Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 01
Bài 1. Cho tứ giác
DABC
. Gọi
, , ,M N P Q
thứ tự là trung điểm của
, , D,AB BC C DA
.
a) Chứng minh rằng tứ giác
MN PQ
là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác
MN PQ
với tổng hai đường chéo của tứ giác
DABC
.
Bài 2. Cho hình bình hành
DABC
,
D 2AAB=
. Từ
C
vẽ
vuông góc với
AB
. Nối
E
với trung
điểm
M
của
DA
. Từ
M
vẽ
MF
vuông góc với
CE
,
MF
cắt
BC
tại
N
.
a) Tứ giác
DMNC
là hình gì?
b) Tam giác
EMC
là tam giác gì?
C. PHẦN NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP
KHÁC
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
2
4 6;A x x= +
2
2 6 ;B x x=+
( 1)( 2)(x 3)(x 6);C x x= + + +
22
(2 1) ( 2) ;D x x= + +
( 1)( 2)( 3);E x x x x= + + +
22
( 1) ( 3) .F x x= +
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau :
2
4 2 ;A x x= +
2
10 23 ;B x x=
2
6.C x x= +
a) Rút gọn
A
.
b) Với giá trị
x
;
y
nguyên dương nào thỏa mãn
2 14xy+=
thì
A
nhận giá trị nguyên dương.
Bài 3. Cho
x
là số nguyên. Chứng minh rằng
432
4 2 12 9B x x x x= + +
là bình phương số nguyên.
Bài 4. Cho
,,x y z
là số nguyên. Chứng minh rằng
22
4 ( )( )( )C x x y x y z x z y z= + + + + +
là một số chính phương.
HẾT
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8
TUẦN …
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Cho tứ giác
DABC
. Gọi
, , ,M N P Q
thứ tự là trung điểm của
, , D,AB BC C DA
.
a) Chứng minh rằng tứ giác
MN PQ
là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác
MN PQ
với tổng hai đường chéo của tứ giác
DABC
.
Lời giải
Trang 2
a) Trong tam giác
ABD
có:
M
là trung điểm của
AB
Q
là trung điểm của
AD
Suy ra,
MQ
là đường trung bình của tam giác
ABD
1
D
2
MQ B=
/ / DMQ B
( )
1
Trong tam giác
BCD
có:
N
là trung điểm của
BC
P
là trung điểm của
DC
Suy ra,
NP
là đường trung bình của tam giác
BCD
1
NP D
2
B=
/ / DNP B
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
MQ NP=
//MQ NP
Vậy tứ giác
MN PQ
là hình bình hành.
b) Chu vi tứ giác
MN PQ
là:
C MN NP PQ QM= + + +
Mà
D
2
B
QM NP==
2
AC
MN PQ==
nên:
D
2. 2. D
22
B AC
C MN NP PQ QM B AC= + + + = + = +
Bài 2. Cho hình bình hành
DABC
,
D 2AAB=
. Từ
C
vẽ
vuông góc với
AB
. Nối
E
với trung
điểm
M
của
DA
. Từ
M
vẽ
MF
vuông góc với
CE
,
MF
cắt
BC
tại
N
.
a) Tứ giác
DMNC
là hình gì?
b) Tam giác
EMC
là tam giác gì?
Lời giải
Trang 3
a) Ta có
//MN AB
(cùng vuông CE)
/ / DMN C
D / /M CN
nên tứ giác
DM NC
là hình bình hành
b) Xét tam giác
BEC
vuông tại
E
có:
N
là trung điểm
BC
suy ra,
1
2
NE NC BC==
(t/c trung tuyến tam giác vuông)
Xét tam giác
ENF
CNF
có:
NE NC=
,
NF
chung,
EFN NFC=
F C F
ENF FNC
 =
=
Xét tam giác

C
NE NC=
,
NM
chung,
ENF FNC=
C  = 
C =
Vậy tam giác
EMC
cân tại
M
.
PHẦN NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP
KHÁC
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
2
4 6;A x x= +
2
2 6 ;B x x=+
( 1)( 2)(x 3)(x 6);C x x= + + +
22
(2 1) ( 2) ;D x x= + +
( 1)( 2)( 3);E x x x x= + + +
22
( 1) ( 3) .F x x= +
Lời giải
a)
2
4 6;A x x= +
Ta có:
22
4 6 (x 2) 2A x x= + = +
22
( 2) 0 ( 2) 2 2x x x x +
Vậy
2MinA =
khi
2.x =
b)
2
2 6 ;B x x=+
Trang 4
Ta có:
2 2 2
3 9 9 3 9
2 6 2( 2 ) 2(x )
2 4 4 2 2
A x x x x= + = + + = + +
22
3 3 9 9
2( ) 0 ( )
2 2 2 2
x x x x+ + +
Vậy
9
2
MinB =
khi
3
.
2
x
=
c)
( 1)( 2)(x 3)(x 6);C x x= + + +
[( 1)(x 6)][( 2)(x 3)]xx= + + +
22
( 5 6)( 5 6)x x x x= + + +
22
( 5 ) 36xx= +
2 2 2 2
( 5x) 0 ( 5 x) 36 36x x x x+ +
Vậy
36MinC =−
khi
0x =
hoặc
5.x =−
d)
22
(2 1) ( 2) ;D x x= + +
22
4 4 1 4 4x x x x= + + + +
2
55x=+
22
5x 0 5 5 5x x x +
Vậy
5MinD =
khi
0.x =
e)
( 1)( 2)( 3);E x x x x= + + +
=[ ( 3)][( 2)( 3)]x x x x+ + +
22
( 3 )( 3 2)x x x x= + + +
2 2 2
( 3 ) 2( 3 ) 1 1x x x x= + + + +
22
( 3 1) 1xx= + +
22
( 3x 1) 0 1x x E x+ +
Vậy
1MinE =−
khi
35
2
x
−+
=
hoặc
35
.
2
x
−+
=
f)
22
( 1) ( 3) .F x x= +
22
2 1 6 9x x x x= + + +
2
2 8 10xx= +
2
2( 4 5)xx= +
2
2( 2) 2x= +
22
2(x 2) 0 2(x 2) 2 2xx +
Vậy
2MinE =
khi
2.x =
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau :
Trang 5
2
4 2 ;A x x= +
2
10 23 ;B x x=
2
6.C x x= +
Lời giải
a)
2
4 2 ;A x x= +
2
5 ( 2 1)xx= +
2
5 ( 1)x=
22
(x 1) 0 5 (x 1) 5xx
Vậy
5MaxA =
khi
1.x =
b)
2
10 23 ;B x x=
2
2 ( 10 25)xx= +
2
2 ( 5)x=
22
(x 5) 0 2 (x 5) 2xx
Vậy
2MaxA =
khi
5.x =
c)
2
6.C x x= +
2
9 ( 2.3. 9)xx= +
2
9 ( 3)x=
22
(x 3) 0 9 (x 3) 9xx
Vậy
9MaxA =
khi
3.x =
Lời giải bài 3, bài 4 của thầy Nguyễn Duy Tân
Bài 3. Cho
x
là số nguyên. Chứng minh rằng
432
4 2 12 9B x x x x= + +
là bình phương số nguyên.
Lời giải
432
4 2 12 9B x x x x= + +
( )
( )
2
2
2 2 2
2. .2 2 6 12 9B x x x x x x= + + +
( )
2
22
2 6( 2 ) 9B x x x x= +
( )
2
2 2 2
2 2.( 2 ).3 3B x x x x= +
22
( 2 3)B x x=
x
là số nguyên nên
2
23xx−−
là số nguyên
Bài 4. Cho
,,x y z
là số nguyên. Chứng minh rằng
22
4 ( )( )( )C x x y x y z x z y z= + + + + +
là một số chính phương.
Trang 6
Lời giải
22
4 ( )( )( )C x x y x y z x z y z= + + + + +
2 2 2 2
4(x )( )C xy xz x xz xy yz y z= + + + + + +
Đặt
2
2
yz
t x xy xz= + + +
22
4
22
yz yz
C t t y z
= + +
2
2 2 2
4
2
yz
C t y z


= +





2 2 2 2 2
4C t y z y z= +
2
4Ct=
2
2
4
2
yz
C x xy xz

= + + +


( )
2
2
22C x xy yz= + +
,,x y z
là số nguyên nên
2
22x xy yz++
là số nguyên
Suy ra
C
là một số chính phương
Lời giải bài 3, bài 4 của thầy Bùi Cảm
Bài 3. Cho
x
là số nguyên. Chứng minh rằng:
432
4 2 12 9= + +B x x x x
là bình phương của một số nguyên.
Lời giải
4 3 2 4 2 2 2
4 2 12 9 2. .2 4 6 12 9= + + = + + +B x x x x x x x x x x
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
2 6 2 9 2 3= + = x x x x x x
.
Vậy
B
là bình phương của một số nguyên.
Bài 4. Cho
,,x y z
là số nguyên. Chứng minh rằng:
( )( )( )
22
4= + + + + +C x x y x y z x z y z
là một số chính phương.
Lời giải
( )( )( )
22
4= + + + + +C x x y x y z x z y z
( )( ) ( )
22
4.= + + + + +
x y x z x x y z y z
( )( )
( )
2 2 2
4.= + + + + + +


x y x z x xy xz yz yz y z
Trang 7
( )( ) ( )( )
22
4.= + + + + +
x y x z x y x z yz y z
( ) ( ) ( )( )
22
22
4 4 .= + + + + +x y x z x y x z yz y z
( )( )
2
2= + +


x y x z yz
.
Vậy
C
là một số chính phương.
HẾT

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 01 Bài 1.
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P,Q thứ tự là trung điểm của AB, BC,CD, DA .
a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác MNPQ với tổng hai đường chéo của tứ giác ABCD . Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD , AD = 2AB . Từ C vẽ CE vuông góc với AB . Nối E với trung
điểm M của AD . Từ M vẽ MF vuông góc với CE , MF cắt BC tại N .
a) Tứ giác MNCD là hình gì?
b) Tam giác EMC là tam giác gì?
C. PHẦN NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC Bài 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau: 2
A = x − 4x + 6; 2 B = 2x + 6 ; x
C = (x −1)(x + 2)(x+ 3)(x+ 6); 2 2
D = (2x −1) + (x + 2) ;
E = x(x +1)(x + 2)(x + 3); 2 2
F = (x −1) + (x − 3) . Bài 2.
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau : 2
A = 4 − x + 2 ; x 2
B = 10x − 23 − x ; 2 C = −x + 6 . x a) Rút gọn A .
b) Với giá trị x ; y nguyên dương nào thỏa mãn x + 2y = 14 thì A nhận giá trị nguyên dương. Bài 3.
Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng 4 3 2
B = x − 4x − 2x +12x + 9 là bình phương số nguyên. Bài 4.
Cho x, y, z là số nguyên. Chứng minh rằng 2 2
C = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y z là một số chính phương. HẾT
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN …
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P,Q thứ tự là trung điểm của AB, BC,CD, DA .
a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành
b) So sánh chu vi tứ giác MNPQ với tổng hai đường chéo của tứ giác ABCD . Lời giải Trang 1
a) Trong tam giác ABD có:
M là trung điểm của AB
Q là trung điểm của AD
Suy ra, MQ là đường trung bình của tam giác ABD 1  MQ = D B MQ / / D B ( ) 1 2
Trong tam giác BCD có:
N là trung điểm của BC
P là trung điểm của CD
Suy ra, NP là đường trung bình của tam giác BCD 1  NP = D B NP / / D B (2) 2 Từ ( )
1 và (2) suy ra: MQ = NP MQ / /NP
Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Chu vi tứ giác MNPQ là: C = MN + NP + PQ + QM D B ACQM = NP = và MN = PQ = nên: 2 2 D B AC
C = MN + NP + PQ + QM = 2. + 2. = D B + AC 2 2 Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD , AD = 2AB . Từ C vẽ CE vuông góc với AB . Nối E với trung
điểm M của AD . Từ M vẽ MF vuông góc với CE , MF cắt BC tại N .
a) Tứ giác MNCD là hình gì?
b) Tam giác EMC là tam giác gì? Lời giải Trang 2
a) Ta có MN / / AB (cùng vuông CE)
MN / /CD mà DM / /CN nên tứ giác MNCD là hình bình hành
b) Xét tam giác BEC vuông tại E có: N là trung điểm BC 1
suy ra, NE = NC = BC (t/c trung tuyến tam giác vuông) 2
Xét tam giác ENF CNF có:
NE = NC , NF chung, EFN = NFC   F  = CF   ENF = FNC
Xét tam giác  và C có NE = NC , NM chung, ENF = FNC
  = C   = C
Vậy tam giác EMC cân tại M .
PHẦN NÂNG CAO (DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau: 2
A = x − 4x + 6; 2 B = 2x + 6 ; x
C = (x −1)(x + 2)(x+ 3)(x+ 6); 2 2
D = (2x −1) + (x + 2) ;
E = x(x +1)(x + 2)(x + 3); 2 2
F = (x −1) + (x − 3) . Lời giải a) 2
A = x − 4x + 6; Ta có: 2 2
A = x − 4x + 6 = (x− 2) + 2 Vì 2 2
(x − 2)  0 x
  (x − 2) + 2  2 x
Vậy MinA = 2 khi x = 2. b) 2 B = 2x + 6 ; x Trang 3 3 9 9 3 9 Ta có: 2 2 2
A = 2x + 6x = 2(x + 2x + − ) = 2(x+ ) + 2 4 4 2 2 3 3 9 9 Vì 2 2 2(x + )  0 x   (x + ) +  x  2 2 2 2 9 3 −
Vậy MinB = khi x = . 2 2
c) C = (x −1)(x + 2)(x+ 3)(x+ 6);
= [(x −1)(x+ 6)][(x + 2)(x+ 3)] 2 2
= (x + 5x − 6)(x + 5x + 6) 2 2
= (x + 5x) − 36 Vì 2 2 2 2
(x + 5 x)  0 x
  (x + 5 x) − 36  36 − x
Vậy MinC = −36 khi x = 0 hoặc x = −5. d) 2 2
D = (2x −1) + (x + 2) ; 2 2
= 4x − 4x +1+ x + 4x + 4 2 = 5x + 5 Vì 2 2 5 x  0 x
  5x + 5  5 x
Vậy MinD = 5 khi x = 0.
e) E = x(x +1)(x + 2)(x + 3);
=[x(x + 3)][(x + 2)(x + 3)] 2 2
= (x + 3x)(x + 3x + 2) 2 2 2
= (x + 3x) + 2(x + 3x) +1−1 2 2
= (x + 3x +1) −1 Vì 2 2
(x + 3x+1)  0 x   E  1 − x  3 − + 5 3 − + 5
Vậy MinE = −1 khi x = hoặc x = . 2 2 f) 2 2
F = (x −1) + (x − 3) . 2 2
= x − 2x +1+ x − 6x + 9 2 = 2x − 8x +10 2
= 2(x − 4x + 5) 2 = 2(x − 2) + 2 Vì 2 2 2(x− 2)  0 x
  2(x− 2) + 2  2 x
Vậy MinE = 2 khi x = 2.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau : Trang 4 2
A = 4 − x + 2 ; x 2
B = 10x − 23 − x ; 2 C = −x + 6 . x Lời giải a) 2
A = 4 − x + 2 ; x 2
= 5 − (x − 2x +1) 2 = 5 − (x −1) Vì 2 2 (x−1)  0 x
  5 − (x−1)  5 x
Vậy MaxA = 5 khi x = 1. b) 2
B = 10x − 23 − x ; 2
= 2 − (x −10x + 25) 2 = 2 − (x − 5) Vì 2 2 (x− 5)  0 x
  2 − (x− 5)  2 x
Vậy MaxA = 2 khi x = 5. c) 2 C = −x + 6 . x 2
= 9 − (x − 2.3.x + 9) 2 = 9 − (x − 3) Vì 2 2 (x− 3)  0 x
  9 − (x− 3)  9 x
Vậy MaxA = 9 khi x = 3.
Lời giải bài 3, bài 4 của thầy Nguyễn Duy Tân
Bài 3. Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng 4 3 2
B = x − 4x − 2x +12x + 9 là bình phương số nguyên. Lời giải 4 3 2
B = x − 4x − 2x +12x + 9
B = (x )2 − x x + ( x)2 2 2 2 2. .2 2
− 6x +12x + 9
B = (x x)2 2 2 2
− 6(x − 2x) + 9
B = (x x)2 2 2 2 2
− 2.(x − 2x).3+ 3 2 2
B = (x − 2x − 3)
x là số nguyên nên 2
x − 2x − 3 là số nguyên
Bài 4. Cho x, y, z là số nguyên. Chứng minh rằng 2 2
C = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y z là một số chính phương. Trang 5 Lời giải 2 2
C = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y z 2 2 2 2
C = 4(x + xy + xz)(x + xz + xy + yz) + y z yz Đặt 2
t = x + xy + xz + 2  yz  yz 2 2 C = 4 t t + + y z     2  2  2   yz  2  2 2
C = 4 t −    + y z   2    2 2 2 2 2
C = 4t y z + y z 2 C = 4t 2  yz 2 
C = 4 x + xy + xz +    2 
C = ( x + xy + yz)2 2 2 2
x, y, z là số nguyên nên 2
2x + 2xy + yz là số nguyên
Suy ra C là một số chính phương
Lời giải bài 3, bài 4 của thầy Bùi Cảm Bài 3.
Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng: 4 3 2
B = x − 4x − 2x +12x + 9 là bình phương của một số nguyên. Lời giải 4 3 2 4 2 2 2
B = x − 4x − 2x +12x + 9 = x − 2. x .2x + 4x − 6x +12x + 9
= (x x)2 − (x x) + = (x x − )2 2 2 2 2 6 2 9 2 3 .
Vậy B là bình phương của một số nguyên. Bài 4.
Cho x, y, z là số nguyên. Chứng minh rằng:
C = x ( x + y)( x + y + z)(x + z) 2 2 4
+ y z là một số chính phương. Lời giải
C = x ( x + y)( x + y + z)(x + z) 2 2 4 + y z
= (x + y)(x + z) 
 x ( x + y + z) 2 2 4 .  +  y z
= (x + y)(x + z)   ( 2
x + xy + xz + yz yz) 2 2 4 . + y z Trang 6
= (x + y)(x + z) 
 ( x + y)( x + z) 2 2 4 . − yz +  y z
= (x + y)2 (x + z)2 − (x + y)(x + z) 2 2 4 4 . yz + y z
=  (x + y)(x + z) 2 2 − yz   .
Vậy C là một số chính phương.  HẾT Trang 7