



































Preview text:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Vấn đề 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2cos x - 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? 5p p p p A. Î 11 S. B. Î 13 S. C. Ï 13 S. D. - Ï S. 6 6 6 6 7p
Câu 2. Hỏi x =
là một nghiệm của phương trình nào sau đây? 3
A. 2sin x - 3 = 0.
B. 2sin x + 3 = 0.
C. 2cos x - 3 = 0.
D. 2cos x + 3 = 0. æ p ö
Câu 3. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 4x - -1 = 0. ç ÷ è 3 ø p p p p A. x = 7 . B. x = . C. x = . D. x = . 4 24 8 12 æ p ö
Câu 4. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2x - + 3 = 0 trên đường ç ÷ è 3 ø tròn lượng giác là? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 5. Hỏi trên đoạn [0;2018p ], phương trình 3 cot x - 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 6339. B. 6340. C. 2017. D. 2018.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 2cos x =1? 2 A. sin x =
. B. 2sin x + 2 = 0. C. tan x = 1. D. 2 tan x =1. 2
Câu 7. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2 tan x = 3? 1
A. cos x = - . B. 2 4cos x = 1 1. C. cot x = 1 . D. cot x = - . 2 3 3
Câu 8. Giải phương trình 2 4sin x = 3. é p é p x = + k2p ê x = + k2p 3 ê 3 A. ê , (k Î!) . B. ê , (k Î!). p ê 2p x = - + k2p ê ê x = + k2p ë 3 êë 3 ì p kp ì kp ïx = + ïx = C. í 3 3 (k,! Î"). D. í 3 (k,! Î"). ïîk ¹ 3! ïîk ¹ 3! Trang 1
Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 2 3sin x = cos x? 1 A. sin x = 3 . B. cos x = . C. 2 3 sin x = . D. 2 cot x = 3. 2 2 4 3
Câu 10. Với x thuộc (0 ) ;1 , hỏi phương trình 2
cos (6p x) = có bao nhiêu nghiệm? 4 A. 8. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 cos x + m -1 = 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2108 - ; ] 2018 để phương
trình m cos x +1 = 0 có nghiệm? A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 4038. p
Câu13. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m - 2)sin 2x = m +1 nhận x = 12 làm nghiệm. 2( 3 + ) 1
A. m ¹ 2. B. m = . C. m = 4. - D. m = 1. - 3 - 2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + )
1 sin x + 2 - m = 0 có nghiệm. A. m £ 1. - 1 B. m ³ 1 . C. 1 - < m £ . D. m > 1. - 2 2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m - 2)sin 2x = m + 1 vô nghiệm. é1 ù æ 1 ö A. m Î ;2 . B. m Î - ; ¥ È(2;+¥ ç ÷ ). ê2 ú ë û è 2 ø æ 1 ö æ 1 ö C. m Î ;2 È (2;+¥ ç ÷ ). D. m Î ;+¥ . ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sin x và cos x
Câu 16. Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2x - sin 2x = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? p p p p A. Î S. B. Î 3 S. C. Î 5 S. D. Î S. 4 2 4 4 æ p ö
Câu 17. Số nghiệm của phương trình sin 2x + 3 cos 2x = 3 trên khoảng 0; là? ç ÷ è 2 ø A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x - sin 2x = 2 + sin x trên khoảng (0;2p ). Trang 2 7p p p p A. T = 21 . B. T = 11 . C. T = 3 . D. T = . 8 8 4 4
Câu 19. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của x - x = + x 0 x 3 3sin 3 3 cos9 1 4sin 3 . p p p p A. x = B. x = C. x = D. x = 0 . 2 0 . 18 0 . 24 0 . 54 æ p ö
Câu 20. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos5x = 2sin 7x trên khoảng 0; là? ç ÷ è 2 ø A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. æ p ö æ p ö
Câu 21. Giải phương trình 3 cos x + + sin x - = 2sin 2 . x ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø é 5p é 7p x = + k2p ê x = + k2p 6 ê 6 A. ê , k Î! . B. ê , k Î . ! p 2p ê p 2p x = + k ê ê x = - + k ë 18 3 êë 18 3 é 5p é p 2p x = + k2p ê x = + k 6 ê 18 3 C. ê , k Î . ! D. ê , k Î . ! 7p ê p 2p x = + k2p ê ê x = - + k ë 6 êë 18 3 Câu 22. Gọi
là nghiệm âm lớn nhất của x + x = x + x. Mệnh 0 x sin 9 3 cos7 sin 7 3 cos9
đề nào sau đây là đúng? æ p ö é p p ù é p p ö é p p ö A. x Î - B. x Î - - C. x Î - - D. x Î - - 0 ;0 . ç ÷ ê ÷ ê ÷ è 12 ø 0 ; . ê 6 12ú ë û 0 ; . ë 3 6 ø 0 ; . ë 2 3 ø
Câu 23. Biến đổi phương trình cos 3x - sin x = 3 (cos x - sin 3x) về dạng æ p p ö
sin(ax +b) = sin(cx + d ) với b , d thuộc khoảng - ;
. Tính b + d . ç ÷ è 2 2 ø p p p p
A. b + d =
. B. b + d = .
C. b + d = - .
D. b + d = . 12 4 3 2 cos x - 3 sin x
Câu 24. Giải phương trình = 0. 1 sin x - 2 p p A. x = + kp , k Î . ! B. x = + k2p , k Î . ! 6 6 7p 7p C. x = + k2p , k Î . ! D. x = + kp , k Î! . 6 6 2sin 2x + cos 2x
Câu 25. Hàm số y =
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x - cos 2x + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Gọi
là nghiệm dương nhỏ nhất của x + x + x - x = 0 x cos 2 3 sin 2 3 sin cos 2.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 3 æ p ö é p p ù æ p p ù æ p p ù A. x Î B. x Î C. x Î D. x Î 0 0; . ç ÷ ç ç è 12 ø 0 ; . ê12 6 ú ë û 0 ; . 6 3 ú è û 0 ; . 3 2 ú è û
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 - ; ] 10 để phương trình æ p ö æ p ö sin x - - 3 cos x - = 2m vô nghiệm. ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
cos x + sin x = 2 m +1 vô nghiệm. ( ) A. mÎ(- ; ¥ - ) 1 È(1;+¥). B. mÎ[ 1 - ; ] 1 . C. mÎ(- ; ¥ +¥) D. mÎ(- ;0 ¥ )È(0;+¥).
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 - ; ] 10 để phương trình
(m+ )1sin x-mcos x =1-m có nghiệm. A. 21. B. 20. C. 18. D. 11.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2018 - ; ] 2018 để phương trình (m + ) 2
1 sin x -sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm. A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
Vấn đề 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC é p ö Câu 31. Hỏi trên 0; , phương trình 2
2sin x - 3sin x +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? ê ÷ ë 2 ø A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
2cos x + 5cos x + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho phương trình 2
cot 3x - 3cot 3x + 2 = 0 . Đặt t = cot x , ta được phương trình nào sau đây? A. 2
t - 3t + 2 = 0. B. 2
3t - 9t + 2 = 0 . C. 2
t - 9t + 2 = 0. D. 2
t - 6t + 2 = 0.
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 2
4sin 2x - 2(1+ 2)sin 2x + 2 = 0 trên (0;p ) là? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35. Số nghiệm của phương trình 2
sin 2x - cos 2x +1 = 0 trên đoạn [ p - ;4p ] là? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. x x
Câu 36. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 2sin - 3cos = 0 trên đoạn 4 4 [0;8p]. A. T = 0. B. T = 8p . C. T = 16p . D. T = 4p . 1
Câu 37. Số nghiệm của phương trình - 3 -1 cot x - 3 +1 = 0 (0;p ) 2 ( ) ( ) trên là? sin x Trang 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2x + 2cos x - 2 = 0 trên đoạn [0;3p ]. 17p A. T = . B. T = 2p . C. T = 4p . D. T = 6p . 4
Câu 39. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x + 3sin x + 4 = 0 trên đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x x
Câu 40. Cho phương trình cos x + cos +1 = 0 . Nếu đặt t = cos , ta được phương trình nào 2 2 sau đây? A. 2
2t + t = 0. B. 2 2
- t + t +1 = 0. C. 2 2t + t -1 = 0. D. 2 2 - t + t = 0. æ p ö æ p ö 5
Câu 41. Số nghiệm của phương trình cos 2 x + + 4cos
- x = thuộc [0;2p ]là? ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 6 ø 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm.
A. m > 16.
B. m < 16.
C. m ³ 16.
D. m £ 16.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình æ p p ö cos 2x -(2m + ) 1 cos x + m +1 = 3 0 có nghiệm trên khoảng ; . ç ÷ è 2 2 ø A. 1
- £ m £ 0 . B. 1 - £ m < 0 . C. 1 - < m < 1 0 . D. 1 - £ m < . 2
Câu 44. Biết rằng khi m = m thì phương trình 2 x -( m+ ) 2 2sin 5
1 sin x + 2m + 2m = 0 0 æ p ö
có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng -
;3p . Mệnh đề nào sau đây là đúng? ç ÷ è 2 ø æ 3 7 ù æ 3 2 ö A. m = 3. - 1 B. m = . C. m Î ; . D. m Î - ; - . ç ç ÷ 2 0 5 10 ú è û 0 è 5 5 ø
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 æ p p ö
2cos 3x + (3- 2m)cos3x + m- 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng - ; . ç ÷ è 6 3 ø A. 1
- £ m £ 1. B. 1 < m £ 2. C. 1 £ m £ 2.
D. 1 £ m < 2.
Vấn đề 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI ĐỐI VỚI sin x và cos x
Câu 46. Giải phương trình 2 x -( + ) 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 0. p p A. x = + k2p (k Î!). B. x = + kp (k Î!). 3 4 é p é p x = + k2p ê x = + kp 3 ê 3 C. ê (k Î!). D. ê (k Î!). p ê p x = + k2p ê ê x = + kp ë 4 êë 4 Trang 5
Câu 47. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2
2sin x + 3 3 sin x cos x - cos x = 2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng? ìp ü ìp p ü ìp 5p ü ìp 5p ü
A. í ;p ý Ì S. B. í ; ý Ì S. C. í ; ý Ì S. D. í ; ý Ì S. î 3 þ î 6 2 þ î 4 12 þ î 2 6 þ
Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 x -( + ) 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 3 . æ p ö A. sin x = 0 . B. sin x + =1. ç ÷ è 2 ø æ + ö C. ( x - ) 3 1 cos 1 ç tan x - ÷ = 0. D. 2
tan x + 2 + 3 cos x -1 = 0. ( )( ) ç 1 3 ÷ - è ø
Câu 49. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2
sin x + 3 sin x cos x =1? A. 2
cos x cot x - 3 = 0 . B. ( ) æ p ö é æ p ö ù sin x + . tan x + - 2 - 3 = 0. ç ÷ ê ç ÷ 2 ë 4 ú è ø è ø û é æ p ö ù C. 2 cos x + -1 . ê ç ÷ ú (tan x - 3) = 0. D. ë è 2 ø û
(sin x - )1(cot x- 3) = 0.
Câu 50. Cho phương trình 2
cos x - 3sin x cos x +1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. x = kp không là nghiệm của phương trình.
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
cos x thì ta được phương trình 2
tan x - 3tan x + 2 = 0.
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho 2
sin x thì ta được phương trình 2
2cot x + 3cot x +1 = 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x - 3sin 2x + 3 = 0 .
Câu 51. Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình 2 2
sin x - 4sin xcos x + 4cos x = 5 trên
đường tròn lượng giác là? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 52. Số nghiệm của phương trình 2 2
cos x - 3sin x cos x + 2sin x = 0 trên ( 2 - p;2p )? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 53. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
4sin x + 3 3 sin 2x - 2cos x = 4 là: p p p p A. . B. . C. . D. . 12 6 4 3
Câu 54. Cho phương trình ( - ) 2 x + x + ( + ) 2 2 1 sin sin 2
2 1 cos x - 2 = 0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 7p A. x =
là một nghiệm của phương trình. 8
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
cos x thì ta được phương trình 2
tan x - 2 tan x -1 = 0. Trang 6
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
sin x thì ta được phương trình 2
cot x + 2cot x -1 = 0 .
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x - sin 2x = 1.
Câu 55. Giải phương trình
2 x + ( - ) x x+( - ) 2 2sin 1 3 sin cos 1 3 cos x =1. p p p p A. - . B. - 2 . C. - . D. - . 6 4 3 12
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 - ; ] 10 để phương trình 2 x +(m- ) 2 11sin
2 sin 2x + 3cos x = 2 có nghiệm? A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
2 x - (m- ) x x -(m- ) 2 sin 2 1 sin cos
1 cos x = m có nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 58. Tìm điều kiện để phương trình 2 2
asin x + asin x cos x + bcos x = 0 với a ¹ 0 có nghiệm. b b
A. a ³ 4b . B. a £ 4 - 4 b . C. £ 4 . 1 D. £1. a a
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x + msin 2x = 2m vô nghiệm. 4 A. 0 £ m £ . B. m < 4 0 , m > 4 . C. 0 < m < 4 .
D. m < - , m > 0 . 3 3 3 3
Câu 60. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 3; - ]3 để phương trình 2 2
m + 2 cos x - 2msin 2x +1 = 0 có nghiệm. ( ) A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Vấn đề 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA sin x ± cos x và sin x cos . x
Câu 61. Giải phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2. é p é p x = + kp x = + k2p A. ê 2 , k Î . ! B. ê 2 , k Î . ! ê ê ëx = kp ëx = k2p é p é p x = - + k2p x = - + kp C. ê 2 , k Î . ! D. ê 2 , k Î . ! ê ê ëx = k2p ëx = kp
Câu 62. Cho phương trình 3 2 (sin x + cos x) + 2sin 2x + 4 = 0. Đặt t = sin x + cos x , ta
được phương trình nào dưới đây? A. 2
2t + 3 2 t + 2 = 0. B. 2
4t + 3 2 t + 4 = 0. Trang 7 C. 2
2t + 3 2 t - 2 = 0. D. 2
4t + 3 2 t - 4 = 0.
Câu 63. Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0 . Trong các phương trình sau,
phương trình nào tương đương với phương trình đã cho? æ p ö 2 æ p ö 3 A. sin x + = . B. cos x - = . ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø 2
C. tan x = 1. D. 2 1+ tan x = 0. 1
Câu 64. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + cos x = 1- sin 2x là: 2 p 3p A. - . B. -p . C. - . D. - 2p . 2 2 æ p ö
Câu 65. Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x + sin x - cos x = 1. Tính sin x - . ç ÷ è 4 ø æ p ö æ p ö æ p ö A. sin x -
= 0 hoặc sin x - =1. B. sin x - = 0 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø è 4 ø æ p ö 2 hoặc sin x - = . ç ÷ è 4 ø 2 æ p ö 2 æ p ö C. sin x - = - . D. sin x - = 0 hoặc ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø æ p ö 2 sin x - = - . ç ÷ è 4 ø 2 æ p ö
Câu 66. Từ phương trình 5sin 2x -16(sin x - cos x) +16 = 0, ta tìm được sin x + có ç ÷ è 4 ø giá trị bằng: 2 2 2 A. . B. - . C. 1. D. ± . 2 2 2 æ p ö
Câu 67. Cho x thỏa mãn 6(sin x - cos x) + sin xcos x + 6 = 0. Tính cos x + . ç ÷ è 4 ø æ p ö æ p ö A. cos x + = 1 - . B. cos x + =1. ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø æ p ö 1 æ p ö 1 C. cos x + = . D. cos x + = - . ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø 2
Câu 68. Từ phương trình (1+ 3)(cos x + sin x) - 2sin xcos x - 3 -1= 0, nếu ta đặt
t = cos x + sin x thì giá trị của t nhận được là:
A. t = 1 hoặc t = 2 .
B. t = 1 hoặc t = 3 . C. t = 1. D. t = 3 .
Câu 69. Nếu (1+ 5)(sin x - cos x) + sin 2x -1- 5 = 0 thì sin x bằng bao nhiêu? 2 A. sin x = 2 . B. sin x = 2 hoặc sin x = - . 2 2 2 C. sin x = 1 - hoặc sin x = 0.
D. sin x = 0 hoặc sin x = 1. Trang 8 æ p ö
Câu 70. Nếu (1+ sin x)(1+ cos x) = 2 thì cos x - bằng bao nhiêu? ç ÷ è 4 ø 2 2 A. 1. - B. 1. C. . D. - . 2 2
Câu 71. Cho x thỏa mãn 2sin 2x - 3 6 sin x + cos x + 8 = 0. Tính sin 2 . x 1 A. sin 2x = - 2 . B. sin 2x = - 1 . C. sin 2x = 2 . D. sin 2x = . 2 2 2 2
Câu 72. Hỏi trên đoạn [0;2018p ], phương trình in
s x - cos x + 4sin 2x =1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4037. B. 4036. C. 2018. D. 2019.
Câu 73. Từ phương trình
2 (sin x + cos x) = tan x + cot x, ta tìm được cos x có giá trị bằng: 2 A. 1. B. - 2 . C. . D. -1. 2 2 æ p ö
Câu 74. Từ phương trình 3 3 3
1+ sin x + cos x = sin 2x, ta tìm được cos x + có giá trị ç ÷ 2 è 4 ø bằng: 2 2 A. 1. B. - 2 . C. . D. ± . 2 2 2
Câu 75. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x - sin x - cos x + m = 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Vấn đề 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2cos x - 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? 5p p p p A. Î 11 S. B. Î 13 S. C. Ï 13 S. D. - Ï S. 6 6 6 6 é p x = + k2p p ê 6
Lời giải. Ta có 2cos x - 3 = 0 Û cos x = cos Û ê (k Î!). 6 p êx = - + k2p êë 6 p k 1 11p
Nhận thấy với nghiệm x k2p = = - + ¾¾¾ ® x = Î S. Chọn B 6 6 7p
Câu 2. Hỏi x =
là một nghiệm của phương trình nào sau đây? 3
A. 2sin x - 3 = 0.
B. 2sin x + 3 = 0.
C. 2cos x - 3 = 0.
D. 2cos x + 3 = 0. Trang 9 ì 7p 3 ï = = 7p sin x sin ï 3 2 ìï2sin x - 3 = 0
Lời giải. Với x = , suy ra í Û í . Chọn A 3 7 ï p 1 ïî2cos x -1 = 0 cos x = cos = ïî 3 2 7p
Cách 2. Thử x =
lần lượt vào từng phương trình. 3 æ p ö
Câu 3. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 4x - -1 = 0. ç ÷ è 3 ø p p p p A. x = 7 . B. x = . C. x = . D. x = . 4 24 8 12 æ p ö æ p ö 1 æ p ö p
Lời giải. Ta có 2sin 4x - -1 = 0 Û sin 4x - = Û sin 4x - = sin ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø 2 è 3 ø 6 é p p é p é p kp 4x - = + k2p 4x = + k2p x = + ê 3 6 ê 2 ê 8 2 Û ê Û ê Û ê (k Î!). p p 7p 7 ê p kp 4x - = p - + k2p ê4x k2p ê = + x = + êë 3 6 êë 6 êë 24 2 p kp Cho>0 p kp 1 p TH1. Với x = + ¾¾¾¾ ® +
> 0 Û k > - ® k = 0 Þ x = . min 8 2 8 2 4 8 7p kp Cho>0 7p kp 7 7p TH2. Với x = + ¾¾¾¾ ® + > 0 Û k > - ® k = 0 Þ x = . min 24 2 24 2 12 24 p
So sánh hai nghiệm ta được x =
là nghiệm dương nhỏ nhất. Chọn C 8 æ p ö
Câu 4. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2x - + 3 = 0 trên đường ç ÷ è 3 ø tròn lượng giác là? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải. Ta có æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö tan 2x - + 3 = 0 Û tan 2x - = - 3 Û tan 2x - = tan - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø p p kp
Û 2x - = - + kp Û 2x = kp Û x = (k Î!). 3 3 2 B C A O D
Quá dễ để nhận ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác
là A, B, C, D. Chọn A kp 2p
Cách trắc nghiệm. Ta có x = = k ¾¾
® có 4 vị trí biểu diễn. 2 4 Trang 10
Câu 5. Hỏi trên đoạn [0;2018p ], phương trình 3 cot x - 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 6339. B. 6340. C. 2017. D. 2018. p p
Lời giải. Ta có cot x = 3 Û cot x = cot
Û x = + kp (k Î!). 6 6 p xap xi 1
Theo giả thiết, ta có 0 £
+ kp £ 2018p ¾¾¾®- £ k £ 2017,833 6 6 3 kÎ ¾¾¾ !®k Î{0;1;...;201 }
7 . Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của k tương ứng với có
2018 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 2cos x =1? 2 A. sin x =
. B. 2sin x + 2 = 0. C. tan x = 1. D. 2 tan x =1. 2 Lời giải. Ta có 2 2 1
2cos x = 1 Û cos x = . Mà 2 2 2 1
sin x + cos x =1¾¾ ®sin x = . 2 2 2 sin x Do đó 2 tan x = = 1. Vậy 2 2
2cos x =1 Û tan x =1. Chọn D 2 cos x
Câu 7. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2 tan x = 3? 1
A. cos x = - . B. 2 4cos x = 1 1. C. cot x = 1 . D. cot x = - . 2 3 3 2 sin x Lời giải. Ta có 2 2 2 tan x = 3 Û
= 3 Û sin x = 3cos x 2 cos x 2 2 2
Û1- cos x = 3cos x Û 4cos x =1. Vậy 2 2
tan x = 3 Û 4cos x =1. Chọn B
Câu 8. Giải phương trình 2 4sin x = 3. é p é p x = + k2p ê x = + k2p 3 ê 3 A. ê , (k Î!) . B. ê , (k Î!). p ê 2p x = - + k2p ê ê x = + k2p ë 3 êë 3 ì p kp ì kp ïx = + ïx = C. í 3 3 (k,! Î"). D. í 3 (k,! Î"). ïîk ¹ 3! ïîk ¹ 3! Lời giải. Ta có 2 2 3 3
4sin x = 3 Û sin x = Û sin x = ± . 4 2 é p x = + k2p 3 p ê 3 = Với sin x = Û sin x = sin Û ê (k Î!). 2 3 2p êx = + k2p êë 3 é p x = - + k2p 3 p ê æ ö 3 = Với sin x = - Û sin x = sin - Û ç ÷ ê (k Î!). 2 è 3 ø 4p êx = + k2p êë 3 Trang 11
Nhận thấy chưa có đáp án nào phù hợp. Ta biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác (hình vẽ). O
Nếu tính luôn hai điểm A, B thì có tất cả 6 điểm cách đều nhau nên ta gộp được 6 điểm này thành p
một họ nghiệm, đó là x = k . 3 ì p x = k ì kp ïï 3 ïx =
Suy ra nghiệm của phương trình í Û í
3 (k,! Î"). Chọn D p ïk ¹ lp ïîk ¹ 3 ï ! î 3
Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 2 3sin x = cos x? 1 A. sin x = 3 . B. cos x = . C. 2 3 sin x = . D. 2 cot x = 3. 2 2 4 Lời giải. Ta có 2 2
3sin x = cos x. Chi hai vế phương trình cho 2 sin x, ta được 2 cot x = 3. Chọn D 3
Câu 10. Với x thuộc (0 ) ;1 , hỏi phương trình 2
cos (6p x) = có bao nhiêu nghiệm? 4 A. 8. B. 10. C. 11. D. 12. 3 3
Lời giải. Phương trình 2
cos (6p x) = Û cos(6p x) = ± . 4 2 3 p p = Với cos 6p x =
Û cos6p x = cos Û 6p x = ± + k2p . 2 6 6 é 1 k é x = + Î( ) 1 35 0;1 k - < k Î < ¾¾¾ !®k = {0;1; } 2 ê 36 3 ê 12 12 Û ê Û ê ® có 6 nghiệm. 1 k êx = - + Î( ) 1 37 0;1 ê k < k Î < ¾¾¾ !®k = {1;2; } 3 êë 36 3 êë12 12 3 5p 5p = Với cos 6p x = - Û cos6p x = cos Û 6p x = ± + k2p . 2 6 6 é 5 k é x = + Î( ) 5 31 0;1 k - < k Î < ¾¾¾ !®k ={0;1; } 2 ê 36 3 ê 12 12 Û ê Û ê ® có 6 nghiệm. 5 k êx = - + Î( ) 5 41 0;1 ê k < k Î < ¾¾¾ !®k = {1;2; } 3 êë 36 3 êë12 12
Vậy phương trình đã cho có 12 nghiệm. Chọn D
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 cos x + m -1 = 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Trang 12 1- m
Lời giải. Ta có 3 cos x + m -1 = 0 Û cos x = . 3 1- m mÎ
Phương trình có nghiệm Û 1 - £
£1Û1- 3 £ m £1+ 3 ¾¾¾ !®mÎ{0;1; } 2 . 3
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m . Chọn C
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2108 - ; ] 2018 để phương
trình m cos x +1 = 0 có nghiệm? A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 4038. 1
Lời giải. Ta có m cos x +1 = 0 Û cos x = - . m Phương trình có nghiệm 1 Û 1 - £ - £1 Û m ³1 mÎ ¾¾¾¾¾ ! ¾¾ ®mÎ 1;2;3;...;2018 . m m [ Î - ] { } 2018;2018
Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của tham số m . Chọn A p
Câu13. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m - 2)sin 2x = m +1 nhận x = 12 làm nghiệm. 2( 3 + ) 1
A. m ¹ 2. B. m = . C. m = 4. - D. m = 1. - 3 - 2 p
Lời giải. Vì x =
là một nghiệm của phương trình (m - 2)sin 2x = m + 1 nên ta có: 12 ( p - m - ) 2 m 2 2 .sin = m +1 Û
= m +1 Û m - 2 = 2m + 2 Û m = -4. 12 2
Vậy m = - 4 là giá trị cần tìm. Chọn C
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + )
1 sin x + 2 - m = 0 có nghiệm. A. m £ 1. - 1 B. m ³ 1 . C. 1 - < m £ . D. m > 1. - 2 2 Lời giải. Phương trình ( - m + )
x + - m = Û (m + ) m 2 1 sin 2 0
1 sin x = m - 2 Û sin x = . m +1 m - 2
Để phương trình có nghiệm Û -1 £ £1 m +1 ì m - 2 ì2m -1 ìé 1 0 £ 1+ ³ 0 m ³ ï ï ïê ï m +1 ï m +1 ï 2 1 Û í Û í Û ê í
Û m ³ là giá trị cần tìm. Chọn B m - 2 3 ëm < -1 2 ï 1 0 ï 0 ï - £ - £ ïî m +1 ïî m +1 ïîm > -1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m - 2)sin 2x = m + 1 vô nghiệm. é1 ù æ 1 ö A. m Î ;2 . B. m Î - ; ¥ È(2;+¥ ç ÷ ). ê2 ú ë û è 2 ø æ 1 ö æ 1 ö C. m Î ;2 È (2;+¥ ç ÷ ). D. m Î ;+¥ . ç ÷ è 2 ø è 2 ø Trang 13
Lời giải. TH1. Với m = 2 , phương trình (m - 2)sin 2x = m +1Û 0 = 3: vô lý.
Suy ra m = 2 thì phương trình đã cho vô nghiệm. m +
TH2. Với m ¹ 2 , phương trình (m - ) 1
2 sin 2x = m +1 Û sin 2x = . m - 2 é m +1 >1 ém > 2 m 1 ê + m - 2
Để phương trình (*) vô nghiệm [ 1 ] ;1 ê Û Ï - Û ê Û 1 . m - 2 m +1 ê ê < m < 2 < -1 ë2 êëm - 2 1
Kết hợp hai trường hợp, ta được m > là giá trị cần tìm. Chọn D 2
Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sin x và cos x
Câu 16. Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2x - sin 2x = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? p p p p A. Î S. B. Î 3 S. C. Î 5 S. D. Î S. 4 2 4 4 æ p ö æ p ö 1
Lời giải. Phương trình Û 2 cos 2x + =1 Û cos 2x + = ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø 2 é p p 2x + = + k2p éx = kp p p ê æ ö 4 4 cos 2x cos ê Û + = Û ç ÷ ê Û p , k Î . ! è 4 ø 4 p p ê ê x = - + kp 2x + = - + k2p ë 4 êë 4 4 p p Xét nghiệm x = - + kp , với k = 3 1 ta được x = .Chọn C 4 4 æ p ö
Câu 17. Số nghiệm của phương trình sin 2x + 3 cos 2x = 3 trên khoảng 0; là? ç ÷ è 2 ø A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 3 3 æ p ö 3
Lời giải. Phương trình Û sin 2x + cos 2x = Û sin 2x + = ç ÷ 2 2 2 è 3 ø 2 é p p 2x + = + k2p éx = kp p p ê æ ö 3 3 sin 2x sin ê Û + = Û ç ÷ ê Û p , k Î . ! è 3 ø 3 p p ê ê x = + kp 2x + = p - + k2p ë 6 êë 3 3 p 1 kÎ! = 0 < kp < Û 0 < k < ¾¾¾
® không có giá trị k thỏa mãn. 2 2 p p 1 1 kÎ! p = 0 <
+ kp < Û - < k < ¾¾¾
®k = 0 ® x = . Chọn A 6 2 6 3 6
Câu 18. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x - sin 2x = 2 + sin x trên khoảng (0;2p ). 7p p p p A. T = 21 . B. T = 11 . C. T = 3 . D. T = . 8 8 4 4
Lời giải. Phương trình 2 2
Û cos x -sin x -sin 2x = 2 Û cos 2x -sin 2x = 2 Trang 14 æ p ö p p Û cos 2x +
=1 Û 2x + = k2p Û x = - + kp (k Î ç ÷ !). è 4 ø 4 8 é 7p k = 1 ® x p = 1 17 ê kÎ! 8
Do 0 < x < 2p ¾¾
®0 < - + kp < 2p Û < k < ¾¾¾ ® ê 8 8 8 15p êk = 2 ® x = êë 8 7p 15p 11 ¾¾ ®T = + = p. Chọn C 8 8 4
Câu 19. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của x - x = + x 0 x 3 3sin 3 3 cos9 1 4sin 3 . p p p p A. x = B. x = C. x = D. x = 0 . 2 0 . 18 0 . 24 0 . 54
Lời giải. Phương trình 3
Û 3sin 3x - 4sin 3x - 3 cos9x =1 Û sin 9x - 3 cos9x = 1 1 3 1 æ p ö 1 Û sin 9x -
cos9x = Û sin 9x - = ç ÷ 2 2 2 è 3 ø 2 é p p é p k2p 9x - = + k2p x p p = + ê 3 6 ê æ ö 18 9 Û sin 9x - = sin Û ç ÷ ê Û ê è 3 ø 6 p p 7p k2p ê9x p k2p ê - = - + x = + êë 3 6 êë 54 9 é p k2p 1 Î! p + > 0 k Û k > - ¾¾¾
®kmin = 0 ® x = ê Cho>0 18 9 4 18 ¾¾¾¾ ® ê . 7p k2p 7 ê kÎ! 7p + > 0 Û k > - ¾¾¾
®kmin = 0 ® x = êë 54 9 12 54 p
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x = . Chọn B 18
Cách trắc nghiệm. Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào thỏa
mãn phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn. æ p ö
Câu 20. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos5x = 2sin 7x trên khoảng 0; là? ç ÷ è 2 ø A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 1 3 æ p ö
Lời giải. Phương trình Û sin 5x +
cos5x = sin 7x Û sin 5x + = sin 7x ç ÷ 2 2 è 3 ø é p é p 7x = 5x + + k2p x = + kp p ê 3 ê æ ö 6
Û sin 7x = sin 5x + Û ê Û ç ÷ ê (k Î!). è 3 ø ê æ p ö p kp 7x p 5x k2p ê = - + + ê ç ÷ x = + ë è 3 ê ø ë 18 6 p p 1 1 kÎ! p = 0 <
+ kp < Û - < k < ¾¾¾
®k = 0 ® x = . 6 2 6 3 6 Trang 15 é p k = 0 ® x = ê 18 ê p p p 1 8 kÎ! 2p ê = 0 < + k < Û - < k < ¾¾¾ ® k = 1® x = . 18 6 2 3 3 ê 9 ê 7p êk = 2 ® x = êë 18
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn D æ p ö æ p ö
Câu 21. Giải phương trình 3 cos x + + sin x - = 2sin 2 . x ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø é 5p é 7p x = + k2p ê x = + k2p 6 ê 6 A. ê , k Î! . B. ê , k Î . ! p 2p ê p 2p x = + k ê ê x = - + k ë 18 3 êë 18 3 é 5p é p 2p x = + k2p ê x = + k 6 ê 18 3 C. ê , k Î . ! D. ê , k Î . ! 7p ê p 2p x = + k2p ê ê x = - + k ë 6 êë 18 3 æ p ö æ p ö
Lời giải. Ta có cos x +
= -sin x và sin x - = -cos x. ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Do đó phương trình Û - 3 sin x - cos x = 2sin 2x Û 3 sin x + cos x = 2 - sin 2x 3 1 æ p ö æ p ö Û
sin x + cos x = -sin 2x Û sin x +
= -sin 2x Û sin x + = sin ç ÷ ç ÷ ( 2 - x) 2 2 è 6 ø è 6 ø é p é p 2p x + = 2 - x + k2p x = - + k ê 6 ê 18 3 Û ê Û ê (k Î!). p 5p êx p 2x k2p ê + = + + x = - - k2p êë 6 êë 6 5p k= 1 - -k ' 7p Xét nghiệm x = - - k2p ¾¾¾¾¾ ® x = + k '2p . kÎ!, k ' 6 Î! 6 p 2p 7p
Vậy phương trình có nghiệm x = - + k , x =
+ k '2p (k,k 'Î!). Chọn B 18 3 6 Câu 22. Gọi
là nghiệm âm lớn nhất của x + x = x + x. Mệnh 0 x sin 9 3 cos7 sin 7 3 cos9
đề nào sau đây là đúng? æ p ö é p p ù é p p ö é p p ö A. x Î - B. x Î - - C. x Î - - D. x Î - - 0 ;0 . ç ÷ ê ÷ ê ÷ è 12 ø 0 ; . ê 6 12ú ë û 0 ; . ë 3 6 ø 0 ; . ë 2 3 ø
Lời giải. Phương trình Û sin 9x - 3 cos9x = sin 7x - 3 cos 7x é p p 9x - = 7x - + k2p ê éx = kp æ p ö æ p ö 3 3 Û sin 9x - = sin 7x - Û ê ê Û ç ÷ ç ÷ p p 5 k è 3 ø è 3 ø ê p æ p ö ê = + 9 - = p - 7 - + 2 x x x k p ê ç ÷ ë 48 8 ë 3 è 3 ø Trang 16
ékp < 0 Û k < 0 kÎ ¾¾¾ !®kmax = 1 - ® x = p - Cho<0 ê ¾¾¾¾ ® . So sánh hai ê5p kp 5 Î! p + < 0 k Û k < - ¾¾¾ ®kmax = 1 - ® x = - êë 48 8 6 48 p æ p ö
nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = - Î - ;0 .Chọn A ç ÷ 48 è 12 ø
Câu 23. Biến đổi phương trình cos 3x - sin x = 3 (cos x - sin 3x) về dạng æ p p ö
sin(ax +b) = sin(cx + d ) với b , d thuộc khoảng - ;
. Tính b + d . ç ÷ è 2 2 ø p p p p
A. b + d =
. B. b + d = .
C. b + d = - .
D. b + d = . 12 4 3 2
Lời giải. Phương trình Û 3 sin 3x + cos3x = sin x + 3 cos x 3 1 1 3 æ p ö æ p ö Û
sin 3x + cos3x = sin x +
cos x Û sin 3x + = sin x + . ç ÷ ç ÷ 2 2 2 2 è 6 ø è 3 ø p p p Suy ra b + d = + = . Chọn D 6 3 2 cos x - 3 sin x
Câu 24. Giải phương trình = 0. 1 sin x - 2 p p A. x = + kp , k Î . ! B. x = + k2p , k Î . ! 6 6 7p 7p C. x = + k2p , k Î . ! D. x = + kp , k Î! . 6 6 Lời giải. Điều kiện ì p x ¹ + k2p 1 1 p ïï 6
sin x - ¹ 0 Û sin x ¹ Û sin x ¹ sin Û í (k Î!). 2 2 6 5p ïx ¹ + k2p ïî 6 O Hình 1
Điều kiện bài toán tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường tròn lượng giác (Hình 1).
Phương trình Û cos x - 3 sin x = 0 Û cos x = 3 sin x p p
Û cot x = 3 Û cot x = cot Û x = + lp (l Î!). 6 6 Trang 17 O Hình 2 p
Biểu diễn nghiệm x =
+ lp trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2. 6 p
Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm x =
+ k2p . Do đó phương trình có nghiệm 6 7p x =
+ 2lp (l Î!). Chọn C 6 2sin 2x + cos 2x
Câu 25. Hàm số y =
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x - cos 2x + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2sin 2x + cos 2x
Lời giải. Ta có y =
Û ( y - 2)sin 2x -( y + ) 1 cos 2x = 3 - . y
sin 2x - cos 2x + 3 Điều kiện để phương trình có nghiệm
Û ( y - )2 +( y + )2 ³ (- y)2 2 2 1 3
Û 7y + 2y -5 £ 0 5 1 y y Î Û - £ £ ¾¾¾ !® yÎ{ 1 - ; }
0 nên có 2 giá trị nguyên. Chọn B 7 Câu 26. Gọi
là nghiệm dương nhỏ nhất của x + x + x - x = 0 x cos 2 3 sin 2 3 sin cos 2.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? æ p ö é p p ù æ p p ù æ p p ù A. x Î B. x Î C. x Î D. x Î 0 0; . ç ÷ ç ç è 12 ø 0 ; . ê12 6 ú ë û 0 ; . 6 3 ú è û 0 ; . 3 2 ú è û 1 3 3 1
Lời giải. Phương trình Û cos 2x + sin 2x +
sin x - cos x = 1 2 2 2 2 æ p ö æ p ö Û sin + 2x + sin x - =1. ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø p p p p p Đặt t = x - ¾¾
® x = t + ® 2x = 2t + ® 2x + = 2t + . 6 6 3 6 2 æ p ö
Phương trình trở thành Û sin 2t +
+ sin t =1 Û cos 2t + sin t = 1 ç ÷ è 2 ø 2
Û 2sin t -sint = 0 Û sint (2sint - ) 1 = 0 . p 1 kÎ! p
= sin t = 0 Û t = kp ¾¾
® x = + kp > 0 Û k > - ¾¾¾ ®k = 0 ® x = . min 6 6 6 Trang 18 = é p p 1 Î! p t = + k2p ¾¾
® x = + k2p > 0 k Û k > - ¾¾¾ ®k ê min = 0 ® x = . 1 6 3 6 3 sin t = Û ê 2 5p 1 êt = + k2p ¾¾
® x = p + k2p > 0 k Û k Î > - ¾¾¾
!®kmin = 0 ® x =p. êë 6 2 p é p p ù
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x = Î ; . Chọn B 6 ê12 6 ú ë û
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 - ; ] 10 để phương trình æ p ö æ p ö sin x - - 3 cos x - = 2m vô nghiệm. ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø A. 21. B. 20. C. 18. D. 9. 2 2 2 ém < -
Lời giải. Phương trình vô nghiệm Û + (- ) < ( m) 2 1 1 3 2 Û 4m - 4 > 0 Û ê ëm >1 mÎ ¾¾¾¾ ! ¾®mÎ 10 - ; 9 - ; 8 - ;...; 2 - ;2;...;8;9;10 ¾¾
® có 18 giá trị. Chọn C m [ Î - ] { } 10;10
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
cos x + sin x = 2 m +1 vô nghiệm. ( ) A. mÎ(- ; ¥ - ) 1 È(1;+¥). B. mÎ[ 1 - ; ] 1 . C. mÎ(- ; ¥ +¥) D. mÎ(- ;0 ¥ )È(0;+¥).
Lời giải. Phương trình vô nghiệm é m ù Û + < + êë ( ) 2 2 2 2 1 1 2 1 úû 4 2 2 2 2
Û m + 2m > 0 Û m m + 2 > 0 Û m > 0 Û m ¹ 0. Chọn D ( )
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 - ; ] 10 để phương trình
(m+ )1sin x-mcos x =1-m có nghiệm. A. 21. B. 20. C. 18. D. 11. Lời giải. Phương trình có nghiệm Û ( é ³ m + )2 2 + m ³ ( - m)2 2 m 0 1 1
Û m + 4m ³ 0 Û ê ëm £ 4 - mÎ ¾¾¾¾ ! ¾®mÎ 10 - ; 9 - ; 8 - ;...; 4 - ;0;1;2;...;8;9;10 ¾¾
® có 18 giá trị. Chọn C m [ Î - ] { } 10;10
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2018 - ; ] 2018 để phương trình (m + ) 2
1 sin x -sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm. A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020. - x
Lời giải. Phương trình Û (m + )1 cos 2 1
- sin 2x + cos 2x = 0 2 Û 2s
- in 2x + (1- m)cos2x = -m-1. 2 2 2
Phương trình có nghiệm Û ( 2
- ) +(1- m) ³ (-m- )
1 Û 4m £ 4 Û m £ 1 mÎ ¾¾¾¾¾ ! ¾¾ ®mÎ 2018 - ; 2017 - ;...;0;1 ¾¾
® có 2020 giá trị. Chọn D m [ Î - ] { } 2018;2018 Trang 19
Vấn đề 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC é p ö Câu 31. Hỏi trên 0; , phương trình 2
2sin x - 3sin x +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? ê ÷ ë 2 ø A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. é 1 sin x =
Lời giải. Phương trình 2
2sin x 3sin x 1 0 ê - + = Û 2 ê ësin x =1 é p x = + k2p ê 6 é p ê sin x = sin 5p ê Û 6 ê Û x = + k2p (k Î!). ê ê 6 ësin x =1 ê p êx = + k2p êë 2 Theo giả thiết é p p é 1 1 Î! p 0 £ + k2 k p < - < k < ¾¾¾ ® k = 0 ® x = ê 6 2 ê 12 6 6 ê ê p 5p p 5 1 0 £ x ê < Û 0 £ + k2 ê k p < Û - < k Î < - ¾¾¾ !®k ÎÆ . 2 ê 6 2 ê 12 12 ê p p ê 1 ê0 £ + k2p <
ê- < k < 0 kÎ ¾¾¾ !®k ÎÆ êë 2 2 êë 4 é p ö
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên 0; . Chọn A ê ÷ ë 2 ø
Câu 32. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
2cos x + 5cos x + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. écos x = 1 -
Lời giải. Phương trình 2
2cos x 5cos x 3 0 ê Û + + = Û 3 êcos x = - (loa )Ôi ë 2 Û cos x = 1
- Û x = p + k2p (k Î!).
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. Chọn A
Câu 33. Cho phương trình 2
cot 3x - 3cot 3x + 2 = 0 .Đặt t = cot 3x , ta được phương trình nào sau đây? A. 2
t - 3t + 2 = 0. B. 2
3t - 9t + 2 = 0 . C. 2
t - 9t + 2 = 0. D. 2
t - 6t + 2 = 0. Lời giải. Chọn A
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 2
4sin 2x - 2(1+ 2)sin 2x + 2 = 0 trên (0;p ) là? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. é 2 êsin 2x =
Lời giải. Phương trình 2 x - ( + ) 2 4sin 2 2 1 2 sin 2x + 2 = 0 Û ê . ê 1 sin 2x = êë 2 Trang 20 é p é p (0;p ) p 2x = + k2p x =
+ kp ¾¾¾® x = 2 p ê 4 ê 8 8 = sin 2x = = sin Û ê Û ê . 2 4 3p 3p ê ê (0;p ) 3p 2x = + k2p x =
+ kp ¾¾¾® x = êë 4 êë 8 8 é p é p (0;p ) p 2x = + k2p x =
+ kp ¾¾¾® x = 1 p ê 6 ê 12 12 = sin 2x = = sin Û ê Û ê . 2 6 5p 5p ê ê (0;p ) 5p 2x = + k2p x =
+ kp ¾¾¾® x = êë 6 êë 12 12
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn B
Câu 35. Số nghiệm của phương trình 2
sin 2x - cos 2x +1 = 0 trên đoạn [ p - ;4p ] là? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Lời giải. Phương trình 2 2
sin 2x - cos 2x +1 = 0 Û -cos 2x - cos 2x + 2 = 0 écos 2x =1 Û ê
Û cos 2x =1Û 2x = k2p Û x = kp, k Î . ! cos 2x = - 2 ë (loa )Ôi kÎ! Do x Î[ p - ;4p ] ¾¾
®-p £ kp £ 4p Û -1£ k £ 4 ¾¾¾ ®k Î{ 1 - ;0;1;2;3 } ;4 .
Vậy phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn. Chọn C x x
Câu 36. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 2sin - 3cos = 0 trên đoạn 4 4 [0;8p]. A. T = 0. B. T = 8p . C. T = 16p . D. T = 4p . x x æ x ö x
Lời giải. Phương trình 2 2 2sin - 3cos = 0 Û 2 1- cos - 3cos = 0 ç ÷ 4 4 è 4 ø 4 é x 1 cos = ê 2 x x 4 2 x 1 x p Û 2c - os - 3cos + 2 = 0 Û ê Û cos = Û cos = cos 4 4 x ê = - (loa ) 4 2 4 3 cos 2 ê Ô i ë 4 é x p é 4p x [ Î 0;8p ] 4p = + k2p x =
+ k8p ¾¾¾¾® x = ê4 3 ê 3 3 4p 20p Û ê Û ê ® T = + = 8p. x p 4p x ê ê [ Î 0;8p ] 20p 3 3 = - + k2p x = -
+ k8p ¾¾¾¾® x = êë4 3 êë 3 3 Chọn B 1
Câu 37. Số nghiệm của phương trình
- 3 -1 cot x - 3 +1 = 0 trên (0;p ) là? 2 ( ) ( ) sin x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Điều kiện: sin x ¹ 0 Û x ¹ kp (k Î!). Phương trình 2 2
Û 1+ cot x - 3 -1 cot x - 3 +1 = 0 Û cot x - 3 -1 cot x - 3 = 0 ( ) ( ) ( ) ( ) Trang 21 é æ p ö é p x ( Î 0;p ) 3p cot x = cot - é = - ê ç ÷
x = - + kp ¾¾¾¾ ® x = (tho˚a maın) cot x 1 è 4 ê ø 4 4 Û ê Û ê Û ê . ëcot x = 3 ê p p x ê ( Î 0;p ) p cot x = cot x =
+ kp ¾¾¾¾® x = (tho˚a maın) êë 6 êë 6 6
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn. Chọn B
Câu 38. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2x + 2cos x - 2 = 0 trên đoạn [0;3p ]. 17p A. T = . B. T = 2p . C. T = 4p . D. T = 6p . 4
Lời giải. Phương trình 2
2cos 2x + 2cos x - 2 = 0 Û 2 2cos x -1 + 2cos x - 2 = 0 ( ) é 2 êcos x = 2 2 2
Û 4cos x + 2cos x - 2 - 2 = 0 Û ê Û cos x = ê 2 +1 êcos x = - (loa ) 2 Ô i ë 2 é p x [ Î 0;3p ] p 9p x =
+ k2p ¾¾¾¾® x = ; x = ê 4 4 4 p 9p 7p 17p Û ê ¾¾ ®T = + + = . Chọn p x ê [ Î 0;3p ] 7p 4 4 4 4
x = - + k2p ¾¾¾¾® x = êë 4 4 A
Câu 39. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x + 3sin x + 4 = 0 trên đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Phương trình 2 2
Û 1- 2sin x + 3sin x + 4 = 0 Û 2
- sin x + 3sin x + 5 = 0 ( ) ésin x = 1 - p ê Û 5 Û sin x = 1
- Û x = - + k2p (k Î!). êsin x = (loa )Ôi 2 ë 2
Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm. Chọn A x x
Câu 40. Cho phương trình cos x + cos +1 = 0 . Nếu đặt t = cos , ta được phương trình nào 2 2 sau đây? A. 2
2t + t = 0. B. 2 2
- t + t +1 = 0. C. 2 2t + t -1 = 0. D. 2 2 - t + t = 0. x Lời giải. Ta có 2 cos x = 2cos -1. 2 æ x ö x x x Do đó phương trình 2 2 Û 2cos -1 + cos +1 = 0 Û 2cos + cos = 0. ç ÷ è 2 ø 2 2 2 x
Đặt t = cos , phương trình trở thành 2
2t + t = 0. Chọn A 2 æ p ö æ p ö 5
Câu 41. Số nghiệm của phương trình cos 2 x + + 4cos
- x = thuộc [0;2p ]là? ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 6 ø 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 22 æ p ö æ p ö æ p ö Lời giải. Ta có 2 2 cos 2 x + =1- 2sin x + =1- 2cos - x . ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 6 ø æ p ö æ p ö Do đó phương trình 2 3 Û - 2cos - x + 4cos - x - = 0 ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø 2 é æ p ö 1 cos - x é p = ê ç ÷ x = - + k2p 6 2 p 1 p p ê è ø æ ö 6 Û ê Û cos
- x = Û - x = ± + k2p Û ç ÷ ê , k Î ! ê æ p ö 3 è ø p cos - x = ê ç ÷ (loa ) 6 2 6 3 ê Ô i x = + k2p ë è 6 ø 2 êë 2 . p x [0;2p ] 11p p x 0;2p p Ta có x k2p Î = - + ¾¾¾¾® x = [ ] ; x k2p Î = + ¾¾¾¾® x = . 6 6 2 2
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn. Chọn B
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm.
A. m > 16.
B. m < 16.
C. m ³ 16.
D. m £ 16. Lời giải. Phương trình m 2
tan x + mcot x = 8 Û tan x +
= 8 Û tan x -8tan x + m = 0. tan x
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ¢ D = (- )2
4 - m ³ 0 Û m £16. Chọn D
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình æ p p ö cos 2x -(2m + ) 1 cos x + m +1 = 3 0 có nghiệm trên khoảng ; . ç ÷ è 2 2 ø A. 1
- £ m £ 0 . B. 1 - £ m < 0 . C. 1 - < m < 1 0 . D. 1 - £ m < . 2 é 1 cos x =
Lời giải. Phương trình 2 2cos x (2m )1cos x m 0 ê Û - + + = Û 2 . ê ëcos x = m O 1 æ p p ö
Nhận thấy phương trình cos x = 3
không có nghiệm trên khoảng ; (Hình vẽ). Do đó ç ÷ 2 è 2 2 ø æ p p ö
yêu cầu bài toán Û cos x = 3
m có nghiệm thuộc khoảng ; Û 1 - £ m < 0. ç ÷ è 2 2 ø Chọn B Trang 23
Câu 44. Biết rằng khi m = m thì phương trình 2 x -( m+ ) 2 2sin 5
1 sin x + 2m + 2m = 0 0 æ p ö
có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng -
;3p . Mệnh đề nào sau đây là đúng? ç ÷ è 2 ø æ 3 7 ù æ 3 2 ö A. m = 3. - 1 B. m = . C. m Î ; . D. m Î - ; - . ç ç ÷ 2 0 5 10 ú è û 0 è 5 5 ø
Lời giải. Đặt t = sin x ( 1 - £ t £ ) 1 . Phương trình trở thành 2 t -( m+ ) 2 2 5
1 + 2m + 2m = 0 . ( ) * O O Hình 1 Hình 2
Yêu cầu bài toán tương đương với:
= TH1: Phương trình ( )
* có một nghiệm t = - (có một nghiệm x ) và một nghiệm 1 1 0 < t <
1 (có bốn nghiệm x ) (Hình 1). 2 c 2 a Do t = 1 - ¾¾
®t = - = -m - m. 1 2 a ém = 3 - ¾¾ ®t2 = 6 - Ï(0 ) ;1 (loa ) ê Ô i
a Thay t = - vào phương trình ( ) * , ta được . 1 1 ê 1 1 m = - ¾¾ ®t2 = Î ê (0 ) ;1 (tho˚a) ë 2 4
= TH2: Phương trình ( )
* có một nghiệm t = (có hai nghiệm x ) và một nghiệm 1 1 1
- < t £ 0 (có ba nghiệm x ) (Hình 2). 2 c 2 a Do t = 1 ¾¾
®t = = m + m. 1 2 a
ém =1¾¾®t2 = 2Ï( 1 - ;0](loa ) ê Ô i
a Thay t = vào phương trình ( ) * , ta được . 1 1 ê 1 3 m = ¾¾ ®t ê 2 = Ï( 1 - ;0](loa ) Ô i ë 2 4 1 æ ö Vậy m = - 1 3 2
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do m = - Î - ; - . Chọn D ç ÷ 2 2 è 5 5 ø
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 æ p p ö
2cos 3x + (3- 2m)cos3x + m- 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng - ; . ç ÷ è 6 3 ø A. 1
- £ m £ 1. B. 1 < m £ 2. C. 1 £ m £ 2.
D. 1 £ m < 2.
Lời giải. Đặt t = cos x ( 1 - £ t £ )
1 . Phương trình trở thành 2
2t + (3- 2m)t + m- 2 = 0. Trang 24 é 1 t = Ta có D = ( m - )2 2
5 . Suy ra phương trình có hai nghiệm ê 1 2 . êtë2 = m-2 O 1 æ p p ö
Ta thấy ứng với một nghiệm t =
thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng - ; . Do đó 1 ç ÷ 2 è 6 3 ø yêu cầu bài toán 1 - < t £ 0 Û 1
- < m - 2 £ 0 Û1< m £ 2. Chọn B 2
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2
2t + (3- 2m)t + m - 2 = 0 có hai ìP £ 0 ï
nghiệm t , t thỏa mãn 1
- < t2 £ 0 < 1t <1Û í . a f ( ) 1 > 0 . 1 2 ï .af î (- )1 > 0
Vấn đề 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sin x và cos x
Câu 46. Giải phương trình 2 x -( + ) 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 0. p p A. x = + k2p (k Î!). B. x = + kp (k Î!). 3 4 é p é p x = + k2p ê x = + kp 3 ê 3 C. ê (k Î!). D. ê (k Î!). p ê p x = + k2p ê ê x = + kp ë 4 êë 4 étan x =1
Lời giải. Phương trình 2
Û tan x - 3 +1 tan x + 3 = 0 Û ( ) ê ëtan x = 3 é p x = + kp ê 4 Û ê
(k Î!). Chọn D p êx = + kp êë 3
Câu 47. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2
2sin x + 3 3 sin x cos x - cos x = 2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng? ìp ü ìp p ü ìp 5p ü ìp 5p ü
A. í ;p ý Ì S. B. í ; ý Ì S. C. í ; ý Ì S. D. í ; ý Ì S. î 3 þ î 6 2 þ î 4 12 þ î 2 6 þ Trang 25
Lời giải. Phương trình 2 2 2 2
Û 2sin x + 3 3 sin xcos x - cos x = 2 sin x + cos x ( ) 2
Û 3 3 sin x cos x - 3cos x = 0 Û 3cos x( 3sin x -cos x) = 0. p k= p = x = Û x = + kp (k Î!) 0 cos 0 ¾¾¾ ® x = . 2 2
= 3 sin x - cos x = 0 Û 3 sin x = cos x 1 p p = p Û tan x =
Û tan x = tan Û x = + kp (k Î!) k 0 ¾¾¾ ® x = . 3 6 6 6 p p
Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm và . Chọn B 6 2
Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 x -( + ) 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 3 . æ p ö A. sin x = 0 . B. sin x + =1. ç ÷ è 2 ø æ + ö C. ( x - ) 3 1 cos 1 ç tan x - ÷ = 0. D. ( x + + ) 2 tan 2 3 cos x -1 = 0. ( ) ç 1 3 ÷ - è ø Lời giải. Phương trình 2 Û x - ( + ) 2 2 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 3 sin x + cos x ( ) Û ( - ) 2 1 3 sin x - ( 3 + )
1 sin x cos x = 0 Û sin x éë(1- 3)sin x-( 3 + )1cos xù = 0. û 2 2
= sin x = 0 Û cos x = 1 Û cos x -1 = 0. = (1- 3)sin x - ( 3 + )
1 cos x = 0 Û (1- 3)sin x = ( 3 + ) 1 cos x 3 +1 Û tan x = Û tan x = 2
- - 3 Û tan x + 2 + 3 = 0. 1- 3
Vậy phương trình đã cho tương đương với ( x + + ) 2 tan 2
3 cos x -1 = 0. Chọn D ( )
Câu 49. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2
sin x + 3 sin x cos x =1? A. 2
cos x cot x - 3 = 0 . B. ( ) æ p ö é æ p ö ù sin x + . tan x + - 2 - 3 = 0. ç ÷ ê ç ÷ 2 ë 4 ú è ø è ø û é æ p ö ù C. 2 cos x + -1 . ê ç ÷ ú (tan x - 3) = 0. D. ë è 2 ø û
(sin x - )1(cot x- 3) = 0.
Lời giải. Phương trình 2 2 2
Û sin x + 3 sin x cos x = sin x + cos x 2
Û 3 sin x cos x - cos x = 0 Û cos x( 3 sin x -cos x) = 0. æ p ö
= cos x = 0 Û sin x + = 0. ç ÷ è 2 ø Trang 26 1
= 3 sin x - cos x = 0 Û tan x = . 3 p 1 tan x + tan +1 æ p ö 4 3 æ p ö Ta có tan x + = = = 2 + 3 Û tan x + - 2 - 3 = 0. ç ÷ ç ÷ è 4 ø p 1 è 4 1 tan . x tan 1 .1 ø - - 4 3 æ p ö é æ p ö ù
Vậy phương trình đã cho tương đương với sin x + . tan x + - 2 - 3 = 0.Chọn B ç ÷ ê ç ÷ 2 ë 4 ú è ø è ø û
Câu 50. Cho phương trình 2
cos x - 3sin x cos x +1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. x = kp không là nghiệm của phương trình.
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
cos x thì ta được phương trình 2
tan x - 3tan x + 2 = 0.
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho 2
sin x thì ta được phương trình 2
2cot x + 3cot x +1 = 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x - 3sin 2x + 3 = 0 . si ì n x = 0 si ì n x = 0 ï
Lời giải. = Với x = kp ¾¾ ®í Û í
. Thay vào phương trình ta thấy 2 co î s x = 1 ± co ïî s x =1
thỏa mãn. Vậy A đúng. 2 2 2
= Phương trình Û cos x - 3sin x cos x + sin x + cos x = 0 2 2 2
Û sin x -3sin xcos x + 2cos x = 0 Û tan x -3tan x + 2 = 0. Vậy B đúng. 2 2 2
= Phương trình Û cos x - 3sin x cos x + sin x + cos x = 0 2 2 2
Û 2cos x -3sin xcos x + sin x = 0 Û 2cot x -3cot x +1 = 0. Vậy C sai. Chọn C 1+ cos 2x sin 2x = Phương trình Û - 3
+1 = 0 Û cos 2x - 3sin 2x + 3 = 0 .Vậy D đúng. 2 2
Câu 51. Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình 2 2
sin x - 4sin xcos x + 4cos x = 5 trên
đường tròn lượng giác là? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải. Phương trình 2 2 2 2
Û sin x - 4sin xcos x + 4cos x = 5 sin x + cos x ( ) 2 2 Û 4s
- in x - 4sin xcos x - cos x = 0 Û (2sin x +cos x)2 = 0 Û 2sin x +cos x = 0 1 Û tan x = - ¾¾
® có 2 vị trí biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng gác. Chọn C 2
Câu 52. Số nghiệm của phương trình 2 2
cos x - 3sin x cos x + 2sin x = 0 trên ( 2 - p;2p )? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải. Phương trình é p étan x =1 x = + kp ê 2 ê 4
Û 1- 3tan x + 2 tan x = 0 Û 1 Û ê . êtan x = 1 ê ë 2 x = arctan + kp êë 2 Trang 27 = Vì ( p p ) p 9 7 2 ;2 2p p 2 k x k p k Î Î - ¾¾ ®- < + < ® - < < ¾¾¾ !®k Î{ 2 - ; 1 - ;0 } ;1 . 4 4 4 = Vì x Î(- p p ) 1 2 ;2 ¾¾ ® 2
- p < arctan + kp < 2p 2 CASIO 28,565 24,565 k k Î ¾¾¾¾ ®- < < - ¾¾¾ !®k Î{ 28 - ; 27 - ; 26 - ;- } 25 . xapxi
Vậy có tất cả 8 nghiệm. Chọn D
Câu 53. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
4sin x + 3 3 sin 2x - 2cos x = 4 là: p p p p A. . B. . C. . D. . 12 6 4 3
Lời giải. Phương trình 2 2 2 2
Û 4sin x + 3 3 sin 2x - 2cos x = 4 sin x + cos x ( ) écos x = 0 2
3 3 sin 2x 6cos x 0
6cos x ( 3sin x cos x) 0 ê Û - = Û - = Û 1 êtan x = êë 3 é p ép 1 Î! p x = + kp + kp > 0 k Û k > - ¾¾¾ ®k ê min = 0 ® x = ê 2 Cho>0 2 2 2 Û ê ¾¾¾¾ ® ê . p p 1 ê ê Î! p x = + kp + kp > 0 k Û k > - ¾¾¾
®kmin = 0 ® x = êë 6 êë 6 6 6 p
So sánh hai nghiệm ta được x =
là nghiệm dương nhỏ nhất. Chọn B 6
Câu 54. Cho phương trình ( - ) 2 x + x + ( + ) 2 2 1 sin sin 2
2 1 cos x - 2 = 0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 7p A. x =
là một nghiệm của phương trình. 8
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
cos x thì ta được phương trình 2
tan x - 2 tan x -1 = 0.
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho 2
sin x thì ta được phương trình 2
cot x + 2cot x -1 = 0 .
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x - sin 2x = 1.
Lời giải. Chọn D
Câu 55. Giải phương trình
2 x + ( - ) x x+( - ) 2 2sin 1 3 sin cos 1 3 cos x =1. p p p p A. - . B. - 2 . C. - . D. - . 6 4 3 12 Lời giải. Phương trình 2 Û x + ( - ) x x + ( - ) 2 2 2 2sin 1 3 sin cos 1
3 cos x = sin x + cos x 2 Û x + ( - ) 2 sin 1
3 sin x cos x - 3 cos x = 0 é p é an t = 1 x = - + k x p - ê 2 4
Û tan x + 1- 3 tan x - 3 = 0 Û ê Û ê ( ) ëtan x = 3 p êx = + kp êë 3 Trang 28 é p 1 Î! p - + kp < 0 k Û k < ¾¾¾
®kmax = 0 ® x = - ê Cho<0 4 4 4 ¾¾¾¾ ® ê . p 1 ê kÎ! 2p
+ kp < 0 Û k < - ¾¾¾
®kmax = -1® x = - êë 3 3 3 p
So sánh hai nghiệm ta được x = -
là nghiệm âm lớn nhất. Chọn B 4
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 - ; ] 10 để phương trình 2 x +(m- ) 2 11sin
2 sin 2x + 3cos x = 2 có nghiệm? A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Lời giải. Phương trình 2 Û x + (m- ) 2 9sin
2 sin 2x + cos x = 0 1- cos 2x ( + Û + m - ) 1 cos 2x 9. 2 sin 2x +
= 0 Û (m - 2)sin 2x - 4cos2x = 5 - . 2 2 2 2 ém ³ 5
Phương trình có nghiệm Û (m - 2) +16 ³ 25 Û (m - 2) ³ 9 Û ê ëm £ 1 - mÎ ¾¾¾¾ ! ¾®mÎ 10 - ; 9 - ;...; 1 - ;5;6;...;10 ¾¾
® có 16 giá trị nguyên. Chọn A m [ Î - ] { } 10;10
Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
2 x - (m- ) x x -(m- ) 2 sin 2 1 sin cos
1 cos x = m có nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Lời giải. Phương trình Û ( - m)
2 x - (m- ) x x -( m- ) 2 1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos x = 0 ( - +
Û - m) 1 cos2x -(m - )
x - ( m - ) 1 cos 2x 1 . 1 sin 2 2 1 . = 0 2 2 Û 2(m- )
1 sin 2x + mcos 2x = 2 -3 . m 2 2 2
Phương trình có nghiệm (m - ) + m ³ ( - m) 2 4 1 2 3
Û 4m - 4m £ 0 Û 0 £ m £1 mÎ ¾¾¾ !®mÎ{0; } 1 ¾¾
® có 2 giá trị nguyên. Chọn A
Câu 58. Tìm điều kiện để phương trình 2 2
asin x + asin x cos x + bcos x = 0 với a ¹ 0 có nghiệm. b b
A. a ³ 4b . B. a £ 4 - 4 b . C. £ 4 . 1 D. £1. a a
Lời giải. Phương trình 2
a tan x + a tan x + b = 0. Phương trình có nghiệm 2
Û D = a - 4ab ³ 0 Û a(a -4b) ³ 0 ( - Û b - a) 4b a 4b a 4 £ 0 Û £ 0 Û £1 .Chọn C a a
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x + msin 2x = 2m vô nghiệm. 4
A. 0 £ m £ . B. m < 4 0 , m > 4 . C. 0 < m < 4 .
D. m < - , m > 0 . 3 3 3 3 1- cos 2x
Lời giải. Phương trình Û 2.
+ msin 2x = 2m Û msin 2x - cos 2x = 2m -1. 2 Trang 29 ém < 0 Phương trình vô nghiệm 2 m 1 (2m )2 2 1 3m 4m 0 ê Û + < - Û - > Û 4 . Chọn B êm > ë 3
Câu 60. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 3; - ]3 để phương trình 2 2
m + 2 cos x - 2msin 2x +1 = 0 có nghiệm. ( ) A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . + x
Lời giải. Phương trình 2 1 cos 2 Û m + 2 .
- 2msin 2x +1 = 0 ( ) 2 2 2
Û 4msin 2x - m + 2 cos 2x = m + 4. ( ) Phương trình có nghiệm 2 2 2 2 2 2 2
Û16m + m + 2 ³ m + 4 Û12m ³12 Û m ³1Û m ³1 ( ) ( ) mÎ ¾¾¾¾ ! ®mÎ 3; - 2 - ; 1 - ;1;2;3 ¾¾
® có 6 giá trị nguyên. Chọn C m [ Î - ] { } 3;3
Vấn đề 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA sin x ± cos x và sin x cos . x
Câu 61. Giải phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2. é p é p x = + kp x = + k2p A. ê 2 , k Î . ! B. ê 2 , k Î . ! ê ê ëx = kp ëx = k2p é p é p x = - + k2p x = - + kp C. ê 2 , k Î . ! D. ê 2 , k Î . ! ê ê ëx = k2p ëx = kp æ p ö Lời giải. Đặt
t = sin x + cos x = 2 sin x + . Vì ç ÷ è 4 ø æ p ö sin x + Î ç ÷ [-1 ]
;1 Þ t Î é- 2; 2 ù. 4 ë û è ø 2 2 2 t - Ta có t = ( x + x) 2 2 1 sin cos
= sin x + cos x + 2sin xcos x Þ sin xcos x = . 2 2 t -1 ét =1
Khi đó, phương trình đã cho trở thành 2
+ 2t = 2 Û t + 4t -5 = 0 Û ê . 2 t = -5 ë (loa )Ôi æ p ö æ p ö p Với t = 1
1, ta được sin x + cos x = 1 Û sin x + = Û sin x + = sin . ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø 4 Trang 30 é p p x + = + k2p ê éx = k2p 4 4 Û ê ê Û p
, k Î !. Chọn B p p ê êx = + k2p x + = p - + k2p ê ë ë 2 4 4
Câu 62. Cho phương trình 3 2 (sin x + cos x) + 2sin 2x + 4 = 0. Đặt t = sin x + cos x , ta
được phương trình nào dưới đây? A. 2
2t + 3 2 t + 2 = 0. B. 2
4t + 3 2 t + 4 = 0. C. 2
2t + 3 2 t - 2 = 0. D. 2
4t + 3 2 t - 4 = 0. Lời giải. Đặt 2
t = sin x + cos x ¾¾
®sin 2x = t -1.
Phương trình đã cho trở thành 2 2
3 2 t + 2 t -1 + 4 = 0 Û 2t + 3 2 t + 2 = 0. Chọn A ( )
Câu 63. Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0 . Trong các phương trình sau,
phương trình nào tương đương với phương trình đã cho? æ p ö 2 æ p ö 3 A. sin x + = . B. cos x - = . ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø 2
C. tan x = 1. D. 2 1+ tan x = 0. æ p ö
Lời giải. Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x +
. Điều kiện - 2 £ t £ 2 ç ÷ . è 4 ø Ta có 2 t = ( x + x)2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x + 2.sin .
x cos x Þ sin 2x = t -1.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành 2 2
5 t -1 + t + 6 = 0 Û 5t + t +1 = 0: vô nghiệm. ( )
Nhận thấy trong các đáp án A, B, C, D thì phương trình ở đáp án D vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình 2
1+ tan x = 0. Chọn D 1
Câu 64. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + cos x = 1- sin 2x là: 2 p 3p A. - . B. -p . C. - . D. - 2p . 2 2 æ p ö
Lời giải. Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x +
. Điều kiện - 2 £ t £ 2 ç ÷ . è 4 ø Ta có 2 t = ( x + x)2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x + 2sin xcos x Þ sin 2x = t -1. 2 t -1 t é =1
Phương trình đã cho trở thành 2 t =1-
Û t + 2t - 3 = 0 Û ê 2 t = - ë (loa ). 3 Ô i æ p ö æ p ö æ p ö p Với t = 1
1, ta được 2 sin x + =1 Û sin x + = Û sin x + = sin ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø 2 è 4 ø 4 é p p x + = + k2p éx = k2p ê 4 4 ê Û ê Û p , k Î!. p p ê ê x = + k2p x + = p - + k2p ë 2 êë 4 4 kÎ
TH1. Với x = k2p < 0 Û k < 0 ¾¾¾ !® k = 1 - ® x = -2p. max Trang 31 p 1 kÎ! 3p TH2. Với x =
+ k2p < 0 Û k < - ¾¾¾ ® k = -1® x = - . max 2 4 2 3p
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = - . Chọn C 2 æ p ö
Câu 65. Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x + sin x - cos x = 1. Tính sin x - . ç ÷ è 4 ø æ p ö æ p ö æ p ö A. sin x -
= 0 hoặc sin x - =1. B. sin x - = 0 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø è 4 ø æ p ö 2 hoặc sin x - = . ç ÷ è 4 ø 2 æ p ö 2 æ p ö C. sin x - = - . D. sin x - = 0 hoặc ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø æ p ö 2 sin x - = - . ç ÷ è 4 ø 2 æ p ö
Lời giải. Đặt t = sin x - cos x = 2 sin x -
. Điều kiện - 2 £ t £ 2 ç ÷ . è 4 ø Ta có 2 t = ( x - x)2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x - 2sin xcos x Þ sin 2x =1-t . ét =
Phương trình đã cho trở thành 2 2 0
1- t + t = 1 Û t - t = 0 Û . ê ët =1 æ p ö æ p ö Với t = 1
1, ta được 2 sin x - =1 Û sin x - = . ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø 2 æ p ö æ p ö
Với t = 0 , ta được 2 sin x - = 0 Û sin x - = 0. ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø Chọn B æ p ö
Câu 66. Từ phương trình 5sin 2x -16(sin x - cos x) +16 = 0, ta tìm được sin x + có ç ÷ è 4 ø giá trị bằng: 2 2 2 A. . B. - . C. 1. D. ± . 2 2 2 æ p ö
Lời giải. Đặt t = sin x - cos x = 2 sin x -
. Điều kiện - 2 £ t £ 2 ç ÷ . è 4 ø Ta có 2 t = ( x - x)2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x - 2.sin xcos x Þ sin 2x =1-t . ét =1
Phương trình đã cho trở thành 2 5 1 t 16t 16 0 ê - - + = Û ( ) 21 êt = - (loa ). Ô i ë 5
Với t = 1 Þ sin x - cos x = 1. (*) Trang 32 2 2
Mặt khác (sin x + cos x) + (sin x - cos x) = 2 , kết hợp với (*) suy ra ( æ p ö x + x)2 2 sin cos
+1 = 2 Û sin x + cos x = ±1 Û sin x + = ± . Chọn D ç ÷ è 4 ø 2 æ p ö
Câu 67. Cho x thỏa mãn 6(sin x - cos x) + sin xcos x + 6 = 0. Tính cos x + . ç ÷ è 4 ø æ p ö æ p ö A. cos x + = 1 - . B. cos x + =1. ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø æ p ö 1 æ p ö 1 C. cos x + = . D. cos x + = - . ç ÷ ç ÷ è 4 ø 2 è 4 ø 2 æ p ö
Lời giải. Đặt t = sin x - cos x = 2 sin x -
. Điều kiện - 2 £ t £ 2 ç ÷ . è 4 ø 2 2 2 -t Ta có t = ( x - x) 2 2 1 sin cos
= sin x + cos x - 2sin xcos x Þ sin xcos x = . 2 2 1- t ét = -1
Phương trình đã cho trở thành 6t + + 6 = 0 Û ê 2 t =13 ë (loa )Ôi æ p ö æ p ö 1 æ p ö 1 Þ 2 sin x - = 1 - Û sin x - = - Û sin - x = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø 2 è 4 ø 2 ép æ p öù 1 æ p ö 1 Þ cos - - x = Û cos x + = . Chọn C ê ç ÷ú ç ÷ ë 2 è 4 øû 2 è 4 ø 2
Câu 68. Từ phương trình (1+ 3)(cos x + sin x) - 2sin xcos x - 3 -1= 0, nếu ta đặt
t = cos x + sin x thì giá trị của t nhận được là:
A. t = 1 hoặc t = 2 .
B. t = 1 hoặc t = 3 . C. t = 1. D. t = 3 . -t
Lời giải. Đặt t = x - x - £ t £ ¾¾ ® x x = ( ) 2 1 sin cos 2 2 sin cos . 2
Phương trình trở thành ( + ) 2 1
3 t - t -1 - 3 -1 = 0 ( ) ét =1 2
Û t - 1+ 3 t + 3 = 0 Û ê
Û t =1. Chọn C ( ) êt = 3 ë (loa )Ôi
Câu 69. Nếu (1+ 5)(sin x - cos x) + sin 2x -1- 5 = 0 thì sin x bằng bao nhiêu? 2 A. sin x = 2 . B. sin x = 2 hoặc sin x = - . 2 2 2 C. sin x = 1 - hoặc sin x = 0.
D. sin x = 0 hoặc sin x = 1. -t
Lời giải. Đặt t = x - x - £ t £ ¾¾ ® x x = ( ) 2 1 sin cos 2 2 sin cos . 2
Phương trình trở thành ( + ) 2 1
5 t +1- t -1- 5 = 0 Trang 33 t é =1 2
Û t - 1+ 5 t + 5 = 0 Û ê ( ) t ê = 5 ë (loa )Ôi
Þ sin x - cos x =1 Û cos x = sin x -1. ésin x = 0 Mặt khác 2 2 2
sin x + cos x =1Þ sin x + (sin x - )2 1 =1 Û . Chọn D ê ësin x =1 æ p ö
Câu 70. Nếu (1+ sin x)(1+ cos x) = 2 thì cos x - bằng bao nhiêu? ç ÷ è 4 ø 2 2 A. 1. - B. 1. C. . D. - . 2 2
Lời giải. Ta có (1+ sin x)(1+ cos x) = 2 Û1+ sin x + cos x + sin . x cos x = 2
Û sin x + cos x +sin .
x cos x =1 Û 2(sin x + cos x) + 2.sin . x cos x = 2. (*) t - Đặt t = x + x - £ t £ ¾¾ ® x x = ( ) 2 1 sin cos 2 2 sin cos . 2 ét =1 Khi đó (*) trở thành 2 2
2t + t -1 = 2 Û t + 2t - 3 = 0 Û êt = -3 ë (loa )Ôi
Þ sin x + cos x =1. æ p ö p p 2 2 Ta có cos x -
= cos xcos + sin xsin = ç ÷ (cos x +sin x) = . Chọn C è 4 ø 4 4 2 2
Câu 71. Cho x thỏa mãn 2sin 2x - 3 6 sin x + cos x + 8 = 0. Tính sin 2 . x 1 A. sin 2x = - 2 . B. sin 2x = - 1 . C. sin 2x = 2 . D. sin 2x = . 2 2 2 2 æ p ö Lời giải. Đặt
t = sin x + cos x = 2 sin x + . Vì ç ÷ è 4 ø æ p ö sin x + Î ç ÷ [-1 ] ;1 Þ t Î é0; 2 ù . 4 ë û è ø Ta có 2 t = ( x + x)2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x + 2sin xcos x Þ sin 2x = t -1. é 6 êt =
Phương trình đã cho trở thành 2
2 t -1 - 3 6 t + 8 = 0 Û 2 ( ) ê êt = 6 ë (loa )Ôi 2 1
sin 2x = t -1 = . Chọn C 2
Câu 72. Hỏi trên đoạn [0;2018p ], phương trình in
s x - cos x + 4sin 2x =1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4037. B. 4036. C. 2018. D. 2019. æ p ö Lời giải. Đặt
t = sin x - cos x = 2 sin x - . Vì ç ÷ è 4 ø æ p ö sin x - Î ç ÷ [-1 ] ;1 Þ t Î é0; 2 ù . 4 ë û è ø Trang 34 Ta có 2 t = ( x - x)2 2 2 2 sin cos
= sin x + cos x - 2sin xcos x Þ sin 2x =1-t . ét = 1
Phương trình đã cho trở thành 2 t 4 1 t 1 ê + - = Û 3 . ( ) êt = - (loa )Ôi ë 4 kp
Với t = 1, ta được sin 2x = 0 Û 2x = kp Û x = , k Î!. 2 kp
Theo giả thiết x Î[0;2018p ] ¾¾ ®0 £
£ 2018p Û 0 £ k £ 4046 2 kÎ ¾¾¾
!®k Î{0;1;2;3;...;403 } 6 ¾¾
® có 4037 giá trị của k nê có 4037 nghiệm. Chọn A
Câu 73. Từ phương trình
2 (sin x + cos x) = tan x + cot x, ta tìm được cos x có giá trị bằng: 2 A. 1. B. - 2 . C. . D. -1. 2 2 s ì in x ¹ 0
Lời giải. Điều kiện í Û sin 2x ¹ 0. îcos x ¹ 0 x x Ta có ( x + x) = x + x Û ( x + x) sin cos 2 sin cos tan cot 2 sin cos = + cos x sin x 2 2 ( + Û x +
x) sin x cos x 2 sin cos = Û 2sin xcos .
x 2 (sin x + cos x) = 2. sin x cos x t - Đặt t = x + x - £ t £ ¾¾ ® x x = ( ) 2 1 sin cos 2 2 sin cos . 2 Phương trình trở thành 2 3
Û 2 t t -1 = 2 Û t - t - 2 = 0 Û t = 2 ( )
Þsin x +cos x = 2 Û sin x = 2 -cos . x Mà x + x = Þ x + - x = Û x - x + = ( )2 2 2 2 2 sin cos 1 cos 2 cos 1 2cos 2 2 cos 1 0 Û ( x - )2 1 2 cos 1 = 0 Û cos x = . Chọn C 2 æ p ö
Câu 74. Từ phương trình 3 3 3
1+ sin x + cos x = sin 2x, ta tìm được cos x + có giá trị ç ÷ 2 è 4 ø bằng: 2 2 A. 1. B. - 2 . C. . D. ± . 2 2 2 3
Lời giải. Phương trình Û 1+ (sin x + cos x)(1- sin x cos x) = sin 2x 2
Û 2 + (sin x + cos x)(2-sin 2x) = 3sin 2x . t - Đặt t = x + x - £ t £ ¾¾ ® x x = ( ) 2 1 sin cos 2 2 sin cos . 2 Phương trình trở thành 2 2
2 + t 2 - t +1 = 3 t -1 ( ) ( ) Trang 35 ét = -1 3 2
Û t + 3t - 3t - 5 = 0 Û ê êt = - ± ë (loa ). 1 6 Ô i æ p ö Với t = 1 - 1
, ta được sin x + cos x = -1 Û sin x + = - . ç ÷ è 4 ø 2 æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö Mà 2 2 2 1 2 sin x + + cos x + =1¾¾ ®cos x + = Û cos x + = ± . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø è 4 ø 2 è 4 ø 2 Chọn D
Câu 75. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x - sin x - cos x + m = 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. t -
Lời giải. Đặt t = x + x - £ t £ ¾¾ ® x x = ( ) 2 1 sin cos 2 2 sin cos . 2 2 t -1 2 2 Phương trình trở thành -t + m = 0 Û 2
- m = t - 2t -1Û (t - ) 1 = 2 - m + 2. 2 Do - £ t £ ¾¾ ®- - £ t - £ - ¾¾ ® £ (t - )2 2 2 2 1 1 2 1 0 1 £ 3+ 2 2. 1+ 2 2
Vậy để phương trình có nghiệm Û 0 £ 2 - m + 2 £ 3+ 2 2 Û - £ m £ 1 2 mÎ ¾¾¾ !®mÎ{ 1 - ;0; } 1 . Chọn C Trang 36