Bài tập trắc nghiệm - Môn Toán cho các nhà kinh tế | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Question 1 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Cho hàm cầu đối với một loại sản phẩm là p=350−0,04Qp=350−0,04Q và mức giá
cân bằng thị trường là p0=150p0=150.Khi đó, thặng dư của người tiêu dùng tại mức giá cân bằng là: Select one: a.
CS=∫1500(350−0,04Q)dQ−750000CS=∫0150(350−0,04Q)dQ−750000 b.
CS=−∫1500(350−0,04Q)dQ+750000CS=−∫0150(350−0,04Q)dQ+750000 c.
CS=∫50000(350−0,04Q)dQ−750000CS=∫05000(350−0,04Q)dQ−750000 d.
CS=−∫50000(350−0,04Q)dQ+750000CS=−∫05000(350−0,04Q)dQ+750000 e correct answer
is: CS=∫50000(350−0,04Q)dQ−750000CS=∫05000(350−0,04Q)dQ−750000 Question 2 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Kết quả của tích phân suy rộng ∫+∞212(x+2)ln2(x+2)dx=∫2+∞12(x+2)ln2 (x+2)dx=
(Chú ý: Kết quả làm tròn đến 2 số thập phân. Nếu tích phân phân kỳ thì điền 99999999 ) 0.36 Answer: The correct answer is: 0.36 Question 3 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Cho hàm số Q(x,y)=x2+3yQ(x,y)=x2+3y trong
đó x=3−2t2, y=2t√x=3−2t2, y=2t đạo hàm của Q(x,y) theo biến t tại t=1t=1 là: Select one: a. 12 b. 10 c. -5 d. -12 The correct answer is: -5 Question 4 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Paul Johnson bán hàng trong một khu vực bên cạnh hồ, khu vực này được mô tả bởi
miền giới hạn bởi đường cong y=x2y=x2 (bờ hồ) và các
đường y=0y=0 và x=3x=3 như trong Hình sau
,với xx và yy được tính theo đơn vị là miles.
Anh ấy xác định rằng số đơn vị có thể bán S(x,y)S(x,y) tại mỗi điểm (x,y)(x,y) trong
khu vực của mình được cho bởi
hàmS(x,y)=4x2−16x+4y2−4y+24S(x,y)=4x2−16x+4y2−4y+24. Paul kỳ vọng
doanh số bán hàng đạt tối đa, doanh số tối đa dự kiến là: 300 Answer: The correct answer is: 300 Question 5 Incorrect Mark 0.00 out of 0.50
Một nhà đầu tư sẽ nhận được U(x, y)U(x, y) đơn vị lợi ích khi sở hữu xx đơn vị cổ
phiếu và yy đơn vị trái phiếu, trong đó U(x, y)=(x+3)(2y+5)U(x, y)=(x+3)(2y+5).
Hiện tại nhà đầu tư đó đang sở hữu x=20x=20 đơn vị cổ phiếu và y=10y=10 đơn vị
trái phiếu. Nếu nhàđầu tư đó thêm 2 đơn vị cổ phiếu và bớt 1 đơn vị trái phiếu trong
danh mục đầu tư của mình thì lợi ích của nhà đầu tư sẽ: Select one: a. Giảm khoảng 4 đơn vị b. Không thay đổi c. Tăng khoảng 4 đơn vị d. Tăng khoảng 40 đơn vị
The correct answer is: Tăng khoảng 4 đơn vị Question 6 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Một nghiên cứu cho thấy, nếu người lao động làm việc 100x100x giờ trên yy mẫu đất
thì sẽ sản xuất được f(x, y)= Ax0.5y0.5f(x, y)= Ax0.5y0.5 giạ lúa mì, trong đó A A là
một hằng số dương. Giả sử các yếu tố sản xuất xx và yy được tăng gấp ba. Khi đó mức sản xuất lúa mỳ sẽ: Select one: a. Tăng gấp đôi b. Giảm đi 3 lần c. Không thay đổi d. Tăng gấp ba
The correct answer is: Tăng gấp ba Question 7
CorrecMark 0.50 out of 0.50
Một cửa hang sơn bán hai thương hiệu sơn A và B, người ta nhận thấy rằng nếu giá
bán hai loại sơn lần lượt là x, y đô la một thùng thì lượng cầu đối với hai loại sơn trên lần lượt
là: D1(x,y)=300−y+2x;D2(x,y)=100+x−2yD1(x,y)=300−y+2x;D2(x,y)=100+x−2
y thùng một tháng. Khi đó hàm doanh thu hang tháng của cửa hàng là: Select one: a.
R(x,y)=(300−y+2y)xR(x,y)=(300−y+2y)x b.
R(x,y)=(300−y+2x)x+(100+x−2y)yR(x,y)=(300−y+2x)x+(100+x−2y)y c.
R(x,y)=(300−y+2x)+(100+x−2y)yR(x,y)=(300−y+2x)+(100+x−2y)y d.
R(x,y)=(100+x−2y)yR(x,y)=(100+x−2y)y The correct answer
is: R(x,y)=(300−y+2x)x+(100+x−2y)yR(x,y)=(300−y+2x)x+(100+x−2y)y Question 8 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Tại một nhà máy, khi KK nghìn đô-la được đầu tư vào máy và thiết bị thì tốc độ thay
đổi sản lượng QQ được cho bởi Q′(K)=100K−2/3Q′(K)=100K−2/3 đơn vị trên nghìn đô-
la đầu tư.Khi 27,000 đô-la được đầu tư thì mức sản lượng là 5,000 đơn vị. Hãy xác định
mức sản lượng của nhà máy khi 8,000 đô-la được đầu tư? Select one: a. 47,00047,000 đơn vị b. 4,7004,700 đơn vị c. 41,00041,000 đơn vị d. 4,1004,100 đơn vị
The correct answer is: 4,7004,700 đơn vị Question 9 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Cho biết hàm cầu đối với một loại hàng hóa là: D(q)=3(81−q2)D(q)=3(81−q2) đô-la
mỗi đơn vị. Tổng lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng chi tiêu để sở hữu 55 đơn vị loại hàng hóa đó là: Select one: a.
WS=∫5015(81−q2)dqWS=∫0515(81−q2)dq b.
WS=∫503(81−q2)dq−15×56WS=∫053(81−q2)dq−15×56 c.
WS=∫503(81−q2)dq+5WS=∫053(81−q2)dq+5 d.
WS=∫503(81−q2)dqWS=∫053(81−q2)dq
The correct answer is: WS=∫503(81−q2)dqWS=∫053(81−q2)dq Question 10 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Cho hàm số f(x) f(x) thỏa mãn f′(x)f′(x) là hàm liên tục. Áp dụng công thức tích phân
từng phần đối với tích phân I=∫f(x).sin2x dxI=∫f(x).sin2x dx, ta được: Select one: a.
I=−12fI=−12f (x)cos2x +12∫f′(x)cos2x .dx(x)cos2x +12∫f′(x)cos2x .dx b.
I=−12f(x)cos2x +∫f′(x)cos2x .dxI=−12f(x)cos2x +∫f′(x)cos2x .dx c.
I=12f(x)cos2x −12∫f′(x)cos2x .dxI=12f(x)cos2x −12∫f′(x)cos2x .dx d.
I=−12f(x)cos2x +12∫f′(x)sin2x .dxI=−12f(x)cos2x +12∫f′(x)sin2x .dx
The correct answer is: I=−12fI=−12f (x)cos2x +12∫f′(x)cos2x .dx(x)cos2x +12∫f′ (x)cos2x .dx Question 11 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Lazaro Jimenez là quản lý của một nhà cung cấp truyền hình qua chảo vệ tinh trong
khu vực thành thị. Sau khi bắt đầu một chiến dịch quảng cáo, Lazano ước tính rằng
sau tt tháng từ bây giờ, số lượng thuê bao mới N(t)N(t) sẽ tăng với tốc độ N′ (t)=154t +37 2/3
N′(t)=154t2/3+37 thuê bao mỗi tháng. Hỏi rằng Lazaro có thề kỳ
vọng có được bao nhiêu thuê bao mới sau 99 tháng kề từ bây giờ?
(Kết quả lấy số nguyên làm tròn) 3931 Answer: The correct answer is: 3931 Question 12 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Kết luận đúng về tích phân suy rộng ∫+∞21xln2x ∫2+∞1xln2 dx xdx là: Select one: A.
tích phân hội tụ và bằng −ln2−ln 2 B. tích phân phân kỳ C.
tích phân hội tụ và bằng ln2ln 2 D.
tích phân hội tụ và bằng 1ln21ln 2 Your answer is correct.
The correct answer is: tích phân hội tụ và bằng 1ln21ln 2 Question 13 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Cho biết hàm cầu đối với một loại sản phẩm p=42−5Q−Q2p=42−5Q−Q2 và giá cân
bằng thị trường là p0=6p0=6. Thặng dư của người tiêu dùng được xác định bằng công thức: Select one: a.
CS=∫40(42−5Q−Q2)dQ−24CS=∫04(42−5Q−Q2)dQ−24 b.
CS=24−∫40(42−5Q−Q2)dQ CS=24−∫04(42−5Q−Q2)dQ c.
CS=∫60(42−5Q−Q2)dQ−24CS=∫06(42−5Q−Q2)dQ−24 d.
CS=∫40(42−5Q−Q2)dQ+24CS=∫04(42−5Q−Q2)dQ+24
The correct answer is: CS=∫40(42−5Q−Q2)dQ−24CS=∫04(42−5Q−Q2)dQ−24 Question 14 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Một nhà máy ước tính rằng sản lượng hàng năm của nhà máy là Q=240K−−√L−
−√3Q=240KL3, Trong đó K là vốn tính bằng 1000\$ và L là lượng lao động tính bằng số
giờ lao động. Sản lượng cận biên của vốn khi vốn là 100000\$ và quy mô lao động 64000 giờ là: Select one: a. 840 sản phẩm b. 240 sản phẩm c. 480 sản phẩm d. 300 sản phẩm
The correct answer is: 480 sản phẩm Question 15 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Cho hàm số u=u(x,y)u=u(x,y) thỏa
mãn fx=2ax+2y−2, fy=2x+y−3fx=2ax+2y−2, fy=2x+y−3 và M(x0, y0)M(x0, y0)là
điểm tới hạn của hàm số đã cho. Tìm điều kiện của a để M(x0, y0)M(x0, y0) là điểm yên ngựa. Select one: a. a>1a>1 b. a>2a>2 c. a<1a<1 d. a<2a<2 Feedback
The correct answer is: a<2a<2 Question 16 Correct Mark 0.50 out of 0.50 Question text
Một công ty sản suất hai loại máy nghe nhạc, chi phí để xản suất máy loại 1
là $40$40 mỗi chiếc, chi phí để xản suất máy loại 1 là $20$20 mỗi chiếc. Nếu công ty
sản xuất xx chiếc máy loại 1 và yy chiếc máy loại 2 thì hàm chi phí của công ty là: Select one: a.
C(x,y)=20x−40yC(x,y)=20x−40y b. C(x,y)=20x+40yC(x,y)=20x+40y c. C(x,y)=40x+20yC(x,y)=40x+20y d.
C(x,y)=40x−20yC(x,y)=40x−20y
The correct answer is: C(x,y)=40x+20yC(x,y)=40x+20y Question 17 Incorrect Mark 0.00 out of 0.50 Question text
Một công ty xác định rằng nếu sử dụng LL giờ lao động của công nhân lành nghề
thì QQ đơn vị sản phầm một loại hàng hóa được sản xuất,
vớiQ(L)=500L2/3Q(L)=500L2/3a.Khi số giờ lao động sử dụng từ 500 tới 1,200 giờ, sản
lượng trung bình là: (lấy kết quả là số nguyên) 44576 Answer: The correct answer is: 44567 Question 18 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Gọi y=y(x)y=y(x) là nghiệm của phương trình phân ly biến
số dydx=2xy2dydx=2xy2 với điều kiện ban đầu y(0)=−1. Giá trị y(0)=−1 y(2)y(2) là Select one: a. −0.3−0.3 b. 0.20.2 c. −0.2−0.2 d. 0.30.3
The correct answer is: −0.2−0.2 Question 19 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên [2;8].[2;8]. Khi đó, tích
phân ∫62f(x)dx+∫83f(x)dx=∫26f(x)dx+∫38f(x)dx= Select one: a. ∫82f(x)dx∫28f(x)dx b.
∫82f(x)dx+∫63f(x)dx∫28f(x)dx+∫36f(x)dx c.
∫82f(x)dx+2∫63f(x)dx∫28f(x)dx+2∫36f(x)dx d.
∫82f(x)dx+∫83f(x)dx∫28f(x)dx+∫38f(x)dx
The correct answer is: ∫82f(x)dx+∫63f(x)dx∫28f(x)dx+∫36f(x)dx Question 20 Correct Mark 0.50 out of 0.50
Theo nghiên cứu, nhiệt độ TT (∘C∘C) ở vùng phía bắc của một thành phố trong suốt
khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối được xác định
bởi T(t)=3−13(t−7)2 T(t)=3−13(t−7)2 với 0≤t≤12 0≤t≤12 với tt\textit{ }là số
giờ kể từ 6 giờ sáng. Nhiệt độ trung bình ở khu vực đó trong khoảng thời gian làm việc
từ 8 giờ sáng tới 5 giờ chiều là: Select one: a. 1.5∘C1.5∘C b. −0.67∘C−0.67∘C c. 0.67∘C0.67∘C d. −1.5∘C−1.5∘C
The correct answer is: 0.67∘C