PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 15
A. PHẦN CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP)
Bài 1. Thực hiện phép tính.
a)
4 1 3 2
23
xx++
b)
2
39
33
xx
x x x x
+
−+
−−
c)
22
31
1
x
x x x
+
−+
d)
2
1 4 10 8
3 2 3 2 9 4
x
x x x
−+
−−
+
e)
22
3 2 1 2
2 2 1
x
x x x x
+−
+−
f)
2
32
4 3 5 1 2 6
1 1 1
a a a
a a a a
+
−−
+ +
g)
2 2 2
93
93
x y y
x y x xy
+
−+
h)
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức.
a)
2 2 2
2 2 2
2
2
a b c ab
a b c ac
+ +
+ +
với
4; 5; 6a b c= = =
b)
2
2
16 40
8 24
x xy
x xy
với
10
3
x
y
=
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường trung tuyến
AM
. Gọi
H
điểm đối xứng với
M
qua
AB
,
K
điểm đối xứng với
M
qua
AC
, E giao điểm của
MH
AB
,
F
giao
điểm của
MK
AC
.
a) Các tứ giác
,,AEMF AMBH AMCK
là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh rằng điểm
H
đối xứng với điểm
K
qua điểm
A
.
c) Tam giác vuông
ABC
cần có thêm điều kiện gì để tứ giác
AE MF
là hình vuông. Khi đó hãy
tính diện tích hình vuông
AE MF
biết
10BC cm=
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
, lấy đường chéo
AC
cạnh dựng hình bình hành
ACEF
, cạnh thứ hai
CE
có độ dài bằng cạnh của hình thoi,
K
đối xứng với
E
qua
C
.
a) Chứng minh
,FK AC
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
b) Chứng minh
F BKD//
.
c) Tính số đo góc
KBE
.
d) Chứng minh
B
là trực tâm của tam giác
DEF
.
B. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 5.
1) Tìm các số
a
,
b
,
c
để:
( )
( )
2
2
2
21
11
11
x x a bx c
xx
xx
+ +
=+
−+
−+
2) Xác định các số hữu tỉ
a
,
b
,
c
,
d
sao cho:
a)
2
32
9 16 4
3 2 1 2
x x a b c
x x x x x x
−+
= + +
+
b)
3
42
1 1 1 1
x a b cx d
x x x x
+
= + +
+ +
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNGTOÁN 8
TUẦN 15
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Thực hiện phép tính.
a)
4 1 3 2
23
xx++
b)
2
39
33
xx
x x x x
+
−+
−−
c)
22
31
1
x
x x x
+
−+
d)
2
1 4 10 8
3 2 3 2 9 4
x
x x x
−+
−−
+
e)
22
3 2 1 2
2 2 1
x
x x x x
+−
+−
f)
2
32
4 3 5 1 2 6
1 1 1
a a a
a a a a
+
−−
+ +
g)
2 2 2
93
93
x y y
x y x xy
+
−+
h)
Lời giải
a)
( ) ( )
3 4 1 2 3 2
4 1 3 2 6 1
2 3 6 6
xx
x x x
+ +
+ +
= =
b)
( )( )
( ) ( ) ( )
2
2
33
3 9 9
0
3 3 3 3 3
xx
x x x
x x x x x x x x x x
+−
+
+ = + =
c)
( )
( )( ) ( )( )
( )
( )( ) ( )
2
22
31
3 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
x x x
x x x
x x x x x x x x x x x x x x
++
+ +
= = =
+ + + +
d)
2
1 4 10 8
3 2 3 2 9 4
x
x x x
−+
−−
+
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
4 3 2
3 2 10 8
3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
x
xx
x x x x x x
+ +
=
+ + +
( )( )
2
3 2 3 2
x
xx
+
=
+−
e)
22
3 2 1 2
2 2 1
x
x x x x
+−
+−
( )
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
3 1 2 2 1 2.2 1 1
2 1 1 2 1 1 2 1 1
x x x x x
x x x x x x x x x
+
= +
+ + +
( )( ) ( )
11
2 1 1 2 1
x
x x x x x
+
==
+
f)
2
32
4 3 5 1 2 6
1 1 1
a a a
a a a a
+
−−
+ +
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
222
61
1 2 1
4 3 5
1 1 1 1 1 1
aa
aa
aa
a a a a a a a a a
++
−−
−+
=
+ + + + + +
( )
( )
2
12
11
a
a a a
=
+ +
g)
2 2 2
93
93
x y y
x y x xy
+
−+
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )
2
9 3 3 3
3
3 3 3 3 3 3 3
x x y y x y x y
xy
x x y x y x x y x y x x y x y x x y
+ +
+
= = =
+ + +
h)
2 2 2
3 2 6 3 2
2 1 1 2 1
xx
x x x x x
+−
−−
+ + +
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 1 6 1 1 3 2 1
10 10
1 1 1 1 1 1 1 1
x x x x x x
x
x x x x x x x x
+ + +
+
= =
+ + + +
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức.
a)
2 2 2
2 2 2
2
2
a b c ab
a b c ac
+ +
+ +
với
4; 5; 6a b c= = =
b)
2
2
16 40
8 24
x xy
x xy
với
10
3
x
y
=
Lời giải
a)
( )
( )
( )( )
( )( )
2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2
2
a b c a b c a b c
a b c ab a b c
a b c ac a b c a b c a b c
a c b
+ + + +
+ + +
= = =
+ + + + + +
+−
Thay
4; 5; 6a b c= = =
vào biểu thức ta được:
4 5 6 7
4 5 6 15
a b c
a b c
+
==
+ + +
b)
( )
( )
2
2
8 2 5
16 40 2 5
8 24 8 3 3
x x y
x xy x y
x xy x x y x y
−−
==
Ta có
10 10
33
x
xy
y
= =
. Thay
10
3
xy=
ta được:
20
5
25
3
5
10
3
3
3
yy
xy
xy
yy
==
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường trung tuyến
AM
. Gọi
H
điểm đối xứng với
M
qua
AB
,
K
điểm đối xứng với
M
qua
AC
, E giao điểm của
MH
AB
,
F
giao
điểm của
MK
AC
.
a) Các tứ giác
,,AEMF AMBH AMCK
là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh rằng điểm
H
đối xứng với điểm
K
qua điểm
A
.
c) Tam giác vuông
ABC
cần có thêm điều kiện gì để tứ giác
AE MF
là hình vuông. Khi đó hãy
tính diện tích hình vuông
AE MF
biết
10BC cm=
Lời giải
a) Các tứ giác
,,AEMF AMBH AMCK
là hình gì? Tại sao?
*Xét tứ giác
AE MF
ta có
90A M AFM= = E
vì H là điểm đối xứng với
M
qua
AB
,
K
là điểm đối xứng với
M
qua
AC
90EAF =
vì tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Vậy tứ giác
AE MF
có 3 góc vuông nên
AE MF
là hình chữ nhật.
*Xét tam giác
ABC
ta có M là trung điểm của BC (gt)
MF AB//
(Vì
AE MF
là hình chữ nhật)
Nên MF là đường trung bình của tam giác
ABC
nên F là trung điểm của AC
*Xét tứ giác
AMCK
có 2 đường chéo MK và AC vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường nên tứ giác
AMCK
là hình thoi.
*Chứng minh tương tự ta có tứ giác
AMBH
là hình thoi.
b) Chứng minh rằng điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A.
* Vì tứ giác
AMCK
là hình thoi nên
MAF F K= A
* Vì tứ giác
AMBH
là hình thoi nên
HA E M=EA
0
90MAF E M+=A
vậy
0
180MAF F K HA E M+ + + =A E A
Hay
0
180HA =K
Vậy 3 điểm
,,H A K
thẳng hàng (1)
Cũng có tứ giác
AMCK
là hình thoi nên
AM AK=
tứ giác
AMBH
là hình thoi nên
AM AH=
Vậy
( )
2AH AK=
Từ (1) và (2) suy ra điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A
c) Tam giác vuông
ABC
cần có thêm điều kiện gì để tứ giác
AE MF
là hình vuông. Khi đó hãy
tính diện tích hình vuông
AE MF
biết
10BC cm=
Vì tứ giác
AE MF
là hình chữ nhật nên để tứ giác
AE MF
là hình vuông thì
AM
là đường
phân giác góc
BAC
Khi đó
AM
vừa là đường phân giác vừa là đường trung tuyến của tam giác vuông
ABC
, vậy
tam giác
ABC
là tam giác vuông cân tại A.
Vậy tam giác vuông
ABC
cần có thêm điều kiện là tam giác cân tại để tứ giác
AE MF
là hình
vuông.
Xét tam giác vuông
ABM
vuông tại M có
1
5
2
AM BM BC cm= = =
nên
2 2 2 2 2
5 5 50AB BM MA= + = + =
Vậy
52AB =
suy ra
52
2
A =E
Vậy diện tích hình vuông
AE MF
2
22
5 2 25
22
A cm

==



E
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
, lấy đường chéo
AC
cạnh dựng hình bình hành
ACEF
, cạnh thứ hai
CE
có độ dài bằng cạnh của hình thoi,
K
đối xứng với
E
qua
C
.
a) Chứng minh
,FK AC
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
b) Chứng minh
FD BK//
.
c) Tính số đo góc
KBE
.
d) Chứng minh
B
là trực tâm của tam giác
DEF
.
Lời giải
a) Chứng minh
,FK AC
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
ACEF
là hình bình hành nên
,AF CE AF CE=//
(1)
Vì K đối xứng với E qua C nên
KC CE=
,,K C E
thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) suy ra
,KC AF KC AF=//
nên tứ giác
ACFK
là hình bình hành
Nên
,FK AC
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
b) Chứng minh
F BKD//
.
ABCD
là hình bình hành nên
,BD AC
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Theo câu a)
,FK AC
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Vậy
,FK BD
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên tứ giác
DFBK
là hình bình hành
Do đó
F BKD//
c) Tính số đo góc
KBE
.
Theo giả thiết
CE
có độ dài bằng cạnh của hình thoi nên
CE BC=
Lại có K đối xứng với E qua C nên
CE CK=
Xét tam giác
KBE
CB CK CE==
nên đường trung tuyến BC bằng một nửa cạnh tương
ứng KE .Vậy tam giác
KBE
vuông tại B nên
90KBE =
d) Chứng minh B là trực tâm của tam giác
DEF
.
Ta có
AFEC
là hình bình hành nên
AC F// E
AC B D
nên
( )
3B EFD
Theo chứng minh c)
B BEK
mà tứ giác tứ giác
DFBK
là hình bình hành nên
BK DF//
Vậy
( )
4B DFE
Từ (3) và (4) suy ra B là trực tâm của tam giác
.DEF
Bài 5.
1) Tìm các số
a
,
b
,
c
để:
( )
( )
2
2
2
21
11
11
x x a bx c
xx
xx
+ +
=+
−+
−+
2) Xác định các số hữu tỉ
a
,
b
,
c
,
d
sao cho:
a)
2
32
9 16 4
3 2 1 2
x x a b c
x x x x x x
−+
= + +
+
b)
3
42
1 1 1 1
x a b cx d
x x x x
+
= + +
+ +
Lời giải
1)
( )
( )
2
2
2
21
11
11
x x a bx c
xx
xx
+ +
=+
−+
−+
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
2
22
11
21
1 1 1 1
a x bx c x
xx
x x x x
+ + +
+−
=
+ +
( )
( )
( )
( )
2 2 2
22
21
1 1 1 1
x x ax a bx bx cx c
x x x x
+ + + +
=
+ +
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
22
21
1 1 1 1
a b x c b x a c
xx
x x x x
+ + +
+−
=
+ +
11
20
12
a b a
c b b
a c c
+ = =


= =


= =

2)
a)
2
32
9 16 4
3 2 1 2
x x a b c
x x x x x x
−+
= + +
+
( )
( )( ) ( ) ( )
( )( )
2
2
1 2 2 1
9 16 4
11
32
a x x bx x cx x
xx
x x x
x x x
+ +
−+
=
−−
−+
( )
( )( )
( )( )
22
2
2
22
9 16 4
12
22
ax a x bx bx cx cx
xx
x x x
x x x x
+ +
−+
=
−−
+
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2
9 16 4 2 2 2
1 2 1 1 2
x x ax ax ax a bx bx cx cx
x x x x x x x
+ + + +
=


( )( )
( ) ( )
( )( )
2
2
3 2 2
9 16 4
1 2 1 2
a b c x a b c x a
xx
x x x x x x
+ + + + +
−+
=
92
3 2 16 3
2 4 4
a b c a
a b c b
ac
+ + = =


+ + = =


==

b)
3
42
1 1 1 1
x a b cx d
x x x x
+
= + +
+ +
( )( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
( )( )
( )
22
3
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
a x x b x x cx d x x
x
x x x x x
+ + + + + + +
=
+ + +
( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
3
22
1 1 1
1 1 1 1 1 1
ax a x bx b x cx d x
x
x x x x x x
+ + + + + +
=
+ + + +
( )( )
( )
( )( )
( )
3 3 2 3 2 3 2
22
1 1 1 1 1 1
x ax ax ax a bx bx bx b cx dx cx d
x x x x x x
+ + + + + + +
=
+ + + +
( )( )
( )
( ) ( ) ( )
( )( )
( )
32
3
22
1 1 1 1 1 1
a b c x a b d x a b c x a b d
x
x x x x x x
+ + + + + + +
=
+ + + +
1
4
1
1
0
4
0
1
0
2
0
a
a b c
a b d
b
a b c
c
a b d
d
=
+ + =
+ =
=



+ =

=

=
=

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 15
A. PHẦN CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP) Bài 1. Thực hiện phép tính. 4x +1 3x + 2 x + 3 x 9 a) − b) − + 2 3 2 x
x − 3 x − 3x x + 3 1 1 4 1 − 0x + 8 c) − d) − − 2 2
x −1 x + x 2 3x − 2 3x + 2 9x − 4 3 2x −1 2 2 4a − 3a + 5 1− 2a 6 e) + − f) − − 2 2 2x + 2x x −1 x 3 2 a −1
a + a +1 a −1 x + 9y 3y 3x + 2 6 3x − 2 g) − h) − − 2 2 2 x − 9y x + 3xy 2 2 2
x − 2x +1 x −1 x + 2x +1 Bài 2.
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức. 2 2 2
a + b c + 2ab 2 16x − 40xy x 10 a)
với a = 4; b = 5 − ; c = 6 b) với = 2 2 2
a b + c + 2ac 2 8x − 24xy y 3 Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Gọi H là điểm đối xứng với M
qua AB , K là điểm đối xứng với M qua AC , E là giao điểm của MH AB , F là giao
điểm của MK AC .
a) Các tứ giác AEMF, AM BH , AM
CK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh rằng điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A .
c) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AEMF là hình vuông. Khi đó hãy
tính diện tích hình vuông AEMF biết BC = 10cm Bài 4.
Cho hình thoi ABCD , lấy đường chéo AC là cạnh dựng hình bình hành ACEF , cạnh thứ hai
CE có độ dài bằng cạnh của hình thoi, K đối xứng với E qua C .
a) Chứng minh FK , A
C cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
b) Chứng minh FD//BK .
c) Tính số đo góc KBE .
d) Chứng minh B là trực tâm của tam giác DEF .
B. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 5.
1) Tìm các số a , b , c để: 2 x + 2x −1 a bx + c ( = + x − ) 1 ( 2 x + ) 2 1 x −1 x +1
2) Xác định các số hữu tỉ a , b , c , d sao cho: 2 9x −16x + 4 a b c 3 x a b cx + d a) = + + b) = + + 3 2
x − 3x + 2x x x −1 x − 2 4 2 x −1 x −1 x +1 x +1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNGTOÁN 8 TUẦN 15
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1. Thực hiện phép tính. 4x +1 3x + 2 x + 3 x 9 a) − b) − + 2 3 2 x
x − 3 x − 3x x + 3 1 1 4 1 − 0x + 8 c) − d) − − 2 2
x −1 x + x 2 3x − 2 3x + 2 9x − 4 3 2x −1 2 2 4a − 3a + 5 1− 2a 6 e) + − f) − − 2 2 2x + 2x x −1 x 3 2 a −1
a + a +1 a −1 x + 9y 3y 3x + 2 6 3x − 2 g) − h) − − 2 2 2 x − 9y x + 3xy 2 2 2
x − 2x +1 x −1 x + 2x +1 Lời giải 4x +1 3x + 2 3(4x + )
1 − 2(3x + 2) 6x −1 a) − = = 2 3 6 6 x + 3 x 9 (x +3)(x −3) 2 x 9 b) − + = − + = 0 2 x
x − 3 x − 3x x (x − 3)
x (x − 3) x(x − 3) x + 3 1 x( x + 3) x −1 (x + )2 1 x +1 c) − = − = = 2 2
x −1 x + x x (x − ) 1 (x + ) 1 x (x + ) 1 (x − ) 1 x (x − ) 1 (x + ) 1 x (x − ) 1 1 4 1 − 0x + 8 d) − − 2 3x − 2 3x + 2 9x − 4 3x + 2 4(3x − 2) 1 − 0x + 8 + = x 2 ( − − =
3x + 2)(3x − 2) (3x + 2)(3x − 2) (3x + 2)(3x − 2) (3x + 2)(3x − 2) 3 2x −1 2 e) + − 2 2 2x + 2x x −1 x 3( x − ) 1 2x (2x − ) 1 2.2( x − ) 1 ( x + ) 1 x +1 1 = + − = = 2x ( x + ) 1 ( x − ) 1 2x ( x − ) 1 (x + ) 1 2x (x − ) 1 (x + ) 1 2x(x + ) 1 (x − ) 1 2x (x − ) 1 2 4a − 3a + 5 1− 2a 6 f) − − 3 2 a −1
a + a +1 a −1 4a − 3a + 5
(1− 2a)(a − ) 1 6( 2 2 a + a + ) 1 = − − 12 − a ( = a − ) 1 ( 2 a + a + ) 1 (a − ) 1 ( 2 a + a + ) 1 (a − ) 1 ( 2 a + a + ) 1 (a − ) 1 ( 2 a + a + ) 1 x + 9y 3y g) − 2 2 2 x − 9y x + 3xy
x ( x + y)
y (x y) (x + y)2 9 3 3 3 x + 3y = − = =
x( x + 3y)( x − 3y) x(x + 3y)(x − 3y) x(x + 3y)(x − 3y) x(x − 3y) 3x + 2 6 3x − 2 h) − − 2 2 2
x − 2x +1 x −1 x + 2x +1 (3x + 2)(x + )2 1 6( x − ) 1 ( x + ) 1
(3x − 2)(x − )2 2 1 10x +10 = − − = (x − )2 1 ( x + )2 1 (x − )2 1 ( x + )2 1 (x + )2 1 ( x − )2 1 (x − )2 1 ( x + )2 1 Bài 2.
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức. 2 2 2
a + b c + 2ab a)
với a = 4; b = 5 − ; c = 6 2 2 2
a b + c + 2ac 2 16x − 40xy x 10 b) với = 2 8x − 24xy y 3 Lời giải 2 2 2
a + b c + 2ab (a +b)2 2 − c
(a +b + c)(a +b c) a +b c a) = = = 2 2 2
a b + c + 2ac (a + c)2 2 − b
(a +b + c)(a b + c) a b + c
a + b c 4 − 5 − 6 7 −
Thay a = 4; b = 5
− ; c = 6 vào biểu thức ta được: = =
a b + c 4 + 5 + 6 15 2 16x − 40xy
8x (2x − 5y) 2x − 5y b) = = 2 8x − 24xy
8x (x − 3y) x − 3y 20 − x 10 10 10 y 5 2 − 5 y x y Ta có =  x = y . Thay x = y ta được: 3 = = 5 y 3 3 3 x − 3y 10 y −3y 3 Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Gọi H là điểm đối xứng với M
qua AB , K là điểm đối xứng với M qua AC , E là giao điểm của MH AB , F là giao
điểm của MK AC .
a) Các tứ giác AEMF, AM BH , AM
CK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh rằng điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A .
c) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AEMF là hình vuông. Khi đó hãy
tính diện tích hình vuông AEMF biết BC = 10cm Lời giải
a) Các tứ giác AEMF, AM BH , AM
CK là hình gì? Tại sao?
*Xét tứ giác AEMF ta có A M E
= AFM = 90 vì H là điểm đối xứng với M qua AB , K là điểm đối xứng với M qua AC
EAF = 90 vì tam giác ABC vuông tại A .
Vậy tứ giác AEMF có 3 góc vuông nên AEMF là hình chữ nhật.
*Xét tam giác ABC ta có M là trung điểm của BC (gt)
MF //AB (Vì AEMF là hình chữ nhật)
Nên MF là đường trung bình của tam giác ABC nên F là trung điểm của AC
*Xét tứ giác AMCK có 2 đường chéo MK và AC vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường nên tứ giác AMCK là hình thoi.
*Chứng minh tương tự ta có tứ giác AMBH là hình thoi.
b) Chứng minh rằng điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A.
* Vì tứ giác AMCK là hình thoi nên MAF = FAK
* Vì tứ giác AMBH là hình thoi nên HAE = EAM Mà 0
MAF + EAM = 90 vậy 0
MAF + FAK + HAE + EAM = 180 Hay 0 HAK = 180 Vậy 3 điểm H , , A K thẳng hàng (1)
Cũng có tứ giác AMCK là hình thoi nên AM = AK tứ giác AMBH là hình thoi nên
AM = AH Vậy AH = AK (2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A
c) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AEMF là hình vuông. Khi đó hãy
tính diện tích hình vuông AEMF biết BC = 10cm
Vì tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên để tứ giác AEMF là hình vuông thì AM là đường phân giác góc BAC
Khi đó AM vừa là đường phân giác vừa là đường trung tuyến của tam giác vuông ABC , vậy
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.
Vậy tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện là tam giác cân tại để tứ giác AEMF là hình vuông. 1
Xét tam giác vuông ABM vuông tại M có AM = BM = BC = 5cm 2 5 2 nên 2 2 2 2 2
AB = BM + MA = 5 + 5 = 50 Vậy AB = 5 2 suy ra AE = 2 2  5 2  25
Vậy diện tích hình vuông AEMF là 2 2 AE =   = cm  2  2   Bài 4.
Cho hình thoi ABCD , lấy đường chéo AC là cạnh dựng hình bình hành ACEF , cạnh thứ hai
CE có độ dài bằng cạnh của hình thoi, K đối xứng với E qua C .
a) Chứng minh FK , A
C cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
b) Chứng minh FD//BK .
c) Tính số đo góc KBE .
d) Chứng minh B là trực tâm của tam giác DEF . Lời giải
a) Chứng minh FK , A
C cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
ACEF là hình bình hành nên AF //CE, AF = CE (1)
Vì K đối xứng với E qua C nên KC = CE K,C,E thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) suy ra KC//AF, KC = AF nên tứ giác ACFK là hình bình hành Nên FK , A
C cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
b) Chứng minh FD//BK .
ABCD là hình bình hành nên BD, A
C cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Theo câu a) FK , A
C cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Vậy FK , B
D cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên tứ giác DFBK là hình bình hành Do đó FD//BK
c) Tính số đo góc KBE .
Theo giả thiết CE có độ dài bằng cạnh của hình thoi nên CE = BC
Lại có K đối xứng với E qua C nên CE = CK
Xét tam giác KBE CB = CK = CE nên đường trung tuyến BC bằng một nửa cạnh tương
ứng KE .Vậy tam giác KBE vuông tại B nên KBE = 90
d) Chứng minh B là trực tâm của tam giác DEF .
Ta có AFEC là hình bình hành nên AC//FE
AC BD nên BD ⊥ EF (3)
Theo chứng minh c) BK ⊥ BE mà tứ giác tứ giác DFBK là hình bình hành nên BK //DF
Vậy BE ⊥ DF (4)
Từ (3) và (4) suy ra B là trực tâm của tam giác DEF. Bài 5.
1) Tìm các số a , b , c để: 2 x + 2x −1 a bx + c ( = + x − ) 1 ( 2 x + ) 2 1 x −1 x +1
2) Xác định các số hữu tỉ a , b , c , d sao cho: 2 9x −16x + 4 a b c 3 x a b cx + d a) = + + b) = + + 3 2
x − 3x + 2x x x −1 x − 2 4 2 x −1 x −1 x +1 x +1 Lời giải 2 x + 2x −1 a bx + c 1) ( = + x − ) 1 ( 2 x + ) 2 1 x −1 x +1 x + 2x −1 a ( 2 2 x + )
1 + (bx + c)( x − ) 1  ( = x − ) 1 ( 2 x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + ) 1 2 2 2 x + 2x −1
ax + a + bx bx + cx c  ( = x − ) 1 ( 2 x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + ) 1 2 x + 2x −1 (a + b) 2
x + (c b) x + (a c)  ( = x − ) 1 ( 2 x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + ) 1 a + b = 1 a = 1  
 c b = 2  b = 0 a c 1  − = − c = 2   2) 2 9x −16x + 4 a b c a) = + + 3 2
x − 3x + 2x x x −1 x − 2 2 9x −16x + 4 a ( x − )
1 (x − 2) + bx (x − 2) + cx (x − ) 1  = x ( 2 x − 3x + 2) x (x − ) 1 ( x − ) 1 2 9x −16x + 4
(ax a)(x − 2) 2 2
+ bx − 2bx + cx cx  = x ( 2
x x − 2x + 2) x ( x − ) 1 ( x − 2) 2 2 2 2 9x −16x + 4
ax − 2ax ax + 2a + bx − 2bx + cx cx  = x x  ( x − ) 1 − 2(x − ) 1  x  (x − ) 1 (x − 2) 2 9x −16x + 4
(a + b + c) 2
x − (3a + 2b + c) x + 2a  = x (x − ) 1 (x − 2) x (x − ) 1 (x − 2)
a + b + c = 9 a = 2  
 3a + 2b + c = 16  b = 3 2a 4  = c = 4   3 x a b cx + d b) = + + 4 2 x −1 x −1 x +1 x +1 x a ( x + ) 1 ( 2 x + ) 1 + b ( x − ) 1 ( 2 3 x + )
1 + (cx + d )( x − ) 1 (x + ) 1  ( = 2 x − ) 1 ( 2 x + ) 1 (x + ) 1 ( x − ) 1 ( 2 x + ) 1 x
(ax + a)( 2x + )1 + (bx b)( 2x + )1 + (cx + d )( 2 3 x − ) 1  ( = x + ) 1 ( x − ) 1 ( 2 x + ) 1 (x + ) 1 ( x − ) 1 ( 2 x + ) 1 3 3 2 3 2 3 2 x
ax + ax + ax + a + bx bx + bx b + cx + dx cx d  ( = x + )(x − )( 2 x + )
(x + )(x − )( 2 1 1 1 1 1 x + ) 1 3 x
(a + b + c) 3
x + (a b + d ) 2
x + (a + b c) x + a b d  ( = x + )(x − )( 2 x + )
(x + )(x − )( 2 1 1 1 1 1 x + ) 1  1 a =  4
a + b + c = 1   1
a b + d = 0 b =     4
a + b c = 0   1  − − = 0 c a b d = 2  d = 0