Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 16
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
22
3 3 2
.
2 3 9
xx
x x x
--
--
b)
( )
2
2
3 3 1
.
66
1
xx
x
x
-+
-
+
c)
2
12
.
32
xx
x x x
--
-+
d)
2
32
.
2
xy x
x xy y
-
-
e)
2
32
15 2
.
7
xy
yx
f)
5 10 4 2
.
4 8 2
xx
xx
+-
-+
g)
2
36 3
.
2 10 6
x
xx
-
+-
h)
k)
1 2 3
::
2 3 1
x x x
xxx
+ + +
+++
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
22
1 1 1
10 2 10 2
x x x x
x x x x
+
+ + + +
b)
( ) ( )
22
2 2 2
22
.
x y x y
x y y
x y x x y x
−−
+
++
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
2 2 2
( 2 ) :
x y z
A x y z yz
z y z
+−
= +
++
với
8,6; 2; 1,4.x y z= = =
Bài 4. Tìm
x
, biết:
a)
2 2 2 2
4 4 2 2
2
.
a ab b a b
x
a b a b
+
=
−+
b)
2 2 3 3
2 2 2 2
.
2
a b ab a b
x
a b a b ab
+ +
=
+
Bài 5. Cho tam giác ABC, trung tuyến BD CE cắt nhau G. Cho biết BC=10cm, BD=9cm,
CE=12cm.
a) Chứng minh:
90BGC =
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 6. Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Qua
B
kẻ đường thẳng song song với
AM
cắt
CA
E
. Gọi
I
là giao điểm của
EM
với
AB
. Chứng minh:
ABC MEC
Ss=
IEA IMB
Ss=
Bài 7. Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông có cạnh huyền
BC a=
.
Bài 8. Tìm giá trị nguyên của
x
để mỗi biểu thức sau là số nguyên:
a)
32
2 6 8
M
3
x x x
x
+
=
b)
2
33
N
32
xx
x
−+
=
+
Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNGTOÁN 8
TUẦN 16
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Thực hiện phép tính.
a)
22
3 3 2
.
2 3 9
xx
x x x
--
--
b)
( )
2
2
3 3 1
.
66
1
xx
x
x
-+
-
+
c)
2
12
.
32
xx
x x x
--
-+
d)
2
32
.
2
xy x
x xy y
-
-
e)
2
32
15 2
.
7
xy
yx
f)
5 10 4 2
.
4 8 2
xx
xx
+-
-+
g)
2
36 3
.
2 10 6
x
xx
-
+-
h)
k)
1 2 3
::
2 3 1
x x x
xxx
+ + +
+++
Lời giải
a)
22
3 3 2
.
2 3 9
xx
x x x
--
--
( ) ( )( )
3 3 2
.
3 2 3 3
xx
x x x x
--
=
- - - +
( ) ( )
1 1 1
.
33x x x x
-
==
- + +
b)
( )
2
2
3 3 1
.
66
1
xx
x
x
-+
-
+
( )
( )
( )
2
2
31
1
.
61
1
x
x
x
x
-
+
=
-
+
( )
( )
( )( )
2
31
1
.
6 1 1
1
x
x
xx
x
--
+
=
-+
+
( )
2
3
61x
-
=
+
( )
2
1
21x
-
=
+
c)
2
12
.
32
xx
x x x
--
-+
2
12
.
32
xx
x x x
--
=
-+
( )( )
12
.
12
xx
x x x
--
=
--
1
x
=
d)
2
32
.
2
xy x
x xy y
-
-
2
32
.
2
xy x
x xy y
-
=
-
( )
( )
2
32
21
xy x
xy x
-
=
-
( )
( )
32
21
yx
x
-
=
-
e)
2
32
15 2
.
7
xy
yx
30
7xy
=
f)
5 10 4 2
.
4 8 2
xx
xx
+-
-+
( )
( )
( )
5 2 2 2
.
4 2 2
xx
xx
+ - -
=
-+
5
2
-
=
g)
2
36 3
.
2 10 6
x
xx
-
+-
( )
22
63
.
2 5 6
x
xx
-
=
+-
( )( )
( )( )
( )
( )
3 6 6 3 6
2 5 6 2 5
x x x
x x x
+ - - +
==
- + - +
h)
2
2
1 4 2 4
:
43
xx
x x x
--
+
2
2
1 4 3
.
4 2 4
xx
x x x
-
=
+-
( )
( ) ( )
2
12
3
.
4 2 1 2
x
x
x x x
-
=
+-
( )( )
( )( )
1 2 1 2 3
2 4 1 2
x x x
x x x
-+
=
+-
( )
( )
3 1 2
24
x
x
+
=
+
k)
1 2 3
::
2 3 1
x x x
xxx
+ + +
+++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 3 1
..
2 2 3
x x x
xxx
+ + +
=
+++
( )
( )
2
2
1
2
x
x
+
=
+
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
22
1 1 1
10 2 10 2
x x x x
x x x x
+
+ + + +
b)
( ) ( )
22
2 2 2
22
.
x y x y
x y y
x y x x y x
−−
+
++
Trang 3
Lời giải
( )
( )( )
( )( )
22
22
1 1 1
a) 2 ; 10
10 2 10 2
11
1 1 1 1
.
10 2 2 10 2 10 2
x x x x
xx
x x x x
xx
x x x x
x x x x x x x
+
+ + + +
−+

= + = =

+ + + + + + +

( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
22
2 2 2
2 2 2 2
22
b) 0 ;
.
x y x y
x y y
x x y
x y x x y x
x y x y x y
x y y x
x x y x y x x y x y
−−
+
++

+
= = =

+ + + +

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
2 2 2
( 2 ) :
x y z
A x y z yz
z y z
+−
= +
++
với
8,6; 2; 1, 4.x y z= = =
Lời giải
2 2 2
( 2 ) :
x y z
A x y z yz
x y z
+−
= +
++
22
[ ( ) ]:
x y z
x y z
x y z
+−
=
++
( )( )( )x y z x y z x y z
x y z
+ + + +
=
+−
( )( )x y z x y z= + + +
22
()x z y= +
Thay
8,6; 2; 1, 4x y z= = =
vào biểu thức
A
ta được:
22
=(8,6+1,4) 2A
22
10 2=−
100 4=−
96=
Vậy với
8,6; 2; 1, 4x y z= = =
ta có
96A =
Bài 4. Tìm x, biết:
a)
2 2 2 2
4 4 2 2
2
.
a ab b a b
x
a b a b
+
=
−+
b)
2 2 3 3
2 2 2 2
.
2
a b ab a b
x
a b a b ab
+ +
=
+
Lời giải
a)
( )
2 2 2 2
4 4 2 2
2
.
a ab b a b
x a b
a b a b
+
=
−+
Trang 4
( )
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )
( )
22
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
22
2
2
22
.:
.
a b a b
a b a b
xx
a b a b
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
x x a b
ab
ab
−−
−−
= =
++
+ +
+ +
−+
= = +
+
b)
2 2 3 3
2 2 2 2
.
2
a b ab a b
x
a b a b ab
+ +
=
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
22
2
22
2
22
2
22
.:
.
.
a b a b ab a b a b ab
a b ab a b ab
xx
a b a b
a b a b
a b a b ab
ab
x
a b ab
ab
a b a b ab
a b a b a b
xx
a b ab a b
ab
+ + + +
+ +
= =
−−
−−
+ +
=
+−
+ +
+ +
= =
+
Bài 5. Cho tam giác ABC, trung tuyến BD CE cắt nhau G. Cho biết
10 ,BC cm=
9,BD cm=
12 .CE cm=
a) Chứng minh:
90BGC =
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Lời giải
Ta có: trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G nên G là trọng tâm
22
.9 6
33
22
.12 8
33
BG BD
CG CE
= = =
= = =
Xét tam giác BCG ta có:
10
12
9
G
E
D
C
B
A
Trang 5
22
2 2 2 2
2 2 2
10 100
6 8 100
BC
BG CG
BC BG CG
==
+ = + =
= +
Tam giác BCG vuông tại G hay
0
90BGC =
.
Ta có
11
. . . .GC
22
BDC BGC GDC
S S S BG CG GD= + = +
11
.9.8 .8.3 36 12 48
22
= + = + =
Lại có:
2 2.48 96
ABC BDC
SS= = =
Vậy
2
96
ABC
S cm=
Bài 6. Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Qua
B
kẻ đường thẳng song song với
AM
cắt
CA
E
. Gọi
I
là giao điểm của
EM
với
AB
. Chứng minh:
ABC MEC
Ss=
IEA IMB
Ss=
Lời giải
a) Chứng minh
ABC MEC
SS=
Qua
A
E
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
, cắt
BC
lần lượt tại
H
F
.
CEB
M
trung điểm
BC
// ( )AM EB gt
nên
A
trung điểm của
EC
.
CEF
A
trung
điểm
CE
//AH EF
( vì cùng vuông góc với
BC
nên
H
là trung điểm của
FC
. Suy ra
AH
là đường trung bình của
CEF
1
2
AH EF=
Ta có:
ABC
1 1 1 1
. . . . . .
2 2 2 4
S AH BC EF BC EF BC= = =
1 1 1 1
. . . . . .
2 2 2 4
MEC
S EF MC EF BC EF BC= = =
Trang 6
Suy ra
ABC MEC
SS=
b) Chứng minh
IEA IMB
SS=
Ta có:
MEC IAE IACM
S S S=+
ABC IMB IACM
S S S=+
ABC MEC
SS=
( cm câu a) do đó
IEA IMB
SS=
.
Bài 7. Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông có cạnh huyền
BC a=
.
Lời giải
Gọi tam giác vuông đó là:
ABCD
có cạnh huyền
BC a=
- Kẻ đường cao
AH
,(
H BCÎ
)
- Diện tích tam giác vuông
ABC
là:
1
.
2
ABC
S AH BC
D
=
BC a=
không đổi nên diện tích
ABCD
lớn nhất khi
AH
lớn nhất.
- Gọi
M
là trung điểm
BC
Þ
AM
là đường trung tuyến ứng với
BC
- Xét
AHMD
vuông tại
H
có:
AH AM£
dấu bằng
HMº
hay
AH
vừa đường cao vừa là
đường trung tuyến của
ABCD
max
1
22
a
AH BCÞ = =
2
ax Max
1 1 1
. . .
2 2 2 4
ABC M
a
S AH BC a a
D
Þ = = =
Trang 7
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác vuông có cạnh huyền
BC a=
2
1
4
a
.
Bài 8. Tìm giá trị nguyên của
x
để mỗi biểu thức sau là số nguyên:
a)
32
2 6 8
M
3
x x x
x
+
=
b)
2
33
N
32
xx
x
−+
=
+
Lời giải
( ) ( )
( )
2
3 2 3 2
2
2 3 3 5
2 6 8 2 6 3 5 5
a) M 2 1
3 3 3 3
x x x
x x x x x x
x
x x x x
+
+ +
= = = = +
x
nên
( )
2
21x +
;Mx
nên
5
3
3
x
x
Ư (5)
1 ; 1 ; 5 ; 5=
3x
1
–1
5
–5
x
4
2
8
–2
Vậy
4 ; 2 ; 8 ; 2x −
.
( ) ( )
( )
22
3 2 3 2 5
3 3 3 2 3 2 5 5
b) N 1 .
3 2 3 2 3 2 3 2
x x x
x x x x x
x
x x x x
+ + +
+ + +
= = = = +
+ + + +
x
nên
( )
1x −
.
;Nx
nên
5
32
32
x
x
+
+
Ư (5) = { 1 ; –1; 5 ; – 5 }.
32x +
1
–1
5
–5
x
1
3
(loại)
–1
1
7
3
(loại)
Vậy
1 ; 1x −
.

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 16 Bài 1. Thực hiện phép tính: x - 3 3- 2x 3- 3x x + 1 x- 1 x- 2 a) . b) . c) . 2 2 2x - 3x x - 9 (x + )2 2 1 6x - 6 2 x - 3x + 2 x 2 xy 3- 2x 2 15x 2y 5x + 10 4- 2x d) . e) . f) . 2x xy - y 3 2 7 y x 4x - 8 x + 2 2 x - 36 3 2 1- 4x 2- 4x
x + 1 x + 2 x + 3 g) . h) : k) : : 2x + 10 6- x 2 x + 4x 3x
x + 2 x + 3 x + 1 Bài 2.
Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 2 2 x −1 x x −1 1− x 2 2
x + y ( x y) 2 y (x y) a)  +  b)  −  .
x +10 x + 2 x +10 x + 2 2 2 x + y x x + y x
x + y z Bài 3.
Tính giá trị biểu thức: 2 2 2
A = (x y z + 2yz) :
với x = 8,6; y = 2; z = 1, 4. z + y + z Bài 4. Tìm x , biết: 2 2 2 2
a − 2ab + b a b 2 2 3 3
a + b ab a + b a) .x = b) .x = 4 4 2 2 a b a + b 2 2 2 2 a b
a + b − 2ab Bài 5.
Cho tam giác ABC, trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Cho biết BC=10cm, BD=9cm, CE=12cm.
a) Chứng minh: BGC = 90
b) Tính diện tích tam giác ABC. Bài 6.
Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Qua B kẻ đường thẳng song song với AM cắt CA
E . Gọi I là giao điểm của EM với AB . Chứng minh: S = s ABC MEC S = s IEA IMB Bài 7.
Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông có cạnh huyền BC = a . Bài 8.
Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức sau là số nguyên: 3 2
2x − 6x + x − 8 2 3x x + 3 a) M = b) N = x − 3 3x + 2 Trang 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNGTOÁN 8 TUẦN 16
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1. Thực hiện phép tính. x - 3 3- 2x 3- 3x x + 1 x- 1 x- 2 a) . b) . c) . 2 2 2x - 3x x - 9 (x + )2 2 1 6x - 6 2 x - 3x + 2 x 2 xy 3- 2x 2 15x 2y 5x + 10 4- 2x d) . e) . f) . 2x xy - y 3 2 7 y x 4x - 8 x + 2 2 x - 36 3 2 1- 4x 2- 4x
x + 1 x + 2 x + 3 g) . h) : k) : : 2x + 10 6- x 2 x + 4x 3x
x + 2 x + 3 x + 1 Lời giải x - 3 3- 2x x - 3 3- 2x 1 1 - 1 a) . = . = . = 2 2 2x - 3x x - 9
- x(3- 2x) (x- ) 3 (x + ) 3 - x (x + ) 3 x(x + ) 3 3- 3x x + 1 3(1- x) x + 1 - 3(x- ) 1 x + 1 - 3 - 1 b) . = . = . = = (x + )2 2 1 6x - 6 (x + )2 1 6( 2 x - ) 1 (x + )2 1 6(x- ) 1 (x + ) 1 6(x + )2 1 2(x + )2 1 x- 1 x- 2 x - 1 x - 2 x- 1 x- 2 1 c) . = . = . = 2 x - 3x + 2 x 2 x - 3x + 2 x (x- ) 1 (x- ) 2 x x 2 xy 3- 2x 2 xy 3- 2x 2 xy (3- 2x) y(3- 2x) d) . = . = = 2x xy - y 2x xy - y 2xy(x- ) 1 2(x- ) 1 2 15x 2y 30 e) . = 3 2 7 y x 7xy 5x + 10 4- 2x
5(x + 2) - 2(x- 2) - 5 f) . = . = 4x - 8 x + 2 4(x- ) 2 x + 2 2 2 x - 36 3 2 2 x - 6 3 3(x + ) 6 (x- 6) - 3(x + 6) g) . = . = = 2x + 10 6- x 2(x + ) 5 6- x - 2(x + ) 5 (x- ) 6 2(x + ) 5 2 2 1- 4x 2- 4x 2 1- 4x 3x 1- (2x) 3x
(1- 2x)(1+ 2x)3x 3(1+ 2x) h) : = . = . = = 2 x + 4x 3x 2
x + 4x 2- 4x x(x + ) 4 2(1- 2x) 2x(x + ) 4 (1- 2x) 2(x + ) 4
x + 1 x + 2 x + 3 (x + ) 1 (x + ) 3 (x + ) 1 (x + )2 1 k) : : = . . =
x + 2 x + 3 x + 1 (x + ) 2 (x + ) 2 (x + ) 3 (x + 2)2 Bài 2.
Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 2 2 x −1 x x −1 1− x 2 2
x + y ( x y) 2 y (x y) a)  +  b)  −  .
x +10 x + 2 x +10 x + 2 2 2 x + y x x + y x Trang 2 Lời giải 2 2 x −1 x x −1 1− x a)  + 
(x  −2 ; x  −10)
x +10 x + 2 x +10 x + 2 2 2 x −1  x 1− x x −1 1 (x − ) 1 ( x + ) 1 =  + =  =   x +  x + x +  x + x + (x + )(x + ). 10 2 2 10 2 10 2
x + y ( x y)2 y (x y)2 2 2 2 b)  − 
x  0 ; x  − y 2 2 ( ) x + y x x + y x
(x y)2  x + y y  ( x y)2 x (x y)2 2 2 2 2 =  −  =  = . 2 2 xx + y x + y x x + y x + y
x + y z Bài 3.
Tính giá trị biểu thức: 2 2 2
A = (x y z + 2yz) :
với x = 8,6; y = 2; z = 1, 4. z + y + z Lời giải + − 2 2 2 x y z
A = (x y z + 2 yz) : x + y + z + − 2 2 x y z
= [x − ( y z) ]: x + y + z
(x y + z)(x + y z)(x + y + z) =
x + y z
= (x y + z)(x + y + z) 2 2
= (x + z) − y
Thay x = 8,6; y = 2; z = 1, 4 vào biểu thức A ta được: 2 2 A = (8,6+1,4) − 2 2 2 = 10 − 2 = 100 − 4 = 96
Vậy với x = 8,6; y = 2; z = 1, 4 ta có A = 96 Bài 4. Tìm x, biết: 2 2 2 2
a − 2ab + b a b 2 2 3 3
a + b ab a + b a) .x = b) .x = 4 4 2 2 a b a + b 2 2 2 2 a b
a + b − 2ab Lời giải 2 2 2 2
a − 2ab + b a b a) .x = a  b 4 4 2 2 ( ) a b a + b Trang 3 (a b)2 a b a b (a b)2 2 2 2 2  ( .x =  x = : 2 2 a b )( 2 2 a + b ) 2 2 2 2 a + b a + b ( 2 2 a b )( 2 2 a + b )
(a b)(a +b) (a b)(a +b)( 2 2 a + b )  x = .
x = a + b 2 2 2 ( )2 a + b (a b) 2 2 3 3
a + b ab a + b b) .x = 2 2 2 2 a b
a + b − 2ab
a + b ab (a +b)( 2 2
a + b ab) (a +b)( 2 2 2 2
a + b ab ) 2 2
a + b ab  .x =  x = : 2 2 a b (a b)2 (a b)2 2 2 a b (a +b)( 2 2
a + b ab) 2 2 a bx = . (a b)2 2 2
a + b ab (a +b)( 2 2
a + b ab) (a + b)(a b) (a +b)2  x = .  x = (a b)2 2 2
a + b ab a b Bài 5.
Cho tam giác ABC, trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Cho biết BC = 10c ,
m BD = 9c , m CE = 12c . m
a) Chứng minh: BGC = 90
b) Tính diện tích tam giác ABC. Lời giải A E D G 12 9 B 10 C
Ta có: trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G nên G là trọng tâm  2 2 BG = BD = .9 = 6  3 3   2 2 CG  = CE = .12 = 8  3 3 Xét tam giác BCG ta có: Trang 4 2 2 BC = 10 = 100 2 2 2 2
BG + CG = 6 + 8 = 100 2 2 2
BC = BG + CG
 Tam giác BCG vuông tại G hay 0 BGC = 90 . 1 1 Ta có S = S + S = .B . G CG + 1 1 .G .
D GC = .9.8 + .8.3 = 36 +12 = 48 BDC BGC GDC 2 2 2 2 Lại có: S = 2S = 2.48 = 96 ABC BDC Vậy 2 S = 96cm ABC Bài 6.
Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Qua B kẻ đường thẳng song song với AM cắt CA
E . Gọi I là giao điểm của EM với AB . Chứng minh: S = s ABC MEC S = s IEA IMB Lời giải a) Chứng minh S = S ABC MEC
Qua A E kẻ đường thẳng vuông góc với BC , cắt BC lần lượt tại H F . CEB
M là trung điểm BC AM // EB (gt) nên A là trung điểm của EC . CEF A là trung
điểm CE AH // EF ( vì cùng vuông góc với BC nên H là trung điểm của FC . Suy ra AH
là đường trung bình của  1
CEF AH = EF 2 Ta có: 1 1 1 1 S
= .AH.BC = . EF.BC = .EF.BC ABC 2 2 2 4 1 1 1 1 S
= .EF.MC = .EF. BC = .EF.BC MEC 2 2 2 4 Trang 5 Suy ra S = S ABC MEC b) Chứng minh S = S IEA IMB Ta có: S = S + S MEC IAE IACM S = S + S ABC IMB IACMS = S
( cm câu a) do đó S = S . ABC MEC IEA IMB Bài 7.
Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông có cạnh huyền BC = a . Lời giải
Gọi tam giác vuông đó là: D ABC có cạnh huyền BC = a
- Kẻ đường cao AH ,( H Î BC ) 1
- Diện tích tam giác vuông ABC là: S = AH.BC DABC 2
BC = a không đổi nên diện tích D ABC lớn nhất khi AH lớn nhất.
- Gọi M là trung điểm BC Þ AM là đường trung tuyến ứng với BC
- Xét D AHM vuông tại H có: AH £ AM dấu bằng H º M hay AH vừa là đường cao vừa là
đường trung tuyến của D ABC 1 a Þ AH = BC = max 2 2 1 1 a 1 2 Þ S = AH .BC = . .a = a DABC a M x Max 2 2 2 4 Trang 6 1
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác vuông có cạnh huyền BC = a là 2 a . 4 Bài 8.
Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức sau là số nguyên: 3 2
2x − 6x + x − 8 2 3x x + 3 a) M = b) N = x − 3 3x + 2 Lời giải 3 2 3 2 2
2x − 6x + x − 8
2x − 6x + x − 3 − 5
2x ( x − 3) + ( x − 3) − 5 a) M = = = =( 5 2 2x + ) 1 − x − 3 x − 3 x − 3 x − 3 Vì x  nên ( 2 2x + ) 1  5 Vì x  ; M  nên
  x − 3 Ư (5) = 1 ;−1 ; 5 ;−  5 x − 3 x − 3 1 –1 5 –5 x 4 2 8 –2
Vậy x 4 ; 2 ; 8 ; −  2 . 2 2 3x x + 3
3x + 2x − 3x − 2 + 5
x (3x + 2) − (3x + 2) + 5 = = = = (x − ) 5 b) N 1 + . 3x + 2 3x + 2 3x + 2 3x + 2
x  nên ( x − ) 1  . 5 Vì x  ; N  nên
  3x + 2  Ư (5) = { 1 ; –1; 5 ; – 5 }. 3x + 2 3x + 2 1 –1 5 –5 1 − 7 − x (loại) –1 1 (loại) 3 3
Vậy x 1 ; −  1 . Trang 7