Bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác – Hồ Minh Nhựt
Tài liệu gồm 30 trang với 315 bài tập trắc nghiệm chuyên đề cung và góc lượng giác – công thức lượng giác. Các bài tập được phân loại thành:
1. Góc và cung lượng giác
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 – ĐẠI SỐ 10
(ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ)
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia Ou,Ov, w O
, ta có: sđ (Ou,Ov) +sđ (Ov, w O ) = sđ (Ou, w
O ) - k2π (k ∈ Z ) .
B. Với ba điểm U ,V , W trên đường tròn định hướng : sđUV +sđ W V = sđ W U
+ k 2π (k ∈ Z ) .
C. Với ba tia Ou,Ov,Ox , ta có: sđ (Ou,Ov) = sđ (Ox,Ov) - sđ (Ox,Ou) + k2π (k ∈ Z ) .
D. Với ba tia Ou,Ov, w O
, ta có: sđ(Ov,Ou)+sđ(Ov, w O ) = sđ (Ou, w
O ) + k2π (k ∈ Z ) .
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: π 7π 13π 71π I. II. − III. IV. − 4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 0 30 là : 5π 5π 2π π A. . B. . C. . D. . 2 3 5 3
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy π = 3,1416 ) A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm
Câu 5: Xét góc lượng giác ( ;
OA OM ) = α , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tanα,cotα cùng dấu A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1. π
Câu 7: Góc có số đo 3 −
được đổi sang số đo độ là : 16 A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. -32055'
Câu 8: Số đo radian của góc 0 30 là : π π π π A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ(Ox OA) 0 0 ,
= 30 + k360 , k ∈ . Khi đó sđ ( , OA AC ) bằng: 0 0 A. 0 0
120 + k360 , k ∈ B. 45 −
+ k360 ,k ∈ 0 0 C. 0 0 135 −
+ k360 , k ∈
D. 135 + k360 , k ∈
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou,Ov,Ox . Xét các hệ thức sau:
I. sđ (Ou, Ov ) = sđ (Ou, Ox ) + sđ (Ox, Ov ) + k 2π , k ∈
II. sđ (Ou, Ov ) = sđ (Ox, Ov ) + sđ (Ox, Ou ) + k 2π , k ∈
III. sđ (Ou, Ov ) = sđ (Ov, Ox ) + sđ (Ox, Ou ) + k 2π , k ∈
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc: A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ I và III
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 1
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 11: Góc lượng giác có số đo α (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng : A. 0 α + 180 k
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). B. 0
α + k360 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C. α + k 2π (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D. α + kπ (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). π
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox Ou) 5 , = −
+ m2π , m ∈ và sđ 2 ( π Ox,Ov) = −
+ n2π ,n ∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. Ou và Ov trùng nhau.
B. Ou và Ov đối nhau. π
C. Ou và Ov vuông góc.
D. Tạo với nhau một góc . 4 π
Câu 13: Số đo độ của góc là : 4 A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 . π
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ (Ox Oz) 63 , = −
thì hai tia Ox và Oz 2 A. Trùng nhau. B. Vuông góc. π
C. Tạo với nhau một góc bằng 3 D. Đối nhau. 4
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ 0 0
AM = 30 + k 45 , k ∈ ? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 16: Số đo radian của góc 0 270 là : 3π 3π 5 A. π . B. . C. . D. − . 2 4 27
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ(Ox OA) 0 0 ,
= 30 + k360 , k ∈ . Khi đó sđ(Ox, BC) bằng: A. 0 0
175 + h360 , h ∈ B. 0 0 210 −
+ h360 , h ∈ C. 0 0
135 + h360 , h ∈ D. 0 0
210 + h360 , h ∈
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có
số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 0 4200 . A. 0 130 . B. 0 120 . C. 0 120 − . D. 0 420 . Câu 19: Góc 0
63 48' bằng (với π = 3,1416 ) A. 1,114 rad B. 1,107 rad C. 1,108 rad D. 1,113rad
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là: A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32, 5cm
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. 2, 77cm . B. 2, 78cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Câu 22: Xét góc lượng giác ( ;
OA OM ) = α , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sinα,cosα cùng dấu A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và III.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 2
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox Ou) 0 0 , = 45 + 360 m
, m ∈ và sđ (Ox Ov) 0 0 , = 135 − + 360 n
, n ∈ . Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 450 B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ(Ox OA) 0 0 ,
= 30 + k360 ,k ∈ . Khi đó sđ(Ox, AB) bằng 0 0 0 0
A. 120 + n360 , n ∈ B. 0 0
60 + n360 , n ∈ C. 0 0 30 −
+ n360 , n ∈ D. 60 −
+ n360 ,n ∈ 5π Câu 25: Góc bằng: 8 A. 0 112 30 ' B. 0 112 5' C. 0 112 50 ' D. 0 113
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng: A. 0 12960 . B. 0 32400 . C. 0 324000 . D. 0 64800 .
Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3π 2π A. π 120 B. C. 12π D. 2 3
Câu 28: Biết góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 137 −
π thì góc (Ou,Ov)có số đo dương nhỏ nhất là: 5 A. 0, 6π B. 27, 4π C. 1, 4π D. 0, 4π π kπ
Câu 29: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM = + , k ∈ ? 3 3 A. 6 B. 4 C. 3 D. 12
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 3
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 30: Biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
x tan x + 4sin x − tan x + 3cos x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? o o
A. cos 90o30′ > cos100 . o
B. sin 90 < sin150 . o o C. sin 90 15 o
′ < sin 90o30 .′
D. sin 90 15′ ≤ sin 90 30′.
Câu 32: Giá trị của 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
M = cos 15 + cos 25 + cos 35 + cos 45 + cos 105 + cos 115 + cos 125 là: 7 1 2 A. M = 4. B. M = . C. M = . D. M = 3 + . 2 2 2
Câu 33: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức 3 3 cot α + tan α . A. 3 m + 3m B. 3 m − 3m C. 3 3m + m D. 3 3m − m 2 2π
Câu 34: Cho cosα = − π < α < . Khi đó tanα bằng: 5 3 21 21 21 21 A. B. − C. − D. 5 2 5 3 5
Câu 35: Cho sin a + cos a = . Khi đó sin .
a cos a có giá trị bằng : 4 9 3 5 A. 1 B. C. D. 32 16 4 + Câu 36: Nếu 1 cos x + sin x = và 0 0
0 < x < 180 thì tan = − p q x
với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7) π 2π 5π
Câu 37: Tính giá trị của 2 2 2 2 G = cos + cos + ...+ cos + cos π . 6 6 6 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 38: Biểu thức 0 0 0 0 0
A = cos 20 + cos 40 + cos 60 + ... + cos160 + cos180 có giá trị bằng : A. A = 1 . B. A = 1 − C. A = 2 . D. A = 2 − . + 2 sin tan
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức α α + 1 bằng: cosα +1 1 1 A. 2 B. 1 + tanα C. D. 2 cos α 2 sin α π 2π 9π
Câu 40: Tính E = sin + sin + ...+ sin 5 5 5 A. 0 B. 1 C. 1 − D. 2 − 3sin α − 2 cosα
Câu 41: Cho cot α = 3 . Khi đó có giá trị bằng : 3 3 12 sin α + 4 cos α 1 5 3 1 A. − . B. − . C. . D. . 4 4 4 4 π π Câu 42: Biểu thức 3
A = sin(π + x) − cos(
− x) + cot(2π − x) + tan(
− x) có biểu thức rút gọn là: 2 2
A. A = 2 sin x .
B. A = −2 sin x C. A = 0 .
D. A = −2 cot x . Câu 43: Biểu thức 8 6 2 4 2 2 2 2
A = sin x + sin x cos x + sin x cos x + sin x cos x + cos x được rút gọn thành : A. 4 sin x . B. 1. C. 4 cos x . D. 2.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 4
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 44: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
tan 20 tan 40 3 tan 20 .tan 40 bằng 3 3 A. − . B. . C. 3 . D. 3 . 3 3 Câu 45: Tính 0 0 0 B = − + − ( 0 cos 4455 cos 945 tan1035 cot 1500 − ) 3 3 3 3 A. +1 B. −1− 2 C. +1+ 2 D. −1 3 1 3 3
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? o o
A. tan 45o < tan 60 . o
B. cos 45 < sin 45 .
C. sin 60o < sin 80 .
o D. cos35o > cos10 .o
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? o 3 o 3 o 1 A. cos150 = . B. cot150o = 3. C. tan150 = − . D. sin150 = − . 2 3 2 Câu 48: Tính 0 0 0 0
M = tan1 tan 2 tan 3 ....tan 89 1 A. 1 B. 2 C. 1 − D. 2 Câu 49: Giả sử 1 1 (1 + tan + )(1 + tan − ) = 2 tann x x
x (cos x ≠ 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau: 3 1 1 (I) sin1200 =
(II) cos21200 = 1 – sin21200 (III) cos21200 = (IV) cos1200= 2 4 2
Lập luận trên sai ở bước nào? A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
sin 2a sin 5a sin 3a
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức A là 2
1 cos a 2 sin 2a
A. cos a .
B. sin a .
C. 2 cos a .
D. 2sin a .
Câu 52: Cho tan α + cot α = m với | m |≥ 2 . Tính tanα − cotα A. 2 m − 4 B. 2 m − 4 C. 2 − m − 4 D. 2 ± m − 4
Câu 53: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy . Nếu sđ π π AM =
+ kπ ,k ∈ thì sin + kπ bằng: 2 2 A. 1 − B. (− )k 1 C. 1 D. 0 π π π 9π π π
Câu 54: Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 P = sin + sin + sin + sin + tan cot 6 3 4 4 6 6 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 55: Biểu thức 2 0 2 0 2 0
A = sin 10 + sin 20 + ..... + sin 180 có giá trị bằng : A. A = 6 B. A = 8 . C. A = 3 . D. A = 10 .
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM = α + k 2π , k ∈ . Xác định vị trí của M khi 2 sin α = 1− cos α
A. M thuộc góc phần tư thứ I
B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C. M thuộc góc phần tư thứ II
D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho sin x + cos x = m . Tính theo m giá trị.của M = sin . x cosx :
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 5
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 2 m −1 2 m +1 A. 2 m −1 B. C. D. 2 m +1 2 2 2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 58: Biểu thức A = cos 10 + cos 20 + cos 30 + ... + cos 180 có giá trị bằng : A. A = 9 . B. A = 3 . C. A = 12 . D. A = 6 1 3π Câu 59: Cho cotα = π < α < thì 2
sin α.cosα có giá trị bằng : 2 2 2 4 − 4 2 − A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 5 5
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng: 1 1 A. B. − C. 1 D. 3 2 2 3π Câu 61: sin bằng: 10 4π π π π A. cos B. cos C. 1 − cos D. − cos 5 5 5 5 2 π Câu 62: Cho cos 0 x = − < x <
thì sin x có giá trị bằng : 5 2 3 3 − 1 − 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 63: Tính 0 0 0
A = sin 390 − 2sin1140 + 3cos1845 1 1 1 1 A. (1+ 2 3 + 3 2 ) B. (1− 3 2 − 2 3) C.
(1+3 2 −2 3) D. (1+2 3−3 2) 2 2 2 2 Câu 64: Tính 0 0 0
A = cos 630 − sin1560 − cot1230 3 3 3 3 3 3 A. B. − C. D. − 2 2 2 2
Câu 65: Cho cot x = 2 + 3 . Tính giá trị của cos x : 2 + 3 A. A = 5 B. A = C. A = 4 D. A = 7 2 2rs Câu 66: Nếu tanα =
với α là góc nhọn và r>s>0 thì cosα bằng: 2 2 r − s 2 2 r 2 2 r − s rs r − s A. B. C. D. s 2r 2 2 r + s 2 2 r + s Câu 67: Giả sử 4 4 1
3sin x − cos x = thì 4 4
sin x + 3cos x có giá trị bằng : 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68: Tính 0 0 0 0
P = cot1 cot 2 cot 3 ...cot 89 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 π π π π
Câu 69: Rút gọn biểu thức 3 3 3 3 B = cos − a + sin − a − cos − a − sin + a 2 2 2 2 A. 2 − sin a B. 2 − cos a C. 2 sin a D. 2 cos a
Câu 70: Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cosα < cos β . B. sin α < sin β.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 6
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án C. cos = sin ⇔ + = 90o α β α β .
D. tanα + tan β > 0.
Câu 71: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. cosα > 0. B. tanα < 0. C. cot α > 0. D. sinα < 0. π 1 + sinα 1 − sinα
Câu 72: Cho 0 < α < . Tính + 2 1 − sinα 1 + sinα 2 2 2 2 A. − D. − . sin α B. cosα C. sin α cosα 2 2
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau A = (tan x + cot x) − (tan x − cot x) A. A = 2 B. A = 1 C. A = 4 D. A = 3 4 π
Câu 74: Cho cosα = − với
< α < π . Tính giá trị của biểu thức : M =10sinα + 5cosα 5 2 1 A. 10 − . B. 2 . C. 1. D. 4 3π
Câu 75: Cho tan α = 3,π < α < .Ta có: 2 3 10 10 10 A. sinα = −
B. Hai câu A. và C. C. cosα = − D. cosα = ± 10 10 10 1 7π Câu 76: Cho cosα = và
< α < 4π , khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin α = − . B. sin α = . C. sinα = . D. sin α = − . 3 3 3 3
Câu 77: Đơn giản biểu thức 2 2 2
G = (1− sin x) cot x +1− cot x 1 1 A. 2 sin x B. C. cosx D. cos x sin x
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc 0 α = − 30 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cot α = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cot α = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ; tan α = −1 ; cot α = −1 2 2 3 1 1 D. cos α = ; sinα = − ; tanα = − ; cotα = − 3 2 2 3
Câu 79: Nếu tanα + cotα = 2 thì 2 2
tan cot bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 1 Câu 80: Cho sin α = ( 0 0
0 < α < 90 ) . Khi đó co α s bằng: 3 2 2 2 2 2 2 A. co α s = . B. cosα = − . C. co α s = − . D. co α s = . 3 3 3 3 5 π Câu 81: Cho sinα = , < α < π .Ta có: 13 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 7
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 5 − 12 12 A. tan α = B. cosα = C. cot α = −
D. Hai câu B. và C. 12 13 5
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? o o
A. cos 45o = sin135 .
o B. cos120 = sin 60 . C. cos 45o = sin 45 .o
D. cos 30o = sin120 . o
Câu 83: Nếu tanα = 7 thì sinα bằng: 7 7 7 7 A. B. − C. D. ± 4 4 8 8 x
Câu 84: Đơn giản biểu thức cos T = tan x + 1+ sin x 1 1 A. B. sinx C. cosx D. sin x cos x 15
Câu 85: Cho tan α = −
với , khi đó giá trị của sinα bằng 7 2 7 15 7 15 A. . B. . C. − . D. . 274 274 274 274 2 sinα + tanα
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức +1 bằng cosα +1 1 1 A. .
B. 1 tan . C. 2 . D. . 2 2 cos α sin Câu 87: Biểu thức 0 0 0 0 0
A = sin 20 + sin 40 + sin 60 + ... + sin 340 + sin 360 có giá trị bằng : A. A = 0 . B. A = 1 − C. A = 1 . D. A = 2 . π 2π 5π Câu 88: Tính 2 2 2 2 F = sin + sin + ....+ sin + sin π 6 6 6 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 x
Câu 89: Đơn giản biểu thức sin E = cot x + ta được 1+ cos x 1 1 A. B. cosx C. sinx D. sin x cos x π π π π
Câu 90: Đơn giản biểu thức 3 3 7 7 C = cos − a − sin
− a + cos a − − sin a − 2 2 2 2 A. 2 cos a B. 2 − cos a C. 2 sin a D. 2 − sin a o − o 1
Câu 91: Tìm giá trị của α (độ) thỏa mãn sin 75 cos 75 = .
cos 75o + sin 75o 3 A. 0 15 . B. 0 35 . C. 0 45 . D. 0 75 .
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ? A. 0 0 sin1656 = sin 36 . B. 0 0 sin1656 = −sin 36 . C. 0 0 cos1656 = cos 36 . D. 0 0 cos1656 = cos 54 .
Câu 93: Biểu thức (cotα + tanα)2 bằng: 1 1 1 A. cot2α – tan2α+2 B. − C. cot2α + tan2α–2 D. 2 2 sin α cos α 2 2 sin α cos α 2 2 9π Câu 94: Cho tan α = và 4π < α <
, khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 8
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 2 34 2 2 3 17 3 17 A. sin α = . B. sinα = − . C. sinα = . D. sin α = − . 17 17 17 17 4 π
Câu 95: Cho cos
với 0 < α < , khi đó giá trị của sinα bằng 13 2 153 3 17 153 153 A. . B. . C. . D. . 169 13 169 169 Câu 96: Tính 0 0 0 0
Q = tan 20 tan 70 + 3 cot 20 cot 70 A. 1 B. 3 C. 1+ 3 D. 1 − 3 Câu 97: Giá trị 0 0 0 0 0 0
D = tan1 tan 2 ... tan 89 cot 89 ...cot 2 cot1 bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 98: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu sđ AM
= kπ , k ∈ thì hoành độ điểm M bằng: A. (− )k 1 B. 0 C. 1 D. 1 − 1
Câu 99: Cho sin x + cos x = và gọi 3 3 M = sin x + cos .
x Giá trị của M là: 2 1 11 7 11 A. M = . B. M = . C. M = − . D. M = − . 8 16 16 16 5π
Câu 100: Đơn giản biểu thức D = sin − a + cos
(13π + a) −3sin(a −5π ) 2
A. 3sin a − 2 cos a B. 3sin a C. 3 − sin a
D. 2 cos a + 3sin a
Câu 101: sin α ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung α thuộc góc phần tư thứ A. I và IV B. II C. I và II D. I 7π Câu 102: Cho
< α < 2π . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A. tanα > 0 B. cot α > 0 C. cosα > 0 D. sin α > 0 0 0 0 0 sin( 328 − ).sin 958 cos( 508 − ).cos( 1022 − )
Câu 103: Biểu thức A = − có giá trị bằng : 0 0 cot 572 tan( 212 − ) A. A = 1 . B. A = −1 C. A = 2 . D. A = −2 . π
Câu 104: Cho cot α = 3
− với 3 < α < 2π , khi đó giá trị của cosα bằng 2 3 1 − 3 1 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx
B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x
D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x π
Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM = α + k 2π , k ∈ ,
< α < π . Xét 2 các mệnh đề sau đây: π π π I. cos α + < 0 II. sin α + < 0 III. cot α + > 0 2 2 2 Mệnh đề nào đúng? A. Cả I, II và III B. Chỉ I C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 9
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án π
Câu 107: Cho sin 0, 7 với 3 0 < α <
, khi đó giá trị của tan bằng 2 51 51 7 51 7 51 A. − . B. . C. . D. − . 10 10 51 51
Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 π 1− sin α 1+ sin α
Câu 109: Cho 0 < α < . Rút gọn biểu thức − 2 1+ sin α 1− sin α 2 2 2 2 A. − C. − D. cosα B. sin α cosα sinα 2 sin x − 2sin . x cos x
Câu 110: Cho tan x = 2 . Tính A = 2 2 cos x + 3sin x A. A = 4 B. A = 0 C. A = 1 D. A = 2 α + α
Câu 111: Cho tan α = 3 . Khi đó 2sin 3cos có giá trị bằng : 4 sin α − 5 cosα 7 7 9 9 A. . B. − . C. . D. − . 9 9 7 7 π 2π 9π
Câu 112: Tính D = cos + cos + ...+ cos 5 5 5 A. 0 B. 1 − C. 1 D. 2 α + α
Câu 113: Tìm giá trị của α ( độ) thỏa mãn cos sin = 3 . cosα − sin α A. 0 15 . B. 0 75 . C. 0 45 . D. 0 35 .
Câu 114: cosα ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung α thuộc góc phần tư thứ A. I và II B. II và IV C. I và IV D. I và III
Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của 2
F = cos a + 2sin a + 2 A. 2 B. 1 − C. 1 D. 0
Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. sin900>sin1800
B. sin90013’>sin90014’ C. tan450>tan460 D. cot1280>cot1260 2 2 cot x − cos x sin . x cos x
Câu 117: Rút gọn biểu thức sau A = + 2 cot x cot x A. A = 1 B. A = 2 C. A = 3 D. A = 4 2 2
Câu 118: Nếu tan a − cot a = 3 thì tan a + cot a có giá trị bằng : A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. 4 π Câu 119: Cho sin α = và 0 < α < . Tính tan α . 5 2 3 3 4 3 A. B. C. D. 4 4 3 5
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau A = ( 6 6 x + x) − ( 4 4 2 sin cos
3 sin x + cos x) A. A = 1 − B. A = 0 C. A = 3 D. A = 4
Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu a dương thì 2
sin a = 1− cos a
B. Nếu a dương thì hai số cos a,sin a là số dương.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 10
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
C. Nếu a âm thì cos a có thể âm hoặc dương.
D. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα = sin (180o −α ).
B. tanα = tan (180o −α ).
C. cosα = cos (180o −α ). D. cot = cot (180o α −α ). 2 2 2 sin x − 5sin .
x cos x + cos x
Câu 123: Cho tan x = 3. Tính A = 2 2 2 sin x + sin .
x cos x + cos x 4 4 23 A. B. C. D. A = 4 23 26 4 π π
Câu 124: Tính A =
( π − a) + (a − π ) 3 3 cos 3 sin 3 − cos a − − sin + a 2 2 A. 4 B. 0 C. 1 D. 1 − π 2π 8π
Câu 125: Tính C = cos + cos + ... + cos + cosπ 9 9 9 A. 0 B. 1 − C. 2 D. 1 1 π
Câu 126: Cho cos x = , 0 < α <
. Tính giá trị của sin x : 3 2 3 2 2 A. A = B. A = C. A = 2 2 D. A = 3 8 3 π
Câu 127: Tính giá trị của biểu thức 2
P = tanα − tanα sin α nếu cho 4 3 cosα = − (π < α < ) 5 2 12 1 A. B. − 3 C. D. 1 15 3 1 Câu 128: Cho sin α = ( 0 0
90 < α < 180 ) . Khi đó cosα bằng: 3 2 2 2 2 2 2 A. cosα = . B. co α s = − . C. co α s = . D. co α s = − . 3 3 3 3
Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM = α + k 2π , k ∈ . Xác định vị trí của M khi 2 cos α = cosα
A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
B. M thuộc góc phần tư thứ IV
C. M thuộc góc phần tư thứ I
D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III Câu 130: Cho tanα = 3 − . Khi đó cotα bằng: 1 1 A. cotα = 3 . B. cot α = . C. cot α = − . D. cot α = 3 − . 3 3
Câu 131: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. tanα = − tan β . B. cot α = cot β. C. ..
D. cosα = − cos β .
Câu 132: Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0 = sinx0 đúng với mọi y . A. 90 B. 180 C. 270 D. 360
Câu 133: Biết cosx = 1 . Giá trị biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x bằng: 2 7 1 13 A. B. 7 C. D. 4 4 4
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 11
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 2 0 4 0 4 − 2 tan 45 + cot 60
Câu 134: Tính giá trị biểu thức S = 3 0 2 0 0
3sin 90 − 4 cos 60 + 4 cot 45 1 19 25 A. -1 B. 1+ C. D. − 3 54 2 3 π π π π
Câu 135: Tính giá trị biểu thức T = 3sin 2
− 2 tan − 8cos2 + 3cot3 4 4 6 2 1 19 25 A. -1 B. 1+ C. D. − 3 54 2 Câu 136: Tính 0 0 0
L = tan 20 tan 45 tan 70 A. 1 B. 0 C. 2 D. 1 −
Câu 137: Tính giá trị lớn nhất của 2
E = 2sinα − sin α + 3 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 2 2 2 sin x − 5sin .
x cos x + cos x
Câu 138: Cho tan x = 2 . Tính A = 2 2 2 sin x + sin .
x cos x + cos x 1 1 A. A = B. A = 11 − C. A = − D. A = 11 11 11 9π 16π 3π π
Câu 139: Tính N = 5sin − 3 tan + 4cos sin 2 3 2 7 A. N = 1 B. N = 2 C. N = 3 D. N = 1 π
Câu 140: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM = α + k 2π , k ∈ ,
< α < π . Xét 2 các mệnh đề sau π π π I. cos −α > 0 II. sin −α > 0 III. tan −α > 0 2 2 2 Mệnh đề nào sai? A. Cả I, II và III B. Chỉ II và III C. Chỉ II D. Chỉ I
Câu 141: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? π kπ A. cos( π ) = ( 1) − k k B. tan( + ) = ( 1) − k 4 2 π kπ 2 π C. sin( + ) = ( 1) − k D. k sin( + kπ ) = (− ) 1 4 2 2 2
Câu 142: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 3 A. 0 cos 930 = − B. 0 2 sin 315 = − 2 2 C. 0 tan 495 = 1 − D. 0 cot 405 = − 3
Câu 143: Cho góc x thoả 0 0
0 < x < 90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. sin x > 0 B. cos x < 0 C. tan x > 0 D. cot x > 0
Câu 144: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
tan 9 − tan 27 − tan 63 + tan 81 bằng 1 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. . 2 2 3π
Câu 145: Cho sin α = − , π < α < . Tính cosα . 5 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 12
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 21 21 21 21 A. B. C. − D. − 25 5 25 5 Câu 146: Tính 2 0 2 0 2 0 2 0
N = sin 20 + cos 40 + ... + cos 160 + sin 180 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 π Câu 147: Cho tanα = 2 − < α < π
thì cosα có giá trị bằng : 2 1 − 1 3 − 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 148: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. 4 4 2 2
sin x + cos x = 1+ 2sin x cos . x B. 4 4
sin x + cos x = 1. C. 6 6 2 2
sin x + cos x = 1+ 3sin x cos . x D. 4 4 2 2
sin x − cos x = sin x − cos . x
Câu 149: Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng: A. n – p B. m + p C. m – p D. n + p
Câu 150: Nếu tanα + cotα =2 thì tan2α + cot2α bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 151: Tính 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 + sin 20 + sin 30 + ... + sin 70 + sin 80 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 152: Cho hai góc α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin α = − cos β . B. tan α = cot β. C. cotα = tan β . D. cosα = sin β.
Câu 153: Cho góc x thoả 0 0
90 < x < 180 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. cos x < 0 B. sin x < 0 C. tan x > 0 D. cot x > 0 Câu 154: Cho 0
a = 1500 . Xét ba đẳng thức sau: 3 1 I. sin α = II. cosα = III. tan α = 3 2 2 Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ I và II B. Cả I, II và III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và III
Câu 155: Tính các giá trị lượng giác của góc 0 α = 240 3 1 1 A. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 2 2 B. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 1 3 1 C. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cot α = − 2 2 3 1 3 1 D. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3
Câu 156: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng: A. m B. n C. p D. m + n
Câu 157: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng: A. a2 + b2 B. a2 – b2 C. a2 – c2 D. b2 + c2 10π
Câu 158: Cho 3π < α <
. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. cosα > 0 B. cotα < 0 C. tan α < 0 D. sinα < 0
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 13
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án cos x tan x
Câu 159: Đơn giản biểu thức F =
− cot x cos x 2 sin x 1 1 A. B. C. cosx D. sinx cos x sin x Câu 160: Cho 0 tan15 = 2 − 3 .Tính 0 0 0
M = 2 tan1095 + cot 915 − tan 555
A. M = 2 (2 − 3) B. M = 2(2 + 3) C. M = 2 + 3 D. M = 4
Câu 161: Xét các mệnh đề sau: 11π 5π k k I. sin ≠ sin +1505π II. sin kπ = (− ) 1
, k ∈ III. cos kπ = (− ) 1 , k ∈ 6 6 Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I và III B. Chỉ I và II C. Chỉ II và III D. Chỉ I 2 2 tan x − sin x Câu 162: Giả sử
= tann x ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là 2 2 cot x − os c x A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 163: Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng: A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 164: Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả: A. S = 1 B. S = 0 C. S = sin2x – cos2x D. S = 2sinxcosx
Câu 165: Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 1 2 A. 2 co s x = . B. = 1+ cot . x 2 1+ tan x 2 sin x C. 2
cos x = 1− sin x D. 2 2 sin x = 1 − cos . x
Câu 166: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 3 A. 0 3 sin1320 = − B. 0 3 cos 750 = C. 0 cot1200 = D. 0 3 tan 690 = − 2 2 3 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 14
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC π π
Câu 167: Giả sử A = tan . x tan ( − x)tan (
+ x) được rút gọn thành A = tan nx . Khi đó n bằng : 3 3 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 168: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: 3 2 1 1 A. B. C. D. 10 9 4 6
Câu 169: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 0 0
tan110 .tan 340 + sin160 .cos110 + sin 250 .cos340 bằng A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . 5
Câu 170: Cho sin a =
. Tính cos 2a sin a 3 17 5 5 5 5 A. B. − C. D. − 27 9 27 27 x sin kx Câu 171: Biết cot − cot x =
, với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là: 4 x sin sin x 4 5 3 5 3 A. B. C. D. 4 4 8 8 π
Câu 172: Nếu cosα + sinα = 2 0 < α < thì α bằng: 2 π π π π A. B. C. D. 6 3 4 8
Câu 173: Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 + 2 1+ 5 cosα α
Câu 174: Tính B = , biết tan = 2 . 3 − 2 cosα 2 2 20 2 10 A. − B. C. D. − 21 9 21 21 π 3 π
Câu 175: Giá trị của tan α +
bằng bao nhiêu khi sinα = < α < π 3 5 2 . 38 + 25 3 8 − 5 3 8 − 3 38− 25 3 A. . B. . C. . D. 11 11 11 11 . 1 1
Câu 176: Giá trị của biểu thức − bằng 0 0 sin18 sin 54 1 − 2 1 + 2 . B. 2 . C. 2 − . . A. 2 D. 2
Câu 177: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng: 3 8 3 4 3 A. 4 1+ B. 0 cos 20 C. 2 D. 0 sin 70 3 3 3
Câu 178: Nếu α là góc nhọn và sin2α = a thì sinα + cosα bằng:
A. ( 2 −1)a +1 B. 2
a +1 − a − a C. a +1 D. 2
a +1 + a − a
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 15
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 0 0 cos80 − cos 20
Câu 179: Giá trị biểu thức bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 3 A. B. -1 C. 1
D. - sin(a − b) 2 π π π π sin cos + sin cos
Câu 180: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng: 2π π 2π π cos cos − sin sin 15 5 5 5 1 A. 1 − B. 3 C. 1 D. 2 α Câu 181: Cho 0
α = 60 , tính E = tanα + tan 4 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 1 3
Câu 182: Đơn giản biểu thức C = + 0 0 sin10 cos10 A. 0 4 sin 20 B. 0 4 cos 20 C. 0 8cos 20 D. 0 8sin 20 3 Câu 183: Cho sin α = . Khi đó cos 2α bằng: 4 1 7 7 1 A. . B. . C. − . D. − . 8 4 4 8 π π π π sin .cos + sin cos
Câu 184: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 là 2π π 2π π cos cos − sin .sin 15 5 15 5 3 3 A. - B. -1 C. 1 D. 2 2
Câu 185: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx
2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2 π
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)
4) sin2x = 2cosxcos( –x) 2 A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả π π Câu 186: Biết 5 3 sin a = ; cos b = (
< a < π ; 0 < b < ) Hãy tính sin(a + b) . 13 5 2 2 63 56 33 − A. 0 B. C. D. 65 65 65 α x −1
Câu 187: Nếu α là góc nhọn và sin = thì tan bằng 2 2x 2 x −1 1 x −1 A. B. 2 x −1 C. D. x +1 x x π π
Câu 188: Giá trị của biểu thức 2 2 A = tan + cot bằng 24 24 12 2 3 12 + 2 3 12 2 3 12 − 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 − 3 2 3 2 − 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 16
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 189: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng 1 1 1 1 1 1 x π + +
+ cos x = cos , 0 < x < . 2 2 2 2 2 2 n 2 A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. 1 π
Câu 190: Cho a =
và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y ∈ (0;
), thế thì x+y bằng: 2 2 π π π π A. B. C. D. 3 6 4 2 1
Câu 191: Cho cos 2a =
. Tính sin 2a cos a 4 3 10 5 6 3 10 5 6 A. B. C. D. 8 16 16 8
Câu 192: Biểu thức thu gọn của biểu thức 1 B = +1 .tan x là cos2x A. tan 2x . B. cot 2x . C. cos2x . D. sin x . a 1 b Câu 193: Ta có 4 sin x =
− cos 2x + cos 4x với a,b ∈ . Khi đó tổng a + b bằng : 8 2 8 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 0 0 sin10 + sin 20
Câu 194: Biểu thức bằng: 0 0 cos10 + cos20 A. tan100+tan200 B. tan300 C. cot100+ cot 200 D. tan150 a b c
Câu 195: Ta có sin8x + cos8x = + cos 4x +
cos x với a,b ∈ . Khi đó a − 5b + c bằng: 64 16 16 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. α −
Câu 196: Nếu α là góc nhọn và 1 sin = x thì cot α bằng: 2 2x 2 x −1 x −1 2 x −1 1 A. B. C. D. x x +1 2 x −1 2 x +1
Câu 197: Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là: A. 180 B. 300 C. 360 D. 450 2 3 tan α − tan α α
Câu 198: Tính C = = . 2 2 − , biết tan 2 3 tan α 2 A. 2 − B. 14 C. 2 D. 34 1 π π
Câu 199: Cho sin
với 0 < α < , khi đó giá trị của cos α + bằng 3 2 3 1 1 6 1 A. . B. 6 − 3 . C. − 3. D. 6 − . 6 2 6 2 3 3a a
Câu 200: Cho cos a = .Tính cos cos 4 2 2 23 7 23 A. B. B C. D. 16 16 8
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 17
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án π
Câu 201: Nếu sinα − cosα = − 2 − < α < 0 thì α bằng: 2 π π π π A. − B. − C. − D. − 6 4 8 3 π
Câu 202: “ Với mọi 3 α, sin +α = ...
”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …? 2 A. cosα B. sin α C. − cosα D. − sinα sin xa
Câu 203: Với a ≠ kπ, ta có cos . a cos 2 . a cos 4 ... a cos 16a =
Khi đó tích .xy có giá trị bằng . x sin ya A. 8. B. 12. C. 32. D. 16.
Câu 204: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos3α = 3cos3α +4cosα
B. cos3α = –4cos3α +3cosα
C. cos3α = 3cos3α –4cosα
D. cos3α = 4cos3α –3cosα Câu 205: Tính 0 E = ( 0 0 tan 40 cot 20 − tan 20 ) 1 1 A. 2 B. C. D. 1 4 2 π
Câu 206: Nếu tanα + cotα = 2 0 < α < thì α bằng: 2 π π π π A. B. C. D. 8 6 3 4
Câu 207: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ? 2π 4π 2π 4π A. cosx+ cos(x+ )+ cos(x+ ) B. sinx + sin(x+ ) + sin(x+ ) 3 3 3 3 2π 4π 2π 4π C. cos2x + cos2(x+ ) + cos2(x+ ) D. sin2x + sin2(x+ ) + sin2(x- ) 3 3 3 3 Câu 208: Tính 0 0 cos 36 − cos 72 1 1 1 A. − B. 1 C. D. 2 4 2 π 2π 4π 6π Câu 209: Cho cot
= a .Tính K = sin + sin + sin 14 7 7 7 a a A. a B. − a C. D. 2 2 4 π π π π
Câu 210: Biểu thức 4 M = sin cos + sin cos có giá trị bằng: 5 10 30 5 1 1 1 A. 1 B. − C. D. 2 2 3 π 2π 3π
Câu 211: Tính D = cos − cos + cos 7 7 7 1 1 A. − B. 1 C. D. 1 − 2 2 4 4 2
sin x − cos x + cos x
Câu 212: Biểu thức A = được rút gọn thành 2
A = cos α . Khi đó α bằng : 2 2(1 − cos x)
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 18
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án x x A. 2 x . B. . C. . D. x . 3 2
Câu 213: Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng: A. 2 B. 2 C. 0,5 D. 4
Câu 214: Tính giá trị của biểu thức 4 4
P = sin α + cos α biết 2 sin 2α = 3 1 9 7 A. . B. 1. C. . D. . 3 7 9 Câu 215: Tính 0 0 0 cos15 cos 45 cos 75 2 2 2 2 A. B. C. D. 16 4 2 8 Câu 216: Giả sử 6 6
cos x + sin x = a + b cos 4x với a,b ∈ . Khi đó tổng a + b bằng: 3 5 3 A. . B. . C. 1. D. . 8 8 4 0 0 90 270
Câu 217: Giá trị biểu thức sin cos bằng: 4 4 1 2 1 2 1 2 A. 1+ B. 2 −1 C. −1 D. 1− 2 2 2 2 2 2 1 π
Câu 218: Cho sin cos
với 3 < α < π . Khi đó giá trị của tan 2 bằng 2 4 3 3 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 4 7 7 4
Câu 219: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
cot 30 + cot 40 + cot 50 + cot 60 bằng 0 4 sin10 0 8cos 20 4 3 A. . B. . C. . D. 4 . 3 3 3 1 1 1 1 Câu 220: Biết
6 . Khi đó giá trị của cos2x bằng 2 2 2 2 sin x cos x tan x cot x A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 0 .
Câu 221: Tính giá trị của 0 0 A = cos 75 + sin105 6 6 A. 2 6 B. C. 6 D. 4 2 π 5π sin + sin
Câu 222: Tính giá trị của 9 9 F = π 5π cos + cos 9 9 3 3 A. − 3 B. − C. 3 D. 3 3 Câu 223: Nếu 1 sin α + cosα = thì sin 2α bằng: 2 3 3 3 1 A. B. − C. D. 4 4 8 2
Câu 224: Cho cos120 = sin180 + sinα0, giá trị dương nhỏ nhất của α là A. 35 . B. 42 . C. 32 . D. 6 .
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 19
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 12 3π π
Câu 225: Cho sin a = − ;
< a < 2π . Tính cos − a . 13 2 3 12 − 5 3 12 + 5 3 5 − +12 3 5 − −12 3 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26
Câu 226: Cho α là góc thỏa 1 sinα =
. Tính giá trị của biểu thức A = (sin 4α + 2sin 2α)cosα 4 15 225 225 15 A. . B. − . C. . D. − . 8 128 128 8 Câu 227: Tính 0 0 C = cos 36 cos 72 1 1 A. 1 B. C. D. 2 4 2 Câu 228: Tính 0 0 0 0
F = sin10 sin 30 sin 50 sin 70 1 1 1 1 A. B. C. D. 32 4 16 8 2π 4π 8π
Câu 229: Tính H = cos + cos + cos 9 9 9 1 A. B. 1 − C. 1 D. 0 2
Câu 230: Biểu thức o o o o
A = cos20 .cos40 .cos60 .cos80 có giá trị bằng : 1 1 1 A. . B. 2 . C. . D. . 2 8 4
Câu 231: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng: 1 1 A. B. C. 3 − 6 D. 2 3 − 3 3 2 π π π
Câu 232: Tính D = sin cos cos 16 16 8 2 2 2 A. 2 B. C. D. 2 4 8 Câu 233: Tính 4 0 4 0 2 0 2 0
cos 75 + sin 75 + 4sin 75 cos 75 3 5 9 7 A. B. C. D. 4 4 8 8
Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là: A. 9 B. 18 C. 27 D. 45
Câu 235: Tính giá trị của biểu thức P = (1− 3cos 2α )(2 + 3cos 2α ) biết 2 sinα = 3 49 50 48 47 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 27 27 27 27
sin x + sin 3x + sin 5x
Câu 236: Biểu thức A = được rút gọn thành:
cos x + cos 3x + cos 5x A. − tan 3x . B. cot 3x . C. cot x . D. tan 3x .
Câu 237: Cho cos180 = cos780 + cos α0, giá trị dương nhỏ nhất của α là: A. 62 B. 28 C. 32 D. 42 Câu 238: Tính 0 0 0 0 0
B = cos 68 cos 78 + cos 22 cos12 − cos10 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 20
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 239: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: A. cosx B. sinx
C. sinxcos2y
D. cosxcos2y
Câu 240: Nếu tanα và tanβ là hai nghiệm của phương trình x2–px+q=0 và cotα và cotβ là hai nghiệm
của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng: 1 p q A. pq B. C. D. pq 2 q 2 p
Câu 241: Tính M = a + ( 0 a + )+ ( 0 cos cos 120 cos a −120 ) A. 0 B. 2 − C. 2 D. 1 1 1
Câu 242: Giá trị của − bằng: 0 0 sin18 sin 54 1+ 2 1 − 2 A. B. C. 2 D. –2 2 2 4 5
Câu 243: Tam giác ABC có cosA = và cosB = . Lúc đó cosC bằng: 5 13 16 56 16 36 A. − B. C. D. 65 65 65 65
Câu 244: Đẳng thức nào sau đây sai? − 6 + 2 A. 0 tan 75 = 2 + 3 B. 0 6 2 cos 75 = C. 0 sin 75 = D. 0 cot 75 = 3 − 2 4 4
Câu 245: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức? π π
1) cos x − sin x = 2 sin x +
2) cos x − sin x = 2 cos x + 4 4 π π
3) cos x − sin x = 2 sin x −
4) cos x − sin x = 2 sin − x 4 4 A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một 8 5 Câu 246: Cho sin a = , tan b =
và a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(a − b) có giá trị bằng : 17 12 140 21 140 21 A. . B. . D. 220 221 . C. 221 220 . a + a a
Câu 247: Biểu thức thu gọn của biểu thức sin sin 3 + sin 5 A = là
cos a + cos3a+cos5a
A. sin 3a .
B. cos 3a .
C. tan 3a .
D. 1− tan 3a .
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 21
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG A B C
Câu 248: Cho tam giác ABC có cos A + cos B + cosC = a + b sin sin sin 2 2 2 . Khi đó tích . a b bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 tan sin
Câu 249: Cho tam giác ABC thỏa mãn B B = thì : tanC 2 sin C
A. Tam giác ABC cân
B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC vuông hoặc cân A + B
Câu 250: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin sin 1
= (tan A + tan B) thì : cos A + cos B 2
A. Tam giác ABC cân
B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều
D. Không tồn tại tam giác ABC
Câu 251: Cho tam giác ABC thỏa mãn 1 cos . A cos . B cos C = thì : 8
A. Không tồn tại tam giác ABC
B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC cân
D. Tam giác ABC vuông
Câu 252: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai: sin C A. 0
= tan A + tan B ( , A B ≠ 90 ) . cos . A cos B 2 A 2 B 2 C A B C B. sin + sin + sin = 2sin sin sin 2 2 2 2 2 2 . C. sin C = sin . A cos B + sin . B cos A . A B C A B C A B C A B C D. cos
.cos .cos = sin sin cos + sin cos sin + cos sin sin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 .
Câu 253: Nếu hai góc B và C của tam giác ABC thoả mãn: 2 2
tan B sin C = tan C sin B thì tam giác này:
A. Vuông tại A
B. Cân tại A
C. Vuông tại B
D. Cân tại C B + C
Câu 254: Nếu ba góc ,
A B, C của tam giác ABC thoả mãn sin sin sin A = thì tam giác này: cos B + cos C
A. Vuông tại A
B. Vuông tại B
C. Vuông tại C
D. Cân tại A
Câu 255: Cho tam giác ABC có sin + sin + sin = + A B C A B C a b cos cos cos
. Khi đó tổng a + b bằng: 2 2 2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 256: Cho tam giác ABC thỏa mãn cos 2A + cos 2B + cos 2C = 1 − thì :
A. Tam giác ABC vuông
B. Không tồn tại tam giác ABC
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC cân
Câu 257: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai: A B C A B C A. cot + cot + cot = cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 B. A + B + C = A B C A B C 0 tan tan tan tan .tan .tan ( , , ≠ 90 ) C. cot . A cot B + cot .
B cot C + cot C.cot A = 1 − A B B C C A D. tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1 2 2 2 2 2 2 ---------------------- -------------------------
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 22
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
BỔ SUNG THÊM 50 CÂU DẠNG TRẮC NGHIỆM – ĐIỀN KHUYẾT – ĐÚNG-SAI
Câu 258: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3π 2π A. π 120 B. C. π 12 D. 2 3 3π
Câu 259 : Góc có số đo -
được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là : 16
A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. 32055'
Câu 260: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối. (Đúng) 3π 5π
B. Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và −
thì có cùng điểm cuối (Đúng) 4 4
(trên đường tròn định hướng) 3π
C. Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo
+ k2π , k ∈ Z 2 3π và −
+ 2mπ , m ∈ Z thi có cùng điểm cuối (Sai) 2
D. Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22π (Đúng) 68π E. Góc có số đo
được đổi sang số đo độ 180 (Sai) 5
Câu 261: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm (Đúng) 0 180
B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là π (Đúng)
C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (Sai)
D. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (Sai)
E. Nếu Ou, Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2k + )
1 π , k ∈ Z (Đúng)
Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng . Độ -2400 -6120 -9600 44550 Rad 7π 13π 68π 3 6 5 4π 17π 16π 99π (Đáp án: 4200 ; − ; 3900 ; − ; − ; 80 ; ) 3 3 3 4
Câu 262 : Điền vào ...... cho đúng .
A. Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo π 17π
+ k2π , k ∈ Z và
+ m2π , m ∈ Z thì có điểm cuối ....................................... 4 4
B. Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ............................................................ π
C. Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là (2k + ) 1 , k ∈ Z . 2 4π
D. Nếu góc uOv có số đo bằng
thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là ....................... 3 π 4
(Đáp án: A. trùng nhau; B. π 2
; C. vuông góc; D. + k π 2 ) 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 23
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 263: Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 5π 1/ 4050 A. 9 B. 330 13π 2/ − 6 9π 11π C. 3/ 4 6 4/ 1000 D. -5100 17π 5/ − 6
(Đáp án: A-4; B-3 ;C-1; D-5)
Câu 264: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 A. -900 8π 1/ 7 36π B. 7 2/ 1060 15π 3/ 2700 C. − 11 D. 20060 4/ 2060 7π 5/ 4
(Đáp án: A-3 ; B-1 ; C-5 ; D-4)
Câu 265 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.: π π π π sin .cos + sin cos 3 3 15 10 10
15 bằng A. 1; B. ; C. -1; D.- 2π π 2π π 2 2 cos cos − sin .sin 15 5 15 5
Câu 266: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: 0 0 cos80 − cos 20 3 3 bằng A.1; B. ; C.-1; D.- 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 2 2
Câu 267: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α; β ta có: A / os c
(α +β )=cosα +cosβ C. tan(α + β ) = tan α + tan β tanα − tan β B. os c
(α -β )=cosαcosβ -sinαsinβ . D. tan (α - β ) = 1 + tanα.tan β
Câu 268: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α; β ta có: sin α 4 1 + tanα π A. = tan α C. = tanα + cos α 2 2 1 − tanα 4 B. os c
(α +β )=cosαcosβ -sinαsinβ D. sin(α + β ) = sin α os c β -cosαsinβ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 24
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 269: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau: 3 π π A.
sinα − ..........cosα = sin
. C. ........cosα + .......sinα = cos( + α) 2 6 4 π B. cos + α = .... .......... .......... D. sin α + os
c α = 2 ............................. 6
Câu 270: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau: 1 − tanα.tan β 1 + tanα.tan β A.
= ……………… C. =……………….. tanα + tan β tanα − tan β
B. tan α. tan β = .............................. D. cot(α + β ) = …………………
Câu 271: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng: 3
A / 3sin α − 4 sin α 1/ sin 2α B / sin α + sin 2α 2 / sin 3α C / 2 sin α. os c α D/3sinα Đáp án: 1-C, 2-A.
Câu 272: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
Nếu tam giác ABCcó ba Thì tam giác ABC: gócA,B,C thoả mãn: A. đều. sinA =cosB + cos C B.cân. C. vuông D. vuông cân
Câu 273: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 0 α = − 30 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cotα = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 3 1 1 D. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 3 1 1 E. cosα = − ; sin α = ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3
Câu 274: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 0 α = −135 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cotα = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 3 1 1 D. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 25
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án 3 1 1 E. cosα = − ; sin α = ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3
Câu 275: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 0 α = 240 1 3 1 A. cosα = ; sin α = ; tan α = 3 ; cotα = 2 2 3 1 3 1 B. cosα = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cotα = − 2 2 3 2 2 C. cosα = − ; sin α = ;
tan α = − 1 ; cot α = − 1 2 2 3 1 1 D. cosα = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 3 1 1 E. cosα = − ; sin α = ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 2 0 4 0 4 − 2 tan 45 + cot 60
Câu 276: Tính giá trị biểu thức S = 3 0 2 0 0
3sin 90 − 4 cos 60 + 4 cot 45 1 19 25
A.-1 B.1 + C. D. − 3 54 2 3 π π π π
Câu 277: Tính giá trị biểu thức T = 3sin 2
− 2 tan − 8cos2 + 3cot3 4 4 6 2 1 19 25 A.-1 B. 1 + C. D. − 3 54 2 cos x
Câu 278: Đơn giản biểu thức D = tan x + 1 + sin x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x sin x
Câu 279: Đơn giản biểu thức E = cot x + 1 + cos x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x cos x tan x
Câu 280: Đơn giản biểu thức F =
− cot x cos x sin2x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 26
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 291: Đơn giản biểu thức G 2 = 1 ( − sin x 2 ) cot x 2 +1− cot x 1 1 A. B.
C. cosx D. sin2x E. sinx sin x cos x 4 3π
Câu 292: Tính giá trị của biểu thức P = tanα − tanα 2 sin α nếu cho cosα = − ( π 〈 α 〈 ) 5 2 12 1 A.
B. − 3 C. D. 1 E.-1 15 3 3π Câu 293: sin là: 10 4π π π π . A cos . B cos C. 1 − cos . D − cos Đáp án: B 5 5 5 5 π π π 4π
Câu 294: Biểu thức M = sin cos + sin cos bằng: 5 10 30 5
A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 D. M = 0
Câu295: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
cos1420> cos1430 Đ S Đáp án: Sai
Câu 296: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai: 2 tanα + cotα =
Đ S Đáp án: Đúng sin α 2
Câu 297: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng. 5 3π 12 Cho cosα = − và π < α <
thì sin α = .................. Đáp án: − 13 2 13
Câu 298: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng. A B C
Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì: co s
+ = ................ Đáp án: sin 2 2 2
Câu 299: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải π A / t anx 1/ os c ( − x) 2 B/cotx 2 / sin(π + x) C/cosx 3 / t an(π -x) D/sinx 4/cot(π +x) E/-sinx F/-tanx
Đáp án: 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .
Câu 300: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/ os c 3π A /1 π 3 2/tan B / 2 4 C /−1 2π 3 / sin 3 3 D / 3 7π 2 4 / cot E / 6 2 F / 3
Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F .
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 27
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
Câu 301: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không? Với mọi α, β ta có: A. co α s( − β ) = cosα − cos β B. sin α ( + β ) = sinα + sin β C. co α s(
+ β ) = cosα cos β − sinα sin β D. sin α (
− β ) = sinα cos β + cosα sin β
Đáp án: A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai
Câu 302: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không? π kπ A. k cos(kπ ) = (− ) 1 B. k tan( + ) = (− ) 1 4 2 π kπ π k 2 C. sin( + ) = (− ) 1 D. k sin( + kπ ) = (− ) 1 4 2 2 2
Đáp án : A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng
Câu 303: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/120 2π A / 2 /108 5 3π 3 / 72 B / 5 4 /105 2π C / 3 π 3 D / 4
Đáp án: 1-D ; 2-C ; 3-A . 3π Câu 304: sin bằng: 10 4π π π π A. cos B. cos C. 1 − cos D. − cos 5 5 5 5 5 3 π π
Câu 305: Biết sin a = ; cos b = ; < a < π 0 ; < b < Hãy tính: sin(a + b) 13 5 2 2 56 63 − 33 A. B. C. D. 0 65 65 65
Câu 306: Tính giá trị các biểu thức sau: Cho π − cos( − a) = ? 12 π 3 sin a = ; < α < π 2 3 13 2 1 cosα = ? Cho tan α = ;−π < α < 0 2 − 8 π tan α = ? Cho cosα = ; < α < π 17 2 π −α = Biết −1 cos(2 ) ? sin(π + α ) = 3 π 5 − 12 3 − 2 5 Đáp án: * cos( − a) = * cosα = 3 26 5 −15 2 2 * tan α = * cos(2π − α ) = ± 8 3
Câu 307: Xác định dấu của các số sau: 1/ 0 sin156 2/ cos( 800 − )
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 28
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án −17π 3/ tan( ) 8 4/ 0 tan 556
Đáp án: 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương
Câu 308: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/ sin 75 2( 3 −1) A / 2 / os c 75 4 3 / tan15 B / 2 + 3 4 / cot15 2( 3 +1) C / 4 D /− 2 − 3
Đáp án: 1-C ; 2-A ; 3-B
Câu 309: cosα ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV
Câu 310: sin α ≥ 0 Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ A. I B. II C. I và II D. I và IV 2 3π
Câu 311: Cho sin α = − , π < α < . Tính cosα 5 2 21 29 21 21 A / B / C / D /− Đáp án: D 25 25 25 25
Câu 312 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380 A / os c 0 , os c 15 , os c 90 , os c 135. B / os c 135 , os c 90 , os c 15 , os c 0. C / os c 90 , os c 135 , os c 15 , os c 0. D / os c 0 , os c 135 , os c 90 , os
c 15. Đáp án: B π Câu 313: Giá trị o c s[ + (2k +1)π ] bằng : 3 3 1 1 3 A /− B / C /− D / Đáp án: C 2 2 2 2
Câu 314: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng π A / os c (x+ ) = s inx B / os c (π -x)=sinx 2 π
C / sin(π − x) = − os c x D / sin(x + ) = os
c x Đáp án: D 2
Câu 315: Tìm α , sin α = 1 ? π π
A / k 2π B /
+ k2π C / kπ D / + kπ Đáp án: B 2 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 29
Trắc nghiệm Lượng giác – Chương 6 – Toán 10 – Có Đáp án
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10 CÂU
Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN CÂU Đ.ÁN 1 D 41 A 81 D 121 C 161 B 201 B 241 A 2 D 42 C 82 B 122 A 162 B 202 C 242 C 3 A 43 B 83 D 123 A 163 C 203 C 243 C 4 A 44 D 84 D 124 B 164 A 204 D 244 D 5 B 45 D 85 B 125 B 165 C 205 A 245 A 6 A 46 D 86 A 126 B 166 C 206 D 246 B 7 C 47 C 87 A 127 A 167 D 207 D 247 C 8 A 48 A 88 A 128 B 168 A 208 D 248 D 9 D 49 D 89 A 129 A 169 A 209 C 249 A 10 A 50 D 90 D 130 C 170 D 210 C 250 A 11 C 51 D 91 D 131 B 171 B 211 C 251 B 12 A 52 D 92 B 132 D 172 C 212 C 252 B 13 D 53 B 93 D 133 D 173 B 213 D 253 B 14 B 54 C 94 A 134 C 174 D 214 D 254 A 15 C 55 B 95 B 135 D 175 D 215 D 255 B 16 B 56 B 96 C 136 A 176 B 216 C 256 A 17 D 57 B 97 C 137 C 177 B 217 D 257 B 18 C 58 A 98 A 138 C 178 C 218 C 258 D 19 A 59 B 99 C 139 B 179 B 219 B 259 C 20 A 60 B 100 B 140 B 180 C 220 D 265 A 21 A 61 B 101 C 141 C 181 B 221 D 266 C 22 B 62 C 102 C 142 D 182 C 222 C 267 D 23 C 63 C 103 B 143 B 183 D 223 B 268 B 24 A 64 C 104 A 144 B 184 C 224 B 272 C 25 A 65 B 105 D 145 D 185 D 225 D 273 D 26 D 66 D 106 A 146 A 186 D 226 C 274 C 27 D 67 A 107 C 147 A 187 B 227 B 275 B 28 A 68 D 108 C 148 D 188 B 228 C 276 C 29 A 69 A 109 A 149 D 189 C 229 D 277 D 30 C 70 A 110 B 150 C 190 C 230 B 278 B 31 A 71 B 111 C 151 D 191 B 231 B 279 A 32 B 72 D 112 A 152 A 192 A 232 D 280 E 33 B 73 C 113 A 153 A 193 D 233 C 291 D 34 B 74 B 114 C 154 B 194 D 234 C 292 A 35 B 75 B 115 D 155 C 195 A 235 A 294 C 36 B 76 A 116 C 156 B 196 C 236 D 304 B 37 A 77 A 117 A 157 C 197 A 237 D 305 C 38 B 78 D 118 C 158 D 198 A 238 A 309 C 39 C 79 C 119 A 159 D 199 A 239 B 310 C 40 A 80 D 120 A 160 D 200 C 240 C
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm và Biên soạn Trang 30
Document Outline
- Câu 301: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không?
- Câu 305: Biết Hãy tính: sin(a + b)
- A. B. C. D. 0