Bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác – Hồ Minh Nhựt

Tài liệu gồm 30 trang với 315 bài tập trắc nghiệm chuyên đề cung và góc lượng giác – công thức lượng giác. Các bài tập được phân loại thành:

1. Góc và cung lượng giác

Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 1
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 ĐẠI SỐ 10
(ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ)
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia
, ,wOu Ov O
, ta có: sđ
( )
,Ou Ov
+sđ
( )
,wOv O
=
( )
,wOu O
-
( )
2k kZ
π
.
B. Với ba điểm
, ,WUV
trên đường tròn định hướng : sđ
UV
+sđ
WV
=
WU
+
( )
2k kZ
π
.
C. Với ba tia
, ta có: sđ
( )
,Ou Ov
=
( )
,Ox Ov
-
( )
,Ox Ou
+
( )
2
π
k kZ
.
D. Với ba tia
, ,wOu Ov O
, ta có: sđ
( )
,Ov Ou
+sđ
( )
,wOv O
=
( )
,wOu O
+
( )
2
π
k kZ
.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc
A
cho các cung có số đo:
I.
4
π
II.
7
4
π
III.
13
4
π
IV.
71
4
π
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng
0
30
là :
A.
5
2
π
. B.
5
3
π
. C.
2
5
π
. D.
3
π
.
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ i quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng
6,5
cm
(lấy
3,1416
π
=
)
A.
22054cm
B.
22043cm
C.
22055
cm
D.
22042cm
Câu 5: Xét góc lượng giác
( )
;
α
=OA OM
, trong đó
M
điểm không làm trên các trục tọa độ Ox
Oy. Khi đó
M
thuộc góc phần tư nào để
tan ,cot
αα
cùng dấu
A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Góc có số đo
3
16
π
được đổi sang số đo độ là :
A. 33
0
45' B. - 29
0
30' C. -33
0
45' D. -32
0
55'
Câu 8: Số đo radian của góc
0
30
là :
A.
6
π
. B.
4
π
. C.
3
π
. D.
2
π
.
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia
Ox
và hình vuông
OABC
vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ
( )
00
, 30 360 ,=+∈
Ox OA k k
. Khi đó sđ
( )
,OA AC
bằng:
A.
00
120 360 ,+∈kk
B.
00
45 360 ,−+ kk
C.
00
135 360 ,−+ kk
D.
00
135 360 ,+∈
kk
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia
,,
Ou Ov Ox
. Xét các hệ thức sau:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
I. , , , 2 ,
II. , , , 2 ,
III. , , , 2 ,
π
π
π
= + +∈
= + +∈
= + +∈
Ou Ov Ou Ox Ox Ov k k
Ou Ov Ox Ov Ox Ou k k
Ou Ov O
sđ
sđ
sđ v Ox Ox Ou k k
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ I và III
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 2
Câu 11: Góc lượng giác số đo
α
(rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu tia cuối với số đo
dạng :
A.
0
180
α
+
k
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
B.
0
360k
α
+
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C.
2
απ
+
k
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D.
απ
+ k
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ
(
)
5
, 2,
2
π
π
=−+
Ox Ou m m
và sđ
( )
, 2,
2
π
π
=−+ Ox Ov n n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Ou
Ov
trùng nhau. B.
Ou
Ov
đối nhau.
C.
Ou
Ov
vuông góc. D. Tạo với nhau một góc
4
π
.
Câu 13: Số đo độ của góc
4
π
là :
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ
( )
63
,
2
Ox Oz
π
=
thì hai tia
Ox
Oz
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng
3
4
π
D. Đối nhau.
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc
A
có bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn
00
30 45 ,=+∈AM k k
?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 16: Số đo radian của góc
0
270
là :
A.
π
. B.
3
2
π
. C.
3
4
π
. D.
5
27
.
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia
Ox
hình vuông
OABC
vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ
( )
00
, 30 360 ,=+∈
Ox OA k k
. Khi đó sđ
( )
,Ox BC
bằng:
A.
00
175 360 ,+∈
hh
B.
00
210 360 ,
−+ hh
C.
00
135 360 ,
+∈
hh
D.
00
210 360 ,
+∈hh
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác
số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo
0
4200 .
A.
0
130 .
B.
0
120 .
C.
0
120 .
D.
0
420 .
Câu 19: Góc
0
63 48'
bằng (với
3,1416
π
=
)
A.
1,114rad
B.
1,107rad
C.
1,108rad
D.
1,113rad
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng
8,43
cm
có số đo
3,85rad
có độ dài là:
A.
32,46cm
B.
32,45cm
C.
32,47cm
D.
32,5cm
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài
10,57cm
và kim phút dài
13,34cm
.Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A.
2,77cm
. B.
2,78cm
. C.
2,76cm
. D.
2,8cm
.
Câu 22: Xét góc lượng giác
( )
;OA OM
α
=
, trong đó
M
là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox
Oy. Khi đó
M
thuộc góc phần tư nào để
sin ,cos
αα
cùng dấu
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và III.
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 3
Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ
(
)
00
, 45 360 ,Ox Ou m m=+∈
và sđ
(
)
00
, 135 360 ,=−+ Ox Ov n n
. Ta có hai tia
Ou
Ov
A. Tạo với nhau góc 45
0
B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia
Ox
và hình vuông
OABC
vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ
( )
00
, 30 360 ,=+∈Ox OA k k
. Khi đó
( )
,Ox AB
bằng
A.
00
120 360 ,
+∈
nn
B.
00
60 360 ,
+∈
nn
C.
00
30 360 ,
−+
nn
D.
00
60 360 ,−+ nn
Câu 25: Góc
5
8
π
bằng:
A.
0
112 30'
B.
0
112 5'
C.
0
112 50'
D.
0
113
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ
0
giđến
3
githì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc số đo
bằng:
A.
0
12960 .
B.
0
32400 .
C.
0
324000 .
D.
0
64800 .
Câu 27: Góc có số đo 120
0
được đổi sang số đo rad là :
A.
π
120
B.
3
2
π
C.
12
π
D.
2
3
π
Câu 28: Biết góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có số đo là
137
5
π
thì góc
( )
,Ou Ov
có số đo dương nhỏ nhất là:
A.
0,6
π
B.
27,4
π
C.
1, 4
π
D.
0,4
π
Câu 29: Có bao nhiêu điểm
M
trên đường tròn định hướng gốc
A
thoả mãn sđ
,
33
ππ
=+∈
k
AM k
?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 12
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 4
II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 30: Biểu thức
22 2 2 2
sin .tan 4sin tan 3cos+ −+xx x x x
không phụ thuộc vào
x
và có giá trị bằng :
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
cos90 30 cos100 .
>
oo
B.
90 150
sin sin .
oo
<
C.
sin90 15 sin90 30 .
′′
<
oo
D.
90 15 90 30
′′
sin sin .
oo
Câu 32: Giá trị của
20202020202020
cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 cos 125++++ + +=M
là:
A.
4.=M
B.
7
.
2
M =
C.
1
.
2
=M
D.
2
3.
2
= +M
Câu 33: Cho
tan cot
αα
+=m
Tính giá trị biểu thức
33
cot tan
αα
+
.
A.
3
3+mm
B.
3
3mm
C.
3
3 +mm
D.
3
3 mm
Câu 34: Cho
22
cos
53
π
α πα

= <<


. Khi đó
tan
α
bằng:
A.
21
5
B.
21
2
C.
21
5
D.
21
3
Câu 35: Cho
5
sin cos
4
+=aa
. Khi đó
sin .cosaa
có giá trị bằng :
A.
1
B.
9
32
C.
3
16
D.
5
4
Câu 36: Nếu
1
cos sin
2
+=xx
00
0 180<<x
thì
tan =
3
+
pq
x
với cặp số nguyên (p, q) là:
A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7)
Câu 37: Tính giá trị của
22 2 2
25
cos cos ... cos cos
66 6
ππ π
π
= + ++ +G
.
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 38: Biểu thức
000 0 0
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180= + + ++ +A
có giá trị bằng :
A.
=1A
. B.
1= A
C.
2=A
. D.
2=
A
.
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức
αα
α
+

+


2
sin tan
1
cos +1
bằng:
A. 2 B. 1 + tanα C.
2
1
cos
α
D.
2
1
sin
α
Câu 40: Tính
29
sin sin ... sin
55 5
ππ π
= + ++E
A.
0
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 41: Cho
cot 3
α
=
. Khi đó
33
3sin 2cos
12sin 4cos
αα
αα
+
có giá trị bằng :
A.
1
4
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 42: Biểu thức
3
sin( ) cos( ) cot(2 ) tan( )
22
ππ
ππ
= + −+ −+ Ax x x x
biểu thức rút gọn :
A.
2sin=Ax
. B.
= 2sinAx
C.
= 0A
. D.
= 2cotAx
.
Câu 43: Biểu thức
8 62 42 22 2
sin sin cos sin cos sin cos cos=++++A x xx xx xx x
được rút gọn thành :
A.
4
sin x
. B. 1. C.
4
cos x
. D. 2.
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 5
Câu 44: Giá trị của biểu thức
0 0 00
tan 20 tan 40 3 tan 20 .tan 40
bằng
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 45: Tính
( )
00 0 0
cos4455 cos945 tan1035 cot 1500B = + −−
A.
3
1
3
+
B.
3
12
1
−−
C.
3
12
3
++
D.
3
1
3
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A.
tan 45 tan 60 .<
oo
B.
45 45cos sin .
oo
<
C.
sin60 sin80 .<
oo
D.
cos35 cos10 .>
oo
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
A.
3
cos150 .
2
=
o
B.
150 3cot .
o
=
C.
1
tan150 .
3
=
o
D.
3
sin150 .
2
=
o
Câu 48: Tính
000 0
tan1 tan 2 tan3 ....tan89=M
A.
1
B.
2
C.
1
D.
1
2
Câu 49: Giả sử
11
(1 tan )(1 tan ) 2tan (cos 0)
cos cos
++ +− =
n
x x xx
xx
. Khi đó n có giá trị bằng:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Để tính cos120
0
, một học sinh làm như sau:
(I) sin120
0
=
3
2
(II) cos
2
120
0
= 1 – sin
2
120
0
(III) cos
2
120
0
=
1
4
(IV) cos120
0
=
1
2
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức
2
sin 2 sin5 sin3
1 cos 2sin 2
aaa
A
aa


A.
cosa
. B.
sin a
. C.
2cos
a
. D.
2sina
.
Câu 52: Cho
tan cot
αα
+=m
với
| |2m
. Tính
tan cot
αα
A.
2
4m
B.
2
4m
C.
2
4−−
m
D.
2
4±−m
Câu 53: Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác gốc
A
gắn với hệ rục toạ độ
Oxy
. Nếu
,
2
π
π
=+∈AM k k
thì
sin
2
k
π
π

+


bằng:
A.
1
B.
( )
1
k
C.
1
D.
0
Câu 54: Tính giá trị biểu thức
2222
9
sin sin sin sin tan cot
6 3 4 4 66
P
πππ πππ
=+++ +
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 55: Biểu thức
20 20 2 0
sin 10 sin 20 ..... sin 180= + ++A
có giá trị bằng :
A.
= 6A
B.
= 8
A
. C.
3=A
. D.
=10A
.
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho
2,
απ
=+∈AM k k
. Xác định vị trí của
M
khi
2
sin 1 cos
αα
=
A.
M
thuộc góc phần tư thứ I B.
M
thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C.
M
thuộc góc phần tư thứ II D.
M
thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho
sin cos+=x xm
. Tính theo m giá trị.của
sin .
=M x cosx
:
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 6
A.
2
1m
B.
2
1
2
m
C.
2
1
2
+
m
D.
2
1+m
Câu 58: Biểu thức
= + + ++
202020 20
cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180A
có giá trị bằng :
A.
9=A
. B.
3
=
A
. C.
12=A
. D.
= 6A
Câu 59: Cho
13
cot
22
π
α πα

= <<


thì
2
sin .cos
αα
có giá trị bằng :
A.
2
5
. B.
4
55
. C.
4
55
. D.
2
5
.
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 sin
2
90
0
+ 2cos
2
60
0
– 3tan
2
45
0
bằng:
A.
1
2
B.
1
2
C. 1 D. 3
Câu 61:
3
sin
10
π
bằng:
A.
4
cos
5
π
B.
cos
5
π
C.
5
cos
1
π
D.
cos
5
π
Câu 62: Cho
2
cos 0
2
5
π

= <<


xx
thì
sin x
có giá trị bằng :
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 63: Tính
000
sin390 2sin1140 3cos1845=−+A
A.
( )
1
123 32
2
++
B.
(
)
1
132 23
2
−−
C.
( )
1
132 23
2
+−
D.
( )
1
123 32
2
+−
Câu 64: Tính
000
cos630 sin1560 cot1230A =−−
A.
33
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
33
2
Câu 65: Cho
cot 2 3= +x
. Tính giá trị của
cos x
:
A.
5
=
A
B.
23
2
+
=A
C.
4=A
D.
7=A
Câu 66: Nếu tanα =
22
2
rs
rs
với α là góc nhọn và r>s>0 thì cosα bằng:
A.
r
s
B.
22
2
rs
r
C.
22
+
rs
rs
D.
22
22
+
rs
rs
Câu 67: Giả sử
44
1
3sin cos
2
−=xx
thì
44
sin 3cos+
xx
có giá trị bằng :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68: Tính
000 0
cot1 cot 2 cot3 ...cot89=P
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 69: Rút gọn biểu thức
3333
cos sin cos sin
2222
Baaaa
ππ ππ

= −+ −− −− +


A.
2sin
a
B.
2cos a
C.
2sin a
D.
2cos a
Câu 70: Cho hai góc nhọn
α
β
trong đó
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos .
αβ
<
B.
sin sin .
αβ
<
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 7
C.
90cos sin .
o
α β αβ
= ⇔+=
D.
0tan tan .
αβ
+>
Câu 71: Cho
α
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 0.
α
>
B.
0
α
<tan .
C.
cot 0.
α
>
D.
0sin .
α
<
Câu 72: Cho
0
2
π
α
<<
. Tính
1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
αα
αα
+−
+
−+
A.
2
sin
α
B.
2
cos
α
C.
2
sin
α
D.
2
cos
α
.
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau
( ) ( )
22
tan cot tan cot=+ −−A xx xx
A.
2=
A
B.
1A =
C.
4=A
D.
3A
=
Câu 74: Cho
4
cos
5
α
=
với
2
π
απ
<<
. Tính giá trị của biểu thức :
10sin 5cos
αα
= +M
A.
10
. B.
2
. C.
1
. D.
1
4
Câu 75: Cho
3
tan 3,
2
π
α πα
= <<
.Ta có:
A.
3 10
sin
10
α
=
B. Hai câu A.C. C.
10
cos
10
=
α
D.
10
cos
10
α
= ±
Câu 76: Cho
1
cos
3
α
=
7
4
2
π
απ
<<
, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
22
sin .
3
α
=
B.
22
sin .
3
α
=
C.
2
sin .
3
α
=
D.
2
sin .
3
α
=
Câu 77: Đơn giản biểu thức
22 2
(1 sin )cot 1 cot= +−G xx x
A.
2
sin x
B.
1
cos x
C. cosx D.
1
sin x
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc
0
30
α
=
A.
13 1
cos ; sin ; tan 3 ; cot
22
3
αα α α
= = = =
B.
13 1
cos ; sin ; tan 3 ; cot
22
3
αα α α
=−= = =
C.
22
cos ; sin ; tan 1; cot 1
22
α α αα
= = =−=
D.
31 1
cos ; sin ; tan ; cot 3
22
3
αα α α
==−==
Câu 79: Nếu
tan cot 2
αα
+=
thì
22
tan cot
bằng bao nhiêu ?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 80: Cho
(
)
00
1
sin 0 90
3
αα
= <<
. Khi đó
α
cos
bằng:
A.
2
3
α
=cos
. B.
22
3
cos
α
=
. C.
2
3
α
=
cos
. D.
22
3
α
=cos
.
Câu 81: Cho
5
sin ,
13 2
π
α απ
= <<
.Ta có:
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 8
A.
5
tan
12
=
α
B.
12
cos
13
α
=
C.
12
cot
5
=
α
D. Hai câu B.C.
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
cos45 sin135 .=
oo
B.
120 60cos sin .
oo
=
C.
cos45 sin 45 .
=
oo
D.
cos30 sin120 .=
oo
Câu 83: Nếu tanα =
7
thì sinα bằng:
A.
7
4
B.
7
4
C.
7
8
D.
7
8
±
Câu 84: Đơn giản biểu thức
cos
tan
1 sin
= +
+
x
Tx
x
A.
1
sin
x
B. sinx C. cosx D.
1
cos x
Câu 85: Cho
15
tan
7
α
=
với
2

, khi đó giá trị của
sin
α
bằng
A.
7
274
. B.
15
274
. C.
7
274
. D.
15
274
.
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức bằng
A.
2
1
cos
α
. B.
1 tan
. C.
2
. D.
2
1
sin
.
Câu 87: Biểu thức
000 0 0
sin 20 sin 40 sin 60 ... sin340 sin360= + + ++ +A
có giá trị bằng :
A.
0=A
. B.
1= A
C.
=1A
. D.
2=A
.
Câu 88: Tính
22 2 2
25
sin sin .... sin sin
66 6
ππ π
π
= + ++ +F
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 89: Đơn giản biểu thức
sin
cot
1 cos
= +
+
x
Ex
x
ta được
A.
xsin
1
B. cosx C. sinx D.
xcos
1
Câu 90: Đơn giản biểu thức
33 77
cos sin cos sin
22 22
ππ ππ
 
= −− −+
 
 
C a aa a
A.
2cos a
B.
2cos a
C.
2sin a
D.
2sin a
Câu 91: Tìm giá trị của
α
(độ) thỏa mãn
sin 75 cos75
cos75 sin75
+
oo
oo
=
1
3
.
A.
0
15
. B.
0
35
. C.
0
45
. D.
0
75
.
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
A.
00
sin1656 sin36 .=
B.
00
sin1656 sin36 .=
C.
00
cos1656 cos36 .=
D.
00
cos1656 cos54 .=
Câu 93: Biểu thức (cotα + tanα)
2
bằng:
A. cot
2
αtan
2
α+2 B.
22
11
sin cos
αα
C. cot
2
α + tan
2
α–2 D.
22
1
sin cos
αα
Câu 94: Cho
22
tan
3
α
=
9
4
2
π
πα
<<
, khẳng định nào sau đây là đúng ?
2
sin tan
1
cos +1
+

+


αα
α
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 9
A.
2 34
sin .
17
α
=
B.
22
sin .
17
α
=
C.
3 17
sin .
17
α
=
D.
3 17
sin .
17
α
=
Câu 95: Cho
4
cos
13
với
0
2
π
α
<<
, khi đó giá trị của
sin
α
bằng
A.
153
169
. B.
3 17
13
. C.
153
169
. D.
153
169
.
Câu 96: Tính
00 00
tan 20 tan70 3cot 20 cot 70= +Q
A.
1
B.
3
C.
13+
D.
13
Câu 97: Giá trị
0 0 0 0 00
tan1 tan 2 ...tan89 cot89 ...cot 2 cot1D =
bằng
A.
0
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 98: Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác gốc
A
gắn với hệ trục toạ độ
Oxy
. Nếu
AM
,
π
= kk
thì hoành độ điểm M bằng:
A.
(
)
1
k
B.
0
C.
1
D.
1
Câu 99: Cho
1
sin cos
2
+=xx
và gọi
33
M sin cos .
= +xx
Giá trị của M là:
A.
1
.
8
=
M
B.
11
.
16
=M
C.
7
.
16
= M
D.
11
.
16
=
M
Câu 100: Đơn giản biểu thức
( ) ( )
5
sin cos 13 3sin 5
2
π
ππ

= + +−


D a aa
A.
3sin 2cosaa
B.
3sin
a
C.
3sin a
D.
2cos 3sinaa+
Câu 101:
sin 0
α
khi và chỉ khi điểm cuối của cung
α
thuộc góc phần tư thứ
A. I và IV B. II C. I và II D. I
Câu 102: Cho
7
2
4
π
απ
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tan 0
α
>
B.
cot 0
α
>
C.
cos 0>
α
D.
sin 0
α
>
Câu 103: Biểu thức
00 0 0
00
sin( 328 ).sin958 cos( 508 ).cos( 1022 )
cot572 tan( 212 )
−−
=
A
có giá trị bằng :
A.
1=A
. B.
= 1A
C.
2=A
. D.
= 2A
.
Câu 104: Cho
cot 3
α
=
với
3
2
2
π
απ
<<
, khi đó giá trị của
cos
α
bằng
A.
3
10
. B.
1
10
. C.
3
10
. D.
1
10
.
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)
2
= 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)
2
= 1 – 2sinxcosx
C. sin
4
x + cos
4
x = 1 – 2sin
2
xcos
2
x D. sin
6
x + cos
6
x = 1 – sin
2
xcos
2
x
Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc
A
cho cung AM
2, ,
2
π
α π απ
=+ <<
AM k k
. Xét
các mệnh đề sau đây:
I.
cos 0
2
π
α

+<


II.
sin 0
2

+<


π
α
III.
cot 0
2
π
α

+>


Mệnh đề nào đúng?
A. Cả I, II và III B. Chỉ I C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 10
Câu 107: Cho
sin 0,7 
với
3
0
2
π
α
<<
, khi đó giá trị của
tan
bằng
A.
51
10
. B.
51
10
. C.
7 51
51
. D.
7 51
51
.
Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos
2
12
0
+ cos
2
78
0
+ cos
2
1
0
+ cos
2
89
0
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 109: Cho
0
2
π
α
<<
. Rút gọn biểu thức
1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
αα
αα
−+
+−
A.
2
cos
α
B.
2
sin
α
C.
2
cos
α
D.
2
sin
α
Câu 110: Cho
tan 2=x
. Tính
2
22
sin 2sin .cos
cos 3sin
=
+
x xx
A
xx
A.
4
=A
B.
0=
A
C.
1
A =
D.
2
=A
Câu 111: Cho
tan 3
α
=
. Khi đó
2sin 3cos
4sin 5cos
αα
αα
+
có giá trị bằng :
A.
7
9
. B.
7
9
. C.
9
7
. D.
9
7
.
Câu 112: Tính
29
cos cos ... cos
55 5
ππ π
= + ++D
A.
0
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 113: Tìm giá trị của
α
( độ) thỏa mãn
cos sin
cos sin
αα
αα
+
=
3
.
A.
0
15
. B.
0
75
. C.
0
45
. D.
0
35
.
Câu 114:
cos 0
α
khi và chỉ khi điểm cuối của cung
α
thuộc góc phần tư thứ
A. I và II B. II và IV C. I và IV D. I và III
Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của
2
cos 2sin 2
=++F aa
A.
2
B.
1
C.
1
D.
0
Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin90
0
>sin180
0
B. sin90
0
13’>sin90
0
14’
C. tan45
0
>tan46
0
D. cot128
0
>cot126
0
Câu 117: Rút gọn biểu thức sau
22
2
cot cos sin .cos
cot
cot
= +
x x xx
A
x
x
A.
1A =
B.
2=A
C.
3A =
D.
4=A
Câu 118: Nếu
tan cot 3−=
aa
thì
+
22
tan cotaa
có giá trị bằng :
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 119: Cho
4
sin
5
α
=
0
2
π
α
<<
. Tính
tan
α
.
A.
3
4
B.
3
4
C.
4
3
D.
3
5
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau
( ) (
)
66 44
2 sin cos 3 sin cos= +− +A xx xx
A.
1A =
B.
0=
A
C.
3A =
D.
4=A
Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
dương thì
2
sin 1 cosaa=
B. Nếu
a
dương thì hai số
cos ,sinaa
là số dương.
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 11
C. Nếu
a
âm thì
cos
a
có thể âm hoặc dương.
D. Nếu
a
âm thì ít nhất một trong hai số
cos ,sinaa
phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
sin sin 180 .
αα
=
o
B.
( )
180
αα
=
tan tan .
o
C.
( )
cos cos 180 .
αα
=
o
D.
(
)
180
cot cot .
o
αα
=
Câu 123: Cho
tan 3=
x
. Tính
22
22
2sin 5sin .cos cos
2sin sin .cos cos
−+
=
++
x xx x
A
x xx x
A.
4
23
B.
4
26
C.
23
4
D.
4=A
Câu 124: Tính
(
) ( )
33
cos 3 sin 3 cos sin
22
ππ
ππ

= −+ +


A aa a a
A.
4
B.
0
C.
1
D.
1
Câu 125: Tính
28
cos cos ... cos cos
99 9
ππ π
π
= + ++ +C
A.
0
B.
1
C.
2
D.
1
Câu 126: Cho
1
cos
3
=x
,
0
2
π
α
<<
. Tính giá trị của
sin x
:
A.
3
8
A
=
B.
22
3
=A
C.
22A =
D.
3=A
Câu 127: Tính giá trị của biểu thức
2
tan tan sinP
α αα
=
nếu cho
43
cos ( )
52
π
α πα
= <<
A.
12
15
B.
3
C.
1
3
D. 1
Câu 128: Cho
( )
00
1
sin 90 180
3
αα
= <<
. Khi đó
cos
α
bằng:
A.
22
3
cos
α
=
. B.
22
3
α
=
cos
. C.
2
3
α
=cos
. D.
2
3
α
= cos
.
Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho
AM
2,
απ
=+∈kk
. Xác định vị trí của
M
khi
2
cos cos
αα
=
A.
M
thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV B.
M
thuộc góc phần tư thứ IV
C.
M
thuộc góc phần tư thứ I D.
M
thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III
Câu 130: Cho
tan 3
α
=
. Khi đó
cot
α
bằng:
A.
cot 3
α
=
. B.
1
cot
3
α
=
. C.
1
cot
3
α
=
. D.
cot 3
α
=
.
Câu 131: Cho
α
β
hai góc khác nhau nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào
sai?
A.
tan tan .
αβ
=
B.
cot cot .
αβ
=
C. .. D.
cos cos .
αβ
=
Câu 132: Chọn giá trị của x để siny
0
+ sin(x–y)
0
= sinx
0
đúng với mọi y .
A. 90 B. 180 C. 270 D. 360
Câu 133: Biết cosx =
1
2
. Giá trị biểu thức P = 3sin
2
x + 4cos
2
x bằng:
A.
7
4
B. 7 C.
1
4
D.
13
4
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 12
Câu 134: Tính giá trị biểu thức
20 40
30 20 0
4 2tan 45 cot 60
3sin 90 4cos 60 4cot 45
−+
=
−+
S
A. -1 B.
1
1
3
+
C.
54
19
D.
25
2
Câu 135: Tính giá trị biểu thức
2
cot3
6
cos8
4
tan2
4
sin3
32
3
2
ππππ
+
=T
A. -1 B.
1
1
3
+
C.
54
19
D.
25
2
Câu 136: Tính
000
tan 20 tan 45 tan 70=L
A.
1
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 137: Tính giá trị lớn nhất của
2
2sin sin 3
αα
= −+E
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 138: Cho
tan 2=x
. Tính
22
22
2sin 5sin .cos cos
2sin sin .cos cos
x xx x
A
x xx x
−+
=
++
A.
1
11
A
=
B.
11A =
C.
1
11
=
A
D.
11
A =
Câu 139: Tính
9 16 3
5sin 3 tan 4cos sin
2 3 27
π π ππ
=−+N
A.
1N =
B.
2
=
N
C.
3=N
D.
1N =
Câu 140: Trên đường tròn lượng giác gốc
A
cho cung AM
AM
2, ,
2
π
α π απ
=+ <<kk

. Xét
các mệnh đề sau
I.
cos 0
2
π
α

−>


II.
sin 0
2

−>


π
α
III.
tan 0
2
π
α

−>


Mệnh đề nào sai?
A. Cả I, II và III B. Chỉ II và III C. Chỉ II D. Chỉ I
Câu 141: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
cos( ) ( 1)
π
=
k
k
B.
tan( ) ( 1)
42
ππ
+=
k
k
C.
2
sin( ) ( 1)
42 2
ππ
+=
k
k
D.
k
k )1()
2
sin( =+
π
π
Câu 142: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
0
3
cos930
2
=
B.
0
2
sin315
2
=
C.
0
tan 495 1=
D.
0
cot 405 3=
Câu 143: Cho góc
x
thoả
00
0 90x<<
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 0>x
B.
cos 0<
x
C.
tan 0>x
D.
cot 0>x
Câu 144: Giá trị của biểu thức
0 000
tan ttan9 27 63 tan 1 an 8+−−
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 145: Cho
2
sin
5
α
=
,
3
2
π
πα
<<
. Tính
cos
α
.
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 13
A.
21
25
B.
21
5
C.
21
25
D.
21
5
Câu 146: Tính
20 20 2 0 2 0
sin 20 cos 40 ... cos 160 sin 180= + ++ +N
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 147: Cho
tan 2
2
π
α απ

= <<


thì
cos
α
có giá trị bằng :
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 148: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
4 4 22
sin cos 1 2sin cos .+=+x x xx
B.
44
sin cos 1.
xx
+=
C.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos .
+=+x x xx
D.
4422
sin cos sin cos .xxxx
−=
Câu 149: Giá trị của biểu thức P = msin0
0
+ ncos0
0
+ psin90
0
bằng:
A. n – p B. m + p C. m – p D. n + p
Câu 150: Nếu tanα + cotα =2 thì tan
2
α + cot
2
α bằng:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 151: Tính
202020 2020
sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 70 sin 80
+ + ++ +
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 152: Cho hai góc
α
β
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos .
αβ
=
B.
tan cot .
αβ
=
C.
cot tan .
αβ
=
D.
cos sin .
αβ
=
Câu 153: Cho góc
x
thoả
00
90 180
<<
x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A.
cos
0x <
B.
sin 0<x
C.
tan 0
>x
D.
cot 0
>
x
Câu 154: Cho
0
1500=a
. Xét ba đẳng thức sau:
I.
3
sin
2
=
α
II.
1
cos
2
α
=
III.
tan 3
α
=
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I và II B. Cả I, II và III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và III
Câu 155: Tính các giá trị lượng giác của góc
0
240=
α
A.
31 1
cos ; sin ; tan ; cot 3
22
3
αα α α
= =−= =
B.
1cot;1tan
;
2
2
sin;
2
2
cos ==
==
ααα
α
C.
13 1
cos ; sin ; tan 3 ; cot
22
3
αα α α
=−= = =
D.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos ====
αααα
Câu 156: Giá trị của biểu thức Q = mcos90
0
+ nsin90
0
+ psin180
0
bằng:
A. m B. n C. p D. m + n
Câu 157: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a
2
sin90
0
+ b
2
cos90
0
+ c
2
cos180
0
bằng:
A. a
2
+ b
2
B. a
2
– b
2
C. a
2
– c
2
D. b
2
+ c
2
Câu 158: Cho
10
3
3
π
πα
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0>
α
B.
cot 0
α
<
C.
tan 0
α
<
D.
sin 0
α
<
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 14
Câu 159: Đơn giản biểu thức
2
cos tan
cot cos
sin
=
xx
F xx
x
A.
1
cos
x
B.
xsin
1
C. cosx D. sinx
Câu 160: Cho
0
tan15 2 3=
.Tính
000
2tan1095 cot915 tan555= +−
M
A.
( )
22 3= M
B.
( )
22 3M = +
C.
23= +M
D.
4
=
M
Câu 161: Xét các mệnh đề sau:
11 5
I. sin sin 1505
66
ππ
π

≠+


(
)
II. sin 1 ,
π
=−∈
k
kk
(
)
III. cos 1 ,
π
=−∈
k
kk
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I và III B. Chỉ I và II C. Chỉ II và III D. Chỉ I
Câu 162: Giả sử
22
22
tan sin
tan
cot os
n
xx
x
xc x
=
( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 163: Giá trị của biểu thức S = sin
2
3
0
+ sin
2
15
0
+ sin
2
75
0
+ sin
2
87
0
bằng:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 164: Rút gọn biểu thức S = cos(90
0
x)sin(180
0
–x) – sin(90
0
–x)cos(180
0
x), ta được kết quả:
A. S = 1 B. S = 0 C. S = sin
2
x – cos
2
x D. S = 2sinxcosx
Câu 165: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
2
2
1
cos .
1 tan
=
+
x
x
B.
2
2
1
1 cot .
sin
= + x
x
C.
2
cos 1 sin
= xx
D.
22
sin 1 cos .xx=
Câu 166: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
0
3
sin1320
2
=
B.
0
3
cos750
2
=
C.
0
3
cot1200
3
=
D.
0
3
tan690
3
=
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 15
III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 167: Giả sử
tan .tan tan
33
( )( )
ππ
= −+Ax x x
được rút gọn thành
tan =
A nx
. Khi đó n bằng :
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 168: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
A.
3
10
B.
2
9
C.
1
4
D.
1
6
Câu 169: Giá trị của biểu thức
0 0 00 00
tan110 .tan340 sin160 .cos110 sin 250 .cos340
++
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 170: Cho
5
sin
3
=a
. Tính
cos2 sin
aa
A.
17 5
27
B.
5
9
C.
5
27
D.
5
27
Câu 171: Biết
sin
cot cot
4
sin sin
4
−=
x kx
x
x
x
, với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là:
A.
5
4
B.
3
4
C.
5
8
D.
3
8
Câu 172: Nếu
cos sin 2 0
2
π
αα α

+ = <<


thì
α
bằng:
A.
6
π
B.
3
π
C.
4
π
D.
8
π
Câu 173: Nếu a = 20
0
b = 25
0
thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:
A.
2
B. 2 C.
3
D. 1 +
2
Câu 174: Tính
1 5cos
3 2cos
B
α
α
+
=
, biết
tan 2
2
α
=
.
A.
2
21
B.
20
9
C.
2
21
D.
10
21
Câu 175: Giá trị của
tan
3
π
α

+


bằng bao nhiêu khi
π
α απ

= <<


3
sin
52
.
A.
38 25 3
11
+
. B.
8 53
11
. C.
83
11
. D.
38 25 3
11
.
Câu 176: Giá trị của biểu thức bằng
A.
. B.
2
. C.
2
.
D.
.
Câu 177: Biểu thức tan30
0
+ tan40
0
+ tan50
0
+ tan60
0
bằng:
A.
3
41
3

+



B.
0
83
cos 20
3
C. 2 D.
0
43
sin 70
3
Câu 178: Nếu α là góc nhọn và sin2α = a thì sinα + cosα bằng:
A.
( )
21 1a−+
B.
2
1+− a aa
C.
1+a
D.
2
1a aa++
00
11
sin18 sin54
12
2
12
2
+
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 16
Câu 179: Giá trị biểu thức
00
00 00
cos80 cos20
sin 40 .cos10 sin10 .cos40
+
bằng
A.
2
3
B. -1 C. 1 D. -
sin( )ab
Câu 180: Giá trị biểu thức
sin cos sin cos
15 10 10 15
22
cos cos sin sin
15 5 5 5
ππ ππ
ππ ππ
+
bằng:
A.
1
B.
3
C.
1
D.
1
2
Câu 181: Cho
0
60
α
=
, tính
tan tan
4
E
α
α
= +
A.
1
B.
2
C.
3
D.
1
2
Câu 182: Đơn giản biểu thức
00
13
sin10 cos10
= +
C
A.
0
4sin 20
B.
0
4cos20
C.
0
8cos20
D.
0
8sin 20
Câu 183: Cho
3
sin
4
α
=
. Khi đó
cos2
α
bằng:
A.
1
8
. B.
7
4
. C.
7
4
. D.
1
8
.
Câu 184: Giá trị biểu thức
sin .cos sin cos
15 10 10 15
22
cos cos sin .sin
15 5 15 5
π π ππ
ππ ππ
+
A. -
2
3
B. -1 C. 1 D.
3
2
Câu 185: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinxcosx)
2
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx1) 4) sin2x = 2cosxcos(
2
π
x)
A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả
Câu 186: Biết
53
sin ;cos ( ;0 )
13 5 2 2
ππ
π
= = << <<a b ab
Hãy tính
sin( )ab+
.
A. 0 B.
63
65
C.
56
65
D.
33
65
Câu 187: Nếu α là góc nhọn và thì
tan
bằng
A.
1
1
+
x
x
B.
2
1x
C.
1
x
D.
2
1x
x
Câu 188: Giá trị của biểu thức
22
tan cot
24 24
ππ
= +A
bằng
A.
12 2 3
23
. B.
12 2 3
23
+
. C.
12 2 3
23
. D.
12 2 3
23
.
1
sin
22
=
α
x
x
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 17
Câu 189: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng
111111
cos cos , 0 .
222222 2
π
+++ = <<
x
xx
n
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 190: Cho a =
1
2
và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y (0;
2
π
), thế thì x+y bằng:
A.
3
π
B.
6
π
C.
4
π
D.
2
π
Câu 191: Cho
1
cos2
4
=a
. Tính
sin 2 cos
aa
A.
3 10
8
B.
56
16
C.
3 10
16
D.
56
8
Câu 192: Biểu thức thu gọn của biểu thức
1
1 .tan
cos2x

= +


Bx
A.
tan 2x
. B.
cot 2x
. C.
cos2x
. D.
sin x
.
Câu 193: Ta có
4
1
sin cos2 cos4
82 8
ab
x xx=−+
với
, ab
. Khi đó tổng
+ab
bằng :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 194: Biểu thức
00
00
sin10 sin 20
cos10 cos 20
+
+
bằng:
A. tan10
0
+tan20
0
B. tan30
0
C. cot10
0
+ cot 20
0
D. tan15
0
Câu 195: Ta có sin
8
x + cos
8
x =
cos4 cos
64 16 16
++
ab c
xx
với
,
ab
. Khi đó
5−+
a bc
bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 196: Nếu α là góc nhọn và
1
sin
22
α
=
x
x
thì cot α bằng:
A.
2
1
x
x
B.
1
1
x
x
+
C.
2
2
1
1
x
x
D.
2
1
1
+x
Câu 197: Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là:
A. 18
0
B. 30
0
C. 36
0
D. 45
0
Câu 198: Tính
2
2
3tan tan
2 3tan
C
αα
α
=
, biết
tan 2
2
α
=
.
A.
2
B.
14
C.
2
D.
34
Câu 199: Cho
1
sin
3
với
0
2
π
α
<<
, khi đó giá trị của
cos
3
π
α

+


bằng
A.
11
2
6
. B.
63
. C.
6
3
6
. D.
1
6
2
.
Câu 200: Cho
3
cos
4
a =
.Tính
3
cos cos
22
aa
A.
23
16
B.
B
C.
7
16
D.
23
8
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 18
Câu 201: Nếu
sin cos 2 0
2
π
αα α

= <<


thì
α
bằng:
A.
6
π
B.
4
π
C.
8
π
D.
3
π
Câu 202: “ Với mọi
3
, sin ...
2
π
αα

+=


”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?
A.
cos
α
B.
sin
α
C.
cos
α
D.
sin
α
Câu 203: Với a ≠ kπ, ta có
cos .cos 2 .cos 4 ...
si
cos 16
n
.sin
=aa
xa
x
aa
ya
Khi đó tích
.xy
có giá trị bằng
A. 8. B. 12. C. 32. D. 16.
Câu 204: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos3α = 3cos
3
α +4cosα B. cos3α = –4cos
3
α +3cosα
C. cos3α = 3cos
3
α4cosα D. cos3α = 4cos
3
α3cosα
Câu 205: Tính
( )
00 0
tan 40 cot 20 tan 20=
E
A.
2
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
Câu 206: Nếu
tan cot 2 0
2
π
αα α

+ = <<


thì
α
bằng:
A.
8
π
B.
6
π
C.
3
π
D.
4
π
Câu 207: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến
x
?
A. cosx+ cos(x+
2
3
π
)+ cos(x+
4
3
π
) B. sinx + sin(x+
2
3
π
) + sin(x+
4
3
π
)
C. cos
2
x + cos
2
(x+
2
3
π
) + cos
2
(x+
4
3
π
) D. sin
2
x + sin
2
(x+
2
3
π
) + sin
2
(x-
4
3
π
)
Câu 208: Tính
00
cos36 cos72
A.
1
2
B.
1
C.
1
4
D.
1
2
Câu 209: Cho
cot
14
a
π
=
.Tính
246
sin sin sin
777
K
πππ
=++
A.
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
4
a
Câu 210: Biểu thức
4
sin cos sin cos
5 10 30 5
ππ π π
= +
M
có giá trị bằng:
A. 1 B.
1
2
C.
1
2
D.
1
3
Câu 211: Tính
23
cos cos cos
77 7
πππ
=−+D
A.
1
2
B.
1
C.
1
2
D.
1
Câu 212: Biểu thức
442
2
sin cos cos
2(1 cos )
−+
=
xxx
A
x
được rút gọn thành
2
cos
α
=A
. Khi đó
α
bằng :
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 19
A. 2
x
. B.
3
x
. C.
2
x
. D.
x
.
Câu 213: Giá trị của biểu thức tan9
0
–tan27
0
tan63
0
+tan81
0
bằng:
A. 2 B.
2
C. 0,5 D. 4
Câu 214: Tính giá trị của biểu thức
44
sin cos
αα
= +P
biết
2
sin 2
3
α
=
A.
1
3
. B.
1
. C.
9
7
. D.
7
9
.
Câu 215: Tính
000
cos15 cos45 cos75
A.
2
16
B.
2
4
C.
2
2
D.
2
8
Câu 216: Giả sử
66
cos sin cos4x xab x+=+
với
,
ab
. Khi đó tổng
ab
+
bằng:
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 217: Giá trị biểu thức
00
90 270
sin cos
44
bằng:
A.
12
1
22

+


B.
21
C.
12
1
22




D.
12
1
22



Câu 218: Cho
1
sin cos
2

với
3
4
π
απ
<<
. Khi đó giá trị của
tan 2
bằng
A.
3
4
. B.
3
7
. C.
3
7
. D.
3
4
.
Câu 219: Giá trị của biểu thức
0000
cot30 cot40 cot50 cot60 +++
bằng
A.
0
4sin10
3
. B.
0
8cos20
3
. C.
43
3
. D.
4
.
Câu 220: Biết
2 22 2
1111
6
sin cos tan cotxxxx

. Khi đó giá trị của
cos2x
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 221: Tính giá trị của
00
cos75 sin105A = +
A.
26
B.
6
4
C.
6
D.
6
2
Câu 222: Tính giá trị của
5
sin sin
99
5
cos cos
99
F
ππ
ππ
+
=
+
A.
3
B.
3
3
C.
3
D.
3
3
Câu 223: Nếu
1
sin cos
2
αα
+=
thì
sin 2
α
bằng:
A.
3
4
B.
3
4
C.
3
8
D.
1
2
Câu 224: Cho cos12
0
= sin18
0
+ sinα
0
, giá trị dương nhỏ nhất của α
A.
35
. B.
42
. C.
32
. D.
6
.
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 20
Câu 225: Cho
12 3
sin ; 2
13 2
π
π
= <<aa
. Tính
cos
3
π



a
.
A.
12 5 3
26
. B.
12 5 3
26
+
. C.
5 12 3
26
−+
. D.
5 12 3
26
−−
.
Câu 226: Cho
α
là góc thỏa
1
sin
4
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
(sin 4 2sin 2 )cos
α αα
= +A
A.
15
8
. B.
225
128
. C.
225
128
. D.
15
8
.
Câu 227: Tính
00
cos36 cos72=C
A.
1
B.
1
4
C.
1
2
D.
2
Câu 228: Tính
0000
sin10 sin30 sin50 sin70=F
A.
1
32
B.
1
4
C.
1
16
D.
1
8
Câu 229: Tính
248
cos cos cos
999
πππ
=++H
A.
1
2
B.
1
C.
1
D.
0
Câu 230: Biểu thức
oooo
A
cos20 .cos40 .co s60 .cos80=
có giá trị bằng :
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 231: Giá trị của biểu thức cos36
0
– cos72
0
bằng:
A.
1
3
B.
1
2
C.
36
D.
23 3
Câu 232: Tính
sin cos cos
16 16 8
πππ
=D
A.
2
B.
2
2
C.
2
4
D.
2
8
Câu 233: Tính
40 40 20 20
cos 75 sin 75 4sin 75 cos 75++
A.
3
4
B.
5
4
C.
9
8
D.
7
8
Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
A. 9 B. 18 C. 27 D. 45
Câu 235: Tính giá trị của biểu thức
(1 3cos2 )(2 3cos2 )
αα
=−+P
biết
2
sin
3
α
=
A.
49
27
P =
. B.
50
27
=
P
. C.
48
27
=P
. D.
47
27
=P
.
Câu 236: Biểu thức
sin sin3 sin5
cos cos3 cos5
xxx
A
xxx
++
=
++
được rút gọn thành:
A.
tan3 x
. B.
cot3x
. C.
cot x
. D.
tan3x
.
Câu 237: Cho cos18
0
= cos78
0
+ cos α
0
, giá trị dương nhỏ nhất của α là:
A. 62 B. 28 C. 32 D. 42
Câu 238: Tính
00 00 0
cos68 cos78 cos22 cos12 cos10=+−B
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 21
Câu 239: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:
A. cosx B. sinx C. sinxcos2y D. cosxcos2y
Câu 240: Nếu tanα và tanβ hai nghiệm của phương trình x
2
–px+q=0 cotα và cotβ hai nghiệm
của phương trình x
2
rx+s=0 thì rs bằng:
A.
pq
B.
1
pq
C.
2
p
q
D.
2
q
p
Câu 241: Tính
(
) (
)
00
cos cos 120 cos 120
Maa a
=+++−
A.
0
B.
2
C.
2
D.
1
Câu 242: Giá trị của
00
11
sin18 sin54
bằng:
A.
12
2
+
B.
12
2
C. 2 D. –2
Câu 243: Tam giác ABC có cosA =
4
5
và cosB =
5
13
. Lúc đó cosC bằng:
A.
16
65
B.
56
65
C.
16
65
D.
36
65
Câu 244: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0
tan 75 2 3= +
B.
0
62
cos75
4
=
C.
0
62
sin 75
4
+
=
D.
0
cot75 3 2=
Câu 245: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
1)
cos sin 2 sin
4
π

−= +


xx x
2)
cos sin 2 cos
4
xx x
π

−= +


3)
cos sin 2 sin
4
π

−=


xx x
4)
cos sin 2 sin
4
π

−=


xx x
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một
Câu 246: Cho
85
sina , tan
17 12
= =b
a, b là các góc nhọn. Khi đó
sin( )ab
có giá trị bằng :
A.
140
220
. B.
21
221
. C.
140
221
. D.
21
220
.
Câu 247: Biểu thức thu gọn của biểu thức
sin sin3 +sin5
cos cos3 +cos5
+
=
+
aaa
A
a aa
A.
sin3a
. B.
cos3a
. C.
tan3a
. D.
1 tan3
a
.
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 22
IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 248: Cho tam giác
ABC
++ =+cos cos cos sin sin sin
222
ABC
A B C ab
. Khi đó tích
.
ab
bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 249: Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
BB
C
C
2
2
tan sin
tan
sin
=
thì :
A. Tam giác
ABC
cân B. Tam giác
ABC
vuông
C. Tam giác
ABC
đều D. Tam giác
ABC
vuông hoc cân
Câu 250: Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
sin sin 1
(tan tan )
cos cos 2
+
= +
+
AB
AB
AB
thì :
A. Tam giác
ABC
cân B. Tam giác
ABC
vuông
C. Tam giác
ABC
đều D. Không tồn tại tam giác ABC
Câu 251: Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
1
cos .cos .cos
8
=
ABC
thì :
A. Không tồn tại tam giác ABC B. Tam giác
ABC
đều
C. Tam giác
ABC
cân D. Tam giác
ABC
vuông
Câu 252: Cho tam giác
ABC
. Tìm đẳng thức sai:
A.
0
sin
tan tan ( , 90 )
cos .cos
=+≠
C
A B AB
AB
.
B.
++ =
222
sin sin sin 2sin sin sin
2 2 2 222
A B C ABC
.
C.
sin sin .cos sin .cos= +
C AB BA
.
D.
A B C AB C A BC ABC
cos .cos .cos s in sin cos sin cos sin cos sin sin
2 2 2 22 2 2 22 222
=++
.
Câu 253: Nếu hai góc
B
C
của tam giác
ABC
thoả mãn:
22
tan sin tan sinBC CB=
thì tam giác
này:
A. Vuông tại
A
B. Cân tại
A
C. Vuông tại
B
D. Cân tại
C
Câu 254: Nếu ba góc
,,
ABC
của tam giác
ABC
thoả mãn
sin sin
sin
cos cos
+
=
+
BC
A
BC
thì tam giác này:
A. Vuông tại
A
B. Vuông tại
B
C. Vuông tại
C
D. Cân tại
A
Câu 255: Cho tam giác
ABC
sin sin sin cos cos cos
222
++ =+
ABC
A B C ab
. Khi đó tổng
+ab
bằng:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 256: Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
cos2 cos 2 cos2 1++=ABC
thì :
A. Tam giác
ABC
vuông B. Không tồn tại tam giác ABC
C. Tam giác
ABC
đều D. Tam giác
ABC
cân
Câu 257: Cho tam giác
ABC
. Tìm đẳng thức sai:
A.
cot cot cot cot .cot .cot
2 2 2 222
++=
A B C ABC
B.
A B C A B C ABC
0
tan tan tan tan .tan .tan ( , , 90 )++=
C.
cot .cot cot .cot cot .cot 1++=AB BC C A
D.
tan .tan tan .tan tan .tan 1
22 22 22
++=
AB BC CA
----------------------
-------------------------
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 23
BỔ SUNG THÊM 50 CÂU DẠNG TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT ĐÚNG-SAI
Câu 258: Góc có số đo 120
0
được đổi sang số đo rad là :
A.
π
120
B.
2
3
π
C.
π
12
D.
3
2
π
Câu 259 : Góc có số đo -
16
3
π
được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :
A. 33
0
45' B. - 29
0
30' C. -33
0
45' D. 32
0
55'
Câu 260: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 645
0
và -435
0
thì có cùng tia cuối. (Đúng)
B. Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo
4
3
π
4
5
π
thì có cùng điểm cuối (Đúng)
(trên đường tròn định hướng)
C. Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo
Zkk + ,2
2
3
π
π
Zmm + ,2
2
3
π
π
thi có cùng điểm cuối (Sai)
D. Góc có số đo 3100
0
được đổi sang số đo rad là 17,22
π
úng)
E. c có số đo
5
68
π
được đổi sang số đo độ 18
0
(Sai)
Câu 261: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm úng)
B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là
0
180
π
úng)
C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (Sai)
D. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (Sai)
E. Nếu Ou, Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là
Zkk + ,)12(
π
úng)
Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng .
Độ
-240
0
-612
0
-960
0
4455
0
Rad
3
7
π
6
13
π
5
68
π
(Đáp án: 420
0
;
3
4
π
; 390
0
;
3
17
π
;
3
16
π
; 8
0
;
4
99
π
)
Câu 262 : Điền vào ...... cho đúng .
A. Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo
Zkk + ,2
4
π
π
Zmm
+ ,2
4
17
π
π
thì có điểm cuối .......................................
B. Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ............................................................
C. Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là
Zkk
+ ,
2
)12
(
π
.
D. Nếu góc uOv có số đo bằng
3
4
π
thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là .......................
(Đáp án: A. trùng nhau; B.
π
2
; C. vuông góc; D.
π
π
2
3
4
k+
)
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 24
Câu 263: Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí
Cột 1
Cột 2
A.
9
5
π
B. 330
C.
4
9
π
D. -510
0
1/ 405
0
2/
6
13
π
3/
6
11
π
4/ 100
0
5/
6
17
π
(Đáp án: A-4; B-3 ;C-1; D-5)
Câu 264: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí
Cột 1
Cột 2
A. -90
0
B.
7
36
π
C.
11
15
π
D. 2006
0
1/
7
8
π
2/ 106
0
3/ 270
0
4/ 206
0
5/
4
7
π
(Đáp án: A-3 ; B-1 ; C-5 ; D-4)
Câu 265 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:
sin .cos sin cos
15 10 10 15
22
cos cos sin .sin
15 5 15 5
π π ππ
ππ ππ
+
bằng A. 1; B.
2
3
; C. -1; D.-
2
3
Câu 266: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
0000
00
40cos.10sin10cos.40sin
20
cos80cos
+
bằng A.1; B.
2
3
; C.-1; D.-
2
3
Câu 267: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi
;
α
β
ta có:
A /
os( + )=cos +cosc
αβ α β
C.
tan( ) tan tan
αβ α β
+= +
B.
os( - )=cos cos -sin sinc
αβ α β α β
. D. tan (
-
β
) =
βα
βα
tan.tan1
tantan
+
Câu 268: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi
;
α
β
ta có:
A.
α
α
α
2tan
2cos
4sin
=
C.
+=
+
4
tan
tan1
tan1
π
α
α
α
B.
os( + )=cos cos -sin sinc
αβ α β α β
D.
sin( ) sin os -cos sinc
αβ α β α β
+=
α
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 25
Câu 269: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
A.
6
sin
cos
..........sin
2
3
π
α
α
=
. C.
)
4
cos(sin
.......
cos........
α
π
α
α
+
=+
B.
........................
6
cos =
+
α
π
D.
sin os = 2c
αα
+
.............................
Câu 270: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
A.
βα
βα
tantan
tan.tan1
+
= ……………… C.
βα
βα
tantan
tan.tan1
+
=………………..
B.
tan .tan
αβ
=
.............................. D. cot(
+
β
) = …………………
Câu 271: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng:
1/sin 2
2/sin3
α
α
3
/3sin 4sin
/sin sin 2
/ 2sin . os
D/3sin
A
B
Cc
αα
αα
αα
α
+
Đáp án: 1-C, 2-A.
Câu 272: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
Nếu tam giác ABCcó ba
gócA,B,C thoả mãn:
sinA =cosB + cos C
Thì tam giác ABC:
A. đều.
B.cân.
C. vuông
D. vuông cân
Câu 273: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
0
30=
α
A.
3
1
cot;
3tan;
2
3
sin;
2
1
cos
====
α
ααα
B.
3
1
cot;3
tan;
2
3
sin;
2
1
cos
====
αααα
C.
1
cot;1tan;
2
2
sin;
2
2
cos =
==
=
α
ααα
D.
3cot;
3
1
tan
;
2
1
sin;
2
3
cos
==
==
ααα
α
E.
3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos =
===
ααα
α
Câu 274: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
0
135=
α
A.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos
====
αα
αα
B.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos ====
αααα
C.
1cot;1tan;
2
2
sin
;
2
2
cos ==
==
αααα
D.
3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos ====
αααα
α
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 26
E.
3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos ====
αααα
Câu 275: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
0
240=
α
A.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos ==
==
αα
αα
B.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos ====
αααα
C.
1
cot;
1
tan;
2
2
sin;
2
2
cos =
=
=
=
αα
α
α
D.
3cot;
3
1
tan;
2
1
sin
;
2
3
cos ====
αααα
E.
3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos ===
=
αααα
Câu 276: Tính giá trị biểu thức
00203
0402
45cot460cos490sin3
60cot45tan24
+
+
=S
A.-1 B.
3
1
1
+
C.
54
19
D.
2
25
Câu 277: Tính giá trị biểu thức
2
cot3
6
cos8
4
tan2
4
sin3
32
3
2
ππππ
+
=T
A.-1 B.
3
1
1+
C.
54
19
D.
2
25
Câu 278: Đơn giản biểu thức
x
x
x
D
sin1
cos
tan
+
+
=
A.
xsin
1
B.
xcos
1
C. cosx D. sin
2
x E. sinx
Câu 279: Đơn giản biểu thức
x
x
xE
cos1
sin
cot
+
+=
A.
x
sin
1
B.
xcos
1
C. cosx D. sin
2
x E. sinx
Câu 280: Đơn giản biểu thức
xx
xn
xx
F coscot
si
tancos
2
=
A.
xsin
1
B.
xcos
1
C. cosx D. sin
2
x E. sinx
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 27
Câu 291: Đơn giản biểu thức
xxxG
222
cot1cot)sin1( +=
A.
xsin
1
B.
xcos
1
C. cosx D. sin
2
x E. sinx
Câu 292: Tính giá trị của biểu thức
ααα
2
sintantan =P
nếu cho
)
2
3
(
5
4
cos
π
απα
=
A.
15
12
B.
3
C.
3
1
D. 1 E.-1
Câu 293:
10
3
sin
π
là:
5
cos.
5
cos1.
5
cos.
5
4
cos.
ππππ
DCBA
Đáp án: B
Câu 294: Biểu thức
5
4
cos
30
sin
10
cos
5
sin
ππππ
+=M
bằng:
A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 D. M = 0
Câu295: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
cos142
0
> cos143
0
Đ S Đáp án: Sai
Câu 296: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
α
αα
2sin
2
cottan
=+
Đ S Đáp án: Đúng
Câu 297: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.
Cho
13
5
cos =
α
2
3
π
απ
<<
thì
=
α
sin
.................. Đáp án:
12
13
Câu 298: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.
Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì:
=
+
22
cos
BA
................ Đáp án:
sin
2
C
Câu 299: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
1/ os( )
2
2/sin( )
3/ t an( -x)
4/cot( +x)
cx
x
π
π
π
π
+
/ t anx
B/cotx
C/cosx
D/sinx
E/-sinx
F/-tanx
A
Đáp án: 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .
Câu 300: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
1/ os3
2/tan
4
2
3/sin
3
7
4/ cot
6
c
π
π
π
π
/1
3
/
2
/1
3
/
3
2
/
2
/3
A
B
C
D
E
F
Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F .
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 28
Câu 301: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không?
Với mọi
βα
,
ta có:
A.
β
αβα
cos
cos
)cos( =
B.
βαβα
sinsin)sin( +=+
C.
βαβαβα
sinsincoscos)cos( =+
D.
βαβαβα
sincoscossin)sin( +=
Đáp án: A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai
Câu 302: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không?
A.
k
k )1()cos( =
π
B.
k
k
)1()
24
tan( =+
ππ
C.
2
2
)
1(
)
2
4
sin(
k
k
=
+
ππ
D.
k
k )
1()
2
sin( =+
π
π
Đáp án : A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng
Câu 303: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
1/120
2/108
3/ 72
4/105
2
/
5
3
/
5
2
/
3
3
/
4
A
B
C
D
π
π
π
π
Đáp án: 1-D ; 2-C ; 3-A .
Câu 304:
10
3
sin
π
bằng:
A.
5
4
cos
π
B.
5
cos
π
C.
5
cos1
π
D.
5
cos
π
Câu 305: Biết
2
0;
2
;
5
3
cos;
13
5
sin
π
π
π
<<
<<== baba
Hãy tính: sin(a + b)
A.
65
56
B.
65
63
C.
65
33
D. 0
Câu 306: Tính giá trị các biểu thức sau:
Cho
πα
π
2
2
3
;
13
12
sin <<
=a
?)
3
cos( = a
π
Cho
0
;
2
1
tan <<
=
απα
?cos =
α
Cho
πα
π
α
<<
=
2
;
17
8
cos
?tan =
α
Biết
3
1
)sin(
=+
απ
?)2cos( =
απ
Đáp án: *
26
3125
)
3
cos(
= a
π
*
5
52
cos
=
α
*
8
15
tan
=
α
*
3
22
)2cos( ±=
απ
Câu 307: Xác định dấu của các số sau:
1/
0
156sin
2/
)80cos(
0
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 29
3/
)
8
17
tan(
π
4/
0
556tan
Đáp án: 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương
Câu 308: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
1/ sin 75
2/ os75
3/ tan15
4/cot15
c
2( 3 1)
/
4
/2 3
2( 3 1)
/
4
/2 3
A
B
C
D
+
+
−−
Đáp án: 1-C ; 2-A ; 3-B
Câu 309:
0
cos
α
khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I và II B. I và III
C. I và IV D. II và IV
Câu 310:
sin 0
α
Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I B. II
C. I và II D. I và IV
Câu 311: Cho
2
sin
5
α
=
,
3
2
π
πα
<<
. Tính
cos
α
21
/
25
A
29
/
25
B
21
/
25
C
21
/
25
D
Đáp án: D
Câu 312 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos15
0
, cos0
0
, cos90
0
, cos138
0
/ os0 , os15 , os90 , os135 .Ac c c c

/ os135 , os90 , os15 , os0 .Bc c c c

/ os90 , os135 , os15 , os0 .Cc c c c

/ os0 , os135 , os90 , os15 .Dc c c c

Đáp án: B
Câu 313: Giá trị
os[ (2 1) ]
3
ck
π
π
++
bằng :
3
/
2
A
1
/
2
B
1
/
2
C
3
/
2
D
Đáp án: C
Câu 314: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng
/ os(x+ ) sinx
2
Ac
π
=
/ os( -x)=sinxBc
π
/sin( ) osxC xc
π
−=
/sin( ) osx
2
Dx c
π
+=
Đáp án: D
Câu 315: Tìm
,sin 1
αα
=
?
/2Ak
π
/2
2
Bk
π
π
+
/Ck
π
/
2
Dk
π
π
+
Đáp án: B
Trắc nghiệm Lượng giác Chương 6 Toán 10 Có Đáp án
Hồ Minh Nhựt Tel: 09.11.14.10.17 Sưu tầm và Biên soạn Trang 30
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
1
D
41
A
81
D
121
C
161
B
201
B
241
A
2
D
42
C
82
B
122
A
162
B
202
C
242
C
3
A
43
B
83
D
123
A
163
C
203
C
243
C
4
A
44
D
84
D
124
B
164
A
204
D
244
D
5
B
45
D
85
B
125
B
165
C
205
A
245
A
6
A
46
D
86
A
126
B
166
C
206
D
246
B
7
C
47
C
87
A
127
A
167
D
207
D
247
C
8
A
48
A
88
A
128
B
168
A
208
D
248
D
9
D
49
D
89
A
129
A
169
A
209
C
249
A
10
A
50
D
90
D
130
C
170
D
210
C
250
A
11
C
51
D
91
D
131
B
171
B
211
C
251
B
12
A
52
D
92
B
132
D
172
C
212
C
252
B
13
D
53
B
93
D
133
D
173
B
213
D
253
B
14
B
54
C
94
A
134
C
174
D
214
D
254
A
15
C
55
B
95
B
135
D
175
D
215
D
255
B
16
B
56
B
96
C
136
A
176
B
216
C
256
A
17
D
57
B
97
C
137
C
177
B
217
D
257
B
18
C
58
A
98
A
138
C
178
C
218
C
258
D
19
A
59
B
99
C
139
B
179
B
219
B
259
C
20
A
60
B
100
B
140
B
180
C
220
D
265
A
21
A
61
B
101
C
141
C
181
B
221
D
266
C
22
B
62
C
102
C
142
D
182
C
222
C
267
D
23
C
63
C
103
B
143
B
183
D
223
B
268
B
24
A
64
C
104
A
144
B
184
C
224
B
272
C
25
A
65
B
105
D
145
D
185
D
225
D
273
D
26
D
66
D
106
A
146
A
186
D
226
C
274
C
27
D
67
A
107
C
147
A
187
B
227
B
275
B
28
A
68
D
108
C
148
D
188
B
228
C
276
C
29
A
69
A
109
A
149
D
189
C
229
D
277
D
30
C
70
A
110
B
150
C
190
C
230
B
278
B
31
A
71
B
111
C
151
D
191
B
231
B
279
A
32
B
72
D
112
A
152
A
192
A
232
D
280
E
33
B
73
C
113
A
153
A
193
D
233
C
291
D
34
B
74
B
114
C
154
B
194
D
234
C
292
A
35
B
75
B
115
D
155
C
195
A
235
A
294
C
36
B
76
A
116
C
156
B
196
C
236
D
304
B
37
A
77
A
117
A
157
C
197
A
237
D
305
C
38
B
78
D
118
C
158
D
198
A
238
A
309
C
39
C
79
C
119
A
159
D
199
A
239
B
310
C
40
A
80
D
120
A
160
D
200
C
240
C
| 1/30

Preview text:

Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 – ĐẠI SỐ 10
(ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ)
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia Ou,Ov, w O
, ta có: sđ (Ou,Ov) +sđ (Ov, w O ) = sđ (Ou, w
O ) - k2π (k Z ) .
B. Với ba điểm U ,V , W trên đường tròn định hướng : sđUV +sđ W V = sđ W U
+ k 2π (k Z ) .
C. Với ba tia Ou,Ov,Ox , ta có: sđ (Ou,Ov) = sđ (Ox,Ov) - sđ (Ox,Ou) + k2π (k Z ) .
D. Với ba tia Ou,Ov, w O
, ta có: sđ(Ov,Ou)+sđ(Ov, w O ) = sđ (Ou, w
O ) + k2π (k Z ) .
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: π 7π 13π 71π I. II. − III. IV. − 4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 0 30 là : 5π 5π 2π π A. . B. . C. . D. . 2 3 5 3
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy π = 3,1416 ) A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm
Câu 5: Xét góc lượng giác ( ;
OA OM ) = α , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tanα,cotα cùng dấu A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1. π
Câu 7: Góc có số đo 3 −
được đổi sang số đo độ là : 16 A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. -32055'
Câu 8: Số đo radian của góc 0 30 là : π π π π A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ(Ox OA) 0 0 ,
= 30 + k360 , k . Khi đó sđ ( , OA AC ) bằng: 0 0 A. 0 0
120 + k360 , k B. 45 −
+ k360 ,k 0 0 C. 0 0 135 −
+ k360 , k
D. 135 + k360 , k
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou,Ov,Ox . Xét các hệ thức sau:
I. (Ou, Ov ) = (Ou, Ox ) + (Ox, Ov ) + k 2π , k
II. (Ou, Ov ) = (Ox, Ov ) + (Ox, Ou ) + k 2π , k
III. (Ou, Ov ) = (Ov, Ox ) + (Ox, Ou ) + k 2π , k
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc: A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ I và III
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 1
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 11: Góc lượng giác có số đo α (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng : A. 0 α + 180 k
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). B. 0
α + k360 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C. α + k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D. α + kπ (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). π
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox Ou) 5 , = −
+ m2π , m và sđ 2 ( π Ox,Ov) = −
+ n2π ,n . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. Ou Ov trùng nhau.
B. Ou Ov đối nhau. π
C. Ou Ov vuông góc.
D. Tạo với nhau một góc . 4 π
Câu 13: Số đo độ của góc là : 4 A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 . π
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ (Ox Oz) 63 , = −
thì hai tia Ox Oz 2 A. Trùng nhau. B. Vuông góc. π
C. Tạo với nhau một góc bằng 3 D. Đối nhau. 4
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ  0 0
AM = 30 + k 45 , k ? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 16: Số đo radian của góc 0 270 là : 3π 3π 5 A. π . B. . C. . D. − . 2 4 27
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ(Ox OA) 0 0 ,
= 30 + k360 , k . Khi đó sđ(Ox, BC) bằng: A. 0 0
175 + h360 , h B. 0 0 210 −
+ h360 , h C. 0 0
135 + h360 , h D. 0 0
210 + h360 , h
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có
số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 0 4200 . A. 0 130 . B. 0 120 . C. 0 120 − . D. 0 420 . Câu 19: Góc 0
63 48' bằng (với π = 3,1416 ) A. 1,114 rad B. 1,107 rad C. 1,108 rad D. 1,113rad
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là: A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32, 5cm
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. 2, 77cm . B. 2, 78cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Câu 22: Xét góc lượng giác ( ;
OA OM ) = α , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sinα,cosα cùng dấu A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và III.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 2
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox Ou) 0 0 , = 45 + 360 m
, m và sđ (Ox Ov) 0 0 , = 135 − + 360 n
, n . Ta có hai tia Ou Ov
A. Tạo với nhau góc 450 B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ(Ox OA) 0 0 ,
= 30 + k360 ,k . Khi đó sđ(Ox, AB) bằng 0 0 0 0
A. 120 + n360 , n B. 0 0
60 + n360 , n C. 0 0 30 −
+ n360 , n D. 60 −
+ n360 ,n Câu 25: Góc bằng: 8 A. 0 112 30 ' B. 0 112 5' C. 0 112 50 ' D. 0 113
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng: A. 0 12960 . B. 0 32400 . C. 0 324000 . D. 0 64800 .
Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3π 2π A. π 120 B. C. 12π D. 2 3
Câu 28: Biết góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 137 −
π thì góc (Ou,Ov)có số đo dương nhỏ nhất là: 5 A. 0, 6π B. 27, 4π C. 1, 4π D. 0, 4π π kπ
Câu 29: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ  AM = + , k ? 3 3 A. 6 B. 4 C. 3 D. 12
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 3
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 30: Biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
x tan x + 4sin x − tan x + 3cos x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? o o
A. cos 90o30′ > cos100 . o
B. sin 90 < sin150 . o o C. sin 90 15 o
′ < sin 90o30 .′
D. sin 90 15′ ≤ sin 90 30′.
Câu 32: Giá trị của 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
M = cos 15 + cos 25 + cos 35 + cos 45 + cos 105 + cos 115 + cos 125 là: 7 1 2 A. M = 4. B. M = . C. M = . D. M = 3 + . 2 2 2
Câu 33: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức 3 3 cot α + tan α . A. 3 m + 3m B. 3 m − 3m C. 3 3m + m D. 3 3m m 2  2π 
Câu 34: Cho cosα = − π < α <   . Khi đó tanα bằng: 5  3  21 21 21 21 A. B. C. D. 5 2 5 3 5
Câu 35: Cho sin a + cos a = . Khi đó sin .
a cos a có giá trị bằng : 4 9 3 5 A. 1 B. C. D. 32 16 4 + Câu 36: Nếu 1 cos x + sin x = và 0 0
0 < x < 180 thì tan = − p q x
với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7) π 2π 5π
Câu 37: Tính giá trị của 2 2 2 2 G = cos + cos + ...+ cos + cos π . 6 6 6 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 38: Biểu thức 0 0 0 0 0
A = cos 20 + cos 40 + cos 60 + ... + cos160 + cos180 có giá trị bằng : A. A = 1 . B. A = 1 − C. A = 2 . D. A = 2 − .  + 2 sin tan
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức α α +  1 bằng: cosα   +1  1 1 A. 2 B. 1 + tanα C. D. 2 cos α 2 sin α π 2π 9π
Câu 40: Tính E = sin + sin + ...+ sin 5 5 5 A. 0 B. 1 C. 1 − D. 2 − 3sin α − 2 cosα
Câu 41: Cho cot α = 3 . Khi đó có giá trị bằng : 3 3 12 sin α + 4 cos α 1 5 3 1 A. − . B. − . C. . D. . 4 4 4 4 π π Câu 42: Biểu thức 3
A = sin(π + x) − cos(
x) + cot(2π − x) + tan(
x) có biểu thức rút gọn là: 2 2
A. A = 2 sin x .
B. A = −2 sin x C. A = 0 .
D. A = −2 cot x . Câu 43: Biểu thức 8 6 2 4 2 2 2 2
A = sin x + sin x cos x + sin x cos x + sin x cos x + cos x được rút gọn thành : A. 4 sin x . B. 1. C. 4 cos x . D. 2.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 4
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 44: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
tan 20  tan 40  3 tan 20 .tan 40 bằng 3 3 A. . B. . C.  3 . D. 3 . 3 3 Câu 45: Tính 0 0 0 B = − + − ( 0 cos 4455 cos 945 tan1035 cot 1500 − ) 3 3 3 3 A. +1 B. −1− 2 C. +1+ 2 D. −1 3 1 3 3
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? o o
A. tan 45o < tan 60 . o
B. cos 45 < sin 45 .
C. sin 60o < sin 80 .
o D. cos35o > cos10 .o
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? o 3 o 3 o 1 A. cos150 = . B. cot150o = 3. C. tan150 = − . D. sin150 = − . 2 3 2 Câu 48: Tính 0 0 0 0
M = tan1 tan 2 tan 3 ....tan 89 1 A. 1 B. 2 C. 1 − D. 2 Câu 49: Giả sử 1 1 (1 + tan + )(1 + tan − ) = 2 tann x x
x (cos x ≠ 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau: 3 1 1 (I) sin1200 =
(II) cos21200 = 1 – sin21200 (III) cos21200 = (IV) cos1200= 2 4 2
Lập luận trên sai ở bước nào? A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
sin 2a  sin 5a sin 3a
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức A  là 2
1 cos a  2 sin 2a
A. cos a .
B. sin a .
C. 2 cos a .
D. 2sin a .
Câu 52: Cho tan α + cot α = m với | m |≥ 2 . Tính tanα − cotα A. 2 m − 4 B. 2 m − 4 C. 2 − m − 4 D. 2 ± m − 4
Câu 53: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy . Nếu sđ π  π  AM =
+ kπ ,k thì sin + kπ   bằng: 2  2  A. 1 − B. (− )k 1 C. 1 D. 0 π π π 9π π π
Câu 54: Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 P = sin + sin + sin + sin + tan cot 6 3 4 4 6 6 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 55: Biểu thức 2 0 2 0 2 0
A = sin 10 + sin 20 + ..... + sin 180 có giá trị bằng : A. A = 6 B. A = 8 . C. A = 3 . D. A = 10 .
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM = α + k 2π , k . Xác định vị trí của M khi 2 sin α = 1− cos α
A. M thuộc góc phần tư thứ I
B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C. M thuộc góc phần tư thứ II
D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho sin x + cos x = m . Tính theo m giá trị.của M = sin . x cosx :
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 5
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 2 m −1 2 m +1 A. 2 m −1 B. C. D. 2 m +1 2 2 2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 58: Biểu thức A = cos 10 + cos 20 + cos 30 + ... + cos 180 có giá trị bằng : A. A = 9 . B. A = 3 . C. A = 12 . D. A = 6 1  3π  Câu 59: Cho cotα = π < α <   thì 2
sin α.cosα có giá trị bằng : 2  2  2 4 − 4 2 − A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 5 5
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng: 1 1 A. B. C. 1 D. 3 2 2 3π Câu 61: sin bằng: 10 4π π π π A. cos B. cos C. 1 − cos D. − cos 5 5 5 5 2  π  Câu 62: Cho cos 0 x = − < x < 
 thì sin x có giá trị bằng : 5  2  3 3 − 1 − 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 63: Tính 0 0 0
A = sin 390 − 2sin1140 + 3cos1845 1 1 1 1 A. (1+ 2 3 + 3 2 ) B. (1− 3 2 − 2 3) C.
(1+3 2 −2 3) D. (1+2 3−3 2) 2 2 2 2 Câu 64: Tính 0 0 0
A = cos 630 − sin1560 − cot1230 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. − 2 2 2 2
Câu 65: Cho cot x = 2 + 3 . Tính giá trị của cos x : 2 + 3 A. A = 5 B. A = C. A = 4 D. A = 7 2 2rs Câu 66: Nếu tanα =
với α là góc nhọn và r>s>0 thì cosα bằng: 2 2 r s 2 2 r 2 2 r s rs r s A. B. C. D. s 2r 2 2 r + s 2 2 r + s Câu 67: Giả sử 4 4 1
3sin x − cos x = thì 4 4
sin x + 3cos x có giá trị bằng : 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68: Tính 0 0 0 0
P = cot1 cot 2 cot 3 ...cot 89 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3  π   π   π   π 
Câu 69: Rút gọn biểu thức 3 3 3 3 B = cos − a + sin − a − cos − a − sin + a          2   2   2   2  A. 2 − sin a B. 2 − cos a C. 2 sin a D. 2 cos a
Câu 70: Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cosα < cos β . B. sin α < sin β.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 6
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án C. cos = sin ⇔ + = 90o α β α β .
D. tanα + tan β > 0.
Câu 71: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. cosα > 0. B. tanα < 0. C. cot α > 0. D. sinα < 0. π 1 + sinα 1 − sinα
Câu 72: Cho 0 < α < . Tính + 2 1 − sinα 1 + sinα 2 2 2 2 A. D. − . sin α B. cosα C. sin α cosα 2 2
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau A = (tan x + cot x) − (tan x − cot x) A. A = 2 B. A = 1 C. A = 4 D. A = 3 4 π
Câu 74: Cho cosα = − với
< α < π . Tính giá trị của biểu thức : M =10sinα + 5cosα 5 2 1 A. 10 − . B. 2 . C. 1. D. 4 3π
Câu 75: Cho tan α = 3,π < α < .Ta có: 2 3 10 10 10 A. sinα = −
B. Hai câu A.C. C. cosα = − D. cosα = ± 10 10 10 1 7π Câu 76: Cho cosα = và
< α < 4π , khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin α = − . B. sin α = . C. sinα = . D. sin α = − . 3 3 3 3
Câu 77: Đơn giản biểu thức 2 2 2
G = (1− sin x) cot x +1− cot x 1 1 A. 2 sin x B. C. cosx D. cos x sin x
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc 0 α = − 30 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cot α = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cot α = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ; tan α = −1 ; cot α = −1 2 2 3 1 1 D. cos α = ; sinα = − ; tanα = − ; cotα = − 3 2 2 3
Câu 79: Nếu tanα + cotα = 2 thì 2 2
tan  cot bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 1 Câu 80: Cho sin α = ( 0 0
0 < α < 90 ) . Khi đó co α s bằng: 3 2 2 2 2 2 2 A. co α s = . B. cosα = − . C. co α s = − . D. co α s = . 3 3 3 3 5 π Câu 81: Cho sinα = , < α < π .Ta có: 13 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 7
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 5 − 12 12 A. tan α = B. cosα = C. cot α = −
D. Hai câu B.C. 12 13 5
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? o o
A. cos 45o = sin135 .
o B. cos120 = sin 60 . C. cos 45o = sin 45 .o
D. cos 30o = sin120 . o
Câu 83: Nếu tanα = 7 thì sinα bằng: 7 7 7 7 A. B. C. D. ± 4 4 8 8 x
Câu 84: Đơn giản biểu thức cos T = tan x + 1+ sin x 1 1 A. B. sinx C. cosx D. sin x cos x 15
Câu 85: Cho tan α = −
với  , khi đó giá trị của sinα bằng 7 2 7 15 7 15 A. . B. . C. . D. . 274 274 274 274 2  sinα + tanα 
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức +1   bằng  cosα +1  1 1 A. .
B. 1 tan . C. 2 . D. . 2 2 cos α sin Câu 87: Biểu thức 0 0 0 0 0
A = sin 20 + sin 40 + sin 60 + ... + sin 340 + sin 360 có giá trị bằng : A. A = 0 . B. A = 1 − C. A = 1 . D. A = 2 . π 2π 5π Câu 88: Tính 2 2 2 2 F = sin + sin + ....+ sin + sin π 6 6 6 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 x
Câu 89: Đơn giản biểu thức sin E = cot x + ta được 1+ cos x 1 1 A. B. cosx C. sinx D. sin x cos x  π   π   π   π 
Câu 90: Đơn giản biểu thức 3 3 7 7 C = cos − a − sin
a + cos a − − sin a −          2   2   2   2  A. 2 cos a B. 2 − cos a C. 2 sin a D. 2 − sin a o o 1
Câu 91: Tìm giá trị của α (độ) thỏa mãn sin 75 cos 75 = .
cos 75o + sin 75o 3 A. 0 15 . B. 0 35 . C. 0 45 . D. 0 75 .
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ? A. 0 0 sin1656 = sin 36 . B. 0 0 sin1656 = −sin 36 . C. 0 0 cos1656 = cos 36 . D. 0 0 cos1656 = cos 54 .
Câu 93: Biểu thức (cotα + tanα)2 bằng: 1 1 1 A. cot2α – tan2α+2 B. C. cot2α + tan2α–2 D. 2 2 sin α cos α 2 2 sin α cos α 2 2 9π Câu 94: Cho tan α = và 4π < α <
, khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 8
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 2 34 2 2 3 17 3 17 A. sin α = . B. sinα = − . C. sinα = . D. sin α = − . 17 17 17 17 4 π
Câu 95: Cho cos
với 0 < α < , khi đó giá trị của sinα bằng 13 2 153 3 17 153 153 A. . B. . C. . D. . 169 13 169 169 Câu 96: Tính 0 0 0 0
Q = tan 20 tan 70 + 3 cot 20 cot 70 A. 1 B. 3 C. 1+ 3 D. 1 − 3 Câu 97: Giá trị 0 0 0 0 0 0
D = tan1 tan 2 ... tan 89 cot 89 ...cot 2 cot1 bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 98: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu sđ AM
= kπ , k thì hoành độ điểm M bằng: A. (− )k 1 B. 0 C. 1 D. 1 − 1
Câu 99: Cho sin x + cos x = và gọi 3 3 M = sin x + cos .
x Giá trị của M là: 2 1 11 7 11 A. M = . B. M = . C. M = − . D. M = − . 8 16 16 16  5π 
Câu 100: Đơn giản biểu thức D = sin − a + cos  
(13π + a) −3sin(a −5π )  2 
A. 3sin a − 2 cos a B. 3sin a C. 3 − sin a
D. 2 cos a + 3sin a
Câu 101: sin α ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung α thuộc góc phần tư thứ A. I và IV B. II C. I và II D. I 7π Câu 102: Cho
< α < 2π . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A. tanα > 0 B. cot α > 0 C. cosα > 0 D. sin α > 0 0 0 0 0 sin( 328 − ).sin 958 cos( 508 − ).cos( 1022 − )
Câu 103: Biểu thức A = − có giá trị bằng : 0 0 cot 572 tan( 212 − ) A. A = 1 . B. A = −1 C. A = 2 . D. A = −2 . π
Câu 104: Cho cot α = 3
− với 3 < α < 2π , khi đó giá trị của cosα bằng 2 3 1 − 3 1 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx
B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x
D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x π
Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM = α + k 2π , k ∈ ,
 < α < π . Xét 2 các mệnh đề sau đây:  π   π   π  I. cos α + < 0   II. sin α + < 0   III. cot α + > 0    2   2   2  Mệnh đề nào đúng? A. Cả I, II và III B. Chỉ I C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 9
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án π
Câu 107: Cho sin  0, 7 với 3 0 < α <
, khi đó giá trị của tan bằng 2 51 51 7 51 7 51 A. . B. . C. . D. . 10 10 51 51
Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 π 1− sin α 1+ sin α
Câu 109: Cho 0 < α < . Rút gọn biểu thức − 2 1+ sin α 1− sin α 2 2 2 2 A. C. D. cosα B. sin α cosα sinα 2 sin x − 2sin . x cos x
Câu 110: Cho tan x = 2 . Tính A = 2 2 cos x + 3sin x A. A = 4 B. A = 0 C. A = 1 D. A = 2 α + α
Câu 111: Cho tan α = 3 . Khi đó 2sin 3cos có giá trị bằng : 4 sin α − 5 cosα 7 7 9 9 A. . B. − . C. . D. − . 9 9 7 7 π 2π 9π
Câu 112: Tính D = cos + cos + ...+ cos 5 5 5 A. 0 B. 1 − C. 1 D. 2 α + α
Câu 113: Tìm giá trị của α ( độ) thỏa mãn cos sin = 3 . cosα − sin α A. 0 15 . B. 0 75 . C. 0 45 . D. 0 35 .
Câu 114: cosα ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung α thuộc góc phần tư thứ A. I và II B. II và IV C. I và IV D. I và III
Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của 2
F = cos a + 2sin a + 2 A. 2 B. 1 − C. 1 D. 0
Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. sin900>sin1800
B. sin90013’>sin90014’ C. tan450>tan460 D. cot1280>cot1260 2 2 cot x − cos x sin . x cos x
Câu 117: Rút gọn biểu thức sau A = + 2 cot x cot x A. A = 1 B. A = 2 C. A = 3 D. A = 4 2 2
Câu 118: Nếu tan a − cot a = 3 thì tan a + cot a có giá trị bằng : A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. 4 π Câu 119: Cho sin α = và 0 < α < . Tính tan α . 5 2 3 3 4 3 A. B. C. D. 4 4 3 5
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau A = ( 6 6 x + x) − ( 4 4 2 sin cos
3 sin x + cos x) A. A = 1 − B. A = 0 C. A = 3 D. A = 4
Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu a dương thì 2
sin a = 1− cos a
B. Nếu a dương thì hai số cos a,sin a là số dương.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 10
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
C. Nếu a âm thì cos a có thể âm hoặc dương.
D. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα = sin (180o −α ).
B. tanα = tan (180o −α ).
C. cosα = cos (180o −α ). D. cot = cot (180o α −α ). 2 2 2 sin x − 5sin .
x cos x + cos x
Câu 123: Cho tan x = 3. Tính A = 2 2 2 sin x + sin .
x cos x + cos x 4 4 23 A. B. C. D. A = 4 23 26 4  π   π 
Câu 124: Tính A =
( π − a) + (a − π ) 3 3 cos 3 sin 3 − cos a − − sin +    a   2   2  A. 4 B. 0 C. 1 D. 1 − π 2π 8π
Câu 125: Tính C = cos + cos + ... + cos + cosπ 9 9 9 A. 0 B. 1 − C. 2 D. 1 1 π
Câu 126: Cho cos x = , 0 < α <
. Tính giá trị của sin x : 3 2 3 2 2 A. A = B. A = C. A = 2 2 D. A = 3 8 3 π
Câu 127: Tính giá trị của biểu thức 2
P = tanα − tanα sin α nếu cho 4 3 cosα = − (π < α < ) 5 2 12 1 A. B. − 3 C. D. 1 15 3 1 Câu 128: Cho sin α = ( 0 0
90 < α < 180 ) . Khi đó cosα bằng: 3 2 2 2 2 2 2 A. cosα = . B. co α s = − . C. co α s = . D. co α s = − . 3 3 3 3
Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM = α + k 2π , k . Xác định vị trí của M khi 2 cos α = cosα
A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
B. M thuộc góc phần tư thứ IV
C. M thuộc góc phần tư thứ I
D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III Câu 130: Cho tanα = 3 − . Khi đó cotα bằng: 1 1 A. cotα = 3 . B. cot α = . C. cot α = − . D. cot α = 3 − . 3 3
Câu 131: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. tanα = − tan β . B. cot α = cot β. C. ..
D. cosα = − cos β .
Câu 132: Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0 = sinx0 đúng với mọi y . A. 90 B. 180 C. 270 D. 360
Câu 133: Biết cosx = 1 . Giá trị biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x bằng: 2 7 1 13 A. B. 7 C. D. 4 4 4
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 11
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 2 0 4 0 4 − 2 tan 45 + cot 60
Câu 134: Tính giá trị biểu thức S = 3 0 2 0 0
3sin 90 − 4 cos 60 + 4 cot 45 1 19 25 A. -1 B. 1+ C. D. − 3 54 2 3 π  π  π π
Câu 135: Tính giá trị biểu thức T = 3sin 2
− 2 tan  − 8cos2 + 3cot3 4  4  6 2 1 19 25 A. -1 B. 1+ C. D. − 3 54 2 Câu 136: Tính 0 0 0
L = tan 20 tan 45 tan 70 A. 1 B. 0 C. 2 D. 1 −
Câu 137: Tính giá trị lớn nhất của 2
E = 2sinα − sin α + 3 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 2 2 2 sin x − 5sin .
x cos x + cos x
Câu 138: Cho tan x = 2 . Tính A = 2 2 2 sin x + sin .
x cos x + cos x 1 1 A. A = B. A = 11 − C. A = − D. A = 11 11 11 9π 16π 3π π
Câu 139: Tính N = 5sin − 3 tan + 4cos sin 2 3 2 7 A. N = 1 B. N = 2 C. N = 3 D. N = 1 π
Câu 140: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM = α + k 2π , k ∈ ,
 < α < π . Xét 2 các mệnh đề sau  π   π   π  I. cos −α > 0   II. sin −α > 0   III. tan −α > 0    2   2   2  Mệnh đề nào sai? A. Cả I, II và III B. Chỉ II và III C. Chỉ II D. Chỉ I
Câu 141: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? π kπ A. cos( π ) = ( 1) − k k B. tan( + ) = ( 1) − k 4 2 π kπ 2 π C. sin( + ) = ( 1) − k D. k sin( + kπ ) = (− ) 1 4 2 2 2
Câu 142: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 3 A. 0 cos 930 = − B. 0 2 sin 315 = − 2 2 C. 0 tan 495 = 1 − D. 0 cot 405 = − 3
Câu 143: Cho góc x thoả 0 0
0 < x < 90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. sin x > 0 B. cos x < 0 C. tan x > 0 D. cot x > 0
Câu 144: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
tan 9 − tan 27 − tan 63 + tan 81 bằng 1 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. . 2 2 3π
Câu 145: Cho sin α = − , π < α < . Tính cosα . 5 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 12
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 21 21 21 21 A. B. C. D. − 25 5 25 5 Câu 146: Tính 2 0 2 0 2 0 2 0
N = sin 20 + cos 40 + ... + cos 160 + sin 180 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3  π  Câu 147: Cho tanα = 2 − < α < π 
 thì cosα có giá trị bằng :  2  1 − 1 3 − 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 148: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. 4 4 2 2
sin x + cos x = 1+ 2sin x cos . x B. 4 4
sin x + cos x = 1. C. 6 6 2 2
sin x + cos x = 1+ 3sin x cos . x D. 4 4 2 2
sin x − cos x = sin x − cos . x
Câu 149: Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng: A. n – p B. m + p C. m – p D. n + p
Câu 150: Nếu tanα + cotα =2 thì tan2α + cot2α bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 151: Tính 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 + sin 20 + sin 30 + ... + sin 70 + sin 80 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 152: Cho hai góc α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin α = − cos β . B. tan α = cot β. C. cotα = tan β . D. cosα = sin β.
Câu 153: Cho góc x thoả 0 0
90 < x < 180 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. cos x < 0 B. sin x < 0 C. tan x > 0 D. cot x > 0 Câu 154: Cho 0
a = 1500 . Xét ba đẳng thức sau: 3 1 I. sin α = II. cosα = III. tan α = 3 2 2 Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ I và II B. Cả I, II và III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và III
Câu 155: Tính các giá trị lượng giác của góc 0 α = 240 3 1 1 A. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 2 2 B. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 1 3 1 C. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cot α = − 2 2 3 1 3 1 D. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3
Câu 156: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng: A. m B. n C. p D. m + n
Câu 157: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng: A. a2 + b2 B. a2 – b2 C. a2 – c2 D. b2 + c2 10π
Câu 158: Cho 3π < α <
. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. cosα > 0 B. cotα < 0 C. tan α < 0 D. sinα < 0
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 13
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án cos x tan x
Câu 159: Đơn giản biểu thức F =
− cot x cos x 2 sin x 1 1 A. B. C. cosx D. sinx cos x sin x Câu 160: Cho 0 tan15 = 2 − 3 .Tính 0 0 0
M = 2 tan1095 + cot 915 − tan 555
A. M = 2 (2 − 3) B. M = 2(2 + 3) C. M = 2 + 3 D. M = 4
Câu 161: Xét các mệnh đề sau: 11π  5π  k k I. sin ≠ sin +1505π   II. sin kπ = (− ) 1
, k III. cos kπ = (− ) 1 , k 6  6  Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I và III B. Chỉ I và II C. Chỉ II và III D. Chỉ I 2 2 tan x − sin x Câu 162: Giả sử
= tann x ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là 2 2 cot x − os c x A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 163: Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng: A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 164: Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả: A. S = 1 B. S = 0 C. S = sin2x – cos2x D. S = 2sinxcosx
Câu 165: Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 1 2 A. 2 co s x = . B. = 1+ cot . x 2 1+ tan x 2 sin x C. 2
cos x = 1− sin x D. 2 2 sin x = 1 − cos . x
Câu 166: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 3 A. 0 3 sin1320 = − B. 0 3 cos 750 = C. 0 cot1200 = D. 0 3 tan 690 = − 2 2 3 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 14
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC π π
Câu 167: Giả sử A = tan . x tan ( − x)tan (
+ x) được rút gọn thành A = tan nx . Khi đó n bằng : 3 3 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 168: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: 3 2 1 1 A. B. C. D. 10 9 4 6
Câu 169: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 0 0
tan110 .tan 340 + sin160 .cos110 + sin 250 .cos340 bằng A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . 5
Câu 170: Cho sin a =
. Tính cos 2a sin a 3 17 5 5 5 5 A. B. C. D. − 27 9 27 27 x sin kx Câu 171: Biết cot − cot x =
, với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là: 4 x sin sin x 4 5 3 5 3 A. B. C. D. 4 4 8 8  π 
Câu 172: Nếu cosα + sinα = 2 0 < α <   thì α bằng:  2  π π π π A. B. C. D. 6 3 4 8
Câu 173: Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 + 2 1+ 5 cosα α
Câu 174: Tính B = , biết tan = 2 . 3 − 2 cosα 2 2 20 2 10 A. B. C. D. − 21 9 21 21  π  3  π 
Câu 175: Giá trị của tan α +
 bằng bao nhiêu khi sinα = < α <  π   3  5  2 .  38 + 25 3 8 − 5 3 8 − 3 38− 25 3 A. . B. . C. . D. 11 11 11 11 . 1 1
Câu 176: Giá trị của biểu thức − bằng 0 0 sin18 sin 54 1 − 2 1 + 2 . B. 2 . C. 2 − . . A. 2 D. 2
Câu 177: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:  3  8 3 4 3 A. 4 1+    B. 0 cos 20 C. 2 D. 0 sin 70 3   3 3
Câu 178: Nếu α là góc nhọn và sin2α = a thì sinα + cosα bằng:
A. ( 2 −1)a +1 B. 2
a +1 − a a C. a +1 D. 2
a +1 + a a
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 15
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 0 0 cos80 − cos 20
Câu 179: Giá trị biểu thức bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 3 A. B. -1 C. 1
D. - sin(a b) 2 π π π π sin cos + sin cos
Câu 180: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng: 2π π 2π π cos cos − sin sin 15 5 5 5 1 A. 1 − B. 3 C. 1 D. 2 α Câu 181: Cho 0
α = 60 , tính E = tanα + tan 4 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 1 3
Câu 182: Đơn giản biểu thức C = + 0 0 sin10 cos10 A. 0 4 sin 20 B. 0 4 cos 20 C. 0 8cos 20 D. 0 8sin 20 3 Câu 183: Cho sin α = . Khi đó cos 2α bằng: 4 1 7 7 1 A. . B. . C. − . D. − . 8 4 4 8 π π π π sin .cos + sin cos
Câu 184: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 là 2π π 2π π cos cos − sin .sin 15 5 15 5 3 3 A. - B. -1 C. 1 D. 2 2
Câu 185: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx
2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2 π
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)
4) sin2x = 2cosxcos( –x) 2 A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả π π Câu 186: Biết 5 3 sin a = ; cos b = (
< a < π ; 0 < b < ) Hãy tính sin(a + b) . 13 5 2 2 63 56 33 − A. 0 B. C. D. 65 65 65 α x −1
Câu 187: Nếu α là góc nhọn và sin = thì tan bằng 2 2x 2 x −1 1 x −1 A. B. 2 x −1 C. D. x +1 x x π π
Câu 188: Giá trị của biểu thức 2 2 A = tan + cot bằng 24 24 12  2 3 12 + 2 3 12  2 3 12 − 2 3 A. . B. . C. . D. . 2  3 2 − 3 2  3 2 − 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 16
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 189: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng 1 1 1 1 1 1 x π + +
+ cos x = cos , 0 < x < . 2 2 2 2 2 2 n 2 A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. 1 π
Câu 190: Cho a =
và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y ∈ (0;
), thế thì x+y bằng: 2 2 π π π π A. B. C. D. 3 6 4 2 1
Câu 191: Cho cos 2a =
. Tính sin 2a cos a 4 3 10 5 6 3 10 5 6 A. B. C. D. 8 16 16 8  
Câu 192: Biểu thức thu gọn của biểu thức 1 B = +1 .tan   x là  cos2x  A. tan 2x . B. cot 2x . C. cos2x . D. sin x . a 1 b Câu 193: Ta có 4 sin x =
− cos 2x + cos 4x với a,b ∈ . Khi đó tổng a + b bằng : 8 2 8 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 0 0 sin10 + sin 20
Câu 194: Biểu thức bằng: 0 0 cos10 + cos20 A. tan100+tan200 B. tan300 C. cot100+ cot 200 D. tan150 a b c
Câu 195: Ta có sin8x + cos8x = + cos 4x +
cos x với a,b ∈  . Khi đó a − 5b + c bằng: 64 16 16 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. α −
Câu 196: Nếu α là góc nhọn và 1 sin = x thì cot α bằng: 2 2x 2 x −1 x −1 2 x −1 1 A. B. C. D. x x +1 2 x −1 2 x +1
Câu 197: Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là: A. 180 B. 300 C. 360 D. 450 2 3 tan α − tan α α
Câu 198: Tính C = = . 2 2 − , biết tan 2 3 tan α 2 A. 2 − B. 14 C. 2 D. 34 1 π  π 
Câu 199: Cho sin
với 0 < α < , khi đó giá trị của cos α +   bằng 3 2  3  1 1 6 1 A. . B. 6 − 3 . C. − 3. D. 6 − . 6 2 6 2 3 3a a
Câu 200: Cho cos a = .Tính cos cos 4 2 2 23 7 23 A. B. B C. D. 16 16 8
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 17
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án  π 
Câu 201: Nếu sinα − cosα = − 2 − < α < 0   thì α bằng:  2  π π π π A. B. C. D. − 6 4 8 3  π 
Câu 202: “ Với mọi 3 α, sin +α = ...  
”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?  2  A. cosα B. sin α C. − cosα D. − sinα sin xa
Câu 203: Với a ≠ kπ, ta có cos . a cos 2 . a cos 4 ... a cos 16a =
Khi đó tích .xy có giá trị bằng . x sin ya A. 8. B. 12. C. 32. D. 16.
Câu 204: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos3α = 3cos3α +4cosα
B. cos3α = –4cos3α +3cosα
C. cos3α = 3cos3α –4cosα
D. cos3α = 4cos3α –3cosα Câu 205: Tính 0 E = ( 0 0 tan 40 cot 20 − tan 20 ) 1 1 A. 2 B. C. D. 1 4 2  π 
Câu 206: Nếu tanα + cotα = 2 0 < α <   thì α bằng:  2  π π π π A. B. C. D. 8 6 3 4
Câu 207: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ? 2π 4π 2π 4π A. cosx+ cos(x+ )+ cos(x+ ) B. sinx + sin(x+ ) + sin(x+ ) 3 3 3 3 2π 4π 2π 4π C. cos2x + cos2(x+ ) + cos2(x+ ) D. sin2x + sin2(x+ ) + sin2(x- ) 3 3 3 3 Câu 208: Tính 0 0 cos 36 − cos 72 1 1 1 A. B. 1 C. D. 2 4 2 π 2π 4π 6π Câu 209: Cho cot
= a .Tính K = sin + sin + sin 14 7 7 7 a a A. a B. a C. D. 2 2 4 π π π π
Câu 210: Biểu thức 4 M = sin cos + sin cos có giá trị bằng: 5 10 30 5 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 2 3 π 2π 3π
Câu 211: Tính D = cos − cos + cos 7 7 7 1 1 A. B. 1 C. D. 1 − 2 2 4 4 2
sin x − cos x + cos x
Câu 212: Biểu thức A = được rút gọn thành 2
A = cos α . Khi đó α bằng : 2 2(1 − cos x)
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 18
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án x x A. 2 x . B. . C. . D. x . 3 2
Câu 213: Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng: A. 2 B. 2 C. 0,5 D. 4
Câu 214: Tính giá trị của biểu thức 4 4
P = sin α + cos α biết 2 sin 2α = 3 1 9 7 A. . B. 1. C. . D. . 3 7 9 Câu 215: Tính 0 0 0 cos15 cos 45 cos 75 2 2 2 2 A. B. C. D. 16 4 2 8 Câu 216: Giả sử 6 6
cos x + sin x = a + b cos 4x với a,b ∈  . Khi đó tổng a + b bằng: 3 5 3 A. . B. . C. 1. D. . 8 8 4 0 0 90 270
Câu 217: Giá trị biểu thức sin cos bằng: 4 4 1  2  1  2  1  2  A. 1+  B. 2 −1 C.  −1   D. 1−  2 2   2 2   2 2   1 π
Câu 218: Cho sin  cos
với 3 < α < π . Khi đó giá trị của tan 2 bằng 2 4 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 7 7 4
Câu 219: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
cot 30 + cot 40 + cot 50 + cot 60 bằng 0 4 sin10 0 8cos 20 4 3 A. . B. . C. . D. 4 . 3 3 3 1 1 1 1 Câu 220: Biết   
 6 . Khi đó giá trị của cos2x bằng 2 2 2 2 sin x cos x tan x cot x A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 0 .
Câu 221: Tính giá trị của 0 0 A = cos 75 + sin105 6 6 A. 2 6 B. C. 6 D. 4 2 π 5π sin + sin
Câu 222: Tính giá trị của 9 9 F = π 5π cos + cos 9 9 3 3 A. − 3 B. C. 3 D. 3 3 Câu 223: Nếu 1 sin α + cosα = thì sin 2α bằng: 2 3 3 3 1 A. B. C. D. 4 4 8 2
Câu 224: Cho cos120 = sin180 + sinα0, giá trị dương nhỏ nhất của α là A. 35 . B. 42 . C. 32 . D. 6 .
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 19
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 12 3π  π 
Câu 225: Cho sin a = − ;
< a < 2π . Tính cos −  a  . 13 2  3  12 − 5 3 12 + 5 3 5 − +12 3 5 − −12 3 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26
Câu 226: Cho α là góc thỏa 1 sinα =
. Tính giá trị của biểu thức A = (sin 4α + 2sin 2α)cosα 4 15 225 225 15 A. . B. − . C. . D. − . 8 128 128 8 Câu 227: Tính 0 0 C = cos 36 cos 72 1 1 A. 1 B. C. D. 2 4 2 Câu 228: Tính 0 0 0 0
F = sin10 sin 30 sin 50 sin 70 1 1 1 1 A. B. C. D. 32 4 16 8 2π 4π 8π
Câu 229: Tính H = cos + cos + cos 9 9 9 1 A. B. 1 − C. 1 D. 0 2
Câu 230: Biểu thức o o o o
A = cos20 .cos40 .cos60 .cos80 có giá trị bằng : 1 1 1 A. . B. 2 . C. . D. . 2 8 4
Câu 231: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng: 1 1 A. B. C. 3 − 6 D. 2 3 − 3 3 2 π π π
Câu 232: Tính D = sin cos cos 16 16 8 2 2 2 A. 2 B. C. D. 2 4 8 Câu 233: Tính 4 0 4 0 2 0 2 0
cos 75 + sin 75 + 4sin 75 cos 75 3 5 9 7 A. B. C. D. 4 4 8 8
Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là: A. 9 B. 18 C. 27 D. 45
Câu 235: Tính giá trị của biểu thức P = (1− 3cos 2α )(2 + 3cos 2α ) biết 2 sinα = 3 49 50 48 47 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 27 27 27 27
sin x + sin 3x + sin 5x
Câu 236: Biểu thức A = được rút gọn thành:
cos x + cos 3x + cos 5x A. − tan 3x . B. cot 3x . C. cot x . D. tan 3x .
Câu 237: Cho cos180 = cos780 + cos α0, giá trị dương nhỏ nhất của α là: A. 62 B. 28 C. 32 D. 42 Câu 238: Tính 0 0 0 0 0
B = cos 68 cos 78 + cos 22 cos12 − cos10 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 20
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 239: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: A. cosx B. sinx
C. sinxcos2y
D. cosxcos2y
Câu 240: Nếu tanα và tanβ là hai nghiệm của phương trình x2–px+q=0 và cotα và cotβ là hai nghiệm
của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng: 1 p q A. pq B. C. D. pq 2 q 2 p
Câu 241: Tính M = a + ( 0 a + )+ ( 0 cos cos 120 cos a −120 ) A. 0 B. 2 − C. 2 D. 1 1 1
Câu 242: Giá trị của − bằng: 0 0 sin18 sin 54 1+ 2 1 − 2 A. B. C. 2 D. –2 2 2 4 5
Câu 243: Tam giác ABC có cosA = và cosB = . Lúc đó cosC bằng: 5 13 16 56 16 36 A. B. C. D. 65 65 65 65
Câu 244: Đẳng thức nào sau đây sai? − 6 + 2 A. 0 tan 75 = 2 + 3 B. 0 6 2 cos 75 = C. 0 sin 75 = D. 0 cot 75 = 3 − 2 4 4
Câu 245: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?  π   π 
1) cos x − sin x = 2 sin x +  
2) cos x − sin x = 2 cos x +    4   4   π   π 
3) cos x − sin x = 2 sin x −  
4) cos x − sin x = 2 sin −  x   4   4  A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một 8 5 Câu 246: Cho sin a = , tan b =
a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(a b) có giá trị bằng : 17 12 140 21 140 21 A. . B. . D. 220 221 . C. 221 220 . a + a a
Câu 247: Biểu thức thu gọn của biểu thức sin sin 3 + sin 5 A = là
cos a + cos3a+cos5a
A. sin 3a .
B. cos 3a .
C. tan 3a .
D. 1− tan 3a .
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 21
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG A B C
Câu 248: Cho tam giác ABC có cos A + cos B + cosC = a + b sin sin sin 2 2 2 . Khi đó tích . a b bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 tan sin
Câu 249: Cho tam giác ABC thỏa mãn B B = thì : tanC 2 sin C
A. Tam giác ABC cân
B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC vuông hoặc cân A + B
Câu 250: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin sin 1
= (tan A + tan B) thì : cos A + cos B 2
A. Tam giác ABC cân
B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều
D. Không tồn tại tam giác ABC
Câu 251: Cho tam giác ABC thỏa mãn 1 cos . A cos . B cos C = thì : 8
A. Không tồn tại tam giác ABC
B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC cân
D. Tam giác ABC vuông
Câu 252: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai: sin C A. 0
= tan A + tan B ( , A B ≠ 90 ) . cos . A cos B 2 A 2 B 2 C A B C B. sin + sin + sin = 2sin sin sin 2 2 2 2 2 2 . C. sin C = sin . A cos B + sin . B cos A . A B C A B C A B C A B C D. cos
.cos .cos = sin sin cos + sin cos sin + cos sin sin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 .
Câu 253: Nếu hai góc B C của tam giác ABC thoả mãn: 2 2
tan B sin C = tan C sin B thì tam giác này:
A. Vuông tại A
B. Cân tại A
C. Vuông tại B
D. Cân tại C B + C
Câu 254: Nếu ba góc ,
A B, C của tam giác ABC thoả mãn sin sin sin A = thì tam giác này: cos B + cos C
A. Vuông tại A
B. Vuông tại B
C. Vuông tại C
D. Cân tại A
Câu 255: Cho tam giác ABC có sin + sin + sin = + A B C A B C a b cos cos cos
. Khi đó tổng a + b bằng: 2 2 2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 256: Cho tam giác ABC thỏa mãn cos 2A + cos 2B + cos 2C = 1 − thì :
A. Tam giác ABC vuông
B. Không tồn tại tam giác ABC
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC cân
Câu 257: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai: A B C A B C A. cot + cot + cot = cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 B. A + B + C = A B C A B C 0 tan tan tan tan .tan .tan ( , , ≠ 90 ) C. cot . A cot B + cot .
B cot C + cot C.cot A = 1 − A B B C C A D. tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1 2 2 2 2 2 2 ---------------------- -------------------------
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 22
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
BỔ SUNG THÊM 50 CÂU DẠNG TRẮC NGHIỆM – ĐIỀN KHUYẾT – ĐÚNG-SAI
Câu 258: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3π 2π A. π 120 B. C. π 12 D. 2 3 3π
Câu 259 : Góc có số đo -
được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là : 16
A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. 32055'
Câu 260:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối. (Đúng) 3π 5π
B. Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và −
thì có cùng điểm cuối (Đúng) 4 4
(trên đường tròn định hướng) 3π
C. Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo
+ k2π , k Z 2 3π và −
+ 2mπ , m Z thi có cùng điểm cuối (Sai) 2
D. Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22π (Đúng) 68π E. Góc có số đo
được đổi sang số đo độ 180 (Sai) 5
Câu 261: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm (Đúng) 0 180 
B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là    π (Đúng)
C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (Sai)
D. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (Sai)
E.
Nếu Ou, Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2k + )
1 π , k Z (Đúng)
Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng . Độ -2400 -6120 -9600 44550 Rad 7π 13π 68π 3 6 5 4π 17π 16π 99π (Đáp án: 4200 ; − ; 3900 ; − ; − ; 80 ; ) 3 3 3 4
Câu 262 : Điền vào ...... cho đúng .
A. Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo π 17π
+ k2π , k Z
+ m2π , m Z thì có điểm cuối ....................................... 4 4
B. Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ............................................................ π
C. Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là (2k + ) 1 , k Z . 2 4π
D. Nếu góc uOv có số đo bằng
thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là ....................... 3 π 4
(Đáp án: A. trùng nhau; B. π 2
; C. vuông góc; D. + k π 2 ) 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 23
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 263: Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 5π 1/ 4050 A. 9 B. 330 13π 2/ − 6 9π 11π C. 3/ 4 6 4/ 1000 D. -5100 17π 5/ − 6
(Đáp án: A-4; B-3 ;C-1; D-5)
Câu 264: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 A. -900 8π 1/ 7 36π B. 7 2/ 1060 15π 3/ 2700 C. − 11 D. 20060 4/ 2060 7π 5/ 4
(Đáp án: A-3 ; B-1 ; C-5 ; D-4)
Câu 265 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.: π π π π sin .cos + sin cos 3 3 15 10 10
15 bằng A. 1; B. ; C. -1; D.- 2π π 2π π 2 2 cos cos − sin .sin 15 5 15 5
Câu 266: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: 0 0 cos80 − cos 20 3 3 bằng A.1; B. ; C.-1; D.- 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 2 2
Câu 267: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α; β ta có: A / os c
(α +β )=cosα +cosβ C. tan(α + β ) = tan α + tan β tanα − tan β B. os c
(α -β )=cosαcosβ -sinαsinβ . D. tan (α - β ) = 1 + tanα.tan β
Câu 268: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α; β ta có: sin α 4 1 + tanα  π  A. = tan α C. = tanα +  cos α 2 2 1 − tanα  4  B. os c
(α +β )=cosαcosβ -sinαsinβ D. sin(α + β ) = sin α os c β -cosαsinβ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 24
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 269
: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau: 3 π π A.
sinα − ..........cosα = sin
. C. ........cosα + .......sinα = cos( + α) 2 6 4  π  B. cos + α  = .... .......... .......... D. sin α + os
c α = 2 .............................  6 
Câu 270: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau: 1 − tanα.tan β 1 + tanα.tan β A.
= ……………… C. =……………….. tanα + tan β tanα − tan β
B. tan α. tan β = .............................. D. cot(α + β ) = …………………
Câu 271: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng: 3
A / 3sin α − 4 sin α 1/ sin 2α B / sin α + sin 2α 2 / sin 3α C / 2 sin α. os c α D/3sinα Đáp án: 1-C, 2-A.
Câu 272: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
Nếu tam giác ABCcó ba Thì tam giác ABC: gócA,B,C thoả mãn: A. đều. sinA =cosB + cos C B.cân. C. vuông D. vuông cân
Câu 273: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 0 α = − 30 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cotα = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 3 1 1 D. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 3 1 1 E. cosα = − ; sin α = ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3
Câu 274: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 0 α = −135 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cotα = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 3 1 1 D. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 25
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 3 1 1 E. cosα = − ; sin α = ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3
Câu 275: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 0 α = 240 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cotα = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 3 1 1 D. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 3 1 1 E. cosα = − ; sin α = ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 2 0 4 0 4 − 2 tan 45 + cot 60
Câu 276: Tính giá trị biểu thức S = 3 0 2 0 0
3sin 90 − 4 cos 60 + 4 cot 45 1 19 25
A.-1 B.1 + C. D. − 3 54 2 3 π  π  π π
Câu 277: Tính giá trị biểu thức T = 3sin 2
− 2 tan  − 8cos2 + 3cot3 4  4  6 2 1 19 25 A.-1 B. 1 + C. D. 3 54 2 cos x
Câu 278: Đơn giản biểu thức D = tan x + 1 + sin x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x sin x
Câu 279: Đơn giản biểu thức E = cot x + 1 + cos x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x cos x tan x
Câu 280: Đơn giản biểu thức F =
− cot x cos x sin2x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 26
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 291: Đơn giản biểu thức G 2 = 1 ( − sin x 2 ) cot x 2 +1− cot x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x 4 3π
Câu 292: Tính giá trị của biểu thức P = tanα − tanα 2 sin α nếu cho cosα = − ( π 〈 α 〈 ) 5 2 12 1 A.
B. − 3 C. D. 1 E.-1 15 3 3π Câu 293: sin là: 10 4π π π π . A cos . B cos C. 1 − cos . D − cos Đáp án: B 5 5 5 5 π π π 4π
Câu 294: Biểu thức M = sin cos + sin cos bằng: 5 10 30 5
A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 D. M = 0
Câu295: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
cos1420> cos1430 Đ S Đáp án: Sai
Câu 296: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai: 2 tanα + cotα =
Đ S Đáp án: Đúng sin α 2
Câu 297: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng. 5 3π 12 Cho cosα = − và π < α <
thì sin α = .................. Đáp án: − 13 2 13
Câu 298: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.  A B C
Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì: co  s
+  = ................ Đáp án: sin  2 2  2
Câu 299: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải π A / t anx 1/ os c ( − x) 2 B/cotx 2 / sin(π + x) C/cosx 3 / t an(π -x) D/sinx 4/cot(π +x) E/-sinx F/-tanx
Đáp án: 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .
Câu 300: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/ os c A /1 π 3 2/tan B / 2 4 C /−1 2π 3 / sin 3 3 D / 3 7π 2 4 / cot E / 6 2 F / 3
Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F .
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 27
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 301: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không? Với mọi α, β ta có: A. co α s( − β ) = cosα − cos β B. sin α ( + β ) = sinα + sin β C. co α s(
+ β ) = cosα cos β − sinα sin β D. sin α (
− β ) = sinα cos β + cosα sin β
Đáp án: A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai
Câu 302: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không? π kπ A. k cos(kπ ) = (− ) 1 B. k tan( + ) = (− ) 1 4 2 π kπ π k 2 C. sin( + ) = (− ) 1 D. k sin( + kπ ) = (− ) 1 4 2 2 2
Đáp án : A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng
Câu 303: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/120 2π A / 2 /108 5 3π 3 / 72 B / 5 4 /105 2π C / 3 π 3 D / 4
Đáp án: 1-D ; 2-C ; 3-A . Câu 304: sin bằng: 10 4π π π π A. cos B. cos C. 1 − cos D. − cos 5 5 5 5 5 3 π π
Câu 305: Biết sin a = ; cos b = ; < a < π 0 ; < b < Hãy tính: sin(a + b) 13 5 2 2 56 63 − 33 A. B. C. D. 0 65 65 65
Câu 306: Tính giá trị các biểu thức sau: Cho π − cos( − a) = ? 12 π 3 sin a = ; < α < π 2 3 13 2 1 cosα = ? Cho tan α = ;−π < α < 0 2 − 8 π tan α = ? Cho cosα = ; < α < π 17 2 π −α = Biết −1 cos(2 ) ? sin(π + α ) = 3 π 5 − 12 3 − 2 5 Đáp án: * cos( − a) = * cosα = 3 26 5 −15 2 2 * tan α = * cos(2π − α ) = ± 8 3
Câu 307: Xác định dấu của các số sau: 1/ 0 sin156 2/ cos( 800 − )
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 28
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án −17π 3/ tan( ) 8 4/ 0 tan 556
Đáp án: 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương
Câu 308: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/ sin 75 2( 3 −1) A / 2 / os c 75 4 3 / tan15 B / 2 + 3 4 / cot15 2( 3 +1) C / 4 D /− 2 − 3
Đáp án: 1-C ; 2-A ; 3-B
Câu 309: cosα ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV
Câu 310: sin α ≥ 0 Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ A. I B. II C. I và II D. I và IV 2 3π
Câu 311: Cho sin α = − , π < α < . Tính cosα 5 2 21 29 21 21 A / B / C / D /− Đáp án: D 25 25 25 25
Câu 312 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380 A / os c 0 , os c 15 , os c 90 , os c 135. B / os c 135 , os c 90 , os c 15 , os c 0. C / os c 90 , os c 135 , os c 15 , os c 0. D / os c 0 , os c 135 , os c 90 , os
c 15. Đáp án: B π Câu 313: Giá trị o c s[ + (2k +1)π ] bằng : 3 3 1 1 3 A /− B / C /− D / Đáp án: C 2 2 2 2
Câu 314: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng π A / os c (x+ ) = s inx B / os c (π -x)=sinx 2 π
C / sin(π − x) = − os c x D / sin(x + ) = os
c x Đáp án: D 2
Câu 315: Tìm α , sin α = 1 ? π π
A / k B /
+ kC / kπ D / + kπ Đáp án: B 2 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 29
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10 CÂU
Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN 1 D 41 A 81 D 121 C 161 B 201 B 241 A 2 D 42 C 82 B 122 A 162 B 202 C 242 C 3 A 43 B 83 D 123 A 163 C 203 C 243 C 4 A 44 D 84 D 124 B 164 A 204 D 244 D 5 B 45 D 85 B 125 B 165 C 205 A 245 A 6 A 46 D 86 A 126 B 166 C 206 D 246 B 7 C 47 C 87 A 127 A 167 D 207 D 247 C 8 A 48 A 88 A 128 B 168 A 208 D 248 D 9 D 49 D 89 A 129 A 169 A 209 C 249 A 10 A 50 D 90 D 130 C 170 D 210 C 250 A 11 C 51 D 91 D 131 B 171 B 211 C 251 B 12 A 52 D 92 B 132 D 172 C 212 C 252 B 13 D 53 B 93 D 133 D 173 B 213 D 253 B 14 B 54 C 94 A 134 C 174 D 214 D 254 A 15 C 55 B 95 B 135 D 175 D 215 D 255 B 16 B 56 B 96 C 136 A 176 B 216 C 256 A 17 D 57 B 97 C 137 C 177 B 217 D 257 B 18 C 58 A 98 A 138 C 178 C 218 C 258 D 19 A 59 B 99 C 139 B 179 B 219 B 259 C 20 A 60 B 100 B 140 B 180 C 220 D 265 A 21 A 61 B 101 C 141 C 181 B 221 D 266 C 22 B 62 C 102 C 142 D 182 C 222 C 267 D 23 C 63 C 103 B 143 B 183 D 223 B 268 B 24 A 64 C 104 A 144 B 184 C 224 B 272 C 25 A 65 B 105 D 145 D 185 D 225 D 273 D 26 D 66 D 106 A 146 A 186 D 226 C 274 C 27 D 67 A 107 C 147 A 187 B 227 B 275 B 28 A 68 D 108 C 148 D 188 B 228 C 276 C 29 A 69 A 109 A 149 D 189 C 229 D 277 D 30 C 70 A 110 B 150 C 190 C 230 B 278 B 31 A 71 B 111 C 151 D 191 B 231 B 279 A 32 B 72 D 112 A 152 A 192 A 232 D 280 E 33 B 73 C 113 A 153 A 193 D 233 C 291 D 34 B 74 B 114 C 154 B 194 D 234 C 292 A 35 B 75 B 115 D 155 C 195 A 235 A 294 C 36 B 76 A 116 C 156 B 196 C 236 D 304 B 37 A 77 A 117 A 157 C 197 A 237 D 305 C 38 B 78 D 118 C 158 D 198 A 238 A 309 C 39 C 79 C 119 A 159 D 199 A 239 B 310 C 40 A 80 D 120 A 160 D 200 C 240 C
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 30
Document Outline

  • Câu 301: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không?
  • Câu 305: Biết Hãy tính: sin(a + b)
  • A. B. C. D. 0