








Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 10 I. ĐẠI SỐ x 2 5 1 Bài 1. Cho biểu thức B . x 3 x x 6 2 x a) Rút gọn B ;
b) Tìm các giá trị của x để B < B . 1 3 1 Bài 2. Cho C . x 1 x x 1 x x 1 a) Rút gọn C ;
b) Tìm các giá trị của x để C 1.
a a 1 a a 1 a 2 Bài 3.
Cho biểu thức A : . a a a a a 2
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. x 4 1 4 Bài 4. Cho M . . x 2 x 2 x
x 2 x 4 a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x 4 2 3 .
c) Tìm giá trị của x để M 0 . 1 1 a 1 1 a 1 Bài 5. Cho biểu thức A .
1 a 1 a
1 a 1 a 1 a
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi giá trị của a . Bài 6.
Cho hàm số y f (x) 4x 3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến. Bài 7.
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 1 3 a) y x 1 b) y x 2
c) y 16 x x 1 x 2 1 x 3
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN Bài 8.
Cho tam giác cân ABC AB AC . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác
ABC D AC . Gọi giao điểm của AE với BD là H. Trang 1
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung. Bài 9. Cho đường tròn ;
O R , dây cung AB R . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC BA. Tia
CO cắt đường tròn O ở D, biết R 3cm . a) Tính góc ACD. b) Tính CD.
……………………………….Hết……………………………….
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x 2 5 1
Bài 1. Cho biểu thức B . x 3 x x 6 2 x a) Rút gọn B ;
b) Tìm các giá trị của x để A < A . Lời giải a) Rút gọn B ; ìï x ¹ 4 Điề ï u kiện xác định : íï . x ³ 0 ïî x 2 5 1 x 2 5 1 B x 3 x x 6 2 x x 3
x 3 x 2 x 2
x 2 x 25 x 3 x45 x 3 x x 12
x 3 x 2
x 3 x 2 x 3 x 2
x 3 x 4 x 4
x 3 x 2 x 2
b) Tìm các giá trị của x để B < B .
x 4 0 x 4 x 16 x 2 0 x 2 x 4 x 4 x 16 Trước hết ta phải có 0 x 2 0 x 16 0 x 4 x 4 0 x 4 0 x 4 x 2 0 x 2
Ta có B < B Û B - B > 0 Û B ( B - ) 1 > 0 Û B - 1 > 0 Û
B > 1 Û B > 1 x 4 x 2 2 2 2 1 1 0 1 1 0
0 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 Trang 2
x 2 0 x 4
Kết hợp với điều kiện, ta được 0 x 4. 1 3 1
Bài 2. Cho C . x 1 x x 1 x x 1 a) Rút gọn C ;
b) Tìm các giá trị của x để C 1. Lời giải a) Rút gọn C ;
Điều kiện xác định : x ³ 0 . 1 3 1 1 3 1 C x 1 x x 1 x x 1
x 1 x3 3 x x 1 1 1 3 1
x 1 x
1 x x 1 x x 1 x x 1 3 x 1 x
1 x x 1
x 1x x 1 x 1x x 1
x 1 x x x x x 1 1 3 1 1 x 1 x
1 x x 1
x 1x x 1 x 1x x 1 x x 1
b) Tìm các giá trị của x để C 1. x 1 x 1
x 1 x x 1
x 2 x 2 Ta có C 1 1 1 0 0 0 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1
x 2 x 11 x 2 1 1 x 21 1 0 0 0 2 2 2 1 3 1 3 1 3 x x x 2 4 2 4 2 4 2 x 2 1 3 1 1 Vì x 2 1 1 0 và x 0
với mọi x nên
0 với mọi x Kết hợp 2 4 2 1 3 x 2 4
với điều kiện ta được với x ³ 0 thì C 1.
a a 1 a a 1 a 2
Bài 3. Cho biểu thức A : . a a a a a 2
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. Trang 3 Lời giải
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định ìï a > 0 ïï
A xác định khi í a ¹ 1 ï ïï a ¹ 2 ïî
b) Rút gọn biểu thức A a 3 a a a a a a 3 3 3 1 1 1 1 2 a 2 A : a a a a a
a a 1
a a . 2 1 a 2
a 1a a 1 a 1a a 1 a2 a a 1 a a 1 a2 a a 1 a a . . 1 a 2 a a a 2
a a 1 a a 1 a 2 a 2 . 2. a a 2 a 2
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. a 2 a 2 A 2. . Để A nguyên thì a 2 a nguyên. 2 a 2 a 2 4 4 Ta có 1 a 2 a 2 a 2
Do đó, để A nguyên thì a + 2 là ước của 4 , tức là a + 2 Î {- 4;- 2;- 1;1;2; } 4 .
Suy ra a Î {- 6;- 4;- 3;- 1;0; } 2 . x 4 1 4 Bài 4. Cho M . . x 2 x 2 x
x 2 x 4 a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x 4 2 3 .
c) Tìm giá trị của x để M 0 . Lời giải a) Rút gọn M . x 4 1 4 M .
(Điều kiện x 0 ; x 4) x 2 x 2 x
x 2 x 4 Trang 4 x 4 1 4 M x x x 2 . 2 x 2
x 2 x 2 x 4 x 2 4 M x x x x . 2
2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 2 4 M
x x .
2 x 2 x 2
x 2 x 2 x 2 M
x x . 2
x 2 x 2 x 2 M x x 2
b) Tính giá trị của M khi x 4 2 3 .
Ta có x 4 2 3 (thỏa mãn điều kiện) x 2 2 4 2 3 3 2 3 1 3 2 3.1 1 3 1 x 3 1 x 2 Thay
x 3 1 vào biểu thức M ta được x x 2 3 1 2 3 3 3 3 3 3 3 3 M 3
1 3 1 2 3 1 3 1 32 3 1 2 1 3 3
Vậy với x 4 2 3 thì giá trị của M . 2
c) Tìm giá trị của x để M 0 . x 2 Ta có M
(Điều kiện x 0 ; x 4 ) x x 2 x 2 M 0
x x 0 2
x 2 0 (vì x 0 , x 2 0) x 2 x 4
Kết hợp với điều kiện x 0 ; x 4 ta có x 4 . Trang 5
Vậy với x 4 thì M 0 . 1 1 a 1 1 a 1 Bài 5. Cho biểu thức A .
1 a 1 a
1 a 1 a 1 a
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh rằng khi xác định thì A luôn dương với mọi giá trị của a . Lời giải
a) Rút gọn biểu thức A . 1 1 a 1 1 a 1 A (Điều kiện 1
a 1; a 0)
1 a 1 a
1 a 1 a 1 a 1 1 a 1 1 a 1 A
1 a 1 a 1
1 a 1 a 1 1 a 1 1 1 A 1 a 1 a 1 a 1 A 1 a
b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi giá trị của a . Với 1
a 1; a 0ta có 1 a 0. Do đó 1 a 0 1 Suy ra A 0 1 a
Vậy A luôn dương với mọi giá trị của a thỏa mãn 1
a 1; a 0. Bài 6.
Cho hàm số y f (x) 4x 3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến. Lời giải
Cho hàm số y f (x) 4x 3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
f (0) 4.0 3 3
f (1) 4.1 3 7
f (4) 4.4 3 19 Trang 6
f (2) 4.2 3 11
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
* Trường hợp 1. Xét hai giá trị x ; x
sao cho x x hay x x 0 1 2 1 2 1 2
Ta có y f (x ) 4x 3 ; y f (x ) 4x 3 1 1 1 2 2 2
f x f x 4x 3 4x 3 4x 3 4x 3 4 x x 1 2 1 2 1 2 1 2
Ta có x x 0 nên 4 x x
0 hay f x f x 1 2 1 2 1 2
Do đó x x thì f x f x 1 2 1 2
* Trường hợp 2. Xét hai giá trị x ; x
sao cho x x hay x x 0 1 2 1 2 1 2
Ta có y f (x ) 4x 3 ; y f (x ) 4x 3 1 1 1 2 2 2
f x f x 4x 3 4x 3 4x 3 4x 3 4 x x 1 2 1 2 1 2 1 2
Ta có x x 0 nên 4 x x 0 hay f x f x 1 2 1 2 1 2
Do đó x x thì f x f x 1 2 1 2
Vậy hàm số y f (x) 4x 3 đồng biến với mọi x .
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 a) y
x 1 x 1 1 b) y
x 2 x 1 3 c) 2
y 16 x x 3 Lời giải 1 a) y
x 1 x 1 x 1 0 x 1 Hàm số xác định x 1 0 x 1 1 b) Với giá y
x 2 x 1 x 0 x 0 Hàm số xác định x 0 x 1 0 x 1 3 c) 2
y 16 x x 3 Trang 7 x 0 x 0 Hàm số xác định x 0 x 1 0 x 1
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8. Cho tam giác cân ABC AB AC . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác ABC
D AC . Gọi giao điểm của AE với BD là H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung. Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của AB. Xét A
DB vuông tại D có DO là đường trung tuyến nên DO OA OB . Từ đó suy ra D thuộc
đường tròn tâm O bán kính AB : 2 . Xét AEB
vuông tại E có EO là đường trung tuyến nên
EO OA OB . Từ đó suy ra E thuộc đường tròn tâm O bán kính OA. Vậy 4 điểm A, D, E, B
cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính AB : 2
b) Gọi I là trung điểm của HC. Vì HDC
vuông tại D có DI là đường trung tuyến nên
DI IH IC . Từ đó suy ra ba điểm H, D, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là HC : 2 (với I là trung điểm HC) c) Vì H
EC vuông tại E có EI là đường trung tuyến nên EI IH IC . Từ đó suy ra ba điểm H,
E, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là HC : 2.
Ta có: 4 điểm A, D, E, B thuộc đường tròn tâm O bán kính AB : 2
Ta có: 4 điểm H, D, C, E thuộc đường tròn tâm O bán kính HC : 2
Vậy hai đường tròn trên có hai điểm chung là E và D.
Bài 9. Cho đường tròn ;
O R , dây cung AB R . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC BA. Tia CO
cắt đường tròn O ở D, biết R 3cm . a) Tính góc ACD. b) Tính CD. Lời giải a) Xét O
AB có OA OB AB R nên O
AB đều. Từ đó suy ra: 0 0 O
AC 60 A CD 30 b) TH1: D nằm giữa O và C Xét O AC có: 2 2 2
OA OC AC (ĐL Pytago) Trang 8
R OC R2 2 2 2 2 2
OC 3R OC R 3
Khi đó: DC OC OD R 3 R R 3 1
TH2: D không nằm giữa O và C
Khi đó: DC 2R R 3 1 R 3 1 HẾT Trang 9