Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 04
Bài 1. Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a)
33
8xy+
b)
63
ab
c)
3
8 125y
d)
3
8 27z +
Bài 2. Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại
1)
2
(2 ) .....................xy−=
2)
22
(2 ) .....................xz−=
3)
2
4 9 .....................x −=
4)
5)
3
(2 ) .....................xy−=
6)
3
(3 ) .....................xy−=
7)
2
4 4 4 ............xx+ + =
8)
2
6 9 ................xx + =
9)
( 5)( 5) ..........xx + =
10)
32
12 48 64 ......x x x+ + + =
11)
32
6 12 8 ......x x x + =
12)
( 2)( 2 4) ..........x x x+ + =
13)
2
( 3)( 3 9) .....x x x + + =
14)
2
2 1 .............xx+ + =
15)
2
1 ......x −=
16)
2
9 6 1 .....xx+ + =
17)
2
36 36 9 .............xx+ + =
18)
3
27 ......x +=
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a)
2
( 10) ( 80)x x x +
với
0,98x =
.
b)
2
4 28 49xx−+
với
4x =
.
c)
32
27 27x x x +
với
5x =
.
d)
3 3 3
( 1) ( 1) 3 (x 1)(x 1)x x x x+ + + +
với
100x =
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại đỉnh
A
. Tn cạnh
AB
lấy điểm
D
, trên cạnh
AC
lấy điểm
E
sao cho
AD AE=
. Qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
BE
cắt
BA
tại
I
.
a) Chứng minh:
BE CI=
b) Qua
D
A
kẻ đường thẳng vuông góc với
BE
cắt
BC
lần lượt
M
N
. Chứng minh:
MN NC=
.
Bài 5. Cho hình thang
ABCD
(AB
//
)CD
. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm
,AD BC
. Phân giác góc
A
và góc
B
cắt
EF
theo thứ tự ở
I
K
.
a) Chứng minh tam giác
AIE
và tam giác
BKF
là các tam giác cân.
b) Chứng minh tam giác
AID
và tam giác
BKC
là tam giác vuông.
c) Chứng minh
1
2
IE AD=
1
2
KF BC=
.
d) Cho
5 , 15 , 2AB cm CD cm BC cm= = =
. Tính độ dài đoạn thẳng
IK
.
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất; nhỏ nhất của biểu thức
1)
2
6 11A x x= +
2)
2
5 12B x x= +
3)
2
6 11C x x= +
4)
2
5D x x=−
5)
2
2 8 5D x x= +
6)
2
12 6 3E x x=
7)
22
4 12 10 10 35F x xy y y= + + +
8)
22
4 5 10 22 28G x xy y x y= + + +
Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUẦN 4
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a)
33
8xy+
b)
63
ab
c)
3
8 125y
d)
3
8 27z +
Lời giải
a)
3 3 2 2
8 ( 2 )( 2 )x y x y x xy y+ = + +
b)
6 3 2 4 2 2
( )( )a b a b a a b b = + +
c)
32
8 125 (2 5)(4 10 25)y y y y = + +
d)
32
8 27 (2 3)(4 3 9)z z z z+ = + +
Bài 2. Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại
1)
2
(2 ) .....................xy−=
2)
22
(2 ) .....................xz−=
3)
2
4 9 .....................x −=
4)
5)
3
(2 ) .....................xy−=
6)
3
(3 ) .....................xy−=
7)
2
4 4 1 ............xx+ + =
8)
2
6 9 ................xx + =
9)
( 5)( 5) ..........xx + =
10)
32
12 48 64 ......x x x+ + + =
11)
32
6 12 8 ......x x x + =
12)
( 2)( 2 4) ..........x x x+ + =
13)
2
( 3)( 3 9) .....x x x + + =
14)
2
2 1 .............xx+ + =
15)
2
1 ......x −=
16)
2
9 6 1 .....xx+ + =
17)
2
36 36 9 .............xx+ + =
18)
3
27 ......x +=
Lời giải
Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại
1)
2 2 2
(2 ) 4 4x y x xy y = +
2)
2 2 4 2 2
(2 ) 4 4x z x x z z = +
3)
2
4 9 (2 3)(2 3)x x x = +
4)
22
( 2 )(2 y ) 4x y x x y + =
5)
3 3 2 2 3
(2 ) 8 12 6x y x x y xy y = +
6)
3 3 2 2 3
(3 ) 27 27 9x y x x y xy y = +
7)
22
4 4 1 (2 1)x x x+ + = +
8)
22
6 9 ( 3)x x x + =
9)
2
( 5)( 5) 25x x x + =
10)
3 2 3
12 48 64 ( 4)x x x x+ + + = +
11)
3 2 2
6 12 8 ( 2)x x x x + =
12)
3
( 2)( 2 4) 8x x x x+ + = +
13)
23
( 3)( 3 9) 27x x x x + + =
14)
22
2 1 ( 1)x x x+ + = +
15)
2
1 ( 1)( 1)x x x = +
16)
22
9 6 1 (3 1)x x x+ + = +
17)
22
36 36 9 (6 3)x x x+ + = +
18)
32
27 ( 3)( 3 9)x x x x+ = + +
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a)
2
( 10) ( 80)x x x +
với
0,98x =
.
b)
2
4 28 49xx−+
với
4x =
.
Trang 3
c)
32
27 27x x x +
với
5x =
.
d)
3 3 3
( 1) ( 1) 3 (x 1)(x 1)x x x x+ + + +
với
100x =
.
Lời giải
a)
2
( 10) ( 80)x x x +
với
0,98x =
Ta có:
2 2 2
( 10) ( 80) 20 100 80 100 100x x x x x x x x + = + = +
Với
0,98x =
biểu thức có giá trị:
100.0,98 100 98 100 2 + = + =
b)
2
4 28 49xx−+
với
4x =
Ta có:
22
28 49 ( 7)x x x + =
Với
4x =
biểu thức có giá trị:
22
(4 7) ( 3) 9 = =
c)
32
9 27 27x x x +
với
5x =
Ta có:
3 2 3
9 27 27 ( 3)x x x x + =
Với
5x =
biểu thức có giá trị:
33
(5 3) 3 27 = =
d)
3 3 3
( 1) ( 1) 3 (x 1)(x 1)x x x x+ + + +
với x=100
Ta có:
3 3 3 3 2 3 2 2
3 2 3 2 3
( 1) ( 1) 3 (x 1)(x 1) 3 3 1 3 3 1 3 ( 1)
3 3 1 3 3 1 3 3 9
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
+ + + + = + + + + +
= + + + + + + =
Với
100x =
biểu thức có giá trị:
9.100 900=
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại đỉnh
A
. Trên cạnh
AB
lấy điểm
D
, trên cạnh
AC
lấy điểm
E
sao cho
AD AE=
. Qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
BE
cắt
BA
tại
I
.
a) Chứng minh:
BE CI=
b) Qua
D
A
kẻ đường thẳng vuông góc với
BE
cắt
BC
lần lượt
M
N
. Chứng minh:
MN NC=
.
Lời giải
M
N
I
F
E
B
A
C
D
Trang 4
a) Chứng minh:
BE CI=
Gọi giao điểm của
CI
BE
F
.
CF BE⊥
tại
F
.
Xét
CEF
vuông tại
F
, có:
90FCE CEF+ =
(hai góc phụ nhau).
90ACI FCE =
.
FEC AEB=
(tính chất hai góc đối đỉnh).
Do đó:
90ACI AEB=
.
( )
1
Xét
AEB
vuông tại
A
, ta có:
90ABE AEB+=
(hai góc phụ nhau).
90ABE AEB=−
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
ACI ABE =
.
Xét
ACI
vuông tại
A
ABE
vuông tại
A
có:
AC AB=
(
ABC
vuông cân tại
A
)
ACI ABE=
(chứng minh trên)
ACI ABE =
(cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
CI BE=
(hai cạnh tương ứng) (điều phải chứng minh)
b) Qua
D
A
kẻ đường thẳng vuông góc với
BE
cắt
BC
lần lượt
M
N
. Chứng minh:
MN NC=
.
Ta có:
ACI ABE =
(chứng minh trên).
AI AE=
(hai cạnh tương ứng).
AD AE=
(giả thiết)
Nên
AI AD=
A
là trung điểm của
ID
.
Ta có:
( )
( )
( )
giaû thieát
giaû thieát // //
giaû thieát
CI BE
MD BE CI MD NA
NA BE
⊥
(từ vuông góc đến song song).
Xét tứ giác
MDIC
//MD IC
(chứng minh trên).
MDIC
là hình thang (định nghĩa hình thang).
Lại có:
A
là trung điểm của
ID
(chứng minh trên).
// //AN MD CI
(chứng minh trên).
Trang 5
Do đó:
N
là trung điểm của
CM
(đường trung bình của hình thang).
NM NC=
(điều phải chứng minh).
Bài 5. Cho hình thang
ABCD
(AB
//
)CD
. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm
,AD BC
. Phân giác góc
A
và góc
B
cắt
EF
theo thứ tự ở
I
K
.
a) Chứng minh tam giác
AIE
và tam giác
BKF
là các tam giác cân.
b) Chứng minh tam giác
AID
và tam giác
BKC
là tam giác vuông.
c) Chứng minh
1
2
IE AD=
1
2
KF BC=
.
d) Cho
5 , 15 , 2AB cm CD cm BC cm= = =
. Tính độ dài đoạn thẳng
IK
.
Lời giải
a) Xét hình thang
ABCD
EA ED=
;
FB FC=
(giả thiết)
EF
là đường trung bình của hình thang
ABCD
EF
//
AB
//
CD
AB
//
EF
=>
11
AI=
(Hai góc so le trong)
12
AA=
21
A I EAI =
cân tại
E
Chứng minh tương tự
BKF
cân tại
K
b)
IAE
cân tại
I EAI
cân tại
21
E EA EI A I = =
EA ED=
EI ED IED =
cân tại
I
21
ID=
Xét
IAD
có:
2
1
2
1
2
1
D
C
A
B
E
F
K
Trang 6
180A I D
+ + =
ịnh lý tổng 3 góc)
2 1 2 1
180A I I D
+ + + =
12
2 2 180II
+=
2 180AID
=
90AID
=
AID
vuông tại
I
Chứng minh tương tự
BKC
vuông tại
K
c) Xét
AID
vuông tại
I
IE
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
AD
1
2
IE AD=
Chứng minh tương tự
1
2
KF BC=
d) Xét hình thang
ABCD
(AB
//
)CD
EF
là đường trung bình hình thang.
5 15
10
22
AB CD
EF cm
++
= = =
Xét
AID
vuông tại
I
11
.6 3
22
IE AD cm= = =
Xét
BKC
vuông tại
K
11
.7 3,5
22
KF BC cm= = =
Ta có:
EF EI IK KF=++
10 3 3,5IK= + +
10 6,5 3,5IK cm = =
Vậy
3,5IK cm=
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất; nhỏ nhất của biểu thức
1)
2
6 11A x x= +
2)
2
5 12B x x= +
3)
2
6 11C x x= +
4)
2
5D x x=−
5)
2
2 8 5D x x= +
6)
2
12 6 3E x x=
7)
22
4 12 10 10 35F x xy y y= + + +
8)
22
4 5 10 22 28G x xy y x y= + + +
Lời giải
1)
2
6 11A x x= +
Trang 7
Ta có:
2
6 11A x x= +
( )
2
6 9 2xx= + +
( )
2
32x= +
.
Có:
( )
2
30x −
x
.
( )
2
3 2 2x +
x
.
Hay
2A
x
. Dấu “=” xảy ra khi
30x −=
3x=
.
Vậy
min 2A =
khi
3x =
.
2)
2
5 12B x x= +
Ta có:
2
5 12B x x= +
2
5 25 23
2. .
2 4 4
xx

= + +


2
5 23
24
x

= +


.
Có:
2
5
0
2
x

−


x
.
2
5 23 23
2 4 4
x

+


x
.
Hay
23
4
B
x
. Dấu “=” xảy ra khi
5
0
2
x −=
5
2
x=
.
Vậy
23
min
4
B =
khi
5
2
x =
.
3)
2
6 11C x x= +
Ta có:
2
6 11C x x= +
( )
2
6 9 2xx

= + +

( )
2
32x

= +

( )
2
32x=
Có:
( )
2
30x −
x
.
( )
2
30x
x
.
( )
2
3 2 2x
x
.
Hay
2C −
x
. Dấu “=” xảy ra khi
30x −=
3x=
.
Vậy
max 2C =−
khi
3x =
.
4)
2
5D x x=−
Ta có:
2
5D x x=−
2
5 25 25
2. .
2 4 4
xx


= +




2
5 25
24
x


=





2
5 25
24
x

= +


.
Có:
2
5
0
2
x

−


x
.
2
5
0
2
x



x
.
Trang 8
2
5 25 25
2 4 4
x

+


x
.
Hay
25
4
D
x
. Dấu “=” xảy ra khi
5
0
2
x −=
5
2
x=
.
Vậy
25
max
4
D =
khi
5
2
x =
.
5)
2
2 8 5D x x= +
Ta có:
2
2 8 5D x x= +
2
5
24
2
xx

= +


( )
2
3
2 4 4
2
xx

= +


( )
2
3
22
2
x

=


( )
2
2 2 3x=
.
( )
2
20x −
x
.
( )
2
2 2 0x
x
.
( )
2
2 2 3 3x
x
.
Hay
3D −
x
. Dấu “=” xảy ra khi
20x −=
2x=
.
Vậy
min 3D =−
khi
2x =
.
6)
2
12 6 3E x x=
Ta có:
2
12 6 3E x x=
( )
2
3 2 4xx=
( )
2
3 2 1 5xx

= +

( )
2
3 1 5x

=

( )
2
3 1 15x= +
.
( )
2
10x −
x
.
( )
2
3 1 0x
x
.
( )
2
3 1 15 15x +
x
.
Hay
15E
x
. Dấu “=” xảy ra khi
10x −=
1x=
.
Vậy
max 15E =
khi
1x =
.
7)
22
4 12 10 10 35F x xy y y= + + +
Ta có:
22
4 12 10 10 35F x xy y y= + + +
( ) ( )
222
4 12 9 10 25 10yyyx xy += + + + +
( ) ( )
22
2 3 5 10x y y= + + +
Có:
( )
2
2 3 0xy+
,xy
.
Trang 9
( )
2
50y −
y
.
( ) ( )
22
2 3 5 10 10x y y + + +
,xy
.
Hay
10F
,xy
. Dấu “=” xảy ra khi
50
2 3 0
y
xy
−=
+=
5
15
2
y
x
=
=
Vậy
min 10F =
khi
15
2
x
=
5y =
.
8)
22
4 5 10 22 28G x xy y x y= + + +
Ta có:
22
4 5 10 22 28G x xy y x y= + + +
( )
( )
( )
2 2 2
4 4 10 20 2 28x xy y x y y y= + + + +
( ) ( )
( )
2
2
2 10 2 25 2 1 2x y x y y y= + + + + +
( ) ( ) ( )
22
2
2 2. 2 .5 5 1 2x y x y y= + + + +
( ) ( )
22
2 5 1 2x y y= + + +
.
Có:
( )
2
025xy−+
,xy
.
( )
2
10y −
y
.
( ) ( )
22
2 5 1 2 2x y y + + +
,xy
.
Hay
2G
,xy
. Dấu “=” xảy ra khi
2 5 0
10
xy
y
+ =
−=
3
1
x
y
=−
=
Vậy
min 2G =
khi
3x =−
1y =
.
HẾT

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 04
Bài 1. Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) 3 3 x + 8 y b) 6 3 a b c) 3 8y −125 d) 3 8z + 27 Bài 2.
Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại 1) 2
(2x y) = ..................... 2) 2 2
(2x z) = ..................... 3) 2
4x − 9 = .....................
4) (x − 2 y)(2 y+ x) = ........... 5) 3
(2x y) = ..................... 6) 3
(3x y) = ..................... 7) 2
4x + 4x + 4 = ............ 8) 2
x − 6x + 9 = ................ 9) (x − 5)(x + 5) = .......... 10) 3 2
x +12x + 48x + 64 = ...... 11) 3 2
x − 6x +12x − 8 = ...... 12) (x + 2)(x − 2x + 4) = .......... 13) 2
(x − 3)(x + 3x + 9) = ..... 14) 2
x + 2x +1 = ............. 15) 2 x −1 = ...... 16) 2
9x + 6x +1 = ..... 17) 2
36x + 36x + 9 = ............. 18) 3 x + 27 = ...... Bài 3.
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. a) 2
(x −10) − x(x + 80) với x = 0,98. b) 2
4x − 28x + 49 với x = 4 . c) 3 2
x x + 27x − 27 với x = 5 . d) 3 3 3
(x +1) + (x −1) + x − 3x(x−1)(x+1) với x = 100 Bài 4.
Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A . Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm
E sao cho AD = AE . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BA tại I .
a) Chứng minh: BE = CI
b) Qua D A kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BC lần lượt ở M N . Chứng minh: MN = NC .
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD) . Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC . Phân giác góc A
và góc B cắt EF theo thứ tự ở I K .
a) Chứng minh tam giác AIE và tam giác BKF là các tam giác cân.
b) Chứng minh tam giác AID và tam giác BKC là tam giác vuông. 1 1
c) Chứng minh IE = AD KF = BC . 2 2 d) Cho AB = 5c , m CD = 15c ,
m BC = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng IK . Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất; nhỏ nhất của biểu thức 1) 2
A = x − 6x +11 2) 2
B = x − 5x +12 3) 2
C = −x + 6x −11 4) 2
D = 5x x 5) 2
D = 2x − 8x + 5 6) 2
E = 12 − 6x − 3x 7) 2 2
F = 4x +12xy +10y −10y + 35 8) 2 2
G = x − 4xy + 5y +10x − 22y + 28 Trang 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) 3 3 x + 8 y b) 6 3 a b c) 3 8y −125 d) 3 8z + 27 Lời giải a) 3 3 2 2
x + 8y = (x + 2y)(x − 2xy + y ) b) 6 3 2 4 2 2
a b = (a b)(a + a b + b ) c) 3 2
8y −125 = (2 y − 5)(4 y +10 y + 25) d) 3 2
8z + 27 = (2z + 3)(4z − 3z + 9) Bài 2.
Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại 1) 2
(2x y) = ..................... 2) 2 2
(2x z) = ..................... 3) 2
4x − 9 = .....................
4) (x − 2 y)(2 y+ x) = ........... 5) 3
(2x y) = ..................... 6) 3
(3x y) = ..................... 7) 2
4x + 4x +1 = ............ 8) 2
x − 6x + 9 = ................ 9) (x − 5)(x + 5) = .......... 10) 3 2
x +12x + 48x + 64 = ...... 11) 3 2
x − 6x +12x − 8 = ...... 12) (x + 2)(x − 2x + 4) = .......... 13) 2
(x − 3)(x + 3x + 9) = ..... 14) 2
x + 2x +1 = ............. 15) 2 x −1 = ...... 16) 2
9x + 6x +1 = ..... 17) 2
36x + 36x + 9 = ............. 18) 3 x + 27 = ...... Lời giải
Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại 1) 2 2 2
(2x y) = 4x − 4xy + y 2) 2 2 4 2 2
(2x z) = 4x − 4x z + z 3) 2
4x − 9 = (2x − 3)(2x + 3) 4) 2 2
(x − 2y)(2 y+ x) = x − 4y 5) 3 3 2 2 3
(2x y) = 8x −12x y + 6xy y 6) 3 3 2 2 3
(3x y) = 27x − 27x y + 9xy y 7) 2 2
4x + 4x +1 = (2x +1) 8) 2 2
x − 6x + 9 = (x − 3) 9) 2
(x − 5)(x + 5) = x − 25 10) 3 2 3
x +12x + 48x + 64 = (x + 4) 11) 3 2 2
x − 6x +12x − 8 = (x − 2) 12) 3
(x + 2)(x − 2x + 4) = x + 8 13) 2 3
(x − 3)(x + 3x + 9) = x − 27 14) 2 2
x + 2x +1 = (x +1) 15) 2
x −1 = (x −1)(x +1) 16) 2 2
9x + 6x +1 = (3x +1) 17) 2 2
36x + 36x + 9 = (6x + 3) 18) 3 2
x + 27 = (x + 3)(x − 3x + 9) Bài 3.
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. a) 2
(x −10) − x(x + 80) với x = 0,98. b) 2
4x − 28x + 49 với x = 4 . Trang 2 c) 3 2
x x + 27x − 27 với x = 5 . d) 3 3 3
(x +1) + (x −1) + x − 3x(x−1)(x+1) với x = 100 . Lời giải a) 2
(x −10) − x(x + 80) với x = 0,98 Ta có: 2 2 2
(x −10) − x(x + 80) = x − 20x +100 − x − 80x = 100 − x +100
Với x = 0,98 biểu thức có giá trị: 100.0 − ,98 +100 = 98 − +100 = 2 b) 2
4x − 28x + 49 với x = 4 Ta có: 2 2
x − 28x + 49 = (x − 7)
Với x = 4 biểu thức có giá trị: 2 2 (4 − 7) = ( 3 − ) = 9 c) 3 2
x − 9x + 27x − 27 với x = 5 Ta có: 3 2 3
x − 9x + 27x − 27 = (x − 3)
Với x = 5 biểu thức có giá trị: 3 3 (5 − 3) = 3 = 27 d) 3 3 3
(x +1) + (x −1) + x − 3x(x−1)(x+1) với x=100 Ta có: 3 3 3 3 2 3 2 2
(x +1) + (x −1) + x − 3x(x−1)(x+1) = x + 3x + 3x +1+ x − 3x + 3x −1− 3 ( x x −1) 3 2 3 2 3
= x + 3x + 3x +1+ x − 3x + 3x −1− 3x + 3x = 9x
Với x = 100 biểu thức có giá trị: 9.100 = 900 . Bài 4.
Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A . Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm
E sao cho AD = AE . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BA tại I .
a) Chứng minh: BE = CI
b) Qua D A kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BC lần lượt ở M N . Chứng minh: MN = NC . Lời giải B M D N A E C F I Trang 3
a) Chứng minh: BE = CI
Gọi giao điểm của CI BE F .
CF BE tại F .
Xét CEF vuông tại F , có:
FCE + CEF = 90 (hai góc phụ nhau).
ACI = 90 − FCE .
FEC = AEB (tính chất hai góc đối đỉnh).
Do đó: ACI = 90 − AEB . ( ) 1
Xét AEB vuông tại A , ta có:
ABE + AEB = 90 (hai góc phụ nhau).
ABE = 90 − AEB (2) Từ ( )
1 và (2)  ACI = ABE .
Xét ACI vuông tại A và ABE vuông tại A có:
AC = AB ( ABC vuông cân tại A )
ACI = ABE (chứng minh trên)  ACI = ABE
(cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
CI = BE (hai cạnh tương ứng) (điều phải chứng minh)
b) Qua D A kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BC lần lượt ở M N . Chứng minh: MN = NC .
Ta có: ACI = ABE (chứng minh trên).
AI = AE (hai cạnh tương ứng).
AD = AE (giả thiết)
Nên AI = AD A là trung điểm của ID .
CI BE (giaû thie ) át 
Ta có: MD BE (giaû thie )
át   CI // MD // NA (từ vuông góc đến song song). 
NA BE (giaû thie ) át 
Xét tứ giác MDIC MD // IC (chứng minh trên).
MDIC là hình thang (định nghĩa hình thang).
Lại có: A là trung điểm của ID (chứng minh trên).
AN // MD // CI (chứng minh trên). Trang 4
Do đó: N là trung điểm của CM (đường trung bình của hình thang).
NM = NC (điều phải chứng minh).
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD) . Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC . Phân giác góc A
và góc B cắt EF theo thứ tự ở I K .
a) Chứng minh tam giác AIE và tam giác BKF là các tam giác cân.
b) Chứng minh tam giác AID và tam giác BKC là tam giác vuông. 1 1
c) Chứng minh IE = AD KF = BC . 2 2 d) Cho AB = 5c , m CD = 15c ,
m BC = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng IK . Lời giải a) Xét hình thang ABCD A B 1 2 1 E F 2 K 1 2 D C
EA = ED ; FB = FC (giả thiết)
EF là đường trung bình của hình thang ABCD
EF // AB // CD
AB // EF => A = I (Hai góc so le trong) 1 1 Mà A = A 1 2
A = I E
AI cân tại E 2 1
Chứng minh tương tự BKF cân tại K b)
Vì IAE cân tại I EAI cân tại E EA = EI A = I 2 1 Mà EA = ED
EI = ED  IED cân tại I I = D 2 1 Xét IAD có: Trang 5 A I D 180 + + = (Định lý tổng 3 góc) A I I D 180 + + + = 2 1 2 1 2I 2I 180 + = 1 2 2AID 180  = AID 90 =  AI
D vuông tại I
Chứng minh tương tự BKC vuông tại K c)
Xét AID vuông tại I IE là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD 1  IE = AD 2 1
Chứng minh tương tự KF = BC 2 d)
Xét hình thang ABCD (AB // CD) có EF là đường trung bình hình thang. AB + CD 5 +15  EF = = =10cm 2 2 1 1
Xét AID vuông tại I IE = AD = .6 = 3cm 2 2 1 1
Xét BKC vuông tại K KF = BC = .7 = 3,5cm 2 2
Ta có: EF = EI + IK + KF 10 = 3 + IK + 3,5
IK = 10 − 6,5 = 3,5cm
Vậy IK = 3,5cm Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất; nhỏ nhất của biểu thức 1) 2
A = x − 6x +11 2) 2
B = x − 5x +12 3) 2
C = −x + 6x −11 4) 2
D = 5x x 5) 2
D = 2x − 8x + 5 6) 2
E = 12 − 6x − 3x 7) 2 2
F = 4x +12xy +10y −10y + 35 8) 2 2
G = x − 4xy + 5y +10x − 22y + 28 Lời giải 1) 2
A = x − 6x +11 Trang 6 Ta có: 2
A = x − 6x +11 = ( 2
x − 6x + 9) + 2 = ( x − )2 3 + 2 . Có: ( x − )2 3  0 x  .  (x − )2 3 + 2  2 x  . Hay A  2 x
 . Dấu “=” xảy ra khi x − 3 = 0  x = 3 .
Vậy min A = 2 khi x = 3 . 2) 2
B = x − 5x +12  5 25  23 2  5  23 Ta có: 2
B = x − 5x +12 2 = x − 2. . x + +   = x − +   .  2 4  4  2  4 2  5  Có: x −  0   x  .  2  2  5  23 23  x − +    x  .  2  4 4 23 5 Hay B x
 . Dấu “=” xảy ra khi x − = 5 0  x = . 4 2 2 23 5 Vậy min B = khi x = . 4 2 3) 2
C = −x + 6x −11 Ta có: 2
C = −x + 6x −11 = −  = −  − +  ( 2
x − 6x + 9) + 2 (x )2 3 2   = −( x − )2 3 − 2 Có: ( x − )2 3  0 x  .  −( x − )2 3  0 x  .  −(x − )2 3 − 2  2 − x  . Hay C  −2 x
 . Dấu “=” xảy ra khi x − 3 = 0  x = 3 . Vậy max C = 2 − khi x = 3 . 4) 2
D = 5x x  5 25  25 2  5 25   2  5  25 Ta có: 2
D = 5x x 2 = − x − 2. . x + −   = −  x − −    = − x − +   .  2 4 4      2  4    2  4 2  5  Có: x −  0   x  .  2  2  5  − x −  0   x  .  2  Trang 7 2  5  25 25  − x − +    x  .  2  4 4 25 5 Hay D x
 . Dấu “=” xảy ra khi x − = 5 0  x = . 4 2 2 25 5 Vậy max D = khi x = . 4 2 5) 2
D = 2x − 8x + 5  5   3 Ta có: 2
D = 2x − 8x + 5 2 = 2 x − 4x +   = 2 ( 2
x − 4x + 4) −  2  2     = (x − )2 3 2 2 −  = ( x − )2 2 2 − 3. 2   Có ( x − )2 2  0 x  .  (x − )2 2 2  0 x  .  (x − )2 2 2 − 3  3 − x  . Hay D  −3 x
 . Dấu “=” xảy ra khi x − 2 = 0  x = 2. Vậy min D = 3 − khi x = 2 . 6) 2
E = 12 − 6x − 3x Ta có: 2
E = 12 − 6x − 3x = − ( 2
3 x − 2x − 4) = − ( 2 3 x − 2x + ) 1 − 5 = − (x − )2 3 1 − 5   = − ( x − )2 3 1 +15 . Có ( x − )2 1  0 x  .  − (x − )2 3 1  0 x  .  − ( x − )2 3 1 +15  15 x  . Hay E  15 x
 . Dấu “=” xảy ra khi x −1 = 0  x = 1.
Vậy max E = 15 khi x = 1 . 7) 2 2
F = 4x +12xy +10y −10y + 35 Ta có: 2 2
F = 4x +12xy +10y −10y + 35 = ( 2 2 x + xy + y ) + ( 2 4 12 9
y −10 y + 25) +10
= ( x + y)2 + ( y − )2 2 3 5 +10 Có: ( x + y)2 2 3  0 x  , y . Trang 8 ( y − )2 5  0 y  .
 ( x + y)2 + ( y − )2 2 3 5 +10  10 x  , y . y = 5 y − 5 = 0  Hay F  10 x
 , y . Dấu “=” xảy ra khi    15 − 2x + 3y = 0 x =  2 15 −
Vậy min F = 10 khi x = và y = 5 . 2 8) 2 2
G = x − 4xy + 5y +10x − 22y + 28 Ta có: 2 2
G = x − 4xy + 5y +10x − 22y + 28 = ( 2 2
x xy + y ) + ( x y) + ( 2 4 4 10 20 y − 2y) + 28
= (x y)2 + (x y) + + ( 2 2 10 2 25 y − 2y + ) 1 + 2
= (x y)2 + (x y) + + ( y − )2 2 2 2. 2 .5 5 1 + 2
= (x y + )2 + ( y − )2 2 5 1 + 2 .
Có: ( x − 2y + 5)2  0 x  , y . ( y − )2 1  0 y  .
 (x y + )2 + ( y − )2 2 5 1 + 2  2 x  , y .
x − 2y + 5 = 0 x = 3 − Hay G  2 x
 , y . Dấu “=” xảy ra khi    y −1 = 0 y =1
Vậy min G = 2 khi x = −3 và y = 1.  HẾT Trang 9