BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
——————— * ———————
BÀI TẬP:
TOÁN CAO CẤP 2
Nội - 2019
Nguyễn Như Quân Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 1
(GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN)
Câu 1. Tính các giới hạn sau:
a. lim
x
→+
3x
x
2
+ 1 x
.
b. lim
x1
x
15
2x + 1
x
10
3x + 2
.
c. lim
x0
e e
2x
3x
sin 7 sin 8
x x
.
d. lim
x
0
sin x
x
3 sin x
2xsin 2x
.
e. lim
x0
3x + 1.
3
5x + 1 1
2x
f. lim
x0
x
2
1 + x sin 2x 1
.
g. lim
x0
ln cos 2x
ln cos 3
x
.
h. lim
x
3 + x
5
+ x
43x
.
k. lim
x
→+
3
p
x
3
+ 2x
2
1 x
.
l. lim
x
0
(2 cos 2x)
1
x
2
.
Câu 2. Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a.
f (x)=
|x| + sin 3x
2
x
nếu x 6= 0
a nếu x = 0
b. f (x)=
7x + 1 1
e
7x
1
nếu x < 0
1
2
nếu 0 x 2
x
2
4x + 1 nếu x > 2
Câu 3. Xét sự liên tục của hàm số sau tại x = 5 :
f
(x)=
1
1
+ e
1
x5
Câu 4. Xét sự liên tục của hàm số sau tại x = 2 :
f
(x)=
3x 2 2
x
2
4
nếu x 6= 2
a nếu x = 2
.
Câu 5. Xét sự liên tục của hàm số sau tại :x = 0
f
(x)=
5x + 1
3
3x + 1
x
, x 6= 0
a , x = 0
Câu 6. Tìm m, n để hàm số sau liên tục trên miền xác định
f
(x)=
x 5, nếu x 1
mx nx
2
+ , nếu 1 < x < 3
x + 1, nếu x 3
Trang 2
Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên Nguyễn Như Quân
Câu 7. Xét sự liên tục của hàm số sau tại x=0 :
f
(x)=
2ax + 1
2bx + 1
x
nếu x 6= 0
b nếu x = 0
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 2
(ĐẠO HÀM, VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN)
Câu 1. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số:
a.
y =
5x
2
1
2
x + 1
.
b. y =(5x
2
3x)e
2x
.
c.
y =
7x
2
5
x
+ 3
, với n 2.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số:
a. f (x)=2x |x| .
b.
y =
a
b
x
b
x
a
x
a
b
, a > > >0, b 0, x 0.
Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số:
a.
y =
3x + 2
x
5x
.
b. y =
p
4 + 2x
2
x
.
Câu 4.
Cho hàm số f (x)= x(x 1)(x x 2)...( 2020). Tính f
(0).
Câu 5.
Cho hàm số f (x)=(x
2
+ 3x 1)
sin 2x
. Tính f
(x).
Câu 6.
Tính đạo hàm cấp 10 của hàm số : y = e
5x
(3x
2
+ 5x + 1).
Câu 7. Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số y =(5x 1) sin 5 .x
Câu 8. Dùng vi phân tính gần đúng giá trị biểu thức:
A = arctan 1, 03. B =
3
1, 04.
Câu 9. Khai triển Taylor hàm số
a. f (x)=x x x
4
3
3
5
2
+ 3x + 1 trong lân cận điểm x
0
= 2.
b.
f (x)=3 + 2x 7x
2
+ e
nx
, n N theo lũy thừa nguyên dương của (x 1),
đến .(x 1)
4
c.
f (x)=
1
x
2
5x + 6
, tại x
0
= 1 đến cấp .n
Câu 10. Tìm khai triển Macloranh đến cấp 5 của hàm số
f
(x)=1 + x 3x
2
+
2
3
x
3
+ e
2x
.
Trang 3
Nguyễn Như Quân Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 3
(TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN)
Câu 1. Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng
I =
+
Z
3
dx
3
x
4
1
.
J =
+
Z
2
dx
1 + x.
3
1 + x
2
.
K =
+
Z
3
dx
e
x
x 1
.
L =
+
Z
2
dx
x
3
8
.
M =
+
Z
0
arctanx
x
(2x + 3)
dx.
N =
3
Z
2
dx
x
2
+ x 6
.
P =
2
Z
1
dx
x
x
2
1
.
Q =
1
Z
0
e
x
1
x
(x + 1)
dx.
R =
+
Z
3
dx
x
2
+ x 6
.
S =
2
Z
1
dx
3
x
4
1
.
T =
+
Z
0
dx
x (1 + x
2
)
.
H =
+
Z
1
dx
x
1 + x
2
.
Câu 2. Tính tích phân suy rộng
I =
π/2
Z
0
dx
cos
x
.
J =
+
Z
2
dx
x
2
1
.
K =
Z
1
dx
5
x
2
+ 1
.
Câu 3. Tính độ dài cung parabol y = x
2
nối điểm A(0, 0) và điểm .B(1, 1)
Trang 4
Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên Nguyễn Như Quân
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4
(CHUỖI SỐ, CHUỖI HÀM)
Câu 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số
a.
n
=1
e
1/n
1
ln
n + 2
n
.
b.
n=1
3
n
+ 4
n
7
n
.
c.
n=1
n
n
n
!
.
d.
n
=1
3n + 2
3
n 1
n
2
.
e.
n=1
2.4.6....(2n)
n
n
.
f.
n
=1
3n + 2
5
n 1
n
2
.
g.
n
=1
2n n sin 5 + 1
3
n + 1 +
n
n
.
h.
n=1
2
1/n
1
n
.
k.
n
=1
n 1
2
n + 1
n+1
.
l.
n=1
(n + 2)
5
3n+4
2
.
Câu 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
a.
n=1
(x 3)
n
n
× 2
n
.
b.
n
=3
2n
2
n 2
n
(
x + 5)
n
.
c.
n=1
(x 1)
n
(
n
2
+ 1)5
n
.
d.
n
=1
n 1
n
+ 1
n+1
x
2n
.
e.
n
=3
n + 1
2
n + 1
n
(x 3)
2n
.
Trang 5

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
——————— * ——————— BÀI TẬP: TOÁN CAO CẤP 2 Hà Nội - 2019 Nguyễn Như Quân
Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 1
(GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN)
Câu 1. Tính các giới hạn sau: a. lim √ x2 3x x2 + 1 − x . f. lim √ x→+∞ . x→0 1 + x sin 2x − 1 b. lim x15 − 2x + 1. ln cos 2x x→1 x10 − 3x + 2 g. lim . x→0 ln cos 3x 2x 3x c. lim e − e . x→0 sin 7x − sin 8x h. lim 4−3x . 3 + x 5 + x d. lim 2 3 x−sisn in x2x x→∞ sin x . k. lim p x 3 x→0 √ √ x3 + 2x2 − 1 − x . x→+∞ 1 e. lim 3x + 1. 3 5x + 1 − 1 l. lim (2 − cos 2x) x2 . x→0 2x x→0
Câu 2. Xét tính liên tục của các hàm số sau: |x| + sin 3x nếu x 6= 0 2x a. f (x)= a nếu x = 0 √7x + 1 − 1 nếu x < 0 e7x − 1 b. f (x)= 1 nếu 0 ≤ x ≤ 2 2 x2 − 4x + 1 nếu x > 2
Câu 3. Xét sự liên tục của hàm số sau tại x = 5 : 1 f (x)= 1 1 + e x−5
Câu 4. Xét sự liên tục của hàm số sau tại x = 2 : √3x − 2 − 2 nếu x 6= 2 x2 − 4 . f (x)= a nếu x = 2
Câu 5. Xét sự liên tục của hàm số sau tại x = 0: √ √ 5x + 1 − 3 3x + 1 , x 6= 0 x f (x)= a , x = 0
Câu 6. Tìm m, n để hàm số sau liên tục trên miền xác định x − 5, nếu x ≤ 1 mx2 + nx, nếu 1 < x < 3 f (x)= x + 1, nếu x ≥ 3 Trang 2
Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên Nguyễn Như Quân
Câu 7. Xét sự liên tục của hàm số sau tại x=0 : √ √ 2ax + 1 − 2bx + 1 nếu x 6= 0 x f (x)= b nếu x = 0
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 2
(ĐẠO HÀM, VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN)
Câu 1. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số: 5x2 − 1 7x2 − 5, với n ≥ 2. a. y = . c. y = 2x + 1 x + 3 b. y =(5x2 − 3x)e2x.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số: a. f (x)=2x |x| . a a x b b. x y = b
, a > 0, b > 0, x > 0. b x a
Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số: 5x p 3x + 2 x a. y = . b. y = 4 + 2x2 . x
Câu 4. Cho hàm số f (x)= x(x − 1)(x − 2)...(x − 2020). Tính f ′(0).
Câu 5. Cho hàm số f (x)=(x2 + 3x − 1)sin 2x. Tính f ′(x).
Câu 6. Tính đạo hàm cấp 10 của hàm số : y = e−5x(3x2 + 5x + 1).
Câu 7. Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số y =(5x − 1) sin 5x.
Câu 8. Dùng vi phân tính gần đúng giá trị biểu thức: • A = arctan 1, 03. • B = 3 √1, 04.
Câu 9. Khai triển Taylor hàm số
a. f (x)=x4 − 3x3 − 5x2 + 3x + 1 trong lân cận điểm x0 = 2.
b. f (x)=3 + 2x − 7x2 + e−nx, n ∈ N theo lũy thừa nguyên dương của (x − 1), đến (x − 1)4. 1 c. f (x)= , tại x n x2 − 5x + 6 0 = 1 đến cấp .
Câu 10. Tìm khai triển Macloranh đến cấp 5 của hàm số 2 f (x)=1 + x − 3x2 + x3 + e2x. 3 Trang 3 Nguyễn Như Quân
Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 3
(TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN)
Câu 1. Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng +∞ 2 dx dx • I = Z • P = Z 3 √ . √ . 3 x4 − 1 1 x x2 − 1 +∞ 1 √ dx x • J = Z e − 1 √ √ . • Q = Z dx. x(x + 1) 2 1 + x. 3 1 + x2 0 +∞ +∞ dx dx • K = Z • R = Z . √ . x2 + x − 6 3 e−x x − 1 3 +∞ 2 dx dx • L = Z . • S = Z x3 − 8 3 √ . 2 1 x4 − 1 +∞ arctanx +∞ dx • M = Z dx. • T = Z x(2x + 3) √ . 0 0 x (1 + x2) 3 +∞ dx dx • N = Z . • H = Z x2 + x − 6 √ . 2 1 x 1 + x2
Câu 2. Tính tích phân suy rộng π/2 ∞ dx dx • I = Z . • K = . cos Z x 5x2 + 1 0 1 +∞ dx • J = Z . x2 − 1 2
Câu 3. Tính độ dài cung parabol y = x2 nối điểm A(0, 0) và điểm B(1, 1). Trang 4
Bộ môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên Nguyễn Như Quân
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4 (CHUỖI SỐ, CHUỖI HÀM)
Câu 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∞ √ ∞ a. ∑ n + 2 f. n2 . e1/n − 1 ln √ . ∑ 3n + 2 n= n 1 5n − 1 ∞ 3n + 4n n=1 ∞ b. ∑ . g. ∑ n . 7n 2n − sin 5n + 1 n=1 √ 3n + 1 + n ∞ nn n=1 ∞ c. ∑ . h. ∑ 21/n − 1 n! √ . n=1 n=1 n ∞ ∞ d. ∑ n2 . k. ∑ n+1 . 3n + 2 n − 1 3n − 1 2n + 1 n=1 ∞ n=1 ∞ 2 e. ∑ 2.4.6....(2n) (n + 2) . l. ∑ . nn 53n+4 n=1 n=1
Câu 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∞ ∞ a. ∑ (x − 3)n . d. ∑ n+1 x2n. n × 2n n − 1 n=1 n + 1 ∞ n=1 ∞ b. ∑ n (x + 5)n. e. ∑ n (x − 3)2n. 2n n + 1 2n − 2 2n + 1 n=3 n=3 ∞ c. ∑ (x − 1)n . (n2 + 1)5n n=1 Trang 5