Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác cơ bản có đáp án và lời giải chi tiết gồm 25 câu trắc nghiệm. Bài tập được viết dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giải phương trình .
A. B.
C. D.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình với
là?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên
đường tròn lượng giác là?
A. B. C. D.
Câu 4. Với những giá trị nào của thì giá trị của các hàm số
bằng nhau?
A. B.
C. D.
Câu 5. Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Hỏi trên đoạn , phương trình
tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
bằng:
A. . B. . C. . D. .
2
sin 0
33
p
æö
-=
ç÷
èø
x
( )
.
p
=Î!xk k
( )
23
.
32
pp
=+ Î!
k
xk
( )
.
3
p
p
=+ Î!xkk
( )
3
.
22
pp
=+ Î!
k
xk
( )
0
3
sin 2 40
2
-=x
00
180 180£x
1
sin 2
32
p
æö
+=
ç÷
èø
x
1.
x
sin 3=yx
sin=yx
( )
2
.
2
4
p
p
p
=
é
ê
Î
ê
=+
ë
!
xk
k
xk
( )
.
42
p
pp
=
é
ê
Î
ê
=+
ë
!
xk
k
xk
( )
.
4
p
=Î!xk k
( )
.
2
p
=Î!xk k
0
x
2cos2
0
1sin2
=
-
x
x
0
0; .
4
p
æö
Î
ç÷
èø
x
0
;.
42
pp
éù
Î
êú
ëû
x
0
3
;.
24
pp
æö
Î
ç÷
èø
x
0
3
;.
4
p
p
éù
Î
êú
ëû
x
[ ]
2017;2017-
( )
( )
sin 1 sin 2 0+-=xx
4034.
4035.
641.
642.
3
sin 3
42
p
æö
-=
ç÷
èø
x
9
p
6
p
-
6
p
9
p
-
! Trang!2!
Câu 8. Gọi là nghiệm âm lớn nhất của phương trình .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Hỏi trên đoạn , phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Gọi là tập nghiệm của phương trình Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 11. Tính tổng các nghiệm của phương trình trên
A. B. C. D.
Câu 12. Trên khoảng , phương trình có bao nhiêu
nghiệm?
A. . B. . C. . D.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng
bằng:
A. B. C. D.
Câu 14. Giải phương trình
A. B.
C. D.
Câu 15. Với những giá trị nào của thì giá trị của các hàm số
bằng nhau?
A. B.
C. D.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
0
x
( )
0
3
cos 5 45
2
-=x
( )
00
0
30 ;0Î-x
( )
00
0
45 ; 30Î- -x
( )
00
0
60 ; 45Î- -x
( )
00
0
90 ; 60Î- -x
;2
2
p
p
éù
-
êú
ëû
13
cos
14
=x
2
3
4
5
X
0
cos 15 sin .
2
æö
+=
ç÷
èø
x
x
0
290 .Î X
0
20 .Î X
0
220 .Î X
0
240 .Î X
T
sin 2 cos 0-=xx
[ ]
0; 2 .
p
3.
p
=T
5
.
2
p
=T
2.
p
=T
.
p
=T
;2
2
p
p
æö
ç÷
èø
cos 2 sin
6
p
æö
-=
ç÷
èø
xx
3
4
5
( )
0
tan 2 15 1-=x
( )
00
90 ;90-
0
0.
0
30 .-
0
30 .
0
60 .-
( )
cot 3 1 3.-=-x
( )
15
.
318 3
pp
=+ + Î!xkk
( )
1
.
318 3
pp
=+ + Î!xkk
( )
5
.
18 3
pp
=+ Î!xkk
( )
1
.
36
p
p
=- + Î!xkk
x
tan
4
p
æö
=-
ç÷
èø
yx
tan 2=yx
( )
.
42
pp
=+ Î!xkk
( )
.
12 3
pp
=+ Î!xkk
( )
.
12
p
p
=+ Î!xkk
31
; ,.
12 3 2
pp
+
æö
=+ ¹ Î
ç÷
èø
!
m
xkk km
3
tan tan
11
p
=x
;2
4
p
p
æö
ç÷
èø
! Trang!3!
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình trên nửa khoảng
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Giải phương trình
A. B.
C. D. Vô nghiệm.
Câu 19. Cho . Tính .
A. B.
C. D.
Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Giải phương trình
A. B.
C. D.
Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số để phương trình
nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số để phương trình
vô nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 25. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương
trình có nghiệm. Tính tổng của các phần tử trong
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
tan 5 tan 0-=xx
[
)
0;
p
p
3
2
p
2
p
5
2
p
tan 3 .cot 2 1.=xx
( )
.
2
p
=Î!xk k
( )
.
42
pp
=- + Î!xkk
( )
.
p
=Î!xk k
tan 1 0
2
p
æö
+-=
ç÷
èø
x
sin 2
6
p
æö
-
ç÷
èø
x
1
sin 2 .
62
p
æö
-=-
ç÷
èø
x
3
sin 2 .
62
p
æö
-=
ç÷
èø
x
3
sin 2 .
62
p
æö
-=-
ç÷
èø
x
1
sin 2 .
62
p
æö
-=
ç÷
èø
x
tan 1=x
2
sin
2
=x
2
cos
2
=x
cot 1=x
2
cot 1=x
cos 2 tan 0.=xx
( )
.
2
p
=Î!xk k
( )
.
2
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
=
ë
!
xk
k
xk
( )
.
42
pp
p
é
=+
ê
Î
ê
=
ë
!
xk
k
xk
( )
.
2
p
p
=+ Î!xkk
sin =xm
1.£m
1.³-m
1 1. £m
1.£-m
cos 0-=xm
( ) ( )
;1 1; .Î-¥- È +¥m
( )
1; .Î+¥m
[ ]
1;1 .Î-m
( )
;1.Î-¥-m
cos 1=+xm
S
cos 2 2
3
p
æö
--=
ç÷
èø
xm
T
.S
6.=T
3.=T
2.=-T
6.=-T
! Trang!4!
Câu 1. Giải phương trình .
A. B.
C. D.
Lời giải. Phương trình
Chọn D.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình với
là?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
Lời giải. Phương trình
= Xét nghiệm
= Xét nghiệm
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán. Chọn B.
Cách 2 (CASIO). Ta có
Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm
với các thiết lập .
Quan sát bảng giá trị của ta suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên
đường tròn lượng giác là?
A. B. C. D.
Lời giải.
2
sin 0
33
p
æö
-=
ç÷
èø
x
( )
.
p
=Î!xk k
( )
23
.
32
pp
=+ Î!
k
xk
( )
.
3
p
p
=+ Î!xkk
( )
3
.
22
pp
=+ Î!
k
xk
22
sin 0
33 33
pp
p
æö
-=Û-=
ç÷
èø
xx
k
( )
23
.
33 2 2
ppp
p
Û=+Û=+ Î!
xk
kx k
( )
0
3
sin 2 40
2
-=x
00
180 180£x
( ) ( )
000
3
sin 2 40 sin 2 40 sin 60
2
-=Û -=xx
00 0 0 0 0 0
000 0 0 0 0 0
24060 360 2100 360 50 180
.
24018060 360 2160 360 80 180
ééé
-=+ = + =+
ÛÛÛ
êêê
-= -+ = + =+
ëëë
xk xkxk
xkxkxk
00
50 180 .=+xk
00 0000
180 180 180 50 180 180£ ¾¾®+ £xk
0
0
1130
23 13
.
18 18
050
Î
é
=- ® =-
Û- £ £ ¾¾¾®
ê
=®=
ë
!k
kx
k
kx
00
80 180 .=+xk
00 0000
180 180 180 80 180 180£ ¾¾®+ £xk
0
0
1100
13 5
.
99
080
Î
é
=- ® =-
Û- £ £ ¾¾¾®
ê
=®=
ë
!k
kx
k
kx
00 0 0
180 180 360 2 360 .£¾¾®£xx
( ) ( )
3
sin 2 40
2
=--fX X
Start 360, End 360, Step 40=- = =
( )
fX
1
sin 2
32
p
æö
+=
ç÷
èø
x
1.
! Trang!5!
Phương trình
Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình
1).
Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình
2).
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình. Chọn
C.
Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng số vị trí biểu diễn trên
đường tròn lượng giác là .
= Xét có 2 vị trí biểu diễn.
= Xét có 2 vị trí biểu diễn.
Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng
nhau.
Câu 4. Với những giá trị nào của thì giá trị của các hàm số
bằng nhau?
A. B.
C. D.
Lời giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
22
36
12
sin 2 sin .
36
22
36 4
pp
p
p
p
pp
pp p
pp p
é
é
+=+
=- +
ê
ê
æö
Û+=Û Û Î
ê
ê
ç÷
èø
ê
ê
+=-+ =+
ê
ê
ë
ë
!
xk
xk
xk
xkxk
12
p
p
=- +xk
4
p
p
=+xk
2
p
a
=+ ¾¾®xk
n
n
2
12 12 2
ppp
p
=- + Û =- + ¾¾®xkxk
2
442
ppp
p
=+ Û=+ ¾¾®xkxk
x
sin 3=yx
sin=yx
( )
2
.
2
4
p
p
p
=
é
ê
Î
ê
=+
ë
!
xk
k
xk
( )
.
42
p
pp
=
é
ê
Î
ê
=+
ë
!
xk
k
xk
( )
.
4
p
=Î!xk k
( )
.
2
p
=Î!xk k
sin 3 sin=xx
Hình 1
O
O
Hình 2
! Trang!6!
Chọn B.
Câu 5. Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Lời giải. Điều kiện:
Phương trình
Cho .
Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với Chọn D.
Câu 6. Hỏi trên đoạn , phương trình
tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.
Lời giải. Phương trình
Theo giả thiết
Vậy có tất cả giá trị nguyên của tương úng với có nghiệm thỏa mãn
yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
bằng:
A. . B. . C. . D. .
( )
32
.
32
42
p
p
pp
pp
=
é
=+
é
ê
ÛÛÎ
ê
ê
=-+
=+
ë
ë
!
xk
xxk
k
xxk
xk
0
x
2cos2
0
1sin2
=
-
x
x
0
0; .
4
p
æö
Î
ç÷
èø
x
0
;.
42
pp
éù
Î
êú
ëû
x
0
3
;.
24
pp
æö
Î
ç÷
èø
x
0
3
;.
4
p
p
éù
Î
êú
ëû
x
1sin2 0 sin2 1.Û¹xx
( )
( )
22
sin 2 cos 2 1
sin 2 1
2cos2
0cos20
1 sin 2
sin 2 1
loaÔi
tho˚a maın
+=
é
=
=Û =¾¾¾¾¾¾®
ê
-
=-
ê
ë
xx
x
x
x
x
x
( )
sin 2 1 2 2 .
24
pp
pp
Û=-Û=-+Û=-+Î!xxkxkk
1
0
44
p
p
-+ >¾¾®>kk
33
1;.
44
pp
p
éù
=® = Î
êú
ëû
kx
[ ]
2017;2017-
( )
( )
sin 1 sin 2 0+-=xx
4034.
4035.
641.
642.
( )
( )
sin 1
sin 1 2 .
2
sin 2 vo nghiem
p
p
=-
é
ÛÛ=-Û=-+Î
ê
=
ê
ë
!
x
xxkk
x
2017 2017
22
2017 2 2017
222
pp
p
p
pp
-+ +
-+£ Û ££kk
{ }
xap xi
320,765 321, 265 320; 319;...;321 .
Î
¾¾¾® - £ £ ¾¾¾® Î - -
!k
kk
642
k
642
3
sin 3
42
p
æö
-=
ç÷
èø
x
9
p
6
p
-
6
p
9
p
-
! Trang!7!
Lời giải. Ta có
TH1. Với
TH2. Với
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là và nghiệm dương
nhỏ nhất là . Khi đó tổng hai nghiệm này bằng .Chọn
B.
Câu 8. Gọi là nghiệm âm lớn nhất của phương trình .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải. Ta có ..
TH1. Với
TH2. Với
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
Chọn C.
Câu 9. Hỏi trên đoạn , phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
32
3
43
sin 3 sin 3 sin
42 4 3
32
43
pp
p
ppp
pp
pp
é
-=+
ê
æö æö
-= Û -= Û
ê
ç÷ ç÷
èø èø
ê
-=-+
ê
ë
xk
xx
xk
( )
72
7
32
36 3
12
.
11 11 2
32
12 36 3
pp
p
p
ppp
p
é
é
=+
=+
ê
ê
ÛÛ Î
ê
ê
ê
ê
=+ =+
ê
ê
ë
ë
!
k
x
xk
k
k
xkx
min
Cho
max
77
00
72
24 36
.
7 17
36 3
01
24 36
p
pp
p
é
>Û>- Þ =®=
ê
=+ ¾¾®
ê
ê
<Û<- Þ =-®=-
ê
ë
xk k x
k
x
xk k x
min
Cho
max
11 11
00
11 2
24 36
.
11 13
36 3
01
24 36
p
pp
p
é
>Û>- Þ =®=
ê
=+ ¾¾®
ê
ê
<Û<- Þ =-®=-
ê
ë
xk k x
k
x
xk k x
13
36
p
=-x
7
36
p
=x
13 7
36 36 6
pp p
-+=-
0
x
( )
0
3
cos 5 45
2
-=x
( )
00
0
30 ;0Î-x
( )
00
0
45 ; 30Î- -x
( )
00
0
60 ; 45Î- -x
( )
00
0
90 ; 60Î- -x
( )
00 00
00 00
575 360 15 72
.
515 360 3 72
éé
=+ =+
ÛÛ Î
êê
=+ =+
ëë
!
xk xk
k
xk xk
00 0
max
5
15 72 0 1 57 .
24
=+ <Û<-Þ =-®=-xk k k x
00 0
max
1
3720 1 69.
24
=+ <Û<- Þ =-Þ=-xk k k x
0
57 .=-x
;2
2
p
p
éù
-
êú
ëû
13
cos
14
=x
2
3
4
5
! Trang!8!
Lời giải. Phương trình
= Với . Vì
= Với
Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn. Chọn B.
Cách 2 (CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm với
các thiết lập . Ta thấy đổi dấu 3 lần nên
có 3 nghiệm.
Cách 3. Dùng đường tròn lượng giác
Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ đến . Tiếp theo ta kẻ
đường thẳng . Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng cắt cung lượng
giác vừa vẽ tại 3 điểm.
Câu 10. Gọi là tập nghiệm của phương trình Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có
( )
13 13
cos arccos 2 .
14 14
p
=Û=± + Î!xx kk
13
arccos 2
14
p
=+xk
13
;2 arccos 2 2
2 2 14
pp
ppp
éù
Î- ¾¾®- £ + £
êú
ëû
xk
CASIO
xapxi
13
0,3105 0,9394 0 arccos .
14
Î
¾¾¾® - £ £ ¾¾¾® = ¾¾® =
!k
kkx
13
arccos 2 .
14
p
=- +xk
13
;2 arccos 2 2
2 2 14
pp
ppp
éù
Î- ¾¾®- £- + £
êú
ëû
xk
{ }
CASIO
xapxi
13 13
0,1894 1,0605 0;1 arccos ; arccos 2 .
14 14
p
Î
ìü
¾¾¾®- £ £ ¾¾¾® Î ¾¾® Î - - +
íý
îþ
!k
kkx k
( )
13
cos
14
=-fX X
Start , End 2 , Step
27
pp
p
=- = =
( )
fX
2
p
-
2
p
13
14
=x
13
14
=x
X
0
cos 15 sin .
2
æö
+=
ç÷
èø
x
x
0
290 .Î X
0
20 .Î X
0
220 .Î X
0
240 .Î X
( )
000
cos 15 sin cos 15 cos 90
22
æö æö
+=Û += -
ç÷ ç÷
èø èø
xx
xx
O
! Trang!9!
Nhận thấy (do ứng với của nghiệm ). Chọn A.
Câu 11. Tính tổng các nghiệm của phương trình trên
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có
.
, suy ra
Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn
Chọn A.
Câu 12. Trên khoảng , phương trình có bao nhiêu
nghiệm?
A. . B. . C. . D.
Lời giải. Ta có
, suy ra
( )
( )
00 0
00
0
00 0
15 90 360
50 240
2
.
210 720
15 90 360
2
é
+=-+
ê
é
=+
ÛÛÎ
ê
ê
=-
ê
ë
+=- -+
ê
ë
!
x
xk
xk
k
x
xk
xk
0
290 Î X
1=k
00
50 240=+xk
T
sin 2 c os 0-=xx
[ ]
0; 2 .
p
3.
p
=T
5
.
2
p
=T
2.
p
=T
.
p
=T
sin 2 cos 0 sin 2 cos sin 2 sin
2
p
æö
-=Û =Û = -
ç÷
èø
xx x x x x
2
22
2
63
22
2
2
2
p
pp
p
p
p
pp
p
é
é
=-+
=+
ê
ê
ê
ÛÛ
ê
æö
ê
ê
=- - +
=+
ç÷
ê
ê
ë
èø
ë
k
xxk
x
xxk
xk
[ ]
0; 2
p
Îx
{ }
{ }
2
1 11
02
0;1; 2
63
44
.
13
0
022
44
2
pp
p
p
pp
é
é
£+ £
-££ ÞÎ
ê
ê
Û
ê
ê
ê
ê
-££ÞÎ
£+ £
ê
ê
ë
ë
k
kk
kk
k
[ ]
0; 2
p
53
;;; 3.
66 22
pppp
p
®=T
;2
2
p
p
æö
ç÷
èø
cos 2 sin
6
p
æö
-=
ç÷
èø
xx
3
4
5
cos 2 sin cos 2 cos
662
ppp
æö æöæö
-= Û -= -
ç÷ ç÷ç÷
èø èøèø
xx x x
( )
22
2
62
3
.
22
22
62
93
pp
p
p
p
pp
pp
p
é
é
-=-+
=- -
ê
ê
ê
ÛÛÎ
ê
æö
ê
ê
-=- -+
=-
ç÷
ê
ê
ë
èø
ë
!
xxk
xk
k
k
xxk
x
;2
2
p
p
æö
Î
ç÷
èø
x
{ }
75
22 1
2 3 6 12
.
22 8 5
22;1
2 9 3 3 12
pp
pp
pp p
p
Î
Î
éé
<- - < - £ <- ¾¾¾® =-
êê
Û
êê
êê
<- < -£<-¾¾¾®=--
êê
ëë
!
!
k
k
kkk
k
kk
! Trang!10!
Vậy phương trình đã cho có nghiệm trên khoảng Chọn A.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng
bằng:
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có
Do
Chọn B.
Câu 14. Giải phương trình
A. B.
C. D.
Lời giải. Ta có
Chọn A.
Câu 15. Với những giá trị nào của thì giá trị của các hàm số
bằng nhau?
A. B.
C. D.
Lời giải. Điều kiện:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3
;2 .
2
p
p
æö
ç÷
èø
( )
0
tan 2 15 1-=x
( )
00
90 ;90-
0
0.
0
30 .-
0
30 .
0
60 .-
( )
( )
000000
tan 2 15 1 2 15 45 180 30 90 .-=Û-=+ Û=+ Î!xxkxkk
( )
00 0 0 0 0
42
90 ;90 90 30 90 90
33
Î- ¾¾®- < + < Û- < <xkk
0
00 0
0
160
60 30 30 .
030
Î
é
=- ® =-
¾¾¾® ¾¾®- + = -
ê
=®=
ë
!k
kx
kx
( )
cot 3 1 3.-=-x
( )
15
.
318 3
pp
=+ + Î!xkk
( )
1
.
318 3
pp
=+ + Î!xkk
( )
5
.
18 3
pp
=+ Î!xkk
( )
1
.
36
p
p
=- + Î!xkk
( ) ( )
cot 3 1 3 cot 3 1 cot
6
p
æö
-=- Û -= -
ç÷
èø
xx
( )
1
115
31 .
63183 318
ppp p
p
=
Û-=-+ Û=-+ ξ¾®=+!
k
xkxkk x
x
tan
4
p
æö
=-
ç÷
èø
yx
tan 2=yx
( )
.
42
pp
=+ Î!xkk
( )
.
12 3
pp
=+ Î!xkk
( )
.
12
p
p
=+ Î!xkk
31
; ,.
12 3 2
pp
+
æö
=+ ¹ Î
ç÷
èø
!
m
xkk km
cos 0
4
.
4
42
cos 2 0
42
p
p
p
pp
pp
ì
ì
æö
¹- -
ï
ïï
ç÷
ÛÛ¹+
èø
íí
ïï
¹+
¹
î
ï
î
xm
x
xm
xm
x
tan 2 tan
4
p
æö
=-
ç÷
èø
xx
( )
2 .
4123
ppp
p
Û=-+Û=+ Î!xxkx kk
! Trang!11!
Đối chiếu điều kiện, ta cần có
Vậy phương trình có nghiệm Chọn D.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Ta có
Do
Chọn B.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình trên nửa khoảng
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải. Ta có
, suy ra .
Suy ra các nghiệm của phương trình trên
Suy ra Chọn B.
Câu 18. Giải phương trình
A. B.
C. D. Vô nghiệm.
Lời giải. Điều kiện:
Phương trình
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm không thỏa mãn
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn D.
( )
31
, .
12 3 4 2 2
ppp p
+
+¹+ Û¹ Î!
m
kmk km
31
; ,.
12 3 2
pp
+
æö
=+ ¹ Î
ç÷
èø
!
m
xkk km
3
tan tan
11
p
=x
;2
4
p
p
æö
ç÷
èø
( )
33
tan tan .
11 11
pp
p
=Û=+Î!xxkk
{ }
CASIO
xap xi
3
;2 2 0,027 1,72 0;1 .
4 4 11
ppp
ppp
Î
æö
ή<+<¾¾¾®-<<¾¾¾®Î
ç÷
èø
!k
xk kk
tan 5 tan 0-=xx
[
)
0;
p
p
3
2
p
2
p
5
2
p
( )
tan 5 tan 0 tan 5 tan 5 .
4
p
p
-=Û =Û=+Û= Î!
k
xx x xxxkx k
[
)
0;
p
Îx
{ }
004 0;1;2;3
4
p
p
Î
£<Û£<¾¾¾®=
!k
k
kk
[
)
0;
p
3
0; ; ; .
42 4
pp p
ìü
íý
îþ
33
0.
42 4 2
pp p p
+++ =
tan 3 .cot 2 1.=xx
( )
.
2
p
=Î!xk k
( )
.
42
pp
=- + Î!xkk
( )
.
p
=Î!xk k
( )
cos3 0
63
.
sin 2 0
2
pp
p
ì
¹+
ï
¹
ì
ï
ÛÎ
íí
¹
î
ï
¹
ï
î
!
xk
x
k
x
xk
( )
1
tan 3 tan 3 tan 2 3 2 .
cot 2
pp
Û= Û=Û=+Û=Î!xxxxxkxkk
x
p
=xk
.
2
p
¹xk
! Trang!12!
Câu 19. Cho . Tính .
A. B.
C. D.
Lời giải. Phương trình
Suy ra
Do đó Chọn C.
Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải. Ta có
Xét đáp án C, ta có Chọn C.
Cách 2. Ta có đẳng thức Kết hợp với giả thiết , ta được
. Vậy hai phương trình là tương đương.
Câu 21. Giải phương trình
A. B.
C. D.
Lời giải. Điều kiện:
Phương trình
tan 1 0
2
p
æö
+-=
ç÷
èø
x
sin 2
6
p
æö
-
ç÷
èø
x
1
sin 2 .
62
p
æö
-=-
ç÷
èø
x
3
sin 2 .
62
p
æö
-=
ç÷
èø
x
3
sin 2 .
62
p
æö
-=-
ç÷
èø
x
1
sin 2 .
62
p
æö
-=
ç÷
èø
x
tan 1 0 tan 1
22
pp
æö æö
+-=Û +=
ç÷ ç÷
èø èø
xx
( )
.
24 4
pp p
pp
Û+ = + Û=- + Î!xkxkk
( )
2
222 2 .
263
ppp
pp
=- + ¾¾® - =- + Î!xk x kk
223
sin 2 sin 2 sin .
63 32
pp p
p
æöæ öæö
-= -+ = - =-
ç÷ç ÷ç÷
èøè øèø
xk
tan 1=x
2
sin
2
=x
2
cos
2
=x
cot 1=x
2
cot 1=x
( )
tan 1 .
4
p
p
=Û = + Î!xxkk
( )
cot 1 .
4
p
p
=Û = + Î!xxkk
1
cot .
tan
=x
x
tan 1=x
cot 1=x
tan 1=x
cot 1=x
cos 2 tan 0.=xx
( )
.
2
p
=Î!xk k
( )
.
2
p
p
p
é
=+
ê
Î
ê
=
ë
!
xk
k
xk
( )
.
42
pp
p
é
=+
ê
Î
ê
=
ë
!
xk
k
xk
( )
.
2
p
p
=+ Î!xkk
( )
cos 0 .
2
p
p
¹Û¹ + Î!xxkk
cos 2 0
cos 2 tan 0
tan 0
=
é
=Û
ê
=
ë
x
xx
x
! Trang!13!
Chọn C.
Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số để phương trình
nghiệm.
A. B. C. D.
Lời giải. Với mọi ta luôn có .
Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Chọn C.
Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số để phương trình
vô nghiệm.
A. B.
C. D.
Lời giải. Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình .
= Phương trình có nghiệm khi .
= Phương trình vô nghiệm khi .
Phương trình
Do đó, phương trình vô nghiệm Chọn A.
Câu 24. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải. Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình .
= Phương trình có nghiệm khi .
= Phương trình vô nghiệm khi .
Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
. Chọn C.
Câu 25. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương
trình có nghiệm. Tính tổng của các phần tử trong
A. B. C. D.
Lời giải. Phương trình
Phương trình có nghiệm
Chọn D.
( )
( )
( )
2
42
.
2
tho˚a maın
tho˚a maın
pp
p
p
p
p
é
é
=+
=+
ê
ê
ÛÛ Î
ê
ê
=
=
ê
ë
ë
!
xk
xk
k
xk
xk
sin =xm
1.£m
1.³-m
1 1. £m
1.£-m
,Î !x
1sin 1 £x
sin =xm
1 1. £m
cos 0-=xm
( ) ( )
;1 1; .Î-¥- È +¥m
( )
1; .Î+¥m
[ ]
1;1 .Î-m
( )
;1.Î-¥-m
cos =xa
1£a
1>a
cos 0 cos .-=Û =xm x m
cos =xm
1
1.
1
<-
é
Û>Û
ê
>
ë
m
m
m
cos 1=+xm
cos =xa
1£a
1>a
cos 1=+xm
11+£m
{ }
1112 0 2;1;0
Î
Û- £ + £ Û- £ £ ¾¾¾® Î - -
!m
mmm
S
cos 2 2
3
p
æö
--=
ç÷
èø
xm
T
.S
6.=T
3.=T
2.=-T
6.=-T
cos 2 2 cos 2 2.
33
pp
æö æö
--=Û -=+
ç÷ ç÷
èø èø
xm x m
1213 1Û- £ + £ Û- £ £-mm
{ } ( ) ( ) ( )
3; 2; 1 3 2 1 6.
Î
¾¾¾® = - - - ¾¾® = - + - + - = -
!m
ST
| 1/13

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM æ 2x p ö
Câu 1. Giải phương trình sin - = 0. ç ÷ è 3 3 ø 2p k3p A. x = p k (k Î!). B. x = + (k Î!). 3 2 p p k3p C. x = + kp (k Î!). D. x = + (k Î!). 3 2 2 3
Câu 2. Số nghiệm của phương trình sin ( 0 2x - 40 ) = với 0 0 180 - £ x £180 2 là? A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. æ p ö 1
Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x + = trên ç ÷ è 3 ø 2
đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x
y = sin x bằng nhau? éx = k2p éx = kp A. ê p (k Î!). B. ê p p (k Î!). êx = + k2p êx = + k ë 4 ë 4 2 p p
C. x = k (k Î!).
D. x = k (k Î!). 4 2 2cos 2x
Câu 5. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình = 0. Mệnh 0 1- sin 2x
đề nào sau đây là đúng? æ p ö ép p ù æ p 3p ö A. x Î 0; . B. x Î ; . C. x Î ; . D. 0 ç ÷ ç ÷ è 4 ø 0 ê 4 2 ú ë û 0 è 2 4 ø é3p ù x Î ;p . 0 ê 4 ú ë û
Câu 6. Hỏi trên đoạn [ 20
- 17;2017], phương trình (sin x + ) 1 (sin x - 2) = 0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.
Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình æ p ö 3 sin 3x - = bằng: ç ÷ è 4 ø 2 p p p p A. . B. - . C. . D. - . 9 6 6 9 Trang 1 3
Câu 8. Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos( 0 5x - 45 ) = . 0 2
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x Î( 0 0 30 - ;0 x Î( 0 0 45 - ; 30 - 0 ) 0 ). B. . C. x Î( 0 0 60 - ; 45 - x Î( 0 0 90 - ; 60 - 0 ) 0 ). D. . é p ù 13
Câu 9. Hỏi trên đoạn - ;2p , phương trình cos x = có bao nhiêu nghiệm? ê 2 ú ë û 14 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . æ x ö
Câu 10. Gọi X là tập nghiệm của phương trình 0 cos +15 = sin . x Mệnh đề ç ÷ è 2 ø nào sau đây là đúng? A. 0 290 Î X. B. 0 20 Î X. C. 0 220 Î X. D. 0 240 Î X.
Câu 11. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin 2x - cos x = 0 trên [0;2p ]. 5p
A. T = 3p. B. T = .
C. T = 2p.
D. T = p. 2 æ p ö æ p ö
Câu 12. Trên khoảng ;2p , phương trình cos
- 2x = sin x có bao nhiêu ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 6 ø nghiệm? A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 2.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình ( 0
tan 2x -15 ) =1 trên khoảng ( 0 0 -90 ;90 ) bằng: A. 0 0 . B. 0 30 - . C. 0 30 . D. 0 60 - .
Câu 14. Giải phương trình cot(3x - ) 1 = - 3. 1 5p p 1 p p A. x = + + k (k Î!). B. x = + + k (k Î!). 3 18 3 3 18 3 5p p 1 p C. x = + k (k Î!). D. x = - + kp (k Î!). 18 3 3 6 æ p ö
Câu 15. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = tan - x ç ÷ è 4 ø
y = tan 2x bằng nhau? p p p p A. x = + k (k Î!). B. x = + k (k Î!). 4 2 12 3 p p p æ 3m +1 ö C. x = + kp (k Î!). D. x = + k k ¹ ; k,m Î ! . ç ÷ 12 12 3 è 2 ø 3p æ p ö
Câu 16. Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng ;2p là? ç ÷ 11 è 4 ø A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5x - tan x = 0 trên nửa khoảng [0;p ) bằng: p p A. p 3 . B. . C. 2p 5 . D. . 2 2
Câu 18. Giải phương trình tan 3 . x cot 2x = 1. p p p
A. x = k (k Î!).
B. x = - + k (k Î!). 2 4 2 C. x = p k (k Î!). D. Vô nghiệm. æ p ö æ p ö
Câu 19. Cho tan x + -1 = 0. Tính sin 2x - . ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 6 ø æ p ö 1 æ p ö 3 A. sin 2x - = - . B. sin 2x - = . ç ÷ è 6 ø 2 ç ÷ è 6 ø 2 æ p ö 3 æ p ö 1 C. sin 2x - = - . D. sin 2x - = . ç ÷ ç ÷ è 6 ø 2 è 6 ø 2
Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình tan x = 1? 2 2 A. sin x = . B. cos x = .
C. cot x = 1. D. 2 cot x = . 1 2 2
Câu 21. Giải phương trình cos 2x tan x = 0. é p p x = + kp
A. x = k (k Î!). B. ê 2 (k Î !). 2 ê ëx = kp é p p x = + k p C. ê 4 2 (k Î !). D. x = + kp (k Î!). ê 2 ëx = kp
Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m £ 1. B. m ³ 1. - C. 1 - £ m £ 1. D. m £ 1. -
Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm. A. mÎ(- ; ¥ - ) 1 È(1;+¥).
B. mÎ(1;+¥) . C. m Î[ 1; - ] 1 . D. mÎ(- ; ¥ - ) 1 .
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
cos x = m +1 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương æ p ö trình cos 2x -
- m = 2 có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S. ç ÷ è 3 ø
A. T = 6.
B. T = 3. C. T = 2. - D. T = 6. -
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Trang 3 æ 2x p ö
Câu 1. Giải phương trình sin - = 0. ç ÷ è 3 3 ø 2p k3p A. x = p k (k Î!). B. x = + (k Î!). 3 2 p p k3p C. x = + kp (k Î!). D. x = + (k Î!). 3 2 2 æ 2x p ö 2x p
Lời giải. Phương trình sin - = 0 Û - = kp ç ÷ è 3 3 ø 3 3 2x p p k3p Û = + kp Û x = +
(k Î!) .Chọn D. 3 3 2 2 3
Câu 2. Số nghiệm của phương trình sin ( 0 2x - 40 ) = với 0 0 180 - £ x £180 2 là? A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. 3
Lời giải. Phương trình sin ( 0 2x - 40 ) = Û sin( 0 2x - 40 ) 0 = sin 60 2 0 0 0 0 0 0 0
é2x - 40 = 60 + k360 é2x =100 + k360 éx = 50 + 1 k 80 Û ê Û ê Û ê . 0 0 0 0 0 0 0 0
ë2x - 40 =180 - 60 + k360 ë2x =160 + k360 ëx = 80 + 1 k 80 = Xét nghiệm 0 0 x = 50 + 180 k . Vì 0 0 0 0 0 0 180 - £ x £180 ¾¾ ® 180 - £ 50 + 180 k £180 0 23 13 ék = 1 - ® x = 1 - 30 kÎ Û - £ k £ ¾¾¾ !®ê . 0 18 18
ëk = 0 ® x = 50 = Xét nghiệm 0 0 x = 80 + 180 k . Vì 0 0 0 0 0 0 180 - £ x £180 ¾¾ ® 180 - £ 80 + 180 k £180 0 13 5 ék = 1 - ® x = 1 - 00 Î Û - £ k £ ¾¾ k ¾ !®ê . 0 9 9
ëk = 0 ® x = 80
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán. Chọn B.
Cách 2 (CASIO). Ta có 0 0 0 0 180 - £ x £180 ¾¾ ® 360 - £ 2x £ 360 .
Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm f ( X ) = ( X - ) 3 sin 2 40 -
với các thiết lập Start = 3 - 60, End = 360, Step = 40. 2
Quan sát bảng giá trị của f ( X ) ta suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm. æ p ö 1
Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x + = trên ç ÷ è 3 ø 2
đường tròn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải. Trang 4 Phương trình é p p é p 2x + = + k2p x = - + kp p p ê 3 6 ê æ ö 12 Û sin 2x + = sin Û ç ÷ ê Û ê (k Î!). è 3 ø 6 p p p ê2x p k2p ê + = - + x = + kp êë 3 6 êë 4 p
Biểu diễn nghiệm x = -
+ kp trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 12 1). p
Biểu diễn nghiệm x =
+ kp trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 4 2). O O Hình 1 Hình 2
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình. Chọn C. 2p
Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng x = a + k ¾¾
® số vị trí biểu diễn trên n
đường tròn lượng giác là n . p p 2p = Xét x = - + kp Û x = - + k ¾¾
® có 2 vị trí biểu diễn. 12 12 2 p p 2p = Xét x =
+ kp Û x = + k ¾¾
® có 2 vị trí biểu diễn. 4 4 2
Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau.
Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x
y = sin x bằng nhau? éx = k2p éx = kp A. ê p (k Î!). B. ê p p (k Î!). êx = + k2p êx = + k ë 4 ë 4 2 p p
C. x = k (k Î!).
D. x = k (k Î!). 4 2
Lời giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin3x = sin x Trang 5 éx = kp
é3x = x + k2p ê Û Û p p (k Î ê !). Chọn B.
ë3x = p - x + k2p êx = + k ë 4 2 2cos 2x
Câu 5. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình = 0. Mệnh 0 1- sin 2x
đề nào sau đây là đúng? æ p ö ép p ù æ p 3p ö A. x Î 0; . B. x Î ; . C. x Î ; . D. 0 ç ÷ ç ÷ è 4 ø 0 ê 4 2 ú ë û 0 è 2 4 ø é3p ù x Î ;p . 0 ê 4 ú ë û
Lời giải. Điều kiện: 1-sin 2x ¹ 0 Û sin 2x ¹1. 2cos 2x ésin 2x =1 loaÔ i 2 2 ( ) Phương trình
sin 2 x+cos 2 x 1 = 0 Û cos2x = 0 = ¾¾¾¾¾¾ ®ê 1- sin 2x êsin 2x = - ë ( 1 tho˚a maın) p p Û sin 2x = 1
- Û 2x = - + k2p Û x = - + kp (k Î!). 2 4 p 1 Cho - + kp > 0 ¾¾ ®k > . 4 4 3p é3p ù
Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với k = 1 ® x = Î ;p . Chọn D. 4 ê 4 ú ë û
Câu 6. Hỏi trên đoạn [ 20
- 17;2017], phương trình (sin x + ) 1 (sin x - 2) = 0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.
Lời giải. Phương trình ésin x = 1 - p Û ê Û sin x = 1
- Û x = - + k2p (k Î!). êsin x = 2 ë (vo nghiem) 2 p p 2017 - + 2017 p + Theo giả thiết 2 2 2017 - £ - + k2p £ 2017 Û £ k £ 2 2p 2p xap xi
320,765 k 321,265 kÎ ¾¾¾ ®- £ £ ¾¾¾ !®k Î{ 320 - ; 319 - ;...; } 321 .
Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn
yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình æ p ö 3 sin 3x - = bằng: ç ÷ è 4 ø 2 p p p p A. . B. - . C. . D. - . 9 6 6 9 Trang 6 Lời giải. Ta có é p p 3x - = + k2p p 3 p p ê æ ö æ ö 4 3 sin 3x - = Û sin 3x - = sin Û ç ÷ ç ÷ ê è 4 ø 2 è 4 ø 3 p p
ê3x - = p - + k2p êë 4 3 é 7p é 7p k2p 3x = + k2p x = + ê 12 ê 36 3 Û ê Û ê (k Î!). 11p 11p k2p ê3x = + k2p êx = + êë 12 êë 36 3 é 7 7p
x > 0 Û k > - Þ k = 0 ® x = ê min 7p k2p TH1. Với Cho 24 36 x = + ¾¾®ê . 36 3 7 17p
êx < 0 Û k < - Þ k = -1® x = - max êë 24 36 é 11 11p
x > 0 Û k > - Þ k = 0 ® x = ê min 11p k2p TH2. Với Cho 24 36 x = + ¾¾® ê . 36 3 11 13p
êx < 0 Û k < - Þ k = -1® x = - max êë 24 36 13p
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x = - và nghiệm dương 36 7p 13p 7p p nhỏ nhất là x =
. Khi đó tổng hai nghiệm này bằng - + = - .Chọn 36 36 36 6 B. 3
Câu 8. Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos( 0 5x - 45 ) = . 0 2
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x Î( 0 0 30 - ;0 x Î( 0 0 45 - ; 30 - 0 ) 0 ). B. . C. x Î( 0 0 60 - ; 45 - x Î( 0 0 90 - ; 60 - 0 ) 0 ). D. .
Lời giải. Ta có .. 0 0 0 0 é5x = 75 + k360 éx =15 + k72 Û ê Û ê (k Î!). 0 0 0 0 ë5x =15 + k360 ëx = 3 + k72 5 TH1. Với 0 0 0
x = 15 + k72 < 0 Û k < - Þ k = -1 ® x = -57 . max 24 1 TH2. Với 0 0 0
x = 3 + k72 < 0 Û k < - Þ k = -1Þ x = -69 . max 24
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là 0 x = -57 . Chọn C. é p ù 13
Câu 9. Hỏi trên đoạn - ;2p , phương trình cos x = có bao nhiêu nghiệm? ê 2 ú ë û 14 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . Trang 7 13 13
Lời giải. Phương trình cos x = Û x = ± arccos + k2p (k Î!). 14 14 13 é p ù p 13 = Với x = arccos
+ k2p . Vì x Î - ;2p ¾¾ ®- £ arccos + k2p £ 2p 14 ê 2 ú ë û 2 14 CASIO kÎ! 13 ¾¾¾® 0,
- 3105 £ k £ 0,9394 ¾¾¾ ®k = 0 ¾¾ ® x = arccos . xapxi 14 13 = Với x = - arccos + k2p. Vì 14 é p ù p 13 x Î - ;2p ¾¾ ®- £ -arccos + k2p £ 2p ê 2 ú ë û 2 14 CASIO kÎ! ì 13 13 ü ¾¾¾® 0
- ,1894 £ k £ 1,0605 ¾¾¾ ®k Î 0;1 ¾¾
® x Î í- arccos ;- arccos + k2p ý. xapxi { } î 14 14 þ
Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn. Chọn B.
Cách 2 (CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm f ( X ) 13 = cos X - với 14 p p
các thiết lập Start = - , End = 2p , Step = . Ta thấy f ( X ) đổi dấu 3 lần nên 2 7 có 3 nghiệm.
Cách 3. Dùng đường tròn lượng giác O p
Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ - đến 2p . Tiếp theo ta kẻ 2 13 13 đường thẳng x =
. Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng x = cắt cung lượng 14 14
giác vừa vẽ tại 3 điểm. æ x ö
Câu 10. Gọi X là tập nghiệm của phương trình 0 cos +15 = sin . x Mệnh đề ç ÷ è 2 ø nào sau đây là đúng? A. 0 290 Î X. B. 0 20 Î X. C. 0 220 Î X. D. 0 240 Î X. æ x ö æ x ö Lời giải. Ta có 0 0 + = x Û + = ( 0 cos 15 sin cos 15 cos 90 - ç ÷ ç ÷ x) è 2 ø è 2 ø Trang 8 é x 0 0 0
+15 = 90 - x + k360 0 0 ê éx = 50 + k240 2 Û ê Û ê (k Î!). ê x + = -( - x) 0 0 0 0 ëx = 210 - k720 15 90 + k360 êë2 Nhận thấy 0
290 Î X (do ứng với k = 1 của nghiệm 0 0
x = 50 + k240 ). Chọn A.
Câu 11. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin 2x - cos x = 0 trên [0;2p ]. 5p
A. T = 3p. B. T = .
C. T = 2p.
D. T = p. 2 æ p ö
Lời giải. Ta có sin 2x - cos x = 0 Û sin 2x = cos x Û sin 2x = sin - x ç ÷ è 2 ø é p é p k2p 2x = - x + k2p x = + ê 2 ê 6 3 Û ê Û ê . ê æ p ö p 2x p x k2p ê = - - + ç ÷ x = + k2p êë è 2 ø êë 2 é p k2p é 1 11 0 £ + £ 2p - £ k £ Þ k Î{0;1; } 2 ê ê
x Î[0;2p ], suy ra 6 3 4 4 ê Û ê . p 1 3 ê0 £ + k2p £ 2p
ê- £ k £ Þ k Î{ } 0 êë 2 êë 4 4
Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn [0;2p ] là p 5p 3p p ; ; ; ® T = 3p. 6 6 2 2 Chọn A. æ p ö æ p ö
Câu 12. Trên khoảng ;2p , phương trình cos
- 2x = sin x có bao nhiêu ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 6 ø nghiệm? A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 2. æ p ö æ p ö æ p ö
Lời giải. Ta có cos
- 2x = sin x Û cos - 2x = cos - x ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø è 2 ø ép p é p
- 2x = - x + k2p x = - - k2p ê 6 2 ê 3 Û ê Û ê (k Î!). êp æ p ö 2p k2p 2x x k2p ê - = - - + ç ÷ x = - êë 6 è 2 ê ø ë 9 3 æ p ö Vì x Î ;2p , suy ra ç ÷ è 2 ø ép p é 7 5 < - - k2p < 2p kÎ - £ k < - ¾¾¾ !®k = -1 ê 2 3 ê 6 12 ê Û ê . p 2p k2p 8 5 ê < - < 2p ê kÎ - £ k < - ¾¾¾ !®k = {-2;- } 1 êë 2 9 3 êë 3 12 Trang 9 æ p ö
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ;2p . Chọn A. ç ÷ è 2 ø
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình ( 0
tan 2x -15 ) =1 trên khoảng ( 0 0 -90 ;90 ) bằng: A. 0 0 . B. 0 30 - . C. 0 30 . D. 0 60 - . Lời giải. Ta có ( 0 x - ) 0 0 0 0 0 tan 2
15 = 1 Û 2x -15 = 45 + 1
k 80 Û x = 30 + k90 (k Î!). Do x Î( 0 0 - ) 0 0 0 0 4 2 90 ;90 ¾¾ ® 90 -
< 30 + k90 < 90 Û - < k < 3 3 0 ék = 1 - ® x = 6 - 0 kÎ! 0 0 0 ¾¾¾ ®ê ¾¾ ® 60 - + 30 = 30 - . Chọn B. 0
ëk = 0 ® x = 30
Câu 14. Giải phương trình cot(3x - ) 1 = - 3. 1 5p p 1 p p A. x = + + k (k Î!). B. x = + + k (k Î!). 3 18 3 3 18 3 5p p 1 p C. x = + k (k Î!). D. x = - + kp (k Î!). 18 3 3 6 æ p ö
Lời giải. Ta có cot (3x - ) 1 = - 3 Û cot (3x - ) 1 = cot - ç ÷ è 6 ø p 1 p p
Û x - = - + kp Û x = - + k (k Î!) k= p 1 1 5 3 1 ¾¾® x = + . Chọn A. 6 3 18 3 3 18 æ p ö
Câu 15. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = tan - x ç ÷ è 4 ø
y = tan 2x bằng nhau? p p p p A. x = + k (k Î!). B. x = + k (k Î!). 4 2 12 3 p p p æ 3m +1 ö C. x = + kp (k Î!). D. x = + k k ¹ ; k,m Î ! . ç ÷ 12 12 3 è 2 ø ì p ì æ p ö x ¹ - - p m ïcos - x ¹ 0 ï ç ÷ ï p p
Lời giải. Điều kiện: 4 í è 4 ø Û í Û x ¹ + m . p p 4 2 ïîcos2x ¹ 0 ïx ¹ + ï m î 4 2 æ p ö
Xét phương trình hoành độ giao điểm: tan 2x = tan - x ç ÷ è 4 ø p p p
Û 2x = - x + kp Û x = + k (k Î!). 4 12 3 Trang 10 p p p p 3m +1
Đối chiếu điều kiện, ta cần có
+ k ¹ + m Û k ¹ (k, mÎ!). 12 3 4 2 2 p p æ 3m +1 ö
Vậy phương trình có nghiệm x = + k k ¹
; k,m Î ! . Chọn D. ç ÷ 12 3 è 2 ø 3p æ p ö
Câu 16. Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng ;2p là? ç ÷ 11 è 4 ø A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. 3p 3p
Lời giải. Ta có tan x = tan Û x =
+ kp (k Î!). 11 11 Do æ p ö p 3p CASIO x Î ;2p ® <
+ kp < 2p ¾¾¾®-0,027 < k < 1,72 kÎ ¾¾¾ !®k Î 0;1 . ç ÷ xap xi { } è 4 ø 4 11 Chọn B.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5x - tan x = 0 trên nửa khoảng [0;p ) bằng: p p A. p 3 . B. . C. 2p 5 . D. . 2 2 Lời giải. Ta có kp
tan 5x - tan x = 0 Û tan 5x = tan x Û 5x = x + kp Û x = (k Î!). 4 kp
x Î[0;p ), suy ra 0 p 0 k 4 kÎ £ < Û £ < ¾¾¾ !® k = {0;1;2; } 3 . 4 ì p p 3p ü
Suy ra các nghiệm của phương trình trên [0;p ) là í0; ; ; ý. î 4 2 4 þ p p 3p 3p Suy ra 0 + + + = . Chọn B. 4 2 4 2
Câu 18. Giải phương trình tan 3 . x cot 2x = 1. p p p
A. x = k (k Î!).
B. x = - + k (k Î!). 2 4 2 C. x = p k (k Î!). D. Vô nghiệm. ì p p x ¹ + ìcos3 ¹ 0 ï k x ï
Lời giải. Điều kiện: 6 3 í Û í (k Î!). sin î 2x ¹ 0 p ïx ¹ ï k î 2 Phương trình 1 Û tan3x =
Û tan3x = tan 2x Û 3x = 2x + kp Û x = kp (k Î!). cot 2x p
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm x = p
k không thỏa mãn x ¹ k . 2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn D. Trang 11 æ p ö æ p ö
Câu 19. Cho tan x + -1 = 0. Tính sin 2x - . ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 6 ø æ p ö 1 æ p ö 3 A. sin 2x - = - . B. sin 2x - = . ç ÷ è 6 ø 2 ç ÷ è 6 ø 2 æ p ö 3 æ p ö 1 C. sin 2x - = - . D. sin 2x - = . ç ÷ ç ÷ è 6 ø 2 è 6 ø 2 æ p ö æ p ö
Lời giải. Phương trình tan x + -1 = 0 Û tan x + = 1 ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø p p p
Û x + = + kp Û x = - + kp (k Î!) . 2 4 4 p p 2p
Suy ra 2x = - + k2p ¾¾ ®2x - = - + k2p (k Î!). 2 6 3 æ p ö æ 2p ö æ 2p ö 3 Do đó sin 2x - = sin - + k2p = sin - = - . Chọn C. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 3 ø è 3 ø 2
Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình tan x = 1? 2 2 A. sin x = . B. cos x = .
C. cot x = 1. D. 2 cot x = . 1 2 2p
Lời giải. Ta có tan x = 1 Û x = + kp (k Î!). 4 p
Xét đáp án C, ta có cot x = 1 Û x =
+ kp (k Î!). Chọn C. 4 1
Cách 2. Ta có đẳng thức cot x =
.Kết hợp với giả thiết tan x = 1, ta được tan x
cot x = 1. Vậy hai phương trình tan x = 1 và cot x = 1 là tương đương.
Câu 21. Giải phương trình cos 2x tan x = 0. é p p x = + kp
A. x = k (k Î!). B. ê 2 (k Î !). 2 ê ëx = kp é p p x = + k p C. ê 4 2 (k Î !). D. x = + kp (k Î!). ê 2 ëx = kp p
Lời giải. Điều kiện: cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp (k Î!). 2 écos2x = 0
Phương trình cos2x tan x = 0 Û ê ëtan x = 0 Trang 12 é p é p p 2x = + kp x = + k (tho˚a maın) ê Û 2 ê Û 4 2
(k Î!) .Chọn C. ê ê ëx = kp êx = kp ë (tho˚a maın)
Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m £ 1. B. m ³ 1. - C. 1 - £ m £ 1. D. m £ 1. -
Lời giải. Với mọi x Î ! , ta luôn có 1 - £ sin x £ . 1
Do đó, phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi 1
- £ m £ 1. Chọn C.
Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm. A. mÎ(- ; ¥ - ) 1 È(1;+¥).
B. mÎ(1;+¥) . C. m Î[ 1; - ] 1 . D. mÎ(- ; ¥ - ) 1 .
Lời giải. Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a .
= Phương trình có nghiệm khi a £1.
= Phương trình vô nghiệm khi a >1.
Phương trình cos x - m = 0 Û cos x = . m ém < 1 -
Do đó, phương trình cos x = m vô nghiệm Û m >1 Û . Chọn A. ê ëm >1
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
cos x = m +1 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải. Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a .
= Phương trình có nghiệm khi a £1.
= Phương trình vô nghiệm khi a >1.
Do đó, phương trình cos x = m +1 có nghiệm khi và chỉ khi m +1 £ 1 1 1 1 2 0 Î Û - £ + £ Û - £ £ ¾¾ m m m ¾ !®mÎ{ 2 - ; 1 - ; } 0 . Chọn C.
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương æ p ö trình cos 2x -
- m = 2 có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S. ç ÷ è 3 ø
A. T = 6.
B. T = 3. C. T = 2. - D. T = 6. - æ p ö æ p ö
Lời giải. Phương trình cos 2x -
- m = 2 Û cos 2x - = m + 2. ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø
Phương trình có nghiệm Û 1
- £ m+ 2 £1Û -3 £ m £ - 1 Î ¾¾ m ¾ !®S = { 3; - 2 - ;- } 1 ¾¾ ®T = ( 3 - ) + ( 2 - ) + (- ) 1 = 6 - . Chọn D. Trang 13