Bài tập Trắc nghiệm môn hành vi tổ chức
Bài tập Trắc nghiệm môn hành vi tổ chức với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Làm by Lợi cutee, sai cấm chửi :)))
1. Quá trình xã hội hóa HVTD của người trẻ tuổi chịu nhiều ảnh hưởng của A. Quảng cáo B. Bạn bè C. Gia đình D. Tất cả các ý trên
2. Sự tự quan niệm nhận thức được thể hiện qua
A. Hình ảnh về bản thân được đánh giá theo con mắt người ngoài
B. Cá nhân tự đánh giá khách quan về bản thân
C. Hình ảnh lý tưởng về bản thân D. Tất cả đều đúng
3. Câu nào không đúng khi so sánh sự k á
h c nhau giữa việc mua hàng của DN và việc
mua hàng của NTD cuối cùng
A. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa KHách hàng và nhà cung cấp
B. Số lượng người mua ít hơn
C. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn
D. Mang tính rủi ro phức tạp hơn
4. Khi việc tiêu dùng DV/SP nào đó trở thành thói quen, việc tìm kiếm thông tin về
SP/DV từ các nguồn bên trong sẽ A. Tất cả đều đúng
B. Giảm xuống (Bên ngoài)
C. Chuyển sang tìm kiếm từ các nguồn bên ngoài D. Tăng lên
5. Đối với những hàng hóa mua sắm NTD thường có A. Ít kinh nghiệm
B. Không xác định mức độ kinh nghiệm đối với sản phẩm C. Kinh nghiệm vừa phải
D. Nhiều kinh nghiệm trước khi mua
6. Một khách hàng có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin của
người bạn mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng KHông được tốt
A. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng C. Thông tin thứ cấp
D. Một loại nhiễu trong thông điệp
7. Đối với quyết định mua theo thói quen, NTD thường hướng vào việc
A. Chọn lựa kỹ SP/DV định tiêu dùng
B. Chờ đợi thông tin về SP/DV từ phía NCC C. Tìm lời k
huyên từ các nhóm tham KHảo D. Rủi ro khi mua thấp
8. Tính chủ quan của quá trình cảm nhận là do mỗi chủ thể càm nhận có A. Tất cả đều đúng B. Quan điểm k hác nhau
C. Giá trị, niềm tin khác nhau
D. Định kiến về SP/DV khác nhau
9. Mức độ hình thành thói quen mua sắm đối với những hàng hóa tiện lợi thường A. Trung bình B. Không rõ ràng C. Ca o D. Thấp (HH đặc thù) 10. Sau k i
h tiêu dùng SP NTD có thể nghi ngờ về quyết định tiêu dùng của họ (nảy
sinh sự bất hài hòa) do
A. Quyết định mua có tính 2 mặt
B. Quyết định chủ quan, không chịu sự tác động hay tham khảo từ bên ngoài C. Tất cả đều đúng
D. Xuất hiện SP/DV tương tự nhưng với chất lượng khác
11. Thuộc t ầng lớp hạ lưu trong xã hội thường có A. Thu nhập ổn định B. Thu nhập thấp C. Giáo dục tốt D. Quyền lực
12. Tổ chức mua sắm chủ yếu họ sẽ mua A. Ý tưởng kinh doanh B. Cả C và D đúng C. Hàng hóa hữu hình D. Dịch vụ
13. Để phân loại các giai tầng trong xã hội người ta thường không sử dụng tiêu chí A. Trình độ giáo dục B. Mức thu nhập
C. Ảnh hưởng quyền lực D. Tôn giáo
14. Tính mới lạ của các hàng hóa tiện dụng mà NTD cảm nhận thường A. Ca o (HH đặc thù) B. Thấp C. Không xác định D. Trung bình
15. Đối với các SP/DV liên quan đến quyết định mua tức thời, doanh nghiệp nên chú
trọng đến việc
A. Phục vụ KH một các nhanh nhất
B. Cung cấp thông tin cần thiết cho NTD
C. Xác định chính xác nhu cầu của KH
D. Xúc tiến bán hàng tại điểm bán (POS)
16. Quyết định tiêu dùng các loại hàng hóa đặc thù thường gây ra ấn tượng trong xã hội A. Nhiều B. Trung bình C. Không xác định D. Ít
17. Đối với hành vi mua theo thói quen, NTD thường đứng trước SP A. Giá rẻ B. Tất cả đúng
C. Ít quan trọng, ít rủi ro
D. Tác động ảnh hưởng nhỏ
18. Chiến lược xây dựng hình ảnh lý tưởng là 1 chiến lược MKT nhằm mục đích
thay đổi cách đánh giá của NTD về SP/DV dựa trên việc
A. Thay đổi, gia tăng thêm các thuộc tính mới vào SP/DV
B. Hình thành thay đổi hình ảnh lý tưởng về SP/DV trong con mắt NTD
C. Định hướng sự chú ý của NTD vào các thuộc tính bị bỏ sót
D. Nhấn mạnh tầm quan trọng của các thuộc tính có trong SP/DV
19. Chọn câu trả lời đúng về tiến trình quyết định mua của khách hàng là người mua cá nhân
A. Nhận thức về vấn đề v à tìm kiếm thông tin
B. Đánh giá các phương án lựa chọn
C. Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua
D. Tất cả phương án trên lần lượt các bước từ A đến C
20. Giá trị thu được của KH k i h tiêu dùng SP/DV là
A. Chênh lệch giữa tổng lợi ích và tổng chi phí
B. Tổng lợi ích có được k hi tiêu dùng SP/DV đó
C. Tương ứng với giá SP/DV
D. Tổng chi phí phải bỏ ra để có được SP/DV đó
21. Đối với những SP/DV liên quan đến quyết định mua mang tính hạn chế, doanh nghiệp nên:
A. Xây dụng hình ảnh, ấn tượng tốt về SP/DV trong tiếm thức k hách hàng
B. Chủ động tiếp cận trực tiếp khách hàng
C. Xây dựng kênh PP thống nhất trên mọi thị trường
D. Đưa ra các cam kết vs NTD
22. Một số yếu tố có thể gây ra tích cực ở một cá nhân
A. Những slogan đầy ấn ý B. Tất cả đều đúng
C. Những hình ảnh nóng bỏng
D. Âm thanh, ánh sáng tại điểm bán
23. Một thương hiệu sẽ mang cá tính khi mà
A. Được những người có cá tính sử dụng
B. Tất cả các ý đều đúng
C. Người sử dụng cảm nhận được những nét đặc trưng của thương hiệu đó
D. Thương hiệu được nhiều người tin dùng 24. Tập k ô
h ng biết là tập hợp những hiệu hàng hóa
A. Được NTD biết đến nhưng vẫn còn thiếu thông tin để ra quyết định (Tệp mờ)
B. Được NTD biết đến và vẫn đang được tiếp tục tìm hiểu (Tệp phát triển)
C. Đang có trên thị trường (Tệp sẵn dụng)
D. Không được NTD biết đến
E. Được NTD đánh giá là phù hợp (Tệp cân nhắc)
F. Đã được NTD xem xét nhưng chưa thể đưa ra được quyết định (Tập xem xét)
G. NTD đánh giá là không phù hợp và loại bỏ (Tệp từ chối)
25. Giai đoạn thứ 5 quyết định chọn dùng SP mới là giai đoạn NTD
A. Thử dùng SP mới để đưa ra các nhận xét đánh giá (4)
B. Quyết định sẽ tiêu dùng SP mới đó
C. Có động cơ và bị thúc đẩy tìm kiếm thông tin về SP mới (2)
D. Xem xét, cân nhắc có nên dùng SP mới hay không (3)
26. NTD là tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các PP phân tích đặc thù nào
A. PP đánh giá nhà cung cấp và PP phân tích giá trị tập trung
B. PP phân tích giá trị sản phẩm và PP phân tích giá trị tập trung
C. PP phân tích giá trị SP và PP đánh giá nhà cung cấp D. Tất cả đúng
27. Cặp vợ chồng đã nghỉ hưu, con cái trưởng thành thường
A. Có nhiều nhu cầu về đồ xa xỉ
B. Có nhiều nhu cầu về đồ điện tử
C. ……………………… chăm sóc sức k hỏe
D. ……………………… du lịch
28. Mối quan hệ nhà cung cấp thường được cá nhân duy trì tương đối A. Không xác định B. Ngắn C. Dà i D. Bình thường
29. Nhu cầu về tài chính đối với hàng hóa đặc thù thường A. Bình thường B. Cao C. Thấp D. Không xác định
30. Phong tục là những hành vi mang tính……., tạo nên cách thức ứng xử được
chấp nhận trong…….
A. Kín đáo, trường hợp cụ thể
B. Công Khai, ………………….
C. …………, mọi trường hợp
D. Kín đáo, ………………….
31. Khi nhu cầu về SP/DV mâu thuẫn giữa ham muốn - ghét bỏ thường xảy ra khi cá nhân A. Tất cả đều đúng
B. Đều ưa thích 2 hay nhiều sự lựa chọn nào đó C. Vừa thích vừa k
hông thích một sự lựa chọn nào đó (?)
D. Đều không thích 2 hay nhiều sự lựa chọn nào đó
32. Khi hàng hóa được tiêu dùng là hàng hóa sử dụng bền lâu, thì mức độ tìm kiếm
thông tin từ các nguồn bên ngoài sẽ A. Thấp B. Ca o
C. Phụ thuộc vào hoàn cảnh tiêu dùng cụ thể D. Vừa phải
33. Hàng hóa được tiêu dùng càng xa xỉ thì:
A. Ảnh hưởng của nhóm lên quyết định lựa chọn chủng loại SP càng mạnh
B. …………………………………...............……….......................... yếu
C. ………………………………………………… nhãn hiệu càng mạnh (công khai)
D. ………………………....................…………............................. yếu (riêng tư)
34. Nghiên cứu nhân khẩu học sẽ giúp doanh nghiệp trong
A. Đẩy mạnh sản xuất và bán hàng
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Tất cả các ý đều đúng
D. Đầu tư vào chuỗi giá trị
35. Các sản phẩm có tính “mới” cao đối với NTD thì ảnh hưởng của nhóm tham
khảo thường A. Trung bình
B. Tùy trường hợp cụ thể C. Nhỏ D. Lớn
36. Đối với những SP/DV liên quan đến quyết định mua mang tính bao quát, NTD thường A. Tất cả đều đúng
B. Đánh giá dựa trên những tiêu chí đã được xây dựng từ trước
C. Cần có thời gian để tìm hiểu và xây dựng tiêu chí nào để đánh giá
D. Đánh giá dựa trên kinh nghiệm có sẵn về SP/DV
37. Khi NTD quan tâm nhiều đến việc mua sắm thì họ thường
A. Xem xét ít đặc điểm của SP/DV
B. Quan điểm đánh giá không rõ ràng về SP/DV
C. Tích cực chủ động tìm kiếm thông tin về SP/DV
D. Đánh giá về SP/DV sau khi tiêu dùng
38. Địa vị xã hội của một cá nhân thể hiện A. Sự sung túc của họ
B. Tầm quan trọng của họ
C. Tầm quan trọng và vị trí họ nắm giữ trong xã hội (?)
D. Vị trí họ nắm giữ (?)
39. Nhóm tham khảo có thể tác động lên cá nhân thông qua
A. Tình hình biến động của môi trường xung quanh nhóm
B. Tình hình tài chính của nhóm C. Tất cả đều đúng
D. Những đánh giá, nhận xét về SP/DV của nhóm
E. Tình cảm giữa các thành viên
40. Khi hàng hóa có giá trị thấp và được mua định kỳ, thì mức độ tìm kiếm thông tin
từ bên ngoài sẽ A. Thấp B. Cao
C. Phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể D. Vừa phải
41. Khi hàng hóa được tiêu dùng là hàng hóa cơ bản, phục vụ nhu cầu thiết yếu
thường ngày, thì mức độ tìm kiếm thông tin từ các nguồn bên ngoài sẽ A. Vừa phải B. Thấp
C. Phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể D. Cao
42. Trong khi mua sắm, Cá nhân và Hộ gia đình thường có khuynh hướng
A. Sử dụng sự trợ giúp của Công nghệ
B. Sử dụng khi bắt buộc
C. Sử dụng có điều kiện
D. Ít sử dụng sự trợ giúp của Công nghệ (?)
43. Hành vi mua của tổ chức khác với NTD ở chỗ
A. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
B. Những hợp đồng, bảng báo giá... thường không nhiều trong hành vi mua của NTD C. NTD chuyên nghiệp hơn
D. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
44. Khi hàng hóa được tiêu dùng càng kín đáo thì
A. Ảnh hưởng của nhóm lên quyết định lựa chọn nhãn hiệu càng yếu
B. ................................................................................................... mạnh
C. ........................................................................... chủng loại SP càng mạnh
D. ......................................................................................................... yếu
45. Đối với Cá nhân và Hộ gia đình, quyết định mua sắm thường
A. Ảnh hưởng lớn tới nhiều người khác (?)
B. Ít ảnh hưởng đến người khác
C. Không thể xác định phạm vi ảnh hưởng (?)
D. Không ảnh hưởng đến ai
46. Người tiêu dùng có thể sẽ quyết định tiếp tục quá trình quyết định mua sau một
thời gian trì hoãn khi mà họ
A. Không chắc chắn về sự cần thiết của SP/DV
B. Cần thêm thông tin về SP/DV
C. Không còn chịu áp lực về thời gian
D. Đợi sự tán thành, chấp thuận của người khác
47. NTD tổ chức khác NTD cuối cùng ở chỗ A. Tất cả đều đúng
B. Bản chất chọn nhà cung cấp C. Bản chất mua hàng D. Bản chất sử dụng
48. Khi NTD ít quan tâm đến việc mua sắm họ thường
A. Đánh giá SP/DV trước khi mua
B. Tích cực chủ động tìm kiếm thông tin về SP/DV
C. Xem xét nhiều đặc điểm của SP/DV
D. Quan điểm đánh giá thường không rõ ràng về SP/DV
49. Khi người mua là người thiếu thận trọng, thì mức độ tìm kiếm thông tin bên ngoài sẽ A. Cao B. Thấp C. Vừa phải D. Phụ thuộc h oàn cảnh cụ thể
50. Nhóm sơ cấp là nhóm Xã hội thường có
A. Thời gian tồn tại tương đối dài
B. Các thành viên có thể không biết nhau
C. Mục tiêu hoạt động rõ ràng
D. Các thành viên thường biết rõ nhau
51. Khi NTD mua một sản phẩm và được người bán tiếp đón chu đáo, tư vấn nhiệt
tình, thái độ ân cần, trách nhiệm... thì lúc đó lợi ích của NTD nhận được sẽ là
A. Lợi ích thông qua hình ảnh (SP có thương hiệu mạnh)
B. Lợi ích thông qua nhân viên (?)
C. Lợi ích của sản phẩm
D. Lợi ích thông qua dịch vụ đi kèm
52. Đối với những hàng hóa ít đòi hỏi NTD quải quan tâm khi mua, mức độ và tần
suất truyền thông thường sẽ A. Cao B. Thấp (?) C. Vừa phải
D. Tùy vào đối tượng truyền thông (?)
53. Cặp vợ chồng trẻ chưa có con thường
A. Có khuynh hướng tiêu dùng theo trào lưu
B. Có khuynh hướng tiêu dùng ổn định
C. Mua sắm những SP thiết yếu phục vụ cho gia đình
D. Ít chịu ảnh hưởng của Quảng cáo
54. Khi tiêu dùng SP/DV, kết quả thực tế vượt quá cả kỳ vọng của NTD, có thể họ sẽ
A. Mua kèm thêm những SP khác có liên quan
B. Khuyến cáo người khác về SP/DV đó (Thấp hơn kỳ vọng)
C. Nhạy cảm hơn về giá SP/DV
D. Phàn nàn, khiếu nại về SP/DV
55. Trong quá trình ra quyết định mua, người nhận thức ra nhu cầu về SP/DV nào đó là A. Người gác cổng B. Người khởi xướng C. Người mua D. Người ảnh hưởng
56. Khi hàng hóa được tiêu dùng có giá trị thấp, mức độ tìm kiếm bên ngoài sẽ A. Cao B. Thấp C. Vừa phải
D. Tùy trường hợp cụ thể
57. Đối với những hàng hóa đòi hỏi NTD phải quan tâm nhiều khi mua, thời điểm
quan trọng để triển khai hoạt động Marketing thường là
A. Giai đoạn hình thành nhu cầu
B. Giai đoạn đánh giá và lựa chọn
C. Giai đoạn ra quyết định
D. Giai đoạn tìm kiếm thông tin
58. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể
ảnh hưởng đến HVTD? A. Kinh tế B. Văn hóa C. Chính trị D. Khuyến mãi
59. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp... là các nhóm: A. Thứ cấp B. Sơ cấp C. Tham khảo trực tiếp D. B và C đúng
60. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được thì quá trình
nhận thức đó là
A. Bảo lưu có chọn lọc B. Tri giác có chọn lọc C. Bóp méo có chọn lọc
D. Lĩnh hội có chọn lọc
61. Trạng thái cao nhất của sự không hài lòng của NTD được biểu hiện là
A. Tìm kiếm sản phẩm thay thế
B. Không mua SP/DV của doanh nghiệp đó nữa C. Tẩy c
hay, truyền thông không tốt về sản phẩm và doanh nghiệp
D. Phản ánh với Ban lãnh đạo DN
62. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp là
-> Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
63. Một người mà các quyết định của họ tác động đến quyết định cuối cùng của
người khác được gọi là A. Người quyết định B. Người ả nh hưởng C. Người khởi xướng D. Người mua
64. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của 1 KH về 1 nhãn hiệu SP nào đó được gọi là
A. Các thuộc tính nổi bật
B. Các chức năng hữu ích
C. Các giá trị tiêu dùng
D. Hình ảnh về nhãn hiệu
65. Theo định nghĩa, ... của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành
động, quan điểm về các nhân tố xung quanh A. Nhân cách B. Tâm lý C. Quan niệm D. Niềm tin E. Lối sống
66. Hai KH cùng có động cơ như nhau nhưng khi vào cùng 1 cửa hàng thì lại có sự
lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu SP, đó là bởi họ khác nhau về A. Sự chú ý B. Nhận thức C. Thái độ và niềm tin D. Tất cả đúng
67. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, NTD thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin... nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin... lại có vai trò quan trọng cho hành động mua A. Cá nhân/Thương mại
B. Thương mại/Đại chúng C. Thương mại/Cá nhân
D. Đại chúng/Thương mại
68. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng
A. Phụ thuộc vào người có thu nhập cao hơn B. Thường như nhau
C. Phụ thuộc vào từng SP khác nhau
D. Thường theo ý của 1 trong 2
69. Cặp vợ chồng lớn tuổi, vài người con không còn sống chung thường
A. Tiêu dùng hướng vào giá trị cao
B. Ít quan tâm đến các SP mới
C. Tiêu dùng theo phong cách D. A & B đúng
70. Khi NTD có nhiều thời gian, mức độ tìm kiếm thông tin bên ngoài sẽ A. Thấp B. Cao C. Vừa phải
D. Tùy trường hợp cụ thể
71. DN cung cấp những hàng hóa tiện lợi nên
A. Xây dựng hệ thống PP hiệu quả
B. Xây dựng đội ngũ tư vấn tốt
C. Xác định thời điểm bán thích hợp D. All
72. Sự kiên trì trong động cơ của cá nhân
A. Sự cố gắng của cá nhân để theo đuổi mục tiêu
B. Thời gian theo đuổi mục tiêu
C. Cá nhân đang theo đuổi mục tiêu gì
73. Đối với hành vi mua phức hợp, NTD thường
A. Có nhu cầu lớn về thông tin SP/DV
B. Ít có nhu cầu thông tin về SP/DV
C. Nhu cầu về thông tin tùy từng trường hợp
D. Không xác định mức độ nhu cầu thông tin
74. Hành vi mua hàng phức hợp thường xuất hiện khi mức độ quan tâm của NTD
đối với việc mua sắm là
A. Ít và không có sự khác biệt lớn giữa các thương hiệu trên thị trường
B. Nhiều và có sự khác biệt....
C. Ít và có sự khác biệt....
D. Nhiều và không có sự khác biệt....
75. Rủi ro mà cá nhân cảm nhận được trong quá trình ra quyết định tiêu dùng là
A. Rủi ro được cá nhân đánh giá khách quan
B. Rủi ro được cá nhân đánh giá chủ quan
C. Rủi ro được xã hội cảnh báo
D. Rủi ro được nhóm tham khảo khuyến cáo
76. Theo mô hình Giá trị lý tưởng, giá trị của SP/DV được người tiêu dùng đánh giá
sẽ phụ thuộc vào:
A. Tầm quan trọng từng thuộc tính SP/DV với NTD
B. Giá trị lý tưởng của NTD về từng thuộc tính của SP/DV
C. Đánh giá thực tế của NTD về từng thuộc tính của SP/DV D. All
77. So với tổ chức, sự hiểu biết của Cá nhân về thị trường mua và nhà cung cấp sẽ -> Kém hơn
78. Cá nhân thường xem nhóm tham khảo như là tiêu chuẩn để... về bản thân và hvi A. Tìm hiểu B. So sánh C. Đánh giá D. B và C đúng
79. Đối với quyết định mua hàng mang tính bao quát, NTD thường đứng trước SP/DV A. Quen thuộc B. Mới lạ
C. SP có thay đổi, cản tiến
D. SP dùng có điều kiện
80. Nhóm thứ cấp là nhóm Xã hội thường có thời gian tồn tại A. Tương đối dài B. Tương đối ngắn C. Trung bình
D. Phụ thuộc vào mức độ thực hiện mục tiêu chung
81. Đối với những hàng hóa ít đòi hỏi NTD quan tâm khi mua sắm, sự trung thành
của KH thường được gây dựng trên A. Thói quen mua sắm
B. Tính thuyết phục của SP/Dv C. Chất lượng SP/DV D. Giá cả SP/DV
82. Đối với những hàng hóa đòi hỏi NTD quan tâm khi mua sắm, nội dung thông
điệp truyền thông nên là
A. Một số điều quan trọng
B. Tất cả những điều quan trọng C. Một điều gì đó
D. Tất cả mọi điều có thể
83. Mức độ lên kế hoạch mua sắm đối với những SP mua theo cảm hứng thường A. Cao B. Trung bình C. Thấp D. Không có kế hoạc h
84. DN cung cấp những hàng hóa đặc thù nên
A. Quảng cáo thường xuyên
B. Xây dựng hệ thống PP hiệu quả
C. Xác định thời điểm và địa điểm bán thích hợp
D. Lựa chọn phương thức bán hàng hiệu quả
85. Trong nhóm thứ cấp, giữa các thành viên thường tồn tại
A. Một số tình cảm cá nhân B. Một số mâu thuẫn C. Một số định kiến
D. Một mối quan hệ quy ước
86. Đối với các HH mua sắm thì NTD thường
A. Ưa thích những sản phẩm bền
B. ......................................... mẫu mã
C. ......................................... chất lượng
D. Dễ tiếp cận với những đề nghị thích hợp
87. Đối với quyết định mua tức thời, SP/DV được tiêu dùng thường
A. Được NTD dự tính trước
B. Không được NTD dự tính trước
C. Được NTD mua một cách tự phát D. A và C
88. Nhóm chính thức là nhóm Xã hội được thành lập
A. Để thỏa mãn sở thích cá nhân B. Theo định kỳ
C. Để thực hiện những nhiệm vụ nhất định D. B và C
89. Tính tích cực là một hiện tượng tâm lý đặt cá nhân vào
A. Trạng thái hưng phấn, kích thích B. Căng thẳng, suy nghĩ C. Sẵn sàng hành động D. A và C
90. Mức độ lên kế hoạch mua sắm với những hàng hóa mua sắm thường A. Cao B. Trung bình C. Thấp D. Không có kế hoạc h
91. Đối với SP/DV liên quan đến quyết định mua mang tính hạn chế, NTD
A. Đánh giá theo thói quen
B. Đánh giá phần lớn dựa trên cảm tính
C. Không biết căn cứ vào tiêu chí nào
D. Đã hình thành những tiêu chí đánh giá, lựa chọn rõ ràng
92. Những HH không đòi hỏi người mua phải dành nhiều sự quan tâm thường có
A. Mức độ thuyết phục KH thấp
B. Tương đối nhiều sự lựa chọn
C. Tác động về mặt Xã hội lớn
D. Mục tiêu mua sắm là Tối ưu hóa
93. Những HH liên quan đến quyết định mua mang tính bao quát thường A. Có giá trị lớn B. Sử dụng lâu dài
C. Thuận tiện khi sử dụng D. A và B
94. DN cần làm gì để xây dựng lòng trung thành của KH A. Bán giá thấp B. Quảng cáo mạnh mẽ
C. Làm tốt cam kết với KH D. All sai
95. Giai cấp XH thường được xem là nguyên nhân hay động cơ HVTD A. Đúng B. Sai
96. KH mục tiêu là các hộ gia đình sống ở nông thôn và ngoại thành, DN nên chọn
phương án quảng cáo nào A. Internet B. Báo chí C. Truyền thanh D. Trên xe bus
97. Quan hệ giữa kỳ vọng của NTD và... sẽ xác định NTD có hay không hài lòng với SP/DV đã mua
A. Chất lượng dịch vụ B. Tính năng cảm nhận
C. Nhân cách thương hiệu
D. Kết quả sau sử dụng
98. Yếu tố nào sau đây không phải yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến HVTD?
A. NTD vẫn xem thương hiệu Việt kém hơn thương hiệu ngoại
B. NTD hiện nay ít bị ảnh hưởng bởi gia đình
C. NTD mua SP/DV để thể hiện cái tôi
D. NTD ngày nay có kiến thức thương hiệu nhiều hơn
99. Yếu tố nào có thể duy trì sự trung thành của KH tốt nhất? A. Giá cả B. Dịch vụ hậu mãi C. CSKH D. Hệ thống phân phối
100. So với quy trình mua hàng của NTD, quy trình mua hàng của tổ chức liên quan
đến người mua... và... hơn
A. Nhiều hơn, chuyên nghiệp B. Ít hơn, cảm tính C. Nhiều hơn, cảm tính D. Ít hơn, chuyên nghiệp
101. Xét theo hình thức thể hiện chuẩn mực, chúng ta có: A. Chuẩn mực cụ thể
B. Chuẩn mực trừu tượng C. Chuẩn mực xã hội D. Gồm A và B
102. Bản chất của “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc người tiêu dùng phải hành động để đạt mục đích thoả mãn nhu cầu đó
D. Tác nhân kích thích của môi trường
103. Hệ thống cấp bậc nhu cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự cố định, điều này
có phù hợp với thực tế cuộc sống không?
A. Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định
B. Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu cầu nào cũng được
C. Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy theo nền văn hóa
khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự đó có thể thay đổi
D. Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó cùng một lúc
104. Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để c ọ h n món ăn cho
bữa tối là bạn đang: A. Tìm kiếm thông tin B. Phân tích thông tin C. Đánh giá phương án
D. Nhận biết nhu cầu của mình
105. Do nhận thức được “tác dụng phụ” của việc tiêu dùng mì chính và bạn yêu cầu
người giúp việc không sử dụng mì chính khi chế biến thức ăn. Như vậy bạn đã tác
động đến hành vi tiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ: A. Người quyết định B. Người ảnh hưởng C. Người hướng dẫn
D. Người dẫn dắt dư luận
106. Câu nói “Đắt xắt ra miếng” là để chỉ quan niệm nào sau đây của người mua?
A. Người mua luôn luôn là người chịu giá cao
B. Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tốt
C. Bạn nên chọn mua những hàng hoá đắt tiền
D. Thu nhập cao thì nên mua hàng hoá đắt tiền
107. Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là người quảng cáo
tốt nhất cho chúng ta" vì:
A. Họ sử dụng hàng hóa để cho người khác nhìn thấy
B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua
C. Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm cho người khác
D. Khách hàng sẽ tiếp tục mua lại sản phẩm đó
108. Người tiêu dùng là hộ gia đình hoặc những cá nhân thường mua hoặc tìm kiếm
để mua những sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân trên thị trường nào dưới đây:
A. Thị trường tiêu thụ B. Thị trường mua (?)
C. Thị trường bán lại
D. Thị trường mua bán sỉ
109. Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng ngày có thể bỏ qua một
số bước trong tiến trình mua, ngoại trừ A. Nhận biết vấn đề B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá cac phương án D. Quyết định sau mua
110. Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng của một khách hàng? A. Mua là một h
ành vi giao dịch mà khách hàng phải trả một lượng tiền nhất định để đổi lấy hàng hoá
B. Mua là một hành vi trao đổi mang tính thương mại
C. Mua là việc đánh giá một phương án, một sản phẩm mà điều cốt lõi là chọn sản phẩm
đúng nhu cầu với giá cả hợp lý
D. Mua là một quá trình mà trong mỗi bước người mua phải có những quyết định cụ thể
được xem như là những bậc thang về ý thức mà hành động mua chỉ là bậc cuối cùng
111. Đối với người làm marketing, niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể
khắc họa và thay đổi bằng nỗ lực marketing, song nỗ lực đó phải đáp ứng mong đợi
của khách hàng khi họ thực sự mua và tiêu dùng sản phẩm, điều này là do:
A. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào sự tiêu dùng thử của mình
B. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào thương hiệu hàng hoá
C. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa trên xu hướng gắn cho mỗi thuộc tính của
sản phẩm một chức năng hữu ích
D. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào mức độ quan trọng của các thuộc tính đối với hàng hoá đó
112. Các yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm tâm lý ảnh hưởng đến hành vi
quyết định mua của khách hàng?
A. Tri giác B. Động cơ C. Đẳng cấp D. Niềm tin và thái độ.
113. Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố văn hoá của người mua ảnh
hưởng đến hành vi tiêu dùng của họ:
A. Nền Văn hoá B. Nhánh văn hoá C. Trình độ văn hóa D. Địa vị xã hội
114. Khi mua thức ăn cho gia đình, cô Mai lựa chọn khi thì mua thịt lợn, khi thì mua
thịt bò, khi lại mua thịt gà. Như thế hành vi mua của cô Mai đã thể hiện: A. Tập quán B. Sự phức t ạp
C. Tìm kiếm sự khác biệt D. Giảm bớt nhu cầu
115. Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh
hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng: A. Các nhóm tiêu biểu B. Lối sống C. Gia đình D. Vai trò và địa vị.
116. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố mang tính chất cá nhân ảnh
hưởng hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Tuổi tác B. Tuân thủ pháp luật C. Nghề nghiệp D. Lối sống
117. Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương đối nhất quán
của một người về một sự vật, hiện tượng hay ý tưởng nào đó, được gọi là: A. Lối sống B. Niêm tin C. Quan điểm D. Nhân cách
118. Những sản phẩm sau đây được sản xuất cung ứng cho khách hàng theo phong
tục tập quán của dân tộc: A. Nhang B. Lư hương C. Áo dài D. Các sản phẩm trên
119. Ví dụ nào dưới đây minh họa việc tuân thủ quy định, luật lệ trong M-Mix
A. Xe chở hàng chấp hành luật giao thông
B. DN công bố chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản D. Tất cả đều đúng
120. Luật lệ, quy định nhằm bảo vệ... trong hoạt động kinh doanh, tiêu dùng HH
A. Quyền lợi của các DN
B. Quyền lợi người tiêu dùng
C. Lợi ích chung cho xã hội D. Tất c ả A, B, C
121. Ý nghĩa của tiền nhìn theo góc độ hành vi tiêu dùng
A. Phuơng tiện trao đổi (?)
B. Phương tiện thanh toán chuẩn
C. Biểu tượng quyền lực, địa vị xã hội D. Các ý nghĩa trên (?)
122. Trẻ em đóng vai trò như thế nào trong tiêu dùng của gia đình?
A. Nhu cầu của trẻ em theo độ tuổi là mục tiêu của marketing
B. Tác động đến quyết định mua của cha mẹ
C. Thụ động, tiêu dùng những gì cha mẹ mua sắm
D. Là một thị trường hấp dẫn đối với người làm marketing
123. “Những đặc điểm nội tại bền vững quyết định cách thức ứng xử của cá nhân
trong những tỉnh huống khác nhau”. Đó là khái niệm: A. Tính cách B. Niềm tin C. Thái độ D. Nhận thức
124. Tác giả của thuyết phân tâm học
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
125. Tác giả của thuyết tâm lý xã hội
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
126. Một số hoạt động có khả năng khích động tâm lý, mức độ khích động này tạo sự
kích thích thoải mái đối với người tiêu dùng. Đó là:
A. Múc độ kích thích tối đa
B. Mức độ kích thích thấp
C. Mức độ kích thích tối ưu
D. Mức độ kích thích tối thiểu
127. Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, NTD thích những hoạt động gây kích thích ở:
A. Mức độ thấp B. Mức độ trung bình
C. Mức độ cao D. Mức độ cực cao
128. Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng ... được định nghĩa: “Kết quả chung của hệ
thống giá trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách thức tiêu dùng của cá nhân đó”. A. Nhận thức B. Lối sống C. Quan điểm D. Niềm tin
129. Nhà tâm lý học xây dựng một trong những lược đồ cơ bản của thuyết tính cách:
A. Sidmund Freud (?) B. Keren Horney C. Carl Jung D. Mc Guire
130. Theo phương pháp …, cá nhân có xu hướng củng cố tính cách và tham gia vào
các hành vi nhận được phần thưởng (khen). Họ thường không thích duy trì các tính
cách và hành vi gây ra sự trừng phạt (chê).
A. Hiện tượng học B. Phân tâm học (?) C. Xã hội học D. Hành vi học
131. “… (1)… là toàn bộ những chuẩn mực, và tập quán được học hỏi, tiếp thu từ
môi trường…(2)…, tác động đến cách thức ứng xử chung của tất cả cá nhân thuộc
một xã hội cụ thể.”
A. (1) Văn hoá, (2) Xã hội
C. (1) Văn hoá, (2) Tự nhiên
B. (1) Xã hội, (2) Văn hoá
D. (1) Xã hội, (2) Tự nhiên
132. Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà nghiên cứu marketing quan tâm?
A. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền thông, niềm
tin và các chuẩn mực được t uân theo
B. Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và các chuẩn mực được tuân theo
C. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền
D. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền