Bài tập toán 9 tuần 15 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 15 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 15
I. ĐẠI S: ÔN TP V HÀM S
0y ax b a
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thng d có pt :
2
2
3
yx
và đi qua
3; 1A
.
Bài 2. Cho 2 đường thng:
1
: 3 4d y x
2
1
:2
3
d y x
Cho
1 1 2 2 1 2
d Ox A,d Oy B,d Ox C,d Oy D d d M
a) Chng minh
AMC
vuông ti
b) Tính din tích cùa
, , ,AMC AMO ABO BOD
.
Bài 3. Cho hàm s
1y mx m
a) Xác định m đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
2
b) Xác định m đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) V đồ thc hàm s vừa tìm được câu a và câu b trên cùng mt h trc tọa độ . Tìm ta
độ giao điểm ca chúng và tính các góc của tam giác được to thành.
Bài 4. Cho hàm s
46y m x m
a) Tìm các giá tr của m để hàm s đồng biến ? Nghch biến ?
b) Tìm các giá tr của m để đồ th hàm s đi qua điểm
1;2A
?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm c định.
II. HÌNH HC: ÔN TP TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU.
Bài 1. Cho (O;R) một đường thng d cắt đường tròn
()O
ti C D. Một điểm M di động trên d
sao cho
MC MD
ngoài
()O
. Qua đim M k các tiếp tuyến
, MA MB
với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H trung điểm ca
CD
giao đim ca
AB
vi
, OM OH
ln
t
, EF
. Chng minh rng :
a)
2
.OE OM R
.
b) Bốn điểm
, , ,M E H F
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 2. Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (
M
khác
,AB
) .V đưng tròn tâm M tiếp xúc vi
AB
ti H . T A B k các tiếp tuyến
,AC BD
với đường tròn
M
, (
, CD
là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh
CD
là tiếp tuyến của
()O
.
b) Chứng minh
AC BD
có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của
.AC BD
.
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB ct OM ti H.
a) Chng minh
..AM BM MH MO
b) Đưng thng OA ct MB ti N. Chng minh
OA MB
ON MN
c) T O k OK // AM (K thuc MB) chng minh
OK MK
Trang 2
NG DN GII CHI TIT
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thng d có pt :
2
2
3
yx
và đi qua
3; 1A
.
Li gii
Đưng thẳng d’ song song với đường thẳng d nên đường thẳng d’ có dạng:
2
3
y x b
Đưng thẳng d’ đi qua điểm
3; 1A
, thay vào
2
3
y x b
ta được:
2
1 .3
3
b
3b
Vậy phương trình đường thẳng d’ là:
2
3
3
yx
Bài 2. Cho 2 đường thng:
1
: 3 4d y x
2
1
:2
3
d y x
Cho
1 1 2 2 1 2
d Ox A,d Oy B,d Ox C,d Oy D d d M
a) Chng minh
AMC
vuông ti
b) Tính din tích cùa
, , ,AMC AMO ABO BOD
.
Li gii
a)
1
: 3 4d y x
2
1
:2
3
d y x
+) Cho
1
0 4 Oyx y d
ti
0;4B
1
4
0 Ox
3
y x d

ti
4
;0
3
A



x
y
11
5
-3
5
H
6
M
2
D
C
A
B
-4
3
d
2
d
1
4
O
1
Trang 3
+) Cho
2
0 2 Oyx y d
ti
0;2D
2
0 6 Oxy x d
ti
6;0C
K
OxMH
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
12
;dd
ta có:
1 1 10 3
3 4 2 3 2 4 2
3 3 3 5
x x x x x x
Thay
3
5
x
vào phương trình
đường thng
21 1
3 11 11
d d M ;
5 5 5
3 3 4 3 11
5 5 3 5 5
3 33 4 22
6 ; 6
5 5 3 3
11
5
MH
OH AH O
C
d
A
y
A OH
H OH OC AC O OC




Khi đó: Áp dụng định lý pytago vào các tam giác vuông
;AHM MHC
ta có:
22
22
11 33 11 10
5 5 5
MC MH HC
22
22
11 11 11 10
5 15 15
MA MH HA
4 22
6
33
AC OA OC
Xét
C
có:
22
22
11 10 11 10 484
5 15 9
MA MC
2
2
22 484
39
AC




Do đó:
2 2 2
MA MC AC
. Áp dụng định lý pytago đảo ta có
AMC
vuông ti
M
.
b)
Trang 4
Tính din tích cùa
, , ,AMC AMO ABO BOD
Ta có:
1 1 11 10 11 10 121
. . .
2 2 15 5 15
AMC
S MA MC
(đvdt)
1 1 11 4 22
. . .
2 2 5 3 15
AMO
S MH OA
(đvdt)
1 1 4 8
. . .4
2 2 3 3
ABO
S OAOB
(đvdt)
1 1 3 6
. . .4
2 2 5 5
BOD
S MD OB
(đvdt)
Bài 3. Cho hàm s
1y mx m
a) Xác định m đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
2
b) Xác định m đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) V đồ thc hàm s vừa tìm được câu a và câu b trên cùng mt h trc tọa độ . Tìm ta
độ giao điểm ca chúng và tính các góc của tam giác được to thành.
Li gii
a) Để đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
2
ta có:
0; 2 2 .0 1 3x y m m m
Vy
3m
thì đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
2
b) Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ là 3 ta có:
1
0; 3 0 .3 1 4 1
4
y x m m m m
Vy
1
4
m
thì đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
3
.
c)
x
y
11
5
-3
5
H
6
M
2
D
C
A
B
-4
3
d
2
4
O
1
Trang 5
+ Thay
1
3 3 2m y x d
+ Thay
2
1 1 3
4 4 4
m y x d
Ta có đường thng
1
d
ct
Ox
ti
2
;0
3
A



và ct
Oy
ti
0;2B
Đưng thng
2
d
ct
Ox
ti
3;0D
và ct
Oy
ti
3
0;
4
E



Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
12
;dd
ta có:
1
13
3
1 3 11 11
32
4444 4
2
4
xxxx xx

Thay
1x 
vào phương trình
đường thng
1
3. 1 2 1 1; 1d y M
Xét
AOB
vuông ti
O
2
1
3
tan 18
23
OA
ABO ABO
OB
Xét
BOD
vuông ti
O
3
1
4
tan 14 56 14 70
34
OE
ODE EDO BDM BDO EDO
OD
Do đó:
18 56 74ABD ABO DBO
Xét
BDM
có:
180 180 74 70 36BMD MBD MDB
Bài 4. Cho hàm s
46y m x m
a) Tìm các giá tr của m để hàm s đồng biến ? Nghch biến ?
b) Tìm các giá tr của m để đồ th hàm s đi qua điểm
1;2A
?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm c định.
Li gii
E
B
M
D
A
3
O
-2
3
-3
4
2
y
x
d
2
d
1
Trang 6
a) Tìm các giá tr của m để hàm s đồng biến ? Nghch biến ?
46y m x m
đồng biến
4 0 4mm
46y m x m
nghch biến
4 0 4mm
b) Đồ th hàm s
46y m x m
đi qua điểm
1;2A
, ta thay tọa độ vào phương trinh
đường thẳng được:
2 4 1 6
2 4 6
2 2 4 6 0
0
mm
mm
m
m

Vy
0m
thì đường thng
46y m x m
đi qua
1;2A
.
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm c định.
Gi s đường thng của đồ th hàm s
46y m x m
luôn đi qua điểm c định
00
;xy
.
Ta được:
00
0 0 0
0 0 0
46
46
1 4 6 0
y m x m
y mx x m
m x x y
Vi mọi m để phương trinh bằng 0 thì
0
00
10
4 6 0
x
xy

00
00
11
4 6 0 10
xx
yy





Vậy đường thẳng trên luôn đi qua điểm c định
00
; 1;10xy
II. HÌNH HC: ÔN TP TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU.
Bài 1. Cho (O;R) một đường thng d cắt đường tròn
()O
ti C D. Một điểm M di động trên d
sao cho
MC MD
ngoài
()O
. Qua đim M k các tiếp tuyến
, MA MB
với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H trung điểm ca
CD
giao đim ca
AB
vi
, OM OH
ln
t
, EF
. Chng minh rng :
a)
2
.OE OM R
.
b) Bốn điểm
, , ,M E H F
cùng thuộc một đường tròn.
Li gii
Trang 7
a) Chứng minh
2
.OE OM R
.
MB
là tiếp tuyến của đường tròn nên
MB OB
.
Ta có,
MA MB
ME
là tia phân giác của góc
AMB
( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Suy ra,
AB MO
tại
E
.
Xét
MBO
vuông tại
B
BE
là đường cao nên:
2
.OE OM OB
( hệ thức lượng trong tam giác vuông ).
Hay,
2
.OE OM R
.
b) Từ ý a ta có,
AB MO
tại E.
Vì H là trung điểm của
DC
nên
HO CD
tại H ( Liên hệ giữa đường kính và dây cung).
Xét tứ giác
MEHF
có E và H cùng nhìn
MF
dưới hai góc vuông.
Do đó, tứ giác
MEHF
là tứ giác nội tiếp.
Vậy bốn điểm
, , ,M E H F
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 2. Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (
M
khác
,AB
) .V
đường tròn tâm M tiếp xúc vi
AB
ti H . T A B k các tiếp tuyến
,AC BD
với đường
tròn
M
, (
, CD
là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh
CD
là tiếp tuyến của
()O
.
b) Chứng minh
AC BD
có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của
.AC BD
.
Li gii
E
H
D
O
M
F
C
A
B
Trang 8
a) Trong đường tròn
; M MH
theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau, ta có:
MA
là tia phân giác ca góc
HMC
MB
là tia phân giác ca góc
HMD
.
Suy ra:
CMA HMA
hay
2CMH HMA
.
HMB DMB
hay
2HMD HMB
Tam giác
ABM
ni tiếp đường tròn
O
AB
là đường kính nên vuông ti M.
Suy ra:
0
90AMB
.
0
2 2 180CMH HMD HMB HMA
0
180CMD
. Hay
,,C M D
thng hàng.
Mt khác,
CMA
đồng dng vi
MBA
( vì
0
90MCA AMB
,
CAM MAB
).
Suy ra,
CMA MBA
.
00
0
90 90 ( )
90
MAB MBA AMO MBA MAB AMO
AMO CMA
.
Hay,
CM MO
. Vy
CD
là tiếp tuyến ca
O
.
b) Trong đường tròn
; M MH
theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau, ta có:
AC AH
BD BH
Suy ra:
AC BD AH BH AB
không đổi.
Ta có:
22
11
. . ( )
44
AC BD AH BH AH BH AB
.
Vy giá tr ln nht ca
.AC BD
2
1
4
AB
AH BH
. Hay M là điểm chính gia cung AB.
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB ct OM ti H.
a) Chng minh
..AM BM MH MO
b) Đưng thng OA ct MB ti N. Chng minh
OA MB
ON MN
O
A
B
M
C
D
H
Trang 9
c) T O k OK // AM (K thuc MB) chng minh
OK MK
Li gii
a) Xét (O; R) có MA, MB là hai tiếp tuyến, A, B là hai tiếp điểm
OA OB R
MA MB
MA AO
MB BO
MOtia phân giác cua góc AMB AMO BMO



*Vì
OA OB R
MA MB


MO là đường trung trc ca AB
AB MO
ti H
* Xét tam giác AMO vuông tại A, đường cao AH
2
.MA MH MO
(h thức lượng trong tam giác vuông), mà
MA MB
..MAMB MH MO
b) Xét
NBO
NAM
có:
0
90NBO NAM
N chung

BO MA
NBO NAM gg
ON MN
, mà MA = MB, OB = OA
OA MB
ON MN

c)
OK AO
MO AO
MA // KO
2MOK AMO csoletrong
MOK KMO MOK ntai K
OK MK
HT
H
K
N
B
O
M
A
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 15
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ y ax ba  0 2 Bài 1.
Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt : y x  2 và đi qua 3 A3;   1 . 1 Bài 2.
Cho 2 đường thẳng: d : y  3x  4 và d : y   x  2 1 2 3
Cho d  Ox  A, d  Oy  B, d  Ox  C, d  Oy  D  d  d  M 1 1 2 2 1 2 a) Chứng minh A
MC vuông tại M
b) Tính diện tích cùa AMC, AMO, ABO, BOD . Bài 3.
Cho hàm số y mx m 1
a) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được ở câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành. Bài 4.
Cho hàm số y  m  4 x m  6
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 1  ;2?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho (O;R) và một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D. Một điểm M di động trên d
sao cho MC MD và ở ngoài (O) . Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của CD và giao điểm của AB với OM , OH lần
lượt E, F ở. Chứng minh rằng : a) 2
OE.OM R .
b) Bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Bài 2.
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Một điểm M thay đổi trên đường tròn ( M khác ,
A B ) .Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AC , BD
với đường tròn M  , ( C, D là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) .
b) Chứng minh ACBD có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của A . C BD . Bài 3.
Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh AM.BM MH.MO OA MB
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh  ON MN
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh OK MK Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 Bài 1.
Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt : y x  2 và đi qua 3 A3;   1 . Lời giải Đườ 2
ng thẳng d’ song song với đường thẳng d nên đường thẳng d’ có dạng: y x b 3 2
Đường thẳng d’ đi qua điểm A3;  1 , thay vào y
x b ta được: 3 2 1
  .3 b b  3  3 2
Vậy phương trình đường thẳng d’ là: y x  3 3 1 Bài 2.
Cho 2 đường thẳng: d : y  3x  4 và d : y   x  2 1 2 3
Cho d  Ox  A, d  Oy  B, d  Ox  C, d  Oy  D  d  d  M 1 1 2 2 1 2 a) Chứng minh A
MC vuông tại M
b) Tính diện tích cùa AMC, AMO, ABO, BOD . Lời giải a) y d1 4 B M D 11 5 2 A H C -4 -3 O 6 1 x 3 d 5 2 1
d : y  3x  4 và d : y   x  2 1 2 3
+) Cho x  0  y  4  d  Oy tại B 0; 4 1 4   4  
y  0  x
d  Ox tại A ; 0 1   3  3  Trang 2
+) Cho x  0  y  2  d  Oy tại D 0;2 2
y  0  x  6  d  Ox tại C 6;0 2 Kẻ MH  Ox
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d ; d ta có: 1 2 1 1 10 3  3  3x  4  
x  2  3x x  2  4 
x  2  x  Thay x  vào phương trình 3 3 3 5 5 đường thẳng  11  3 11 11 dy   d  d  M ;  MH  1  1 2   5  5 5  5 3 3 4 3 11 OH
  AH OA OH    5 5 3 5 5 3 33 4 22
HC OH OC  6  
; AC OA OC   6  5 5 3 3
Khi đó: Áp dụng định lý pytago vào các tam giác vuông AHM ; MHC ta có: 2 2 11  33  11 10 2 2 MC MH HC         5   5  5 2 2 11  11 11 10 2 2 MA MH HA         5  15  15 4 22
AC OA OC   6  3 3 2 2 11 10  11 10  484 Xét  C  có: 2 2
MA MC            5 15 9     2  22  484 2 AC      3  9 Do đó: 2 2 2
MA MC AC . Áp dụng định lý pytago đảo ta có A
MC vuông tại M . b) Trang 3 y 4 B M D 11 5 2 A H C -4 -3 O 6 1 x 3 5 d2
Tính diện tích cùa AMC, AMO, ABO, BOD 1 1 11 10 11 10 121 Ta có: S  . MA MC  . .  (đvdt) AMC 2 2 15 5 15 1 1 11 4 22 S
MH.OA  . .  (đvdt) AMO 2 2 5 3 15 1 1 4 8 SO . A OB  . .4  (đvdt) ABO 2 2 3 3 1 1 3 6 S  . MD OB  . .4  (đvdt) BOD 2 2 5 5 Bài 3.
Cho hàm số y mx m 1
a) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được ở câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành. Lời giải
a) Để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 ta có:
x  0; y  2  2  .0
m m 1  m  3
Vậy m  3 thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 ta có: 1
y  0; x  3  0  .3
m m 1  4m  1  m  4 1 Vậy m
thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 . 4 c) Trang 4 y d1 2 B -2 3 D A O 3 E x -3 M 4 d2
+ Thay m  3  y  3x  2 d 1  1 1 3 + Thay m   y x  d 2  4 4 4    Ta có đườ 2
ng thẳng d cắt Ox tại A
; 0 và cắt Oy tại B 0; 2 1     3     Đườ 3
ng thẳng d cắt Ox tại D 3;0 và cắt Oy tại E 0; 2     4 
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d ; d ta có: 1 2 1 3 1 3 11 11  3x  2  x
 3x x  2   x   x  1  Thay x  1  vào phương trình 4 4 4 4 4 4
đường thẳng d y  3. 1   2  1   M 1  ; 1  1     2 OA 1 Xét  A
OB vuông tại O 3 tan ABO     ABO  18 OB 2 3 Xét B
OD vuông tại O 3 OE 1 4     tan ODE  
  EDO 14  BDM BDO EDO  56 14  70 OD 3 4 Do đó:   
ABD ABO DBO  18  56  74      Xét B
DM có: BMD 180  MBD MDB 180 74  70   36 Bài 4.
Cho hàm số y  m  4 x m  6
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 1  ;2?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải Trang 5
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
y  m  4 x m  6 đồng biến  m  4  0  m  4 
y  m  4 x m  6 nghịch biến  m  4  0  m  4 
b) Đồ thị hàm số y  m  4 x m  6 đi qua điểm A 1
 ;2, ta thay tọa độ vào phương trinh đường thẳng được:
2  m  4  1  m  6
 2  m  4  m  6  2m  2   4  6  0  m  0
Vậy m  0thì đường thẳng y  m  4 x m  6 đi qua A 1  ;2.
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
Giả sử đường thẳng của đồ thị hàm số y  m  4 x m  6 luôn đi qua điểm cố định  x ; y . 0 0  Ta được:
y m  4 x m  6 0   0
y mx  4x m  6 0 0 0
m x 1  4x y  6  0 0   0 0 
Với mọi m để phương trinh bằng 0 thì x 1  0 x  1 x  1 0  0 0    
4x y  6  0  4  y  6  0 y  10 0 0  0  0
Vậy đường thẳng trên luôn đi qua điểm cố định  x ; y  1;10 0 0   
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho (O;R) và một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D. Một điểm M di động trên d
sao cho MC MD và ở ngoài (O) . Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của CD và giao điểm của AB với OM , OH lần
lượt E, F ở. Chứng minh rằng : a) 2
OE.OM R .
b) Bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Lời giải Trang 6 F A C H D O E M B a) Chứng minh 2
OE.OM R .
MB là tiếp tuyến của đường tròn nên MB OB .
Ta có, MA MB ME là tia phân giác của góc AMB ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Suy ra, AB MO tại E . Xét M
BO vuông tại B BE là đường cao nên: 2
OE.OM OB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ). Hay, 2
OE.OM R .
b) Từ ý a ta có, AB MO tại E.
Vì H là trung điểm của DC nên HO CD tại H ( Liên hệ giữa đường kính và dây cung).
Xét tứ giác MEHF có E và H cùng nhìn MF dưới hai góc vuông.
Do đó, tứ giác MEHF là tứ giác nội tiếp.
Vậy bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Bài 2.
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Một điểm M thay đổi trên đường tròn ( M khác , A B ) .Vẽ
đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AC , BD với đường
tròn M  , ( C, D là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) .
b) Chứng minh ACBD có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của A . C BD . Lời giải Trang 7 D M C A B H O
a) Trong đường tròn M; MH  theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
MA là tia phân giác của góc HMC MB là tia phân giác của góc HMD .
Suy ra: CMA HMA hay CMH  2HMA .
HMB DMB hay HMD  2HMB
Tam giác ABM nội tiếp đường tròn O có AB là đường kính nên vuông tại M. Suy ra: 0 AMB  90 . 0
CMH HMD  2HMB  2HMA  180 0
CMD  180 . Hay C, M , D thẳng hàng. Mặt khác, C
MA đồng dạng với MBA ( vì 0
MCA AMB  90 , CAM MAB ).
Suy ra, CMA MBA . 0 0
MAB MBA  90  AMO MBA  90 (MAB AMO) Mà . 0
AMO CMA  90
Hay, CM MO . Vậy CD là tiếp tuyến của O .
b) Trong đường tròn M ; MH  theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AC AH BD BH
Suy ra: AC BD AH BH AB không đổi. 1 1 Ta có: 2 2
AC.BD AH .BH
( AH BH )  AB . 4 4 1
Vậy giá trị lớn nhất của A . C BD là 2
AB AH BH . Hay M là điểm chính giữa cung AB. 4 Bài 3.
Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh AM.BM MH.MO OA MB
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh  ON MN Trang 8
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh OK MK Lời giải A O M H K B N
a) Xét (O; R) có MA, MB là hai tiếp tuyến, A, B là hai tiếp điểm O
A OB RMA MB    MA AOMB BO
MOlàtia phân giác cua góc AMB AMO BMO OA   OB R *Vì  
 MO là đường trung trực của AB  AB MO tại H MA MB
* Xét tam giác AMO vuông tại A, đường cao AH 2
MA MH.MO (hệ thức lượng trong tam giác vuông), mà MA MB M .
A MB MH.MO b) Xét NBONAM có: 0
NBO NAM  90  N chung      BO MA OA MB NBO NAM gg   , mà MA = MB, OB = OA   ON MN ON MN OK AO  c)
  MA // KO MOK AMO2 góc soletrongMO AO
MOK KMO M
OK cântai K OK MK HẾT Trang 9