Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 11
I. ĐẠI S
Bài 1. Cho hàm s
2 1 5y m x
a) Với điều kin nào ca
m
thì hàm s đã cho là hàm số bc nht.
b) Với điều kin nào ca
m
thì hàm s đồng biến, nghch biến.
Bài 2. Cho hàm s:
2
5 6 5y k k x
a) Vi giá tr nào ca
k
thì hàm s đồng biến.
b) Vi giá tr nào ca
k
thì hàm s nghch biến.
Bài 3. Tìm điều kin ca
m
k
để hàm s sau là hàm s bc nht:
2 2 2 2
6 9 5y f x kx m mk k x x
.
Bài 4. V tam giác
trên mt phng tọa độ
Oxy
biết
( 3;2); (1;5); (2;2)A B C
a) Tính khong cách t các đỉnh
,,A B C
của tam giác đến gc tọa độ
O
.
b) Tam giác
ABC
là tam giác gì ?
c) Tính chu vi ca tam giác
.
II. HÌNH HC
Bài 1. Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
, k hai y
AC
,
BD
song song vi nhau. Chng
minh:
a)
.AC BD
b) Ba điểm
C
,
O
,
D
thng hàng.
Bài 2. Cho nửa đường tròn
,OR
đường kính
AB
, đường thng
d
ct nửa đường tròn ti
C
D
.
Gi
,PQ
lần lượt là hình chiếu ca
,AB
trên
d
. Chng minh rng :
a)
CP DQ
.
b)
OP OQ
.
Bài 3. Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2AD R
, gi
I
trung đim ca
OD
, qua
I
k dây
BC
vuông góc vi
AD
.
a) Chng minh
ABC
đều .
b) Tính độ dài các cnh ca
ABC
theo
R
.
……………………………….HT………………………………..
Trang 2
NG DN GII CHI TIT
I. Đại s
Bài 1. Cho hàm s
2 1 5y m x
a) Với điều kin nào ca
m
thì hàm s đã cho là hàm số bc nht.
b) Với điều kin nào ca
m
thì hàm s đồng biến, nghch biến.
Li gii
a) Để hàm s đã cho là hàm số bc nht thì:
1
2 1 0 2 1
2
m m m
.
b) Để hàm s đã cho đồng biến thì:
1
2 1 0 2 1
2
m m m
.
Điu kiện để hàm s đã cho nghịch biến là:
1
2 1 0 2 1
2
m m m
Bài 2. Cho hàm s:
2
5 6 5y k k x
a) Vi giá tr nào ca
k
thì hàm s đồng biến.
b) Vi giá tr nào ca
k
thì hàm s nghch biến.
Li gii
a) Để hàm s đồng biến thì:
2
5 6 0kk
2 3 0kk
- Tng hp 1:
20
30
k
k


2
3
k
k
3k
.
- Trường hp 2:
20
30
k
k


2
3
k
k
2k
.
Vy vi
3k
hoc
2k
thì hàm s đồng biến.
b) Để hàm s nghch biến thì:
2
5 6 0kk
2 3 0kk
- Tng hp 1:
20
30
k
k


2
3
k
k
23k
.
- Trường hp 2:
20
30
k
k


2
3
k
k
(loi).
Vy vi
23k
thì hàm s nghch biến.
Bài 3. Tìm điều kin ca
m
k
để hàm s sau là hàm s bc nht:
2 2 2 2
6 9 5y f x kx m mk k x x
.
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
6 9 5y f x kx m mk k x x
Trang 3
H
K
D
O
A
B
C
Hay
2 2 2
9 6 5y f x k x m mk k x
.
Để hàm s là hàm s bc nht thì:
22
90
60
k
m mk k

2
9
9 486 0
k
mm
9
27 18 0
k
mm
9
27 18
k
m vaø m
.
Vy vi
9k
,
27m
18m 
thì hàm s đã cho là hàm số bc nht.
Bài 4.
a) Ta có:
3;2A
;
1;5B
;
2;2C
5AC
Gi
E
,
K
,
H
theo th t là hình chiếu ca
A
,
B
,
C
trên trc
;Ox
D
là giao điểm ca
AC
BK
3OE
;
2AE
;
2OH
;
2CH
;
1OK
;
5BK
;
4AD
;
3BD
;
1CD
OAE
vuông ti
E
, ta có:
2 2 2 2 2
3 2 9 4 13 13OA OE AE OA
OBK
vuông ti
K
, ta có:
2 2 2 2 2
1 5 1 25 26 26OB OK BK OB
OCH
vuông ti
H
, ta có:
2 2 2 2 2
2 2 4 4 8 8 2 2OC OH CH OC
ABD
vuông ti
D
, ta có:
2 2 2 2 2
4 3 16 9 25 25 5AB AD BD AB
b) Ta có:
5AC
5AB
AC AB
ABC
cân ti
A
c)
BCD
vuông ti
D
, ta có:
2 2 2 2 2
3 1 9 1 10 10BC BD CD BC
Chu vi
ABC
là:
5 10 5 10 10AB BC CA
II. Hình hc
Bài 1.
Trang 4
a) T
O
k
OH AC
(
H AC
);
OK BD
(
K BD
)
AC BD
O
;
H
;
K
thng hàng
Xét
AOH
BOK
có:
OA OB
(cùng bng bán kính)
90AHO BKO
AOH BOK
(
2
góc đối đỉnh)
AOH BOK
(cnh huyn - góc nhn)
AH BK
(
2
cạnh tương ứng)
Xét
()O
có:
OH
là 1 phần đường kính,
AC
là dây cung mà
OH AC
(cách v)
2.AC AH
OK
là 1 phần đường kính,
BD
là dây cung mà
OK BD
(cách v)
2.BD BK
AH BK
AC BD
b) Xét
COH
DOK
có:
OH OK
(vì
AOH BOK
)
90HOD KOD
OC OD
(cùng bng bán kính)
COH DOH
(cnh huyn - cnh góc vuông)
COH DOH
180COH COK
(
2
góc k bù)
180DOH COK
Ba điểm
C
;
O
;
D
thng hng
Bài 2. Cho nửa đường tròn
,OR
đường kính
AB
, đường thng
d
ct nửa đường tròn ti
C
v
D
.
Gi
,PQ
lần lượt là hình chiếu ca
,AB
trên
d
. Chng minh rng :
a)
CP DQ
.
b)
OP OQ
.
Li gii
Trang 5
a) K
OI CD
ti
I
IC ID
.
Ta có
// //AP OI BQ
( cùng vuông góc vi
PQ
)
APQB
là hình thang
, // //OA OB OI AP BQ IP IQ
. Suy ra :
IP IC IQ ID
CP DQ
.
b) Theo câu a):
,OI PQ IP IQ OI
vừa đường trung tuyến vừa đường cao ca
OPQ OPQ
cân ti
O OP OQ
.
Bài 3. Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2AD R
, gi
I
là trung điểm ca
OD
, qua
I
ky
BC
vuông góc vi
AD
.
a) Chng minh
ABC
đều .
b) Tính độ dài các cnh ca tam giác
ABC
theo
R
.
Li gii
a)
OI BC
ti
I IB IC
T giác
OBDC
hình thoi (có hai đường chéo ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường và vuông góc với nhau). Do đó :
BD OB R OBD
là tam giác đều ( có
BD OB OD R
)
60BDO
.
ABD
ni tiếp trong đường tròn đường kính cnh
AD ABD
vuông ti
B
90 30BAD BDO
.
Li
ABC
cân ti
A
(Vì
AI
vừa đường cao vừa đường trung tuyến ) nên
AI
cũng
phân giác ca
2. 60BAC BAC BAD
.
ABC
cân và
60BAC ABC
là tam giác đều.
I
Q
P
O
A
B
C
D
C
B
I
D
O
A
Trang 6
b) Xét
BIO
vuông ti
I
, có
,
2
R
OB R OI
. Theo Pitago ta có:
2
2 2 2
3
22
R
BI OB OI R R



. Do đó :
2. 3BC BI R
.
ABC
đều nên:
3AB BC CA R
.
HT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 11 I. ĐẠI SỐ Bài 1.
Cho hàm số y  2m   1 x  5
a) Với điều kiện nào của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) Với điều kiện nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến. Bài 2.
Cho hàm số: y   2
k  5k  6 x 5
a) Với giá trị nào của k thì hàm số đồng biến.
b) Với giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến. Bài 3.
Tìm điều kiện của m k để hàm số sau là hàm số bậc nhất:
y f x 2  kx   2 2
m mk k  2 6
x  9x  5 . Bài 4.
Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ Oxy biết ( A 3
 ;2); B(1;5);C(2;2)
a) Tính khoảng cách từ các đỉnh ,
A B, C của tam giác đến gốc tọa độ O .
b) Tam giác ABC là tam giác gì ?
c) Tính chu vi của tam giác ABC . II. HÌNH HỌC Bài 1.
Cho đường tròn tâm O đường kính AB , kẻ hai dây AC , BD song song với nhau. Chứng minh: a) AC B . D
b) Ba điểm C , O , D thẳng hàng. Bài 2.
Cho nửa đường tròn O, R đường kính AB , đường thẳng d cắt nửa đường tròn tại C D .
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên d . Chứng minh rằng : a) CP DQ . b) OP OQ . Bài 3.
Cho đường tròn tâm O đường kính AD  2R , gọi I là trung điểm của OD , qua I kẻ dây BC
vuông góc với AD . a) Chứng minh ABC  đều .
b) Tính độ dài các cạnh của ABC  theo R .
……………………………….HẾT……………………………….. Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. Đại số Bài 1.
Cho hàm số y  2m   1 x  5
a) Với điều kiện nào của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) Với điều kiện nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến. Lời giải
a) Để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất thì: 1
2m 1  0  2m  1   m   . 2
b) Để hàm số đã cho đồng biến thì: 1
2m 1  0  2m  1   m   . 2
Điều kiện để hàm số đã cho nghịch biến là: 1
2m 1  0  2m  1   m   2 Bài 2.
Cho hàm số: y   2
k  5k  6 x 5
a) Với giá trị nào của k thì hàm số đồng biến.
b) Với giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến. Lời giải
a) Để hàm số đồng biến thì: 2
k  5k  6  0  k  2k  3  0 k  2  0 k  2 - Trường hợp 1:     k  3. k  3  0 k  3 k  2  0 k  2 - Trường hợp 2:     k  2. k  3  0 k  3
Vậy với k  3 hoặc k  2 thì hàm số đồng biến.
b) Để hàm số nghịch biến thì: 2
k  5k  6  0  k  2k  3  0 k  2  0 k  2 - Trường hợp 1:     2  k  3 . k  3  0 k  3 k  2  0 k  2 - Trường hợp 2:    (loại). k  3  0 k  3
Vậy với 2  k  3 thì hàm số nghịch biến. Bài 3.
Tìm điều kiện của m k để hàm số sau là hàm số bậc nhất:
y f x 2  kx   2 2
m mk k  2 6
x  9x  5 . Lời giải
Ta có: y f x 2  kx   2 2
m mk k  2 6 x  9x  5 Trang 2
Hay y f x  k   2 x   2 2 9
m mk  6k x  5.
Để hàm số là hàm số bậc nhất thì: k  9  0 k  9 k  9  k  9        . 2 2
m mk  6k  0 2
m  9m  486  0   m  27  m 18  0
m  27 vaø m  18 
Vậy với k  9 , m  27 và m  18
 thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. Bài 4. a) Ta có: A 3
 ;2 ; B1;5 ; C 2;2  AC  5
Gọi E , K , H theo thứ tự là hình chiếu của A , B , C trên trục Ox; D là giao điểm của AC BK
OE  3; AE  2 ; OH  2; CH  2 ; OK 1; BK  5; AD  4 ; BD  3; CD 1  O
AE vuông tại E , ta có: 2 2 2 2 2
OA OE AE  3  2  9  4  13  OA  13  O
BK vuông tại K , ta có: 2 2 2 2 2
OB OK BK  1  5  1 25  26  OB  26  O
CH vuông tại H , ta có: 2 2 2 2 2
OC OH CH  2  2  4  4  8  OC  8  2 2  ABD
vuông tại D , ta có: 2 2 2 2 2
AB AD BD  4  3  16  9  25  AB  25  5
b) Ta có: AC  5 và AB  5  AC AB ABC  cân tại A c) B
CD vuông tại D , ta có: 2 2 2 2 2
BC BD CD  3 1  9 1  10  BC  10 Chu vi ABC
là: AB BC CA  5  10  5  10  10 II. Hình học H A C Bài 1. O D Trang 3 B K
a) Từ O kẻ OH AC ( H AC ); OK BD ( K BD ) Vì AC
BD O ; H ; K thẳng hàng Xét AOH BOK có:
OA OB (cùng bằng bán kính)
AHO BKO  90
AOH BOK ( 2 góc đối đỉnh)  AOH B
OK (cạnh huyền - góc nhọn)
AH BK ( 2 cạnh tương ứng) Xét (O) có:
OH là 1 phần đường kính, AC là dây cung mà OH AC (cách vẽ)  AC  2.AH
OK là 1 phần đường kính, BD là dây cung mà OK BD (cách vẽ)  BD  2.BK
AH BK AC BD b) Xét COH DOK  có:
OH OK (vì AOH BOK )
HOD KOD  90
OC OD (cùng bằng bán kính)  COH D
OH (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
COH DOH
COH COK  180 ( 2 góc kề bù)
DOH COK 180
Ba điểm C ; O ; D thẳng hằng Bài 2.
Cho nửa đường tròn O, R đường kính AB , đường thẳng d cắt nửa đường tròn tại C vả D .
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên d . Chứng minh rằng : a) CP DQ . b) OP OQ . Lời giải Trang 4 Q D I C P A O B
a) Kẻ OI CD tại I IC ID .
Ta có AP//OI //BQ ( cùng vuông góc với PQ )  APQB là hình thang
OA OB, OI //AP//BQ IP IQ . Suy ra : IP IC IQ ID CP DQ .
b) Theo câu a): OI PQ, IP IQ OI vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao của OPQ O
PQ cân tại O OP OQ . Bài 3.
Cho đường tròn tâm O đường kính AD  2R , gọi I là trung điểm của OD , qua I kẻ dây BC
vuông góc với AD . a) Chứng minh ABC  đều .
b) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo R . Lời giải B A I D O C
a) Vì OI BC tại I IB IC  Tứ giác OBDC là hình thoi (có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau). Do đó :
BD OB R O
BD là tam giác đều ( có BD OB OD R ) BDO  60 . Vì ABD
nội tiếp trong đường tròn có đường kính là cạnh AD A
BD vuông tại B
BAD  90  BDO  30. Lại có ABC
cân tại A (Vì AI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến ) nên AI cũng là
phân giác của BAC BAC  2.BAD  60. ABC
cân và BAC  60  A
BC là tam giác đều. Trang 5 R b) Xét B
IO vuông tại I , có OB R,OI  . Theo Pitago ta có: 2 2  R  3 2 2 2
BI OB OI R   R  
. Do đó : BC  2.BI  3R .  2  2 ABC
đều nên: AB BC CA  3R .  HẾT Trang 6