Bài tập toán 9 tuần 10 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 10 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
I. ĐẠI S
Bài 1. Cho biu thc
2 5 1
3 6 2
x
B
x x x x
.
a) Rút gn
B
; b) Tìm các giá tr ca
x
để
BB<
.
Bài 2. Cho
1
1
1 3
11
C
x x x xx


.
a) Rút gn
C
; b) Tìm các giá tr ca
x
để
1C
.
Bài 3. Cho biu thc
1 1 2
:
2
a a a a a
A
a
a a a a






.
a) Vi nhng giá tr nào ca
thì
A
xác định
b) Rút gn biu thc
A
c) Tìm giá tr nguyên ca
a
để
A
nguyên.
Bài 4. Cho
4 1 4
.
4
2 2 2
x
M
x
x x x x







.
a) Rút gn
M
.
b) Tính giá tr ca
M
khi
4 2 3x 
.
c) Tìm giá tr ca
x
để
0M
.
Bài 5. Cho biu thc
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
aa
A
a a a a a
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Chng minh rng
A
luôn dương vi mi giá tr ca
a
.
Bài 6. Cho hàm s
( ) 4 3y f x x
.
a) Tính
(0)f
;
(1)f
;
(4)f
;
(2)f
.
b) Chng t hàm s trên đồng biến.
Bài 7. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
1
) 1
1
a y x
x
1
) 2
1
b y x
x
2
3
) 16
3
c y x
x
II. HÌNH HC: S C ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8. Cho tam giác cân
ABC
AB AC
. Gọi E là trung đim của BC và BD là đường cao ca tam giác
ABC
D AC
. Gọi giao điểm ca AE vi BD là H.
Trang 2
a) Chng minh rng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuc mt đưng tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung.
Bài 9. Cho đường tròn
;OR
, dây cung
AB R
. Trên tia đối ca tia BA lấy điểm C sao cho
BC BA
. Tia
CO cắt đường tròn
O
D, biết
3R cm
.
a) Tính góc ACD.
b) Tính CD.
……………………………….Hết……………………………….
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Cho biu thc
2 5 1
3 6 2
x
B
x x x x
.
a) Rút gn
B
; b) Tìm các giá tr ca
x
để
AA<
.
Li gii
a) Rút gn
B
;
Điu kiện xác định :
4
0
x
x
ì
¹
ï
ï
í
ï
³
ï
î
.
2 5 1 2 5 1
3 6 2 3 2
32
xx
B
x x x x x x
xx


2 2 5 3
4 5 3 12
3 2 3 2 3 2
x x x
x x x x
x x x x x x
34
4
2
32
xx
x
x
xx



b) Tìm các giá tr ca
x
để
BB<
.
Trước hết ta phi có
4 0 4
16
2 0 2 4
16
4
0
04
0 16
2
4 0 4
04
2 0 2
xx
x
x x x
x
x
x
x
x
xx
x
xx




















Ta có
( )
B B B B B B B B B< Û - > Û - > Û - > Û > Û >0 1 0 1 0 1 1
4 2 2 2 2
1 1 0 1 1 0 0 2 0
2 2 2 2
xx
x
x x x x
Trang 3
2 0 4xx
Kết hp với điều kiện, ta được
04x
.
Bài 2. Cho
1
1
1 3
11
C
x x x xx


.
a) Rút gn
C
; b) Tìm các giá tr ca
x
để
1C
.
Li gii
a) Rút gn
C
;
Điu kiện xác định :
0x ³
.
3
3
1 3 1 1 3 1
1 1 1 1 1
1
C
x x x x x x x x
x
1 3 1
11
11
x x x
x x x
1 3 1
1 1 1 1 1 1
x x x
x x x x x x x x x
11
1 3 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x x x
xx
x x x x x x x x x


b) Tìm các giá tr ca
x
để
1C
.
Ta có
1 1 1 1 2 2
1 1 1 0 0 0
1 1 1 1
x x x x x x x
C
x x x x x x x x
22
2 2 2
2 1 1 1 1 1 1
0 0 0
1 3 1 3 1 3
2 4 2 4 2 4
x x x x
x x x
2
1 1 0x
2
13
0
24
x



vi mi
x
nên
2
2
11
0
13
24
x
x






vi mi
x
Kết hp
với điều kiện ta đưc vi
0x ³
thì
1C
.
Bài 3. Cho biu thc
1 1 2
:
2
a a a a a
A
a
a a a a






.
a) Vi nhng giá tr nào ca
thì
A
xác định
b) Rút gn biu thc
A
c) Tìm giá tr nguyên ca
a
để
A
nguyên.
Trang 4
Li gii
a) Vi nhng giá tr nào ca
thì
A
xác định
A
xác định khi
1
2
0a
a
a
ì
>
ï
ï
ï
ï
¹
í
¹
ï
ï
ï
ï
î
b) Rút gn biu thc
A
33
33
11
1 1 2 2
:.
22
11
aa
a a a a a a
A
aa
a a a a
a a a a













1 1 1 1
2 1 1 2
..
22
11
a a a a a a
a a a a a a
aa
aa
a a a a










1 1 2 2
. 2.
22
a a a a a a
aa
a


c) Tìm giá tr nguyên ca
a
để
A
nguyên.
2
2.
2
a
A
a
. Để
A
nguyên thì
2
2
a
a
nguyên.
Ta có
2 2 4 4
1
2 2 2
aa
a a a
Do đó, để
A
nguyên thì
2a+
là ước ca
4
, tc là
{ }
2 4; 2; 1;1;2;4a+ Î - - -
.
Suy ra
{ }
6; 4; 3; 1; 20;a Î - - - -
.
Bài 4. Cho
4 1 4
.
4
2 2 2
x
M
x
x x x x







.
a) Rút gn
M
.
b) Tính giá tr ca
M
khi
4 2 3x 
.
c) Tìm giá tr ca
x
để
0M
.
Li gii
a) Rút gn
M
.
4 1 4
.
4
2 2 2
x
M
x
x x x x







(Điều kin
0x
;
4x
)
Trang 5
4 1 4
.
22
2 2 2
x
M
xx
x x x x

4 2 4
.
2 2 2 2 2 2
xx
M
x x x x x x x x
4 2 4
.
2 2 2
xx
M
x x x x
22
2
.
2 2 2
xx
x
M
x x x x

2
2
x
M
xx
b) Tính giá tr ca
M
khi
4 2 3x 
.
Ta có
4 2 3x 
(thỏa mãn điu kin)
22
4 2 3 3 2 3 1 3 2 3.1 1 3 1x
31x
Thay
31x 
vào biu thc
2
2
x
M
xx
ta được
2
3 1 2 3 3 3 3 3 3 3 3
3 1 2
3 1 3 1 2 3 1 3 1
31
M
Vy vi
4 2 3x 
thì giá tr ca
33
2
M
.
c) Tìm giá tr ca
x
để
0M
.
Ta có
2
2
x
M
xx
(Điều kin
0x
;
4x
)
0M
2
0
2
x
xx

20x
(vì
0x
,
20x 
)
2x
4x
Kết hp với điều kin
0x
;
4x
ta có
4x
.
Trang 6
Vy vi
4x
thì
0M
.
Bài 5. Cho biu thc
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
aa
A
a a a a a
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Chng minh rằng khi xác định thì
A
luôn dương với mi giá tr ca
a
.
Li gii
a) Rút gn biu thc
A
.
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
aa
A
a a a a a
(Điều kin
11a
;
0a
)
1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
aa
A
a
a a a a
1 1 1
1 1 1
A
aaa
1
1
A
a
b) Chng minh rng
A
luôn dương với mi giá tr ca
a
.
Vi
11a
;
0a
ta có
10a
.
Do đó
10a
Suy ra
1
0
1
A
a

Vy
A
luôn dương với mi giá tr ca
a
tha mãn
11a
;
0a
.
Bài 6. Cho hàm s
( ) 4 3y f x x
.
a) Tính
(0)f
;
(1)f
;
(4)f
;
(2)f
.
b) Chng t hàm s trên đồng biến.
Li gii
Cho hàm s
( ) 4 3y f x x
.
a) Tính
(0)f
;
(1)f
;
(4)f
;
(2)f
.
(0) 4.0 3 3f
(1) 4.1 3 7f
(4) 4.4 3 19f
Trang 7
(2) 4.2 3 11f
b) Chng t hàm s trên đồng biến.
* Trường hp 1. Xét hai giá tr
1
x
;
2
x
sao cho
12
xx
hay
12
0xx
Ta có
1 1 1
( ) 4 3y f x x
;
2 2 2
( ) 4 3y f x x
1 2 1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 4 3 4 3 4f x f x x x x x x x
Ta có
12
0xx
nên
12
40xx
hay
12
f x f x
Do đó
12
xx
thì
12
f x f x
* Trường hp 2. Xét hai giá tr
1
x
;
2
x
sao cho
12
xx
hay
12
0xx
Ta có
1 1 1
( ) 4 3y f x x
;
2 2 2
( ) 4 3y f x x
1 2 1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 4 3 4 3 4f x f x x x x x x x
Ta có
12
0xx
nên
12
40xx
hay
12
f x f x
Do đó
12
xx
thì
12
f x f x
Vy hàm s
( ) 4 3y f x x
đồng biến vi mi
x
.
Bài 7. Tìm tập xác đnh ca các hàm s sau:
a)
1
1
1
yx
x
b)
1
2
1
yx
x
c)
2
3
16
3
yx
x
Li gii
a)
1
1
1
yx
x
Hàm s xác định
1 0 1
1 0 1
xx
xx




b) Vi giá
1
2
1
yx
x
Hàm s xác định
00
0
1 0 1
xx
x
xx




c)
2
3
16
3
yx
x
Trang 8
Hàm s xác định
00
0
1 0 1
xx
x
xx




II. HÌNH HC: S C ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8. Cho tam giác cân
ABC
AB AC
. Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao ca tam giác
ABC
D AC
. Gọi giao điểm ca AE vi BD là H.
a) Chng minh rng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung.
Li gii
a) Gọi O là trung điểm ca AB.
Xét
ADB
vuông tại D có DO là đường trung tuyến nên
DO OA OB
. T đó suy ra D thuộc
đường tròn tâm O bán kính
:2AB
. Xét
AEB
vuông tại E có EO là đường trung tuyến nên
EO OA OB
. T đó suy ra E thuộc đường tròn tâm O bán kính OA. Vậy 4 điểm A, D, E, B
cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính
:2AB
b) Gọi I là trung điểm ca HC. Vì
HDC
vuông tại D có DI là đường trung tuyến nên
DI IH IC
. T đó suy ra ba điểm H, D, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là
:2HC
(vi I
trung điểm HC)
c)
HEC
vuông tại E có EI là đường trung tuyến nên
EI IH IC
. T đó suy ra ba điểm H,
E, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là
:2HC
.
Ta có: 4 điểm A, D, E, B thuộc đường tròn tâm O bán kính
:2AB
Ta có: 4 điểm H, D, C, E thuộc đường tròn tâm O bán kính
:2HC
Vậy hai đường tròn trên có hai điểm chung là E và D.
Bài 9. Cho đường tròn
;OR
, dây cung
AB R
. Trên tia đối ca tia BA lấy điểm C sao cho
BC BA
. Tia CO
cắt đường tròn
O
D, biết
3R cm
.
a) Tính góc ACD.
b) Tính CD.
Li gii
a) Xét
OAB
OA OB AB R
nên
OAB
đều. T đó suy ra:
00
60 30OAC ACD
b) TH1: D nm gia O và C
Xét
OAC
có:
2 2 2
OA OC AC
(ĐL Pytago)
Trang 9
2
2 2 2 2
2 3 3R OC R OC R OC R
Khi đó:
3 3 1DC OC OD R R R
TH2: D không nm gia O và C
Khi đó:
2 3 1 3 1DC R R R
HT
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 10 I. ĐẠI SỐ x  2 5 1 Bài 1. Cho biểu thức B    . x  3 x x  6 2  x a) Rút gọn B ;
b) Tìm các giá trị của x để B < B . 1 3 1 Bài 2. Cho C    . x 1 x x 1 x x 1 a) Rút gọn C ;
b) Tìm các giá trị của x để C 1.
a a 1 a a 1 a  2 Bài 3.
Cho biểu thức A     :   . a a a a a  2  
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên.  x 4   1 4  Bài 4. Cho M    .     . x  2 x  2 x
  x  2 x  4  a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x  4  2 3 .
c) Tìm giá trị của x để M  0 . 1 1 a 1 1 a 1 Bài 5. Cho biểu thức A    .
1 a  1 a
1 a  1 a 1 a
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi giá trị của a . Bài 6.
Cho hàm số y f (x)  4x  3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến. Bài 7.
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 1 3 a) y x 1  b) y x  2 
c) y  16  x x  1 x  2 1 x  3
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN Bài 8.
Cho tam giác cân ABC AB AC  . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác
ABC D AC . Gọi giao điểm của AE với BD là H. Trang 1
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung. Bài 9. Cho đường tròn  ;
O R , dây cung AB R . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC BA. Tia
CO cắt đường tròn O ở D, biết R  3cm . a) Tính góc ACD. b) Tính CD.
……………………………….Hết……………………………….
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x  2 5 1
Bài 1. Cho biểu thức B    . x  3 x x  6 2  x a) Rút gọn B ;
b) Tìm các giá trị của x để A < A . Lời giải a) Rút gọn B ; ìï x ¹ 4 Điề ï u kiện xác định : íï . x ³ 0 ïî x  2 5 1 x  2 5 1 B       x  3 x x  6 2  x x  3
x 3 x 2 x 2
x 2 x 25 x 3 x45 x 3 x x 12    
x  3 x  2
x 3 x 2  x 3 x 2
x 3 x 4 x 4   
x  3 x  2 x  2
b) Tìm các giá trị của x để B < B .
 x  4  0  x  4 x 16      x  2  0  x  2 x  4 x 4 x 16 Trước hết ta phải có  0         x  2      0  x 16 0  x  4 x 4 0 x 4           0  x  4 x 2 0 x 2
Ta có B < B Û B - B > 0 Û B ( B - ) 1 > 0 Û B - 1 > 0 Û
B > 1 Û B > 1 x  4 x  2  2 2  2   1  1  0  1 1  0 
 0  x  2  0 x  2 x  2 x  2 x  2 Trang 2
x  2  0  x  4
Kết hợp với điều kiện, ta được 0  x  4. 1 3 1
Bài 2. Cho C    . x 1 x x 1 x x 1 a) Rút gọn C ;
b) Tìm các giá trị của x để C 1. Lời giải a) Rút gọn C ;
Điều kiện xác định : x ³ 0 . 1 3 1 1 3 1 C       x 1 x x 1 x x 1
x 1  x3 3 x x 1 1 1 3 1   
x 1  x  
1 x x   1 x x 1 x x 1 3 x 1     x  
1 x x   1
x  1xx  1  x  1xx  1      
x  1 x x x x x 1 1 3 1 1 x 1      x  
1 x x   1
x  1xx  1  x  1xx  1 xx 1
b) Tìm các giá trị của x để C 1. x 1 x 1
x 1 x x 1
x  2 x  2 Ta có C  1  1  1 0   0   0 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1
x  2 x  11  x  2 1 1  x  21 1   0   0    0 2 2 2  1  3  1  3  1  3 x   x   x          2  4  2  4  2  4 2   x  2  1  3 1 1 Vì  x  2 1 1  0 và x    0  
với mọi x nên 
 0 với mọi x Kết hợp  2  4 2  1  3 x      2  4
với điều kiện ta được với x ³ 0 thì C 1.
a a 1 a a 1 a  2
Bài 3. Cho biểu thức A     :   . a a a a a  2  
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. Trang 3 Lời giải
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định ìï a > 0 ïï
A xác định khi í a ¹ 1 ï ïï a ¹ 2 ïî
b) Rút gọn biểu thức A          a 3   a a a a a a 3 3 3 1 1 1 1 2  a  2 A     :       a a a a a   
a a   1
a a   . 2 1 a  2   
  a  1aa  1  a  1aa  1 a2  aa 1 aa 1 a2             a a   1 a a   . . 1 a  2 a a a  2    
a a 1 a a 1 a  2 a  2  .  2. a a  2 a  2
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. a  2 a  2 A  2. . Để A nguyên thì a  2 a  nguyên. 2 a  2 a  2  4 4 Ta có  1 a  2 a  2 a  2
Do đó, để A nguyên thì a + 2 là ước của 4 , tức là a + 2 Î {- 4;- 2;- 1;1;2; } 4 .
Suy ra a Î {- 6;- 4;- 3;- 1;0; } 2 .  x 4   1 4  Bài 4. Cho M    .     . x  2 x  2 x
  x  2 x  4  a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x  4  2 3 .
c) Tìm giá trị của x để M  0 . Lời giải a) Rút gọn M .  x 4   1 4  M    .    
 (Điều kiện x  0 ; x  4) x  2 x  2 x
  x  2 x  4  Trang 4     x 4 1 4 M         x x   x 2 . 2   x  2  
x 2 x 2     x 4 x  2 4 M         x xxx  . 2
2    x 2 x 2  x 2 x 2            x  4 x  2  4 M
x x   .
2  x  2 x  2
x 2 x 2 x  2 M
x x   . 2
x 2 x 2 x  2 M x x  2
b) Tính giá trị của M khi x  4  2 3 .
Ta có x  4  2 3 (thỏa mãn điều kiện) x        2      2 4 2 3 3 2 3 1 3 2 3.1 1 3 1  x  3 1 x  2 Thay
x  3 1 vào biểu thức M  ta được x x  2 3 1 2 3  3 3  3 3  3 3  3 M       3  
1  3 1 2  3   1  3   1   32 3 1 2 1 3  3
Vậy với x  4  2 3 thì giá trị của M  . 2
c) Tìm giá trị của x để M  0 . x  2 Ta có M
(Điều kiện x  0 ; x  4 ) x x  2 x  2 M  0  
x x   0 2
x  2  0 (vì x  0 , x  2  0)  x  2  x  4
Kết hợp với điều kiện x  0 ; x  4 ta có x  4 . Trang 5
Vậy với x  4 thì M  0 . 1 1 a 1 1 a 1 Bài 5. Cho biểu thức A    .
1 a  1 a
1 a  1 a 1 a
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh rằng khi xác định thì A luôn dương với mọi giá trị của a . Lời giải
a) Rút gọn biểu thức A . 1 1 a 1 1 a 1 A    (Điều kiện 1
  a 1; a  0)
1 a  1 a
1 a  1 a 1 a 1 1 a 1 1 a 1 A   
1 a  1 a   1
1 a  1 a   1 1 a 1 1  1 A    1 a 1 a 1 a 1 A  1 a
b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi giá trị của a . Với 1
  a 1; a  0ta có 1 a  0. Do đó 1 a  0 1 Suy ra A   0 1 a
Vậy A luôn dương với mọi giá trị của a thỏa mãn 1
  a 1; a  0. Bài 6.
Cho hàm số y f (x)  4x  3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến. Lời giải
Cho hàm số y f (x)  4x  3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
f (0)  4.0  3  3
f (1)  4.1 3  7
f (4)  4.4  3  19 Trang 6
f (2)  4.2  3  11
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
* Trường hợp 1. Xét hai giá trị x ; x
sao cho x x hay x x  0 1 2 1 2 1 2
Ta có y f (x )  4x  3 ; y f (x )  4x  3 1 1 1 2 2 2
f x f x  4x  3  4x  3  4x  3 4x  3  4 x x 1   2  1   2  1 2  1 2
Ta có x x  0 nên 4  x x
 0 hay f x f x 1   2 1 2  1 2
Do đó x x thì f x f x 1   2 1 2
* Trường hợp 2. Xét hai giá trị x ; x
sao cho x x hay x x  0 1 2 1 2 1 2
Ta có y f (x )  4x  3 ; y f (x )  4x  3 1 1 1 2 2 2
f x f x  4x  3  4x  3  4x  3 4x  3  4 x x 1   2  1   2  1 2  1 2
Ta có x x  0 nên 4 x x  0 hay f x f x 1   2 1 2  1 2
Do đó x x thì f x f x 1   2 1 2
Vậy hàm số y f (x)  4x  3 đồng biến với mọi x  .
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 a) y
x 1  x  1 1 b) y
x  2  x  1 3 c) 2
y  16  x x  3 Lời giải 1 a) y
x 1  x  1 x 1  0 x  1  Hàm số xác định     x 1  0 x  1 1 b) Với giá y
x  2  x  1 x  0 x  0 Hàm số xác định      x  0 x 1  0 x  1 3 c) 2
y  16  x x  3 Trang 7x  0 x  0 Hàm số xác định      x  0 x 1  0 x  1
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8. Cho tam giác cân ABC AB AC  . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác ABC
DAC . Gọi giao điểm của AE với BD là H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung. Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của AB. Xét A
DB vuông tại D có DO là đường trung tuyến nên DO OA OB . Từ đó suy ra D thuộc
đường tròn tâm O bán kính AB : 2 . Xét AEB
vuông tại E có EO là đường trung tuyến nên
EO OA OB . Từ đó suy ra E thuộc đường tròn tâm O bán kính OA. Vậy 4 điểm A, D, E, B
cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính AB : 2
b) Gọi I là trung điểm của HC. Vì HDC
vuông tại D có DI là đường trung tuyến nên
DI IH IC . Từ đó suy ra ba điểm H, D, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là HC : 2 (với I là trung điểm HC) c) Vì H
EC vuông tại E có EI là đường trung tuyến nên EI IH IC . Từ đó suy ra ba điểm H,
E, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là HC : 2.
Ta có: 4 điểm A, D, E, B thuộc đường tròn tâm O bán kính AB : 2
Ta có: 4 điểm H, D, C, E thuộc đường tròn tâm O bán kính HC : 2
Vậy hai đường tròn trên có hai điểm chung là E và D.
Bài 9. Cho đường tròn  ;
O R , dây cung AB R . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC BA. Tia CO
cắt đường tròn O ở D, biết R  3cm . a) Tính góc ACD. b) Tính CD. Lời giải a) Xét O
AB OA OB AB R nên O
AB đều. Từ đó suy ra: 0 0 O
AC  60  ACD  30 b) TH1: D nằm giữa O và C Xét OAC có: 2 2 2
OA OC AC (ĐL Pytago) Trang 8
R OC   R2 2 2 2 2 2
OC  3R OC R 3
Khi đó: DC OC OD R 3  R R  3   1
TH2: D không nằm giữa O và C
Khi đó: DC  2R R  3   1  R  3   1 HẾT Trang 9