Bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Phan Hữu Thế
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
2. Phương trình sinx = sina
3. Phương trình cosx = cosa
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
PHẦN I: ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.KIẾN THỨC CÃN NẮM
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 1 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
1.Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau Góc hơn kém Góc hơn kém 2 sin( ) sin cos( ) cos sin( ) sin sin cos sin cos 2 2 sin( ) sin cos( ) cos cos( ) cos cos sin cos sin 2 2 tan( ) tan tan( ) tan tan cot tan( ) tan tan cot 2 2 cot( ) cot cot( ) cot cot tan cot( ) cot cot tan 2 2
2.Phương trình sinx = sin sin x a. ( 1 a 1) x k2 a) sin x sin (k Z) b) x arcsina k2 x k2 sin x a (k Z) x arcsina k2 c) sin u sin v sin u sin( ) v d) sin u cos v sin u sin v 2 e) sin u cos v sin u sin v 2
Các trường hợp đặc biệt: sin x 0 x k (k Z) sin x 1 x k2 (k Z) 2 sin x 1 x k2 (k Z) 2 2 2 sin x 1 sin x 1 cos x 0 cos x 0 x k (k Z) 2
3.Phương trình cosx = cos cos x a. ( 1 a 1) a) cos x cos x k2 (k Z) b) cosx a x arccosa k2 (k Z) c) cos u cos v cos u cos( ) v d) cos u sin v cos u cos v 2 e) cos u sin v cos u cos v 2
Các trường hợp đặc biệt: cos x 0 x k (k Z) cos x 1 x k2 (k Z) 2 cos x 1 x k2 (k Z) 2 2 cos x 1 cos x 1 sin x 0 sin x 0 x k (k Z)
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 2 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
4.Phương trình tanx = tan a) tan x tan x k (k Z) b) tan x a x arctana k (k Z) c) tan u tan v tan u tan( ) v d) tan u cotv tan u tan v 2 e) tan u cotv tan u tan v 2
Các trường hợp đặc biệt: tan x 0 x k (k Z) tan x 1 x k (k Z) 4
5.Phương trình cotx = cot cotx cot x k (k Z) cotx a x arccota k (k Z)
Các trường hợp đặc biệt: cot x 0 x k (k Z) cotx 1 x k (k Z ) 2 4
6.Một số điëu cần chú ý:
a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì
nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.
* Phương trình chứa tanx thì điều kiện: x k (k Z). 2
* Phương trình chứa cotx thì điều kiện: x k (k Z)
* Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện x k (k Z) 2
* Phương trình có mẫu số: sin x 0 x k (k Z) cos x 0 x k (k Z) 2 tan x 0 x k (k Z) cotx 0 x k (k Z) 2 2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
1. Ptrình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Dạng : at + b = 0 (a 0)
Trong đó t là 1 hàm số lượng giác Caùch giaûi: pt b t =
là phương trình lượng giác cơ bản a
Ví dụ : Giải pt: 2sin2x + 1 = 0 2x k 2 x k 1 6 12 2sin2x + 1 = 0 sin2x = - sìn2x = sin(- ) ( k Z) 2 6 7 7 2x k 2 x k 6 12
2.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 2 a x b x c 2 a x b x c 2 a x b x c 2 sin sin 0 cos cos 0 tan tan
0 a cot x b cot x c 0 Caùch giaûi:
Ñaët aån phuï : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx)
Ta ñöôïc phöông trình : 2
at bt c 0 (1).Giaûi phöông trình (1) tìm t, roài suy ra x
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 3 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Ví dụ1: Giải các phương trình sau: a) 2sin²x + 5sinx - 3 = 0 b) sin2x + sinx – 2 = 0 c) 3tan2 2x -1 = 0 giải 1 t
a) Cách 1: Đặt t = sinx (
1 t 1) pt có dạng 2t2 + 5 t - 3 = 0 2 t 3 (loai) x k 2 6
với t=1/2 sinx = 1/2 5 x k 2 6 1 x k2 s inx= Cách 2: 6
2sin²x 5sinx 3 0 2 5 sinx 3 (vn) x k2 6 sinx 1 b) sin2x + sinx – 2 = 0
x k2 sinx 2 (vn) 2 3 k
c) 3tan22x-1= 0 tan 2x
tan 2x tan x 3 6 12 2
Ví dụ2: Giải các phương trình sau: a) cos2x + sinx + 1 = 0 b) – 2tan3x + cot3x = 1 giải
a) pt 1 – sin2x + sinx + 1 = 0 – sin2x + sinx + 2 = 0 s inx 1
x k2 sinx 2 (VN) 2
b) do cot3x = 1/tan3x nên x k x
pt – 2tan3x + 1/tan3x = 1 2
2 tan 3x tan 3x 1 0 tan 3 1 4 3 tan 3x 2 1
x arctan 2 k 3 3
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
* Dạng pt : asinx + bcosx = c (2) 2 2
a b 0 (2)
* Điều kiện có nghiệm : 2 2 2
a b c
* Phương pháp giải :Biến đổi vế trái thành dạng 2 2
a b .sin(x ) hoặc 2 2
a b cos(x ) để đưa
về phương trình lượng giác cơ bản.cụ thể như sau: - Kiểm tra đk có nghiệm a b - Chia 2 vế cho 2 2
a b , đặt cos ;sin
vôùi 0;2 thì : 2 2 2 2 a b a b c c (2) cosx.co s + sinx.sin = cos(x-) = (3) 2 a 2 2 b a 2 b chú ý a b c : Nếu đặt sin ; o c s
khi đó (2) sin( x + ) = 2 2 2 2 a b a b 2 2 a b
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 4 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx dạng mở rộng Dạng 1: asinx + bcosx = 2 2 a b sin kx;
Dạng 2: asinkx + bcoskx = bsinqx + acosqx
Phương pháp giải : Chia 2 vế cho 2 2 a b
Ví dụ 3: Giaûi caùc phöông trình a) 5 7
3 sin x cos x 2 cos 3x b) sin( 2x + ) - 3 cos ( x ) = 2 + 3sinx + sin 2x 2 2 giải 3 1 sinx
cos x cos 3x sin x cos
cos xsin cos3x a)pt 2 2 6 6 sin(x ) sin( 3x) 6 2 x
3x k2 x k 6 2 6 2 (k ) x
3x k2 x k 6 2 3 7
b) ta có : sin( 2x + 5 ) = cos2x; cos ( x ) = - sinx 2 2
nên pt cos2x + 3sinx = 2 + 3sinx + sin2x
cos2x - sin2x = 2 cos( 2x- ) = 1 2x- = k2 x= k , (k ) 4 4 8
Dạng 3: Phương trình đẳng cấp 2 2 :
asin x bsin .
x cos x ccos x 0 (a;c 0) (1) Caùch giaûi 1: x x
Aùp duïng coâng thöùc haï baäc : 2 1 cos2 2 1 cos2 sin x 1 vaø cos x
sin x.cos x sin2x 2 2 , 2
Xem Ví dụ : Giaûi phöông trình: 2 2
2sin x sin x cos x 3cos x 0 giải 1 cos 2x 1 1 o c s2x a) pt 2 sin 2x 3 0 sin 2x o c s2x 1 2 2 2 2x k 2 x k 2 2 2 4 4 4 sin 2x o c s2x 2 sin(2x ) (k ) 2 2 2 4 2 3 2x k2 x k 4 4 2
Caùch giaûi 2: *Kieåm tra xem cosx=0 hay x
k coù phaûi laø nghieäm cuûa (1) khoâng? 2
*Chia hai veá cuûa pt (1) cho 2
cos x ta ñöôïc pt: 2
atan x btan x c 0 Chú ý: k 2
k(tan x 1) ; 2 os c x
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 5 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Xem Ví dụ : Giaûi phöông trình: 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 2
* Với cosx = 0 x
k ,thì sin2x = 1 nên ta thấy pt có dạng 2 = 2 ( mđđ) vậy x k là 2 2 nghiệm của pt
* chia 2 vế của pt cho cos2x ( cosx 0) ta có pt : 2 2
2 tan x 3 tan x 3 2(tan x 5 5 1) t anx
x arctan k (k ) 3 3
Vậy pt có 2 họ nghiệm x k và 5 x arctan k (k ) 2 3
Dạng 4: Phương trình đối xúng và phản đối xứng (
a cos x sin x) bsin x.cos x c 0 Caùch giaûi :
Ñaët t cos x sin x 2 cos(x
) vôùi - 2 t 2 4 2 Do 2 t 1
(cos x sin x) 1 2sin x.cos x sinx.cosx= 2 2
Thay vaøo (1) ta ñöôïc phöông trình : t 1 at b c 0 (2) 2
Giaûi (2) tìm t . Choïn t thoûa ñieàu kieän roài giaûi pt: 2 cos(x ) t tìm x. 4
Chuù yù : Ta giaûi töông töï cho pt coù daïng : (
a cos x sin x) bsin .
x cos x c 0 B. BÀI TẬP I.PHÃN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của m i hàm số sau đ y : x x x a. f x sin 1 ; b. f x 2 tan 2 ; c. f x cot . sin x 1 cos 2x 1 sin(3x ) 4 sin 2x 3 1
d. y tan x ; e. y ; f. y . 3 cos 2x cos x 3 cot 2x 1 1 1 1 1 g. y = h. y i. y sin x cos x 1 0 (s inx ) o c s(2x 30 ) 2 sin x 3 2 2 sin x tan 2x
k. y cot(x ) tan(2x ) l. y m. y 3 3 2
4 5cos x 2sin x
sin x 3 cos x 2
Bài 2. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số: 5 a. 3
y 2x sin 3x b. 2
y 1 2x cos 3x
c. y 2 sin x cos 2x 2 3 sinx.cos x d. 2
y sin x cos x tan x
e. y 1 cos x sin 3x f. y 2 t anx cot x
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a. y 3cos x 2 ;
b. y 3 2 | sin x | ;
c. y 3 4sin x cos x ;
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 6 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 1 4 cos x d. y
e. f x cos x 3 sin x ; f. 3 3
f (x) sin x cos x ; 3 h. 4 4
f (x) sin x cos x . i. 2
y cos x 2sin x 2
Bài 4. Giải phương trình :
a. 2 sin x 2 0 ; b. x 2 sin 2 ;
c. cot 20o cot 60o x ; 3
d. 2cos 2x 1 0 ; e. cos 2 15o x 0 ,5 ;
f. 3 t an3x 1 0 . g. sin 2x sin x ; h. os c 3x os c x = 0 ;
i. sin 3x cos 2x . 5 5 3 k. sin 3x sinx l. sin 3x os c x = 0 m. sin 3x os c x = 0 3 3 3
Bài 5. Giải các phương trình sau : 1 a. 2 cos 2x ; b. 2 4 cos 2x 3 0 ; c. 2 2
cos 3x sin 2x 1 ; 4
d. sin x cos x 1 ; e. 4 4
sin x cos x 1 ; f. 4 4
sin x cos x 1.
Bài 6. Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho :
a. 2sin 2x 1 0 với 0 x ; b. cot x 3 với x . 3
Bài 7. Giải các phương trình sau : a. 2
cos x 3 sin x cos x 0 ;
b. 3 cos x sin 2x 0 ; c. 8sin . x cos .
x cos 2 x cos8 x ; d. 4 4 sin x
sin x sin 4x . 16 2
Bài 8. Giải phương trình : a. cos 7 .
x cos x cos5 . x cos3x ; b. cos 4x sin 3 .
x cos x sin . x cos3x ;
c.1 cos x cos 2x cos3x 0 ; d. 2 2 2 2
sin x sin 2x sin 3x sin 4x 2 .
Bài 9. Giải phương trình : 2 cos 2x tan x 3 a. 0 ; b. 0 ;
c. sin 3xcot x 0 ;
d. tan 3x tan x . 1 sin 2x 2 cos x 1
Bài 10. Giải phương trình : a. 2
2cos x 3cos x 1 0 ; b. 2
cos x sin x 1 0 ; c. 2
2sin x 5sin x 3 0 ; d. 2
cot 3x cot 3x 2 0 ; e. 2
2 cos x 2 cos x 2 0 ;
f. cos 2x cos x 1 0 ; x x
g. cos 2x 5sin x 3 0 ;
h. 5 tan x 2cot x 3 0 . i. 2 sin 2 cos 2 0 ; 2 2 x j. cos x 5sin 3 0 ; k. cos 4x sin 2x 1 0 ;
l. cos 6x 3cos3x 1 0 . 2
Bài 11. Giải các phương trình : a. 2 tan x 3 1 tan x 3 0 ; b. 2
3 tan x 1 3 tan x 1 0 ; 1
c. 2 cos 2x 2 3 1cos x 2 3 0 ; d.
2 3 tan x 1 2 3 0 . 2 cos x
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 7 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Bài 12. Giải phương trình :
a. 3 sin x cos x 1 ;
b. 3 cos 3x sin 3x 2 ;
c. 3cos x 4sin x 5 ;
d. sin x 7cos x 7 ;
e. 2 sin 2x 2 cos 2x 2 ;
f. sin 2x 3 3 cos 2x .
Bài 13. Giải phương trình : a. 2
2sin x 3 sin 2 x 3 ; b. 2
2 cos x 3 sin 2x 2 ;
c. 2sin 2x cos 2x 3 cos 4 x 2 0 ; d. 2 2
4sin x 3 3 sin 2x 2 cos x 4 .
Bài 14. Giải phương trình : 1 a. 2 2
3sin x sin x cos x 2cos x 3 ; b. 2 2
sin x sin 2x 2 cos x ; 2 c. 2 2
2sin x 3 3 sin x cos x cos x 4 ; d. 2 2
cos 2x sin 4x 3sin 2x 0 . e. 2 2
2sin x 3 sin x cos x cos x 2 ; f. 2
cos x 3sin 2x 3 .
Bài 15. Giải các phương trình sau a. 3(sin x cosx) 2 sin x cosx 3 0 ; b. sin 2x cos2x 7 sin 4x 1 ; c. 2 sin x sin2x 2cosx 2 0 ; d. 3 cos 2x sin 4x 6sinx cosx 3 .
Bài 16. Tính giá trị lượng giác a. Tính cosa, sin2a, cota, 3 2
A 2sin 2a o
c s a 5 biết tan a 2 và a 0 2 a a 3 a a b. Tính cot 2 tan E , sin a và a d. Tính sin 3cos F , tan a 3 tan a 3cot a 5 2
cos a 2 sin a 2 2 2 cos a sin .
a cos a sin a 2 2 3 os c
a 2 sin a 1 c. Tính G a e. Tính P a 2 2
sin a 3cos a , cot 2 4 2 2
sin a 3cos a , tan 3 5
Bài 17. Giải và biện luận phương trình theo tham số m :
a. Cho phương trình : m 3 o
c s3x sin 3x m .Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm.
b. Cho pt: m 2 o
c s2x 2m sin x cos x 3m 2 .Giải và biện luận phương trình theo tham số m.
c. Tìm m để phương trình có nghiệm : m x
x m 2 sin .cos 1 cos x m . BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. (ĐH 2010B) (sin 2x cos 2x)cos x 2 cos 2x sin x 0 . Đ/S:x k . 4 2
Bài 2. (ĐH 2010D) sin2x cos2x 3sinx cosx 1 0 . Đ/S: 5 x k2 ; x k2 . 6 6 Bài 3. 1 sin 2x c 2x (ĐH 2011A) os 2 sin x sin 2x Đ/Sx k ;x k2 (k ) 2 1 cot x 2 4
Bài 4. (ĐH 2011B) sin2x cosx sin x cosx cos2x s inx cos x Đ/S: 2 x k2 ;x k (k ) 2 3 3 Bài 5. sin 2x 2 cos x s 1 (ĐH 2011D) inx 0 Đ/S:x k2 (k ) t anx 3 3
Bài 6. (ĐH 2012A+A1) 3 sin 2x cos2x 2 cos x 1 Đ/s: 2 x k ;x k2 ;x k2 2 3
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 8 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Bài 7. (ĐH 2012B) 2(cosx 3 sin x)cos x cos x 3 sin x 1 Đ/s: 2 2 x k2 ;x k 3 3 Bài 8. k
(ĐH2012D) sin 3x cos 3x sin x cos x 2 cos 2x Đ/s: 7 x ;x k2 ;x k2 4 2 12 12
Bài 9. (ĐH 2013A+A1)1 tan x 2 2 sin x Đ/s:x k ;x k2 (k ) 4 4 3 Bài 10. (ĐH 2013B) 2 sin 5x 2 cos x 1 Đ/s: 2 2 x k ;x k (k ) 6 3 14 7
Bài 11. (ĐH 2013D) sin3x cos2x sinx 0 Đ/s: 7 x k ;x k2 ;x k2 (k ) 4 2 6 6
Bài 12. (ĐH 2014 A+A1) sin x 4cos x 2 sin x 2
Đ/s: x = k2 3
Bài 13. (ĐH 2014B) 2 sin x 2cos x 2 sin2x Đ/s: 3 x k2 4 Bài 14. 2
(THPT 2015) Tính giá trị của biểu thức P (1 3cos 2 )( 2 3cos 2 ) biết sin 3 Bài 15. 1 1 1 2(cot 2x ) Đs: 5 x k ; x k2 cos x 3 s inx 3 6 6 Bài 16. 3 2(cos x sin x) 1
3 tan 2x 2sin 2x Đs: 5 x
k và x k 2 cos x sin x o c s2x 12 12 x Bài 17. x 4 2 sin 3 o c s
sin x1 cos x 3cos x 1 0. Đs: x k2 (k ) 2 2 Bài 18. 3 2sin x o
c s2x sin 2x 2sin x 2cos x 1 0 Đs: x
k; x k2; x k2. 2 2
II. PHÃN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sinx - 1 B. y = cosx -x C. y = sinx +2x D. y = tanx -x
Câu 2. Hàm số y = sinx:
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
k2; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng k2;k2 2 3 5
B. Đồng biến trên mỗi khoảng k2; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2
k2; k2 với kZ 2 2 3
C. Đồng biến trên mỗi khoảng k2; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2
k2; k2 với kZ 2 2
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 9 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
k2; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2 3 k2; k2 với kZ 2 2
Câu 3. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 2 x 1 A. y = sinx –x B. y = cosx + 2 C. y = x.sinx D. y x
Câu 4. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 1 1 A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. 2 y cos x D. y 2 x
Câu 5. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? sin x A. y = B. y = tanx + x C. y = x2+1 D. 2 y sin x 4 x
Câu 6. Hàm số y = cosx:
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
k2; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng k2;k2 2 với kZ
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
k2;k2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k2; k2 với kZ 3
C. Đồng biến trên mỗi khoảng k2; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2
k2; k2 với kZ 2 2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k2 ;3 k2 với kZ
Câu 7. Chu kỳ của hàm số y = sin2x là: A. k2 kZ B. C. D. 2 2
Câu 8. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là: A. x k B. x k C. x k D. x k 2 4 8 2 4 2
Câu 9. Chu kỳ của hàm số y cosx sin 2x là: 2 A. k2 kZ B. C. D. 2 3
Câu 10. Chu kỳ của hàm số y cos . x o c s3x là: 2 A. k2 kZ B. C. D. 2 3
Câu 10. Chu kỳ của hàm số y tan( -3x) là: 4 A. 2 B. C. D. 4 3 3
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 10 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Câu 11. Chu kỳ của hàm số 2 2 y sin x o c s 2x là: A. 2 B. C. D. 4 2
Câu 12. Số nghiệm của phương trình sinx = 1 trong khoảng 0;2 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13. Số nghiệm của phương trình sinx = -1 trong khoảng ;2 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14. 1
Nghiệm của phương trình sinx = là: 2 A. x k B. x k C. x k D. x k2 6 2 6 6 3 6
Câu 15. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
A. x k B. x k2
C. x k2 D. x k 2 2
Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx = –1 là: 3
A. x k B. x k2
C. x k2 D. x k 2 2 Câu 17. 1
Nghiệm của phương trình cosx = là: 2 A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2 3 6 3 2 Câu 18. 1
Nghiệm của phương trình cosx = – là: 2 4 2 A. x k2 B. x k2 C. x k2 D. x k 3 6 3 6 Câu 19. 1
Nghiệm của phương trình cos2x = là: 2 A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k2 2 4 2 3 4
Câu 20. Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là: A. x k B. x k2 C. x k D. x k 3 2 6 2
Câu 21. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: A. x k
B. x k ; x k
C. x k 2 D. x
k; x k2 2 4 2 2
Câu 22. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: A. x k2
B. x k
C. x k2 D. x k2 2 2 6
Câu 23. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: k
A. x k2
B. x k 2 ; x k2 C. x
D. x k ; x k2 2 2 2
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 11 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Câu 24. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: A. x
k ; x k B. x
k; x k 8 2 4 8 4 2
C. x k ; x k
`D. x k ; x k 4 2
Câu 25. Số nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: - < x <2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện: < x < 2 2 A. x 0 B. x C. x = D. x 3 2
Câu 27. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < A. x B. x C. x = D. x 2 4 6 2 Câu 28. 3
Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: < x < 2 2 3 3 A. x B. x C. x = D. x 3 2 2
Câu 29. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: A. x k B. x k
C. x k D. x k 4 6 4
Câu 30. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là: 3 7 7 A. x k ; x k B. x k; x k 8 2 24 2 8 4 2 7 7 C. x k; x k D. x k ; x k 8 24 2 8 2 24
Câu 31. Số nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: x < 2 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: 7 5 A. x k2; x k2 B. x k2; x k2 6 6 3 6 5 C. x
k; x k2 D. x k2; x k2 2 4 4
Câu 33. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là:
A. x k 2 ; x k2
B. x k ; x k2 2 2 C. x
k; x k2 D. x
k; x k 6 4
Câu 34. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là:
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 12 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
A. x k 2 ; x k2
B. x k 2 ; x k2 2 2 C. x
k2; x k2 D. x
k; x k 3 6
Câu 35. Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: 5 3 A. x k2; x k2 B. x k2; x k2 12 12 4 4 2 5 C. x k2; x k2 D. x
k2; x k2 3 3 4 4
Câu 36. Nghiệm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
A. x k
B. x k.
C. x k.
D. x k. 2 8 4
Câu 37. Nghiệm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là:
A. x k
B. x k2
C. x k2 D. x k2 2
Câu 38. Nghiệm của pt cotx + 3 = 0 là: A. x k2 B. x k C. x k D. x k 3 6 6 3
Câu 39. Nghiệm của pt sinx + 3 .cosx = 0 la: A. x k2 B. x k C. x k D. x k 3 3 3 6
Câu 40. Nghiệm của pt 2.sinx.cosx = 1 là:
A. x k2
B. x k
C. x k. D. x k 2 4
Câu 41. Nghiệm của pt sin2x = 1 là
A. x k2
B. x k2 C. x k D. x k 2 2
Câu 42. Nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là:
A. x k2
B. x k2 C. x k D. x k2 2 2 Câu 43. 3
Nghiệm của pt sinx + 0 là: 2 5 2 A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2 6 3 6 3
Câu 44. Nghiệm của pt cos2x – cosx = 0 là :
A. x k2
B. x k4
C. x k
D. x k. 2
Câu 45. Nghiệm của pt sin2x = – sinx + 2 là: A. x k2 B. x k C. x k2
D. x k 2 2 2
Câu 46. Nghiệm của pt sin4x – cos4x = 0 là:
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 13 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 3 A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k. 4 4 4 4 2
Câu 47. Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I ) và (III ) D. Chỉ (II )
Câu 48. Nghiệm của pt sinx = – 1 là: 2 5 A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2 3 6 6 6
Câu 49. Nghiệm của pt tg2x – 1 = 0 là: 3 A. x k B. x k2 C. x k D. x k 4 4 8 2 4
Câu 50. Nghiệm của pt cos2x = 0 là: A. x k B. x k2 C. x k. D. x k2 2 2 4 2 2
Câu 51. Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1)
Pt nào sau đ y tương đương với pt (1) A. sin4x = 0 B. cos3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0
Câu 52. Nghiệm của pt cosx – sinx = 0 là: A. x k B. x k C. x k2 D. x k2 4 4 4 4
Câu 53. Nghiệm của pt 2cos2x + 2cosx – 2 = 0 A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k 4 4 3 3
Câu 54. Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 0 là: A. x k B. x k C. x k2 D. x k2 6 3 3 6
Câu 55. Nghiệm của pt 3 sinx + cosx = 0 là: A. x k B. x k C. x k D. x k 6 3 3 6
Câu 56. Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x + b.cos5x = c là: A. a2 + b2 c2 B. a2 + b2 c2 C. a2 + b2 > c2 D. a2 + b2 < c2
Câu 57. Nghiệm của pt tanx + cotx = –2 là: A. x k B. x k C. x k2 D. x k2 4 4 4 4
Câu 58. Nghiệm của pt tanx + cotx = 2 là: 5 3 A. x k B. x k C. x k2 D. x k2 4 4 4 4
Câu 59. Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 14 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 A. x k2 B. x k2 C. x k2 D. x k 2 2 2 2 Câu 60. m
Giá trị m để pt sin2x + cos2x = có nghiệm là: 2
A. 1 5 m 1 5
B. 1 3 m 1 3
C. 1 2 m 1 2 D. 0 m 2
Câu 61. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: 5 A. x B. x C. x D. 6 6 12
Câu 62. Nghiệm của pt cos2x – sinx .cosx = 0 là: A. x
k; x k B. x k 4 2 2 5 7 C. x k D. x k; x k 2 6 6
Câu 63. Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 4 4 4 4 A. 0 < m < B. 0 m
C. m 0; m
D. m < 0 ; m 3 3 3 3
Câu 64. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sinx + 2 sin2x = 0 là: 3 A. x B. x C. x D. x 4 4 3
Câu 65. Nghiệm m lớn nhất của pt tan5x.tanx = 1 là: A. x B. x C. x D. x 12 3 6 4
Câu 66. Nghiệm m lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là: 2 A. x ; x B. x ; x 18 6 18 9 C. x ; x D. x ; x 18 2 18 3
Câu 67. Nghiệm của pt 2.cos2x – 3.cosx + 1 = 0 5
A. x k 2 ; x k2 B. x k2; x k2 6 6 6 2 C. x
k2 ; x k2 D. x
k2 ; x k2 2 6 3
Câu 68. Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là: A. x k2 B. x k2 2 2 C. x k D. x k2 2 2
Câu 69. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là: A. x B. x C. x D. x 6 4 3 2
Câu 70. Nghiệm của pt cos4x – sin4x = 0 là:
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 15 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 A. x k B. x k
C. x k2
D. x k 4 2 2
Câu 71. Nghiệm của pt sinx + cosx = 2 là: A. x k2 B. x k2 C. x k2 D. x k2 4 4 6 6
Câu 72. Nghiệm của pt sin2x + 3 sinx.cosx = 1 là: A. x
k; x k B. x
k2 ; x k2 2 6 2 6 5 5 C. x
k2; x k2 D. x k2; x k2 6 6 6 6
Câu 73. Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là 5 13 A. x k2; x k2 B. x
k2 ; x k2 12 12 2 6 5 5 C. x k2; x k2 D. x k2; x k2 6 6 4 4
Câu 74. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai.
A. Hàm số y sin x và y cos x có cùng tập xác định.
B. Hàm số y tan x và y cot x có cùng chu kì tuần hoàn là .
C. Hàm số y sin x và y tan x là các hàm số lẻ.
D. Hàm số y cos x và y cot x là các hàm số chẵn.
Câu 75. Tập hợp nào sau đ y là tập xác định của hàm số y tan x . A. D B. D \ k , k 2 C. D \ k , k D. D \ k 2 , k 2
Câu 76. Khẳng định nào sau đ y là đúng.
A. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng ; . 2 2
D. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng ; . 2 2
Câu 77. Tập giá trị của hàm số y cos 2x là. 1 1 A. 1;1 B. 1 ;1 C. 2 ;2 D. ; 2 2
Câu 78. Khẳng định nào sau đ y SAI?
A. y sin x là hàm số lẻ trên .
B. y cos x là hàm số lẻ trên .
C. y tan x là hàm số lẻ trên
\ k , k .D. y cot x là hàm số lẻ trên \k , k 2
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 16 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 1
Câu 79. Tập xác định của hàm số y sin x là: 1 A. \ 1 . B. \ . C.
k k . D.
\ k ;k . \ 2 ; 2 2 2
Câu 80. Tìm tất cả số thực x đề hàm số y tan x không xác định: A. x
k k . B. x
k2 k . 2 2
C. x k k . D. x 0 .
Câu 81. Tập giá trị của hàm số y sin 2x là: A. T . B. T 1 ;1 . C. T 1 ;1 . D. T 2 ;2 .
Câu 82. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x trên đoạn 0; là: 4 2 1 A. 1 . B. . C. 0 . D. . 2 2
Câu 83. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cot 2x sin3x là: A. T 2 . B. T . 2 C. T . D. . 3
Câu 84. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đ y là sai?
A. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số y sin x và y cos x đều có tính tuần hoàn.
C. Hàm số y sin x là m t hàm số lẻ. D. Hàm số 2
y sin x 2017 là m t hàm số chẵn. Câu 85. Hàm số 2
y 2 cos x 2016 tuần hoàn với chu kỳ: A. 3 . B. 2 . C. . D. 2 4 .
Câu 86. Tập xác định của hàm số 1 y 1 là: sin x 1 A. D
\ k2 ; k Z . B. D
\ k , k Z . 2 4 C. D
\ k2 , k Z . D. D
\ k2 , k Z . 2 4
Câu 87. Cặp hàm số nào sau đ y có cùng TXĐ: y tan x y tan x y tan x y tan x A. . B. . C. . D. . 1 sin x 1 cos x y cot x y y sin x y cos x sin x Câu 88. 1
Tập xác định của hàm số y cos3x 1 2 A. D \ k , k . B. D
\ k , k . 3 6
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 17 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 C. D
\ k , k . D. D
\ k , k . 3 2
Câu 89. Tập xác định của hàm số y tan 2x 4 3 k 3 k A. D \ , k . B. D \ , k . 5 2 7 2 3 k 3 k C. D \ , k . D. D \ , k . 8 2 4 2
Câu 90. Hàm số nào dưới đ y là hàm số chẵn
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y tan x .
D. y cot x
Câu 91. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin 3x 1 A. min y 2 , max y 3. B. min y 1 , max y 4 . C. min y 1 , max y 3. D. min y 3 , max y 3.
Câu 92. Tập xác định D của hàm số y tan 2x 8 3 A. D \
k ,k . B. D \
l , l . 16 2 16 2 3 C. D \
l , l . D. D
\ k , k . 16 2 2
Câu 93. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos x 2 theo thứ tự là: A. 1 và 1. B. 2
2 và 2 2 . C. 2 1 và 2 1. D. 0 và 2 2 .
Câu 94. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y sin x cos x 1 theo thứ tự là: 3 3 A. 2 và 0 . B. và 1 . C. và 1 . D. 1 và 0 . 2 2 2 2 Câu 95. sin 2x 1
Tập xác định D của hàm số y . 2.cos x 1 A. D
\ k2 , k . B. D
\ k , k . 4 4 2 C. D \ . D. D \
k2 ,k . 2 4 Câu 96. 1 cos x
Cho hàm số y
. Hãy chọn mệnh đề sai? sin x
A. Tập xác định của hàm số là D
\ k, k .
B. Hàm số là m t hàm tuần hoàn chu kì là 2 .
C. Hàm số tăng trên tập xác định của nó.
D. Là m t hàm số lẻ. Câu 97. 1 cos x
Cho hàm số y
. Hãy chọn mệnh đề sai? 1 cos x
A. Hàm số có tập xác định D \
2k 1, k . B. Tập giá trị của hàm số là .
C. Là hàm số tuần hoàn, chu kì là 2 .
D. Là m t hàm số chẵn.
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 18 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 Câu 98. 1 tan x
Cho hàm số y
. Hãy chọn mệnh đề sai? 1 tan x
A. M t cách viết khác của hàm số là y tan x . 4
B. Hàm số có tập xác định là \
k; k , k . 4 2
C. Tập giá trị của hàm số là .
D. Hàm số luôn giảm trên tập xác định Câu 99.
Cho hàm số y tan 2x
. Hãy chọn mệnh đề sai? 3
A. Hàm số có tập xác định D \ k .
B. Hàm số tuần hoàn, chu kì là . 1 2 2
C. Hàm số có tập giá trị là .
D. Hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 100. Cho hàm số lượng giác nào sau đ y có đồ thị đối xứng nhau qua Oy ?
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y tan x .
D. y cot x .
Câu 101. Đồ thị của hàm số nào sau đ y nhận gốc tọa đ O làm t m đối xứng ?
A. y sin x .cos x .
B. y x sin x . C. y . x cos x . D. y . x sin x .
Câu 102. Hàm số y 5 3sin x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đ y? A. 1 ; 1 . B. 3 ; 3 C. 5; 8 . D. 2;8 .
Câu 103. Hàm số y 5 4cos x 3sin x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đ y? A. 1 ; 1 . B. 5 ; 5 . C. 0;10 . D. 2;9 .
Câu 104. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y 2sin x 3 sin 2x là:
A. max y 2 3 ; min y 2 3
B. max y 3; min y 1
C. max y 2 3 ; min y 1
D. max y 3 ; min y 2 3
Câu 105. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y sin x cos x 3 1 A. max y ; min y -1
B. max y 1; min y 2 2 3 1 C. max y ; min y
D. max y 1; min y 1 2 2
Câu 106. Trên tập xác định, hàm số y tan x cot x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đ y? A. ; . B. ; 2 .
C. 2; . D. ; 2 2; .
Câu 107. Phát biểu nào sau đ y sai: 1 sin x
A. y sin x cos3x là hàm số lẻ. B. y
có tập xác định là D
\ k ,k . cos x 2
C. y tan x 2x là hàm số chẵn.
D. y sin x có tập xác định là D . Câu 108. x
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 cos y 3 là : cos x
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 19 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018 3 1 3 1 A. max y ; min y . B. max y ; min y . 4 2 4 3 2 2 1 C. max y ; min y 1 . D. max y ; min y . 3 3 2 Câu 109. x
Hàm số y sin x cot
là hàm tuần hoàn với chu kì nào sau đ y? 2 4 A. T 6 . B. T 2 . C. T 8 . D. T 4 .
Câu 110. Công thức nào sau đ y là công thức nghiệm của phương trình sin x sin .
x k2 A. x
k2,k . B. , k .
x k2
x k C. , k .
D. x k , k .
x k
Câu 111. Điều kiện để phương trình asin x bcos x c có nghiệm là. A. 2 2 2
a b c . B. 2 2 2
a b c . C. 2 2 2
a b c D. 2 2 2
a b c .
Câu 112. Tìm tất cả giá trị m để phương trình cos x m có nghiệm. A. m 1. B. 1 m 1. C. 1 m 1. D. m 1.
Câu 113. Nghiệm của phương trình sin u sin v là:
A. u v k 2 k .
B. u v k k .
u v k2
u v k2 C. k . D. k .
u v k2
u v k2
Câu 114. Đường cong trong hình dưới đ y là đồ thị hàm số nào
A. y sin x .
B. y sin 2x
C. y sin x .
D. y sin 2x .
Câu 115. Đường cong trong hình dưới đ y là đồ thị hàm số nào
A. y sin x .
B. y sin x
C. y sin x .
D. y sin x .
Câu 116. Đường cong trong hình dưới đ y là đồ thị hàm số nào
A. y 2sin x .
B. y 2cos x
C. y 2sin 2x .
D. y 2cos 2x .
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 20 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
Câu 117. Đường cong trong hình dưới đ y là đồ thị hàm số nào
A. y sin x .
B. y sin x
C. y sin x .
D. y sin x .
Câu 118. Đường cong trong hình dưới đ y là đồ thị hàm số nào
A. y cos x .
B. y sin x
C. y sin x .
D. y cos x .
Câu 119. Nghiệm của phương trình 3 3tan x 0 là: A. x
k k . B. x k2 k . C. x k k . D. x k k . 3 2 6 2
Câu 120. Giá trị m để phương trình 2
cos x m 1 có nghiệm là: A. m 1.
B. 0 m 2 .
C. 1 m 2 .
D. 1 m 2 .
Câu 121. Nghiệm của phương trình 2
sin x sin x 0 thỏa mãn điều kiện: 0 x là: A. x . B. x . C. x . D. x . 2 3 4 6
Câu 122. Nghiệm của phương trình 2.sin .
x cos x 1 là:
A. x k 2 , k . B. x
k ,k . C. x k ,k .
D. x k , k . 4 2 Câu 123. m
Cho phương trình m sin x m 1 cos x
. Tìm các giá trị của m sao cho phương cos x
trình đã cho có nghiệm. m 0 m 0 A. 4
m 0 . B. . C. . D. 4
m 0 . m 4 m 4
Câu 124. Phương trình 1
2 tan x cot 2x 2 sin 2x có nghiệm là sin 2x A. x k , k . B. x k , k . 12 2 6 C. x k , k . D. x k , k . 3 9
Câu 125. Với giá trị nào của m thì phương trình sin 2x 3 cos 2x 1 m có nghiệm ? A. m 1. B. m 3
m 1. C. 3 m 1. D. 3 m 1.
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 21 -
Trường THPT Nguyín Huệ - http://www.toanmath.com/
Tài liệu toán 11 học kì 1 năm học 2017-2018
PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
Gv:Ths. Phan Hữu Thì. 0987.377.505 Trang - 22 -