Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 05
A. PHẦN CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
77x xy+
b)
22
26x y xy
c)
( ) ( )
2
3 1 7 1x x x x +
d)
22
69x xy y−+
e)
3
64x
f)
( ) ( )
35x x a a a x +
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2
16 10x x y y y x
e)
i)
( )
2
2
x y x+−
b)
( ) ( )
2 1 2 1x x x+ + +
f)
2
4 25x
k)
2
1
9
y−+
c)
( )
2 2 2
y x y zx zy+
g)
2
5x
m)
42
xy
d)
( ) ( )
4 2 8 2x x y y x y
h)
66
xy
n)
( ) ( )
22
3 1 1xx+ +
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
22
22
43 11
36,5 27,5
; b)
33
97 83
97.80;
180
+
c)
(2 ) ( 2 )A x x y z y x=
với
1,2x =
;
1,4y =
;
1,8z =
d)
2
( 1) 4 ( 1) 4( 1)B x x x x x= +
với
3x =
.
Bài 4. Tìm
x
, biết:
a)
3 ( 1) 1 0x x x + =
; c)
3
50 0xx−=
b)
2
2( 3) 3 0x x x+ =
d)
22
( 2)( 2 7) 2( 4) 5( 2) 0x x x x x + + + =
Bài 5. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, đường cao
AH
(
H BC
). Lấy
E
thuộc cạnh
AB
,
F
thuộc cạnh
AC
sao cho
BE CF=
.
a) Chứng minh
, EF
đối xứng nhau qua
AH
.
b) Gọi
O
giao điểm của
EF
với
AH
. Các tia
,BO CO
cắt
,AC AB
lần lượt tại
I
K
.
Chứng minh
EK IF=
.
B. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 6. Cho tam giác
ABC
AM
trung tuyến thuộc cạnh
BC
. Gi
G
trọng tâm của tam
giác
ABC
. Qua
G
kẻ đường thẳng
d
cắt hai cạnh
AB
,
AC
. Gọi
AA
,
BB
,
CC
,
MM
các
đường vuông góc kẻ từ
A
,
B
,
C
,
M
đến đường thẳng
d
(
A
,
B
,
C
,
M
thuộc
d
). Chứng
minh:
a)
2
BB CC
MM

+
=
b)
AA BB CC
=+
Bài 7. Chứng minh rằng:
1)
( ) ( )
2
1 2 1a a a a+ + +
chia hết cho 6 với
a
.
2)
( ) ( )
2 3 2 1a a a a +
chia hết cho 5 với
a
.
Trang 2
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
77x xy+
b)
22
26x y xy
c)
( ) ( )
2
3 1 7 1x x x x +
d)
22
69x xy y−+
e)
3
64x
f)
( ) ( )
35x x a a a x +
Lời giải
a)
( )
7 7 7 1x xy x y+ = +
b)
( )
22
2 6 2 3x y xy xy x y =
c)
( ) ( ) ( )( )
2
3 1 7 1 1 3 7x x x x x x x + = +
d)
( )
2
22
6 9 3x xy y x y + =
e)
( )
( )
32
64 4 4 16x x x x = + +
f)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
3 5 3 5 3 5x x a a a x x x a a x a x a x a + = =
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2
16 10x x y y y x
e)
i)
( )
2
2
x y x+−
b)
( ) ( )
2 1 2 1x x x+ + +
f)
2
4 25x
k)
2
1
9
y−+
c)
( )
2 2 2
y x y zx zy+
g)
2
5x
m)
42
xy
d)
( ) ( )
4 2 8 2x x y y x y
h)
66
xy
n)
( ) ( )
22
3 1 1xx+ +
Lời giải
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
16 10 16 10 2 8 5x x y y y x x x y y x y x y x y = + = +
b)
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
2 1 2 1 2 1 1 2 1x x x x x x+ + + = + + = +
c)
( ) ( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2
y x y zx zy y x y z x y x y y z+ = + + = +
d)
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
4 2 8 2 4 2 2 4 2x x y y x y x y x y x y = =
e)
( )( )
2
9 3 3x x x = +
f)
( )( )
2
4 25 2 5 2 5x x x = +
g)
( )( )
2
5 5 5x x x = +
h)
( ) ( ) ( )( )
( )( )
( )
33
6 6 2 2 2 2 4 2 2 4 4 2 2 4
x y x y x y x x y y x y x y x x y y = = + + = + + +
i)
( ) ( )( ) ( )
2
2
2x y x x y x x y x y x y+ = + + + = +
Trang 3
k)
22
1 1 1 1
9 9 3 3
y y y y
+ = = +
m)
( )( )
4 2 2 2
x y x y x y = +
n)
( ) ( ) ( )( )
22
3 1 1 3 1 1 3 1 1x x x x x x+ + = + + + +
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
22
22
43 11
36,5 27,5
; b)
33
97 83
97.80;
180
+
c)
(2 ) ( 2 )A x x y z y x=
với
1,2x =
;
1,4y =
;
1,8z =
d)
2
( 1) 4 ( 1) 4( 1)B x x x x x= +
với
3x =
.
Lời giải
a)
( )( )
( )( )
22
22
43 11 43 11
43 11 32.54
3
36,5 27,5 36,5 27,5 36,5 27,5 9.64
−+
= = =
+
b)
( )
( )
22
33
97 83 97 97.83 83
97 83
97.80 97.8
180 180
+ +
+
=
( )
22
180 97 97.83 83
97.80
180
−+
=−
( )
22
97 97.83 83 97.80= +
22
97 2.97.83 83= +
( )
2
2
97 83 14 196= = =
c)
( )
(2 ) ( 2 ) (2 ) (2 ) (2 )A x x y z y x x x y z x y x y x z= = + = +
Thay
1,2x =
;
1,4y =
;
1,8z =
ta được:
( )( )
2.1,2 1,4 1,2 1,8 3A = + =
d)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )( )
2
22
1 4 1 4 1 1 4 4 1 2B x x x x x x x x x x= + = + =
Thay
3x =
vào ta được:
( )( )
2
3 1 3 2 2B = =
Bài 4. Tìm
x
, biết:
a)
( )
3 1 1 0x x x + =
; c)
3
50 0xx−=
b)
( )
2
2 3 3 0x x x+ =
d)
( )
( ) ( )
( )
22
2 2 7 2 4 5 2 0x x x x x + + + =
Lời giải
a)
( )
3 1 1 0x x x + =
Trang 4
( )( )
1 3 1 0xx + =
10
3 1 0
x
x
−=
+=
1
1
3
x
x
=
=−
Vậy
1x =
;
1
3
x =−
.
b)
( )
2
2 3 3 0x x x+ =
( ) ( )
2 3 3 0x x x + + =
( 3)(2 ) 0xx + =
3 0 3
2 0 2
xx
xx
+ = =



= =

Vậy
3x =−
;
2x =
.
c)
3
50 0xx−=
( )
2
50 0xx =
2
0
0
50 0
52
x
x
x
x
=
=

−=
=
Vậy
0x =
;
52x =
.
d)
22
( 2)( 2 7) 2( 4) 5( 2) 0x x x x x + + + =
( )
( )
( )( ) ( )
2
2 2 7 2 2 2 5 2 0x x x x x x + + + + =
( )
( )
( )
2
2 2 7 2 2 5 0x x x x

+ + + + =

( )
( )
2
2 2 7 2 4 5 0x x x x + + + + =
( )
( )
2
2 4 6 0x x x + + =
( )
( )
2
2 4 4 2 0x x x

+ + + =

( ) ( )
2
2 2 2 0xx

+ + =

Ta thấy:
( )
2
2 2 0;xx+ +
Suy ra:
2 0 2xx = =
Vậy
2x =
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, đường cao
AH
(
H BC
). Lấy
E
thuộc cạnh
AB
,
F
thuộc cạnh
AC
sao cho
BE CF=
.
Trang 5
a) Chứng minh
, EF
đối xứng nhau qua
AH
.
b) Gọi
O
giao điểm của
EF
với
AH
. Các tia
,BO CO
cắt
,A C AB
lần lượt tại
I
K
.
Chứng minh
EK IF=
.
Lời giải
a) Chứng minh
, EF
đối xứng nhau qua
AH
.
Ta có:
AB AC=
(tam giác
ABC
cân tại
A
),
BE CF=
(giả thiết)
nên
AE AF=
suy ra:
AEF
cân tại
A
( )
1
ABC
cân tại
A
,
AH
là đường cao
nên
AH
là đường phân giác góc
BAC
(cũng là góc
FAE
)
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
AH
là đường trung trực của
FE
.
Vậy
, EF
đối xứng nhau qua
AH
.
b) Gọi
O
giao điểm của
EF
với
AH
. Các tia
,BO CO
cắt
,AC AB
lần lượt tại
I
K
.
Chứng minh
EK IF=
.
O AH
là trung trực của
BC
nên
OB OC=
OBC
cân tại
O
OCB OBC=
KCB IBC=
Xét
KCB
IBC
có:
Trang 6
KCB IBC=
, BC chung,
KBC ICB=
(do
ABC
cân tại
A
)
KCB IBC =
KB IC=
KB EB IC FC =
EK I F=
(đpcm)
Bài 6. Cho tam giác
ABC
AM
trung tuyến thuộc cạnh
BC
. Gi
G
trọng tâm của tam
giác
ABC
. Qua
G
kẻ đường thẳng
d
cắt hai cạnh
AB
,
AC
. Gọi
AA
,
BB
,
CC
,
MM
các
đường vuông góc kẻ từ
A
,
B
,
C
,
M
đến đường thẳng
d
(
A
,
B
,
C
,
M
thuộc
d
). Chứng
minh:
a)
2
BB CC
MM

+
=
b)
AA BB CC
=+
Lời giải
a) Ta có:
BB d
( )
Bd
;
CC d
( )
Cd
;
AA d
( )
Ad
;
MM d
( )
Md
// '// //BB CC AA MM
Ta có:
// 'BB CC
tứ giác
BB C C

là hình thang
MB MC=
(giả thiết)
// //MM CC BB
M B M C
=
Suy ra:
MM
là đường trung bình của hình thang
BB C C

2
BB CC
MM

+
=
Trang 7
b) Gọi
E
là trung điểm của
AG
1
2
AE EG AG = =
.
Kẻ
( )
EK d K d⊥
.
( )
AA d A d

⊥
//AA EK
( từ vuông góc đến song song)
Xét tam giác
AA G
có:
//AA EK
E
là trung điểm của
AG
K
là trung điểm của
AG
EK
là đường trung bình của tam giác
AA G
( )
1
2
2
EK AA
=
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
11
22
GM
GM AG
AG
= =
.
1
2
AE EG GM AG

= = =


Xét
EGK
MGM
có :
( )
90EKG M MG
= =
EGK M GM
=
(
2
góc đối đỉnh)
EG GM=
EGK MGM
=
(cạnh huyền-góc nhọn)
( )
3EK MM
=
.
Từ
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
ta có:
22
AA BB CC
+
=
AA BB CC
= +
Bài 7. Chứng minh rằng:
1)
( ) ( )
2
1 2 1a a a a+ + +
chia hết cho 6 với
a
.
2)
( ) ( )
2 3 2 1a a a a +
chia hết cho 5 với
a
.
Lời giải
1)
( ) ( ) ( )( )
2
1 2 1 1 2a a a a a a a+ + + = + +
Ta có
( )
12aa+
nên
( )( )
1 2 2a a a++
( )( )
1 2 3a a a++
Mặt khác 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau nên
( )( )
1 2 6a a a++
Vậy
( ) ( )
2
1 2 1a a a a+ + +
chia hết cho 6 với
a
.
2) Với
a
, ta có:
( ) ( )
22
2 3 2 1 2 3 2 2 5a a a a a a a a a + = =
55a
Trang 8
Vậy
( ) ( )
2 3 2 1a a a a +
chia hết cho 5 với
a
.

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 05
A. PHẦN CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP) Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7x + 7xy b) 2 2 2x y − 6xy c) x ( x − ) 2 3 1 + 7x ( x − ) 1 d) 2 2
x − 6xy + 9 y e) 3 x − 64
f) 3x ( x a) + 5a (a x) Bài 2.
Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2
16x ( x y) −10y ( y x) e) 2 x − 9 i) ( + )2 2 x y x b) 2x ( x + ) 1 + 2 ( x + ) 1 f) 2 4x − 25 k) 2 1 − y + 9 c) 2 ( 2 + ) 2 y x
y zx zy g) 2 x − 5 m) 4 2 x y
d) 4x ( x − 2 y) − 8y ( x − 2 y) h) 6 6 x y
n) ( x + )2 − ( x + )2 3 1 1 Bài 3.
Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 43 −11 3 3 97 + 83 a) ; b) − 97.80; 2 2 36,5 − 27,5 180
c) A = x(2x y) − z( y − 2x) với x = 1, 2 ; y = 1,4 ; z = 1,8 d) 2
B = (x −1)x − 4x(x −1) + 4(x −1) với x = 3 . Bài 4.
Tìm x , biết:
a) 3x(x −1) + x −1 = 0 ; c) 3 x − 50x = 0 b) 2
2(x + 3) − x − 3x = 0 d) 2 2
(x − 2)(x + 2x + 7) + 2(x − 4) − 5(x − 2) = 0 Bài 5.
Cho tam giác ABC cân tại A , có đường cao AH ( H BC ). Lấy E thuộc cạnh AB , F
thuộc cạnh AC sao cho BE = CF .
a) Chứng minh E, F đối xứng nhau qua AH .
b) Gọi O là giao điểm của EF với AH . Các tia BO, CO cắt AC, AB lần lượt tại I K .
Chứng minh EK = IF . B. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 6.
Cho tam giác ABC AM là trung tuyến thuộc cạnh BC . Gọi G là trọng tâm của tam
giác ABC . Qua G kẻ đường thẳng d cắt hai cạnh AB , AC . Gọi AA , BB , CC , MM  là các
đường vuông góc kẻ từ A , B , C , M đến đường thẳng d ( A , B, C , M  thuộc d ). Chứng minh: BB + CC a) MM  =
b) AA = BB + CC 2 Bài 7. Chứng minh rằng: 1) 2 a (a + ) 1 + 2a (a + )
1 chia hết cho 6 với a  .
2) a (2a − 3) − 2a (a + )
1 chia hết cho 5 với a  . Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7x + 7xy b) 2 2 2x y − 6xy c) x ( x − ) 2 3 1 + 7x ( x − ) 1 d) 2 2
x − 6xy + 9 y e) 3 x − 64
f) 3x ( x a) + 5a (a x) Lời giải
a) 7x + 7xy = 7x (1+ y) b) 2 2
2x y − 6xy = 2xy ( x − 3y) c) x ( x − ) 2 3 1 + 7x ( x − ) 1 = x ( x − ) 1 (3 + 7x)
d) x xy + y = ( x y)2 2 2 6 9 3 e) 3 x − = (x − )( 2 64 4 x + 4x +16)
f) 3x ( x a) + 5a (a x) = 3x (x a) − 5a (x a) = (x a)(3x − 5a) Bài 2.
Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2
16x ( x y) −10y ( y x) e) 2 x − 9 i) ( + )2 2 x y x b) 2x ( x + ) 1 + 2 ( x + ) 1 f) 2 4x − 25 k) 2 1 − y + 9 c) 2 ( 2 + ) 2 y x
y zx zy g) 2 x − 5 m) 4 2 x y
d) 4x ( x − 2 y) − 8y ( x − 2 y) h) 6 6 x y
n) ( x + )2 − ( x + )2 3 1 1 Lời giải a) 2
x ( x y) − y ( y x) 2 =
x ( x y) +
y (x y) = (x y)( 2 16 10 16 10 2 8x + 5y )
b) x ( x + ) + ( x + ) = ( x + )( x + ) = ( x + )2 2 1 2 1 2 1 1 2 1 c) 2 ( 2 + ) 2 2 − − =
( 2 + )− ( 2 + ) = ( 2 + )( 2 y x y zx zy y x y z x y x y y z)
d) x ( x y) − y ( x y) = ( x y)( x y) = ( x y)2 4 2 8 2 4 2 2 4 2 e) 2
x − 9 = ( x − ) 3 (x + ) 3 f) 2
4x − 25 = (2x − 5)(2x + 5) g) 2
x − 5 = (x + 5)(x − 5) 3 3 h) 6 6 − = ( 2 ) − ( 2 ) = ( 2 2 − )( 4 2 2 4 + + ) = ( − )( + )( 4 2 2 4 x y x y x y x x y y
x y x y x + x y + y ) i) ( x + y)2 2
x = (x + y x)(x + y + x) = y (2x + y) Trang 2 1 1  1  1  k) 2 2
y + = − y = − y + y    9 9  3  3  m) 4 2 − = ( 2 + )( 2 x y x y x y)
n) ( x + )2 − ( x + )2 3 1
1 = (3x +1+ x + )
1 (3x +1− x − ) 1 Bài 3.
Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 43 −11 3 3 97 + 83 a) ; b) − 97.80; 2 2 36,5 − 27,5 180
c) A = x(2x y) − z( y − 2x) với x = 1, 2 ; y = 1,4 ; z = 1,8 d) 2
B = (x −1)x − 4x(x −1) + 4(x −1) với x = 3 . Lời giải 2 2 43 −11 (43−1 ) 1 (43 +1 ) 1 32.54 a) = = = 3 2 2 36,5 − 27,5
(36,5− 27,5)(36,5+ 27,5) 9.64 97 + 83 ( + )( 2 2 3 3 97 83 97 − 97.83 + 83 ) b) − 97.80 = − 97.8 180 180 ( 2 2 180 97 − 97.83 + 83 ) = − 97.80 180 = ( 2 2 97 − 97.83 + 83 ) − 97.80 2 2 = 97 − 2.97.83 + 83 = ( − )2 2 97 83 = 14 = 196
c) A = x(2x y) − z( y − 2x) = x(2x y) + z(2x y) = (2x y) (x + z)
Thay x = 1,2 ; y = 1,4 ; z = 1,8 ta được:
A = (2.1,2 −1,4)(1,2 +1,8) = 3
d) B = ( x − ) x x ( x − ) + ( x − ) = (x − )(x x + ) = (x − )(x − )2 2 2 1 4 1 4 1 1 4 4 1 2
Thay x = 3 vào ta được: B = ( − )( − )2 3 1 3 2 = 2 Bài 4.
Tìm x , biết: a) 3x ( x − ) 1 + x −1 = 0 ; c) 3 x − 50x = 0 b) ( x + ) 2 2
3 − x − 3x = 0 d) ( x − )( 2 x + x + ) + ( 2 2 2 7
2 x − 4) − 5(x − 2) = 0 Lời giải a) 3x ( x − ) 1 + x −1 = 0 Trang 3  ( x − ) 1 (3x + ) 1 = 0  =  x 1 x −1 = 0     1 3x +1 = 0 x = −  3 1
Vậy x = 1 ; x = − . 3 b) (x + ) 2 2
3 − x − 3x = 0  2(x + ) 3 − x ( x + ) 3 = 0
 (x + 3)(2 − x) = 0 x + 3 = 0 x = 3 −    2 x 0  − =  x = 2
Vậy x = −3 ; x = 2 . c) 3 x − 50x = 0  x ( 2 x − 50) = 0  x = 0  x = 0    2  x − 50 = 0 x = 5  2
Vậy x = 0 ; x = 5  2 . d) 2 2
(x − 2)(x + 2x + 7) + 2(x − 4) − 5(x − 2) = 0  (x − )( 2
2 x + 2x + 7) + 2(x − 2)(x + 2) − 5(x − 2) = 0  (x − ) ( 2 2
x + 2x + 7) + 2(x + 2) − 5 = 0   (x − )( 2
2 x + 2x + 7 + 2x + 4 − 5) = 0  (x − )( 2
2 x + 4x + 6) = 0  (x − ) ( 2 2
x + 4x + 4) + 2 = 0 
 (x − ) (x + )2 2 2 + 2 = 0   Ta thấy: ( x + )2 2 + 2  0; x
Suy ra: x − 2 = 0  x = 2 Vậy x = 2 . Bài 5.
Cho tam giác ABC cân tại A , có đường cao AH ( H BC ). Lấy E thuộc cạnh AB , F
thuộc cạnh AC sao cho BE = CF . Trang 4
a) Chứng minh E, F đối xứng nhau qua AH .
b) Gọi O là giao điểm của EF với AH . Các tia BO, CO cắt AC, AB lần lượt tại I K .
Chứng minh EK = IF . Lời giải
a) Chứng minh E, F đối xứng nhau qua AH .
Ta có: AB = AC (tam giác ABC cân tại A ),
BE = CF (giả thiết) nên AE = AF
suy ra: AEF cân tại A ( ) 1
ABC cân tại A , AH là đường cao
nên AH là đường phân giác góc BAC (cũng là góc FAE ) (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra AH là đường trung trực của FE .
Vậy E, F đối xứng nhau qua AH .
b) Gọi O là giao điểm của EF với AH . Các tia BO, CO cắt AC, AB lần lượt tại I K .
Chứng minh EK = IF .
O AH là trung trực của BC nên OB = OC OBC  cân tại O OCB = OBC KCB = IBC
Xét KCB và IBC có: Trang 5
KCB = IBC , BC chung, KBC = ICB (do ABC cân tại A )  KCB = IBC KB = IC
KB EB = IC FC
EK = I F (đpcm) Bài 6.
Cho tam giác ABC AM là trung tuyến thuộc cạnh BC . Gọi G là trọng tâm của tam
giác ABC . Qua G kẻ đường thẳng d cắt hai cạnh AB , AC . Gọi AA , BB , CC , MM  là các
đường vuông góc kẻ từ A , B , C , M đến đường thẳng d ( A , B, C , M  thuộc d ). Chứng minh: BB + CC a) MM  =
b) AA = BB + CC 2 Lời giải
a) Ta có: BB ⊥ d (B d ) ; CC ⊥ d (C d ) ; AA ⊥ d ( A d ) ; MM  ⊥ d (M d )
BB// CC ' // AA// MM
Ta có: BB // CC '  tứ giác BB CC  là hình thang
MB = MC (giả thiết)
MM // CC// BB  M B   = M C  
Suy ra: MM  là đường trung bình của hình thang BB CCBB + CC  MM  = 2 Trang 6 1
b) Gọi E là trung điểm của AG AE = EG = AG . 2
Kẻ EK d (K d ) .
AA ⊥ d ( Ad )
AA // EK ( từ vuông góc đến song song)
Xét tam giác AAG có: AA // EK
E là trung điểm của AG
K là trung điểm của AG
EK là đường trung bình của tam giác AAG 1
EK = AA (2) 2 GM 1 1
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên =  GM = AG . AG 2 2  1 
AE = EG = GM = AG    2 
Xét EGK và MGM  có : EKG = M MG (= 90) EGK = M GM  ( 2 góc đối đỉnh) EG = GM
 EGK = MGM  (cạnh huyền-góc nhọn)
EK = MM  (3). AABB + CC Từ ( ) 1 ,(2),(3) ta có: =
AA = BB + CC 2 2 Bài 7. Chứng minh rằng: 1) 2 a (a + ) 1 + 2a (a + )
1 chia hết cho 6 với a  .
2) a (2a − 3) − 2a (a + )
1 chia hết cho 5 với a  . Lời giải 1) 2 a (a + ) 1 + 2a (a + ) 1 = a (a + ) 1 (a + 2) Ta có a (a + ) 1 2 nên a (a + )
1 (a + 2) 2 và a(a + ) 1 (a + 2) 3
Mặt khác 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau nên a (a + ) 1 (a + 2) 6 Vậy 2 a (a + ) 1 + 2a (a + )
1 chia hết cho 6 với a  .
2) Với a  , ta có:
a ( a − ) − a(a + ) 2 2 2 3 2
1 = 2a − 3a − 2a − 2a = 5 − a Mà −5a 5 Trang 7
Vậy a (2a − 3) − 2a(a + )
1 chia hết cho 5 với a  . Trang 8