Bài tập toán 9 tuần 15 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 15 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 15
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ y ax ba 0 2 Bài 1.
Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt : y x 2 và đi qua 3 A3; 1 . 1 Bài 2.
Cho 2 đường thẳng: d : y 3x 4 và d : y x 2 1 2 3
Cho d Ox A, d Oy B, d Ox C, d Oy D d d M 1 1 2 2 1 2 a) Chứng minh A
MC vuông tại M
b) Tính diện tích cùa A MC, A MO, A BO, B OD . Bài 3.
Cho hàm số y mx m 1
a) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được ở câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành. Bài 4.
Cho hàm số y m 4 x m 6
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 1 ;2?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho (O;R) và một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D. Một điểm M di động trên d
sao cho MC MD và ở ngoài (O) . Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của CD và giao điểm của AB với OM , OH lần
lượt E, F ở. Chứng minh rằng : a) 2
OE.OM R .
b) Bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Bài 2.
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Một điểm M thay đổi trên đường tròn ( M khác ,
A B ) .Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AC , BD
với đường tròn M , ( C, D là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) .
b) Chứng minh AC BD có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của A . C BD . Bài 3.
Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh AM.BM MH.MO OA MB
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh ON MN
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh OK MK Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 Bài 1.
Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt : y x 2 và đi qua 3 A3; 1 . Lời giải Đườ 2
ng thẳng d’ song song với đường thẳng d nên đường thẳng d’ có dạng: y x b 3 2
Đường thẳng d’ đi qua điểm A3; 1 , thay vào y
x b ta được: 3 2 1
.3 b b 3 3 2
Vậy phương trình đường thẳng d’ là: y x 3 3 1 Bài 2.
Cho 2 đường thẳng: d : y 3x 4 và d : y x 2 1 2 3
Cho d Ox A, d Oy B, d Ox C, d Oy D d d M 1 1 2 2 1 2 a) Chứng minh A
MC vuông tại M
b) Tính diện tích cùa A MC, A MO, A BO, B OD . Lời giải a) y d1 4 B M D 11 5 2 A H C -4 -3 O 6 1 x 3 d 5 2 1
d : y 3x 4 và d : y x 2 1 2 3
+) Cho x 0 y 4 d Oy tại B 0; 4 1 4 4
y 0 x
d Ox tại A ; 0 1 3 3 Trang 2
+) Cho x 0 y 2 d Oy tại D 0;2 2
y 0 x 6 d Ox tại C 6;0 2 Kẻ MH Ox
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d ; d ta có: 1 2 1 1 10 3 3 3x 4
x 2 3x x 2 4
x 2 x Thay x vào phương trình 3 3 3 5 5 đường thẳng 11 3 11 11 d y d d M ; MH 1 1 2 5 5 5 5 3 3 4 3 11 OH
AH OA OH 5 5 3 5 5 3 33 4 22
HC OH OC 6
; AC OA OC 6 5 5 3 3
Khi đó: Áp dụng định lý pytago vào các tam giác vuông A HM ; M HC ta có: 2 2 11 33 11 10 2 2 MC MH HC 5 5 5 2 2 11 11 11 10 2 2 MA MH HA 5 15 15 4 22
AC OA OC 6 3 3 2 2 11 10 11 10 484 Xét C có: 2 2
MA MC 5 15 9 2 22 484 2 AC 3 9 Do đó: 2 2 2
MA MC AC . Áp dụng định lý pytago đảo ta có A
MC vuông tại M . b) Trang 3 y 4 B M D 11 5 2 A H C -4 -3 O 6 1 x 3 5 d2
Tính diện tích cùa A MC, A MO, A BO, B OD 1 1 11 10 11 10 121 Ta có: S . MA MC . . (đvdt) AMC 2 2 15 5 15 1 1 11 4 22 S
MH.OA . . (đvdt) AMO 2 2 5 3 15 1 1 4 8 S O . A OB . .4 (đvdt) ABO 2 2 3 3 1 1 3 6 S . MD OB . .4 (đvdt) BOD 2 2 5 5 Bài 3.
Cho hàm số y mx m 1
a) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được ở câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành. Lời giải
a) Để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 ta có:
x 0; y 2 2 .0
m m 1 m 3
Vậy m 3 thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 ta có: 1
y 0; x 3 0 .3
m m 1 4m 1 m 4 1 Vậy m
thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 . 4 c) Trang 4 y d1 2 B -2 3 D A O 3 E x -3 M 4 d2
+ Thay m 3 y 3x 2 d 1 1 1 3 + Thay m y x d 2 4 4 4 Ta có đườ 2
ng thẳng d cắt Ox tại A
; 0 và cắt Oy tại B 0; 2 1 3 Đườ 3
ng thẳng d cắt Ox tại D 3;0 và cắt Oy tại E 0; 2 4
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d ; d ta có: 1 2 1 3 1 3 11 11 3x 2 x
3x x 2 x x 1 Thay x 1 vào phương trình 4 4 4 4 4 4
đường thẳng d y 3. 1 2 1 M 1 ; 1 1 2 OA 1 Xét A
OB vuông tại O 3 tan ABO ABO 18 OB 2 3 Xét B
OD vuông tại O 3 OE 1 4 tan ODE
EDO 14 BDM BDO EDO 56 14 70 OD 3 4 Do đó:
ABD ABO DBO 18 56 74 Xét B
DM có: BMD 180 MBD MDB 180 74 70 36 Bài 4.
Cho hàm số y m 4 x m 6
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 1 ;2?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải Trang 5
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
y m 4 x m 6 đồng biến m 4 0 m 4
y m 4 x m 6 nghịch biến m 4 0 m 4
b) Đồ thị hàm số y m 4 x m 6 đi qua điểm A 1
;2, ta thay tọa độ vào phương trinh đường thẳng được:
2 m 4 1 m 6
2 m 4 m 6 2m 2 4 6 0 m 0
Vậy m 0thì đường thẳng y m 4 x m 6 đi qua A 1 ;2.
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
Giả sử đường thẳng của đồ thị hàm số y m 4 x m 6 luôn đi qua điểm cố định x ; y . 0 0 Ta được:
y m 4 x m 6 0 0
y mx 4x m 6 0 0 0
m x 1 4x y 6 0 0 0 0
Với mọi m để phương trinh bằng 0 thì x 1 0 x 1 x 1 0 0 0
4x y 6 0 4 y 6 0 y 10 0 0 0 0
Vậy đường thẳng trên luôn đi qua điểm cố định x ; y 1;10 0 0
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho (O;R) và một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D. Một điểm M di động trên d
sao cho MC MD và ở ngoài (O) . Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của CD và giao điểm của AB với OM , OH lần
lượt E, F ở. Chứng minh rằng : a) 2
OE.OM R .
b) Bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Lời giải Trang 6 F A C H D O E M B a) Chứng minh 2
OE.OM R .
Vì MB là tiếp tuyến của đường tròn nên MB OB .
Ta có, MA MB và ME là tia phân giác của góc AMB ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Suy ra, AB MO tại E . Xét M
BO vuông tại B có BE là đường cao nên: 2
OE.OM OB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ). Hay, 2
OE.OM R .
b) Từ ý a ta có, AB MO tại E.
Vì H là trung điểm của DC nên HO CD tại H ( Liên hệ giữa đường kính và dây cung).
Xét tứ giác MEHF có E và H cùng nhìn MF dưới hai góc vuông.
Do đó, tứ giác MEHF là tứ giác nội tiếp.
Vậy bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Bài 2.
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Một điểm M thay đổi trên đường tròn ( M khác , A B ) .Vẽ
đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AC , BD với đường
tròn M , ( C, D là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) .
b) Chứng minh AC BD có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của A . C BD . Lời giải Trang 7 D M C A B H O
a) Trong đường tròn M; MH theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
MA là tia phân giác của góc HMC và MB là tia phân giác của góc HMD .
Suy ra: CMA HMA hay CMH 2HMA .
HMB DMB hay HMD 2HMB
Tam giác ABM nội tiếp đường tròn O có AB là đường kính nên vuông tại M. Suy ra: 0 AMB 90 . 0
CMH HMD 2HMB 2HMA 180 0
CMD 180 . Hay C, M , D thẳng hàng. Mặt khác, C
MA đồng dạng với M BA ( vì 0
MCA AMB 90 , CAM MAB ).
Suy ra, CMA MBA . 0 0
MAB MBA 90 AMO MBA 90 (MAB AMO) Mà . 0
AMO CMA 90
Hay, CM MO . Vậy CD là tiếp tuyến của O .
b) Trong đường tròn M ; MH theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AC AH và BD BH
Suy ra: AC BD AH BH AB không đổi. 1 1 Ta có: 2 2
AC.BD AH .BH
( AH BH ) AB . 4 4 1
Vậy giá trị lớn nhất của A . C BD là 2
AB AH BH . Hay M là điểm chính giữa cung AB. 4 Bài 3.
Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh AM.BM MH.MO OA MB
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh ON MN Trang 8
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh OK MK Lời giải A O M H K B N
a) Xét (O; R) có MA, MB là hai tiếp tuyến, A, B là hai tiếp điểm O
A OB R MA MB MA AO MB BO
MOlàtia phân giác cua góc AMB AMO BMO OA OB R *Vì
MO là đường trung trực của AB AB MO tại H MA MB
* Xét tam giác AMO vuông tại A, đường cao AH 2
MA MH.MO (hệ thức lượng trong tam giác vuông), mà MA MB M .
A MB MH.MO b) Xét N BOvà N AM có: 0
NBO NAM 90 N chung BO MA OA MB NBO NAM gg , mà MA = MB, OB = OA ON MN ON MN OK AO c)
MA // KO MOK AMO2 góc soletrong MO AO
mà MOK KMO M
OK cântai K OK MK HẾT Trang 9