Bài tập Trắc nghiệm giữa kỳ - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là kiểm toán tuân thủ: A. Kiểm toán một dự án để đánh giá hiệu quả và đề xuất các biện pháp cải tiến B. Kiểm toán một doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của một hợp đồng vay. C. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với các doanh nghiệp. D. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc về việc thực hiện các quy chế của Công ty. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI T P TR C NGHI M
Câu 1: Ví d nào sau đây KHÔNG PHẢI là kim toán tuân th :
A. Kim toán m t d án để đánh giá hiệ và đều qu xut các bin pháp c i ti n ế
B. Kim toán m t doanh nghi p theo yêu c u c a ngân hàng v c ch p hành u kho n c a m t h p vi các điề
đồng vay.
C. Kim toán của cơ quan thuế đối vi các doanh nghi p.
D. Kiểm toán các đơn vị ph thu c v vic thc hin các quy ch c a Công ty ế
Câu 2: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào KHÔNG thuộc hành vi gian ln:
A. Gi m o, s a ch a, x lý chng t theo ý mu n ch quan.
B. C tình áp d ng sai các nguyên t c ghi chép k toán. ế
C. B sót, ghi trùng l p.
D. Giu gi m, xuyên t c s u, tài li u. ế li
Câu 3: Các bước kim toán không thích h p là m t nhân t ảnh hưởng đến:
A. Ri ro phát hi n i ro ki m soát i ro tài chính. i ro ti m tàng B. R C. R D. R
Câu 4: D u hi ệu nào sau đây cho thấy cuc ki m toán n i b tht s k t thúc: ế
A. Kim toán viên cho ý ki n ch p nh n toàn phế n trong báo cáo ki m toán
B. Báo cáo theo dõi sau ki c thi t l p và xác nh n m i vểm toán đượ ế ấn đề đã khắc phc
C. Báo cáo kiểm toán đã hoàn tất.
D. Kim toán viên và qu n lý b ph c ki ận đượ ểm toán đồng ý các ý ki n ki m toán. ế
Câu 5: Khi đề ập đế ểm toán độ ểm toán viên độ ần đánh c n mi liên gia ki c lp và kim toán ni b, ki c lp c
giá chức năng kiểm toán n i b ộ, điề ục đích nào sau đây:u này nhm m
A. Đánh giá về tính độ c lp ca kim toán n i b
B. Đánh giá về chuyên môn ca kim toán viên n i b
C. Thu h p ho c m rng ph m vi, n i dung ki m toán
D. Xác định ri ro có th có t cơ cấu t chc công ty
Câu 6: Trong các lo i b ng ch i b ng ch ng tài li c ki tin ứng sau đây, lo ệu nào đượ ểm toán viên coi có đ
cy cao nht:
A. Kim tra v t ch t do ki m toán viên ti n hành. ế
B. Các b n tính toán c a ki m toán viên t d liệu do đơn vị cung cp.
C. Xác nh n g i tr c ti p cho ki m toán viên. ế
D. Các tài li u có ngu n g ốc ngoài đơn vị.
Câu 7: Nh ng n i dung mà ki m toán n i b ng th c hi n là: thườ
A. Kim toán ho ng, Kiạt độ m toán tuân th , Ki ểm toán độc lp
B. Kiểm toán nhà nướ ểm toán độc, Ki c lp, Kim toán ho ng. ạt độ
C. Kim toán Báo cáo tài chính, Ki m toán ho ạt động, Kim toán tuân th .
D. Kim toán tuân th , Ki m toán Báo cáo tài chính, Kiểm toán nhà nước
Câu 8: Vi c thu th p b ng ch ng v tính h u hi u c a h thng kim soát n i b ộ, đó là:
A. Th nghi n nghi m ki m soát ệm cơ bả B. Th
C. Hoạt động kim soát nghi m chi ti t D. Th ế
Câu 9: “Thảo lun vi nhân viên gi s sách v chi qu v trách nhim ca anh ta. Quan sát xem trong thc
tế nhân viên này có đm nhn công vic gi qu hay không”. Đây là một th tc kim toán, th nghim này
là:
A. Th t c phân tích B. Th nghim ki m soát nghi m chi ti t C. Th ế D. Th nghi n ệm cơ bả
Câu 10: Nh ng n i dung c a cu c ki m toán tuân th mà KTV n i b ng th c hi n là: thườ
A. Kim toán q nh c a lu t Thu . uy đị ế
B. Kim toán các pháp luật liên quan, quy định công ty, chu n m c, ch ế ế độ k toán
C. Kim toán hi u qu c a quy trình ki m soát n i b .
D. Kim toán vi c ch p hành các quy nh c ết đị a H ng qu n tr .. ội đồ
Câu 11: Thí d nào sau đây là ca kim toán tuân th :
A. Kiểm toán các đơn vị trc thuc ho ng có hi u qu không ạt độ
B. Kim toán vi c l p Báo cáo tài chính có th c hi ện đúng các chuẩn mc kế toán
C. Kiểm toán để tìm ra nguyên nhân th t b i khi th c hi n m t d án
D. C ng h3 trườ ợp đều đúng
Câu 12: “So sánh số vòng quay n n hành so v phải thu năm hiệ ới năm trước”. Đây là một th tc kim toán,
th nghim này là:
A. Th t c phân tích nghi n B. Th ệm cơ bả
C. Th nghi m chi ti t nghi m ki m soát ế D. Th
Câu 13: Kiểm toán viên độ ọng hơn so vớc lp ít chú tr i kim toán viên n i b đố i v i công việc nào sau đây:
A. Báo cáo ki m toán Theo dõi sau ki m toán B.
C. Lp k ho ch ki m toán c hi n ki m toán ế D. Th
Câu 14: Ki m toán h c ti n hành b i KTV n i b . M ọat động thường đượ ế c đích chính của kim toán hot
động là:
A. Nhm cung c p k t qu m tra n i b v các v ế ki ấn đề kế toán và tài chính cho các nhà qu n lý c p cao c a
công ty.
B. Cung c p s đánh giá về ạt độ ho ng ca m t t chc trong vi ng mệc đáp ứ c tiêu ca t chức đó
C. Nhm h m t tr ki oán viên độc lp trong vi c ki m toán BCTC
D. Cung c p s m b o r ng h ng ki m soát n i b ho đả th ạt động đúng như thiết k ế
Câu 15: Để ạt độ ho ng có hi u qu , ki m toán n i b nên tr c thu c:
A. ổng giám đốc iám đốc tài chính ội đồng quản trị ộ ài chính B. C. D.
Câu 16: Trong giai đoạ ải lự ọn đối tượ ểm toán”, n lp kế hoch kim toán, kim toán viên cn ph a ch ng ki
nhận định nào sau đây là đúng với kim toán n i b :
A. La chọn đối tượng có ri ro thp vì ki m toán viên s ít r i ro.
B. Tìm những đối tượng nào có ri ro thấp để kim toán
C. Tìm những đối tượ ủi ro cao đểng nào có r kim toán
D. Không l a ch ọn đối tượng có ri ro cao vì ki m toán viên s b r i ro.
Câu 17: m toán n i b c thành l p KHÔNG TÙY THU C vào yKi đượ ếu t nào sau đây:
A. Phm vi ho ng Yêu c u c a lu t pháp ạt độ B.
C. Quy mô ho ng phân quyạt độ D. Mức độ n
Câu 18: Trong cơ cu t chc ca công ty, mô hình Kim toán ni b dưới quyn trc tiếp ca y ban kim
toán được xem là mô hình lý tưởng, điều này mu n vốn nói đế ấn đề nào sau đây:
A. Kim toán n i b c n tr c thu c b ph n có chuyên môn cao
B. Kim toán viên n i b là nh ng nhân viên k toán có chuyên môn cao ế
C. S ng h tuy ệt đố ổng iám đối ca T c vi Kim toán n i b
D. ính độc lp ca Ki m toán n i b
Câu 19: Điều kin ch yếu để ức năng kiể ch m toán n i b thành công là tùy thu c vào:
A. Nhn th c c a nhà qu ản lý và tính độc lp ca ki m tóan viên
B. Nhn th c c a nhà qu n lý và s ng thu n c ng ki m toán. đồ ủa đối tượ
C. Năng lực ca ki m toán viên và s ng thu n c đồ ủa đối tượng kim toán.
D. Nhn th c c a nhà qu n lý và kh a ki m tóan viên năng chuyên môn vủ
Câu 20: Trong quy trình ki m toán n i b ộ, giai đoạn cu , công vi c c ối cùng là “Theo dõi sau kiểm toán” th
trong giai đoạn này ca ki m toán viên là:
A. Kim tra vi c kh c ph c nh ng sai ph ạm đã phát hiện trong giai đoạn thc hin ki m toán.
B. Kim tra vi c kh c ph c nh ững “tiêu chuẩn” chưa được thiết lp phù h p.
C. Kim tra vi c kh c ph c tr c phần “thự ạng” trong quy trinh xử lý phát hin ca ki m toán n i b .
D. Kim tra nh ng n ội dung liên quan trong giai đoạn sau ngày phát hành báo cáo ki m toán
Câu 21: Câu phát bi p lý khi nói v s c n thi t c a ki m toán n i b : ểu nào sau đây là hợ ế
A. Xem xét định k các quyết đị ủa an Lãnh đạnh qun lý c o
B. Thc hi n quy trình g ồm 4 giai đoạn để đề xut gi i pháp
C. Phi h p ki ểm toán viên độ ập đểc l phát hi n gian l n
D. Xây d ng k ế hach ki m toán h m toán các ho ằng năm để ki ạt động
Câu 22: Ph m vi th c hi n c a ki m toán ho ạt động:
A. Các quy trình ki m soát n i b bên trong doanh nghi p
B. Báo cáo tài chính c a doanh nghi p
C. Tt c các nghi p v kinh t phát sinh c a doanh nghi p ế
D. Tt c các ho ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ạt độ
Câu 23: m toán viên n i b m toán ch t quKi ki tiêu Doanh thu trong “Báo cáo kế hoạt động kinh doanh”
vi m so v c, công vi c này c a ục đích tìm nguyên nhân tại sao doanh thu năm nay giảm đáng kể ới năm trướ
Kim toán viên mu n n i dung nào c a Kiốn nói đế m toán:
A. Kim toán tuân th và Ki m toán báo cáo tài chính
B. Kim toán tuân th
C. Kim toán báo cáo tài chính
D. Kim toán ho ng ạt độ
Câu 24: Nhi m v nào sau đây KHÔNG PHẢI ca Kim toán n i b :
A. Gởi cho an Lãnh đạo báo cáo ki n lý v nh ng yểm toán và thư quả ế u kém ca ki m soát n i b
B. Gởi cho an Lãnh đạo báo cáo kim toán và ki n ngh v nh ng y u kém c a ki m soát n i b ế ế
C. Gởi cho an Lãnh đạo báo cáo ki m toán và nh ững đề ất thay đổi phương pháp thự xu c hin c quy trình
kim soát n i b
D. Gi cho Ban Lãnh đạo báo cáo ki m toán và nh ững đề ất thay đổi quy đị ủa Lãnh đạ xu nh c o
Câu 25: “Từ sau đó xem việ hàng tn kho bt k được chn trong thc tế c ghi nhn, theo dõi trên s chi tiết
ca hàng tồn kho này”. Đây là một th tc ki m toán, th nghi m này là:
A. Th nghi n nghi m chi ti t ệm cơ bả B. Th ế
C. Th nghi m ki m soát t c phân tích D. Th
Câu 26: Câu nào mô t t v m toán ho đúng nhấ ki ạt động
A. Kim tra k ế toán và tài chính đối vi mt Công ty mi thành l p
B. Kim tra s trình bày trung th c và h p lý tình hình tài chính c a doanh nghi p
C. Kim tra s phù h p c a các kho n chi so v nh c ới quy đị ủa đơn vị và Pháp lut.
D. Kiểm tra/đánh giá về tính h u hi u và hi u qu c a m t ho ng hay mạt độ t b ph . ận trong đơn vị
Câu 27: S khác bi ệt cơ bả m toán độn gia ki c lp và kim toán n i b là:
A. Kiểm toán độ ập do người bên ngoài đơn vc l tiến hành, kim toán n i b do chính nhân viên đơn vị tiến
hành
B. Kiểm toán độc lp có thu phí, ki m toán n i b không thu phí.
C. Kiểm toán độc lp tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kim toán n i b n hành b t k lúc nào c n thi tiế ết.
D. Kiểm toán độc lp phc v cho người bên ngoài đơn vị, ki m toán n i b ph c v i qucho ngườ ản lý đơn vị.
Câu 28: Trong quá trình ki m toán, ki m toán viên khi phát hi n các v , m toán viên s : ấn đề ki
A. rao đổi kp th i v i qu n lý b ph c ki m toán các v v ới ngườ ận đượ ấn đề ừa được phát hin.
B. Gi bí m n khi kật đế ế t thúc cu c ki m toán.
C. hông báo riêng cho ban giám đốc
D. Ghi vào h sơ kiểm toán để lp báo cáo ki m toán.
Câu 29: Lý do chính c a ki m toán viên n i b m toán BCTC là: ki
A. Cung cấp cho ngườ ột đải s dng m m b o h p lý c a BCTC
B. Nhằm đáp ứng yêu c u c a lu t pháp
C. Để m b o s hđả ợp lý C C trước khi iám đốc Cty ký công b
D. Làm gam trách nhim c a nhà qu n l i v i BCTC ý đố
Câu 30: Ki m t trong nh ng hình th c c a ki m toán n i b , n i dung nào sau ểm toán theo chuyên đề
đây là kiểm toán chuyên đề:
A. Kim toán Xí nghi p s n xu t
B. Kim toán b ph n bán hàng
C. Kim toán vi c th c hi n chính sách ti ền lương toàn công ty
D. Kim toán các nhi m v c a phòng nhân s
| 1/3

Preview text:

BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Ví d nào sau đây KHÔNG PHẢI là kim toán tuân th:
A. Kiểm toán một dự án để đánh giá hiệu quả và đề xuất các biện pháp cải tiến
B. Kiểm toán một doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của một hợp đồng vay.
C. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với các doanh nghiệp.
D. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc về việc thực hiện các quy chế của Công ty
Câu 2: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào KHÔNG thuộc hành vi gian ln:
A. Giả mạo, sửa chữa, xử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.
B. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.
C. Bỏ sót, ghi trùng lắp.
D. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
Câu 3: Các bước kim toán không thích hp là mt nhân t ảnh hưởng đến:
A. Rủi ro phát hiện
B. Rủi ro kiểm soát
C. Rủi ro tài chính.
D. Rủi ro tiềm tàng
Câu 4: Du hiệu nào sau đây cho thấy cuc kim toán ni b tht s kết thúc:
A. Kiểm toán viên cho ý kiến chấp nhận toàn phần trong báo cáo kiểm toán
B. Báo cáo theo dõi sau kiểm toán được thiết lập và xác nhận mọi vấn đề đã khắc phục
C. Báo cáo kiểm toán đã hoàn tất.
D. Kiểm toán viên và quản lý bộ phận được kiểm toán đồng ý các ý kiến kiểm toán.
Câu 5: Khi đề cập đến mi liên gia kiểm toán độc lp và kim toán ni b, kiểm toán viên độc lp cần đánh
giá chức năng kiểm toán ni bộ, điều này nhm mục đích nào sau đây:
A. Đánh giá về tính độc lập của kiểm toán nội bộ
B. Đánh giá về chuyên môn của kiểm toán viên nội bộ
C. Thu hẹp hoặc mở rộng phạm vi, nội dung kiểm toán
D. Xác định rủi ro có thể có từ cơ cấu tổ chức công ty
Câu 6: Trong các loi bng chứng sau đây, loại bng chng tài liệu nào được kiểm toán viên coi là có độ tin
c
y cao nht:
A. Kiểm tra vật chất do kiểm toán viên tiến hành.
B. Các bản tính toán của kiểm toán viên từ dữ liệu do đơn vị cung cấp.
C. Xác nhận gửi trực tiếp cho kiểm toán viên.
D. Các tài liệu có nguồn gốc ngoài đơn vị.
Câu 7: Nhng ni dung mà kim toán ni b thường thc hin là:
A. Kiểm toán hoạt động, Kiểm toán tuân thủ, Kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán nhà nước, Kiểm toán độc lập, Kiểm toán hoạt động.
C. Kiểm toán Báo cáo tài chính, Kiểm toán hoạt động, Kiểm toán tuân thủ.
D. Kiểm toán tuân thủ, Kiểm toán Báo cáo tài chính, Kiểm toán nhà nước
Câu 8: Vic thu thp bng chng v tính hu hiu ca h thng kim soát ni bộ, đó là:
A. Thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm kiểm soát
C. Hoạt động kiểm soát
D. Thử nghiệm chi tiết
Câu 9: “Thảo lun vi nhân viên gi s sách v chi qu v trách nhim ca anh ta. Quan sát xem trong thc
t
ế nhân viên này có đảm nhn công vic gi qu hay không”. Đây là một th tc kim toán, th nghim này là:
A.
Thủ tục phân tích B. Thử nghiệm kiểm soát C. Thử nghiệm chi tiết D. Thử nghiệm cơ bản
Câu 10: Nhng ni dung ca cuc kim toán tuân th mà KTV ni b thường thc hin là:
A. Kiểm toán quy định của luật Thuế.
B. Kiểm toán các pháp luật liên quan, quy định công ty, chuẩn mực, chế độ kế toán
C. Kiểm toán hiệu quả của quy trình kiểm soát nội bộ.
D. Kiểm toán việc chấp hành các quyết định của Hội đồng quản trị..
Câu 11: Thí d nào sau đây là ca kim toán tuân th:
A. Kiểm toán các đơn vị trực thuộc hoạt động có hiệu quả không
B. Kiểm toán việc lập Báo cáo tài chính có thực hiện đúng các chuẩn mực kế toán
C. Kiểm toán để tìm ra nguyên nhân thất bại khi thực hiện một dự á n
D. Cả 3 trường hợp đều đúng
Câu 12: “So sánh số vòng quay n phải thu năm hiện hành so với năm trước”. Đây là một th tc kim toán,
th
nghim này là:
A. Thủ tục phân tích
B. Thử nghiệm cơ bản
C. Thử nghiệm chi tiết
D. Thử nghiệm kiểm soát
Câu 13: Kiểm toán viên độc lp ít chú trọng hơn so với kim toán viên ni b đối vi công việc nào sau đây:
A. Báo cáo kiểm toán
B. Theo dõi sau kiểm toán
C. Lập kế hoạch kiểm toán
D. Thực hiện kiểm toán
Câu 14: Kim toán họat động thường được tiến hành bi KTV ni b. Mục đích chính của kim toán hot động là:
A. Nhằm cung cấp kết quả kiểm tra nội bộ về các vấn đề kế toán và tài chính cho các nhà quản lý cấp cao của công ty.
B. Cung cấp sự đánh giá về hoạt động của một tổ chức trong việc đáp ứng mục tiêu của tổ chức đó
C. Nhằm hổ trợ kiểm toán viên độc lập trong việc kiểm toán BCTC
D. Cung cấp sự đảm bảo rằng hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động đúng như thiết kế Câu 15: Để h
o t động có hiu qu, kim toán ni b nên trc thuc: A. ổng giám đốc
B. iám đốc tài chính
C. ội đồng quản trị D. ộ ài chính
Câu 16: Trong giai đoạn lp kế hoch kim toán, kim toán viên cn phải “lựa chọn đối tượng kiểm toán”,
nhận định nào sau đây là đúng với kim toán ni b:
A. Lựa chọn đối tượng có rủi ro thấp vì kiểm toán viên sẽ ít rủi ro.
B. Tìm những đối tượng nào có rủi ro thấp để kiểm toán
C. Tìm những đối tượng nào có rủi ro cao để kiểm toán
D. Không lựa chọn đối tượng có rủi ro cao vì kiểm toán viên sẽ bị rủi ro.
Câu 17: Kim toán ni b được thành lp KHÔNG TÙY THUC vào yếu t nào sau đây:
A. Phạm vi hoạt động
B. Yêu cầu của luật pháp
C. Quy mô hoạt động
D. Mức độ phân quyền
Câu 18: Trong cơ cấu t chc ca công ty, mô hình Kim toán ni b dưới quyn trc tiếp ca y ban kim
toán được xem là mô hình lý tưởng, điều này muốn nói đến vấn đề nào sau đây:
A. Kiểm toán nội bộ cần trực thuộc bộ phận có chuyên môn cao
B. Kiểm toán viên nội bộ là những nhân viên kế toán có chuyên môn cao
C. Sự ủng hộ tuyệt đối của Tổng iám đốc với Kiểm toán nội bộ
D. ính độc lập của Kiểm toán nội bộ
Câu 19: Điều kin ch yếu để chức năng kiểm toán ni b thành công là tùy thuc vào:
A. Nhận thức của nhà quản lý và tính độc lập của kiểm tóan viên
B. Nhận thức của nhà quản lý và sự đồng thuận của đối tượng kiểm toán.
C. Năng lực của kiểm toán viên và sự đồng thuận của đối tượng kiểm toán.
D. Nhận thức của nhà quản lý và khả năng chuyên môn vủa kiểm tóan viên
Câu 20: Trong quy trình kim toán ni bộ, giai đoạn cuối cùng là “Theo dõi sau kiểm toán”, công vic c th
trong giai đoạn này ca kim toán viên là:
A. Kiểm tra việc khắc phục những sai phạm đã phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
B. Kiểm tra việc khắc phục những “tiêu chuẩn” chưa được thiết lập phù hợp.
C. Kiểm tra việc khắc phục phần “thực trạng” trong quy trinh xử lý phát hiện của kiểm toán nội bộ.
D. Kiểm tra những nội dung liên quan trong giai đoạn sau ngày phát hành báo cáo kiểm toán
Câu 21: Câu phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói v s cn thiết ca kim toán ni b:
A. Xem xét định kỳ các quyết định quản lý của an Lãnh đạo
B. Thực hiện quy trình gồm 4 giai đoạn để đề xuất giải pháp
C. Phối hợp kiểm toán viên độc lập để phát hiện gian lận
D. Xây dựng kế họach kiểm toán hằng năm để kiểm toán các hoạt động
Câu 22: Phm vi thc hin ca kim toán hoạt động:
A. Các quy trình kiểm soát nội bộ bên trong doanh nghiệp
B. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
C. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của doanh nghiệp
D. Tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 23: Kim toán viên ni b kim toán ch tiêu Doanh thu trong “Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh”
vi mục đích tìm nguyên nhân tại sao doanh thu năm nay giảm đáng kể so với năm trước, công vic này ca
Ki
m toán viên muốn nói đến ni dung nào ca Kim toán:
A. Kiểm toán tuân thủ và Kiểm toán báo cáo tài chính
B. Kiểm toán tuân thủ
C. Kiểm toán báo cáo tài chính
D. Kiểm toán hoạt động
Câu 24: Nhim v nào sau đây KHÔNG PHẢI ca Kim toán ni b:
A. Gởi cho an Lãnh đạo báo cáo kiểm toán và thư quản lý về những yếu kém của kiểm soát nội bộ
B. Gởi cho an Lãnh đạo báo cáo kiểm toán và kiến nghị về những yếu kém của kiểm soát nội bộ
C. Gởi cho an Lãnh đạo báo cáo kiểm toán và những đề xuất thay đổi phương pháp thực hiện cả quy trình kiểm soát nội bộ
D. Gởi cho Ban Lãnh đạo báo cáo kiểm toán và những đề xuất thay đổi quy định của Lãnh đạo
Câu 25: “Từ hàng tn kho bt k được chn trong thc tế sau đó xem việc ghi nhn, theo dõi trên s chi tiết
ca hàng tồn kho này”. Đây là một th tc kim toán, th nghim này là:
A. Thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm chi tiết
C. Thử nghiệm kiểm soát
D. Thủ tục phân tích
Câu 26: Câu nào mô t đúng nhất v kim toán hoạt độn g
A. Kiểm tra kế toán và tài chính đối với một Công ty mới thành lập
B. Kiểm tra sự trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp
C. Kiểm tra sự phù hợp của các khoản chi so với quy định của đơn vị và Pháp luật.
D. Kiểm tra/đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay một bộ phận trong đơn vị.
Câu 27: S khác biệt cơ bản gia kiểm toán độc lp và kim toán ni b là:
A. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị tiến hành, kiểm toán nội bộ do chính nhân viên đơn vị tiến hành
B. Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không thu phí.
C. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành bất kỳ lúc nào cần thiết.
D. Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho người quản lý đơn vị.
Câu 28: Trong quá trình kim toán, kim toán viên khi phát hin các vấn đề, kim toán viên s:
A. rao đổi kịp thời với người quản lý bộ phận được kiểm toán các vấn đề vừa được phát hiện.
B. Giữ bí mật đến khi kết thúc cuộc kiểm toán.
C. hông báo riêng cho ban giám đốc
D. Ghi vào hồ sơ kiểm toán để lập báo cáo kiểm toán.
Câu 29: Lý do chính ca kim toán viên ni b kim toán BCTC là:
A. Cung cấp cho người sử dụng một đảm bảo hợp lý của BCTC
B. Nhằm đáp ứng yêu cầu của luật pháp
C. Để đảm bảo sự hợp lý C C trước khi iám đốc Cty ký công bố
D. Làm gỉam trách nhiệm của nhà quản lý đối với BCTC
Câu 30: Kiểm toán theo chuyên đề là mt trong nhng hình thc ca kim toán ni b, ni dung nào sau
đây là kiểm toán chuyên đề:
A. Kiểm toán Xí nghiệp sản xuất
B. Kiểm toán bộ phận bán hàng
C. Kiểm toán việc thực hiện chính sách tiền lương toàn công ty
D. Kiểm toán các nhiệm vụ của phòng nhân sự