Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 13
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau:.
a)
5
10
x
; b)
( )
4
0
2
xy
y
y
; c)
( )
23
21
0
6
xy
xy
xy
;
d)
22
4
xy+
; e)
( )
55
33
xy
xy
xy
; f)
( )
( )
( )
15
3
x x y
xy
yx
−−
;
Bài 2. Rút gọn các phân thức sau:.
a)
( )
2
2
16
0, 4
4
x
xx
xx

; b)
; c)
( )
( )
( )
( )
3
2
15
0
5
x x y
y x y
y x y
+
+
+
;
d)
( ) ( )
( )
( )
53
10
x y y x
xy
xy
; e)
( )
2 2 5 5
2 2 5 5
x y x y
xy
x y x y
+ + +
−
+
; f)
( )
2
2
,0
33
x xy
x y y
xy y

;
Bài 3. Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:.
a)
( )
( )
( )
( )
2
2
3
2 2 2
41
x x x
A
x x x
+−
=
−+
với
1
2
x =
; b)
3 2 2
33
x x y xy
B
xy
−+
=
+
với
5; 10xy= =
;
Bài 4. Cho hình bình hành
ABCD
60
o
A =
,
2AD AB=
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AD
BC
.
a) Chứng minh tứ giác
MNCD
là hình thoi.
b) Từ
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
MN
tại
E
cắt
AB
tại
F
. Chứng minh
E
trung
điểm của
CF
.
c) Chứng minh
F
,
N
,
D
thẳng hàng.
d) Chứng minh tam giác
CF M
là tam giác đều.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
đều. Gọi
E
,
F
,
D
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
,
AC
,
BC
. Trên tia
đối của tia
FE
lấy điểm
K
sao cho
FK FA=
. Gọi
N
trung điểm của
EC
,
M
trung điểm
của
ED
. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
AECK
là hình chữ nhật.
b)
BF
cắt
ED
tại
M
.
c)
MN
//
EK
.
B. BÀI TẬP NÂNG CAO ( DÀNH THÊM CHO LP M KHUYẾN KHCH HC SINH CÁC
LP KHÁC)
Bài 6. Chứng minh rằng giá tr của phân thức sau không ph thuc vào giá tr của bin x và y:
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
11
11
x a a a x
x a a a x
+ + + +
+ +
2
3 3 2 2 9 1 1
;1
1 3 1 3
xy x y x
xy
yx
+


−−

( )
2
1; 1
11
ax a axy ax ay a
xy
xy
+
++
( )
2
2
2
x a x
xa
+−
+
Trang 2
( )( )
22
xy
x y ax ay
+−
2 2 3 3
4 6 9 6
ax x y ay
ax x y ay
−−+
+ + +
Bài 7. Cho lc giác đều ABCDEF. Gọi A’,B’,C’,D’,E’,F’lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DE, EF, FA.CMR: A’B’C’D’E’F’ là lc giác đều.
Trang 3
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUẦN 13
NG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau:.
a)
5
10
x
; b)
( )
4
0
2
xy
y
y
; c)
( )
23
21
0
6
xy
xy
xy
;
d)
22
4
xy+
; e)
( )
55
33
xy
xy
xy
; f)
( )
( )
( )
15
3
x x y
xy
yx
−−
;
Lời giải
a)
5
10 2
xx
=
; b)
4
2
2
=
xy
x
y
; c)
2 3 2
21 7
62
=
x y xy
xy
;
d)
22
42
x y x y++
=
; e)
5 5 5
3 3 3
=
xy
xy
; f)
( )
( )
( )
( )
15 15
5
33
==
x x y x x y
x
y x x y
;
Bài 2. Rút gọn các phân thức sau:.
a)
( )
2
2
16
0, 4
4
x
xx
xx

; b)
; c)
( )
( )
( )
( )
3
2
15
0
5
x x y
y x y
y x y
+
+
+
;
d)
( ) ( )
( )
( )
53
10
x y y x
xy
xy
; e)
( )
2 2 5 5
2 2 5 5
x y x y
xy
x y x y
+ + +
−
+
; f)
( )
2
2
,0
33
x xy
x y y
xy y

;
Lời giải
a)
( )( )
( )
2
2
44
16 4
44
+−
−+
= =
xx
xx
x x x x x
;
b)
( )( )
( )
2
13
4 3 1
2 6 2 3 2
++
+ + +
==
++
xx
x x x
xx
;
c)
( )
( )
( )
3
2
15 3
5
++
=
+
x x y x x y
y
y x y
;
d)
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
5 3 5 3 8
4
10 10 10 5
+
= = =
x y y x x y x y x y
x y x y x y
;
e)
( )
( )
7
2 2 5 5 7 7 7
2 2 5 5 3 3 3 3
+
+ + + +
= = =
+ +
xy
x y x y x y
x y x y x y x y
;
Trang 4
f)
( )
( )
2
2
1
3 3 3 3
==
−−
x x y
x xy
xy y x x y
;
Bài 3. Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:.
a)
( )
( )
( )
( )
2
2
3
2 2 2
41
x x x
A
x x x
+−
=
−+
với
1
2
x =
; b)
3 2 2
33
x x y xy
B
xy
−+
=
+
với
5; 10xy= =
;
Lời giải
a)
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 2 2
41
x x x
A
x x x
+−
=
−+
với
1
2
x =
;
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )( )
( )( )( )
( )
2
22
2
32
2 2 2
2 1 2 2 1 2 2 2
2 2 1 2
4 1 4 1
x x x
x x x x x x x
A
x x x x x
x x x x x x
+−
+ +
= = = =
+ + +
+ +
;
Thay
1
2
x =
vào
A
ta được:
1
22
6
2
1
5
2
2
A



==
+
.
Vậy
6
5
A
=
tại
1
2
x =
.
b)
3 2 2
33
x x y xy
B
xy
−+
=
+
với
5; 10xy= =
;
( )
( )
( )
22
3 2 2
33
22
x x xy y
x x y xy x
B
x y x y
x y x xy y
−+
−+
= = =
++
+ +
.
Thay
5; 10xy= =
vào
B
ta được:
55
1
5 10 5
B
−−
= = =
−+
.
Vậy
1B =−
tại
5; 10xy= =
.
Bài 4. Cho hình bình hành
ABCD
60
o
A =
,
2AD AB=
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
.
a) Chứng minh tứ giác
MNCD
là hình thoi.
b) Từ
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
MN
tại
E
cắt
AB
tại
F
. Chứng minh
E
trung điểm
của
CF
.
c) Chứng minh
F
,
N
,
D
thẳng hàng.
d) Chứng minh tam giác
CF M
là tam giác đều.
Trang 5
Lời giải
a) Ta có
ABCD
là hình bình hành
,AB CD=
BC AD=
AB
//
CD=
,
BC
//
AD
.
2BC AB=
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
.
1
2
AB CD AM MD BN NC BC= = = = = =
MD
//
NC
.
Xét tứ giác
MNCD
có:
MD NC=
(chứng minh trên)
MD
//
NC
(chứng minh trên)
MNCD
là hình bình hành
Lại có
NC CD=
(chứng minh trên)
MNCD
là hình thoi.
b) Chứng minh tương tự câu a ta có
ABNM
là hình thoi
AB
//
MN
hay
BF
//
NE
Xét
BCF
có:
N
là trung điểm của
BC
BF
//
NE
E
là trung điểm của
FC
c) Gọi
'
N
là giao điểm của
ME
FD
'
NE
//
CD
.
Mặt khác
NE
//
CD
(chứng minh trên)
'
N E NE
(1)
Xét
FCD
có:
E
là trung điểm của
FC
Trang 6
'
NE
//
CD
'
N
là trung điểm của
FD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
'
NN
Hay
F
,
N
,
D
thẳng hàng.
d) Ta có
// CDME
(
MNCD
là hình thoi)
ME FC
(giả thit)
CD FC
hay
90
o
FCD =
(3)
Xét hình bình hành
ABCD
60
o
A =
60
o
NCD A==
(tính chất hình bình hành)
Lại có
MNCD
là hình thoi (câu a)
CM
là phân giác
NCD
1
30
2
o
BCM DCM NCD= = =
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
60
o
FCM =
.
Xét
FCM
có:
E
là trung điểm của
FC
(câu b)
ME FC
(giả thit)
FCM
cân tại
M
Lại có
60
o
FCM =
(chứng minh trên)
Vậy
FCM
là tam giác đều.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
đều. Gọi
E
,
F
,
D
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
,
AC
,
BC
. Trên tia
đối của tia
FE
lấy điểm
K
sao cho
FK FA=
. Gọi
N
trung điểm của
EC
,
M
trung điểm
của
ED
. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
AECK
là hình chữ nhật.
b)
BF
cắt
ED
tại
M
.
c)
// EKMN
.
Trang 7
Lời giải
a) Xét
ABC
đều, có
E
,
F
,
D
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
,
AC
,
BC
1
2
AE BE FA FC DB DC BC= = = = = =
EF
là đường trung bình
ABC
EF // BC
1
2
FE BC=
.
1
2
FE FA BC==
FE FK=
( )
FA=
Hay
F
là trung điểm của
EK
Xét tứ giác
AKCE
AC
cắt
EK
tại
F
F
là trung điểm của
AC
F
là trung điểm của
EK
AKCE
là hình bình hành.
Lại có
ABC
đều
CE
là đường trung tuyn đồng thời là đường cao ứng với
AB
EC AB⊥
Hay
90
o
AEC =
Vậy
AKCE
là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tương tự câu a ta được
1
2
DE BE BC==
Xét tứ giác
BDFE
1
2
BD DE FE BE BC= = = =
Trang 8
BDFE
là hình thoi
hai đường chéo
,BF ED
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
M
là trung điểm của
ED
BF
cắt
ED
tại
M
c) Xét
CDE
M
là trung điểm của
ED
N
là trung điểm của
EC
MN là đường trung bình
CDE
// CDMN
Lại có
// CDFE
hay
EK // CD
MN // EK
.
Bài 6. Chứng minh rằng giá tr của phân thức sau không ph thuc vào giá tr của bin x và y:
a)
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
11
11
x a a a x
x a a a x
+ + + +
+ +
b)
2
3 3 2 2 9 1 1
;1
1 3 1 3
xy x y x
xy
yx
+


−−

c)
( )
2
1; 1
11
ax a axy ax ay a
xy
xy
+
++
d)
( )
2
2
2
x a x
xa
+−
+
e)
( )( )
22
xy
x y ax ay
+−
f)
2 2 3 3
4 6 9 6
ax x y ay
ax x y ay
−−+
+ + +
Lời giải
a)
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
11
11
+ + + +
+ +
x a a a x
x a a a x
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
1
1
+ + + + +
=
+ + +
x ax a a a x
x ax a a a x
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
1 1 1
+ + + + +
=
+ + + +
x a x a x
x a x a x
( )( )
( )( )
22
2
2
22
11
1
1
11
+ + +
++
==
−+
+ +
x a a
aa
aa
x a a
Trang 9
b)
2
3 3 2 2 9 1 1
;1
1 3 1 3
xy x y x
xy
yx
+


−−

( ) ( ) ( )( )
3 1 2 1 3 1 3 1
1 3 1
+ +
=−
−−
x y y x x
yx
( )( )
( )
3 2 1
31
1
+−
= +
xy
x
y
3 2 3 1 1= + =xx
c)
( )
2
1; 1
11
ax a axy ax ay a
xy
xy
+
++
( )( ) ( ) ( )
1 1 1 1
11
+ + +
=−
++
a x x ax y a y
xy
0= + =ax a ax a
d)
( )
2
2
2
x a x
xa
+−
+
( )( )
2
+ + +
=
+
x a x x a x
xa
( )
2
2
+
=
+
a x a
xa
= a
e)
( )( )
22
xy
x y ax ay
+−
( )( )
( )( )
+−
=
+−
x y x y
a x y x y
1
=
a
f)
2 2 3 3
4 6 9 6
ax x y ay
ax x y ay
−−+
+ + +
( ) ( )
( ) ( )
2 1 3 1
2 2 3 3 3 2
+
=
+ + +
x a y a
x a y a
( )( )
( )( )
1 2 3
2 3 2 3
−+
=
++
a x y
a x y
1
23
=
+
a
a
Bài 7. Cho lc giác đều ABCDEF.Gọi A’,B’,C’,D’,E’,F’lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DE,EF, FA.CMR: A’B’C’D’E’F’ là lc giác đều.
Lời giải
Ta có ABCDEF là lc giác đều
AB BC CD DE EF FA
FAB ABC BCD CDE DEF EFA
= = = = =
= = = = =
A’,B’,C’,D’,E’,F’lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA
AA = A’B = BB’ = B’C = CC’ = C’D = DD’ =
D’E = EE’ = E’F = FF’ = F’A
Ta có:
( ) ( )
. . 1FAB ABC c g c AC BF = =
Xét
;FAB ABC
A’B’; A’F’ lần lượt là đường trung bình nên :
( )
''
2
2
''
2
AC
AB
BF
AF
=
=
Từ (1) và (2) ta có A’B’ = A’F’
CM tương tự ta suy ra: A’B’ = B’C’ = C’D’ = D’E’ = E’F’ = F’A’(3)
Lại có các tam giác A’BB’, A’AF’, F’ FE’ là các tam giác cân bằng nhau từng đôi mt nên:
j
F'
E'
D'
C'
B'
A'
F
E
D
C
B
A
Trang 10
' ' ' ' ' ' ' 'BA B AA F AF A FF E= = =
' ' ' ' ' 'B A F A F E=
CM tương tự ta suy ra:
( )
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 4B A F A F E A B C B C D C D E D E F= = = = =
Từ (3) và (4) suy ra A’B’C’D’E’F’ là lc giác đều.
HẾT

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 13 Bài 1.
Rút gọn các phân thức sau:. 5x 4xy 2 3 21x y a) ; b) ( y  0); c) (xy  0); 10 2y 6xy 2x + 2y 5x − 5y 15
x(x y) d) ; e) (x y); f) x y ; 4 3x − 3y 3( y x) ( ) Bài 2.
Rút gọn các phân thức sau:. 2 x −16 2 x + 4x + 3
15x ( x + y)3 a)
x  0, x  4 ; b) (x  3 − ) ; c) y x + y  0 ; 2 ( ( ) ) 2 ( ) 4x x 2x + 6
5y ( x + y)
5( x y) − 3( y x)
2x + 2y + 5x + 5y 2 x xy d) x y ; e)
(x  −y); f)
x y, y  0 ; 2 ( ) 10( x y) ( )
2x + 2y − 5x − 5y 3xy − 3y Bài 3.
Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:.
(2x +2x)(x−2)2 2 1 3 2 2
x x y + xy a) A = ( với x = ; b) B =
với x = −5; y = 10 ; 3
x − 4x)(x + ) 1 2 3 3 x + y
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có 60o A =
, AD = 2AB . Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AD BC .
a) Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi.
b) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với MN tại E và cắt AB tại F . Chứng minh E là trung điểm của CF .
c) Chứng minh F , N , D thẳng hàng.
d) Chứng minh tam giác CFM là tam giác đều.
Bài 5. Cho tam giác ABC đều. Gọi E , F , D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BC . Trên tia
đối của tia FE lấy điểm K sao cho FK = FA . Gọi N là trung điểm của EC , M là trung điểm
của ED . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AECK là hình chữ nhật.
b) BF cắt ED tại M . c) MN // EK .
B. BÀI TẬP NÂNG CAO ( DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC)
Bài 6. Chứng minh rằng giá trị của phân thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x và y:
( 2x +a)(1+a) 2 2 + a x +1 2
3xy − 3x + 2y − 2 9x −1 1  ( − x  ; y  1 2  
x a)(1− a) 2 2 + a x +1 y −1 3x −1  3  2
ax a axy + ax ay a (x + a)2 2 − − ( x x  1 − ; y  − ) 1 x +1 y +1 2x + a Trang 1 2 2 x y
2ax − 2x − 3y + 3ay
(x + y)(ax ay)
4ax + 6x + 9y + 6ay
Bài 7. Cho lục giác đều ABCDEF. Gọi A’,B’,C’,D’,E’,F’lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DE, EF, FA.CMR: A’B’C’D’E’F’ là lục giác đều. Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 13
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Rút gọn các phân thức sau:. 5x 4xy 2 3 21x y a) ; b) ( y  0); c) (xy  0); 10 2y 6xy 2x + 2y 5x − 5y 15
x(x y) d) ; e) (x y); f) x y ; 4 3x − 3y 3( y x) ( ) Lời giải 5x x 4xy 2 3 2 21x y 7xy a) = ; b) = 2x ; c) = ; 10 2 2y 6xy 2 2x + 2y x + y 5x − 5y 5 1
− 5x(x y) 1
− 5x(x y) d) = ; e) = ; f) = = 5x ; 4 2 3x − 3y 3 3( y x) 3 − (x y) Bài 2.
Rút gọn các phân thức sau:. 2 x −16 2 x + 4x + 3
15x ( x + y)3 a)
x  0, x  4 ; b) (x  3 − ) ; c) y x + y  0 ; 2 ( ( ) ) 2 ( ) 4x x 2x + 6
5y ( x + y)
5( x y) − 3( y x)
2x + 2y + 5x + 5y 2 x xy d) x y ; e) (x  −y); f)
x y, y  0 ; 2 ( ) 10( x y) ( )
2x + 2y − 5x − 5y 3xy − 3y Lời giải 2 x −16 (x + 4)(x − 4) x + 4 a) = = − ; 2 4x xx(x − 4) x 2
x + 4x + 3 ( x + ) 1 ( x + 3) x +1 b) = = ; 2x + 6 2( x + 3) 2
15x ( x + y)3 3x( x + y) c) = ;
5y ( x + y)2 y
5( x y) − 3( y x) 5(x y) + 3(x y) 8(x y) 4 d) = = = ; 10( x y) 10( x y) 10( x y) 5
2x + 2y + 5x + 5y 7x + 7 y 7( x + y) 7 − e) = = = ;
2x + 2y − 5x − 5y 3 − x − 3y 3 − (x + y) 3 Trang 3 2 x xy
x ( x y) 1 f) = = ; 2 3xy − 3y
3x ( x y) 3 Bài 3.
Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:.
(2x +2x)(x−2)2 2 1 3 2 2
x x y + xy a) A = ( với x = ; b) B =
với x = −5; y = 10 ; 3
x − 4x)(x + ) 1 2 3 3 x + y Lời giải
(2x +2x)(x−2)2 2 1 a) A = ( với x = ; 2
x − 4x)(x + ) 1 2 ( 2
2x + 2x)(x − 2)2 2x(x + ) 1 ( x − 2)2 2x ( x + ) 1 ( x − 2)2 2( x − 2) A = ( = = = ; 3
x − 4x)(x + ) 1 x ( 2 x − 4)(x + ) 1
x ( x − 2)( x + 2)( x + ) 1 x + 2 1
Thay x = vào A ta được: 2  1  2 − 2    2  6 − A = = . 1 5 + 2 2 6 − 1 Vậy A = tại x = . 5 2 3 2 2
x x y + xy b) B =
với x = −5; y = 10 ; 3 3 x + y
x x y + xy x ( 2 2 3 2 2
x xy + y ) x B = = = . 3 3 x + y (x + y)( 2 2
x xy + y ) x + y
Thay x = −5; y = 10 vào B ta được: 5 − 5 − B = = = 1 − . 5 − +10 5
Vậy B = −1 tại x = −5; y = 10 .
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có 60o A =
, AD = 2AB . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC .
a) Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi.
b) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với MN tại E và cắt AB tại F . Chứng minh E là trung điểm của CF .
c) Chứng minh F , N , D thẳng hàng.
d) Chứng minh tam giác CFM là tam giác đều. Trang 4 Lời giải
a) Ta có ABCD là hình bình hành
AB = CD, BC = AD AB //= CD , BC // AD .
BC = 2AB M N lần lượt là trung điểm của AD BC .  1
AB = CD = AM = MD = BN = NC = BC MD // NC . 2
Xét tứ giác MNCD có:
MD = NC (chứng minh trên)
MD // NC (chứng minh trên)
MNCD là hình bình hành
Lại có NC = CD (chứng minh trên)
MNCD là hình thoi.
b) Chứng minh tương tự câu a ta có ABNM là hình thoi
AB // MN hay BF // NE Xét BCF có:
N là trung điểm của BC BF // NE
E là trung điểm của FC c) Gọi '
N là giao điểm của ME FD  ' N E // CD .
Mặt khác NE // CD (chứng minh trên)  ' N E NE (1) Xét FCD có:
E là trung điểm của FC Trang 5 ' N E // CD  '
N là trung điểm của FD (2) Từ (1) và (2) suy ra ' N N
Hay F , N , D thẳng hàng.
d) Ta có ME // CD ( MNCD là hình thoi)
ME FC (giả thiết)
CD FC hay 90o FCD = (3)
Xét hình bình hành ABCD có 60o A =  = = 60o NCD A
(tính chất hình bình hành)
Lại có MNCD là hình thoi (câu a)
CM là phân giác NCD  1 o
BCM = DCM = NCD = 30 (4) 2 Từ (3) và (4) suy ra 60o FCM = . Xét FCM có:
E là trung điểm của FC (câu b)
ME FC (giả thiết)
 FCM cân tại M Lại có 60o FCM = (chứng minh trên)
Vậy FCM là tam giác đều.
Bài 5. Cho tam giác ABC đều. Gọi E , F , D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BC . Trên tia
đối của tia FE lấy điểm K sao cho FK = FA . Gọi N là trung điểm của EC , M là trung điểm
của ED . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AECK là hình chữ nhật.
b) BF cắt ED tại M . c) MN // EK . Trang 6 Lời giải
a) Xét ABC đều, có E , F , D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BC  1
AE = BE = FA = FC = DB = DC = BC và EF là đường trung bình ABC và 2  1
EF // BC và FE = BC . 2  1
FE = FA = BC 2
FE = FK (= FA)
Hay F là trung điểm của EK
Xét tứ giác AKCE
AC cắt EK tại F
F là trung điểm của AC
F là trung điểm của EK
AKCE là hình bình hành.
Lại có ABC đều
CE là đường trung tuyến đồng thời là đường cao ứng với AB EC AB Hay 90o AEC =
Vậy AKCE là hình chữ nhật. 1
b) Chứng minh tương tự câu a ta được DE = BE = BC 2 1
Xét tứ giác BDFE BD = DE = FE = BE = BC 2 Trang 7
BDFE là hình thoi
hai đường chéo BF, ED cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
M là trung điểm của ED
BF cắt ED tại M c) Xét CDE
M là trung điểm của ED
N là trung điểm của EC
 MN là đường trung bình CDE MN // CD
Lại có FE // CD hay EK // CD  MN // EK .
Bài 6. Chứng minh rằng giá trị của phân thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x và y:
( 2x +a)(1+a) 2 2 + a x +1 a) ( 2
x a)(1− a) 2 2 + a x +1 2
3xy − 3x + 2y − 2 9x −1 1  b) − x  ; y  1   y −1 3x −1  3  2
ax a axy + ax ay a c) − (x  1 − ; y  − ) 1 x +1 y +1 (x + a)2 2 − x d) 2x + a 2 2 x y e) (
x + y)(ax ay)
2ax − 2x − 3y + 3ay f)
4ax + 6x + 9y + 6ay Lời giải ( 2 2 2 2 2
x + a)(1+ a) 2 2 + a x +1 2 2 2 2 2
x + ax + a + a + a x +1
(x + )1+a(x + )1+a (x + )1 a) ( = = 2
x a)(1− a) 2 2 + a x +1 2 2 2 2 2
x ax a + a + a x +1
( 2x + )1−a( 2x + ) 2 1 + a ( 2 x + ) 1
( 2x + )1( 2a +a+ ) 2 1 a + a +1 = ( = 2 x + ) 1 ( 2 a a + ) 2 1 a a +1 Trang 8 2
3xy − 3x + 2y − 2 9x −1 1  b) − x  ; y  1   y −1 3x −1  3  3x ( y − ) 1 + 2( y − ) 1 (3x − ) 1 (3x + ) 1
(3x + 2)( y − ) 1 = − = − (3x + )
1 = 3x + 2 − 3x −1 = 1 y −1 3x −1 y −1 2
ax a axy + ax ay a c) − (x  1 − ; y  − ) 1 x +1 y +1 a ( x − ) 1 ( x + ) 1 ax ( y + ) 1 − a ( y + ) 1 = − x +1 y +1
= ax a ax + a = 0 (x + a)2 2 − x
(x + a x)(x + a + x) a(2x + a) d) = = = a 2x + a 2x + a 2x + a 2 2 x y
(x + y)(x y) 1 e) ( = =
x + y)(ax ay) a( x + y)(x y) a
2ax − 2x − 3y + 3ay 2x(a − ) 1 + 3y (a − ) 1
(a − )1(2x +3y) a −1 f) = = =
4ax + 6x + 9y + 6ay
2x(2a + 3) + 3y (3+ 2a) (2a + 3)(2x + 3y) 2a + 3
Bài 7. Cho lục giác đều ABCDEF.Gọi A’,B’,C’,D’,E’,F’lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DE,EF, FA.CMR: A’B’C’D’E’F’ là lục giác đều. A' B A j Lời giải F' B'
Ta có ABCDEF là lục giác đều
AB = BC = CD = DE = EF = FA F C   
FAB = ABC = BCD = CDE = DEF = EFA E' C'
Vì A’,B’,C’,D’,E’,F’lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA E D' D
AA’ = A’B = BB’ = B’C = CC’ = C’D = DD’ =
D’E = EE’ = E’F = FF’ = F’A Ta có: FAB = ABC ( .
c g.c)  AC = BF ( ) 1  AC A' B ' =  Xét FAB; A
BC có A’B’; A’F’ lần lượt là đường trung bình nên : 2  (2) BFA'F ' =  2
Từ (1) và (2) ta có A’B’ = A’F’
CM tương tự ta suy ra: A’B’ = B’C’ = C’D’ = D’E’ = E’F’ = F’A’(3)
Lại có các tam giác A’BB’, A’AF’, F’ FE’ là các tam giác cân bằng nhau từng đôi một nên: Trang 9
BA' B ' = AA' F ' = AF ' A' = FF ' E '
B ' A' F ' = A' F ' E '
CM tương tự ta suy ra: B ' A' F ' = A' F ' E ' = A' B 'C ' = B 'C ' D ' = C ' D ' E ' = D ' E ' F '(4)
Từ (3) và (4) suy ra A’B’C’D’E’F’ là lục giác đều.  HẾT Trang 10