Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 08
A. PHẦN CƠ BẢN ( DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
a)
43
1x x x+ + +
; b)
432
1x x x +
; c)
22
x y xy x y+
;
d)
22
77ax ay x y
; e)
22
ax ay bx by+
; f)
22
x y x y +
.
Bài 2. Tìm
x
biết:
a)
; b)
2
( 3) 4 0x =
;
c)
3
4 15 30 0x x x =
; d)
3
27 ( 3)( 9) 0x x x+ + + =
.
Bài 3. Thực hiện phép chia đơn thức:
1)
( )
12 10
:xx
2)
( ) ( )
73
:yy−−
3)
( )
5 2 3 2
2 3 -4 : 2xx x x−+
4)
( )
3 2 2
1
2 3xy : x .
2
x x y

+


Bài 4. Làm tính chia :
( )
( )
32
1) 3 x 3 : 3 + x x x
( ) ( )
53
2) : x y z x y z
( ) ( )
4 2 3 2
3) 2 5 3 3x : 3 + x x x x
( )
( )
22
4) 2x + 4 : 2+ +x x x
( ) ( )
3 2 2
5) 2 5 2x+3 : 2x 1+ +x x x
( )
( )
32
6) 2 05x +6x 15 : 2x- 5 .x
Bài 5. Chứng minh rằng :
a)
( ) ( )
( )
33
22
23a b a b a a b + + = +
b)
( ) ( ) ( )
22
4x y z x y z x y z+ + = +
Bài 6. Cho tam giác
ADC
()AD AC
. Đường trung trực
d
của cạnh
CD
cắt
AC
O
. Trên tia đối
của tia
OD
lấy điểm
B
sao cho
=OB OA
.
a) Chứng minh điểm
B
đối xứng với điểm
A
qua đường thẳng
d
;
b) Tứ giác
ABCD
là hình gì? Vì sao?
Bài 7. Cho hình bình hành
ABCD
CD=2AD
. Gọi
M
là trung điềm của cạnh
CD
.
a) Chứng minh
AM
,
BM
theo thứ tự là tia phân giác của góc
A
và góc
B
;
b) Chứng minh góc
AMB
là góc vuông.
Bài 8. Chứng minh rằng
a)
2
2 2 0xx+ +
với
xZ
;
b)
2
10xx +
với
xZ
;
c)
2
x 4x 5 0 +
với
xZ
Bài 9. Tìm các cặp số nguyên x, y sao cho
a)
( 2) 3 6 2y x x + =
.
b)
3 2 7 0xy x y+ =
.
c)
5 7 0xy x y + =
.
Bài 10. Cho
0+ + =abc
. Chứng minh các đẳng thức sau
a)
3 3 3
3+ + =a b c abc
.
b)
5 5 5 2 2 2
2( ) 5 ( ).a b c abc a b c+ + = + +
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
Trang 2
TUẦN 8
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN CƠ BẢN ( DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
a)
43
1x x x+ + +
; b)
432
1x x x +
; c)
22
x y xy x y+
;
d)
22
77ax ay x y
; e)
22
ax ay bx by+
; f)
22
x y x y +
.
Lời giải
a)
( ) ( )
4 3 3 3 2 2
1 ( 1) ( 1) ( 1) 1 ( 1) 1x x x x x x x x x x x+ + + = + + + = + + = + +
.
b)
( )
4 3 2 3 2 3 3
1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)( 1) ( 1) 1x x x x x x x x x x x x x + = = + =
.
c)
22
( ) ( ) ( )( 1)x y xy x y xy x y x y x y xy+ = + + = +
.
d)
( )
( )
2 2 2 2
7 7 7( ) ( )( ) 7( ) ( ) 7ax ay x y a x y x y a x y x y x y x y ax by = + = + + = +
.
e)
( )
2 2 2 2
( ) ( ) ( )ax ay bx by a b x y a b a b x y+ = + = +
.
f)
22
( )( ) ( ) ( )( 1)x y x y x y x y x y x y x y + = + = +
.
Bài 2. Tìm
x
biết:
a)
; b)
2
( 3) 4 0x =
;
c)
3
4 15 30 0x x x =
; d)
3
27 ( 3)( 9) 0x x x+ + + =
.
Lời giải
a)
( 1) 3( 1) 0x x x =
( 1)( 3) 0xx =
1 0 1
3 0 3
xx
xx
= =



= =

.
Vậy
1;3x
.
b)
22
3 2 5
( 3) 4 0 ( 3) 4
3 2 1
xx
xx
xx
= =

= =

= =

.
Vậy
1;5x
.
c)
3
4 15 30 0 ( 2)( 2) 15( 2) 0x x x x x x x = + + =
( ) ( )
22
( 2) 2 15 0 ( 2) 5 3 15 0 ( 2) ( 5) 3( 5) 0x x x x x x x x x x x + = + + = + + =
Trang 3
2
( 2)( 3)( 5) 0 3
5
x
x x x x
x
=−
+ + = =
=
.
Vậy
2; 3;5x
.
d)
( )
32
27 ( 3)( 9) 0 ( 3) 3 9 ( 3)( 9) 0x x x x x x x x+ + + = + + + + =
( )
2
0
( 3) 2 0 ( 3)( 2) 0 3
2
x
x x x x x x x
x
=
+ = + = =
=
.
Vậy
0; 3;2x −
.
Bài 3. Thực hiện phép chia đơn thức:
1)
( )
12 10
:xx
2)
( ) ( )
73
:yy−−
3)
( )
5 2 3 2
2 3 -4 : 2xx x x−+
4)
( )
3 2 2
1
2 3xy : x .
2
x x y

+


Lời giải
( )
12 10 12 10 2
1) :x x x x
= =
( ) ( )
7 3 7 3 4
2) :y y y y
= =
( )
5 2 3 2
3) 2 3 -4 : 2x−+x x x
5 2 2 2 3 2
2 : 2x 3 : 2x 4 : 2x= + x x x
3
3
2
2
= + xx
( )
3 2 2
1
4) 2 3xy : x
2

+


x x y
3 2 2
1 1 1
: x 2 : x 3xy : x
2 2 2
= +
x x y
2 3 2 2
2 4 6= + x x y x y
Bài 4. Làm tính chia :
( )
( )
32
1) 3 x 3 : 3 + x x x
( ) ( )
53
2) : x y z x y z
Trang 4
( ) ( )
4 2 3 2
3) 2 5 3 3x : 3 + x x x x
( )
( )
22
4) 2x + 4 : 2+ +x x x
( ) ( )
3 2 2
5) 2 5 2x+3 : 2x 1+ +x x x
( )
( )
32
6) 2 05x +6x 15 : 2x- 5 .x
Lời giải
( )
( )
32
1) 3 x 3 : 3 + x x x
( ) ( )
2
3 x 3 : 3

= +

x x x
( )
( )
( )
22
3 . 1 : 3 1= = x x x x
( ) ( ) ( )
5 3 2
2) :x y z x y z x y z =
( ) ( )
4 2 3 2
3) 2 5 3 3x : 3 + x x x x
( )
4 2 3 2 2
2 6 3x 3 : 3

= + +

x x x x x
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2 3 3 3 : 3

= + +

x x x x x x
( )( ) ( )
2 2 2
3 2 1 : 3= + + x x x x
2
21= + +xx
( )
( )
22
4) 2x + 4 : 2+ +x x x
( ) ( )
( )
22
2x + 4 : 2

= + +

x x x
( ) ( )( ) ( )
2 + 2 2 : 2

= + + +

x x x x x
( )( ) ( )
2 2 2 : 2= + +x x x
22=−x
( ) ( )
3 2 2
5) 2 5 2x+3 : 2x 1+ +x x x
( ) ( )
( )
( )
3 2 2 2
2 6 3 x+3 : 2x 1

= + + + +

x x x x x
( ) ( ) ( )
( )
22
2 x+3 3 x+3 : 2x 1

= + + +

x x x x
( )
( ) ( )
22
x+3 2x 1 : 2x 1= + +xx
3=+x
( )
( )
32
6) 2 05x +6x 15 : 2x- 5x
Trang 5
( )
( ) ( )
32
2 05x + 6x 15 : 2x- 5

=−

x
( ) ( ) ( )
2
2 05 3 2 05 : 2x- 5

=+

x x x
( )
( )
( )
2
2 05 3 : 2x- 5=+xx
2
3=+x
Bài 5. Chứng minh rằng :
a)
( ) ( )
( )
33
22
23a b a b a a b + + = +
b)
( ) ( ) ( )
22
4x y z x y z x y z+ + = +
Lời giải
Xét VT
( ) ( )
33
a b a b= + +
( ) ( ) ( )( ) ( )
22
a b a b a b a b a b a b

= + + + + +

( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2a a ab b a b a ab b

= + + + +

( )
2 2 2 2
2 2 2a a b a b= + +
( )
22
23a a b=+
Vậy
( ) ( )
( )
33
22
23a b a b a a b + + = +
.
b)
( ) ( ) ( )
22
4x y z x y z x y z+ + = +
Xét VT
( ) ( )
22
x y z x y z= + +
( )( )
x y z x y z x y z x y z= + + + + + + +
( )
2 2 2x y z=+
( )
4x y z=+
Vậy
( ) ( ) ( )
22
4x y z x y z x y z+ + = +
.
Bài 6. Cho tam giác
ADC
()AD AC
. Đường trung trực
d
của cạnh
CD
cắt
AC
O
. Trên tia đối
của tia
OD
lấy điểm
B
sao cho
=OB OA
.
a) Chứng minh điểm
B
đối xứng với điểm
A
qua đường thẳng
d
;
b) Tứ giác
ABCD
là hình gì? Vì sao?
Lời giải
Trang 6
a) Ta
( )
..AOD BOC c g c AD BC = =
OAD OBC=
(2 góc tương ứng)
OA OB=
(gt)
OAB
cân tại
O
OAB OBA=
Suy ra:
OAD OAB OBC OBA+ = +
. Hay
DAB CBA=
Chứng minh tương tự ta có:
ADC BCD=
.
Tứ giác
ABCD
0
360DAB CBA ADC BCD+ + + =
Hay
00
2 2 360 180DAB ADC DAB ADC+ = + =
Suy ra
//AB CD
. Mà
d CD
nên
d AB
.
Ta có:
d
đi qua
O
OAB
cân tại
O
nên
d
là đường trung trực của
AB
.
Vậy
A
đối xứng với
B
qua đường thẳng
d
.
b) Tứ giác
ABCD
//AB CD
nên
ABCD
là hình thang.
OD OC=
;
OA OB=
suy ra
AC BD=
.
Hình thang
ABCD
có hai đường chéo
AC BD=
nên tứ giác
ABCD
là hình thang cân.
Bài 7. Cho Cho hình bình hành
ABCD
CD=2AD
. Gọi
M
là trung điềm của cạnh
CD
.
a) Chứng minh
AM
,
BM
theo thứ tự là tia phân giác của góc
A
và góc
B
;
b) Chứng minh góc
AMB
là góc vuông.
Lời giải
a) Chứng minh
AM
,
BM
theo thứ tự là tia phân giác của góc
A
và góc
B
;
Trang 7
Gọi
N
là trung điểm của
AB
.
Ta có:
AB
AN NB
2
==
CD
DM MC
2
==
AB CD=
AB//CD
(
ABCD
là hình bình hành)
Suy ra:
AN DM=
,
AN//DM
NB MC=
,
NB//MC
.
ABMN
,
NMCB
là hình bình hành.
Ta lại có:
CD=2AD
Suy ra:
AD DM CM BC= = =
ABMN
,
NMCB
là hình thoi.
AM
,
BM
theo thứ tự là tia phân giác của góc
A
và góc
B
;
b) Chứng minh góc
AMB
là góc vuông.
Xét
ABM
, ta có:
AN BA MN=
là trung tuyến của
ABM
.
AB
MN AN
2
==
Suy ra
ABM
vuông tại M.
AMB 90 =
Bài 8. Chứng minh rằng
a)
2
2 2 0xx+ +
với
x
;
b)
2
10xx +
với
x
;
c)
2
x 4x 5 0 +
với
x
Lời giải
a)
2
2 2 0xx+ +
với
x
;
Ta có:
( )
( )
2
22
2 2 2 1 1 1 1x x x x x+ + = + + + = + +
.
( )
2
10x +
với mọi
x
nên
( )
2
1 1 0x + +
với mọi
x
.
Vậy
2
2 2 0xx+ +
với
x
;
b)
2
10xx +
với
x
;
Ta có:
2
22
1 1 1 1 3
2 2. . 1
2 4 4 2 4
x x x x x
+ = + + = +
.
Trang 8
2
1
0
2
x

−


với mọi
x
nên
2
13
0
24
x

+


với mọi
x
.
Vậy
2
10xx +
với
x
;
c)
2
x 4x 5 0 +
với
x
.
Ta có:
( )
( )
2
22
x 4x 5 2. .2 4 4 5 2 1x x x + = + + =
.
( )
2
20x
với mọi
x
nên
( )
2
2 1 0x
với mọi
x
.
Vậy
2
x 4x 5 0 +
với
x
.
Bài 9. Tìm các cặp số nguyên x, y sao cho :
a)
( )
2 3 6 2y x x + =
.
b)
3 2 7 0xy x y+ =
.
c)
5 7 0xy x y + =
.
Lời giải
a)
( )
2 3 6 2y x x + =
( ) ( )
2 3 2 2y x x + =
( )( )
2 3 2xy + =
( ) ( ) ( )
2 1; 22 , 3xyÖ = −+
2x
2
1
1
2
x
0
1
3
4
3y +
1
2
2
1
y
4
5
1
2
Vậy
( )
;xy
( ) ( ) ( ) ( )
0; 4 ; 1; 5 ; 3; 1 ; 4; 2
.
b)
3 2 7 0xy x y+ =
.
( ) ( )
3 2 3 1x y y + + =
( )( )
2 3 1xy + =
Trang 9
( ) ( ) ( )
12 , 3 1Öxy+ =
Vậy
( )
;xy
( ) ( )
1; 4 ; 3; 2−−
.
c)
5 7 0xy x y + =
.
( ) ( )
1 5 1 2x y y + =
( )( )
5 1 2xy + =
( ) ( ) ( )
2 1; 25 , 1xyÖ = +−
5x +
2
1
1
2
x
7
6
4
3
1y
1
2
2
1
y
0
1
3
2
Vậy
( )
;xy
( ) ( ) ( ) ( )
7;0 ; 6; 1 ; 4;3 ; 3;2
.
Bài 10. Cho
0+ + =abc
. Chứng minh các đẳng thức sau
a)
3 3 3
3+ + =a b c abc
.
b)
5 5 5 2 2 2
2( ) 5 ( ).a b c abc a b c+ + = + +
Lời giải
a)
3 3 3
3+ + =a b c abc
.
2x
1
1
x
1
3
3y +
1
1
y
4
2
Trang 10
Xét
3 3 3
3++a b c abc
2 2 23 3 3 2
33 3 3 3=−+ + ++a b c ca b ab a ba abb
( ) ( )
3
3
3= + + + +a b c ab a b c
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
3

= + + + + + + +

a b c a b a b c c ab a b c
( )
( )
2 2 2
= + + + + a b c a b c ab ac bc
0+ + =abc
( )
( )
2 2 2
0 + + + + =a b c a b c ab ac bc
3 3 3
30 + + =a b c abc
3 3 3
3= + + abcabc
(đpcm)
b)
5 5 5 2 2 2
2( ) 5 ( ).a b c abc a b c+ + = + +
Theo câu a) ta có:
3 3 3
3+ + =a b c abc
( )( ) ( )
233 2 2 2 2 23
3 + + + + = + +a b c a b c abc a b c
( ) ( ) ( ) ( )
5 5 5 3 2 2 2 2 23 2 2 3 2 2
3 + + + + + + + + = + +a b c a b c b a c c a b abc a b c
( )
1
Mặt khác ta có:
0+ + =abc
+ = b c a
2 2 2
2 + + =b c bc a
2 2 2
2 + = b c a bc
Chứng minh tương tự ta có:
2 2 2
2+ = a c b ac
2 2 2
2+ = a b c ab
Thay vào
( )
1
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 25 5 5 3 3 2 3 2
2 2 2 3 + + + + + = + +a b c a a bc b b ac c c ab abc a b c
( )
25 5 5 5 3 5 3 25 23
2 2 2 3 + + + + + = + +a b c a a bc b b ac c c ab abc a b c
( ) ( ) ( )
255 2 2 2 25 2
2 2 3 + + + + = + +a b c abc a b c abc a b c
5 5 5 2 2 2
2( ) 5 ( ) + + = + +a b c abc a b c
(đpcm).
HẾT

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 08
A. PHẦN CƠ BẢN ( DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP): Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử . a) 4 3
x + x + x +1; b) 4 3 2
x x x +1 ; c) 2 2
x y + xy x y ; d) 2 2
ax ay − 7x − 7 y ; e) 2 2
ax + ay bx by ; f) 2 2
x y x + y . Bài 2. Tìm x biết: a) 2
x x − 3x + 3 = 0 ; b) 2 (x − 3) − 4 = 0 ; c) 3
x − 4x −15x − 30 = 0 ; d) 3
x + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0 . Bài 3.
Thực hiện phép chia đơn thức: 1) 12 x ( 10 : −x ) 2) ( 7 − y ) ( 3 : − y )  1  3) ( 5 2 3 − x + x x ) 2 2 3 - 4 : 2x 4) ( 3 2 2
x − 2x y + 3xy ): − x .    2  Bài 4. Làm tính chia : ( 3 2
1) x − 3x + x − 3):(x −3)
(x y z)5 (x y z)3 2) : ( 4 2 3
x x + x − − ) ( 2 3) 2 5 3 3x : x − 3) ( 2 2
4) x + 2x +x − 4):(x + 2) ( 3 2 x + x − ) ( 2 5) 2 5 2x+3 : 2x − x + ) 1 ( 3 2
6) 2x 05x +6x−15):(2x- 5). Bài 5. Chứng minh rằng :
a) (a b)3 + (a + b)3 = a( 2 2 2 a + 3b )
b) ( x + y + z)2 − ( x y z)2 = 4x( y + z)
Bài 6. Cho tam giác ADC (AD AC) . Đường trung trực d của cạnh CD cắt AC O . Trên tia đối
của tia OD lấy điểm B sao cho OB = OA .
a) Chứng minh điểm B đối xứng với điểm A qua đường thẳng d ;
b) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? Bài 7.
Cho hình bình hành ABCD có CD=2AD . Gọi M là trung điềm của cạnh CD .
a) Chứng minh AM , BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B ;
b) Chứng minh góc AMB là góc vuông. Bài 8. Chứng minh rằng a) 2
x + 2x + 2  0 với x Z ; b) 2
x x +1  0 với x Z ; c) 2
−x + 4x − 5  0 với x  Z Bài 9.
Tìm các cặp số nguyên x, y sao cho a) (
y x − 2) + 3x − 6 = 2.
b) xy + 3x − 2y − 7 = 0 .
c) xy x + 5y − 7 = 0 .
Bài 10. Cho a + b + c = 0 . Chứng minh các đẳng thức sau a) 3 3 3
a + b + c = 3abc . b) 5 5 5 2 2 2
2(a + b + c ) = 5ab (
c a + b + c ).
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 Trang 1 TUẦN 8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN CƠ BẢN ( DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP): Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử . a) 4 3
x + x + x +1; b) 4 3 2
x x x +1 ; c) 2 2
x y + xy x y ; d) 2 2
ax ay − 7x − 7 y ; e) 2 2
ax + ay bx by ; f) 2 2
x y x + y . Lời giải a) 4 3 3
x + x + x + = x x + + x + = x + ( 3 x + ) 2 = x + ( 2 1 ( 1) ( 1) ( 1) 1 ( 1) x x + ) 1 . b) 4 3 2 3 2 3
x x x + = x x − − x − = x x − − x x + = x − ( 3 1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)( 1) ( 1) x x − ) 1 . c) 2 2
x y + xy x y = xy(x + y) − (x + y) = (x + y)(xy −1) . d) 2 2
ax ay x y = a ( 2 2 7 7
x y ) − 7(x + y) = a(x y)(x + y) − 7(x + y) = (x + y)(ax by − 7) . e) 2 2 2
ax + ay bx by = a b x + y a b = a b ( 2 ( ) ( ) ( ) x + y) . f) 2 2
x y x + y = (x y)(x + y) − (x y) = (x y)(x + y −1) . Bài 2. Tìm x biết: a) 2
x x − 3x + 3 = 0 ; b) 2 (x − 3) − 4 = 0 ; c) 3
x − 4x −15x − 30 = 0 ; d) 3
x + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0 . Lời giải a) 2
x x − 3x + 3 = 0 x −1 = 0 x =1
x(x −1) − 3(x −1) = 0  (x −1)(x − 3) = 0    . x 3 0  − = x = 3 Vậy x 1;  3 . x − 3 = 2 x = 5 b) 2 2
(x − 3) − 4 = 0  (x − 3) = 4    . x 3 2  − = − x =1 Vậy x 1;  5 . c) 3
x − 4x −15x − 30 = 0  x(x − 2)(x + 2) −15(x + 2) = 0  x + ( 2 x x − ) =  x+ ( 2 ( 2) 2 15 0 (
2) x − 5x + 3x −15) = 0  (x + 2)x(x − 5) + 3(x − 5) = 0 Trang 2x = 2 −
(x 2)(x 3)(x 5) 0   + + − =  x = 3 −  . x = 5  Vậy x  2 − ; 3 − ;  5 . d) 3 x + + x + x − =  x + ( 2 27 ( 3)( 9) 0 (
3) x − 3x + 9) + (x + 3)(x −9) = 0 x = 0 (x 3)( 2 x 2x) 0
x(x 3)(x 2) 0   + − =  + − =  x = 3 −  . x = 2  Vậy x 0; 3 − ;  2 . Bài 3.
Thực hiện phép chia đơn thức: 1) 12 x ( 10 : −x ) 2) ( 7 − y ) ( 3 : − y ) 3) ( 5 2 3 − x + x x ) 2 2 3 - 4 : 2x  1  4) ( 3 2 2
x − 2x y + 3xy ): − x .    2  Lời giải 12 x ( 10 −x ) 12 1 − 0 2 1) : = −x = −x ( 7 −y ) ( 3 −y ) 7−3 4 2) : = y = y ( 5 2 3 − x + x x ) 2 3) 2 3 -4 : 2x 5 2 2 2 3 2
=− 2x : 2x + 3x : 2x − 4x : 2x 3 3
= −x + − 2x 2   4)( 1 3 2 2
x − 2x y + 3xy ): − x    2   1   1   1 3 2 2 
= x : − x − 2x y : − x + 3xy : − x        2   2   2  2 3 2 2 = 2
x + 4x y − 6x y Bài 4. Làm tính chia : ( 3 2
1) x − 3x + x − 3):(x −3)
(x y z)5 (x y z)3 2) : Trang 3 ( 4 2 3
x x + x − − ) ( 2 3) 2 5 3 3x : x − 3) ( 2 2
4) x + 2x +x − 4):(x + 2) ( 3 2 x + x − ) ( 2 5) 2 5 2x+3 : 2x − x + ) 1 ( 3 2
6) 2x 05x +6x−15):(2x- 5). Lời giải ( 3 2
1) x − 3x + x − 3):(x −3) 2
=x (x − 3) + x − 3 :(x − 3)   = (x − ) ( 2 x − ) (x − ) 2 3 . 1 : 3 = x −1
(x y z)5 (x y z)3 = (x y z)2 2) : ( 4 2 3
x x + x − − ) ( 2 3) 2 5 3 3x : x − 3) 4 2 3 2
= x x + x − + x −    ( 2 2 6 3x 3 : x − 3) 2
=  x ( 2x − )+ x( 2x − )+( 2x − ) ( 2 2 3 3 3 : x − 3) =( 2 x − )( 2 x + x + ) ( 2 3 2 1 : x − 3) 2 = 2x + x +1 ( 2 2
4) x + 2x +x − 4):(x + 2) = ( 2x + ) ( 2
2x + x − 4) :(x + 2) 
= x(x + 2) +(x + 2)(x − 2) :  ( x + 2)
= (2x − 2)(x + 2):(x + 2) = 2x − 2 ( 3 2 x + x − ) ( 2 5) 2 5 2x+3 : 2x − x + ) 1 = ( 3 2 x + x ) −( 2 x + x) + ( ) ( 2 2 6 3 x+3 : 2x − x +   )1 2 =  x ( )− x(x + )+( ) ( 2 2 x+3 3 x+3 : 2x − x +   )1 = ( )( 2 − x + ) ( 2 x+3 2x 1 : 2x − x + ) 1 = x + 3 ( 3 2
6) 2x 05x +6x−15):(2x- 5) Trang 4 = ( 3 2
2x 05x )+(6x−15) :(2x- 5)  2
= x (2x05) + 3(2x05) :(2x- 5)   = ( x )( 2 2 05 x + 3):(2x- 5) 2 = x + 3 Bài 5. Chứng minh rằng :
a) (a b)3 + (a + b)3 = a( 2 2 2 a + 3b )
b) ( x + y + z)2 − ( x y z)2 = 4x( y + z) Lời giải Xét VT = ( − )3 + ( + )3 a b a b
= ( − + + ) ( − )2 − ( − )( + ) + ( + )2 a b a b a b a b a b a b    2 2
= a a ab + b −  ( 2 2 a b ) 2 2 2 2
+ a + 2ab + b  = a ( 2 2 2 2
2 2a + 2b a + b ) = a ( 2 2 2 a + 3b )
Vậy (a b)3 + (a + b)3 = a ( 2 2 2 a + 3b ) .
b) ( x + y + z)2 − ( x y z)2 = 4x( y + z)
Xét VT = ( + + )2 − ( − − )2 x y z x y z
= ( x + y + z + x y z)( x + y + z x + y + z)
= 2x (2y + 2z)
= 4x ( y + z)
Vậy ( x + y + z)2 − ( x y z)2 = 4x ( y + z) .
Bài 6. Cho tam giác ADC (AD AC) . Đường trung trực d của cạnh CD cắt AC O . Trên tia đối
của tia OD lấy điểm B sao cho OB = OA .
a) Chứng minh điểm B đối xứng với điểm A qua đường thẳng d ;
b) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? Lời giải Trang 5 a) Ta có AOD = B
OC ( .cg.c)  AD = BC OAD = OBC (2 góc tương ứng)
OA = OB (gt)  OAB cân tại O OAB = OBA
Suy ra: OAD + OAB = OBC + OBA . Hay DAB = CBA
Chứng minh tương tự ta có: ADC = BCD . Tứ giác ABCD có 0
DAB + CBA + ADC + BCD = 360 Hay 0 0
2DAB + 2ADC = 360  DAB + ADC = 180
Suy ra AB / / CD . Mà d CD nên d AB .
Ta có: d đi qua O và OAB cân tại O nên d là đường trung trực của AB .
Vậy A đối xứng với B qua đường thẳng d .
b) Tứ giác ABCD AB / / CD nên ABCD là hình thang.
OD = OC ; OA = OB suy ra AC = BD .
Hình thang ABCD có hai đường chéo AC = BD nên tứ giác ABCD là hình thang cân. Bài 7.
Cho Cho hình bình hành ABCD có CD=2AD . Gọi M là trung điềm của cạnh CD .
a) Chứng minh AM , BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B ;
b) Chứng minh góc AMB là góc vuông. Lời giải
a) Chứng minh AM , BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B ; Trang 6
Gọi N là trung điểm của AB . Ta có: AB AN = NB = 2 CD DM = MC = 2
Mà AB = CD và AB//CD ( ABCD là hình bình hành)
Suy ra: AN = DM , AN//DM và NB = MC , NB//MC .
 ABMN , NMCB là hình bình hành. Ta lại có: CD=2AD Suy ra: AD = DM = CM = BC
 ABMN , NMCB là hình thoi.
 AM , BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B ;
b) Chứng minh góc AMB là góc vuông. Xét ABM , ta có:
AN = BA  MN là trung tuyến của ABM . AB Mà MN = AN = 2 Suy ra ABM vuông tại M.  AMB = 90 Bài 8. Chứng minh rằng a) 2
x + 2x + 2  0 với x  ; b) 2
x x +1  0 với x  ; c) 2
−x + 4x − 5  0 với x Lời giải a) 2
x + 2x + 2  0 với x  ;
Ta có: x + x + = (x + x + ) + = (x + )2 2 2 2 2 2 1 1 1 +1. Vì ( x + )2
1  0 với mọi x  nên ( x + )2
1 +1  0 với mọi x  . Vậy 2
x + 2x + 2  0 với x  ; b) 2
x x +1  0 với x  ; 2  1 1  1  1  3 Ta có: 2 2
x x + 2 = x − 2. . x + − +1 = x − +     .  2 4  4  2  4 Trang 7 2  1  2  1  3 Vì x −  0  
với mọi x  nên x − +  0   với mọi x  .  2   2  4 Vậy 2
x x +1  0 với x  ; c) 2
−x + 4x − 5  0 với x  . Ta có: − +
− = −(x x + )+ − = −(x − )2 2 2 x 4x 5 2. .2 4 4 5 2 −1. Vì −( x − )2
2  0 với mọi x  nên −( x − )2
2 −1  0 với mọi x  . Vậy 2
−x + 4x − 5  0 với x  . Bài 9.
Tìm các cặp số nguyên x, y sao cho :
a) y(x − 2) + 3x − 6 = 2.
b) xy + 3x − 2y − 7 = 0 .
c) xy x + 5y − 7 = 0 . Lời giải
a) y(x − 2) + 3x − 6 = 2
y(x − 2) + 3(x − 2) = 2
 (x − 2)(y+ ) 3 = 2
 (x − 2),(y+ ) 3 Ö (2) =  1  ;  2 x − 2 −2 −1 1 2 x 0 1 3 4 y + 3 −1 −2 2 1 y −4 5 − −1 −2 Vậy ( ; x y) (  0; 4 − );(1;− ) 5 ;(3;− ) 1 ;(4; 2 − ).
b) xy + 3x − 2y − 7 = 0 .  x(y+ ) 3 − 2(y+ ) 3 = 1
 (x − 2)(y+ ) 3 = 1 Trang 8 x − 2 −1 1 x 1 3 y + 3 −1 1 y −4 −2
 (x − 2),(y+ ) 3 Ö ( ) 1 =   1 Vậy ( ; x y) (  1; 4 − );(3; 2 − ).
c) xy x + 5y − 7 = 0 .  x(y− ) 1 + 5(y− ) 1 = 2  (x + ) 5 (y − ) 1 = 2  (x + ) 5 ,(y − ) 1 Ö (2) =  1  ;  2 x + 5 −2 −1 1 2 x −7 6 − −4 3 − y −1 −1 −2 2 1 y 0 −1 3 2 Vậy ( ; x y) (  7 − ;0);( 6 − ;− ) 1 ;( 4 − ; ) 3 ;( 3 − ;2).
Bài 10. Cho a + b + c = 0 . Chứng minh các đẳng thức sau a) 3 3 3
a + b + c = 3abc . b) 5 5 5 2 2 2
2(a + b + c ) = 5ab (
c a + b + c ). Lời giải a) 3 3 3
a + b + c = 3abc . Trang 9 Xét 3 3 3
a + b + c − 3abc 3 2 2 3 3 2 2
= a + 3a b + 3ab + b + c − 3a c
b − 3a b − 3ab = (a + b)3 3
+ c − 3ab(a + b + c)
= (a + b + c)(a + b)2 −(a + b) 2
c + c  − 3ab(a + b + c)   (a b c)( 2 2 2 = + +
a + b + c ab ac bc)
a + b + c = 0  (a + b + c)( 2 2 2
a + b + c ab ac bc) = 0 3 3 3
a + b + c − 3abc = 0 3 3 3
a + b + c = 3abc (đpcm) b) 5 5 5 2 2 2
2(a + b + c ) = 5ab (
c a + b + c ). Theo câu a) ta có: 3 3 3
a + b + c = 3abc  ( 3 3 3
a + b + c )( 2 2 2
a + b + c ) = 3abc( 2 2 2
a + b + c ) 5 5 5 3
a + b + c + a ( 2 2 b + c ) 3 + b ( 2 2 a + c ) 3 + c ( 2 2
a + b ) = 3abc( 2 2 2
a + b + c ) ( ) 1 Mặt khác ta có:
a + b + c = 0  b + c = −a 2 2 2
b + c + 2bc = a 2 2 2
b + c = a − 2bc
Chứng minh tương tự ta có: 2 2 2
a + c = b − 2ac và 2 2 2
a + b = c − 2ab Thay vào ( ) 1 ta có: 5 5 5 3
a + b + c + a ( 2 a bc) 3 + b ( 2 b ac) 3 + c ( 2 2 2
c − 2ab) = 3abc( 2 2 2
a + b + c ) 5 5 5 5 3 5 3 5 3
a + b + c + a − 2a bc + b − 2b ac + c − 2c ab = 3abc ( 2 2 2
a + b + c )  ( 5 5 5
a + b + c ) − abc( 2 2 2
a + b + c ) = abc( 2 2 2 2 2 3
a + b + c ) 5 5 5 2 2 2
 2(a + b + c ) = 5abc(a + b + c ) (đpcm).  HẾT Trang 10