Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 02
A. BÀI TẬP CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Tìm x, biết:
( )
( )
( )
( )
( )
23
2
22
) 1 1 2
) 1 2 0
) 1 1 5 2
a x x x x
b x x
c x x x x x x
+ + =
+ =
+ + + + =
( )
( )
( )
2
2
2
2
) 1 4 0
) 2 1 0
) 2 1 2 2 3 0
dx
e x x
f x x
+ =
+ =
+ + =
Bài 2. Chứng minh rằng:
a)
( )
( )
23
1 1 1x x x x+ + = +
.
b)
( )
( )
3 2 2 3 4 4
x x y xy y x y x y+ + + =
c)
( )
2
2 2 2
222x y z x y z xy yz xz+ + = + + + + +
Bài 3. Tính:
a)
( )
2
1x +
; b)
; c)
( )
2
32xy
;
d)
( )
2
2x
; e)
2
1
5
2
xy



; f)
( )( )
22x y x y+−
.
Bài 4. Dùng hằng đẳng thức, hoàn thành vế còn lại:
a)
( )
2
2xy−=
b)
( )
2
2
2x y z−=
c)
2
1
2
xy

+=


d)
( )( )
22x y y x + =
e)
( )
2
25xy+=
f)
( )
2
3xy−=
Bài 5. Rút gọn biểu thức
a)
( )
( )( )
( )
2
22
2 2 2 4+ + +x x x x
b)
( )( ) ( ) ( )
22
2 + + + + x y x y x y x y
c)
( ) ( )
22
+ x y x y
d)
( ) ( ) ( )( )
22
2 + + + + x y z z y x y z y z
Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
22
xy
tại
87=x
13=y
b)
2
69++xx
tại
97=x
c)
2
44−+xx
tại
102=x
d)
22
2−+x xy y
tại
2021; 2020==xy
Trang 2
Bài 7. Hình thang cân
ABCD
//AB CD
,
. Kẻ hai đường cao
,AH BK
.
a) Chứng minh rằng
HD KC=
.
b) Biết
6AB =
cm;
15CD =
cm;
60C =
. Tính độ dài các cạnh
;BC BK
.
Bài 8. Cho
ABC
cân tại đỉnh
A
,BD CE
là phân giác của tam giác.
a) Tứ giác
BEDC
là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh
BE ED DC==
.
c) Biết
50A =
. Tính các góc còn lại của tứ giác
BEDC
.
Bài 9. Cho tam giác đều
ABC
O
là một điểm nằm trong tam giác đó. Qua
O
kẻ đường thẳng song
song với
BC
cắt
AC
D
, kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
BC
E
, kẻ đường thẳng
song song với
AC
cắt
AB
F
.
a) Tứ giác
ADOF
là hình gì? Vì sao?
b) So sánh chu vi của tam giác
DEF
với tổng độ dài các đoạn thẳng
OA
,
OB
,
OC
.
B. BÀI TẬP NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC
LỚP KHÁC)
Bài 10. Tìm GTLN hoặc GTNN nếu có của các biểu thức:
2
21A x x=
;
2
4 4 5B x x= + +
;
2
24C x x=
;
2
4D x x=
Bài 11. Giải phương trình:
( ) ( )( )
2
5 1 5 3 5 3 30x x x+ + =
.
Bài 12. Cho
0x y z+ + =
;
0xy yz z x++=
. Chứng minh rằng:
x y z==
.
HẾT
Trang 3
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUẦN2
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. BÀI TẬP CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Tìm x, biết:
( )
( )
( )
( )
( )
23
2
22
) 1 1 2
) 1 2 0
) 1 1 5 2
a x x x x
b x x
c x x x x x x
+ + =
+ =
+ + + + =
( )
( )
( )
2
2
2
2
) 1 4 0
) 2 1 0
) 2 1 2 2 3 0
dx
e x x
f x x
+ =
+ =
+ + =
( )
( )
23
33
3
) 1 1 2
12
1
1
a x x x x
xx
x
x
+ + =
=
=
=
( )
( )
2
2
2
2
) 1 2 0
2 1 2 0
10
1 nghiem
b x x
x x x
x
x
+ =
+ + =
+ =
=
( )
( )
( )
22
3 2 3 2
) 1 1 5 2
52
52
c
m
x x x x x x
x x x x x x
nghie
+ + + + =
+ + + =
=
( )
( ) ( )
2
22
2
) 1 4 0
1 4 2 2
1 2 1
1 2 3
dx
x
xx
xx
+ =
+ = = =
+ = =



+ = =

( )
2
2
) 2 1 0
10
10
1
e x x
x
x
x
+ =
=
=
=
( )
( )
2
2
22
) 2 1 2 2 3 0
4 4 1 4 6 0
4 5 0
45
5
4
f x x
x x x
x
x
x
+ + =
+ + =
=
=
=
Bài 2: Chứng minh rằng:
a)
( )
( )
23
1 1 1x x x x+ + = +
.
b)
( )
( )
3 2 2 3 4 4
x x y xy y x y x y+ + + =
c)
( )
2
2 2 2
222x y z x y z xy yz xz+ + = + + + + +
Lời giải
a) Biến đổi vế trái:
Trang 4
( )
( )
2
11VT x x x= + +
3 2 2
1x x x x x= + + +
3
1x VP= + =
Vậy:
( )
( )
23
1 1 1x x x x+ + = +
b) Biến đổi vế trái:
( )
( )
3 2 2 3
VT x x y xy y x y= + + +
4 3 3 2 2 2 2 3 3 4
x x y x y x y x y xy xy y= + + +
44
x y VP= =
Vậy:
( )
( )
3 2 2 3 4 4
x x y xy y x y x y+ + + =
c) Biến đổi vế phải
2 2 2
222VP x y z xy yz xz= + + + + +
( )
= + + + +
22
22x xy y x y z
( ) ( )
2
2
2x y x y z z= + + + +
( )
2
x y z VT= + + =
Vậy:
( )
2
2 2 2
222x y z x y z xy yz xz+ + = + + + + +
Bài 3. Tính:
a)
( )
2
1x +
; b)
; c)
( )
2
32xy
;
d)
( )
2
2x
; e)
2
1
5
2
xy



; f)
( )( )
22x y x y+−
.
Lời giải
a)
( )
2
2
1 2 1x x x+ = + +
b)
( )
2
22
2 4 4x y x xy y+ = + +
c)
( )
2
22
3 2 9 12 4x y x xy y = +
;
d)
( )
2
2
2 4 4x x x = +
e)
2
22
11
5 25 5
24
x y x xy y

= +


f)
( )( )
22
2 2 4x y x y x y+ =
.
Trang 5
Bài 4. Dùng hằng đẳng thức, hoàn thành vế còn lại:
a)
( )
2
2xy−=
b)
( )
2
2
2x y z−=
c)
2
1
2
xy

+=


d)
( )( )
22x y y x + =
e)
( )
2
25xy+=
f)
( )
2
3xy−=
Lời giải
a)
( )
2
22
2 4 4x y x xy y = +
b)
( )
2
2 4 2 2 2
2 4 4x y z x y x z z = +
c)
2
22
11
24
x y x xy y

+ = + +


d)
( )( )
22
2 2 4x y y x x y + =
e)
( )
2
22
2 5 4 20 25x y x xy y+ = + +
f)
( )
2
22
3 9 6x y x xy y = +
Bài 5. Rút gọn biểu thức
a)
( )
( )( )
( )
2
22
2 2 2 4+ + +x x x x
b)
( )( ) ( ) ( )
22
2 + + + + x y x y x y x y
c)
( ) ( )
22
+ x y x y
d)
( ) ( ) ( )( )
22
2 + + + + x y z z y x y z y z
Lời giải
a)
( )
( )( )
( )
2
22
2 2 2 4+ + +x x x x
( )( )
( )
4 2 2 2
4 2 4
4 2 4
2
4 4 4 4
4 4 16
4 4 16
4 20
= + + +
= + +
= + + +
=+
x x x x
x x x
x x x
x
b)
( )( ) ( ) ( )
22
2 + + + + x y x y x y x y
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
2
4
= + +


= + +
=
=
x y x y
x y x y
x
x
c)
( ) ( )
22
+ x y x y
Trang 6
( ) ( ) ( ) ( )
2 .2
4
= + + +
= + + + +
=
=
x y x y x y x y
x y x y x y x y
xy
xy
d)
( ) ( ) ( )( )
22
2 + + + + x y z z y x y z y z
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
22
2
2
2
2= + + + +
= + +


= + +
=
x y z x y z y z y z
x y z y z
x y z y z
x
Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
22
xy
tại
87=x
13=y
b)
2
69++xx
tại
97=x
c)
2
44−+xx
tại
102=x
d)
22
2−+x xy y
tại
2021; 2020==xy
Lời giải
a) Ta có:
( )( )
22
= + x y x y x y
Thay
87=x
13=y
vào biểu thức ta được:
( )( )
87 13 87 13 100.74 7400+ = =
b) Ta có:
( )
2
2
6 9 3+ + = +x x x
Thay
97=x
vào biểu thức ta được:
( )
2
2
97 3 100 10000+ = =
c) Ta có:
( )
2
2
4 4 2 + = x x x
Thay
102=x
vào biểu thức ta được:
( )
2
2
102 2 100 10000 = =
d) Ta có:
( )
2
22
2 + = x xy y x y
Thay
2021; 2020==xy
ta được:
( )
2
2
2021 2020 1 1 = =
Bài 7. Hình thang cân
ABCD
//AB CD
,
. Kẻ hai đường cao
,AH BK
.
a) Chứng minh rằng
HD KC=
.
b) Biết
6AB =
cm;
15CD =
cm;
60C =
. Tính độ dài các cạnh
;BC BK
.
Lời giải
Trang 7
a) Chứng minh rằng
HD KC=
.
ABCD
là hình thang cân nên
CD=
( theo định nghĩa )
AD BC=
( tính chất ).
Xét
AHD
vuông tại
H
BKC
vuông tại
K
có:
CD=
( chứng minh trên );
AD BC=
( chứng minh trên ).
AHD BKC =
( cạnh huyền – góc nhọn ).
HD KC=
( hai cạnh tương ứng ).
b) Biết
6AB =
cm;
15CD =
cm;
60C =
. Tính độ dài các cạnh
;BC BK
.
Xét hình thang
ABKH
( )
//AB KH
90HK= =
nên
90A =
90B =
ABKH
là hình chữ nhật.
6KH AB = =
cm.
DH HK KC DC+ + =
vả
DH KC=
( chứng minh trên ).
15 6
4,5
22
DC HK
DH KC
−−
= = = =
cm.
Xét
BKC
vuông tại
K
60C =
BKC
là nửa tam giác đều cạnh
BC
2 2.4,5 9BC KC = = =
cm.
Áp dụng định lí Pytago vào
BKC
vuông tại
K
ta có:
2 2 2
BK KC BC+=
2 2 2 2 2
9 4,5 60,75BK BC KC = = =
7,8BK
cm.
Bài 8. Cho
ABC
cân tại đỉnh
A
,BD CE
là phân giác của tam giác.
a) Tứ giác
BEDC
là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh
BE ED DC==
.
K
B
H
C
D
A
Trang 8
c) Biết
50A =
. Tính các góc còn lại của tứ giác
BEDC
.
Lời giải
a) Tứ giác
BEDC
là hình gì? Vì sao?
+ Tứ giác
BEDC
là hình thang cân.
+ Giải thích:
Xét
ABC
cân tại
A
, ta có:
BC=
.
180A B C+ + =
. Do đó
180
2
A
BC
−
==
.
( )
1
,BD CE
là phân giác của
ABC
nên
22
ABC ACB
ABD ACE

= = =



Xét
ABD
ACE
có:
DAE
chung;
AB AC=
(
ABC
cân tại
A
);
.ABD ACE=
ABD ACE =
( g - c - g ).
AD AE=
( hai cạnh tương ứng ).
ADE
cân tại
A
.
180
2
A
AED ADE
−
= =
.
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
180
2
A
AED ABC

−
==



AED
đồng vị với
ABC
nên
.
Tứ giác
BEDC
là hình thang.
Mặt khác
EBC DCB=
(
ABC
cân tại
A
).
E
D
A
B
C
Trang 9
Vậy
BEDC
là hình thang cân.
b) Chứng minh
BE ED DC==
.
BEDC
là hình thang cân ( chứng minh a )
BE DC=
.
( )
3
// DE CB
( chứng minh trên )
EDB DBC=
( sole trong )
DBC DBE=
(
BD
là phân giác của
ABC
).
( )
EDB DBE DBC==
EBD
cân tại
E
ED EB=
.
( )
4
Từ
( )
3
( )
4
suy ra
BE ED DC==
c) Biết
50A =
. Tính các góc còn lại của tứ giác
BEDC
.
Xét
ABC
cân tại
A
, ta có:
180 180 50
65
22
A
BC
= = = =
.
Xét hình thang cân
BEDC
BED CDE=
;
BED
trong cùng phía với
EBC
180BED EBC+ =
180 180 65 115BED EBC = = =
.
Vậy
115BED CDE= =
.
Bài 9. Cho tam giác đều
ABC
O
là một điểm nằm trong tam giác đó. Qua
O
kẻ đường thẳng song
song với
BC
cắt
AC
D
, kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
BC
E
, kẻ đường thẳng
song song với
AC
cắt
AB
F
.
a) Tứ giác
ADOF
là hình gì? Vì sao?
b) So sánh chu vi của tam giác
DEF
với tổng độ dài các đoạn thẳng
OA
,
OB
,
OC
.
Lời giải
Trang 10
a) Ta có
//OF AC
. Mà
D AC
nên
//OF AD
. Do đó
ADOF
là hình thang
( )
1
.
Do
//OD EC
nên
ADO ACB=
(hai góc đồng vị). Mặt khác
FAD ACB=
(do tam giác
ABC
đều).
Vì vậy:
ADO FAD=
( )
2
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
ADOF
là hình thang cân.
b) Theo phần a)
ADOF
hình thang cân nên hai đường chéo của
ADOF
bằng nhau. Do đó:
AO DF=
Chứng minh tương tự phần a) ta đưc:
DOEC
là hình thang cân nên
OC DE=
.
FOEB
là hình thang cân nên
.
Do đó:
DE EF FD OC OB OA+ + = + +
Vậy chu vi của tam giác
DEF
bằng tổng độ dài các đoạn thẳng
OA
,
OB
,
OC
.
B. BÀI TẬP NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC
LỚP KHÁC)
Bài 10. Tìm GTLN hoặc GTNN nếu có của các biểu thức:
2
21A x x=
;
2
4 4 5B x x= + +
;
2
24C x x=
;
2
4D x x=
Lời giải
( )
2
22
2 1 2. .1 1 2 1 2A x x x x x= = + =
.
( )
2
10x −
với mọi
x
nên
( )
2
1 2 2x
.
Đẳng thức xảy ra khi
( )
2
1 0 1xx = =
.
Vậy
A
đạt giá trị nhỏ nhất là
2
khi
1x =
.
( ) ( )
22
22
4 4 5 2 2.2 .1 1 4 2 1 4B x x x x x= + + = + + + = + +
( )
2
2 1 0x +
với mọi
x
nên
( )
2
2 1 4 4x + +
.
Trang 11
Đẳng thức xảy ra khi
( )
2
1
2 1 0
2
xx+ = =
.
Vậy
B
đạt giá trị nhỏ nhất
4
khi
1
2
x =−
.
( )
( )
2
22
2 4 2 1 3 1 3C x x x x x= = + =
( )
2
10x
với mọi
x
nên
( )
2
1 3 3x
.
Đẳng thức xảy ra khi
( )
2
1 0 1xx = =
.
Vậy
C
đạt giá trị lớn nhất
3
khi
1x =
.
( )
( )
2
2 2 2
4 2. .2 2 4 2 4D x x x x x= = + + + = + +
( )
2
20x +
với mọi
x
nên
( )
2
2 4 4x + +
.
Đẳng thức xảy ra khi
( )
2
2 0 2xx+ = =
.
Vậy
D
đạt giá trị lớn nhất
4
khi
2x =−
.
Bài 11. Giải phương trình:
( ) ( )( )
2
5 1 5 3 5 3 30x x x+ + =
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )( )
2
5 1 5 3 5 3 30x x x+ + =
( )
22
25 10 1 25 9 30x x x+ + =
22
25 10 1 25 9 30x x x+ + + =
10 20x =
2x =
Vậy
2x =
.
Bài 12. Cho
0x y z+ + =
;
0xy yz zx++=
. Chứng minh rằng:
x y z==
.
Lời giải
Ta có
0x y z+ + =
Suy ra
( )
2
0x y z+ + =
2 2 2
2 2 2 0x y z xy yz xz+ + + + + =
( )
2 2 2
20x y z xy yz xz+ + + + + =
0xy yz z x++=
nên
2 2 2
0x y z+ + =
Ta có
2 2 2
0,x y z+ +
với mọi
,,x y z
Dấu “=” xảy ra khi
0x y z= = =
.

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 02
A. BÀI TẬP CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP): Bài 1. Tìm x, biết: a) ( 2 x + x + ) 1 ( x − ) 3 1 = 2x d) ( x + )2 1 − 4 = 0 b) ( x + )2 1 − 2x = 0 2
e) x − 2x +1 = 0 2 c) x ( 2 x + x + ) 2 1 − x ( x + ) 1 − x + 5 = 2 f ) (2x + ) 1 − 2( 2 2x + 3) = 0 Bài 2. Chứng minh rằng: a) ( x + )( 2 x x + ) 3 1 1 = x +1. b) ( 3 2 2 3 + + + )( − ) 4 4 x x y xy y
x y = x y
c) ( x + y + z)2 2 2 2
= x + y + z + 2xy + 2yz + 2xz Bài 3. Tính: a) ( x + )2 1 ; b) ( + )2 2x y ; c) ( x y)2 3 2 ; 2  1  d) ( x − )2 2 ; e) 5x y   ;
f) ( x + 2y)( x − 2y) .  2  Bài 4.
Dùng hằng đẳng thức, hoàn thành vế còn lại: 2  1  a) ( − )2 2x y = b) ( − )2 2 2x y z = c) x + y =    2 
d) ( x − 2y)(2y + x) = e) ( x + y)2 2 5 = f) ( − )2 3x y = Bài 5. Rút gọn biểu thức 2 a) ( 2
x + ) −(x + )(x − )( 2 2 2 2 x + 4) b)
(x y)(x y) (x y)2 (x y)2 2 − + + + + −
c) ( x y)2 ( x y)2 + − −
d) ( x y + z)2 + ( z y)2 + 2( x y + z)( y z) Bài 6.
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 2
x y tại x = 87 và y = 13 b) 2
x + 6x + 9 tại x = 97 c) 2
x − 4x + 4 tại x = 102 d) 2 2
x − 2xy + y tại x = 2021; y = 2020 Trang 1 Bài 7.
Hình thang cân ABCD AB//CD , AB CD . Kẻ hai đường cao AH , BK .
a) Chứng minh rằng HD = KC .
b) Biết AB = 6 cm; CD = 15 cm; C = 60 . Tính độ dài các cạnh BC; BK . Bài 8.
Cho ABC cân tại đỉnh A BD,CE là phân giác của tam giác.
a) Tứ giác BEDC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh BE = ED = DC .
c) Biết A = 50 . Tính các góc còn lại của tứ giác BEDC . Bài 9.
Cho tam giác đều ABC O là một điểm nằm trong tam giác đó. Qua O kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AC D , kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC E , kẻ đường thẳng
song song với AC cắt AB F .
a) Tứ giác ADOF là hình gì? Vì sao?
b) So sánh chu vi của tam giác DEF với tổng độ dài các đoạn thẳng OA , OB , OC .
B. BÀI TẬP NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC)
Bài 10. Tìm GTLN hoặc GTNN nếu có của các biểu thức: 2
A = x − 2x −1; 2
B = 4x + 4x + 5; 2
C = 2x x − 4 ; 2
D = −x − 4x
Bài 11. Giải phương trình: ( x + )2 5
1 − (5x + 3)(5x − 3) = 30 .
Bài 12. Cho x + y + z = 0 ; xy + yz + zx = 0 . Chứng minh rằng: x = y = z . HẾT Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. BÀI TẬP CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Tìm x, biết: a) ( 2 x + x + ) 1 ( x − ) 3 1 = 2x d) ( x + )2 1 − 4 = 0 b) ( x + )2 1 − 2x = 0 2
e) x − 2x +1 = 0 2 c) x ( 2 x + x + ) 2 1 − x ( x + ) 1 − x + 5 = 2 f ) (2x + ) 1 − 2( 2 2x + 3) = 0 a) ( 2 x + x + ) 1 ( x − ) 3 1 = 2x d) ( x + )2 1 − 4 = 0 3 3  x −1 = 2x  (x + )2 1 = 4 = 2 = ( 2 − )2 2 3  x = −1 x +1 = 2 x = 1    x = −1  x 1 2  + = − x = 3 − b) ( x + )2 1 − 2x = 0 2
e) x − 2x +1 = 0 2
x + 2x +1− 2x = 0 2 2   (x − ) x +1 = 0 1 = 0 2   − = x = 1 − ( nghiem) x 1 0  x = 1 c) x ( 2 x + x + ) 2 1 − x ( x + ) 1 − x + 5 = 2 f ) (2x + )2 1 − 2( 2 2x + 3) = 0 3 2 3 2
x + x + x x x x + 5 = 2 2 2
 4x + 4x +1− 4x − 6 = 0
 5 = 2 ( ngh m ie )  4x − 5 = 0  4x = 5 5  x = 4
Bài 2: Chứng minh rằng: a) ( x + )( 2 x x + ) 3 1 1 = x +1. b) ( 3 2 2 3 + + + )( − ) 4 4 x x y xy y
x y = x y
c) ( x + y + z)2 2 2 2
= x + y + z + 2xy + 2yz + 2xz Lời giải a) Biến đổi vế trái: Trang 3 VT = ( x + )( 2 1 x x + ) 1 3 2 2
= x x + x + x x +1 3 = x +1 = VP Vậy: ( x + )( 2 x x + ) 3 1 1 = x +1 b) Biến đổi vế trái: = ( 3 2 2 3 VT
x + x y + xy + y )(x y) 4 3 3 2 2 2 2 3 3 4
= x x y + x y x y + x y xy + xy y 4 4
= x y = VP Vậy: ( 3 2 2 3 + + + )( − ) 4 4 x x y xy y
x y = x y c) Biến đổi vế phải 2 2 2
VP = x + y + z + 2xy + 2yz + 2xz = 2 x + xy + 2 2
y + 2( x + y)z
= (x + y)2 + (x + y) 2 2 z + z = ( + + )2 x y z = VT
Vậy: ( x + y + z)2 2 2 2
= x + y + z + 2xy + 2yz + 2xz Bài 3. Tính: a) ( x + )2 1 ; b) ( + )2 2x y ; c) ( x y)2 3 2 ; 2  1  d) ( x − )2 2 ; e) 5x y   ;
f) ( x + 2y)( x − 2y) .  2  Lời giải a) ( x + )2 2 1 = x + 2x +1 b) ( x + y)2 2 2 2
= 4x + 4xy + y c) ( x y)2 2 2 3 2
= 9x −12xy + 4y ; d) ( x − )2 2
2 = x − 4x + 4 2  1  1 e) 2 2 5x y
= 25x − 5xy + y    2  4
f) ( x + y)( x y) 2 2 2 2 = x − 4y . Trang 4
Bài 4. Dùng hằng đẳng thức, hoàn thành vế còn lại: 2  1  a) ( − )2 2x y = b) ( − )2 2 2x y z = c) x + y =    2 
d) ( x − 2y)(2y + x) = e) ( x + y)2 2 5 = f) ( − )2 3x y = Lời giải
a) ( x y)2 2 2 2
= 4x − 4xy + y
b) ( x y z)2 2 4 2 2 2 2
= 4x y − 4x z + z 2  1  1 c) 2 2 x + y
= x + xy + y    2  4
d) ( x y)( y + x) 2 2 2 2 = x − 4y e) ( x + y)2 2 2 2 5
= 4x + 20xy + 25y f) ( x y)2 2 2 3
= 9x − 6xy + y Bài 5. Rút gọn biểu thức 2 a) ( 2
x + ) −(x + )(x − )( 2 2 2 2 x + 4) b)
(x y)(x y) (x y)2 (x y)2 2 − + + + + −
c) ( x y)2 ( x y)2 + − −
d) ( x y + z)2 + ( z y)2 + 2( x y + z)( y z) Lời giải 2 a) ( 2
x + ) −(x + )(x − )( 2 2 2 2 x + 4) 4 2
= x + 4x + 4 − ( 2 x − 4)( 2 x + 4) 4 2
= x + 4x + 4 − ( 4 x −16) 4 2 4
= x + 4x + 4 − x +16 2 = 4x + 20 b)
(x y)(x y) (x y)2 (x y)2 2 − + + + + −
= (x + y) + (x y) 2   
= (x + y + x y)2 = (2x)2 2 = 4x
c) ( x y)2 ( x y)2 + − − Trang 5
= (x + y) + (x y) (x + y) − (x y)    
= x + y + x yx + y x + y = 2 .2 x y = 4xy
d) ( x y + z)2 + ( z y)2 + 2( x y + z)( y z)
= (x y + z)2 + 2(x y + z)( y z) + ( y z)2
= (x y + z) + ( y z) 2   
= x y + z + y z2 2 = x Bài 6.
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 2
x y tại x = 87 và y = 13 b) 2
x + 6x + 9 tại x = 97 c) 2
x − 4x + 4 tại x = 102 d) 2 2
x − 2xy + y tại x = 2021; y = 2020 Lời giải a) Ta có: 2 2
x y = ( x + y)( x y)
Thay x = 87 và y = 13 vào biểu thức ta được:
(87 +13)(87 −13) =100.74 = 7400
b) Ta có: x + x + = ( x + )2 2 6 9 3
Thay x = 97 vào biểu thức ta được: ( + )2 2 97 3 = 100 = 10000
c) Ta có: x x + = ( x − )2 2 4 4 2
Thay x = 102 vào biểu thức ta được: ( − )2 2 102 2 = 100 = 10000
d) Ta có: x xy + y = ( x y)2 2 2 2
Thay x = 2021; y = 2020 ta được: ( − )2 2 2021 2020 = 1 = 1 Bài 7.
Hình thang cân ABCD AB//CD , AB CD . Kẻ hai đường cao AH , BK .
a) Chứng minh rằng HD = KC .
b) Biết AB = 6 cm; CD = 15 cm; C = 60 . Tính độ dài các cạnh BC; BK . Lời giải Trang 6 A B K H C D
a) Chứng minh rằng HD = KC .
ABCD là hình thang cân nên C = D ( theo định nghĩa )
AD = BC ( tính chất ).
Xét AHD vuông tại H và BKC vuông tại K có:
C = D ( chứng minh trên );
AD = BC ( chứng minh trên ).
 AHD = BKC ( cạnh huyền – góc nhọn ).
HD = KC ( hai cạnh tương ứng ).
b) Biết AB = 6 cm; CD = 15 cm; C = 60 . Tính độ dài các cạnh BC; BK .
Xét hình thang ABKH ( AB//KH ) có H = K = 90 nên A = 90 và B = 90
ABKH là hình chữ nhật.
KH = AB = 6 cm.
DH + HK + KC = DC vả DH = KC ( chứng minh trên ). DC HK 15 − 6  DH = KC = = = 4,5 cm. 2 2
Xét BKC vuông tại K C = 60  BK
C là nửa tam giác đều cạnh BC
BC = 2KC = 2.4,5 = 9 cm.
Áp dụng định lí Pytago vào BKC vuông tại K ta có: 2 2 2
BK + KC = BC 2 2 2 2 2
BK = BC KC = 9 − 4,5 = 60,75  BK  7,8 cm. Bài 8.
Cho ABC cân tại đỉnh A BD,CE là phân giác của tam giác.
a) Tứ giác BEDC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh BE = ED = DC . Trang 7
c) Biết A = 50 . Tính các góc còn lại của tứ giác BEDC . Lời giải A E D B C
a) Tứ giác BEDC là hình gì? Vì sao?
+ Tứ giác BEDC là hình thang cân. + Giải thích:
Xét ABC cân tại A , ta có: B = C . 180 − A
A + B + C = 180 . Do đó B = C = . ( ) 1 2  ABC ACB
BD,CE là phân giác của ABC nên ABD = ACE  = =   2 2   
Xét ABD và ACE có: DAE chung;
AB = AC ( ABC cân tại A ); ABD = ACE.
 ABD = ACE ( g - c - g ).
AD = AE ( hai cạnh tương ứng ).  ADE  cân tại A . 180 − AAED = ADE = . (2) 2  180− A  Từ ( )
1 và (2) suy ra AED = ABC  =   2   
AED đồng vị với ABC nên DE//CB .
Tứ giác BEDC là hình thang.
Mặt khác EBC = DCB ( ABC cân tại A ). Trang 8
Vậy BEDC là hình thang cân.
b) Chứng minh BE = ED = DC .
BEDC là hình thang cân ( chứng minh a )
BE = DC . (3)
DE//CB ( chứng minh trên )
EDB = DBC ( sole trong )
DBC = DBE ( BD là phân giác của ABC ).
EDB = DBE (= DBC)
 EBD cân tại E
ED = EB .(4)
Từ (3) và (4) suy ra BE = ED = DC
c) Biết A = 50 . Tính các góc còn lại của tứ giác BEDC .
180 − A 180 − 50
Xét ABC cân tại A , ta có: B = C = = = 65 . 2 2
Xét hình thang cân BEDC BED = CDE ;
BED trong cùng phía với EBC DE//CB
BED + EBC =180
BED = 180 − EBC = 180 − 65 = 115.
Vậy BED = CDE = 115. Bài 9.
Cho tam giác đều ABC O là một điểm nằm trong tam giác đó. Qua O kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AC D , kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC E , kẻ đường thẳng
song song với AC cắt AB F .
a) Tứ giác ADOF là hình gì? Vì sao?
b) So sánh chu vi của tam giác DEF với tổng độ dài các đoạn thẳng OA , OB , OC . Lời giải Trang 9
a) Ta có OF // AC . Mà D AC nên OF // AD . Do đó ADOF là hình thang ( ) 1 .
Do OD // EC nên ADO = ACB (hai góc đồng vị). Mặt khác FAD = ACB (do tam giác ABC đều).
Vì vậy: ADO = FAD (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra ADOF là hình thang cân.
b) Theo phần a) ADOF là hình thang cân nên hai đường chéo của ADOF bằng nhau. Do đó: AO = DF
Chứng minh tương tự phần a) ta được:
DOEC là hình thang cân nên OC = DE .
FOEB là hình thang cân nên OB = EF .
Do đó: DE + EF + FD = OC + OB + OA
Vậy chu vi của tam giác DEF bằng tổng độ dài các đoạn thẳng OA , OB , OC .
B. BÀI TẬP NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC)
Bài 10. Tìm GTLN hoặc GTNN nếu có của các biểu thức: 2
A = x − 2x −1; 2
B = 4x + 4x + 5; 2
C = 2x x − 4 ; 2
D = −x − 4x Lời giải
A = x x − = x x + − = ( x − )2 2 2 2 1 2. .1 1 2 1 − 2 . Vì ( x − )2
1  0 với mọi x nên ( x − )2 1 − 2  2 − .
Đẳng thức xảy ra khi ( x − )2 1 = 0  x = 1.
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là −2 khi x = 1 .
B = x + x + = ( x)2 + x + + = ( x + )2 2 2 4 4 5 2 2.2 .1 1 4 2 1 + 4 Vì ( x + )2 2
1  0 với mọi x nên ( x + )2 2 1 + 4  4 . Trang 10
Đẳng thức xảy ra khi ( x + )2 1 2 1 = 0  x = − . 2 1
Vậy B đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi x = − . 2
C = x x − = −(x x + ) − = −(x − )2 2 2 2 4 2 1 3 1 − 3 Vì −( x − )2
1  0 với mọi x nên −( x − )2 1 − 3  3 − .
Đẳng thức xảy ra khi ( x − )2 1 = 0  x = 1.
Vậy C đạt giá trị lớn nhất là 3 − khi x = 1.
D = −x x = −(x + x + ) + = −(x + )2 2 2 2 4 2. .2 2 4 2 + 4 Vì −( x + )2
2  0 với mọi x nên −( x + )2 2 + 4  4 .
Đẳng thức xảy ra khi ( x + )2 2 = 0  x = 2 − .
Vậy D đạt giá trị lớn nhất là 4 khi x = −2 .
Bài 11. Giải phương trình: ( x + )2 5
1 − (5x + 3)(5x − 3) = 30 . Lời giải Ta có ( x + )2 5
1 − (5x + 3)(5x − 3) = 30  2 x + x + − ( 2 25 10 1 25x − 9) = 30  2 2
25x +10x +1− 25x + 9 = 30  10x = 20  x = 2 Vậy x = 2 .
Bài 12. Cho x + y + z = 0 ; xy + yz + zx = 0 . Chứng minh rằng: x = y = z . Lời giải
Ta có x + y + z = 0
Suy ra ( x + y + z)2 = 0 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2 yz + 2xz = 0 2 2 2
x + y + z + 2( xy + yz + xz) = 0
xy + yz + zx = 0 nên 2 2 2
x + y + z = 0 Ta có 2 2 2
x + y + z  0, với mọi x, y, z
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 0 . Trang 11