Bài tập Trắc nghiệm môn hành vi tổ chức

Bài tập Trắc nghiệm môn hành vi tổ chức với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Làm by L i cutee, sai c m ch i :)))
1. Quá trình xã h i hóa HVTD c ủa người tr tu i ch u nhi ng c a u ảnh hưở
A. Qu ng cáo
B. B n bè
C. G ia đình
D. T t c các ý trên
2. S t quan ni m nh n th c th n qua ức đượ hi
A. Hình nh v b con m i ngoài ản thân được đánh giá theo ắt ngườ
B. Cá nhân t khách quan v đánh giá b n thân
C. Hình ng v b n thân ảnh lý tưở
D. T t c đều đúng
3. Câu nào i so sánh s ác nhau gi a vi c mua hàng c a và vikhông đúng kh kh DN c
mua hàng c a NTD cu i cùng
A. Quan h lâu dài và g n bó gi ách hàng và nhà cung c p a KH
B. S lượng người mua ít hơn
C. V ng ít quan tr ấn đề thương lượ ọng hơn
D. Mang tính r i ro ph c t ạp hơn
4. i viKh c tiêu dùng DV/ thành thói quen, viSP nào đó trở c tìm ki m thông tin v ế
SP/DV t các ngu n bên trong s
A. T t c đều đúng
B. Gi m xu ng (Bên ngoài)
C. Chuy n sang tìm kiếm t các ngu n bên ngoài
D. T ăng lên
5. Đố ắm NTD thười vi nhng hàng hóa mua s ng có
A. Ít kinh nghi m
B. nh mKhông xác đị c độ ệm đố kinh nghi i vi s n ph m
C. Kinh nghi m v a ph i
D. Nhi u kinh nghi ệm trước khi mua
6. M nh mua chit khách hàng có ý đị ếc xe máy A nhưng lạ ận đượi nh c thông tin ca
ngườ i b n mình là d ch v b ng cảo dưỡ a hãng c tKHông đượ t
A. M t y ếu t cân nh ắc trước khi s d ng
B. M t y ế u t c n tr quyết định mua hàng
C. Thông tin th c p
D. M t lo i nhi p ễu trong thông điệ
7. Đố ết định mua theo thói quen, NTD thường hưới vi quy ng vào vic
A. Ch n l a k nh tiêu dùng SP/DV đị
B. Ch i thông tin v /DV t phía NCC đợ SP
C. Tìm l khuyên t các nhóm tham o i KH
D. R i ro khi mua p th
8. Tính ch quan c a quá trình c m nh n là do m i ch càm nh n có th
A. T t c đều đúng
B. Q khác nhau uan điểm
C. Giá tr , ni m tin khác nhau
D. Định kiến v /DV khác nhau SP
9. M hình thành thói quen mua sức độ ắm đố ợi thười vi nhng hàng hóa tin l ng
A. Trung bình
B. Không rõ ràng
C. C ao
D. Th p c thù) (HH đặ
10. Sau i tiêu dùng NTD có th nghi ng v nh tiêu dùng c a h y kh SP quyết đị (n
sinh s b t hài hòa) do
A. Quyết định mua có tính 2 mt
B. Quyết đị tác độnh ch quan, không chu s ng hay tham kh o t bên ngoài
C. T t c đều đúng
D. Xu t hi n i ch SP/DV tương tự nhưng vớ ất lượng kh ác
11. Thu t ng lc p h ng có lưu trong xã hội thườ
A. Thu nh p nh ổn đị
B. Thu nh p th p
C. Giáo d c t t
D. Quyn l c
12. T c mua s m ch y u h s mua ch ế
A. Ý ng kinh doanh tưở
B. C C và D đúng
C. Hàng hóa h u hình
D. D ch v
13. Để phân loi các giai t ng trong xã h ng ông s d ng tiêu chí ội người ta thườ kh
A. T giáo d c rình độ
B. M c thu nh p
C. ng quyẢnh hưở n l c
D. Tôn giáo
14. Tính mi l ca các hàng hóa ti n dng mà NTD cm nh ận thường
A. C c thù) ao (HH đặ
B. Th p
C. nh Không xác đị
D. Trung bình
15. i v i các n quy nh mua t c th i, doanh nghi p nên chú Đố SP/DV liên quan đế ết đị
trọng đến vic
A. Ph c v m tc nhanh nh t KH
B. Cung c p thông tin c n thi t cho NTD ế
C. X nh chính xác nhu c u c ác đị a KH
D. Xúc ti n bán hàng t m bán (POS) ế ại điể
16. Q nh tiêu dùng các lo ng gây ra ng trong xã uyết đị ại hàng hóa đặc thù thườ ấn tượ
hi
A. Nhi u
B. Trung bình
C. nh Không xác đị
D. Ít
17. i vĐố ới hành vi mua theo thói quen, NTD thường đứng trước SP
A. Giá r
B. T t c đúng
C. Ít quan trng, ít ri ro
D. T ng ng nh ác độ ảnh hưở
18. C c xây d ng hình hiến lượ ảnh lý tưởng là 1 chi c MKT nh m mến lượ ục đích
thay đổi cách đánh giá của NTD v /DV dSP a trên vic
A. Thay đổi, gia tăng thêm các thuộc tính mi vào /DV SP
B. Hình thành thay đổi hình ảnh lý tưởng v /DV trong con m t NTD SP
C. Định hướng s chú ý ca NTD vào các thu c tính b b sót
D. Nh n m nh t m quan tr ng c a các thu c tính có trong /DV SP
19. Ch n câu tr l n trình quy nh mua c a ời đúng về tiế ết đị khách hàng là người
mua cá nhân
A. Nh n th c v v tìm ki m thông tin ấn đề ế
B. Đ nh giá các phương án lựá a chn
C. Quyết đị hàng và thái độnh mua sau khi mua
D. T t c trên l c t n C phương án ần lượt các bư A đế
20. Giá tr c c a i tiêu dùng /DV là thu đượ KH kh SP
A. Chênh l ch gi a t ng l i ích và t ng chi phí
B. T ng l khi tiêu dùng ợi ích có được SP/DV đó
C. Tương ứng vi giá /DV SP
D. T ng chi phí ph i b ra để có được SP/DV đó
21. i v i nh ng Đố SP/DV liên quan đế ết địn quy nh mua mang tính hn chế, doanh
nghi p nên:
A. Xây d ng hình nh, ng t t v /DV trong ti m th khách hàng ấn tượ SP ế c
B. Ch ng ti p c n tr c ti p độ ế ế khách hàng
C. Xây d ng kênh ng nh t trên m i th PP th trưng
D. Đưa ra các cam kết vs NTD
22. M t s y u t có th gây ra tích c m t cá nhân ế c
A. Nh n ý ững slogan đầy
B. T t c đều đúng
C. Nh ng hình nh nóng b ng
D. Â thanh, ánh sáng t m bán m ại điể
23. M u s mang cá tính i mà ột thương hiệ kh
A. Đượ ững ngườc nh i có cá tính s dng
B. T t c các ý đều đúng
C. N i s d ng c m nh c nh gườ ận đượ ững nét đặc trưng của thương hiệu đó
D. T c nhi i tin dùng hương hiệu đượ ều ngườ
24. T ông bi t là t p h p nh ng hi u hàng hóa p kh ế
A. Đượ ết đến nhưng vẫc NTD bi n còn thiếu thông tin ra quyđể ết định (Tp m)
B. Đượ ết đếc NTD bi n và v c ti p t c tìm hi u p phát tri n) ẫn đang đượ ế (T
C. Đang có trên th trường (Tp s n d ng)
D. Kh c NTD bi t n ông đượ ế đế
E. Được NTD đánh giá là phù hợp (Tp cân nhc)
F. Đã được NTD xem xét nhưng chưa thể đưa ra đượ c quyết định (Tp xem xét)
G. NTD đánh giá là không phù hợp và lo i b p t (T chi)
25. G n th 5 quy nh ch n dùng m n NTD iai đoạ ết đị SP ới là giai đoạ
A. Th dùng m (4) SP ới để đưa ra các nhận xét đánh giá
B. Quyết đị ới đónh s tiêu dùng mSP
C. Có y tìm ki m thông tin v m i (2) động cơ và bị thúc đẩ ế SP
D. Xem xét, cân nh c có nên dùng m i hay ông (3) SP kh
26. NTD là t chc khi mua hàng thườ phân tích đặng vn dng các PP c thù nào
A. PP ánh giá nhà cung c p và phân tích giá trđ PP t p trung
B. phân tích giá tr s n ph m và phân tích giá tr t p trung PP PP
C. phân tích giá tr p PP SP PP đánh giá nhà cung cấ
D. T t c đúng
27. C p v chồng đã nghỉ hưu, con cái trưởng thành thường
A. Có nhi u nhu c u v đồ xa x
B. Có nhi u nhu c u v n t đồ điệ
C. kh e ……………………… chăm sóc sức
D. ……………………… du lịch
28. M i quan h nhà cung c i ấp thường được cá nhân duy trì tương đố
A. Không xác định
B. Ng n
C. D ài
D. Bình ng thườ
29. Nhu c u v i v tài chính đố ới hàng hóa đặc thù thường
A. Bình thường
B. Cao
C. Th p
D. nh Không xác đị
30. Phong t c là nh o nên cách th ng x ững hành vi mang tính……., tạ c được
chp nh ận trong…….
A. K ng h p c ín đáo, trườ th
B. Công ai, Kh ………………….
C. , m ng h p ………… ọi trườ
D. Kín đáo, ………………….
31. i nhu c u v /DV mâu thu n gi a ham mu n - ghét b ng x y ra i cá Kh SP thườ kh
nhân
A. T t c đều đúng
B. Đều ưa thích 2 hay nhiề ọn nào đóu s la ch
C. V a thích v không thích m t s l a ch (?) a ọn nào đó
D. Đều không thích 2 hay nhi u s l a ch ọn nào đó
32. c tiêu dùng là hàng hóa s d ng b n lâu, thì m m kiKhi hàng hóa đượ ức độ ếm
thông tin t các ngu n bên ngoài s
A. Th p
B. C ao
C. Ph thu c vào hoàn c nh tiêu dùng c th
D. V a ph i
33. Hàng hóa c tiêu dùng càng xa x thì: đượ
A. ng c a nhóm lên quyẢnh hưở ết đnh la chn chng loi SP càng mnh
B. ............... ......................... y………………………………… ………. ếu
C. nhãn hi u càng m nh (công khai) …………………………………………………
D. .................... ............................. y……………………… ………… ếu (riêng tư)
34. Nghiên c u nhân u h c s giúp doanh nghi p trong kh
A. Đẩy m nh s n xu t và bán hàng
B. Phát tri n ngu n nhân l c
C. T t c các ý đều đúng
D. i giá tr Đầu tư vào chuỗ
35. Các s n ph m có tính “mới” cao đố ảnh hưởi vi NTD thì ng ca nhóm tham
kh thườo ng
A. Trung bình
B. Tùy ng h p c trườ th
C. Nh
D. L n
36. Đố ững SP/DV liên quan đế ết địi vi nh n quy nh mua mang tính bao quát, NTD
thường
A. T t c đều đúng
B. Đánh giá dự ững tiêu chí đã đưa trên nh c xây dng t c trướ
C. C n có th tìm hi u và xây d ời gian để ựng tiêu chí nào để đánh g
D. Đánh giá dựa trên kinh nghim có sn v SP/DV
37. Khi NTD quan tâm nhi n vi c mua s m thì h ều đế thường
A. Xem xét ít đặc điểm ca SP/DV
B. Qua SP/DV n điểm đánh giá không rõ ràng về
C. Tích c c ch ng tìm ki m thông tin v SP/DV độ ế
D. Đánh giá về SP/DV sau khi tiêu dùng
38. Địa v xã hi ca m t cá nhân th hi n
A. S sung túc c a h
B. T m quan tr ng c a h
C. T m quan tr ng và v trí h n m gi trong xã h i (?)
D. V trí h n m gi (?)
39. Nhóm tham kh o có th ng lên cá nhân thông qua tác độ
A. Tình hình bi ng c ng xung quanh nhóm ến độ ủa môi trườ
B. Tình hình tài chính c a nhóm
C. T t c đều đúng
D. Nh n xét v SP/DV c a nhóm ững đánh giá, nhậ
E. Tình c m gi a các thành viên
40. Khi hàng hóa có giá tr nh k , thì m thấp và được mua đị ức độ tìm kiếm thông tin
t bên ngoài s
A. Th p
B. Cao
C. Ph thu c vào hoàn c nh c th
D. V a ph i
41. Khi hàng hóa được tiêu dùng là hàng hóa cơ bản, phc v cnhu u thiết yếu
thường ngày, thì mức độ tìm kiếm thông tin t các ngu n bên ngoài s
A. V a ph i
B. Th p
C. Ph thu c vào hoàn c nh c th
D. Cao
42. Trong khi mua s m, Cá nhân và H gia đình thường có khuynh hướng
A. S d ng s giúp c a Công ngh tr
B. S d ng khi b t bu c
C. S d u ki n ụng có điề
D. Ít s d ng s giúp c a Công ngh (?) tr
43. Hành vi mua c a t c khác v i NTD ch ch
A. Các t c khi mua thì có nhi ch ều người tham gia vào quá trình mua hơn
B. Nh ng h ng, b ợp đồ ảng báo giá... tng không nhiu trong hành vi mua ca NTD
C. NTD chuyên nghi ệp hơn
D. Các t c mua nhi u lo i s n ph ch ẩm hơn
44. Khi hàng hóa được tiêu dùng càng kín đáo thì
A. ng c a nhóm lên quyẢnh hưở ết đnh la chn nhãn hiu càng yếu
B. ................................................................................................... m nh
C. ........................................................................... ch ng lo i SP càng m nh
D. ......................................................................................................... yếu
45. Đố gia đình, quyết địi vi Cá nhân và H nh mua s ắm thường
A. ng l n t i nhi i khác (?) Ảnh hưở ều ngườ
B. Ít i khác ảnh hưởng đến ngườ
C. Không th nh ph m vi ng (?) xác đị ảnh hưở
D. Không nh n ai hưởng đế
46. Ngườ ết đị ết địi tiêu dùng có th s quy nh tiếp tc quá trình quy nh mua sau mt
thi gian trì hoãn khi mà h
A. Không ch c ch n v s c n thi t c a SP/DV ế
B. C n thêm thông tin v SP/DV
C. Không còn ch u áp l c v i gian th
D. Đợ ủa người s tán thành, chp thun c i khác
47. NTD t c khác NTD cu i cùng ch ch
A. T t c đều đúng
B. B n ch t ch n nhà cung c p
C. B n ch t mua hàng
D. B n ch t s d ng
48. Khi NTD ít quan tâm đến vic mua s m h thường
A. Đánh giá SP/DV trước khi mua
B. Tích c c ng tìm ki m thông tin v SP/DV ch độ ế
C. Xem xét nhi m c a SP/DV ều đặc điể
D. Quan điểm đánh giá thường không rõ ràng v SP/DV
49. i thi u th n tr ng, thì m tìm kiKhi người mua là ngườ ế ức độ ếm thông tin bên
ngoài s
A. Cao
B. Th p
C. V a ph i
D. Ph thu hoàn c nh c c th
50. Nhóm sơ cấp là nhóm Xã h ng có ội thườ
A. Th i gian t n t i dài ại tương đố
B. Các thành viên có th không bi t nhau ế
C. M c tiêu ho ng rõ ràng ạt độ
D. Các thành viên thường biết rõ nhau
51. Khi NTD mua m t s n ph ẩm và được ngườ đón chu đáo, tư vấi bán tiếp n nhit
tình, thái độ ệm... thì lúc đó lợ ận đượ ân cn, trách nhi i ích ca NTD nh c s
A. L i ích thông qua hình nh u m nh) (SP có thương hiệ
B. L i ích thông qua nhân viên (?)
C. L i ích c a s n phm
D. L i ích thông qua d ch v đi kèm
52. Đố ững hàng hóa ít đòi hỏi vi nh i NTD qui quan tâm khi mua, m và tức độ n
su t truy n thông thường s
A. Cao
B. Th p (?)
C. V a ph i
D. Tùy vào đối tượng truyn thông (?)
53. C p v ng tr ch chưa có con thường
A. Có khuynh hướng tiêu dùng theo trào lưu
B. Có khuynh hướ ổn địng tiêu dùng nh
C. Mua s m nh ng SP thi t y ế ế u ph c v cho gia đình
D. Ít ch u ng c a Qu ng cáo ảnh hưở
54. Khi tiêu dùng SP/DV, k t qu c t t quá c k v ng c a NTD, có th h s ế th ế vượ
A. Mua kèm thêm nh ng SP khác có liên quan
B. Khuyến cáo người khác v SP/DV đó ấp hơn kỳ (Th v ng)
C. Nh y c giá SP/DV ảm hơn về
D. Phàn nàn, khi u n i v SP/DV ế
55. Trong quá trình ra quyết định mua, người nhn thc ra nhu cu v SP/DV nào
đó là
A. Người gác cng
B. Ngườ ởi xưới kh ng
C. Người mua
D. ng Người ảnh hưở
56. Khi hàng hóa được tiêu dùng có giá tr thp, mức độ tìm ki m bên ngoài s ế
A. Cao
B. Th p
C. V a ph i
D. Tùy trường hp c th
57. Đố ững hàng hóa đòi hỏi vi nh i NTD phi quan tâm nhiu khi mua, thời điểm
quan tr tri n khai ho ng ọng để t động Marketing thườ
A. Giai đon hình thành nhu cu
B. Giai đoạn đánh giá và lựa chn
C. Giai đoạn ra quyết định
D. Giai đoạn tìm kiếm thông tin
58. Trong các y u t u t nào không phế sau đây, yế ải là tác nhân môi trường có th
ảnh hưởng đến HVTD?
A. Kinh t ế
B. Văn hóa
C. Chính tr
D. Khuyến mãi
59. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghip... là các nhóm:
A. Th c p
B. Sơ cấp
C. Tham kh o tr c ti p ế
D. B và C đúng
60. Khi m t cá nhân c g u ch nh các thông tin thu nh c thì quá trình ắng điề ận đượ
nh n th c đó là
A. B n l c ảo lưu có chọ
B. Tri giác có ch n l c
C. Bóp méo có ch n l c
D. Lĩnh hội có chn lc
61. Tr ng thái cao nh t c a s không hài lòng c c bi u hi n là ủa NTD đượ
A. Tìm ki m s n ph m thay th ế ế
B. Không mua SP/DV c a doanh nghi a ệp đó nữ
C. T chay, truyy n thông không tt v s n ph m và doanh nghi p
D. Ph n ánh v o DN ới Ban lãnh đạ
62. Theo lý thuy t c a Maslow, nhu c u c c s p x p là ế ủa con người đượ ế
-> Sinh lý, an toàn, xã h c tôn tr ng, t hoàn thi n ội, đượ
63. M i mà các quy nh c a h n quy nh cu i cùng c a ột ngườ ết đị tác động đế ết đị
người khác được gi là
A. Người quyết định
B. Ngườ ảnh hưởi ng
C. Ngườ ởi xưới kh ng
D. Người mua
64. T p h m theo ni m tin c a 1 KH v 1 nhãn hi ợp các quan điể ệu SP nào đó được
g i là
A. Các thu c tính n i b t
B. Các ch c u ích năng hữ
C. Các giá tr tiêu dùng
D. Hình nh v nhãn hi u
65. Theo định nghĩa, ... củ ột con người đượa m c th hin qua s quan tâm, hành
động, quan điểm v các nhân t xung quanh
A. Nhân cách
B. Tâm lý
C. Quan ni m
D. Ni m tin
E. L i s ng
66. Hai KH a hàng thì l i có s cùng có động cơ như nhau nhưng khi vào cùng 1 cử
l a ch n khác nhau v nhãn hi i h khác nhau v ệu SP, đó là bở
A. S chú ý
B. Nh n th c
C. Thái độ và nim tin
D. T t c đúng
67. Trong giai đoạ ếm thông tin, NTD thườ ận đượn tìm ki ng nh c thông tin t ngun
thông tin... nhi u nh n thông tin... l ất, nhưng nguồ i có vai trò quan tr ng cho hành
động mua
A. Cá nhân/Thương mại
B. Thương mại/Đại chúng
C. Thương mại/Cá nhân
D. Đại chúng/Thương mại
68. ng c i v i ch ng trong các nh mua hàng Ảnh hưở ủa ngườ và ngườ quyết đị
A. Ph thu i có thu nh ộc vào ngườ ập cao hơn
B. Thường như nhau
C. Ph thu c vào t ng SP khác nhau
D. Thường theo ý ca 1 trong 2
69. C p v ng l n tu i con không còn s ch ổi, vài ngườ ống chung thường
A. Tiêu dùng hướng vào giá tr cao
B. n các SP m i Ít quan tâm đế
C. Tiêu dùng theo phong cách
D. A & B đúng
70. Khi NTD có nhi u th i gian, m tìm ki m thông tin bên ngoài s ức độ ế
A. Th p
B. Cao
C. V a ph i
D. Tùy trường hp c th
71. DN cung c p nh ng hàng hóa ti n l i nên
A. Xây d ng h ng PP hi u qu th
B. Xây d n t t ựng đội ngũ tư vấ
C. Xác đị ời điểnh th m bán thích hp
D. All
72. S kiên trì trong động cơ của cá nhân
A. S c g ng c i m c tiêu ủa cá nhân để theo đuổ
B. Th i m c tiêu ời gian theo đuổ
C. Cá nhân đang theo đuổi mc tiêu gì
73. Đối vi hành vi mua ph c h ợp, NTD thường
A. Có nhu c u l n v thông tin SP/DV
B. Ít có nhu c u thông tin v SP/DV
C. Nhu c u v thông tin tùy t ng h p ừng trườ
D. Không xác đị ức độnh m nhu cu thông tin
74. Hành vi mua hàng ph c h ng xu t hi n khi m quan tâm c a NTD ợp thườ ức độ
đối vi vic mua sm
A. Ít và không có s khác bi t l n gi u trên th ng ữa các thương hiệ trườ
B. Nhi u và có s khác bi t....
C. Ít và có s khác bi t....
D. Nhi u và không có s khác bi t....
75. R i ro mà cá nhân c m nh c trong quá trình ra quy nh tiêu dùng là ận đượ ết đị
A. R ủi ro được cá nhân đánh giá khách quan
B. R quan ủi ro được cá nhân đánh giá chủ
C. R c xã h i c nh báo ủi ro đượ
D. R c nhóm tham kh o khuyủi ro đượ ến cáo
76. Theo mô hình Giá tr lý tưở ủa SP/DV được ngườ tiêu dùng đánh giá ng, giá tr c i
s thu c vào: ph
A. T m quan tr ng t ng thu c tính SP/DV v i NTD
B. Giá tr lý tưởng ca NTD v tng thuc nh c a SP/DV
C. Đánh giá thực tế ca NTD v tng thu c tính c a SP/DV
D. All
77. So v i t c, s u bi t c a Cá nhân v th ng mua và nhà cung c ch hi ế trườ p s
- > Kém hơn
78. ng xem nhóm tham kh ... v b n thân và hvi Cá nhân thườ ảo như là tiêu chuẩn để
A. Tìm hi u
B. So sánh
C. Đánh giá
D. B và C đúng
79. Đố ết định mua hàng mang tính bao quát, NTD thường đứng trưới vi quy c
SP/DV
A. Quen thu c
B. M i l
C. SP có thay đổi, cn tiến
D. SP dùng có điều kin
80. Nhóm th c p là nhóm Xã h ng có th i gian t n t i i thườ
A. Tương đi dài
B. Tương đi ngn
C. Trung bình
D. Ph thu c vào m c hi n m c tiêu chung ức độ th
81. Đố hóa ít đòi hỏi vi nhng hàng i NTD quan tâm khi mua s m, s trung thành
c c gây d ng trên ủa KH thường đượ
A. Thói quen mua s m
B. Tính thuyế t phc c a SP/Dv
C. Ch ng SP/DV ất lượ
D. Giá c SP/DV
82. Đố ững hàng hóa đòi hỏi vi nh i NTD quan tâm khi mua s m, n i dung thông
điệ p truy n thông nên là
A. M t s u quan tr ng điề
B. T t c u quan tr ng những điề
C. M ột điều gì đó
D. T t c m u có th ọi điề
83. M lên k ch mua s i v i nh ng SP mua theo c m h ức độ ế ho ắm đố ứng thường
A. Cao
B. Trung bình
C. Th p
D. Không có k ho ế ch
84. DN cung c p nh c thù nên ững hàng hóa đặ
A. Qu ng xuyên ảng cáo thườ
B. Xây d ng h ng PP hi u qu th
C. Xác đị ời điểm và địa điểnh th m bán thích hp
D. L a ch c bán hàng hi u qu ọn phương thứ
85. Trong nhóm th c p, gi ng t n t i ữa các thành viên thườ
A. M t s tình c m cá nhân
B. M t s mâu thu n
C. M t s nh ki n đị ế
D. M t m i quan h quy ước
86. Đố ắm thì NTD thười vi các HH mua s ng
A. Ưa thích những sn phm bn
B. ......................................... m u mã
C. ......................................... ch ng ất lư
D. D p c n v i nh ngh thích h p tiế ững đề
87. Đố ết địi vi quy nh mua t c th ời, SP/DV được tiêu dùng thường
A. Đượ tính trước NTD d c
B. Không đượ tính trước NTD d c
C. Được NTD mua mt cách t phát
D. A và C
88. Nhóm chính th c là nhóm Xã h c thành l ội đượ p
A. Để tha mãn s thích cá nhân
B. Theo định k
C. Để ất đị thc hin nhng nhim v nh nh
D. B và C
89. Tính tích c c là m t hi ện tượng tâm lý đặt cá nhân vào
A. Tr n, kích thích ạng thái hưng phấ
B. Căng thẳng, suy nghĩ
C. S ng ẵn sàng hành độ
D. A và C
90. M lên k ch mua s m v i nh ng hàng hóa mua sức độ ế ho m thường
A. Cao
B. Trung bình
C. Th p
D. Không có k ho ế ch
91. Đố ới SP/DV liên quan đế ết địi v n quy nh mua mang tính h n ch , NTD ế
A. Đánh giá theo thói quen
B. Đánh giá phần ln da trên cm tính
C. Không bi vào tiêu chí nào ết căn cứ
D. Đã hình thành những tiêu chí đánh giá, lựa chn rõ ràng
92. Nh i mua ph i dành nhi u s ững HH không đòi hỏi ngườ quan tâm thường có
A. M thuyức độ ết ph c KH th p
B. Tương đi nhiu s la chn
C. ng v m t Xã h i l n Tác độ
D. M c tiêu mua s m là T ối ưu hóa
93. Nh n quyững HH liên quan đế ết định mua mang tính bao quát thường
A. Có giá tr l n
B. S d ng lâu dài
C. Thu n ti n khi s d ng
D. A và B
94. DN c xây d ng lòng trung thành c a KH ần làm gì để
A. Bán giá th p
B. Qu ng cáo m nh m
C. Làm t t cam k t v i KH ế
D. All sai
95. Giai c ấp XH thường được xem là nguyên nhân hay động cơ HVTD
A. Đúng
B. Sai
96. KH mc tiêu là các h ng nông thôn và ngo i thành, DN nên ch gia đình số n
phương án quảng cáo nào
A. Internet
B. Báo chí
C. Truyn thanh
D. Trên xe bus
97. Quan h gi a k v ng c a NTD và... s nh NTD có hay không hài lòng v i xác đị
SP/DV đã mua
A. Ch ng d ch v ất lượ
B. Tính năng cảm nhn
C. Nhân cách thương hiệu
D. K t qu sau s d ng ế
98. Y u t i yế nào sau đây không ph ếu t tâm lý n HVTD? ảnh hưởng đế
A. NTD v u Vi u ngo i ẫn xem thương hiệ ệt kém hơn thương hiệ
B. NTD hi n nay ít b nh hưở ởi gia đìnhng b
C. NTD mua SP/DV để th hin cái tôi
D. NTD ngày nay có ki n th u nhi ế ức thương hiệ ều hơn
99. Y u t nào có th duy trì s trung thành c a KH t t nh ế t?
A. Giá c
B. D ch v h u mãi
C. CSKH
D. H ng phân ph i th
100. So v i quy trình mua hàng c a NTD, quy trình mua hàng c a t c liên quan ch
đến người mua... và... hơn
A. Nhiều hơn, chuyên nghiệp
B. Ít hơn, cảm tính
C. Nhi m tính ều hơn, cả
D. Ít hơn, chuyên nghiệp
101. Xét theo hình th c th hi n chu n mc, chúng ta có:
A. Chu n m c c th
B. Chu n m c tr ng ừu tượ
C. Chu n m c xã h i
D. G m A và B
102. B n ch t c u là: ủa “động cơ” được hi
A ng . Hành vi mang tính định hướ
B. Nhu c u có kh năng thanh toán
C. Nhu c nên b c thi t bu i tiêu dùng ph t mầu đã trở ế ộc ngườ ải hành động để đạ ục đích
tho mãn nhu c ầu đó
D. Tác nhân kích thích c ng ủa môi trư
103. H ng c p b c nhu c u theo lý thuy t c a Maslow là tr t t c này th ế định, điều
có phù h p v i th c t c s ng không? ế cu
A. Phù h p th c t , h ng c p b c nhu c nh ế th ầu đó là cố đị
B. Không phù h p th c t i có th b u th a mãn c p b c nhu c ế, con ngườ t đầ u nào cũng
được
C. C p b c nhu c u không luôn luôn s p x p theo tr t t c nh, tùy theo n ế đị ền văn hóa
khác nhau, điề đó có thể thay đổu kin sinh hot khác nhau mà trt t i
D. Không phù h các c p b c nhu c t lúc ợp, vì con người ai cũng cần đủ ầu đó cùng mộ
104. Khi b t gi a mạn đang lậ cuốn “thực đơn” củ t nhà hàng để ọn món ăn cho ch
ba t i là b ạn đang:
A. Tìm ki m thông tin ế
B. Phân tích thông tin
C. Đánh giá phương án
D. Nh n bi t nhu c u c a mình ế
105. Do nh n th ng ph a vi c tiêu dùng mì chính và b n yêu c ức được “tác dụ ụ” củ u
ngườ i giúp vi c không s dng chính khi ch n th y bế biế c ăn. Như vậ ạn đã tác
động đế ủa gia đình bạ góc độn hành vi tiêu dùng c n :
A i quy. Ngườ ết định
B. Người ảnh hưởng
C. Người hướng dn
D. Ngườ ắt dư luậi dn d n
106. Câu nói “Đắt xt ra miếng” là để ệm nào sau đây của ngườ ch quan ni i mua?
A i mua i ch u giá cao . Ngườ luôn luôn là ngườ
B. Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tt
C. B n nên ch n mua nh t ti n ững hàng hoá đắ
D. Thu nh t ti n ập cao thì nên mua hàng hoá đắ
107. Theo các chuyên gia marketing "m i qu ng cáo ột khách hàng hài lòng là ngườ
t t nh t cho chúng ta" vì:
A. H s d i khác nhìn th y ụng hàng hóa để cho ngư
B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua
C. Truy n mi ng thông tin tt v s n ph i khác ẩm cho ngườ
D. Khách hàng s p t c mua l i s tiế n ph m đó
108. Ngườ gia đình hoặ nhân thười tiêu dùng là h c nhng cá ng mua hoc tìm kiếm
để mua nh ng s n ph m cho tiêu dùng cá nhân trên th trường nào dưới đây:
A. Th trường tiêu th B. Th trườ ng mua (?)
C. Th t trường bán l i D. Th ng mua bán s
109. Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thu c hàng ngày có th b qua m t
s c trong ti n trình mua, ngo i tr bướ ế
A. Nh n bi t v ế ấn đề B. Tìm ki m thông tin ế
D. QuyC. Đánh giá cac phương án ết định sau mua
110. Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng ca mt khách hàng?
A. Mua là m hành vi giao d ch mà khách hàng ph i tr m ng ti n nh t ột lượ ất định đ đổi
l y hàng hoá
B. Mua là m i ột hành vi trao đổi mang tính thương mạ
C. Mua là vi t s n ph u c t lõi là ch n s n phệc đánh giá một phương án, mộ ẩm mà điề m
đúng nhu cầu vi giá c hp lý
D. Mua là m t quá trình mà trong m i mua ph i có nh ng quy ỗi bước ngườ ết định c th
được xem như là nhữ ức mà hành động bc thang v ý th ng mua ch là bc cu i cùng
111. Đố ới người v i làm marketing, ni m tin c i tiêu dùng v s n ph m có th ủa ngườ
kh c h a và i bthay đổ ng n l c marketing, song n l ực đó phải đáp ứng mong đợi
c a khách hàng khi h c s mua và tiêu dùng s n ph u này là do: th ẩm, điề
A. Khách hàng thường xây d ng ni m tin d a vào s tiêu dùng th c a mình
B. Khách hàng thường xây d ng ni m tin d u hàng hoá ựa vào thương hiệ
C. Khách hàng thường xây d ng ni m tin d ng g n cho m i thu c tính c ựa trên xu hướ a
s n ph m m t ch u ích ức năng hữ
D. Khách hàng thường xây d ng ni m tin d a vào m quan tr ng c a các thu c tính ức độ
đối v ới hàng hoá đó
112. Các y u tế nào sau đây không thuộc v nhóm tâm lý n hành vi ảnh hưởng đế
quyết định mua ca khách hàng?
A. Tri giác D. NiB. Động cơ C. Đẳng cp ềm tin và thái độ.
113. Y u t ế nào sau đây không thuộ văn hoá của ngườc v nhóm yếu t i mua nh
hưởng đến hành vi tiêu dùng ca h:
A. N ền Văn hoá B. Nhánh văn hoá C. Trình độ văn hóa a v xã h i D. Đị
114. Khi mua th a ch n khi thì mua th t lức ăn cho gia đình, cô Mai lự n, khi thì mua
tht bò, khi li mua th hành vi mua c ịt gà. Như thế ủa cô Mai đã thể hin:
A. T p quán B. S ph t p c
C. Tìm ki m s khác biế t D. Gi m b t nhu c u
115. Y u t ế nào sau đây không thuộc v nhóm yếu t mang tính ch t xã h i nh
hưởng đế ủa ngườn hành vi mua hàng c i tiêu dùng:
A. Các nhóm tiêu bi u a v . B. L i s ng C. Gia đình D. Vai trò và đị
116. Y u t ế nào sau đây không thuộc nhóm y u t mang tính ch t cá nhân ế nh
hưởng hành vi mua hàng c i tiêu dùng: ủa ngườ
A. Tu i tác C. Ngh nghi p D. L i s ng B. Tuân th pháp lu t
117. Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương đối nht quán
c a m i v m t s v t, hi c g i là: ột ngườ ện tượng hay ý tưởng nào đó, đượ
A. L i s ng B. Niêm tin m D. Nhân cách C. Quan điể
118. Nh ng s n ph ẩm sau đây được sn xut cung ng cho khách hàng theo phong
t c t p quán c a dân t c:
A. Nhang C. Áo dài B. Lư hương D. Các s n ph m trên
119. Ví d a vi c tuân th nh, lu t l trong M-Mix nào dưới đây minh họ quy đị
A. Xe ch hàng ch p hành lu t giao thông
B. DN công b chu n v sinh an toàn th c ph m
C. Kho l m b o nhi b o qu n ạnh đả ệt độ
D. T t c đều đúng
120. Lu t l ệ, quy định nhm bo v... trong ho ng kinh doanh, tiêu dùng ạt độ HH
A. Quyn l i c a các DN
B. Quyn l i tiêu dùng ợi ngườ
C. L i ích chung cho xã h i
D. T c A, B, C t
121. Ý nghĩa củ ền nhìn theo góc độa ti hành vi tiêu dùng
A. Phuơng tiện trao đổi (?)
B. Phương tiện thanh toán chun
C. Bi ng quyểu tượ n l a vc, đị xã h i
D. Các ý nghĩa trên (?)
122. Tr em đóng vai trò như thế ủa gia đình nào trong tiêu dùng c ?
A. Nhu c u c a tr i là m c tiêu c a marketing em theo độ tu
B. Tác động đến quyết định mua c a cha m
C. Th ng, tiêu dùng nh ng gì cha m mua s m độ
D. Là m t th ng h p d i v i làm marketing trườ ẫn đố ới ngườ
123. “Những đặc điểm n i t i b n v ng quy nh cách th ng x c a cá nhân ết đị c
trong nh ng t nh hu ống khác nhau”. Đó là khái niệm:
A. Tính cách B. Ni m tin D. Nh n th c C. Thái độ
124. Tác gi c a thuy t phân tâm h c ế
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
125. Tác gi c a thuy t tâm lý xã h i ế
A. Sigmund Freud C. Karen Horney D. Mc Guire B. Abraham Maslow
126. M t s ng có kh ng tâm lý, m hoạt độ năng khích độ c độ khích độ ng này to s
kích thích thoải mái đố ới người tiêu dùng. Đó là:i v
kích thích t B. M kích thích th p A. Múc độ ối đa ức độ
D. M kích thích t i thi u C. M kích thích tức độ ối ưu ức độ
127. Theo thuy t m ch thích t ng ho ng gây kích ế ức độ ối ưu, NTD thích nhữ ạt độ
thích :
A. M p ức độ th B. M trung bìnhức độ
C. M cao D. M c c cao ức độ ức độ
128. Th t qu chung c a h eo ý nghĩa hành vi tiêu dùng ... ợc định nghĩa: “Kếđư
th ng giá tr , ho ng và cách thcác nhân, thái độ ạt độ c tiêu dùng c ủa cá nhân đó”.
A. Nh n th c B. L i s ng m C. Quan điể D. Nim tin
129. Nhà tâm lý h c xây d ng m t trong nh n c a thuy t tính cách: ững lược đồ cơ bả ế
A. Sidmund Freud (?) B. Keren Horney C. Carl Jung D. Mc Guire
130. Theo phương pháp …, cá nhân có xu hướng cng c tính cách và tham gia vào
các hành vi nh c ph ng (khen). H ng không thích duy trì các tính n đượ ần thưở thườ
cách và hành vi gây ra s trng pht (chê).
A. Hi ng h c C. Xã h i h c D. Hành vi h c ện tượ B. Phân tâm h c (?)
131. “… (1)… là toàn bộ ập quán đượ nhng chun mc, và t c hc hi, tiếp thu t
môi trường…(2)…, tác động đến cách thc ng x chung ca tt c cá nhân thuc
mt xã h i c thể.”
A. (1) Văn hoá, (2) Xã hội C. (1) Văn hoá, (2) Tự nhiên
B. (1) Xã h i, (2) D. (1) Xã h i, (2) T nhiên Văn hoá
132. Vì sao y u t ế văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn đưc các nhà nghiên cu
marketing quan tâm?
A. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng vi nh ng ki n th c, cách th c truy ế n thông, nim
tin và các chu n m tuân theo ực được
B. Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng vi nh ng ki n th c, ni m tin và các chu n m ế c
được tuân theo
C. Văn hóa tạ ững quan điểo ra hành vi tiêu dùng vi nh m, nim tin và các chun mc
được lưu truyền
D. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng vi nh ng quy định, nim tin và các chu n m ực được
lưu truyền
| 1/22

Preview text:

Làm by Li cutee, sai cm chi :)))
1. Quá trình xã hi hóa HVTD của người tr tui chu nhiu ảnh hưởng ca A. Quảng cáo B. Bạn bè C. Gia đình D. Tất cả các ý trên
2. S t quan nim nhn thức được th hin qua
A. Hình ảnh về bản thân được đánh giá theo con mắt người ngoài
B. Cá nhân tự đánh giá khách quan về bản thân
C. Hình ảnh lý tưởng về bản thân D. Tất cả đều đúng
3. Câu nào không đúng khi so sánh s k á
h c nhau gia vic mua hàng ca DN và vic
mua hàng ca NTD cui cùng
A. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa KHách hàng và nhà cung cấp
B. Số lượng người mua ít hơn
C. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn
D. Mang tính rủi ro phức tạp hơn
4. Khi vic tiêu dùng DV/SP nào đó trở thành thói quen, vic tìm kiếm thông tin v
SP/DV t các ngun bên trong s A. Tất cả đều đúng
B. Giảm xuống (Bên ngoài)
C. Chuyển sang tìm kiếm từ các nguồn bên ngoài D. Tăng lên
5. Đối vi nhng hàng hóa mua sắm NTD thường có A. Ít kinh nghiệm
B. Không xác định mức độ kinh nghiệm đối với sản phẩm C. Kinh nghiệm vừa phải
D. Nhiều kinh nghiệm trước khi mua
6. Mt khách hàng có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin ca
người bn mình là dch v bảo dưỡng ca hãng KHông được tt
A. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng C. Thông tin thứ cấp
D. Một loại nhiễu trong thông điệp
7. Đối vi quyết định mua theo thói quen, NTD thường hướng vào vic
A. Chọn lựa kỹ SP/DV định tiêu dùng
B. Chờ đợi thông tin về SP/DV từ phía NCC C. Tìm lời k
huyên từ các nhóm tham KHảo D. Rủi ro khi mua thấp
8. Tính ch quan ca quá trình cm nhn là do mi ch th càm nhn có A. Tất cả đều đúng B. Quan điểm k hác nhau
C. Giá trị, niềm tin khác nhau
D. Định kiến về SP/DV khác nhau
9. Mức độ hình thành thói quen mua sắm đối vi nhng hàng hóa tin lợi thường A. Trung bình B. Không rõ ràng C. Ca o D. Thấp (HH đặc thù) 10. Sau k i
h tiêu dùng SP NTD có th nghi ng v quyết định tiêu dùng ca h (ny
sinh s bt hài hòa) do
A. Quyết định mua có tính 2 mặt
B. Quyết định chủ quan, không chịu sự tác động hay tham khảo từ bên ngoài C. Tất cả đều đúng
D. Xuất hiện SP/DV tương tự nhưng với chất lượng khác
11. Thuc t ng lp h lưu trong xã hội thường có A. Thu nhập ổn định B. Thu nhập thấp C. Giáo dục tốt D. Quyền lực
12. T chc mua sm ch yếu h s mua A. Ý tưởng kinh doanh B. Cả C và D đúng C. Hàng hóa hữu hình D. Dịch vụ
13. Để phân loi các giai tng trong xã hội người ta thường không s dng tiêu chí A. Trình độ giáo dục B. Mức thu nhập
C. Ảnh hưởng quyền lực D. Tôn giáo
14. Tính mi l ca các hàng hóa tin dng mà NTD cm nhận thường A. Ca o (HH đặc thù) B. Thấp C. Không xác định D. Trung bình
15. Đối vi các SP/DV liên quan đến quyết định mua tc thi, doanh nghip nên chú
trọng đến vic
A. Phục vụ KH một các nhanh nhất
B. Cung cấp thông tin cần thiết cho NTD
C. Xác định chính xác nhu cầu của KH
D. Xúc tiến bán hàng tại điểm bán (POS)
16. Quyết định tiêu dùng các loại hàng hóa đặc thù thường gây ra ấn tượng trong xã hi A. Nhiều B. Trung bình C. Không xác định D. Ít
17. Đối với hành vi mua theo thói quen, NTD thường đứng trước SP A. Giá rẻ B. Tất cả đúng
C. Ít quan trọng, ít rủi ro
D. Tác động ảnh hưởng nhỏ
18. Chiến lược xây dng hình ảnh lý tưởng là 1 chiến lược MKT nhm mục đích
thay đổi cách đánh giá củ
a NTD v SP/DV da trên vic
A. Thay đổi, gia tăng thêm các thuộc tính mới vào SP/DV
B. Hình thành thay đổi hình ảnh lý tưởng về SP/DV trong con mắt NTD
C. Định hướng sự chú ý của NTD vào các thuộc tính bị bỏ sót
D. Nhấn mạnh tầm quan trọng của các thuộc tính có trong SP/DV
19. Chn câu tr lời đúng về tiến trình quyết định mua ca khách hàng là người mua cá nhân
A. Nhận thức về vấn đề v à tìm kiếm thông tin
B. Đánh giá các phương án lựa chọn
C. Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua
D. Tất cả phương án trên lần lượt các bước từ A đến C
20. Giá tr thu được ca KH k i h tiêu dùng SP/DV là
A. Chênh lệch giữa tổng lợi ích và tổng chi phí
B. Tổng lợi ích có được k hi tiêu dùng SP/DV đó
C. Tương ứng với giá SP/DV
D. Tổng chi phí phải bỏ ra để có được SP/DV đó
21. Đối vi nhng SP/DV liên quan đến quyết định mua mang tính hn chế, doanh nghip nên:
A. Xây dụng hình ảnh, ấn tượng tốt về SP/DV trong tiếm thức k hách hàng
B. Chủ động tiếp cận trực tiếp khách hàng
C. Xây dựng kênh PP thống nhất trên mọi thị trường
D. Đưa ra các cam kết vs NTD
22. Mt s yếu t có th gây ra tích cc mt cá nhân
A. Những slogan đầy ấn ý B. Tất cả đều đúng
C. Những hình ảnh nóng bỏng
D. Âm thanh, ánh sáng tại điểm bán
23. Một thương hiệu s mang cá tính khi mà
A. Được những người có cá tính sử dụng
B. Tất cả các ý đều đúng
C. Người sử dụng cảm nhận được những nét đặc trưng của thương hiệu đó
D. Thương hiệu được nhiều người tin dùng 24. Tp k ô
h ng biết là tp hp nhng hiu hàng hóa
A. Được NTD biết đến nhưng vẫn còn thiếu thông tin để ra quyết định (Tệp mờ)
B. Được NTD biết đến và vẫn đang được tiếp tục tìm hiểu (Tệp phát triển)
C. Đang có trên thị trường (Tệp sẵn dụng)
D. Không được NTD biết đến
E. Được NTD đánh giá là phù hợp (Tệp cân nhắc)
F. Đã được NTD xem xét nhưng chưa thể đưa ra được quyết định (Tập xem xét)
G. NTD đánh giá là không phù hợp và loại bỏ (Tệp từ chối)
25. Giai đoạn th 5 quyết định chn dùng SP mới là giai đoạn NTD
A. Thử dùng SP mới để đưa ra các nhận xét đánh giá (4)
B. Quyết định sẽ tiêu dùng SP mới đó
C. Có động cơ và bị thúc đẩy tìm kiếm thông tin về SP mới (2)
D. Xem xét, cân nhắc có nên dùng SP mới hay không (3)
26. NTD là t chc khi mua hàng thường vn dng các PP phân tích đặc thù nào
A. PP đánh giá nhà cung cấp và PP phân tích giá trị tập trung
B. PP phân tích giá trị sản phẩm và PP phân tích giá trị tập trung
C. PP phân tích giá trị SP và PP đánh giá nhà cung cấp D. Tất cả đúng
27. Cp v chồng đã nghỉ hưu, con cái trưởng thành thường
A. Có nhiều nhu cầu về đồ xa xỉ
B. Có nhiều nhu cầu về đồ điện tử
C. ……………………… chăm sóc sức k hỏe
D. ……………………… du lịch
28. Mi quan h nhà cung cấp thường được cá nhân duy trì tương đối A. Không xác định B. Ngắn C. Dà i D. Bình thường
29. Nhu cu v tài chính đối với hàng hóa đặc thù thường A. Bình thường B. Cao C. Thấp D. Không xác định
30. Phong tc là những hành vi mang tính……., tạo nên cách thc ng x được
chp nhận trong…….
A. Kín đáo, trường hợp cụ thể
B. Công Khai, ………………….
C. …………, mọi trường hợp
D. Kín đáo, ………………….
31. Khi nhu cu v SP/DV mâu thun gia ham mun - ghét b thường xy ra khi cá nhân A. Tất cả đều đúng
B. Đều ưa thích 2 hay nhiều sự lựa chọn nào đó C. Vừa thích vừa k
hông thích một sự lựa chọn nào đó (?)
D. Đều không thích 2 hay nhiều sự lựa chọn nào đó
32. Khi hàng hóa được tiêu dùng là hàng hóa s dng bn lâu, thì mức độ tìm kiếm
thông tin t các ngun bên ngoài s A. Thấp B. Ca o
C. Phụ thuộc vào hoàn cảnh tiêu dùng cụ thể D. Vừa phải
33. Hàng hóa được tiêu dùng càng xa x thì:
A. Ảnh hưởng của nhóm lên quyết định lựa chọn chủng loại SP càng mạnh
B. …………………………………...............……….......................... yếu
C. ………………………………………………… nhãn hiệu càng mạnh (công khai)
D. ………………………....................…………............................. yếu (riêng tư)
34. Nghiên cu nhân khu hc s giúp doanh nghip trong
A. Đẩy mạnh sản xuất và bán hàng
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Tất cả các ý đều đúng
D. Đầu tư vào chuỗi giá trị
35. Các sn phẩm có tính “mới” cao đối vi NTD thì ảnh hưởng ca nhóm tham
kho thường A. Trung bình
B. Tùy trường hợp cụ thể C. Nhỏ D. Lớn
36. Đối vi những SP/DV liên quan đến quyết định mua mang tính bao quát, NTD thường A. Tất cả đều đúng
B. Đánh giá dựa trên những tiêu chí đã được xây dựng từ trước
C. Cần có thời gian để tìm hiểu và xây dựng tiêu chí nào để đánh giá
D. Đánh giá dựa trên kinh nghiệm có sẵn về SP/DV
37. Khi NTD quan tâm nhiều đến vic mua sm thì h thường
A. Xem xét ít đặc điểm của SP/DV
B. Quan điểm đánh giá không rõ ràng về SP/DV
C. Tích cực chủ động tìm kiếm thông tin về SP/DV
D. Đánh giá về SP/DV sau khi tiêu dùng
38. Địa v xã hi ca mt cá nhân th hin A. Sự sung túc của họ
B. Tầm quan trọng của họ
C. Tầm quan trọng và vị trí họ nắm giữ trong xã hội (?)
D. Vị trí họ nắm giữ (?)
39. Nhóm tham kho có th tác động lên cá nhân thông qua
A. Tình hình biến động của môi trường xung quanh nhóm
B. Tình hình tài chính của nhóm C. Tất cả đều đúng
D. Những đánh giá, nhận xét về SP/DV của nhóm
E. Tình cảm giữa các thành viên
40. Khi hàng hóa có giá tr thấp và được mua định k, thì mức độ tìm kiếm thông tin
t bên ngoài s A. Thấp B. Cao
C. Phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể D. Vừa phải
41. Khi hàng hóa được tiêu dùng là hàng hóa cơ bản, phc v nhu cu thiết yếu
thường ngày, thì mức độ tìm kiếm thông tin t các ngun bên ngoài s A. Vừa phải B. Thấp
C. Phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể D. Cao
42. Trong khi mua sm, Cá nhân và H gia đình thường có khuynh hướng
A. Sử dụng sự trợ giúp của Công nghệ
B. Sử dụng khi bắt buộc
C. Sử dụng có điều kiện
D. Ít sử dụng sự trợ giúp của Công nghệ (?)
43. Hành vi mua ca t chc khác vi NTD ch
A. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
B. Những hợp đồng, bảng báo giá... thường không nhiều trong hành vi mua của NTD C. NTD chuyên nghiệp hơn
D. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
44. Khi hàng hóa được tiêu dùng càng kín đáo thì
A. Ảnh hưởng của nhóm lên quyết định lựa chọn nhãn hiệu càng yếu
B. ................................................................................................... mạnh
C. ........................................................................... chủng loại SP càng mạnh
D. ......................................................................................................... yếu
45. Đối vi Cá nhân và H gia đình, quyết định mua sắm thường
A. Ảnh hưởng lớn tới nhiều người khác (?)
B. Ít ảnh hưởng đến người khác
C. Không thể xác định phạm vi ảnh hưởng (?)
D. Không ảnh hưởng đến ai
46. Người tiêu dùng có th s quyết định tiếp tc quá trình quyết định mua sau mt
thi gian trì hoãn khi mà h
A. Không chắc chắn về sự cần thiết của SP/DV
B. Cần thêm thông tin về SP/DV
C. Không còn chịu áp lực về thời gian
D. Đợi sự tán thành, chấp thuận của người khác
47. NTD t chc khác NTD cui cùng ch A. Tất cả đều đúng
B. Bản chất chọn nhà cung cấp C. Bản chất mua hàng D. Bản chất sử dụng
48. Khi NTD ít quan tâm đến vic mua sm h thường
A. Đánh giá SP/DV trước khi mua
B. Tích cực chủ động tìm kiếm thông tin về SP/DV
C. Xem xét nhiều đặc điểm của SP/DV
D. Quan điểm đánh giá thường không rõ ràng về SP/DV
49. Khi người mua là người thiếu thn trng, thì mức độ tìm kiếm thông tin bên ngoài s A. Cao B. Thấp C. Vừa phải D. Phụ thuộc h oàn cảnh cụ thể
50. Nhóm sơ cấp là nhóm Xã hội thường có
A. Thời gian tồn tại tương đối dài
B. Các thành viên có thể không biết nhau
C. Mục tiêu hoạt động rõ ràng
D. Các thành viên thường biết rõ nhau
51. Khi NTD mua mt sn phẩm và được người bán tiếp đón chu đáo, tư vấn nhit
tình, thái độ ân cn, trách nhiệm... thì lúc đó lợi ích ca NTD nhận được s
A. Lợi ích thông qua hình ảnh (SP có thương hiệu mạnh)
B. Lợi ích thông qua nhân viên (?)
C. Lợi ích của sản phẩm
D. Lợi ích thông qua dịch vụ đi kèm
52. Đối vi những hàng hóa ít đòi hỏi NTD qui quan tâm khi mua, mức độ và tn
sut truyn thông thường s A. Cao B. Thấp (?) C. Vừa phải
D. Tùy vào đối tượng truyền thông (?)
53. Cp v chng tr chưa có con thường
A. Có khuynh hướng tiêu dùng theo trào lưu
B. Có khuynh hướng tiêu dùng ổn định
C. Mua sắm những SP thiết yếu phục vụ cho gia đình
D. Ít chịu ảnh hưởng của Quảng cáo
54. Khi tiêu dùng SP/DV, kết qu thc tế vượt quá c k vng ca NTD, có th h s
A. Mua kèm thêm những SP khác có liên quan
B. Khuyến cáo người khác về SP/DV đó (Thấp hơn kỳ vọng)
C. Nhạy cảm hơn về giá SP/DV
D. Phàn nàn, khiếu nại về SP/DV
55. Trong quá trình ra quyết định mua, người nhn thc ra nhu cu v SP/DV nào đó là A. Người gác cổng B. Người khởi xướng C. Người mua D. Người ảnh hưởng
56. Khi hàng hóa được tiêu dùng có giá tr thp, mức độ tìm kiếm bên ngoài s A. Cao B. Thấp C. Vừa phải
D. Tùy trường hợp cụ thể
57. Đối vi những hàng hóa đòi hỏi NTD phi quan tâm nhiu khi mua, thời điểm
quan trọng để trin khai hot động Marketing thường là
A. Giai đoạn hình thành nhu cầu
B. Giai đoạn đánh giá và lựa chọn
C. Giai đoạn ra quyết định
D. Giai đoạn tìm kiếm thông tin
58. Trong các yếu t sau đây, yếu t nào không phải là tác nhân môi trường có th
ảnh hưởng đến HVTD? A. Kinh tế B. Văn hóa C. Chính trị D. Khuyến mãi
59. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghip... là các nhóm: A. Thứ cấp B. Sơ cấp C. Tham khảo trực tiếp D. B và C đúng
60. Khi mt cá nhân c gắng điều chnh các thông tin thu nhận được thì quá trình
nhn thc đó là
A. Bảo lưu có chọn lọc B. Tri giác có chọn lọc C. Bóp méo có chọn lọc
D. Lĩnh hội có chọn lọc
61. Trng thái cao nht ca s không hài lòng của NTD được biu hin là
A. Tìm kiếm sản phẩm thay thế
B. Không mua SP/DV của doanh nghiệp đó nữa C. Tẩy c
hay, truyền thông không tốt về sản phẩm và doanh nghiệp
D. Phản ánh với Ban lãnh đạo DN
62. Theo lý thuyết ca Maslow, nhu cu của con người được sp xếp là
-> Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
63. Một người mà các quyết định ca h tác động đến quyết định cui cùng ca
người khác được gi là A. Người quyết định B. Người ả nh hưởng C. Người khởi xướng D. Người mua
64. Tp hợp các quan điểm theo nim tin ca 1 KH v 1 nhãn hiệu SP nào đó được gi là
A. Các thuộc tính nổi bật
B. Các chức năng hữu ích
C. Các giá trị tiêu dùng
D. Hình ảnh về nhãn hiệu
65. Theo định nghĩa, ... của một con người được th hin qua s quan tâm, hành
động, quan điểm v các nhân t xung quanh A. Nhân cách B. Tâm lý C. Quan niệm D. Niềm tin E. Lối sống
66. Hai KH cùng có động cơ như nhau nhưng khi vào cùng 1 cửa hàng thì li có s
la chn khác nhau v nhãn hiệu SP, đó là bởi h khác nhau v A. Sự chú ý B. Nhận thức C. Thái độ và niềm tin D. Tất cả đúng
67. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, NTD thường nhận được thông tin t ngun
thông tin... nhiu nhất, nhưng nguồn thông tin... li có vai trò quan trng cho hành động mua A. Cá nhân/Thương mại
B. Thương mại/Đại chúng C. Thương mại/Cá nhân
D. Đại chúng/Thương mại
68. Ảnh hưởng của người v và người chng trong các quyết định mua hàng
A. Phụ thuộc vào người có thu nhập cao hơn B. Thường như nhau
C. Phụ thuộc vào từng SP khác nhau
D. Thường theo ý của 1 trong 2
69. Cp v chng ln tuổi, vài người con không còn sống chung thường
A. Tiêu dùng hướng vào giá trị cao
B. Ít quan tâm đến các SP mới
C. Tiêu dùng theo phong cách D. A & B đúng
70. Khi NTD có nhiu thi gian, mức độ tìm kiếm thông tin bên ngoài s A. Thấp B. Cao C. Vừa phải
D. Tùy trường hợp cụ thể
71. DN cung cp nhng hàng hóa tin li nên
A. Xây dựng hệ thống PP hiệu quả
B. Xây dựng đội ngũ tư vấn tốt
C. Xác định thời điểm bán thích hợp D. All
72. S kiên trì trong động cơ của cá nhân
A. Sự cố gắng của cá nhân để theo đuổi mục tiêu
B. Thời gian theo đuổi mục tiêu
C. Cá nhân đang theo đuổi mục tiêu gì
73. Đối vi hành vi mua phc hợp, NTD thường
A. Có nhu cầu lớn về thông tin SP/DV
B. Ít có nhu cầu thông tin về SP/DV
C. Nhu cầu về thông tin tùy từng trường hợp
D. Không xác định mức độ nhu cầu thông tin
74. Hành vi mua hàng phc hợp thường xut hin khi mức độ quan tâm ca NTD
đối vi vic mua sm là
A. Ít và không có sự khác biệt lớn giữa các thương hiệu trên thị trường
B. Nhiều và có sự khác biệt....
C. Ít và có sự khác biệt....
D. Nhiều và không có sự khác biệt....
75. Ri ro mà cá nhân cm nhận được trong quá trình ra quyết định tiêu dùng là
A. Rủi ro được cá nhân đánh giá khách quan
B. Rủi ro được cá nhân đánh giá chủ quan
C. Rủi ro được xã hội cảnh báo
D. Rủi ro được nhóm tham khảo khuyến cáo
76. Theo mô hình Giá tr lý tưởng, giá tr của SP/DV được người tiêu dùng đánh giá
s ph thuc vào:
A. Tầm quan trọng từng thuộc tính SP/DV với NTD
B. Giá trị lý tưởng của NTD về từng thuộc tính của SP/DV
C. Đánh giá thực tế của NTD về từng thuộc tính của SP/DV D. All
77. So vi t chc, s hiu biết ca Cá nhân v th trường mua và nhà cung cp s -> Kém hơn
78. Cá nhân thường xem nhóm tham khảo như là tiêu chuẩn để... v bn thân và hvi A. Tìm hiểu B. So sánh C. Đánh giá D. B và C đúng
79. Đối vi quyết định mua hàng mang tính bao quát, NTD thường đứng trước SP/DV A. Quen thuộc B. Mới lạ
C. SP có thay đổi, cản tiến
D. SP dùng có điều kiện
80. Nhóm th cp là nhóm Xã hội thường có thi gian tn ti A. Tương đối dài B. Tương đối ngắn C. Trung bình
D. Phụ thuộc vào mức độ thực hiện mục tiêu chung
81. Đối vi nhng hàng hóa ít đòi hỏi NTD quan tâm khi mua sm, s trung thành
của KH thường được gây dng trên A. Thói quen mua sắm
B. Tính thuyết phục của SP/Dv C. Chất lượng SP/DV D. Giá cả SP/DV
82. Đối vi những hàng hóa đòi hỏi NTD quan tâm khi mua sm, ni dung thông
điệp truyn thông nên là
A. Một số điều quan trọng
B. Tất cả những điều quan trọng C. Một điều gì đó
D. Tất cả mọi điều có thể
83. Mức độ lên kế hoch mua sắm đối vi nhng SP mua theo cm hứng thường A. Cao B. Trung bình C. Thấp D. Không có kế hoạc h
84. DN cung cp những hàng hóa đặc thù nên
A. Quảng cáo thường xuyên
B. Xây dựng hệ thống PP hiệu quả
C. Xác định thời điểm và địa điểm bán thích hợp
D. Lựa chọn phương thức bán hàng hiệu quả
85. Trong nhóm th cp, giữa các thành viên thường tn ti
A. Một số tình cảm cá nhân B. Một số mâu thuẫn C. Một số định kiến
D. Một mối quan hệ quy ước
86. Đối vi các HH mua sắm thì NTD thường
A. Ưa thích những sản phẩm bền
B. ......................................... mẫu mã
C. ......................................... chất lượng
D. Dễ tiếp cận với những đề nghị thích hợp
87. Đối vi quyết định mua tc thời, SP/DV được tiêu dùng thường
A. Được NTD dự tính trước
B. Không được NTD dự tính trước
C. Được NTD mua một cách tự phát D. A và C
88. Nhóm chính thc là nhóm Xã hội được thành lp
A. Để thỏa mãn sở thích cá nhân B. Theo định kỳ
C. Để thực hiện những nhiệm vụ nhất định D. B và C
89. Tính tích cc là mt hiện tượng tâm lý đặt cá nhân vào
A. Trạng thái hưng phấn, kích thích B. Căng thẳng, suy nghĩ C. Sẵn sàng hành động D. A và C
90. Mức độ lên kế hoch mua sm vi nhng hàng hóa mua sắm thường A. Cao B. Trung bình C. Thấp D. Không có kế hoạc h
91. Đối với SP/DV liên quan đến quyết định mua mang tính hn chế, NTD
A. Đánh giá theo thói quen
B. Đánh giá phần lớn dựa trên cảm tính
C. Không biết căn cứ vào tiêu chí nào
D. Đã hình thành những tiêu chí đánh giá, lựa chọn rõ ràng
92. Những HH không đòi hỏi người mua phi dành nhiu s quan tâm thường có
A. Mức độ thuyết phục KH thấp
B. Tương đối nhiều sự lựa chọn
C. Tác động về mặt Xã hội lớn
D. Mục tiêu mua sắm là Tối ưu hóa
93. Những HH liên quan đến quyết định mua mang tính bao quát thường A. Có giá trị lớn B. Sử dụng lâu dài
C. Thuận tiện khi sử dụng D. A và B
94. DN cần làm gì để xây dng lòng trung thành ca KH A. Bán giá thấp B. Quảng cáo mạnh mẽ
C. Làm tốt cam kết với KH D. All sai
95. Giai cấp XH thường được xem là nguyên nhân hay động cơ HVTD A. Đúng B. Sai
96. KH mc tiêu là các h gia đình sống nông thôn và ngoi thành, DN nên chn
phương án quảng cáo nào A. Internet B. Báo chí C. Truyền thanh D. Trên xe bus
97. Quan h gia k vng ca NTD và... s xác định NTD có hay không hài lòng vi SP/DV đã mua
A. Chất lượng dịch vụ B. Tính năng cảm nhận
C. Nhân cách thương hiệu
D. Kết quả sau sử dụng
98. Yếu t nào sau đây không phi yếu t tâm lý ảnh hưởng đến HVTD?
A. NTD vẫn xem thương hiệu Việt kém hơn thương hiệu ngoại
B. NTD hiện nay ít bị ảnh hưởng bởi gia đình
C. NTD mua SP/DV để thể hiện cái tôi
D. NTD ngày nay có kiến thức thương hiệu nhiều hơn
99. Yếu t nào có th duy trì s trung thành ca KH tt nht? A. Giá cả B. Dịch vụ hậu mãi C. CSKH D. Hệ thống phân phối
100. So vi quy trình mua hàng ca NTD, quy trình mua hàng ca t chc liên quan
đến người mua... và... hơn
A. Nhiều hơn, chuyên nghiệp B. Ít hơn, cảm tính C. Nhiều hơn, cảm tính D. Ít hơn, chuyên nghiệp
101. Xét theo hình thc th hin chun mc, chúng ta có: A. Chuẩn mực cụ thể
B. Chuẩn mực trừu tượng C. Chuẩn mực xã hội D. Gồm A và B
102. Bn cht của “động cơ” được hiu là:
A. Hành vi mang tính định hướng
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc người tiêu dùng phải hành động để đạt mục đích thoả mãn nhu cầu đó
D. Tác nhân kích thích của môi trường
103. H thng cp bc nhu cu theo lý thuyết ca Maslow là trt t c định, điều này
có phù hp vi thc tế cuc sng không?
A. Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định
B. Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu cầu nào cũng được
C. Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy theo nền văn hóa
khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự đó có thể thay đổi
D. Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó cùng một lúc
104. Khi bạn đang lật gi cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để c h n món ăn cho
ba ti là bạn đang: A. Tìm kiếm thông tin B. Phân tích thông tin C. Đánh giá phương án
D. Nhận biết nhu cầu của mình
105. Do nhn thức được “tác dụng phụ” của vic tiêu dùng mì chính và bn yêu cu
người giúp vic không s dng mì chính khi chế biến thc ăn. Như vậy bạn đã tác
động đế
n hành vi tiêu dùng của gia đình bạn góc độ: A. Người quyết định B. Người ảnh hưởng C. Người hướng dẫn
D. Người dẫn dắt dư luận
106. Câu nói “Đắt xt ra miếng” là để ch quan niệm nào sau đây của người mua?
A. Người mua luôn luôn là người chịu giá cao
B. Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tốt
C. Bạn nên chọn mua những hàng hoá đắt tiền
D. Thu nhập cao thì nên mua hàng hoá đắt tiền
107. Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là người qung cáo
tt nht cho chúng ta" vì:
A. Họ sử dụng hàng hóa để cho người khác nhìn thấy
B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua
C. Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm cho người khác
D. Khách hàng sẽ tiếp tục mua lại sản phẩm đó
108. Người tiêu dùng là h gia đình hoặc nhng cá nhân thường mua hoc tìm kiếm
để mua nhng sn phm cho tiêu dùng cá nhân trên th trường nào dưới đây:
A. Thị trường tiêu thụ B. Thị trường mua (?)
C. Thị trường bán lại
D. Thị trường mua bán sỉ
109. Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuc hàng ngày có th b qua mt
s bước trong tiến trình mua, ngoi tr A. Nhận biết vấn đề B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá cac phương án D. Quyết định sau mua
110. Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng ca mt khách hàng? A. Mua là một h
ành vi giao dịch mà khách hàng phải trả một lượng tiền nhất định để đổi lấy hàng hoá
B. Mua là một hành vi trao đổi mang tính thương mại
C. Mua là việc đánh giá một phương án, một sản phẩm mà điều cốt lõi là chọn sản phẩm
đúng nhu cầu với giá cả hợp lý
D. Mua là một quá trình mà trong mỗi bước người mua phải có những quyết định cụ thể
được xem như là những bậc thang về ý thức mà hành động mua chỉ là bậc cuối cùng
111. Đối với người làm marketing, nim tin của người tiêu dùng v sn phm có th
khc ha và thay đổi bng n lc marketing, song n lực đó phải đáp ứng mong đợi
ca khách hàng khi h thc s mua và tiêu dùng sn phẩm, điều này là do:
A. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào sự tiêu dùng thử của mình
B. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào thương hiệu hàng hoá
C. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa trên xu hướng gắn cho mỗi thuộc tính của
sản phẩm một chức năng hữu ích
D. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào mức độ quan trọng của các thuộc tính đối với hàng hoá đó
112. Các yếu t nào sau đây không thuộc v nhóm tâm lý ảnh hưởng đến hành vi
quyết định mua ca khách hàng?
A. Tri giác B. Động cơ C. Đẳng cấp D. Niềm tin và thái độ.
113. Yếu t nào sau đây không thuộc v nhóm yếu t văn hoá của người mua nh
hưởng đến hành vi tiêu dùng ca h:
A. Nền Văn hoá B. Nhánh văn hoá C. Trình độ văn hóa D. Địa vị xã hội
114. Khi mua thức ăn cho gia đình, cô Mai lựa chn khi thì mua tht ln, khi thì mua
tht bò, khi li mua thịt gà. Như thế hành vi mua của cô Mai đã thể hin: A. Tập quán B. Sự phức t ạp
C. Tìm kiếm sự khác biệt D. Giảm bớt nhu cầu
115. Yếu t nào sau đây không thuộc v nhóm yếu t mang tính cht xã hi nh
hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng: A. Các nhóm tiêu biểu B. Lối sống C. Gia đình D. Vai trò và địa vị.
116. Yếu t nào sau đây không thuộc nhóm yếu t mang tính cht cá nhân nh
hưởng hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Tuổi tác B. Tuân thủ pháp luật C. Nghề nghiệp D. Lối sống
117. Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương đối nht quán
ca một người v mt s vt, hiện tượng hay ý tưởng nào đó, được gi là: A. Lối sống B. Niêm tin C. Quan điểm D. Nhân cách
118. Nhng sn phẩm sau đây được sn xut cung ng cho khách hàng theo phong
tc tp quán ca dân tc: A. Nhang B. Lư hương C. Áo dài D. Các sản phẩm trên
119. Ví d nào dưới đây minh họa vic tuân th quy định, lut l trong M-Mix
A. Xe chở hàng chấp hành luật giao thông
B. DN công bố chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản D. Tất cả đều đúng
120. Lut lệ, quy định nhm bo v... trong hoạt động kinh doanh, tiêu dùng HH
A. Quyền lợi của các DN
B. Quyền lợi người tiêu dùng
C. Lợi ích chung cho xã hội D. Tất c ả A, B, C
121. Ý nghĩa của tiền nhìn theo góc độ hành vi tiêu dùng
A. Phuơng tiện trao đổi (?)
B. Phương tiện thanh toán chuẩn
C. Biểu tượng quyền lực, địa vị xã hội D. Các ý nghĩa trên (?)
122. Tr em đóng vai trò như thế nào trong tiêu dùng của gia đình?
A. Nhu cầu của trẻ em theo độ tuổi là mục tiêu của marketing
B. Tác động đến quyết định mua của cha mẹ
C. Thụ động, tiêu dùng những gì cha mẹ mua sắm
D. Là một thị trường hấp dẫn đối với người làm marketing
123. “Những đặc điểm ni ti bn vng quyết định cách thc ng x ca cá nhân
trong nhng tnh huống khác nhau”. Đó là khái niệm: A. Tính cách B. Niềm tin C. Thái độ D. Nhận thức
124. Tác gi ca thuyết phân tâm hc
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
125. Tác gi ca thuyết tâm lý xã hi
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
126. Mt s hoạt động có kh năng khích động tâm lý, mức độ khích động này to s
kích thích thoải mái đối với người tiêu dùng. Đó là:
A. Múc độ kích thích tối đa
B. Mức độ kích thích thấp
C. Mức độ kích thích tối ưu
D. Mức độ kích thích tối thiểu
127. Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, NTD thích những hoạt động gây kích thích :
A. Mức độ thấp B. Mức độ trung bình
C. Mức độ cao D. Mức độ cực cao
128. Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng ... được định nghĩa: “Kết qu chung ca h
thng giá tr các nhân, thái độ, hoạt động và cách thc tiêu dùng của cá nhân đó”. A. Nhận thức B. Lối sống C. Quan điểm D. Niềm tin
129. Nhà tâm lý hc xây dng mt trong những lược đồ cơ bản ca thuyết tính cách:
A. Sidmund Freud (?) B. Keren Horney C. Carl Jung D. Mc Guire
130. Theo phương pháp …, cá nhân có xu hướng cng c tính cách và tham gia vào
các hành vi nhn được phần thưởng (khen). H thường không thích duy trì các tính
cách và hành vi gây ra s trng pht (chê).
A. Hiện tượng học B. Phân tâm học (?) C. Xã hội học D. Hành vi học
131. “… (1)… là toàn bộ nhng chun mc, và tập quán được hc hi, tiếp thu t
môi trường…(2)…, tác động đến cách thc ng x chung ca tt c cá nhân thuc
mt xã hi c thể.”
A. (1) Văn hoá, (2) Xã hội
C. (1) Văn hoá, (2) Tự nhiên
B. (1) Xã hội, (2) Văn hoá
D. (1) Xã hội, (2) Tự nhiên
132. Vì sao yếu t văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà nghiên cu marketing quan tâm?
A. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền thông, niềm
tin và các chuẩn mực được t uân theo
B. Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và các chuẩn mực được tuân theo
C. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền
D. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền