Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 06 + 07
A. ĐẠI SỐ
Dạng 1. Tính
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
( )
23
3 2 5x x x−+
b)
( )
( )
2
4 4 16x x x+ +
c)
( )
2
4
3 6 9
3
x y xy x
xy

−+


d)
22
1 1 2
24
3 9 3
x y x xy y
+ +
e)
( )
( ) ( )
22
2 5 1 11x x x x x + + +
f)
( )
( )
22
3 3 9x y x xy y + +
g)
( )
( )
2
3 3 5x x x+ +
h)
i)
( )
3 2 2 3 4 4 2 2 2 2
4 6 8 12 : 2x y x y x y x y x y +
j)
( )
5 2 4 3 3 4 3 2
6 9 15 : 3x y x y x y x y−+
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
32
2 6 10xy x xy−+
b)
3 2 3
3 3 1x x x y +
c)
22
25 2x y xy + +
d)
6 5 3 2
22a a a a +
e)
6
125 x
f)
4 2 2 4
4 4 8x x y y+−
g)
22
2a ab b ac bc+ +
h)
( ) ( )
2
1 16 1x x x +
i)
2
8 15xx++
j)
2
12xx−−
k)
2
43xx++
l)
2
4 4 3xx+−
Bài 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1)
2
3 3 5 5x xy x y +
2)
22
44x x y+ +
3)
2 2 2
3 6 3 3x xy y z+ +
4)
2 2 2 2
22x xy y z zt t + +
5)
5 2 10xy y x−+−
6)
22xy z x yz+ + +
7)
3 2 2
5 10 5x x y xy++
8)
22
24x xy y +
9)
3 3 2
2 2 4 2x y xy xy xy
10)
22
21x x y+ +
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2
22
4 12x x x x+ + +
b)
( )( )
22
1 2 12x x x x+ + + +
c)
( ) ( )
2
2 2 2
4 8 3 4 8 2x x x x x x+ + + + + +
d)
( )( )( )( )
1 2 3 4 24x x x x+ + + +
Dạng 3. Tìm
x
Bài 5. Tìm
x
, biết:
a)
2
7 6 0xx + =
b)
( )
2
2 4 0x =
c)
3
19 30 0xx =
Bài 6. Tìm
x
, biết:
a)
( ) ( )
2 5 3 2 0x x x x + =
Trang 2
b)
( )
5 1 1x x x =
c)
( )
2
2 5 5 0x x x+ =
d)
( ) ( )
22
2 3 5 0xx + =
e)
3
3 48 0xx−=
f)
32
44x x x+ =
Dạng 4. Chứng minh
Bài 7. Chứng minh các đẳng thức sau:
1)
( )
2
22
2a b a b ab+ = +
.
2)
( )
2
4 4 2 2 2 2
2a b a b a b+ = +
.
3)
( ) ( )
2
6 6 2 2 2 2 2 2
3a b a b a b a b

+ = + +


.
4)
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
2 2 2
a b c b c a c a b a c b a c b + + =
.
B. HÌNH HỌC
Bài 1. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Trên tia đối của tia
AC
lấy điểm
D
, trên tia đối của tia
AB
lấy
điểm
E
sao cho
AD AE=
. Tứ giác
DECB
là hình gì? Vì sao?
Bài 2. Cho tam giác
(AB AC)ABC
đường cao
AH
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
, ,ABBC CA
. Chứng minh rằng
a)
NP
là đường trung trực của
AH
.
b)
MHNP
là hình thang cân
Bài 3. Cho hình bình hành
ABCD
. Từ
A
kẻ
AI
vuông góc với
BD
, từ
C
kẻ
CK
vuông góc với
( )
,BD I K BD
.
a) Tứ giác
AICK
là hình gì?
b) Tia
AI
cắt
CD
tại
M
, Tia
CK
cắt
AB
tại
N
. Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng
MN
thuộc đường chéo
BD
Bài 4. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,MN
theo thứ tự là trung điểm của
, . BC AD AM
cắt
BD
tại
, P CN
cắt
BD
tại
Q
.
a) Chứng minh
BP PQ QD==
b) Gọi
I
là giao điểm của
AM
với
, BN K
là giao điểm của
DM
với
CN
. Chứng minh
, , , AC BD MN IK
đồng quy.
Bài 5. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
, , , M N P Q
lần lượt là trung điểm của
, , , .AB BC CD DA
Gọi
K
là giao điểm của
AC
, DM L
là giao điểm của
BP
CA
.
a)
MNPQ
là hình gì? Vì sao?
b)
MDPB
là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh:
.AK KL L C==
Bài 6. Cho
ABC
vuông tại
A
, có
6AB =
cm,
8AC cm=
.
M
là trung điểm của
BC
a. Tính
BC
.
Trang 3
b. Kẻ
MH AC
()H AB
,
MK AB
K AC
. Tứ giác
AHMK
là hình gì? Vì sao?
Bài 7. Cho hình bình hành
ABCD
. Kẻ
AE
CF
vuông góc với
BD
( , )E F BD
.
a. Tứ giác
AECF
là hình gì ? vì sao?
b. Gọi
I
giao điểm ca
AE
CD
,
K
giáo điểm của
CF
AB
. Chứng minh:
AI CK=
.
c. Chứng minh
BE DF=
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
,
D
là một điểm trên cạnh
BC
. Qua
D
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
AC
E
. Trên
AB
lấy điểm
F
sao cho
AF DE=
. Gọi
I
là trung điểm của
AD
. Chứng minh:
a)
DF AE=
b)
E
F
đối xứng nhau qua
I
.
Bài 9. Cho hình bình hành
ABCD
lấy
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, lấy
M
thuộc tia
đối của tia
AD
sao cho
AM AD=
. Chứng minh các tứ giác sau là hình bình hành:
a) Tứ giác
AEFD
b) Tứ giác
AMEF
c) Tứ giác
AMBC
Bài 10. Cho tứ giác
DABC
. Gọi
, , ,M N P Q
thứ tự là trung điểm của
, , D,AB BC C DA
.
a) Chứng minh rằng tứ giác
MN PQ
là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác
MN PQ
với tổng hai đường chéo của tứ giác
DABC
.
Bài 11. Cho hình bình hành
DABC
,
D 2AAB=
. Từ
C
vẽ
CE
vuông góc với
AB
. Nối
E
với trung
điểm
M
của
DA
. Từ
M
vẽ
MF
vuông góc với
CE
,
MF
cắt
BC
tại
N
.
a) Tứ giác
DMNC
là hình gì?
b) Tam giác
EMC
là tam giác gì?
C. PHẦN NÂNG CAO
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
2
4 6;A x x= +
2
2 6 ;B x x=+
( 1)( 2)(x 3)(x 6);C x x= + + +
22
(2 1) ( 2) ;D x x= + +
( 1)( 2)( 3);E x x x x= + + +
22
( 1) ( 3) .F x x= +
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau :
2
4 2 ;A x x= +
2
10 23 ;B x x=
2
6.C x x= +
a) Rút gọn
A
.
b) Với giá trị
x
;
y
nguyên dương nào thỏa mãn
2 14xy+=
thì
A
nhận giá trị nguyên dương.
Bài 3. Cho
x
là số nguyên. Chứng minh rằng
432
4 2 12 9B x x x x= + +
là bình phương số nguyên.
Bài 4. Cho
,,x y z
là số nguyên. Chứng minh rằng
22
4 ( )( )( )C x x y x y z x z y z= + + + + +
là một số chính phương.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUẦN 6 + 7
Trang 4
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. ĐẠI SỐ
Dạng 1. Tính
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
( )
23
3 2 5x x x−+
b)
( )
( )
2
4 4 16x x x+ +
c)
( )
2
4
3 6 9
3
x y xy x
xy

−+


d)
22
1 1 2
24
3 9 3
x y x xy y
+ +
e)
( )
( ) ( )
22
2 5 1 11x x x x x + + +
f)
( )
( )
22
3 3 9x y x xy y + +
g)
( )
( )
2
3 3 5x x x+ +
h)
i)
( )
3 2 2 3 4 4 2 2 2 2
4 6 8 12 : 2x y x y x y x y x y +
j)
( )
5 2 4 3 3 4 3 2
6 9 15 : 3x y x y x y x y−+
Lời giải
a)
( )
2 3 5 3 2
3 2 5 6 3 15x x x x x x + = +
b)
( )
( )
2 3 3 3
4 4 16 4 64x x x x x+ + = + = +
c)
( )
2
4 12
3 6 9 . 4 8
3
x y xy x x
xy y

+ = +


d)
( )
3
3
2 2 3 3
1 1 2 1 1
2 4 2 8
3 9 3 3 27
x y x xy y x y x y
+ + = + = +
e)
( )
( ) ( )
2 2 3 2 2 3
2 5 1 11 5 2 10 2 11x x x x x x x x x x x x + + + = + + + +
32
2 7 22 2x x x= +
f)
( )
( )
( )
3
2 2 3 3 3
3 3 9 3 27x y x xy y x y x y + + = =
g)
( )
( )
2 3 3 2 3 2
3 3 5 3 9 15 3 5 4 3 4 15x x x x x x x x x x x+ + = + + + = + +
h)
( )
3 2 2
12 18 : 2 6 9x y x y xy x x+ = +
i)
( )
3 2 2 3 4 4 2 2 2 2 2 2
4 6 8 12 : 2 2 3 4 6x y x y x y x y x y x y x y + = +
j)
( )
5 2 4 3 3 4 3 2 2 2
6 9 15 : 3 2 3 5x y x y x y x y x xy y + = +
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
32
2 6 10xy x xy−+
b)
3 2 3
3 3 1x x x y +
c)
22
25 2x y xy + +
d)
6 5 3 2
22a a a a +
e)
6
125 x
f)
4 2 2 4
4 4 8x x y y+−
g)
22
2a ab b ac bc+ +
h)
( ) ( )
2
1 16 1x x x +
i)
2
8 15xx++
j)
2
12xx−−
k)
2
43xx++
l)
2
4 4 3xx+−
Lời giải
a)
( )
3 2 3
2 6 10 2 3 5xy x xy x y x y + = +
b)
( ) ( ) ( ) ( )
32
3 2 3 3 2
3 3 1 1 1 1 1x x x y x y x y x x y y

+ = = + +

( )
( )
22
1 2 1x y x x xy y y= + + +
Trang 5
c)
( ) ( )( )
2
2 2 2
25 2 5 5 5x y xy x y x y x y + + = + = + + +
d)
( ) ( ) ( )
( )
6 5 3 2 5 2 2 3
2 2 1 2 1 1 2a a a a a a a a a a a + = =
e)
( ) ( )( )
3
6 3 2 2 2 4
125 5 5 25 5x x x x x = = + +
f)
( ) ( )
4 2 2 4 4 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2
4 4 8 4 8 4 8 4 2 4 2x x y y x x y x y y x x y y x y+ = + = + +
( )( ) ( )
( )( )
2 2 2 2 2 2
4 2 x 4 2x y y x y x y x y= + = + +
g)
( ) ( ) ( )( )
2
22
2a ab b ac bc a b c a b a b a b c+ + = + + = + +
h)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )( )( )
2 2 2
1 16 1 1 16 1 1 16 1 4 4x x x x x x x x x x x + = = = +
i)
( ) ( ) ( )( )
22
8 15 3 5 15 3 5 3 3 5x x x x x x x x x x+ + = + + + = + + + = + +
j)
( ) ( ) ( )( )
22
12 4 3 12 4 3 4 4 3x x x x x x x x x x = + = + = +
k)
( ) ( )( )
22
4 3 3 3 3 3 3 1x x x x x x x x x x+ + = + + + = + + + = + +
l)
( ) ( ) ( )( )
22
4 4 3 4 6 2 3 2 2 3 2 3 2 3 2 1x x x x x x x x x x+ = + = + + = +
Bài 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1)
2
3 3 5 5x xy x y +
2)
22
44x x y+ +
3)
2 2 2
3 6 3 3x xy y z+ +
4)
2 2 2 2
22x xy y z zt t + +
5)
5 2 10xy y x−+−
6)
22xy z x yz+ + +
7)
3 2 2
5 10 5x x y xy++
8)
22
24x xy y +
9)
3 3 2
2 2 4 2x y xy xy xy
10)
22
21x x y+ +
Lời giải
1)
2
3 3 5 5x xy x y +
( )
( )
2
3 3 5 5x xy x y=
( ) ( )
35x x y x y=
( )( )
35x x y=
2)
22
44x x y+ +
( )
22
44x x y= + +
( )
2
2
2xy= +
( )( )
22x y x y= + + +
3)
2 2 2
3 6 3 3x xy y z+ +
( )
22
3 2 1x xy y= + +
( )
2
2
31xy

= +

( )( )
3 x y t x y t= + + +
4)
2 2 2 2
22x xy y z zt t + +
( ) ( )
2 2 2 2
22x xy y z zt t= + +
( ) ( )
22
x y z t=
( )( )
x y z t x y z t= + +
5)
5 2 10xy y x−+−
( ) ( )
5 2 10xy y x= +
( ) ( )
5 2 5y x x= +
( )( )
25yx= +
6)
22xy z x yz+ + +
( ) ( )
22xy x z yz= + + +
( ) ( )
2 1 1x y z y= + + +
( )( )
21x z y= + +
7)
3 2 2
5 10 5x x y xy++
( )
22
52x x xy y= + +
( )
2
5x x y=+
8)
22
24x xy y +
( )
2 2 2
22x xy y= +
( ) ( )( )
2
2
2 2 2x y x y x y= = +
9)
3 3 2
2 2 4 2x y xy xy xy
( )
22
2 2 1xy x y y

= +

( )
2
2
21xy x y

=

( )( )
2 1 1xy x y x y= + +
Trang 6
10)
22
21x x y+ +
( )
22
21x x y= + +
( )
2
2
1xy= +
( )( )
11x y x y= + + +
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2
22
4 12x x x x+ + +
b)
( )( )
22
1 2 12x x x x+ + + +
c)
( ) ( )
2
2 2 2
4 8 3 4 8 2x x x x x x+ + + + + +
d)
( )( )( )( )
1 2 3 4 24x x x x+ + + +
Lời giải
a)
( ) ( )
2
22
4 12x x x x+ + +
Đặt
2
x x a+=
. Khi đó đa thức trở thành :
2
4 12aa+−
2
6 2 12a a a= +
( )
( ) ( )( )
2
6 2 12 2 6a a a a a= + + = +
Thay
2
a x x=+
ta được
2
22a x x = +
2
66a x x+ = + +
(1)
Xét :
2
2xx+−
( )
( ) ( )( )
22
2 2 2 2 1 2x x x x x x x x= + = + + = +
(2)
Từ (1) và (2) ta được:
( ) ( )
( )( )
( )
2
2 2 2
4 12 1 2 6x x x x x x x x+ + + = + + +
b)
( )( )
22
1 2 12x x x x+ + + +
Đặt
2
1x x a+ + =
, đa thức trở thành :
( )
2
1 12 12a a a a+ = +
Xét
2
12aa+−
( )
( ) ( ) ( ) ( )( )
22
4 3 12 4 3 12 4 3 4 3 4a a a a a a a a a a a= + = + + = + + = +
Thay
2
1x x a+ + =
ta được
22
3 1 3 2a x x x x = + + = +
2
45a x x+ = + +
(1)
Xét
2
2xx+−
2
22x x x= +
( ) ( )
1 2 1x x x= +
( )( )
21xx= +
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
( )( )
( )( )
( )
2 2 2
1 2 12 2 1 5x x x x x x x x+ + + + = + + +
c)
( ) ( )
2
2 2 2
4 8 3 4 8 2x x x x x x+ + + + + +
Đặt
2
48x x a+ + =
, khi đó đa thức trở thành :
22
32a ax x++
.
Xét
22
32a ax x++
22
22a ax ax x= + + +
( ) ( )
22
22a ax ax x= + + +
( ) ( )
22a a x x a x= + + +
( )( )
2a x a x= + +
(1)
Thay
2
48x x a+ + =
ta được
2
58a x x x+ = + +
2
2 6 8a x x x+ = + +
Xét
2
68xx++
2
4 2 8x x x= + + +
( ) ( )
4 2 4x x x= + + +
( )( )
24xx= + +
(2)
Từ (1) và (2) ta được
( ) ( ) ( )
( )( )
2
2 2 2 2
4 8 3 4 8 2 5 8 2 4x x x x x x x x x x+ + + + + + = + + + +
.
Trang 7
d)
( )( )( )( )
1 2 3 4 24x x x x+ + + +
:
( )( )( )( )
( )( )
22
1 2 3 4 24 5 4 5 6 24x x x x x x x x+ + + + = + + + +
Đặt
2
55x x a+ + =
2
2
5 4 1
5 6 1
x x a
x x a
+ + =
+ + = +
Khi đó đa thức trở thành
( )( )
1 1 24aa +
Xét
( )( )
1 1 24aa +
2
25a=−
( )( )
55aa= +
Thay
2
55a x x= + +
vào ta có:
( )
22
5 5 5 5 5 5a x x x x x x = + + = + = +
22
5 5 5 5 5 10a x x x x+ = + + + = + +
.
Vậy
( )( )( )( ) ( )
( )
2
1 2 3 4 24 5 5 10x x x x x x x x+ + + + = + + +
Dạng 3. Tìm
x
Bài 5. Tìm
x
, biết:
a)
2
7 6 0xx + =
b)
( )
2
2 4 0x =
c)
3
19 30 0xx =
Lời giải
a)
2
7 6 0xx + =
2
6 6 0x x x + =
( )
( )
2
6 6 0x x x =
( ) ( )
1 6 1 0x x x =
( )( )
1 6 0xx =
1 0 6 0x hay x = =
16x hay x==
b)
( )
2
2 4 0x =
( )( )
2 2 2 2 0xx + =
( )
4 . 0xx−=
4 0 0x hay x = =
40x hay x==
c)
3
19 30 0xx =
3
9 10 30 0x x x =
( )
( )
3
9 10 30 0x x x + =
( )( ) ( )
3 3 10 3 0x x x x + + =
( ) ( )
3 3 10 0x x x

+ =

( )
( )
2
3 3 10 0x x x+ =
( )
( )
2
3 5 2 10 0x x x x+ + =
Trang 8
( )
( )
( )
2
3 5 2 10 0x x x x

+ + =

( ) ( ) ( )
3 5 2 5 0x x x x

+ + =

( )( )( )
3 5 2 0xxx+ + =
3 0 5 0 2 0x hay x hay x+ = = + =
3 5 2x hay x hay x= = =
Bài 6. Tìm
x
, biết:
a)
( ) ( )
2 5 3 2 0x x x x + =
b)
( )
5 1 1x x x =
c)
( )
2
2 5 5 0x x x+ =
d)
( ) ( )
22
2 3 5 0xx + =
e)
3
3 48 0xx−=
f)
32
44x x x+ =
Lời giải
a)
( ) ( )
2 5 3 2 0x x x x + =
( ) ( )
2 5 3 2 0x x x

+ =

( )
2 10 3 2 0x x x =
( )
. 13 0x −=
0x =
b)
( )
5 1 1x x x =
( ) ( )
5 1 1 0x x x =
( )( )
1 5 1 0xx =
1 0 5 1 0x hay x = =
1 5 1x hay x==
1
1
5
x hay x==
c)
( )
2
2 5 5 0x x x+ =
( ) ( )
2 5 5 0x x x+ + =
( )( )
5 2 0xx+ =
5 0 2 0x hay x+ = =
52x hay x= =
52x hay x= =
d)
( ) ( )
22
2 3 5 0xx + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 5 2 3 5 0x x x x
+ + + =
( )( )
2 3 5 2 3 5 0x x x x + + =
( )( )
8 3 2 0xx + =
8 0 3 2 0x hay x = + =
8 3 2x hay x= =
Trang 9
2
8
3
x hay x
==
e)
3
3 48 0xx−=
( )
2
3 16 0xx−=
( )( )
3 4 4 0x x x + =
3 0 4 0 4 0x hay x hay x= = + =
0 4 4x hay x hay x= = =
f)
32
44x x x+ =
( )
( )
32
4 4 0x x x+ + =
( ) ( )
2
1 4 1 0x x x+ + =
( )
( )
2
1 4 0xx+ =
( )( )( )
1 2 2 0x x x+ + =
1 0 2 0 2 0x hay x hay x+ = = + =
1 2 2x hay x hay x= = =
Dạng 4. Chứng minh
Bài 7. Chứng minh các đẳng thức sau:
1)
( )
2
22
2a b a b ab+ = +
.
2)
( )
2
4 4 2 2 2 2
2a b a b a b+ = +
.
3)
( ) ( )
2
6 6 2 2 2 2 2 2
3a b a b a b a b

+ = + +


.
4)
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
2 2 2
a b c b c a c a b a c b a c b + + =
.
Lời giải
1) Ta có
2 2 2 2
22VP a ab b ab a b VT= + + = + =
ĐPCM.
2) Ta có
4 2 2 4 2 4 4
2 2 2VP a a b b a b a b VT= + + = + =
ĐPCM.
3) Ta có
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
3 3 2
2 2 2 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2 2
3VT a b a b a a b b a b a b a b VP

= + = + + = + + =


ĐPCM.
4)
( ) ( ) ( )
2 2 2
VT
a b c b c b b a c a b
=
+ + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
( )( )( ) ( )( )( )
2 2 2 2
2 2 2 2
a b c b b c b a b c a b
a b b c b c a b
a b b c a b b c
a b b c a c a c b a c b VP
= +
=
= + +


= = =
ĐPCM
B. HÌNH HỌC
Trang 10
Bài 1. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Trên tia đối của tia
AC
lấy điểm
D
, trên tia đối của tia
AB
lấy
điểm
E
sao cho
AD AE=
. Tứ giác
DECB
là hình gì? Vì sao?
Lời giải
Xét hai tam giác
ABD
và tam giác
ACE
ta có:
AD AE=
( )
1
tam giác
ADE
cân tại
A
2 180ADE AED DAE ADE DAE + + = + =
tam giác
ABC
cân tại
A
2 180ABC ACB BAC ACB BAC + + = + =
BAC DAE=
ối đỉnh)
ADE ACB=
//DE BC
( )
2
.
Lại có
AB AC=
( )
3
.
Từ
( )
1
,
( )
3
( )
;DC BE DC DA AC BE BA AE= = + = +
( )
4
.
Từ
( )
2
,
( )
4
DECB
là hình thang cân.
Bài 2. Cho tam giác
(AB AC)ABC
đường cao
AH
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
, , ABBC CA
. Chứng minh rằng
a)
NP
là đường trung trực của
AH
.
b)
MHNP
là hình thang cân
Lời giải
Trang 11
a) Xét
ABH
vuông tại
H
đường trung tuyến
HP
nên
1
2
HP PA PB AB= = =
.
Suy ra
P
thuộc đường trung trực của
AH
Xét
ACH
vuông tại
H
đường trung tuyến
HN
nên
1
2
HN NA NC AC= = =
.
Suy ra
N
thuộc đường trung trực của
AH
Suy ra
NP
là đường trung trực của
AH
.
b)
Xét
ABC
P
là trung điểm của
AB
;
N
là trung điểm của
AC
nên
PN
là đường trung bình của
ABC
Suy ra
//PN BC
hay
/ / HMPN
Suy ra
PHMN
là hình thang (1)
Xét
ABC
P
là trung điểm của
AB
;
M
là trung điểm của
BC
nên
PM
là đường trung bình của
ABC
Suy ra
1
2
PM AC=
1
2
HN AC=
nên
1
(2)
2
PM AN AC

==


Từ (1) và (2) suy ra
MHNP
là hình thang cân
Bài 3. Cho hình bình hành
ABCD
. Từ
A
kẻ
AI
vuông góc với
BD
, từ
C
kẻ
CK
vuông góc với
( )
,BD I K BD
.
a) Tứ giác
AICK
là hình gì?
b) Tia
AI
cắt
CD
tại
M
, Tia
CK
cắt
AB
tại
N
. Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng
MN
thuộc đường chéo
BD
N
P
M
H
B
C
A
Trang 12
Lời giải
a) Có
ABCD
là hình bình hành nên
/ / ;AD BCAD CB =
Xét
ADI
BCK
AD BC=
ADI KBC=
(hai góc so le trong
//AD CB
)
( )
0
90AID BKC==
()ADI CBK ch gn =
AI CK=
(hai cạnh tương ứng)
(1)
; / / (2)AI BD CK BD AI CK
Từ (1) và (2) ta có
AICK
là hình bình hành.
b) Gọi
P
là trung điểm của
MN
Xét tứ giác
AMCN
/ / ;AN/ / MCAM CN
Nên
AMCN
là hình bình hành
Suy ra hai đường chéo
,MN AC
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
P
là trung điểm của
MN
nên
P
là trung điểm của
AC
ABCD
là hình bình hành
Suy ra hai đường chéo
BD, AC
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
P
là trung điểm của
AC
nên
P
là trung điểm của
BD
Suy ra trung điểm của đoạn thẳng
MN
thuộc đường chéo
BD
Bài 4. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,MN
theo thứ tự là trung điểm của
, . BC AD AM
cắt
BD
tại
, P CN
cắt
BD
tại
Q
.
a) Chứng minh
BP PQ QD==
b) Gọi
I
là giao điểm của
AM
với
, BN K
là giao điểm của
DM
với
CN
. Chứng minh
, , , AC BD MN IK
đồng quy.
P
N
K
M
I
C
A
B
D
Trang 13
Lời giải
a)
ABCD
là hình bình hành
// ,
// ,
AB CD AB CD
AD BC AD BC
=
=
1
2
1
2
AN ND AD
AN CM
BM MC BC
==
=
==
mặt khác, ta có:
// // )(AN C M AD BC AMCN
là hình bình hành
//AM CN
Xét
( )
( )
( )
1
// //
BM MC gt
BCQ PB PQ
PM CQ AM CN
=
=
Xét
( )
( )
( )
2
// //
NA ND gt
ADP DQ QP
NQ AP AM NC
=
=
Từ
( ) ( )
1 , 2 ( )BP PQ QD dpcm = =
b) Gọi
O IK MN=
xét tứ giác
BMDN
có:
//
BM DN
BMDN
BM DN
=
là hình bình hành
//BN MD
O
là trung điểm của
( )
1BD MN
( )
// // 2BN MD NI MQ
Từ câu a
( )
// 3MI NK
( vì
AMCN
là hình bình hành)
Từ
( )( )
2 3 NIMK
là hinh bình hành
O
là trung điểm của
( )
4IK MN
Mặt khác,
AMCN
là hình bình hành
O
là trung điểm của
( )
5AC MN
Từ
( )( )( )
1 4 5 , , , AC BD MN IK
đồng quy tại
O
.
Bài 5. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
, , , M N P Q
lần lượt trung điểm của
, , , .AB BC CD DA
Gọi
K
là giao điểm của
AC
, DM L
là giao điểm của
BP
CA
.
Trang 14
a)
MNPQ
là hình gì? Vì sao?
b)
MDPB
là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh:
.AK KL LC==
Lời giải
a) Xét
( )
()
BN NC
MA MB gt
ABC ó
t
c
g
=

=
MN
là đường trung bình của
ABC
//
(1)
1
2
MN AC
MN AC
=
Xét
( )
()
DP PC
QA QD gt
ADC ó
t
c
g
=

=
PQ
là đường trung bình của
ADC
//
(2)
1
2
PQ AC
PQ AC
=
Từ
( )( )
//
1 2
MN PQ
ANPQ
MN PQ
=
là hình bình hành
b) Ta có
ABCD
là hình bình hành
MB//DP(AB//CD) (1)
(2)AB DC
=
Mặt khác,
M P
lần lượt là trung điểm của
,AB DC
2
(3)
2
AB
MB MA
DC
DP PC
==
==
Từ
( )( )( )
MB//DP
1
MB=DP
23 MBPD
là hình bình hành.
c)
MBPD
là hình bình hành
KD//LP
MD//BP
KM//BL

d) Xét
ALB
có:
M//LB
()
K
AM MB gt
=
K
là trung điểm của
AL
AK=KL (4)
Trang 15
Xét
KDC
có:
KD//LP
()DP PC gt
=
L
là trung điểm của
KC
KL=LC (5)
Từ
( )( )
45 AK KL LC = =
( đpcm)
Bài 6. Cho
ABC
vuông tại
A
, có
6AB =
cm,
8AC cm=
.
M
là trung điểm của
BC
a. Tính
BC
b. Kẻ
MH AC
()H AB
,
MK AB
K AC
. Tứ giác
AHMK
là hình gì? Vì sao?
Lời giải
a. Do
ABC
vuông tại
A
, nên áp dụng định lí Pi-ta-go.
2 2 2
BC AB AC=+
2 2 2
6 8 100BC = + =
10BC=
cm
b.
0
90HAK =
(GT) (1)
Do
MH AC
MH AB
AC AB
⊥
0
90AMH=
(2)
Do
MK AB
MK AC
AB AC
⊥
0
90AKM=
(3)
Bài 7. Cho hình bình hành
ABCD
. Kẻ
AE
CF
vuông góc với
BD
( , )E F BD
.
a. Tứ giác
AECF
là hình gì ? vì sao?
b. Gọi
I
giao điểm của
AE
CD
,
K
giáo điểm của
CF
AB
. Chứng minh:
AI CK=
c. Chứng minh
BE DF=
.
Lời giải
Trang 16
a. Do
CF BD
AE FC
AE BD
⊥
(1)
Xét hai tam giác vuông
ABE
FDC
ABD BDC=
( do 2 góc sole trong)
AB DC=
ABCD
là hình bình hành
ABE
=
FDC
FC AE=
(2)
Từ (1) và (2) tứ giác
AECF
là hình bình hành
b. Do
()
()
AK IC HBH
AKCI
AE BD CMT
là hình bình hành
KC AI=
Do
ABE
=
FDC
DF EB=
Bài 8. Cho tam giác
ABC
,
D
là một điểm trên cạnh
BC
. Qua
D
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
AC
E
. Trên
AB
lấy điểm
F
sao cho
AF DE=
. Gọi
I
là trung điểm của
AD
. Chứng minh:
a)
DF AE=
b)
E
F
đối xứng nhau qua
I
.
Lời giải
a) Xét tứ giác
AEDF
có:
//DE AF
(gỉa thiết)
DE AF=
(gỉa thiết)
Suy ra tứ giác
AEDF
là hình bình hành (Dấu hiệu nhận biết)
DF AE=
(tính chất)
Trang 17
b) Tứ giác
AEDF
là hình bình hành, lại
I
là trung điểm của
AD
nên
I
là trung điểm của
EF
hay
E
F
đối xứng nhau qua
I
.
Bài 9. Cho hình bình hành
ABCD
lấy
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, lấy
M
thuộc
tia đối của tia
AD
sao cho
AM AD=
. Chứng minh các tứ giác sau là hình bình hành:
a) Tứ giác
AEFD
b) Tứ giác
AMEF
c) Tứ giác
AMBC
Lời giải
a)
ABCD
là hình bình hành nên
11
22
AB CD AB CD= =
AE DF=
Xét tứ giác
AEFD
/ / ,AE DF AE DF=
(cmt).
Do đó Tứ giác
AEFD
là hình bình hành (Dấu hiệu nhận biết).
b)
AEFD
là hình bình hành ( câu a) nên
/ / ,EF AD EF AD=
(tính chất)
Xét tứ giác
AMEF
//EF MA
,
( )
EF=MA AD=
.
Do đó tứ giác
AMEF
là hình bình hành (Dấu hiệu nhận biết).
c)
ABCD
là hình bình hành nên
/ / ,BC AD BC AD=
Xét t giác
AMBC
//BC MA
,
( )
BC=MA AD=
. Do đó tứ giác
AMBC
hình bình hành
(Dấu hiệu nhận biết).
Bài 10. Cho tứ giác
DABC
. Gọi
, , ,M N P Q
thứ tự là trung điểm của
, , D,AB BC C DA
.
a) Chứng minh rằng tứ giác
MN PQ
là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác
MN PQ
với tổng hai đường chéo của tứ giác
DABC
.
Lời giải
a) Trong tam giác
ABD
có:
M
là trung điểm của
AB
Trang 18
Q
là trung điểm của
AD
Suy ra,
MQ
là đường trung bình của tam giác
ABD
1
D
2
MQ B=
/ / DMQ B
( )
1
Trong tam giác
BCD
có:
N
là trung điểm của
BC
P
là trung điểm của
DC
Suy ra,
NP
là đường trung bình của tam giác
BCD
1
NP D
2
B=
/ / DNP B
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
MQ NP=
//MQ NP
Vậy tứ giác
MN PQ
là hình bình hành.
b) Chu vi tứ giác
MN PQ
là:
C MN NP PQ QM= + + +
D
2
B
QM NP==
2
AC
MN PQ==
nên:
D
2. 2. D
22
B AC
C MN NP PQ QM B AC= + + + = + = +
Bài 11. Cho hình bình hành
DABC
,
D 2AAB=
. Từ
C
vẽ
CE
vuông góc với
AB
. Nối
E
với trung
điểm
M
của
DA
. Từ
M
vẽ
MF
vuông góc với
CE
,
MF
cắt
BC
tại
N
.
a) Tứ giác
DMNC
là hình gì?
b) Tam giác
EMC
là tam giác gì?
Lời giải
a) Ta có
//MN AB
(cùng vuông CE)
/ / DMN C
D / /M CN
nên tứ giác
DMNC
là hình bình hành
b) Xét tam giác
BEC
vuông tại
E
có:
N
là trung điểm
BC
suy ra,
1
2
NE NC BC==
(t/c trung tuyến tam giác vuông)
Xét tam giác
ENF
CNF
có:
NE NC=
,
NF
chung,
EFN NFC=
Trang 19
F C F
ENF FNC
 =
=
Xét tam giác

C
NE NC=
,
NM
chung,
ENF FNC=
C  = 
C =
Vậy tam giác
EMC
cân tại
M
.
C. PHẦN NÂNG CAO
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
2
4 6;A x x= +
2
2 6 ;B x x=+
( 1)( 2)(x 3)(x 6);C x x= + + +
22
(2 1) ( 2) ;D x x= + +
( 1)( 2)( 3);E x x x x= + + +
22
( 1) ( 3) .F x x= +
Lời giải
a)
2
4 6;A x x= +
Ta có:
22
4 6 (x 2) 2A x x= + = +
22
( 2) 0 ( 2) 2 2x x x x +
Vậy
2MinA =
khi
2.x =
b)
2
2 6 ;B x x=+
Ta có:
2 2 2
3 9 9 3 9
2 6 2( 2 ) 2(x )
2 4 4 2 2
A x x x x= + = + + = + +
22
3 3 9 9
2( ) 0 ( )
2 2 2 2
x x x x+ + +
Vậy
9
2
MinB =
khi
3
.
2
x
=
c)
( 1)( 2)(x 3)(x 6);C x x= + + +
[( 1)(x 6)][( 2)(x 3)]xx= + + +
22
( 5 6)( 5 6)x x x x= + + +
22
( 5 ) 36xx= +
2 2 2 2
( 5x) 0 ( 5x) 36 36x x x x+ +
Vậy
36MinC =−
khi
0x =
hoặc
5.x =−
d)
22
(2 1) ( 2) ;D x x= + +
22
4 4 1 4 4x x x x= + + + +
2
55x=+
22
5x 0 5 5 5x x x +
Vậy
5MinD =
khi
0.x =
e)
( 1)( 2)( 3);E x x x x= + + +
Trang 20
=[ ( 3)][( 2)( 3)]x x x x+ + +
22
( 3 )( 3 2)x x x x= + + +
2 2 2
( 3 ) 2( 3 ) 1 1x x x x= + + + +
22
( 3 1) 1xx= + +
22
( 3x 1) 0 1x x E x+ +
Vậy
1MinE =−
khi
35
2
x
−+
=
hoặc
35
.
2
x
−+
=
f)
22
( 1) ( 3) .F x x= +
22
2 1 6 9x x x x= + + +
2
2 8 10xx= +
2
2( 4 5)xx= +
2
2( 2) 2x= +
22
2(x 2) 0 2(x 2) 2 2xx +
Vậy
2MinE =
khi
2.x =
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau :
2
4 2 ;A x x= +
2
10 23 ;B x x=
2
6.C x x= +
Lời giải
a)
2
4 2 ;A x x= +
2
5 ( 2 1)xx= +
2
5 ( 1)x=
22
(x 1) 0 5 (x 1) 5xx
Vậy
5MaxA =
khi
1.x =
b)
2
10 23 ;B x x=
2
2 ( 10 25)xx= +
2
2 ( 5)x=
22
(x 5) 0 2 (x 5) 2xx
Vậy
2MaxA =
khi
5.x =
c)
2
6.C x x= +
2
9 ( 2.3. 9)xx= +
2
9 ( 3)x=
22
(x 3) 0 9 (x 3) 9xx
Vậy
9MaxA =
khi
3.x =

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 06 + 07 A. ĐẠI SỐ Dạng 1. Tính
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 2 x ( 3 3 2x x + 5) b) ( x + )( 2 4 x − 4x +16)  4 −   1  1 2  c) ( 2
3x y − 6xy + 9x) d) 2 2 x + 2 y
x xy + 4 y    3xy     3  9 3  e) ( x − )( 2
x x + ) + x ( 2 2 5 1 x +1 ) 1 f) ( x y)( 2 2 3
x + 3xy + 9 y ) g) ( + x)( 2 3 x + 3x − 5) h) ( 3 2
12x y +18x y) : 2xy i) ( 3 2 2 3 4 4 2 2
x y x y + x y x y ) 2 2 4 6 8 12 : 2x y j) ( 5 2 4 3 3 4 x y x y + x y ) 3 2 6 9 15 : 3x y
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
2xy − 6x +10xy b) 3 2 3
x − 3x + 3x −1 − y c) 2 2
x − 25 + y + 2xy d) 6 5 3 2
a a − 2a + 2a e) 6 125 − x f) 4 2 2 4
4x + 4x y − 8y g) 2 2
a + 2ab + b ac bc h) 2 x ( x − ) 1 + 16(1− x) i) 2 x + 8x +15 j) 2 x x −12 k) 2 x + 4x + 3 l) 2 4x + 4x − 3
Bài 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 1) 2
3x − 3xy − 5x + 5y 2) 2 2
x + 4x y + 4 3) 2 2 2
3x + 6xy + 3y − 3z 4) 2 2 2 2
x − 2xy + y z + 2zt t
5) xy − 5y + 2x −10
6) 2xy + z + 2x + yz 7) 3 2 2
5x +10x y + 5xy 8) 2 2
x − 2xy + y − 4 9) 3 3 2
2x y − 2xy − 4xy − 2xy 10) 2 2
x + 2x y +1
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 a) ( 2 x + x) + ( 2 4 x + x) −12 b) ( 2 x + x + )( 2
1 x + x + 2) −12 2 c) ( 2
x + x + ) + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x d) ( x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) − 24
Dạng 3. Tìm x
Bài 5. Tìm x , biết: a) 2
x − 7x + 6 = 0 b) ( x − )2 2 − 4 = 0 c) 3
x −19x − 30 = 0
Bài 6. Tìm x , biết:
a) 2x ( x − 5) − x(3+ 2x) = 0 Trang 1 b) 5x ( x − ) 1 = x −1 c) (x + ) 2 2
5 − x − 5x = 0
d) ( x − )2 − ( x + )2 2 3 5 = 0 e) 3
3x − 48x = 0 f) 3 2
x + x − 4x = 4 Dạng 4. Chứng minh
Bài 7. Chứng minh các đẳng thức sau:
1) a + b = (a + b)2 2 2 − 2ab .
2) a + b = (a + b )2 4 4 2 2 2 2 − 2a b . 3) a b (a b )(a b )2 6 6 2 2 2 2 2 2 3a b  + = + + −  .   4) 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a b) = (a c)(b a)(c b) . B. HÌNH HỌC Bài 1.
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D , trên tia đối của tia AB lấy
điểm E sao cho AD = AE . Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao? Bài 2.
Cho tam giác ABC(AB  AC) đường cao AH . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Chứng minh rằng
a) NP là đường trung trực của AH .
b) MHNP là hình thang cân Bài 3.
Cho hình bình hành ABCD . Từ A kẻ AI vuông góc với BD , từ C kẻ CK vuông góc với
BD (I, K BD) .
a) Tứ giác AICK là hình gì?
b) Tia AI cắt CD tại M , Tia CK cắt AB tại N . Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng
MN thuộc đường chéo BD Bài 4.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của BC, .
AD AM cắt BD tại
P, CN cắt BD tại Q .
a) Chứng minh BP = PQ = QD
b) Gọi I là giao điểm của AM với BN , K là giao điểm của DM với CN . Chứng minh
AC, BD, MN, IK đồng quy. Bài 5.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, D . A
Gọi K là giao điểm của AC DM , L là giao điểm của BP CA .
a) MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) MDPB là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh: AK = KL = LC. Bài 6.
Cho ABC vuông tại A , có AB = 6 cm, AC = 8cm . M là trung điểm của BC a. Tính BC . Trang 2 b. Kẻ MH
AC (H AB) , MK
AB K AC . Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao? Bài 7.
Cho hình bình hành ABCD . Kẻ AE CF vuông góc với BD (E, F BD) .
a. Tứ giác AECF là hình gì ? vì sao?
b. Gọi I là giao điểm của AE CD , K là giáo điểm của CF AB . Chứng minh: AI = CK .
c. Chứng minh BE = DF . Bài 8.
Cho tam giác ABC , D là một điểm trên cạnh BC . Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt
AC E . Trên AB lấy điểm F sao cho AF = DE . Gọi I là trung điểm của AD . Chứng minh: a) DF = AE
b) E F đối xứng nhau qua I . Bài 9.
Cho hình bình hành ABCD lấy E F lần lượt là trung điểm của AB CD , lấy M thuộc tia
đối của tia AD sao cho AM = AD . Chứng minh các tứ giác sau là hình bình hành: a) Tứ giác AEFD b) Tứ giác AMEF c) Tứ giác AMBC
Bài 10. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P,Q thứ tự là trung điểm của AB, BC,CD, DA .
a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác MNPQ với tổng hai đường chéo của tứ giác ABCD .
Bài 11. Cho hình bình hành ABCD , AD = 2AB . Từ C vẽ CE vuông góc với AB . Nối E với trung
điểm M của AD . Từ M vẽ MF vuông góc với CE , MF cắt BC tại N .
a) Tứ giác MNCD là hình gì?
b) Tam giác EMC là tam giác gì? C. PHẦN NÂNG CAO Bài 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau: 2
A = x − 4x + 6; 2 B = 2x + 6 ; x
C = (x −1)(x + 2)(x+ 3)(x+ 6); 2 2
D = (2x −1) + (x + 2) ;
E = x(x +1)(x + 2)(x + 3); 2 2
F = (x −1) + (x − 3) . Bài 2.
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau : 2
A = 4 − x + 2 ; x 2
B = 10x − 23 − x ; 2 C = −x + 6 . x a) Rút gọn A .
b) Với giá trị x ; y nguyên dương nào thỏa mãn x + 2y = 14 thì A nhận giá trị nguyên dương. Bài 3.
Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng 4 3 2
B = x − 4x − 2x +12x + 9 là bình phương số nguyên. Bài 4.
Cho x, y, z là số nguyên. Chứng minh rằng 2 2
C = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y z là một số chính phương.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 6 + 7 Trang 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. ĐẠI SỐ Dạng 1. Tính
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 2 x ( 3 3 2x x + 5) b) ( x + )( 2 4 x − 4x +16)  4 −   1  1 2  c) ( 2
3x y − 6xy + 9x) d) 2 2 x + 2 y
x xy + 4 y    3xy     3  9 3  e) ( x − )( 2
x x + ) + x ( 2 2 5 1 x +1 ) 1 f) ( x y)( 2 2 3
x + 3xy + 9 y ) g) ( + x)( 2 3 x + 3x − 5) h) ( 3 2
12x y +18x y) : 2xy i) ( 3 2 2 3 4 4 2 2
x y x y + x y x y ) 2 2 4 6 8 12 : 2x y j) ( 5 2 4 3 3 4 x y x y + x y ) 3 2 6 9 15 : 3x y Lời giải a) 2 x ( 3 x x + ) 5 3 2 3 2
5 = 6x − 3x +15x b) ( x + )( 2 x x + ) 3 3 3 4 4
16 = x + 4 = x + 64  4 −  12 c) ( 2
3x y − 6xy + 9x). = 4 − x + 8 −  3xy    y 3  1  1 2   1  1 d) x + 2 y
x xy + 4 y = x +      (2y)3 2 2 3 3 = x + 8y  3  9 3   3  27 e) ( x − )( 2
x x + ) + x( 2 x + ) 3 2 2 3 2 5 1
11 = x − 5x + x − 2x +10x − 2 + x +11x 3 2
= 2x − 7x + 22x − 2
f) ( x y)(x + xy + y ) = x − ( y)3 2 2 3 3 3 3 3 9 3 = x − 27 y g) ( + x)( 2 x + x − ) 3 3 2 3 2 3 3
5 = 3x + 9x −15 + x + 3x − 5x = 4x + 3x + 4x −15 h) ( 3 2 x y + x y) 2 12 18
: 2xy = 6x + 9x i) ( 3 2 2 3 4 4 2 2
x y x y + x y x y ) 2 2 2 2 4 6 8 12
: 2x y = 2x − 3y + 4x y − 6 j) ( 5 2 4 3 3 4 x y x y + x y ) 3 2 2 2 6 9 15
: 3x y = 2x − 3xy + 5y
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
2xy − 6x +10xy b) 3 2 3
x − 3x + 3x −1 − y c) 2 2
x − 25 + y + 2xy d) 6 5 3 2
a a − 2a + 2a e) 6 125 − x f) 4 2 2 4
4x + 4x y − 8y g) 2 2
a + 2ab + b ac bc h) 2 x ( x − ) 1 + 16(1− x) i) 2 x + 8x +15 j) 2 x x −12 k) 2 x + 4x + 3 l) 2 4x + 4x − 3 Lời giải a) 3 2 xy x + xy = x ( 3 2 6 10 2
y − 3x + 5y)
b) x x + x − − y = ( x − )3 − y = ( x − − y) ( x − )2 3 2 3 3 + (x − ) 2 3 3 1 1 1 1 1 y + y   
= (x y − )( 2 2
1 x − 2x +1+ xy y + y ) Trang 4 c) x
+ y + xy = (x + y)2 2 2 2 25 2
− 5 = (x + y − 5)(x + y + 5) d) 6 5 3 2 5
a a a + a = a (a − ) 2 − a (a − ) 2 = a (a − )( 3 2 2 1 2 1 1 a − 2) 3 e) 6 3 − x = − ( 2 x ) = ( 2 − x )( 2 4 125 5 5 25 + 5x + x ) f) 4 2 2 4 4 2 2 2 2 4 2
x + x y y = x + x y x y y = x ( 2 2 x + y ) 2 − y ( 2 2 4 4 8 4 8 4 8 4 2 4 x + 2 y ) = ( 2 2 x + y )( 2 2 − y ) = ( 2 2 4 2 x
4 x + 2 y )(x y)(x + y)
g) a + ab + b ac bc = (a + b)2 2 2 2
c (a + b) = (a + b)(a + b c) h) 2
x ( x − ) + ( − x) 2
= x (x − ) − (x − ) = (x − )( 2 1 16 1 1 16 1
1 x −16) = (x − )
1 (x − 4)(x + 4) i) 2 2
x + 8x +15 = x + 3x + 5x +15 = x (x + )
3 + 5(x + 3) = (x + 3)(x + 5) j) 2 2
x x −12 = x − 4x + 3x −12 = x (x − 4) + 3(x − 4) = (x − 4)(x + 3) k) 2 2
x + 4x + 3 = x + 3x + x + 3 = x (x + )
3 + x + 3 = (x + 3)(x + ) 1 l) 2 2
4x + 4x − 3 = 4x + 6x − 2x − 3 = 2x (2x + 3) − (2x + 3) = (2x + 3)(2x − ) 1
Bài 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 1) 2
3x − 3xy − 5x + 5y 2) 2 2
x + 4x y + 4 3) 2 2 2
3x + 6xy + 3y − 3z 4) 2 2 2 2
x − 2xy + y z + 2zt t
5) xy − 5y + 2x −10
6) 2xy + z + 2x + yz 7) 3 2 2
5x +10x y + 5xy 8) 2 2
x − 2xy + y − 4 9) 3 3 2
2x y − 2xy − 4xy − 2xy 10) 2 2
x + 2x y +1 Lời giải 1) 2
3x − 3xy − 5x + 5y = ( 2
3x − 3xy) −(5x −5y) = 3x(x y) − 5(x y) = (3x −5)(x y) 2) 2 2
x + 4x y + 4 = ( 2 x + x + ) 2 4
4 − y = ( x + )2 2
2 − y = ( x + 2 − y)( x + 2 + y) 3) 2 2 2
3x + 6xy + 3y − 3z = ( 2 2
3 x + 2xy + y − ) 1 = ( x + y)2 2 3 −1  
 = 3( x + y t)( x + y + t) 4) 2 2 2 2
x − 2xy + y z + 2zt t = ( 2 2
x xy + y ) −( 2 2 2
z − 2zt + t ) = ( − )2 − ( − )2 x y z t
= (x y z + t)(x y + z t)
5) xy − 5y + 2x −10 = ( xy − 5y) + (2x −10) = y ( x − 5) + 2( x − 5) = ( y + 2)( x − 5)
6) 2xy + z + 2x + yz = (2xy + 2x) + ( z + yz) = 2x( y + ) 1 + z ( y + )
1 = (2x + z)( y + ) 1 7) 3 2 2
5x +10x y + 5xy = x ( 2 2
5 x + 2xy + y ) = ( + )2 5x x y 8) 2 2
x − 2xy + y − 4 = ( 2 2
x xy + y ) 2 2
− 2 = (x y)2 2
− 2 = (x y − 2)(x y + 2) 9) 3 3 2
2x y − 2xy − 4xy − 2xy 2
= xy x − ( 2 2 y − 2y + =  − −  
)1 xy x (y )2 2 2 1  
= 2xy (x y + ) 1 ( x + y − ) 1 Trang 5 10) 2 2
x + 2x y +1 = ( 2 x + x + ) 2 2
1 − y = ( x + )2 2
1 − y = ( x +1− y)( x +1+ y)
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 a) ( 2 x + x) + ( 2 4 x + x) −12 b) ( 2 x + x + )( 2
1 x + x + 2) −12 2 c) ( 2
x + x + ) + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x d) ( x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) − 24 Lời giải 2 a) ( 2 x + x) + ( 2 4 x + x) −12 Đặt 2
x + x = a . Khi đó đa thức trở thành : 2 a + 4a −12 2
= a + 6a − 2a −12 = ( 2
a + 6a) − (2a +12) = (a − 2)(a + 6) Thay 2
a = x + x ta được 2
a − 2 = x + x − 2 và 2
a + 6 = x + x + 6 (1) Xét : 2 x + x − 2 2
= x + x x − = ( 2 2 2
x + 2x) − (x + 2) = (x − ) 1 (x + 2) (2) Từ (1) và (2) ta được: (x + x)2 2 + ( 2
x + x) − = (x − )(x + )( 2 4 12 1 2 x + x + 6) b) ( 2 x + x + )( 2
1 x + x + 2) −12 Đặt 2
x + x +1 = a , đa thức trở thành : a (a + ) 2
1 −12 = a + a −12 Xét 2 a + a −12 2
= a + a a − = ( 2 4 3 12
a + 4a) − (3a +12) = a (a + 4) − 3(a + 4) = (a − 3)(a + 4) Thay 2
x + x +1 = a ta được 2 2
a − 3 = x + x +1− 3 = x + x − 2 và 2
a + 4 = x + x + 5 (1) Xét 2 x + x − 2 2
= x x + 2x − 2 = x( x − ) 1 + 2( x − )
1 = ( x + 2)( x − ) 1 (2) Từ (1) và (2) ta có: ( 2 x + x + )( 2
x + x + ) − = (x + )(x − )( 2 1 2 12 2 1 x + x + 5) 2 c) ( 2
x + x + ) + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x Đặt 2
x + 4x + 8 = a , khi đó đa thức trở thành : 2 2
a + 3ax + 2x . Xét 2 2
a + 3ax + 2x 2 2
= a + 2ax + ax + 2x = ( 2 a + ax) + ( 2 2
ax + 2x ) = a(a + 2x) + x(a + 2x)
= (a + x)(a + 2x) (1) Thay 2
x + 4x + 8 = a ta được 2
a + x = x + 5x + 8 và 2
a + 2x = x + 6x + 8 Xét 2 x + 6x + 8 2
= x + 4x + 2x + 8 = x (x + 4) + 2( x + 4) = (x + 2)(x + 4) (2) 2
Từ (1) và (2) ta được ( 2
x + x + ) + x( 2 x + x + ) 2 + x = ( 2 4 8 3 4 8 2
x + 5x + 8)(x + 2)(x + 4) . Trang 6 d) ( x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) − 24
Có : ( x + )( x + )( x + )(x + ) − = ( 2 x + x + )( 2 1 2 3 4 24 5
4 x + 5x + 6) − 24 2
x +5x + 4 = a −1 Đặt 2
x + 5x + 5 = a   2
x + 5x + 6 = a +1
Khi đó đa thức trở thành (a − ) 1 (a + ) 1 − 24 Xét (a − ) 1 (a + ) 1 − 24 2
= a − 25 = (a − 5)(a + 5) Thay 2
a = x + 5x + 5 vào ta có: 2 2
a − 5 = x + 5x + 5 − 5 = x + 5x = x ( x + 5) và 2 2
a + 5 = x + 5x + 5 + 5 = x + 5x +10 .
Vậy ( x + )( x + )( x + )( x + ) − = x(x + )( 2 1 2 3 4 24 5 x + 5x +10)
Dạng 3. Tìm x
Bài 5. Tìm x , biết: a) 2
x − 7x + 6 = 0 b) ( x − )2 2 − 4 = 0 c) 3
x −19x − 30 = 0 Lời giải a) 2
x − 7x + 6 = 0 2
x x − 6x + 6 = 0
( 2x x)−(6x−6) = 0 x ( x − ) 1 − 6( x − ) 1 = 0
(x − )1(x −6) = 0
x −1 = 0 hay x − 6 = 0 x = 1 hay x = 6 b) ( x − )2 2 − 4 = 0
(x − 2− 2)(x − 2+ 2) = 0
(x − 4) . x = 0
x − 4 = 0 hay x = 0 x = 4 hay x = 0 c) 3
x −19x − 30 = 0 3
x − 9x −10x − 30 = 0
( 3x −9x)−(10x+30) = 0
x (x − 3)( x + 3) −10(x + 3) = 0 (x +3)x
 ( x − 3) −10 = 0  (x + )( 2
3 x − 3x −10) = 0 (x + )( 2
3 x − 5x + 2x −10) = 0 Trang 7 (x + )( 2 3
x − 5x) + (2x −10) = 0  (x +3)x
 ( x − 5) + 2( x − 5) = 0 
(x +3)(x −5)(x + 2) = 0
x + 3 = 0 hay x − 5 = 0 hay x + 2 = 0
x = −3 hay x = 5 hay x = −2
Bài 6. Tìm x , biết: a)
2x ( x − 5) − x(3+ 2x) = 0 b) 5x ( x − ) 1 = x −1 c) (x + ) 2 2
5 − x − 5x = 0
d) ( x − )2 − ( x + )2 2 3 5 = 0 e) 3
3x − 48x = 0 f) 3 2
x + x − 4x = 4 Lời giải
a) 2x ( x − 5) − x(3+ 2x) = 0 x 2
 ( x − 5) − (3 + 2x) = 0 
x (2x −10 − 3− 2x) = 0 . x ( 13 − ) = 0 x = 0 b) 5x ( x − ) 1 = x −1 5x ( x − ) 1 − ( x − ) 1 = 0
(x − )1(5x − )1 = 0
x −1 = 0 hay 5x −1 = 0
x = 1 hay 5x = 1 1 x = 1 hay x = 5 c) (x + ) 2 2
5 − x − 5x = 0
2( x + 5) − x(x + 5) = 0
(x +5)(2− x) = 0
x + 5 = 0 hay 2 − x = 0
x = −5 hay x = −2 x = 5 − hay x = 2
d) ( x − )2 − ( x + )2 2 3 5 = 0
(2x −3)−(x +5) 
 (2x − 3) + ( x + 5) = 0 
(2x −3− x −5)(2x −3+ x +5) = 0
(x −8)(3x + 2) = 0
x − 8 = 0 hay 3x + 2 = 0
x = 8 hay 3x = 2 − Trang 8 2 − x = 8 hay x = 3 e) 3 3x − 48x = 0 x ( 2 3 x −16) = 0
3x ( x − 4)( x + 4) = 0
3x = 0 hay x − 4 = 0 hay x + 4 = 0
x = 0 hay x = 4 hay x = −4 f) 3 2
x + x − 4x = 4 ( 3 2
x + x ) − (4x + 4) = 0 2 x ( x + ) 1 − 4( x + ) 1 = 0 (x + )( 2 1 x − 4) = 0
(x + )1(x − 2)(x + 2) = 0
x +1 = 0 hay x − 2 = 0 hay x + 2 = 0
x = −1 hay x = 2 hay x = −2 Dạng 4. Chứng minh
Bài 7. Chứng minh các đẳng thức sau:
1) a + b = (a + b)2 2 2 − 2ab .
2) a + b = (a + b )2 4 4 2 2 2 2 − 2a b . 3) a b (a b )(a b )2 6 6 2 2 2 2 2 2 3a b  + = + + −  .   4) 2 ( − ) 2 + ( − ) 2 a b c
b c a + c (a b) = (a c)(b a)(c b) . Lời giải 1) Ta có 2 2 2 2
VP = a + 2ab + b − 2ab = a + b = VT  ĐPCM. 2) Ta có 4 2 2 4 2 4 4
VP = a + 2a b + b − 2a b2 = a + b = VT  ĐPCM. 3 3 2 3) Ta có VT ( 2 a ) ( 2 b ) ( 2 2 a b )( 4 2 2 4 a a b b ) ( 2 2 a b ) ( 2 2 a b ) 2 2 3a b  = + = + − + = + + − = VP     ĐPCM. 4) 2 = ( − ) 2 + ( − + − ) 2 VT a b c
b c b b a + c (a b) 2
= a (b c) 2
b (b c) 2
b (a b) 2
+ c (a b) = ( 2 2
a b )(b c) − ( 2 2
b c )(a b)
= (a b)(b c) (a + b) − (b + c)  
= (a b)(b c)(a c) = (a c)(b a)(c b) =VP  ĐPCM B. HÌNH HỌC Trang 9 Bài 1.
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D , trên tia đối của tia AB lấy
điểm E sao cho AD = AE . Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao? Lời giải
Xét hai tam giác ABD và tam giác ACE ta có: AD = AE ( )
1  tam giác ADE cân tại A ADE + AED + DAE = 2ADE + DAE = 180
tam giác ABC cân tại A ABC + ACB + BAC = 2ACB + BAC = 180
BAC = DAE (đối đỉnh)  ADE = ACB DE//BC (2) .
Lại có AB = AC (3) . Từ ( )
1 , (3)  DC = BE (DC = DA + AC ; BE = BA + AE) (4) .
Từ (2) , (4)  DECB là hình thang cân. Bài 2.
Cho tam giác ABC(AB  AC) đường cao AH . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Chứng minh rằng
a) NP là đường trung trực của AH .
b) MHNP là hình thang cân Lời giải Trang 10 A N P B C H M 1
a) Xét ABH vuông tại H đường trung tuyến HP nên HP = PA = PB = AB . 2
Suy ra P thuộc đường trung trực của AH 1
Xét ACH vuông tại H đường trung tuyến HN nên HN = NA = NC = AC . 2
Suy ra N thuộc đường trung trực của AH
Suy ra NP là đường trung trực của AH . b) Xét ABC
P là trung điểm của AB ; N là trung điểm của AC nên PN là đường trung bình của ABC
Suy ra PN / /BC hay PN / / HM
Suy ra PHMN là hình thang (1) Xét ABC
P là trung điểm của AB ; M là trung điểm của BC nên PM là đường trung bình của ABC 1 Suy ra PM = AC 2 1  1 
HN = AC nên PM = AN = AC (2)   2  2 
Từ (1) và (2) suy ra MHNP là hình thang cân Bài 3.
Cho hình bình hành ABCD . Từ A kẻ AI vuông góc với BD , từ C kẻ CK vuông góc với
BD (I, K BD) .
a) Tứ giác AICK là hình gì?
b) Tia AI cắt CD tại M , Tia CK cắt AB tại N . Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng
MN thuộc đường chéo BD Trang 11 Lời giải A N B K P I D M C
a) Có ABCD là hình bình hành nên AD / /CB; AD = BC
Xét ADI và BCK có AD = BC
ADI = KBC (hai góc so le trong AD / /CB ) AID = BKC ( 0 = 90 )  ADI = C
BK(ch gn)
AI = CK (hai cạnh tương ứng) (1) Có AI ⊥ ;
BD CK BD AI / /CK (2)
Từ (1) và (2) ta có AICK là hình bình hành.
b) Gọi P là trung điểm của MN
Xét tứ giác AMCN AM / /CN; AN/ / MC
Nên AMCN là hình bình hành
Suy ra hai đường chéo MN , AC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
P là trung điểm của MN nên P là trung điểm của AC
ABCD là hình bình hành
Suy ra hai đường chéo BD, AC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
P là trung điểm của AC nên P là trung điểm của BD
Suy ra trung điểm của đoạn thẳng MN thuộc đường chéo BD Bài 4.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của BC, .
AD AM cắt BD
tại P, CN cắt BD tại Q .
a) Chứng minh BP = PQ = QD b)
Gọi I là giao điểm của AM với BN , K là giao điểm của DM với CN . Chứng minh
AC, BD, MN, IK đồng quy. Trang 12 Lời giải AB//C ,
D AB = CD
a) Vì ABCD là hình bình hành  
AD//BC, AD = BC  1
AN = ND = AD  mà 2   AN = CM 1
BM = MC = BC  2
mặt khác, ta có: AN //CM (AD//BC)  AMCN là hình bình hành  AM //CN BM = MC  (gt)
Xét BCQ   PB = PQ ( ) PM CQ  ( AM CN ) 1 // // NA = ND  (gt)
Xét ADP   DQ = QP (2) NQ//AP  ( AM //NC) Từ ( )
1 , (2)  BP = PQ = QD(dpcm)
b) Gọi O = IK MN BM = DN
xét tứ giác BMDN có: 
BMDN là hình bình hành BM //DN
BN //MD O là trung điểm của BD MN ( ) 1
BN //MD NI //MQ (2)
Từ câu a  MI //NK (3) ( vì AMCN là hình bình hành)
Từ (2)(3)  NIMK là hinh bình hành
O là trung điểm của IK MN (4)
Mặt khác, AMCN là hình bình hành  O là trung điểm của AC MN (5) Từ ( )
1 (4)(5)  AC, BD, MN, IK đồng quy tại O .
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, D . A
Gọi K là giao điểm của AC DM , L là giao điểm của BP CA . Trang 13
a) MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) MDPB là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh: AK = KL = LC. Lời giải
MA = MB(gt) a) Xét ABC ó c
MN là đường trung bình của ABC
BN = NC( t g ) MN //AC    1 (1) MN = AC  2 Q
 A = QD(gt) Xét ADC ó c
PQ là đường trung bình của ADC
DP = PC( t g ) PQ//AC    1 (2) PQ = AC  2 MN PQ Từ ( )(2) // 1  
ANPQ là hình bình hành MN = PQ MB//DP(AB//CD) (1)
b) Ta có ABCD là hình bình hành   AB = DC (2)  AB MB = MA = 
Mặt khác, M P lần lượt là trung điểm của AB, DC 2   (3) DCDP = PC =  2  Từ ( )(2)(3) MB//DP 1  
MBPD là hình bình hành. MB=DP KD//LP
c) Vì MBPD là hình bình hành  MD//BP   KM//BL  M K //LB d) Xét ALB có: 
K là trung điểm của AL  AK=KL (4)
AM = MB(gt) Trang 14 KD//LP Xét KDC có: 
L là trung điểm của KC  KL=LC (5)
DP = PC(gt)
Từ (4)(5)  AK = KL = LC ( đpcm)
Bài 6. Cho ABC vuông tại A , có AB = 6 cm, AC = 8cm . M là trung điểm của BC a. Tính BC b. Kẻ MH
AC (H AB) , MK
AB K AC . Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao? Lời giải
a. Do ABC vuông tại A , nên áp dụng định lí Pi-ta-go. 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2  BC = 6 + 8 = 100  BC = 10 cm b. 0
HAK = 90 (GT) (1) MH AC Do   MH AB AC AB 0  AMH = 90 (2) MK AB Do   MK AC AB AC 0  AKM = 90 (3)
Bài 7. Cho hình bình hành ABCD . Kẻ AE CF vuông góc với BD (E, F BD) .
a. Tứ giác AECF là hình gì ? vì sao?
b. Gọi I là giao điểm của AE CD , K là giáo điểm của CF AB . Chứng minh: AI = CK
c. Chứng minh BE = DF . Lời giải Trang 15 CF BD a. Do 
AE FC (1) AE BD
Xét hai tam giác vuông ABE và FDC
ABD = BDC ( do 2 góc sole trong)
AB = DC ABCD là hình bình hành
 ABE = FDC
FC = AE (2)
Từ (1) và (2) tứ giác AECF là hình bình hành
AK IC(HBH ) b. Do 
AKCI là hình bình hành
AE BD(CMT )  KC = AI
Do ABE = FDC DF = EB Bài 8.
Cho tam giác ABC , D là một điểm trên cạnh BC . Qua D kẻ đường thẳng song song với AB
cắt AC E . Trên AB lấy điểm F sao cho AF = DE . Gọi I là trung điểm của AD . Chứng minh: a) DF = AE
b) E F đối xứng nhau qua I . Lời giải
a) Xét tứ giác AEDF có:
DE / / AF (gỉa thiết)
DE = AF (gỉa thiết)
Suy ra tứ giác AEDF là hình bình hành (Dấu hiệu nhận biết)
DF = AE (tính chất) Trang 16
b) Tứ giác AEDF là hình bình hành, lại có I là trung điểm của AD nên I là trung điểm của EF
hay E F đối xứng nhau qua I . Bài 9.
Cho hình bình hành ABCD lấy E F lần lượt là trung điểm của AB CD , lấy M thuộc
tia đối của tia AD sao cho AM = AD . Chứng minh các tứ giác sau là hình bình hành: a) Tứ giác AEFD b) Tứ giác AMEF c) Tứ giác AMBC Lời giải 1 1
a) Vì ABCD là hình bình hành nên AB = CD AB = CD 2 2  AE = DF
Xét tứ giác AEFD AE / /DF, AE = DF (cmt).
Do đó Tứ giác AEFD là hình bình hành (Dấu hiệu nhận biết).
b) Vì AEFD là hình bình hành ( câu a) nên EF / / AD, EF = AD (tính chất)
Xét tứ giác AMEF EF / /MA , EF=MA (= AD) .
Do đó tứ giác AMEF là hình bình hành (Dấu hiệu nhận biết).
c) Vì ABCD là hình bình hành nên BC / / AD, BC = AD
Xét tứ giác AMBC BC / /MA , BC=MA (= AD) . Do đó tứ giác AMBC là hình bình hành (Dấu hiệu nhận biết).
Bài 10. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P,Q thứ tự là trung điểm của AB, BC,CD, DA .
a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác MNPQ với tổng hai đường chéo của tứ giác ABCD . Lời giải
a) Trong tam giác ABD có:
M là trung điểm của AB Trang 17
Q là trung điểm của AD
Suy ra, MQ là đường trung bình của tam giác ABD 1  MQ = D B MQ / / D B ( ) 1 2
Trong tam giác BCD có:
N là trung điểm của BC
P là trung điểm của CD
Suy ra, NP là đường trung bình của tam giác BCD 1  NP = D B NP / / D B (2) 2 Từ ( )
1 và (2) suy ra: MQ = NP MQ / /NP
Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Chu vi tứ giác MNPQ là: C = MN + NP + PQ + QM D B ACQM = NP = và MN = PQ = nên: 2 2 D B AC
C = MN + NP + PQ + QM = 2. + 2. = D B + AC 2 2
Bài 11. Cho hình bình hành ABCD , AD = 2AB . Từ C vẽ CE vuông góc với AB . Nối E với trung
điểm M của AD . Từ M vẽ MF vuông góc với CE , MF cắt BC tại N .
a) Tứ giác MNCD là hình gì?
b) Tam giác EMC là tam giác gì? Lời giải
a) Ta có MN / / AB (cùng vuông CE)
MN / /CD mà DM / /CN nên tứ giác MNCD là hình bình hành
b) Xét tam giác BEC vuông tại E có: N là trung điểm BC 1
suy ra, NE = NC = BC (t/c trung tuyến tam giác vuông) 2
Xét tam giác ENF CNF có:
NE = NC , NF chung, EFN = NFC Trang 18   F  = CF   ENF = FNC
Xét tam giác  và C có NE = NC , NM chung, ENF = FNC
  = C   = C
Vậy tam giác EMC cân tại M . C. PHẦN NÂNG CAO
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau: 2
A = x − 4x + 6; 2 B = 2x + 6 ; x
C = (x −1)(x + 2)(x+ 3)(x+ 6); 2 2
D = (2x −1) + (x + 2) ;
E = x(x +1)(x + 2)(x + 3); 2 2
F = (x −1) + (x − 3) . Lời giải a) 2
A = x − 4x + 6; Ta có: 2 2
A = x − 4x + 6 = (x− 2) + 2 Vì 2 2
(x − 2)  0 x
  (x − 2) + 2  2 x
Vậy MinA = 2 khi x = 2. b) 2 B = 2x + 6 ; x 3 9 9 3 9 Ta có: 2 2 2
A = 2x + 6x = 2(x + 2x + − ) = 2(x+ ) + 2 4 4 2 2 3 3 9 9 Vì 2 2 2(x + )  0 x   (x + ) +  x  2 2 2 2 9 3 −
Vậy MinB = khi x = . 2 2
c) C = (x −1)(x + 2)(x+ 3)(x+ 6);
= [(x −1)(x+ 6)][(x + 2)(x+ 3)] 2 2
= (x + 5x − 6)(x + 5x + 6) 2 2
= (x + 5x) − 36 Vì 2 2 2 2
(x + 5 x)  0 x
  (x + 5 x) − 36  36 − x
Vậy MinC = −36 khi x = 0 hoặc x = −5. d) 2 2
D = (2x −1) + (x + 2) ; 2 2
= 4x − 4x +1+ x + 4x + 4 2 = 5x + 5 Vì 2 2 5 x  0 x
  5x + 5  5 x
Vậy MinD = 5 khi x = 0.
e) E = x(x +1)(x + 2)(x + 3); Trang 19
=[x(x + 3)][(x + 2)(x + 3)] 2 2
= (x + 3x)(x + 3x + 2) 2 2 2
= (x + 3x) + 2(x + 3x) +1−1 2 2
= (x + 3x +1) −1 Vì 2 2
(x + 3x+1)  0 x   E  1 − x  3 − + 5 3 − + 5
Vậy MinE = −1 khi x = hoặc x = . 2 2 f) 2 2
F = (x −1) + (x − 3) . 2 2
= x − 2x +1+ x − 6x + 9 2 = 2x − 8x +10 2
= 2(x − 4x + 5) 2 = 2(x − 2) + 2 Vì 2 2 2(x− 2)  0 x
  2(x− 2) + 2  2 x
Vậy MinE = 2 khi x = 2.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau : 2
A = 4 − x + 2 ; x 2
B = 10x − 23 − x ; 2 C = −x + 6 . x Lời giải a) 2
A = 4 − x + 2 ; x 2
= 5 − (x − 2x +1) 2 = 5 − (x −1) Vì 2 2 (x−1)  0 x
  5 − (x−1)  5 x
Vậy MaxA = 5 khi x = 1. b) 2
B = 10x − 23 − x ; 2
= 2 − (x −10x + 25) 2 = 2 − (x − 5) Vì 2 2 (x− 5)  0 x
  2 − (x− 5)  2 x
Vậy MaxA = 2 khi x = 5. c) 2 C = −x + 6 . x 2
= 9 − (x − 2.3.x + 9) 2 = 9 − (x − 3) Vì 2 2 (x− 3)  0 x
  9 − (x− 3)  9 x
Vậy MaxA = 9 khi x = 3. Trang 20