Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 09
A. PHẦN CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1)
2
76xx−+
4)
2
56xx++
2)
32
4 7 10x x x+
5)
32
6 11 6x x x +
3)
32
2xx+−
6)
Bài 2. Thực hiện phép chia:
1)
( ) ( )
3 4 2 4 3 2
15 10 5 : 5x y x y xy xy +
2)
( )( )
( )
( )
22
7 2 5 2 5 2 14 3 : 3x y x y x y y

+

Bài 3. Thực hiện phép tính:
a)
( )
( )
32
3 : 3x x x−−
b)
( )
( )
2
2 2 4 : 2x x x+ +
c)
( )
( )
4
14 : 2x x x
d)
( )
( )
32
3 3 : 3x x x x +
e)
( )
( )
32
12 : 2x x x+
f)
( )
( )
32
2 5 6 15 : 2 5x x x x +
g)
( )
( )
22
3 5 9 15 : 5 3x x x x + +
h)
( )
( )
23
6 26 21 : 2 3x x x x + +
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Về phía ngoài tam giác
ABC
, vẽ hai tam giác vuông cân
ADB
( )
DA DB=
ACE
( )
EA EC=
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
I
là giao điểm của
DM
với
AB
,
K
giao điểm của
EM
với
AC
. Chứng minh:
a) Ba điểm
D
,
A
,
E
thẳng hàng.
b) Tứ giác
IAKM
là hình chữ nhật.
c) Tam giác
DME
là tam giác vuông cân.
Bài 5. Tìm số nguyên n sao cho:
a)
2
2 4 11nn+−
b)
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
c)
4 3 2 4
2 2 2 1 1n n n n n + +
d)
3 2 2
2 7 1n n n n + + +
Bài 6. Chứng minh rằng.
a)
2 9 1945
A x x x=
chia hết cho
2
1B x x= +
b)
98
8 9 1C x x= +
chia hết cho
( )
2
1Dx=−
c)
( )
2
2
( ) 1 2 1
n
n
C x x x x= +
chia hết cho
( )( )
( ) 1 2 1D x x x x= + +
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC. Gọi M là trung điểm của AH, K là trung
điểm của CD. Chứng minh BM vuông góc với MK.
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD có góc ADC = 75
0
và O là giao điểm hai đường chéo. Từ D hạ DE và
DF lần lượt vuông góc với AB và BC (E thuộc AB, F thuộc BC). Tính góc EOF.
Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUN 9
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1)
2
76xx−+
4)
2
56xx++
2)
32
4 7 10x x x+
5)
32
6 11 6x x x +
3)
32
2xx+−
6)
Lời giải
1)
22
7 6 6 6x x x x x + = +
( ) ( )
1 6 1x x x=
( )( )
16xx=
2)
3 2 3 2 2
4 7 10 3 3 10 10x x x x x x x x+ = + + +
( ) ( ) ( )
2
1 3 1 10 1x x x x x= + + + +
( )
( )
2
1 3 10x x x= + +
( )
( )
2
1 2 5 10x x x x= + +
( ) ( ) ( )
1 2 5 2x x x x= + +


( )( )( )
1 2 5x x x= + +
3)
3 2 3 2 2
2 2 2x x x x x+ = +
( )
( )
22
1 2 1x x x= +
( ) ( )( )
2
1 2 1 1x x x x= + +
( )
( )
2
1 2 2x x x= + +
4)
22
5 6 2 3 6x x x x x+ + = + + +
( ) ( )
2 3 2x x x= + + +
( )( )
23xx= + +
5)
3 2 3 2 2
6 11 6 3 3 9 2 6x x x x x x x x + = + +
( ) ( ) ( )
2
3 3 3 2 3x x x x x= +
( )
( )
2
3 3 2x x x= +
Trang 3
( )
2
3 2 2x x x x= +


( ) ( ) ( )
3 2 2x x x x=


( )( )( )
3 2 1x x x=
6)
( ) ( )
5 3 2 3 2 2
1 1 1x x x x x x+ + + = + + +
( )( )
23
11xx= + +
Bài 2. Thực hiện phép chia:
1)
( ) ( )
3 4 2 4 3 2
15 10 5 : 5x y x y xy xy +
2)
( )( )
( )
( )
22
7 2 5 2 5 2 14 3 : 3x y x y x y y

+

Lời giải
1)
( )
3 4 2 4 3 2 2 2 2
15 10 5 5 3 2x y x y xy xy x y xy y + = +
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
3 4 2 4 3 2 2 2 2 2 2
15 10 5 : 5 5 3 2 : 5x y x y xy xy xy x y xy y xy + = +
2 2 2
32x y xy y= +
.
2)
( )( )
( )
( )( )
2 2 2 2
7 2 5 2 5 2 14 3 14 35 2 5 28 6x y x y x y x y x y x y + = + +
2 2 2 2
28 70 70 175 28 6x xy xy y x y= + +
2
169y=−
Khi đó:
( )( )
( )
( ) ( )
2 2 2
169
7 2 5 2 5 2 14 3 : 3 169 : 3
3
x y x y x y y y y y

+ = =

Bài 3. Thực hiện phép tính:
a)
( )
( )
32
3 : 3x x x−−
b)
( )
( )
2
2 2 4 : 2x x x+ +
c)
( )
( )
4
14 : 2x x x
d)
( )
( )
32
3 3 : 3x x x x +
e)
( )
( )
32
12 : 2x x x+
f)
( )
( )
32
2 5 6 15 : 2 5x x x x +
g)
( )
( )
22
3 5 9 15 : 5 3x x x x + +
h)
( )
( )
23
6 26 21 : 2 3x x x x + +
Trang 4
Lời giải
a)
( )
( )
32
3 : 3x x x−−
( ) ( )
22
3 : 3x x x x= =
b)
( )
( )
2
2 2 4 : 2x x x+ +
( )( ) ( )
2 2 2 : 2 2 2x x x x= + + =
c)
( )
( )
4
14 : 2x x x
( )
( ) ( )
3 2 3 2
2 4 7 2 : 2 2 4 7x x x x x x x x= + + + = + + +
d)
( )
( )
32
3 3 : 3x x x x +
( )
( ) ( )
22
1 3 : 3 1x x x x= =
e)
( )
( )
32
12 : 2x x x+
( )
( ) ( )
22
3 6 2 : 2 3 6x x x x x x= + + = + +
f)
( )
( )
32
2 5 6 15 : 2 5x x x x +
( )
( ) ( )
22
3 2 5 : 2 5 3x x x x= + = +
g)
( )
( )
22
3 5 9 15 : 5 3x x x x + +
( )( ) ( )
3 3 5 : 5 3 3x x x x= + + = +
h)
( )
( )
23
6 26 21 : 2 3x x x x + +
( )
( ) ( )
22
3 4 7 2 3 : 2 3 3 4 7x x x x x x= + = +
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Về phía ngoài tam giác
ABC
, vẽ hai tam giác vuông cân
ADB
( )
DA DB=
ACE
( )
EA EC=
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
I
là giao điểm của
DM
với
AB
,
K
giao điểm của
EM
với
AC
. Chứng minh:
a) Ba điểm
D
,
A
,
E
thẳng hàng.
b) Tứ giác
IAKM
là hình chữ nhật.
c) Tam giác
DME
là tam giác vuông cân.
Lời giải
a) Chứng minh ba điểm
D
,
A
,
E
thẳng hàng.
Xét tam giác
AEM
và tam giác
CEM
Ta có
2
BC
AM MC==
(Tam giác
ABC
vuông tại
A
; đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
AE EC=
(giả thuyết)
EM
là cạnh chung
K
E
I
M
D
B
A
C
Trang 5
Vậy
AEM CEM=
( cạnh – cạnh – cạnh)
AEM EMC=
(Hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Suy ra
//MC AE
vậy
//BC AE
( )
1
Chứng minh tương tự suy ra
DBM DAM=
(cạnh – cạnh – cạnh)
Suy ra
DAB ABM=
(hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Suy ra
//BC DA
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
Theo tiên đề ơ- clit
,,D A E
thẳng hàng.
b) Chứng minh tứ giác
IAKM
là hình chữ nhật
Ta có
AD DB=
(giả thuyết)
AM MB=
(đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BC
)
DM
là đường trung trực của
AB
Suy ra
0
90AIM =
( )
3
Chứng minh tương tự ta được
EM
là đường trung trực của
AC
Suy ra
0
90AKM =
( )
4
Lại có
0
90BAC =
( )
5
Từ
( )
3
,
( )
4
,
( )
5
suy ra tứ giac
IAKM
là hình chữ nhật ( tứ giác có
3
góc vuông)
c) Tam giác
DME
là tam giác vuông cân
0
90IME =
suy ra tam giác
DME
là tam giác vuông tại
M
Bài 5. Tìm số nguyên n sao cho:
a)
2
2 4 11nn+−
b)
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
c)
4 3 2 4
2 2 2 1 1n n n n n + +
d)
3 2 2
2 7 1n n n n + + +
Lời giải
a)
2
2 4 11nn+−
Có:
2
24nn+−
2
2 15 11nn= + +
2
5 3 15 11n n n= + +
( ) ( )
5 3 5 11n n n= + + +
( )( )
3 5 11nn= + +
Để
2
2 4 11nn+−
Trang 6
hay
( )( )
3 5 11 11nn + +
( )( )
3 5 11nn +
3 11n−
hoặc
5 11n +
Do
11
là số nguyên tố
Nên
3 11n
( )
11 3 n k k = +
5 11n +
( )
11 ' 5 'n k k =
Vậy
( )
11 3 n k k= +
hoặc
( )
11 ' 5 'n k k=
thì
2
2 4 11nn+−
b)
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
Có:
32
2 7 1n n n+ + +
3 2 2
2 2 8 4 5n n n n n= + + +
( ) ( ) ( )
2
2 1 2 1 4 2 1 5n n n n n= + + +
( )
( )
2
2 1 4 5n n n= + + +
Để
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
hay
( )
( )
2
2 1 4 5 2 1n n n n + + +
5 2 1n−
( )
2 1 U 5 5; 1;1;5n =
Vi
2 1 5 2nn = =
2 1 1 0nn = =
2 1 1 1nn = =
2 1 5 3nn = =
Vậy
2;0;1;3n =−
thì
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
c)
4 3 2 4
2 2 2 1 1n n n n n + +
Có:
4 3 2
2 2 2 1n n n n + +
( )
4 2 3
2 1 2 2n n n n= + +
( ) ( )
2
22
1 2 1n n n= + +
( )
( )
2
2
11nn= +
( )( )
4 2 2
1 1 1n n n = +
Để
4 3 2 4
2 2 2 1 1n n n n n + +
với
1n
( )( )
( )( )
2
22
22
11
11
nn
nn
+−
+−
1
1
n
n
=
+
2
1
1n
=−
+
Trang 7
( )
1 U 2 2; 1;1;2n + =
Với
1 2 3nn+ = =
1 1 2nn+ = =
1 1 0nn+ = =
1 2 1nn+ = =
(loại)
Vậy
3; 2;0n =
thì
4 3 2 4
2 2 2 1 1n n n n n + +
d)
3 2 2
2 7 1n n n n + + +
Có:
32
27n n n + +
32
18n n n n= + + +
( ) ( )
22
1 1 8n n n n= + + + +
( )
( )
2
1 1 8n n n= + + +
Để
3 2 2
2 7 1n n n n + + +
hay
( )
( )
22
1 1 8 1n n n n+ + + +
2
8
1
n
n
+

+
Do
2
81nn++
( )( )
2
8 8 1n n n + +
2
2
64
1
n
n
+
2
2
1 65
1
n
n
+−
=
+
2
65
1
1n
=−
+
2
8
1
n
n
+
+
2
65 1n+
( )
2
1 U 65 1;5;13;65n + =
2
11n +
Với
2
1 1 0nn+ = =
;
2
1 5 2nn+ = =
;
2
1 13 12nn+ = =
(loại);
2
1 65 8nn+ = =
Vậy
0; 2; 8n n n= = =
thì
3 2 2
2 7 1n n n n + + +
Bài 6. Chứng minh rằng.
a)
2 9 1945
A x x x=
chia hết cho
2
1B x x= +
b)
98
8 9 1C x x= +
chia hết cho
( )
2
1Dx=−
c)
( )
2
2
( ) 1 2 1
n
n
C x x x x= +
chia hết cho
( )( )
( ) 1 2 1D x x x x= + +
Lời giải
a)
2 9 1945
A x x x=
2 9 1945
11x x x x x= + +
( ) ( )
3
2 3 1944
1 1 1x x x x x

= + +


( ) ( )( ) ( )( )
2 3 6 3 972 972
1 1 1 1 1x x x x x x x x= + + + +
( )
( )
( )( ) ( )( )
2 2 6 3 972 972
1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x x= + + + + +
Trang 8
Do
( ) ( )( )
324
972 3 324 3 323 322 3
1 1 1 ... 1 1x x x x x x x+ = + = + + + +
32
11x x x+ +
Nên
972 3
11xx++
Vậy
2 9 1945 2
1A x x x x x= +
98
8 9 1C x x= +
98
8 8 9 9xx= +
( ) ( )
98
8 1 9 1xx=
( )
( )
( )
( )
8 7 6 7 6 5
8 1 ... 1 9 1 ... 1x x x x x x x x= + + + + + + + +
( )
( )
8 7 6 7 6 5
1 8 8 8 ... 8 9 9 9 ... 9x x x x x x x= + + + +
( )
( )
8 7 6 5 4 3 2
1 8 1x x x x x x x x x=
Do
8 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 0+ + + + + + + + =
Nên
( )
8 7 6 5 4 3 2
8 1 1x x x x x x x x x
Suy ra
( )
( )
( )
2
8 7 6 5 4 3 2
1 8 1 1x x x x x x x x x x
Vậy
CD
c)
( )
2
2
( ) 1 2 1
n
n
C x x x x= +
chia hết cho
( )( )
( ) 1 2 1D x x x x= + +
Ta có đa thức:
( )( )
( ) 1 2 1D x x x x= + +
có nghiệm là
1
0; 1;
2
x x x
= = =
Với
0x =
( )
2
2
C(0) 0 1 0 2.0 1
n
n
= +
2
1 1 0
n
= =
nên
0x =
là nghiệm của
C( )x
Vi
1x =−
( ) ( ) ( )
22
C( 1) 1 1 1 2. 1 1
nn
= +
0 1 2 1 0= + =
nên
1x =−
là nghiệm của
C( )x
Với
1
2
x
=
22
1 1 1 1
C 1 2 . 1
2 2 2 2
nn
= +
22
11
1 1 0
22
nn
= + =
nên
1
2
x
=
là nghiệm của
C( )x
Do nghiệm của
D( )x
là nghiệm của
C( )x
Suy ra
( )
2
2
( ) 1 2 1
n
n
C x x x x= +
chia hết cho
( )( )
( ) 1 2 1D x x x x= + +
Trang 9
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC. Gọi M là trung điểm của AH, K là trung
điểm của CD. Chứng minh BM vuông góc với MK.
Lời giải
Gọi N là trung điểm của BH. Gọi E là giao điểm của MN và BC.
* Xét ABH có: M là trung điểm của AH, N là trung điểm của BH
=> MN là đường trung bình của ABH (đn)
=> MN // AB và MN =
1
2
AB (tc)
AB = CD và AB // CD
=> MN // CD và MN =
1
2
CD
* Xét tứ giác MNCK có: MN // CD và MN = CK (=
1
2
CD)
=> tứ giác MNCK là hình bình hành (dhnb)
=> NC // MK(đn)
Ta có: MN // AB và AB BC (vì ABCD là hình chữ nhật)
=> MN BC (quan hệ vuông góc và song song)
hay ME BC
* Xét ABC có:
BH là đường cao (BH MC)
ME là đường cao (ME BC => N là trực tâm của ABC
BH cắt ME tại N => CN BM (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MK BM.
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD có góc ADC = 75
0
và O là giao điểm hai đường chéo. Từ D hạ DE và
DF lần lượt vuông góc với AB và BC (E thuộc AB, F thuộc BC). Tính góc EOF.
K
E
N
M
D
C
B
A
Trang 10
Lời giải
* Xét hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo (gt)
=> O là trung điểm của AC và O là trung điểm của BD (tính chất)
=> OA = OC, OB = OD
* Xét EBD vuông tại E (DE AB) có EO là đường trung tuyến:
=> OE = OB = OD =
1
2
BD (định lí)
=> EBO cân tại O
=> 𝑂𝐸𝐵
= 𝑂𝐵𝐸
(tính chất)
* Xét FBD vuông tại E (DF BC) có FO là đường trung tuyến:
=> OF = OB = OD =
1
2
BD (định lí)
=> FBO cân tại O
=> 𝑂𝐹𝐵
= 𝑂𝐵𝐹
(tính chất)
* Xét EBO có 𝐸𝑂𝐷
là góc ngoài tại đỉnh O
=> 𝐸𝑂𝐷
= 𝑂𝐸𝐵
+ 𝑂𝐵𝐸
= 2𝑂𝐵𝐸
(tính chất góc ngoài) (1)
* Xét FBO có 𝐹𝑂𝐷
là góc ngoài tại đỉnh O
=> 𝐹𝑂𝐷
= 𝑂𝐹𝐵
+ 𝑂𝐵𝐹
= 2𝑂𝐵𝐹
(tính chất góc ngoài) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
𝐸𝑂𝐷
+ 𝐹𝑂𝐷
= 2𝑂𝐵𝐸
+ 2𝑂𝐵𝐹
Hay: 𝐸𝑂𝐹
= 2𝐸𝐵𝐹
= 2.75
0
= 150
0
(vì 𝐸𝐵𝐹
= 𝐴𝐷𝐶
= 75
0
)
Vậy 𝐸𝑂𝐹
= 150
0
HẾT
F
E
O
D
C
B
A

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 09
A. PHẦN CƠ BẢN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) 2 x − 7x + 6 2) 3 2
x + 4x − 7x −10 3) 3 2 x + x − 2 4) 2 x + 5x + 6 5) 3 2
x − 6x +11x − 6 6) 5 3 2
x + x + x +1 Bài 2. Thực hiện phép chia: 1) ( 3 4 2 4 3
x y x y + xy ) ( 2 15 10 5 : 5 − xy )
2)  ( x y)( x + y) −  ( 2 2 7 2 5 2 5
2 14x − 3y ) :( 3 − y) 
Bài 3. Thực hiện phép tính: a) ( 3 2
x − 3x ) :(x − ) 3 b) ( 2
2x + 2x − 4) :(x + 2) c) ( 4
x x −14) : (x − 2) d) ( 3 2
x − 3x + x − ) 3 : (x − ) 3 e) ( 3 2
x + x −12) :(x − 2) f) ( 3 2
2x − 5x + 6x −1 ) 5 : (2x − ) 5 g) ( 2 2 3
x + 5x − 9x +1 ) 5 : (5−3x) h) ( 2 3
x + 6x − 26x + 2 ) 1 : (2x − ) 3
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A . Về phía ngoài tam giác ABC , vẽ hai tam giác vuông cân ADB
(DA= DB) và ACE (EA= EC). Gọi Mlà trung điểm của BC, I là giao điểm của DM với AB, K
giao điểm của EM với AC . Chứng minh:
a) Ba điểm D , A , E thẳng hàng.
b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật.
c) Tam giác DME là tam giác vuông cân.
Bài 5. Tìm số nguyên n sao cho: a) 2 n + 2n − 4 11 b) 3 2
2n + n + 7n +1 2n −1 c) 4 3 2 4
n − 2n + 2n − 2n +1 n −1 d) 3 2 2
n n + 2n + 7 n +1
Bài 6. Chứng minh rằng. a) 2 9 1945
A = x x x chia hết cho 2
B = x x +1 b) 9 8
C = 8x − 9x +1 chia hết cho D = ( x − )2 1 c) = ( + )2n 2 ( ) 1 n C x x
x − 2x −1 chia hết cho D(x) = x(x + ) 1 (2x + ) 1
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC. Gọi M là trung điểm của AH, K là trung
điểm của CD. Chứng minh BM vuông góc với MK.
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD có góc ADC = 750 và O là giao điểm hai đường chéo. Từ D hạ DE và
DF lần lượt vuông góc với AB và BC (E thuộc AB, F thuộc BC). Tính góc EOF. Trang 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 9
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) 2 x − 7x + 6 2) 3 2
x + 4x − 7x −10 3) 3 2 x + x − 2 4) 2 x + 5x + 6 5) 3 2
x − 6x +11x − 6 6) 5 3 2
x + x + x +1 Lời giải 1) 2 2
x − 7x + 6 = x x − 6x + 6 = x( x − ) 1 − 6( x − ) 1 = ( x − ) 1 ( x − 6) 2) 3 2 3 2 2
x + 4x − 7x −10 = x + x + 3x + 3x −10x −10 2 = x (x + ) 1 + 3x ( x + ) 1 −10( x + ) 1 = ( x + )( 2 1 x + 3x −10) = (x + )( 2
1 x − 2x + 5x −10) = (x + )
1 x ( x − 2) + 5( x − 2)   = (x + )
1 ( x − 2)( x + 5) 3) 3 2 3 2 2
x + x − 2 = x x + 2x − 2 2
= x (x − ) + ( 2 1 2 x − ) 1 2 = x (x − ) 1 + 2( x − ) 1 ( x + ) 1 = (x − )( 2 1 x + 2x + 2) 4) 2 2
x + 5x + 6 = x + 2x + 3x + 6
= x(x + 2) + 3(x + 2)
= (x + 2)(x + 3) 5) 3 2 3 2 2
x − 6x +11x − 6 = x − 3x − 3x + 9x + 2x − 6 2
= x (x − 3) − 3x(x − 3) + 2(x −3) = (x − )( 2 3 x − 3x + 2) Trang 2 = ( x − ) 2
3 x − 2x x + 2  
= (x −3) x(x − 2) − (x − 2)  
= (x − 3)(x − 2)(x − ) 1 6) 5 3 2 3
x + x + x + = x ( 2 x + ) + ( 2 1 1 x + ) 1 = ( 2 x + )( 3 1 x + ) 1 Bài 2.
Thực hiện phép chia: 1) ( 3 4 2 4 3
x y x y + xy ) ( 2 15 10 5 : 5 − xy )
2)  ( x y)( x + y) −  ( 2 2 7 2 5 2 5
2 14x − 3y ) :( 3 − y)  Lời giải 1) 3 4 2 4 3 2
x y x y + xy = − xy ( 2 2 2 15 10 5 5 3
x y + 2xy y) Khi đó: ( 3 4 2 4 3
x y x y + xy ) ( 2 − xy ) 2 = − xy ( 2 2 2
x y + xy y) ( 2 15 10 5 : 5 5 3 2 : 5 − xy ) 2 2 2
= −3x y + 2xy y .
2) ( x y)( x + y) − ( 2 2
x y ) = ( x y)( x + y) 2 2 7 2 5 2 5 2 14 3 14 35 2 5 − 28x + 6y 2 2 2 2
= 28x + 70xy − 70xy −175y − 28x + 6y 2 = 169 − y 169
Khi đó: 7(2x − 5y)(2x + 5y) − 2  ( 2 2
14x − 3y ) :( 3 − y) 2 = 1 − 69y : ( 3 − y) = y  3
Bài 3. Thực hiện phép tính: a) ( 3 2
x − 3x ) :(x − ) 3 b) ( 2
2x + 2x − 4) :(x + 2) c) ( 4
x x −14) : (x − 2) d) ( 3 2
x − 3x + x − ) 3 : (x − ) 3 e) ( 3 2
x + x −12) :(x − 2) f) ( 3 2
2x − 5x + 6x −1 ) 5 : (2x − ) 5 g) ( 2 2 3
x + 5x − 9x +1 ) 5 : (5−3x) h) ( 2 3
x + 6x − 26x + 2 ) 1 : (2x − ) 3 Trang 3 Lời giải a) ( 3 2
x − 3x ) :(x − ) 3 2
= x (x − ) (x − ) 2 3 : 3 = x b) ( 2
2x + 2x − 4) :(x + 2) = (x + 2)(2x − 2) : (x + 2) = 2x − 2 c) ( 4
x x −14) : (x − 2) = ( 3 2
x + x + x + )(x − ) (x − ) 3 2 2 4 7 2 :
2 = x + 2x + 4x + 7 d) ( 3 2
x − 3x + x − ) 3 : (x − ) 3 = ( 2
x − )(x − ) (x − ) 2 1 3 : 3 = x −1 e) ( 3 2
x + x −12) :(x − 2) = ( 2
x + x + )(x − ) (x − ) 2 3 6 2 : 2 = x + 3x + 6 f) ( 3 2
2x − 5x + 6x −1 ) 5 : (2x − ) 5 = ( 2
x + )( x − ) ( x − ) 2 3 2 5 : 2 5 = x + 3 g) ( 2 2 3
x + 5x − 9x +1 )
5 : (5−3x) = (x + ) 3 ( 3 − x + )
5 : (5−3x) = x + 3 h) ( 2 3
x + 6x − 26x + 2 ) 1 : (2x − ) 3 = ( 2
x + x − )( x − ) ( x − ) 2 3 4 7 2 3 : 2
3 = 3x + 4x − 7
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A . Về phía ngoài tam giác ABC , vẽ hai tam giác vuông cân ADB
(DA= DB) và ACE (EA= EC). Gọi Mlà trung điểm của BC, I là giao điểm của DM với AB, K
giao điểm của EM với AC . Chứng minh:
a) Ba điểm D , A , E thẳng hàng.
b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật.
c) Tam giác DME là tam giác vuông cân. Lời giải A E D K I C M B
a) Chứng minh ba điểm D , A , E thẳng hàng.
Xét tam giác AEM và tam giác CEM BC Ta có AM = MC =
(Tam giác ABC vuông tại A ; đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 2
AE = EC (giả thuyết) EM là cạnh chung Trang 4
Vậy AEM = CEM ( cạnh – cạnh – cạnh)
AEM = EMC (Hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Suy ra MC / / AE vậy BC / / AE ( ) 1
Chứng minh tương tự suy ra DBM = DAM (cạnh – cạnh – cạnh)
Suy ra DAB = ABM (hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Suy ra BC / / DA (2) Từ ( )
1 và (2) Theo tiên đề ơ- clit D, , A E thẳng hàng.
b) Chứng minh tứ giác IAKM là hình chữ nhật
Ta có AD = DB (giả thuyết)
AM = MB (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC )
DM là đường trung trực của AB Suy ra 0 AIM = 90 ( ) 3
Chứng minh tương tự ta được EM là đường trung trực của AC Suy ra 0 AKM = 90 (4) Lại có 0 BAC = 90 ( ) 5 Từ ( ) 3 , (4) , ( )
5 suy ra tứ giac IAKM là hình chữ nhật ( tứ giác có 3 góc vuông)
c) Tam giác DME là tam giác vuông cân 0
IME = 90 suy ra tam giác DME là tam giác vuông tại M
Bài 5. Tìm số nguyên n sao cho: a) 2 n + 2n − 4 11 b) 3 2
2n + n + 7n +1 2n −1 c) 4 3 2 4
n − 2n + 2n − 2n +1 n −1 d) 3 2 2
n n + 2n + 7 n +1 Lời giải a) 2 n + 2n − 4 11 Có: 2 n + 2n − 4 2
= n + 2n −15 +11 2
= n + 5n − 3n −15 +11
= n(n + 5) − 3(n + 5) +11
= (n − 3)(n + 5) +11 Để 2 n + 2n − 4 11 Trang 5
hay (n − 3)(n + 5) +11 11
 (n − 3)(n + 5) 11
n − 3 11 hoặc n + 5 11 Do 11 là số nguyên tố
Nên n − 3 11  n = 11k + 3 (k  )
n + 5 11  n = 11k '− 5 (k ' )
Vậy n = 11k + 3 (k  ) hoặc n =11k '− 5 (k ' ) thì 2 n + 2n − 4 11 b) 3 2
2n + n + 7n +1 2n −1 Có: 3 2
2n + n + 7n +1 3 2 2
= 2n n + 2n n + 8n − 4 + 5 2 = n (2n − ) 1 + n(2n − ) 1 + 4(2n − ) 1 + 5 = ( n − )( 2 2
1 n + n + 4) + 5 Để 3 2
2n + n + 7n +1 2n −1 hay ( n − )( 2 2
1 n + n + 4) + 5 2n −1  5 2n −1
 2n −1 U (5) =  5 − ; 1 − ;1;  5
Với 2n −1 = −5  n = −2 2n −1 = 1 −  n = 0
2n −1 = 1  n = 1
2n −1 = 5  n = 3 Vậy n =  2 − ;0;1;  3 thì 3 2
2n + n + 7n +1 2n −1 c) 4 3 2 4
n − 2n + 2n − 2n +1 n −1 Có: 4 3 2
n − 2n + 2n − 2n +1 = ( 4 2 n + n + ) 3 2
1 − 2n − 2n 2 = ( 2 n + ) − n( 2 1 2 n + ) 1
= (n + )(n − )2 2 1 1 Và 4 n − = ( 2 n + )( 2 1 1 n − ) 1 Để 4 3 2 4
n − 2n + 2n − 2n +1 n −1 với n  1 (n + )1(n − )2 2 2 1 n −1 2  ( = =1− 2 n + ) 1 ( 2 n − ) 1 n +1 n +1 Trang 6
n +1 U (2) =  2 − ; 1 − ;1;  2
Với n +1 = −2  n = −3
n +1 = −1  n = −2
n +1 = 1  n = 0
n +1 = 2  n = 1(loại) Vậy n = −3; 2 − ;  0 thì 4 3 2 4
n − 2n + 2n − 2n +1 n −1 d) 3 2 2
n n + 2n + 7 n +1 Có: 3 2
n n + 2n + 7 3 2
= n + n n −1+ n + 8 = n( 2 n + ) −( 2 1 n + ) 1 + n + 8 = ( 2 n + ) 1 (n − ) 1 + n + 8 Để 3 2 2
n n + 2n + 7 n +1 n + 8 hay ( 2 n + )(n − ) 2 1
1 + n + 8 n +1   2 n +1 2 n − 64 2 n +1− 65 65 Do 2
n + 8 n +1  (n + )(n − ) 2 8 8 n +1  = =1− 2 n +1 2 n +1 2 n +1 n + 8  2  65 n +1 2
n +1 U(65) = 1;5;13;  65 Vì 2 n +1  1 2 n +1 Với 2
n +1 = 1  n = 0 ; 2
n +1 = 5  n = 2 ; 2
n +1 = 13  n = 12 (loại); 2
n +1 = 65  n = 8
Vậy n = 0;n = 2;n = 8 thì 3 2 2
n n + 2n + 7 n +1
Bài 6. Chứng minh rằng. a) 2 9 1945
A = x x x chia hết cho 2
B = x x +1 b) 9 8
C = 8x − 9x +1 chia hết cho D = ( x − )2 1 c) = ( + )2n 2 ( ) 1 n C x x
x − 2x −1 chia hết cho D(x) = x(x + ) 1 (2x + ) 1 Lời giải a) 2 9 1945
A = x x x 2 9 1945
= x x +1−1− x + x x 3 2 x x ( 3x)  = − + − + − x( 1944 1 1 x − ) 1    = ( 2
x x + ) − ( 3 x + )( 6 3
x x + ) − x( 972 x − )( 972 1 1 1 1 x + ) 1 = ( 2
x x + ) −(x + )( 2 x x + )( 6 3
x x + ) − x( 972 x − )( 972 1 1 1 1 1 x + ) 1 Trang 7 324 Do 972 x + = ( 3 x ) 324 + = ( 3 x + )( 323 322 x
x + − x + ) 3 1 1 1 ... 1 x +1 Mà 3 2
x +1 x x +1 Nên 972 3 x +1 x +1 Vậy 2 9 1945 2
A = x x x x x +1 9 8
C = 8x − 9x +1 9 8
= 8x – 8 − 9x + 9 = ( 9 x − ) − ( 8 8 1 9 x − ) 1 = ( x − )( 8 7 6
x + x + x + + ) − (x − )( 7 6 5 8 1 ... 1 9
1 x + x + x + ...+ ) 1 = ( x − )( 8 7 6 7 6 5
1 8x + 8x + 8x + ...+ 8 − 9x − 9x − 9x −...− 9) = ( x − )( 8 7 6 5 4 3 2
1 8x x x x x x x x − ) 1 Do 8 + ( 1 − ) + ( 1 − ) + ( 1 − ) + ( 1
− ) + (−1) + (−1) + (−1) + (−1) = 0 Nên ( 8 7 6 5 4 3 2
8x x x x x x x x − ) 1 x −1
Suy ra ( x − )( x x x x x x x x − ) (x − )2 8 7 6 5 4 3 2 1 8 1 1 Vậy C D c) = ( + )2n 2 ( ) 1 n C x x
x − 2x −1 chia hết cho D(x) = x(x + ) 1 (2x + ) 1 1 −
Ta có đa thức: D(x) = x ( x + ) 1 (2x + )
1 có nghiệm là x = 0; x = 1 − ; x = 2 Với x = 0 ( )2n 2 C(0) 0 1 0 n  = + − − 2.0 −1 2 1 n = −1 = 0
nên x = 0 là nghiệm của C(x) Với x = −1 ( )2n ( )2 C( 1) 1 1 1 n  − = − + − − − 2.(− ) 1 −1 = 0 −1+ 2 −1 = 0
nên x = −1 là nghiệm của C(x) 1 − 2n 2  1  1   1 n −   1  Với x =  C = − +1 − − − 2 .− −1 2          2   2   2   2  2n 2 1 1 n     = − +1−1 = 0      2   2  1 − nên x =
là nghiệm của C(x) 2
Do nghiệm của D(x) là nghiệm của C(x) Suy ra = ( + )2n 2 ( ) 1 n C x x
x − 2x −1 chia hết cho D(x) = x(x + ) 1 (2x + ) 1 Trang 8
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC. Gọi M là trung điểm của AH, K là trung
điểm của CD. Chứng minh BM vuông góc với MK. Lời giải A B M N E D C K
Gọi N là trung điểm của BH. Gọi E là giao điểm của MN và BC.
* Xét ∆ABH có: M là trung điểm của AH, N là trung điểm của BH
=> MN là đường trung bình của ∆ABH (đn)
=> MN // AB và MN = 1 AB (tc) 2 Mà AB = CD và AB // CD => MN // CD và MN = 1 CD 2
* Xét tứ giác MNCK có: MN // CD và MN = CK (= 1 CD) 2
=> tứ giác MNCK là hình bình hành (dhnb) => NC // MK(đn)
Ta có: MN // AB và AB ⊥ BC (vì ABCD là hình chữ nhật)
=> MN ⊥ BC (quan hệ vuông góc và song song) hay ME ⊥ BC * Xét ∆ABC có:
BH là đường cao (BH ⊥ MC)
ME là đường cao (ME ⊥ BC
=> N là trực tâm của ∆ABC BH cắt ME tại N => CN ⊥ BM (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MK ⊥ BM.
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD có góc ADC = 750 và O là giao điểm hai đường chéo. Từ D hạ DE và
DF lần lượt vuông góc với AB và BC (E thuộc AB, F thuộc BC). Tính góc EOF. Trang 9 Lời giải E A B O D C F
* Xét hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo (gt)
=> O là trung điểm của AC và O là trung điểm của BD (tính chất) => OA = OC, OB = OD
* Xét ∆EBD vuông tại E (DE ⊥ AB) có EO là đường trung tuyến:
=> OE = OB = OD = 1 BD (định lí) 2 => ∆EBO cân tại O => 𝑂𝐸𝐵 ̂ = 𝑂𝐵𝐸 ̂ (tính chất)
* Xét ∆FBD vuông tại E (DF ⊥ BC) có FO là đường trung tuyến:
=> OF = OB = OD = 1 BD (định lí) 2 => ∆FBO cân tại O => 𝑂𝐹𝐵 ̂ = 𝑂𝐵𝐹 ̂ (tính chất) * Xét ∆EBO có 𝐸𝑂𝐷
̂ là góc ngoài tại đỉnh O => 𝐸𝑂𝐷 ̂ = 𝑂𝐸𝐵 ̂ + 𝑂𝐵𝐸 ̂ = 2𝑂𝐵𝐸
̂ (tính chất góc ngoài) (1) * Xét ∆FBO có 𝐹𝑂𝐷
̂ là góc ngoài tại đỉnh O => 𝐹𝑂𝐷 ̂ = 𝑂𝐹𝐵 ̂ + 𝑂𝐵𝐹 ̂ = 2𝑂𝐵𝐹
̂ (tính chất góc ngoài) (2) Từ (1) và (2) suy ra: 𝐸𝑂𝐷 ̂ + 𝐹𝑂𝐷 ̂ = 2𝑂𝐵𝐸 ̂ + 2𝑂𝐵𝐹 ̂ Hay: 𝐸𝑂𝐹 ̂ = 2𝐸𝐵𝐹
̂ = 2.750 = 1500 (vì 𝐸𝐵𝐹 ̂ = 𝐴𝐷𝐶 ̂ = 750) Vậy 𝐸𝑂𝐹 ̂ = 1500  HẾT Trang 10