tìm x , biết
a) − x = ( x − )3 2 2 2 ; b) 3 8x − 72x = 0; 6 2
c) ( x −1,5) + 2(1,5 − x) = 0; d) 3 2
2x + 3x + 3 + 2x = 0; e) 2 x ( x + ) 1 − x( x + ) 1 + x( x − ) 1 = 0; f) 3
x − 4x −14x( x − 2) = 0. Bài 11: a) n n+2 15 +15
chia hết cho 113 với mọi số tự nhiên n. 4 2
b) n n chia hết cho 4 với mọi số tự nhiên n. c) n+2 n 1 50 50 + −
chia hết cho 245 với mọi số tự nhiên . n d) 3
n n chia hết cho 6 với mọi số nguyên . n
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đa thức 2
3x - 12x được phân tích thành (tích tối đa) A. ( 2 3 x - 4x y)
B. 3xy (1 - 4y ) C 3x (1 - 4xy ) D xy (3 - 12y ) Câu 2: Đa thức 2 2 2 2
14x y - 21xy + 28x y phân tích thành
A. 7xy (2x - 3y + 4xy )
B. xy (14x - 21y + 28xy ) C. 2
7x y (2 - 3y + 4xy) D. 2
7xy (2x - 3y + 4x )
Câu 3: Đẳng thức x (y - ) 1 + 3(y - )
1 = - (1 - y)(x + 3) A .Đúng B . Sai
Câu 4: Đẳng thức : 2
12x - 4x = 4x.(3x – ) 1 A.Đúng B. Sai Trang 2
Câu 5: Biết 5x( x − 2) − (2 − x) = 0 . Giá trị của x là − − A. 1 2 . B. 2 hoặc 1 . C. . D. . 5 5 2 hoặc 15
Câu 6: Biết ( x − )2
1 = x −1. Giá trị của x là A. 2 . B. 1 − . C. 1 hoặc 2 . D. 0 hoặc 1. 1
Câu 7: Giá trị của biểu thức x (2y - z )- 2y (z - 2y )tại x = 2;y = ;z = - 1 là 2 2 A. 0 . B. 6 − C. 6 D. . 3
Câu 8: . Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng ? A B a) 2 2x - 5xy 1) 2 - xy ( 2 3
y + 2x - 6x ) b) 2
12xy + 3xy + 6x
2)x (2x - 5y ) c) 3 2 2 2 3
- 3xy - 6x y + 18y x 3) x ( 2 3 4y + y + ) 2 4) x ( 2 3 4y - y + ) 2
Câu 9: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng
13(a - b) - 15a (b - a)= …………………………………………………………..
Câu 10: Điền đơn thức vào chỗ trống: 3 2 2 2 2 4 x y z - x y z = ( 2 12 18
...... 2x - 3z )
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Bài 2: 2 2
a) 4(2 − x) + xy − 2 y = 4( x − 2) + y ( x − 2) = ( x − 2)4( x − 2) + y b) 3 2 2 2 c) ( − ) − ( − ) 2 −
( − ) = ( − ) ( − ) − ( − ) 2 x x y y y x y x y x y x x y
y x y y  = (x y)x(x y) − xy     d) Trang 3 e) 2 2
x y xy − 3x + 3y = xy ( x y) − 3( x y) = (x y)(xy − 3) Bài 3: a) 2
75.20, 9 + 5 .20, 9 = 20, 9.(75 + 25)= 20, 9.100 = 2090 .
b) 86.15 + 150.1, 4 = 86.15 + 15.14 = 15.(86 + 14) = 15.100 = 1500 .
c) 93.32 + 14.16 = 93.32 + 7.32 = 32.(93 + 7) = 32.100 = 3200
d) 98, 6.199 - 990.9, 86 = 98, 6.199 - 99.98, 6 = 98, 6.(199 - 9 ) 9 = 98, 6.100 = 9860
e) - 8.40 + 2.108 + 24 = - 8.40 + 8.27 + 8.3 = 8.(- 40 + 27 + 3) = 8.(- 10) = - 80
f) 993.98 + 21.331 - 50.99, 3 = 993.98 + 7.993 - 5.993 = 993.(98 + 7 - 5) = 993.100 = 99300 Bài 4:
a) A = a (b + 3)- b(3 + b) = (b + 3)(a - b).
Tại a = 2003 và b = 1997 , ta có A = (1997 + 3)(2003 −1997) = 2000.6 = 12000 . b) 2
B = b − 8b c(8 − b) = b(b −8) + c(b −8) = (b −8)(b + c)
Tại b = 108 và c = −8 , ta có B = (108 − 8)(108 − 8) = 100.100 = 10000 .
c) C = xy ( x + y) − 2x − 2y = ( x + y)( xy − 2)
Tại xy = 8 và x + y = 7 , ta có C = 7.(8 − 2) = 7.6 = 42 . d) 5
D = x ( x + y) 3
x y(x + y) 2 2
+ x y (x + y) 2
= x (x + y)( 3 2 2 2 2 2
x xy + y )
Tại x = 10 và y = −5 , ta có x + 2 y = 10 + 2.( 5 − ) = 0 suy ra D = 0 Bài 5: x é = 2017 ê
a) 8x (x - 2017)- 2x + 4034 = 0 Û 2(x - 2017)(4x - ) 1 = 0 Û ê 1 . x ê = êë 4 2 x x x æ x ö x é = 0 ç ÷ b) + = 0 Û 1 ç + ÷= 0 ê Û . 2 8 2 çè 4÷ ÷ ø x ê = - 4 ê ë x = 4 2 c) 4 x 2( x 4) (x 4)2  ( x 4) 1 0 
(x 4)(2x 7) 0  − = −  − − + =  − − =  7  . x =  2 d) ( 2
x + )(x − ) + x =  (x − )( 2
x + + ) =  (x − )( 2 1 2 2 4 2 1 2 0 2 x + 3) = 0 . Vì 2
x + 3  0 với mọi x nên VT = 0  x − 2 = 0  x = 2 . Bài 6: a) n 1 + n n ( ) n n 1 25 25 25 25 1 25 .24 25 − − = − = =
.6.100 100 với mọi số tự nhiên n. Trang 4 b) 2 n (n − ) 1 − 2n(n − ) 1 = n(n − ) 1 (n − 2) .
Vì (n − 2);(n − )
1 ;n là ba số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6 Bài 7: a) 2
4x − 6x = 2x(2x − 3) . b) 3 2 2
x y x y + xy = xy ( 2 2 5
x − 2xy + 5) . c) 2 2x ( x + ) 1 + 4x( x + ) 1 = 2x( x + ) 1 ( x + 2) . 2 2 2 2 2 d) x( y − )
1 − y (1− y) = x( y − ) 1 + y ( y − ) 1 = ( y − ) 1 (x + ) 1 . 5 5 5 5 5 Bài 8:
a) 85.12,7 + 5.3.12,7 = 12,7.(85 +15) = 12,7.100 = 1270
b) 8, 4.84,5 + 840.0,155 = 8, 4.84,5 + 8, 4.15,5 = 8, 4.(84,5 +15,5) = 8,4.100 = 840 .
c) 0,78.1300 + 50.6,5 − 39 = 78.13 + 25.13 − 3.13 =13.(78 + 25 − 3) =13.100 = 1300 .
d) 0,12.90 −110.0,6 + 36 − 25.6 = 18.6 −11.6 + 6.6 − 25.6 = 6.(18 −11+ 6 − 25) = 6.( 1 − 2) = 7 − 2 . Bài 9: a) M = t (
t) −t ( t − ) − t + = t ( − t) + t ( − t) + ( − t) = ( − t)(t + )2 2 2 10 4 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 1 5 5 Tại t =
, ta có 5 − 2t = 5 − 2. = 0 . Suy ra M = 0 . 2 2 b) 2
N = x ( y − )
1 − 5x(1− y) = x( y − ) 1 ( x + 5)
Tại x = −20 và y = 1001, ta có N = 2 − 0(1001− ) 1 ( 2 − 0 + 5) = 300000 . c) 2 P = y ( 2 x + y − ) 2
mx my + m = ( 2 x + y − )( 2 1 1 y m)
Tại x = 9 và y = −80 , ta có 2 2
x + y −1 = 9 + ( 8
− 0) −1 = 0 . Suy ra P = 0 . 2 2 2 d) = ( − ) − ( − ) 2 2 Q x x y
y x y + xy x y = (x y) x
 (x y) − y (x y) − xy =
 (x y) (x y) − xy  
Tại x y = 7 và xy = 9 , ta có Q = ( 2 7 7 − 9) = 280 . Bài 10: 3 2
a) 2 − x = 2( x − 2)  ( x − 2) 2( x − 2) +1 = 0   . Vì ( x − )2 2
2 +1  0 với mọi x nên VT = 0  x − 2 = 0  x = 2 . x = 0 b) 3
8x − 72x = 0  8x( 2 x − 9) = 0   . x = 3  6 2 2 4
c) ( x −1,5) + 2(1,5 − x) = 0  ( x −1,5) .( x −1,5) + 2 = 0   . Trang 5 Vì ( x − )4
1,5 + 2  0 với mọi x nên VT = 0  x −1,5 = 0  x = 1,5 . d) 3 2
x + x + + x =  ( x + )( 2 2 3 3 2 0 2 3 x + ) 1 = 0 3 Vì 2
x +1  0 với mọi x nên VT = 0  2x + 3 = 0  x = − . 2 x = 0  e) 2 x ( x + ) 1 − x( x + ) 1 + x( x − )
1 = 0  x( x − )
1 ( x + 2) = 0  x =1  . x = 2 −  x = 0  f) 3
x − 4x −14x( x − 2) = 0  x( x − 2)( x −12) = 0  x = 2  . x =12  Bài 11: a) n n + 2 n + = ( 2 15 15
15 1 + 15 ) = 15n.226 = 15n.2.113 11
M 3 với mọi số tự nhiên n. 4 2 2 2 2
b) n n = n (n − ) 1 = n (n − ) 1 (n + ) 1 = (n − ) 1 . n n(n + )
1 4 với mọi số tự nhiên n. c) n+2 n 1 + n 1 + ( ) n 1 50 50 50 50 1 50 + − = + = .51 = 50 .5 n 0.51 = 50 .1 n
0.245 245 với mọi số tự nhiên . n d) 3
n n = n( 2 n − ) 1 = n(n − ) 1 (n + ) 1 . Vì (n − ) 1 ;n;(n + )
1 là ba số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 6