Bài tập trắc nghiệm Toán 8

Tài liệu gồm 129 trang, tuyển tập các bài tập trắc nghiệm Toán 8 (Đại số 8 và Hình học 8) theo chuyên đề, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
Phần I.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Do những thay đổi trong tính chất phương pháp thi trong năm học này nên việc ôn tập
cũng thay đổi. Hình thức thi trắc nghiệm sẽ phổ biến trong các môn thi. Để đáp ứng thi trắc
nghiệm cần phải đạt được 4 mức độ kiến thức:
1.Nhận biết
*
Nhận biết thể được hiểu học sinh nêu hoặc nhận ra các khái niệm, nội dung, vấn đề
đã học khi được yêu cầu.
* Các hoạt
động tương ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra…
*
Các động từ tương ng với cấp độ nhận biết thể là: xác định, liệt kê, đối chiếu hoặc
gọi tên, giới thiệu, chỉ ra,…nhận thức được những kiến thức đã nêu trong sách giáo khoA.
Học sinh nhớ được (bản chất) những khái niệm bản của chủ đề và nêu hoặc nhận ra
các khái niệm khi được yêu cầu. Đây bậc thấp nhấ của nhận thức, khi học sinh kể tên, nêu
lại, nhớ lại một sự kiện, hiện tượng. Chẳng hạn ở mức độ này, học sinh chỉ cần có kiến thức về
hàm số bậc nhất để thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng để tìm ra tọa độ điểm phù
hợp.
Ví dụ 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
25
3 10 11
P
x y x
là:
A.
10
B.
11
C.
1
2
D.
9
Đáp án A.
dụ 2. Cho hình thang cân
//
ABCD AB CD
hai đường chéo vuông góc đường cao
AH h
. Khi đó tổng
S
của hai đáy là:
A.
2S h
B.
C.
5
2
S
h
D.
7
2
S
h
Đáp án A.
Ví dụ 3. Cho
2a b c d
. Khi đó g
iá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2
P a b c d
là:
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Đáp án C.
2. Thông
hiểu
*
Học sinh hiểu các khái niệm bản, khả năng diễn đạt được kiến thức đã học theo
ý
hiểu
của mình có thsử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các dụ học
sinh đã được học tập trên lớp.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
*
Các hoạt động tương ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, kể lại, viết lại, lấy được
dụ theo cách hiểu của mình…
*
Các động từ tương ứng với cấp độ thông hiểu có thể là: tóm tắt, giải thích, mô tả, so sán
h
(đơn giản),
phân biệt, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi…
Học sinh hiểu các khái niệm bản thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra gần với các
ví dụ học sinh đã được học trên lớp.
Ví dụ 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
2
4 9
2 4
x
x
P
x x
là:
A.
7
3
B.
9
4
C.
2
D.
4
3
Đáp án A.
dụ 2. Cho tam giác
ABC
AC AB
.
Lấy các điểm
,D
E
tùy
ý theo thứ tự nằm trên các
cạnh
,A
B AC
sao cho
B
D CE
. Gọi
K
giao điểm của các đường thẳng
,D
E BC
. Đáp án
nào đúng?
A.
KE BA
KD BC
B.
KE AB
KD AC
C.
K
E CB
KD
CA
D. Cả ba kết quả trê
n đều sai
Đáp án B.
Ví dụ 3. Phương trình
2
2
2
2
3 1 3 2 3 5 16 0
x
x x x
có bao nhiê
u nghiệm?
A. Có 1 n
ghiệm
B. Có 2 n
ghiệm
C. Có 3 n
ghiệm
D. Có 4 n
ghiệm
Đáp án D.
3. Vận dụng
*
Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần vàthể sử dụng, xử các khái niệm của chủ
đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên
lớp. Học sinh khnăng sử dụng kiến thức, năng đã học trong những tình huống cụ thể,
tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã học trên lớp (thực hiện
nhiệm vụ quen thuộc nhưng mới hơn thông thường).
*
Các hoạt động tương ng với vận dụng cấp độ thấp là: xây dựng hình, phỏng vấn,
trình bày, tiến hành thí nghiệm, xây dựng c phân loại, áp dụng quy tắc (định lí, định luật,
mệnh đề…), sắm vai và đảo vai trò,…
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
*
Các động từ tương ứng với vận dụng cấp độ thấp có thể là: thực hiện, giải quyết, minh
họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi, đưa vào thực tế, chứng minh, ước
tính, vận hành…
Học sinh ợt qua cấp độ hiểu đơn thuần thể vận dụng các khái niệm của chủ đề
trong các tình huống tương tự trên lớp để giải quyết một tình huống cụ thể trong thực tế hoặc
học sinh khả năng sử dụng các khái niệm bản để giải quyết một vấn đề mới chưa từng
được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng thể giải quyết bằng năng, kiến thức thái
độ đã được học tập rèn luyện. Các vấn đề này tương tự như các tình huống thực tế học sinh
sẽ gặp ngoài môi trường.
dụ 1. Cho hình chóp tứ giác đều
.S
ABCD
, chiều cao bằng
1
5
c
m
, thể tích
3
1
280
c
m
.
Khi đó diện tích xung quanh
x
q
S
của hình ch
óp là:
A.
3
548
x
q
S cm
B.
3
542
x
q
S cm
C.
3
546
x
q
S cm
D.
3
544
x
q
S cm
Đáp án D.
dụ 2. Với
x
số thực, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
1
4
4
P
x
x
. Đáp
án nào đúng?
A.
m
in 2
P
B.
5
m
in
2
P
C.
min 3P
D. Cả ba kết quả trê
n đều sai
Đáp án B.
dụ 3. Cho phương trình
2
4
2
1
m
m
x
x x x
.
Phương trình có nghiệm
3x
khi
giá trị
của tham số
m
thỏa mãn:
A.
6m
B.
4m
C.
6
4 0
m
m m
D.
6
4 0, 2
m
m m m
Đáp án D.
4. Vận dụng ở mức độ cao hơn
Học sinh khả năng sử dụng các khái niệm bản để giải quyết một vấn đề mới hoặ
c
không
quen thuộc, chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng thể giải quyết
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
bằng
các kỹ năng kiến thức đã được dạy mức độ tương đương. Những vấn đề này tương
tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài moi trường lớp họC.
Ở mức độ này học sinh phải xác định được những thành tố trong 1 tổng thể và mối quan h
qua lại giữa chúng; phát biểu ý kiến cá nhân và bảo vệ được ý kiến đó về 1 sự kiện, hiện tượng
hay nhân vật lịch sử nào đó.
Ví dụ 1. Các số thực
,
,
a
b c
thỏa mãn điều kiện
2
2 2
1a
b c
. Khẳng định nào đúng?
A.
2
1 2
abc
a b c ab bc ca
B.
2 1 1
abc a b c ab bc ca
C.
2
1 1
ab
c a b c ab bc ca
D.
2
1 0
abc
a b c ab bc ca
Đáp án D.
dụ 2. Tam giác
A
BC
ba góc nhọn, vẽ các đường cao
,BD CE
.
Gọi
,H K
lần
lượt
hình chiếu của
,B C
trên đường thẳng
ED
. Đáp án nào
đúng?
A.
BEC BDC BHKC
S S S
B.
3
2
BEC
BDC BHKC
S
S S
C.
2
B
EC BDC BHKC
S
S S
D.
2
2
B
EC BDC BHKC
S
S S
Đáp án A.
dụ 3. Cho hình bình hành
A
BCD
. Một đường thẳng
d
cắt
, ,AB BC BD
lần lượt tại
,
,
M
N I
. Khẳng định nào đúng?
A.
2
B
A BC BD
BM BN BI
B.
2
2
BA
BC BD
BM BN BI
C.
2
2
BA
BC BD
BM
BN BI
D.
BA
BC BD
BM
BN BI
Đáp án D.
bài thi trắc nghiệm thường sẽ những bài yêu cầu giải nhanh và không quá rườm rà,
yêu cầu kiến thức rộng bao quát hơn. Nếu như các em đang theo phương pháp “chậm
chắc” thì bạn phải đổi ngay từ “chậm” thành “nhanh”. Giải nhanh chính là chìa khóa để bạn
được điểm cao môn thi trắc nghiệm. Với các bài thi nặng về thuyết thì sẽ yêu cầu ghi nhớ
nhiều hơn, các em nêu chú trọng phần liên hệ.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
Ngoài
việc sử dụng kiến thức để làm bài thi, các em có thể vận dụng thêm các pương pháp
sau đây:
- Phương pháp phỏng đoán: Dựa vào kiến thức đã học, đưa ra phỏng đoán để tiết kiệm thờ
i
gian làm bà
i.
- Phương pháp loại trừ
Một khi các em không cho mình một đáp án thực sự chính xác thì phương pháp loại trừ
cũng một cách hữu hiệu giúp bạn tìm ra câu trả lời đúng. Mỗi câu hỏi thường 4 đáp án,
các đáp án cũng thường khác nhau nhiều lắm về nội dung, tuy nhiên vẫn sở để các em
dùng phương án loại trừ bằng “mẹo” của mình cộng thêm chút may mắn nữA. Thay vì tìm đáp
án đúng, bạn hãy thử tìm phương án sai…đó cũng một cách hay loại trừ càng nhiều
phương án càng tốt.
Khi các em không còn đủ sở để loại tr nữa thì dùng cách phỏng đoán, nhận thấy
phương án nào khả thi hơn và đủ tin cậy hơn thì khoanh vào phiếu trả lời. đó là cách cuối cùng
dành cho các em.
Thi trắc nghiệm nhằm muc đích vừa đảm bảo hiểu rộng kiến thức vừa đảm bảo thời gian
nên các em cần phân bố thời gian cho hợp lý nhất.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
PHẦN II.
CÁC CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
I. Kiến thức cơ bản
1. Nhân
đa thức
- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
rồi cộng các tích với nhau.
- Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức y với từng hạng
tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức còn được vận dụng theo chiều ngược lạ
i:
.
. .
A
B AC A B C
- Nếu hai
đa thức
P
x
Q
x
luôn
giá trị bằng nhau với mọi giá trị của biến thì hai đa
thức đó gọi hai đa thức đồng nhất, hiệu
P
x Q x
.
Hai đa thức
P
x
Q
x
đồng nhất khi chỉ khi hệ số của c lũy thừa cùng bậc bằng nhau. Đặc biệt, nếu
1
0
1 1
...
n
n
n n
P x a x a x a x a
luôn bằng
0
với mọi
x
thì
0
1
.
... 0
n
a
a a
.
2. Những
hằng đẳng thức đáng nhớ
2
2
2
2
a
b a ab b
2
2
2
2
a
b a ab b
3
3
2 2 3
3
3
a
b a a b ab b
3
3
2 2 3
3
3
a
b a a b ab b
2
2
a b a b a b
3
3 2 2
a
b a b a ab b
3
3 2 2
a b a b a ab b
2
2
2 2
2 2 2a b c a b c ab bc ca
1
2 2 1
...
n
n n n n n
a b a b a a b ab b
, với
,
2
n
n
.
2
1 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 2
...
n
n n n n n n
a
b a b a a b a b ab b
,
*
n
3. Các phươ
ng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Phương pháp đặt nhân tử chung
ab ac ad a b c d
-Phương phá
p dùng hằng đẳng thức
- Phương pháp nhóm các hạng tử
ac
ad bc bd a c d b c d c d a b
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
- Phương phá
p tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
2
2
4 8 3 4 2 6 3 2 2 1 3 2 1 2 1 2 3
x x x x x x x x x x
- Phương phá
p thêm bớt cùng một hạng tử
2
2
4
4 2 2 2 2 2
4 4 4 4 2 2 2 2 2 2
x x x x x x x x x x
x
- Phương phá
p đổi biến
Phân tích thành nhân tử:
2
2
2
1
12 1 27
P
x x
Đặt
2
1t
x
, ta được:
2
2
12 27 3 9 27 3 9 3 3 9
P t t t t t t t t t t
Từ đó ta có:
2 2 2
4
10 2 2 10
P
x x x x x
4. Chia đ
a thức
- Chia đơn thức
P
cho
đơn thức
Q
:
Chia hsố của
P
cho
hệ số của
Q
;
chia lỹ thừa của từ
ng
biến trong
P
cho lũy thừa của cùng biến đó trong
Q
rồi nhân các kết quả với nhau.
- Chia đa thức
P
cho
đơn thức
Q
:
Ta chia mỗi hạng tử của
P
cho
Q
rồi
cộng các kết quả với
nhau
- Chia đa thức
P
cho đa thức
Q
: Cho
P
Q
là hai đa thức tùy ý của cùng một biến
0
B
.
Khi đó tồn tại duy nhất một cặp đa thức
T
R
sao
cho
.P
QT R
,
trong đó hoặc
0R
,
hoặc
bậc của
R
nhỏ hơn
bậc của
Q
.
T
gọi
đa thức thương,
R
gọi
đa thức của phép
chia
P
cho
Q
. Nếu
0R
thì ta n
ói
P
chia hết
cho
Q
.
- Định
Bozu: Số trong phép chia đa thức
P
x
cho
nhị thức bậc nhất
x
a
đúng
bằng
P
a
.
Chẳng
hạn, số trong phép chia đa thức
3
6 5P x x x
cho
2x
3
2 2 6.2 5 1
P
.
Số phép chia đa thức
3
6 5P x x x
cho
1x
3
1 1 6.1 5 0
P
, có nghĩa là
P
x
chia hết c
ho
1x
.
-Hệ quả của
định lý Bozu: Nếu
a
là nghiệm
của đa thức
P
x
thì
P
x
chia hết c
ho
x
a
.
+ Đặc biệt, nếu tổng các hệ số của đa thức
P
x
bằng
0
thì
P
x
chia hết cho
1x
, Nếu
P
x
có tổng các
hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì
P
x
chia hết c
ho
1x
.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
+ Áp dụng
hệ quả của định lý Bozu vào việc phân tích đa thức thành nhân tử
:
Nếu đa t
hức
P
x
có nghiệm
x
a
thì khi p
hân tích
P
x
thành nhân
tử, tích sẽ chứa nhân tử
x
a
.
-Cách nhẩm
nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ của đa thức
P
x
với hệ số n
guyên:
+ Nếu
P
x
có nghiệm n
guyên thì nghiệm nguyên đó phải là ước của hệ số tự do.
+ Nếu
P x
nghiệm hữu tỷ dạng
; , 1
p
x p q
q
thì
p
ước của hệ số tự do,
q
ước
dương của hệ số cao nhất.
II. Ví dụ m
inh họa
1.Nhận biết
Ví dụ 1: Cho
9
; 14
x
y xy
. Khi đó giá trị của
2
2
P
x y
là:
A.
5
2
B.
5
3
C.
5
4
D.
5
5
Đáp án:
B.
Hướng dẫn: Ta có:
2
2
2 2
2
9 2.14 81 28 53
x
y x y xy
.
Ví dụ 2: Cho
,x
y
là hai số khác nhau, t
hỏa mãn điều kiện:
2
9
10 0
x
x y y x
.Khi đó ta có:
A.
10x
y
B.
10x
y
C.
1
0
y
x
D.
10y
x
Đáp án: A.
Hướng dẫn: Ta có
2
9
10 0 10 0
x
x y y x x y x y
Do
x
y
, nên
10
0
y
x
, suy ra
10x
y
.
2. Thông
hiểu
Ví dụ 1. Giá trị của biểu thức
5
4 3 2
1
00 100 100 100 9
P
x x x x x
tại
9
9
x
là:
A.
9
B.
9
9
C.
9
0
D.
9
90
Đáp án: C.
Hướng dẫn: D
o
9
9
x
, nên
1
00 1
x
.
Khi đó ta có:
5
4 3 2
100 100 100 100 9P x x x x x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
5
4 3 2
1 1 1 1 9 9 99 9 90
x x x x x x x x x x
.
Ví dụ 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3
5 6 26
P
x y xy
là:
A.
2
B.
1
C.
0
D.
1
Đáp án: D.
Hướng dẫn: T
a có
2 2
9
25 6 10 30 6 26
P
x y xy x y xy
2
2
2 2
10
25 9 30 25 1 5 3 5 1
x
x y y x y
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của
P
1
và đạt được khi
5
5
;y
3
x
.
3. Vận dụng
dụ 1. Cho đa thức
2
5
25
P
x x ax bx
3
125
Q x x
.
Ta
P
x Q x
khi và chỉ khi
A.
1
5
a
b
B.
1
5
a
b
C.
1
5
a
b
D.
1
5
a
b
Đáp án: A.
Hướng dẫn:
Ta có
2
3 2
5 25 5 5 25 125
P x x ax bx ax a b x b x
Từ đó suy ra
P
x Q x
khi và chỉ khi
1
1
5
0
5
5
25 0
a
a
a b
b
b
dụ 2. c định các hệ số
a
b
sao
cho đa thức
4
3
x
ax b
chia
hết cho đa thức
2
1x
.
Các giá trị cần tìm l
à:
a
b
B.
1
0
a
b
C.
0
1
a
b
D.
1
0
a
b
Đáp án C.
Hướng dẫn: Gọi đa thức thương là
T
. Ta có
4
3
1 1 .x ax b x x T
Vì đẳng thức đ
úng với mọi
x
, nên ta lần lượt c
ho
1
; 1
x
x
ta được:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
0
1
0 0
1 0 1
a
b a
a b b
4. Vận dụng n
âng cao
dụ 1. Cho đa thức
2P
xy x y yz y z zx z x xyz
.
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
2
P
xy x y yz y z zx z x xyz x y y z z x
B.
2
2
P
xy x y yz y z zx z x xyz x y y z z x
C.
2
P xy x y yz y z zx z x xyz x y y z z x
D.
2
2
P
xy x y yz y z zx z x xyz x y y z z x
Đáp án A.
Hướng dẫn
: Thay
x
bới
y
thì
2
2 0
P yz y z yz z y y z
. Từ đ
ó suy ra
P
chia
hết
cho
x
y x y
, do đó
P
phải chứa thừa số
x
y
.
Do vai trò của
,
,
x
y z
như nha
u, nên
P
có dạng:
P
k x y y z z x
Đẳng thức đún
g với mọi
,
y,z
x
nên cho
1x
y z
, ta được
8 8k
, s
uy ra
1k
.
dụ 2. bao nhiêu giá trị của số nguyên
m
sao
cho đa thức
3
7
x
m x
phân
tích
được thành
x a x b
với
,a
b
là các
số nguyên và
a b
.
A. Không có giá trị nào B.
1
giá trị
C.
2
giá trị D.
3
giá trị
Đáp án C.
Hướng
dẫn:
3
7
x
m x x a x b
với mọi
x
, nên cho
3x
ta được
7
x a x b
.
Số
7
viết dưới dạng tích của
2
số nguyên chỉ bằng hai cách
1
.7
1
. 7
a b x a x b
, nên có
2
trường hợp
:
Trường hợp 1:
3
1 2
3 7 4
a
a
b b
Từ giả thiết, suy ra
3
7 2 4
x
m x x x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
1
Cho
2x
, suy ra
2
1 7 0 5
m
m
Trường hợp
2:
3
7 10
3 1 4
a
a
b b
Từ giả thiết, suy ra
3
7 10 4
x
m x x x
.
Cho
4x
, suy ra
4
.1 7 0 11
m
m
III. Bài tập trắc
nghiệm
1.Nhận biết
1. Xác định các hệ số
, ,a b c
biết rằng
2
2 5 3
x x b ax x c
với mọi
x
. Các giá trị cần
tìm là:
A.
6
8
40
a
b
c
B.
6
8
40
a
b
c
C.
6
8
40
a
b
c
D.
6
8
40
a
b
c
2. Cho
9
; 14
x
y xy
. Khi đó g
iá trị của
3
3
x y
là:
A.
3
50
B.
3
51
C.
3
52
D.
3
49
3. Giá trị n
hỏ nhất của biểu thức
2
2
25 3 10 11
P x y x
là:
A.
10
B.
11
C.
12
D.
9
4. Giá trị lớn nhất
của biểu thức
2
2P
x x
là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
5. Cho
0x
y
7x
y
;
60xy
thì giá trị của biểu thức
2
2
x
y
là:
A.
1
20
B.
1
21
C.
1
18
D.
1
19
6. Cho
0x
y z
. Đẳng thức nà
o đúng?
A.
3
3 3
3
x
y z xyz
B.
3
3 3
9
x
y z xyz
C.
3
3 3
27
x
y z xyz
D.
3
3 3
x
y z xyz
7. Đa thức
3
2
1
2 4 27 9
P
x x x
được phân t
ích thành:
A.
2
3
2
12
4 27 9 2 3 3 1
P
x x x x x
B.
2
3
2
12
4 27 9 2 3 3 1
P
x x x x x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
2
C.
2
3
2
1
2 4 27 9 2 3 3 1
P
x x x x x
D.
3
2
12 4 27 9 2 3 2 3 3 1
P x x x x x x
8. Cho đa t
hức
4
3
5
10 4
P
x x x
. Đáp án nào đúng
?
A. Đa thức
P
không thể phân tích thành tích của hai đa thức với hệ số nguyên
B. Đa thức
P
phân tích đ
ược thành tích của hai tam thức bậc hai với hệ số nguyên
C. Đa thức
P
phân tích đ
ược thành tích của bốn nhị thức bậc nhất với hệ số nguyên
D.
Đa thức
P
phân
tích được thành tích của một nhị thức bậc nhất với một đa thức bậc ba với
hệ số nguyên
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án A B A B D A D B
2. Thông hiểu
1. Cho
10b c
. Đẳng thức nà
o đúng?
A.
10 10 100 1
a b a c a a bc
B.
10 10 100 1 2a b a c a a bc
C.
10
10 100 1 2
a
b a c a a bc
D.
10
10 100 1
a
b a c a a bc
2. Giá trị n
hỏ nhất của biểu thức
2
2
3
11
P
x x
là:
A.
3
0
B.
3
1
C.
3
2
D.
2
9
3. Giá trị lớn nhất
của biểu thức
2
1
9 6 9
P
x x
là:
A.
2
0
B.
1
0
C.
3
0
D.
4
0
4. Cho
0x
y
7x
y
;
60xy
thì giá trị của biểu thức
4
4
x y
là:
A.
21360
B.
21361
C.
21362
D.
21359
5. Cho
2x
y
thì giá trị của b
iểu thức
2
3
3
2 3
P x y x y
là:
A.
2
1360
B.
2
1361
C.
2
1362
D.
2
1359
6. Đa thức
2
2 2
6
9
P
x x x
được phân t
ích thành:
A.
2
2 2 2
6
9 9 1
P
x x x x x x x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
3
B.
2
2 2 2 2
6
9 3 3
P
x x x x x x x
C.
2 2 2 2 2
6
9 3 3
P
x x x x x x x
D.
2
2 2 2 2
6
9 9 1
P
x x x x x x x
7. Đa thức
7
2
1x
x
được phân t
ích thành:
A.
7
2 2 5 4 2
1 1 1
x x x x x x x x
B.
7
2 2 5 4 2
1
1 1
x
x x x x x x x
C.
7
2 2 5 4 2
1
1 1
x
x x x x x x x
D.
7
2 2 5 4 2
1
1 1
x
x x x x x x x
8. Đẳng thức n
ào đúng?
A.
3
3
3 3
x y z x y z x y y z z x
B.
3
3
3 3
2
x
y z x y z x y y z z x
C.
3
3
3 3
3
x y z x y z x y y z z x
D.
3
3
3 3
6
x y z x y z x y y z z x
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án D C A B B B D C
3. Vận dụng
Câu 1. Gi
á trị của đa thức
7 6 5 4 3 2
26 27 47 77 50 24
P x x x x x x x x
tại
25x
A.
2
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 2. Tr
ong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
2
4 8 16 32
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
;
Tồn tại các số
,
y
x
sao cho
2
2
3 10 2 26 0
x y x xy
;
2
2 2 2 2 2 2 2
1
00 103 105 94 101 98 96 107
;
Nếu
5A x y
chia hết cho
1
9
thì
4 3B x y
cũng chia hết cho
1
9
.
A.
1
mệnh đề đú
ng
B.
2
mệnh đề đ
úng
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
4
C.
3
mệnh đề đú
ng
D. Cả
4
mệnh đề đều
đúng
Câu 3. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
Nếu
4
3
a
x y
chia hết cho
1
3
thì
7
2
B
x y
cũng chia hết choa 13;
Trong bốn số lẻ liên tiếp thì hiệu của tích hai số cuối với tích hai số đầu chia hết cho
1
6
;
Hai
chữ số tận cùng của số
43
7
43
;
Số
*
2
11....1
88...8 1
n n
n
không
phải số chính
phương.
A.
1
mệnh đề sai B.
2
mệnh đề sa
i
C.
3
mệnh đề sai D. Cả
4
mệnh đề đều
sai
Câu 4:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( 1)( 2)( 3)( 6)
P x x x x
là:
A.-35 B. -34 C. -37 D. -36
Câu 5:Biểu thức
3
3 2
( 1) ( 1) 6( )P x y x y x y
có gi
á trị là:
A.1 B. -1 C. -2 D. -3
Câu 6:Số
3
3
743
692
có tận cùng
bao nhiêu chữ số 0 ?
A.Có 1 chữ số 0 B.Có 2 chữ số 0 C.Có 3 chữ số 0 D.Có 4 chữ số 0
Câu 7:Trong các mệnh đề sau bao nhiêu mệnh đề sai ? Số
2
4
3 43.17
chia
hết cho 60; Số
5
11
2
7 3
chia hết cho
80; Số
1
0
21
1
chia hết cho 2
00; Số
2
0 13
3
9 39
chia
hết cho 40
A.Có 1 mệnh đề sai B.Có 2 mệnh đề sai
C.Có 3 mệnh đề sai D.Không có mệnh đề nào sai
Câu 8:Các số x, y khác nhau thỏa mãn điều kiện:
2 2
x
y y x
.
Khi đó giá trị của biểu
thức
2
2
2
3 3
P
x xy y x y
là:
A.2 B. 1 C. 4 D. 3
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B C A D C B D C
4. Vận dụng nâng cao
Câu 1: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
Các số a, b, c thỏa mãn điều kiện
2
2 2
a
b c ab bc ca
thì
a b c
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
5
Biểu
thức
2
1x x
luôn
luôn dương với mọi x; Biểu thức
2
2
x xy y
luôn
luôn dương với
mọi x, y không đồng thời bằng 0; Biểu thức
2
4
10
x
x
l
uôn luôn âm với mọi x.
A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng
C.Có 3 mệnh đề đúng D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 2:Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
Hai số chẵn hơn kém nhau 4 đơn vị thì hiệu các bình phương của chúng chia hết cho 16; Hai
số lẽ hơn kém nhau 6 đơn vị thì hiệu các bình phương của chúng chia hết cho 24; Cho
2a
b c p
thì
2
2 2 2 2 2 2
(
) ( ) ( )
p
p a p b p c a b c
.
Cho
2
2 2 2
;
; 2
a
m n b m n c mn
với
0m
n
thì
a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác
vuông.
A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng
C.Có 3 mệnh đề đúng D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 3:Cho x, y thỏa mãn các điều kiện:
2
2 2 2
( 2 )( 2 4 ) 0;(x 2 y)(x 2 4 ) 16
x y x xy y xy y
thì giá trị của x, y l
à:
A.
2
1
x
y
B.
x
y
C.
2
1
x
y
D.
2
1
x
y
Câu 4:Số
3
3
685
315
có tận cù
ng bao nhiêu chữ số 0 ?
A.Có 1 chữ số 0 B.Có 2 chữ số 0 C.Có 3 chữ số 0 D.Có 4 chữ số 0
Câu 5:Cho
0a b c d
. Đẳng thức nào đúng
?
A.
3
3 3 3
3( )( )a b c d b c ad bc
. B.
3
3 3 3
3( )( )a b c d b c ad bc
.
C.
3
3 3 3
3( )( )a b c d b c ad bc
. D.
3
3 3 3
3( )( )a b c d b c ad bc
.
Câu 6: C
ho đa thức
4
3 2
2
3
x
x x ax b
bình phương của một đa thức khi
A.
2
1
a
b
B.
a
b
C.
2
1
a
b
D.
2
1
a
b
Câu 7:Tro
ng các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Số
60 30
2 5
chia
hết cho 41; Số
2019 2017
2017 2019
chia
hết cho 2018; Số
24
1( )
n
n
không chia
hết cho 23; Số
11
...122...2 ( )
n
n
n
là tích của hai số n
guyên liên tiếp.
A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
6
C.Có 3 mệnh đề đ
úng D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 8:Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
Số
4
9
99 999
tận cùng 3 chữ số 0; Số
5
4
9 49
chia
hết cho 100; Lập phương của một
số nguyên trừ đi số nguyên đó chia hết cho 6; Nếu tổng của 3 số nguyên chia hết cho 6 thì tổng
các lâp phương của chúng cũng chia hết cho 6.
A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng
C.Có 3 mệnh đề đúng D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 9:Đa thức
8
8 4 4
1
P
x y x y
được p
hân tích thành:
A.
8
8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
1
( 1)( 1)( 1)
P
x y x y x y xy x y xy x y x y
B.
8
8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
1
( 1)( 1)( 1)
P
x y x y x y xy x y xy x y x y
C.
8
8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
1
( 1)( 1)( 1)
P
x y x y x y xy x y xy x y x y
D.
8
8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
1
( 1)( 1)( 1)
P
x y x y x y xy x y xy x y x y
ĐÁP ÁN C
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án
D D A C B D D D B
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
7
Chủ đề 2.
.PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Kiến thức cơ bản
1.
Định nghĩa, tính chất bản. Rút gọn phân thức quy đồng mẫu của nhiều phân
thức.
- Phân thức đại số là một biểu thức dạng
A
B
, trong đó A, B là những đa thức
0B
. Đặc
biệt, mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
A
C
B
D
, nếu
.
. (B,D 0)
A
D B C
- Tính chất c
ơ bản của phân thức:
+
.
.
A
A M
B
B M
(M là đa t
hức khác 0)
+
:
N
: N
A
A
B B
(N là một
nhân tử chung của A và B)
+
A
A
B
B
(quy tắc đổi dấu)
- Rút gọn
phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
+ Chia cả tử và
mẫu cho nhân tử chung (nếu có)
- Quy đồng mẫu của nhiều phân thức:
+ Phân tích
các mẫu thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
+ Tìm nhân
tử phụ của mỗi mẫu thức
+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
Ví dụ:Cho
2
2
5
8
xy
x y
, hãy rút gọn phân thức
2
2
2
2
2
2
x
xy y
P
x
xy y
Từ giả thiết ta c
ó:
2
2
5
( ) 8
x
y xy
. Từ đó suy ra
2 2 2 2
2 2 2 2
5
( 2 ) 5( ) 10 8 10 2 1
5
( 2 ) 5( ) 10 8 10 18 9
x
xy y x y xy xy xy xy
P
x xy y x y xy xy xy xy
2. Phép cộng và
phép trừ các phân thức đại số
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
8
- Muốn
cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau giữ nguyên mẫu thức.
Muốn cộng hai phân thức mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức
cùng mẫu vừa tìm được.
- Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp.
- Hai phân thức được gọi là đối nhau, nếu tổng của chúng bằng 0.
+)
A
A A
B
B B
+)
A A A
B
B B
+)
A
C A C
B
D B D
Ví dụ:Thực h
iện các phép tính
2
2 2
(
)( ) ( )( ) ( )( )
x
yz y zx z xy
P
x
y x z y z y x z x z y
Ta có:
2
2
(
) ( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
x
yz x xy xy yz x x y y x z x y
x
y x z x y x z x y x z x z x y
Tương tự:
2
2
;
(
)(y ) ( )(z )
y
zx y x z xy z x
y
z x y z y x z x y z y z x
Từ đó suy ra
1
1 0
x
y y x z x
P
x z x y y z y x z y z x
3. Phép n
hân và phép chia các phân thức đại số
.
.
. ; : . , 0
.
.
A C A C A C A D A D C
B D B D B D B C B C D
Phép
nhân c phân thức đại stính chất giao hoán, kết hợp và phân phối đối với phép
cộng.
Ví dụ: Cho
; ;
x y y z z x
A B C
x y y z z x
. Chứng mi
nh rằng:
(1 A)(1 B)(1 C) (1 A)(1 B)1 C)
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
9
Ta có:
2 2 2
1 1 ; 1 ; 1
x y x y z
A B C
x y x y y z z x
2 2 2
1 1 ; 1 ; 1
x y y z x
A B C
x y x y y z z x
Từ đó suy ra
8
(1 A)(1 B)(1 C) (1 A)(1 B)1 C)
( )( )( )
xyz
x y y z z x
4. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ
- Một phân thức đại số hoặc một biểu thức biểu thị một dãy các phép toán; cộng, trừ, nh
ân,
chia trên những
phân thức gọi là một biểu thức hữu tỷ.
Ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức.
- Khi giải bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức thì trước tiên phải tìm điều kiện của biế
n
(hoặc
nhiều biến tham gia trong biểu thức) sao cho biểu thức nghĩa (chẳng hạn các mẫu
thức phải khác 0)
Ví dụ:Biến đổi biểu thức
2
2 2 2 2 2
2
2
2
:
x
x y y x xy y
P
x
x xy xy y xy x y
thành phân
thức hữu tỷ.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2
:
( ) (x )
x x y y x xy y
P
x
x x y xy y y x y
ĐK:
0
; 0;
x
y x y
. Khi đó ta có:
2
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2
( )(x y) xy
.
( )
2 ( )(x ) 2
.
( )
x y x y x y
P
x xy x y x xy y
x
y xy y x y x y y x
x
xy x y x xy y x xy xy
II. Ví dụ minh họa
1. Nhận
biết
Ví dụ 1: Kết quả của tổng:
1 1 1
...
( 1) ( 1)( 2) ( 99)( 100)
P
x x x x x x
là:
A.
100
( 100)
P
x x
B.
101
( 100)
P
x x
C.
100
( 101)
P
x x
D.
101
( 101)
P
x x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
0
Đáp án
A
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 100
...
1 1 2 99 100 100 ( 100)
P
x
x x x x x x x x x
Ví dụ 2:Kết quả của tổng:
2
2 2 2 2 2 2
1
...
3
2 5 6 19 90 10
a
a a a
P
x
ax x ax a x ax a x ax a x a
A.
1
P
a
B.
1
P
x
C.
x
P
a
D.
a
P
x
Đáp án
B
Ta có:
...
( ) ( )(x 2 ) ( )(x 10a)
1 1 1 1 1 1 1 1
...
2
9 10 10
a a a
P
x x a x a a x a
x
x a x a x a x a x a x a x
2. Thông
hiểu
Ví dụ 1: Sau khi thực hiện phép tính, biểu thức:
2
2 2
2
2 2 ( ) ( ) ( )
(
)( )( )
x
y y z z x
P
x
y y z z x x y y z z x
có giá trị là
A.
1P
B.
1P
C.
0P
D.
2P
Đáp án
C
Ta có:
2
2 2
2
2( )( ) 2(x y)(z x) 2(x y)(y z) (x y) ( ) ( )
(
)( )( )
( ) ( ) ( )
0
( )( )( )
y z z x y z z x
P
x
y y z z x
x y y x z x
x y y z z x
Ví dụ 2: Biểu thức
2
( )(y z) (y )(y ) (z )(y z) ( )(y z)(z x)
yz zx xy xyz
P
x y z x x x y
có giá trị là:
Đáp án
D
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
1
A.
2P
B.
2P
C.
1P
D.
1P
Ta có:
(
) ( ) ( )
( )( )( )
(
x ) (x ) ( ) (x )(yz zx) xy(x y)
(
)( )( ) ( )( )( )
(x y) ( )
z(x )(x y) xy(x y)
( )( )( ) ( )( )( )
(
yz y z zx z x xy x y xyz xyz
P
x y y z z x
yz y z zx y z xy x y y z
x y y z z x x y y z z x
z x y z xy
y z
x y y z z x x y y z z x
x y) ( ) (y )
(x y)( )(z x)
1
( )( )( ) ( )( )( )
x y z z z
y z
x y y z z x x y y z z x
3. Vận dụng
Ví dụ 1: Cho
1
x y z
y z z x x y
Khi đó giá trị của biểu thức:
2
2 2
x
y z
P
y
z z x x y
là:
A.
1P
B.
0P
C.
2P
D.
1P
Đáp án
B
Ta có:
2
2 2
(x y z) ( ) ( )
;
;
x x y y x y z z z x y z
x
y z
y z y z z x z x x y x y
Từ đó suy ra
(
) ( )
x y z
P
x y z x y z x y z
y
z z x x y
Do dó P =
0
Ví dụ 2: Cho
;
; ( , , 0)
x
y a yz b zx c a b c
. Khi đó
2
2 2
P x y z
nhận giá trị là:
A.
4
4 4
a
b c
P
a
bc
. B.
4
4 4
2(
)
a
b c
P
abc
.
C.
2
2 2 2 2 2
a
b b c c a
P
abc
. D.
2
2 2 2 2 2
2(
)
a
b b c c a
P
a
bc
.
Đáp án
C
Từ giả thiết, ta có
2 2 2 2 2 2
a
c
x
y z abc x b abc x
b
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
2
Tương tự:
2
2
;
a
b bc
y
z
c
a
Do vậy,
2
2 2 2 2 2
2
2 2
ac ab bc a b b c c a
x
y z
b c a abc
4. Vận dụng n
âng cao
Ví dụ 1: Các giá trị của M, N thỏa mãn
2
32 19
1
2 2
M N x
x
x x x
với
mọi giá trị của x là:
A.
17
15
M
N
B.
15
1
7
M
N
C.
17
15
M
N
D.
15
17
M
N
Đáp án
A
Ta có:
(
2) N(x 1) 32 19
(
) ( 2 ) 32 19
(
1)( 2) ( 1)( 2)
32 17
2 19 15
M x x
M N x N M x
x x x x
M N M
M N N
Ví dụ 2: Cho
x y z y x z
y z x x z y
. Khẳng
định nào đúng?
A.
x y z
B.
x
y
z
y
C.
x
y
x
z
D.
x
y
x z
z
y
Đáp án
D
Từ giả thiết, ta có:
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(
)( )( ) 0
x z y x z y y z z x x y
x
z y x z y y z z x x y
xy
z xyz
x y
x y y z z x x z
z y
III. Bài tập trắc
nghiệm
1. Nhận biết
Câu 1:Phân thức
2
2
2
4
x
x
P
x
có tập xác định (
TXĐ) là:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
3
A.
2 \
B.
2 \
C.
2 \
D.
Câu 2:Ph
ân thức
2 2
3
3
x y
P
x y
có tập xác định (
TXĐ) là:
A.Với mọi x, y B.Với mọi
x
y
C.Với mọi
x
y
D.Với mọi
x
y
Câu 3:Ch
o các phân số:
2
2 3 3 4 4
2
2 3 3 4 4
20
18 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017
;
; ;
20
18 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017
P
Q R S
Phân số nà
o có giá trị nhỏ nhất?
A.Phân số R B. Phân số S C. Phân số P D. Phân số Q
Câu 4:Sau khi rút gọn các phân thức, có bao nhiêu kết quả đúng?
4
2 2 4 3 2
4 2 2 4 3 2 2
3 2 3 2
3 3 2
4 3 3 1 1
; ;
6 7 7 2 1 1
3 4 2 4 4 2
;
3 2 1 8 17 10 5
x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
A.Có 1 mệnh đề đ
úng B.Có 2 mệnh đề đúng
C.Có 3 mệnh đề đúng D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 5:Sau khi thực hiện các phép tính, biểu thức:
2
2 2
2 4 2 2 4 2 2
2
(
) ( ) 2 ( )( )
x
xy y
P
x
y x y x x y y x y x y
được rút gọn là:
A.
1
P
x y
B.
1
P
x y
C.
x y
P
x y
D.
x y
P
x y
Câu 6: Sa
u khi thực hiện các phép tính, biểu thức:
1 1 1
x( )( ) y( )(y ) z(z )(z )
P
x y x z y x z x y
được rút gọn
là:
A.
2
P
xyz
B.
1
P
xyz
C.
2
P
xyz
D.
1
P
xyz
Câu 7: R
út gọn biểu thức
3 3 3 3
1 1 1 ... 1
2.4
3.5 4.6 ( 2)
P
n
n
ta được
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
4
A.
3
4
n
P
n
B.
3
2
n
P
n
C.
4
3
n
P
n
D.
2
3
n
P
n
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
C B C C A B A
2. Thông
hiểu
Câu 1: Trong các số:
2017.4037 2018; 2018.4037 2019M N
8070; 2018.2020 2017.2015P Q
, có bao nhiêu cặp số bằng nhau?
A. Có 1 cặp B.Có 2 cặp C.Có 3 cặp D.Có 4 cặp
Câu 2: Cho hai phân thức:
! ( 1)! !
;
( 1)!( 1) ( 1)! !
n n n
P Q
n n n n
. Khẳng định nào đúng?
A.P = Q B.P > Q C.P < Q D.P.Q > 1
Câu 3:Trong các kết quả sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
Biểu thức
2
2 2
2 2 2
( )( 1) 1
( )( 1) 1
x y y x y
x y y x y
giá trị không phụ thuộc vào biến y; Biểu thức
2
2 2
2 2 2
( )( 1) 1
( )( 1) 1
x y y x y
x y y x y
giá trị không phụ thuộc o biến x; Biểu thức
2
2 2
2 2 2 3
(
) ( ) ( )
x
y z y z x z x y
x
y x z y z y
có giá trị k
hông phụ thuộc vào biến z; Biểu thức
2
2 2
2 2 2 3
(
) ( ) ( )
x
y z y z x z x y
x
y x z y z y
có giá trị k
hông phụ thuộc vào biến x
A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng
C.Có 3 mệnh đề đúng D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 4:Sau khi thực hiện các phép tính, biểu thức:
2
4 8 16
1 1 2 4 8 16
x 1 1 1 1 1 1
P
x x x x x
được rút gọn
là:
A.
32
16
1
P
x
B.
32
32
1
P
x
C.
32
32
1
P
x
D.
32
16
1
P
x
Câu 5: C
ho biểu thức:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
5
2
2 2 2 2 2
1 1 1
(y z)(x ) ( )( ) (x )(z )
P
xz y yz z x y xy z zx y yz x xy
.
Khẳng địn
h nào đúng?
A.Giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến x
B.Giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến y
C.Giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến z
D.Giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào các biến x,y, z
Câu 6:Kết quả của phép tính
2
2
2 2 2 3 3 3
(
) ( ) (2 )
:
(
) ( ) ( ) 2( 3 )
x
y z y x xy xy xz y z
P
x
y y z z x x y z xyz
là:
A.
x
y z
P
x z
B.
x y z
P
y z
C.
x y z
P
x y
D.
x y z
P
y z
Câu 7:Ph
ân thức
2
2
4 2 5
x y
P
x y x y
có tập xác định (
TXĐ) là:
A. Với mọi x, y B.Với mọi x và
1y
C.Với mọi y và
D.Với mọi
và với mọi
1y
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
A B A C D B D
3. Vận dụng
Câu 1: Với n là số tự n
hiên, trong các phân số sau có bao nhiêu phân số tối giản?
2
31 2 30 3 2
2 5 2
(
3 1) ( 4 5) 2 1 6 1 10 9 4
; ; ;
4
1 8 1 20 20 9
n
n n n n n n n
P Q R S
n
n n n n n
A.Có 1 ph
ân số B.Có 2 phân số
C.Có 3 phân số D.Có 4 phân số
Câu 2:Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu kết quả sai?
20
21
19 18 19 18
2
64 128
2 4 32 2 4 32
1 1
... 1 ( 1); ... 1 ( 1);
1 1
1 1
( 1)( 1)( 1)...( 1) ;( 1)( 1)( 1)...( 1)
1 1
x x
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x x x x x
x x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
6
A.Có 1 kết
quả sai B.Có 2 kết quả sai
C.Có 3 kết quả sai D.Có 4 kết quả sai
Câu 3:Cho
0
; ( , , 0)
x
y z x y z
. Khi đó gi
á trị của biểu thức:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
(
x )( )( )
16
y
z y z x z x y
P
xy
z
A.
2
x
yz
P
B.
2
xy
z
P
C.
3
x
yz
P
D.
3
xy
z
P
Câu 4:Tíc
h
2 2 2
1
1 1
1 1 ... 1 ( ; 2)
2
3
P n n
n
là:
A.
1
2
n
P
n
B.
1n
P
n
C.
2
1
n
P
n
D.
1
n
P
n
Câu 5:Ph
ân thức
2
5
6
10
P
x
x
có gi
á trị lớn nhất là:
A.5 B.10 C.1 D.3
Câu 6:Phân thức
2
8
2
5
P
x
x
có gi
á trị nhỏ nhất là:
A.-8 B.-2 C.-5 D.-1
Câu 7:Rút gọn biểu thức
1 1 1 1 1 1 1 1
.
.P
x
y z xy yz xz x y z xy yz zx
cho ta kết
quả nào đúng?
A.
1
P
xyz
B.
3
P
xyz
C.
2
2 2
1
P
x y z
D.
2
2 2
3
P
x y z
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
B C B A A B C
4. Vận dụng ca
o
Câu 1: Cho
x
y z
a
b c
. Khi đó giá trị của phân thức
2
2 2
2
(
)
x
y z
P
ax
by cz
là:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
7
A.
2
2 2
2
2 2 2
1
(
)
x y z
P
ax
by cz a b c
. B.
2
2 2
2
2 2 2
2
(
)
x y z
P
ax
by cz a b c
.
C.
2 2 2
2
2 2 2
3
( )
x y z
P
ax by cz a b c
. D.
2 2 2
2
2 2 2
9
( )
x y z
P
ax by cz a b c
.
Câu 2: Cho
0;( , , 0)
x y z x y z
.
Khi đó giá trị của biểu thức
2 2 2
2
2 2
(x
y) ( ) ( )
x
y z
P
y
z z x
là:
A.
1
6
P
B.
1
2
P
C.
1
4
P
D.
1
3
P
Câu
3: Cho
3
3 3
3
x
y z xyz
.
Biểu thức
(x y)( )( )
xyz
P
y z z x
thể nhận bao nhiêu
giá
trị khác nhau?
A.Vô số giá trị khác nhau B.Có 4 giá trị khác nhau
C.Có 2 giá trị khác nhau D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 4:Tích
4
4 4 4 4
4 4 4 4 4
1
4 5 4 9 4 13 4 17 4
.
. . .
3
4 7 4 11 4 15 4 19 4
P
có giá trị l
à:
A.
1
4
02
P
B.
1
4
00
P
C.
1
4
03
P
D.
1
401
P
5. Tích
4
4 4 4
1 1 1 ... 1
5
12 21 4
P
n
n
có giá trị là
:
A.
5
1 2
3
4
n
n
P
n n
B.
6
1 2
3
4
n
n
P
n n
C.
3
1 2
3
4
n
n
P
n n
D.
1
2
3
4
n
n
P
n n
6. Cho
1
x y
P
xy
;
1
y z
Q
yz
;
1
z
x
R
zx
. Khẳng
định nào đúng?
A.
2
. .
P
Q R P Q R
B.
3.
. .
P
Q R P Q R
C.
. .P Q R P Q R
D.
6. . .P Q R P Q R
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
8
7. Cho
0x y z
x
,
y
,
z
đôi một khác nhau. t
2
2
4
2
y
z x
P
y
z x
;
2
2
4
2
zx
y
Q
z
x y
;
2
2
4
2
x
y z
R
x
y z
. Khẳng định nào đ
úng?
A.Tích
. .P Q R
có giá trị lu
ôn là hằng số
B. Tích
.
.
P
Q R
nhận vô số giá
trị khác nhau, tùy vào giá trị của các biến
x
,
y
,
z
C. Tích
. .P Q R
nhận hai gi
á trị khác nhau, tùy vào giá trị của các biến
x
,
y
,
z
D. Tích
.
.
P
Q R
nhận ba giá trị khác nhau, tùy vào giá trị của các biến
x
,
y
,
z
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án A D C D B C A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
2
9
Chủ đề 3. PHƯ
ƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
I. Kiến thức cơ bản
1.
Mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về
dạng
0ax b
- Phương
trình ẩn
x
dạng
A
x B x
,
trong đó
A
x
B
x
hai biểu thức của cùn
g
một
biến
x
.
Giá trị
0
x
x
làm
cho hai vế của phương trình nhận cùng một giá trị gọi một
nghiệm của phương trình. Một phương trình thể một, hai, ba,… nghiệm, nhưng cũng
thể không nghiệm nào (vô nghiệm) hoặc số nghiệm. Tập hợp tất cả các nghiệm của
một phương trình gọi là tập nghiệm của phương trình đó, thường kí hiệu là
S
.
- Hai
phương trình tương đương hai phương trình có cùng một tập nghiệm. Hai phương
trình cùng tương đương với một phương trình thứ ba thì tương đương với nhau.
- Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân:
+
Nếu ta chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia đổi dấu của thì được một
phương
trình tương đư
ơng với phương trình đó.
+
Nếu ta nhân (hay chia) cả hai vế của một phương trình với cùng một số khác
0
thì được
một
phương trình tương đương với phương trình đã cho.
- Nếu ta cộng cùng một đa thức của ẩn vào hai vế của một phương trình thì được một phương
trình mới tương đương với phương trình đã cho.
- Phương trình bậc nhất một ẩn phương trình dạng
0ax b
với
a
,
b
hai số đã cho
0a
.
Phương trình bậc nhất
0ax b
có duy nhất
nghiệm là
b
x
a
.
- Phương
trình đưa được về dạng
0ax b
(đối
với phương trình hai vế hai biểu thức
hữu tỉ, không chứa ẩn ở mẫu)
Các bước giải:
+ Khử mẫu thức
+ Bỏ dấu ngoặc và chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia
+ Thu gọn
về dạng
0ax b
ha
y
ax b
.
Ví dụ: Tì
m các giá trị của tham số
m
để phương trình:
3 2 1
5 3 2 1
4 6 3 12
x
x x m
Ta có phư
ơng trình tương đương với
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
0
9
2 1 2 5 3 4 2 1 0. 7
x
x x m x m
Từ đó
suy ra, phương trình nghiệm khi chỉ khi
7
0 7
m
m
(khi
đó phương trình
có nghiệm với mọi giá trị của
x
).
2. Phương trình tíc
h
- Phương trình tích là phương trình có dạng
1
2
.
... 0
n
A
x A x A x
- Cách giải:
1
2
1
2
0
0
.
... 0
...............
0
n
n
A
x
A x
A x A x A x
A x
Như vậy, muốn giải phương trình tích
1
2
.
... 0
n
A
x A x A x
ta giải từng phương trình
1
0
A
x
;
2
0
A
x
;…;
0
n
A
x
rồi lấy tất cả các
nghiệm thu được.
- Ta đã biết, một đa thức bậc
n
không
quá
n
nghiệm.
thế ta sẽ giải được phương trì
nh
bậc
n
dạng
1
1
1 0
...
0
n
n
n n
a
x a x a x a
nếu ta phân tích được vế trái thành nhân tử.
Phương trình
này có không quá
n
nghiệm.
Ví dụ: Giải phương
trình
16
18 20
1
49
47 45
x
x x
Thêm
2
vào hai vế của phương trình ta được:
16 18 20 65 65 65
1
1 1 0
49 47 45 49 47 45
x x x x x x
1
1 1
65
0 65 0 65
49
47 45
x x x
(vì
1
1 1
0
49
47 45
)
3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
- Điều
kiện xác định của một phương trình (viết tắt là ĐKXĐ) là điều kiện của ẩn để tất cả c
ác
mẫu thức trong phương trình đều có giá trị khác 0.
- Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
+ Tìm ĐK
+ Khử mẫu thức
+ Giải phương
trình vừa nhận được
+
Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ. Các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính các nghiệm
của phương trình đã cho.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
1
- Nếu
ta biến đổi một phương trình thành một phương trình khác có tập nghiệm rộng hơn thì
ta
gọi phương trình sau là một phương trình hệ quả của phương trình ban đầu.
Khi nhân hai vế của một phương trình với cùng một đa thức hoặc khi bình phương hai vế của
một phương trình, thường dẫn đến một phương trình hệ quả.
Ví dụ: Giải phương trình
2
2 2
2
7
9
3 3
6
0
2
2 4
x
x x
x x x
ĐKXĐ:
. Đặt
3
2
x
u
x
;
2
2
3
9
2
4
x
x
v
uv
x
x
Khi đó ta c
ó
2
2
7
6 0 6 0
6
u
v
u
uv v u v u v
u v
Nếu
u
v
thì
2
2
3
3
5
6 5 6 10 0 0
2 2
x
x
x x x x x x
x x
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Nếu
6u
v
thì
..
1
2
7
6 0 1 6 0
6
x
x
x x x
x
(thỏa mãn ĐKXĐ)
.
Vậy phương trình có nghiệm
0
1
6.
x
x
x
4. Giải bà
i toán bằng cách lập phương trìn
h
- Các bước giả
i bài toán bằng cách lập phương trình:
+ Lập phương
trình: Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; biểu diễn các đại lượn
g
chư
a biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đ
ại
lượng.
- Giải phương
trình
- Nhận định kết quả và trả lời
- Khi chọn ẩn số, thường ta chọn trực tiếp theo câu hỏi trong đề bài nhưng cũng có khi chọn
gián tiếp nhằm mục đích suy luận lập phương trình được thuận lợi hơn.
Ví dụ: Một sà lan xuôi dòng từ
A
đến
B
mất
2,5
giờ và ngược dòng từ
B
về
A
mất
4
giờ.
Biết vận tố
c của dòng nước là
3
km/h. Tính
khoảng cách
A
B
.
Lời giải
Gọi vận tốc
riêng của sà lan là
x
km/h .
3
x
..
Suy ra vận
tốc xuôi dòng của sà lan là
3x
(km/h); vận tốc ngược dòng của sà lan là
3x
(km/h).
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
2
Khi đó tro
ng
2
,5
giờ sà la
n xuôi dòng được
2,5( 3)
x
(km
); trong
4
giờ sà lan
ngược dòng
được
4(
3)
x
(km).
Vì khoảng
cách
A
B
không
đổi, nên ta có phương trình:
2
,5( 3) 4( 3) 13
x
x x
(thỏa mãn điều kiệ
n
3x
).
Khi đó kh
oảng cách
AB
4(
13 3) 40
(km).
II. Ví dụ minh họa
1. Nhận
biết
Ví dụ 1:Phương trình
2 2
2
2 2
2
4
1 3 2 1
8
m x x
x m m
vô nghiệm
khi tham số m nhận giá trị:
A.
3m
B.
2m
C.
1m
D.
1m
Đáp án B
Ta có phư
ơng trình tương đương với
2 2
4
4 4
m
x x m m
2
2
2 2
m
m x m
Từ đó suy ra p
hương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
2
2 0
2
0 2
2
2 0
m m
m m
m
Ví dụ 2: Hai phư
ơng trình
2
5 2 1 0; 5 2 1 3 0
x x x x x
không tương đư
ơn
g
khi nào?
A. Nếu
x
nhận giá trị
trên tập
B. Nếu
x
nhận giá tr
ị trên tập
C. Nếu
x
nhận giá trị
trên tập
D. Nếu
x
nhận giá trị
trên tập
Đáp án A
Phương trình
thứ nhất có tập nghiệm
1
1
5
;
2
S
Phương trình
thứ hai có tập nghiệm
2
1
5
; ; 3
2
S
.
Trên tập
hai phương
trình có cùng tập nghiệm
5
1
2
x
x
Trên tập
hai phương
trình có cùng tập nghiệm
Trên tập
hai phương trình đều vô nghiệm
2. Thông
hiểu
Ví dụ 1: Phương trình
20 19 18 ... 100 101 101
x x x
có nghiệm
là:
A.
90x
B.
90x
C.
80x
D.
80x
Đáp án D
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
3
Xóa hạng tử
1
01
ở hai vế.
Gọi số hạng tử còn lại ở vế trái là
n
(
*
n
), ta được:
20 100 .
0 80 0 80.
2
x n
x x
Ví dụ 2: Phương trình
1 2 3 3 5 20 39 4 6 40
...
22 ...
1 3 5 39 3 5 39
x x x x
có nghiệm
là:
A.
0x
B.
1x
C.
2x
D.
3x
Đáp án C
Ta có phư
ơng trình tương đương với:
2
3 20 4 6 40
... 20 22 ...
3 5 39 3 5 39
2
3 20 2 3 20
1
... 2 1 ... 2
3
5 39 3 5 39
x x x x
x x
3. Vận d
ụng
Ví dụ 1: Phương trình
1 1 1 1 9
...
1
1.2 2.3 9.10 10 10
x
x x
có nghiệm là:
A.
9x
B.
1x
C.
1
0
x
D.
x
tùy ý
Đáp án D.
Ta có phư
ơng trình tương đương với:
1 1 1 1 1 1 9 9 1
1
( 1) 0 0 0
2 2 3 9 10 10 10 10 10
x x x x x x x
.
Suy ra phư
ơng trình có nghiệm bất kỳ.
Ví dụ 2.
Phương trình
(3
1) 6 17 3 2
0
5
4 10
a
x x x
vô nghiệm khi tham số
a
nhận giá trị:
A.
0a
B.
1a
C.
2a
D.
5a
Đáp án C.
Thu gọn ta được phương trình
1
2( 2) 4 89
a
x a
.
Từ đó suy ra p
hương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
2
0
2.
4
89 0
a
a
a
4. Vận d
ụng nâng cao.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
4
Ví dụ 1. Phương trình
1
1 1 1 1 1
.
1.5
1 2.52 10.60 1.11 2.12 50.60
x
có nghiệm là
A.
5x
B.
1
0
x
C.
5
0
x
D.
6
0
x
Đáp án A.
Ta có
1
50 50 50 1 1 1 1 1 1 1
1
50
1.51 2.52 10.60 50 2 3 10 51 52 60
a
1
10 10 10 1 1 1 1 1 1 1
1
5a
1
0 1.11 2.12 50.60 10 2 3 10 51 52 60
b
Từ đó suy ra
5x
.
Ví dụ 2: Cho phương trình
5
10 4 20
mx
x m m
. Khẳng định
nào sau đây là sai
?
A. Nếu
5
2
m
thì phương trình có nghiệm tùy ý
B. Tồn tại
giá trị của m để phương trình vô nghiệ
m
C. Khi
5
2
m
phương trình
có nghiệm không phụ thuộc tham s
m
D. Khi
5
2
m
phương trình
có nghiệm duy nhất
Đáp án B
Thu gọn ta được phương trình:
2
5 2 2 5
m
x m
Từ đó suy ra:
Nếu
5
2
m
thì phương trình
có nghiệm tùy ý
Nếu
5
2
m
phương trình có nghiệm
III. Bài tập trắc
nghiệm.
1. Nhận
biết
1. Phương trì
nh
3
2
3
4 0
x
x
có tập
nghiệm S là:
A.
1
S
B.
1
;2; 2
S
C.
2
; 2
S
D.
1
;2
S
2. Phương trì
nh
4
3 2
4
5 3 0
x
x x x
có tập
nghiệm S là:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
5
A.
1
S
B.
1
;3; 3
S
C.
1
; 3
S
D.
3
;1
S
3. Phương trình
43
46 49 52
57
54 51 48
x
x x x
có ngh
iệm là:
A.
1
00
x
B.
1
00
x
C.
101x
D.
1
01
x
4. Phương trì
nh
69
67 65 63 61 59
30
32 34 36 38 40
x
x x x x x
có ngh
iệm là:
A.
9
9
x
B.
1
00
x
C.
101x
D.
1
01
x
5. Phương trì
nh
17 21
4
33 29 25
x x x
có nghiệm
là:
A.
6
0
x
B.
5
0
x
C.
D.
3
0
x
6. Cho phươ
ng trình
17
21
4
33
29 25
x
x x
. Khẳng địn
h nào sau đây đúng
A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có 1 nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm D. Tổng hai nghiệm của phương trình là 0
7. Lúc 7 giờ sáng
một người đi xe máy từ A đến B dài 45km. Tới B người đó giải quyế
t
xong công
việc 1h30’ rồi quay về ngay và tới A lúc 11h. Đoạn đường AB gồm một đoạ
n
đường bằng v
à một đoạn lên dốc. Vận tốc lúc lên dốc là 24km/h, lúc xuống dốc là 45k
m/h
và trên đường
bằng là 40km/h. Đoạn đường bằng S có độ dài là:
A. S = 25km B. S = 26km C. S = 27km D. S = 28km
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án D C B A B A C
2. Thông h
iểu:
1. Phương trì
nh
1
1 1
2
x a x b x c
bc
ac ba a b c
có ng
hiệm duy nhất khi:
A.
1a b c
B.
0a b c
C.
2a b c
D.
1a b c
2. Phương trì
nh
4
10.2 16 0
x
x
có bao
nhiêu nghiệm?
A. Có 4 nghiệm B. Có 3 nghiệm
C. Có 2 nghiệm D. Có 1 nghiệm
3. Phương tr
ì
nh
2
2
2
2 3 1 3 2 3 5 16 0
x x x x
có bao
nhiêu nghiệm?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
6
A. Có 1 n
ghiệm B. Có 2 nghiệm
C. Có 3 nghiệm D. Có 4 nghiệm
4. Phương tr
ì
nh
148
169 186 199
10
2
5 23 21 19
x
x x x
có ngh
iệm là:
A.
1
23
x
B.
1
24
x
C.
1
25
x
D.
1
26
x
5. Phương trình
2
2
4 2
1
1 10
1 1
1
x
x
x x x x
x x x
có ngh
iệm là:
A.
5
1
x
x
B.
2
1
x
x
C.
D.
6. Cho số tự nhiên có
5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên phải ta được mộ
t
số gấp 3 lần nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó. Số tự nhiên có 5 chữ số cần tìm là:
A.
4
2857
B.
4
2860
C.
4
2854
D.
4
2851
7. Hiện tại
tuổi ba gấp 3 lần tuổi con. Sau một thời gian nữa, khi tuổi con bằng tuổi ba hiệ
n
nay thì lúc đó tổng
tuổi hai ba con là 112 tuổi. Tuổi hiện tại của con là:
A. 13 tuổi B. 14 tuổi C. 15 tuổi D. 16 tuổi
8. Tổng của
4 số là 72. Nếu lấy số thứ nhất cộng thêm 5, số thứ hai trừ đi 5, số thứ ba
nhân
5, số thứ tư chia
5 thì bốn kết quả bằng nhau. Khi đó số nhỏ nhất trong bốn số ban đầu là:
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C D A D A B D
3. Vận dụng:
1. Phương trình
2
4 4 4 3
1
1 1
x m x x m
m
m m
vô ngh
iệm khi:
A.
0m
B.
1m
C.
1m
D. Cả 3 đá
p án trên đều sai
2. Phương trì
nh
x
ab x bc x ca
a b c
a
b b c c a
vô số n
ghiệm khi:
A.
1 1 1
0
a b b c c a
B.
1 1 1
1
a b b c c a
C.
1
1 1
2
a
b b c c a
D.
1
1 1
1
a
b b c c a
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
7
3. Phương trình
1
1 5 84
x
x x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên:
A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm
C. Có 3 nghiệm D. Có 4 nghiệm
4. Phương trì
nh
4
2
a b c 0
x x ab bc ca x abc
có tổn
g các nghiệm S bằn
g
bao nhiêu
A.
S ab bc ca
B.
S a b c
C.
2
2 2
S a b c
D.
1
1 1
S
ab
bc ca
5. Với giá
trị nào của tham số m thì phương tr
ình
5
2
5
x
m x
m
x m
vô nghiệm:
A.
5m
B.
4m
C.
5m
D.
4m
6. Phương trì
nh
9
9 9 10
1
0 10 10 9
x
x
x
x
có tập
nghiệm S là:
A.
18
1
19
S
B.
18
1
;
19
19
S
C.
181
;
10;0
19
S
D. Một đá
p án khác
7.Phương trì
nh
2 2 2 2
2 2 8 20 4 6 6 12
1
4 2 3
x x x x x x x x
x
x x x
có ngh
iệm nhỏ nhất
là :
A.
0x
B.
2x
C.
D.
5x
8. Phương trình
5
6 7 1
...
4( )
5
5 5 5
x
x x
x
x
x x x
có nghiệm là :
A.
1
0
x
B.
1
2
x
C.
D.
2
5
x
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A B B C C A B
4. Vận d
ụng ca
o
1. Phương tr
ì
nh
3
3 3
(
2 5) (3 4) ( 1) 0
x
x x
có bao
nhiêu nghiệm ?
A.Có 1 nghiệm B.Có 2 nghiệm
C.Có 3 nghiệm D.Có 4 nghiệm
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
8
2. Phương trì
nh
3
3 3
(
1) (2 3) (3 5) 3( 1)(2 3)(3 5) 0
x
x x x x x
có tổng các
nghiệm S
bằng bao nhiêu ?
A.
5
2
S
B.
7
2
S
C.
9
2
S
D.
3
2
S
3. Phương trì
nh
2
3 2 3 2 3
( 3x 4) (3 7 x 4) (4 10 ) 0
x x x x
có bao
nhiêu nghiệm
A.Có 2 nghiệm B.Có 4 nghiệm
C.Có 5 nghiệm D.Có 6 nghiệm
4. Phương trình
4
4 4
( 5) ( 4) (2 1)
x x x
có tổng các nghiệm S bằng bao nhiêu ?
A.
B.
0S
C.
1S
D.
3
2
S
5. Phương trì
nh
4
4
(
2) ( 4) 82
x
x
có hiệ
u H giữa nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất
bằng bao nhiêu ?
A.
3H
B.
4H
C.
1H
D.
2H
6. Cho phươ
ng trình với tham số a:
2
(
2) 3 2 (x 1)
x
x a a
. Khẳng định nào sau
đây
sai?
A.Phương trì
nh có hai nghiệm phân biệt với mọi tham số a.
B.Tổng hai nghiệm của phương trình luôn phụ thuộc tham số a.
C.Hiệu hai nghiệm của phương trình luôn phụ thuộc tham số a.
D.Khi a là số nguyên thì tổng hai nghiệm của phương trình là số chẵn.
7. Phương trình
3
2 2 3 3 3
3 3(a bc) x a 0
x ax b c
với a,
b,c là các tham số và
b c
bao nhiêu n
ghiệm ?
A.Có 1 nghiệm B.Có 2 nghiệm
C.Có 3 nghiệm D.Vô nghiệm
8. Cho phương trình
1
1 ax
a
b
bx
với a,b là các
tham số khác 0. Phương trình vô nghiệm
khi nào?
A.
a b
B.
C.
2a b
D.
a b
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D A B C A D
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
3
9
Chủ đề 4. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I.Kiến thức cơ bản
1.Bất đẳng thức,tính chất của bất đẳng thức
- Ta gọi hệ thức dạng
a b
(hay dạng
a b
;
a b
;
a b
) là bất đẳng
thức
0
; 0
a
b a b a b a b
-Tính chất:
+
a b b a
+
;
a b b c a c
(tính chất
bắc cầu)
+
a b a c b c
(hoặc
a b a c b c
)
+
. .a b a c b c
, nếu
0c
+
. .a b a c b c
, nếu
0c
- Cộng từng v
ế hai bất đẳng thức cùng chiều ,ta được một bất đẳng thức cùng chiều.
- Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều mà hai vế không âm ,ta được một bất đẳng
thức cùng chiều.
Đặc biệt:
2
2 2 2
0 ;
a b a b a b a b
n
n
a
b a b
với n là s
ố tự nhiên lẻ.
-Tính chất giá tri tuyệt đối:
+
a
b a b
(đẳng thức
xảy ra khi và chỉ khi
. 0a b
)
+
a
b a b
(đẳng thức
xảy ra khi và chỉ khi hoặc
0a b
hoặc
0a b
)
Ví dụ: C
ho
2
, 2
a
b
. Chứng mi
nh rằng
.a b a b
.
Lời giải:
Thật vậy, d
o
2a
0b
nên
. 2 .a b b
Hoàn toàn tư
ơng tự:
. 2a b a
Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cù
ng chiều trên, ta được:
2
2( )
a
b a b
, suy ra
ab a b
.
Để chứng minh bất đẳng thức, trong một số trường hợp ta cần sử dụng hai bất đẳng thức
cổ điển quan trọng sau:
- Bất đẳng thức Cauchy:
+ Cho 2 số: Cho a, b
hai số không âm. Khi
đó ta có:
2
a
b
ab
Hay
2
2
a
b
ab
(dạng không chứa dấu căn)
+ Cho 3 số: Cho a, b, c là ba số kh
ông âm. Kh
i đó ta có:
3
3
a
b c
ab
c
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
0
Hay
3
3
a
b c
abc
(dạng không chứa dâu căn)
+ Cho n số: Cho
1 2
,
,...,
n
a
a a
là các số thực không âm. Khi đó ta có:
1
2
1 2
...
...
n
n
n
a
a a
a
a a
n
Hay
1
2
1 2
..
.
...
n
n
n
a
a a
a
a a
n
(dạng không c
hứa dấu căn)
- Bất đăng thức Bunhiacovsk:
+ Cho 4 số: Cho
1
2 1 2
,
. ,
a
a b b
là bốn số thức tùy ý. Khi đó ta có:
2
2 2 2 2
1
1 2 2 1 2 1 2
(
) ( )(b )
a
b a b a a b
+Cho 2n số: Cho
1
1
,..., , ,...
n
n
a a b b
là cá
c số thực tùy ý. Khi đó ta có:
2 2 2 2 2
1
1 1 1
(
... ) ( ... )( ... )
n
n n n
a
b a b a a b b
2. Một số phương
pháp chứng minh bất đẳng thức
- Phương pháp sử dụng định nghĩa (phương pháp biến đổi tương đương)
Ví dụ: Cho a, b là hai số thức cùng dấu. Chứng minh rằng
2
a
b
b
a
Lòi giải:
Xét hiệu
2
2 2
2 ( )
2
a b a b ab a b
H
b
a ab ab
Do a, b
ng dấu, nên
0ab
. Mặc khác,
hiển nhiên .
Từ đó suy ra
2
(
)
0 2
a
b a b
H
a
b b a
- Phương p
háp sử dụng các đánh giá hiển nhiên đúng
dụ:Cho các số thực
1 2
, ,..., 1;1
n
a a a
thỏa mãn các điều kiện
3
3 3
1 2
... 0
n
a a a
.
Chứng minh rằng:
1
2
...
3
n
n
a
a a
.
Lời giải:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
1
Do
1
1
a
nên ta có:
2
3
1
1 1 1
1
4
3 1 4( 1) 0
2
a
a a a
Hoàn toàn tương tự ta có:
3
1
1 1
4 3 0
3
n
n n
i i i
i i i
n
a a n a
.
- Dùng cá
c bất đẳng thức cổ điển
Ví dụ: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện:
1
1 1
2
1
1 1
a
b c
.
Chúng minh
rằng:
0,125
abc
.
Lòi giải:
Từ giả thiết ta c
ó:
1
1 1
1 1
1 1 1 1 1
b
c
a
b c b c
Áp dụng bất đẳng t
hức Cauchy cho hai số dương ta có:
1
2
.
1 1 1 1 1
b
c b c
a
b c b c
(1)
Hoàn toàn tư
ơng tự ta nhận được:
1
2
.
1 1 1 1 1
c
a c a
b
c a c a
(2)
1
2
.
1 1 1 1 1
a
b a b
c
a b a b
(3)
Từ các bất dẳng
thức (1), (2) và (3) suy ra
1
1 1
. . 2 . 2 . 2 .
1 1 1 1 1 1 1 1 1
b
c c a a b
a
b c b c c a a b
8
(1 )(1 )(1 )
abc
a b c
Từ đó suy ra:
1
8
1 0,125
8
a
bc abc
dụ: Các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện
1a b c
. Hãy tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
2
1 2 1 2 1
P
a b c
.
Lòi giải:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
2
Áp
dụng bất đẳng thức Bunhiacovski cho hai bộ số (1,1,1)
2 1 2 1 2 1
a b c
ta có:
2
2 2
1. 2 1 1. 2 1 1. 2 1 1 1 1 (2 1) (2 1) (2 1)
P a b c a b c
3 2( ) 3 15
a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
1
2
1 2 1 2 1
3
a
b c a b c
Vậy
1
m
ax 15
3
P
a b c
.
- Phương p
háp qui nạp toán học
Ví dụ: Cho
1
2
,
,...,
n
a
a a
là các số n
guyên dương phân biệt. Chứng minh rằng:
2
3
3 3
1 2 1 2
..
. ...
n
n
a
a a a a a
(1)
Lời giải:
Không mất
tính tổng quát giả sử
1 2
1
...
n
a
a a
.
Với n=1, t
a có:
3
2
1
1
(
1) a
a
(HNĐ
do
1
a
là số n
guyên dương)
Giả sử bất đăng thức (1) được chứng minh đúng đến n, ta cần chứng minh BĐT (1) cũng
đúng cho n+1. Hay cần chứng mimh:
2
3 3 3 3
1 2 1 1 2 1
..
. ...
n
n n n
a
a a a a a a a
(2)
Thật vậy ta c
ó:
2
3
3 3 3 2
1 2 1 1 2 1 1 1 2
(2) ... ... 2 ( ... )
n
n n n n n
a a a a a a a a a a a a
(3)
Ta chứng minh
:
3
2 2
1 1 1 1 2 1 1 1 2
2
( ... ) a 2( ... )
n
n n n n n n
a
a a a a a a a a a
(4)
Do
1
2 1
1
...
n
n
a
a a a
, nên ta
1
2 1
1
... 1
n
n
a
a a a
.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
3
Từ đó suy ra các số
1
2
,
,...,
n
a
a a
được lấy từ các số tự nhiên thuộc đoạn
1
1; 1
n
a
. Do vậy
ta có:
1
1
1 2 1
(
1)
...
1 2 ... ( 1)
2
n
n
n n
a
a
a a a a
2
1
1 1 2
2(
... )
n
n n
a
a a a a
(4)
được chứng min
h.
Vậy ta có:
3
2
1 1 1 1 2
2
( ... )
n
n n n
a
a a a a a
(5)
Từ (5) kết hợp
với giả thiết qui nạp suy ra (3) được chúng minh.
- Phương pháp phản chứng
dụ: Cho x, y, z các số thực tùy ý. Chứng minh rằng ít nhất một trong ba bất đẳng
thức sau là sai.
;
;
x
y z y z x z x y
Lời giải:
Ta chứng minh
bằng phản chứng.
Thật vậy, giả sử cả ba bất đẳng thức đã cho đều đúng. Hay ta có:
2 2
2 2
2 2
( )
( )( ) 0
(
) ( )( ) 0
(
)( ) 0
(x )
x y z
x y z
x y z x y z
y z x y z x y z x y z x
z x y z x y
z y
z x y
2
2 2
(
) ( ) ( ) 0
x
y z x y z y z x
(vô lí).
- Phương p
háp xét các khoảng giá trị của biến
Ví dụ: Cho
1
0 9 4
1A
x x x x
. Chứng minh rằng
0A
.
Lời giải:
Xét trường hợp
1x
:
Ta có
9
3
(
1) ( 1) 1
A
x x x x
Do
1x
nên
9
3
0
; 1 0; 1 0
x
x x
.
Từ đó suy ra
1
0
A
A
Xét trường hợp
1x
:
Ta có
1
0 4 5
(
1 ) (1 )
A
x x x x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
4
Do
1x
nên .
Mặc khác, hiển nhiên
10
4
0
; 0
x
x
.
Từ đó suy ra
0A
.
- Phương pháp dồn biến
Phương pháp dồn biến phương pháp làm giảm số biến của hàm số, đưa hàm số về dạng
đơn giản hơn. Từ đó thay chứng minh trực tiếp bất đẳng thức
1
2
(
, ,..., ) 0
n
F
a a a
, ta sẽ
chứng minh bất đẳng thức trung gian với số biến ít hơn. Điều quan trọng chúng ta phải
xác định đúng cách lựa chọn biến mới một cách phừ hợp, thông thường ta chọn biến mới
là trung bình cộng, trung bình nhân, trung bình điều hòa hay trung bình bình phương,...vv.
Ví dụ: Cho các số thực
1
,
, ;3
3
a
b c
. Chứng min
h rằng:
7
5
a
b c
a
b b c c a
Lời giải:
Đặt
(
, , )
a
b c
F
a b c
a b b c c a
Do a, b, c c
ó vai trò bình đẳng, nên không mất tính tổng quát, giả sử:
m
ax , ,
a
a b c
Ta có:
2
(
, , )
a
b ab a b
F
a b ab
a b a b
b
ab ab a a b
Xét:
2
2
(
, , ) ( , , ) 0
(
)( )
a b ab c
b c b
F a b c F a b ab
b c c a
a b
b c c a a b
( , , ) ( , , )F a b c F a b ab
(1)
Đặt
3
a
x
b
1
do
, , 3
3
a
b c
. Khi đó ta có:
2 2
2
2 2
(3
) (1 )
7 2 7 2 7
(
, , ) 0
5 5 1 1 5 5( 1)( 1)
x x x
a b x
F a b ab
a b x x x x
a b
Từ đó
kết hợp với (1) ta điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi
1
;
; 3; ;1
3
a
b c
và các hoán
vị của nó.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
5
3.
Bất phương trình một ẩn, tính chất của bất phương trình. Bất phương trình bậ
c
nhất một ẩn và cách giải
- Bất phương trinh ẩn x dạng
(
) ( )
A
x B x
(
hoặc
(
) ( )
A
x B x
;
(
) ( )
A
x B x
;
(
) ( )
A
x B x
). Trong đó
A(x)B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
- Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập họp nghiệm.
- Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân:
+
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một bất phương trình, ta phải đổi dấ
u
hạng tử đó.
+
Khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải giữ nguyên
chiều của bất phương trình nếu số đó dương đổi chiều của bất phương trình nếu số
đó
âm.
- Bất
phương trình bậc nhất một ẩn bất phương trình dạng:
0ax b
(
hoặc
0
; 0; 0
a
x b ax b ax b
), trong đó x là ẩn, ab là các số đã cho,
0a
.
- Bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối:
+
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
f
x g x g x f x g x
(Nếu
(
) 0
g
x
). Trường hợp nếu
(
) 0
g
x
thì các
gíá trị của b
iến x làm cho
(
) 0
g
x
đều kh
ông là nghiệm của bất phương trình.
+
( ) ( )
( ) ( )
(
) ( )
f x g x
f x g x
f
x g x
(Nếu
(
) 0
g
x
). Trường hợp
(
) 0
g
x
thì các giá trị của
biến x làm cho
(
) 0
g
x
đều là
nghiệm của bất phương trình.
+
2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( ); ( ) ( ) ( ) ( )f x g x f x g x f x g x f x g x
.
Ví dụ: Giải và biện luận bất phương
trình
( 1) 2 16
9
6 8
m x x m x
Lời giải:
Ta có bất phương trình tương đương với:
2
( 1) 3( 2 ) 16 2( 2) 8( 2)
m
x x m x m x m
.
Từ đó ta cos kết quả biện luận sau:
Nếu
2m
, bất phương trình nghiệm
4x
; Nếu
2m
, bất phương trình nghiệm
4x
; Nếu
2m
, bất phương trì
nh vô nghiệm.
4. Dấu của nhị t
hức bậc nhất
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
6
- Xét dấu của nhị t
hức bậc nhất
ax b
có nghĩa
là xét xem với những giá trị nào của biến x
thì
0ax b
; với những giá trị nào của biến x thì
0ax b
. Hiển nhiên
0
( 0)
b
ax
b x a
a
.
Giá trị
b
x
a
gọi là nghiệm của nhị thức bậc
nhất
ax b
.
- Định
về dấu của nhị thức bậc nhất: Nhị thức
0
ax
b a
cùng
dấu với a với các
giá
trị của x lớn hơn nghiệm của nhị thức; trái dấu với a với các giá trị của x nhỏ hơn nghiệm
của nhị thức.
- Việc xét dấu của nhị thức bậc nhất có nhiều ứng dụng:
+ Giải bất p
hương trình tích bằng cách xét dấu các nhân tử của tích. Nếu số nhân tử
âm mà
chẵn thì tíc
h dương, trái lại tích sẽ âm.
+
Giải bất phương trình thương bằng cách xét dấu của tử thức và mẫu thức. Nếu tử và mẫu
cùng dấu thì thưỡng sẽ dương, trái lại thương sẽ âm.
+ Giải phương trình bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối bằng cách
khử dấu giá trị tuyệt đối nhờ xét từng khoảng giá trị của ẩn.
+
Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối bằng cách khử dấu giá trị tuyệt đối nhờ
xét từng khoảng giá trị của biến.
Ví dụ: Giải bất phương trình
2
2
2
1
1
2
7 15
x
x
x
Lời giải:
Ta có bất phươ
ng trình tương đương với:
2
2
2 1 7 14
1
0 0
2 7 15 ( 5)(2 3)
x x
x x x x
Lập bảng xét dấu biểu thức ở vế trái T:
Từ bảng xét dấu, suy ra bất phương trình có nghiệm
5
1
,5 2
x
x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
7
II. Ví dụ m
inh họa:
1. Nhận
biế
t
Ví dụ 1: Cho a,
b là hai số cùng dấu. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1
(
)P a b
a b
là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Đáp án C
Thật
vậy, ta có:
2
(
)
2 4 2 4 4
a
b a b a b
P
b a b a ab
(Do
a, b cùng dấu
nên
0ab
). Đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi
a b
.
Ví dụ 2: Cho a,
b là hai số tùy ý khác 0. Khẳng định nào sai?
A.
2
2 2
(
) 2( )
a
b a b
B.
a b a b
C.
a
b a b
D.
2
a
b
b
a
Đáp án D
Thật vậy,
2
( )
2
2 0 0
a b a b a b
b
a b a ab
sai khi a
, b trái dấu.
2. Thông
hiểu
Ví dụ 1: Bất phương trình
2
2
4
1
(
1)( 3)
x
x
x x
có tập nghiệm
nguyên dương S là:
A.
1
;2
S
B.
1
;2;4
S
C.
2
;4
S
D.
1
;4
S
Đáp án A
Thật vậy, Đ
KXĐ
1
; 3
x
x
. Khi
đó bất phương trình tương đương với:
2
2 2
2 4 ( 2 4) ( 2 3) 1
1 0 0 0
( 1)( 3) ( 1)( 3) ( 1)( 3)
( 1)( 3) 0.
x x x x x x
x x x x x x
x x
Lập bảng xé
t dấu vế trái T:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
8
Từ bảng xét dấu suy ra
1
3
x
. Do vậy
1
;2
S
Ví dụ 2: Phương trình
5 1 2
x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.Có 1 nghiệm B.Có 2 nghiệm C.Có 3 nghiệm D.Có 4 nghiệm
Đáp án B
Lập bảng xét dấu:
Ta xét từng khoảng giá trị của x:
Nếu
phương trình đã
cho trở thành
(
5) (1 2 ) 0. 6
x
x x x
(vô lý). Trường hợp
này bị loại
Nếu
5
0,5
x
phương trình đã
cho trở thành
(
5) (1 2 ) 2
x
x x x
(thỏa mãn
5
0,5
x
)
Nếu
0
,5
x
phương trình đã
cho trở thành
(
5) (2 1) 3
x
x x x
(thỏa mãn
0
,5
x
)
Vậy tập hợp nghiệm của phư
ơng trình là
2
;3
S
.
3. Vận dụng
dụ 1: Cho phương trình
2
4 2
1
m m
x x x x
. Phương trình nghiệm
3x
khi giá trị
của tham số m thỏa mãn:
A.
6m
B.
4m
C.
6
0
4
m
m
m
D.
6
0
; 2
4
m
m m
m
Đáp án D.
ĐKXĐ:
0
; 1
x
x
. Khi đó
phương trình trở thành
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
4
9
4 2 ( 4)
mx m x m m x m
- Nếu
4m
thì
.
4
o
x
(vô lý). Phương trình vô nghiệm.
- Nếu
4m
thì phương trì
nh có nghiệ
m
4
m
x
m
(với đ
iều kiện
0
; 1
x
x
)
+ Xét
0
0
4
m
m
m
+ Xét
1
4 2
4
m
m
m m
m
Phương trình
có nghiệm
3x
khi và c
hỉ khi
3
4
m
m
6
3
12 6 6
3 0 0 0 0
4
4
4 4 4
m
m m m m m
m
m m m m
Kết
hợp, ta được phương trình có nghiệm
3x
khi
giá trị của tham số m thỏa n:
6
( 0; 2)
4
m
m
m
m
dụ 2: Cho biểu thức
3
2 4
2 2
4
4
:
1
1
4 1 4
x x x x
P
x x x
.
Các giá trị của biến x làm cho
0P
là:
A.
0
1
x
B.
1x
C.
1
0,5
0
1
x
x
x
D.
0
1 0,5
x
x
Đáp án C
Rút gọn biểu thức P, t
a được
2
3
1
x
P
x
(ĐKXĐ:
1; 0,5x x
)
Khi đó
Lập bảng xét dấu của biểu thức P:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
0
Từ bảng xét dấu, kết hợp với điều kiện
suy ra
1
0
0 1 0,5
x
P
x
x
4. Vận dụng n
âng cao:
Ví dụ 1: Các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
2
2 2
1a
b c
. Khẳng
định nào đúng?
A.
2(1 ) 2
abc a b c ab bc ca
B.
2
(1 ) 1
a
bc a b c ab bc ca
C.
2
(1 ) 1
a
bc a b c ab bc ca
D.
2
(1 ) 0
a
bc a b c ab bc ca
Đáp án D
Từ giả thiết suy ra
1 , , 1 (1 )(1 )(1 ) 0
a b c a b c
0abc a b c ab bc ca
(1)
Mặc khác hiển nhiê
n ta có:
2
2 2 2
(
1) 0 1 2( ) 0
2
2( ) 0 1 0
a
b c a b c a b c ab bc ca
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
(2)
Từ (1) và (2) ta
có:
2
(1 ) 0
a
bc a b c ab bc ca
Ví dụ 2: Các số thực a, b, c. Thỏa mãn điều kiện
0
, , 1
a
b c
. Bất đẳn
g thức nào đúng?
A.
1
(
1 )(1 )(1 )
1
1 1 2
a
b c
a b c
b
c c a a b
B.
1
(1 )(1 )(1 )
1 1 1 3
a b c
a b c
b c c a a b
C.
1
(
1 )(1 )(1 )
1
1 1 4
a
b c
a b c
b
c c a a b
D.
(
1 )(1 )(1 ) 1
1
1 1
a
b c
a b c
b
c c a a b
Đáp án D
Đặt
0S a b c
Nếu
0 0S a b c
. Bất đẳng thức (1)
hiển nhiên đúng
Xét
0S
. Ta có:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
1
1
1 1 (1 )
1
1
1 1 1 ( 1)
a
a S a b c a a a a a a
b
c S b c S b c S b c S S b c
Hoàn toàn tư
ơng tự ta có, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
(1 ) b(1 ) (1 )
(
1 )(1 )(1 ) 1
( 1) ( 1) ( 1)
a a a b b c c c a b c
a b c
S S b c S S c a S S a b S S S
1
(
1 ) (1 )(1 )
1
a
b c a
a b c
S S S S b c
1
1
(
1 ) (1 )(1 ) (1 ) (1 )(1 ) 1
1
1
b c
b a c c a b
S c a S a b
1 1
(1 ) (1 )(1 ) (1 ) (1 )(1 )
1 1
a b
a b c b a c
S b c S c a
1
(
1 ) (1 )(1 ) 0
1
c
c
a b
S a b
(2)
Ta chứng minh
1
(1 )(1 ) 0
1
b c
b
c
(3)
Thật vậy ta c
ó:
(3
) (1 )(1 )( 1) 1
b
c b c
(4)
Áp dụng bất đẳng t
hức Cauchy cho 3 số không âm ta có:
3
1
1 1
(3
) (1 )(1 )( 1) 1
3
b
c b c
b c b c
Suy
ra (4) được chứng minh. Hay bất đẳng thức (3) được chứng minh. Hoàn toàn tương tự
ta có:
1
(
1 )(1 ) 0
1
1
(1 )(1 ) 0
1
a c
a c
a b
a b
(5)
Từ (3) và (5) su
y ra (2) được chứng minh.
III. Bài tập trắc
nghiệm
1. Nhận
biết
1. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
2
( 1)(a 2)(a 3)(a 4) 1 0
a
với
mọi a;
5
5 4 4
x
y xy x y
với
x y
;
Với a, b, c, d
các số dương sao cho
,
a b c d
thì
a
b
c
d
;
3
3 3
2
2
a b a b
với
0; 0
a b
.
A.Có 1 bất đẳng thức đúng B.Có 2 bất đẳng thức đúng
C.Có 3 bất đẳng thức đúng D.Cả 4 bất đẳng thức đều đúng
2. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức sai?
4
4
2a
b
với
2a b
;
2
2 2
1
1 1
...
1
2
3
n
với
n
2n
; với a, b, c c số
dương sao cho
1abc
1
1 1
a
b c
a
b c
thì
(
1)( 1)(c 1) 0
a
b
;
với a, b các
số dương thì
1
1 4
a
b a b
.
A.Có 1 bất
đẳng thức sai B.Có 2 bất đẳng thức sai
C.Có 3 bất đẳng thức sai D.Cả 4 bất đẳng thức đều sai
3. Cho a, b, c, d là các số dương sao
1abcd
. Khi đó g
iá trị nhỏ nhất của biểu thức
P ad bc
là:
A.4 B.3 C.2 D.1
4. Cho a, b, c là các số dương. Khi
đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
(
)P a b c
a b c
là:
A.3 B.9 C.6 D.12
5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
7
11
P
x x
là:
A.
5
4
B.
5
2
C.
7
4
D.
7
2
6. Giá trị n
hỏ nhất của biểu thức
2
5
4
7
P
x
x
A.
4
3
B.
5
4
C.
3
2
D.
5
3
7. Trong các
bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?
2
2 2 2 2 2 2
; 4 2( )a b c ab bc ca a b c d a b c d
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
3
2
2 2 2
1
3
( ) ; 1
2
a
b c a b c ab bc ca v ia b c
A. Có 1 bấ
t đẳng thức
đúng B. Có 2 bấ
t đẳng thức
đúng
C. Có 3 bấ
t đẳng thức
đúng D. Cả 4 bất
đẳng thức đều
đúng
8. Cho
2a b c d
. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2 2 2
P a b c d
là:
A.4 B.2 C.1 D.3
9. Bất phương trình
22
3 5 2 2 1
21
7 6
x
x x
tập nghiệm S là:
A.
{ }s R
B.
{ }
S
C.
{
; 1}
S
x R x
D.
{
; 1}
S
x R x
10. Bất phươ
ng trình
1 4 3 1 5
5
10 25
x x x
có tập nghiệ
m S là:
A.
{
; 5}
S
x R x
B.
{
; 5}
S
x R x
C.
{
}
s
R
D.
{
}
S
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B C B A D D C B C
2. Thông
hiểu
1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
2 4 9
2 4
x x
P
x x
là:
A.
7
3
B.
9
4
C.2 D.
4
3
2. Giá trị lớn nhất
của biểu thứ
c
2
6 8
1
x
P
x
là:
A.2 B.1 C.
3
2
D.
5
2
3. Cho
x, y, z các số dương sao cho
12xy
yz zx
.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
4 4
P
x y z
là:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
4
A.40 B.48 C.44 D. 52
4. Trong các
bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức sai
?
2
2
1 1 2
1 1 1
x y xy
với
, 1x y
;
3 3 3
a
b c
ab
bc ca
b
c a
với
a
, , 0
b
c
;
2
2 2
1 1 1 3
1 1 1 1
x y y xyz
với
,
, 1
x
y z
;
3
2
2
a
a
ab b
b
với
a , 0
b c
A. Có 1 bất đẳng t
hức sai B. Có 2 bất đẳng thức s
ai
C. Có 3 bất đẳng t
hức sai D. Cả 4 bất đẳng thức đề
u sai
5. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương tr
ình sau:
24
2 7 3 3
; 3
5
3 2 8 12
x
x x x x
x
A. Không
có giá trị nào B. Có 1 giá trị
C. Có 2 giá trị D. Có 3 giá trị
6. Bất phương trình
15
13 11 9
7
3 71 69 67
x
x x x
tập nghiệm
S là:
A.
{
; 5}
S
x R x
B.
{
; 8}
S
x R x
C.
{ ; 58}
S x R x
D.
{ ; 85}
S x R x
7. Cho bất phương trình
(
2 ) 2( ) 1
m
x m x m
. Bất phương trình có nghiệm với mọi x khi:
A.m = 1 B.m = 2 C.m = 3 D.m = 4
8. Cho bất
phương trình
2
(
2 ) ( 1) 2 5
m
x m x
. Bất phương trình vô nghiệm khi:
A.m = 2 B.m = -2 C.m = 1 D.m = -1
9. Cho
bất phương trình
2
1 5 (3 )m m x m m x
. Trong các khẳng định sau, bao
nhiêu kết q
uả đúng?
Nếu m = 2 thì bất phương trình nghiệm; Nếu m=-2 thì bất phương trình nghiệm với mọi
x; Nếu
m
thì
bất phương trình nghiệm
2
5
4
m
x
m
;
Nếu
m
thì
bất phương trình
nghiệm
2
5
4
m
x
m
.
A. Có 1 k
hẳng định đúng B. Có 2 khẳng định đú
ng
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
5
C. Có 3 k
hẳng định đúng D. Cả 4 khẳng định đề
u đúng
10. Bất phương trình
4
3
2
2
1
x
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Có 1 nghiệm nguyên B. Có 4 nghiệm nguyê
n
C. Có vô
số nghiệm ng
uyên D. Không
có nghiệm n
guyên
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B B A D C A B D C
3. Vận dụng
1. Với x l
à số thực, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
1
4
4
P x
x
Đáp án nào đúng?
A.
2m
inP
B.
5
2
mi
nP
C.
3minP
D.Cả ba đá
p án trên đều sai.
2.Với x là số thực, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
|
- 2017 | - | - 2018|
P
x x
Đáp án nào
đúng?
A.
2
017
m
inP
B.
0m
inP
C.
2
018
m
inP
D.
1mi
nP
3.Cho a, b,
c là các số thực. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thứ
c đúng ?
2
2 2 2 2 2
; 2( )
a
b c ab bc ca a b c ab bc ca
2 2 2 2 2 2
2(
) ; 2( )
a
b c ab bc ca a b c ab bc ca
A. Có một
bất đẳng thức đúng B. Có hai bất đẳng thức đúng
C. Có ba bất đẳng
thức đúng D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng.
4. Trong các khẳng định sau, bao nhiêu kết quả đúng? Với mọi số nguyên dương n, ta luôn
có:
1 1 1
2
2
3
2 ( 1)n n
;
Với mọi số nguyên dương n, ta luôn có:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
6
1
1 1
3
2
3 2 ( 1)n n
;
Tồn tại số nguyên dương n, sao cho:
1
1 1 5
2 2
3
2 ( 1)n n
.
A. Có một
khẳng định đúng B. Có hai khẳng định đ
úng
C. Có ba k
hẳng định đúng D. Cả bốn khẳng định đề
u đúng.
5. Cho
a, b, c các số thực dương. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức
sai?
2
2 2 2 2 2
3
3
;
2
2
a
b c a b c a b c
a
bc
b
c c a a b b c c a a b
;
2
2 2 2 2 2
9
9
;
2(
) 2( )
a
b c abc a b c abc
b
c c a a b ab bc ca b c c a a b ab bc ca
.
A. Có một
bất đẳng thức sai B. Có hại bất đẳng thứ
c sai
C. Có ba bất đẳng thức sai D. Cả bốn bất đẳng thức đều sai.
6. Cho
0a b
. Trong các
bất đẳng thức sau, có bao nhiều bất đẳng thức đúng?
*
*
;
2
2 2
n
n
n
n n
n
a b a b a b
n
a b n N
;
* *
;
2 2
n
n
n n
a
b a b
a
n b n N
A. Có một
bất đẳng thức đúng B. Có hai bất đẳng thứ
c đúng.
C. Có ba bất đẳng
thức đúng D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng.
7. Các số thực a, b, c thoả mãn điều kiện
abc a c b
.
Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức:
2 2 2
1
1 1
1 1 1
P
a b c
. Đáp án nà
o đúng?
A.
1mi
nP
B..
.
C.
3
4
minP
D.
4
3
minP
8. Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn điều kiện:
1
2
a
b
. Tìm giá trị lớnnhất nhỏ
nhất của biểu thức:
1 1
a b
P
a b
. Đáp án nào đ
úng?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
7
A.
2
m
in ;
3
a
xm
23
P P
B.
2
m
in ;
ax
2
m
3
P P
C.
1
m
in ;
2
a
xm
33
P P
D.
2
m
in ;
a
x 1
m
3
P P
9. Cho bất
phương trình
2
3
( 2) 2
mx
m x x
m
m
. Khẳng
định nào sai?
A. Nếu
-
1
m
thì phương trìn
h có nghiệm với mọi x
B. Nếu
-
1
m
thì bất phương trình có nghiệm
1
( 1)
x
m m
C. Nếu
-
1
m
thì bất phươn
g trình có nghiệ
m
1
( 1)
x
m m
D. Nếu
1
( 0)
m
m
thì bất phương trình có nghiệm
1
( 1)
x
m m
10. Hai bất
phương trình
(
3) 5; ( 2) 3
m
x x m x x
có đúng
một nghiệm
chung khi:
A.m = 1 B.m = 2 C.m = -1 D.m = -2
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D D B A A C D C B
4. Vận dụng n
âng cao
1. Có bao nhiêu bộ số tự nhiên
1
2 2017
; ; ;a a a
thỏa mãn điều
kiện:
2
1
2 2017
2 2 2 3
1 2 3017
20
17
20
17 1
a
a a
a a a
A.Có 1 bộ B.Có 2 bộ C.Có 3 bộ D.Có 4 bộ
2. Cho
x, y, z các số dương thỏa mãn
1x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểuthức:
x
y z
P
x
x yz y y zx z z xy
. Đáp án nảo đúng?
A.
max
1
2
P
B.
max 2P
C.
m
ax
1P
D.
max
1
3
P
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
8
3. Cho
a, b, c các số lượng, thỏa mãn điều kiện
3ab bc ca abc
.
Tìm giá trị nhỏ nhất củ
a
biểu thức:
2
2 2
a b c
P
b
c a
. Đáp án nào
đúng?
A.
1mi
nP
B.
2m
inP
C.
3m
inP
D.
4m
inP
4. Cho
a, b, c, d các số dương. Trong các bất đẳng thức sau, bao nhiêu bấtđẳng thức
đúng?
1
2
2 2 2
a
b c d
b
c d c d a d a b a b c
;
2
2
(
)
1
2
2 2 2 ( )
a
b c d a c
b
c d c d a d a b a b c a b c d
;
2
2
( )
1
2 2 2 2 ( )
a b c d b d
b c d c d a d a b a b c a b c d
;
2
2
2
( ) ( )
1
2 2 2 2 ( )
a b c d a c b d
b c d c d a d a b a b c a b c d
A. Có một bất đẳng thức đúng B. Có hai bất đẳng thức đúng
C. Có ba bất đẳng
thức đúng D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng.
5. Cho x, y, z là các số thực không âm các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
0 a b c
.Bất đẳng t
hức nào đúng ?
A.
2
2
(
)
( ) ( )
x
y z a c
ax by cz x y z
a
b c ac
B.
2
2
(
)
(
) ( )
2
x
y z a c
a
x by cz x y z
a
b c ac
C.
2
2
(
)
( ) ( )
4
x
y z a c
ax by cz x y z
a
b c ac
D.
2
2
4
(
) ( )
(
)
x y z ac
a
x by cz x y z
a
b c a c
6. Với số nguyên
dương
2n
. Trong cá
c bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?
1 1 1 1 1
1
1 1 ; ( 1 1) 1
2 2
n n n
n
n
n
;
1
1 1
(
1 1) 1 1 1
2
n
n
n
n n
n
n
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
5
9
A. Không
có bất đẳng thức nào đúng B. Có một bất đẳng thứ
c đúng
C. Có hai
bất đẳng thức đúng D. Cả ba bất đẳng thức đều đúng
7. Các số thực a, a,..., a, thoả mãn điều kiện
2
2 2
1 2
3
n
a
a a
. Bất đẳngthức nào đúng?
A.
1
2 2
2
2
3 1
a a a
n
B.
1
2
3
2
3 1 2
x
aa
a
n
C.
1
1
2
2
3 1
r
a
a a
n
D.
1
2
3
2
3 1
n
a
a
a
n
8. Cho
các Sổ dương , b thỏa mãn điều kiện:
4 2ab b
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứ
c:
2
2
2
ab
P
a b
. Đáp án nào đúng?
A.
4
m
ax
33
P
B.
33
m
ax
4
P
C.
m
ax
2
33
P
D.
3
m
ax
2
3
P
9. Các số thực a, b thỏa mãn điều kiện:
1
0
a
b
a
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
8
4
a
b
P b
a
. Đáp án nào đúng?
A.
2
3
mi
nP
B.
3
2
mi
nP
C.
3
4
mi
nP
D.
4
3
mi
nP
10. Ch
o các số dương x, y thỏa mãn điều kiện:
1x y
.
Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức:
2
2
2
2
2 2
1
1
P
x y
x
y
. Đáp án nào đúng?
A.
8
289
minP
B.
289
6
minP
C.
6
289
minP
D.
289
6
minP
11. Cho
các số dương
25
,
,
4
a
b c
.
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
2 5 2 5 2 5
a b c
P
b c a
. Đáp án nào đúng?
A.
5
1
m
inP
B.
5
2
m
inP
C.
1
5
m
inP
D.
2
5
m
inP
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
0
12. Cho
2
2
1 2 1 1 1 2 2 2
,
0; 0; 0
x
x x y z x y z
. Trong c bất đẳng thức sau, bao nhiêu bất
đẳng thức đúng?
2
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
0; 4 0
x x y y z z x x y y z z
;
2
2
2
1 1 1 2 2 2
1
2 1 2 1 2
8
1 1
x
y z x y z
x x y y z z
.
A. Không
có bất đẳng thức nào đúng B. Có một bất đẳng thức đúng
C. Có hai
bất đẳng thức đúng D. Cả ba bất đẳng thức đề
u đúng
13. Cho
1
2
,
, ,
n
a
a a
là các số n
guyên dương phân biệt. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2
3
3 3
1 2 1 2n n
a
a a a a a
B.
2
3
3 3
1 2 1 2n n
a
a a n a a a
C.
2
3
3 3
1 2 1 2
1
n n
a a a a a a
n
D.
2
3
3 3
1 2 1 2
2
n n
a
a a a a a
14. Cho các
số thực
1
,
, ;3
3
a
b c
. Bất đẳng thức nà
o đúng?
A.
7
6
a
b c
a
b b c c a
B.
8
7
a
b c
a
b b c c a
C.
7
5
a
b c
a
b b c c a
D.
7
4
a
b c
a
b b c c a
15. Bất phương trình
[
].{ } 2( - 2)
x
x x
có nghiệm là:
A.
3x
B.
4x
C.
4x
D.
3x
Trong đó [
x], {x} tương ứng là phần nguyên và phần lẻ của x.
16. Phương trình
[
6 - 5] 2 3
x
x
có ba
o nhiêu nghiệ
m?
A. Vô nghiệm B. có 1 nghiệm
C. Có 2 n
ghiệm D. Có vô số nghiệm
17. Phương trình
6
5 15 4
8
5
x
x
có bao
nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệ
m B. có 1 ng
hiệm
C. Có 2 nghiệm D. Có vô số nghiệm.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
1
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C C D C D A A B D
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C D A C A B C
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
2
Chủ đề 5. TỨ G
IÁC
I. Kiến thức cơ bản
1. Tứ giác
- Tứ giác ABCD hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA. Trong đó bất kỳ hai đoạn
thẳng nào cũng khô
ng nằm trên một đường thẳ
ng.
- Tứ giá
c lồi tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của tứ giác. Từ nay, khi nói đến tứ giác không nói thêm, ta hiểu đó tứ giác
lổ
i.
- Tổng các góc của một tứ giác bằng 360
0
.
- Tổng bốn
góc ngoài ở bốn định của một tứ giác bằng 360°.
- Đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau của tứ giác được gọi đường chéo của tứ giác (Một
tứ giác có hai đường ch
éo),
2. Hình t
hang, hình thang cân, hình thang vuông
- Hình
thang tứ giác có hai cạnh đối song song. Hai cạnh song song được gọi là hai đáy,
hai
cạnh còn lại
gọi là cạn
h bên.
- Hình than
g vuông là hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai
đáy.
- Hình than
g cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
.
- Tính chất của hình
th
ang cân:
+ Hai c
ạnh bên bằng nhau
+ Hai đư
ờng c
héo bằng nhau
- Dấu hiệu nhận biết hình thang câ
n:
+ Theo đ
ịnh
nghĩa (Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
)
+ Hình than
g có hai đường chéo bằng nhau.
3. Đường tr
ung bình của tam giác, đường trung bình của hình th
ang
- Đường
thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác song song với cánh thứ hai thì
đi
qua trung đ
iểm của cạnh thứ
ba
- Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh n của hình thang song song với hai cạnh đáy
thì đi qua t
rung điểm của cạnh bên thứ
hai.
- Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
- Đường trun
g bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang
.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
3
- Đường trun
g bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó.
- Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đá
y.
- Trong hì
nh thang có hai cạnh bên không song song, đoạn thẳng nối trung điểm của hai đư
ng
chéo thì so
ng song với hai đáy và bằng một nửa hiệu đáy lớn và đáy nhỏ
.
Ta có:
CD
AB
M
N//AB//CD và MN
2
.
4. Dựng hì
nh bằng thước và com
pa.
Dựng hìn
h thang
- Dụng cụ dựng hình: Thước và com
pa
- Các bước giải một bà
i toán dựng hình (gồm 4 bướ
c)
+ Phân tích
Cách dựng Chứng minh Biện luận
- Trong
bước phân tích, ta giả sử đã dựng được hình thỏa mãn đề bài. Trên sở đó xét xem
bộ phận nào (đoạn thăng, tam giác,...) dựng được ngay, bộ phận nào còn phải xác định thường
được quy về việc xác định một điểm thỏa mãn hai điểu kiện. Ứng với mỗi điều kiện, điểm phả
i
tìm nằm trê
n một đường nào đó. Giao điểm của hai đường ấy là điểm cầ
n tìm.
- Trong bước biện luận ta phải xét xem với điều kiện nào của các yếu tố đã cho thì dựng được
hình và khi đó dựng được bao nhiêu hình.
- Nếu bài toán cho dựng hình về kích thước, không yêu cầu chỉ vị trí của hình phải dựng
thì
hai hình bằng nhau
chỉ coi là một nghiệm hình
.
- Dựng tam giá
c cần biết 3 yếu tố của nó, trong đó có ít nhất là một yếu tố về độ dài.
- Dựng hình thang cần biết 4 yếu tố của nó (cạnh, góc, đường chéo,...), trong đó góc cho trướ
c
không được q
uá 2.
Đối xứng trục
- Hai điểm A và A' gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu d là đường trung trực của
đoạn thẳng AA'.
Quy ước: Nếu điểm
A d
thì
điểm đối xứng với A qua d chính là A.
- Hai hình F F" gọi đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu mỗi điểm thuộc nh này
đối xứng qua d với một điểm thuộc hình kia và ngược lại.
- Hai đoạn thẳng AB A'B' đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu A đối ứng với A’; B
đối xứng với
B' qua d.
N
M
A
D
B
D
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
4
- Hai
tam giác ABC A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu A đối xứng với
A’;
B đối xứng với B’;
C đối xứng với C’ qua đường thẳng d.
- Nếu hai đoạn thẳng (hai góc, hai tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì ch
úng
bằng nhau.
- Đường thẳng d trục đối xứng của hình F, nếu điểm đối xứng qua d của mỗi điểm thuộc
hình
F cũng thuộc hình F. Đặc biệt, đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của một hình tha
ng
cân là trục đối xứng của nó.
- Hai đường thẳng a a’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu hai điểm của đường
thẳng này đối xứng với
hai điểm của đường thẳng kia qua đường thẳn
g d
- Một bình có thể không có, có 1, có nhiều hoặc có vô số trục đối xứng.
- Nếu ba điểm A, M, B thẳng hàng (M nằm giữa A và B) và A’, M’, B’ lần lượt là ba điểm đố
i
xứng
của chúng qua đường thẳng d thì ba điểm A’, M’, B’ thẳng hàng (M’ nằm giữa A’
B’).
6. Hình
bình hành
- Hình bình hành là hình tứ giác có các cặp cạnh đôi song song.
ABCD là hình bình hành
A
B//CD
A
D//BC
- Tính
chất của hình bình hành: Nếu ABCD hình bình hành, thì Các cạnh đối bằng nh
au;
Các góc đối bằng nhau; Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Dấu hiệu
nhận biết: Tứ giác ABCD là hình bình hành, nếu có một trong các điều kiện sa
u
+Các cạnh đối song
song (theo định nghĩa); Các cạnh đối bằng nh
au
+ Các góc đ
ối bằng
nhau; Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườ
ng
A
'
B'
B
A
d
D
C
B
A
O
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
5
+ Một cặp cạnh đối
song song và bằng nha
u.
7. Đ
ối xứn
g tâm
- Hai điểm A A’ gọi đối xứng nhau qua điểm O, nếu O trung điểm của đoạn
thẳ
ngAA”.
Quy ước: Điểm đối xứng của O q
ua O cũng là O.
- Hai hình F F’ gọi đối xứng với nhau qua điểm O, nếu mỗi điểm thuộc hình này đố
i
xứng qua O với một
điểm thuộc hình kia và ngược lạ
i.
+
Hai đoạn thẳng AB A’B’ đối xứng với nhau qua tâm O, nếu A đối xứng với A’; B đối
xứng với B’ qua O.
+
Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua tâm O, nếu A đối xứng với A’; B đố
i
xứng với B’; C đối xứng với C qua O.
- Hai đoạn thẳng (hai góc, hai tam giác) đối xứng với nhau qua tâm O thì chúng bằng nhau.
- Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình F, nếu điểm đối xứng qua O của mỗi điểm thuộc tỉnh F
cũng
thuộc hình F. Đặc biệt, hình bình hành nhận giao điểm hai đường chéo làm tâm đối xứng
củ
a hình.
- Nếu
hai đoạn thẳng AB A’B’ đối xứng qua tâm O (O nằm ngoài đường thẳng AB, A’
B’)
thì AB//A’
B’ và AB ngược chiều với
A’B’.
- Hai đường t
hẳng a và a’ đối xứng với nhau qua tâm O, nếu hai điểm của đường thằng này đối
xứng với hai điểm của đường thằng kia qua O
- Một hình có thể không có, có một, có nhiều hoặc có vô số tâm đối xứng.
- Nếu ba điểm A, M, B thẳng hàng (M nằm giữa A và B) và A’, M’, B’ lần lượt là ba điểm đố
i
xứng của chún
g qua O thì ba điểm A’, M’, B’ thẳng hàng (M’ nằm giữ
a A’ và B’).
8. Hình c
hữ nhật
- Hình chữ nhật là hình tứ giác có 4 góc vuông.
Như vậy, hình chữ nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân.
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình than
g cân.
Như vậy, hai đường ch
éo của hình chữ nhật bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Tứ giác có ba
góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình than
g cân có một góc vuông là hình chữ nhậ
t.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
6
+ Hình bìn
h hành có một góc vuông là hình chữ nhậ
t
+ Hình bìn
h hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhậ
t.
- Áp dụng vào tam giác vuông:
+ Trong một tam gi
ác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyển.
- Đảo lại, nếu một tam giác đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng một nửa cạnh ấy thì
tam giác đó
là tam giác
vuông.
- Hình chữ nhật có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
- Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường thẳng đi qua trung điểm của hai sanh đố
i.
9. Tính c
hất về khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đư
ng
thẳng này đến đường
thằng kia.
- Các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h, nằm trên hai đường thẳng song song với d
và cách d một khoảng bằng h.
Như vậy, tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai
đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoảng bằng h.
- Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đư
ng
thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau. Đảo lại, nếu các đường thẳng song song cắt các
đường thẳng chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau tchúng
song song
cách đều
.
- Cho hai đường thẳng a b song song với nhau cách nhau một khoảng bằng h. Các điểm
cách đểu a và b nằm trên đường thẳng m song song với a và bcách hai đường thẳng đó một
khoảng
2
h
.
h
h
a'
d
a
h
2
h
2
a'
m
a
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
7
10. Hình
thoi và hình vuông
- Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
Từ đó suy ra:
- Hình thoi
cũng là hình bình hành.
- Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
- Tính chất:
+
Hình thoi tất ccác tính chất của hình bình hành, ngoài ra còn có: hai đường chéo vuông
góc với nhau; hai đường chéo là đường phân giác của các góc của hình thoi.
+ Hình vuô
ng có tất cả các tính chất của hìnchữ nhật và hình thoi.
-Dấu hiệu nhận biết hình thoi:
+ Tứ giác có bốn cạnh
bằng nhau là hình thoi.
+ Hình bìn
h hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
+ Hình bìn
h hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
+ Hình bìn
h hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình thoi
- Dấu hiệu nhận biết hình vuông:
+ Hình chữ nhật có hai
cạnh kề bằng nhau là hình vuông
+ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
+ Hình chữ nhật có một đường chéo l
à đường phân giác của một góc là hình vuông.
+ Hình thoi
có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi
có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
- Trong hình thoi, hai đường chéo hai trục đối xứng, giao điểm hai đường chéo tâm đố
i
xứng
- Hình vuô
ng cạnh a có độ dài đường chéo là
2a
II. Ví dụ minh họa
1. Nhận biết
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
8
dụ 1: Cho tứ giác ABCD
0
9
0
B
D
.
Vẽ các đường phân gics của gocs A vầ góc C.
Cho biết hai đường phân giác này không trùng nhau. Khi đó góc giữa hai đường phân giác
bằng:
A.
0
3
0
B.
0
9
0
C.
0
0
D.
0
4
5
Đáp án C
Gọi
M giao điểm của tia phân giác góc A với CD, N giao điểm của tia phân giác góc C
với AB. Tứ giác ABCD có
0
9
0
B
D
nên
0
1
80
A
C
Suy ra
0
0
1
1
18
0 : 2 90
A
C
.
Mặt khác
0
1
1
9
0
A
M
(
tam giác ADM vuông tại D). Từ
đó suy ra
1
1
C
M
/ /AM CM
(vì có cặp
góc đồng vị bằng nhau)
Vậy góc giữa hai đường phân giác bằng
0
0
dụ 2: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) hai đường chéo vuông c đường cao
AH = h. Khi đó tổng S của hai đáy là: S = 2h
A. S = 2h B. S = 3h C. S =
5
2
h D. S =
7
2
h
Đáp án A
Vẽ AE//
BD (
DE
C
).
DA
C B
(the
o gt), nên
EA
C A
(quan
hệ giữa tính song song
vuông góc)
Ta AE = BD, AB = DE (tính chất đoạn chắn) ; AC = BD (tính chất đường chéo hình thang
cân). Suy ra AC = AE
1
1
2
1
N
M
C
A
B
D
O
H
E
D
C
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
6
9
Vậy
tam giác AEC vuông cân tại A, do đó đường cao AH cũng đường trung tuyến. Suy ra
EC = AB + CD = 2AH = 2h
2.Thông hiểu
Vi dụ 1: Tứ giác ABCD có AD = AB = BC
CD và
0
180A C
.
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả sai? Tia DB là tia phân giác của góc D; tứ giác
ABCD nh thang cân; tứ giác ABCD hình bình hành; tứ giác ABCD hình thang
vuông.
A. Có 1 kết quả sai B. Có 2 kết quả sai
C. Có 3 kết quả sai D. Có 4 kết quả sai
Đáp án B
Vẽ
D
, D
B
H C BK A
. Ta
1
A C
(cùng với
2
A
). Từ đó suy ra
A BH = BKBHC BK
. Suy ra DB tia phân giác của góc D. Góc A
1
góc ngoài tại
đỉnh A của tam giác n ADB, nên
1
1
2A
D
1
D
/ / D
A
A C AB C
(vì
cặp góc đồng vị
bằng nhau). Vậy tứ giác ABCD hình thang. Hình thang này
DA
C C
(vì cùng bằng
1
A
)
nên là hình thang cân.
dụ 2 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N lần ợt trung điểm của AD BC. Đáp án nào
đúng ?
A.
D
2
A
B C
MN
B.
D
4
A
B BC C DA
MN
C.
D
2
A
B C
M
N
D.
D
2
A
B C
M
N
Đáp án C
2
1
2
1
K
B
H
C
D
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
0
Gọi
O là trung điểm của BD. Khi đó các đoạn thẳng OM, ON lần lượt là đường trung bình của
tam giác DAB và BDC. Từ đó, ta có MN < MO + ON =
D
2
AB C
B. Vận dụng :
dụ 1 : Cho hình thang ABCD (đáy AB nhỏ hơn đáy CD). Biết rằng, hai đường chéo của
hình thang chia đường trung bình của nó thành ba phần bằng nhau. Khi đó, ta có:
A.CD = 3AB B. CD =
3
2
AB C. CD =
5
2
AB D.CD = 2
AB
Đáp án D
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
MN cắt BD tại P, cắt AC tại Q. Do MN đường trung bình của hình thang, nên
MN//AB//CD.
Xét tam giác ABD có MA = MD, MP//AB nên PB = PD. Tương tự QA = QC.
Ta MP, NQ lần ợt đường trung bình của các tam giác DAB CAB nên MP = NQ =
2
A
B
. Mặt khác,
theo tính chất của hình thang ta có: PQ =
D
2
C
AB
Do MP =
PQ = QN (theo gt), nên ta có:
D
D
2A
2
2
A
B C AB
C
B
Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD. Gọi E, F, G, H lần
lượt trung điểm của MC, MD, NA, NB. Trong các khẳng định sau, bao nhiêu kết quả
C
D
M
O
N
B
A
N
Q
P
M
D
C
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
1
đúng?
Các đoạn thẳng EF, GH cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường; Các đoạn thẳng EF,
MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường; Các đoạn thẳng MN, GH cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường; Các đoạn thẳng EF, GH, MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đ
úng
C. Có 3 kết quả đúng D. Có 2 kết quả đú
ng
Đáp án D
Ta có NE là đường trung bình của tam giác CDM, nên NE//MD
1
D
=FM
2
NE
M
.
Tứ giác
MENF một cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau, nên hình bình hành. Tương
tự, tứ giác MHNG cũng hình bình hành. Hai hình bình hành MENF MHNG chung
đường chéo MN nên các đường chéo EF, GH, MN đồng quy tại trung điểm O của mỗi đường.
4. Vận dụng n
âng cao
dụ 1 : Cho tam giác ABC BC = a, các đường trung tuyến BD, CE. Lấy các điểm M, N
trên cạnh BC sao cho BM=MN=NC. Gọi I là giao điểm ủa AM và BD, K là giao điểm của AN
và CE. Khi đó độ dài của đoạn thẳng IK là :
A.
2
a
IK
B.
4
a
IK
C.
3
a
IK
D.
5
a
IK
Đáp án B
H
E
F
G
N
D
C
M
B
A
N
M
K
I
D
E
C
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
2
Ta có DN là
đường trung bình của tam giác ACM nên DN//AM
Tam giác BND BM=MN, MI//ND nên I trung điểm của BD. Tương tự k trung điểm
của CE. Hình thang BEDC có I, K là trung điểm của hai đường chéo.
Từ đó, ta được:
D
2
2
2 4
a
a
BC
E a
IK
dụ 2: Một hình thang cân đường cao bằng nửa tổng hai đáy. Khi đó góc giữa ha đường
chéo của hình thang băng bao nhiêu?
A.
0
3
0
B.
0
6
0
C.
0
9
0
D.
0
4
5
Đáp án C
Xét hình th
ang cân ABCD (AB//CD), đường cao BH và
D
2
A
B C
BH
Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt DC tại E
Ta BE = AC, AC = BD nên BE = BD. Tam giác BDE n tại B, đường cao BH cũng
đường trung tuyến, nên
D
E
2
D
H HE
Ta có AB =
CE nên AB + CD = CE + CD = DE
Từ các kết quả trên, suy ra BH = DH = HE
Các tam giác BHD, BHE vuông cân tại B nên
0
90DBE
Ta có :
,
AC//BE
D
B BE
nên
DB AC
Vậy góc giữa h
ai đương chéo của hình thang bằng
0
9
0
III. Bài tập trắc
nghiệm
1. Nhận biết
:
1. Tứ giác ABC
D có
0
180B
D
, CB
= CD. Khẳng định nào đúng ?
D
H
C
E
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
3
A. AC là ti
a phân giác của góc C
B. Đường thẳng AC là trục đối xứng của tứ giác ABCD
C. AC vừa là tia phân giác của góc C, vừa là tia phân giác của góc A
D. AC là tia phân giác của góc A
2
. Cho
hình thang vuông ABCD (
0
9
0
A
D
), có
1
D
2
AB C
. Gọi
H là hình chiếu của D trên
AC, M là trung điểm của HC. Khi đó đáp án nào đúng?
A.
0
90BMD
B.
0
60BMD
C.
0
30BMD
D.
0
120BMD
3. Tứ giác
ABCD
0
5
0
A
B
.
Các tia phân giác của các góc C D cắt nhau tại I
0
1
15
C
ID
. Khi đó các góc A và B có độ lớn là:
A.
0
0
130
90
A
B
B.
0
0
140
90
A
B
C.
0
0
130
100
A
B
D.
0
0
140
100
A
B
4. Cho
tứ giác ABCD M giao điểm của hai đương chéo. Gọi p nửa chu vi của tứ gi
ác.
Trong các k
hẳng định sau có bao nhiêu khẳng định sai?
MA + MB + MC + MD < 2p; MA + MB + MC + MD > p ;
MA + MB + MC + MD <
2
3
p; MA + MB +
MC + MD >
5
2
p.
A. Có 1 k
hẳng định sai B. Có 2 khẳng định sai
C. Có 3 khẳng định sai D. Có 4 khẳng định đều sai
5. Cho tứ giác ABCD chu vi của tam giác ABD không lớn hơn chu vi của tam giác ACD.
Kết quả nào
sau đây là đúng?
A. AB < AC B. AB = AC C. AB > 2AC D. AB = 2AC
6. Cho
một hình thang hai đáy không bằng nhau. Trong các khẳng định sau bao nhi
êu
kết quả sai?
Tổng
hai c kề đáy nhỏ lớn hơn tổng hai góc kề đáy lớn; tổng hai cạnh bên lớn hơn hiệu hai
đáy; hai đường chéo luôn vuông góc; tổng hai góc đối diện bằng
0
1
80
A. Có 1 k
hẳng định sai B. Có 2 khẳng định sai
C. Có 3 khẳng định sai D. Có 4 khẳng định đều sai
Đáp án
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
4
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A B B A B
2. Thông
hiểu
1. Tìm
quan hệ giữa b c, biết rằng dựng được duy nhất tam giác ABC thỏa n các điề
u
kiện: AC =
b; AB = c;
0
180B
C
. Đáp án nào
đúng?
A.b > 2c B. b > c C. b < c D. b <
2
c
2. Cho tam giác ABC
0
1
20
A
, AB = 4 cm, AC = 6 cm. Khi đó đường trung tuyến AM
độ dài là:
A.2 cm B. 3 cm C.
7
cm D.
5
cm
3. Tứ giác ABCD hai đường chéo vuông góc, AB = 8 cm, BC = 7 cm, AD = 4 cm. Khi đó
độ dài cạnh CD là:
A.CD = 2cm B. CD = 1cm C. CD = 4cm D. CD = 3cm
4. Tứ giác ABC O là giao điểm của hai đường chéo, AB = 6 cm, OA = 8 cm, OB = 4 cm,
OD = 6 cm. Khi đó, độ dài cạnh AD là:
A.AD =12cm B. AD =13cm C. AD =
1
66
cm D. AD =
1
55
cm
5. Hình thang ABCD
0
9
0
A
D
, AB = 11cm, AD = 12 cm, BC = 13 cm. Khi đó, đường
chéo AC có
độ dài là:
A. AC = 10 cm B. AC = 15 cm C. AC = 25 cm D. AC = 20 cm
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B C B C D
3. Vận dụng
1
. Cho đường thẳng d hai điểm A, B nằm cùng phía đối với d. Gọi A
1
; B
1
lần ợt điểm
đối xứng của A, B qua đường thẳng d. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Điểm C thuộc d sao cho AC + CB có độ dài nhỏ nhất là giao điểm của AB
1
với
đường thẳng d;
điểm C thuộc d sao cho AC + CB có độ dài nhỏ nhất là giao điểm của BA
1
với đường thẳng d;
điểm C thuộc d sao cho AC + CB độ dài nhỏ nhất hình chiếu của điểm A lên đường
thẳng d; điểm C thuộc d sao cho AC + CB độ dài nhr nhất hình cihếu của điểm B lên
đường thẳng d.
A. Có 1 kết quả đú
ng B. Có 2 kết quả đ
úng
C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
5
2. Cho
tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm D trên đáy BC, vẽ đường thẳng vuông góc
vơi
BC, cắt các đường thẳng AB, AC ở E, F. Vẽ các hình chữ nhật BDEH, CDFK. Đáp án nào sau
đây đúng?
A.AH = A
K B. AH = 2AK C. AH =
1
2
AK D. AH =
3
2
AK
3. Cho hình bình hành ABCD, các đường cao AE, AF. Cho biết AC = 25 cm; EF = 24 cm. Khi
đó khoảng cách d từ A đến trực tâm của tam giác AEF là:
A. d = 6 cm B. d = 7 cm C. d = 5 cm D. d = 8 cm
4. Tứ giác ABCD
0
4
0
C
;
0
80D
,
AD = BC. Gọi E, F trung điểm của AB
CD.
Đáp án nào đúng?
A.
0
E
FD 50
B.
0
E
FD 60
C.
0
E
FD 70
D.
0
EFD 80
5. Cho
tam giác ABC, trọng tâm G, d đường thẳng nằm ngoài tam giác. Gọi A’, B’, C’,
G’
là hình chiếu của A,
B,C,G trên d. Đáp án nào đúng?
A.AA’ + BB’ + CC’ = 3 GG’ B. AA’ + BB’ + CC’ = 6 GG’
C. AA’ + BB’ + CC’ = 2 GG’ D. AA’ + BB’ + CC’ = 4 GG’
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B A B C A
4. Vận dụng n
âng cao
1. Gọi M điểm bất kỳ trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AM
CD,
BMEF.
Gọi H giao điểm của AE BC. Trong các khẳng định sau bao nhiêu kết quả
đúng?
Ba điểm D, H, F thẳng hàng;
EA
BC
;
đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi
điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB cố định;
0
90DMF
A. Có 1 kết quả đú
ng B. Có 2 kết quả đ
úng
C. Có 3 kết quả đú
ng D. Cả 4 kết quả đều đúng.
2
.
Cho tứ giác ABCD, E giao điểm của các đường thẳng AB CD, F giao điểm của
các
đường thẳng BC và AD. Các tia phân giác của các góc E và F cắt nhau tại I. Đáp án nào đúng?
A.
D
D
EI
F
3
BA
BC
B.
D
D
EI
F
2
BA
BC
abc
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
6
C.
2
D D
EI
F
3
B
A BC
D.
3
D D
EI
F
5
BA
BC
3.
Trên đoạn thẳng AB lấy các điểm M N (M nằm giữa A N). Vẽ về một phía của A
B
các
tam giác đều AMD, MNE, BNF. Gọi G trọng tâm của tam giác DEF, h khoảng c
ách
từ G đến AB. Khẳng định nào đúng?
A.
6
AB
h
B.
4
AB
h
C.
3
6
h AB
D.
3
4
h AB
4. Cho
tam giác nhọn ABC (không phải là tam giác đều), trực tâm H; M là trung điểm của
BC.
Qua
H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB AC theo thứ tự E F. Trên tia đ
i
của tia HC, lấy điểm D sao cho HD = HC. Khẳng định nào sau đây sai?
A.HE = 2HF B.
D
EF
B
C.
DB
A H
D. HE = H
F
5. Tứ giác ABCD B C nằm trên đường tròn đường kính là AD. Biết AD = 8 cm,
AB
= BC = 2 c
m. Khi đó, độ dài CD là:
A. CD = 5 cm B. CD = 6 cm C. CD = 7 cm D. CD = 8 cm
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án D B C A C
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
7
CHỦ ĐỀ 6. ĐA
GIÁC, DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC
I. Kiến thức cơ bản
1.Đa giác, đa giác đều
- Đa giác lồi đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng chứa bất
cạnh nào của
đa giác đó.
- Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
- Tổng các góc trong của đa giác n cạnh là
0
2
.180
n
- Số đường c
héo của một đa giác n cạnh là
( 3)
2
n n
- Tổng các góc ngoài của đa giác n cạnh là
0
3
60
( tại mỗi đỉnh chỉ có một góc ngoài)
- Trong một đa giác đều, giao điểm O của hai đường phân giác của hai góc tâm của đa giác
đều. Tâm O cách đều các đỉnh, cách đều các cạnh của đa giác đều. một đường tròn tâm O
đi qua các đỉnh của đa giác đều, gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều.
- Trong một đa giác đều, số đo của mỗi góc
0
0
0
360 2
180
.180
n
n
n
(
do vậy, số đo mỗ
i
góc ngoài là
0
3
60
n
)
2. Diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa giác là một số dương có các tính chấ
t
sau;
+ Hai tam g
iác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
+Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không điểm trong chung thì diện tích củ
a
nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
+ Hình vuô
ng có độ dài cạnh bằng 1 thì có diện tích là 1.
- Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó.
- Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó.
-Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông co diện tích lớn nhất.
- Hai hình chữ nhật có cùng chiều cao thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai đáy.
3. Diện tíc
h hình tam giác, hình thang, hình bình hành.
- Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
8
- Diện tích
hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
- Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
- Tam giác đều cạnh a có diện tích là
2
3
4
a
(đvdt)
- Hai tam gi
ác có cùng chiều cao thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai đáy ứng với hai chiều cao đó.
4. Diện tíc
h hình tứ giác, diện tích hình đa giác.
- Việc tính diện tích của một hình đa giác bất thường được đưa về việc tính diện tích các
tam giác (hoặc có khi là tính diện tích hình th
ang)
- Diện tích
tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích độ dài hai đường chéo. Từ đó ta
có, diện tích hình thoi bằng nửa tích độ dài hai đường chéo.
- Hình vuông có độ dài đường chéo bằng d có diện tích là
2
1
2
d
II. Ví dụ minh họa
1.Nhận
biết
dụ 1: Cho ngũ giác đều ABCDE, AB = a. Đường phân giác của các góc A, B cắt nhau tại
O.
Gọi M trung điểm của AB. Biết OM = r. Khi đó, diện tích S của ngũ giác đều ABC
DE
là:
A. S = 2ar B. S = 3ar C. S =
5
2
ar D. S =
7
2
ar
Đáp án C
Nối
O với C, D, E ta
(
. . )
A
OB COB c g c
. Tương tự các tam giác
cân AOB, BOC, COD, DOE, EOA bằng nhau. Suy ra
5
S
5S ar
2
A
OB
dụ 2: Cho tứ giác ABCD
0
9
0
A
C
.
Vẽ
C
H AB
.
Biết rằng đường chéo AC
đường phân giác của góc A và CH = a. Khi đó, diện tích S của tứ giác ABCD là :
A.
2
2
a
S
B.
2
aS
C.
2
3
a
2
S
D.
2
1
a
2
S
Đáp án B
Vẽ
C
K AD
.
Tứ giác AHCK 3 góc vuông nên hình chữ nhật. AC tia phân giác của
góc A nên AHCK là hình vuông.
Ta có
D
( .. . )
H
BC K C c g c
. Từ đó suy ra
2
DABC
AHCK
S
S S a
O
A
M
B
C
D
E
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
7
9
2.Thông
hiểu:
dụ 1 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết
9
; 25
AOB
COD
S
S
, khi đó diện tích
S của hình thang ABCD là :
A.S = 64 B. S = 66 C. S = 49 D. S = 48
Đáp án A
Vì AB//CD nên
DC
D DC OD BD C
A
B C A C C AO BOC
S
S S S S S S
Đặt
CAO
BOC
S
S x
.
Hai tam giác AOB COB cùng
chiều cao hạ từ đỉnh B nên
AO
B
COB
S
O
A
S OC
.
Tương tự
AO
D
COD
S
OA
S
OC
. Từ các kết quả trên suy ra
2
9
22
5 15
25
x
x
x
x
(vì x > 0). Vậy S = 9 + 25 + 15 + 15 = 64
Ví dụ 2: Cho hình thang ABCD có cạnh bên AD =a, khoảng cách từ trung điểm E của BC đến
AD bằng h, khi đó diện tích S của hình thang ABCD là:
A.
1
2
S
ah
B.
3
2
S
ah
C.S = 2ah D. S = ah
Đáp án D
Qua
E, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB và CD theo thứ tự
tại M và N.
Ta
(
.. . )
E
NC EMB c g c
.
Từ đó suy ra
DAMN
S
S ah
(AMND
là hình bìn
h hành)
3. Vận dụng
dụ 1 : Cho tam giác đều ABC chiều cao h. Từ một điểm O
trong tam giác ta v
, ,OH AB OI BC OK CA
.
Khẳng định nào
đúng?
A.
2OH OI OK h
B.
OH OI OK h
C.
1
2
O
H OI OK h
D.
3
2
O
H OI OK h
Đáp án B
O
D
C
B
A
H
D
N
C
E
M
B
A
O
K
H
I
C
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
0
Ta có
1
1 1 1
.
. . .
2
2 2 2
A
OB BOC COA ABC
S
S S S a OH a OI a OK a h
Suy ra OH + OI + OK = h
dụ 2: Cho ngũ giác đều ABCE. Gọi giao điểm của AD CE F. Trong các khẳng định
sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
Các đường chéo AC, AD chia góc A thành 3 góc bằng nhau; tứ giác ABCF hình thoi;
BC//AD; Số đo mỗi góc của ngu giác đều là 108
0
A.Có 1 kết
quả đúng B. Có 2 kết quả đúng
C. Có 3 kết quả đúng D. Có 4 kết quả đúng
Đáp án D
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
0
0
5
2
.180 108
2
Tam giác ABC cân tại B nên
1
1
180 108
36
.
2
A
C
Tương tự
3
36
.
A
Từ đó suy ra
2
36
.
A
Vậy
1
2 3
36
.
A
A A
Tương tự ta có
2
36 .
C
Suy
ra
2
2 2 2
//EF; // .A C AB A C AF BC
Vậy
tứ giác ABCF
hình bình hành có AB = BC nên nó là hình thoi.
4. Vận dụng ca
o:
dụ 1: Cho tam giác ABC ba điểm A’, B’, C’ lần lượt nằm trên ba cạnh BC, CA, AB sao
cho AA’, BB’, CC’ đồng quy (A’, B’, C’ không trùng với các đỉnh của tam giác). Đáp án nào
đúng?
A.
'
' '
.
. 2
'
' '
A
B B C C A
A
C B A C B
B.
'
' ' 1
.
.
'
' ' 2
A
B B C C A
A
C B A C B
C.
' ' '
.
. 1
' ' '
A B B C C A
A C B A C B
D.
' ' ' 3
.
.
' ' ' 2
A B B C C A
A C B A C B
Đáp án C
Vẽ
'
;CK '.
B
H AA AA
Hai tam giác AA’B AA’C
cùng chiều cao hạ từ đỉnh A cạnh đáy tương ng
A’B và A’C nên
'
B
'
C
'
.
'
AA
AA
A
B S
A C S
1
2
3
2
1
F
D
E
C
B
A
H
C'
B'
O
A'
K
C
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
1
Mặt
khác hai tam giác AA’B AA’C chung cạnh AA’ chiều cao tương ứng BH
và CK nên
'
B
'C
.
AA
AA
S
BH
S CK
Ta
lại hai tam giác AOB AOC chung cạnh AO chiều cao tương ng BH
CK nên
.
AOB
AOC
S
B
H
S
CK
Từ các kết quả trên, ta nhận được
'
'
A
OB
AO
C
SA
B
A C S
Hoàn toàn tư
ơng tự, ta
'
'
;
.
' '
BO
C COA
BO
A COB
S
SB C C A
B A S C B S
Từ đó suy ra
'
' '
. . . . 1.
'
' '
AO
B BOC COA
AOC BOA COB
S
S SA B B C C A
A C B A C B S S S
Ví dụ 2: Tổng các
góc n cạnh trừ góc A của nó bằng 570
0
. Kết
quả nào sau đây là đùng?
A.
6
150
o
n
A
B.
6
120
o
n
A
C.
5
150
o
n
A
D.
5
120
o
n
A
Đáp án A
Từ giả thiết, ta
2
.180 570
o o
n
Do
0
180
o
o
A
nên
1
1
0 2 .180 570 180 5 6 6.
6
6
n n n
Khi đó
6
2 .180 570 150 .
o
o o
A
III. Bài tập trắc
nghiệm
1. Nhận
biết
1. Một đa
giác đều có mỗi góc trong hơn góc ngoài là
140
o
. Hỏi đa gi
ác đó có mấy cạnh?
A.Có 20 cạnh B. Có 19 cạnh C. Có 18 cạnh D. Có 21 cạnh
2. Một đa giác đều số đường chéo bằng số cạnh. Khi đó mỗi góc của đa giác đều đó độ
lớn là:
A.
90
o
B.
108
o
C.
120
o
D.
160
o
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
2
3.
Cho hình nh hành ABCD. Vẽ một đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại M, cắt
cạnh BC tại N. Đáp án nào đúng?
A.
ADM
CDN
S
S
B.
2
ADM
CDN
S
S
C.
1
2
A
DM CDN
S
S
D.
2
3
A
DM CDN
S
S
4. Cho hình thang vuông ABCD
90
o
A
D
. Biết
2
, 3
A
B cm AD cm
1
50 .
o
B
Khi đó diện tích S của hình thang là:
A.
2
7
3
3
S
cm
B.
2
7
2
3
S
cm
C.
2
7
2
2
S
cm
D.
2
7
3
2
S
cm
5. Cho O l
à một điểm bất kì nằm trong hình bình hành ABCD. Đáp án nào đúng?
A.
AOB
COD AOD BOC
S
S S S
B.
2
2
AOB
COD AOD BOC
S
S S S
C.
AOB
COD AOD BOC
S
S S S
D.
2
2 2
AOB
COD AOD BOC
S
S S S
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B A D A
2. Thông h
iểu
1.
Cho hình chữ nhật ABCD. Góc D chia làm 3 góc bằng nhau bởi các tiea DM, DN. Trong đó
M trung điểm của AB N nằm trên cạnh BC sao cho
2
3.
C
N
Khi
đó diện tích S của
hình chữ nhật là:
A.
1
8
S
(đvdt) B.
18 2
S
(đvdt) C.
18 3
S
(đvdt) D.
(đvdt)
2.
Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm D, E, F sao
cho
1 1 1
;
; .
4 4 4
A
D AB BE BC CF CA
Đáp án nào
đúng:
A.
2
3
A
DM ABC
S
S
B.
1
2
A
DM ABC
S
S
C.
3
4
A
DM ABC
S
S
D.
4
5
A
DM ABC
S
S
3. Cho
tam hình thang ABCD (AB//CD) đường trung bình bằng 10cm. Biết AD = 3cm,
BC= 4cm. Gọi S là diện tích hình thang. Đáp án nào đúng.
A.
2
m
ax 25
S
cm
B.
2
m
ax 35
S
cm
C.
2
m
ax 30
S
cm
D.
2
m
ax 20
S
cm
4.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, BC = 17cm. Trên BC lấy một điểm M. Vẽ hình
bình hành ABMN. Khi đó diện tích S của tứ giác ANCM bằng bao nhiêu>
A.
2
55cm
B.
2
65cm
C.
2
50cm
D.
2
60cm
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
3
5.Cho
tứ giác ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết diện tích của tam giác AOB, BOC,
COD lần lượt là a
2
, 2a
2
, 3a
2
(đvdt). Khi đó điện tích S của tứ giác ABCD là:
A.
2
7,5a
(đvdt) B.
2
8,5a
(đvdt) C.
2
7a
(đvdt) D.
2
8a
(đvdt)
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B C D A
3. Vận dụn
g
1.
Cho hình bình hành bốn đỉnh nằm trên bốn cạnh của một tứ giác, trong đó hai đỉnh của
hình bình hành trung điểm hai cạnh đối diện của tứ giác. Gọi
,
BH TG
S
S
lần lượt diện tích
của hình bình hành và điện tích tứ giác. Đáp án nào đúng:
A.
1
4
B
H TG
S
S
B.
1
2
B
H TG
S
S
C.
2
3
B
H TG
S
S
D.
1
3
B
H TG
S
S
2. Số đo các góc trong một đa giác n cạnh lập thành một y cộng biết góc nhỏ nhất 110
0
,
góc lớn nhất là 160
0
. Khi đó số cạnh của đa
giác là:
A.n = 8 B.n = 9 C.n = 12 D.n = 20
3.
Cắt một tấm bìa hình vuông thành 4 hình chữ nhật bằng 3 đường thẳng song song với mộ
t
cạnh hình v
uông. Biết chu vi mỗi hình chữ nhật là 50cm. Khi đó diện tích S của hình vuông là:
A.
2
1
00
S
cm
B.
2
1
44
S
cm
C.
2
1
69
S
cm
D.
2
4
00
S
cm
4.
Tứ giác ABCD hai đường chéo vuông góc. Gọi E, F, G, H thứ tự trung điểm của AB,
BC, CD, DA. Lấy điểm O nằm trong tứ giác. Gọi M, N, P, Q thứ tự các điểm đối xứng của
O qua E, F, G, H. Cho biết AC = 4cm, BD = 3cm thì diện tích S của tứ giác MNPQ bằng b
ao
nhiêu?
A.
2
9S
cm
B.
2
1
6
S
cm
C.
2
1
2
S
cm
D.
2
2
0
S
cm
5. Hình chữ nhật ABCD chia làm 4 hình chữ nhật nhỏ bởi hai đường thẳng đi qua điểm O nằm
trên
đường chéo AC song song với các cạnh, cắt các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại M,
N< P, Q. Biết
2
2
1
8 ; 24 .
AM
OQ MBNO
S
cm S cm
Khi
đó diện tích S của hình chnhật ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
2
9
7
S
cm
B.
2
9
8
S
cm
C.
2
9
9
S
cm
D.
2
9
6
S
cm
6.
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Biết MP +
NQ =2a, AC = BD = 2b (a>b). Khi đó diện tích S của tứ giác ABCD là:
A.
2
2
2
S a b
(đvdt) B.
2
2
2
S a b
(đvdt)
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
4
C.
2
2
S
a b
(đvdt) D.
2
2
S
a b
(đvdt)
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A D C B A
4. Vận dụn
g nâng cao
1.
Tam giác ABC ba góc nhọn, vẽ các đường cao BD, CE. Gọi H, K lần lượt nh chiế
u
của B, C trê
n đường thẳng ED. Đáp án nào đúng
A.
BEC
BDC BHKC
S S S
B.
3
2
B
EC BDC BHKC
S
S S
C.
2
BEC
BDC BHKC
S
S S
D.
2
2
BEC
BDC BHKC
S
S S
2.
Hình thang độ i hai đáy tương ứng 6m 10m, đoạn thẳng nối trung điểm của hai
cạnh đáy bằng 4m. Khi đó diện tích S của hình thang là:
A.
2
26S cm
B.
2
24S cm
C.
2
27S cm
D.
2
25S cm
3. Cho tam giác ABC
9
0 ,
o
A
D điểm nằm giữa A C. Gọi
,
a
c
h h
các đường cao
của tam giác tương ứng htừ đỉnh A đỉnh C;
,
a
c
d
d
tương ứng
khoảng cách từ A, C đến
BD. Khẳng định nào sai?
A.
a
c c
d
d h
B.
a
c a
d
d h
C.
a
a c c
h
d d h
D.
a
c c
d
d h
4.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy c
ác
điểm M và
N sao cho AM = CN. Gọi S là diện tích của tứ giác BCNM. Đáp án nào đúng?
A.
2
m
inS=4cm
B.
2
m
inS=5cm
C.
2
m
inS=6cm
D.
2
m
inS=7cm
5.
Một căn phòng hình vuông được lát gạch men hình vuông cùng cỡ, vừa hết 729 viên (khô
ng
viên
nào bị xén). Gạch gồm hai loại men trắng men xanh, loại men trắng nằm trên
hai
đường chéo nền nhà, c
òn lại là men xanh. Khi đó số gạch mỗi loại là:
A.Men trắng có 53 viên, men xanh có 676 viên
B.Men trắng có 52 viên, men xanh có 677 viên
C.Men trắng có 54 viên, men xanh có 675 viên
D.Men trắng có 55 viên, men xanh có 674 viên
6. Cho
tứ giác ABCD. Gọi E G lần lượt trung điểm của AD BC. Lấy F H lần lượt
trên AB CD. Biết EFGHlà nh bình hành, G không trùng với trung điểm của AB.Đáp án
nào đúng?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
5
A.
2
3
E
FGH ABCD
S
S
B.
3
7
E
FGH ABCD
S
S
C.
1
2
E
FGH ABCD
S
S
D.
3
5
E
FGH ABCD
S
S
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A B A C A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
6
Chủ đề 7. TAM
GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Kiến thức cơ bản
1. Định l
ý Ta-lét trong tam giác
- Định lý :
+ Nếu một
đường thẳng cắt hanh cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại th
ì nó
định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
+ Đảo lại, nếu một
đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh ấ
y
những đoạn thẳng tươn
g ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
- Hệ quả : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của mộ
t
tam giác và
song song với cạnh còn lại thì nó tạ
o thành
một tam gi
ác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ vớ
i ba
cạnh của tam giác đã cho.
a // BC, suy ra
.
A
M AN MN
A
B AC BC
Hệ quả trên
vẫn đúng, nếu đường thẳng a song song với
một cạnh và cắt hai đường thẳng chứa hai cạnh kia.
- Định lý Ta – lét tổng quát:
Nhiều đường thẳng song song đinh ra trên hai cát tuyến bất kì các cặp đoạn thẳng tỉ lệ
// // ,a b c
suy ra
'
'
'
'
A
B AB
B
C BC
- Bổ đề hìn
h thang:
Trong hình thang hai đáy không bằng nhau, giao điểm của hai đường thẳng chứa hai canh bên,
giao điểm của hai đường chéo và trung điểm của hai đáy cùng năm trên một đường thẳng.
- Chùm đường thẳng đồng quy:
b
c
C
C
B'
B
A'
A
d'
d
a
a
N
M
C
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
7
Nếu các đường
thẳng đồng quy cắt hai đường thẳng song song thì chúng định ra trên hai
đường thẳng song song ấy các cặp đoạn thẳng tỉ lệ.
'
/
/
m
m
suy ra
'
' ' '
AB BC
A
B BC
- Định lý
Xê – va:
Cho tam giác
ABC
và 3 điểm
'
' '
, ,A B C
lần lượt nằm t
rên ba cạnh
, ,BC CA AB
(
'
'
', ,A B C
không
trùng với
các đỉnh của tam giác). Khi đó ta có:
' ' '
A
A , ,
BB
CC
đồng quy
khi và chỉ khi
'
' '
' ' '
.
. 1
A
B BC C A
A
C B A C B
- Định lý
Mê – nê – la- uýt:
Cho tam giác
ABC
và 3 điểm
'
' '
,
,
A
B C
lần lượt nằm t
rên các đường thẳng
,
,
B
C CA AB
(
'
' '
,
,
A
B C
không trù
n với các dỉnh của tam giác sao cho trong 3 điểm đó có dúng một điểm
hoặc cả 3 điểm nằm ngoài tam giác.) Khi đó ta có:
'
' '
,
,
A
B C
thẳng hà
ng khi và chỉ khi
'
' '
' ' '
. . 1
A
B BC C A
A
C B A C B
2. Tính c
hất đường phân giác của một tam giác.
- Đường phân giác của một góc trong tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề của hai đoạn thẳng ấy.
- Đường phân giác ngoài của tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với
hai
cạnh kề của
hai đoạn thẳng ấy.
C'
B'
A'
C
B
A
O
m
'
m
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
8
1 2
3 4
A A
D
B EB AB
D
C EC AC
A
A
- Định lý đảo: Nếu
một đường thẳng đi qua một đỉnh của tam giác mà chia cạnh đối diện th
ành
hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai cạnh đoạn thẳng ấy thì nó là đường phân giác trong (
hay ngoài) của góc tại
đỉnh ấy.
3. Khái niệm tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Tam giác
'
' '
A
B C
gọi là đồng
dạng với tam giác
ABC
nếu:
' ' '
' ' ' ' ' '
;
;
A
A B B C C
A
B B C C A
k
AB BC CA
(k gọi là tỉ số đồn
g dạng)
- Tính chất:
+ Tam giác
ABC
đồng dạn
g với chính nó
+ Nếu tam g
iác
'
' '
A
B C
đồng dạng với ta
m giác
ABC
với tỉ số đồng dạn
g k thì tam giác
ABC
đồng dạng
với tam giác
'
' '
A
B C
với tỉ số đồng dạng
1
k
.
+ Nếu tam g
iác
'' '' ''
A
B C
đồng dạng với ta
m giác
' ' '
A
B C
và tam
giác
' ' '
A
B C
đồng dạng với tam
giác
ABC
thì tam
giác
'
' '' ''
A
B C
đồng dạng với ta
m giác
ABC
- Một đường
thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với hai cạnh còn lại thì sẽ tạo
thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
- Các trường hợp đồng dạng:
+ Nếu ba cạnh cuat tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng
dạng ( c.c.c)
+ Nếu hai cạnh của ta
m giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặ
p
cạnh đó bằn
g nhau thì hai tam giác đó đồng dạng (c.g.c)
4
3
2
1
C
D
B
E
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
8
9
+ Nếu hai g
óc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó
đồng dạng với nhau (g.g)
- Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
- Hai tam giác cân sẽ đồng dạng nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Có một cặp góc ở đá
y bằng nhau.
+ Có một cặp góc ở đỉn
h bằng nhau.
+ Có một cặp cạn đáy và một cặp cạnh bên tỉ lệ.
- Nếu hai tam giác đồng dạng thì:
+ Tỉ số hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng
+ Tỉ số hai
đường trung tuyến, hai đường phân giác, hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồ
ng
dạng.
4. Trường hợp đồn
g dạng của tam giác vuông, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạn
g.
- Nếu hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
- Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và mộ
t
cạnh góc vu
ông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
- Tỉ số diên tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
II. Ví dụ m
inh họ
a
1. Nh
ận
biết
Ví dụ 1: Cho tam giác
A
BC
cân tại
.A
Vẽ các đường p
hân giác
, .BD CE
Trong hìn
h vẽ thu được
có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
A. Có 1 cặp B. Không có cặp nào
C. Có 2 cặp D. Có 3 cặp
Đáp án A
Ta có:
1
2 1 2
;
A
D BA AE CA
B B C C
D
C BC EB CB
2
1
D
E
C
B
A
2
1
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
0
Từ đó suy ra
//
AD AE
DE BC
D
C EB
( là cặp đ
ường thẳng song song duy nhất có trong hình
vẽ).
Ví dụ 2: Cho hình thang
( // ),ABCD AB CD
hai đường chéo cắt nhau tại
.O
Trên đáy
C
D
lấy
các điểm
,E
F
sao cho
// ,OF // BC.
OE AD
Đáp án nào đúng?
A.
O
DE OCF
S
S
B.
2
O
DE OCF
S
S
C.
1
2
O
DE OCF
S
S
D.
1
4
O
DE OCF
S
S
Đáp án A
// ; // ; //
DE AO CF BO AO BO
O
E AD OF BC AC BD
D
C AC CD BD AC BD
Từ các kết quả tr
ên, suy ra
O
DE OCF
D
E CF
D
E CF S S
D
C DC
2. Thông
hiểu
Ví dụ 1: Cho tam giác
ABC
, đường trung
tuyến
.AD
Lấy
điểm
O
nằm giữa
A
.D
Qua
O
vẽ
đường thẳng
d
cắt các tia
,A
B AC
tại
,
.
E
F
Biết
1
BE CF
AE
AF
. Khẳng định n
ào đúng?
A.
AO OD
B.
2AO OD
C.
1
2
A
O OD
D.
1
4
A
O OD
Đáp án B
Vẽ
// , // BM d CN d
(
,M
N
thuộc đường thẳn
g
A
D
)
Ta có
(
. . )
M
BD NCD c g c DM DN
O
C
F
E
D
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
1
Áp dụng định lí Ta – lét vào các tam giác
A
BM
ACN
ta được:
;
AF
.
B
E MO CF NO
A
E AO AO
Do đó:
2
1
2 .
OD DM OD DN
BE CF MO NO OD
A
O OD
A
E AF AO AO AO
Ví dụ 2: Cho ta
m giác
ABC
cân tại
,A
, .BC a AC b
Vẽ các đường phân giác
, .BD CE
Đáp
án nào đúng?
A.
2
a
b
D
E
a
b
B.
2
a
b
D
E
a
b
C.
2
a
b
D
E
a
b
D.
a
b
D
E
a
b
Đáp án D
Giải
Ta có:
1
1
2 2
;
AD BA AE CA
B
B C C
D
C BC EB CB
Từ đó suy ra
/
/
AD AE
D
E BC
D
C EB
d
F
E
O
M
D
N
C
B
A
2
1
D
E
C
B
A
2
1
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
2
O
A
B
C
D
Tam giác
D
EC
cân. Đặt
D
E DC x
thì
. AD b x
Á
p dụng hệ quả định lú Ta – lét ta có:
D
E AD x b x
BC AC a b
a
b
a
x bx ab x DE
a b
3.Vận dụng
Ví dụ 1: Cho tứ giác
,A
BCD
h
ai đường chéo vuông góc với nhau tại
.O
Biết
2
1 1
, , .
2
3
A
OB
AB CD AO AC S a
Khi đó diện tích
S
của tứ giác
ABCD
là:
A.
2
7
S
a
B.
2
8
S
a
C.
2
9a
D.
2
1
0
S
a
Đáp án C.
Từ giả thiết su
y ra
1
.
2
A
B AO
C
D CO
Từ đó suy ra h
ai tam giác vuông
,AOB COD
đồng dạng
. Do vậy
2
2
1
4
2
AOB
CO
D
COD
S
S
a
S
2
1
2 2 .
2
BOC AOB
AO
S S a
C
O
Tương tự
2
2 .
AO
D
S a
Vậy
2
2 2 2 2
4
2 2 9
ABCD
S
S a a a a a
Ví dụ 2: Cho hìn
h bình hành
,A
BCD
góc
B
nhọn. Gọi
,H
K
lần lươt là hình
chiếu của
B
trên
AD
.CD
Đáp án nào đúng?
A.
2
.
. 2
DA
DH DC DK DB
B.
2
.
.
D
A DH DC DK DB
C.
2
1
.
.
2
D
A DH DC DK DB
D.
2
1
.
.
4
D
A DH DC DK DB
Đáp án B
Vẽ
AI BD
.
Hai tam giác
I
DA, HBD
đồng dạn
g nên ta có:
D
A DI
D
A.DH DB.DI
D
B DH
.
Tương tự
D
C.DK DB.BI
.
Từ các kết quả tr
ên ta có:
2
D
A.DH DC.DK DB DI BI DB
.
4. Vận dụng n
âng cao
H
K
I
A
B
D
C
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
3
dụ 1: Cho tam giác đều
A
BC
.
Gọi
O
trung điểm của
B
C
.
Trên các cạnh
AB
,
A
C
lần
lượt
lấy các điểm di động
M
N
sao
cho
0
M
ON 60
.
Trong các khẳng định sau bao
nhiêu kết quả đúng?
Tam giác
O
MB
đồng
dạng với tam giác
N
OC
;
tích
B
M.CN
khôn
g đổi; các tia
M
O, NO
lần
lượt là các tia phân giác của các góc
B
MN
CM
N
; chu
vi tam giác
A
MN
không
đổi.
A.
1
kết quả đún
g B.
2
kết quả đún
g
C.
3
kết quả đúng D.
4
kết quả đúng
Đáp án D.
Ta có
0
1 1 2 1 1 2
M
O O O 120 M O
.
Suy ra hai t
am giác
OMB
, NOC
đồng dạng (g.
g)
B
M BO
C
O CN
.
Suy ra
B
M.CN BO.CO
hay
2
B
C
BM.CN
4
(không đổi
)
Do hai tam giác
O
MB
,
N
OC
đồng
dạng nên
B
M OM
C
O ON
hay ta có
B
M OM
B
O ON
.
Suy ra
B
M BO
OM
ON
.
Mặt
khác
0
B MON 60
.
Từ các kết quả đó suy ra hai tam giác
O
MB, NMO
đồng
dạng
(c.g.c). Suy ra
1 2
M M
.
Hoàn toàn tương tự ta
1 2
N N
.
Vậy các tia
M
O, NO
lần
lượt
các tia phân giác của các góc
BMN
CMN
.
Vẽ
O
D MN, OE AB, OF AC
. Vì
O
cố định nê
n
E
, F
cố định.
Ta có
M
D ME, ND NF
.
2
2
1
1
2
1
F
D
E
N
O
B
C
A
M
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
4
Chu vi
A
MN AM MD ND NA AM ME NF NA AE AF
.
dụ 2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
. Trên cạnh
AC
lấy điểm
D
sao cho
1
CD
CA
3
.
Vẽ
D
F AB F AB
. Gọi
E
là trung đ
iểm của
D
F
. Đáp án nào đú
ng?
A.
B
E CD
B.
B
D 2CD
C.
1
B
E CD
2
D.
1
B
E CD
4
Đáp án A
Ta có
1 CD 1 FE 1
CD
CA ; FE ED
3
AD 2 FD 2
.
Ta có
FD BC
(vì cùng vuô
ng góc với
A
B
). Suy ra
B
F CD 1
A
F AD 2
.
Xét
hai tam giác vuông
B
FE
AF
D
BF FE 1
A
F FD 2
nên
hai tam giác vuông này đồ
ng
dạng (c.g.c). Suy ra
1 1 2 2
E D E D
.
Tứ giác
B
CDE
D
E BC
2 2
E
D
nên
B
CDE
là hình thang
cân
B
E CD
.
III. Bài tập trắc nghiệm
1. Nhận
biết
1. Cho hình thoi
nội tiếp tam giác
A
BC
(
E
thuộc
A
B
,
D
thuộc
A
C
,
F
thuộc
B
C
).
Độ dài
x
cạnh của hì
nh thoi bằng bao nhiêu? Biết rằng
A
B c, BC a
.
A.
a
c
x
a
c
B.
2
ac
x
a
c
C.
a
c
x
2
a c
D.
2
ac
x
a
2c
2
1
21
E
F
D
B
C
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
5
2.
Cho hình thang
A
BCD
A
B CD
,
A
B CD
.
Gọi
O
giao điểm của hai đường chéo,
K
giao điểm của
AD
B
C
.
Đường thẳng
K
O
cắt
A
B, CD
theo
thứ tự tại
M
, N
.
Trong
các kết quả sau có bao nhiêu kết quả đúng?
M
A MB MA MB
;
; MA MB; NC ND
M
D NC NC ND
.
A.
1
kết quả đúng B.
2
kết quả đúng
C.
3
kết quả đún
g D.
4
kết quả đún
g
3.
Cho hình chữ nhật
A
BCD
đường chéo bằng
m
,
điểm
M
thuộc
cạnh
A
B
.
Lần lượt vẽ
ME BD
(
E
thuộc
AD
),
EG AC
(
G
thuộc
CD
),
GH BD
(
H
thuộc
B
C
).
Gọi
p
nửa
chu vi của tứ giác
M
EGH
. Đáp án nào đú
ng?
A.
p
2m
B.
p
m
C.
3
p
m
4
D.
3
p
m
2
4.
Cho tam giác
ABC
.
Các điểm
D
, E, F
theo
thứ tự chia trong các cạnh
A
B, BC, CA
theo
tỉ
số
1
: 2
. Các điểm
I
, K
theo th tự chia trong các đoạn thẳng
E
D, FE
theo tỉ số
1
: 2
. Nối
E
D, DF, FE, IK
. Trong hìn
h vẽ thu được có bao nhiêu cặp đoạn thẳng song song?
A.
1
cặp B.
2
cặp C.
3
cặp D.
4
cặp
5.
Cho hình bình hành
A
BCD
.
Một đường thẳng
d
đi
qua
A
cắt
đường chéo
B
D
tại
P
,
cắt
các đường thẳng
BC
CD
lần lượt tại
M
N
. Đáp án nào đúng?
A.
1
B
M.DN AB.AD
2
B.
2
B
M.DN AB.AD
3
C.
B
M.DN AB.AD
D.
B
M.DN 2AB.AD
6. Cho hình bình nh
A
BCD
. Một đường thẳng
d
cắt
A
B, BC, BD
lần lượt tại
M
, N, I
.
Khẳng định nào đúng?
A.
B
A BC BD
2
B
M BN BI
B.
B
A BC BD
2
2
B
M BN BI
C.
BA BC BD
2 2
BM BN BI
D.
BA BC BD
BM BN BI
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
B
A
C
D
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
6
2. Thông
hiểu
1.
Cho tam giác
A
BC
AC
AB
.
Lấy các điểm
D
, E
tùy
ý theo thứ tự nằm trên các cạ
nh
A
B, AC
sao cho
B
D CE
. Gọi
K
giao điểm của các đường thẳng
D
E, BC
. Đáp án nào
đúng?
A.
K
E BA
K
D BC
B.
K
E AB
K
D AC
C.
KE CB
K
D CA
D.Cả ba kết
quả trên đều sai
2. Cho tam
giác
A
BC
BC a, AC b, AB c
, đường phân giá
c
AD
. Đáp án nào đúng
?
A.
a
b
B
D
b
c
B.
b
c
B
D
c
a
C.
a
c
B
D
c b
D.Cả 3 đáp án trên đều sai
3.
Cho hình thang
ABCD
AB
CD
,
hai đường chéo cắt nhau tại
O
.
Qua
O
vẽ một
đường
thẳng song song với
A
B
cắt
AD
B
C
lần lượt tại
M
N
. Kết quả nào
sau đây là đúng?
A.
1
1 2
A
B CD MN
B.
1
1 1
A
B CD MN
C.
2
1 2
A
B CD MN
D.
1
2 1
A
B CD MN
4.
Cho tam giác
ABC
,
trên đường trung tuyến
AD
lấy
một điểm
O
.
Tia
CO
cắt
A
B
tại
M
,
tia
B
O
cắt
A
C
tại
N
. Đáp án
nào đúng?
A.
B
OM CON
S
2S
B.
B
OM CON
S
S
C.
B
OM CON
1
S
S
2
D.
B
OM CON
2
S
S
3
5.
Tam giác
A
BC
A
B 4
cm,
A
C 3
cm.
Trên các cạnh
AB, AC
lần
lượt lấy các điểm
D
E
sao cho
A
D 2AE
. Điểm
F
chi
a trong đoạn thẳng
D
E
the
o tỉ số
3
2
. Tia
A
F
cắt
B
C
tại
M
. Đáp án nà
o đúng?
A.
1
MB
MC
2
B.
2
MB
MC
3
C.
M
B MC
D.
M
B 2MC
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
7
6. Cho tam giác
A
BC
, các đường trung tuyến
BM
, CN
. Biết
A
BM ACN
. Đáp án nào
đúng?
A.
1
B
M CN
2
B.
2
B
M CN
3
C.
BM 2CN
D.
BM CN
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
C
D
3. Vận dụng
1. Cho tam giác
ABC
, đường phân giác
AD
. Kẻ tia
Cx
sao cho
D
Cx BAD
(tia
Cx
khác
phía với
A
đối với
B
C
). Tia
Cx
cắt
AD
kéo dài
tại
I
. Đáp á
n nào đúng?
A.
AD.DI BD.DC
B.
AD.DI 2BD.DC
C.
A
D.DI 3BD.DC
D.
A
D.DI 4BD.DC
2. Cho tam giác
A
BC
các góc
B
C
nhọn,
B
C a
, đường cao
A
H h
. Cạnh
x
của
hình vuông
M
NPQ
bằng
bao nhiêu? Biết rằng
M
thuộc cạnh
A
B
,
N
thuộc
cạnh
AC
,
P
Q
thuộc cạnh
B
C
.
A.
2ah
x
a
h
B.
2
ah
x
a
2h
C.
a
h
x
a
h
D.
a
h
x
a
2h
3.
Cho
O
một điểm nằm trong tam giác
ABC
.
Trên
OA
lấy
một điểm
D
sao
cho
1
O
D OA
3
.
Qua
D
vẽ một
đường thẳng song song với
AB
cắt
O
B
tại
E
.
Qua
E
vẽ một
đường thẳng
song song với
B
C
cắt
O
C
tại
F
. Khẳng định nào đún
g?
A.Tam giác
DE
F
đồng
dạng với tam giác
ABC
với tỉ số đồng dạng
1
k
2
B.Tam giác
DE
F
đồng dạng
với tam giác
A
BC
với tỉ số đồng dạng
1
k
4
C.Tam giác
DE
F
đồng
dạng với tam giác
A
BC
với tỉ số đồng dạng
2
k
3
D.Tam giác
DE
F
đồng dạng với tam giác
A
BC
với tỉ số đồng dạng
1
k
3
4.
Cho tam giác
A
BC
cân
tại
A
,
0
A
135
.
Trên cạnh
B
C
lấy
các điểm
M
N
sao
cho
A
M AC, AN AB
. Khẳng định nào đ
úng?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
8
A.
2
BM 2BC.MN
B.
2
BM BC.MN
C.
2
1
B
M BC.MN
2
D.
2
2
B
M BC.MN
3
5.
Cho tam giác
A
BC
,
đường phân giác
AD
.
Vẽ
D
E AB, DF AC
(
E
thuộc
A
C
,
F
thuộc
A
B
).
Cho biết
A
B 3
cm,
A
C 6
cm.
Khi đó nửa chu vi
p
của
tứ giác
bằng
bao
nhiêu?
A.
p
4
cm B.
p
5
cm C.
p
6
cm D.
p
7
cm
6.
Cho tam giác đều
A
BC
,
các đường phân giác góc
B
góc
C
cắt
nhau tại
O
.
Trên cạ
nh
B
C
lấy
điểm
D
không
trùng với trung điểm của nó. Vẽ
D
E AB
cắt
O
B
tại
M
,
vẽ
D
F AC
cắt
O
C
tại
N
. Đáp án nào
đúng?
A.
DM DE
2
DN DF
B.
DM DE
DN DF
C.
D
M 1 DE
.
D
N 2 DF
D.
D
M 3 DE
.
D
N 4 DF
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
D
B
D
B
4. Vận dụng n
âng cao
1.
Cho tam giác
A
BC
vuông
tại
A
,
biết đường cao
AH
chia
tam giác đó thành hai tam giác
AHB
A
HC
chu vi theo thứ tự bằng
1
8
cm
24
cm. Gọi
p
nửa chu vi của tam giác
A
BC
. Đáp án nào đúng?
A.
p
14
cm B.
p
15
cm C.
p
16
cm D.
p
17
cm
2.
Tam giác
A
BH
vuông tại
H
A
B 20
cm,
BH
12
cm. Trên tia đối của tia
H
B
lấy
điểm
C
sao cho
5
A
C AH
3
. Đáp án
nào đúng?
A.
0
B
AC 90
B.
0
B
AC 120
C.
0
B
AC 45
D.
0
B
AC 60
3. Cho tam giác
ABC
và hình bình hành
E
thuộc
AB
,
D
thuộc
BC
,
F
thuộc
AC
.
Biết
E
BD
S
3
2
c
m
;
F
DC
S
12
2
c
m
. Khi đó diện tích
S
của hình bình hành
bằng bao
nhiêu?
A.
S
9
2
c
m
B.
S
10
2
c
m
C.
S
15
2
c
m
D.
S
12
2
c
m
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
9
9
4. Một n
gọn đèn đặt trên cao ở vị trí
A
, hình ch
iếu vuông góc của nó trên mặt đất
H
. Người
ta
đặt một chiếc cọc i
1
,6
m thẳng đứng hai vtrí
B
C
thẳng hàng với
H
, khi đó bóng
của chiếc cọc dài
0
,4
m và
0
,6
m. Biết
B
C 1,4
m, khi đó
độ cao
AH
bằng bao
nhiêu?
A.
AH 3
m B.
A
H 4
m C.
A
H 3,84
m D.
A
H 3,85
m
5.
Cho tam giác
A
BC
,
các góc
B
C
nhọn.
Hai đường cao
B
E, CF
cắt
nhau tại
H
. Trong
các
khẳng định sau bao nhiêu kết quả đúng?
A
B.AF AC.AE
;
tam giác
AEF
đồng
dạ
ng
với tam gi
ác
A
BC
;
2
B
H.BE CH.CF BC
.
A. Không
có kết quả nào đúng B.
1
kết quả đún
g
C.
2
kết quả đún
g D.Cả
3
kết quả đều đ
úng
6.
Cho tam giác
A
BC
,
vẽ hình bình hành
A
MON
sao
cho
M
AB, O BC, N AC
.
Biết
2
2
M
OB NOC
S
a , S b
. Khi đó diện tích
S
của
hình bình hành
A
MON
bằng b
ao nhiêu?
A.
S ab
B.
S 2ab
C.
2
2
1
S
a b
2
D.
2
2
S a b
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
D
B
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
00
Chủ đề 8. HÌN
H LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU
I. Kiến thức cơ bản
1. Hình
hộp chữ nhật
- Hình ảnh của một nh hộp chữ nhật hình
6
mặt đều những hình chữ nhật được
biểu diễn n
hư sau:
- Đặc biệt: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có
6
mặt đều là hì
nh vuông.
- Nhận xét:
+ Đường thẳng đi qua 2 điểm
A, B
của mặt phẳng
AB
CD
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
(ta hình du
ng mặt phẳng trải rộng về mọi phía)
+ Qua ba điểm khô
ng thẳng hàng có suy nhất một mặt phẳng, thường được kí hiệu là mp
P
.
+
Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhấ
t
đi qua điểm đó (đườn
g thẳng này gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng).
- Vị trí của hai đường thẳng phân biệt trong không gian:
+
Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng có một điểm chung. Khi đómột mặt phẳng chứa h
ai
đường thẳng đó.
+
Hai đường thẳng song song nếu chúng ng nằm trong một mặt phẳng không đi
m
chung (chẳn
g hạn, trong hình biểu diễn hình hộp chữ nhật
A
B CD
).
+
Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không cùng nằm trong một mặt phẳng nào (chẳng
hạn, trong hình biểu diễn hình hộp chữ nhật
A
B
v
à
C
C'
là hai đườn
g thẳng chéo nhau).
- Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
+ Nếu một đường thẳng
a
không
thuộc mp
P
song song với một đường thẳng nằm trên
mp
P
thì đườn
g thẳng
a
so
ng song với mp
P
.
C'
B
'
A'
A
B
D
C
D'
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
01
+
Nếu mp
Q
chứa
hai đường thẳng
a
, b
cắt
nhau mà
a
b
cùng
song song với mp
P
th
ì
mp
Q
mp
P
(chẳng
hạn, trong hình biểu diễn hình hộp chữ nhật mp
AB
CD
mp
(A'B'C'D')
).
- Đường thẳn
g vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc
+ Nếu đường thẳng
a
vuông
góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp
P
thì đường
thẳng
a
vuông
góc với mp
P
.
Khi đó đường thẳng
a
vuông
góc với mọi đường thẳng củ
a
mp
P
.
+
Nếu còn một trong hai mp
P
mp
Q
chứa
một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
còn lại thì mp
P
vuông g
óc với mp
Q
.
- Diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với chiều cao
+
x
q
S
2ph
(
p
là nửa chu v
i đáy,
h
là chiều cao)
+
t
p xq ®¸
S
S 2S
Đặc biệt, đối với h
ình lập phương cạnh
a
thì:
2
xq
S
4a
;
2
tp
S
6a
.
- Thể tích h
ình hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước:
V a.b.c
Đặc biệt, thể tích của
hình lập phương cạnh
a
.
- Trong
hình hộp chữ nhật: bốn đường chéo đồng quy tại trung điểm của mỗi đường;
nh
phương của đường ché
o bằng tổng các bình phương của ba kích thước.
2. Hình lăng trụ đứng
, diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng
- Hình ảnh của một hình lăng trụ đứng được mô tả như sau:
+ Hai đáy là hai đa g
iác bằng nhau, nằm trên hai mặt phẳng song song.
A'
B'
C
'
D'
D
C
A
E
B
E'
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
02
+ Các mặt b
ên là những hình chữ nhật. Các mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
+
Các cạnh bên song song bằng nhau, chúng vuông góc với mặt phẳng đáy. Độ dài cạnh
bên gọi là chiều cao.
+ Hình lăng
trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
-
xq
S
2ph
(
p
là nửa chu vi đáy,
h
là chiều cao);
t
p xq ®¸ y
S
S 2.S
-
V S.h
(
S
là diện t
ích đáy,
h
chiều cao)
- Hình lăng trụ đều là một lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều.
- Sự liên hệ giữa số cạnh đáy với số mặt, số đỉnh và số cạnh của một hình lăng trụ
Số cạnh đáy
Số mặt
Số đỉnh
Số cạnh
n
n
2
2
n
3
n
3. Hình c
hóp đều và hình chóp cụt đều. Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều
- Hình chóp được mô tả như sa
u:
+ Đáy là m
ột đa giác
.
+ Các mặt b
ên là những tam giác chung một đỉnh.
+ Đường cao là
đường vuông góc hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng đáy.
- Hình chóp đều một hình chóp đáy một đa giác đều chân đường cao trùng với tâm
đáy. Trong hình chóp đều:
+ Các cạnh b
ên bằng nhau.
+ Các mặt b
ên là những tam giác cân bằng nhau.
+ Chiều cao
của mỗi mặt bên gọi là trung đoạn của hình chóp.
O
A
B
D
C
S
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
03
- Hình chó
p có đáy là một đa giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau là một hình chóp đều.
- Hình chóp cụt đều:
+
Cắt hình chóp đều bằng một mặt phẳng song song với đáy, phần hình chóp nằm giữa mặ
t
phẳng đó v
à mặt phẳng đáy là một hình chóp cụt đều.
+ Mỗi mặt
bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân.
+ Chiều cao
của mỗi hình thang cân (mặt bên) gọi là trung đoạn của hình chóp cụt đều.
- Diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp, hình chóp cụt:
+ Hình chó
p đều:
xq
S
p.d
(
p
nửa chu vi đáy,
d
là trung đoạn)
+ Hình chó
p cụt đều:
xq
S
p p ' .d
(
p; p'
là nửa chu vi của các đ
áy,
d
là trung
đoạn)
+ Hình chó
p bất kì:
V
+
Hình chóp cụt bất : Muốn tính thể tích hình chóp cụt ta thể tính hiệu thể tích của h
ai
hình chóp
hoặc dùng công thức:
c
hãp t
1
V S S' SS'
3
(
S, S'
là diện tíc
h hai đáy,
h
là chiều cao).
II. Ví dụ m
inh họa
1. Nhận
biết
Ví dụ 1: Trong các hình hộp chữ nhật có kích thước là các số nguyên
a
, b, c
a b c 9
,
hình có thể tích
V
lớn nhất là bao nh
iêu?
A.
maxV 24
B.
maxV 27
C.
maxV 16
D.
maxV 15
Đáp án B
Xét tất cả các
trường hợp hình hộp chữ nhật có các kích thước nguyên và tổng bằng
9
:
1
V
1.1.7 7;
2
V
1.2.6 12;
3
V
1.3.5 15;
4
V
1.4.4 16
5
V
2.2.5 20;
6
V
2.3.4 24;
7
V
3.3.3 27
.
Ví dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật
A
BCD.A'B'C'D'
A
B 16
cm,
A
D 12
cm,
A
C' 29
c
m.
Thể tích
V
của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?
A.
3
V
4032 cm
B.
3
V
4034 cm
C.
3
V
4030 cm
D.
3
V
4036 cm
Đáp án A
Ta có:
2
2 2 2
A
C' AB AD AA'
. Suy ra
2
2 2 2
29
16 12 AA'
.
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
04
Suy ra
AA
' 21
. Vậy
V
12.16.21 4032
(
3
cm
).
2. Thông
hiểu
dụ 1: Cho lăng trđứng
ABC.A'B'C'
,
đáy một tam giác vuông cân tại
A
.
Biết lăng trụ
có chiều cao là
8
cm, thể tích là
1
00
3
c
m
, khi đó diện
tích xung quanh
x
q
S
của lăng
trụ là:
A.
2
xq
S
40 3 3 cm
B.
2
xq
S
40 3 2 cm
C.
2
xq
S
40 2 3 cm
D.
2
xq
S
40 2 2 cm
Đáp án D
Ta có:
V S.h
, suy ra
d
V
100 25
S
h 8 2
(
2
c
m
)
Đặt
A
B AC a
thì
2
d
a 25
S
a 5
2
2
. Suy ra
B
C a 2 5 2
Vậy
xq
S 2p.h 5 5 5 2 .8 40 2 2
2
c
m
.
dụ 2: Một hình chóp một hình lăng trụ đứng diện tích đáy bằng nhau. Chiều cao của
hình chóp gấp đôi chiều cao của hình lăng trụ. Tỉ số
T
các
thể tích của hình chóp và hình lăng
trụ bằng:
A.
1
T
3
B.
2
T
3
C.
1
T
2
D.
2
T
5
Đáp án B
Gọi
S
h
theo thứ tự diện tích đáy chiều cao của hình lăng trụ. Khi đó hình chóp
diện tích đáy
S
và chiều
cao
2
h
.
Thể tích hì
nh chóp:
1
1 2
V S.2h S.h
3
3
. Thể tích hình lăng trụ:
2
V
S.h
B'
C'
A
B
C
A'
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
05
Từ đó suy ra
2
T
3
.
3. Vận dụng
dụ 1: Hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
2
các cạnh bên bằng
1
.
Thể tích
V
của hình ch
óp là:
A.
1
V
2
(đvtt) B.
1
V
4
(đvtt) C.
1
V
6
(đvtt) D.
1
V
3
(đvtt)
Đáp án C
Kí hiệu như hì
nh vẽ (hình chóp có đỉnh A, đáy là tam giác BCD, chân đường cao là H). Khi đó
BH cắt BC tại trung điểm M của BC (tính chất tam giác đều)
Xét tam giác CBM vuông tại M:
2
2
2
2 2
2 3 3
2
2 2
2
BM BC CM BM
Suy ra
2
2 3 2
.
3
3
2
3
BH
BM
. Xét tam giác AHB vuông tại H:
2
2
2 2
2
1 1
1
3
3
3
AH
AB BH AH
Suy ra
1
1 3 3
.
. 2.
2
2 2
2
BC
D
S
CD BM
Vậy
1
1 3 1 1
.
. .
3 3 2 6
3
BCD
V
S AH
(đvtt)
H
M
B
D
C
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
06
Ví dụ 2: Cho hìn
h chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các mặt bên là
những tam giác đều. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Hình chóp S. ABCD là hình chóp đều; diện tích đáy bằng tổng diện tích của hai mặt chéo
(SAC) và (SBD); diện tích xung quang của hình chóp
2
3
xq
S
a
(đvdt)
A. Có 1 kết quả đú
ng B.Có 2 kết quả đúng
C. Có 3 kết quả đúng D.Có 4 kết quả đúng
Đáp án D
Ta có
2
2
2
a
AC a OA
Xét tam giá
c SOA vuông tại O có
2
;
2
a
S
A a OA
Suy ra
2
2 2 2 2
2
2
2
2
a
a
SO SA OA a SO
Tổng diện tích hai mặt chéo (SAC) và (ABD) là
2
1 2
2 . 2.
2 2
a
AC SO a a
= diện tích
đáy.
Các mặt bên là các tam giác đều cạnh a, do đó ta có:
2
2
3
4
. 3
4
x
q
a
S
a
(đvdt)
Thể tích hì
nh chóp là
3
2
1
1 2 2
.
.
3 3 2 6
a
a
V S h a
(đvtt)
4. Vận dụng n
âng cao
B
C
D
O
A
S
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
07
Ví dụ 1: Một hìn
h chóp cụt đều có đáy là hình vuông, các cạnh đáy bằng a và b. Biết diện tích
xung quanh của hình chóp cụt bằng tổng diện tích hai đáy, khi đó chiểu cao h của hình chóp
cụt là:
A.
2 2
2
a
b
h
a
b
B.
2 2
a
b
h
a
b
C.
2
a
b
h
a
b
D.
2
a
b
h
a
b
Đáp án D
Các kí hiệu
được minh họa trên hình vẽ
Diện tích xung quanh hình chóp cụt đều bằng tổng diện tích hai đáy nên:
2
2
2
2
2
2
2
2
a
b
a
b d a b d
a
b
Gọi I, I’ the
o thứ tự là trung điểm của BC, B’C’. Ta có O’I’// A’B’// AB// OI. Suy ra
O’I’ và OI xác định mặt phẳng (O’I’IO). Trên mặt phẳng đó kẻ
'I
H OI
Đặt
'
, ' '
I
I d I H O O h
. Ta có:
2
2
a
b
HI OI OH
. Từ đó suy ra:
2
2
2
2
2 2
2 2 2
2 2
'
4
4
a b
a b
a
b ab
h I I HI h
a b
a
b a b
Ví dụ 2: Một hìn
h lập phương lớn cạnh 4 được ghép lại từ 64 hình lập phương nhỏ cạnh 1.
Người ta sơn tất cả 6 mặt của hình lập phương lớn. Khẳng định nào sai?
A. Số hình lập phương nhỏ cạnh 1 có đúng một mặt được sơn là 24
B.Số hình lập phương nhỏ cạnh 1 có đúng hai mặt được sơn là 24
C.Số hình lập phương nhỏ cạnh 1 có đúng ba mặt được sơn là 8
O'
I'
I
H
h
B
'
C'
D'
A'
a
O
D
C
B
A
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
08
D.Số hình
lập phương nhỏ cạnh 1 không có mặt nào được sơn là 12
Đáp án D
Ở mỗi mặt có 4 hình lập phương nhỏ được sơn một mặt
Do vậy ở 6 mặt có 4. 6 = 24 hình.
Ở mỗi cạnh có 2 hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt
Do vậy ở 12 cạnh có 2. 12 = 24 hình
Ở mỗi đỉnh có 1 hình lập phương nhỏ được sơn ba mặt ( là hình ở góc)
Do vậy ở 8 đỉnh có 1. 8 = 8 hình.
Các hình lập phương nhỏ không có mặt nào được sơn là các hình lập phương nhỏ ở bên trong,
chúng tạo thành hình lập phương có 2 cạnh, gồm 2. 2. 2 = 8 hình.
III. Bài tập trắc
nghiệm
1. Nhận
biết
1. Khẳng định nào
sai?
A. Trong hình hộp 4 đường chéo đồng quy tại trung điểm của mỗi đường
B.Trong hình hộp đứng tất cả các mặt của nó đều là hình chữ nhật
C.Trong hình hộp chữ nhật 4 đường chéo bằng nhau
D.Trong các hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b, c sao cho
2 2 2
a b c
là đại lượng
không đổi
thì đường chéo của các hình hộp chữ nhật đó có độ dài không đổi.
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hỏi mp(BDD’B’) và (ACC’A’) cắt nhau theo
giao tuyến
nào?
A. Là đường thẳng AA’ B.Là đường thẳng BB’
C.Là đường thẳng CC’ D.Một đáp án khác
3. Gọi M, Đ, C lần lượt là số mặt, số đỉnh và số cạnh của hình lăng trụ. Đáp án nào đúng?
A. M + Đ – C = 2 B.M + Đ – C = 3
C.M + Đ – C = 4 D.M + Đ – C = 5
4. Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước là 19cm, diện tích toàn phần là 192
2
c
m
. Khi
đó đường ché
o của hình hộp chữ nhật có độ dài là:
A. d = 12 B.d = 14 C.d = 13 D.d = 15
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
09
5. Cho lăn
g trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có đường cao bằng cạnh đáy và bằng a. Khi đó di
n
tích toàn p
hần
t
p
S
của lăn
g trụ là:
A.
2
6
2
4
t
p
S
a
(đvdt) B.
2
6
3
4
t
p
S
a
(đvdt)
C.
2
6
2
2
t
p
S a
(đvdt) D.
2
6
3
2
t
p
S a
(đvdt)
6. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh C
B.Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh C’
C.Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh B
D.Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh D
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
D
A
2. Thông hiểu
1. Đường chéo của hình lập phương bằng 5cm. Khi đó diện tích toàn phầ
n
t
p
S
của hình lập
phương là:
A.
2
5
0
t
p
S
cm
B.
2
5
5
t
p
S
cm
C.
2
6
0
t
p
S
cm
D.
2
5
0
t
p
S
cm
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 7cm, AC’ = 10cm và
' ' 30AC A
.
Khi đó thể tích V của h
ình hộp chữ nhật là:
A.
3
45 26
V cm
B.
3
35 26
V cm
C.
3
4
0 26
V
cm
D.
3
30
26
V
cm
3. Cho hìn
h chóp tam giác đều S. ABC. Gọi M là trung điểm của AB. Biết
5SM cm
,
2
9
S
A
. Khi đó diện tích toàn phần
t
p
S
của hình chóp là:
A.
3
3
0 2 3
V
cm
B.
3
30
3 3
V
cm
C.
3
3
0 4 3
V
cm
D.
3
30
5 3
V
cm
4. Cho hìn
h chóp tứ giác đều S.ABCD, chiều cao bằng 15cm, thể tích
3
1280cm
. Khi đó
diệ
n
tích xung q
uanh
x
q
S
của hì
nh chóp là:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
10
A.
2
5
48
x
q
S
cm
B.
2
5
42
xq
S
cm
C.
2
5
46
xq
S
cm
D.
2
5
44
xq
S
cm
5. Một hìn
h hộp chữ nhật có tổng độ dài các cạnh bằng 140cm, khoảng cách từ một đỉnh đến
đỉnh xa nhất bằng 21cm. Diện tích toàn phần
t
p
S
của hình hộp chữ nhật
là:
A.
2
7
84
tp
S
cm
B.
2
7
86
tp
S
cm
C.
2
7
88
tp
S
cm
D. Một đáp án khác
6. Hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông, diện tích m
t chéo
'
'
B
DD B
bằng
2
80c
m
, M và N the
o thứ tự là trung điểm của AA’ và CC’, MN = 8cm. Thể
tích V của hình hộp chữ nhật là:
A.
3
3
00
V
cm
B.
3
3
10
V
cm
C.
3
3
20
V
cm
D.
3
3
50
V
cm
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
A
C
3. Vận dụng
1. Cho hìn
h hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi E, F, G, H, M, N lần lượt là trung điểm của
CD’, CB’, CC’, B’C’, C’D’. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Tứ giác EFMN là hình bình hành; CC’// mp(EFMN); mp(EFG)// mp(A’B’C’D’);
'
'
m
p EFG mp CC D
A. Có 1 kết quả đú
ng B.Có 2 kết quả đúng
C.Có 3 kết quả đúng D.Cả 4 kết quả đều đúng
2. Một lăn
g trụ đều có tổng số mặt, số đỉnh và số cạnh là 20. Biết diện tích xung quang là
2
3
60
c
m
, chiều cao là
12cm. Khi đó thể tích V của lăng trụ là:
A.
3
3
00 3
V
cm
B.
3
3
00 2
V
cm
C.
3
200 3
V cm
D.
3
200 2
V cm
3. Một hìn
h chóp cụt tứ giác đều, cạnh đáy lớn bằng a, cạnh đáy nhỏ bằng b, chiều cao là
ab
a
b
. Đáp án nà
o đúng?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
11
A.
xq
S
= 2(S
đ
áy to
+ S
đ
áy nhỏ
) B.
xq
S
= (S
đ
áy to
+ S
đáy
nhỏ
)
C.
x
q
S
=
1
2
(S
đáy to
+ S
đáy nhỏ
) D.
x
q
S
=
3
2
(S
đáy to
+ S
đáy nhỏ
)
4. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Điểm E chia DB theo tỉ số
1
:3
,
điểm F chi
a B’A theo tỉ số
1:3
, điểm M chia
DA theo tỉ số
1:3
. Trong cá
c khẳng định sa
u có
bao nhiêu kết quả đ
úng?
Tứ giác A’B’CD là hình chữ nhật; mp(EMF)// mp(A’B’CD); EF// mp(A’B’CD); diện tích của
hình chữ nhật A’B’CD là
2
2
a
(đvdt)
A.Có 1 kết quả đúng B.Có 2 kết quả đúng
C. Có 3 kết quả đúng D.Cả 4 kết quả đều đúng
5. Một cái
hòm hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 16cm. Số h
ình
lập phương cạnh 3cm
nhiều nhất chứa trong hòm đó là:
A.180 B.300 C. 320 D.192
6. Một hìn
h hộp chữ nhật được ghép bởi 42 hình lập phương cạnh 1cm. Biết chu vi đáy củ
a
hình hộp chữ nhật là 18cm. Khi đó tổng ba kích thước của hình hộp chữ nhật là
A. 12cm B.15cm C. 9cm D.10cm
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
D
B
A
4. Vận dụng nâng cao
1. Một khối gỗ hì
nh lập phương cạnh dài n đơn vị (
,
2
n
n
) được sơn xan
h tất cả các mặt.
Xẻ khối gỗ đó bằng những lát cắt song song với các mặt, chia khối gỗ thành n
3
hình
lậ
p
phương đơn vị. Biết các khối nhỏ không được sơn mặt nào bằng
2
3
số khối nhỏ được sơn ch
một mặt. Khi đó n nhận giá trị là:
A.n = 7 B.n = 5 C.n = 6 D.n = 8
2. Một khối gỗ hình lập phương cạnh 3dm. Ở chính giữa mỗi mặt người ta đục các lỗ thông
hơi tới
mặt đối diện. Mặt lỗ đục hình vuông cạnh 1dm song song với các cạnh của hình lập
phương. Khi đó tổng diện tích S mặt ngoài và mặt trong của khối gỗ là:
A.
3
7
4
S
cm
B.
3
7
2
S
cm
C.
3
7
6
S
cm
D.
3
7
0
S
cm
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
12
3. Một bể c
á hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều dài AB = 50cm, chiều rộng A
D =
40cm, chiều cao AA’ = 30cm. Trong bể có nước nhưng không đầy. Nếu ta cho bể nằm
nghiêng trên cạnh đáy AB tới khi mép nước dâng lên tới sát cạnh A’B’ thì ở thành đối diện,
mép nước rút xuống còn cách cạnh CD là 10cm. Khi đó thể tích V của nước trong bể cá là:
A.
3
5
0
V
dm
B.
3
5
5
V
dm
C.
3
4
0
V
dm
D.
3
4
5
V
dm
4. Một con
nhện đang ở vị trí E trong một gian phòng hình lập phương (E nằm trên AB
1
3
A
E AB
). Con nhện muốn
bò qua cả sáu mặt của gian phòng rồi trở về E. Gọi S là quãng
đường mà con nhện đã đi. Đáp án nào sau đây là đúng? Biết rằng bề mặt của gian phòng có
đường chéo 6m.
A.minS = 18m B.minS = 21m C.minS = 15m D.minS = 24m
5. Người ta viết vào sáu mặt của một hình lập phương sáu số có tổng bằng 21. Sau đó ở mỗi
đỉnh của hì
nh lập phương, ta ghi một số bằng tổng các số ở các mặt chứa đỉnh đó. Tổng S cá
c
số ở đỉnh
là:
A.S = 80 B.S = 80 C.S = 84 D.S = 88
6. Mỗi hìn
h lập phương cạnh 5cm được ghép bởi 125 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Số cá
c
hình lập phương nhỏ giáp với 6 mặt của các hình lập phương nhỏ khác là:
A.24 B.27 C.21 D.30
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
A
C
B
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
13
PHẦN IiI
: ĐỀ KIỂM TRA
I. Đề kiểm tra 1 tiết
A. Phần
đại số
1. Đa thức
3
3 3
3x
y z xyz
được phân t
ích thành:
A.
3
3 3 2 2 2
3
x
y z xyz x y z x y z xy yz zx
B.
3 3 3 2 2 2
3
x y z xyz x y z x y z x y z
C.
3
3 3 2 2 2
3
2
x
y z xyz x y z x y z xy yz zx
D.
3
3 3 2 2 2
3
2
x
y z xyz x y z x y z xy yz zx
2. Đa thức
3
6 5P x x x
chia hết ch
o đa thức nào?
A.
2x
B.
2x
C.
1x
D.
1x
3. Cho
x, y thỏa mãn điều kiện
2
2
2
7 4 : 2 18
x
y x y x y x y
. Giá
trị của x,
y
là:
A. x tùy ý;
y = 2
B.
4; 2x y
C. x tùy ý;
2y
D.
4
; 2
x
y
4. bao nhiêu giá trị của số tự nhiên n, sao cho đơn thức
1
6
7
n
x
y
chia hết cho đơn thức
5
4
n
x y
A. Không
có giá trị nào B. có 1 giá trị
C. Có 2 giá trị D. Có 3 giá trị
5. Cho
5
2 4 3 3 2 2 4 5 3
5 1
75 45 : 3 2 :
2 2
P x y x y x y x y xy xy
. Khẳng định nà
o sai?
A.
0
, , 0
P
x y
B.
0
, , 0
P
x y
5 2x y
C.
0
5 2 0
P
x y
D. P nhận
cả giá trị âm và dương
6. Giá trị n
hỏ nhất của thương
5 4 3 3
4
2 4 1 : 2 1
x
x x x x x
là:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
3
7. Đa thức
6
4 3 2
9
9
P
x x x x
được phân t
ích thành:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
14
A.
6
4 3 2 2 3 2
9
9 1 9
P
x x x x x x x x
B.
6
4 3 2 2 3 2
9
9 1 9
P
x x x x x x x x
C.
6 4 3 2 2 3 2
9 9 9 1
P x x x x x x x x
D.
6
4 3 2 2 3 2
9 9 9 1
P x x x x x x x x
8. Cho
x, y, z các số dương thỏa mãn điều kiện
8
x y y z z x xyz
.
Kết luận
o
đúng?
A.
x
y z
B.
y
z x
C.
z
x y
D.
x y z
9.
bao nhiêu giá tr nguyên của x để thương
3
2
3
13 7 5 : 3 2
x
x x x
nhận
giá trị
nguyên?
A. Có 1 giá trị B. Có 2 giá trị
C. Có 3 giá trị D. Có 4 giá trị
10. Trong c
ác đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng?
2
4
4
4 2 2
2
x
y x y x xy y
3
xy x y yz y z zx z x xyz x y z xy yz zx
xy
x y yz y z zx z x x y y z z x
2
2 2 2 2 2
x
y z y z x z x y x y y z z x
A. Có 1 đẳng thức đú
ng B. Có 2 đẳng thức đúng
C. Có 3 đẳng thức đúng D. Cả 4 đẳng thức đều đúng
11. Cho
x
y z
. Bất đẳn
g thức nào đúng?
A.
4
4 4
0
x y z y z x z x y
B.
4
4 4
0
x y z y z x z x y
C.
4
4 4
1
x y z y z x z x y
D.
4 4 4
1
x y z y z x z x y
12.
bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương
5 4 3 2
2 4 7 44 : 2 7
x x x x
nhận
giá trị
nguyên?
A. Có 1 giá trị B. Có 2 giá trị C. Có 3 giá trị D. Có 4 giá trị
13. bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương
6
4 2 4 2
2 9 :
x x x x x
nhận giá trị
nguyên?
A. Không có giá trị nào B. Có 1 giá trị
C. Có 2 giá trị D. Có 3 giá trị
14. Kết quả của phé
p tí
nh:
2
2
2 2
6 4 5
.
4
3 10 25
x x x x
P
x
x x x
là:
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
15
A.
2
5
x
P
x
B.
2
5
x
P
x
C.
2
5
x
P
x
D.
2
5
x
P
x
15. Cho
1
1
x
y
P
y
x
.
bao nhiêu cặp giá trị nguyên dương của x y với
50x y
để P
giá trị là 8?
A. Có 4 cặp B. Có 5 cặp C. Có 6 cặp D. Có 10 cặp
16. Cho
x, y, z khác 0
x y z x y z x y z
x y z
.
Khi đó biểu thức
1
1 1
y
z x
P
x
y z
có thể nhận
bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. Vô số giá trị khác nhau B. 3 giá trị khác nhau
C. 2 giá trị khác nhau D. 5 giá trị khác nhau
17. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức:
2
3
2 2 3 2
3
3 1 6
:
3
9 27 9 3 3 9 27
x
x x
P
x x x x x x x x
nhận giá trị nguyê
n?
A. Có 8 giá trị B. Có 9 giá trị C. Có 10 giá trị D. Có 7 giá trị
18. Cho x, y, z khác – 1. Khi đó biểu thứ
c:
2 1 2 1 2 1
1 1 1
xy x yz y zx z
P
xy x y yz y z zx z x
có thể nhận
bao nhiêu giá trị?
A. Nhận vô số giá trị khác nhau B. Luôn nhận một giá trị (hằng số)
C. Nhận 2 giá trị khác nhau D. Nhận 3 giá trị khác nhau
19. Cho
;
; ; 0; 0
x
by cz y ax cz z ax by x y z xyz
. Khi đó
ta có:
A.
1
1 1
1
1
1 1
a
b c
B.
1
1 1
4
1
1 1
a
b c
C.
1
1 1
3
1
1 1
a
b c
D.
1
1 1
2
1
1 1
a
b c
20. Cho
n
n
n n
x
x
a
x
x
với
*
n
. Khi đó
2
2
2
2
n
n
n
n
x
x
P
x
x
có giá trị là:
A.
2
2
1
a
P
a
B.
2
1
a
P
a
C.
2
3
1
a
P
a
D.
2
.
1
n a
P
a
21. Cho bốn số a,
b, x, y sao cho
1
, 2
a
b ax by
. Đáp án
nào đúng?
A.
2x
y
B.
4x
y
C.
3x
y
D.
1x
y
22. Cho
0x
y z
. Đáp án n
ào đúng?
A.
2
2
2 2 4 4 4
2
x y z x y z
B.
2
2
2 2 4 4 4
x y z x y z
C.
2
2
2 2 4 4 4
4
x
y z x y z
D.
2
2
2 2 4 4 4
3
x
y z x y z
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
16
23. Cho x,
y là hai số khác 0, thỏa mãn
5
5
5
x
y x y
. Đáp á
n nào đúng?
A.
x y
B.
x y
C. x = 2y D.
2x
y
24. Cho
2
2
1
x
y
. Khẳng định n
ào đúng?
A.
6
6 4 4
2
3 2
x
y x y
B.
6
6 4 4
2
3 2
x
y x y
C.
6
6 4 4
2 3 1
x y x y
D.
6
6 4 4
2 3 1
x y x y
25. Khẳng
định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức
1
3 5 2 1
n
luôn là số chín
h phương
B. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức
3
3 3 3
1 2 3 n
luôn là số chín
h phương
C. Với mọi số nguyên dương x, y, biểu thức
4
2 3 4
x y x y x y x y y
luôn
số
chính phương
D. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức
1 3 4 6 8
n n n n
luôn
số
chính
phương
26. Cho A
là một số chính phương và m là số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Không tồn tại số tự nhiên n nào sao cho
A
mn
là một số chí
nh phương
B. Tồn tại duy nhất một số tự nhiên n, sao cho
A
mn
là một số chính phương
C. Có đúng m số tự nhiên n, sao cho
A
mn
là một số chính phươn
g
D. Tồn tại vô hạn số tự nhiên n, sao cho
A
mn
là một số chính phương
27. Các số A, B, C thỏa mãn
2
3
2 3
4
2
2 2 2
x x A B C
x
x x x
là:
A.
1
3
6
A
B
C
B.
1
3
6
A
B
C
C.
1
3
6
A
B
C
D.
1
3
6
A
B
C
28. Cho
1 1 1
. . 0, , 3
x y z x y z xyz
x y z
. Khi đó giá trị của biểu thức
2
2 2
1 1 1
P
x y z
là:
A.
2P
B.
1P
C.
1
2
P
D.
3
2
P
29. Cho
0, , ,
x y z
x y y z z x
y z z x x y
.
Giá trị của b
iểu thức
2
2 2
x y z
y
z z x x y
là:
A.
1P
B.
1P
C.
0P
D. Một đáp án khác
30. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thứ
c:
2
2
2 3 2 2
2
2 2 1
2 8 2 4 8
x
x x x
P
x x x x x x
nhận giá trị nguyê
n?
A. Có 1 giá trị B. Có 2 giá trị
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
17
C. Có 3 gi
á trị D. Không có giá trị nào
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C B D D A B D B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A D A C B C A B D A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D A B C D D A B C B
B. Phần hình học
1. Hình
thang cân ABCD (AB// CD) đường chéo BD chia hình thang thành hai tam gi
ác
cân:
tam giác ABD n tại A tam giác BCD cân tại D. Khi đó góc nhọn của hình thang
độ lớn là:
A.
7
0
B.
7
3
C.
7
4
D.
7
2
2. Cho
tam giác ABC, trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d qua G, cắt các đoạn thẳng AB, AC. Gọ
i
A’, B’, C’
là hình chiếu của A, B, C trên d. Đáp án nào đúng?
A.
'
' AA'
BB
CC
B.
'
AA' '
BB
CC
C.
AA' ' 'CC BB
D. Cả ba đá
p án trên đều sai
3. Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm M
(
)
MA
MB
.
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB,
vẽ các tam giác đều AMC, BMD.Gọi E, F, I, K lần ợt trung điểm của CM, CB, D
M,
DA.Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
//EF KI
;
1
60 ; ; .
2
o
AKI KF CD KF EI
A. Có 1 kết quả đú
ng B. Có 2 kết quả đúng
C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng
4. Gọi H hình chiếu của đỉnh B trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD, M, K, I, O
lần lượt là tru
ng điểm của AH, CD, AB, IC. Đáp án nào sai?
A.
1
2
MO IC
B.
9
0
o
BM
K
C.
IC KB
. D.
80
o
BM
K
5. Trong
tứ giác ABCD, gọi A
,
B
,
C
,
D
lần
lượt trọng tâm của các tam giác BCD, A
CD,
ABD, AB
C.Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
Các đường thẳng AA
, BB
, CC
đồng quy; các đường thẳng AA
, BB
, DD
đồng quy; các
đường thẳng AA’, DD
,
CC
không
đồng quy; các đường thẳng BB
,
DD
,
CC
không
đồng
quy.
A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng
C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
18
6. Cho
tam giác ABC
6
0
o
A
,
các đường phân giác BD CE cắt nhau tại I. Qua E kẻ
đường vuông góc với BD, cắt BC ở F. Khẳng định nào sai?
A. E và F đối xứng với nhau qua BD B. C và D đối xứng với nhau qua BD
C. Góc có độ lớn
13
0
o
D. IF là tia
phân giác của góc BIC
7. Cho điểm D nằm bên trong tam giác đều ABC. Vẽ các tam giác đều BDE, CDF (E, F,
D
nằm cùng p
hía đối với CD).Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Tứ giác EAFC một cặp cạnh đối bằng nhau; tứ giác BEAF một cặp cạnh đối bằng nhau;
tứ giác EAFD là hình bình hành ; trong ba tam giác DBC, EBA, FAC chỉ có hai tam giác bằng
nhau.
A.Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng
C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đú
ng
8.Cho
ba điểm phân biệt O, D, E. Dựng tam giác ABC sao cho O giao điểm của các đườ
ng
phân giác B
D, CE. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Nếu
9
0
o
D
OE
thì bài toán không có nghiệm hình; nếu D, O, E thẳng hàng thì bài toán không
nghiệm hình; nếu tam giác DOE cân O
1
20
o
O
thì
bài toán số nghiệm hình ;
nếu tam giác DOE cân ở O và
1
00
o
O
thì bài toá
n có vô số nghiệm hình.
A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng
C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng
9. Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB lấy các điểm E, F sao cho
A
E EF FB
.
Trên cạ
nh
CD
lấy các điểm G, H sao cho
D
G GH HC
.
Gọi M, I, K, N lần lượt trung điểm của
AD, EG, FH, BC. Đáp án nào sai?
A. Các điểm M, I, K thẳng hàng
B. Các điểm I, K, N thẳng hàng
C. Các điểm M, I, K, N thẳng hàng và
M
I IK KN
D. Đường thẳng EG song song với đường thẳng FH
10.Cho tam giác đều ABC, một đường thẳng song song với BC cắt AB , AC tại D, E. Gọi G
trọng
tâm của tam giác ADE, I trung điểm của CD. Khi đó số đo các góc của tam giác GIB
lần lượt là:
A.
90 , 60 , 30
o o o
B.
90 , 45 , 45
o o o
C.
8
0 , 50 , 50
o
o o
D.
1
00 , 40 , 40
o
o o
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
19
11. Cho
tam giác ABC độ dài các cạnh bằng a, b, c, chu vi bằng 2p, các chiều cao tươ
ng
ứng bằng h, m, n. Đáp án nào sai?
A.
2
2 2
(
) 4
b
c a h
B.
2
2 2 2
h
m n p
C.
2
(
)
h
p p a
D.
2
(
)
m
p p b
12. Cho nh bình hành ABCD
;
AB a AD b
. Gọi S diện tích của hình bình hành .
Đáp án nào đúng?
A. maxS = 2ab B. maxS = ab
C. maxS = 3ab D. S không có giá trị lớn nhất
13. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm M trên đáy BC vẽ
, MD AB ME AC
.
Gọ
i
h là độ dài
đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC. Đáp án nào đúng?
A.
2MD ME h
B.
1
2
M
D ME h
C.
MD ME h
D.
2
3
M
D ME h
14. Cho
ngũ giác ABCDE. Vẽ
A
H CD
,
/
/ ; //
B
M AC EN AD
(M,
N thuộc đường thẳng C
D).
Biết
,
A
H h MN a
. Khi đó diện tích S của ngũ giác ABCDE là:
A.
S ah
(đvdt) B.
2S ah
(đvdt)
C.
1
2
S
ah
(đvdt) D.
1
4
S
ah
(đvdt)
15. Một
đa giác phân giác của tất cả các góc đồng quy tại O. Khoẳng cách từ O đến mộ
t
cạnh
nào đó của đa giác r. Gọi p nửa chu vi của đa giác, khi đó diện tich S của đa
giác
được tính bởi:
A.
2S pr
B.
S pr
C.
1
2
S
pr
D.
1
4
S
pr
16. Ch
o tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm M trên đường thẳng BC (M không thuộc đ
áy
BC) vẽ
, MD AB ME AC
. Gọi h là độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC. Đáp
án nào đún
g?
A.
2M
D ME h
B.
1
2
M
D ME h
C.
M
D ME h
D.
1
4
M
D ME h
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
20
17. Cho
tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ
DH AB
.
Đặ
t
,
,
D
H d AB c AC b
. Đáp án nào đúng?
A.
1
1 1
b
c d
B.
1
1 2
b
c d
C.
1
1 1
b
c d
D.
1
1 2
b
c d
18.Cho
hình bình hành ABCD. Trên AB lấy điểm M, trên AD lấy điểm N. Gọi O giao điể
m
của BN với DM.
Biết OC là tia phân giác của góc BOD. Đáp án nào đúng?
A.
2B
N DM
B.
1
2
BN DM
C.
2
3
BN DM
D.
B
N DM
19. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, E, F (khác đỉnh
của tam giác) sao cho AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Đáp án nào đúng?
A.
1
A
H BH CH
A
D BE CF
B.
2
A
H BH CH
A
D BE CF
C.
3
A
H BH CH
A
D BE CF
D. Cả ba đá
p án trên đều sai
20. Cho tam giác ABC M một điểm nằm trong tam giác. Vẽ
,
,
M
D BC ME CA MF AB
.
Đặt
, , , , ,
BC a CA b AB c MD x ME y MF z
AB
C
S
S
. Khẳng định nào đ
úng?
A.
ax by cz S
B.
3ax by cz S
C.
2ax by cz S
D.
4ax by cz S
21. Cho
tam giác ABC (
A
B AC
),
M một điểm nằm trên cạnh BC. Vẽ
,
B
I AM CK AM
.
Gọi
,
,
a
b c
h
h h
tương ứng
độ dài các đường cao hạ từ đỉnh A, B, C
của tam giác ABC. Khẳng định nào đúng?
A.
min( )
3
a
b c
h
h h
BI CK
B.
min( )
c
BI CK h
C.
m
in( )
a
B
I CK h
D.
m
in( )
b
B
I CK h
22. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, E, F ( khác đỉnh
của tam giác) sao cho AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Đáp án nào đúng?
A.
m
in 3
AH
BH CH
HD HE HF
B.
m
in 6
AH
BH CH
HD HE HF
C.
m
in 9
AH
BH CH
HD HE HF
D.
m
in 1
A
H BH CH
HD HE HF
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
21
23.Cho
tam giác ABC M một điểm nằm trong tam giác. Vẽ
, MD BC ME CA
MF
AB
.
Đặt
,
, , , ,
B
C a CA b AB c MD x ME y MF z
AB
C
S
S
.
Khẳng định
nào đúng?
A.
2
mi
n
2
a
b c
a
b c
x y z S
B.
2
mi
n
a
b c
a
b c
x y z S
C.
2
min
3
a b c
a b c
x y z S
D.
2
2
min
a b c
a b c
x y z S
24. Cho
hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD, điểm F thuộc cạnh BC. Biết rằng chu
vi
tam giác C
EF bằng nửa chu vi hình vuông . Khi đó ta có:
A.
4
5
o
E
AF
B.
3
0
o
EA
F
C.
6
0
o
EA
F
D.
9
0
o
EA
F
25. Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh AB. Tia phân giác của góc MCD cắt cạnh AD
tại N. Cho
biết
,
B
M m DN n
. Khi đó
độ dài của CM được tính theo m và n là:
A.
2( )CM m n
B.
2C
M m n
C.
CM
m n
D.
2C
M m n
26. Cho
hình vuông ABCD. Lấy các điểm E, F theo thứ tự thuộc các cạnh AD, AB sao c
ho
A
E AF
. Gọi H là hình chiếu của A trên BE. Khi đó ta có:
A.
6
0
o
CH
F
B.
3
0
o
CH
F
C.
45
o
CH
F
D.
9
0
o
CH
F
27. Cho
tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là tâm của các hình vuông có cạnh AB, B
C,
CD, DA dựng
ra phía ngoài tứ giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác EFGH có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác EFGH có hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Trung điểm các đường chéo của các tứ giác ABCD, EFGH là đỉnh của một hình vuông
D. Trong ba khẳng định trên có ít nhất một khẳng định sai.
28. Tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c, diện tích S. Đáp án nào đúng?
A.
( )( ) 4a b c b c a S
B.
( )( )
a b c b c a S
C.
(
)( ) 2
a
b c b c a S
D.
(
)( ) 3
a
b c b c a S
29. Cho
tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D điểm nằm giữa B M. Qua M kẻ
đường thẳng song song với DA, cắt AC tại E. Khẳng định nào sau đây là đúng?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
22
A. Diện tíc
h tam giác DEC thay đổi phụ thuộc vào vị trí của điểm D
B. Diện tích tam giác DEC bằng
1
2
diện tíc
h tam giác ABC
C. Diện tích tam giác DEC bằng
1
3
diện tíc
h tam giác ABC
D. Diện tích tam giác DEC bằng
1
4
diện tíc
h tam giác ABC
30. Cho tam giác ABC diện tích S. Lấy các điểm E, G trên BC sao cho
BE EG GC
.
Gọ
i
D,
H theo thứ tự trung điểm của AC, AB; Igiao điểm của GH và BD; K giao điểm của
AG và BD. Diện tích tứ giác EIKG là:
A.
6
35
EI
KG
S
S
B.
1
7
E
IKG
S
S
C.
1
5
E
IKG
S
S
D.
6
37
E
IKG
S
S
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A D D B C C C D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B B C C B C C D B C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D B A A C D D A B A
II. Đề kiểm
tra học kì
1. Vận động viên A chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi cách nhau 6km với vận tốc 10km/h rồi chạ
y
xuống
với vận tốc 15km/h. Vận động viên B cũng chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi theo cùng mộ
t
lộ trình
với vận tốc 12km/h. Biết rằng B chạy sau A 15 phút. Khi B gặp A từ đỉnh đồi chạ
y
xuống, họ cách đỉnh đồi là:
A. 4km B. 3km C. 2km D. 1km
2. Một lớp 20 học sinh nữ một số bạn nam. Cuối năm tất cả đều đạt học sinh giỏi hoặc
khá.Biết số nam si
nh giỏi bằng số nữ khá. Khi đó tổng số học sinh giỏi của lớp là:
A. 40 học sinh B. 30 học sinh C. 20 học sinh D. 25 học sinh
3. Phương trình
2
2 2 2
1
1 1 1 1
...
3
2 5 6 7 12 15 56 14
x
x x x x x x x
tổng
nghiệm S bằng bao nhiêu?
A.
7S
B.
8S
C.
9S
D.
1
0
S
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
23
4. Phương trì
nh
1
1 1 1 31
1 1 1 ... 1
1.3 2.4 3.5 ( 2) 16
x N
x x
có ng
hiệm là:
A.
4
0
x
B.
6
0
x
C.
50x
D.
30x
5. Hai
vòi nước khác nhau cùng cho chảy vào một bể. Thời gian cần cho vòi A chảy một
nh
đầy
bể ít hơn thời gian cho vòi B chảy một mình đầy bể 2 giờ.Tích hai thời gian đó bằng 4 lầ
n
thời
gian cần cho cả hai vòi cùng chảy đầy bể.Khi đó một mình vòi B chảy đầy bể sau mấy
giờ?
A. Sau 6 giờ B. Sau 5 giờ C. Sau 3 giờ D. Sau 4 giờ
6.Cho phương trình
1
1 1 1
x a b x a b
với
a, b các tham số. Phương trình số
nghiệm khi nào?
A.
a b
B.
a b
C.
2a b
D.
2a b
7. Cho
phương trình
3
1 2
2
2
x
m x x m
với
m tham số. Phương trình nghiệm duy
nhất khi nào?
A.
0m
B.
0
1
m
m
C.
0
1
2
m
m
m
D.
0
1
2
m
m
m
8. Bất phươn
g trình
3
5
2
5
3
x
x
x
x
bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Có 7 nghiệm nguyên B. Có 6 nghiệm nguyên
C. Có 5 nghiệm nguyên D. Có 4 nghiệm nguyên
9. Bất phương tr
ình
4
3 4 1
x
x
nghiệm là:
A.
1
2
x
B.
1
4
x
C.
2x
D.
4x
10. Khẳng
định nào sai?
A. Bất phương tr
ình
5
2 8
x
c
ó nghiệm là
6
2
5
x
B. Bất phươn
g trình
3
2 5 4
x
x
có nghiệm là
3x
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
24
C. Bất phươn
g trình
3
1 5
x
nghiệ
m là
2
3
8
3
x
x
D. Bất phươn
g tr
ình
2
1 1x x
c
ó nghiệm l
à
2
1
0
x
x
11. Bất phương trình
7
1 7 3
x
x
có nghiệm là:
A.
1
7
x
B.
7x
C.
1
3
x
D.
3x
12. Phương t
rình
(
4) 5( 1)
2
1
m
x m
x
có n
ghiệm âm khi:
A.
3m
B.
2m
C.
2
3
m
2
,5
m
D.
2
3
m
13. Phương trình
1
4 3
x
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 4 nghiệm
14. Cho a, b, c, d thỏa mãn điều kiện
2
2 2 2
5a b c d
. Tìm gi
á trị lớn nhất của biểu thức:
5
2 5 2 5
P
a b c d ac bd
. Đáp án nà
o đúng?
A.
m
ax 30
P
B.
3
max 30
2
P
C.
m
ax 2 30
P
D.
2
m
ax 30
3
P
15. Cho a, b, c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2 2
2
1 2( )
a
b c abc ab bc ca
. Đáp án nà
o đúng?
A.
m
in 1
P
B.
1
m
in
2
P
C.
min 0P
D.
1
m
in
2
P
16.Cho x,
y, z là các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
3
3 3
3
4( )( )( )
P
x y c xyz x y y z z x
. Đáp án nà
o đúng?
A.
min 0P
B.
min 1P
C.
1
m
in
2
P
D.
1
m
in
2
P
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
25
17.Cho
0x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1
P
x x
x
. Đáp án nào đúng?
A.
m
in 1
P
B.
3
m
in
2
P
C.
1
m
in
2
P
D.
m
in 2
P
18. Các
số dương a, b, c, d thỏa mãn điều kiện
4a b c d
.
Trong các bất đẳng thức sau,
có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?
2
2 2 2
3( ) 4 16
a b c d abcd
;
2
2 2 2
3( ) 4 20
a b c d abcd
2
2 2 2
3( ) 4 17
a b c d abcd
;
2
2 2 2
3( ) 4 27
a b c d abcd
A. Có một
bất đẳng thức đúng B. Có hai bất đẳng thức đúng
C. Có ba bất đẳng thức đúng D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng
19. Cho x, y là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện:
3 3 2 2
x y xy x y
. Tìm giá trị lớn n
hất và nhỏ nhất của biểu thức:
1
2
2 1
x
x
P
y
y
. Đáp án nà
o đúng?
A.
4
min ;max 4
3
P P
B.
3
min ;max 4
4
P P
C.
4
min ;max 3
3
P P
D.
3
min ;max 3
4
P P
20. Cho x,
y là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện:
2
4 8
2 2 4 4 8 8
2
4 8
4
y
y y y
x y x y x y x y
. Khi đó ta
có:
A.
5
4
x
y
B.
3
4
x
y
C.
4
5
x
y
D.
4
3
x
y
21. Cho a,
b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện:
1
1 1
1
a
b c
. Tìm giá trị nhỏ n
hất của biểu thứ
c
2
2 2
3
3 3
a
b c
P
b c a
. Đáp án n
ào đúng?
A.
min 1P
B.
min 2P
C.
1
m
in
2
P
D.
1
m
in
3
P
22. Cho a, b, c các số thực dương.Trong c bất đẳng thức sau, bao nhiêu bất đẳng thức
sai?
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
26
2
2 2 2 2 2
3
a
b ab b c bc a c
;
2
2 2 2
3
2
a
b ab b c bc ac
;
2
2 2 2
2
3 ( )
2
a b ab b c bc a c
A. Không
có bất đẳng thức nào sai B. Có một bất đẳn thức sai
C. Có hai bất đẳng thức sai D. Cả ba bất đẳng thức đều sai
23. Cho a, b,c các số thực dương
1abc
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
2 2 2
P
ab a bc b ca c
. Đáp án nà
o đúng?
A.
m
ax 1
P
B.
3
max
4
P
C.
m
ax 2
P
D. 2
24. Cho a, b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
1abc
. Bất đẳng thức nào đúng?
A.
(
)( )( ) 13 7( )
a
b b c c a a b c
B.
( )( )( ) 7 5( )a b b c c a a b c
C.
(
)( )( ) 16 8( )
a
b b c c a a b c
D.
(
)( )( ) 19 9( )
a
b b c c a a b c
25. Các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
0
, , 2
a
b c
. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
1
m
in (2 ); (2 ); (2 )
2
a
b b c c a
B.
3
min (2 ); (2 ); (2 )
2
a b b c c a
C.
m
in (2 ); (2 ); (2 ) 1
a
b b c c a
D.
6
m
in (2 ); (2 ); (2 )
5
a
b b c c a
26. Cho
tam giác ABC,
4A
B cm
;
4
,5
A
C cm
.
Trên AB AC lấy các điểm M N
sao
cho
3A
M AN cm
. Gọi O là giao
điểm của BN với CM. Đáp án nào đúng?
A.
4
O
B OC
ON
OM
B.
3
O
B OC
ON
OM
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
27
C.
4
,5
O
B OC
O
N OM
D.
3
,5
O
B OC
O
N OM
27. Cho tam giác ABC
2
, 3
A
B cm AC cm
, đường phân giác
1
,2cm
A
D
. Khi đó góc
BAC có độ lớn là bao nhiêu?
A.
120
o
BAC
B.
90
o
BAC
C.
60
o
BAC
D.
45
o
BAC
28. Cho tam giác ABC,
2 , 5 , 8B C AB cm AC cm
. Khi đó độ dài cạnh BC là:
A.
7B
C cm
B.
8B
C cm
C.
7
,8
B
C cm
D.
7
,9
B
C cm
29. Cho ta
m giác ABC,
BC a
,
CA b
,
AB c
. Biết
2 , 2A B B C
. Khi đó
ta có:
A.
2
2
2a
b bc
B.
2
2
a
b bc
C.
2
2
2a
c bc
D.
2
2
a
c bc
30. Ch
o tam giác ABC,
12AB
,
1
5
A
C
.
Trên c cạnh AB, AC lần lượt lấy M N sao
cho
5
, 4
A
M AN
. Gọi O là giao điểm của BN và CM. Đáp án nào đúng?
A.
. .OB ON OC OM
B.
. .OB ON OC ON
C.
.
2 .
O
B ON OC OM
D.
.
2 .
O
B ON OC ON
31. Cho
hình thang ABCD vuông góc tại A D,
15
, 9
A
D cm CD cm
.
Gọi M một điể
m
trên cạnh AD sao cho
5 , 15MB cm MC cm
. Gọi Ntrung điểm của BC. Khi đó MN có độ
dài bằng bao nhiêu?
A.
1
2
50
4
M
N cm
B.
1
2
50
2
M
N cm
C.
1
2
70
4
M
N cm
D.
1
2
70
2
M
N cm
32. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM, O là trung điểm của AM. Tia BO cắt AC tại
D,
tia CO cắt AB tại E. Biết diện tích tam giác ADE
2
a
,
khi đó diện tích S của tam giác
ABC bằng bao nhiêu?
A.
2
9S a
B.
2
16S a
C.
2
12S a
D.
2
6S a
33. Cho
tam giác ABC vuông tại A. Gọi M một điểm di động trên cạnh AC. Từ C vẽ đườ
ng
thẳng
vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt BA tại O. Trong các khẳng định sau b
ao
nhiêu
kết quả đúng?
.
.
O
AOB OC OH
;
góc OHAsố đo không đổi; tổng
.
.
B
M BH CM CA
không đổi.
A. Không
có kết quả nào đúng B. Có 1 kết quả đúng
C. Có 2 kết quả đúng D. Cả 3 kết quả đều đúng
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
28
34. Cho
tam giác ABC diện tích S, O điểm nằm trong tam giác. Qua O vẽ những đườ
ng
thẳng song song với ba cạnh của tam giác.Các đường thẳng này chia tam giác ABC thành ba
hình
bình hành và ba tam giác nhỏ.Gọi diện tích của các tam giác đó
1
2 3
; ; S S S
.
Khẳng định
nào đúng?
A.
1
2 3
min( )
2
S
S S S
B.
1
2 3
min( )
3
S
S S S
C.
1
2 3
m
in( )
4
S
S
S S
D.
1
2 3
2
m
in( )
3
S
S
S S
35. Cho
hình hộp chnhật chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, đường chéo 13cm. Khi đó diệ
n
tích toàn phần S
tp
của hình hộp chữ nhật là:
A.
2
190
t
p
S cm
B.
2
192
t
p
S cm
C.
2
194
t
p
S cm
D.
2
198
t
p
S cm
36. Cho
hình hộp chữ nhật ABCD. A
B
C
D
đáy ABCD hình vuông cạnh a diện tích
hình chữ nhật ADC
B
bằng
2
2a
.Khi đó diện
tích xung quanh
xq
S
của hình hộp chữ nhật là:
A.
2
4
3
x
q
S
a
(đvdt) B.
2
6
3
x
q
S
a
(đvdt)
C.
2
4 6
x
q
S a
(đvdt) D.
2
6 6
x
q
S a
(đvdt)
37. Cho hình lập phương. Số T các đoạn thẳng hai đầu mút của hai đỉnh của hình lập
phương bằng bao nhiêu?
A.
2
8
T
B.
5
6
T
C.
1
4
T
D. Một đá
p án khác
38. 125 hình lập phương đơn vị ghép lại thành nh lập phương lớn cạnh 5. Người ta
sơn
sáu
mặt của hình lập phương lớn. Số các hình lập phương đơn vị ít nhất một mặt được sơn
là:
A. 94 B. 96 C. 98 D. 100
39. Để sơn một hình lập phương sao cho hai mặt kề nhau màu khác nhau, số màu ít nhất
cần dùng là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
40. Một hình lập phương cạnh 10 được tạo thành bởi 1000 hình lập phương đơn vị. Ta thể
nhìn thấy nhiều nhất bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
A. 270 B. 274 C. 275 D. 271
TRẮC N
GHIỆM TOÁN 8
1
29
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
D C C D C B D A B D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
A C D B C A B D A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
A B B A C B A C B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 9 40
Đáp án
B A D B B B A A C B
| 1/129

Preview text:

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Phần I. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Do những thay đổi trong tính chất và phương pháp thi trong năm học này nên việc ôn tập
cũng thay đổi. Hình thức thi trắc nghiệm sẽ là phổ biến trong các môn thi. Để đáp ứng thi trắc
nghiệm cần phải đạt được 4 mức độ kiến thức: 1.Nhận biết
* Nhận biết có thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra các khái niệm, nội dung, vấn đề
đã học khi được yêu cầu.
* Các hoạt động tương ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra…
* Các động từ tương ứng với cấp độ nhận biết có thể là: xác định, liệt kê, đối chiếu hoặc
gọi tên, giới thiệu, chỉ ra,…nhận thức được những kiến thức đã nêu trong sách giáo khoA.
Học sinh nhớ được (bản chất) những khái niệm cơ bản của chủ đề và có nêu hoặc nhận ra
các khái niệm khi được yêu cầu. Đây là bậc thấp nhấ của nhận thức, khi học sinh kể tên, nêu
lại, nhớ lại một sự kiện, hiện tượng. Chẳng hạn ở mức độ này, học sinh chỉ cần có kiến thức về
hàm số bậc nhất để thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng để tìm ra tọa độ điểm phù hợp.
Ví dụ 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  25x  3y 10x 11 là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 9 Đáp án A.
Ví dụ 2. Cho hình thang cân ABCD AB // CD có hai đường chéo vuông góc và đường cao
AH h . Khi đó tổng S của hai đáy là: 5 7 A. S  2h B. S  3h C. S h D. S h 2 2 Đáp án A.
Ví dụ 3. Cho a b c d  2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2
P a b c d là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Đáp án C. 2. Thông hiểu
* Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến thức đã học theo ý
hiểu của mình và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học
sinh đã được học tập trên lớp. 1 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
* Các hoạt động tương ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, kể lại, viết lại, lấy được ví
dụ theo cách hiểu của mình…
* Các động từ tương ứng với cấp độ thông hiểu có thể là: tóm tắt, giải thích, mô tả, so sánh
(đơn giản), phân biệt, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi…
Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra gần với các
ví dụ học sinh đã được học trên lớp. 2 2x  4x  9
Ví dụ 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  là: 2 x  2x  4 7 9 4 A. B. C. 2 D. 3 4 3 Đáp án A.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC AC AB . Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các
cạnh AB, AC sao cho BD CE . Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC . Đáp án nào đúng? KE BA KE AB A.  B.  KD BC KD AC KE CB C. 
D. Cả ba kết quả trên đều sai KD CA Đáp án B. 2
Ví dụ 3. Phương trình  2
x x     2 2 3 1
3 2x  3x  5 16  0 có bao nhiêu nghiệm? A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 4 nghiệm Đáp án D. 3. Vận dụng
* Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng, xử lý các khái niệm của chủ
đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên
lớp. Học sinh có khả năng sử dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong những tình huống cụ thể,
tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã học trên lớp (thực hiện
nhiệm vụ quen thuộc nhưng mới hơn thông thường
).
* Các hoạt động tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp là: xây dựng mô hình, phỏng vấn,
trình bày, tiến hành thí nghiệm, xây dựng các phân loại, áp dụng quy tắc (định lí, định luật,
mệnh đề…), sắm vai và đảo vai trò,… 2 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
* Các động từ tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp có thể là: thực hiện, giải quyết, minh
họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi, đưa vào thực tế, chứng minh, ước tính, vận hành…
Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể vận dụng các khái niệm của chủ đề
trong các tình huống tương tự trên lớp để giải quyết một tình huống cụ thể trong thực tế hoặc
học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới chưa từng
được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng kĩ năng, kiến thức và thái
độ đã được học tập và rèn luyện. Các vấn đề này tương tự như các tình huống thực tế học sinh
sẽ gặp ngoài môi trường.
Ví dụ 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , chiều cao bằng 15cm , thể tích là 3 1280cm .
Khi đó diện tích xung quanh S của hình chóp là: xq A. 3 S  548cm B. 3 S  542cm xq xq C. 3 S  546cm D. 3 S  544cm xq xq Đáp án D. 1
Ví dụ 2. Với x là số thực, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 P x  4  . Đáp 2 x  4 án nào đúng? 5 A. min P  2 B. min P  2 C. min P  3
D. Cả ba kết quả trên đều sai Đáp án B. m 4 2m
Ví dụ 3. Cho phương trình  
. Phương trình có nghiệm x  3 khi giá trị 2 x x  1 x x
của tham số m thỏa mãn: A. m  6 B. m  4 m  6 m  6 C.  D. 
m  4m  0 
m  4m  0, m  2  Đáp án D.
4. Vận dụng ở mức độ cao hơn
Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc
không quen thuộc, chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết 3 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Những vấn đề này tương
tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài moi trường lớp họC.
Ở mức độ này học sinh phải xác định được những thành tố trong 1 tổng thể và mối quan hệ
qua lại giữa chúng; phát biểu ý kiến cá nhân và bảo vệ được ý kiến đó về 1 sự kiện, hiện tượng
hay nhân vật lịch sử nào đó.
Ví dụ 1. Các số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
a b c  1. Khẳng định nào đúng?
A. abc  21 a b c ab bc ca  2 
B. abc  21 a b c ab bc ca  1 
C. abc  21 a b c ab bc ca  1
D. abc  21 a b c ab bc ca  0 Đáp án D.
Ví dụ 2. Tam giác ABC có ba góc nhọn, vẽ các đường cao BD,CE . Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu của B,C trên đường thẳng ED . Đáp án nào đúng? 3 A. SSS B. SSS BEC BDC BHKC BEC BDC 2 BHKC C. S  2SS D. 2SS  2S BEC BDC BHKC BEC BDC BHKC Đáp án A.
Ví dụ 3. Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng d cắt AB, BC, BD lần lượt tại
M , N , I . Khẳng định nào đúng? BA BC BD BA BC BD A.   2 B. 2   2 BM BN BI BM BN BI BA BC BD BA BC BD C.  2  2 D.   BM BN BI BM BN BI Đáp án D.
Ở bài thi trắc nghiệm thường sẽ là những bài yêu cầu giải nhanh và không quá rườm rà,
yêu cầu kiến thức rộng và bao quát hơn. Nếu như các em đang theo phương pháp “chậm và
chắc” thì bạn phải đổi ngay từ “chậm” thành “nhanh”. Giải nhanh chính là chìa khóa để bạn có
được điểm cao ở môn thi trắc nghiệm. Với các bài thi nặng về lí thuyết thì sẽ yêu cầu ghi nhớ
nhiều hơn, các em nêu chú trọng phần liên hệ. 4 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Ngoài việc sử dụng kiến thức để làm bài thi, các em có thể vận dụng thêm các pương pháp sau đây:
- Phương pháp phỏng đoán: Dựa vào kiến thức đã học, đưa ra phỏng đoán để tiết kiệm thời gian làm bài. - Phương pháp loại trừ
Một khi các em không có cho mình một đáp án thực sự chính xác thì phương pháp loại trừ
cũng là một cách hữu hiệu giúp bạn tìm ra câu trả lời đúng. Mỗi câu hỏi thường có 4 đáp án,
các đáp án cũng thường khác nhau nhiều lắm về nội dung, tuy nhiên vẫn có cơ sở để các em
dùng phương án loại trừ bằng “mẹo” của mình cộng thêm chút may mắn nữA. Thay vì tìm đáp
án đúng, bạn hãy thử tìm phương án sai…đó cũng là một cách hay và loại trừ càng nhiều phương án càng tốt.
Khi các em không còn đủ cơ sở để loại trừ nữa thì dùng cách phỏng đoán, nhận thấy
phương án nào khả thi hơn và đủ tin cậy hơn thì khoanh vào phiếu trả lời. đó là cách cuối cùng dành cho các em.
Thi trắc nghiệm nhằm muc đích vừa đảm bảo hiểu rộng kiến thức vừa đảm bảo thời gian
nên các em cần phân bố thời gian cho hợp lý nhất. 5 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 PHẦN II. CÁC CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC I. Kiến thức cơ bản 1. Nhân đa thức
- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
rồi cộng các tích với nhau.
- Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng
tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức còn được vận dụng theo chiều ngược lại: . A B  . A C  .
A B C
- Nếu hai đa thức P x và Qx luôn có giá trị bằng nhau với mọi giá trị của biến thì hai đa
thức đó gọi là hai đa thức đồng nhất, ký hiệu P x  Q x . Hai đa thức P x và Qx là
đồng nhất khi và chỉ khi hệ số của các lũy thừa cùng bậc bằng nhau. Đặc biệt, nếu P xn n 1
a x a x   ...  a
x a luôn bằng 0 với mọi x thì a a  ....  a  0 . 0 1 n 1  n 0 1 n
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ a b2 2 2
a  2ab ba b2 2 2
a  2ab ba b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab ba b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b 2 2
a b  a ba b  3 3       2 2 a b a
b a ab b  3 3      2 2 a b a
b a ab b
a b c2 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca n n a b
a b n 1 n2 n2 n 1 a a b ... ab b        
 , với n,n  2. 2n 1  2n 1       2n 2n 1  2n2 2 2n 1  2    ... n a b a b a a b a babb  , * n  
3. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Phương pháp đặt nhân tử chung
ab ac ad a b c d
-Phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Phương pháp nhóm các hạng tử
ac ad bc bd a c d   bc d   c d a b 6 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
- Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử 2 2
4x  8x  3  4x  2x  6x  3  2x 2x   1  32x   1  2x   1 2x  3
- Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử x
x x   x   x  2   x2 4 4 2 2 2   2
x x   2 4 4 4 4 2 2 2 2
x  2x  2 x - Phương pháp đổi biến 2
Phân tích thành nhân tử: P   2 x     2 1 12 x   1  27 Đặt 2
t x 1, ta được: 2 2
P t 12t  27  t  3t  9t  27  t t  3  9t  3  t  3t  9
Từ đó ta có: P   2 x   2 x
  x  x   2 4 10 2 2 x 10 4. Chia đa thức
- Chia đơn thức P cho đơn thức Q : Chia hệ số của P cho hệ số của Q ; chia lỹ thừa của từng
biến trong P cho lũy thừa của cùng biến đó trong Q rồi nhân các kết quả với nhau.
- Chia đa thức P cho đơn thức Q : Ta chia mỗi hạng tử của P cho Q rồi cộng các kết quả với nhau
- Chia đa thức P cho đa thức Q : Cho P Q là hai đa thức tùy ý của cùng một biến  B  0
. Khi đó tồn tại duy nhất một cặp đa thức T R sao cho P  .
Q T R , trong đó hoặc R  0 ,
hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của Q . T gọi là đa thức thương, R gọi là đa thức dư của phép
chia P cho Q . Nếu R  0 thì ta nói P chia hết cho Q .
- Định lý Bozu: Số dư trong phép chia đa thức P x cho nhị thức bậc nhất x a đúng bằng P a .
Chẳng hạn, số dư trong phép chia đa thức P x 3
x  6x  5 cho x  2 là P   3
2  2  6.2  5  1. Số dư phép chia đa thức P x 3
x  6x  5 cho x 1 là P   3
1  1  6.1 5  0 , có nghĩa là P x chia hết cho x 1.
-Hệ quả của định lý Bozu: Nếu a là nghiệm của đa thức P x thì P x chia hết cho x a .
+ Đặc biệt, nếu tổng các hệ số của đa thức P x bằng 0 thì P x chia hết cho x 1, Nếu
P x có tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì P x chia hết cho x 1. 7 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
+ Áp dụng hệ quả của định lý Bozu vào việc phân tích đa thức thành nhân tử:
Nếu đa thức P x có nghiệm x a thì khi phân tích P x thành nhân tử, tích sẽ chứa nhân tử x a .
-Cách nhẩm nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ của đa thức P x với hệ số nguyên:
+ Nếu P x có nghiệm nguyên thì nghiệm nguyên đó phải là ước của hệ số tự do. p
+ Nếu P x có nghiệm hữu tỷ dạng x
; p, q  1 thì p là ước của hệ số tự do, q là ước q
dương của hệ số cao nhất. II. Ví dụ minh họa 1.Nhận biết
Ví dụ 1: Cho x y  9; xy  14 . Khi đó giá trị của 2 2
P x y là: A. 52 B. 53 C. 54 D. 55 Đáp án: B.
Hướng dẫn: Ta có: x y   x y2 2 2 2
 2xy  9  2.14  81 28  53 .
Ví dụ 2: Cho x, y là hai số khác nhau, thỏa mãn điều kiện:
x x y   y x2 9 10  0 .Khi đó ta có: A. x  10 y B. x  10  y C. y  10x D. y  10  x Đáp án: A. 2
Hướng dẫn: Ta có 9x x y 10 y x  0   x yx 10y  0
Do x y , nên 10 y x  0 , suy ra x  10 y . 2. Thông hiểu
Ví dụ 1. Giá trị của biểu thức 5 4 3 2
P x 100x 100x 100x 100x  9 tại x  99 là: A. 9 B. 99 C. 90 D. 990 Đáp án: C.
Hướng dẫn: Do x  99 , nên 100  x  1 .Khi đó ta có: 5 4 3 2
P x 100x 100x 100x 100x  9 8 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 5
x   x   4
x   x   3
x   x   2 1 1
1 x   x  
1 x  9  x  9  99  9  90 .
Ví dụ 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x y  2 3 5  6xy  26 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 1 Đáp án: D. Hướng dẫn: Ta có 2 2
P x  9 y  25  6xy 10x  30 y  6xy  26
  x x
   y y     x  2   y  2 2 2 10 25 9 30 25 1 5 3 5 1 5
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của P là 1 và đạt được khi x  5; y  . 3 3. Vận dụng
Ví dụ 1. Cho đa thức P x   x   2
5 ax bx  25 và Qx 3
x 125 . Ta có P x  Q x khi và chỉ khi a  1 a  1 a  1 a  1 A.  B.  C.  D.  b  5  b  5  b  5  b  5  Đáp án: A. Hướng dẫn:
Ta có P x   x   2 ax bx   3
ax   a b 2 5 25 5
x  5b  25 x 125 a  1  a  1
Từ đó suy ra P x  Q x khi và chỉ khi 5
a b  0  b  5    5b  25  0 
Ví dụ 2. Xác định các hệ số a b sao cho đa thức 4 3
x ax b chia hết cho đa thức 2 x 1 .
Các giá trị cần tìm là: a  0 a  1 a  0 a  1  B.  C.  D.  b  1  b  0  b  1  b  0  Đáp án C.
Hướng dẫn: Gọi đa thức thương là T . Ta có 4 3
x ax b   x   1  x   1 .T
Vì đẳng thức đúng với mọi x , nên ta lần lượt cho x  1; x  1  ta được: 9 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 1
  a b  0 a  0   
1  a b  0 b  1    4. Vận dụng nâng cao
Ví dụ 1. Cho đa thức P xy x y  yz y z  zxz x  2xyz . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. P xy x y  yz y z  zxz x  2xyz   x y y z z x
B. P xy x y  yz y z  zxz x  2xyz  2 x y y z z x
C. P xy x y  yz y z  zxz x  2xyz   x y y z z x
D. P xy x y  yz y z  zxz x  2xyz  2 x y y z z x Đáp án A.
Hướng dẫn: Thay x bới  y thì P yz y z  yz z y 2
 2 y z  0 . Từ đó suy ra P chia hết
cho x   y  x y , do đó P phải chứa thừa số x y .
Do vai trò của x, y, z như nhau, nên P có dạng: P k x y y z z x
Đẳng thức đúng với mọi x, y, z nên cho x y z  1, ta được 8  8k , suy ra k  1.
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị của số nguyên m sao cho đa thức  x m x  3  7 phân tích
được thành  x a x b với a,b là các số nguyên và a b . A. Không có giá trị nào B. Có 1 giá trị C. Có 2 giá trị D. Có 3 giá trị Đáp án C.
Hướng dẫn: Vì  x m x  3  7   x a x b với mọi x , nên cho x  3 ta được
x a x b  7 .
Số 7 viết dưới dạng tích của 2 số nguyên chỉ bằng hai cách 1.7 và   1 . 7  
a b x a x b , nên có 2 trường hợp: 3   a  1 a  2  Trường hợp 1:    3  b  7 b  4  
Từ giả thiết, suy ra  x m x  3  7   x  2 x  4 10 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Cho x  2 , suy ra 2  m 
1  7  0  m  5 3   a  7  a  10  Trường hợp 2:    3  b  1  b  4   
Từ giả thiết, suy ra  x m x  3  7   x 10 x  4 .
Cho x  4 , suy ra 4  m.1 7  0  m  11 
III. Bài tập trắc nghiệm 1.Nhận biết
1. Xác định các hệ số a,b,c biết rằng  x   x b 2 2 5 3
ax x c với mọi x . Các giá trị cần tìm là: a  6 a  6 a  6  a  6     A. b   8 B. b   8  C. b   8 D. b  8 c  40      c  40   c  40   c  40 
2. Cho x y  9; xy  14 . Khi đó giá trị của 3 3 x y là: A. 350 B. 351 C. 352 D. 349
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  25x  3y  10x  11 là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
4. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P  2x x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5. Cho x y  0 và x y  7 ; xy  60 thì giá trị của biểu thức 2 2 x y là: A. 120 B. 121 C. 118 D. 119
6. Cho x y z  0 . Đẳng thức nào đúng? A. 3 3 3
x y z  3xyz B. 3 3 3
x y z  9xyz C. 3 3 3
x y z  27xyz D. 3 3 3
x y z xyz 7. Đa thức 3 2
P  12x  4x  27x  9 được phân tích thành: 2 A. 3 2
P  12x  4x  27x  9  2x  3 3x   1 2 B. 3 2
P  12x  4x  27x  9  2x  3 3x   1 11 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2 C. 3 2
P  12x  4x  27x  9  2x  3 3x   1 D. 3 2
P  12x  4x  27x  9  2x  32x  33x   1 8. Cho đa thức 4 3
P x  5x 10x  4 . Đáp án nào đúng?
A. Đa thức P không thể phân tích thành tích của hai đa thức với hệ số nguyên
B. Đa thức P phân tích được thành tích của hai tam thức bậc hai với hệ số nguyên
C. Đa thức P phân tích được thành tích của bốn nhị thức bậc nhất với hệ số nguyên
D. Đa thức P phân tích được thành tích của một nhị thức bậc nhất với một đa thức bậc ba với hệ số nguyên Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A B D A D B 2. Thông hiểu
1. Cho b c  10 . Đẳng thức nào đúng?
A. 10a b10a c  100a a   1  bc
B. 10a b10a c  100a a   1  2bc
C. 10a b10a c  100a a   1  2bc
D. 10a b10a c  100a a   1  bc 2 2
2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x  3   x 1  1 là: A. 30 B. 31 C. 32 D. 29
3. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P  19  6x  9x là: A. 20 B. 10 C. 30 D. 40
4. Cho x y  0 và x y  7 ; xy  60 thì giá trị của biểu thức 4 4 x y là: A. 21360 B. 21361 C. 21362 D. 21359
5. Cho x y  2 thì giá trị của biểu thức P   x y    x y2 3 3 2 3 là: A. 21360 B. 21361 C. 21362 D. 21359 6. Đa thức 2 P x  2 x   2
6  x  9 được phân tích thành: A. 2 P x  2 x   2  x    2 6 9
x x  9 x x   1 12 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 B. 2 P x  2 x   2  x    2
x x   2 6 9
3 x x  3 C. 2 P x  2 x   2  x    2
x x   2 6 9
3 x x  3 D. 2 P x  2 x   2  x    2
x x   2 6 9 9 x x   1 7. Đa thức 7 2
x x 1 được phân tích thành: A. 7 2
x x    2
x x   5 4 2 1
1 x x x x   1 B. 7 2
x x    2
x x   5 4 2 1
1 x x x x   1 C. 7 2
x x    2
x x   5 4 2 1
1 x x x x   1 D. 7 2
x x    2
x x   5 4 2 1
1 x x x x   1 8. Đẳng thức nào đúng? 3 A.     3 3 3 x y z
x y z   x y y z z x 3
B.  x y z 3 3 3
x y z  2 x y y z z x 3
C.  x y z 3 3 3
x y z  3 x y y z z x 3
D.  x y z 3 3 3
x y z  6 x y y z z x Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B B B D C 3. Vận dụng
Câu 1. Giá trị của đa thức P x 7 6 5 4 3 2
x  26x  27x  47x  77x  50x x  24 tại x  25 là A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
   2   4   8   16   32 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1  2 1; Tồn tại các số x, y sao cho 2 2
3x y  10x  2xy  26  0 ; 2 2 2 2 2 2 2 2
100  103 105  94  101  98  96 107 ;
Nếu A  5x y chia hết cho 19 thì B  4x  3y cũng chia hết cho 19 . A. Có 1 mệnh đề đúng B. Có 2 mệnh đề đúng 13 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 C. Có 3 mệnh đề đúng
D. Cả 4 mệnh đề đều đúng
Câu 3. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
Nếu a  4x  3y chia hết cho 13 thì B  7x  2 y cũng chia hết choa 13;
Trong bốn số lẻ liên tiếp thì hiệu của tích hai số cuối với tích hai số đầu chia hết cho 16 ; Hai
chữ số tận cùng của số 43 7 là 43 ; Số  11....1   88...8   *
1 n    không phải là số chính 2n n phương. A. Có 1 mệnh đề sai B. Có 2 mệnh đề sai C. Có 3 mệnh đề sai
D. Cả 4 mệnh đề đều sai
Câu 4:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  (x 1)(x  2)(x  3)(x  6) là: A.-35 B. -34 C. -37 D. -36 Câu 5:Biểu thức 3 3 2
P  (x y 1)  (x y  1)  6(x y) có giá trị là: A.1 B. -1 C. -2 D. -3 Câu 6:Số 3 3
743  692 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ? A.Có 1 chữ số 0 B.Có 2 chữ số 0 C.Có 3 chữ số 0 D.Có 4 chữ số 0
Câu 7:Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai ? Số 2
43  43.17 chia hết cho 60; Số 5 11
27  3 chia hết cho 80; Số 10
21 1 chia hết cho 200; Số 20 13 39  39 chia hết cho 40 A.Có 1 mệnh đề sai B.Có 2 mệnh đề sai C.Có 3 mệnh đề sai
D.Không có mệnh đề nào sai
Câu 8:Các số x, y khác nhau và thỏa mãn điều kiện: 2 2
x y y x . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2
P x  2xy y  3x  3y là: A.2 B. 1 C. 4 D. 3 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D C B D C 4. Vận dụng nâng cao
Câu 1: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
Các số a, b, c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
a b c ab bc ca thì a b c 14 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Biểu thức 2
x x 1 luôn luôn dương với mọi x; Biểu thức 2 2
x xy y luôn luôn dương với
mọi x, y không đồng thời bằng 0; Biểu thức 2
4x 10  x luôn luôn âm với mọi x. A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng C.Có 3 mệnh đề đúng
D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 2:Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
Hai số chẵn hơn kém nhau 4 đơn vị thì hiệu các bình phương của chúng chia hết cho 16; Hai
số lẽ hơn kém nhau 6 đơn vị thì hiệu các bình phương của chúng chia hết cho 24; Cho
a b c  2 p thì 2 2 2 2 2 2 2
p  ( p a)  ( p b)  ( p c)  a b c . Cho 2 2 2 2
a m n ;b m n ;c  2mn với m n  0 thì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng C.Có 3 mệnh đề đúng
D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 3:Cho x, y thỏa mãn các điều kiện: 2 2 2 2
(x  2 y)(x  2xy  4 y )  0;(x 2 y)(x  2xy  4 y )  16 thì giá trị của x, y là: x  2 x  2 x  2  x  2  A.  B.  C.  D.  y  1   y  1  y  1   y  1  Câu 4:Số 3 3
685  315 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ? A.Có 1 chữ số 0 B.Có 2 chữ số 0 C.Có 3 chữ số 0 D.Có 4 chữ số 0
Câu 5:Cho a b c d  0 . Đẳng thức nào đúng ? A. 3 3 3 3
a b c d  3(b c)(ad bc) . B. 3 3 3 3
a b c d  3(b c)(ad bc) . C. 3 3 3 3
a b c d  3(b c)(ad bc) . D. 3 3 3 3
a b c d  3(b c)(ad bc) . Câu 6: Cho đa thức 4 3 2
x  2x  3x ax b là bình phương của một đa thức khi a  2 a  2 a  2  a  2  A.  B.  C.  D.  b  1  b  1  b  1   b  1 
Câu 7:Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng? Số 60 30
2  5 chia hết cho 41; Số 2019 2017 2017  2019
chia hết cho 2018; Số 24n  1(n  )
không chia hết cho 23; Số  11...1
22...2 (n  ) là tích của hai số nguyên liên tiếp. n n A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng 15 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 C.Có 3 mệnh đề đúng
D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 8:Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ? Số 4
999  999 có tận cùng là 3 chữ số 0; Số 5
49  49 chia hết cho 100; Lập phương của một
số nguyên trừ đi số nguyên đó chia hết cho 6; Nếu tổng của 3 số nguyên chia hết cho 6 thì tổng
các lâp phương của chúng cũng chia hết cho 6. A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng C.Có 3 mệnh đề đúng
D.Cả 4 mệnh đề đều đúng. Câu 9:Đa thức 8 8 4 4
P x y x y 1 được phân tích thành: A. 8 8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
P x y x y  1  (x y xy  1)(x y xy  1)(x y x y  1) B. 8 8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
P x y x y  1  (x y xy  1)(x y xy 1)(x y x y 1) C. 8 8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
P x y x y  1  (x y xy  1)(x y xy  1)(x y x y  1) D. 8 8 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
P x y x y  1  (x y xy 1)(x y xy  1)(x y x y 1) ĐÁP ÁN C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D D A C B D D D B 16 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Chủ đề 2. .PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản. Rút gọn phân thức và quy đồng mẫu của nhiều phân thức. A
- Phân thức đại số là một biểu thức có dạng
, trong đó A, B là những đa thức và B  0 . Đặc B
biệt, mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. A C  , nếu . A D  . B C (B, D  0) B D
- Tính chất cơ bản của phân thức: A . A M +  (M là đa thức khác 0) B . B M A A : N + 
(N là một nhân tử chung của A và B) B B : N AA +  (quy tắc đổi dấu) BB - Rút gọn phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung (nếu có)
- Quy đồng mẫu của nhiều phân thức:
+ Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
+ Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng xy 5 2 2
x  2xy y Ví dụ:Cho 
, hãy rút gọn phân thức P  2 2 x y 8 2 2
x  2xy y Từ giả thiết ta có: 2 2
5(x y )  8xy . Từ đó suy ra 2 2 2 2
5(x  2xy y )
5(x y ) 10xy 8xy 10xy 2  xy 1 P       2 2 2 2
5(x  2xy y )
5(x y ) 10xy 8xy 10xy 18xy 9
2. Phép cộng và phép trừ các phân thức đại số 17 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
- Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức
cùng mẫu vừa tìm được.
- Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp.
- Hai phân thức được gọi là đối nhau, nếu tổng của chúng bằng 0. AA A +)    B BBA A A +)     BB B A C AC  +)       B D BD
Ví dụ:Thực hiện các phép tính 2 2 2 x yz y zx z xy P   
(x y)(x z)
( y z)( y x)
(z x)(z y) 2 2 x yz
x xy xy yz
x(x y)  y(x z) x y Ta có:    
(x y)(x z)
(x y)(x z)
(x y)(x z) x z x y 2 2 y zx y x z xy z x Tương tự:   ;  
( y z)(y x) y z
y x (z x)(z y) z y z x Từ đó suy ra  x y   y x   z xP        1 1  0       x z x y y z y x z y z x      
3. Phép nhân và phép chia các phân thức đại số A C . A C A C A D . A DC  .  ; :  .  ,  0   B D . B D B D B C . B CD
Phép nhân các phân thức đại số có tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối đối với phép cộng. x y y z z x Ví dụ: Cho A  ; B  ; C  . Chứng minh rằng: x y y z z x
(1 A)(1 B)(1 C)  (1 A)(1 B)1 C) 18 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 x y 2x 2 y 2z
Ta có: 1  A  1   ; 1 B  ; 1 C x y x y y z z x x y 2 y 2z 2x 1 A  1  ; 1 B  ; 1 C x y x y y z z x Từ đó suy ra 8xyz
(1  A)(1  B)(1  C)  (1  A)(1  B)1  C)  (x y)(y z)(z x)
4. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ
- Một phân thức đại số hoặc một biểu thức biểu thị một dãy các phép toán; cộng, trừ, nhân,
chia trên những phân thức gọi là một biểu thức hữu tỷ.
Ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức.
- Khi giải bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức thì trước tiên phải tìm điều kiện của biến
(hoặc nhiều biến tham gia trong biểu thức) sao cho biểu thức có nghĩa (chẳng hạn các mẫu thức phải khác 0) 2 2 2 2 2 2 2  x x y y
x xy y
Ví dụ:Biến đổi biểu thức P     :  2 2  x x xy xy y xy x y  
thành phân thức hữu tỷ. 2 2 2 2 2 2 2  x x y y
x xy y Ta có: P      :   x
x(x y) xy y(x y) x y  
ĐK: x  0; y  0; x y . Khi đó ta có: 2 2 2 2 2
x y  (x y )(x y)  xy x y P   . 2 2 x
xy(x y)
x xy y 2 2 2
(x y)(x  xy y ) x y 2 x y y x   .    2 2 x
xy(x y)
x xy y x xy xy II. Ví dụ minh họa 1. Nhận biết 1 1 1
Ví dụ 1: Kết quả của tổng: P    ...  là: x(x 1)
(x 1)(x  2)
(x  99)(x 100) 100 101 100 101 A. P  B. P  C. P  D. P x(x 100) x(x 100) x(x 101) x(x 101) 19 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Đáp án A Ta có:  1 1   1 1   1 1  1 1 100 P      ...             x
x 1   x 1 x  2   x  99 x 100  x x 100 x(x 100)
Ví dụ 2:Kết quả của tổng: a a a a 1 P     ...   là 2 2 2 2 2 2 2 x ax
x  3ax  2a
x  5ax  6a
x  19ax  90a x  10a 1 1 x a A. P  B. P  C. P  D. P a x a x Đáp án B Ta có: a a a P    ... 
x(x a)
(x a)(x 2a)
(x a)(x10a)  1 1   1 1   1 1  1 1      ...            x
x a   x a x  2a   x  9a x 10a x  10a x 2. Thông hiểu
Ví dụ 1: Sau khi thực hiện phép tính, biểu thức: 2 2 2 2 2 2
(x y)  ( y z)  (z x) P     có giá trị là x y y z z x
(x y)( y z)(z x) A. P  1 B. P  1 C. P  0 D. P  2 Đáp án C Ta có: 2 2 2
2( y z)(z x)  2(x y)(z x)  2(x y)(y z)  (x y)  ( y z)  (z x) P
(x y)( y z)(z x)
(x y)  (y x)  (z x)2   0
(x y)( y z)(z x) Ví dụ 2: Biểu thức yz zx xy 2xyz P     có giá trị là:
(x y)(y z) (y z)(y x) (z x)(y z)
(x y)(y z)(z x) Đáp án D 20 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. P  2 B. P  2 C. P  1 D. P  1 Ta có:
yz( y z)  zx(z x)  xy(x y)  xyz xyz P
(x y)( y z)(z x)
yz(x y z)  zx(x y z)  xy(x y)
(x y z)(yz zx)  xy(x y)  
(x y)( y z)(z x)
(x y)( y z)(z x)
z(x y z)(x y)  xy(x y)
(x y)z(x y z)  xy  
(x y)( y z)(z x)
(x y)( y z)(z x)
(x y)x( y z)  z(y z)
(x y)( y z)(z x)    1
(x y)( y z)(z x)
(x y)( y z)(z x) 3. Vận dụng x y z Ví dụ 1: Cho    1 y z z x x y 2 2 2 x y z
Khi đó giá trị của biểu thức: P    là: y z z x x y A. P  1 B. P  0 C. P  2 D. P  1 Đáp án B 2 2 2 x x(x y z) y
y(x y z) z
z(x y z) Ta có:  x  ;  y  ;  z y z y z z x z x x y x yx y z
Từ đó suy ra P  (x y z)  (x y z)  
x y z   y z z x x y   Do dó P = 0
Ví dụ 2: Cho xy  ; a yz  ;
b zx c (a, , b c  0) . Khi đó 2 2 2
P x y z nhận giá trị là: 4 4 4
a b c 4 4 4
2(a b c ) A. P  . B. P  . abc abc 2 2 2 2 2 2
a b b c c a 2 2 2 2 2 2
2(a b b c c a ) C. P  . D. P  . abc abc Đáp án C ac
Từ giả thiết, ta có 2 2 2 2 2 2
x y z abc x b abc x b 21 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 ab bc Tương tự: 2 2 y  ; z c a 2 2 2 2 2 2 ac ab bc
a b b c c a Do vậy, 2 2 2
x y z     b c a abc 4. Vận dụng nâng cao M N 32x 19
Ví dụ 1: Các giá trị của M, N thỏa mãn  
với mọi giá trị của x là: 2 x  1 x  2 x x  2 M  17 M  15 M  17 M  15 A.  B.  C.  D.  N  15  N  17  N  15   N  17   Đáp án A Ta có:
M (x  2)  N(x1) 32x 19 
 (M N )x  (N  2M )  32x 19
(x 1)(x  2)
(x 1)(x  2)
M N  32 M  17     2
M N  19  N  15   x y z y x z Ví dụ 2: Cho     
. Khẳng định nào đúng? y z x x z yx yx yx y
A. x y z B.  C.  D. x  z z   y   x  z  z   y  Đáp án D Từ giả thiết, ta có: 2 2 2 2 2 2
x z y x z y
y z z x x y 2 2 2 2 2 2 
x z y x z y y z z x x y xyz xyzx y
 (x y)( y z)(z x)  0  x  z  z   y
III. Bài tập trắc nghiệm 1. Nhận biết 2 x x  2
Câu 1:Phân thức P
có tập xác định (TXĐ) là: 2 x  4 22 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A.  \   2 B.  \   2 C.  \   2 D.  2 2 x y
Câu 2:Phân thức P
có tập xác định (TXĐ) là: 3 3 x y A.Với mọi x, y
B.Với mọi x y
C.Với mọi x   y D.Với mọi x   y Câu 3:Cho các phân số: 2 2 3 3 4 4 2018  2017 2018  2017 2018  2017 2018  2017 P  ;Q  ; R  ; S  2 2 3 3 4 4 2018  2017 2018  2017 2018  2017 2018  2017
Phân số nào có giá trị nhỏ nhất? A.Phân số R B. Phân số S C. Phân số P D. Phân số Q
Câu 4:Sau khi rút gọn các phân thức, có bao nhiêu kết quả đúng? 4 2 2 4 3 2 x  4x  3 x  3
x x x 1 x 1  ;  ; 4 2 2 4 3 2 2 x  6x  7
x  7 x x  2x x 1 x 1 3 2 3 2 x  3x  4 x  2
x x  4x  4 x  2  ;  3 3 2 x  3x  2
x 1 x  8x 17x 10 x  5 A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng C.Có 3 mệnh đề đúng
D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 5:Sau khi thực hiện các phép tính, biểu thức: 2 2 2 x 2xy y P    được rút gọn là: 2 4 2 2 4 2 2
(x y) (x y)
x  2x y y
(x y )(x y) 1 1 x y x y A. P  B. P  C. P  D. P x y x y x y x y
Câu 6: Sau khi thực hiện các phép tính, biểu thức: 1 1 1 P    được rút gọn là:
x(x y)(x z)
y( y x)(y z)
z(z x)(z y) 2 1 2  1  A. P  B. P  C. P  D. P xyz xyz xyz xyz  3  3  3   3 
Câu 7: Rút gọn biểu thức P  1  1  1  ... 1        ta được  2.4  3.5  4.6  n(n  2)   23 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 n  3 n  3 n n A. P  B. P  C. P  D. P  4n 2n 4n  3 2n  3 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B C C A B A 2. Thông hiểu
Câu 1: Trong các số: M  2017.4037  2018; N  2018.4037  2019
P  8070;Q  2018.2020  2017.2015 , có bao nhiêu cặp số bằng nhau? A. Có 1 cặp B.Có 2 cặp C.Có 3 cặp D.Có 4 cặp n! (n 1)! n!
Câu 2: Cho hai phân thức: P  ;Q
. Khẳng định nào đúng?
(n 1)!(n 1) (n 1)! n! A.P = Q B.P > Q C.P < Q D.P.Q > 1
Câu 3:Trong các kết quả sau, có bao nhiêu kết quả đúng? 2 2 2
(x y)( y 1)  x y 1 Biểu thức
có giá trị không phụ thuộc vào biến y; Biểu thức 2 2 2
(x y)( y 1)  x y  1 2 2 2
(x y)( y 1)  x y 1 có giá trị không phụ thuộc vào biến x; Biểu thức 2 2 2
(x y)( y 1)  x y  1 2 2 2
x ( y z)  y (z x)  z (x y) có giá trị không phụ thuộc vào biến z; Biểu thức 2 2 2 3
x y x z y z y 2 2 2
x ( y z)  y (z x)  z (x y) có giá trị không phụ thuộc vào biến x 2 2 2 3
x y x z y z y A.Có 1 mệnh đề đúng B.Có 2 mệnh đề đúng C.Có 3 mệnh đề đúng
D.Cả 4 mệnh đề đều đúng.
Câu 4:Sau khi thực hiện các phép tính, biểu thức: 1 1 2 4 8 16 P       được rút gọn là: 2 4 8 16 x1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 16 32 32 16 A. P  B. P  C. P  D. P  32 x 1 32 x  1 32 x 1 32 x  1 Câu 5: Cho biểu thức: 24 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 1 1 1 P    . 2 2 2 2 2 2
(y z)(x  xz y yz)
(z x)( y xy z zx)
(x y)(z  yz x xy) Khẳng định nào đúng?
A.Giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến x
B.Giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến y
C.Giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến z
D.Giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào các biến x,y, z 2 2
x( y z)  y(x xy)
xy xz(2 y z)
Câu 6:Kết quả của phép tính P  : là: 2 2 2 3 3 3
(x y)  ( y z)  (z x)
2(x y z  3xyz)
x y z
x y z
x y z
x y z A. P  B. P  C. P  D. P x z y z x y y z x y
Câu 7:Phân thức P
có tập xác định (TXĐ) là: 2 2
x y  4x  2 y  5 A. Với mọi x, y
B.Với mọi x và y  1
C.Với mọi y và x  2
D.Với mọi x  2 và với mọi y  1 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B A C D B D 3. Vận dụng
Câu 1: Với n là số tự nhiên, trong các phân số sau có bao nhiêu phân số tối giản? 2 31 2 30 3 2
(n  3n 1)  (n  4n  5)  2 n 1 6n 1 10n  9n  4 P  ;Q  ; R  ; S  2 5 2 n  4 n n 1 8n 1
20n  20n  9 A.Có 1 phân số B.Có 2 phân số C.Có 3 phân số D.Có 4 phân số
Câu 2:Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu kết quả sai? 20 21 x 1 x 1 19 18 19 18
x x  ...  x 1 
(x  1); x x  ...  x 1  (x  1  ); 2 x 1 x 1 64 128 x 1 x 1 2 4 32 2 4 32
(x 1)(x 1)(x 1)...(x 1) 
;(x 1)(x 1)(x 1)...(x 1)  x 1 x 1 25 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A.Có 1 kết quả sai B.Có 2 kết quả sai C.Có 3 kết quả sai D.Có 4 kết quả sai
Câu 3:Cho x y z  0; ( ,
x y, z  0) . Khi đó giá trị của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(x  y z )( y z x )(z x y ) P  16xyz xyz xyz xyz xyz A. P  B. P   C. P  D. P   2 2 3 3  1  1   1 
Câu 4:Tích P  1  1 ... 1 (n  ;  n  2)  là: 2   2   2   2  3   n n  1 n  1 n n A. P  B. P  C. P  D. P  2n n 2n  1 n  1 5
Câu 5:Phân thức P
có giá trị lớn nhất là: 2 x  6x  10 A.5 B.10 C.1 D.3 8
Câu 6:Phân thức P
có giá trị nhỏ nhất là: 2
x  2x  5 A.-8 B.-2 C.-5 D.-1 1 1  1 1 1  1 1 1 
Câu 7:Rút gọn biểu thức P  . .        cho ta kết
x y z xy yz xz x y z xy yz zx    quả nào đúng? 1 3 1 3 A. P  B. P  C. P  D. P xyz xyz 2 2 2 x y z 2 2 2 x y z ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C B A A B C 4. Vận dụng cao x y z 2 2 2
x y z Câu 1: Cho  
. Khi đó giá trị của phân thức P  là: a b c 2
(ax by cz) 26 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2 2 2
x y z 1 2 2 2
x y z 2 A. P   . B. P   . 2 2 2 2
(ax by cz)
a b c 2 2 2 2
(ax by cz)
a b c 2 2 2
x y z 3 2 2 2
x y z 9 C. P   . D. P   . 2 2 2 2
(ax by cz)
a b c 2 2 2 2
(ax by cz)
a b c Câu 2: Cho
x y z  0;(x, y, z  0) . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2 2
x y z P  là: 2 2 2
(x y)  ( y z)  (z x) 1 1 1 1 A. P  B. P  C. P  D. P  6 2 4 3 xyz Câu 3: Cho 3 3 3
x y z  3xyz . Biểu thức P
có thể nhận bao nhiêu giá
(x y)( y z)(z x) trị khác nhau?
A.Vô số giá trị khác nhau B.Có 4 giá trị khác nhau C.Có 2 giá trị khác nhau
D.Cả ba đáp án trên đều sai 4 4 4 4 4
1  4 5  4 9  4 13  4 17  4 Câu 4:Tích P  . . . . có giá trị là: 4 4 4 4 4
3  4 7  4 11  4 15  4 19  4 1 1 1 1 A. P  B. P  C. P  D. P  402 400 403 401 4 4 4  4      5. Tích P  1 1 1 ...     1  có giá trị là:  5  12  21   n n 4     5n   1 n  2 6n   1 n  2 A. P  B. P
n  3n  4
n  3n  4 3n   1 n  2 n   1 n  2 C. P  D. P
n  3n  4
n  3n  4 x y y z z x 6. Cho P  ; Q  ; R
. Khẳng định nào đúng? 1  xy 1  yz 1  zx
A. P Q R  2 . P . Q R
B. P Q R  3. . P . Q R
C. P Q R  . P . Q R
D. P Q R  6. . P . Q R 27 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2 4 yz x 2 4zx y
7. Cho x y z  0 và x , y , z đôi một khác nhau. Xét P  ; Q  ; 2 yz  2x 2 zx  2 y 2 4xy z R
. Khẳng định nào đúng? 2 xy  2z A.Tích . P .
Q R có giá trị luôn là hằng số B. Tích . P .
Q R nhận vô số giá trị khác nhau, tùy vào giá trị của các biến x , y , z C. Tích . P .
Q R nhận hai giá trị khác nhau, tùy vào giá trị của các biến x , y , z D. Tích . P .
Q R nhận ba giá trị khác nhau, tùy vào giá trị của các biến x , y , z Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D C D B C A 28 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT I. Kiến thức cơ bản
1. Mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về
dạng ax b  0
- Phương trình ẩn x có dạng Ax  Bx , trong đó Ax và B x là hai biểu thức của cùng
một biến x . Giá trị x x làm cho hai vế của phương trình nhận cùng một giá trị gọi là một 0
nghiệm của phương trình. Một phương trình có thể có một, hai, ba,… nghiệm, nhưng cũng có
thể không có nghiệm nào (vô nghiệm) hoặc có vô số nghiệm. Tập hợp tất cả các nghiệm của
một phương trình gọi là tập nghiệm của phương trình đó, thường kí hiệu là S .
- Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm. Hai phương
trình cùng tương đương với một phương trình thứ ba thì tương đương với nhau.
- Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân:
+ Nếu ta chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của nó thì được một phương
trình tương đương với phương trình đó.
+ Nếu ta nhân (hay chia) cả hai vế của một phương trình với cùng một số khác 0 thì được một
phương trình tương đương với phương trình đã cho.
- Nếu ta cộng cùng một đa thức của ẩn vào hai vế của một phương trình thì được một phương
trình mới tương đương với phương trình đã cho.
- Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình dạng ax b  0 với a , b là hai số đã cho và a  0 . b
Phương trình bậc nhất ax b  0 có duy nhất nghiệm là x   . a
- Phương trình đưa được về dạng ax b  0 (đối với phương trình mà hai vế là hai biểu thức
hữu tỉ, không chứa ẩn ở mẫu) Các bước giải: + Khử mẫu thức
+ Bỏ dấu ngoặc và chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia
+ Thu gọn về dạng ax b  0 hay ax  b .
Ví dụ: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 32x   1 5x  3 2x 1 m    4 6 3 12
Ta có phương trình tương đương với 29 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 92x  
1  25x  3  42x  
1  m  0.x m  7
Từ đó suy ra, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  7  0  m  7 (khi đó phương trình
có nghiệm với mọi giá trị của x ). 2. Phương trình tích
- Phương trình tích là phương trình có dạng A x .A x ...A x  0 1   2   n    A x  0 1    A x  0  2  
- Cách giải: A x .A x ...A x  0  1   2   n   .........  ......   A x   n   0
Như vậy, muốn giải phương trình tích A x .A x ...A x  0 ta giải từng phương trình 1   2   n  
A x  0 ; A x  0 ;…; A x  rồi lấy tất cả các nghiệm thu được. n   0 2   1  
- Ta đã biết, một đa thức bậc n không có quá n nghiệm. Vì thế ta sẽ giải được phương trình bậc n có dạng n n 1 a x a
x   ...  a x a  0 nếu ta phân tích được vế trái thành nhân tử. n n 1  1 0
Phương trình này có không quá n nghiệm. x  16 x  18 x  20
Ví dụ: Giải phương trình   1 49 47 45
Thêm 2 vào hai vế của phương trình ta được: x  16 x  18 x  20 x  65 x  65 x  65  1   1  1     0 49 47 45 49 47 45  1 1 1 1 1 1    x  65  
 0  x  65  0  x  65   (vì    0 )  49 47 45  49 47 45
3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
- Điều kiện xác định của một phương trình (viết tắt là ĐKXĐ) là điều kiện của ẩn để tất cả các
mẫu thức trong phương trình đều có giá trị khác 0.
- Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: + Tìm ĐKXĐ + Khử mẫu thức
+ Giải phương trình vừa nhận được
+ Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ. Các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm
của phương trình đã cho. 30 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
- Nếu ta biến đổi một phương trình thành một phương trình khác có tập nghiệm rộng hơn thì ta
gọi phương trình sau là một phương trình hệ quả của phương trình ban đầu.
Khi nhân hai vế của một phương trình với cùng một đa thức hoặc khi bình phương hai vế của
một phương trình, thường dẫn đến một phương trình hệ quả. 2 2 7  x    x    2 x  9 3 3 
Ví dụ: Giải phương trình  6   0     2  x  2   x  2  x  4 x  3 2 x  3 x  9
ĐKXĐ: x  2 . Đặt u  ; v    uv x  2 2 x  2 x  4 u v Khi đó ta có 2 2
u  7uv  6v  0  u vu  6v  0  u  6v
Nếu u v thì x  3 x  3 2 2 
x  5x  6  x  5x  6  10x  0  x  0 (thỏa mãn ĐKXĐ) x  2 x  2
Nếu u  6v thì .. x  1 2
x  7x  6  0   x  
1  x  6  0   (thỏa mãn ĐKXĐ). x  6  x  0 
Vậy phương trình có nghiệm x  1  x  6. 
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
+ Lập phương trình: Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; biểu diễn các đại lượng
chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. - Giải phương trình
- Nhận định kết quả và trả lời
- Khi chọn ẩn số, thường ta chọn trực tiếp theo câu hỏi trong đề bài nhưng cũng có khi chọn
gián tiếp nhằm mục đích suy luận lập phương trình được thuận lợi hơn.
Ví dụ: Một sà lan xuôi dòng từ A đến B mất 2,5 giờ và ngược dòng từ B về A mất 4 giờ.
Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h. Tính khoảng cách AB . Lời giải
Gọi vận tốc riêng của sà lan là x km/h .  x  3 ..
Suy ra vận tốc xuôi dòng của sà lan là x  3 (km/h); vận tốc ngược dòng của sà lan là x  3 (km/h). 31 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Khi đó trong 2,5 giờ sà lan xuôi dòng được 2,5(x  3) (km); trong 4 giờ sà lan ngược dòng
được 4(x  3) (km).
Vì khoảng cách AB không đổi, nên ta có phương trình:
2,5(x  3)  4(x  3)  x  13 (thỏa mãn điều kiện x  3 ).
Khi đó khoảng cách AB là 4(13  3)  40 (km). II. Ví dụ minh họa 1. Nhận biết Ví dụ 1:Phương trình 2  2 2 mx 2  x 2       
  x  m  2 4 1  32m   1 8
vô nghiệm khi tham số m nhận giá trị: A. m  3 B. m  2 C. m  1 D. m  1 Đáp án B
Ta có phương trình tương đương với 2 2
m x  4x m  4m  4
 m  m   x  m  2 2 2 2
Từ đó suy ra phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: 
m  2m  2  0  
m  2  0  m  2   m  2 2  0  2
Ví dụ 2: Hai phương trình  x  52x  
1  0; x  52x  
1 x  3  0 không tương đương khi nào?
A. Nếu x nhận giá trị trên tập 
B. Nếu x nhận giá trị trên tập 
C. Nếu x nhận giá trị trên tập 
D. Nếu x nhận giá trị trên tập  Đáp án A  1 
Phương trình thứ nhất có tập nghiệm S   5  ; 1   2   1 
Phương trình thứ hai có tập nghiệm S   5  ; ;  3 . 2   2  x  5 
Trên tập  hai phương trình có cùng tập nghiệm  1 x   2
Trên tập  hai phương trình có cùng tập nghiệm x  5
Trên tập  hai phương trình đều vô nghiệm 2. Thông hiểu
Ví dụ 1: Phương trình  x  20   x 19   x 18  ... 100 101  101 có nghiệm là: A. x  90 B. x  90 C. x  80 D. x  80 Đáp án D 32 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Xóa hạng tử 101 ở hai vế. Gọi số hạng tử còn lại ở vế trái là n ( *
n   ), ta được:
x  20 100.n  0  x 80  0  x  80.  2 x  1 2x  3 3x  5 20x  39 4 6 40 Ví dụ 2: Phương trình    ...   22    ...  có nghiệm 1 3 5 39 3 5 39 là: A. x  0 B. x  1 C. x  2 D. x  3 Đáp án C
Ta có phương trình tương đương với:  2 3 20  4 6 40 x x x  ...  x  20  22    ...     3 5 39  3 5 39  2 3 20   2 3 20   1    ...  x  2 1    ...   x  2      3 5 39   3 5 39  3. Vận dụng  1 1 1  1 9 Ví dụ 1: Phương trình   ...   x   1  x x    có nghiệm là:  1.2 2.3 9.10  10 10 A. x  9 B. x  1 C. x  10 D. x tùy ý Đáp án D.
Ta có phương trình tương đương với:  1 1 1 1 1  1 9 9 1 1       (x 1)  x x   x
x x  0  0x  0   .  2 2 3 9 10  10 10 10 10
Suy ra phương trình có nghiệm bất kỳ. Ví dụ 2. a(3x 1) 6x 17 3x  2 Phương trình  
 0 vô nghiệm khi tham số a nhận giá trị: 5 4 10 A. a  0 B. a  1 C. a  2 D. a  5 Đáp án C.
Thu gọn ta được phương trình 12(a  2)x  4a  89 . a  2  0
Từ đó suy ra phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi   a  2. 4a  89  0  4. Vận dụng nâng cao. 33 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  1 1 1   1 1 1  Ví dụ 1. Phương trình    .x          có nghiệm là  1.51 2.52 10.60   1.11 2.12 50.60  A. x  5 B. x  10 C. x  50 D. x  60 Đáp án A. 1  50 50 50  1  1 1 1   1 1 1  Ta có a       1                 50 1.51 2.52 10.60 50 2 3 10 51 52 60        1  10 10 10  1  1 1 1   1 1 1  b       1            5a       10 1.11 2.12 50.60 10 2 3 10 51 52 60       
Từ đó suy ra x  5 . mx  5 x m m
Ví dụ 2: Cho phương trình  
. Khẳng định nào sau đây là sai? 10 4 20 5  A. Nếu m
thì phương trình có nghiệm tùy ý 2
B. Tồn tại giá trị của m để phương trình vô nghiệm 5  C. Khi m
phương trình có nghiệm không phụ thuộc tham số m 2 5  D. Khi m
phương trình có nghiệm duy nhất 2 Đáp án B
Thu gọn ta được phương trình: 2m  5 x  2   2m  5 Từ đó suy ra: 5  Nếu m
thì phương trình có nghiệm tùy ý 2 5  Nếu m
phương trình có nghiệm x  2 2
III. Bài tập trắc nghiệm. 1. Nhận biết 1. Phương trình 3 2
x  3x  4  0 có tập nghiệm S là: A. S    1 B. S   1  ; 2;   2 C. S  2;  2 D. S  1;  2 2. Phương trình 4 3 2
x x  4x  5x  3  0 có tập nghiệm S là: 34 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. S    1 B. S   1  ;3;   3 C. S  1;  3 D. S  3;  1 x  43 x  46 x  49 x  52 3. Phương trình    có nghiệm là: 57 54 51 48 A. x  100 B. x  100 C. x  101 D. x  101 x  69
x  67 x  65 x  63 x  61 x  59 4. Phương trình     có nghiệm là: 30 32 34 36 38 40 A. x  99 B. x  100 C. x  101 D. x  101 x 17 x  21 x 5. Phương trình    4 33 29 25 có nghiệm là: A. x  60 B. x  50 C. x  40 D. x  30 x 17 x  21 x 6. Cho phương trình  
 4 . Khẳng định nào sau đây đúng 33 29 25
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có 1 nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm
D. Tổng hai nghiệm của phương trình là 0
7. Lúc 7 giờ sáng một người đi xe máy từ A đến B dài 45km. Tới B người đó giải quyết
xong công việc 1h30’ rồi quay về ngay và tới A lúc 11h. Đoạn đường AB gồm một đoạn
đường bằng và một đoạn lên dốc. Vận tốc lúc lên dốc là 24km/h, lúc xuống dốc là 45km/h
và trên đường bằng là 40km/h. Đoạn đường bằng S có độ dài là: A. S = 25km B. S = 26km C. S = 27km D. S = 28km Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C B A B A C 2. Thông hiểu: x a x b x c  1 1 1  1. Phương trình    2   
 có nghiệm duy nhất khi: bc ac baa b c
A. a b c  1
B. a b c  0
C. a b c  2
D. a b c  1 
2. Phương trình 4x 10.2x
16  0 có bao nhiêu nghiệm? A. Có 4 nghiệm B. Có 3 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Có 1 nghiệm 2 3. Phương trình  2
x x     2 2 3 1
3 2x  3x  5 16  0 có bao nhiêu nghiệm? 35 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 4 nghiệm 148  x 169  x 186  x 199  x 4. Phương trình     10 có nghiệm là: 25 23 21 19 A. x  123 B. x  124 C. x  125 D. x  126 x 1 x 1 10 5. Phương trình   có nghiệm là: 2 2 x x 1 x x 1 x  4 2 x x   1 x  5  x  2  A.  B.  C. x  2 D. x  5 x  1   x  1  
6. Cho số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên phải ta được một
số gấp 3 lần nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó. Số tự nhiên có 5 chữ số cần tìm là: A. 42857 B. 42860 C. 42854 D. 42851
7. Hiện tại tuổi ba gấp 3 lần tuổi con. Sau một thời gian nữa, khi tuổi con bằng tuổi ba hiện
nay thì lúc đó tổng tuổi hai ba con là 112 tuổi. Tuổi hiện tại của con là: A. 13 tuổi B. 14 tuổi C. 15 tuổi D. 16 tuổi
8. Tổng của 4 số là 72. Nếu lấy số thứ nhất cộng thêm 5, số thứ hai trừ đi 5, số thứ ba nhân
5, số thứ tư chia 5 thì bốn kết quả bằng nhau. Khi đó số nhỏ nhất trong bốn số ban đầu là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A D A B D 3. Vận dụng: x  4m x  4 x  4m  3 1. Phương trình   vô nghiệm khi: 2 m  1 m 1 m 1 A. m  0 B. m  1 C. m  1
D. Cả 3 đáp án trên đều sai x ab x bc x ca 2. Phương trình  
a b c vô số nghiệm khi: a b b c c a 1 1 1 1 1 1 A.    0 B.    1 a b b c c a a b b c c a 1 1 1 1 1 1 C.    2 D.    1  a b b c c a a b b c c a 36 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
3. Phương trình x x   1  x  
1  x  5  84 có bao nhiêu nghiệm nguyên: A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 4 nghiệm 4. Phương trình 4 x      2
a b c x  ab bc cax abc  0 có tổng các nghiệm S bằng bao nhiêu
A. S ab bc ca
B. S a b c 1 1 1 C. 2 2 2
S a b c D. S    ab bc ca x m x  5
5. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình   2 vô nghiệm: m  5 x m A. m  5 B. m  4 C. m  5 D. m  4 x  9 x  9 9 10 6. Phương trình    có tập nghiệm S là: 10 10 x  10 x  9  18  1  18  1  A. S    B. S   ; 19    19   19   18  1  C. S   ; 1  0;0 D. Một đáp án khác  19  2 2 2 2 x  2x  2 x  8x  20 x  4x  6 x  6x 12 7.Phương trình    có nghiệm nhỏ nhất x 1 x  4 x  2 x  3 là : A. x  0 B. x  2 C. x  2 D. x  5 x  5 x  6 x  7 1 8. Phương trình    ... 
 4(x  ) có nghiệm là : x  5 x  5 x  5 x  5 A. x  10 B. x  12 C. x  20 D. x  25 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B B C C A B 4. Vận dụng cao 1. Phương trình 3 3 3
(2x  5)  (3x  4)  (x  1)  0 có bao nhiêu nghiệm ? A.Có 1 nghiệm B.Có 2 nghiệm C.Có 3 nghiệm D.Có 4 nghiệm 37 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2. Phương trình 3 3 3
(x 1)  (2x  3)  (3x  5)  3(x 1)(2x  3)(3x  5)  0 có tổng các nghiệm S bằng bao nhiêu ? 5 7 9 3 A. S  B. S  C. S  D. S  2 2 2 2 3. Phương trình 2 3 2 3 2 3
(x  3 x 4)  (3x  7 x 4)  (4x  10x)  0 có bao nhiêu nghiệm A.Có 2 nghiệm B.Có 4 nghiệm C.Có 5 nghiệm D.Có 6 nghiệm 4. Phương trình 4 4 4
(x  5)  (x  4)  (2x  1) có tổng các nghiệm S bằng bao nhiêu ? 3 A. S  1 B. S  0 C. S  1 D. S  2 5. Phương trình 4 4
(x  2)  (x  4)  82 có hiệu H giữa nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? A. H  3 B. H  4 C. H  1 D. H  2
6. Cho phương trình với tham số a: 2
x(x  2)  a  3  2a(x 1) . Khẳng định nào sau đây sai?
A.Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi tham số a.
B.Tổng hai nghiệm của phương trình luôn phụ thuộc tham số a.
C.Hiệu hai nghiệm của phương trình luôn phụ thuộc tham số a.
D.Khi a là số nguyên thì tổng hai nghiệm của phương trình là số chẵn. 7. Phương trình 3 2 2 3 3 3
x  3ax  3(a  bc) x a  b c  0 với a,b,c là các tham số và b c có bao nhiêu nghiệm ? A.Có 1 nghiệm B.Có 2 nghiệm C.Có 3 nghiệm D.Vô nghiệm a b 8. Cho phương trình 
với a,b là các tham số khác 0. Phương trình vô nghiệm 1  bx 1  ax khi nào? A. a b B. a  2b C. a  2  b D. a  b Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B C A D 38 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Chủ đề 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I.Kiến thức cơ bản
1.Bất đẳng thức,tính chất của bất đẳng thức
- Ta gọi hệ thức dạng a b (hay dạng a b ; a b ; a b ) là bất đẳng thức
a b a b  0; a b a b  0 -Tính chất:
+ a b b a + a  ;
b b c a c (tính chất bắc cầu)
+ a b a c b c (hoặc a b a c b c ) + a b  . a c  .
b c , nếu c  0 + a b  . a c  .
b c , nếu c  0
- Cộng từng vế hai bất đẳng thức cùng chiều ,ta được một bất đẳng thức cùng chiều.
- Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều mà hai vế không âm ,ta được một bất đẳng thức cùng chiều. Đặc biệt: 2 2 2 2
a b  0  a b ; a b a b n n
a b a b với n là số tự nhiên lẻ.
-Tính chất giá tri tuyệt đối:
+ a b a b (đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . a b  0 )
+ a b a b (đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hoặc a b  0 hoặc a b  0 )
Ví dụ: Cho a  2,b  2 . Chứng minh rằng .
a b a b . Lời giải:
Thật vậy, do a  2 và b  0 nên . a b  2 . b Hoàn toàn tương tự: . a b  2a
Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều trên, ta được:
2ab  2(a b) , suy ra ab a b .
Để chứng minh bất đẳng thức, trong một số trường hợp ta cần sử dụng hai bất đẳng thức
cổ điển quan trọng sau: - Bất đẳng thức Cauchy: a b
+ Cho 2 số: Cho a, b là hai số không âm. Khi đó ta có:  ab 2 2  a b  Hay  ab  
(dạng không chứa dấu căn)  2 
a b c
+ Cho 3 số: Cho a, b, c là ba số không âm. Khi đó ta có: 3  abc 3 39 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 3
a b c  Hay  abc  
(dạng không chứa dâu căn)  3 
+ Cho n số: Cho a , a ,..., a là các số thực không âm. Khi đó ta có: 1 2 n
a a  ...  a 1 2 n na a ...a 1 2 n n n
a a  ...  a  Hay 1 2 na a ...a  
(dạng không chứa dấu căn) 1 2 nn
- Bất đăng thức Bunhiacovsk:
+ Cho 4 số: Cho a , a .b ,b là bốn số thức tùy ý. Khi đó ta có: 1 2 1 2 2 2 2 2 2
(a b a b )  (a a )(b  b ) 1 1 2 2 1 2 1 2
+Cho 2n số: Cho a ,..., a ,b ,...b là các số thực tùy ý. Khi đó ta có: 1 n 1 n 2 2 2 2 2
(a b  ...  a b )  (a  ...  a )(b  ...  b ) 1 1 n n 1 n 1 n
2. Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức
- Phương pháp sử dụng định nghĩa (phương pháp biến đổi tương đương) a b
Ví dụ: Cho a, b là hai số thức cùng dấu. Chứng minh rằng   2 b a Lòi giải: 2 2 2 a b
a b  2ab (a b) Xét hiệu H    2   b a ab ab
Do a, b cùng dấu, nên ab  0 . Mặc khác, hiển nhiên . 2 (a b) a b Từ đó suy ra H   0    2 ab b a
- Phương pháp sử dụng các đánh giá hiển nhiên đúng
Ví dụ:Cho các số thực a , a ,..., a  1
 ;1 và thỏa mãn các điều kiện 3 3 3
a a  ...  a  0 . 1 2 n   1 2 n n
Chứng minh rằng: a a  ...  a  . 1 2 n 3 Lời giải: 40 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2  1  Do a  1  nên ta có: 3
4a  3a  1  4(a  1) a   0 1 1 1 1  1   2  n n n n
Hoàn toàn tương tự ta có: 3 4 a  3
a n  0  a   ii  . i iii 3 1 1 1
- Dùng các bất đẳng thức cổ điển 1 1 1
Ví dụ: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện:    2 . Chúng minh 1  a 1  b 1  c
rằng: abc  0,125 . Lòi giải: 1  1   1  b c Từ giả thiết ta có:  1  1       1 a  1 b  
1 c  1 b 1 c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có: 1 b c b c    2 . (1) 1 a 1 b 1 c 1 b 1 c
Hoàn toàn tương tự ta nhận được: 1 c a c a    2 . (2) 1 b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 a b a b    2 . (3) 1 c 1 a 1 b 1 a 1 b
Từ các bất dẳng thức (1), (2) và (3) suy ra 1 1 1  b c  c a  a b  . .   2 .  2 .  2 . 
1 a 1 b 1 c 1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b     8abc
 (1 a)(1 b)(1 c) 1
Từ đó suy ra: 8abc  1  abc   0,125 8
Ví dụ: Các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c  1. Hãy tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: P
2a  1  2b  1  2c  1 . Lòi giải: 41 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacovski cho hai bộ số (1,1,1) và
 2a 1  2b 1  2c 1 ta có: 2 2 2
P  1. 2a 1 1. 2b 1 1. 2c 1  1 1 1
(2a 1)  (2b 1)  (2c 1)
 3 2(a b c)  3  15
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 1 2a 1  2b 1 
2c 1  a b c  3 1
Vậy max P  15  a b c  . 3
- Phương pháp qui nạp toán học
Ví dụ: Cho a , a ,..., a là các số nguyên dương phân biệt. Chứng minh rằng: 1 2 n
a a  ...  a  a a  ...  a (1) n n 2 3 3 3 1 2 1 2 Lời giải:
Không mất tính tổng quát giả sử 1  a a  ...  a . 1 2 n Với n=1, ta có: 3 2
(1)  a  a (HNĐ do a là số nguyên dương) 1 1 1
Giả sử bất đăng thức (1) được chứng minh đúng đến n, ta cần chứng minh BĐT (1) cũng
đúng cho n+1. Hay cần chứng mimh:
a a  ...  a a      (2)  a a ... a a n n n n 2 3 3 3 3 1 2 1 1 2 1 Thật vậy ta có:
(2)  a a  ...  a aa a   aaa a a   a (3) n n  ... n 2 3 3 3 3 2 2 ( ... ) 1 2 1 1 2 n 1  n 1  1 2 n Ta chứng minh: 3 2 2 aa  2a
(a a  ...  a )  a  a
 2(a a  ...  a ) (4) n 1  n 1  n 1  1 2 n n 1  n 1  1 2 n
Do 1  a a  ...  a a
, nên ta có 1  a a  ...  a a 1. 1 2 n n 1  1 2 n n 1  42 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Từ đó suy ra các số a , a ,..., a được lấy từ các số tự nhiên thuộc đoạn 1;a 1 . Do vậy n 1   1 2 n a (a 1) ta có: n 1  n 1
a a  ...  a  1  2  ...  (a 1)   1 2 n n 1  2 2  aa
 2(a a  ...  a ) n 1  n 1  1 2 n  (4) được chứng minh. Vậy ta có: 3 2 aa  2a
(a a  ...  a ) (5) n 1  n 1  n 1  1 2 n
Từ (5) kết hợp với giả thiết qui nạp suy ra (3) được chúng minh.
- Phương pháp phản chứng
Ví dụ: Cho x, y, z là các số thực tùy ý. Chứng minh rằng có ít nhất một trong ba bất đẳng thức sau là sai.
x y z ; y z x ; z x y Lời giải:
Ta chứng minh bằng phản chứng.
Thật vậy, giả sử cả ba bất đẳng thức đã cho đều đúng. Hay ta có: 2 2
x y z
x  ( y z)
(x y z)(x y z)  0   2 2 
y z x   y  (z x)  ( y z x)( y z x)  0   2 2 
z x y z  (x y)
(z x y)(z x y)  0    2 2 2
 (x y z) (x y z) ( y z x)  0 (vô lí).
- Phương pháp xét các khoảng giá trị của biến Ví dụ: Cho 10 9 4
A x x x x 1. Chứng minh rằng A  0 . Lời giải:
Xét trường hợp x  1: Ta có 9 3
A x (x 1)  x(x 1)  1 Do x  1 nên 9 3
x  0; x 1  0; x 1  0 .
Từ đó suy ra A  1  A  0
Xét trường hợp x  1: Ta có 10 4 5
A x x (1  x )  (1  x) 43 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Do x  1 nên . Mặc khác, hiển nhiên 10 4
x  0; x  0 .
Từ đó suy ra A  0 .
- Phương pháp dồn biến
Phương pháp dồn biến là phương pháp làm giảm số biến của hàm số, đưa hàm số về dạng
đơn giản hơn. Từ đó thay vì chứng minh trực tiếp bất đẳng thức F (a , a ,..., a )  0 , ta sẽ 1 2 n
chứng minh bất đẳng thức trung gian với số biến ít hơn. Điều quan trọng là chúng ta phải
xác định đúng cách lựa chọn biến mới một cách phừ hợp, thông thường ta chọn biến mới
là trung bình cộng, trung bình nhân, trung bình điều hòa hay trung bình bình phương,...vv. 1 
Ví dụ: Cho các số thực a,b, c  ;3  . Chứng minh rằng: 3    a b c 7    a b b c c a 5 Lời giải: a b c
Đặt F (a,b, c)    a b b c c a
Do a, b, c có vai trò bình đẳng, nên không mất tính tổng quát, giả sử:
a  maxa,b,  c a b ab a 2 b Ta có: F (a, , b ab )      a b b ab ab a a b a b
a b ab c b c b 2 2 Xét: F (a, ,
b c)  F (a, , b ab)      0 b c c a a b
(b c)(c a) a b
F (a,b, c)  F (a,b, ab ) (1) a  1  Đặt x   3 do  a, , b c  3   . Khi đó ta có: b  3  2 2 2
(3  x)  x  (1  x ) 7 a 2 b 7 x 2 7  F (a, , b ab )            0 2 2 5 a b a b 5 x 1 x 1 5
5(x 1)(x  1)
Từ đó kết hợp với (1) ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1   ; a ; b c  3; ;1 
 và các hoán vị của nó.  3  44 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
3. Bất phương trình một ẩn, tính chất của bất phương trình. Bất phương trình bậc
nhất một ẩn và cách giải
- Bất phương trinh ẩn x có dạng (
A x)  B(x) ( hoặc (
A x)  B(x) ; (
A x)  B(x) ; (
A x)  B(x) ). Trong đó A(x)B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
- Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập họp nghiệm.
- Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân:
+ Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một bất phương trình, ta phải đổi dấu hạng tử đó.
+ Khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải giữ nguyên
chiều của bất phương trình nếu số đó dương và đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn là bất phương trình có dạng: ax b  0 ( hoặc
ax b  0; ax b  0;ax b  0 ), trong đó x là ẩn, ab là các số đã cho, a  0 .
- Bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối:
+ f (x)  g(x)  g(x)  f (x)  g(x) (Nếu g(x)  0 ). Trường hợp nếu g(x)  0 thì các
gíá trị của biến x làm cho g(x)  0 đều không là nghiệm của bất phương trình.
f (x)  g(x)
+ f (x)  g(x)  
(Nếu g(x)  0 ). Trường hợp g(x)  0 thì các giá trị của
f (x)  g(x) 
biến x làm cho g(x)  0 đều là nghiệm của bất phương trình. + 2 2 2 2
f (x)  g(x)  f (x)  g (x); f (x)  g(x)  f (x)  g (x) . m(x 1) x  2m x 16
Ví dụ: Giải và biện luận bất phương trình   9 6 8 Lời giải:
Ta có bất phương trình tương đương với:
2m(x 1)  3(x  2m)  x 16  2(m  2)x  8(m  2) .
Từ đó ta cos kết quả biện luận sau:
Nếu m  2 , bất phương trình có nghiệm x  4 ; Nếu m  2 , bất phương trình có nghiệm
x  4 ; Nếu m  2 , bất phương trình vô nghiệm.
4. Dấu của nhị thức bậc nhất 45 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
- Xét dấu của nhị thức bậc nhất ax b có nghĩa là xét xem với những giá trị nào của biến x
thì ax b  0 ; với những giá trị nào của biến x thì ax b  0 . Hiển nhiên b
ax b  0  x   (a  0) . a b Giá trị x  
gọi là nghiệm của nhị thức bậc nhất ax b . a
- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất: Nhị thức ax b a  0 cùng dấu với a với các giá
trị của x lớn hơn nghiệm của nhị thức; trái dấu với a với các giá trị của x nhỏ hơn nghiệm của nhị thức.
- Việc xét dấu của nhị thức bậc nhất có nhiều ứng dụng:
+ Giải bất phương trình tích bằng cách xét dấu các nhân tử của tích. Nếu số nhân tử âm mà
chẵn thì tích dương, trái lại tích sẽ âm.
+ Giải bất phương trình thương bằng cách xét dấu của tử thức và mẫu thức. Nếu tử và mẫu
cùng dấu thì thưỡng sẽ dương, trái lại thương sẽ âm.
+ Giải phương trình và bất phương trình có chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối bằng cách
khử dấu giá trị tuyệt đối nhờ xét từng khoảng giá trị của ẩn.
+ Rút gọn biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối bằng cách khử dấu giá trị tuyệt đối nhờ
xét từng khoảng giá trị của biến. 2 2x 1
Ví dụ: Giải bất phương trình  1 2 2x  7x 15 Lời giải:
Ta có bất phương trình tương đương với: 2 2x 1 7  x 14 1  0   0 2 2x  7x 15
(x  5)(2x  3)
Lập bảng xét dấu biểu thức ở vế trái T: x  5
Từ bảng xét dấu, suy ra bất phương trình có nghiệm 1,5  x  2  46 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 II. Ví dụ minh họa: 1. Nhận biết
Ví dụ 1: Cho a, b là hai số cùng dấu. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  1 1 
P  (a b)    là:  a b  A.2 B.3 C.4 D.5 Đáp án C 2  a b   a b  (a b)
Thật vậy, ta có: P  2    4    2  4   4     (Do a, b cùng dấu  b a   b aab
nên ab  0 ). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b .
Ví dụ 2: Cho a, b là hai số tùy ý khác 0. Khẳng định nào sai? A. 2 2 2
(a b)  2(a b )
B. a b a b a b
C. a b a b D.   2 b a Đáp án D 2 a b a b (a b) Thật vậy,   2    2  0 
 0 sai khi a, b trái dấu. b a b a ab 2. Thông hiểu 2 x  2x  4
Ví dụ 1: Bất phương trình
 1 có tập nghiệm nguyên dương S là:
(x 1)(x  3) A. S  1;  2 B. S  1;2;  4 C. S  2;  4 D. S  1;  4 Đáp án A
Thật vậy, ĐKXĐ x  1; x  3 . Khi đó bất phương trình tương đương với: 2 2 2 x  2x  4
(x  2x  4)  (x  2x  3) 1  1  0   0   0
(x 1)(x  3)
(x 1)(x  3)
(x 1)(x  3)
 (x 1)(x  3)  0.
Lập bảng xét dấu vế trái T: 47 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Từ bảng xét dấu suy ra 1  x  3 . Do vậy S  1;  2
Ví dụ 2: Phương trình x  5  1  2x x có bao nhiêu nghiệm? A.Có 1 nghiệm B.Có 2 nghiệm C.Có 3 nghiệm D.Có 4 nghiệm Đáp án B Lập bảng xét dấu:
Ta xét từng khoảng giá trị của x:
Nếu x  5 phương trình đã cho trở thành
(x  5)  (1 2x)  x  0.x  6 (vô lý). Trường hợp này bị loại Nếu 5
  x  0,5 phương trình đã cho trở thành
(x  5)  (1 2x)  x x  2 (thỏa mãn 5   x  0,5 )
Nếu x  0,5 phương trình đã cho trở thành
(x  5)  (2x 1)  x x  3 (thỏa mãn x  0,5 )
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S  2;  3 . 3. Vận dụng m 4 2m
Ví dụ 1: Cho phương trình  
. Phương trình có nghiệm x  3 khi giá trị 2 x x  1 x x
của tham số m thỏa mãn: m  6 m  6 A. m  6 B. m  4 C.  m  0 D. 
m  0;m  2 m  4  m  4  Đáp án D.
ĐKXĐ: x  0; x  1
 . Khi đó phương trình trở thành 48 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
mx m  4x  2m  (m  4)x m - Nếu m  4 thì .
o x  4 (vô lý). Phương trình vô nghiệm. m
- Nếu m  4 thì phương trình có nghiệm x
(với điều kiện x  0; x  1  ) m  4 m + Xét  0  m  0 m  4 m + Xét  1
  m  4  m m  2 m  4 m
Phương trình có nghiệm x  3 khi và chỉ khi  3 m  4 m m  3m 12 6  m m  6 m  6   3  0   0   0   0   m  4 m  4 m  4 m  4 m  4 
Kết hợp, ta được phương trình có nghiệm x  3 khi giá trị của tham số m thỏa mãn:
m  6 (m  0;m  2)  m  4  3 2 4  4x x   4x x
Ví dụ 2: Cho biểu thức P  : 1 
. Các giá trị của biến x làm cho 2   2  1  4x x 1 4x     P  0 là: x  1  A. 0  x  1 B. x  1 C.   x  0,5
D. 0  x  1 x  0,5 0  x  1  Đáp án C 3x
Rút gọn biểu thức P, ta được P  (ĐKXĐ: x  1  ; x  0  ,5 ) 2 1  x Khi đó
Lập bảng xét dấu của biểu thức P: 49 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 x  1 
Từ bảng xét dấu, kết hợp với điều kiện suy ra P  0  0  x 1x  0,5  4. Vận dụng nâng cao:
Ví dụ 1: Các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
a b c  1. Khẳng định nào đúng?
A. abc  2(1 a b c ab bc ca)  2 
B. abc  2(1 a b c ab bc ca)  1 
C. abc  2(1 a b c ab bc ca)  1
D. abc  2(1 a b c ab bc ca)  0 Đáp án D Từ giả thiết suy ra 1   a, ,
b c  1  (1 a)(1 b)(1 c)  0
abc a b c ab bc ca  0 (1)
Mặc khác hiển nhiên ta có: 2 2 2 2
(a b c  1)  0  a b c  1  2(a b c ab bc ca)  0 (2)
 2  2(a b c ab bc ca)  0  1  a b c ab bc ca  0
Từ (1) và (2) ta có: abc  2(1 a b c ab bc ca)  0
Ví dụ 2: Các số thực a, b, c. Thỏa mãn điều kiện 0  a,b,c  1. Bất đẳng thức nào đúng? a b c 1 A.  
 (1  a)(1  b)(1  c)  b c  1 c a  1 a b  1 2 a b c 1 B.  
 (1  a)(1  b)(1  c)  b c  1 c a  1 a b  1 3 a b c 1 C.  
 (1  a)(1  b)(1  c)  b c  1 c a  1 a b  1 4 a b c D.  
 (1  a)(1  b)(1  c)  1 b c  1 c a  1 a b  1 Đáp án D
Đặt S a b c  0 
Nếu S  0  a b c  0 . Bất đẳng thức (1) hiển nhiên đúng  Xét S  0 . Ta có: 50 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 a a S
a b c 1 a 1  a  1 a a a(1 a)    1         b c 1
S b c 1 S b c 1  S b c 1 S
S (b c 1)
Hoàn toàn tương tự ta có, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với a a(1 a) b b(1 b) c c(1 c)  a b c      
 (1 a)(1 b)(1 c)    1   S
S(b c 1) S
S(c a 1) S
S(a b 1)  S S S a b c a  1     
(1 a) (1 b)(1 c)  S S S S   b c 1    b  1  c  1  
(1 b) (1  a)(1 c)  
(1 c) (1 a)(1 b)   1 S   c a 1 S   a b 1      a  1  b  1  
(1 a) (1 b)(1 c)  
(1 b) (1  a)(1 c)  S   b c 1 S   c a 1      c  1  
(1 c) (1 a)(1 b)   0 (2) S   a b 1    1
Ta chứng minh (1  b)(1  c)   0 (3) b c  1
Thật vậy ta có: (3)  (1 b)(1 c)(b c  1)  1 (4)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm ta có: 3
 1  b  1  c b c  1 
(3)  (1  b)(1  c)(b c  1)   1    3 
Suy ra (4) được chứng minh. Hay bất đẳng thức (3) được chứng minh. Hoàn toàn tương tự  1
(1  a)(1  c)   0   a c 1 ta có:  (5) 1
(1 a)(1 b)   0   a b 1
Từ (3) và (5) suy ra (2) được chứng minh.
III. Bài tập trắc nghiệm 1. Nhận biết 1.
Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng? 51 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
(a 1)(a 2)(a 3)(a 4) 1  0 với mọi a; 5 5 4 4
x y xy x y với x y ; Với a, b, c, d là 3 a b 3 3 a ba b
các số dương sao cho a b,c d thì  ;  
 với a  0;b  0 . c d 2  2 
A.Có 1 bất đẳng thức đúng
B.Có 2 bất đẳng thức đúng
C.Có 3 bất đẳng thức đúng
D.Cả 4 bất đẳng thức đều đúng 2.
Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức sai? 1 1 1 4 4
a b  2 với a b  2 ;   ... 
 1 với n   và n  2 ; với a, b, c là các số 2 2 2 2 3 n 1 1 1
dương sao cho abc  1 và a b c   
thì (a 1)(b 1)(c1)  0 ; với a, b là các a b c 1 1 4 số dương thì   . a b a b
A.Có 1 bất đẳng thức sai
B.Có 2 bất đẳng thức sai
C.Có 3 bất đẳng thức sai
D.Cả 4 bất đẳng thức đều sai 3.
Cho a, b, c, d là các số dương sao abcd  1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P ad bc là: A.4 B.3 C.2 D.1 4.
Cho a, b, c là các số dương. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  1 1 1 
P  (a b c)     là:  a b c  A.3 B.9 C.6 D.12 5.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P x  7x 11 là: 5 5 7 7 A.  B.  C.  D.  4 2 4 2 5 
6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  4x  7 4 5 3 5 A.  B.  C.  D.  3 4 2 3
7. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng? 2 2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca; a b c d  4  2(a b c d ) 52 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 3 1 2 2 2
a b c  2
 (a b c) ; ab bc ca
via b c  1 2
A. Có 1 bất đẳng thức đúng
B. Có 2 bất đẳng thức đúng
C. Có 3 bất đẳng thức đúng
D. Cả 4 bất đẳng thức đều đúng
8. Cho a b c d  2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2
P a b c d là: A.4 B.2 C.1 D.3 22x  3 5x  2 2x 1 9. Bất phương trình   có tập nghiệm S là: 21 7 6 A. s  { } R B. S  { } 
C. S  {x  ; R x  1}
D. S  {x  ; R x  1} x 1 4x  3 1  5x 10. Bất phương trình   có tập nghiệm S là: 5 10 25
A. S  {x  ; R x  5}
B. S  {x  ; R x  5} C. s  { } R D. S  { }  Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C B A D D C B C 2. Thông hiểu 2 2x  4x  9
1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  là: 2 x  2x  4 7 9 4 A. B. C.2 D. 3 4 3 6x  8
2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  là: 2 x  1 3 5 A.2 B.1 C. D. 2 2
3. Cho x, y, z là các số dương sao cho xy yz zx  12 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 4
P x y z là: 53 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A.40 B.48 C.44 D. 52
4. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức sai? 1 1 2 3 3 3 a b c  
với x, y  1;  
ab bc ca với a, , b c  0 ; 2 2 1  x 1  y 1  xy b c a 1 1 1 3 3 a   
với x, y, z  1; 2 2
a ab b với a , b c  0 2 2 2 1  x 1 y 1  y 1 xyz b
A. Có 1 bất đẳng thức sai
B. Có 2 bất đẳng thức sai
C. Có 3 bất đẳng thức sai
D. Cả 4 bất đẳng thức đều sai
5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau: x  24 x x  2 7x  3 x  3   x  ;   3 5 3 2 8 12 A. Không có giá trị nào B. Có 1 giá trị C. Có 2 giá trị D. Có 3 giá trị x 15 x 13 x 11 x  9 6. Bất phương trình    có tập nghiệm S là: 73 71 69 67
A. S  {x  ; R x  5  }
B. S  {x  ; R x  8  }
C. S  {x  ; R x  5  8}
D. S  {x  ; R x  8  5}
7. Cho bất phương trình m(2x m)  2(x m) 1 . Bất phương trình có nghiệm với mọi x khi: A.m = 1 B.m = 2 C.m = 3 D.m = 4 8. Cho bất phương trình 2
m(2  x)  (m 1)  2x  5 . Bất phương trình vô nghiệm khi: A.m = 2 B.m = -2 C.m = 1 D.m = -1
9. Cho bất phương trình  2 m m  
1 x  5m  (3  m)x . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
Nếu m = 2 thì bất phương trình vô nghiệm; Nếu m=-2 thì bất phương trình có nghiệm với mọi 5m
x; Nếu m  2 thì bất phương trình có nghiệm x
; Nếu m  2 thì bất phương trình có 2 m  4 5m nghiệm x  . 2 m  4
A. Có 1 khẳng định đúng
B. Có 2 khẳng định đúng 54 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
C. Có 3 khẳng định đúng
D. Cả 4 khẳng định đều đúng 4x  3 10. Bất phương trình
 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2x  1 A. Có 1 nghiệm nguyên B. Có 4 nghiệm nguyên
C. Có vô số nghiệm nguyên D. Không có nghiệm nguyên Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A D C A B D C 3. Vận dụng 1
1. Với x là số thực, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 P x  4  2 x  4 Đáp án nào đúng? 5 A. minP  2 B. minP  2 C. minP  3
D.Cả ba đáp án trên đều sai.
2.Với x là số thực, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P |
x - 2017 | - | x - 2018 | Đáp án nào đúng? A. minP  2017 B. minP  0 C. minP  2018 D. minP  1
3.Cho a, b, c là các số thực. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng ? 2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca ; a b c  2(ab bc ca) 2 2 2 2 2 2
a b c  2(ab bc ca) ; a b c  2(ab bc ca)
A. Có một bất đẳng thức đúng
B. Có hai bất đẳng thức đúng
C. Có ba bất đẳng thức đúng
D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng.
4. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng? Với mọi số nguyên dương n, ta luôn 1 1 1 có:   
 2 ; Với mọi số nguyên dương n, ta luôn có: 2 3 2 (n 1) n 55 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 1 1 1     3 ; Tồn tại số nguyên dương n, sao cho: 2 3 2 (n 1) n 1 1 1 5     . 2 3 2 (n  1) n 2
A. Có một khẳng định đúng
B. Có hai khẳng định đúng
C. Có ba khẳng định đúng
D. Cả bốn khẳng định đều đúng.
5. Cho a, b, c là các số thực dương. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức sai? 2 2 2 2 2 2 a b c
a b c a b c 3 3    ;    abc ; b c c a a b 2 b c c a a b 2 2 2 2 2 2 2 a b c 9abc a b c 9abc    ;    . b c c a a b
2(ab bc ca) b c c a a b
2(ab bc ca)
A. Có một bất đẳng thức sai
B. Có hại bất đẳng thức sai
C. Có ba bất đẳng thức sai
D. Cả bốn bất đẳng thức đều sai.
6. Cho a b  0 . Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiều bất đẳng thức đúng? n n n na b a ba b *  n n *  n    ;  a b n   N     ;  2  2  2  n na b   a b n *  n *  a n    ;  b n   N      2   2 
A. Có một bất đẳng thức đúng
B. Có hai bất đẳng thức đúng.
C. Có ba bất đẳng thức đúng
D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng.
7. Các số thực a, b, c thoả mãn điều kiện abc a c b . Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức: 1 1 1 P    . Đáp án nào đúng? 2 2 2 1  a 1  b 1  c 3 4 A. minP  1 B... C. minP  D. minP  4 3 1
8. Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn điều kiện: a b
. Tìm giá trị lớnnhất và nhỏ 2 a b
nhất của biểu thức: P   . Đáp án nào đúng? 1  a 1  b 56 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2 3 2 A. min P  ; a m x P  B. min P  ; ax m P  2 3 2 3 1 2 2 C. min P  ; a m x P  D. min P  ; a m x P  1 3 3 3 mx  2 3
9. Cho bất phương trình (m  2)x  
 2x . Khẳng định nào sai? m m
A. Nếu m  -1 thì phương trình có nghiệm với mọi x 1
B. Nếu m  -1 thì bất phương trình có nghiệm x m(m 1) 1
C. Nếu m  -1 thì bất phương trình có nghiệm x m(m 1) 1 D. Nếu m  1
 (m  0) thì bất phương trình có nghiệm x m(m 1)
10. Hai bất phương trình m(x  3)  x  5; m(x  2)  3  x có đúng một nghiệm chung khi: A.m = 1 B.m = 2 C.m = -1 D.m = -2 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D B A A C D C B 4. Vận dụng nâng cao
1. Có bao nhiêu bộ số tự nhiên a ;a ; ;  a thỏa mãn điều kiện: 1 2 2017  2
a a   a  2017 1 2 2017  2 2 2 3
a a   a  2017 1  1 2 3017 A.Có 1 bộ B.Có 2 bộ C.Có 3 bộ D.Có 4 bộ
2. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x y z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểuthức: x y z P    . Đáp án nảo đúng? x x yz y y zx z z xy 1 1 A. max P  B. max P  2 C. max P  1 D. max P  2 3 57 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
3. Cho a, b, c là các số lượng, thỏa mãn điều kiện ab bc ca  3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của a b c biểu thức: P    . Đáp án nào đúng? 2 2 2 b c a A. minP  1 B. minP  2 C. minP  3 D. minP  4
4. Cho a, b, c, d là các số dương. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bấtđẳng thức đúng? a b c d     1;
b  2c d
c  2d a
d  2a b
a  2b c 2 a b c d (a c)     1 ; 2
b  2c d
c  2d a
d  2a b
a  2b c
(a b c d ) 2 a b c d (b d )     1 ; 2
b  2c d
c  2d a
d  2a b
a  2b c
(a b c d ) 2 2 a b c d
(a c)  (b d )     1 2
b  2c d
c  2d a
d  2a b
a  2b c
(a b c d )
A. Có một bất đẳng thức đúng
B. Có hai bất đẳng thức đúng
C. Có ba bất đẳng thức đúng
D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng.
5. Cho x, y, z là các số thực không âm và các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 0  a b c
.Bất đẳng thức nào đúng ? 2  x y z  (a c) A. 2
(ax by cz)   
(x y z)    a b c ac 2  x y z  (a c) B. 2
(ax by cz)   
(x y z)    a b c  2ac 2  x y z  (a c) C. 2
(ax by cz)   
(x y z)    a b c  4acx y z  4ac D. 2
(ax by cz)   
(x y z)   2  a b c  (a c)
6. Với số nguyên dương n  2 . Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng? 1 1  1  1 1 1    1 n 1
; n( n 1 1)  1     ; 2 nn  2 n 1 1  1  ( n n n 1 1)  1     1  n 1   2 n nn  58 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
A. Không có bất đẳng thức nào đúng
B. Có một bất đẳng thức đúng
C. Có hai bất đẳng thức đúng
D. Cả ba bất đẳng thức đều đúng
7. Các số thực a, a,..., a, thoả mãn điều kiện 2 2 2
a a    a  3 . Bất đẳngthức nào đúng? 1 2 n a a a a a a 3 A. 1 2 2     2 B. 1 2 x      2 3 n 1 2 3 n 1 2 a a a a a a C. 1 1 r     2 D. 1 2 n     3 2 3 n 1 2 3 n 1
8. Cho các Sổ dương , b thỏa mãn điều kiện: ab  4  2b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ab P  . Đáp án nào đúng? 2 2 a  2b 4 33 A. max P  B. max P  33 4 2 33 C. max P  D. max P  33 2 a b  1
9. Các số thực a, b thỏa mãn điều kiện: a  0  2 8a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 P
b . Đáp án nào đúng? 4a 2 3 3 4 A. minP  B. minP  C. minP  D. minP  3 2 4 3
10. Cho các số dương x, y thỏa mãn điều kiện: x y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức: 2 2  1   1  2 2 P x   y   . Đáp án nào đúng? 2   2   x y   8 289 6 289 A. minP  B. minP  C. minP  D. minP  289 6 289 6 25 11. Cho các số dương
a,b, c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 a b c P    . Đáp án nào đúng? 2 b  5 2 c  5 2 a  5 A. minP  51 B. minP  52 C. minP  15 D. minP  25 59 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 12. Cho 2 2
x , x  0; x y z  0; x y z  0 . Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất 1 2 1 1 1 2 2 2 đẳng thức đúng?
x x  y y    z z 2  0; 4 x x  y y    z z 2  0 ; 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 8 1 1   .
x x  y y    z z 2 2 2 x y z x y z 1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
A. Không có bất đẳng thức nào đúng
B. Có một bất đẳng thức đúng
C. Có hai bất đẳng thức đúng
D. Cả ba bất đẳng thức đều đúng 13. Cho a , a , ,
a là các số nguyên dương phân biệt. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 2 n
A. a a   a a a   a
B. a a   a n a a   a 1 2 n  1 2 n 2 3 3 3 nn 2 3 3 3 1 2 1 2 1
C. a a    a
a a    a
D. a a   a  2 a a   a 1 2 n  1 2 n 2 3 3 3 nn 2 3 3 3 1 2 1 2 n 1 
14. Cho các số thực a,b, c  ;3 
. Bất đẳng thức nào đúng? 3    a b c 7 a b c 8 A.    B.    a b b c c a 6 a b b c c a 7 a b c 7 a b c 7 C.    D.    a b b c c a 5 a b b c c a 4
15. Bất phương trình [x].{ }
x  2(x - 2) có nghiệm là: A. x  3 B. x  4 C. x  4 D. x  3
Trong đó [x], {x} tương ứng là phần nguyên và phần lẻ của x.
16. Phương trình [6x - 5]  2x  3 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm B. có 1 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Có vô số nghiệm  6x  5  15x  4 17. Phương trình   có bao nhiêu nghiệm? 8    5 A. Vô nghiệm B. có 1 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Có vô số nghiệm. 60 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C D C D A A B D Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D A C A B C 61 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Chủ đề 5. TỨ GIÁC I. Kiến thức cơ bản 1. Tứ giác
- Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA. Trong đó bất kỳ hai đoạn
thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
- Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của tứ giác. Từ nay, khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lổi.
- Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
- Tổng bốn góc ngoài ở bốn định của một tứ giác bằng 360°.
- Đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau của tứ giác được gọi là đường chéo của tứ giác (Một
tứ giác có hai đường chéo),
2. Hình thang, hình thang cân, hình thang vuông
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hai cạnh song song được gọi là hai đáy, hai
cạnh còn lại gọi là cạnh bên.
- Hình thang vuông là hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy.
- Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- Tính chất của hình thang cân: + Hai cạnh bên bằng nhau
+ Hai đường chéo bằng nhau
- Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
+ Theo định nghĩa (Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau)
+ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
3. Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang
- Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cánh thứ hai thì đi
qua trung điểm của cạnh thứ ba
- Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai cạnh đáy
thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai.
- Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
- Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. 62 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
- Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó.
- Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
- Trong hình thang có hai cạnh bên không song song, đoạn thẳng nối trung điểm của hai đường
chéo thì song song với hai đáy và bằng một nửa hiệu đáy lớn và đáy nhỏ. CD  AB Ta có: MN//AB//CD và MN  . A B 2
4. Dựng hình bằng thước và compa. M N Dựng hình thang D D
- Dụng cụ dựng hình: Thước và compa
- Các bước giải một bài toán dựng hình (gồm 4 bước) + Phân tích Cách dựng Chứng minh Biện luận
- Trong bước phân tích, ta giả sử đã dựng được hình thỏa mãn đề bài. Trên cơ sở đó xét xem
bộ phận nào (đoạn thăng, tam giác,...) dựng được ngay, bộ phận nào còn phải xác định thường
được quy về việc xác định một điểm thỏa mãn hai điểu kiện. Ứng với mỗi điều kiện, điểm phải
tìm nằm trên một đường nào đó. Giao điểm của hai đường ấy là điểm cần tìm.
- Trong bước biện luận ta phải xét xem với điều kiện nào của các yếu tố đã cho thì dựng được
hình và khi đó dựng được bao nhiêu hình.
- Nếu bài toán cho dựng hình về kích thước, không yêu cầu chỉ là vị trí của hình phải dựng thì
hai hình bằng nhau chỉ coi là một nghiệm hình.
- Dựng tam giác cần biết 3 yếu tố của nó, trong đó có ít nhất là một yếu tố về độ dài.
- Dựng hình thang cần biết 4 yếu tố của nó (cạnh, góc, đường chéo,...), trong đó góc cho trước không được quá 2. Đối xứng trục
- Hai điểm A và A' gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng AA'.
Quy ước: Nếu điểm A d thì điểm đối xứng với A qua d chính là A.
- Hai hình F và F" gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu mỗi điểm thuộc hình này
đối xứng qua d với một điểm thuộc hình kia và ngược lại.
- Hai đoạn thẳng AB và A'B' đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu A đối ứng với A’; B đối xứng với B' qua d. 63 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A B d B' A'
- Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu A đối xứng với A’;
B đối xứng với B’; C đối xứng với C’ qua đường thẳng d.
- Nếu hai đoạn thẳng (hai góc, hai tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
- Đường thẳng d là trục đối xứng của hình F, nếu điểm đối xứng qua d của mỗi điểm thuộc
hình F cũng thuộc hình F. Đặc biệt, đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của một hình thang
cân là trục đối xứng của nó.
- Hai đường thẳng a và a’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d, nếu hai điểm của đường
thẳng này đối xứng với hai điểm của đường thẳng kia qua đường thẳng d
- Một bình có thể không có, có 1, có nhiều hoặc có vô số trục đối xứng.
- Nếu ba điểm A, M, B thẳng hàng (M nằm giữa A và B) và A’, M’, B’ lần lượt là ba điểm đối
xứng của chúng qua đường thẳng d thì ba điểm A’, M’, B’ thẳng hàng (M’ nằm giữa A’ và B’). 6. Hình bình hành
- Hình bình hành là hình tứ giác có các cặp cạnh đôi song song. A B O D C AB//CD
ABCD là hình bình hành  AD//BC 
- Tính chất của hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành, thì Các cạnh đối bằng nhau;
Các góc đối bằng nhau; Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Dấu hiệu nhận biết: Tứ giác ABCD là hình bình hành, nếu có một trong các điều kiện sau
+Các cạnh đối song song (theo định nghĩa); Các cạnh đối bằng nhau
+ Các góc đối bằng nhau; Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 64 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
+ Một cặp cạnh đối song song và bằng nhau. 7. Đối xứng tâm
- Hai điểm A và A’ gọi là đối xứng nhau qua điểm O, nếu O là trung điểm của đoạn thẳngAA”.
Quy ước: Điểm đối xứng của O qua O cũng là O.
- Hai hình F và F’ gọi là đối xứng với nhau qua điểm O, nếu mỗi điểm thuộc hình này đối
xứng qua O với một điểm thuộc hình kia và ngược lại.
+ Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua tâm O, nếu A đối xứng với A’; B đối xứng với B’ qua O.
+ Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua tâm O, nếu A đối xứng với A’; B đối
xứng với B’; C đối xứng với C qua O.
- Hai đoạn thẳng (hai góc, hai tam giác) đối xứng với nhau qua tâm O thì chúng bằng nhau.
- Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình F, nếu điểm đối xứng qua O của mỗi điểm thuộc tỉnh F
cũng thuộc hình F. Đặc biệt, hình bình hành nhận giao điểm hai đường chéo làm tâm đối xứng của hình.
- Nếu hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng qua tâm O (O nằm ngoài đường thẳng AB, A’B’)
thì AB//A’B’ và AB ngược chiều với A’B’.
- Hai đường thẳng a và a’ đối xứng với nhau qua tâm O, nếu hai điểm của đường thằng này đối
xứng với hai điểm của đường thằng kia qua O
- Một hình có thể không có, có một, có nhiều hoặc có vô số tâm đối xứng.
- Nếu ba điểm A, M, B thẳng hàng (M nằm giữa A và B) và A’, M’, B’ lần lượt là ba điểm đối
xứng của chúng qua O thì ba điểm A’, M’, B’ thẳng hàng (M’ nằm giữa A’ và B’). 8. Hình chữ nhật
- Hình chữ nhật là hình tứ giác có 4 góc vuông.
Như vậy, hình chữ nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân.
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
Như vậy, hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau. - Dấu hiệu nhận biết:
+ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 65 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
+ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
- Áp dụng vào tam giác vuông:
+ Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyển.
- Đảo lại, nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng một nửa cạnh ấy thì
tam giác đó là tam giác vuông.
- Hình chữ nhật có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
- Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường thẳng đi qua trung điểm của hai sanh đối.
9. Tính chất về khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường
thẳng này đến đường thằng kia.
- Các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h, nằm trên hai đường thẳng song song với d
và cách d một khoảng bằng h. a h d h a'
Như vậy, tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai
đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoảng bằng h.
- Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường
thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau. Đảo lại, nếu các đường thẳng song song cắt các
đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều.
- Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau và cách nhau một khoảng bằng h. Các điểm
cách đểu a và b nằm trên đường thẳng m song song với a và b và cách hai đường thẳng đó một h khoảng . 2 a h 2 m h 2 a' 66 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
10. Hình thoi và hình vuông
- Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. Từ đó suy ra:
- Hình thoi cũng là hình bình hành.
- Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. - Tính chất:
+ Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành, ngoài ra còn có: hai đường chéo vuông
góc với nhau; hai đường chéo là đường phân giác của các góc của hình thoi.
+ Hình vuông có tất cả các tính chất của hìnchữ nhật và hình thoi.
-Dấu hiệu nhận biết hình thoi:
+ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
+ Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
+ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
+ Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình thoi
- Dấu hiệu nhận biết hình vuông:
+ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
+ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
+ Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
- Trong hình thoi, hai đường chéo là hai trục đối xứng, giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng
- Hình vuông cạnh a có độ dài đường chéo là a 2 II. Ví dụ minh họa 1. Nhận biết 67 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD có 0
B D  90 . Vẽ các đường phân gics của gocs A vầ góc C.
Cho biết hai đường phân giác này không trùng nhau. Khi đó góc giữa hai đường phân giác bằng: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 0 D. 0 45 Đáp án C B N A 2 1 1 C 1 M D
Gọi M là giao điểm của tia phân giác góc A với CD, N là giao điểm của tia phân giác góc C     với AB. Tứ giác ABCD có 0
B D  90 nên 0 A C  180     Suy ra 0 0 0 1
A C  180 : 2  90 . Mặt khác A M  90 ( vì tam giác ADM vuông tại D). Từ 1 1 1  
đó suy ra C1  M AM / /CM (vì có cặp góc đồng vị bằng nhau) 1
Vậy góc giữa hai đường phân giác bằng 0 0
Ví dụ 2: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có hai đường chéo vuông góc và đường cao
AH = h. Khi đó tổng S của hai đáy là: S = 2h 5 7 A. S = 2h B. S = 3h C. S = h D. S = h 2 2 Đáp án A B A O E D H C Vẽ AE//BD ( E  D
C ). Vì AC  D
B (theo gt), nên AC  E
A (quan hệ giữa tính song song và vuông góc)
Ta có AE = BD, AB = DE (tính chất đoạn chắn) ; AC = BD (tính chất đường chéo hình thang cân). Suy ra AC = AE 68 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Vậy tam giác AEC vuông cân tại A, do đó đường cao AH cũng là đường trung tuyến. Suy ra EC = AB + CD = 2AH = 2h 2.Thông hiểu  
Vi dụ 1: Tứ giác ABCD có AD = AB = BC  CD và 0
A C  180 .
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả sai? Tia DB là tia phân giác của góc D; tứ giác
ABCD là hình thang cân; tứ giác ABCD là hình bình hành; tứ giác ABCD là hình thang vuông. A. Có 1 kết quả sai B. Có 2 kết quả sai C. Có 3 kết quả sai D. Có 4 kết quả sai Đáp án B K A 1 B 2 1 2 D C H    Vẽ
BH CD, BK AD . Ta có 1
A C (cùng bù với 2 A ). Từ đó suy ra BHC B  A K
 BH = BK . Suy ra DB là tia phân giác của góc D. Góc A1 là góc ngoài tại    
đỉnh A của tam giác cân ADB, nên 1 A  2 1 D  1 A  D
A C AB / /CD (vì có cặp góc đồng vị   
bằng nhau). Vậy tứ giác ABCD là hình thang. Hình thang này có D
A C C (vì cùng bằng A ) 1 nên là hình thang cân.
Ví dụ 2 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đáp án nào đúng ? AB CD
AB BC CD  DA A. MN  B. MN  2 4 AB CD AB CD C. MN  D. MN  2 2 Đáp án C 69 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 B A O N M D C
Gọi O là trung điểm của BD. Khi đó các đoạn thẳng OM, ON lần lượt là đường trung bình của AB  D C
tam giác DAB và BDC. Từ đó, ta có MN < MO + ON = 2 B. Vận dụng :
Ví dụ 1 : Cho hình thang ABCD (đáy AB nhỏ hơn đáy CD). Biết rằng, hai đường chéo của
hình thang chia đường trung bình của nó thành ba phần bằng nhau. Khi đó, ta có: 3 5 A.CD = 3AB B. CD = AB C. CD = AB D.CD = 2AB 2 2 Đáp án D A B N M P Q C D
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
MN cắt BD tại P, cắt AC tại Q. Do MN là đường trung bình của hình thang, nên MN//AB//CD.
Xét tam giác ABD có MA = MD, MP//AB nên PB = PD. Tương tự QA = QC.
Ta có MP, NQ lần lượt là đường trung bình của các tam giác DAB và CAB nên MP = NQ = AB D C AB
. Mặt khác, theo tính chất của hình thang ta có: PQ = 2 2 AB CD  AB
Do MP = PQ = QN (theo gt), nên ta có:   D C  2AB 2 2
Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi E, F, G, H lần
lượt là trung điểm của MC, MD, NA, NB. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả 70 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
đúng? Các đoạn thẳng EF, GH cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường; Các đoạn thẳng EF,
MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường; Các đoạn thẳng MN, GH cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường; Các đoạn thẳng EF, GH, MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng D. Có 2 kết quả đúng Đáp án D B M A H E F G D N C 1
Ta có NE là đường trung bình của tam giác CDM, nên NE//MD và NE  D M =FM . Tứ giác 2
MENF có một cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau, nên nó là hình bình hành. Tương
tự, tứ giác MHNG cũng là hình bình hành. Hai hình bình hành MENF và MHNG có chung
đường chéo MN nên các đường chéo EF, GH, MN đồng quy tại trung điểm O của mỗi đường. 4. Vận dụng nâng cao
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có BC = a, các đường trung tuyến BD, CE. Lấy các điểm M, N
trên cạnh BC sao cho BM=MN=NC. Gọi I là giao điểm ủa AM và BD, K là giao điểm của AN
và CE. Khi đó độ dài của đoạn thẳng IK là : a a a a A. IK  B. IK  C. IK  D. IK  2 4 3 5 Đáp án B A D E K I B M N C 71 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Ta có DN là đường trung bình của tam giác ACM nên DN//AM
Tam giác BND có BM=MN, MI//ND nên I là trung điểm của BD. Tương tự k là trung điểm
của CE. Hình thang BEDC có I, K là trung điểm của hai đường chéo. a a BC ED a Từ đó, ta được: 2 IK    2 2 4
Ví dụ 2: Một hình thang cân có đường cao bằng nửa tổng hai đáy. Khi đó góc giữa ha đường
chéo của hình thang băng bao nhiêu? A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45 Đáp án C B A E D H C AB CD
Xét hình thang cân ABCD (AB//CD), đường cao BH và BH  2
Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt DC tại E
Ta có BE = AC, AC = BD nên BE = BD. Tam giác BDE cân tại B, đường cao BH cũng là DE
đường trung tuyến, nên DH HE  2
Ta có AB = CE nên AB + CD = CE + CD = DE
Từ các kết quả trên, suy ra BH = DH = HE 
Các tam giác BHD, BHE vuông cân tại B nên 0 DBE  90
Ta có : DB BE, AC//BE nên DB  AC
Vậy góc giữa hai đương chéo của hình thang bằng 0 90
III. Bài tập trắc nghiệm 1. Nhận biết :   1. Tứ giác ABCD có 0
B D  180 , CB = CD. Khẳng định nào đúng ? 72 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
A. AC là tia phân giác của góc C
B. Đường thẳng AC là trục đối xứng của tứ giác ABCD
C. AC vừa là tia phân giác của góc C, vừa là tia phân giác của góc A
D. AC là tia phân giác của góc A   1
2. Cho hình thang vuông ABCD ( 0
A D  90 ), có AB
CD . Gọi H là hình chiếu của D trên 2
AC, M là trung điểm của HC. Khi đó đáp án nào đúng?     A. 0 BMD  90 B. 0 BMD  60 C. 0 BMD  30 D. 0 BMD  120   3. Tứ giác ABCD có 0
A B  50 . Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau tại I và  0
CID  115 . Khi đó các góc A và B có độ lớn là:   0   0   0   0  A  130  A  140  A  130  A  140 A.  B. C. D.     0    B  90 0 0 0  B  90  B  100  B  100 
4. Cho tứ giác ABCD có M là giao điểm của hai đương chéo. Gọi p là nửa chu vi của tứ giác.
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định sai?
MA + MB + MC + MD < 2p; MA + MB + MC + MD > p ; 2 5 MA + MB + MC + MD < p; MA + MB + MC + MD > p. 3 2 A. Có 1 khẳng định sai B. Có 2 khẳng định sai C. Có 3 khẳng định sai
D. Có 4 khẳng định đều sai
5. Cho tứ giác ABCD có chu vi của tam giác ABD không lớn hơn chu vi của tam giác ACD.
Kết quả nào sau đây là đúng? A. AB < AC B. AB = AC C. AB > 2AC D. AB = 2AC
6. Cho một hình thang có hai đáy không bằng nhau. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả sai?
Tổng hai góc kề đáy nhỏ lớn hơn tổng hai góc kề đáy lớn; tổng hai cạnh bên lớn hơn hiệu hai
đáy; hai đường chéo luôn vuông góc; tổng hai góc đối diện bằng 0 180 A. Có 1 khẳng định sai B. Có 2 khẳng định sai C. Có 3 khẳng định sai
D. Có 4 khẳng định đều sai Đáp án 73 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B B A B 2. Thông hiểu
1. Tìm quan hệ giữa b và c, biết rằng dựng được duy nhất tam giác ABC thỏa mãn các điều   kiện: AC = b; AB = c; 0
B C    180 . Đáp án nào đúng? c A.b > 2c B. b > c C. b < c D. b < 2  2. Cho tam giác ABC có 0
A  120 , AB = 4 cm, AC = 6 cm. Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là: A.2 cm B. 3 cm C. 7 cm D. 5 cm
3. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc, AB = 8 cm, BC = 7 cm, AD = 4 cm. Khi đó độ dài cạnh CD là: A.CD = 2cm B. CD = 1cm C. CD = 4cm D. CD = 3cm
4. Tứ giác ABC có O là giao điểm của hai đường chéo, AB = 6 cm, OA = 8 cm, OB = 4 cm,
OD = 6 cm. Khi đó, độ dài cạnh AD là: A.AD =12cm B. AD =13cm C. AD = 166 cm D. AD = 155 cm   5. Hình thang ABCD có 0
A D  90 , AB = 11cm, AD = 12 cm, BC = 13 cm. Khi đó, đường chéo AC có độ dài là: A. AC = 10 cm B. AC = 15 cm C. AC = 25 cm D. AC = 20 cm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C B C D 3. Vận dụng
1. Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với d. Gọi A
1; B1 lần lượt là điểm
đối xứng của A, B qua đường thẳng d. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Điểm C thuộc d sao cho AC + CB có độ dài nhỏ nhất là giao điểm của AB 1 với đường thẳng d;
điểm C thuộc d sao cho AC + CB có độ dài nhỏ nhất là giao điểm của BA1 với đường thẳng d;
điểm C thuộc d sao cho AC + CB có độ dài nhỏ nhất là hình chiếu của điểm A lên đường
thẳng d; điểm C thuộc d sao cho AC + CB có độ dài nhr nhất là hình cihếu của điểm B lên đường thẳng d. A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng
D. Cả 4 kết quả đều đúng. 74 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
2. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm D trên đáy BC, vẽ đường thẳng vuông góc vơi
BC, cắt các đường thẳng AB, AC ở E, F. Vẽ các hình chữ nhật BDEH, CDFK. Đáp án nào sau đây đúng? 1 3 A.AH = AK B. AH = 2AK C. AH = AK D. AH = AK 2 2
3. Cho hình bình hành ABCD, các đường cao AE, AF. Cho biết AC = 25 cm; EF = 24 cm. Khi
đó khoảng cách d từ A đến trực tâm của tam giác AEF là: A. d = 6 cm B. d = 7 cm C. d = 5 cm D. d = 8 cm   4. Tứ giác ABCD có 0 C  40 ; 0
D  80 , AD = BC. Gọi E, F là trung điểm của AB và CD. Đáp án nào đúng?    A. 0 EFD  50 B. 0 EFD  60 C. 0 EFD  70 D.  0 EFD  80
5. Cho tam giác ABC, trọng tâm G, d là đường thẳng nằm ngoài tam giác. Gọi A’, B’, C’, G’
là hình chiếu của A,B,C,G trên d. Đáp án nào đúng?
A.AA’ + BB’ + CC’ = 3 GG’
B. AA’ + BB’ + CC’ = 6 GG’
C. AA’ + BB’ + CC’ = 2 GG’
D. AA’ + BB’ + CC’ = 4 GG’ Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A B C A 4. Vận dụng nâng cao
1. Gọi M là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD,
BMEF. Gọi H là giao điểm của AE và BC. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Ba điểm D, H, F thẳng hàng; E
A BC ; đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi 
điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB cố định; 0 DMF  90 A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng
D. Cả 4 kết quả đều đúng.
2. Cho tứ giác ABCD, E là giao điểm của các đường thẳng AB và CD, F là giao điểm của các
đường thẳng BC và AD. Các tia phân giác của các góc E và F cắt nhau tại I. Đáp án nào đúng?      D BA  D BC  D BA  D BC A. EIF  B. EIF  abc 3 2 75 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8     
2BAD  BCD
3BAD  BCD C. EIF  D.  EIF  3 5
3. Trên đoạn thẳng AB lấy các điểm M và N (M nằm giữa A và N). Vẽ về một phía của AB
các tam giác đều AMD, MNE, BNF. Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF, h là khoảng cách
từ G đến AB. Khẳng định nào đúng? AB AB 3 3 A. h  B. h  C. h AB D. h AB 6 4 6 4
4. Cho tam giác nhọn ABC (không phải là tam giác đều), trực tâm H; M là trung điểm của BC.
Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F. Trên tia đối
của tia HC, lấy điểm D sao cho HD = HC. Khẳng định nào sau đây sai? A.HE = 2HF B. BD  EF C. BA HD D. HE = HF
5. Tứ giác ABCD có B và C nằm trên đường tròn có đường kính là AD. Biết AD = 8 cm, AB
= BC = 2 cm. Khi đó, độ dài CD là: A. CD = 5 cm B. CD = 6 cm C. CD = 7 cm D. CD = 8 cm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D B C A C 76 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
CHỦ ĐỀ 6. ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC I. Kiến thức cơ bản 1.Đa giác, đa giác đều
- Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì
cạnh nào của đa giác đó.
- Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
- Tổng các góc trong của đa giác n cạnh là n   0 2 .180 n(n  3)
- Số đường chéo của một đa giác n cạnh là 2
- Tổng các góc ngoài của đa giác n cạnh là 0
360 ( tại mỗi đỉnh chỉ có một góc ngoài)
- Trong một đa giác đều, giao điểm O của hai đường phân giác của hai góc là tâm của đa giác
đều. Tâm O cách đều các đỉnh, cách đều các cạnh của đa giác đều. Có một đường tròn tâm O
đi qua các đỉnh của đa giác đều, gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều. 0 360 n  2
- Trong một đa giác đều, số đo của mỗi góc là 0 0 180  
.180 ( do vậy, số đo mỗi n n 0 360 góc ngoài là ) n
2. Diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa giác là một số dương có các tính chất sau;
+ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
+Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của
nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
+ Hình vuông có độ dài cạnh bằng 1 thì có diện tích là 1.
- Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó.
- Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó.
-Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông co diện tích lớn nhất.
- Hai hình chữ nhật có cùng chiều cao thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai đáy.
3. Diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành.
- Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. 77 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
- Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
- Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. 3
- Tam giác đều cạnh a có diện tích là 2 a (đvdt) 4
- Hai tam giác có cùng chiều cao thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai đáy ứng với hai chiều cao đó.
4. Diện tích hình tứ giác, diện tích hình đa giác.
- Việc tính diện tích của một hình đa giác bất kì thường được đưa về việc tính diện tích các
tam giác (hoặc có khi là tính diện tích hình thang)
- Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích độ dài hai đường chéo. Từ đó ta
có, diện tích hình thoi bằng nửa tích độ dài hai đường chéo. 1
- Hình vuông có độ dài đường chéo bằng d có diện tích là 2 d 2 II. Ví dụ minh họa 1.Nhận biết
Ví dụ 1: Cho ngũ giác đều ABCDE, AB = a. Đường phân giác của các góc A, B cắt nhau tại
O. Gọi M là trung điểm của AB. Biết OM = r. Khi đó, diện tích S của ngũ giác đều ABCDE là: D 5 7 A. S = 2ar B. S = 3ar C. S = ar D. S = ar 2 2 C E Đáp án C O
Nối O với C, D, E ta có AOB COB( .
c g.c) . Tương tự các tam giác 5
cân AOB, BOC, COD, DOE, EOA bằng nhau. Suy ra S  5S  ar AOB A M B 2  
Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD có 0
A C  90 . Vẽ CH AB . Biết rằng đường chéo AC là
đường phân giác của góc A và CH = a. Khi đó, diện tích S của tứ giác ABCD là : 3 1 A. 2 S  2a B. 2 S  a C. 2 S  a D. 2 S  a 2 2 Đáp án B
Vẽ CK AD . Tứ giác AHCK có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật. AC là tia phân giác của
góc A nên AHCK là hình vuông. Ta có HBC K  DC( ..
c g.c) . Từ đó suy ra 2 S SSa D ABC AHCK 78 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2.Thông hiểu:
Ví dụ 1 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết S  9; S
 25 , khi đó diện tích S của hình thang ABCD là : AOB COD A.S = 64 B. S = 66 C. S = 49 D. S = 48 Đáp án A A B Vì AB//CD nên SSSSSSS O ADC BDC ADC ODC BDC AOC BOC Đặt SS
x . Hai tam giác AOB và COB có cùng AOC BOC C S OA D
chiều cao hạ từ đỉnh B nên AOB  . S OC COB S OA 9 x Tương tự AOD
. Từ các kết quả trên suy ra 2 
x  225  x  15 S OC x 25 COD
(vì x > 0). Vậy S = 9 + 25 + 15 + 15 = 64
Ví dụ 2: Cho hình thang ABCD có cạnh bên AD =a, khoảng cách từ trung điểm E của BC đến
AD bằng h, khi đó diện tích S của hình thang ABCD là: 1 3 A. S ah B. S ah C.S = 2ah D. S = ah 2 2 Đáp án D
Qua E, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB và CD theo thứ tự B M A tại M và N. H Ta có ENC EMB( .
c .g.c) . Từ đó suy ra S Sah (AMND AMND E là hình bình hành) 3. Vận dụng D N C
Ví dụ 1 : Cho tam giác đều ABC có chiều cao là h. Từ một điểm O ở
trong tam giác ta vẽ OH AB,OI BC,OK CA . Khẳng định nào A đúng?
A. OH OI OK  2h
B. OH OI OK h H K 1 3
C. OH OI OK h
D. OH OI OK h O 2 2 Đáp án B B C I 79 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 1 1 1 1 Ta có SSSS  . a OH  . a OI  . a OK  . a h AOB BOC COA ABC 2 2 2 2 Suy ra OH + OI + OK = h
Ví dụ 2: Cho ngũ giác đều ABCE. Gọi giao điểm của AD và CE là F. Trong các khẳng định
sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
Các đường chéo AC, AD chia góc A thành 3 góc bằng nhau; tứ giác ABCF là hình thoi;
BC//AD; Số đo mỗi góc của ngu giác đều là 1080 A.Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng B C. Có 3 kết quả đúng D. Có 4 kết quả đúng Đáp án D 1 A 1 C 2 2 5  2 3
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: 0 0 .180  108 2 F 180 108
Tam giác ABC cân tại B nên   A C   36 . 1 1 2 E D      Tương tự A  36 .
 Từ đó suy ra A  36 . Vậy A A A  36 . 3 2 1 2 3     
Tương tự ta có C  36 .
 Suy ra A C AB //EF;A C AF //BC. Vậy tứ giác ABCF là 2 2 2 2 2
hình bình hành có AB = BC nên nó là hình thoi. 4. Vận dụng cao:
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC và ba điểm A’, B’, C’ lần lượt nằm trên ba cạnh BC, CA, AB sao
cho AA’, BB’, CC’ đồng quy (A’, B’, C’ không trùng với các đỉnh của tam giác). Đáp án nào đúng?
A' B B 'C C ' A
A' B B 'C C ' A 1 A. . .  2 B. . . 
A'C B ' A C ' B
A'C B ' A C ' B 2
A' B B 'C C ' A
A' B B 'C C ' A 3 C. . .  1 D. . . 
A'C B ' A C ' B
A'C B ' A C ' B 2 Đáp án C A
Vẽ BH AA';CK  AA'. Hai tam giác AA’B và AA’C có
cùng chiều cao hạ từ đỉnh A và có cạnh đáy tương ứng là A' B S H A’B và A’C nên AA 'B  . B' A'C S C' AA'C O C B A' 80 K TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Mặt khác hai tam giác AA’B và AA’C có chung cạnh AA’ và có chiều cao tương ứng là BH S BH và CK nên AA'B  . S CK AA 'C
Ta lại có hai tam giác AOB và AOC có chung cạnh AO và có chiều cao tương ứng là BH và S BH CK nên AOB  . S CK AOC A' B S
Từ các kết quả trên, ta nhận được AOBA'C SAOC B 'C S C ' A S
Hoàn toàn tương tự, ta có BOC  ; COA  . B ' A S C ' B S BOA COB
A' B B 'C C ' A S S S Từ đó suy ra . . AOB
. BOC . COA  1.
A'C B ' A C ' B S S S AOC BOA COB
Ví dụ 2: Tổng các góc n cạnh trừ góc A của nó bằng 5700. Kết quả nào sau đây là đùng? n  6  n  6  n  5  n  5  A.  B.  C.  D.   A  150o   A  120o   A  150o   A  120o  Đáp án A Từ giả thiết, ta có  2.180o 570o n   1 1 o  Do 0   180o A
nên 0  n  2.180  570  180  5  n  6  n  6. 6 6 Khi đó 
6 2.180o 570o 150 .o A    
III. Bài tập trắc nghiệm 1. Nhận biết
1. Một đa giác đều có mỗi góc trong hơn góc ngoài là 140o . Hỏi đa giác đó có mấy cạnh?
A.Có 20 cạnh B. Có 19 cạnh C. Có 18 cạnh D. Có 21 cạnh
2. Một đa giác đều có số đường chéo bằng số cạnh. Khi đó mỗi góc của đa giác đều đó có độ lớn là: A. 90o B.108o C.120o D.160o 81 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
3. Cho hình bình hành ABCD. Vẽ một đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại M, cắt
cạnh BC tại N. Đáp án nào đúng? 1 2 A. SS B. S  2S C. SS D. SS ADM CDN ADM CDN ADM 2 CDN ADM 3 CDN   
4. Cho hình thang vuông ABCD    90o A D
 . Biết AB  2cm, AD  3cm và 150 . o B
Khi đó diện tích S của hình thang là: 7 3 7 2 7 2 7 3 A. 2 S cm B. 2 S cm C. 2 S cm D. 2 S cm 3 3 2 2
5. Cho O là một điểm bất kì nằm trong hình bình hành ABCD. Đáp án nào đúng? A. SSSS B. S  2SS  2S AOB COD AOD BOC AOB COD AOD BOC C. SSSS D. 2SS  2S  2S AOB COD AOD BOC AOB COD AOD BOC Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C B A D A 2. Thông hiểu
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Góc D chia làm 3 góc bằng nhau bởi các tiea DM, DN. Trong đó
M là trung điểm của AB và N nằm trên cạnh BC sao cho CN  2 3. Khi đó diện tích S của hình chữ nhật là: A. S  18 (đvdt)
B. S  18 2 (đvdt) C. S  18 3 (đvdt) D. S  36 (đvdt)
2. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho 1 1 1 AD A ; B BE BC;CF C .
A Đáp án nào đúng: 4 4 4 2 1 3 4 A. SS B. SS C. SS D. SS ADM 3 ABC ADM 2 ABC ADM 4 ABC ADM 5 ABC
3. Cho tam hình thang ABCD (AB//CD) có đường trung bình bằng 10cm. Biết AD = 3cm,
BC= 4cm. Gọi S là diện tích hình thang. Đáp án nào đúng. A. 2
max S  25cm B. 2
max S  35cm C. 2
max S  30cm D. 2 max S  20cm
4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, BC = 17cm. Trên BC lấy một điểm M. Vẽ hình
bình hành ABMN. Khi đó diện tích S của tứ giác ANCM bằng bao nhiêu> A. 2 55cm B. 2 65cm C. 2 50cm D. 2 60cm 82 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
5.Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết diện tích của tam giác AOB, BOC,
COD lần lượt là a2, 2a2, 3a2 (đvdt). Khi đó điện tích S của tứ giác ABCD là: A. 2 7,5a (đvdt) B. 2 8,5a (đvdt) C. 2 7a (đvdt) D. 2 8a (đvdt) Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C B C D A 3. Vận dụng
1. Cho hình bình hành có bốn đỉnh nằm trên bốn cạnh của một tứ giác, trong đó hai đỉnh của
hình bình hành là trung điểm hai cạnh đối diện của tứ giác. Gọi S , S
lần lượt là diện tích BH TG
của hình bình hành và điện tích tứ giác. Đáp án nào đúng: 1 1 2 1 A. SS B. SS C. SS D. SS BH 4 TG BH 2 TG BH 3 TG BH 3 TG
2. Số đo các góc trong một đa giác n cạnh lập thành một dãy cộng biết góc nhỏ nhất là 1100,
góc lớn nhất là 1600. Khi đó số cạnh của đa giác là: A.n = 8 B.n = 9 C.n = 12 D.n = 20
3. Cắt một tấm bìa hình vuông thành 4 hình chữ nhật bằng 3 đường thẳng song song với một
cạnh hình vuông. Biết chu vi mỗi hình chữ nhật là 50cm. Khi đó diện tích S của hình vuông là: A. 2 S  100cm B. 2 S  144cm C. 2 S  169cm D. 2 S  400cm
4. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc. Gọi E, F, G, H thứ tự là trung điểm của AB,
BC, CD, DA. Lấy điểm O nằm trong tứ giác. Gọi M, N, P, Q thứ tự là các điểm đối xứng của
O qua E, F, G, H. Cho biết AC = 4cm, BD = 3cm thì diện tích S của tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu? A. 2 S  9cm B. 2 S  16cm C. 2 S  12cm D. 2 S  20cm
5. Hình chữ nhật ABCD chia làm 4 hình chữ nhật nhỏ bởi hai đường thẳng đi qua điểm O nằm
trên đường chéo AC và song song với các cạnh, cắt các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại M, N< P, Q. Biết 2 2 S  18cm ; S
 24cm . Khi đó diện tích S của hình chữ nhật ABCD AMOQ MBNO bằng bao nhiêu? A. 2 S  97cm B. 2 S  98cm C. 2 S  99cm D. 2 S  96cm
6. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Biết MP +
NQ =2a, AC = BD = 2b (a>b). Khi đó diện tích S của tứ giác ABCD là: A. S   2 2
2 a b (đvdt) B. S   2 2
2 a b  (đvdt) 83 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 C.   2 2 S
a b  (đvdt) D.   2 2 S
a b  (đvdt) Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D C B A 4. Vận dụng nâng cao
1. Tam giác ABC có ba góc nhọn, vẽ các đường cao BD, CE. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
của B, C trên đường thẳng ED. Đáp án nào đúng 3 A. SSS B. SSS BEC BDC BHKC BEC BDC 2 BHKC C. S  2SS D. 2SS  2S BEC BDC BHKC BEC BDC BHKC
2. Hình thang có độ dài hai đáy tương ứng là 6m và 10m, đoạn thẳng nối trung điểm của hai
cạnh đáy bằng 4m. Khi đó diện tích S của hình thang là: A. 2 S  26cm B. 2 S  24cm C. 2 S  27cm D. 2 S  25cm 3. Cho tam giác ABC có  90o A
, D là điểm nằm giữa A và C. Gọi h , h là các đường cao a c
của tam giác tương ứng hạ từ đỉnh A và đỉnh C; d , d tương ứng là khoảng cách từ A, C đến a c BD. Khẳng định nào sai?
A. d d h
B. d d h
C. h d d h D. d d h a c c a c a a a c c a c c
4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho AM = CN. Gọi S là diện tích của tứ giác BCNM. Đáp án nào đúng? A. 2 minS=4cm B. 2 minS=5cm C. 2 minS=6cm D. 2 minS=7cm
5. Một căn phòng hình vuông được lát gạch men hình vuông cùng cỡ, vừa hết 729 viên (không
viên nào bị xén). Gạch gồm hai loại men trắng và men xanh, loại men trắng nằm trên hai
đường chéo nền nhà, còn lại là men xanh. Khi đó số gạch mỗi loại là:
A.Men trắng có 53 viên, men xanh có 676 viên
B.Men trắng có 52 viên, men xanh có 677 viên
C.Men trắng có 54 viên, men xanh có 675 viên
D.Men trắng có 55 viên, men xanh có 674 viên
6. Cho tứ giác ABCD. Gọi E và G lần lượt là trung điểm của AD và BC. Lấy F và H lần lượt
trên AB và CD. Biết EFGHlà hình bình hành, G không trùng với trung điểm của AB.Đáp án nào đúng? 84 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2 3 1 3 A. SS B. SS C. SS D. SS EFGH 3 ABCD EFGH 7 ABCD EFGH 2 ABCD EFGH 5 ABCD Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B A C A 85 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Chủ đề 7. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. Kiến thức cơ bản
1. Định lý Ta-lét trong tam giác - Định lý :
+ Nếu một đường thẳng cắt hanh cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó
định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
+ Đảo lại, nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh ấy
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
- Hệ quả : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành A
một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba
cạnh của tam giác đã cho. M N a AM AN MN a // BC, suy ra   . AB AC BC
Hệ quả trên vẫn đúng, nếu đường thẳng a song song với B C
một cạnh và cắt hai đường thẳng chứa hai cạnh kia.
- Định lý Ta – lét tổng quát:
Nhiều đường thẳng song song đinh ra trên hai cát tuyến bất kì các cặp đoạn thẳng tỉ lệ d' d a A A' b B B' c C C ' ' AB A B
a // b // c, suy ra  ' ' BC B C - Bổ đề hình thang:
Trong hình thang hai đáy không bằng nhau, giao điểm của hai đường thẳng chứa hai canh bên,
giao điểm của hai đường chéo và trung điểm của hai đáy cùng năm trên một đường thẳng.
- Chùm đường thẳng đồng quy: 86 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Nếu các đường thẳng đồng quy cắt hai đường thẳng song song thì chúng định ra trên hai
đường thẳng song song ấy các cặp đoạn thẳng tỉ lệ. O m A B C m' A' B' C' AB BC ' m // m suy ra  ' ' ' ' A B B C - Định lý Xê – va:
Cho tam giác ABC và 3 điểm ' ' '
A , B ,C lần lượt nằm trên ba cạnh BC,C , A AB ( ' '
A', B ,C không
trùng với các đỉnh của tam giác). Khi đó ta có: ' ' '
AA , BB ,CC đồng quy khi và chỉ khi ' ' ' A B B C C A . .  1 ' ' ' AC B A C B
- Định lý Mê – nê – la- uýt:
Cho tam giác ABC và 3 điểm ' ' '
A , B ,C lần lượt nằm trên các đường thẳng BC,C , A AB ( ' ' '
A , B ,C không trùn với các dỉnh của tam giác sao cho trong 3 điểm đó có dúng một điểm
hoặc cả 3 điểm nằm ngoài tam giác.) Khi đó ta có: ' ' '
A , B ,C thẳng hàng khi và chỉ khi ' ' ' A B B C C A . .  1 ' ' ' AC B A C B
2. Tính chất đường phân giác của một tam giác.
- Đường phân giác của một góc trong tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề của hai đoạn thẳng ấy.
- Đường phân giác ngoài của tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai
cạnh kề của hai đoạn thẳng ấy. 87 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A 4 3 2 1 E B D C   A A  1 2 DB EB AB       DC EC ACA A  3 4
- Định lý đảo: Nếu một đường thẳng đi qua một đỉnh của tam giác mà chia cạnh đối diện thành
hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai cạnh đoạn thẳng ấy thì nó là đường phân giác trong (
hay ngoài) của góc tại đỉnh ấy.
3. Khái niệm tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác - Tam giác ' ' '
A B C gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:  '  '  '  A  ;
A B B;C C  ' ' ' ' ' '  A B B C C A
(k gọi là tỉ số đồng dạng)     kAB BC CA - Tính chất:
+ Tam giác ABC đồng dạng với chính nó + Nếu tam giác ' ' '
A B C đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k thì tam giác ABC 1
đồng dạng với tam giác ' ' '
A B C với tỉ số đồng dạng . k + Nếu tam giác ' ' '
A B C đồng dạng với tam giác ' ' '
A B C và tam giác ' ' '
A B C đồng dạng với tam
giác ABC thì tam giác ' ' '
A B C đồng dạng với tam giác ABC
- Một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với hai cạnh còn lại thì sẽ tạo
thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
- Các trường hợp đồng dạng:
+ Nếu ba cạnh cuat tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng ( c.c.c)
+ Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp
cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng (c.g.c) 88 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
+ Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó
đồng dạng với nhau (g.g)
- Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
- Hai tam giác cân sẽ đồng dạng nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Có một cặp góc ở đáy bằng nhau.
+ Có một cặp góc ở đỉnh bằng nhau.
+ Có một cặp cạn đáy và một cặp cạnh bên tỉ lệ.
- Nếu hai tam giác đồng dạng thì:
+ Tỉ số hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng
+ Tỉ số hai đường trung tuyến, hai đường phân giác, hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
4. Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Nếu hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
- Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
- Tỉ số diên tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. II. Ví dụ minh họa 1. Nhận biết
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC cân tại .
A Vẽ các đường phân giác BD,CE. Trong hình vẽ thu được
có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? A. Có 1 cặp B. Không có cặp nào C. Có 2 cặp D. Có 3 cặp Đáp án A A D E 1 1 2 2 B C AD BA AE CA Ta có:     B B   ;C C   1 2 1 2 DC BC EB CB 89 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 AD AE Từ đó suy ra 
DE // BC ( là cặp đường thẳng song song duy nhất có trong hình DC EB vẽ).
Ví dụ 2: Cho hình thang ABCD ( AB // CD), hai đường chéo cắt nhau tại .
O Trên đáy CD lấy
các điểm E, F sao cho OE // AD,OF // BC. Đáp án nào đúng? 1 1 A. SS B. S  2S C. SS D. SS ODE OCF ODE OCF ODE 2 OCF ODE 4 OCF Đáp án A A B O D E F C DE AO CF BO AO BO OE // AD   ;OF // BC   ; AC // BD   DC AC CD BD AC BD DE CF
Từ các kết quả trên, suy ra 
DE CF SS ODE OCF DC DC 2. Thông hiểu
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến A .
D Lấy điểm O nằm giữa A và . D Qua O vẽ BE CF
đường thẳng d cắt các tia AB, AC tại E, F. Biết 
 1 . Khẳng định nào đúng? AE AF 1 1 A. AO OD B. AO  2OD C. AO OD D. AO OD 2 4 Đáp án B
Vẽ BM // d , CN // d ( M , N thuộc đường thẳng AD )
Ta có MBD  NCD( .
c g.c)  DM DN 90 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A d F E O M B D C N
Áp dụng định lí Ta – lét vào các tam giác ABM ACN ta được: BE MO CF NO  ;  Do đó: AE AO AF A . O BE CF MO NO
OD DM   OD DN  2OD    
 1  AO  2O . D AE AF AO AO AO
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC cân tại ,
A BC a, AC  .
b Vẽ các đường phân giác BD,CE. Đáp án nào đúng? 2ab ab ab ab A. DE  B. DE  C. DE  D. DE a b 2a b a  2b a b Đáp án D A D E 1 1 2 2 B C Giải AD BA AE CA Ta có:     B B   ;C1  C   1 2 2 DC BC EB CB AD AE Từ đó suy ra   DE / / BC DC EB 91 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Tam giác DEC cân. Đặt DE DC x thì AD b  .
x Áp dụng hệ quả định lú Ta – lét ta có: DE AD x b x ab   
ax bx ab x DE BC AC a b a b 3.Vận dụng
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABC ,
D hai đường chéo vuông góc với nhau tại . O Biết 1 1 2 AB CD, AO AC, S
a . Khi đó diện tích S của tứ giác ABCD là: 2 3 AOB A. 2 S  7a B. 2 S  8a C. 2 9a D. 2 S  10a Đáp án C. B AB AO 1 Từ giả thiết suy ra  
. Từ đó suy ra hai tam giác vuông A CD CO 2 2 S  1 
AOB, COD đồng dạng. Do vậy AOB 2   S  4a O   S  2 COD CODAO 1 Vì 2   S  2S  2a . Tương tự 2 S  2a . CO 2 BOC AOB AOD C D Vậy 2 2 2 2 2 S S
a  4a  2a  2a  9a ABCD
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABC ,
D góc B nhọn. Gọi H , K lần lươt là hình chiếu của B trên AD và .
CD Đáp án nào đúng? A. 2 .
DA DH DC.DK  2DB B. 2 D .
A DH DC.DK DB 1 1 C. 2 D .
A DH DC.DK DB D. 2 D .
A DH DC.DK DB 2 4 Đáp án B Vẽ AI  BD . H
Hai tam giác IDA, HBD đồng dạng nên ta có: DA DI A B   DA.DH  DB.DI . DB DH
Tương tự DC.DK  DB.BI . I D K
Từ các kết quả trên ta có: C      2 DA.DH DC.DK DB DI BI  DB . 4. Vận dụng nâng cao 92 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Ví dụ 1: Cho tam giác đều ABC . Gọi O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB , AC lần 
lượt lấy các điểm di động M và N sao cho 0
MON  60 . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Tam giác OMB đồng dạng với tam giác NOC ; tích BM.CN không đổi; các tia MO, NO lần
lượt là các tia phân giác của các góc BMN và CMN ; chu vi tam giác AMN không đổi. A.Có 1 kết quả đúng B.Có 2 kết quả đúng C.Có 3 kết quả đúng D.Có 4 kết quả đúng Đáp án D. A M 2 1 D 2 N 1 E F 1 2 B O C     0  
Ta có M  O  O  O  120  M  O . 1 1 2 1 1 2 BM BO
Suy ra hai tam giác OMB, NOC đồng dạng (g.g)   . CO CN 2 BC
Suy ra BM.CN  BO.CO hay BM.CN  (không đổi) 4 BM OM BM OM
Do hai tam giác OMB , NOC đồng dạng nên  hay ta có  . CO ON BO ON BM BO Suy ra  . OM ON   Mặt khác 0
B  MON  60 . Từ các kết quả đó suy ra hai tam giác OMB, NMO đồng dạng    
(c.g.c). Suy ra M  M . Hoàn toàn tương tự ta có N  N . Vậy các tia MO, NO lần lượt là 1 2 1 2
các tia phân giác của các góc BMN và CMN .
Vẽ OD  MN, OE  AB, OF  AC . Vì O cố định nên E, F cố định. Ta có MD  ME, ND  NF . 93 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Chu vi A
 MN  AM  MD  ND  NA  AM  ME  NF  NA  AE  AF . 1
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông tại B . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD  CA . 3
Vẽ DF  AB F  AB . Gọi E là trung điểm của DF . Đáp án nào đúng? 1 1 A. BE  CD B. BD  2CD C. BE  CD D. BE  CD 2 4 Đáp án A A E 1 F D 1 2 2 B C 1 CD 1 FE 1 Ta có CD  CA   ; FE  ED   . 3 AD 2 FD 2 BF CD 1
Ta có FD  BC (vì cùng vuông góc với AB ). Suy ra   . AF AD 2 BF FE 1
Xét hai tam giác vuông BFE và AFD có  
nên hai tam giác vuông này đồng AF FD 2    
dạng (c.g.c). Suy ra E  D  E  D . 1 1 2 2  
Tứ giác BCDE có DE  BC và E  D nên BCDE là hình thang cân  BE  CD . 2 2
III. Bài tập trắc nghiệm 1. Nhận biết
1. Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC ( E thuộc AB , D thuộc AC , F thuộc BC ).
Độ dài x cạnh của hình thoi bằng bao nhiêu? Biết rằng AB  c, BC  a . ac 2ac ac 2ac A. x  B. x  C. x  D. x  a  c a  c 2a  c a  2c 94 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
2. Cho hình thang ABCD có AB  CD , AB  CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo,
K là giao điểm của AD và BC . Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ tự tại M, N . Trong
các kết quả sau có bao nhiêu kết quả đúng? MA MB MA MB  ;  ; MA  MB; NC  ND . MD NC NC ND A.Có 1 kết quả đúng B.Có 2 kết quả đúng C.Có 3 kết quả đúng D.Có 4 kết quả đúng
3. Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo bằng m , điểm M thuộc cạnh AB . Lần lượt vẽ
ME  BD ( E thuộc AD ), EG  AC ( G thuộc CD ), GH  BD ( H thuộc BC ). Gọi p là nửa
chu vi của tứ giác MEGH . Đáp án nào đúng? 3 3 A. p  2m B. p  m C. p  m D. p  m 4 2
4. Cho tam giác ABC . Các điểm D, E, F theo thứ tự chia trong các cạnh AB, BC, CA theo tỉ
số 1: 2 . Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các đoạn thẳng ED, FE theo tỉ số 1: 2 . Nối
ED, DF, FE, IK . Trong hình vẽ thu được có bao nhiêu cặp đoạn thẳng song song? A. Có 1 cặp B.Có 2 cặp C.Có 3 cặp D.Có 4 cặp
5. Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng d đi qua A cắt đường chéo BD tại P , cắt
các đường thẳng BC và CD lần lượt tại M và N . Đáp án nào đúng? 1 2 A. BM.DN  AB.AD B. BM.DN  AB.AD 2 3 C. BM.DN  AB.AD D. BM.DN  2AB.AD
6. Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng d cắt AB, BC, BD lần lượt tại M, N, I . Khẳng định nào đúng? BA BC BD BA BC BD A.   2 B. 2   2 BM BN BI BM BN BI BA BC BD BA BC BD C.  2  2 D.   BM BN BI BM BN BI Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B A C D 95 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2. Thông hiểu
1. Cho tam giác ABC AC  AB . Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các cạnh
AB, AC sao cho BD  CE . Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC . Đáp án nào đúng? KE BA KE AB A.  B.  KD BC KD AC KE CB C. 
D.Cả ba kết quả trên đều sai KD CA
2. Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c , đường phân giác AD . Đáp án nào đúng? ab bc A. BD  B. BD  b  c c  a ac C. BD 
D.Cả 3 đáp án trên đều sai c  b
3. Cho hình thang ABCD AB  CD , hai đường chéo cắt nhau tại O . Qua O vẽ một đường
thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N . Kết quả nào sau đây là đúng? 1 1 2 1 1 1 A.   B.   AB CD MN AB CD MN 2 1 2 1 2 1 C.   D.   AB CD MN AB CD MN
4. Cho tam giác ABC , trên đường trung tuyến AD lấy một điểm O . Tia CO cắt AB tại M ,
tia BO cắt AC tại N . Đáp án nào đúng? A. S  2S B. S  S BOM CON BOM CON 1 2 C. S  S D. S  S BOM CON 2 BOM CON 3
5. Tam giác ABC có AB  4 cm, AC  3cm. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm D 3
và E sao cho AD  2AE . Điểm F chia trong đoạn thẳng DE theo tỉ số . Tia AF cắt BC tại 2 M . Đáp án nào đúng? 1 2 A. MB  MC B. MB  MC C. MB  MC D. MB  2MC 2 3 96 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  
6. Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BM, CN . Biết ABM  ACN . Đáp án nào đúng? 1 2 A. BM  CN B. BM  CN C. BM  2CN D. BM  CN 2 3 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B C D 3. Vận dụng  
1. Cho tam giác ABC , đường phân giác AD . Kẻ tia Cx sao cho DCx  BAD (tia Cx khác
phía với A đối với BC ). Tia Cx cắt AD kéo dài tại I . Đáp án nào đúng? A. AD.DI  BD.DC B. AD.DI  2BD.DC C. AD.DI  3BD.DC D. AD.DI  4BD.DC
2. Cho tam giác ABC có các góc B và C nhọn, BC  a , đường cao AH  h . Cạnh x của
hình vuông MNPQ bằng bao nhiêu? Biết rằng M thuộc cạnh AB , N thuộc cạnh AC , P và Q thuộc cạnh BC . 2ah 2ah ah ah A. x  B. x  C. x  D. x  a  h a  2h a  h a  2h
3. Cho O là một điểm nằm trong tam giác ABC . Trên OA lấy một điểm D sao cho 1 OD 
OA . Qua D vẽ một đường thẳng song song với AB cắt OB tại E . Qua E vẽ một 3
đường thẳng song song với BC cắt OC tại F . Khẳng định nào đúng? 1
A.Tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k  2 1
B.Tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k  4 2
C.Tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k  3 1
D.Tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k  3
4. Cho tam giác ABC cân tại A,  0
A  135 . Trên cạnh BC lấy các điểm M và N sao cho
AM  AC, AN  AB . Khẳng định nào đúng? 97 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. 2 BM  2BC.MN B. 2 BM  BC.MN 1 2 C. 2 BM  BC.MN D. 2 BM  BC.MN 2 3
5. Cho tam giác ABC , đường phân giác AD . Vẽ DE  AB, DF  AC ( E thuộc AC , F thuộc
AB ). Cho biết AB  3cm, AC  6 cm. Khi đó nửa chu vi p của tứ giác AEDF bằng bao nhiêu? A. p  4 cm B. p  5cm C. p  6 cm D. p  7 cm
6. Cho tam giác đều ABC , các đường phân giác góc B và góc C cắt nhau tại O . Trên cạnh
BC lấy điểm D không trùng với trung điểm của nó. Vẽ DE  AB cắt OB tại M , vẽ
DF  AC cắt OC tại N . Đáp án nào đúng? DM DE DM DE A.  2 B.  DN DF DN DF DM 1 DE DM 3 DE C.  . D.  . DN 2 DF DN 4 DF Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D B D B 4. Vận dụng nâng cao
1. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết đường cao AH chia tam giác đó thành hai tam giác
AHB và AHC có chu vi theo thứ tự bằng 18 cm và 24 cm. Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC . Đáp án nào đúng? A. p  14 cm B. p  15 cm C. p  16 cm D. p  17 cm
2. Tam giác ABH vuông tại H có AB  20 cm, BH  12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy 5 điểm C sao cho AC  AH . Đáp án nào đúng? 3     A. 0 BAC  90 B. 0 BAC  120 C. 0 BAC  45 D. 0 BAC  60
3. Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E thuộc AB , D thuộc BC , F thuộc AC . Biết S  3 2 cm ; S  12 2
cm . Khi đó diện tích S của hình bình hành AEDF bằng bao EBD FDC nhiêu? A. S  9 2 cm B. S  10 2 cm C. S  15 2 cm D. S  12 2 cm 98 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
4. Một ngọn đèn đặt trên cao ở vị trí A , hình chiếu vuông góc của nó trên mặt đất là H . Người
ta đặt một chiếc cọc dài 1, 6 m thẳng đứng ở hai vị trí B và C thẳng hàng với H , khi đó bóng
của chiếc cọc dài 0, 4 m và 0,6 m. Biết BC  1, 4 m, khi đó độ cao AH bằng bao nhiêu? A. AH  3m B. AH  4 m C. AH  3,84 m D. AH  3,85 m
5. Cho tam giác ABC , các góc B và C nhọn. Hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H . Trong
các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng? AB.AF  AC.AE ; tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC ; 2 BH.BE  CH.CF  BC .
A. Không có kết quả nào đúng B.Có 1 kết quả đúng C.Có 2 kết quả đúng
D.Cả 3 kết quả đều đúng
6. Cho tam giác ABC , vẽ hình bình hành AMON sao cho M  AB, O  BC, N  AC . Biết 2 2 S  a , S
 b . Khi đó diện tích S của hình bình hành AMON bằng bao nhiêu? MOB NOC 1 A. S  ab B. S  2ab C. S   2 2 a  b  D.   2 2 S a  b  2 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D C D B 99 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Chủ đề 8. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU I. Kiến thức cơ bản 1. Hình hộp chữ nhật
- Hình ảnh của một hình hộp chữ nhật là hình có 6 mặt đều là những hình chữ nhật và được biểu diễn như sau: A B D C A' B' D' C'
- Đặc biệt: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình vuông. - Nhận xét:
+ Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B của mặt phẳng ABCD thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
(ta hình dung mặt phẳng trải rộng về mọi phía)
+ Qua ba điểm không thẳng hàng có suy nhất một mặt phẳng, thường được kí hiệu là mp P .
+ Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất
đi qua điểm đó (đường thẳng này gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng).
- Vị trí của hai đường thẳng phân biệt trong không gian:
+ Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng có một điểm chung. Khi đó có một mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó.
+ Hai đường thẳng song song nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm
chung (chẳng hạn, trong hình biểu diễn hình hộp chữ nhật AB  CD ).
+ Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không cùng nằm trong một mặt phẳng nào (chẳng
hạn, trong hình biểu diễn hình hộp chữ nhật AB và CC' là hai đường thẳng chéo nhau).
- Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
+ Nếu một đường thẳng a không thuộc mp P mà song song với một đường thẳng nằm trên
mp P thì đường thẳng a song song với mp P . 100 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
+ Nếu mp Q chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau mà a và b cùng song song với mp P thì
mp Q  mp P (chẳng hạn, trong hình biểu diễn hình hộp chữ nhật mp ABCD  mp (A 'B'C 'D ') ).
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc
+ Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp P thì đường
thẳng a vuông góc với mp P . Khi đó đường thẳng a vuông góc với mọi đường thẳng của mp P .
+ Nếu còn một trong hai mp P và mp Q chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
còn lại thì mp P vuông góc với mp Q .
- Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với chiều cao + S
 2ph ( p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao) xq + S  S  2S tp xq ®¸ y§
Đặc biệt, đối với hình lập phương cạnh a thì: 2 S  4a ; 2 S  6a . xq tp
- Thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước: V  a.b.c
Đặc biệt, thể tích của hình lập phương cạnh a là 3 V  a .
- Trong hình hộp chữ nhật: bốn đường chéo đồng quy tại trung điểm của mỗi đường; bình
phương của đường chéo bằng tổng các bình phương của ba kích thước.
2. Hình lăng trụ đứng, diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng
- Hình ảnh của một hình lăng trụ đứng được mô tả như sau: A B E D C A' B' E' C' D'
+ Hai đáy là hai đa giác bằng nhau, nằm trên hai mặt phẳng song song. 101 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
+ Các mặt bên là những hình chữ nhật. Các mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
+ Các cạnh bên song song và bằng nhau, chúng vuông góc với mặt phẳng đáy. Độ dài cạnh bên gọi là chiều cao.
+ Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng. - S
 2ph ( p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao); S  S  2.S xq tp xq ®¸ y
- V  S.h ( S là diện tích đáy, h là chiều cao)
- Hình lăng trụ đều là một lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều.
- Sự liên hệ giữa số cạnh đáy với số mặt, số đỉnh và số cạnh của một hình lăng trụ Số cạnh đáy Số mặt Số đỉnh Số cạnh n n  2 2n 3n
3. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều
- Hình chóp được mô tả như sau: S A B O D C + Đáy là một đa giác.
+ Các mặt bên là những tam giác chung một đỉnh.
+ Đường cao là đường vuông góc hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng đáy.
- Hình chóp đều là một hình chóp có đáy là một đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm
đáy. Trong hình chóp đều:
+ Các cạnh bên bằng nhau.
+ Các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.
+ Chiều cao của mỗi mặt bên gọi là trung đoạn của hình chóp. 102 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
- Hình chóp có đáy là một đa giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau là một hình chóp đều. - Hình chóp cụt đều:
+ Cắt hình chóp đều bằng một mặt phẳng song song với đáy, phần hình chóp nằm giữa mặt
phẳng đó và mặt phẳng đáy là một hình chóp cụt đều.
+ Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân.
+ Chiều cao của mỗi hình thang cân (mặt bên) gọi là trung đoạn của hình chóp cụt đều.
- Diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp, hình chóp cụt: + Hình chóp đều: S
 p.d ( p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn) xq + Hình chóp cụt đều: S
 p  p ' .d ( p; p ' là nửa chu vi của các đáy, d là trung đoạn) xq   + Hình chóp bất kì: V
+ Hình chóp cụt bất kì: Muốn tính thể tích hình chóp cụt ta có thể tính hiệu thể tích của hai
hình chóp hoặc dùng công thức: 1 V  S S  '
SS' (S, S' là diện tích hai đáy, h là chiều cao). chãp côt  3 II. Ví dụ minh họa 1. Nhận biết
Ví dụ 1: Trong các hình hộp chữ nhật có kích thước là các số nguyên a, b, c mà a  b  c  9 ,
hình có thể tích V lớn nhất là bao nhiêu? A. max V  24 B. max V  27 C. max V  16 D. max V  15 Đáp án B
Xét tất cả các trường hợp hình hộp chữ nhật có các kích thước nguyên và tổng bằng 9 : V  1.1.7  7; V  1.2.6  12; V  1.3.5  15; V  1.4.4  16 1 2 3 4 V  2.2.5  20; V  2.3.4  24; V  3.3.3  27 . 5 6 7
Ví dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B'C'D' có AB  16 cm, AD  12 cm, AC'  29 cm.
Thể tích V của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu? A. 3 V  4032 cm B. 3 V  4034 cm C. 3 V  4030 cm D. 3 V  4036 cm Đáp án A Ta có: 2 2 2 2
AC '  AB  AD  AA ' . Suy ra 2 2 2 2 29  16 12  AA ' . 103 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Suy ra AA '  21. Vậy V  12.16.21  4032 ( 3 cm ). 2. Thông hiểu
Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' , đáy là một tam giác vuông cân tại A . Biết lăng trụ
có chiều cao là 8cm, thể tích là 100 3
cm , khi đó diện tích xung quanh S của lăng trụ là: xq A. S  403  3 2 cm B. S  40 3  2 cm xq   2 xq C. S  40 2  3 2 cm D. S  40 2  2 cm xq   2 xq Đáp án D C B A C' B' A' V 100 25
Ta có: V  S.h , suy ra S    ( 2 cm ) d h 8 2 2 a 25
Đặt AB  AC  a thì S  
 a  5 . Suy ra BC  a 2  5 2 d 2 2 Vậy S
 2p.h  5  5  5 2 .8  40 2  2 2 cm . xq    
Ví dụ 2: Một hình chóp và một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng nhau. Chiều cao của
hình chóp gấp đôi chiều cao của hình lăng trụ. Tỉ số T các thể tích của hình chóp và hình lăng trụ bằng: 1 2 1 2 A. T  B. T  C. T  D. T  3 3 2 5 Đáp án B
Gọi S và h theo thứ tự là diện tích đáy và chiều cao của hình lăng trụ. Khi đó hình chóp có
diện tích đáy S và chiều cao 2h . 1 2
Thể tích hình chóp: V  S.2h 
S.h . Thể tích hình lăng trụ: V  S.h 1 3 3 2 104 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2 Từ đó suy ra T  . 3 3. Vận dụng
Ví dụ 1: Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và các cạnh bên bằng 1 . Thể tích V của hình chóp là: 1 1 1 1 A. V  (đvtt) B. V  (đvtt) C. V  (đvtt) D. V  (đvtt) 2 4 6 3 Đáp án C A B D H M C
Kí hiệu như hình vẽ (hình chóp có đỉnh A, đáy là tam giác BCD, chân đường cao là H). Khi đó
BH cắt BC tại trung điểm M của BC (tính chất tam giác đều)
Xét tam giác CBM vuông tại M: 2  
BM BC CM   2 2 2 3 3 2 2 2      BM  2 2 2   2 2 3 2 Suy ra BH BM  . 
. Xét tam giác AHB vuông tại H: 3 3 2 3 2  2  1 1 2 2 2
AH AB BH  1      AH  3 3 3   1 1 3 3 Suy ra SC . D BM  . 2.  BCD 2 2 2 2 1 1 3 1 1 Vậy V S .AH  . .  (đvtt) 3 BCD 3 2 3 6 105 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Ví dụ 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các mặt bên là
những tam giác đều. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Hình chóp S. ABCD là hình chóp đều; diện tích đáy bằng tổng diện tích của hai mặt chéo
(SAC) và (SBD); diện tích xung quang của hình chóp 2 Sa 3 (đvdt) xq A. Có 1 kết quả đúng B.Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng D.Có 4 kết quả đúng Đáp án D S B A O D C a 2
Ta có AC a 2  OA  2 a 2
Xét tam giác SOA vuông tại O có SA  ; a OA  2 2  a 2  a 2 Suy ra 2 2 2 2
SO SA OA a     SO  2 2  
Tổng diện tích hai mặt chéo (SAC) và (ABD) là  1  a 2 2 2
AC.SO a 2.  a   = diện tích đáy.  2  2 2 a 3
Các mặt bên là các tam giác đều cạnh a, do đó ta có: 2 S  4.  a 3 (đvdt) xq 4 3 1 1 a 2 a 2 Thể tích hình chóp là 2 V S.h a .  (đvtt) 3 3 2 6 4. Vận dụng nâng cao 106 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Ví dụ 1: Một hình chóp cụt đều có đáy là hình vuông, các cạnh đáy bằng a và b. Biết diện tích
xung quanh của hình chóp cụt bằng tổng diện tích hai đáy, khi đó chiểu cao h của hình chóp cụt là: 2 2 a b 2 2 a b a b a b A. h  B. h  C. h  D. h  2a b a b 2a b 2a b Đáp án D D' C' O' I' A' B' h D C H I O A a B
Các kí hiệu được minh họa trên hình vẽ
Diện tích xung quanh hình chóp cụt đều bằng tổng diện tích hai đáy nên: 2 2 a ba b 2 2 2 2
d a b d  2a  2b
Gọi I, I’ theo thứ tự là trung điểm của BC, B’C’. Ta có O’I’// A’B’// AB// OI. Suy ra
O’I’ và OI xác định mặt phẳng (O’I’IO). Trên mặt phẳng đó kẻ I ' H OI a b
Đặt I ' I d, I ' H O'O h . Ta có: HI OI OH   . Từ đó suy ra: 2 2  2 2
a b 2 a b2 2 2 a b ab 2 2 2
h I ' I HI     h  4a b2 4 a b2 a b
Ví dụ 2: Một hình lập phương lớn cạnh 4 được ghép lại từ 64 hình lập phương nhỏ cạnh 1.
Người ta sơn tất cả 6 mặt của hình lập phương lớn. Khẳng định nào sai?
A. Số hình lập phương nhỏ cạnh 1 có đúng một mặt được sơn là 24
B.Số hình lập phương nhỏ cạnh 1 có đúng hai mặt được sơn là 24
C.Số hình lập phương nhỏ cạnh 1 có đúng ba mặt được sơn là 8 107 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
D.Số hình lập phương nhỏ cạnh 1 không có mặt nào được sơn là 12 Đáp án D
Ở mỗi mặt có 4 hình lập phương nhỏ được sơn một mặt
Do vậy ở 6 mặt có 4. 6 = 24 hình.
Ở mỗi cạnh có 2 hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt
Do vậy ở 12 cạnh có 2. 12 = 24 hình
Ở mỗi đỉnh có 1 hình lập phương nhỏ được sơn ba mặt ( là hình ở góc)
Do vậy ở 8 đỉnh có 1. 8 = 8 hình.
Các hình lập phương nhỏ không có mặt nào được sơn là các hình lập phương nhỏ ở bên trong,
chúng tạo thành hình lập phương có 2 cạnh, gồm 2. 2. 2 = 8 hình.
III. Bài tập trắc nghiệm 1. Nhận biết 1. Khẳng định nào sai?
A. Trong hình hộp 4 đường chéo đồng quy tại trung điểm của mỗi đường
B.Trong hình hộp đứng tất cả các mặt của nó đều là hình chữ nhật
C.Trong hình hộp chữ nhật 4 đường chéo bằng nhau
D.Trong các hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b, c sao cho 2 2 2
a b c là đại lượng
không đổi thì đường chéo của các hình hộp chữ nhật đó có độ dài không đổi.
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hỏi mp(BDD’B’) và (ACC’A’) cắt nhau theo giao tuyến nào? A. Là đường thẳng AA’ B.Là đường thẳng BB’ C.Là đường thẳng CC’ D.Một đáp án khác
3. Gọi M, Đ, C lần lượt là số mặt, số đỉnh và số cạnh của hình lăng trụ. Đáp án nào đúng? A. M + Đ – C = 2 B.M + Đ – C = 3 C.M + Đ – C = 4 D.M + Đ – C = 5
4. Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước là 19cm, diện tích toàn phần là 192 2 cm . Khi
đó đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài là: A. d = 12 B.d = 14 C.d = 13 D.d = 15 108 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
5. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có đường cao bằng cạnh đáy và bằng a. Khi đó diện
tích toàn phần S của lăng trụ là: tp 6  2 6  3 A. 2 S a (đvdt) B. 2 S a (đvdt) tp 4 tp 4 6  2 6  3 C. 2 S a (đvdt) D. 2 S a (đvdt) tp 2 tp 2
6. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh C
B.Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh C’
C.Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh B
D.Hình chóp CC’BD là hình chóp đều có đỉnh D Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C D A 2. Thông hiểu
1. Đường chéo của hình lập phương bằng 5cm. Khi đó diện tích toàn phần S của hình lập tp phương là: A. 2 S  50cm B. 2 S  55cm C. 2 S  60cm D. 2 S  50cm tp tp tp tp
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 7cm, AC’ = 10cm và AC ' A' 30  .
Khi đó thể tích V của hình hộp chữ nhật là: A. V   3 45 26 cm  B.V   3 35 26 cm  C.V   3 40 26 cm  D.V   3 30 26 cm
3. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC. Gọi M là trung điểm của AB. Biết SM  5cm ,
SA  29 . Khi đó diện tích toàn phần S của hình chóp là: tp A. V    3 30 2 3 cm  B.V    3 30 3 3 cm  C.V    3 30 4 3 cm  D.V    3 30 5 3 cm
4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, chiều cao bằng 15cm, thể tích là 3
1280cm . Khi đó diện
tích xung quanh S của hình chóp là: xq 109 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. 2 S  548cm B. 2 S  542cm xq xq C. 2 S  546cm D. 2 S  544cm xq xq
5. Một hình hộp chữ nhật có tổng độ dài các cạnh bằng 140cm, khoảng cách từ một đỉnh đến
đỉnh xa nhất bằng 21cm. Diện tích toàn phần S của hình hộp chữ nhật là: tp A. 2 S  784cm B. 2 S  786cm tp tp C. 2 S  788cm D. Một đáp án khác tp
6. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông, diện tích mặt chéo
BDD ' B ' bằng 2
80cm , M và N theo thứ tự là trung điểm của AA’ và CC’, MN = 8cm. Thể
tích V của hình hộp chữ nhật là: A. 3 V  300cm B. 3 V  310cm C. 3 V  320cm D. 3 V  350cm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C D A C 3. Vận dụng
1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi E, F, G, H, M, N lần lượt là trung điểm của
CD’, CB’, CC’, B’C’, C’D’. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Tứ giác EFMN là hình bình hành; CC’// mp(EFMN); mp(EFG)// mp(A’B’C’D’);
mp EFG   mp CC ' D ' A. Có 1 kết quả đúng B.Có 2 kết quả đúng C.Có 3 kết quả đúng
D.Cả 4 kết quả đều đúng
2. Một lăng trụ đều có tổng số mặt, số đỉnh và số cạnh là 20. Biết diện tích xung quang là 2
360cm , chiều cao là 12cm. Khi đó thể tích V của lăng trụ là: A. 3 V  300 3 cm B. 3 V  300 2 cm C. 3 V  200 3 cm D. 3 V  200 2 cm
3. Một hình chóp cụt tứ giác đều, cạnh đáy lớn bằng a, cạnh đáy nhỏ bằng b, chiều cao là
ab . Đáp án nào đúng? a b 110 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. S = 2(S S = (S xq đáy to + Sđáy nhỏ) B. xq đáy to + Sđáy nhỏ) 1 3 C. S = (S S = (S xq đáy to + Sđáy nhỏ) D. đáy to + Sđáy nhỏ) 2 xq 2
4. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Điểm E chia DB theo tỉ số 1: 3,
điểm F chia B’A theo tỉ số 1: 3, điểm M chia DA theo tỉ số 1: 3. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Tứ giác A’B’CD là hình chữ nhật; mp(EMF)// mp(A’B’CD); EF// mp(A’B’CD); diện tích của
hình chữ nhật A’B’CD là 2 a 2 (đvdt) A.Có 1 kết quả đúng B.Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng
D.Cả 4 kết quả đều đúng
5. Một cái hòm hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 16cm. Số hình
lập phương cạnh 3cm nhiều nhất chứa trong hòm đó là: A.180 B.300 C. 320 D.192
6. Một hình hộp chữ nhật được ghép bởi 42 hình lập phương cạnh 1cm. Biết chu vi đáy của
hình hộp chữ nhật là 18cm. Khi đó tổng ba kích thước của hình hộp chữ nhật là A. 12cm B.15cm C. 9cm D.10cm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B D B A 4. Vận dụng nâng cao
1. Một khối gỗ hình lập phương cạnh dài n đơn vị ( n  , n  2 ) được sơn xanh tất cả các mặt.
Xẻ khối gỗ đó bằng những lát cắt song song với các mặt, chia khối gỗ thành n3 hình lập 2
phương đơn vị. Biết các khối nhỏ không được sơn mặt nào bằng
số khối nhỏ được sơn chỉ 3
một mặt. Khi đó n nhận giá trị là: A.n = 7 B.n = 5 C.n = 6 D.n = 8
2. Một khối gỗ hình lập phương cạnh 3dm. Ở chính giữa mỗi mặt người ta đục các lỗ thông
hơi tới mặt đối diện. Mặt lỗ đục hình vuông cạnh 1dm song song với các cạnh của hình lập
phương. Khi đó tổng diện tích S mặt ngoài và mặt trong của khối gỗ là: A. 3 S  74cm B. 3 S  72cm C. 3 S  76cm D. 3 S  70cm 111 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
3. Một bể cá hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều dài AB = 50cm, chiều rộng AD =
40cm, chiều cao AA’ = 30cm. Trong bể có nước nhưng không đầy. Nếu ta cho bể nằm
nghiêng trên cạnh đáy AB tới khi mép nước dâng lên tới sát cạnh A’B’ thì ở thành đối diện,
mép nước rút xuống còn cách cạnh CD là 10cm. Khi đó thể tích V của nước trong bể cá là: A. 3 V  50dm B. 3 V  55dm C. 3 V  40dm D. 3 V  45dm
4. Một con nhện đang ở vị trí E trong một gian phòng hình lập phương (E nằm trên AB và 1 AE
AB ). Con nhện muốn bò qua cả sáu mặt của gian phòng rồi trở về E. Gọi S là quãng 3
đường mà con nhện đã đi. Đáp án nào sau đây là đúng? Biết rằng bề mặt của gian phòng có đường chéo 6m. A.minS = 18m B.minS = 21m C.minS = 15m D.minS = 24m
5. Người ta viết vào sáu mặt của một hình lập phương sáu số có tổng bằng 21. Sau đó ở mỗi
đỉnh của hình lập phương, ta ghi một số bằng tổng các số ở các mặt chứa đỉnh đó. Tổng S các số ở đỉnh là: A.S = 80 B.S = 80 C.S = 84 D.S = 88
6. Mỗi hình lập phương cạnh 5cm được ghép bởi 125 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Số các
hình lập phương nhỏ giáp với 6 mặt của các hình lập phương nhỏ khác là: A.24 B.27 C.21 D.30 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C A C B 112 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 PHẦN IiI: ĐỀ KIỂM TRA I. Đề kiểm tra 1 tiết A. Phần đại số 1. Đa thức 3 3 3
x y z  3xyz được phân tích thành: A. 3 3 3
x y z xyz   x y z  2 2 2 3
x y z xy yz zx B. 3 3 3
x y z xyz   x y z 2 2 2 3
x y z x y z  C. 3 3 3
x y z xyz   x y z   2 2 2 3
2 x y z   xy yz zx   D. 3 3 3
x y z xyz   x y z  2 2 2 3
x y z  2 xy yz zx  
2. Đa thức P x 3
x  6x  5 chia hết cho đa thức nào? A. x  2 B. x  2 C. x 1 D. x 1
3. Cho x, y thỏa mãn điều kiện  x y x y 2 2 2 7
x  4 y  :  x  2 y  18   . Giá trị của x, y là: A. x tùy ý; y = 2
B. x  4; y  2 C. x tùy ý; y  2 
D. x  4; y  2
4. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên n, sao cho đơn thức 1  6 7 nx
y chia hết cho đơn thức 5 4 n x y A. Không có giá trị nào B. có 1 giá trị C. Có 2 giá trị D. Có 3 giá trị  5  1 5. Cho P   5 2 4 3
75x y  45x y  3 2 2 4 5 3 : 3x y x y  2xy : xy   . Khẳng định nào sai?  2  2
A. P  0, x, y  0 B. P  0, x
 , y  0 và 5x  2 y
C. P  0  5x  2 y  0
D. P nhận cả giá trị âm và dương
6. Giá trị nhỏ nhất của thương  5 4 3
x x x x    3 4 2 4
1 : 2x x   1 là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 3 7. Đa thức 6 4 3 2
P x x  9x  9x được phân tích thành: 113 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. 6 4 3 2 2
P x x x x x x   3 2 9 9
1 x x  9 B. 6 4 3 2 2
P x x x x x x   3 2 9 9
1 x x  9 C. 6 4 3 2 2
P x x x x x x   3 2 9 9 9 x x   1 D. 6 4 3 2 2
P x x x x x x   3 2 9 9 9 x x   1
8. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện  x y y z  z x  8xyz . Kết luận nào đúng?
A. x y z
B. y z x
C. z x y
D. x y z
9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương  3 2
3x  13x  7x  5 : 3x  2 nhận giá trị nguyên? A. Có 1 giá trị B. Có 2 giá trị C. Có 3 giá trị D. Có 4 giá trị
10. Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng?
x y   x y   x xy y 2 4 4 4 2 2 2
xy x y  yz y z  zx z x  3xyz   x y z  xy yz zx
xy x y  yz y z   zx z x   x y y z  z x  2 2     2 2     2 2 x y z y z x
z x y    x y y z z x A. Có 1 đẳng thức đúng B. Có 2 đẳng thức đúng C. Có 3 đẳng thức đúng
D. Cả 4 đẳng thức đều đúng
11. Cho x y z . Bất đẳng thức nào đúng? A. 4
x y z 4
y z x 4
z x y  0 B. 4
x y z 4
y z x 4
z x y  0 C. 4
x y z 4
y z x 4
z x y  1 D. 4
x y z 4
y z x 4
z x y  1
12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương  5 4 3
x x x    2 2 4 7
44 : 2x  7 nhận giá trị nguyên? A. Có 1 giá trị B. Có 2 giá trị C. Có 3 giá trị D. Có 4 giá trị
13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương  6 4 2
x x x    4 2 2
9 : x x  nhận giá trị nguyên? A. Không có giá trị nào B. Có 1 giá trị C. Có 2 giá trị D. Có 3 giá trị 2 2 x x  6 x  4x  5
14. Kết quả của phép tính: P  . là: 2 2
x  4x  3 x 10x  25 114 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 x  2 x  2 x  2 x  2 A. P  B. P  C. P  D. P x  5 x  5 x  5 x  5 1 x y 15. Cho P
. Có bao nhiêu cặp giá trị nguyên dương của x và y với x y  50 để P có 1 y x giá trị là 8? A. Có 4 cặp B. Có 5 cặp C. Có 6 cặp D. Có 10 cặp
x y z
x y z
x y z 16. Cho x, y, z khác 0 và   . Khi đó biểu thức x y zy  z  x P  1  1  1    
 có thể nhận bao nhiêu giá trị khác nhau?  x y   z
A. Vô số giá trị khác nhau B. 3 giá trị khác nhau C. 2 giá trị khác nhau D. 5 giá trị khác nhau
17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức: 2  x  3x 3   1 6xP   :   nhận giá trị nguyên? 3 2 2   3 2 
x  3x  9x  27 x  9    x  3
x  3x  9x  27  A. Có 8 giá trị B. Có 9 giá trị C. Có 10 giá trị D. Có 7 giá trị
18. Cho x, y, z khác – 1. Khi đó biểu thức: xy  2x 1 yz  2 y 1 zx  2z 1 P   
có thể nhận bao nhiêu giá trị?
xy x y 1
yz y z 1
zx z x 1
A. Nhận vô số giá trị khác nhau
B. Luôn nhận một giá trị (hằng số)
C. Nhận 2 giá trị khác nhau
D. Nhận 3 giá trị khác nhau
19. Cho x by cz; y ax cz; z ax by; x y z  0; xyz  0 . Khi đó ta có: 1 1 1 1 1 1 A.    1 B.    4 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 1 1 1 1 1 C.    3 D.    2 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c nn x x 2n 2  n xx 20. Cho  a với *
n   . Khi đó P  có giá trị là: nn x x 2n 2  n xx 2a a 3a . n a A. P  B. P  C. P  D. P  2 1 a 2 1 a 2 1 a 2 1 a
21. Cho bốn số a, b, x, y sao cho ab  1, ax by  2 . Đáp án nào đúng? A. xy  2 B. xy  4 C. xy  3 D. xy  1
22. Cho x y z  0 . Đáp án nào đúng? 2 2 A.  2 2 2
x y z    4 4 4
2 x y z  B.  2 2 2      4 4 4 x y z
x y z  2 2 C.  2 2 2
x y z    4 4 4
4 x y z  D.  2 2 2
x y z    4 4 4
3 x y z  115 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
23. Cho x, y là hai số khác 0, thỏa mãn   5 5 5 x y
x y . Đáp án nào đúng? A. x y B. x   y C. x = 2y D. x  2  y 24. Cho 2 2
x y  1. Khẳng định nào đúng? A.  6 6
x y    4 4 2
3 x y   2 B.  6 6
x y    4 4 2
3 x y   2 C.  6 6
x y    4 4 2
3 x y   1 D.  6 6
x y    4 4 2
3 x y   1
25. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức 1  3  5    2n  
1 luôn là số chính phương
B. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức 3 3 3 3
1  2  3    n luôn là số chính phương
C. Với mọi số nguyên dương x, y, biểu thức  x y x y x y x y 4 2 3 4  y luôn là số chính phương
D. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức n  
1 n  3n  4n  6  8 luôn là số chính phương
26. Cho A là một số chính phương và m là số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Không tồn tại số tự nhiên n nào sao cho A mn là một số chính phương
B. Tồn tại duy nhất một số tự nhiên n, sao cho A mn là một số chính phương
C. Có đúng m số tự nhiên n, sao cho A mn là một số chính phương
D. Tồn tại vô hạn số tự nhiên n, sao cho A mn là một số chính phương 2 x x  4 A B C
27. Các số A, B, C thỏa mãn    là:  x  23 x  2
x  22  x  23  A  1  A  1  A  1  A  1      A. B  3  B. B  3 C. B  3  D. B  3 C   6     C  6  C  6  C  6  1 1 1 28. Cho . x .
y z  0, x y z xyz,  
 3 . Khi đó giá trị của biểu thức x y z 1 1 1 P    là: 2 2 2 x y z 1 3 A. P  2 B. P  1 C. P  D. P  2 2 x y z 29. Cho  
 0, x y, y z, z x . y z z x x y x y z
Giá trị của biểu thức   là:
y z2  z x2  x y2 A. P  1  B. P  1 C. P  0 D. Một đáp án khác
30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức: 2 2  2x x 2x  2 1 x P     nhận giá trị nguyên? 2 3 2  2  2x  8
x  2x  4x  8   x x  A. Có 1 giá trị B. Có 2 giá trị 116 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 C. Có 3 giá trị D. Không có giá trị nào Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D D A B D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C B C A B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A B C D D A B C B B. Phần hình học
1. Hình thang cân ABCD (AB// CD) có đường chéo BD chia hình thang thành hai tam giác
cân: tam giác ABD cân tại A và tam giác BCD cân tại D. Khi đó góc nhọn của hình thang có độ lớn là: A. 70 B. 73 C. 74 D. 72
2. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d qua G, cắt các đoạn thẳng AB, AC. Gọi
A’, B’, C’ là hình chiếu của A, B, C trên d. Đáp án nào đúng?
A. BB ' CC '  AA'
B. BB ' AA'  CC '
C. AA' CC '  BB '
D. Cả ba đáp án trên đều sai
3. Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm M (MA MB) . Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB,
vẽ các tam giác đều AMC, BMD.Gọi E, F, I, K lần lượt là trung điểm của CM, CB, DM,
DA.Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng?  o 1
EF //KI ; AKI  60 ; KF C ;
D KF EI. 2 A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng
D. Cả 4 kết quả đều đúng
4. Gọi H là hình chiếu của đỉnh B trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD, M, K, I, O
lần lượt là trung điểm của AH, CD, AB, IC. Đáp án nào sai? 1   A. MO IC B. 90o BMK  C. IC KB . D. 80o BMK  2
5. Trong tứ giác ABCD, gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD,
ABD, ABC.Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
Các đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng quy; các đường thẳng AA’, BB’, DD’ đồng quy; các
đường thẳng AA’, DD’, CC’ không đồng quy; các đường thẳng BB’, DD’, CC’ không đồng quy. A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng
D. Cả 4 kết quả đều đúng 117 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  6. Cho tam giác ABC có 60o A
, các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Qua E kẻ
đường vuông góc với BD, cắt BC ở F. Khẳng định nào sai?
A. E và F đối xứng với nhau qua BD
B. C và D đối xứng với nhau qua BD
C. Góc có độ lớn 130o
D. IF là tia phân giác của góc BIC
7. Cho điểm D nằm bên trong tam giác đều ABC. Vẽ các tam giác đều BDE, CDF (E, F, D
nằm cùng phía đối với CD).Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?
Tứ giác EAFC có một cặp cạnh đối bằng nhau; tứ giác BEAF có một cặp cạnh đối bằng nhau;
tứ giác EAFD là hình bình hành ; trong ba tam giác DBC, EBA, FAC chỉ có hai tam giác bằng nhau. A.Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng
D. Cả 4 kết quả đều đúng
8.Cho ba điểm phân biệt O, D, E. Dựng tam giác ABC sao cho O là giao điểm của các đường
phân giác BD, CE. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng?  Nếu 90o DOE
thì bài toán không có nghiệm hình; nếu D, O, E thẳng hàng thì bài toán không 
có nghiệm hình; nếu tam giác DOE cân ở O và 120o O
thì bài toán có vô số nghiệm hình ; 
nếu tam giác DOE cân ở O và 100o O
thì bài toán có vô số nghiệm hình. A. Có 1 kết quả đúng B. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng
D. Cả 4 kết quả đều đúng
9. Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB lấy các điểm E, F sao cho AE EF FB . Trên cạnh
CD lấy các điểm G, H sao cho DG GH HC . Gọi M, I, K, N lần lượt là trung điểm của
AD, EG, FH, BC. Đáp án nào sai?
A. Các điểm M, I, K thẳng hàng
B. Các điểm I, K, N thẳng hàng
C. Các điểm M, I, K, N thẳng hàng và MI IK KN
D. Đường thẳng EG song song với đường thẳng FH
10.Cho tam giác đều ABC, một đường thẳng song song với BC cắt AB , AC tại D, E. Gọi G là
trọng tâm của tam giác ADE, I là trung điểm của CD. Khi đó số đo các góc của tam giác GIB lần lượt là:
A. 90o , 60o , 30o
B. 90o , 45o , 45o
C. 80o , 50o , 50o
D. 100o , 40o , 40o 118 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
11. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh bằng a, b, c, chu vi bằng 2p, các chiều cao tương
ứng bằng h, m, n. Đáp án nào sai? A. 2 2 2
(b c)  a  4h B. 2 2 2 2
h m n p C. 2
h p( p a) D. 2
m p( p b)
12. Cho hình bình hành ABCD có AB a; AD b . Gọi S là diện tích của hình bình hành . Đáp án nào đúng? A. maxS = 2ab B. maxS = ab C. maxS = 3ab
D. S không có giá trị lớn nhất
13. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm M trên đáy BC vẽ MD A ,
B ME AC . Gọi
h là độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC. Đáp án nào đúng? 1
A. MD ME  2h B. MD ME h 2 2
C. MD ME h D. MD ME h 3
14. Cho ngũ giác ABCDE. Vẽ AH CD , BM //AC; EN //AD (M, N thuộc đường thẳng CD).
Biết AH h, MN a . Khi đó diện tích S của ngũ giác ABCDE là:
A. S ah (đvdt)
B. S  2ah (đvdt) 1 1 C. S ah (đvdt) D. S ah (đvdt) 2 4
15. Một đa giác có phân giác của tất cả các góc đồng quy tại O. Khoẳng cách từ O đến một
cạnh nào đó của đa giác là r. Gọi p là nửa chu vi của đa giác, khi đó diện tich S của đa giác được tính bởi: 1 1 A. S  2 pr B. S pr C. S pr D. S pr 2 4
16. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm M trên đường thẳng BC (M không thuộc đáy
BC) vẽ MD A ,
B ME AC . Gọi h là độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC. Đáp án nào đúng? 1
A. MD ME  2h B. MD ME h 2 1
C. MD ME h D. MD ME h 4 119 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ DH AB . Đặt
DH d , AB c, AC b . Đáp án nào đúng? 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 A.   B.   C.   D.   b c d b c d b c d b c d
18.Cho hình bình hành ABCD. Trên AB lấy điểm M, trên AD lấy điểm N. Gọi O là giao điểm
của BN với DM. Biết OC là tia phân giác của góc BOD. Đáp án nào đúng? 1 2 A. BN  2DM B. BN DM C. BN DM D. BN DM 2 3
19. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, E, F (khác đỉnh
của tam giác) sao cho AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Đáp án nào đúng? AH BH CH AH BH CH A.    1 B.    2 AD BE CF AD BE CF AH BH CH C.    3
D. Cả ba đáp án trên đều sai AD BE CF 20.
Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Vẽ
MD BC, ME C ,
A MF AB . Đặt BC a, CA b, AB c, MD x, ME y, MF z S
S . Khẳng định nào đúng? ABC
A. ax by cz S
B. ax by cz  3S
C. ax by cz  2S
D. ax by cz  4S
21. Cho tam giác ABC ( AB AC ), M là một điểm nằm trên cạnh BC. Vẽ
BI AM , CK AM . Gọi h , h , h tương ứng là độ dài các đường cao hạ từ đỉnh A, B, C a b c
của tam giác ABC. Khẳng định nào đúng?
h h h
A. min(BI CK ) a b c
B. min(BI CK )  h 3 c
C. min(BI CK )  h
D. min(BI CK )  h a b
22. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, E, F ( khác đỉnh
của tam giác) sao cho AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Đáp án nào đúng?  AH BH CH   AH BH CH  A. min    3   B. min    6    HD HE HF   HD HE HF   AH BH CH   AH BH CH  C. min    9   D. min    1    HD HE HF   HD HE HF  120 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
23.Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Vẽ MD BC, ME CA
MF AB . Đặt BC a, CA b, AB c, MD x, ME y, MF z S
S . Khẳng định ABC nào đúng?  a b c
a b c2  a b c
a b c2 A. min      B. min      x y z 2S   x y z S    a b c
a b c2  a b c
a b c2 2 C. min      D. min      x y z 3S   x y z S  
24. Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD, điểm F thuộc cạnh BC. Biết rằng chu vi
tam giác CEF bằng nửa chu vi hình vuông . Khi đó ta có:   A. 45o EAF  B. 30o EAF    C. 60o EAF  D. 90o EAF
25. Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh AB. Tia phân giác của góc MCD cắt cạnh AD
tại N. Cho biết BM  ,
m DN n . Khi đó độ dài của CM được tính theo m và n là:
A. CM  2(m n)
B. CM  2m n
C. CM m n
D. CM m  2n
26. Cho hình vuông ABCD. Lấy các điểm E, F theo thứ tự thuộc các cạnh AD, AB sao cho
AE AF . Gọi H là hình chiếu của A trên BE. Khi đó ta có:     A. 60o CHF  B. 30o CHF  C. 45o CHF  D. 90o CHF
27. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là tâm của các hình vuông có cạnh AB, BC,
CD, DA dựng ra phía ngoài tứ giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác EFGH có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác EFGH có hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Trung điểm các đường chéo của các tứ giác ABCD, EFGH là đỉnh của một hình vuông
D. Trong ba khẳng định trên có ít nhất một khẳng định sai.
28. Tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c, diện tích S. Đáp án nào đúng?
A. (a b c)(b c a)  4S
B. (a b c)(b c a)  S
C. (a b c)(b c a)  2S
D. (a b c)(b c a)  3S
29. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là điểm nằm giữa B và M. Qua M kẻ
đường thẳng song song với DA, cắt AC tại E. Khẳng định nào sau đây là đúng? 121 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
A. Diện tích tam giác DEC thay đổi phụ thuộc vào vị trí của điểm D 1
B. Diện tích tam giác DEC bằng diện tích tam giác ABC 2 1
C. Diện tích tam giác DEC bằng diện tích tam giác ABC 3 1
D. Diện tích tam giác DEC bằng diện tích tam giác ABC 4
30. Cho tam giác ABC diện tích S. Lấy các điểm E, G trên BC sao cho BE EG GC . Gọi
D, H theo thứ tự là trung điểm của AC, AB; I là giao điểm của GH và BD; K là giao điểm của
AG và BD. Diện tích tứ giác EIKG là: 6 1 1 6 A. SS B. SS C. SS D. SS EIKG 35 EIKG 7 EIKG 5 EIKG 37 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D D B C C C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C C B C C D B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B A A C D D A B A II. Đề kiểm tra học kì
1. Vận động viên A chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi cách nhau 6km với vận tốc 10km/h rồi chạy
xuống với vận tốc 15km/h. Vận động viên B cũng chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi theo cùng một
lộ trình với vận tốc 12km/h. Biết rằng B chạy sau A 15 phút. Khi B gặp A từ đỉnh đồi chạy
xuống, họ cách đỉnh đồi là: A. 4km B. 3km C. 2km D. 1km
2. Một lớp có 20 học sinh nữ và một số bạn nam. Cuối năm tất cả đều đạt học sinh giỏi hoặc
khá.Biết số nam sinh giỏi bằng số nữ khá. Khi đó tổng số học sinh giỏi của lớp là: A. 40 học sinh B. 30 học sinh C. 20 học sinh D. 25 học sinh 1 1 1 1 1 3. Phương trình    ...   có tổng 2 2 2 2 x  3x  2 x  5x  6 x  7x 12 x 15x  56 14 nghiệm S bằng bao nhiêu? A. S  7  B. S  8  C. S  9  D. S  1  0 122 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  1  1  1    1  31 4. Phương trình 1  1  1  ... 1        
x N  có nghiệm là:  1.3  2.4  3.5  x(x  2) 16   A. x  40 B. x  60 C. x  50 D. x  30
5. Hai vòi nước khác nhau cùng cho chảy vào một bể. Thời gian cần cho vòi A chảy một mình
đầy bể ít hơn thời gian cho vòi B chảy một mình đầy bể 2 giờ.Tích hai thời gian đó bằng 4 lần
thời gian cần cho cả hai vòi cùng chảy đầy bể.Khi đó một mình vòi B chảy đầy bể sau mấy giờ? A. Sau 6 giờ B. Sau 5 giờ C. Sau 3 giờ D. Sau 4 giờ 1 1 1 1 6.Cho phương trình   
với a, b là các tham số. Phương trình có vô số x a b
x a b nghiệm khi nào? A. a b  B. a b C. a  2  b D. a  2b 3 1 2 7. Cho phương trình  
với m là tham số. Phương trình có nghiệm duy x m x  2 x  2m nhất khi nào? m  0 m  0 m  0   A. m  0 B.  C. m  1 D. m  1 m  1  m  2   m  2   x  3 x  5 8. Bất phương trình 
 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên? x  5 x  3 A. Có 7 nghiệm nguyên B. Có 6 nghiệm nguyên C. Có 5 nghiệm nguyên D. Có 4 nghiệm nguyên
9. Bất phương trình 4x  3  4x  1 có nghiệm là: 1 1 A. x  B. x  C. x  2 D. x  4 2 4 10. Khẳng định nào sai? 6
A. Bất phương trình 5x  2  8 có nghiệm là   x  2 5
B. Bất phương trình 3x  2  5x  4 có nghiệm là x  3 123 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  2 x   3
C. Bất phương trình 3 x  1  5 có nghiệm là  8 x    3 x  2 D. Bất phương trình 2
x 1  x  1 có nghiệm là  1   x  0 
11. Bất phương trình 7 x 1  7x  3 có nghiệm là: 1 1 A. x   B. x  7  C. x   D. x  3  7 3
m(x  4)  5(m 1) 12. Phương trình  2 có nghiệm âm khi: x 1 A. m  3 B. m  2
C. 2  m  3 và m  2,5 D. 2  m  3
13. Phương trình x  1  x  4  3 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 4 nghiệm
14. Cho a, b, c, d thỏa mãn điều kiện 2 2 2 2
a b c d  5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P  5  a  2b  5  c  2d  5  ac bd . Đáp án nào đúng? 3 A. max P  30 B. max P  30 2 2 C. max P  2 30 D. max P  30 3
15. Cho a, b, c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
a b c  2abc 1 2(ab bc ca) . Đáp án nào đúng? 1 1 A. min P  1 B. min P  C. min P  0 D. min P   2 2
16.Cho x, y, z là các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 3 3 3
P x y c  3xyz  4(x y)( y z)(z x) . Đáp án nào đúng? 1 1 A. min P  0 B. min P  1  C. min P  D. min P   2 2 124 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 1
17.Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 P x x  . Đáp án nào đúng? x 3 1 A. min P  1 B. min P  C. min P  D. min P  2 2 2
18. Các số dương a, b, c, d thỏa mãn điều kiện a b c d  4 . Trong các bất đẳng thức sau,
có bao nhiêu bất đẳng thức đúng? 2 2 2 2
3(a b c d )  4abcd  16 ; 2 2 2 2
3(a b c d )  4abcd  20 2 2 2 2
3(a b c d )  4abcd  17 ; 2 2 2 2
3(a b c d )  4abcd  27
A. Có một bất đẳng thức đúng
B. Có hai bất đẳng thức đúng
C. Có ba bất đẳng thức đúng
D. Cả bốn bất đẳng thức đều đúng
19. Cho x, y là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện: 3 3 2 2
x y xy x y . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 1 x 2  x P   . Đáp án nào đúng? 2  y 1 y 4 3 A. min P  ; max P  4 B. min P  ; max P  4 3 4 4 3 C. min P  ; max P  3 D. min P  ; max P  3 3 4
20. Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện: 2 4 8 y 2 y 4 y 8 y     4 . Khi đó ta có: 2 2 4 4 8 8 x y x y x y x y A. 5x  4 y B. 3x  4 y C. 4x  5y D. 4x  3y
21. Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện: 1 1 1 2 2 2 a b c  
 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    . Đáp án nào đúng? a b c 3 3 3 b c a 1 1 A. min P  1 B. min P  2 C. min P  D. min P  2 3
22. Cho a, b, c là các số thực dương.Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức sai? 125 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 2 2 2 2 2 2
a b  3ab b c bc a c ; 2 2 2 2
a b  3ab b c bc  2ac ; 2 2 2 2 2
a b  3ab b c bc  (a c) 2
A. Không có bất đẳng thức nào sai
B. Có một bất đẳn thức sai
C. Có hai bất đẳng thức sai
D. Cả ba bất đẳng thức đều sai
23. Cho a, b,c là các số thực dương và abc  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P    . Đáp án nào đúng? ab a  2 bc b  2 ca c  2 3 A. max P  1 B. max P  C. max P  2 D. 2 4
24. Cho a, b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc  1. Bất đẳng thức nào đúng?
A. (a b)(b c)(c a)  13  7(a b c)
B. (a b)(b c)(c a)  7  5(a b c)
C. (a b)(b c)(c a)  16  8(a b c)
D. (a b)(b c)(c a)  19  9(a b c)
25. Các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 0  a,b, c  2 . Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? 1
A. mina(2  b); b(2  c); c(2  a  )  2 3
B. mina(2  b); b(2  c); c(2  a  )  2
C. min a(2  b); b(2  c); c(2  a  )  1 6
D. mina(2  b); b(2  c); c(2  a  )  5
26. Cho tam giác ABC, AB  4cm ; AC  4,5cm . Trên AB và AC lấy các điểm M và N sao
cho AM AN  3cm . Gọi O là giao điểm của BN với CM. Đáp án nào đúng? OB OC OB OC A.   4 B.   3 ON OM ON OM 126 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 OB OC OB OC C.   4,5 D.   3,5 ON OM ON OM
27. Cho tam giác ABC có AB  2c ,
m AC  3cm , đường phân giác AD  1, 2cm . Khi đó góc
BAC có độ lớn là bao nhiêu?     A. 120 o BAC  B. 90 o BAC  C. 60 o BAC  D. 45o BAC  28. Cho tam giác ABC,  
B  2C, AB  5c ,
m AC  8cm . Khi đó độ dài cạnh BC là: A. BC  7cm B. BC  8cm C. BC  7,8cm D. BC  7,9cm
29. Cho tam giác ABC, BC a , CA b , AB c . Biết    
A  2B, B  2C . Khi đó ta có: A. 2 2
a b  2bc B. 2 2
a b bc C. 2 2
a c  2bc D. 2 2
a c bc
30. Cho tam giác ABC, AB  12 , AC  15 . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy M và N sao
cho AM  5, AN  4 . Gọi O là giao điểm của BN và CM. Đáp án nào đúng? A. O .
B ON OC.OM B. O .
B ON OC.ON C. O .
B ON  2OC.OM D. O .
B ON  2OC.ON
31. Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và D, AD  15cm, CD  9cm . Gọi M là một điểm
trên cạnh AD sao cho MB  5c ,
m MC  15cm . Gọi N là trung điểm của BC. Khi đó MN có độ dài bằng bao nhiêu? 1 1 A. MN  250 cm B. MN  250 cm 4 2 1 1 C. MN  270 cm D. MN  270 cm 4 2
32. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM, O là trung điểm của AM. Tia BO cắt AC tại
D, tia CO cắt AB tại E. Biết diện tích tam giác ADE là 2
a , khi đó diện tích S của tam giác ABC bằng bao nhiêu? A. 2 S  9a B. 2 S  16a C. 2 S  12a D. 2 S  6a
33. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên cạnh AC. Từ C vẽ đường
thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt BA tại O. Trong các khẳng định sau có bao
nhiêu kết quả đúng? O .
A OB OC.OH ; góc OHA có số đo không đổi; tổng BM .BH CM .CA không đổi.
A. Không có kết quả nào đúng B. Có 1 kết quả đúng C. Có 2 kết quả đúng
D. Cả 3 kết quả đều đúng 127 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
34. Cho tam giác ABC có diện tích S, O là điểm nằm trong tam giác. Qua O vẽ những đường
thẳng song song với ba cạnh của tam giác.Các đường thẳng này chia tam giác ABC thành ba
hình bình hành và ba tam giác nhỏ.Gọi diện tích của các tam giác đó là S ; S ; S . Khẳng định 1 2 3 nào đúng? S S
A. min(S S S ) 
B. min(S S S )  1 2 3 2 1 2 3 3 S 2S
C. min(S S S ) 
D. min(S S S )  1 2 3 4 1 2 3 3
35. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, đường chéo 13cm. Khi đó diện
tích toàn phần Stp của hình hộp chữ nhật là: A. 2 S  190 cm B. 2 S  192 cm C. 2 S  194 cm D. 2 S  198 cm tp tp tp tp
36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích
hình chữ nhật ADC’B’ bằng 2
2a .Khi đó diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật là: xq A. 2 S  4 3a (đvdt) B. 2 S  6 3a (đvdt) xq xq C. 2 S  4 6a (đvdt) D. 2 S  6 6a (đvdt) xq xq
37. Cho hình lập phương. Số T các đoạn thẳng mà hai đầu mút của nó là hai đỉnh của hình lập phương bằng bao nhiêu? A. T  28 B.T  56 C.T  14 D. Một đáp án khác
38. Có 125 hình lập phương đơn vị ghép lại thành hình lập phương lớn cạnh 5. Người ta sơn
sáu mặt của hình lập phương lớn. Số các hình lập phương đơn vị có ít nhất một mặt được sơn là: A. 94 B. 96 C. 98 D. 100
39. Để sơn một hình lập phương sao cho hai mặt kề nhau có màu khác nhau, số màu ít nhất cần dùng là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
40. Một hình lập phương cạnh 10 được tạo thành bởi 1000 hình lập phương đơn vị. Ta có thể
nhìn thấy nhiều nhất bao nhiêu hình lập phương đơn vị? A. 270 B. 274 C. 275 D. 271 128 TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C D C B D A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D B C A B D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B B A C B A C B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 9 40 Đáp án B A D B B B A A C B 129