Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 14
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân thức.
a)
2
71
26
x
xx
+
2
32
9
x
x
. b)
2
21x
xx
2
1
2 4 2
x
xx
+
−+
.
c)
3
1
1
x
x
+
;
2
2
1
x
xx−+
2
1x +
. d)
;
4
2xy
22
82
xy
yx
.
e)
2
32
6
6 12 8
x
x x x+ + +
;
2
3
44
x
xx++
2
24x +
.
Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức.
a)
2
71
26
x
xx
+
2
32
9
x
x
. b)
2
21x
xx
2
1
2 4 2
x
xx
+
−+
.
c)
3
1
1
x
x
+
;
2
2
1
x
xx−+
2
1x +
. d)
;
4
2xy
22
82
xy
yx
.
e)
2
32
6
6 12 8
x
x x x+ + +
;
2
3
44
x
xx++
2
24x +
.
Bài 3. Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm
20%
?
Bài 4. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
16
cm,
O
là giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của
OA
,
OB
,
OC
,
OD
.
a) Tứ giác
MN PQ
là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích phần hình vuông
ABCD
nằm ngoài tứ giác
MN PQ
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Trên cạnh
BC
lấy các điềm
,HG
sao cho
BH HG GC==
. Qua
H
G
kẻ các đường vuông góc với
BC
, chúng cắt
AB
AC
theo
thứ tự ở
E
F
. Tú giác
EFGH
là hình gì? Vì sao?
Bài 6. Cho hình vuông
ABCD
. Trên các cạnh
AD
,
DC
lần lượt lấy các điểm
E
,
F
sao cho
AE DF=
. Goi
,MN
lần lượt là trung diềm của
,EF BF
.
a) Chứng minh các tam giác
ADF
BAE
bằng nhau.
b) Chúng minh
MN
vuông góc với
AF
.
B. BÀI TẬP NÂNG CAO ( DÀNH THÊM CHO LP M VÀ KHUYẾN KHCH HC SINH CÁC
LP KHÁC )
Bài 7. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
x
,
y
,
z
a)
x y y z z x
xy yz zx
++
. b)
1 1 1
( )( ) ( )( ) ( )( )x y y z y z z x z x x y
++
.
Bài 8. Tính tổng
2 4 8 16
1 1 2 4 8 16
1 1 1 1 1 1
A
x x x x x x
= + + + +
+ + + +
.
Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUẦN 14
NG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân thức.
a)
2
71
26
x
xx
+
2
32
9
x
x
.
b)
2
21x
xx
2
1
2 4 2
x
xx
+
−+
.
c)
3
1
1
x
x
+
;
2
2
1
x
xx−+
2
1x +
.
d)
7
5x
;
4
2xy
22
82
xy
yx
.
e)
2
32
6
6 12 8
x
x x x+ + +
;
2
3
44
x
xx++
2
24x +
.
Lời giải
a)
2
71
26
x
xx
+
2
32
9
x
x
.
2
71
26
x
xx
+
2
7 1 (7 1)( 3) 7 22 3
2 ( 3) 2 ( 3)( 3) 2 ( 3)( 3)
x x x x x
x x x x x x x x
+
= = =
+ + +
2
32
9
x
x
2
3 2 (3 2 )2 4 6
( 3)( 3) 2 ( 3)( 3) 2 ( 3)( 3)
x x x x x
x x x x x x x x
+
= = =
+ + +
.
b)
2
21x
xx
2
1
2 4 2
x
xx
+
−+
.
2
21x
xx
( )( )
2
22
2 2 1 1
2 1 4 6 2
(1 )
2 (1 ) (1 )
xx
x x x
xx
x x x
−−
+
= = =
−−
2
1
2 4 2
x
xx
+
−+
2
222
1 ( 1)
2(1 ) 2 (1 ) 2 (1 )
x x x x x
x x x x x
+ + +
= = =
−−−
c)
3
1
1
x
x
+
;
2
2
1
x
xx−+
2
1x +
.
( )
( )
3
2
11
1
11
xx
x
x x x
−−
=
+
+ +
Trang 3
2
2
1
x
xx−+
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
21
22
1 1 1 1
xx
xx
x x x x x x
+
+
==
+ + + +
2
1x +
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
21
2 2 2
1 1 1 1
xx
xx
x x x x x x
−+
−+
==
+ + + +
.
d)
7
5x
;
4
2xy
22
82
xy
yx
.
7
5x
( )( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
22
22
7 8 2
7.2 2 2
56 14
5 .2 2 2 10 2 2 10 2 2
yx
y x y x
yx
x y x y x x y x y x x y x y x
−+
= = =
+ + +
4
2xy
( )
( ) ( )( )
2
4.10 2
80 40
(2 )10 2 10 2 2
x y x
xy x
y x x y x x y x y x
−+
−−
==
+ +
22
82
xy
yx
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
5 ( ) 5 5
2 2 2 2.5 2 2 10 2 2
x y x x y x xy
y x y x x y x y x x y x y x
= = =
+ + +
.
e)
2
32
6
6 12 8
x
x x x+ + +
;
2
3
44
x
xx++
2
24x +
.
2
32
6
6 12 8
x
x x x+ + +
( )
2
3
6
2
x
x
=
+
2
3
44
x
xx++
( )
( )
( ) ( )
2
2 3 3
32
3 3 6
2 2 2
xx
x x x
x x x
+
+
= = =
+ + +
2
24x +
( )
( ) ( )
2
2
33
2
1 4 4
2
22
x
xx
x
xx
+
++
= = =
+
++
.
Bài 2. Thực hiện phép cộng:
a)
2
4 3 5 2
22
4
x
xx
x
+
++
+−
.
b)
2
1 2 2 1
2 2 1
24
xx
xx
xx
++
.
c)
3 3 2 2
13xy x y
xy
y x x xy y
++
+ +
.
d)
2 2 2 2 2 2
3 4 5
22x xy y xy x y x y
++
+ +
.
Lời giải
Trang 4
a)
2
4 3 5 2
22
4
x
xx
x
+
++
+−
4( 2) 3( 2) 5 2
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
x x x
x x x x x x
+ +
= +
+ + +
4 8 3 6 5 2
( 2)( 2)
x x x
xx
+ +
=
−+
24
( 2)( 2)
x
xx
=
−+
2( 2)
( 2)( 2)
x
xx
=
−+
2
2x
=
+
.
b)
2
1 2 2 1
2 2 1
24
xx
xx
xx
++
2
(1 2 ) 2 .2 1
2 (1 2 ) 2 (1 2 ) 2 (1 2 )
x x x
x x x x x x
= +
22
4 4 1 4 1
2 (1 2 )
x x x
xx
+ +
=
24
2 (1 2 )
x
xx
=
2(1 2 ) 1
2 (1 2 )
x
x x x
==
c)
3 3 2 2
13xy x y
xy
y x x xy y
++
+ +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 ( )
( ) ( ) ( )
x xy y xy x y
x y x xy y x y x xy y x y x xy y
+ +
= +
+ + + + + +
( )
2 2 2 2
22
32
()
x xy y xy x xy y
x y x xy y
+ + + +
=
+ +
( )
22
22
2( 2 )
()
x xy y
x y x xy y
−+
=
+ +
( )
2
22
2( )
()
xy
x y x xy y
=
+ +
Trang 5
22
2( )xy
x xy y
=
++
d)
2 2 2 2 2 2
3 4 5
22x xy y xy x y x y
++
+ +
( ) ( )
( )( )
22
3 4 5
x y x y
x y x y
= +
+−
+−
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
3 4 5x y x y x y x y
x y x y x y x y x y x y
+ +
= +
+ + +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
3 6 3 4 8 4 5 5x xy y x xy y x y
x y x y
+ +
=
+−
( ) ( )
22
22
4 14 6x xy y
x y x y
−−
=
+−
.
Bài 3. Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm
20%
?
Lời giải
Gọi cạnh hình vuông ban đầu là
( )
,0xx
.
Diện tích hình vuông ban đầu là
2
x
.
Cạnh hình vuông sau khi tăng
20%
20%. 0,2 1,2x x x x x+ = + =
.
Diện tích hình vuông sau khi tăng là
( )
2
2
1,2 1,44xx=
.
Khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm so với ban đầu là
2 2 2
1,44 0,44x x x−=
.
Vậy khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm số phần trăm là
2
2
0,44
100% 44%
x
x
=
.
Bài 3. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
16 cm
,
O
là giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của
OA
,
OB
,
OC
,
OD
.
a) Tứ giác
MN PQ
là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích phần hình vuông
ABCD
nằm ngoài tứ giác
MN PQ
.
Lời giải
Trang 6
a)
ABCD
là hình vuông có hai đường chéo cắt nhau tại
O
(gt)
OA OB OC OD = = =
AC BD
(tính chất)
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của
OA
,
OB
,
OC
,
OD
(gt)
OM ON OP OQ = = =
MP QN=
Xét tứ giác
MNPQ
OM OP ON OQ= = =
(chứng minh trên)
Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành
MP QN=
(chứng minh trên)
Tứ giác
MNPQ
là hình ch nhật
MP QN
(vì
AC BD
)
Tứ giác
MNPQ
là hình vuông (dấu hiệu nhận biết)
b) Xét tam giác
AOB
MA MO=
(gt)
NP NO=
(gt)
MN
là đường trung bình của tam giác
AOB
.
1
2
MN AB=
(tính chất)
1
16 8 (cm)
2
MN = =
Diện tích phần hình vuông
ABCD
nằm ngoài hình vuông
MN PQ
là:
22
16 8 192−=
2
(cm )
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Trên cạnh
BC
lấy các điềm
,HG
sao cho
BH HG GC==
. Qua
H
G
kẻ các đường vuông góc với
BC
, chúng cắt
AB
AC
theo
thứ tự ở
E
F
. Tú giác
EFGH
là hình gì? Vì sao?
Lời giải
A
B
D
Q
O
P
M
N
C
Trang 7
ABC
vuông cân tại
A
45ABC ACB = =
(tính chất tam giác vuông cân).
Xét
CGF
BHE
90 ; ;G H CG BH FCG HBE= = = =
CGF BHE =
(g – c- g)
GF HE=
(cạnh tương ứng bằng nhau). (1)
CGF
90 ; 45G FCG CFG= =
vuông cân tại
G CG GF=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
CG GH HB GF HE= = = =
Ta có:
;FG BC EH BC EH FG
.
Tứ giác
EFGH
;HE GF HE FG=
nên tứ giác
EFGH
là hình bình hành.
90=G
tứ giác
EFGH
là hình ch nhật
=GF GH
tứ giác
EFGH
là hình vuông.
Bài 6. Cho hình vuông
ABCD
. Trên các cạnh
AD
,
DC
lần lượt lấy các điểm
E
,
F
sao cho
AE DF=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,EF BF
.
a) Chứng minh các tam giác
ADF
BAE
bằng nhau.
b) Chúng minh
MN
vuông góc với
AF
.
Lời giải
Trang 8
a)
ABCD
là hình vuông
;AB BC CD DA ABC BCD CDA DAB = = = = = =
(t/c hình vuông).
ADF
BAE
; 90 ;AB AD A D AE DF= = = =
ADF BAE =
(c-g-c)
b) Cho
AF
cắt
BE
tại G.
ADF BAE DAF ABE = =
(cặp góc tương ứng bằng nhau). (1)
: 90 90ABE A ABE AEB = + =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
90AEB DAF+ =
.
Tam giác
AEG
90 90AEB DAF AGE+ = =
hay
AF EB
. (3)
Xét
BEF
,MN
là trung điểm
,FE FB
suy ra
MN
là đường trung bình của
BEF
.
MN EB
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
MN AF
Bài 7. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
x
,
y
,
z
a)
x y y z z x
xy yz zx
++
.
b)
1 1 1
( )( ) ( )( ) ( )( )x y y z y z z x z x x y
++
.
Lời giải
a) Ta có
( ) ( ) ( )x y y z z x z x y x y z y z x
xy yz zx xyz
+ +
++=
0
0
xz yz xy xz yz xy
xyz xyz
+ +
= = =
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Trang 9
b) Ta có
1 1 1
( )( ) ( )( ) ( )( )x y y z y z z x z x x y
++
0
0
( )( )( ) ( )( )( )
z x x y y z
x y y z z x x y y z z x
+ +
===
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài 8. Tính tổng
2 4 8 16
1 1 2 4 8 16
1 1 1 1 1 1
A
x x x x x x
= + + + +
+ + + +
.
Lời giải
a) Ta có
2
1 1 1 1 2
1 1 (1 )(1 ) 1
xx
x x x x x
+ +
+ = =
+ +
.
( ) ( )
( )( )
22
2 2 4
22
2 1 2 1
2 2 4
1 1 1
11
xx
x x x
xx
++−
+ = =
+
−+
.
Tương tự, ta có
4 4 8
8
11
4
1
4
x x x
+=
+
.
8 8 16
8816
1 1 1x x x
+=
+
.
Vậy
16 16
1 66 1
0
11
A
xx
=−=
−−
.
HẾT

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 14 Bài 1.
Quy đồng mẫu các phân thức. 7x −1 3− 2x 2x −1 x +1 a) và . b) và . 2 2x + 6x 2 x − 9 2 x x 2 2− 4x + 2x x −1 2x 2 7 4 x y c) ; và . d) ; và . 3 x +1 2 x x +1 x +1 5x x − 2y 2 2 8y − 2x 2 6x 3x 2 e) ; và . 3 2
x + 6x +12x + 8 2 x + 4x + 4 2x + 4 Bài 2.
Quy đồng mẫu các phân thức. 7x −1 3− 2x 2x −1 x +1 a) và . b) và . 2 2x + 6x 2 x − 9 2 x x 2 2− 4x + 2x x −1 2x 2 7 4 x y c) ; và . d) ; và . 3 x +1 2 x x +1 x +1 5x x − 2y 2 2 8y − 2x 2 6x 3x 2 e) ; và . 3 2
x + 6x +12x + 8 2 x + 4x + 4 2x + 4 Bài 3.
Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm 20% ? Bài 4.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16 cm, O là giao điểm của AC BD . Gọi M , N , P
, Q lần lượt là trung điểm của OA , OB , OC , OD .
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác MNPQ . Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên cạnh BC lấy các điềm H ,G sao cho
BH = HG = GC . Qua H G kẻ các đường vuông góc với BC , chúng cắt AB AC theo
thứ tự ở E F . Tú giác EFGH là hình gì? Vì sao? Bài 6.
Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AD , DC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho
AE = DF . Goi M , N lần lượt là trung diềm của EF, BF .
a) Chứng minh các tam giác ADF BAE bằng nhau.
b) Chúng minh MN vuông góc với AF .
B. BÀI TẬP NÂNG CAO ( DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC )
Bài 7. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x , y , z x y y z z x 1 1 1 a) + + . b) + + . xy yz zx
(x y)(y z) ( y z)(z x) (z x)(x y) 1 1 2 4 8 16
Bài 8. Tính tổng A = + + + + − . 2 4 8 16
1− x 1+ x 1+ x 1+ x 1+ x 1− x Trang 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 14
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Quy đồng mẫu các phân thức. 7x −1 3− 2x a) và . 2 2x + 6x 2 x − 9 2x −1 x +1 b) và . 2 x x 2 2− 4x + 2x x −1 2x 2 c) ; và . 3 x +1 2 x x +1 x +1 7 4 x y d) ; và . 5x x − 2y 2 2 8y − 2x 2 6x 3x 2 e) ; và . 3 2
x + 6x +12x + 8 2 x + 4x + 4 2x + 4 Lời giải 7x −1 3− 2x a) và . 2 2x + 6x 2 x − 9 7x −1 2 7x −1
(7x −1)(x − 3) 7x − 22x + 3 = = = 2 2x + 6x 2 ( x x + 3) 2 (
x x + 3)(x − 3) 2 (
x x + 3)(x − 3) 3− 2x 2 3− 2x (3− 2 ) x 2x 4 − x + 6x = = = . 2 x − 9
(x − 3)(x + 3) 2 (
x x − 3)(x + 3) 2 (
x x + 3)(x − 3) 2x −1 x +1 b) và . 2 x x 2 2− 4x + 2x 2x −1 2x −1 2(2x − ) 1 (1− x) 2 4 − x + 6x − 2 = = = 2 x x 2 2 ( x 1− ) x 2 ( x 1− ) x (1− ) x x +1 2 x +1 ( x x +1) x + x = = = 2 2− 4x + 2x 2 2 2 2(1− ) x 2 ( x 1− ) x 2 ( x 1− ) x x −1 2x 2 c) ; và . 3 x +1 2 x x +1 x +1 x −1 x −1 = 3 x +1 (x + ) 1 ( 2 x x + ) 1 Trang 2 2x 2x(x + ) 2 1 2x + 2x = = 2
x x +1 (x + ) 1 ( 2 x x + ) 1
(x+ )1( 2x x+ )1 2 2( 2 x x + ) 2 1 2x − 2x + 2 = = . x +1 (x + ) 1 ( 2 x x + ) 1
(x+ )1( 2x x+ )1 7 4 x y d) ; và . 5x x − 2y 2 2 8y − 2x 7
7.2(2y x)(2y + x) ( 2 2 y x ) 2 2 7 8 2 56y −14x = = = 5x 5 .
x 2(2y x)(2y + x) 10x(2y x)(2y + x) 10x(2y x)(2y + x) 4 − x( y + x) 2 4.10 2 8 − 0xy − 40x = = x − 2y
(2y x)10x(2y + x) 10x(2y x)(2y + x) x y 2 x y 5 ( x x − ) y 5x − 5xy = = = . 2 2 8y − 2x
2(2yx)(2y+ x) 2.5x(2y x)(2y + x) 10x(2y x)(2y + x) 2 6x 3x 2 e) ; và . 3 2
x + 6x +12x + 8 2 x + 4x + 4 2x + 4 2 6x 2 6x = 3 2
x + 6x +12x + 8 (x+2)3 3x 3x 3x(x + 2) 2 3x + 6x = = = 2 x + 4x + 4
(x+2)2 (x+2)3 (x+2)3 2 2 1 (x+2) 2 x + 4x + 4 = = = . 2x + 4 x + 2 (x+2)3 (x+2)3 Bài 2. Thực hiện phép cộng: 4 3 5x + 2 a) + + . 2
x + 2 x − 2 4− x 1− 2x 2x 1 b) + + . 2 2x
2x −1 2x − 4x 1 3xy x y c) + + . 3 3 2 2
x y y x
x + xy + y 3 4 5 d) + + . 2 2 2 2 2 2
x + 2xy + y
2xy x y x y Lời giải Trang 3 4 3 5x + 2 a) + + 2
x + 2 x − 2 4− x 4(x − 2) 3(x + 2) 5x + 2 = + −
(x + 2)(x − 2) (x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2)
4x − 8+ 3x + 6− 5x − 2 = (x − 2)(x + 2) 2x − 4 = (x − 2)(x + 2) 2(x − 2) = (x − 2)(x + 2) 2 = . x + 2 1− 2x 2x 1 b) + + 2 2x
2x −1 2x − 4x 2 (1− 2 ) x 2 . x 2x 1 = − + 2 ( x 1− 2 ) x 2 ( x 1− 2 ) x 2 ( x 1− 2 ) x 2 2
4x − 4x +1− 4x +1 = 2 ( x 1− 2 ) x 2− 4x = 2 ( x 1− 2 ) x 2(1− 2 ) x 1 = = 2 ( x 1− 2 ) x x 1 3xy x y c) + + 3 3 2 2
x y y x
x + xy + y 2 2 2
x + xy + y 3xy (x − ) y = − + (x − ) y ( 2 2
x + xy + y ) (x − ) y ( 2 2
x + xy + y ) (x − ) y ( 2 2
x + xy + y ) 2 2 2 2
x + xy + y − 3xy + x − 2xy + y = (x − ) y ( 2 2
x + xy + y ) 2 2
2(x − 2xy + y ) = (x − ) y ( 2 2
x + xy + y ) 2 2(x − ) y = (x − ) y ( 2 2
x + xy + y ) Trang 4 2(x − ) y = 2 2
x + xy + y 3 4 5 d) + + 2 2 2 2 2 2
x + 2xy + y
2xy x y x y 3 4 5 = − + (
+ )2 ( − )2 (x + y)(x y x y x y ) 3(x y)2 4(x + y)2
5(x + y)(x y) = − + (
x + y)2 (x y)2 (x + y)2 (x y)2 (x + y)2 (x y)2 2 2 2 2 2 2
3x − 6xy + 3y − 4x − 8xy − 4y + 5x − 5y = (
x + y)2 (x y)2 2 2
4x −14xy − 6y = ( .
x + y)2 (x y)2 Bài 3.
Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm 20% ? Lời giải
Gọi cạnh hình vuông ban đầu là x,( x  0) .
Diện tích hình vuông ban đầu là 2 x .
Cạnh hình vuông sau khi tăng 20% là x + 20%.x = x + 0, 2x = 1, 2x .
Diện tích hình vuông sau khi tăng là ( x)2 2 1, 2 =1, 44x .
Khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm so với ban đầu là 2 2 2
1, 44x x = 0, 44x .
Vậy khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm số phần trăm là 2 0, 44x 100% = 44%. 2 x Bài 3.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16 cm , O là giao điểm của AC BD . Gọi M , N , P
, Q lần lượt là trung điểm của OA , OB , OC , OD .
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác MNPQ . Lời giải Trang 5 A B M N O Q P D C
a) Vì ABCD là hình vuông có hai đường chéo cắt nhau tại O (gt)
OA = OB = OC = OD AC BD (tính chất)
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của OA , OB , OC , OD (gt)
OM = ON = OP = OQ MP = QN
Xét tứ giác MNPQ
OM = OP = ON = OQ (chứng minh trên)
 Tứ giác MNPQ là hình bình hành
MP = QN (chứng minh trên)
 Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
MP QN (vì AC BD )
 Tứ giác MNPQ là hình vuông (dấu hiệu nhận biết)
b) Xét tam giác AOB MA = MO (gt) NP = NO (gt)
MN là đường trung bình của tam giác AOB . 1
MN = AB (tính chất) 2 1
MN = 16 = 8 (cm) 2
Diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài hình vuông MNPQ là: 2 2 16 − 8 = 192 2 (cm ) Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên cạnh BC lấy các điềm H ,G sao cho
BH = HG = GC . Qua H G kẻ các đường vuông góc với BC , chúng cắt AB AC theo
thứ tự ở E F . Tú giác EFGH là hình gì? Vì sao? Lời giải Trang 6
ABC vuông cân tại A ABC = ACB = 45 (tính chất tam giác vuông cân).
Xét CGF và BHE G = H = 90 ;
CG = BH; FCG = HBE  CGF = BHE (g – c- g)
GF = HE (cạnh tương ứng bằng nhau). (1)
CGF G = 90 ;
FCG = 45  CF
G vuông cân tại G CG = GF (2)
Từ (1) và (2) suy ra CG = GH = HB = GF = HE
Ta có: FG BC; EH BC EH FG .
Tứ giác EFGH HE = GF; HE
FG nên tứ giác EFGH là hình bình hành. Mà G = 90
tứ giác EFGH là hình chữ nhật Mà GF = GH
 tứ giác EFGH là hình vuông. Bài 6.
Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AD , DC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho
AE = DF . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của EF, BF .
a) Chứng minh các tam giác ADF BAE bằng nhau.
b) Chúng minh MN vuông góc với AF . Lời giải Trang 7
a) ABCD là hình vuông  AB = BC = CD = D ;
A ABC = BCD = CDA = DAB (t/c hình vuông).
ADF và BAE AB = A ; D A = D = 90 ;
AE = DF ADF  = BAE (c-g-c)
b) Cho AF cắt BE tại G. ADF = B
AE DAF = ABE (cặp góc tương ứng bằng nhau). (1) A
BE : A = 90  ABE + AEB = 90 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AEB + DAF = 90 .
Tam giác AEG AEB + DAF = 90  AGE = 90 hay AF EB . (3)
Xét BEF M , N là trung điểm FE, FB suy ra MN là đường trung bình của BEF .  MN EB (4)
Từ (3) và (4) suy ra MN AF
Bài 7. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x , y , z x y
y z z x a) + + . xy yz zx 1 1 1 b) + + .
(x y)(y z) (y z)(z x) (z x)(x y) Lời giải a) Ta có x y
y z z x
z(x y) + x(y z) + y(z x) + + = xy yz zx xyz
xz yz + xy xz + yz xy 0 = = = 0 xyz xyz
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến. Trang 8 b) Ta có 1 1 1 + +
(x y)( y z) ( y z)(z x) (z x)(x y)
z x + x y + y z 0 = = = 0
(x y)( y z)(z x) (x y)(y z)(z x)
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến. 1 1 2 4 8 16
Bài 8. Tính tổng A = + + + + − . 2 4 8 16
1− x 1+ x 1+ x 1+ x 1+ x 1− x Lời giải a) Ta có + + − • 1 1 1 x 1 x 2 + = = . 2 1− x 1+ x
(1− x)(1+ x) 1− x 2 2 2( 2 1+ x ) + 2( 2 1− x ) • 4 + = = . 2 2 1− x 1+ x ( 2 1− x )( 2 1+ x ) 4 1− x Tương tự, ta có • 4 4 8 + = . 4 4 8 1− x 1+ x 1− x • 8 8 16 + = . 8 8 16 1− x 1+ x 1− x 16 6 1 Vậy A = − = 0 . 16 16 1− x 1− x HẾT Trang 9