Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 10
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)
22
12xy x y+
b)
2 2 2 2
22a b c d ab cd+ +
c)
33
1ab
d)
22
( ) ( ) ( )x y z y z x z x y + +
e)
2
15 36xx−+
f)
12 6 6 12
32x x y y−+
Bài 2. Thực hiện phép tính chia các đa thức sau: ( đặt phép chia vào bài)
a)
( )
32
35 41 13 5 :(5 2)x x x x+ +
b)
c)
( ) ( )
4 3 2 2 3 2 2
:x x y x y xy x y + +
d)
( ) ( )
4 3 2 2 4 2 2
4 14 24 54 : 3 9x x y x y y x xy y +
Bài 3. Tìm
x
biết:
a)
2
16 0xx−=
d)
( )
22
5 4 2 1 5 0x x x + =
b)
3
2 50 0xx−=
e)
( )
( )
2
2
2
9 3 0xx =
c)
32
4 9 36 0x x x + =
f)
3
3 2 0xx + =
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
60
o
B =
. Kẻ
( ), ( )AE BC E BC AF CD F CD
a) Chứng minh
AE AF=
b) Chứng minh tam giác
AEF
là tam giác đều
c) Cho
BD 16cm=
. Tính chu vi của tam giác
AEF
Bài 5. Xác định a, b để đa thức f(x)=x
4
-3x
3
+x
2
+ax+b chia hết cho đa thức g(x)=x
2
-3x+2?
Bài 6. Cho ∆ABC, M là điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB
D, kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở E. Gọi I là trung điểm của AM.
a) Chứng minh: 3 điểm D, I, E thẳng hàng.
b) Kẻ AK vuông góc với BC, tính góc DKE.
c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì điểm I di chuyển trên đường nào?
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 4cm, M thuộc cạnh BC, D,E theo thứ tự là chân các
đường vuông góc kẻ thừ M đến AB, AC
a) Tứ giác ADME là hình gì? Tính chu vi của tứ giác đó?
b) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC thì đoạn DE có độ dài nhỏ nhất?
Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUẦN 10
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)
22
12xy x y+
b)
2 2 2 2
22a b c d ab cd+ +
c)
33
1ab
d)
22
( ) ( ) ( )x y z y z x z x y + +
e)
2
15 36xx−+
f)
12 6 6 12
32x x y y−+
.
Lời giải
a)
22
12xy x y+
22
1 ( 2 )x xy y= +
( )
2
1 xy=
( ) ( )
1 . 1x y x y= + +
b)
2 2 2 2
22a b c d ab cd+ +
( ) ( )
2 2 2 2
22a ab b c cd d= + +
( ) ( )
22
a b c d=
( ).( )a b c d a b c d= + +
c)
33
1ab
22
( 1).( 1)ab a b ab= + +
d)
22
( ) ( ) ( )x y z y z x z x y + +
22
( ) ( ) ( )x y z y z x z x y= + +
2 2 2 2
()x y x z y z xy x y= + +
( ) ( )( ) ( )xy x y z x y x y x y= + +
( )[ ( ) 1]x y xy z x y= + +
e)
2
15 36xx−+
2
2 12 36x x x= +
( 2)( 12)xx=
f)
12 6 6 12
32x x y y−+
.
12 6 6 6 6 12
22x x y x y y= +
6 6 6 6
( )( 2 )x y x y=
Bài 2. Thực hiện phép tính chia các đa thức sau: ( đặt phép chia vào bài)
a)
( )
32
35 41 13 5 : (5 2)x x x x+ +
b)
c)
( ) ( )
4 3 2 2 3 2 2
:x x y x y xy x y + +
d)
( ) ( )
4 3 2 2 4 2 2
4 14 24 54 : 3 9x x y x y y x xy y +
Lời giải
a)
( )
32
35 41 13 5 : (5 2)x x x x+ +
Được thương là
2
79xx+
dư là
31 5x
b)
Được thương là
2
4 21xx−+
dư là 4x - 48
Trang 3
c)
( ) ( )
4 3 2 2 3 2 2
:x x y x y xy x y + +
2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) :( )x x y xy x y x y

= + + +

2 2 2 2 2
( )( ) : ( )x y x xy x y= + +
2
x xy=−
d)
( ) ( )
4 3 2 2 4 2 2
4 14 24 54 : 3 9x x y x y y x xy y +
2 2 2 2 2 2
(4 2 6 ).( 3 9 ) : ( 3 9 )x xy y x xy y x xy y= +
22
4 2 6x xy y= +
Bài 3. Tìm
x
biết:
a)
2
16 0xx−=
d)
( )
22
5 4 2 1 5 0x x x + =
b)
3
2 50 0xx−=
e)
( )
( )
2
2
2
9 3 0xx =
c)
32
4 9 36 0x x x + =
f)
3
3 2 0xx + =
Lời giải
a)
2
16 0xx−=
( )
16 0−=xx
00
16 0 16
==



= =

xx
xx
Vậy
0;16x
.
b)
3
2 50 0xx−=
( )
2
2 25 0xx−=
( )( )
2 5 5 0x x x + =
00
5 0 5
5 0 5
xx
xx
xx
==


= =


+ = =

Vậy
5;0;5x −
.
c)
32
4 9 36 0x x x + =
( ) ( )
2
4 9 4 0x x x =
( )
( )
2
4 9 0xx =
( )( )( )
4 3 3 0x x x + =
4 0 4
3 0 3
3 0 3
xx
xx
xx
= =


= =


+ = =

Vậy
3;3;4x −
Trang 4
d)
( )
22
5 4 2 1 5 0x x x + =
2
8 9 0xx+ =
2
9 9 0x x x+ =
( )( )
1 9 0xx + =
1 0 1
9 0 9
xx
xx
= =



+ = =

Vậy
9;1x −
.
e)
( )
( )
2
2
2
9 3 0xx =
( )( )
22
9 3 9 3 0x x x x + + =
( )( )
22
6 12 0x x x x + =
( )( )( )( )
2 3 3 4 0x x x x+ + =
2 0 2
3 0 3
4 0 4
xx
xx
xx
+ = =


= =


+ = =

Vậy
4; 2; 3x
.
f)
3
3 2 0xx + =
3
2 2 0x x x + =
( )
( )
2
1 2 1 0x x x =
( )
( )
2
1 2 0x x x + =
( )( )( )
1 1 2 0xxx + =
1 0 1
2 0 2
xx
xx
= =



+ = =

Vậy
2; 1x −
.
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
60
o
B =
. Kẻ
( ), ( )AE BC E BC AF CD F CD
a) Chứng minh
AE AF=
b) Chứng minh tam giác
AEF
là tam giác đều
c) Cho
BD 16cm=
. Tính chu vi của tam giác
AEF
Trang 5
Lời giải
a) Xét
AEB
AFD
có:
0
90AEB AFD==
(gt)
AB AD=
(tứ giác
ABCD
là hình thoi)
BD=
(tứ giác
ABCD
là hình thoi)
Vậy
AEB AFD =
(ch - gn)
AE AF=
.
b) Trong
AEB
0
90AEB =
0
60B =
nên
0
30BAE =
Tương tự:
0
30DAF =
Ta có:
00
180 120B DAB DAB+ = =
DAB DAF FAE EAB= + +
0 0 0 0
120 30 30 60FAE = =
Trong
AEF
AE AF=
0
60FAE =
Vậy
AEF
là tam giác đều.
c)
BA BC=
ACB
cân tại B
0
60B =
ABC
đều
AE
vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến
E
là trung điểm của
BC
.
F
E
D
C
B
A
Trang 6
Tương tự ta có
F
là trung điểm của
CD
EF
là đường trung bình của
BC D
1
8
2
EF BD cm = =
Chu vi
AEF
là:
8 8 8 24cm+ + =
Bài 5: Xác định a, b để đa thức f(x)=x
4
-3x
3
+x
2
+ax+b chia hết cho đa thức g(x)=x
2
-3x+2?
Cách 1: Đặt tính chia
x
4
-3x
3
+x
2
+ax+b x
2
-3x+2
x
4
-3x
3
+2x
2
x
2
-1
-x
2
+ax+b
-x
2
+3x-2
(a-3)x+b+2
Để chia hết thì đa thức dư phải bằng 0 với mọi giá trị của x, nên:
3 0 3
2 0 2
aa
bb
= =


+ = =

Vậy với a=3; b=-2 thì f(x)=x
4
-3x
3
+x
2
+ax+b chia hết cho đa thức g(x)=x
2
-3x+2
Cách 2 ( Phương pháp hệ số bất định)
Cách 3( PP xét giá trị riêng)
Bài 6. Hình vẽ :
a)
Xét tứ giác ADME có:
* MD // AE (vì MD // AC mà E ϵ AC)
* ME // AD (vì ME // AB mà D ϵ AB)
D
I
E
B
C
A
M
Trang 7
=> Tứ giác ADME là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
Lại có: I là trung điểm của AM (gt); AM là đường chéo của hình bình hành ADME.
=> I đồng thời là trung điểm của DE (tính chất hình bình hành)
b) Khi M di chuyển trên BC thì số đo góc DKE thay đổi. (Nhờ ad kiểm tra lại đề)
c)
Gọi N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Ta sẽ chứng minh N, I, P thẳng hàng.
Thật vậy: N, I lần lượt là trung điểm của AB, AM (cách vẽ, gt)
=> NI là đường trung bình của ∆ABM (định nghĩa đường trung bình)
=> NI // BM ( tính chất đường trung bình)
Hay NI // BC (vì M ϵ BC) (1)
Chứng minh tương tự, có : PI // BC (2)
Từ (1), (2) => IP và IN cùng // BC
=> N, I, P thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clit)
Vậy: do N, P cố định => khi M di chuyển trên BC thì I di chuyển trên NPường trung bình của
tam giác ABC).
Bài 7:
a) Vì D,E theo thứ tự là chân các đường vuông góc
kẻ thừ M đến AB, AC nên:


; 

Xét tứ giác ADME có:


; 



(gt)
Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật (DHNB)
ABC vuông cân tại A

Suy ra: ∆ DBM vuông cân tại D DM = DB
Chu vi hình chữ nhật ADME bằng :
2(AD + DM) = 2 ( AD + DB) = 2 AB = 2.4 = 8 (cm)
b. Gọi H là trung điểm của BC
Suy ra: AH BC (tính chất tam giác cân)
P
N
E
D
I
K
B
C
A
M
B
A
C
M
D
E
H
Trang 8
AM ≥ AH (dấu “=” xảy ra khi M trùng với H)
Tứ giác ADME là hình chữ nhật
AM = DE (tính chất hình chữ nhật)
Suy ra: DE ≥ AH
Vậy DE = AH có độ dài nhỏ nhất khi điểm M là trung điểm của BC.
HẾT

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 10 Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2 2
1+ 2xy x y b) 2 2 2 2
a + b c d − 2ab + 2cd c) 3 3 a b −1 d) 2 2
x ( y z) + y (z x) + z(x y) e) 2 x −15x + 36 f) 12 6 6 12
x − 3x y + 2y Bài 2.
Thực hiện phép tính chia các đa thức sau: ( đặt phép chia vào bài) a) ( 3 2
35x + 41x +13x − 5) : (5x − 2) b) ( 4 3 2 x x + x x + ) ( 2 6 16 22
15 : x − 2x + 3) c) ( 4 3 2 2 3
x x y + x y xy ) ( 2 2 : x + y ) d) ( 4 3 2 2 4 x x y x y + y ) ( 2 2 4 14 24 54
: x − 3xy − 9y ) Bài 3. Tìm x biết: a) 2 x −16x = 0 b) 3 2x − 50x = 0 c) 3 2
x − 4x − 9x + 36 = 0 d) 2 x − ( 2 5 4 x − 2x + ) 1 − 5 = 0 2
e) (x − ) −(x − )2 2 9 3 = 0 f) 3
x − 3x + 2 = 0 Bài 4. Cho hình thoi ABCD có 60o B =
. Kẻ AE BC(E BC), AF CD(F CD) a) Chứng minh AE = AF
b) Chứng minh tam giác AEF là tam giác đều
c) Cho BD = 16cm . Tính chu vi của tam giác AEF
Bài 5. Xác định a, b để đa thức f(x)=x4-3x3+x2+ax+b chia hết cho đa thức g(x)=x2-3x+2? Bài 6.
Cho ∆ABC, M là điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở
D, kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở E. Gọi I là trung điểm của AM.
a) Chứng minh: 3 điểm D, I, E thẳng hàng.
b) Kẻ AK vuông góc với BC, tính góc DKE.
c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì điểm I di chuyển trên đường nào?
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 4cm, M thuộc cạnh BC, D,E theo thứ tự là chân các
đường vuông góc kẻ thừ M đến AB, AC
a) Tứ giác ADME là hình gì? Tính chu vi của tứ giác đó?
b) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC thì đoạn DE có độ dài nhỏ nhất? Trang 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2 2
1+ 2xy x y b) 2 2 2 2
a + b c d − 2ab + 2cd c) 3 3 a b −1 d) 2 2
x ( y z) + y (z x) + z(x y) e) 2 x −15x + 36 f) 12 6 6 12
x − 3x y + 2y . Lời giải a) 2 2
1+ 2xy x y b) 2 2 2 2
a + b c d − 2ab + 2cd 2 2
= 1− (x − 2xy + y ) = ( 2 2
a ab + b ) − ( 2 2 2
c − 2cd + d ) 2 2 = − ( − )2
= (a b) − (c d ) 1 x y
= (a b c + d).(a b c + d)
= (1− x + y).(1+ x y) c) 3 3 a b −1 d) 2 2
x ( y z) + y (z x) + z(x y) 2 2
= (ab −1).(a b + ab +1) 2 2
= x (y z) + y (z x) + z(x y) 2 2 2 2
= x y x z + y z xy + (x y)
= xy(x y) − z(x y)(x + y) + (x y)
= (x y)[xy z(x + y) +1] e) 2 x −15x + 36 f) 12 6 6 12
x − 3x y + 2y . 2
= x − 2x −12x + 36 12 6 6 6 6 12
= x x y − 2x y + 2y
= (x − 2)(x −12) 6 6 6 6
= (x y )(x − 2y ) Bài 2.
Thực hiện phép tính chia các đa thức sau: ( đặt phép chia vào bài) a) ( 3 2
35x + 41x +13x − 5) : (5x − 2) b) ( 4 3 2 x x + x x + ) ( 2 6 16 22
15 : x − 2x + 3) c) ( 4 3 2 2 3
x x y + x y xy ) ( 2 2 : x + y ) d) ( 4 3 2 2 4 x x y x y + y ) ( 2 2 4 14 24 54
: x − 3xy − 9y ) Lời giải a) ( 3 2
35x + 41x +13x − 5) : (5x − 2) b) ( 4 3 2 x x + x x + ) ( 2 6 16 22
15 : x − 2x + 3) Được thương là 2
7x + 9x dư là 31x − 5 Được thương là 2 x 4
x + 21 dư là 4x - 48 Trang 2 c) ( 4 3 2 2 3
x x y + x y xy ) ( 2 2 : x + y ) d) ( 4 3 2 2 4 x x y x y + y ) ( 2 2 4 14 24 54
: x − 3xy − 9y ) 2 2 2 2 2 2 2
= x (x + y ) − xy(x + y ) : (x + y ) 2 2 2 2 2 2  
= (4x − 2xy + 6y ).(x − 3xy − 9y ) : (x − 3xy − 9y ) 2 2 2 2 2 2 2
= (x + y )(x xy) : (x + y )
= 4x − 2xy + 6y 2 = x xy Bài 3.
Tìm x biết: a) 2 x −16x = 0 b) 3 2x − 50x = 0 c) 3 2
x − 4x − 9x + 36 = 0 d) 2 x − ( 2 5 4 x − 2x + ) 1 − 5 = 0 2
e) (x − ) −(x − )2 2 9 3 = 0 f) 3
x − 3x + 2 = 0 Lời giải a) 2 x −16x = 0
x ( x −16) = 0 x = 0 x = 0    x 16 0  − = x =16 Vậy x 0  ;16 . b) 3 2x − 50x = 0 x ( 2 2 x − 25) = 0
2x ( x − 5)( x + 5) = 0 x = 0 x = 0 x 5 0   − =  x = 5   x + 5 = 0 x = 5 −   Vậy x  5 − ;0;  5 . c) 3 2
x − 4x − 9x + 36 = 0 2
x ( x − 4) − 9( x − 4) = 0 (x − )( 2 4 x − 9) = 0
(x − 4)(x −3)(x +3) = 0 x − 4 = 0 x = 4 x 3 0   − =  x = 3   x + 3 = 0 x = 3 −   Vậy x  3 − ;3;  4 Trang 3 d) 2 x − ( 2 5 4 x − 2x + ) 1 − 5 = 0 2
x + 8x − 9 = 0 2
x + 9x x − 9 = 0
(x − )1(x +9) = 0 x −1 = 0 x =1    x 9 0  + = x = 9 − Vậy x  9 −  ;1 . 2
e) (x − ) −(x − )2 2 9 3 = 0
( 2x − − x+ )( 2 9
3 x − 9 + x − 3) = 0
( 2x x− )( 2
6 x + x −12) = 0
(x + 2)(x −3)(x −3)(x + 4) = 0 x + 2 = 0 x = 2 − x 3 0   − =  x = 3   x + 4 = 0 x = 4 −   Vậy x  4 − ;− 2;  3 . f) 3
x − 3x + 2 = 0 3
x x − 2x + 2 = 0 x ( 2 x − ) 1 − 2( x − ) 1 = 0 (x − )( 2
1 x + x − 2) = 0
(x − )1(x − )1(x + 2) = 0 x −1 = 0 x =1    x 2 0  + = x = 2 − Vậy x  2 − ;  1 .
Bài 4. Cho hình thoi ABCD có 60o B =
. Kẻ AE BC(E BC), AF CD(F CD) a) Chứng minh AE = AF
b) Chứng minh tam giác AEF là tam giác đều
c) Cho BD = 16cm . Tính chu vi của tam giác AEF Trang 4 Lời giải A B D E F C
a) Xét  AEB và  AFD có: 0
AEB = AFD = 90 (gt)
AB = AD (tứ giác ABCD là hình thoi)
B = D (tứ giác ABCD là hình thoi)
Vậy  AEB =  AFD (ch - gn)  AE = AF . b) Trong  AEB có 0 AEB =90 và 0 B = 60 nên 0 BAE = 30 Tương tự: 0 DAF = 30 Ta có: 0 0
B + DAB = 180  DAB = 120
DAB = DAF + FAE + EAB 0 0 0 0
FAE = 120 − 30 − 30 = 60
Trong  AEF AE = AF và 0 FAE = 60
Vậy  AEF là tam giác đều.
c) BA = BC   ACB cân tại B Mà 0 B = 60  A  BC đều
 AE vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến
E là trung điểm của BC . Trang 5
Tương tự ta có F là trung điểm của CD
EF là đường trung bình của  BCD 1
EF = BD = 8cm 2
Chu vi  AEF là: 8 + 8 + 8 = 24 cm
Bài 5: Xác định a, b để đa thức f(x)=x4-3x3+x2+ax+b chia hết cho đa thức g(x)=x2-3x+2? Cách 1: Đặt tính chia x4-3x3+x2+ax+b x2-3x+2 x4-3x3+2x2 x2-1 -x2+ax+b -x2+3x-2 (a-3)x+b+2
Để chia hết thì đa thức dư phải bằng 0 với mọi giá trị của x, nên: a − 3 = 0 a = 3    b  + 2 = 0 b  = 2 −
Vậy với a=3; b=-2 thì f(x)=x4-3x3+x2+ax+b chia hết cho đa thức g(x)=x2-3x+2
Cách 2 ( Phương pháp hệ số bất định)
Cách 3( PP xét giá trị riêng) Bài 6. Hình vẽ : a) A E I D B C M Xét tứ giác ADME có:
* MD // AE (vì MD // AC mà E ϵ AC)
* ME // AD (vì ME // AB mà D ϵ AB) Trang 6
=> Tứ giác ADME là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
Lại có: I là trung điểm của AM (gt); AM là đường chéo của hình bình hành ADME.
=> I đồng thời là trung điểm của DE (tính chất hình bình hành)
b) Khi M di chuyển trên BC thì số đo góc DKE thay đổi. (Nhờ ad kiểm tra lại đề) c) A D I P N E B C K M
Gọi N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Ta sẽ chứng minh N, I, P thẳng hàng.
Thật vậy: N, I lần lượt là trung điểm của AB, AM (cách vẽ, gt)
=> NI là đường trung bình của ∆ABM (định nghĩa đường trung bình)
=> NI // BM ( tính chất đường trung bình)
Hay NI // BC (vì M ϵ BC) (1)
Chứng minh tương tự, có : PI // BC (2)
Từ (1), (2) => IP và IN cùng // BC
=> N, I, P thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clit)
Vậy: do N, P cố định => khi M di chuyển trên BC thì I di chuyển trên NP (đường trung bình của tam giác ABC). Bài 7: B
a) Vì D,E theo thứ tự là chân các đường vuông góc
kẻ thừ M đến AB, AC nên: M 𝑀𝐷𝐴 ̂ = 900; 𝑀𝐸𝐴 ̂ = 900 D H Xét tứ giác ADME có: 𝑀𝐷𝐴 ̂ = 900; 𝑀𝐸𝐴 ̂ = 900 A C 𝐷𝐴𝐸 ̂ = 900 (gt) E
Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật (DHNB)
∆ ABC vuông cân tại A => 𝐵̂ = 450
Suy ra: ∆ DBM vuông cân tại D ⇒ DM = DB
Chu vi hình chữ nhật ADME bằng :
2(AD + DM) = 2 ( AD + DB) = 2 AB = 2.4 = 8 (cm)
b. Gọi H là trung điểm của BC
Suy ra: AH ⊥ BC (tính chất tam giác cân) Trang 7
AM ≥ AH (dấu “=” xảy ra khi M trùng với H)
Tứ giác ADME là hình chữ nhật
⇒ AM = DE (tính chất hình chữ nhật) Suy ra: DE ≥ AH
Vậy DE = AH có độ dài nhỏ nhất khi điểm M là trung điểm của BC.  HẾT Trang 8