Bài tập trắc nghiệm tiếp tuyến của đồ thị hàm số – Nguyễn Minh Tiến Toán 12

Bài tập trắc nghiệm tiếp tuyến của đồ thị hàm số – Nguyễn Minh Tiến Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
NGUYỄN MINH TIẾN
maths287
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
———————————————————
KIẾN THỨC BẢN
Bài toán: Phương trình tiếp tuyền của đồ thị (C) : y = f
(
x
)
tại điểm M
(
x
o
; f
(
x
o
))
(C) dạng
y = f
0
(
x
o
)(
x x
o
)
+ f
(
x
o
)
Các dạng viết phương trình tiếp tuyến bản
Dạng 1 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = f
(
x
)
tại điểm M
(
x
o
; f
(
x
o
))
(C)
y = f
0
(
x
o
)(
x x
o
)
+ f
(
x
o
)
Dạng 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = f
(
x
)
biết tiếp tuyến đi qua điểm A
(
x
a
; y
a
)
Giả sử tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm M
(
x
o
; y
o
)
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M
(
x
o
; y
o
)
(d) : y = f
0
(
x
o
)(
x x
o
)
+ f
(
x
o
)
Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình (d)
Giải phương trình ta được x
o
phương trình tiếp tuyến.
Dạng 3 : Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = f
(
x
)
biết tiếp tuyến hệ số góc k
Giả sử tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm M
(
x
o
; y
o
)
. y
0
(
x
o
)
Phương trình tiếp tuyến hệ số góc k k = y
0
(
x
o
)
Giải phương trình ta được x
o
phương trình tiếp tuyến
Chú ý : Hệ số góc k thường được cho thông qua
X Phương trình tiếp tuyến song song với (d) : y = ax +b k = a
X Phương trình tiếp tuyến vuông góc với (d) : y = ax +b k =
1
a
X Phương trình tiếp tuyến tạo với trục hoành Ox một góc α
|
k
|
=tanα
X Phương trình tiếp tuyến tạo với đường thẳng (d) : y = ax +b một góc α tan α =
¯
¯
¯
¯
k a
1 +ka
¯
¯
¯
¯
DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số y = 2x
3
+3x
2
+1 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
tung độ bằng 2.
Ví dụ 2. Cho hàm số y =
1
4
x
4
2x
2
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
hoành độ x
o
biết f
00
(
x
o
)
=1.
Ví dụ 3. Cho hàm số y =
2x +1
x 1
đồ thị (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm tung
độ bằng 5.
Ví dụ 4. Cho hàm số y = 2x
3
6x3 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 1/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
với trục tung.
Ví dụ 5. Cho hàm số y =
3x +1
x +2
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm hoành
độ x =1.
Ví dụ 6. Cho hàm số y =
x +1
x 2
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi
qua điểm A
(
3;1
)
.
Ví dụ 7. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm A
(
1;2
)
.
Ví dụ 8. Cho hàm số y =
2x +3
1 x
đồ thị (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
hệ số góc k =5.
Ví dụ 9. Cho hàm số y =x
3
+3x đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng (d) : x 9y +3 =0.
Ví dụ 10. Cho hàm số y =
2x 1
1 x
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng (d) : 12x +3y +2 =0.
Ví dụ 11. Cho hàm số y = x
3
3x +4 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng (d) : y =15x +287.
Ví dụ 12. Cho hàm số y =
2x 3
x 1
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng (d) : y =x +66.
Ví dụ 13. Cho hàm số y =
2x 1
3x 2
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng (d) : x +9y 9 =0.
Ví dụ 14. Cho hàm số y = 2x
3
3x
2
+9x 4 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
giao điểm với đường thẳng y =7x +4.
Ví dụ 15. Cho hàm số y =
x +2
x 2
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
đi qua điểm M
(
6;5
)
.
Ví dụ 16. Cho hàm số y = x
3
+3x 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm M
(
2;4
)
.
Ví dụ 17. Cho hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
+
3
2
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm M
µ
0;
3
2
.
Ví dụ 18. Tìm m để tiếp tuyến của hàm số y = x
3
(
m 1
)
x
2
+
(
3m +1
)
x +m 2 tại điểm hoành độ bằng
1 đi qua điểm A
(
2;1
)
.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số y = f
(
x
)
đồ thị
(
C
)
điểm M
(
x
0
, f
(
x
0
))
thuộc
(
C
)
. Phương trình tiếp tuyến của
(
C
)
tại điểm M là?
A. y = f
0
(
x
0
)(
x x
0
)
. B. y = f
0
(
x
0
)(
x x
0
)
+ y
0
. C. y y
0
= f
0
(
x
0
)
x. D. y = f
0
(
x
0
)(
x x
0
)
y
0
.
Câu 2. Cho hàm số y = f
(
x
)
đạo hàm trong khoảng
(
a; b
)
đồ thị
(
C
)
. Để đường thẳng d : y = ax+b
tiếp tuyến của
(
C
)
tại điểm M
(
x
0
; f
(
x
0
))
điều kiện cần đủ là?
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 2/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
A. a = f
0
(
x
0
)
. B. ax
0
+b = f
0
(
x
0
)
. C.
a = f
0
(
x
0
)
ax
0
+b = f
(
x
0
)
. D.
a = f
0
(
x
0
)
ax
0
+b = f
0
(
x
0
)
.
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
(
C
)
: y = x
3
2x +3 tại điểm M
(
1;2
)
là?
A. y =2x +2. B. y =3x 1. C. y = x +1. D. y2 x.
Câu 4. Tiếp tuyến của đường cong
(
C
)
: y = x
p
x tại điểm M
(
1;1
)
phương trình là?
A. y =
3
2
x +
1
2
. B. y =
3
2
x +
1
2
. C. y =
3
2
x
1
2
. D. y =
1
2
x +
3
2
.
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4
x 1
tại điểm hoành độ bằng x =1 phương trình là?
A. y =x 3. B. y =x +2. C. y = x 1. D. y = x +2.
Câu 6. Cho hàm số y =x
2
+5 đồ thị
(
C
)
. Phương trình tiếp tuyến của
(
C
)
tại điểm M tung độ y
0
=1
với hoành độ x
0
<0 kết quả nào sau đây?
A. y =2
p
6
¡
x +
p
6
¢
1. B. y =2
p
6
¡
x +
p
6
¢
1. C. y =2
p
6
¡
x
p
6
¢
+1. D. y =2
p
6
¡
x
p
6
¢
1.
Câu 7. Cho hàm số y = x
2
+4x +4 đồ thị
(
C
)
. Tiếp tuyến của
(
C
)
tại giao điểm của
(
C
)
với trục Ox
phương trình là?
A. y =3x 3 hoặc y =3x +12. B. y =3x +3 hoặc y =3x 12.
C. y =2x 3 hoặc y =2x +3. D. y =2x +3 hoặc y =2x 3.
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x +1
x 1
tại điểm hoành độ bằng 2 hệ số góc k =?
A. k = 1. B. k =3. C. k = 3. D. k =5.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
p
x +2 tại điểm tung độ bằng 2 là?
A. x +4y 3 =0. B. 4x + y 1 =0. C. x 4y +6 =0. D. x 4y +2 =0.
Câu 10. Tiếp tuyến tại điểm M
(
1;3
)
cắt đồ thị hàm số y = x
3
x +3 tại điểm thứ hai khác N M. Tọa độ
điểm M là?
A. M
(
2;3
)
. B. M
(
1;3
)
. C. M
(
1;3
)
. D. M
(
2;9
)
.
Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+2 tại điểm hoành độ x
0
thỏa
mãn f
00
(
x
0
)
=0?
A. 3x + y 3 =0. B. 3x y 3 =0. C. 3x + y 3 =0. D. 3x + y +3 =0.
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x +2
x +1
tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm
hoành độ là?
A. x = 1. B. x =1. C. x =2. D. x =2.
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
x tại điểm A
(
1;0
)
là?
A. y =2x 2. B. y =2x +2. C. y =2x 2. D. y =2x +2.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+2 tại điểm A
(
1;2
)
là?
A. y =9x +7. B. y =9x 2. C. y =24x 2. D. y =24x +22.
Câu 15. Cho hàm số y =
2x 1
x +1
đồ thị
(
C
)
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
tại điểm
hoành độ bằng 2?
A. y =
1
3
x +
5
3
. B. y =
1
2
x +2. C. y =
1
3
x +
1
3
. D. y =
1
2
x.
Câu 16. Cho hàm số y = x
3
3x
1
+1 đồ thị
(
C
)
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
tại điểm
hoành độ bằng 5?
A. y =24x 79. B. y =174x 79. C. y =45x 79. D. y =45x 174.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 3/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
x +1 tại điểm M
(
1;1
)
là?
A. y =2x +3. B. y =2x. C. y =2x 1. D. y =2x 1.
Câu 18. Cho hàm số y =
2x 1
x +1
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M
(
0;1
)
là?
A. y =3x +1. B. y =3x 1. C. y =3x 1. D. y =3x +1.
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x 1
x +2
tại điểm M
(
1;0
)
?
A. y =
1
3
x +
1
3
. B. y =3x +3. C. y =
1
3
x
1
3
. D. y =
1
9
x
1
9
.
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+1 tại điểm A
(
3;1
)
là?
A. y =9x 26. B. y =9x 26. C. y =9x 3. D. y =9x 2.
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
4x
2
+1 tại điểm B
(
1;2
)
là?
A. y =4x +6. B. y =4x +2. C. y =4x +6. D. y =4x +2.
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x 1
x +1
tại điểm B
(
2;3
)
là?
A. y =2x +1. B. y =2x +7. C. y =2x +7. D. y =2x 1.
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =3x
3
x
2
7x +1 tại điểm A
(
0;1
)
là?
A. y =0. B. y =1. C. y = x +1. D. y =7x +1.
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+1 tại điểm hoành độ bằng 3 là?
A. y =45x +82. B. y =45x +826. C. y =45x +2. D. y =45x +82.
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3x +4
2x 3
tại điểm A
(
1;7
)
là?
A. y =7x +1. B. y =2x +4. C. y =3x 3. D. y =17x +10.
Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x 1
x +1
tại điểm hoành độ bằng 4 là?
A. y =
2
25
x
7
25
. B. y =
2
25
x +
7
25
. C. y =
2
25
x +
7
25
. D. y =
2
25
x +
71
25
.
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x +2
x 2
tại điểm tung độ bằng
1
3
là?
A. y =
1
9
x +
1
9
. B. y =
1
9
x +
1
9
. C. y =
1
9
x
1
9
. D. y =
1
9
x
1
9
.
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
p
4x +1 tại điểm hoành độ x =2 phương trình là?
A. y =
2
3
x +3. B. y =
2
3
x 3. C. y =
2
3
x +
5
3
. D. y =
2
3
x
5
3
.
Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =2x +
4
x
tại điểm A
(
2;6
)
phương trình là?
A. x + y +4 =0. B. x + y 4 =0. C. x y +4 =0. D. x + y +4 =0.
Câu 30. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
p
2x
tại điểm A
µ
1
2
;1
phương trình là?
A. 2x 2y =1. B. x y =2. C. 2x +2y = 3. D. 2x +2y =3.
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x 3
2 x
tại điểm hoành độ x =1 hệ số góc là?
A.
7
9
. B. 1. C. 7. D.
1
9
.
Câu 32. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ htij hàm số y =
3x 2
2x 1
tại điểm hoành độ bằng 2 là?
A.
3
2
. B. 1. C.
1
9
. D.
1
3
.
Câu 33. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x
3
3
x
2
2
x +1 tại điểm hoành độ x =1 là?
A. 1. B.
1
6
. C.
1
3
. D. 1.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 4/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
π
2
tại điểm thuộc đồ thị hoành độ bằng 1
là?
A. y =
π
2
x +1. B. y =
π
2
x 1. C. y =
π
2
x
π
2
+1. D. y =
π
2
x +
π
2
1.
Câu 35. Cho hàm số y =
x +1
x 2
đồ thị
(
C
)
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A
(
1;0
)
A. 3. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =2x
3
+3x
2
tại điểm tung độ bằng 5 phương trình là?
A. y =12x 7. B. y =12x 7. C. y =12x +17. D. y =12x +17.
Câu 37. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
+2x
2
3 tại điểm tung độ bằng 21 phương trình là?
A. y =40x 101 hoặc y =40x 59. B. y =40x 59 hoặc y =40x 101.
C. y =40x +59 hoặc y =40x +101. D. y =40x 59 hoặc y =40x +101.
Câu 38. Cho hàm số y =x
3
+3x 2 đồ thị
(
C
)
. Tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
tại giao điểm của
(
C
)
với trục
hoành phương trình
A. y =9x 18. B. y =0 hoặc y =9x 18.
C. y =9x +18. D. y =0 hoặc y =9x +18.
Câu 39. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
của hàm số y =
x 5
x +1
tại giao điểm của
(
C
)
trục hoành. Khi
đó phương trình của đường thẳng d là?
A. y =
1
4
x
5
4
. B. y =
1
4
x
5
4
. C. y =
1
4
x +
5
4
. D. y =
1
4
x +
5
4
.
Câu 40. Tai giao điểm của đồ thị
(
C
)
của hàm số y =2x
3
6x +1 trục tung O y ta lập được tiếp tuyến
phương trình là?
A. y =6x 1. B. y =6x 1. C. y =6x +1. D. y =6x +1.
Câu 41. Cho hàm số y =
2x +3
x 3
đồ thị
(
C
)
. Tiếp tuyến của
(
C
)
tạo với trục hoành góc 45
0
phương
trình là?
A. y =x +1 hoặc y =x 1. B. y =x 11 hoặc y =x +1.
C. y = x +11 hoặc y = x 1. D. y =x +11 hoặc y =x 1.
Câu 42. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x
2
+x 1
x +1
tại điểm M hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau
đây?
A. A
(
1;5
)
. B. B
(
1;2
)
. C. C
(
3;1
)
. D. D
(
2;5
)
.
Câu 43. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
của hàm số y =
2x +1
x 3
tại giao điểm của
(
C
)
trục tung. Khi
đó phương trình của đường thẳng d là?
A. y =
7
9
x
1
3
. B. y =
7
9
x +
1
3
. C. y =
7
9
x
1
3
. D. y =
7
9
x +
1
3
.
Câu 44. Cho hàm số y =
x 1
x +1
đồ thị
(
C
)
. Tiếp tuyến của
(
C
)
tại điểm hoành độ bằng
1
2
là?
A. y =8x +1. B. y =8x +11. C. y =8x +1. D. y =8x +31.
Câu 45. Cho hàm số y = 4x
3
6x
2
+1 đồ thị
(
C
)
.Tiếp tuyến của
(
C
)
đi qua điểm M
(
1;9
)
phương
trình là?
A. y =24x +15. B. y =
15
4
x +
21
4
.
C. y =24x +15 hoặc y =
15
4
x
21
4
. D. y =24x +33.
Câu 46. Cho hàm số y =
x
2
4
x +1 đồ thị
(
C
)
. Từ điểm M
(
2;1
)
thể kẻ đến
(
C
)
hai tiếp tuyến phân
biệt, hai tiếp tuyến y phương trình là?
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 5/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
A. y =x +1 hoặc y = x 3. B. y =x +3 hoặc y = x +1.
C. y =x 3 hoặc y = x 1. D. y =x 1 hoặc y = x +3.
Câu 47. Cho hàm số y =
2x +1
x 1
đồ thị
(
C
)
. Gọi d tiếp tuyến của
(
C
)
, biết tiếp tuyến đi qua điểm
A
(
4;1
)
, phương trình của đường thẳng d là?
A. 3x + y 11 =0 hoặc y +1 =0. B. 3x + y 11 =0 hoặc x +3y 1 =0.
C. y +1 =0 hoặc x +3y 1 =0. D. x +3y 1 =0 hoặc y 4 =0.
Câu 48. Cho hàm số y = 2x
3
+6x
2
5 đồ thị
(
C
)
. Gọi d tiếp tuyến của
(
C
)
, biết tiếp tuyến đi qua
điểm A
(
1;13
)
, phương trình của đường thẳng d là?
A. y =6x 19 hoặc y =48x +35. B. y =3x 16 hoặc y =24x +9.
C. y =3x 10 hoặc y =48x +35. D. y =6x 7 hoặc y =48x 61.
Câu 49. Số tiếp tuyến đi qua qua điểm A
(
1;6
)
của đồ thị hàm số y = x
3
3x +1 là?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 50. Qua điểm A
(
2;4
)
k được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x
3
+3x
2
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 51. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2x +1 biết tiếp tuyến đi qua điểm A
(
1;0
)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52. Cho Parabol
(
P
)
: y = x
2
3x.Tiếp tuyến với
(
P
)
đi qua điểm A
(
5;10
)
phương trình là?
A. y =5x 15. B. y =7x 25. C. y = x +5. D. y = 3x 5.
Câu 53. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x
3
+3x 2, biết tiếp tuyến đi qua điểm A
(
2;4
)
là?
A. y =4 hoặc y =9x +14. B. y = x 2.
C. y =2x 1. D. y =2x 2.
Câu 54. Cho hàm số y =2x
3
+6x
2
5 đồ thị
(
C
)
. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(
C
)
biết tiếp tuyến đi
qua điểm A
(
1;13
)
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 55. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
+
3
2
, biết tiếp tuyến đi qua điểm A
µ
0;
3
2
là?
A. y =3x +
3
2
. B. y =
3
2
, y =x
p
2 +
3
2
hoặc y = x
p
2 +
3
2
.
C. y =
3
2
, y =2x
p
2 +
3
2
hoặc y =2x
p
2 +
3
2
. D. y =3x +
3
2
hoặc y =3x +
3
2
.
Câu 56. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x +1 biết tiếp tuyến đi qua điểm A
(
1;6
)
A. y =9x 6. B. y =9x 15. C. y =9x 15. D. y =9x +15.
Câu 57. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
+
3
2
đi qua điểm A
µ
0;
3
2
là?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 58. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x +1
x 2
k từ gốc tọa độ O là?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 59. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x +1 đi qua điểm A
(
1;1
)
là?
A. y =1 hoặc y =
9
4
x +
5
4
. B. y =
3
2
x +
5
2
hoặc y =
9
4
x +
5
4
.
C. y =2x 1 hoặc y =
3
2
x +
5
2
. D. y =3x +4 hoặc y =
9
4
x +
5
4
.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 6/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 60. Cho hàm số y = x
4
4x
2
+1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi
qua điểm A
(
2;1
)
?
A. y =16x +33, y =1 hoặc y =
32
27
x
37
27
. B. y =16x 31, y =1 hoặc y =
32
27
x
37
27
.
C. y =16x 31, y =1 hoặc y =
32
27
x
37
27
. D. y =2x +5, y =16x 31 hoặc y =
32
27
x
37
27
.
Câu 61. Qua điểm C
(
5;1
)
k được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x 1
x 2
?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 62. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 2
đi qua điểm M
(
5;1
)
là?
A. y =
1
3
x +
2
3
hoặc y =3x 16. B. y =3x 16 hoặc y =3x +14.
C. y =
1
3
x +
2
3
hoặc y =2x 11. D. y =
1
3
x +
2
3
hoặc y =x +14.
Câu 63. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
¡
2 x
2
¢
2
biết tiếp tuyến đi qua điểm T
(
0;4
)
?
A. y =4, y =
16
p
3
9
x +4 hoặc y =3x +4. B. y =4, y =
16
p
3
9
x +4 hoặc y =3x +4.
C. y =4, y =
16
p
3
9
x +4 hoặc y =
16
p
3
9
x +4. D. y =3x +4, y =2x +4 hoặc y =
16
p
3
9
x +4.
Câu 64. Cho hàm số y =
1
2
x
4
1
2
x
2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua
điểm O
(
0;0
)
?
A. y =0, y =
p
3
3
x hoặc y =
p
3
3
x. B. y =0, y =
p
3
9
x hoặc y =
p
3
9
x.
C. y =0, y =
p
3
6
x hoặc y =
p
3
6
x. D. y =
p
3
9
x hoặc y =
p
3
9
x.
Câu 65. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x
2
5x +6
x 1
đi qua điểm H
(
1;0
)
là?
A. y =
1
6
x
1
6
. B. y = x 1. C. y = 2x 2. D. y =
1
8
x
1
8
.
Câu 66. Cho hàm số y = x
3
3x +1 đồ thị
(
C
)
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
T
µ
2
3
;1
A. y =3x 3 hoặc y =1. B. y =3x +1 hoặc y =1.
C. y =6x 5 hoặc y =1 hoặc y =3x 3. D. y =3x +1 hoặc y =1.
Câu 67. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
9x
2
+17x +2 đi qua điểm T
(
2;5
)
là?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 68. Cho hàm số y =
3x +3
x 2
đồ thị
(
C
)
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
đi qua gốc tọa độ
là?
A. y =
3
2
¡
2 ±
p
6
¢
x. B. y =
3
2
¡
2 ±
p
3
¢
x. C. y =
3
2
¡
2 +
p
3
¢
x. D. y =
3
2
¡
2
p
3
¢
x.
Câu 69. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x +2
x 2
đi qua điểm T
(
6;5
)
là?
A. y =x 1 hoặc y =
1
4
x +
7
2
. B. y = x +11 hoặc y =
1
4
x +
7
2
.
C. y =
1
4
x +
13
2
. D. y =
1
4
x +
13
2
hoặc y =x 1.
Câu 70. Cho đường cong
(
C
)
: y = x
3
. Tiếp tuyến của
(
C
)
hệ số góc k =12 phương trình là?
A. y =12x ±16. B. y =12x ±8. C. y =12x ±2. D. y =12x ±4.
Câu 71. Cho hàm số y = x
2
2x+ đồ thị
(
C
)
. Tại điểm M
(
x
0
; y
0
)
tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
hệ số góc
bằng 2 thì giá tr T = x
0
+ y
0
bằng?
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 7/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 72. Gọi
(
C
)
đồ thị của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
3x +1. hai tiếp tuyến của
(
C
)
cùng hệ số góc
bằng
3
4
là?
A. y =
3
4
x +
29
34
hoặc y =
3
4
x +3. B. y =
3
4
x
37
12
hoặc y =
3
4
x 3.
C. y =
3
4
x +
37
12
hoặc y =
3
4
x +
13
4
. D. y =
3
4
x
29
24
hoặc y =
3
4
x +3.
Câu 73. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+9x đồ thị
(
C
)
. Tiếp tuyến của
(
C
)
song song với d : y = 9x phương
trình là?
A. y =9x +40. B. y =9x 40. C. y =9x +32. D. y = 9x 32.
Câu 74. Cho hàm số y = 2x
3
+3x
2
4x +5 đồ thị
(
C
)
. Trong số các tiếp tuyến của
(
C
)
một tiếp tuyến
hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến y bằng?
A.
7
2
. B.
11
2
. C.
15
2
. D.
19
2
.
Câu 75. Gọi
(
C
)
đồ thị hàm số Y = x
4
+x. Tiếp tuyến của
(
C
)
vuông góc với d : x +5y =0 phương trình
là?
A. y =5x 3. B. y =3x 5. C. y =2x 3. D. y = x +4.
Câu 76. Từ điểm A
µ
2
3
;0
k đến đồ thị hàm số y =
5
6
x
3
+mx
2m
hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì
giá tr của m bằng?
A. m =
1
2
hoặc m =2. B. m =
1
2
hoặc m =2. C. m =
1
2
hoặc m =2. D. m =
1
2
hoặc m =2.
Câu 77. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+3x +1 biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng d : y =x +2?
A. y =x +
11
3
. B. y =x
11
3
.
C. y =x +
1
3
hoặc y =x +
1
33
. D. y =x +
22
3
hoặc y =x +
13
33
.
Câu 78. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
x
2
+6 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng d : y =6x 1?
A. y =6x +1. B. y =6x +6. C. y =6x +10. D. y = 6x +10.
Câu 79. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+3x +1 song song với đường thẳng y = 8x +2 là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 80. Cho đường cong y = x
3
+2x
2
+3x +4 đường thẳng 3x y +4 = 0. Phương trình nào dưới đây
phương trình đường thẳng tiếp xúc với
(
C
)
song song với đường thẳng d?
A. 81x 27y +32 =0. B. y =3x +4. C. 81x 27y +140 =0. D. y = 3x +23.
Câu 81. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
+x
2
biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y =2x 1?
A. y =2x +21 hoặc y =2x +32. B. y =2x hoặc y = 2x +3.
C. y =2x +2. D. y =2x +2 hoặc y =2x +3.
Câu 82. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 2
biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y =
3
4
x +2?
A. y =
3
4
x +2 hoặc y =
3
4
x +13. B. y =
3
4
x +
1
2
hoặc y =
3
4
x +
13
2
.
C. y =2x 1. D. y = x 2.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 8/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 83. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x +1
x 1
biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y =2x 1?
A. y =2x +73. B. y =2x hoặc y = 2x +3.
C. y =2x +7. D. y =7x +2 hoặc y =7x +3.
Câu 84. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x +1
x 1
song song với đường thẳng d : y =3x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 85. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x
4x 1
biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y =2x +2017?
A. y =2x +2 hoặc y =2x +3. B. y =2x hoặc y = 2x +.
C. y =2x hoặc y 2x +3. D. y =2x +2 hoặc y =2x +3.
Câu 86. Tìm trên đồ thị hàm số y =
x +1
x 3
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = x+3?
A. M
(
1;1
)
hoặc M
(
2;3
)
. B. M
(
1;1
)
hoặc M
(
4;5
)
.
C. M
(
5;3
)
hoặc M
(
1;1
)
. D. M
(
5;3
)
hoặc M
(
2;3
)
.
Câu 87. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+1 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng d : y =
1
9
x +2?
A. y =9x +26 hoặc y =9x 236. B. y =9x +6 hoặc y =9x 26.
C. y =9x +16 hoặc y =6x 26. D. y =9x +6 hoặc y =9x 26.
Câu 88. Tìm điểm M hoành độ âm trên đồ thị
(
C
)
: y =
1
3
x
3
x +
2
3
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc
với đường thẳng y =
1
3
x +
2
3
?
A. M
(
2;0
)
. B. M
µ
1
2
;
9
8
. C. M
µ
3;
16
3
. D. M
µ
1;
4
3
.
Câu 89. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+2 song song với đường thẳng 5x y +5 = 0 phương
trình là?
A. y =5x
121
27
hoặc y =5x +5. B. y =5x +
121
27
.
C. y =5x 5. D. y =5x
121
27
.
Câu 90. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+3x +1 vuông góc với đường thẳng y =
1
8
x +2
phương trình là?
A. y =
1
8
x +2. B. y = 8x +
11
3
hoặc y =8x
97
3
.
C. y =3x +10 hoặc y =3x 1. D. y =3x +101 hoặc y =3x 11.
Câu 91. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+3x+1 song song với đường thẳng y =3x+2 phương
trình là?
A. y =3x +101 hoặc y =3x 11. B. y =3x +1 hoặc y = 3x
29
3
.
C. y =3x +2. D. y =3x hoặc y = 3x 1.
Câu 92. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(
C
)
: y = x
3
+3x
2
7x +1 biết tiếp tuyến hệ số
góc k =2?
A. y =2x 4 hoặc y =2x +28. B. y =2x +4 hoặc y = 2x 28.
C. y =2x 4 hoặc y =2x 28. D. y =2x +4 hoặc y =2x 28.
Câu 93. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
3x
2
+5x 1 biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng y =4x +1?
A. y =x 6. B. y =4x +7. C. y =4x 8. D. y =4x +8.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 9/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 94. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
p
2x +6 biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng y =2x +3?
A. y =
1
2
x. B. y =
1
2
x +
5
2
. C. y =2x. D. y =2x +
5
4
.
Câu 95. Gọi M
(
a; b
)
điểm thuộc đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+2 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm M hệ số góc nhỏ nhất. Tính giá trị T =a +b?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 96. Đồ thị hàm số y =2x
4
8x
2
+1 bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 97. Đường thẳng nào sau đây tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+2 hệ số góc nhỏ
nhất?
A. y =3x 3. B. y =x 3. C. y =3x +3. D. y =5x +10.
Câu 98. Cho hàm số y =
p
3x 2 đồ thị
(
C
)
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(
C
)
song song với đường
thẳng y =
3
2
x +
1
2
là?
A. y =
3
2
x
1
2
. B. y =
3
2
x 1. C. y =
3
2
x +1. D. y =
3
2
x
3
2
.
Câu 99. Cho hàm số y =
x +2
x 1
đồ thị
(
C
)
. Tiếp tuyến của
(
C
)
tại điểm hoành độ bằng 2 đi qua điểm
M
(
0; a
)
thì giá tr của a là?
A. a =10. B. a = 9. C. a =3. D. a =1.
Câu 100. Cho hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+2m +1 đồ thị
(
C
m
)
. Tập tất cả các giá tr của tham số m để
tiếp tuyến của đồ thị
(
C
m
)
tại giao điểm của
(
C
m
)
với đường thẳng d : x = 1 song song với đường thẳng
y =12x +4 là?
A. m =0. B. m =1. C. m =±2. D. m =3.
Câu 101. Cho hàm số y =
ax
2
bx
x 2
đồ thị
(
C
)
. Để
(
C
)
đi qua điểm A
µ
1;
5
2
tiếp tuyến của
(
C
)
tại gốc
tọa độ hệ số góc k =3 thì mối liên hệ giữa a b là?
A. 4a b =1. B. a 4b =1. C. 4a b =0. D. a 4b =0.
Câu 102. Cho hàm số y =
ax +2
bx +3
đồ thị
(
C
)
. Tại điểm M
(
2;4
)
thuộc
(
C
)
tiếp tuyến của
(
C
)
song song
với đường thẳng 7x y +5 =0. Khi đó?
A. b 2a =0. B. a 2b =0. C. b 3a =0. D. a 3b =0.
Câu 103. Cho hàm số y =
x +b
ax 2
đồ thị
(
C
)
. Biết rằng a b các giá tr thỏa mãn tiếp tuyến của
(
C
)
tại điểm M
(
1;2
)
song song với d : 3x + y 4 =0. Khi đó giá tr T =a +b bằng?
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 104. Cho hàm số y =
ax +b
2x +3
đồ thị
(
C
)
. Nếu
(
C
)
đi qua điểm A
(
1;1
)
tại điểm B trên đồ thị
(
C
)
hoành độ bằng 2, tiếp tuyến của
(
C
)
hệ số góc k =5 thì các giá tr của a b là?
A. a =2; b =3. B. a =3; b =2. C. a =2; b =3. D. a =3; b =2.
Câu 105. Cho hàm số y =
ax +b
x 1
đồ thị
(
C
)
. Nếu đồ thị
(
C
)
đi qua điểm A
(
3;1
)
tiếp xúc với đường
thẳng d : y =2x 4 thì các cặp số
(
a; b
)
theo thứ tự là?
A.
(
2;4
)
hoặc
(
10;28
)
. B.
(
2;4
)
hoặc
(
10;28
)
.
C.
(
2;4
)
hoặc
(
10;28
)
. D.
(
2;4
)
hoặc
(
10;28
)
.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 10/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 106. Cho đồ thị hàm số
(
C
)
: y =
x +1
x 2
đường thẳng d : y = x+m. Khi đường thẳng cắt đồ thị
(
C
)
tại
hai điểm phân biệt tiếp tuyến với
(
C
)
tại hai điểm y song song với nhau thì m sẽ thuộc khoảng nào
sau đây?
A.
(
4;2
)
. B.
(
2;0
)
. C.
(
0;2
)
. D.
(
2;4
)
.
Câu 107. Cho hàm số y =
x +2
x 1
đồ thị
(
C
)
. Gọi d khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận
của đồ thị hàm số đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị
(
C
)
. Tìm giá tr lớn nhất của d?
A. 3
p
3. B. 2
p
2. C.
p
2. D.
p
3.
Câu 108. Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+1 đồ thị
(
C
)
. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A
(
1;5
)
B giao điểm thứ hai của d với
(
C
)
. Tính diện tích tam giác OAB?
A. 12. B. 6. C. 18. D. 24.
Câu 109. Đường thẳng y = 6x +m tiếp tuyến của đường cong y = x
3
+3x 1 khi m bằng?
A. m =3 hoặc m =1. B. m =3 hoặc m =1. C. m =3 hoặc m =1. D. m =3 hoặc m =1.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 11/12
maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
ĐÁP SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1 B
2 C
3 C
4 C
5 A
6 A
7 B
8 B
9 C
10 A
11 A
12 D
13 A
14 A
15 C
16 D
17 D
18 B
19 C
20 B
21 D
22 C
23 A
24 A
25 D
26 B
27 D
28 C
29 C
30 C
31 D
32 C
33 D
34 C
35 A
36 A
37 B
38 B
39 D
40 D
41 D
42 A
43 C
44 A
45 C
46 A
47 B
48 D
49 D
50 A
51 B
52 B
53 A
54 D
55 C
56 C
57 B
58 A
59 A
60 B
61 B
62 D
63 C
64 B
65 D
66 B
67 B
68 B
69 A
70 A
71 D
72 C
73 D
74 B
75 A
76 B
77 A
78 D
79 B
80 C
81 C
82 B
83 C
84 B
85 C
86 C
87 B
88 A
89 D
90 B
91 B
92 A
93 D
94 B
95 C
96 C
97 C
98 A
99 A
100 C
101 C
102 D
103 A
104 B
105 B
106 B
107 C
108 A
109 A
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 12/12
| 1/12

Preview text:

maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ NGUYỄN MINH TIẾN
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ maths287
——————————————————— KIẾN THỨC CƠ BẢN
Bài toán: Phương trình tiếp tuyền của đồ thị (C) : y = f (x) tại điểm M (xo; f (xo)) ∈ (C) có dạng
y = f 0 (xo)(x − xo) + f (xo)
Các dạng viết phương trình tiếp tuyến cơ bản
Dạng 1 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = f (x) tại điểm M (xo; f (xo)) ∈ (C)
y = f 0 (xo)(x − xo) + f (xo)
Dạng 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = f (x) biết tiếp tuyến đi qua điểm A (xa; ya)
• Giả sử tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm M (xo; yo). Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M (xo; yo) là (d) : y = f 0 (xo)(x − xo) + f (xo)
• Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A ⇒ tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình (d)
• Giải phương trình ta được xo ⇒ phương trình tiếp tuyến.
Dạng 3 : Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = f (x) biết tiếp tuyến có hệ số góc k
• Giả sử tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm M (xo; yo). ⇒ y0 (xo)
• Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k ⇒ k = y0 (xo)
• Giải phương trình ta được xo ⇒ phương trình tiếp tuyến
Chú ý : Hệ số góc k thường được cho thông qua
X Phương trình tiếp tuyến song song với (d) : y = ax + b ⇒ k = a 1
X Phương trình tiếp tuyến vuông góc với (d) : y = ax + b ⇒ k = − a
X Phương trình tiếp tuyến tạo với trục hoành Ox một góc α ⇒ |k| = tanα ¯ k − a ¯
X Phương trình tiếp tuyến tạo với đường thẳng (d) : y = ax + b một góc α ⇒ tanα = ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ 1 + ka ¯ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số y = −2x3 + 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 2. 1
Ví dụ 2. Cho hàm số y = x4 − 2x2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có 4
hoành độ xo biết f 00 (xo) = −1. 2x + 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung x − 1 độ bằng 5.
Ví dụ 4. Cho hàm số y = 2x3 −6x−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 1/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ với trục tung. 3x + 1
Ví dụ 5. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành x + 2 độ x = −1. x + 1
Ví dụ 6. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi x − 2 qua điểm A (3; 1).
Ví dụ 7. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm A (1; 2). 2x + 3
Ví dụ 8. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có 1 − x hệ số góc k = 5.
Ví dụ 9. Cho hàm số y = −x3 + 3x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng (d) : x − 9y + 3 = 0. 2x − 1
Ví dụ 10. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến 1 − x
vuông góc với đường thẳng (d) : 12x + 3y + 2 = 0.
Ví dụ 11. Cho hàm số y = −x3 − 3x + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng (d) : y = −15x + 287. 2x − 3
Ví dụ 12. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến x − 1
vuông góc với đường thẳng (d) : y = −x + 66. 2x − 1
Ví dụ 13. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến 3x − 2
song song với đường thẳng (d) : x + 9y − 9 = 0.
Ví dụ 14. Cho hàm số y = 2x3 − 3x2 + 9x − 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
giao điểm với đường thẳng y = 7x + 4. x + 2
Ví dụ 15. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến x − 2 đi qua điểm M (−6;5).
Ví dụ 16. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm M (2; −4). 1 3
Ví dụ 17. Cho hàm số y = x4 − 3x2 +
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp 2 2 µ 3 ¶ tuyến đi qua điểm M 0; . 2
Ví dụ 18. Tìm m để tiếp tuyến của hàm số y = x3 − (m − 1) x2 + (3m + 1) x + m − 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm A (2; −1).
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và điểm M (x0, f (x0)) thuộc (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là?
A. y = f 0 (x0)(x − x0).
B. y = f 0 (x0)(x − x0) + y0.
C. y − y0 = f 0 (x0) x.
D. y = f 0 (x0)(x − x0) − y0.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trong khoảng (a; b) và có đồ thị là (C). Để đường thẳng d : y = ax+b
là tiếp tuyến của (C) tại điểm M (x0; f (x0)) điều kiện cần và đủ là?
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 2/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ   a = f 0 (x a = f 0 (x  0)  0) A. a = f 0 (x0). B. ax0 + b = f 0 (x0). C. . D. .  ax0 + b = f (x0)  ax0 + b = f 0 (x0)
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x3 − 2x + 3 tại điểm M (1;2) là? A. y = 2x + 2. B. y = 3x − 1. C. y = x + 1. D. y2 − x. p
Câu 4. Tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x x tại điểm M (1;1) có phương trình là? 3 1 3 1 3 1 1 3 A. y = x + . B. y = − x + . C. y = x − . D. y = x + . 2 2 2 2 2 2 2 2 4
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng x = −1 có phương trình là? x − 1 A. y = −x − 3. B. y = −x + 2. C. y = x − 1. D. y = x + 2.
Câu 6. Cho hàm số y = −x2+5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có tung độ y0 = −1
với hoành độ x0 < 0 là kết quả nào sau đây? p p p p p p p p
A. y = 2 6¡x + 6¢ − 1.
B. y = −2 6¡x + 6¢ − 1.
C. y = 2 6¡x − 6¢ + 1.
D. y = 2 6¡x − 6¢ − 1.
Câu 7. Cho hàm số y = x2 + 4x + 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox có phương trình là?
A. y = 3x − 3 hoặc y = −3x + 12.
B. y = 3x + 3 hoặc y = −3x − 12.
C. y = 2x − 3 hoặc y = −2x + 3.
D. y = 2x + 3 hoặc y = −2x − 3. 2x + 1
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc k =? x − 1 A. k = −1. B. k = −3. C. k = 3. D. k = 5. p
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2 tại điểm có tung độ bằng 2 là? A. x + 4y − 3 = 0. B. 4x + y − 1 = 0. C. x − 4y + 6 = 0. D. x − 4y + 2 = 0.
Câu 10. Tiếp tuyến tại điểm M (1; 3) cắt đồ thị hàm số y = x3 − x + 3 tại điểm thứ hai khác N là M. Tọa độ điểm M là? A. M (−2;−3). B. M (1; 3). C. M (−1;3). D. M (2; 9).
Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn f 00 (x0) = 0? A. 3x + y − 3 = 0. B. 3x − y − 3 = 0. C. −3x + y − 3 = 0. D. 3x + y + 3 = 0. x + 2
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có x + 1 hoành độ là? A. x = −1. B. x = 1. C. x = −2. D. x = 2.
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − x tại điểm A (1;0) là? A. y = 2x − 2. B. y = 2x + 2. C. y = −2x − 2. D. y = −2x + 2.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm A (−1;−2) là? A. y = 9x + 7. B. y = 9x − 2. C. y = 24x − 2. D. y = 24x + 22. 2x − 1
Câu 15. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có x + 1 hoành độ bằng 2? 1 5 1 1 1 1 A. y = − x + . B. y = − x + 2. C. y = x + . D. y = x. 3 3 2 3 3 2
Câu 16. Cho hàm số y = x3 − 3x1 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 5? A. y = 24x − 79. B. y = 174x − 79. C. y = 45x − 79. D. y = 45x − 174.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 3/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − x + 1 tại điểm M (1;1) là? A. y = 2x + 3. B. y = 2x. C. y = −2x − 1. D. y = 2x − 1. 2x − 1
Câu 18. Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (0; −1) là? x + 1 A. y = 3x + 1. B. y = 3x − 1. C. y = −3x − 1. D. y = −3x + 1. x − 1
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M (1; 0)? x + 2 1 1 1 1 1 1 A. y = − x + . B. y = 3x + 3. C. y = x − . D. y = x − . 3 3 3 3 9 9
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 tại điểm A (3;1) là? A. y = −9x − 26. B. y = 9x − 26. C. y = −9x − 3. D. y = 9x − 2.
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 4x2 + 1 tại điểm B (1;−2) là? A. y = 4x + 6. B. y = 4x + 2. C. y = −4x + 6. D. y = −4x + 2. x − 1
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm B (−2;3) là? x + 1 A. y = 2x + 1. B. y = −2x + 7. C. y = 2x + 7. D. y = −2x − 1.
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x3 − x2 − 7x + 1 tại điểm A (0;1) là? A. y = 0. B. y = 1. C. y = x + 1. D. y = −7x + 1.
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 1 tại điểm có hoành độ bằng −3 là? A. y = 45x + 82. B. y = −45x + 826. C. y = 45x + 2. D. y = −45x + 82. 3x + 4
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A (1; −7) là? 2x − 3 A. y = −7x + 1. B. y = −2x + 4. C. y = 3x − 3. D. y = −17x + 10. x − 1
Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 4 là? x + 1 2 7 2 7 2 7 2 71 A. y = x − . B. y = x + . C. y = − x + . D. y = − x + . 25 25 25 25 25 25 25 25 x + 2 1
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ bằng là? x − 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 A. y = x + . B. y = − x + . C. y = x − . D. y = − x − . 9 9 9 9 9 9 9 9 p
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x + 1 tại điểm có hoành độ x = 2 có phương trình là? 2 2 2 5 2 5 A. y = x + 3. B. y = x − 3. C. y = x + . D. y = x − . 3 3 3 3 3 3 4
Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x +
tại điểm A (2; 6) có phương trình là? x A. x + y + 4 = 0. B. x + y − 4 = 0. C. x − y + 4 = 0. D. −x + y + 4 = 0. 1 µ 1 ¶
Câu 30. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = p tại điểm A ; 1 có phương trình là? 2x 2 A. 2x − 2y = −1. B. x − y = 2. C. 2x + 2y = 3. D. 2x + 2y = −3. 2x − 3
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = −1 có hệ số góc là? 2 − x 7 1 A. . B. 1. C. 7. D. . 9 9 3x − 2
Câu 32. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ htij hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 2 là? 2x − 1 3 1 1 A. . B. −1. C. . D. . 2 9 3 x3 x2
Câu 33. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −
− x + 1 tại điểm có hoành độ x = 1 là? 3 2 1 1 A. 1. B. − . C. . D. −1. 6 3
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 4/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ π
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là? π π π π π π A. y = x + 1. B. y = x − 1. C. y = x − + 1. D. y = x + − 1. 2 2 2 2 2 2 x + 1
Câu 35. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A (1; 0) là x − 2 A. −3. B. 2. C. 3. D. −2.
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 + 3x2 tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình là? A. y = 12x − 7. B. y = −12x − 7. C. y = 12x + 17. D. y = −12x + 17.
Câu 37. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 +2x2 −3 tại điểm có tung độ bằng 21 có phương trình là?
A. y = 40x − 101 hoặc y = −40x − 59.
B. y = 40x − 59 hoặc y = −40x − 101.
C. y = 40x + 59 hoặc y = −40x + 101.
D. y = −40x − 59 hoặc y = 40x + 101.
Câu 38. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là A. y = −9x − 18.
B. y = 0 hoặc y = −9x − 18. C. y = −9x + 18.
D. y = 0 hoặc y = −9x + 18. x − 5
Câu 39. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y =
tại giao điểm của (C) và trục hoành. Khi −x + 1
đó phương trình của đường thẳng d là? 1 5 1 5 1 5 1 5 A. y = x − . B. y = − x − . C. y = x + . D. y = − x + . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 40. Tai giao điểm của đồ thị (C) của hàm số y = 2x3 −6x+1 và trục tung O y ta lập được tiếp tuyến có phương trình là? A. y = 6x − 1. B. y = −6x − 1. C. y = 6x + 1. D. y = −6x + 1. 2x + 3
Câu 41. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành góc 450 có phương x − 3 trình là?
A. y = −x + 1 hoặc y = −x − 1.
B. y = −x − 11 hoặc y = −x + 1.
C. y = x + 11 hoặc y = x − 1.
D. y = −x + 11 hoặc y = −x − 1. x2 + x − 1
Câu 42. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm M có hoành độ bằng −2 đi qua điểm nào sau x + 1 đây? A. A (1; 5). B. B (−1;2). C. C (−3;−1). D. D (2; 5). 2x + 1
Câu 43. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y =
tại giao điểm của (C) và trục tung. Khi x − 3
đó phương trình của đường thẳng d là? 7 1 7 1 7 1 7 1 A. y = x − . B. y = − x + . C. y = − x − . D. y = x + . 9 3 9 3 9 3 9 3 x − 1 1
Câu 44. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng − là? x + 1 2 A. y = 8x + 1. B. y = 8x + 11. C. y = −8x + 1. D. y = −8x + 31.
Câu 45. Cho hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1 có đồ thị (C).Tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M (−1;−9) có phương trình là? 15 21 A. y = 24x + 15. B. y = x + . 4 4 15 21
C. y = 24x + 15 hoặc y = x − . D. y = 24x + 33. 4 4 x2
Câu 46. Cho hàm số y =
− x + 1 có đồ thị (C). Từ điểm M (2; −1) có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến phân 4
biệt, hai tiếp tuyến này có phương trình là?
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 5/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
A. y = −x + 1 hoặc y = x − 3.
B. y = −x + 3 hoặc y = x + 1.
C. y = −x − 3 hoặc y = x − 1.
D. y = −x − 1 hoặc y = x + 3. 2x + 1
Câu 47. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm x − 1
A (4; −1), phương trình của đường thẳng d là?
A. 3x + y − 11 = 0 hoặc y + 1 = 0.
B. 3x + y − 11 = 0 hoặc x + 3y − 1 = 0.
C. y + 1 = 0 hoặc x + 3y − 1 = 0.
D. x + 3y − 1 = 0 hoặc y − 4 = 0.
Câu 48. Cho hàm số y = −2x3 + 6x2 − 5 có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua
điểm A (−1;−13), phương trình của đường thẳng d là?
A. y = −6x − 19 hoặc y = 48x + 35.
B. y = −3x − 16 hoặc y = 24x + 9.
C. y = 3x − 10 hoặc y = 48x + 35.
D. y = 6x − 7 hoặc y = −48x − 61.
Câu 49. Số tiếp tuyến đi qua qua điểm A (1; −6) của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 là? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 50. Qua điểm A (2; 4) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 51. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x + 1 biết tiếp tuyến đi qua điểm A (1;0) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52. Cho Parabol (P) : y = x2 − 3x.Tiếp tuyến với (P) đi qua điểm A (5;10) có phương trình là? A. y = 5x − 15. B. y = 7x − 25. C. y = x + 5. D. y = 3x − 5.
Câu 53. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x − 2, biết tiếp tuyến đi qua điểm A (2;−4) là?
A. y = −4 hoặc y = −9x + 14. B. y = x − 2. C. y = 2x − 1. D. y = 2x − 2.
Câu 54. Cho hàm số y = −2x3 +6x2 −5 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A (−1;−13) A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 1 3 µ 3 ¶
Câu 55. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + , biết tiếp tuyến đi qua điểm A 0; 2 2 2 là? 3 3 p 3 p 3 A. y = −3x + .
B. y = − , y = −x 2 + hoặc y = x 2 + . 2 2 2 2 3 p 3 p 3 3 3 C. y = , y = −2x 2 + hoặc y = 2x 2 + . D. y = 3x + hoặc y = −3x + . 2 2 2 2 2
Câu 56. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −3x +1 biết tiếp tuyến đi qua điểm A (1;−6) A. y = 9x − 6. B. y = −9x − 15. C. y = 9x − 15. D. y = −9x + 15. 1 3 µ 3 ¶
Câu 57. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + đi qua điểm A 0; là? 2 2 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x + 1
Câu 58. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
kẻ từ gốc tọa độ O là? x − 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 59. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 đi qua điểm A (1;−1) là? 9 5 3 5 9 5
A. y = −1 hoặc y = − x + . B. y = x + hoặc y = − x + . 4 4 2 2 4 4 3 5 9 5
C. y = −2x − 1 hoặc y = x + .
D. y = 3x + 4 hoặc y = − x + . 2 2 4 4
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 6/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Câu 60. Cho hàm số y = x4 − 4x2 + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm A (2; 1)? 32 37 32 37
A. y = −16x + 33, y = 1 hoặc y = x − .
B. y = 16x − 31, y = 1 hoặc y = x − . 27 27 27 27 32 37 32 37
C. y = 16x − 31, y = 1 hoặc y = − x − .
D. y = −2x + 5, y = 16x − 31 hoặc y = x − . 27 27 27 27 2x − 1
Câu 61. Qua điểm C (5; −1) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ? x − 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2x − 1
Câu 62. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm M (5; −1) là? x − 2 1 2 A. y = − x + hoặc y = 3x − 16.
B. y = 3x − 16 hoặc y = −3x + 14. 3 3 1 2 1 2 C. y = − x + hoặc y = 2x − 11. D. y = − x + hoặc y = −x + 14. 3 3 3 3
Câu 63. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ¡2 − x2¢2 biết tiếp tuyến đi qua điểm T (0;4)? p p 16 3 16 3 A. y = 4, y = x + 4 hoặc y = 3x + 4. B. y = 4, y = − x + 4 hoặc y = 3x + 4. 9 9 p p p 16 3 16 3 16 3 C. y = 4, y = x + 4 hoặc y = − x + 4.
D. y = 3x + 4, y = 2x + 4 hoặc y = − x + 4. 9 9 9 1 1
Câu 64. Cho hàm số y = x4 − x2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua 2 2 điểm O (0; 0)? p p p p 3 3 3 3 A. y = 0, y = − x hoặc y = x. B. y = 0, y = − x hoặc y = x. 3 3 9 9 p p p p 3 3 3 3 C. y = 0, y = − x hoặc y = x. D. y = − x hoặc y = x. 6 6 9 9 x2 − 5x + 6
Câu 65. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = đi qua điểm H (1; 0) là? x − 1 1 1 1 1 A. y = x − . B. y = x − 1. C. y = 2x − 2. D. y = x − . 6 6 8 8
Câu 66. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm µ 2 ¶ T ; −1 là 3
A. y = 3x − 3 hoặc y = −1.
B. y = −3x + 1 hoặc y = −1.
C. y = 6x − 5 hoặc y = −1 hoặc y = 3x − 3.
D. y = −3x + 1 hoặc y = 1.
Câu 67. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 9x2 + 17x + 2 đi qua điểm T (−2;5) là? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 3x + 3
Câu 68. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ x − 2 là? 3 p 3 p 3 p 3 p
A. y = − ¡2 ± 6¢ x.
B. y = − ¡2 ± 3¢ x. C. y = − ¡2 + 3¢ x.
D. y = − ¡2 − 3¢ x. 2 2 2 2 x + 2
Câu 69. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm T (−6;5) là? x − 2 1 7 1 7
A. y = −x − 1 hoặc y = − x + .
B. y = x + 11 hoặc y = − x + . 4 2 4 2 1 13 1 13 C. y = x + . D. y = x + hoặc y = −x − 1. 4 2 4 2
Câu 70. Cho đường cong (C) : y = x3. Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc k = 12 có phương trình là? A. y = 12x ± 16. B. y = 12x ± 8. C. y = 12x ± 2. D. y = 12x ± 4.
Câu 71. Cho hàm số y = x2 − 2x+ có đồ thị (C). Tại điểm M (x0; y0) tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc
bằng 2 thì giá trị T = x0 + y0 bằng?
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 7/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 1
Câu 72. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = − x3 − 2x2 − 3x + 1. Có hai tiếp tuyến của (C) cùng có hệ số góc 3 3 bằng là? 4 3 29 3 3 37 3 A. y = x + hoặc y = x + 3. B. y = x − hoặc y = x − 3. 4 34 4 4 12 4 3 37 3 13 3 29 3 C. y = x + hoặc y = x + . D. y = x − hoặc y = x + 3. 4 12 4 4 4 24 4
Câu 73. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với d : y = 9x có phương trình là? A. y = 9x + 40. B. y = 9x − 40. C. y = 9x + 32. D. y = 9x − 32.
Câu 74. Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 − 4x + 5 có đồ thị (C). Trong số các tiếp tuyến của (C) có một tiếp tuyến
có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng? 7 11 15 19 A. − . B. − . C. − . D. − . 2 2 2 2
Câu 75. Gọi (C) là đồ thị hàm số Y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với d : x+5y = 0 có phương trình là? A. y = 5x − 3. B. y = 3x − 5. C. y = 2x − 3. D. y = x + 4. µ 2 ¶ 5 2m Câu 76. Từ điểm A
; 0 kẻ đến đồ thị hàm số y = x3 + mx −
hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì 3 6 giá trị của m bằng? 1 1 1 1 A. m = hoặc m = 2.
B. m = − hoặc m = −2. C. m = hoặc m = −2.
D. m = − hoặc m = 2. 2 2 2 2 1
Câu 77. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1 biết tiếp tuyến song song 3
với đường thẳng d : y = −x + 2? 11 11 A. y = −x + . B. y = −x − . 3 3 1 1 22 13 C. y = −x + hoặc y = −x + . D. y = −x + hoặc y = −x + . 3 33 3 33
Câu 78. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x4 − x2 + 6 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng d : y = −6x − 1? A. y = −6x + 1. B. y = −6x + 6. C. y = 6x + 10. D. y = −6x + 10. 1
Câu 79. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1 song song với đường thẳng y = 8x + 2 là? 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 80. Cho đường cong y = x3 + 2x2 + 3x + 4 và đường thẳng 3x − y + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là
phương trình đường thẳng tiếp xúc với (C) và song song với đường thẳng d?
A. 81x − 27y + 32 = 0. B. y = 3x + 4.
C. 81x − 27y + 140 = 0. D. y = 3x + 23.
Câu 81. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x4 + x2 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 2x − 1?
A. y = 2x + 21 hoặc y = 2x + 32.
B. y = −2x hoặc y = −2x + 3. C. y = 2x + 2.
D. y = 2x + 2 hoặc y = 2x + 3. 2x − 1
Câu 82. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
biết tiếp tuyến song song với đường x − 2 3 thẳng d : y = − x + 2? 4 3 3 3 1 3 13
A. y = − x + 2 hoặc y = − x + 13. B. y = − x + hoặc y = − x + . 4 4 4 2 4 2 C. y = 2x − 1. D. y = x − 2.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 8/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ x + 1
Câu 83. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
biết tiếp tuyến song song với đường x − 1 thẳng d : y = −2x − 1? A. y = −2x + 73.
B. y = −2x hoặc y = −2x + 3. C. y = −2x + 7.
D. y = −7x + 2 hoặc y = −7x + 3. 2x + 1
Câu 84. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
song song với đường thẳng d : y = −3x − 1 là x − 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 2x
Câu 85. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
biết tiếp tuyến song song với đường 4x − 1 thẳng d : y = −2x + 2017?
A. y = 2x + 2 hoặc y = 2x + 3.
B. y = 2x hoặc y = 2x+.
C. y = −2x hoặc y − 2x + 3.
D. y = −2x + 2 hoặc y = −2x + 3. x + 1
Câu 86. Tìm trên đồ thị hàm số y =
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = x+3? x − 3
A. M (1; −1) hoặc M (2;−3).
B. M (1; −1) hoặc M (4;5).
C. M (5; 3) hoặc M (1; −1).
D. M (5; 3) hoặc M (2; −3).
Câu 87. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 biết tiếp tuyến song song với 1
đường thẳng d : y = − x + 2? 9
A. y = −9x + 26 hoặc y = −9x − 236.
B. y = 9x + 6 hoặc y = 9x − 26.
C. y = 9x + 16 hoặc y = 6x − 26.
D. y = −9x + 6 hoặc y = −9x − 26. 1 2
Câu 88. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C) : y = x3 − x +
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc 3 3 1 2
với đường thẳng y = − x + ? 3 3 µ 1 9 ¶ µ 16 ¶ µ 4 ¶ A. M (−2;0). B. M − ; . C. M −3;− . D. M −1; . 2 8 3 3
Câu 89. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − x2 + 2 song song với đường thẳng 5x − y + 5 = 0 có phương trình là? 121 121 A. y = 5x − hoặc y = 5x + 5. B. y = 5x + . 27 27 121 C. y = 5x − 5. D. y = 5x − . 27 1 1
Câu 90. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1 vuông góc với đường thẳng y = − x + 2 có 3 8 phương trình là? 1 11 97 A. y = − x + 2. B. y = 8x + hoặc y = 8x − . 8 3 3
C. y = 3x + 10 hoặc y = 3x − 1.
D. y = 3x + 101 hoặc y = 3x − 11. 1
Câu 91. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −2x2 +3x+1 song song với đường thẳng y = 3x+2 có phương 3 trình là? 29
A. y = 3x + 101 hoặc y = 3x − 11.
B. y = 3x + 1 hoặc y = 3x − . 3 C. y = 3x + 2.
D. y = 3x hoặc y = 3x − 1.
Câu 92. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = x3 + 3x2 − 7x + 1 biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 2?
A. y = 2x − 4 hoặc y = 2x + 28.
B. y = 2x + 4 hoặc y = 2x − 28.
C. y = 2x − 4 hoặc y = 2x − 28.
D. y = 2x + 4 hoặc y = 2x − 28. 1
Câu 93. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 5x − 1 biết tiếp tuyến song song 3
với đường thẳng y = −4x + 1? A. y = −x − 6. B. y = −4x + 7. C. y = −4x − 8. D. y = −4x + 8.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 9/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ p
Câu 94. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + 6 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = −2x + 3? 1 1 5 5 A. y = x. B. y = x + . C. y = 2x. D. y = 2x + . 2 2 2 4
Câu 95. Gọi M (a; b) là điểm thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm M có hệ số góc nhỏ nhất. Tính giá trị T = a + b? A. −3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 96. Đồ thị hàm số y = 2x4 − 8x2 + 1 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 97. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 và có hệ số góc nhỏ nhất? A. y = −3x − 3. B. y = −x − 3. C. y = −3x + 3. D. y = −5x + 10. p
Câu 98. Cho hàm số y = 3x − 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường 3 1 thẳng y = x + là? 2 2 3 1 3 3 3 3 A. y = x − . B. y = x − 1. C. y = x + 1. D. y = x − . 2 2 2 2 2 2 x + 2
Câu 99. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm x − 1
M (0; a) thì giá trị của a là? A. a = 10. B. a = 9. C. a = 3. D. a = 1.
Câu 100. Cho hàm số y = x4 − 2m2x2 + 2m + 1 có đồ thị (Cm). Tập tất cả các giá trị của tham số m để
tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại giao điểm của (Cm) với đường thẳng d : x = 1 song song với đường thẳng y = −12x + 4 là? A. m = 0. B. m = 1. C. m = ±2. D. m = 3. ax2 − bx µ 5 ¶
Câu 101. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Để (C) đi qua điểm A −1;
và tiếp tuyến của (C) tại gốc x − 2 2
tọa độ có hệ số góc k = −3 thì mối liên hệ giữa a và b là? A. 4a − b = 1. B. a − 4b = 1. C. 4a − b = 0. D. a − 4b = 0. ax + 2
Câu 102. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tại điểm M (−2;−4) thuộc (C) tiếp tuyến của (C) song song bx + 3
với đường thẳng 7x − y + 5 = 0. Khi đó? A. b − 2a = 0. B. a − 2b = 0. C. b − 3a = 0. D. a − 3b = 0. x + b
Câu 103. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của (C) ax − 2
tại điểm M (1; −2) song song với d : 3x + y − 4 = 0. Khi đó giá trị T = a + b bằng? A. 2. B. 1. C. −1. D. 0. ax + b
Câu 104. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Nếu (C) đi qua điểm A (1; 1) và tại điểm B trên đồ thị (C) có 2x + 3
hoành độ bằng −2, tiếp tuyến của (C) có hệ số góc k = 5 thì các giá trị của a và b là? A. a = 2; b = 3. B. a = 3; b = 2. C. a = 2; b = −3. D. a = 3; b = 2. ax + b
Câu 105. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Nếu đồ thị (C) đi qua điểm A (3; 1) và tiếp xúc với đường x − 1
thẳng d : y = 2x − 4 thì các cặp số (a; b) theo thứ tự là?
A. (2; 4) hoặc (10; 28).
B. (2; −4) hoặc (10;−28).
C. (−2;4) hoặc (−10;28).
D. (−2;−4) hoặc (−10;−28).
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 10/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ x + 1
Câu 106. Cho đồ thị hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = x + m. Khi đường thẳng cắt đồ thị (C) tại x − 2
hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì m sẽ thuộc khoảng nào sau đây? A. (−4;−2). B. (−2;0). C. (0; 2). D. (2; 4). x + 2
Câu 107. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận x − 1
của đồ thị hàm số đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất của d? p p p p A. 3 3. B. 2 2. C. 2. D. 3.
Câu 108. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 1 có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A (1;5)
và B là giao điểm thứ hai của d với (C). Tính diện tích tam giác O AB? A. 12. B. 6. C. 18. D. 24.
Câu 109. Đường thẳng y = 6x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 3x − 1 khi m bằng?
A. m = −3 hoặc m = 1. B. m = 3 hoặc m = 1.
C. m = 3 hoặc m = −1.
D. m = −3 hoặc m = −1.
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 11/12 maths287 - 0916625226 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
ĐÁP SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 B 12 D 23 A 34 C 45 C 56 C 67 B 78 D 89 D 100 C 2 C 13 A 24 A 35 A 46 A 57 B 68 B 79 B 90 B 101 C 3 C 14 A 25 D 36 A 47 B 58 A 69 A 80 C 91 B 102 D 4 C 15 C 26 B 37 B 48 D 59 A 70 A 81 C 92 A 103 A 5 A 16 D 27 D 38 B 49 D 60 B 71 D 82 B 93 D 104 B 6 A 17 D 28 C 39 D 50 A 61 B 72 C 83 C 94 B 105 B 7 B 18 B 29 C 40 D 51 B 62 D 73 D 84 B 95 C 106 B 8 B 19 C 30 C 41 D 52 B 63 C 74 B 85 C 96 C 107 C 9 C 20 B 31 D 42 A 53 A 64 B 75 A 86 C 97 C 10 A 21 D 32 C 43 C 54 D 65 D 76 B 87 B 98 A 108 A 11 A 22 C 33 D 44 A 55 C 66 B 77 A 88 A 99 A 109 A
Vấn đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Trang 12/12