Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của tích phân có đáp án và lời giải Toán 12

Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của tích phân có đáp án và lời giải Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

https://toanmath.com/
BÀI TẬP
Dạng 1:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục hoành và hai đường
thẳng
( )
,x ax ba b= = <
Câu 1. Viết công thc tính din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y fx=
, trc
Ox
và các đường thng
( )
,.x ax b a b= = <
A.
( )
b
a
f x dx
. B.
( )
2
b
a
f x dx
. C.
( )
b
a
f x dx
. D.
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình v bên. Hình phẳng được đánh
du trong hình v bên có din tích là
A.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x
∫∫
. B.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x+
∫∫
.
C.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x−+
∫∫
. D.
( ) ( )
dd
bb
ac
fx x fx x
∫∫
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
, có đồ th như hình vẽ. Gi
S
là din tích hình phng
được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
fx
, trc hoành và trc tung. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=
∫∫
. B.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−−
∫∫
.
C.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−+
∫∫
. D.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x= +
∫∫
.
Câu 4. Din tích ca hình phng
( )
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y fx=
, trc hoành và
hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab<
(phần tô đậm trong hình v) tính theo công thc:
O
x
y
c
b
a
( )
y fx
=
O
x
y
c
d
( )
y fx
=
ỨNG DỤNG DIỆN TÍCH
https://toanmath.com/
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
.
C.
( )
d
b
a
S fx x
=
. D.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th
( )
C
là đường cong như hình bên. Diện
tích hình phng gii hn bởi đồ th
( )
C
, trục hoành và hai đường thng
0
=x
,
2=x
(phần tô đen) là
A.
( )
2
0
dfx x
. B.
( ) ( )
12
01
ddfx x fx x−+
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
01
ddfx x fx x
∫∫
. D.
( )
2
0
dfx x
.
Câu 6. Gi S là din tích min hình phẳng được tô đậm trong hình v bên. Công thc tính S là
A.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
= +
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
C.
( )
2
1
dS fx x
=
. D.
( )
2
1
dS fx x
=
.
Câu 7. Din tích hình phng được gii hn bởi đồ th hàm s
32
3yx x
, trc hoành và hai
đường thng
1x
,
4x
x
y
2
2
3
2
1
O
O
x
y
2
1
1
( )
y fx
=
https://toanmath.com/
A.
53
4
B.
51
4
C.
49
4
D.
25
2
Câu 8. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
42
34yx x
, trc hoành và hai
đường thng
0x
,
3x
A.
142
5
B.
143
5
C.
144
5
D.
141
5
Câu 9. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
, trục hoành và đường
thng
2x
A.
3 2ln 2
B.
3 ln 2
C.
3 2ln 2
D.
3 ln 2
Câu 10. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
cosyx=
, trc tung, trục hoành và đường
thng
x
π
=
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 11. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
cos2yx
, trục hoành và hai đường
thng
0,
2
xx

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 12. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
ee
xx
y
= +
, trc hoành, trc
tung và đường thng
2x =
.
A.
4
2
e1
e
S
+
=
(đvdt). B.
4
e1
e
S
=
(đvdt). C.
2
e1
e
S
=
(đvdt). D.
4
2
e1
e
S
=
(đvdt).
Câu 13. Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx=
, trc hoành
Ox
, các đường
thng
1x =
,
2x =
A.
7
3
S
=
. B.
8
3
S =
. C.
7S =
. D.
8S =
.
Câu 14. Din tích hình phng gii hn bi hàm s
22
1= +yxx
, trc
Ox
và đường thng
1
=x
bng
ln(1 )ab b
c
−+
vi
,,
abc
là các s nguyên dương. Khi đó giá trị ca
abc++
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 15. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
và các trc ta đ Ox, Oy ta
được:
ln 1
b
Sa
c
=
. Chọn đáp án đúng
A. a+b+c=8 B. a>b C. a-b+c=1 D. a+2b-9=c
Câu 16. Cho parabol
( )
P
có đồ th như hình vẽ:
O
x
y
1
3
2
4
1
https://toanmath.com/
Tính din tích hình phng gii hn bi
( )
P
vi trc hoành.
A.
4
. B.
2
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Câu 17. Din tích
S
hình phng gii hn bi các đưng
3
21yx x=++
, trc hoành,
1
x =
2x =
A.
31
4
S
=
. B.
49
4
S =
. C.
21
4
S
=
. D.
39
4
S
=
.
Câu 18. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4yx
, đường thng
3
x
, trc tung
và trc hoành là
A.
22
3
B.
32
3
C.
25
3
D.
23
3
Câu 19. Din tích hình phng gii hn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thng
A. B. C.
201
5
D.
201
4
Câu 20. Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
lnyxx
, trục hoành và đường thng
xe
A.
2
1
2
e
B.
2
1
2
e
C.
2
1
4
e
D.
2
1
4
e
Câu 21. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
=yx
, trục hoành và hai đường thng
1= x
,
2=
x
biết rng mỗi đơn vị dài trên các trc ta đ
2 cm
.
A.
2
15
(cm )
. B.
2
15
(cm )
4
. C.
2
17
(cm )
4
. D.
2
17(cm )
.
Câu 22. Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
lnyx
x
=
, trục hoành và đường thng
ex =
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
2
.
Câu 23. Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2yx x= +−
và trc hoành bng
A.
9
. B.
13
6
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 24. Hình phng gii hn bi các đưng
2
1yx=
,
3x =
Ox
có din tích là
A.
8
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
Câu 25. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
, trục hoành và đường thng
2x =
là.
A.
3 2ln 2+
. B.
3 ln 2+
. C.
3 2ln 2
. D.
3 ln 2
.
Câu 26. Cho hình phng
H
gii hn bi các đưng
yx=
;
0y =
;
4x =
. Din tích
S
ca hình
phng
H
bng
A.
16
3
S =
. B.
3S =
. C.
15
4
S =
. D.
17
3
S =
.
3
4
yx x=
3, 4xx
=−=
202
3
203
4
https://toanmath.com/
Câu 27. Tính din tích hình phng gii hn bi các đưng thng
4
x
=
,
9x
=
và đường cong có
phương trình
2
8yx=
.
A.
76 2
3
. B.
152
3
. C.
76 2
. D.
152 2
3
.
Câu 28. Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các đưng
e
x
y =
,
0y
=
,
0x =
,
ln8x =
. Đường
thng
xk=
( )
0 ln8k<<
chia
( )
H
thành hai phn có din tích là
1
S
2
S
. Tìm
k
để
12
SS=
.
A.
9
ln
2
k =
. B.
ln 4
k
=
. C.
2
ln 4
3
k =
. D.
ln5k =
.
Câu 29. Cho hình phng như hình vẽ. Tính din tích hình phng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tính din tích min hình phng gii hn bi các đưng
,
0
y
=
,
10x =
,
10x =
.
A.
2000
3
S
=
. B.
2008S =
. C.
2008
3
S
=
. D.
2000
.
Câu 31. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
2yx
= +
,
1x =
,
2x =
,
0
y =
.
A.
10
3
S =
. B.
8
3
S =
. C.
13
3
S =
. D.
5
3
S =
.
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bi hàm s
22
1yxx= +
, trc
Ox
và đường thng
1x =
bng
( )
ln 1ab b
c
−+
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương. Khi đó giá trị ca
abc++
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
14
.
Câu 33. Cho hình phng gii hn bi các đưng , , , . Đường thng
chia hình thành hai phn có din tích , (hình v).
(
)
H
( )
H
9
ln3 2
2
1
93
ln3
22
9
ln3 2
2
+
( )
H
2
yx
=
0y =
0x =
4
x
=
yk=
( )
0 16k<<
( )
H
1
S
2
S
https://toanmath.com/
Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tính din tích
S
ca min hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
32
f x ax bx c=++
,
các đưng thng
1x =
,
2
x =
và trc hoành (min gạch chéo) cho trong hình dưới đây.
A.
51
8
S
=
. B.
52
8
S =
. C.
50
8
S
=
. D.
53
8
S
=
.
Câu 35. Cho hàm s liên tc trên , có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Cho hàm s (vi là tham s khác ) có đồ th . Gi là din tích
hình phng gii hn bởi đồ th và hai trc ta đ. Có bao nhiêu giá tr thc ca tha mãn ?
A. Không. B. Mt. C. Ba. D. Hai.
Câu 37. Cho hàm s có đồ th . Gi s ct trc hoành ti bốn điểm
phân bit sao cho din tích hình phng gii hn bi vi trc hoành có din tích phn phía trên trc
hoành bng din tích phần phía dưới trục hoành. Khi đó thuc khoảng nào dưới đây?
k
12
SS=
8
k =
4k =
5k =
3
k =
(
)
fx
( ) (
)
02
10
ddfx x fx x
<
∫∫
( ) ( )
02
10
d d0fx x fx x
+<
∫∫
( )
2
0
d0fx x
−>
( )
0
1
d0
fx x
<
2
1
xm
y
x
=
+
m
0
( )
C
S
(
)
C
m
1S =
42
4yx x m=−+
( )
m
C
( )
m
C
( )
m
C
m
1
S
O
x
y
4
k
16
2
S
O
x
y
1
2
https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hàm s
42
3
yx x m=−+
có đồ th
( )
m
C
, vi
m
là tham s thc. Gi s
( )
m
C
ct trc
Ox
ti bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
là din tích các min gạch chéo được cho trên hình v. Giá tr ca
m
để
13 2
SS S+=
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
5
2
.
Câu 39. Biết din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s , trc hoành,
trục tung và đường thng đạt giá tr nh nht. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Giá tr ca tham s m để din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
, trc hoành, trục tung và đường thng x = 2 đt giá tr nh nht là:
A. m = 2. B. m = 1. C. m = -1. D. m = - 2
Câu 41. Đặt
S
là din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
4yx=
, trc hoành và
đường thng
2x =
,
xm
=
,
( )
22m
−< <
. Tìm s giá tr ca tham s
m
để
25
3
S =
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 42. Xét hàm s liên tc trên min có đồ th là một đường cong . Gi
là phn gii hn bi và các đường thng , . Người ta chứng minh được rằng độ dài đường
cong bng . Theo kết qu trên, độ dài đường cong là phần đồ th ca hàm s
b gii hn bi các đưng thng , vi , thì giá
tr ca là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Xét hàm s
( )
y fx=
liên tc trên min
[ ]
;D ab=
có đồ th là một đường cong
C
. Gi
S
là phn gii hn bi
C
và các đường thng
xa=
,
xb=
. Người ta chứng minh được rng din tích mt
cong tròn xoay to thành khi xoay
S
quanh
Ox
bng
(
) ( )
( )
2
21d
b
a
S fx f x x
π
= +
. Theo kết qu trên,
tng din tích b mt ca khi tròn xoay to thành khi xoay phn hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
2
2 ln
4
xx
fx
=
và các đường thng
1x =
,
xe=
quanh
Ox
( )
1;1m∈−
( )
3;5m
( )
2;3m
(
)
5;m +∞
22
32 1y x mx m= + ++
2x =
( )
4; 1m
∈−
(
)
3;5m
( )
0;3m
( )
2;1m
∈−
22
32 1y x mx m
= + ++
( )
=y fx
[ ]
,
=D ab
C
S
C
=
xa
=xb
S
( )
( )
2
1d
+
b
a
fx x
S
( )
ln=fx x
1=x
3=x
1
ln
+
−+
m
mm
n
m
n
22
−+m mn n
6
7
3
1
https://toanmath.com/
A.
2
21
8
e
π
. B.
4
49
64
e
π
. C.
42
4 16 7
16
ee
π
++
. D.
4
49
16
e
π
.
Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ), ( ), , y fxygxxaxb= = = =
Câu 44. Cho hàm s
( )
y fx=
,
( )
y gx=
liên tc trên
[
]
;.ab
Gi
(
)
H
là hình gii hn bởi hai đồ
th
(
)
y fx=
,
( )
y gx=
và các đưng thng
xa
=
,
xb=
. Din tích hình
(
)
H
được tính theo công thc:
A.
(
) ( )
dd
bb
H
aa
S fxx gxx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
d
b
H
a
S fx gx x=
.
C.
( ) ( )
d
b
H
a
S f x gx x=


. D.
( ) ( )
d
b
H
a
S f x gx x=


.
Câu 45. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
( )
1
fx
( )
2
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và hai đường thng
xa=
,
xb=
(tham kho hình v dưới). Công thc tính din tích ca hình
( )
H
A.
( ) (
)
12
d
b
a
S fx fx x=
. B.
(
) (
)
( )
12
d
b
a
S fx fx x
=
.
C.
(
) (
)
12
d
b
a
S fx fx x
= +
. D.
( ) ( )
21
dd
bb
aa
S fxx fxx=
∫∫
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
00 1ff<<
. Gi
S
là din tích
hình phng gii hn bi các đường
( )
=y fx
,
0
=y
,
1= x
1x =
. Xét các mệnh đề sau
(I)
( ) ( )
01
10
ddS fx x fx x
= +
∫∫
.(II)
( )
1
1
dS fx x
=
.
(III)
( )
1
1
dS fx x
=
.(IV)
( )
1
1
dS fx x
=
.
S mệnh đề đúng là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 2
. Gi
( )
D
là hình phng gii hn bi các đ th hàm
s
( )
y fx=
,
0y =
,
1x =
2x =
. Công thc tính din tích
S
ca
( )
D
là công thc nào trong các công
thức dưới đây?
A.
( )
2
1
dS fx x=
. B.
( )
2
2
1
dS f xx=
. C.
( )
2
1
dS fx x=
. D.
( )
2
2
1
dS f xx
π
=
.
O
x
y
a
1
c
2
c
b
(
)
1
fx
( )
2
fx
https://toanmath.com/
Câu 48. Tính th tích vt th tròn xoay to bi phép quay xung quanh trc
Ox
hình phng gii hn
bi các đưng
0y =
,
yx=
,
2
yx=
.
A.
8
3
π
. B.
16
3
π
. C.
10
π
. D.
8
π
.
Câu 49. Tính din tích hình phng to thành bi parabol
2
yx=
, đường thng
2yx
=−+
và trc
hoành trên đoạn
[ ]
0;2
(phn gch sc trong hình v)
A.
3
5
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
7
6
.
Câu 50. Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
2, 2
yx x yx 
và hai đường
thng
2; 3
xx
. Din tích ca (H) bng
A.
87
5
B.
87
4
C.
87
3
D.
87
5
Câu 51. Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
44
( ):
1
xx
Cy
x

, tim cn xiêm ca
()C
và hai
đường thng
0, ( 0)x x aa
có din tích bng
5
Khi đó
a
bng
A.
5
1
e
B.
5
1 e
C.
5
12e
D.
5
12e
Câu 52. Din tích hình phng gii hn bi các đưng cong
sinyx
=
,
cosyx=
và các đường thng
0x =
,
x = π
bng ?
A.
2
. B.
22
. C.
22
. D.
32
.
Câu 53. Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
yx=
e
x
y =
, trc tung và
đường thng
1x =
được tính theo công thc:
A.
1
0
e 1d
x
Sx=
. B.
(
)
1
0
ed
x
S xx
=
. C.
(
)
1
0
ed
x
Sx x
=
. D.
1
1
ed
x
S xx
=
.
Câu 54. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
e
x
y =
,
2y =
,
0x =
,
1x =
.
A.
4ln 2 e 5S
= +−
. B.
4ln 2 e 6S = +−
. C.
2
e7S =
. D.
e3S =
.
Câu 55. Tìm
a
để din tích
S
ca hình phng gii hn bi
( )
2
2
:,
1
xx
Py
x
=
đường thng
,xa=
2xa=
( 1)a >
bng
ln3
?
A.
1.a =
B.
4.a =
C.
3.a =
D.
2.
a =
https://toanmath.com/
Câu 56. Biết din tích hình phng gii bi các đưng
sinyx=
,
cosyx=
,
0,x =
xa=
( vi
( )
1
3 42 3
2
−+
. Hi s
a
thuc khoảng nào sau đây?
A.
7
,1
10



. B.
51 11
,
50 10



. C.
11 3
;
10 2



. D.
51
1,
50



.
Câu 57. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
yx=
,
0y
=
,
0x =
,
4x =
. Đường thng
yk=
( )
0 16k<<
chia hình
(
)
H
thành hai phn có din tích
1
S
,
2
S
(hình v).
Tìm
k
để
12
SS=
.
A.
8k =
. B.
4k =
. C.
5k =
. D.
3k =
.
Câu 58. Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
vi
ab<
. Kí hiu
1
S
din tích hình phng gii hn bi các đưng
( )
3y fx
=
,
( )
3y gx=
,
xa=
,
xb
=
;
2
S
là din tích hình
phng gii hn bi các đưng
( )
2y fx=
,
( )
2y gx=
,
xa
=
,
xb
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
2SS
=
. B.
12
3SS=
. C.
12
22SS=
. D.
12
22SS= +
.
Dạng 3:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(), ()y fx y gx= =
Câu 59. Din tích hình phẳng được gii hn bi parabol
2
2yx
và đường thng
yx
A.
7
2
B.
9
4
C.
3
D.
9
2
Câu 60. Din tích hình phng gii hn bi các đ th ca các hàm s
2
yx=
yx=
là:
A.
6
π
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 61. Din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
yx
3
yx
A.
1
12
B.
1
13
C.
1
14
D.
1
15
Câu 62. Din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
32
231yx x
32
4 21yx x x
A.
37
13
B.
37
12
C.
3
D.
4
Câu 63. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi
( )
2
:4Pyx=
, tiếp tuyến ca
( )
P
ti
( )
2;0M
và trc
Oy
1
S
O
x
y
4
k
16
2
S
https://toanmath.com/
A.
4
3
S =
. B.
2S =
. C.
8
3
S =
. D.
7
3
S =
.
Câu 64. Gi (H) là hình phẳng được gii hn bởi đồ th hai hàm s
1 ,1
x
yexyex 
. Din
tích ca (H) bng
A.
1
2
e
B.
2
2
e
C.
2
2
e
D.
1
2
e
Câu 65. Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
1, 5yx yx 
. Din tích ca
(H) bng
A.
71
3
B.
73
3
C.
70
3
D.
74
3
Câu 66. Din tích hình phng gii hn bi các đưng thng
, khi x 1
2, khi x>1
x
y
x

2
10
3
y xx

a
b
. Khi đó
2ab
bng
A.
16
B.
15
C.
17
D.
18
Câu 67. Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
4 3, 3y x x yx 
. Din tích
ca (H) bng
A.
108
5
B.
109
5
C.
109
6
D.
119
6
Câu 68. Din tích hình phng gii hn bi
2
( ): 3Pyx

, tiếp tuyến ca (P) tại điểm có hoành độ
2x
và trc tung bng
A.
8
3
B.
4
3
C.
2
D.
7
3
Câu 69. Tính din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
,
14
33
yx=−+
và trc hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
Câu 70. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
3yx
=
, cung tròn có phương trình
2
4yx=
(vi
02
x≤≤
) và trc hoành (phần tô đậm trong hình v). Din tích ca
( )
H
bng
A.
43
12
π
+
. B.
43
6
π
. C.
4 23 3
6
π
+−
. D.
53 2
3
π
.
Câu 71. Gi S là din tích gii hn bi các đưng:
2
y 3x
y mx
=
=
.Tìm m đ din tích S=4?
O
x
y
2
2
https://toanmath.com/
A. m=6 B. m=-6 C. m=
±
6 D. Không tn ti m
Câu 72. Cho (P)
2
1
yx= +
và (d)
2y mx= +
. Tìm m để din tích hình phng gii hạn (P) và (d) đạt
giá tr nh nht ?
A.
1
2
B.
3
4
C. 1 D. 0
Câu 73. Vi giá tr nào ca m thì din tích hình phng gii hn bi parabol
2
( ): 2Py x x=−+
(
)
( ): 0
d mx m
<
bằng 27 đơn vị din tích
A.
1m =
B.
2m =
C.
m∈∅
D.
m
Câu 74. Tích din tích
S
ca hình phng (phn gch sc) trong hình sau
A.
8
3
S =
. B.
10
3
S =
. C.
11
3
S
=
. D.
7
3
S =
.
Câu 75. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
33
yxx
=−+ +
và đường thng
5
y =
.
A.
5
4
. B.
45
4
. C.
27
4
. D.
21
4
.
Câu 76. Cho
(
)
H
là hình phng gii hn bi các đưng
2yx=
;
22yx=
và trc hoành. Tính
din tích ca
(
)
H
.
A.
5
3
. B.
16
3
. C.
10
3
. D.
8
3
.
Câu 77. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
yx x=
và đồ th hàm s
2
yxx=
.
A.
13S =
. B.
81
12
S =
. C.
9
4
S
=
. D.
37
12
S =
.
Câu 78. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
(
)
1
:
1
x
Hy
x
=
+
và các trc ta đ.
Khi đó giá trị ca
S
bng
A.
ln 2 1
S =
(đvdt). B.
2ln 2 1S =
(đvdt). C.
2ln 2 1S = +
(đvdt). D.
ln 2 1S = +
(đvdt).
Câu 79. Tính din tích
S
ca hình phng
( )
H
gii hn bởi đường cong
3
12yx x=−+
2
yx=
.
A.
343
12
S =
B.
793
4
S
=
C.
397
4
S =
D.
937
12
S =
Câu 80. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi
( )
:Cy x=
,
2yx=
và trc hoành (hình v). Din
tích ca
( )
H
bng
x
y
g
x
( )
=
x
2
f
x
( )
=
x
4
2
O
https://toanmath.com/
A.
10
3
. B.
16
3
. C.
7
3
. D.
8
3
.
Câu 81. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
yx=
và tiếp tuyến với đồ th ti
( )
4,2M
và trc hoành là
A.
8
3
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 82. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
2yx
= +
A.
9
S =
. B.
9
4
S =
. C.
9
2
S =
. D.
8
9
S =
.
Câu 83. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
43yx x=−+
,
3yx
= +
(phần tô đậm
trong hình v). Din tích ca
( )
H
bng
A.
37
2
. B.
109
6
. C.
454
25
. D.
91
5
.
Câu 84. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi hai đồ thm s
2
2yx=
52yx=
.
A.
5
4
S =
. B.
5
8
S =
. C.
9
8
S
=
. D.
9
4
S =
.
Câu 85. Tính din tích hình phẳng được gii hn bi các đưng
2
,.
yxyx= =
A.
1
.
6
S =
B.
5
.
6
S =
C.
1
.
3
S =
D.
1
.
2
S =
Câu 86. Cho
(
)
H
là hình phng gii hn bi các đ th hàm s
e
y =
,
e
x
y =
( )
1e 1yx=−+
(tham kho hình v bên).
O
x
y
(
)
C
d
2
2
4
O
x
y
1
3
5
3
8
e
y =
e
x
y =
O
x
1
e
y
https://toanmath.com/
Din tích hình phng
( )
H
A.
e1
2
S
+
=
. B.
3
e
2
S = +
. C.
e1
2
S
=
. D.
1
e
2
S
= +
.
Câu 87. Tính din tích hình phng gii hn bi parabol
và đường thng
yx
=
.
A.
9
2
. B.
11
6
. C.
27
6
. D.
17
6
.
Câu 88.
Cho số dương
a
thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol
2
2y ax=
2
42
y ax=
có diện tích bằng
16
. Giá trị của
a
bằng
A.
2
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 89. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
3
yx=
5
yx
=
bng
A.
0
. B.
4
. C.
1
6
. D.
2
.
Câu 90. Cho hình
(
)
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
44yx x=−+
, đường cong
3
yx=
trc hoành (phần tô đậm trong hình v). Tính din tích
S
ca hình
( )
H
.
A.
11
2
S =
. B.
7
12
S =
. C.
20
3
S =
. D.
11
2
S =
.
Câu 91. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
(
)
ln 1yx= +
, đường thng
1
y =
trc tung (phần tô đậm trong hình v).
Din tích ca
( )
H
bng
A.
e2
. B.
e1
. C.
1
. D.
ln 2
.
Câu 92. Hình phng
( )
H
gii hn bi parabol
2
12
x
y =
và đường cong có phương trình
2
4
4
x
y =
. Din tích ca hình phng
( )
H
bng
https://toanmath.com/
A.
(
)
24 3
3
π
+
. B.
43
6
π
+
. C.
43
6
π
+
. D.
43
3
π
+
.
Câu 93. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho hình tròn
( )
22
:8Cx y+=
và parabol
(
)
2
;
2
x
Py=
chia
hình tròn thành hai phn. Gi
1
S
là din tích phn nh,
2
S
là din tích phn ln. Tính t s
1
2
S
S
?
A.
1
2
32
92
S
S
π
π
+
=
. B.
1
2
32
92
S
S
π
π
=
+
. C.
1
2
32
92
S
S
π
π
+
=
+
. D.
1
2
31
91
S
S
π
π
+
=
.
Câu 94. Tính din tích hình phng gii han bi các đưng
A. . B. . C. . D. .
Câu 95. Tính din tích hình phng gii hn bi nửa đường tròn
2
2yx=
và đường thng
d
đi
qua hai điểm
( )
2;0A
( )
1;1B
( phần tô đậm như hình vẽ)
A.
22
4
π
+
. B.
3 22
4
π
+
. C.
22
4
π
. D.
3 22
4
π
.
Câu 96. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
3
2
yx
=
và đường Elip có phương trình
2
2
1
4
x
y+=
(phần tô đậm trong hình v). Din tích ca
( )
H
bng
A.
23
6
π
+
. B.
2
3
π
. C.
3
4
π
+
. D.
3
4
π
.
2
2yx=
yx=
13
3
7
3
3
11
3
https://toanmath.com/
Câu 97. Cho hình phng
(
)
H
gii hn bi các đưng
2
1yx
=
,0 1.
yk k= <<
Tìm
k
đ din
tích ca hình phng
( )
H
gp hai ln din tích hình phng đưc k sc
trong hình v bên.
A.
3
4.k =
B.
3
2 1.k =
C.
1
.
2
k =
D.
3
4 1.
k =
Câu 98. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tục trên đoạn
[ ]
3;3
. Biết rng din tích hình
phng
1
S
,
2
S
gii hn bởi đồ th hàm s
(
)
y fx
=
và đường thng
1yx
=−−
lần lượt là
M
,
m
. Tính
tích phân
(
)
3
3
dfx x
bng
A.
6 mM
+−
. B.
6 mM−−
. C.
6Mm−+
. D.
6mM−−
.
Câu 99. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bởi đường cong
yx=
và nửa đường tròn có phương
trình
2
4y xx=
(vi
04x≤≤
) (phần tô đậm trong hình v). Din tích ca
(
)
H
bng
A.
4 15 3
24
π
+
. B.
8 93
6
π
. C.
10 9 3
6
π
. D.
10 15 3
6
π
.
O
x
y
2
4
https://toanmath.com/
Câu 100. Cho hình phng
D
gii hn bi parabol
2
1
2
2
y xx
=−+
, cung tròn có phương trình
2
16
yx
=
, vi (
04x≤≤
), trc tung (phần tô đậm trong hình v). Tính din tích ca hình
D
.
A.
16
8
3
π
. B.
16
2
3
π
. C.
16
4
3
π
+
. D.
16
4
3
π
.
Câu 101. Cho Parabol
và hai điểm
A
,
B
thuc
( )
P
sao cho
2AB =
. Din tích hình
phng gii hn bi
( )
P
và đường thng
AB
đạt giá tr ln nht bng
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
3
2
.
Câu 102. Cho hàm s
4
22
22
2
x
y mx=−+
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho đồ
th ca hàm s đã cho có cực đi và cc tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trc hoành qua
điểm cc đi to với đồ th mt hình phng có din tích bng
64
15
A.
. B.
{ }
1±
. C.
2
;1
2


±±



. D.
1
;1
2

±±


.
Câu 103. Cho khi tr có hai đáy là hai hình tròn
( )
;OR
( )
;OR
,
4
OO R
=
. Trên đường tròn
( )
;OR
lấy hai điểm
A
,
B
sao cho
3AB a
=
. Mt phng
( )
P
đi qua
A
,
B
cắt đoạn
OO
và to vi
đáy một góc
60°
,
( )
P
ct khi tr theo thiết din là mt phn ca elip. Din tích thiết diện đó bằng
A.
2
43
32
R
π

+



. B.
2
23
34
R
π




. C.
2
23
34
R
π

+



. D.
2
43
32
R
π




.
Câu 104. Cho parabol
và một đường thng
d
thay đổi ct
( )
P
tại hai điểm
A
,
B
sao
cho
2018
AB =
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi
( )
P
và đường thng
d
. Tìm giá tr ln nht
max
S
ca
.S
A.
3
2018 1
6
max
S
+
=
. B.
3
2018
3
max
S =
. C.
3
2018 1
6
max
S
=
. D.
3
2018
6
=
max
S
.
Câu 105. Cho parabol và hai điểm , thuc sao cho . Tìm giá tr ln
nht ca din tích hình phng gii hn bi parabol và đường thng .
A. . B. . C. . D. .
A
B
( )
P
2AB =
( )
P
AB
3
2
4
3
3
4
5
6
O
x
y
4
4
2
16
yx=
2
1
2
2
y xx=−+
https://toanmath.com/
Dạng 4:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhiều đường cong (>2 đường cong)
Câu 106. Cho parabol
( )
P
:
2
2yx= +
và hai tiếp tuyến ca
( )
P
ti các đim
( )
1; 3M
(
)
2;6
N
.
Din tích hình phng gii hn bi
( )
P
và hai tiếp tuyến đó bằng
A.
9
4
. B.
13
4
. C.
7
4
. D.
21
4
.
Câu 107. Cho
( )
H
là hình phẳng được tô đậm trong hình v và được gii hn bi các đưng có
phương trình
2
10
3
y xx=
,
khi 1
2 khi 1
xx
y
xx
−≤
=
−>
. Din tích ca
( )
H
bng?
A.
11
6
. B.
13
2
. C.
11
2
. D.
14
3
.
Câu 108. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1yx=
và na trên của đường tròn
22
1xy+=
bng?
A.
1
42
π
. B.
1
2
π
. C.
1
2
π
. D.
1
4
π
.
Câu 109. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx
=
,
2
yx=
,
1y =
trên min
0, 1
xy≥≤
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
5
12
. D.
2
3
.
Câu 110. Cho hình phẳng được gii hn bi các đưng
2
4yx=
,
2y =
,
yx=
có din tích là
.S ab
π
= +
. Chn kết qu đúng:
A.
1a >
,
1b >
. B.
1ab+<
. C.
23ab+=
. D.
22
45ab+≥
.
Câu 111. Din tích hình phng gii hn bi các đ th hàm s
22
1 27
;;
27
yxy xy
x

bng
A.
27ln 2
B.
27ln3
C.
28ln3
D.
29ln 3
Câu 112. nh din tích hình phng gii hn bi parabol
2
6 12yx x=−+
và các tiếp tuyến ti các
điểm
( )
1; 7A
( )
1;19B
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
2
.
Câu 113. Din tích ca hình phng gii hn bi
2yx=
;
2
yx=
;
1y =
trên min
0x
;
1y
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
5
12
. D.
2
3
.
O
x
1
1
2
3
y
https://toanmath.com/
Câu 114. Din tích hình phng nm trong góc phần tư thứ nht, gii hn bi các đưng thng
8,y xy x
và đồ th hàm s
3
yx
a
b
. Khi đó
ab
bng
A.
68
B.
67
C.
66
D.
65
Câu 115. Din tích hình phng gii hn bi các đưng thng
1,
y yx

và đồ th hàm s
2
4
x
y
trong min
0, 1xy
a
b
. Khi đó
ba
bng
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 116. nh din tích hình phng gii hn bởi đồ th
( )
2
: 45Pyx x=−+
và các tiếp tuyến ca
( )
P
ti
( )
1; 2A
( )
4;5B
.
A.
9
4
. B.
4
9
. C.
9
8
. D.
5
2
.
Câu 117. nh din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đ th các hàm s
ln
yx
=
,
1y =
,
1yx=
.
A.
3
e
2
S =
. B.
1
e
2
S =
. C.
1
e
2
S = +
. D.
3
e
2
S = +
.
Câu 118. Din tích hình phng nm trong góc phần tư thứ nht, gii hn bi các đưng thng
8
yx=
,
yx=
và đồ th hàm s
3
yx=
là phân s ti gin
a
b
. Khi đó
ab+
bng
A.
62
. B.
67
. C.
33
. D.
66
.
Câu 119. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
43
yx x=−+
( )
P
và các
tiếp tuyến k t điểm
3
;3
2
A



đến đồ th
( )
P
. Giá tr ca
S
bng
A.
9
. B.
9
8
. C.
9
4
. D.
9
2
.
Câu 120. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho parabol
( )
2
:Pyx
=
và hai đường thng
ya=
,
yb=
( )
0 ab<<
(hình v). Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi parabol
( )
P
và đường thng
ya=
(phần tô đen);
( )
2
S
là din tích hình phng gii hn bi parabol
( )
P
và đường thng
yb=
(phn gch
chéo). Với điều kiện nào sau đây của
a
b
thì
12
SS=
?
https://toanmath.com/
A.
3
4ba=
. B.
3
2ba=
. C.
3
3ba=
. D.
3
6ba=
.
Câu 121. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4yx x
=−+
và trục hoành. Hai đường
thng
ym=
yn=
chia
( )
H
thành
3
phn có din tích bng nhau (tham kho hình v).
Giá tr biu thc
( ) ( )
33
44Tm n= +−
bng
A.
320
9
T =
. B.
75
2
T
=
. C.
512
15
T =
. D.
450T =
.
Câu 122. nh din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
,
2
8
x
y =
,
27
y
x
=
.
A.
63
8
. B.
63
27ln 2
8
. C.
27ln 2
. D.
63
27ln 2
4
.
Câu 123. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi các đưng
( )
2
3yx=
, trc tung và trc hoành. Gi
1
k
,
2
k
( )
12
kk>
là h sc của hai đường thng cùng đi qua điểm
( )
0;9A
chia
( )
H
làm ba phn có
din tích bng nhau. Tính
12
kk
.
A.
13
2
. B.
7
. C.
25
4
. D.
27
4
.
Câu 124. nh din tích
S
ca hình phng
( )
H
được gii hn bi các đ th
( )
1
: 22dyx=
,
( )
2
:1
2
x
dy= +
,
( )
2
: 43Pyx x=−+
.
https://toanmath.com/
A.
189
16
S =
. B.
13
3
S =
. C.
487
48
S
=
. D.
27
4
S =
.
Dạng 5:Diện tích
S
giới hạn bởi các đường:
- Đồ th ca
( )
x gy
=
,
(
)
x hy
=
,
( )
hy
liên tục trên đoạn
[ ]
,cd
.
- Hai đường thng
( ) (
)
d
c
S g y h y dy
=
Câu 125. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
2 0, 0y yx xy 
A.
9
4
B.
9
2
C.
7
2
D.
11
2
Câu 126. Din tích hình phng trong hình v sau là
A.
8
3
B.
11
3
C.
7
3
D.
10
3
https://toanmath.com/
NG DNG DIN TÍCH
1. Diện tích hình phẳng
a)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx
liên tục trên đoạn
;ab
, trục hoành và
hai đường thẳng
xa
,
xb
được xác định:
()
b
a
S f x dx
b)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx
,
()
y gx
liên tục trên đoạn
;ab
hai đường thẳng
xa
,
xb
được xác định:
() ()
b
a
S f x g x dx

Chú ý:
- Nếu trên đoạn
[;]ab
, hàm số
()fx
không đổi dấu thì:
() ()
bb
aa
f x dx f x dx

- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
()x gy
,
()x hy
và hai đường thẳng
yc
,
yd
được xác định:
() ()
d
c
S g y h y dy
DIN TÍCH HÌNH PHNG ĐƯC GII HN BI CÁC Đ TH
PHƯƠNG PHÁP:
Trường hợp 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường
( ), ( ), , y fxygxxaxb 
() ()
b
a
S f x g x dx
.
Phương pháp giải toán
+) Giải phương trình
() ()(1)f x gx
+) Nếu (1) vô nghiệm thì
() ()
b
a
S f x g x dx
.
+) Nếu (1) có nghiệm thuộc.
;ab
. giả sử
thì
() () () ()
b
a
S f x g x dx f x g x dx


Chú ý: Có thể lập bảng xét dấu hàm số
() ()fx gx
trên đoạn
a; b
rồi dựa vào bảng xét dấu để
tính tích phân.
=
=
=
=
11
22
( ): ( )
( ): ( )
()
C y fx
C y fx
H
xa
xb
1
()C
2
()C
12
() ()
b
a
S f x f x dx=
a
1
c
y
O
b
x
2
c
=
=
=
=
()
()
y fx
y0
H
xa
xb
a
1
c
2
c
= ()y fx
y
O
x
3
c
b
()
b
a
S f x dx=
https://toanmath.com/
Trường hợp 2. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường
(), ()y f x y gx
() ()S f x g x dx

. Trong đó
,

là nghiệm nhỏ nhất và lớn
nhất của phương trình
() ()fx gx
ab


.
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình
() ()f x gx
tìm các giá trị
,

.
Bước 2.nh
() ()S f x g x dx

như trường hợp 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục hoành hai đường
thẳng
(
)
,x ax ba b= = <
Câu 1. Viết công thc tính din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
(
)
y fx
=
, trc
Ox
và các đường thng
(
)
,.x ax b a b= = <
A.
(
)
b
a
f x dx
. B.
( )
2
b
a
f x dx
. C.
(
)
b
a
f x dx
. D.
.
ng dn gii
Chn A
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình v bên. Hình phẳng được đánh
du trong hình v bên có din tích là
A.
(
)
( )
dd
bc
ab
fx x fx x
∫∫
. B.
( ) (
)
dd
bc
ab
fx x fx x+
∫∫
.
C.
( ) (
)
dd
bc
ab
fx x fx x−+
∫∫
. D.
( )
( )
dd
bb
ac
fx x fx x
∫∫
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
[ ]
0 ;bfx x a ∀∈
( )
[ ]
0;f x x bc ∀∈
nên din tích ca hình phng là
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x
∫∫
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
, có đồ th như hình vẽ. Gi
S
là din tích hình phẳng được
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
fx
, trc hoành và trc tung. Khẳng định nào sau đây đúng?
O
x
y
c
b
a
( )
y fx
=
https://toanmath.com/
A.
(
)
( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=
∫∫
. B.
(
)
( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−−
∫∫
.
C.
( ) (
)
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−+
∫∫
. D.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x= +
∫∫
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
0
d
c
S fx x=
( ) ( )
0
dd
d
cd
fx x fx x= +
∫∫
.
Quan sát đồ th hàm s ta thy
( )
0fx
vi
[ ]
;x cd
( )
0fx
vi
[
]
;0
xd
.
Do đó
( ) (
)
0
dd
d
cd
S fx x fx x=
∫∫
.
Câu 4. Din tích ca hình phng
( )
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y fx=
, trc hoành và hai
đường thng
xa=
,
xb=
(
)
ab<
(phần tô đậm trong hình v) tính theo công thc:
A.
(
)
d
b
a
S fx x=
. B.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x
=−+
∫∫
.
C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
.
ng dn gii
Chn B
Áp dng công thc tính din tích hình phng ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
d 0 d 0d d d
b c b cb
a a c ac
S fx x fx x fx x fx x fx x= = + −= +


∫∫
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th
( )
C
là đường cong như hình bên. Diện
tích hình phng gii hn bởi đồ th
( )
C
, trục hoành và hai đường thng
0=x
,
2=x
(phần tô đen) là
O
x
y
c
d
(
)
y fx
=
https://toanmath.com/
A.
(
)
2
0
dfx x
. B.
( ) ( )
12
01
ddfx x fx x−+
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
01
ddfx x fx x
∫∫
. D.
( )
2
0
dfx x
.
ng dn gii
Chn C
Da vào hình v ta nhn thy: khi
(
)
0;1x
thì
( )
0fx
>
, khi
( )
1; 2x
thì
( )
0fx<
.
Vy
S
=
( ) ( )
12
01
dd
fx x fx x
∫∫
.
Câu 6. Gi S là din tích min hình phẳng được tô đậm trong hình v bên. Công thc tính S là
A.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
= +
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
C.
( )
2
1
dS fx x
=
. D.
(
)
2
1
d
S fx x
=
.
ng dn gii
Chn B
Ta thy min hình phng gii hn t
1x
=
đến
1x =
trên trc hoành
mang dấu dương
( )
1
1
1
dS fx x
= +
Min hình phng gii hn t
1x
=
đến
2x
=
dưới trc hoành
mang du âm
( )
2
2
1
dS fx x=
Vy
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
Câu 7. Din tích hình phng được gii hn bởi đồ th hàm s
32
3yx x
, trục hoành và hai đường
thng
1x
,
4x
A.
53
4
B.
51
4
C.
49
4
D.
25
2
ng dn gii
Ta có
32
3 0 3 [1; 4]xx x 
Khi đó diện tích hình phng là
x
y
2
2
3
2
1
O
O
x
y
2
1
1
(
)
y fx
=
https://toanmath.com/
34
44
43 4
32 32 32 3 3
11 3
13
27 51
3 ( 3) ( 3) 6
4 4 44
xx
S x x dx x x dx x x dx x x






Câu 8. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
42
34yx x
, trc hoành và hai
đường thng
0x
,
3x
A.
142
5
B.
143
5
C.
144
5
D.
141
5
ng dn gii
Ta có
42
3 4 0 2 [0;3]xx x

Khi đó diện tích hình phng là
32 3
42 42 42
00 2
23
55
33
02
34 (34) (34)
48 96 144
44
5 5 55 5
S x x dx x x dx x x dx
xx
xx xx
  


 



Câu 9. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
, trục hoành và đường thng
2x
A.
3 2ln 2
B.
3 ln 2
C.
3 2ln 2
D.
3 ln 2
ng dn gii
Ta có
10 1
xx 
nên
22
2
1
11
11
1 ln 2 3 2ln 2
22
x
S dx dx x x
xx








Câu 10. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
cosyx=
, trc tung, trục hoành và đường
thng
x
π
=
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
ng dn gii
Chn B
Hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
cos
yx
=
và trc hoành là nghiệm phương trình
cos 0
2
x xk
π
π
=⇔= +
. Xét trên
[ ]
0;
π
suy ra
2
x
π
=
Din tích hình phng cn tính là
2
0
2
cos d cos d 2S xx xx
π
π
π
=−=
∫∫
.
Câu 11. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
cos2yx
, trục hoành và hai đường
thng
0,
2
xx

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
ng dn gii
Ta có
cos2 0 0;
42
xx






Nên
2 42
42
00
0
4
4
11
cos2 cos 2 cos2 sin 2 sin 2 1
22
S x dx xdx xdx x x








Câu 12. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
ee
xx
y
= +
, trc hoành, trc
tung và đường thng
2x =
.
https://toanmath.com/
A.
4
2
e1
e
S
+
=
(đvdt). B.
4
e1
e
S
=
(đvdt). C.
2
e1
e
S
=
(đvdt). D.
4
2
e1
e
S
=
(đvdt).
ng dn gii
Chn D
Ta có:
0
2
e ed
xx
Sx
= +
(
)
0
2
ee
xx
=
2
2
1
e
e
=
4
2
e1
e
=
(đvdt).
Câu 13. Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx=
, trc hoành
Ox
, các đường
thng
1x =
,
2
x =
A.
7
3
S =
. B.
8
3
S =
. C.
7S =
. D.
8S =
.
ng dn gii
Chn A
Din tích hình phng là
2
2
1
dS xx=
2
2
1
dxx=
2
3
1
3
x
=
81
33
=
7
3
=
.
Câu 14. Din tích hình phng gii hn bi hàm s
22
1= +yxx
, trc
Ox
và đường thng
1=x
bng
ln(1 )ab b
c
−+
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Khi đó giá trị ca
abc++
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
ng dn gii
Chn C
Ta có
(
)
11
22 3 2
00
1
1
3 2 22
0
0
1
2
0
1d ( )d 1
( ) 1 1(3 1)d
2 2 3 1d .
S xx x x x x
x xx x x x
Sxx
= += + +
= + +− + +
= −− +
∫∫
Tiếp tc s dng công thc tích phân tng phần để tính
1
2
0
1dT xx= +
được
3, 2, 8.abc= = =
Câu 15. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
và các trc ta đ Ox, Oy ta
được:
ln 1
b
Sa
c
=
. Chọn đáp án đúng
A. a+b+c=8 B. a>b C. a-b+c=1 D. a+2b-9=c
ng dn gii
Chn A
Đồ th hàm s ct trc hoành ti ( -1;0). Do đó:
4
Câu 16. Cho parabol
(
)
P
có đồ th như hình vẽ:
O
x
y
1
3
2
4
1
https://toanmath.com/
Tính din tích hình phng gii hn bi
(
)
P
vi trc hoành.
A.
4
. B.
2
. C.
8
3
. D.
4
3
.
26Tng dn gii
26TChn D
26TT đồ th ta có phương trình của parabol là 26T
2
43yx x=−+
26T.
Parabol
( )
P
ct
Ox
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
1x =
,
3x =
.
Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi
( )
P
vi trc hoành ta có
3
2
1
4 3dSxx x= −+
( )
3
2
1
4 3dxx x= −+
3
3
2
1
23
3
x
xx

= −+


4
3
=
.
Câu 17. Din tích
S
hình phng gii hn bi các đưng
3
21yx x=++
, trc hoành,
1x =
2x
=
A.
31
4
S =
. B.
49
4
S =
. C.
21
4
S =
. D.
39
4
S =
.
ng dn gii
Chn A
Din tích hình phng cn tìm là
2
3
1
31
2 1d
4
Sxxx= ++ =
.
Câu 18. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4
yx
, đường thng
3x
, trc tung và
trc hoành là
A.
22
3
B.
32
3
C.
25
3
D.
23
3
ng dn gii
Xét pt
2
40x 
trên đoạn
0;3
có nghim
2x
Suy ra
23
22
02
23
44
3
S x dx x dx 

Câu 19. Din tích hình phng gii hn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thng
A. B. C.
201
5
D.
201
4
ng dn gii
Xét pt
3
40xx
trên đoạn
3; 4
có nghim
2; 0; 2
x xx
Suy ra
2024
3 333
3 202
201
4444
4
S x x dx x x dx x x dx x x dx



Câu 20. Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
lnyxx
, trục hoành và đường thng
xe
A.
2
1
2
e
B.
2
1
2
e
C.
2
1
4
e
D.
2
1
4
e
ng dn gii
Xét pt
ln 0
xx
trên na khong
0;e
có nghim
1x
Suy ra
2
1
1
ln
4
e
e
S x xdx

Câu 21. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
=yx
, trục hoành và hai đường thng
1= x
,
2=x
biết rng mỗi đơn vị dài trên các trc ta đ
2 cm
.
3
4yx x
=
3, 4xx=−=
202
3
203
4
https://toanmath.com/
A.
2
15 (cm )
. B.
2
15
(cm )
4
. C.
2
17
(cm )
4
. D.
2
17(cm )
.
Li gii
Chn D
Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
3
=yx
, trục hoành hai đường thng
1= x
,
2=x
(
)
2 02
44
3 33
1 10
02
17
dvdt
10
4 44
−−
= = + = +=
∫∫
xx
S x dx x dx x dx
.
Do mỗi đơn vị dài trên các trc ta đ là
2 cm
nên din tích cn tìm là
( )
2
17 cm=S
.
Câu 22. Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
lnyx
x
=
, trục hoành và đường thng
ex =
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
2
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
ln 0x
x
=
1x =
.
Din tích ca hình phng gii hn là:
( )
e
ee
2
11
1
1 ln 1
ln d ln d ln
22
x
xx x x
x
= = =
∫∫
.
Câu 23. Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2
yx x= +−
và trc hoành bng
A.
9
. B.
13
6
. C.
9
2
. D.
3
2
.
ng dn gii
Chn C
Hoành độ giao điểm ca đ th hàm s và trc hoành là nghim của phương trình:
2
20
xx+−=
1
2
x
x
=
=
.
Din tích hình phng
1
2
2
2dS xx x
= +−
( )
1
2
2
9
2d
2
xx x
= +− =
.
Câu 24. Hình phng gii hn bi các đưng
2
1yx=
,
3x =
Ox
có din tích là
A.
8
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
-2
1
O
y
x
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca các đưng
2
1
yx=
Ox
là:
2
10 1
xx
−= =±
.
Din tích hình phng là:
3
2
1
1d
Sx x
=
( ) ( )
13
22
11
1d 1dx xx x
= −+ +
∫∫
33
13
11
8
33
xx
xx

=−+ + =


.
Câu 25. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
, trục hoành và đường thng
2x =
là.
A.
3 2ln 2+
. B.
3 ln 2+
. C.
3 2ln 2
. D.
3 ln 2
.
ng dn gii
Chn C
Ta có:
1
01
2
x
x
x
+
=⇔=
+
. Vy
2
1
1
d
2
x
Sx
x
+
=
+
2
1
1
1d
2
x
x

=

+

( )
2
1
ln 2xx
=−+
3 2ln 2
=
.
Câu 26. Cho hình phng
H
gii hn bi các đưng
yx=
;
0
y =
;
4x =
. Din tích
S
ca hình
phng
H
bng
A.
16
3
S
=
. B.
3S =
. C.
15
4
S
=
. D.
17
3
S
=
.
ng dn gii
Chn A
Xét phương trình
0x =
0x⇔=
.
Ta có
4
4
0
0
2 16
d
33
S xx x x
= = =
.
Câu 27. Tính din tích hình phng gii hn bi các đưng thng
4x =
,
9x =
và đường cong có
phương trình
2
8yx=
.
A.
76 2
3
. B.
152
3
. C.
76 2
. D.
152 2
3
.
ng dn gii
Chn D
[ ]
4;9 8x yx ⇒=±
Vy
9
4
152 2
2 8d
3
S xx= =
Câu 28. Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các đưng
e
x
y
=
,
0y =
,
0x =
,
ln8x =
. Đường
thng
xk=
( )
0 ln8k<<
chia
( )
H
thành hai phn có din tích là
1
S
2
S
. Tìm
k
để
12
SS=
.
https://toanmath.com/
A.
9
ln
2
k =
. B.
ln 4k =
. C.
2
ln 4
3
k =
. D.
ln5k
=
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
ln8
ln8
12
0
0
ed e 7
xx
SS x+= = =
;
( )
1
0
0
ed e e 1
k
k
x xk
Sx= = =
.
12 1
7 79
e 1 ln
2 22
k
SS S k= = −= =
.
Câu 29. Cho hình phng như hình vẽ. Tính din tích hình phng .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Din tích hình phng là: .
Đặt , nên:
.
74TCâu 30. Tính din tích min hình phng gii hn bi các đưng 74T
74T, 74T
0y =
74T, 74T
10x =
74T, 74T
10x =
74T.
A.
2000
3
S =
. B.
2008S =
. C.
2008
3
S =
. D.
2000
.
( )
H
( )
H
9
ln3 2
2
1
93
ln3
22
9
ln3 2
2
+
( )
H
3
1
ln dS x xx=
2
1
dd
ln
dd
1
2
ux
ux
x
v xx
vx
=
=

=
=
3
1
ln dS x xx=
3
3
2
1
1
11
ln d
22
x x xx=
33
22
11
11
ln
24
xx x=
9
ln3 2
2
=
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th
0y =
2
20
xx−=
0
2
x
x
=
=
.
Trên đoạn
[ ]
10;10
ta có
2
20
xx−≥
,
[ ]
10;0x∈−
[ ]
2;10
.
2
20xx−≤
,
[ ]
0;2x∀∈
.
Do đó
10
2
10
2dS x xx
=
( ) ( ) ( )
0 2 10
22 2
10 0 2
2d 2d 2dx xx x xx x xx
=−−−+
∫∫
2008
3
=
( đvdt).
Nhn xét:
Nếu hc sinh s dng MTCT tính tích phân mà không chia khong thì có s sai khác v kết qu gia
máy casio vinacal. Trong tng hp này máy vinacal cho đáp s đúng.
Câu 31. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
2yx= +
,
1x =
,
2
x
=
,
0y =
.
A.
10
3
S =
. B.
8
3
S =
. C.
13
3
S =
. D.
5
3
S =
.
ng dn gii
Chn C
Gi
S
là din tích cn tìm. Ta có
( )
2
2
1
2d
Sx x= +
13
3
=
.
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bi hàm s
22
1yxx= +
, trc
Ox
và đường thng
1x =
bng
( )
ln 1ab b
c
−+
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương. Khi đó giá trị ca
abc++
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
14
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1 (dùng máy tính):
Phương trình hoành độ giao điểm
22
10 0
xx x+= =
Din tích hình phng cn tìm là
1
22
0
1dS xx x= +
[ ]
22
1 0, 0;1xx x+ ∀∈
.
( )
1
22
0
ln 1
1d
ab b
xx x
c
−+
+=
c 1: Bm máy tính tích phân
1
22
0
1d 0,4201583875S xx x= +=
( Lưu D)
ớc 2: Cơ sở: Tìm nghim nguyên của phương trình
https://toanmath.com/
( )
( )
ln 1 ln 1ab b ab b
Dc
cD
−+ −+
= ⇔=
(coi
(
)
c fx
=
,
ax=
,
b
và ta th các giá tr
... 5; 4;..0,1;2;3;4.....b
=−−
)
Th vi
1b =
:
Th vi
2b =
: Mode + 7
( )
( )
2 ln 1 2X
FX
D
−+
=
;
Kết qu:
3;c 8, b 2a = = =
Cách 2 (gii t lun):
Phương trình hoành độ giao điểm
22
10 0xx x+= =
Din tích hình phng cn tìm là
1
22
0
1dS xx x
= +
[ ]
22
1 0, 0;1xx x+ ∀∈
.
Đặt
( )
2
tan d 1 tan dx t x tt= ⇒=+
Đổi cn
0 0; 1
4
x tx t
π
=⇒= =⇒=
Khi đó
(
)
(
)
22
4 44
2 22
3
22
2
0 00
sin 1 1 sin .cos
tan 1 tan 1 tan d . d d
cos cos cos
cos
t tt
S t t tt t t
tt t
t
π ππ
= ++ = =
∫∫
Đặt
sin d cos du t u tt= ⇒=
Đổi cn
2
0 0;
42
t ut u
π
=⇒= = ⇒=
( )
( )
( )
( ) (
)
22 2
2
2
22 2
3 3 32
2 2 22
00 0
11
11
dd d
1 1 11
u
u
Su u u
u u uu


−−


= = =


−−


∫∫
Ta có
( )
( )
( )
22 2
3
3
22 2
3
2
00 0
1 111 1 1 1
d dd
8 1 1 81 1
1
uu
Hu u u
uu uu
u

++

= = = +



−+ +


∫∫
( ) ( )
2
2
33
2
0
1 1 1 311
d
8 111
11
u
uuu
uu


= ++ +



−+

+−

( ) ( )
( )
2
2
33 2
2
0
11 1 6
d
8
11
1
u
uu
u


= ++

+−

( ) ( )
( )
2
2
22 2
2
0
2
1 1 16
d
2
8
16 1 16 1
1
0
u
uu
u

=++


+−

( )
2
2
2
2
0
21 6
d
28
1
u
u
= +
https://toanmath.com/
Tính
( )
2
2
2
2
0
6
d
1
Ku
u
=
(
)
(
)
( )
22 2
2
2
22 2
2
2
00 0
6 311 3 1 1
d dd
2 1 1 21 1
1
uu
Ku u u
uu uu
u

++

= = = +



−+ +


∫∫
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
22
0
2
3 1 1 2 31 1 1
d ln 3 2 3ln 1 2
2
2 1 1 21 1 1
11
0
u
u
uu uu u
uu

+
= + + = −+ =+ +



−+ +
−+


Vy
(
) ( )
3 2 3ln 1 2 7 2 3ln 1 2
2
28 8
H
++ ++
=+=
Khi đó
( )
7 2 3ln 1 2
1
86
SK
++
=
(
)
( )
( )
( )
7 2 3ln 1 2 3 2 ln 1 2
1
3 2 3ln 1 2
86 8
+ + −+
= ++=
Câu 33. Cho hình phng gii hn bi các đưng , , , . Đường thng
chia hình thành hai phn có din tích , (hình v).
Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Hoành độ giao điểm ca đ th hai hàm s là .
Do đó diện tích , din tích .
Ta có
Câu 34. Tính din tích
S
ca min hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
32
f x ax bx c=++
,
các đưng thng
1x =
,
2x =
và trc hoành (min gạch chéo) cho trong hình dưới đây.
( )
H
2
yx=
0y
=
0x =
4x =
yk=
( )
0 16
k<<
( )
H
1
S
2
S
k
12
SS=
8
k =
4
k =
5k =
3
k =
2
yx=
yk=
xk=
( )
4
2
1
d
k
S x kx=
4
2
21
0
dS xxS=
12
SS=
( )
44
22
0
1
dd
2
k
x k x xx −=
∫∫
4
3
32
33
k
x
kx

⇔− =


3
3
64 32
4
33 3
k
kk −− + =
3
16 6kk⇔=
( )
( )
32
6 16 0
kk +=
(
)
0;16
2 23
2 23 4
2
k
k
kk
k
= +
= ⇒=
=
1
S
O
x
y
4
k
16
2
S
https://toanmath.com/
A.
51
8
S =
. B.
52
8
S
=
. C.
50
8
S =
. D.
53
8
S =
.
ng dn gii
Chn A
Hình phng gii hn bi đ th ca hàm s
( )
32
f x ax bx c=++
, các đưng thng
1x =
,
2x =
và
trục hoành được chia thành hai phn:
Min
1
D
là hình ch nhật có hai kích thước lần lượt là
1
3
1
3S⇒=
.
Min
2
D
gm:
( )
32
1
1; 2
f x ax bx c
y
xx
=++
=
=−=
.
D thy
( )
C
đi qua
3
điểm
( )
1;1A
,
( )
0;3B
,
(
)
2;1C
nên đồ th
(
)
C
phương trình
(
)
32
13
3
22
fx x x=−+
.
2
32
2
1
1 3 27
3 1d
22 8
S xx x

= +− =


.
Vy din tích hình phng cn tìm là
12
51
8
SSS=+=
.
Câu 35. Cho hàm s liên tc trên , có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
vi mi .
Do đó ta có . Vy A sai.
( )
fx
( ) ( )
02
10
ddfx x fx x
<
∫∫
( ) ( )
02
10
d d0fx x fx x
+<
∫∫
( )
2
0
d0fx x
−>
( )
0
1
d0fx x
<
( ) ( ) (
)
02
12
10
d d1S fx x S fx x
= <=
∫∫
( )
0fx
[ ]
1; 0x∈−
[ ]
0;2x
( ) ( ) ( )
02
10
1 ddfx x fx x
<−
∫∫
( ) ( )
02
10
ddfx x fx x
⇔>
∫∫
O
x
y
1
2
https://toanmath.com/
Câu 36. Cho hàm s (vi là tham s khác ) có đồ th . Gi là din tích hình
phng gii hn bởi đồ th và hai trc ta đ. Có bao nhiêu giá tr thc ca tha mãn ?
A. Không. B. Mt. C. Ba. D. Hai.
ng dn gii
Chn D
(do ).
.
Vy
Để thì .
Câu 37. Cho hàm s có đồ th . Gi s ct trc hoành ti bốn điểm phân
bit sao cho din tích hình phng gii hn bi vi trc hoành có din tích phn phía trên trc
hoành bng din tích phần phía dưới trục hoành. Khi đó thuc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca vi trc hoành là .
Đặt , phương trình tr thành .
Để có bn nghim phân bit thì phi có hai nghiệm dương phân biệt. Điều này xy ra khi
và ch khi .
Gi là hai nghim ca , khi đó bốn nghim (theo th t t nh đến ln) ca
phương trình , , , .
Do tính đối xng ca nên t gi thiết ta có
.
Vy là nghim ca h
2
1
xm
y
x
=
+
m
0
( )
C
S
(
)
C
m
1
S =
0x
=
2
0
ym
⇒= <
0m
0y
=
2
0xm⇒= >
2
2
0
d
1
m
xm
Sx
x
=
+
2
2
0
1
1d
1
m
m
x
x
+
=
+
2
2
0
1
1d
1
m
m
x
x

+
=

+

( )
(
)
2
2
0
1 ln 1
m
mx x= + +−
( ) ( )
22 2
1 ln 1mm m=+ +−
1
S
=
( ) ( )
22 2
1 ln 1 1mm m+ +− =
( ) ( )
( )
22
1 ln 1 1 0mm+ +−=
( )
2
ln 1 1
m +=
2
1me
+=
1me⇔=±
42
4yx x m
=−+
(
)
m
C
( )
m
C
(
)
m
C
m
( )
1;1m∈−
(
)
3;5m
( )
2;3m
( )
5;m
+∞
(
)
m
C
42
40x xm +=
( )
1
2
tx=
( )
0t
( )
1
2
40
t tm−+=
( )
2
( )
1
( )
2
0
40
0
S
Pm
∆>
= >
= >
40
0
m
m
−>
>
04
m⇔< <
( )
3
1
t
2
t
(
)
12
tt<
(
)
2
( )
1
12
xt=
21
xt=
31
xt
=
42
xt=
(
)
m
C
( )
( )
3
4
3
42 42
0
4d 4d
x
x
x
x x mx x x mx
+ = −+
∫∫
( )
4
42
0
2 8 2d 0
x
x x mx −+ =
4
53
0
28
20
53
x
xx
mx

−+ =


53
44
4
4
0
53
xx
mx⇔− + =
53
44
4
4
0
53
xx
mx⇔− + =
53
42
44
4 44
4
0 3 20 15 0
53
xx
mx x x m⇔− + = + =
4
x
42
44
42
44
40
3 20 15 0
x xm
xxm
+=
+=
42
44
42
44
15 60 15 0
3 20 15 0
xxm
xxm
+=
+=
42
44
42
44
12 40 0
3 20 15 0
xx
xxm
−=
+=
https://toanmath.com/
. Kết hợp điều kin suy ra .
Câu 38. Cho hàm s
42
3
yx x m
=−+
đồ th
( )
m
C
, vi
m
là tham s thc. Gi s
( )
m
C
ct trc
Ox
ti bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
là din tích các min gch chéo đưc cho trên hình v. Giá tr ca
m
để
13 2
SS S+=
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
5
2
.
ng dn gii
Chn B
Gi
1
x
là nghiệm dương lớn nht của phương trình
42
30x xm +=
, ta có
42
11
3mx x=−+
( )
1
.
13 2
SS S+=
13
SS=
nên
23
2SS=
hay
( )
1
0
d0
x
fx x=
.
( )
1
0
d
x
fx x
( )
1
42
0
3d
x
x x mx= −+
1
5
3
0
5
x
x
x mx

= −+


5
3
1
11
5
x
x mx= −+
4
2
1
11
5
x
x xm

= −+


.
Do đó,
4
2
1
11
0
5
x
x xm

−+ =


4
2
1
1
0
5
x
xm+=
( )
2
. (vì
1
0x >
)
T
( )
1
( )
2
, ta có phương trình
4
24 2
1
11 1
30
5
x
xx x−−+ =
42
11
4 10 0xx−+ =
2
1
5
2
x
=
.
Vy
42
11
3mx x=−+
5
4
=
.
Câu 39. Biết din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s , trc hoành, trc
tung và đường thng đạt giá tr nh nht. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Ta có suy ra .
Din tích hình phng cn tìm là
4
42
44
2
42
4
44
0
0
12 40 0
10
3 20 15 0
3
20
9
x
m
xx
x
xxm
m
=
=
−=
=
+=
=
( )
3
20
9
m =
22
32 1y x mx m= + ++
2x
=
( )
4; 1m∈−
( )
3;5m
( )
0;3m
( )
2;1
m∈−
2 22 2
3 2 1 2 12 1y x mx m x mx x=+++=++++
0,yx> ∀∈
2
22
0
32 1S x mx m dx= + ++
=
( ) ( )
2
2 2 3 22
0
2
32 1
0
S x mx m dx x mx m x x= +++ =+++
https://toanmath.com/
.
Ta thy , suy ra đạt giá tr nh nht khi và ch khi .
Câu 40. Giá tr ca tham s m để din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
, trc hoành, trục tung và đường thng x = 2 đt giá tr nh nht là:
A. m = 2. B. m = 1. C. m = -1. D. m = - 2
ng dn gii
Vì vi m tùy ý ta luôn có nên din tích hình phng cn tìm là
S đạt giá tr nh nht bng 8 khi m = - 1. (dùng casio th nhanh hơn)
Chn C
Câu 41. Đặt
S
là din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
4
yx
=
, trc hoành và
đường thng
2x =
,
xm=
,
( )
22
m−< <
. Tìm s giá tr ca tham s
m
để
25
3
S =
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
2
2
25
4d
3
m
S xx
=−=
.
Phương trình
2
40 2xx =⇔=±
.
Bài ra
22m−< <
nên trên
( )
2;m
thì
2
40x−=
vô nghim.
( )
3
22
2
22
25 25 25
4d 4 d 4
3 3 33
mm
m
x
xx x x x
−−

= =⇔− =


∫∫
33
8 25 16 25
48 4
3 3 3 33 3
mm
mm


−+ = + =




3
3
3
33
3
16 25 1
4 4 30
12 9 0
333 3
1 41
16 25 12 41 0
40
4
33
33 3
m
m mm
mm
m mm
mm
m
+ = +=
+=
⇔⇔
−=
−=
+=
( )
1
Xét hàm s
( )
3
12fm m m=
, vi
( )
2;2m∈−
( )
( )
22
3 12 3 4 0fm m m
= = −<
,
( )
2;2m ∈−
.
Do đó
( )
fm
nghch biến trên
(
) ( )
( )
3
2;2 2 16 12 41 0fm f m m < −= <
.
Khi đó
( )
1
( )
( )
32
21 3
12 9 0 3 3 3 0
2
m m m mm m
+= + = =
tha mãn.
Vy ch
21 3
2
m
=
tha mãn bài toán.
2
22 2 2 2mm= ++ +
( )
2
2 23mm= ++
2
21
23
22
m



= + +−





2
2 52
2
22
m

= ++



52
2
S
S
2
2
m =
22
32 1
y x mx m= + ++
22
3 2 10x mx m x+ + +>
( ) ( )
( )
2
2
2
2 2 322 2
0
0
3 2 1 1 2 4 10 2 1 8S x mx m dx x mx m x m m m

= + + + = + + + = + += + +

https://toanmath.com/
Câu 42. Xét hàm s liên tc trên min có đồ th là một đường cong . Gi
phn gii hn bi và các đường thng , . Người ta chứng minh được rằng độ dài đường
cong bng . Theo kết qu trên, độ dài đường cong là phần đồ th ca hàm s
b gii hn bi các đưng thng , vi , thì
giá tr ca là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Ta có .
Khi đó, độ dài đường cong .
Đặt . Suy ra: .
Đổi cn: ;
Suy ra: .
Suy ra: .
nên suy ra .
Vy .
Câu 43. Xét hàm s
( )
y fx=
liên tc trên min
[ ]
;D ab=
có đồ th là một đường cong
C
. Gi
S
phn gii hn bi
C
và các đường thng
xa=
,
xb
=
. Người ta chứng minh được rng din tích mt
cong tròn xoay to thành khi xoay
S
quanh
Ox
bng
(
) ( )
( )
2
21d
b
a
S fx f x x
π
= +
. Theo kết qu
trên, tng din tích b mt ca khi tròn xoay to thành khi xoay phn hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
( )
2
2 ln
4
xx
fx
=
và các đường thng
1x =
,
xe=
quanh
Ox
A.
2
21
8
e
π
. B.
4
49
64
e
π
. C.
42
4 16 7
16
ee
π
++
. D.
4
49
16
e
π
.
ng dn gii
Chn D
Cách 1. (Gii t lun)
Ta có
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2
2
2
2 ln ln 1 1 1 1
4 2 4 4 4 16 2
x xx x
fx fx x fx x x
x xx

′′
= = =−⇒ = =+


Li có
( ) ( )
1
0, 1;
4
fx x x e
x
= > ∀∈
, nên
( )
fx
đồng biến trên
[ ]
1; e
. Suy ra
( ) ( )
[ ]
1
1 0, 1;
2
fx f x e = > ∀∈
.
T đây ta thực hiện phép tính như sau
( )
=y fx
[
]
,
=D ab
C
S
C
=xa
=xb
S
( )
( )
2
1d
+
b
a
fx x
S
( )
ln=fx x
1=x
3
=x
1
ln
+
−+
m
mm
n
m
n
22
−+
m mn n
6
7
3
1
( )
1
=fx
x
S
33 3
22
22
11 1
11 1
1d d d
++
=+= =
∫∫
xx
l x x xx
xx x
2
1= +
tx
22
1= +
tx
dd⇒=tt xx
12=⇒=xt
3 2.= ⇒=xt
( )( )
2
22
2
2
2
2
2
22
1 11
d 1 d ln
1 11 2 1

==+=+


−+ +

∫∫
tt
l x xt
t tt t
( )
1 1 1 3 22 1 2
2 2 ln ln 3 2 2 2 2 ln 2 2 ln
23 2 3
3
++

=−+ =−+ =−+


l
1
ln
+
=−+
m
lm m
n
2
3
=
=
m
n
22
7 +=m mn n
https://toanmath.com/
( ) ( )
( )
2
2
2
2
1
ln 1 1
2 1 d2 1 d
2 4 16 2
be
a
xx
S fx f x x x x
x
ππ


= + = ++




∫∫
(
)
2
22
2
2
11
2
3
123
11
ln 1 1 ln 1
2 d2 d
24 16 2 24 4
ln 1 1 1 1 1 ln
2 d2 ln d2
2 4 4 2 8 4 16
ee
ee
xx xx
S x x xx
xx
xx x
x x x x xx x I I I
xx
ππ
ππ π
 

= + += +
 


 


= + = + = ++




∫∫
∫∫
Vi
4 2 42
3
1
1
1
11 2 3
d
2 8 8 16 16
e
e
x x ee
I x xx

+−

= + =+=




( )
22
2
1
1
1 11 1 1
ln d 2ln 1
4 4 4 16 16
e
e
I xxx x x e

=− = −=


3
1
2
1
1 ln 1 1
d ln
16 32 32
e
e
x
I xx
x

= =−=


.
Cách 2.
Hc sinh có th trc tiếp bm máy tính tích phân
2
2
2
1
ln 1 1
21 d
2 4 16 2
e
xx
S xx
x
π

= ++


để
kết qu
https://toanmath.com/
Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ), ( ), ,
y fxygxxaxb= = = =
Câu 44. Cho hàm s
(
)
y fx=
,
( )
y gx=
liên tc trên
[ ]
;.ab
Gi
( )
H
là hình gii hn bởi hai đồ th
( )
y fx=
,
(
)
y gx=
và các đường thng
xa=
,
xb=
. Din tích hình
( )
H
được tính theo công thc:
A.
(
) ( )
dd
bb
H
aa
S fxx gxx=
∫∫
. B.
(
) (
)
d
b
H
a
S fx gx x=
.
C.
( ) ( )
d
b
H
a
S f x gx x=


. D.
( )
( )
d
b
H
a
S f x gx x=


.
ng dn gii
Chn D
Câu 45. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
( )
1
fx
( )
2
fx
liên tục trên đoạn
[
]
;
ab
và hai đường thng
xa=
,
xb=
(tham kho hình v dưới). Công thc tính din tích ca hình
( )
H
A.
( ) ( )
12
d
b
a
S fx fx x=
. B.
( ) (
)
( )
12
d
b
a
S fx fx x=
.
C.
( ) ( )
12
d
b
a
S fx fx x
= +
. D.
( ) ( )
21
dd
bb
aa
S fxx fxx=
∫∫
.
ng dn gii
Chn A
Theo định nghĩa ứng dng tích phân tích din tích hình phng.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
00 1ff<<
. Gi
S
là din tích
hình phng gii hn bi các đường
( )
=y fx
,
0=
y
,
1= x
1x =
. Xét các mệnh đề sau
(I)
(
) ( )
01
10
ddS fx x fx x
= +
∫∫
.(II)
( )
1
1
d
S fx x
=
.
(III)
( )
1
1
dS fx x
=
.(IV)
( )
1
1
dS fx x
=
.
S mệnh đề đúng là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Chn A
Ta có din tích hình phng gii hn bi các đưng
( )
=y fx
,
0=y
,
1= x
1x =
( )
1
1
dS fx x
=
nên (2) đúng.
Do
(
) ( )
00 1ff<<
nên
( )
1
1
dS fx x
=
sai.
O
x
y
a
1
c
2
c
b
( )
1
fx
( )
2
fx
https://toanmath.com/
Tương tự
(
)
1
1
dS fx x
=
sai. và
( ) ( )
01
10
dd
S fx x fx x
= +
∫∫
sai.
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
]
1; 2
. Gi
( )
D
là hình phng gii hn bi các đ th hàm s
( )
y fx=
,
0y
=
,
1x =
2
x
=
. Công thc tính din tích
S
ca
( )
D
là công thc nào trong các
công thức dưới đây?
A.
( )
2
1
d
S fx x=
. B.
( )
2
2
1
dS f xx=
. C.
( )
2
1
d
S fx x=
. D.
( )
2
2
1
dS f xx
π
=
.
ng dn gii
Chn C
Câu 48. Tính th tích vt th tròn xoay to bi phép quay xung quanh trc
Ox
hình phng gii hn
bi các đưng
0y =
,
yx=
,
2
yx=
.
A.
8
3
π
. B.
16
3
π
. C.
10
π
. D.
8
π
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
00
02 2
24
xx
xx
xx x
= ⇒=
=−⇒=
=−⇒=
Dựa o hoành độ giao điểm ca ba đưng ta có din tích hình phng gm hai phn. Phn th nht
gii hn bi
yx=
,
0
y =
0; 2
xx= =
. Phn th hai gii hn bi
yx=
,
2
yx=
2; 4xx= =
.
Th tích vt th bng:
( )
( )
24
2
2
2
02
d 2dV x x x xx
ππ
= + −−
∫∫
(
)
( )
24
2
02
d 2dxx x x x
ππ
= + −−
∫∫
( )
4
2
3
22
0
2
2
16
2 23 3
x
xx
π
ππ

= +− =



.
Câu 49. Tính din tích hình phng to thành bi parabol
2
yx=
, đường thng
2yx
=−+
và trc
hoành trên đoạn
[
]
0;2
(phn gch sc trong hình v)
A.
3
5
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
7
6
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
2
1
12
32
2
01
0
1
5
d 2d 2
32 6
xx
S xx x x x

= + −+ = +− + =


∫∫
.
https://toanmath.com/
Câu 50. Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
2, 2yx x yx 
và hai đường
thng
2; 3xx
. Din tích ca (H) bng
A.
87
5
B.
87
4
C.
87
3
D.
87
5
ng dn gii
Xét phương trình
22
( 2) ( 2) 0 4 0 2
xx x x x  
Suy ra
23
22
22
87
44
3
S x dx x dx


Câu 51. Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
44
( ):
1
xx
Cy
x

, tim cn xiêm ca
()C
và hai
đường thng
0, ( 0)x x aa
có din tích bng
5
Khi đó
a
bng
A.
5
1 e
B.
5
1
e
C.
5
12e
D.
5
12e
ng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Ta có
:3TCX y x
Nên
0
0
0
11
( ) ln 1 ln(1 )
11
a
a
a
S a dx dx x a
xx







Suy ra
5
ln(1 ) 5 1
a ae 
Câu 52. Din tích hình phng gii hn bi các đưng cong
sinyx=
,
cos
yx=
và các đường thng
0x =
,
x = π
bng ?
A.
2
. B.
22
. C.
22
. D.
32
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
0
sin cos d
S x xx
π
=
.
Phương trình
sin cos 0xx−=
tan 1x⇔=
4
xk
π
=
(
)
k
.
Cho
[ ]
0;
4
k
π
+ π∈ π
0
4
kx
π
⇒=⇒=
.
Biến đổi
0
sin cos dS x xx
π
=
4
0
4
sin cos d sin cos dx xx x xx
π
π
π
= +−
∫∫
( )
(
)
4
0
4
sin cos d sin cos dx xx x xx
π
π
π
= +−
∫∫
( ) ( )
4
0
4
cos sin cos sin 2 2xx xx
π
π
π
=−− +−− =
.
Câu 53. Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
yx=
e
x
y =
, trc tung và
đường thng
1x =
được tính theo công thc:
A.
1
0
e 1d
x
Sx=
. B.
( )
1
0
ed
x
S xx
=
. C.
( )
1
0
ed
x
Sx x=
. D.
1
1
ed
x
S xx
=
.
ng dn gii
Chn B
https://toanmath.com/
Vì trong khong
( )
0;1
phương trình
e
x
x=
không có nghim và
e
x
x>
,
(
)
0;1
x
∀∈
nên
(
)
11
00
ed e d
xx
S xx x x=−=
∫∫
.
Câu 54. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
e
x
y =
,
2y =
,
0
x
=
,
1
x =
.
A.
4ln 2 e 5S
= +−
. B.
4ln 2 e 6S = +−
. C.
2
e7S
=
. D.
e3S =
.
ng dn gii
Chn A
Gi
S
là din tích cn tìm. Ta có
1
0
e 2d
x
Sx=
.
Xét
e 20
x
−=
ln 2x⇔=
.
Bng xét du
e2
x
:
Ta có
1
0
e 2d
x
Sx
=
( ) ( )
ln 2 1
0 ln 2
e 2d e 2d
xx
xx=−+
∫∫
( )
( )
ln 2 1
0 ln 2
2e e2
xx
xx= +−
4ln 2 e 5= +−
. Vậy
4ln 2 e 5S = +−
.
Câu 55. Tìm
a
để din tích
S
ca hình phng gii hn bi
( )
2
2
:,
1
xx
Py
x
=
đường thng
,xa
=
2xa=
( 1)a >
bng
ln3
?
A.
1.a
=
B.
4.a
=
C.
3.a
=
D.
2.
a
=
ng dn gii
Chn D
Ta có:
(
)
2
2
2
1d
1
a
a
xx
S xx
x
= −−
2
1
d
1
a
a
x
x
=
2
1
d
1
a
a
x
x
=
(vì
1a >
)
(
)
2
ln 1
a
a
x=
(vì
1a >
)
( ) ( )
ln 2 1 ln 1aa= −−
21
ln
1
a
a
=
.
Ta có:
21
ln ln3
1
a
a
=
21
3
1
a
a
⇔=
2.a⇔=
Câu 56. Biết din tích hình phng gii bi các đưng
sin
yx=
,
cosyx=
,
0,x =
xa=
( vi
( )
1
3 42 3
2
−+
. Hi s
a
thuc khoảng nào sau đây?
A.
7
,1
10



. B.
51 11
,
50 10



. C.
11 3
;
10 2



. D.
51
1,
50



.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
sin cosxx<
vi
0;
4
x
π



,
sin cosxx>
vi
,
42
x
ππ



Din tích hình phng gii bi các đưng
sinyx=
,
cosyx=
,
vi
;
42
a
ππ



0
sin cos d =
a
S x xx=
4
0
4
sin cos d + sin cos d =
a
x xx x xx
π
π
−−
∫∫
( )
( )
4
0
4
cos sin d + sin cos d
a
x xx x xx
π
π
−−
∫∫
x
0
1
ln 2
e2
x
0
+
https://toanmath.com/
4
4
0
0
4
4
2 cos d + 2 sin d = 2 sin 2 cos
4 444
a
a
S xx xx x x
π
π
π
π
π πππ
  
= + +−
  
  
∫∫
3 42 3
2
S
−+
⇒=
4
0
4
2 sin 2 cos
44
a
Sx x
π
π
ππ
 
= +−
 
 
2 sin sin 2 cos cos0
24 4
x
ππ π


= −−




.
Câu 57. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
yx=
,
0y =
,
0
x =
,
4
x =
. Đường thng
yk
=
( )
0 16k
<<
chia hình
( )
H
thành hai phn có din tích
1
S
,
2
S
(hình v).
Tìm
k
để
12
SS=
.
A.
8k
=
. B.
4
k =
. C.
5k =
. D.
3k =
.
ng dn gii
Chn B
Hoành độ giao điểm ca đ th hai hàm s
2
yx=
yk=
xk=
.
Do đó diện tích
( )
4
2
1
d
k
S x kx=
, din tích
4
2
21
0
d
S xxS=
.
Ta có
12
SS=
( )
44
22
0
1
dd
2
k
x k x xx −=
∫∫
4
3
32
33
k
x
kx

⇔− =


3
3
64 32
4
33 3
k
kk −− + =
3
16 6kk⇔=
( ) ( )
32
6 16 0kk +=
( )
0;16
2 23
2 23 4
2
k
k
kk
k
= +
= ⇒=
=
Câu 58. Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
vi
ab<
. Kí hiu
1
S
là din
tích hình phng gii hn bi các đưng
( )
3y fx=
,
( )
3y gx=
,
xa=
,
xb=
;
2
S
là din tích hình
phng gii hn bi các đưng
( )
2y fx=
,
( )
2y gx=
,
xa=
,
xb=
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
12
2SS=
. B.
12
3SS=
. C.
12
22SS=
. D.
12
22SS= +
.
ng dn gii
Chn B
2
2 1 2 cos 1 2 2 1 2 cos
24 4
Sa a
ππ


 
= = −−

 


 


3 42 3
2
−+
=
1 3 51 11
cos 1,047 ,
4 4 12 3 50 10
22
a aa a
π ππ π
+

= = = ⇒∈


1
S
O
x
y
4
k
16
2
S
https://toanmath.com/
Ta có
(
)
( )
1
3 3d
b
a
S f x gx x=
( ) (
)
3d
b
a
fx gx x=
(
)
( )
(
)
( )
3 2 2d
b
a
fx gx x

= −−

2
3S=
.
https://toanmath.com/
Dạng 3:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(), ()y f x y gx= =
Câu 59. Din tích hình phẳng được gii hn bi parabol
2
2yx
và đường thng
yx
A.
7
2
B.
9
4
C.
3
D.
9
2
ng dn gii
Ta có
2
1
2
2
x
xx
x


2
2 , [ 1; 2]
x xx 
Nên
2
23
2
2
1
1
9
(2 ) 2
23 2
xx
S x x dx x





Câu 60. Din tích hình phng gii hn bi các đ th ca các hàm s
2
yx=
yx=
là:
A.
6
π
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
ng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
xx=
0
1
x
x
=
=
.
Ta có din tích hình phng cn tính là:
1
2
0
dS x xx=
1
32
0
32
xx

=


1
6
=
.
Câu 61. Din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
yx
3
yx
A.
1
12
B.
1
13
C.
1
14
D.
1
15
ng dn gii
Ta có
3
0
1
x
xx
x

Nên
1
11
3
34
33
00
0
23 1
()
3 4 12
S x x dx x x dx x x






Câu 62. Din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
32
231yx x
32
4 21yx x x
A.
37
13
B.
37
12
C.
3
D.
4
ng dn gii
Ta có
32 32
2
2 3 1 4 21 0
1
x
xx xxx x
x


Nên
10 1
32 32 32
220
2 ( 2) ( 2)S x x x dx x x x dx x x x dx

  

01
43 43
22
20
37
43 43 12
xx xx
xx


 


Câu 63. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi
( )
2
:4Pyx=
, tiếp tuyến ca
( )
P
ti
( )
2;0M
và trc
Oy
https://toanmath.com/
A.
4
3
S =
. B.
2S =
. C.
8
3
S =
. D.
7
3
S
=
.
ng dn gii
Chn A
2
yx
=
.
( )
24y
=
.
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
P
ti
( )
2;0M
( )
2 224yx x= −=
.
Din tích hình phng cn tìm là
( )
( )
22
22
00
4 2 4d 2 dS x x x x xx
= −− =
∫∫
2
3
2
0
3
x
x

=


4
3
=
.
Câu 64. Gi (H) là hình phẳng được gii hn bởi đồ th hai hàm s
1 ,1
x
yexyex 
. Din
tích ca (H) bng
A.
1
2
e
B.
2
2
e
C.
2
2
e
D.
1
2
e
ng dn gii
Xét pt
1 10
x
e x ex 
có nghim
0, 1
xx

Suy ra
11
00
2
2
xx
e
S x e e dx x e e dx


Câu 65. Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
1, 5
yx yx 
. Din tích ca (H)
bng
A.
71
3
B.
73
3
C.
70
3
D.
74
3
ng dn gii
Xét pt
2
15xx
có nghim
3, 3xx
Suy ra
33
22
-3 0
-1 - 5 2 -1 - 5S x x dx x x dx 

Bng xét du
2
1x
trên đoạn
0;3
x
0 1 3
2
1x
- 0 +
Vy
13
22
01
73
24 6
3
S x x dx x x dx  

Câu 66. Din tích hình phng gii hn bi các đưng thng
, khi x 1
2, khi x>1
x
y
x

2
10
3
y xx
a
b
. Khi đó
2ab
bng
A.
16
B.
15
C.
17
D.
18
ng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Ta có
https://toanmath.com/
2
2
10
0
3
10
23
3
xx x x
xx x x


Nên
13
22
01
10 10 13
2
33 2
S x x x dx x x x dx


 



Câu 67. Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
4 3, 3
y x x yx 
. Din tích ca
(H) bng
A.
108
5
B.
109
5
C.
109
6
D.
119
6
ng dn gii
Xét pt
2
43 3xx x

có nghim
0, 5xx
Suy ra
13 5
22 2
01 3
109
5365
6
S x x dx x x dx x x dx 

Câu 68. Din tích hình phng gii hn bi
2
( ): 3Pyx
, tiếp tuyến ca (P) tại điểm có hoành độ
2x
và trc tung bng
A.
8
3
B.
4
3
C.
2
D.
7
3
ng dn gii
PTTT ca (P) ti
2x
43
yx
Xét pt
22
0
3 430 40
2
x
x x xx
x
 
Suy ra
2
3
22
22 2
00
0
8
44 44 2 4
33
x
S x x dx x x dx x x


 



Câu 69. Tính din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
,
14
33
yx=−+
và trc hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca các đưng
2
yx=
,
14
33
yx=−+
2
14
33
xx=−+
2
3 40xx +−=
1
4
3
x
x
=
=
.
Hoành độ giao điểm ca đưng thng
14
33
yx=−+
vi trc hoành là
4x =
.
https://toanmath.com/
Hoành độ giao điểm ca parabol
2
yx=
vi trc hoành là
0x =
.
Din tích hình phng cn tìm là
14
2
01
14
dd
33
S xx x x

= +− +


∫∫
1
4
3
2
1
0
14
3 63
x
xx

= +− +


11
6
=
.
Câu 70. Cho
(
)
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
3yx=
, cung tròn có phương trình
2
4yx=
(vi
02x
≤≤
) và trc hoành (phần tô đậm trong hình v). Din tích ca
( )
H
bng
A.
43
12
π
+
. B.
43
6
π
. C.
4 23 3
6
π
+−
. D.
53 2
3
π
.
ng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
2
3
yx
=
và cung tròn
2
4yx=
(vi
02
x≤≤
) là
22
43xx−=
24
43xx⇔− =
2
2
1
4
3
x
x
=
=
1x⇔=
(vì
02x≤≤
).
Cách 1: Din tích ca
( )
H
12
22
01
3d 4 dS xx xx= +−
∫∫
1
3
0
3
3
xI= +
3
3
I= +
vi
2
2
1
4dI xx=
.
Đặt:
2sinxt=
,
;
22
t
ππ

∈−


d 2cos .dx tt⇒=
.
Đổi cn:
1
6
xt
π
=⇒=
,
2
2
xt
π
= ⇒=
.
2
2
6
4 4sin .2cos .dI t tt
π
π
=
2
2
6
4cos .dtt
π
π
=
( )
2
6
2 1 cos 2 .dtt
π
π
= +
( )
2
6
2 sin 2xt
π
π
= +
23
32
π
=
.
Vy
3 32 34 3
3 332 6
SI
ππ
= += + =
.
Cách 2: Din tích ca
( )
H
bng din tích mt phần tư hình tròn bán kính
2
tr din tích hình
phng gii hn bi cung tròn, parabol và trc
Oy
.
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
1
https://toanmath.com/
Tc là
(
)
1
22
0
4 3dS x xx
π
= −−
.
Câu 71. Gi S là din tích gii hn bi các đưng:
2
y 3x
y mx
=
=
.Tìm m đ din tích S=4?
A. m=6 B. m=-6 C. m=
±
6 D. Không tn ti m
ng dn gii
Chn C
Xét phương trình 3xP
2
P = mx
x0
m
x
3
=
=
Xét m>0 khi đó diện tích gii hn bi các đưng:
2
y 3x
y mx
=
=
là:
( )

=− = =−=


⇒=⇔ = =
∫∫
mm
0
23
33
2 23
m
00
3
3
mx m
S 3x mx dx mx 3x dx x
2 54
m
S4 4 m6
54
Xét m<0 khi đó diện tích gii hn bi các đưng:
2
y 3x
y mx
=
=
là:
(
)

=− = = −=


⇒=⇔ = =
∫∫
m
0
0
23
3
2 23
m
m
0
3
3
3
mx m
S 3x mx dx mx 3x dx x
2 54
m
S4 4 m 6
54
Vy
m6= ±
Câu 72. Cho (P)
2
1yx= +
và (d)
2y mx= +
. Tìm m đ din tích hình phng gii hạn (P) và (d) đạt
giá tr nh nht ?
A.
1
2
B.
3
4
C. 1 D. 0
ng dn gii
Chn D
Hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là nghiệm phương trình:
22
1 0, 0 4 0x mx m m −= + ≥∀
Phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn:
Theo định lý Viet kết hp yêu cu:
12
12
12
1
xx m
xx
xx
+=
=
<
Ta có:
22
11
22
( 2 1) ( 1 )
xx
xx
S mx x dx mx x dx
= + = +−
∫∫
https://toanmath.com/
2
1
23 23
23
22 11
21
()
23 2 3 2 3
x
x
mx x mx x
mx x
x xx= + = +− +
22
22
21
12
( ) 1 ( 1) 4
2 3 63
mm
xx m m

= +− + = + +



S có GTNN khi
0m
=
.
Câu 73. Vi giá tr nào ca m thì din tích hình phng gii hn bi parabol
2
( ): 2Py x x=−+
( )
( ): 0d mx m <
bằng 27 đơn vị din tích
A.
1m
=
B.
2
m
=
C.
m∈∅
D.
m
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
( )
22
2
32
22
22 2
00
0
32
0
2 20
20
22
32
6 12 8 27
m
mm
x
x x mx x m x
xm
x mx
S x x mxdx x x mx dx x
mm m
−−
=
−+ = =
=−>

= −+ = −+ = +


= + +=
∫∫
Do đó
1m =
.
Câu 74. Tích din tích
S
ca hình phng (phn gch sc) trong hình sau
A.
8
3
S =
. B.
10
3
S
=
. C.
11
3
S
=
. D.
7
3
S =
.
ng dn gii
Chn B
Da và hình v, ta có hình phẳng được gii hn bi các đưng:
2
0
yx
yx
y
=
=
=
.
Suy ra
( )
24
02
d 2dS xx x x x= + −+
∫∫
10
3
=
.
Câu 75. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
33yxx=−+ +
và đường thng
5y
=
.
A.
5
4
. B.
45
4
. C.
27
4
. D.
21
4
.
x
y
g
x
( )
=
x
2
f
x
( )
=
x
4
2
O
x
y
g
x
( )
=
x
2
f
x
( )
=
x
4
2
O
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn C
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
3
3 35xx + +=
3
3 20xx +=
2
1
x
x
=
=
.
Vy din tích hình phng cn tính là
1
3
2
3 2dS xx x
= −+
27
4
=
.
Câu 76. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi các đưng
2yx=
;
22yx
=
và trc hoành. Tính
din tích ca
( )
H
.
A.
5
3
. B.
16
3
. C.
10
3
. D.
8
3
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm :
( )
2
2
1
1
2 22 2
4 10 4 0
2 22
x
x
xx x
xx
xx
= −⇔ =

+=
=
.
2 20 1xx−==
.
20 0xx
=⇒=
.
Đồ th:
Din tích hình
( )
H
:
( )
12
12
01
5
2d 2 2 2d
3
DD
S S S xx x x x= + = + −+ =
∫∫
Câu 77. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
yx x=
và đồ th hàm s
2
yxx=
.
A.
13S =
. B.
81
12
S =
. C.
9
4
S =
. D.
37
12
S =
.
ng dn gii
Chn D
https://toanmath.com/
Ta có
3 2 32
2
20 0
1
x
x xxx x x x x
x
=
−=− + = =
=
Ta có
( )
( )
01
32 32
20
37
2d 2d
12
S x x xx x x xx
= +− + +− =
∫∫
.
Câu 78. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
(
)
1
:
1
x
Hy
x
=
+
và các trc ta đ.
Khi đó giá trị ca
S
bng
A.
ln 2 1
S =
(đvdt). B.
2ln 2 1S =
(đvdt). C.
2ln 2 1S = +
(đvdt). D.
ln 2 1S = +
(đvdt).
ng dn gii
Chn B
Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
ct trc hoành tại điểm
( )
1; 0
.
Ta có
( )
1 11
1
0
0 00
11 2
d d 1 d 2ln 1 2ln 2 1
11 1
xx
S x x xx x
xx x
−−

= = = =−− + =

++ +

∫∫
.
Câu 79. Tính din tích
S
ca hình phng
(
)
H
gii hn bởi đường cong
3
12yx x=−+
2
yx=
.
A.
343
12
S =
B.
793
4
S =
C.
397
4
S =
D.
937
12
S =
ng dn gii
Chn D
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghim của phương trình;
3 23 2
4
12 12 0 3
0
x
xxx xxx x
x
=
−+ =−+ + = =
=
Ta có
04
32 32
30
12 d 12 dS x xx x x xx x
=−+ + +−+ +
∫∫
(
)
( )
04
32 32
30
99 160 937
12 d 12 d .
4 3 12
x xxx x xxx
= +−+ + = + =
∫∫
Câu 80. Cho
(
)
H
là hình phng gii hn bi
(
)
:
Cy x=
,
2
yx=
và trc hoành (hình v). Din
tích ca
( )
H
bng
A.
10
3
. B.
16
3
. C.
7
3
. D.
8
3
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
yx=
2yx=
:
2xx=
( )
2
2
2
x
xx
=
2
2
5 40
x
xx
+=
4x⇔=
.
O
x
y
(
)
C
d
2
2
4
https://toanmath.com/
Din tích hình phng
( )
H
(
)
24
02
d 2d
S xx x x x
= + −−
∫∫
( )
24
02
d 2dxx x x x= + −+
∫∫
4
2
33
2
22
0
2
22
2
3 32
x xx
x


= + −+



10
3
=
.
Câu 81. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
yx=
và tiếp tuyến với đồ th ti
( )
4,2M
và trc hoành là
A.
8
3
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
2
3
.
ng dn gii
Chn A
Gi
d
là phương trình tiếp tuyến ca hàm s
yx=
ti
( )
4,2M
1
:1
4
dy x⇒=+
.
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
yx=
,
d
và trc
Ox
04
40
11 8
1d 1 d
44 3
S x x x xx

= + + +− =


∫∫
.
Câu 82. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
2yx
= +
A.
9S =
. B.
9
4
S =
. C.
9
2
S =
. D.
8
9
S =
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2xx= +
1
2
x
x
=
=
.
Ta có
2
2
1
2dS xx x
= −−
2
32
1
9
2
32 2
xx
x

= −− =


.
Câu 83. Cho hình phng
(
)
H
gii hn bi các đưng
2
43
yx x
=−+
,
3yx
= +
(phần tô đậm trong
hình v). Din tích ca
( )
H
bng
A.
37
2
. B.
109
6
. C.
454
25
. D.
91
5
.
ng dn gii
Chn B
Din tích ca
( )
H
( )
5
2
0
4 3 3dS xx x x= +− +
( )
5
2
0
3 4 3dx xx x= +− +
( )
( ) (
) ( )
5135
222
00 1 3
3d 4 3d 4 3d 4 3dx x xx xxx xxx x

= + −+ −+ + −+


∫∫
O
x
y
1
3
5
3
8
https://toanmath.com/
5 135
23 3 3
222
0 013
3 23 23 23
23 3 3
xx x x
x xx xx xx



= + −+ −+ +−+




55 4 4 20
2 33 3

= ++


109
6
=
.
Câu 84. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi hai đồ thm s
2
2yx=
52yx=
.
A.
5
4
S =
. B.
5
8
S
=
. C.
9
8
S
=
. D.
9
4
S =
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
2
2yx=
52yx
=
:
2
1
2 5 20
2
xx x
+==
hoc
2x =
Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi hai đồ th
2
2
1
2
2 5 2dS xx x= −+
(
)
2
2
1
2
2 5 2dxx x= −+
99
88
=−=
.
Câu 85. Tính din tích hình phẳng được gii hn bi các đưng
2
,.yxyx= =
A.
1
.
6
S =
B.
5
.
6
S =
C.
1
.
3
S =
D.
1
.
2
S =
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
01
xxx x
=→= ∨=
Din tích hình phng là
1
2
0
1
6
S x x dx= −=
Câu 86. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi các đ th hàm s
ey
=
,
e
x
y =
( )
1e 1yx=−+
(tham kho hình v bên).
Din tích hình phng
( )
H
A.
e1
2
S
+
=
. B.
3
e
2
S = +
. C.
e1
2
S
=
. D.
1
e
2
S
= +
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th
e
x
y =
với đường thng
ey
=
ee 1
x
x=⇔=
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th
e
x
y =
vi đưng thng
( )
1e 1yx=−+
( )
e 1e 1 0
x
xx= +⇔ =
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th
ey =
vi đưng thng
( )
1e 1yx=−+
( )
e 1e 1 1xx= +⇔ =
.
ey =
e
x
y =
O
x
1
e
y
https://toanmath.com/
Din tích hình phng
( )
H
(
)
01
10
e 1 e 1d e e d
x
S xx x
= −− +
∫∫
( )
( )
( )
01
10
e 1 e 1d e e d
x
xx x
= −− +
∫∫
( )
( )
( )
0
2
1
0
1
1e
e1 e e
2
x
x
xx

= −− +


e1
2
+
=
.
Cách 2: Xem
x
là hàm theo biến
.
y
Hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
lnxy=
,
( )
1
1
1e
xy=
,
1y =
,
ey =
.
Din tích hình
(
)
H
( )
e
1
1
ln 1 d
1e
S y yy

=−−


( )
ee
11
1
ln d 1 d
1e
yy y y=−−
∫∫
Tính
( )
e
e
1
1
ln d ln 1A yy y y y= = −=
Tính
( )
e
e
22
1
1
1 1 1 e 1 1e
1d e
1e 1e 2 1e 2 2 2
y
B yy y

= = = −+ =

−−

Vy
1e e1
1
22
S
−+
=−=
.
Câu 87. Tính din tích hình phng gii hn bi parabol
2
2yx x=
và đường thng
yx
=
.
A.
9
2
. B.
11
6
. C.
27
6
. D.
17
6
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
2
0
2
3
x
x xx
x
=
−=
=
.
Din tích hình phng cn tìm bng
( )
33
22
00
9
2 d 3d
2
S x x xx x x x= −− = =
∫∫
.
Câu 88.
Cho số dương
a
thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol
2
2y ax=
2
42y ax=
có diện tích bằng
16
. Giá trị của
a
bằng
A.
2
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
.
ng dn gii
Chn C
Xét phương trình:
2 22
2
242 3 60ax ax ax x
a
−= −==±
.
Din tích hình phng gii hn bi
2
2y ax=
2
42y ax=
( )
22
22
22
82
36d 36d
aa
aa
S ax x ax x
a
−−
= −= =
∫∫
.
Theo gi thiết
82 1
16 16
2
Sa
a
= = ⇔=
.
Câu 89. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
3
yx=
5
yx=
bng
A.
0
. B.
4
. C.
1
6
. D.
2
.
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
53
0
1
1
x
xx x
x
=
=⇔=
=
.
Din tích hình phng gii hn bi các đưng
5
yx=
3
yx=
bng
( ) (
)
10 1
53 53 53
110
1
d dd
6
S xxx xxx xxx
−−
= = −− =
∫∫
.
Câu 90. Cho hình
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
44yx x=−+
, đường cong
3
yx=
trc hoành (phần tô đậm trong hình v). Tính din tích
S
ca hình
( )
H
.
A.
11
2
S
=
. B.
7
12
S
=
. C.
20
3
S =
. D.
11
2
S =
.
ng dn gii
Chn B
Parabol
2
44yx x=−+
có đỉnh
( )
2;0I
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
44yx x=−+
3
yx=
32
4 40 1xx x x + −==
.
Câu 91. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
(
)
ln 1yx
= +
, đường thng
1y
=
và trc
tung (phần tô đậm trong hình v).
Din tích ca
( )
H
bng
A.
e2
. B.
e1
. C.
1
. D.
ln 2
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao đim ca hàm s
( )
ln 1yx= +
đường thng
1y =
là
( )
ln 1 1 e 1xx+=⇔=
.
Din tích ca
( )
H
( )
e1
0
ln 1 dS xx
= +
.
Đặt
( )
1
ln 1
dd
1
dd
1
ux
ux
x
vx
vx
= +
=

+

=
= +
. Khi đó
(
) ( ) ( )
e1
e1
0
0
1 ln 1 d e e 1 1Sx x x
= + + =−=
.
https://toanmath.com/
Câu 92. Hình phng
(
)
H
gii hn bi parabol
2
12
x
y =
và đường cong có phương trình
2
4
4
x
y =
.
Din tích ca hình phng
( )
H
bng
A.
( )
24 3
3
π
+
. B.
43
6
π
+
. C.
43
6
π
+
. D.
43
3
π
+
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm là
22
4
4 12
xx
−=
24
4
4 144
xx
⇔− =
42
40
144 4
xx
+ −=
42
36 576 0xx
⇔+ =
2
2
12
48
x
x
=
=
23x⇔=±
.
Din tích hình phng
( )
H
23
22
23
4d
4 12
xx
Sx

= −−



23 23
2
2
23 23
1
16 d d
2 12
x
xx x
−−
= −−
∫∫
.
Xét
23
2
23
16 dI xx
=
. Đặt
4sinxt=
, vi
;
22
t
ππ

∈−


d 4cos dx tt⇒=
.
Vi
23x
=
3
t
π
⇒=
Vi
23x =
3
t
π
⇒=
Khi đó:
3
2
3
16 16sin .4cos dtI tt
π
π
=
3
2
3
16cos dt
t
π
π
=
( )
3
3
8 1 cos2 dtt
π
π
= +
3
3
1
8 sin 2
2
tt
π
π

= +


16
43
3
π
= +
.
Vy:
23
3
23
1 16
43
2 3 36
x
S
π

= +−


8 24 3 24 3
23
3 36
π

+
=+−



8 43
23
33
π
=+−
( )
24 3
3
π
+
=
.
Câu 93. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho hình tròn
( )
22
:8Cx y+=
và parabol
( )
2
;
2
x
Py
=
chia hình
tròn thành hai phn. Gi
1
S
là din tích phn nh,
2
S
là din tích phn ln. Tính t s
1
2
S
S
?
A.
1
2
32
92
S
S
π
π
+
=
. B.
1
2
32
92
S
S
π
π
=
+
. C.
1
2
32
92
S
S
π
π
+
=
+
. D.
1
2
31
91
S
S
π
π
+
=
.
ng dn gii
Chn A
x
y
O
1
https://toanmath.com/
Giao đim ca
(
)
P
( )
C
nghim ca h phương trình
( )
( )
22
2
81
2
2
xy
x
y
+=
=
Thay
( )
2
o
( )
1
ta đưc:
4
2 42
8 4 32 0
4
x
x xx+ =⇔+ −=
( )
2
2
4
2
8
x
x
xL
=
⇔=±
=
Phn nh gii hn bi các đưng
2
2
x
y =
;
2
8yx=
;
2x =
;
2x =
nên ta có:
(
)
2 22
22
22
1
2 22
8 d 8d d
22
AB
xx
S x x xx x
−−

= −− =


∫∫
 
nh
(
)
2
2
2
8d
A xx
=
Đặt
22sin d 22cosd
x t x tt
= ⇒=
.
Đổi cn:
2
4
xt
π
=−⇒=
;
2
4
xt
π
= ⇒=
.
4
2
4
8 8sin .2 2 cos dA t tt
π
π
=
4
2
4
8 cos dtt
π
π
=
( )
4
4
4 1 cos2 dtt
π
π
= +
4
4
1
4 sin 2
2
tt
π
π

= +


24
π
= +
.
2
2
2
8
d
23
x
Bx
= =
.
1
4
2
3
S
π
= +
2
21
4
6
3
S RS
ππ
= −=
.
Vy
1
2
32
92
S
S
π
π
+
=
.
Câu 94. Tính din tích hình phng gii han bi các đưng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm .
Din tích hình phng là:
.
Câu 95. Tính din tích hình phng gii hn bi nửa đường tròn
2
2yx=
và đường thng
d
đi qua
hai điểm
( )
2;0A
( )
1;1B
( phần tô đậm như hình vẽ)
2
2yx=
yx=
13
3
7
3
3
11
3
2
2xx−=
2
20xx + −=
11xx =⇔=±
1
2
1
2dS x xx
= −+
( )
1
2
1
2dx xx
= −+
( ) ( )
01
22
10
2d 2dx xx x xx
= −− + −+
∫∫
01
3232
10
22
3232
xxxx
xx

= −− + −+


77 7
66 3
=−− =
https://toanmath.com/
A.
22
4
π
+
. B.
3 22
4
π
+
. C.
22
4
π
. D.
3 22
4
π
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
d
đi qua
( )
1;1B
có VTCP
( )
1 2;1u AB= = +

( VTPT là
( )
1;1 2n =−+
Suy phương trình tổng quát ca
(
)
( )
( )
:1 1 1 2 1 0
dx y −++ =
( )
1 2 20xy⇔− + + =
12
1212
yx
= +
++
T hình v ta có din tích hình phng cn tìm là
1
2
2
12
2d
1212
S xx x

= −−


++

=
11
2
22
12
2d d
1212
xx x x AB
−−

−− + =


++

∫∫
Ta có
1
2
12
d
12 12
B xx

= +=


++

2
1
12
2
12 12
2
x
x

+


++

12
2
+
=
Xét tích phân
1
2
2
2dA xx
=
Đặt
2sinxt
=
d 2 cos dx tt⇒=
; Đổi cn:
2
2
xt
π
= ⇒=
.
1
4
xt
π
=⇒=
.
Khi đó
4
2
2
2cos tdtA
π
π
=
( )
4
2
1 cos2 dtt
π
π
= +
1 31
4
sin2
2 42
2
tt
π
π
π

=+=+


Vy
3 1 1 2 3 22
4 22 2 4
S
ππ
= +−− =
.
Câu 96. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
3
2
yx=
và đường Elip có phương trình
2
2
1
4
x
y+=
(phần tô đậm trong hình v). Din tích ca
( )
H
bng
https://toanmath.com/
A.
23
6
π
+
. B.
2
3
π
. C.
3
4
π
+
. D.
3
4
π
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
2
2
1
4
x
y+=
2
1
4
x
y
⇒=±
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong na trên ca Elip và Parabol
2
2
3
1
42
x
x−=
42
3 40xx + −=
2
2
1
1
4
1
3
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
.
Suy ra din tích hình phng
( )
H
cn tính là
( )
1
2
2
1
3
1d
42
H
x
S xx

= −−



1
2
1
13
4d
23
xx
= −−
.
Xét
1
2
1
4I x dx
=
, đặt
2sin
xt=
ta được
6
2
6
1
4 4sin 2cos d
2
I t tt
π
π
=
6
2
6
2cos dtt
π
π
=
( )
6
6
1 cos2 dtt
π
π
= +
6
6
sin 2
2
t
t
π
π

= +


3
32
π
= +
.
Do đó
( )
33
32 3
H
S
π
=+−
23
6
π
+
=
.
Chú ý: Ta có th bm máy
( )
1
2
2
1
3
1d
42
H
x
S xx

= −−



ri so sánh kết qu với các phương án.
Câu 97. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
1yx=
,0 1.
yk k= <<
Tìm
k
đ din tích
ca hình phng
( )
H
gp hai ln din tích hình phng đưc k sc trong hình v bên.
A.
3
4.k =
B.
3
2 1.k
=
C.
1
.
2
k =
D.
3
4 1.k =
Chn D
Do đồ th nhn trc
Oy
làm trc đi xng nên yêu cu bài tn tr thành:
https://toanmath.com/
Din tích hình phng gii hn bi
2
1, ,0
y x y kx
=−==
bng din tích hình phng gii hn bi :
22
1 , 1, , 0.y x y x y kx= =−= >
( ) (
) ( )
1 11
2 22
01
1
1 d 1 d 1d .
kk
k
x kx k x x kx x
−+
−− = + + −+
∫∫
( ) ( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
( )
1 11
11 11 1 1111
3 33
11
11 111
33
kk kk k kkkk
kk kkk
−−−−=−−+−−
++ +− + +−+ +
( )
24
11
33
kk + +=
( )
3
12k⇔+=
3
4 1.
k
⇔=
Câu 98. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tục trên đoạn
[ ]
3;3
. Biết rng din tích hình phng
1
S
,
2
S
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
1yx=−−
lần lượt là
M
,
m
. Tính tích
phân
( )
3
3
dfx x
bng
A.
6 mM+−
. B.
6 mM−−
. C.
6Mm−+
. D.
6mM−−
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( ) ( )
1
1 11
2
1
3 33
3
1 d 1d d
2
x
M S x fx x x x fx x x
−−

= = −− = −− =−


∫∫
(
)
1
3
dfx x
=
.
https://toanmath.com/
( )
( )
( )
( )
3 33
2
1 11
1d d 1dm S fx x x fx x x x
= = ++ = + +
∫∫
( )
( )
3
33
2
11
1
d d6
2
x
fx x x fx x

= ++= +


∫∫
.
( ) ( ) ( ) ( )
13 13
12
31 31
d d6 6 d dS S fx x fx x M m fx x fx x
−−

= =−− +


∫∫ ∫∫
( )
3
3
6dM m fx x
=−−
( )
3
3
d6fx x mM
=−+
Câu 99. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bởi đường cong
yx=
và nửa đường tròn có phương trình
2
4y xx=
(vi
04
x
≤≤
) (phần tô đậm trong hình v). Din tích ca
( )
H
bng
A.
4 15 3
24
π
+
. B.
8 93
6
π
. C.
10 9 3
6
π
. D.
10 15 3
6
π
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
2
4
xx x−=
2
30xx
⇔−=
0
3
x
x
=
=
.
Vy din tích hình phng
(
)
H
(
)
3
2
0
4dS xx xx= −−
33
2
00
4d d
x x x xx= −−
∫∫
( )
3
2
0
4 2d 23xx
= −−
.
Đặt
2 2sinxt
−=
,
;
22
t
ππ



d 2cos dx tt⇒=
. Khi
0
2
xt
π
=⇒=
;
3
6
xt
π
=⇒=
.
Suy ra
6
2
2
2 1 sin .2cos d 2 3
S t tt
π
π
=−−
( )
6
2
2 1 cos2 d 2 3tt
π
π
=+−
( )
6
2
2 sin 2 2 3tt
π
π
=+−
.
Câu 100. Cho hình phng
D
gii hn bi parabol
2
1
2
2
y xx=−+
, cung tròn có phương trình
2
16yx=
, vi (
04x≤≤
), trc tung (phần tô đậm trong hình v). Tính din tích ca hình
D
.
A.
16
8
3
π
. B.
16
2
3
π
. C.
16
4
3
π
+
. D.
16
4
3
π
.
ng dn gii
Chn D
O
x
y
4
4
2
16yx=
2
1
2
2
y xx=−+
O
x
y
2
4
https://toanmath.com/
Din tích hình phng
D
4
22
0
1
16 2 d
2
S x x xx


= −− +




.
Xét tích phân
4
2
0
16 d
I xx=
Đặt
4sin
xt
=
,
;
22
t
ππ



.
Khi đó
2
2
0
dt 16 16sin .4cos dI t tt
π
=
∫∫
2
2
0
16 cos tdt
π
=
11
16 sin 2
22
tt

= +


4
π
=
.
4
4
2 32
0
0
1 1 16
2d
2 63
J x xx x x

=+ =−+ =


.
Vy
16
4
3
S
π
=
.
Câu 101. Cho Parabol
và hai điểm
A
,
B
thuc
( )
P
sao cho
2AB
=
. Din tích hình
phng gii hn bi
(
)
P
và đường thng
AB
đạt giá tr ln nht bng
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
3
2
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1: Gi
( )
2
;Aaa
,
( )
2
;B bb
vi
ab<
.
Ta có:
( )
( )
2
2
22
24AB b a b a=⇔− + =
2
22
:
xa ya
AB
ba b a
−−
=
−−
2
1
xa ya
ba
−−
⇔=
+
(
)( )
2
y abxa a⇔= + +
( )
y a b x ab⇔= +
( )
( )
(
)( )
2
dd
bb
aa
S abxabx x xabxx
= + −− =
∫∫
Đặt
t xa=
. Suy ra:
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
2
3
2
00
0
0
dd
236
ba
ba
ba ba
bat ba
t
S tbat t batt t
−−
−−
= −− = = =
∫∫
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 22 2
22
2
4
41 4 4
1
ba b a ba ba ba
ab
+ =⇔− ++ =⇔− =
++
Suy ra:
( )
3
3
24
2
6 63
ba
ba S
−≤⇒ = =
.
O
x
y
B
A
https://toanmath.com/
Du “
=
” xy ra khi và chi khi
0
2
ab
ba
+=
−=
1
1
b
a
=
=
( )
1;1A⇔−
;
( )
1;1B
.
Vy giá tr ln nht ca
AB
bng
4
3
.
Chú ý: Khi làm trc nghim ta có th d đoán (linh cảm:D)
a
,
b
đối nhau, nghĩa là:
0ab+=
. T
đó, thay vào
( )
( )
2
2
22
4ba b a+− =
, tìm được
1a =
,
1b
=
. Suy ra:
( )
1;1A
;
( )
1;1B
.
Viết phương trình:
:1AB y =
. T đó:
( )
1
2
1
4
1d
3
S xx
=−=
.
Hoặc cũng linh cảm, đặc bit hóa
AB
song song vi
Ox
, t đó cũng tìm được
0ab+=
.
Cách 2: S dng công thc din tích hình phng gii hn bi
( )
2
:P y ax bx c= ++
( )
:d y mx n
= +
.
Đầu tiên ta lập phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
ax bx c mx n+ += +
( )
2
0ax bmxcn + +−=
.
Khi đó diện tích hình phng là:
3
2
4
36
S
a
=
, vi
( ) ( )
2
4b m ac n∆=
.
Áp dng:
Tương tự, ta có
( ) ( )
:AB y a b x ab=+−
,
ab<
.
PTHĐGĐ:
(
)
2
x a b x ab
=+−
(
)
2
0x a b x ab
−+ + =
, có
( )
2
ba∆=
.
Suy ra:
( )
6
3
2
36 36
ba
S
= =
( )
3
6
ba
S
⇒=
và đánh giá như cách 1.
Câu 102. Cho hàm s
4
22
22
2
x
y mx
=−+
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho đồ
th ca hàm s đã cho có cực đi và cc tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trc hoành qua
điểm cc đi to với đồ th mt hình phng có din tích bng
64
15
A.
. B.
{ }
1±
. C.
2
;1
2


±±



. D.
1
;1
2

±±


.
ng dn gii
Chn B
Tập xác định
D =
( )
32 22
24 2 2y x mx x x m
=−=
;
0
02
2
x
y xm
xm
=
=⇔=
=
Đồ th ca hàm s đã cho có cực đi và cc tiu
0m⇔≠
1
0
2
a = >
nên hàm s đạt cc đi ti
0x =
suy ra điểm cc đi ca đ th hàm s là
( )
0;2A
Đưng thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cc đại có phương trình là
:2dy=
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
m
C
d
là:
2
4
22
22
0
0
2 22 2
2
4
2
x
x
x
mx x m
xm
xm
=
=
+= =
=
=
https://toanmath.com/
Din tích hình phng cn tìm là: (chú ý rng hàm s đã cho là hàm chẵn)
22 2
44 4
22 22 22
200
5
5
23
2 d2 2 d2 2 d
22 2
2
2 64
2
10 3 15
0
mm m
m
xx x
S mx x mx x mx x
m
x
mx m

=−=−=



=−=


∫∫
Ta có
1
64
1
1
15
m
Sm
m
=
=⇔=
=
Câu 103. Cho khi tr có hai đáy là hai hình tròn
( )
;OR
( )
;OR
,
4OO R
=
. Trên đường tròn
( )
;OR
lấy hai điểm
A
,
B
sao cho
3AB a=
. Mt phng
( )
P
đi qua
A
,
B
cắt đoạn
OO
và to vi
đáy một góc
60°
,
( )
P
ct khi tr theo thiết din là mt phn ca elip. Din tích thiết diện đó bằng
A.
2
43
32
R
π

+



. B.
2
23
34
R
π




. C.
2
23
34
R
π

+



. D.
2
43
32
R
π




.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: Gi din tích cn tìm là
S
, din tích ca hình này chiếu xuống đáy là
.S
Ta có:
.cos60SS
= °
.
Hình chiếu ca phn elip xuống đáy là miền sọc xanh như hình vẽ.
Trong
AOB
ta có:
222
1
cos
2. . 2
OA OB AB
AOB
OAOB
+−
= =
2
3
AOB
π
⇒=
.
Suy ra:
AOB
ln
4
3
π
=
.
Do đó
22 2
quat
4
12 2 3
3
. sin
2 2 3 34
AOB AOB
SS S R R R
π
ππ
π
π


= += + =+





Vy
22
23 43
2
cos60 3 4 3 2
S
S RR
ππ

==+=+


°

Cách 2: Ta có:
222
1
cos 120 .
2. . 2 2
OA OB AB R
AOB AOB OH
OAOB
+−
= = = °⇒ =
Chn h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ
https://toanmath.com/
Suy ra: phương trình đường tròn đáy là
22 2 22
.xyR y Rx+ = ⇔=±
Hình chiếu ca phn elip xuống đáy là miền sọc xanh như hình vẽ.
Ta có
22
2
2 d.
R
R
S R xx
=
Đặt
.sinxR t=
2
23
.
34
SR
π

⇒= +



Gi din tích phn elip cn tính là
.S
Theo công thc hình chiếu, ta có
2
43
2.
cos60 3 2
S
SSR
π

= = = +


°

Cách 3: Gi
, , , IHKE
là các điểm như hình vẽ.
* Ta có:
60IHO = °
22
2 2 22
3
44
RR
OH OB BH R= =−=
2
R
OH⇒=
3
.tan60
2
R
OI OH
= °=
,
cos60
OH
IH R= =
°
,
IOH EKH∆∆
nên ta có:
22
IE OK
IE R
IH OH
= =⇒=
.
* Chn h trc ta đ
Ixy
như hình vẽ ta có elip
( )
E
có bán trc ln là
2a IE R= =
( )
E
đi qua
3
;
2
R
AR




nên
( )
E
có phương trình là
( )
22
22
:1
4
xy
E
RR
+=
.
* Din tích ca thiết din
22
22
22
21 d21 d
44
RR
RR
xx
S R xR x
RR
−−
= −=
∫∫
* Xét tích phân:
2
2
2
1 dx
4
R
R
x
I
R
=
, đặt
2 .sin ; ;
22
x R tt
ππ

= ∈−


ta được
https://toanmath.com/
( )
2
2
6
6
sin 2 2 3
1 cos2 d
2 2 2 38
R Rt
I tt t R
π
π
π
π
π


=+=+ =+





2
43
34
SR
π

⇒= +



.
Câu 104. Cho parabol
và một đường thng
d
thay đổi ct
( )
P
tại hai điểm
A
,
B
sao
cho
2018AB =
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi
( )
P
và đường thng
d
. Tìm giá tr ln
nht
max
S
ca
.
S
A.
3
2018 1
6
max
S
+
=
. B.
3
2018
3
max
S =
. C.
3
2018 1
6
max
S
=
. D.
3
2018
6
=
max
S
.
ng dn gii
Chn D
Gi s
2
(; )
Aaa
;
2
( ; )( )
Bbb b a>
sao cho
2018AB =
.
Phương trình đường thng
d
là:
()y a b x ab=+−
. Khi đó
( )
( )
( )
3
22
1
() d d
6
bb
aa
S abxabx x abxabx x ba= + −− = + −− =
∫∫
.
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 22
22 2 2
2018 2018 1 2018AB ba b a ba ba= ⇔− + = ⇔− ++ =
.
( )
2
2
2018ba⇒−
3
2018
2018
6
ba ba S =−≤
. Vy
3
max
2018
6
S =
khi
1009a
=
và
1009b =
.
Câu 105. Cho parabol và hai điểm , thuc sao cho . Tìm giá tr ln
nht ca din tích hình phng gii hn bi parabol và đường thng .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Gi là hai điểm thuc sao cho .
Không mt tính tng quát gi s .
Theo gi thiết ta có nên .
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là .
Gi là din tích hình phng gii hn bi parabol và đường thng ta có
A
B
( )
P
2AB
=
( )
P
AB
3
2
4
3
3
4
5
6
x
y
y=x
2
O
1
A
B
( )
2
;Aaa
( )
2
;B bb
( )
P
2AB =
ab<
2AB =
( )
(
)
2
2
22
4ba b a−+− =
( ) ( )
22
14ba ba

+=

A
B
( )
y b a x ab
=+−
S
( )
P
AB
https://toanmath.com/
.
Mt khác nên do .
Vy . Vy .
( )
2
d
b
a
S a b x ab x x

= + −−

( )
23
23
b
a
xx
a b abx

=+ −−


( )
3
6
ba
=
( ) ( )
22
14ba ba

+=

2
ba ba
=−≤
( )
2
11ba
+≥
( )
3
3
2
66
ba
S
=
max
4
3
S =
https://toanmath.com/
Dạng 4:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhiều đường cong (>2 đường cong)
Câu 106. Cho parabol
( )
P
:
2
2yx= +
và hai tiếp tuyến ca
( )
P
ti các đim
( )
1; 3M
( )
2;6
N
.
Din tích hình phng gii hn bi
( )
P
và hai tiếp tuyến đó bằng
A.
9
4
. B.
13
4
. C.
7
4
. D.
21
4
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình tiếp tuyến ti
( )
1; 3M
1
: 21dy x=−+
.
Phương trình tiếp tuyến ti
( )
2;6N
2
: 42dy x=
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
1
d
2
d
:
2 14 2xx +=
1
2
x⇔=
.
Vy
1
2
2
1
2 2 1dSx xx
= ++
2
2
1
2
2 4 2dx xx+ +− +
9
4
=
.
Câu 107. Cho
( )
H
là hình phẳng được tô đậm trong hình v và được gii hn bi các đưng có
phương trình
2
10
3
y xx=
,
khi 1
2 khi 1
xx
y
xx
−≤
=
−>
. Din tích ca
( )
H
bng?
A.
11
6
. B.
13
2
. C.
11
2
. D.
14
3
.
ng dn gii
Chn B
Hoành độ giao điểm ca hai đ th hàm s
yx=
2yx=
21xx x−= =
.
Din tích hình phng cn tính là
13
22
01
10 10
d 2d
33
S xx x x xx x x

= −+ + −−+


∫∫
.
13
22
01
13 7
d 2d
33
S xx x xx x

⇔= + +


∫∫
13
22
01
13 7
d 2d
33
S xx x xx x

⇔= + +


∫∫
13
33
22
01
13 7 13
2
6 3 63 2
xx
Sx x x

⇔= + + =


.
Câu 108. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1yx=
và na trên của đường tròn
22
1xy+=
bng?
A.
1
42
π
. B.
1
2
π
. C.
1
2
π
. D.
1
4
π
.
ng dn gii
Chn A
O
x
1
1
2
3
y
https://toanmath.com/
1 khi 1
1
1 khi 1
xx
yx
xx
−≥
= −=
−<
.
22 2
11xy y x+ =⇔=±
do ch tính na trên ca đưng tròn nên ta ly
2
1
yx=
.
Hình phng gii hn bi đ th hàm s
1
yx=
và na trên ca đưng tròn
22
1xy+=
là phn tô
màu vàng như hình vẽ.
Cách 1:
Din tích hình phng trên là:
2
11 1
. .1.1
4 2 42
SR
π
π
= −=
(
1
4
din tích hình tròn – din tích tam giác vuông cân)
Cách 2:
Din tích hình phng trên là:
( )
1
2
0
1 1dS x xx

= −−

( )
11
2
00
1 d 1dxx x x= +−
∫∫
1
2
1
0
2
x
Ix

=+−


1
1
2
I=
.
Tính
1
2
1
0
1dI xx=
.
Đặt
sinxt=
,
;
22
t
ππ

∈−


;
d cos .dx tt=
.
Đổi cn
00xt=⇒=
;
1
2
xt
π
=⇒=
.
1
2
1
0
1dI xx=
2
2
0
1 sin .cos .dt tt
π
=
2
0
cos cos .dt tt
π
=
2
2
0
cos .dtt
π
=
2
0
1 cos 2
d
2
t
t
π
+
=
2
0
1 sin 2
22 4
t
t
π
π

=+=


.
Vy
1
42
S
π
=
.
Câu 109. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
2yx=
,
2
yx=
,
1y =
trên min
0, 1xy
≥≤
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
5
12
. D.
2
3
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1:
Ta có:
2
2
y
yxx= ⇔=
;
2
yx x y= ⇔=
(do
0x
).
Suy ra:
https://toanmath.com/
1
0
5
d
2 12
y
S yy= −=
(Bm máy trc tiếp hoc xét du b )
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
2 20x xx x=⇔−=
0
2
x
x
=
=
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
1
1
x
x
x
=
=
=
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
21
2
xx
=⇔=
.
T hình v ta có din tích hình phng cn tìm là
( ) ( )
1
1
2
22
1
0
2
2 d1dS xxx xx= +−
∫∫
33
2
11
2
1
33
0
2
xx
xx

= +−


5
12
=
.
Câu 110. Cho hình phẳng được gii hn bi các đưng
2
4yx=
,
2y =
,
yx=
có din tích là
.S ab
π
= +
. Chn kết qu đúng:
A.
1a >
,
1b >
. B.
1ab+<
. C.
23ab+=
. D.
22
45ab+≥
.
ng dn gii
Chn D
Các phương trình hoành độ giao điểm:
*
2
4 xx−=
22
0
4
x
xx
−=
0
2.
x
x
=
*
2
42x−=
0x =
.
*
2x =
.
x
y
3
2
1
-3
-2
-1
3
2
O
1
https://toanmath.com/
Din tích cn tính là:
(
)
( )
22
2
0
2
24 d 2 dS x x xx= −− +
∫∫
( )
22 2
2
00
2
2d 2 d 4 dx xx xx= +−
∫∫
(
)
2
2
2
2
2
0
0
2
2 2 4d
2
x
x x xx

= +−


2
2
0
22 322 4 dxx
= +−
2
2
0
3 4dxx=−−
.
Đặt
2sinxt=
d 2cos dx tt=
. Đổi cn:
0x =
0t =
;
2x
=
4
t
π
=
.
Ta có
(
)
2
4 44
22 2
0 0 00
4 d 4 4sin .2cos d 4cos d 2 1 cos2 dx x t tx tx t x
π ππ
−= = =+
∫∫
4
0
11
2 sin 2 2 1
2 42 2
tt
π
ππ

= + = +=+


.
Vy
1
3 12 .
22
S
π
π
= −=
.
Theo kí hiu ca bài toán ta suy ra
2a =
,
1
2
b
=
. Do đó mệnh đề đúng là
22
45
ab+≥
.
Câu 111. Din tích hình phng gii hn bi các đ th hàm s
22
1 27
;;
27
yxy xy
x

bng
A.
27ln 2
B.
27ln3
C.
28ln 3
D.
29ln 3
ng dn gii
Xét các pthđgđ
22
22
27 27
00; 03; 09
27 27
xx
xxxx x
xx
  
Suy ra
22
39
2
03
27
27ln3
27 27
xx
S x dx dx
x






Câu 112. Tính din tích hình phng gii hn bi parabol
2
6 12yx x=−+
và các tiếp tuyến ti các
điểm
( )
1; 7A
( )
1;19B
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
2
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
26yx
=
.
https://toanmath.com/
Gi tiếp tuyến tại điểm
(
)
1; 7A
1
d
Suy ra
1
d
:
( )( )
1 1 7 4 11yy x x
= += +
.
Gi tiếp tuyến tại điểm
(
)
1;19
B
2
d
Suy ra
2
d
:
( )( )
1 1 19 8 11yy x x
= ++ = +
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm gia
1
d
và parabol là
2
6 12 4 11 1xx x x + = + ⇔=
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm gia
2
d
và parabol là
2
6 12 8 11 1xx x x + = + ⇔=
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm gia
2
d
1
d
4 11 8 11 0x xx+=+⇔=
.
Vy din tích hình phng cn tính là
01
22
10
112
6 12 8 11 d 6 12 4 11 d
333
Sxx x xxx x x
= ++ + ++ =+=
∫∫
.
Câu 113. Din tích ca hình phng gii hn bi
2
yx
=
;
2
yx
=
;
1y =
trên min
0
x
;
1y
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
5
12
. D.
2
3
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
x =
1x⇒=
;
21x =
1
2
x⇔=
.
Hình phng cần tính được to t hai hình
( )
1
H
( )
2
H
Trong đó
( )
2
1
2
1
0;
2
yx
H yx
xx
=
=
= =
1
2
2
1
0
2dS xx x⇔=
5
24
=
.
( )
2
2
1
1
;1
2
y
H yx
xx
=
= =
= =
1
2
2
1
2
1dS xx⇔=
5
24
=
.
Vy din tích hình phng cn tính là
12
555
24 24 12
SSS=+= + =
.
https://toanmath.com/
Câu 114. Din tích hình phng nm trong góc phần tư thứ nht, gii hn bi các đưng thng
8,y xy x
và đồ th hàm s
3
yx
a
b
. Khi đó
ab
bng
A.
68
B.
67
C.
66
D.
65
ng dn gii
Ta có
33
0
0
8 0 0;8 0 ; 0
1
22
x
x
xx x xx xx
x
x

  
Nên
1 22
3
01
63
88
4
S x x dx x x dx


Câu 115. Din tích hình phng gii hn bi các đưng thng
1,y yx
và đồ th hàm s
2
4
x
y
trong min
0, 1xy
a
b
. Khi đó
ba
bng
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
ng dn gii
Ta có
22
1 0 1; 0 0;1 0 2
44
xx
x xx x x  
https://toanmath.com/
Nên
22
12
01
5
1
4 46
xx
S x dx dx






Câu 116. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th
( )
2
: 45Pyx x=−+
và các tiếp tuyến ca
( )
P
ti
( )
1; 2A
( )
4;5B
.
A.
9
4
. B.
4
9
. C.
9
8
. D.
5
2
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
24yx
=
.
Tiếp tuyến ca
( )
P
ti
A
B
lần lượt là
24yx=−+
;
4 11yx=
.
Giao điểm ca hai tiếp tuyến là
5
;1
2
M



.
Khi đó, dựa và hình v ta có din tích hình phng cn tìm là:
https://toanmath.com/
(
) ( )
5
4
2
22
5
1
2
9
4524d 45411d
4
S xx x xxx x x= −++− + −+−+ =
∫∫
.
Câu 117. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đ th các hàm s
lnyx=
,
1y =
,
1yx=
.
A.
3
e
2
S =
. B.
1
e
2
S =
. C.
1
e
2
S = +
. D.
3
e
2
S = +
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
(
) (
)
1e
01
1 1 d 1 ln dS x x xx
= −− +


∫∫
(
) (
)
e
1
e
2
0
1
1
1 ln d 1 ln
2
x
xxx x= +−
e
1
11
1 .d
2
xx
x
= −−
e
1
1
2
x=−+
( )
1
e1
2
=−+
3
e
2
=
.
Câu 118. Din tích hình phng nm trong góc phần tư thứ nht, gii hn bi các đưng thng
8yx=
,
yx=
và đồ th hàm s
3
yx=
là phân s ti gin
a
b
. Khi đó
ab+
bng
A.
62
. B.
67
. C.
33
. D.
66
.
ng dn gii
Chn B
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
x
y
Ta có
x
y
1
1
e
y
= ln
x
(
)
y
= 1
x
y
= 1
O
https://toanmath.com/
3
0
8
22
x
xx
x
=
=
= ±
loi
22x
=
3
0
1
x
xx
x
=
=
= ±
loi
1x
=
Suy ra
( ) ( )
22 1
33
00
8d dS xx x xx x= −−
∫∫
22 1
24 24
00
8
2 4 24
xx xx

= −−


1 63
16
44
= −=
Khi đó
67ab+=
.
Câu 119. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
43
yx x=−+
( )
P
và các
tiếp tuyến k t điểm
3
;3
2
A



đến đồ th
( )
P
. Giá tr ca
S
bng
A.
9
. B.
9
8
. C.
9
4
. D.
9
2
.
ng dn gii
Chn C
Gi s
là đường thẳng đi qua
3
;3
2
A



và có h s góc
k
, khi đó
2
:3
3
y kx

∆=


.
Để đường thng
là tiếp tuyến vi đ th hàm s
2
43yx x=−+
thì h phương trình
(
)
(
)
2
24 1
3
4 3 3 2
2
xk
x x kx
−=

+=


có nghim
Thay (1) vào (2) ta được
( )
2
3
4324 3
2
xx x x

+=


2
30xx⇔−=
0
3
x
x
=
=
.
Vi
0x =
thì
4k =
, khi đó phương trình tiếp tuyến là
43
yx=−+
.
Vi
3x =
thì
2k =
, khi đó phương trình tiếp tuyến là
29yx=
.
Din thích hình phng gii hn bi đồ th ca hàm s
2
43yx x=−+
và hai tiếp tuyến
43yx=−+
26yx=
( )
( )
3
3
2
22
3
0
2
4343d 4326dS xx x xxx x x= −++ + −+−+
∫∫
( )
3
3
2
22
3
0
2
d 6 9dxx x x x= + −+
∫∫
( )
3
3
3
3
2
3
0
2
3
9
334
x
x
=+=
.
x
y
A
O
1
https://toanmath.com/
Câu 120. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho parabol
( )
2
:Pyx=
và hai đường thng
ya=
,
yb=
( )
0 ab<<
(hình v). Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi parabol
( )
P
và đường thng
ya
=
(phần tô đen);
( )
2
S
là din tích hình phng gii hn bi parabol
(
)
P
và đường thng
yb=
(phn gch
chéo). Với điều kiện nào sau đây của
a
b
thì
12
SS=
?
A.
3
4ba=
. B.
3
2ba
=
. C.
3
3ba=
. D.
3
6ba=
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
( )
2
:Pyx=
với đường thng
yb
=
2
xbx b
=⇔=±
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
( )
2
:Pyx=
với đường thng
ya=
2
xax a=⇔=±
.
Din tích hình phng gii hn bi parabol
và đường thng
yb=
(
)
2
0
2d
b
S bx x
=
3
0
2
3
b
x
bx

=


2
3
bb
bb

=



4
3
bb
=
.
Din tích hình phng gii hn bi parabol
và đường thng
ya=
(phần tô màu đen) là
( )
2
1
0
2d
a
S ax x=
3
0
2
3
a
x
ax

=


2
3
aa
aa

=



4
3
aa
=
.
Do đó
1
2SS=
44
2.
33
bb aa
⇔=
( )
( )
33
2ba⇔=
3
2ba⇔=
3
4ba⇔=
.
Câu 121. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4yx x=−+
và trục hoành. Hai đường
thng
ym=
yn=
chia
( )
H
thành
3
phn có din tích bng nhau (tham kho hình v).
https://toanmath.com/
Giá tr biu thc
( ) ( )
33
44Tm n= +−
bng
A.
320
9
T =
. B.
75
2
T
=
. C.
512
15
T =
. D.
450
T =
.
ng dn gii
Chn A
S dng công thc: Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
y ax bx c= ++
trc hoành
bng
3
2
6
S
a
=
, vi
0a
2
40b ac∆= >
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s vi trc hoành
2
40xx
−+ =
0
4
x
x
=
=
.
Din tích hình
( )
H
( )
4
2
0
32
4d
3
S x xx=−+ =
.
T đó, diện tích
1
S
gii hn bi đ th hàm s
2
4yx x
=−+
đường thng
ym=
là
( )
3
3
1
1
16 4
1
6 63
m
SS
a
= = =
.
din tích
2
S
gii hn bi đ th hàm s
2
4yx x=−+
đường thng
yn=
( )
3
3
2
2
16 4
2
6 63
n
SS
a
= = =
.
T đó
( )
( )
( )
( )
2
3
3
3
2
3
3
3
1 64
16 4
32
4
43
69
1 128
16 4
64
4
43
69
m
m
n
n

−=
=





−=

=


Suy ra
( )
( )
33
320
44
9
Tm n= +− =
.
Câu 122. Tính din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
,
2
8
x
y =
,
27
y
x
=
.
A.
63
8
. B.
63
27ln 2
8
. C.
27ln 2
. D.
63
27ln 2
4
.
ng dn gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
27
x
x
=
3x⇔=
;
2
2
8
x
x =
0x⇔=
;
2
27
8
x
x
=
6x⇔=
.
https://toanmath.com/
Ta có :
36
22
2
03
27
dd
88
HP
xx
Sx x x
x

= +−


∫∫
.
36
33 3
03
27ln
3 24 24
HP
xx x
Sx

=−+


63 63
27ln 2
88
=+−
27ln 2=
.
Câu 123. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi các đưng
( )
2
3yx=
, trc tung và trc hoành. Gi
1
k
,
2
k
( )
12
kk>
là h sc của hai đường thng cùng đi qua điểm
( )
0;9A
chia
(
)
H
làm ba phn
có din tích bng nhau. Tính
12
kk
.
A.
13
2
. B.
7
. C.
25
4
. D.
27
4
.
ng dn gii
Chn D
Gi
11
:9d y kx= +
,
22
:9d y kx= +
( )
12
kk>
.
Gi
1
1
9
;0M d Ox M
k

=∩⇒


;
2
2
9
;0N d Ox N
k

=∩⇒


21
99
kk

<−


Giao điểm ca
( ) ( )
2
:3Py x=
vi hai trc ta đ lần lượt là
( )
3;0C
,
(
)
0;9
A
.
Theo gi thiết ta có
21
12
9 18
2O 2
AON ANM
S S OM N k k
kk
∆∆
= = ⇔− = =
.
Li có
( )
( )
3
2
2
2
0
1 243 27
3S 3 d 3. . . 9
2 22
AON
H
S x x OAON k
k
= = ⇔= =
.
Suy ra
1
27
4
k =
12
27
4
kk
⇒−=
.
Câu 124. Tính din tích
S
ca hình phng
( )
H
được gii hn bi các đ th
( )
1
: 22dyx=
,
( )
2
:1
2
x
dy= +
,
( )
2
: 43Pyx x=−+
.
A.
189
16
S =
. B.
13
3
S =
. C.
487
48
S =
. D.
27
4
S =
.
ng dn gii
Chn A
https://toanmath.com/
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1 43
2
x
xx+= +
2
9
20
2
xx +=
1
2
4
x
x
=
=
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
22 43x xx−= +
2
6 50
xx
+=
1
5
x
x
=
=
Phương trình hoành độ giao điểm:
22 1
2
x
x −= +
3
30
2
x −=
2x⇔=
Din tích ca hình phng
(
)
H
:
( ) ( )
25
22
1
2
2
1 4 3d 2 2 4 3d
2
x
S xx x x xx x


= + −+ + −+



∫∫
( )
15
22
1
2
2
9
2d 6 5d
2
x x x xx x

= −+ +−+


∫∫
15
33
22
1
2
2
9
2 35
34 3
xx
xx xx

=−+ +−+


189
16
=
.
https://toanmath.com/
Dạng 5:Diện tích
S
giới hạn bởi các đường:
- Đồ th ca
( )
x gy
=
,
( )
x hy
=
,
( )
hy
liên tục trên đoạn
[ ]
,cd
.
- Hai đường thng
( ) ( )
d
c
S g y h y dy=
Câu 125. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
2 0, 0
y yx xy

A.
9
4
B.
9
2
C.
7
2
D.
11
2
ng dn gii
Biến đổi v hàm s theo biến s y là
2
2,
xy yxy
 
Xét pt tung độ giao điểm
2
( 2) 0yy y 
có nghim
0, 3yy
Vy
33
22
00
9
33
2
S y y dy y y dy 

Câu 126. Din tích hình phng trong hình v sau là
A.
8
3
B.
11
3
C.
7
3
D.
10
3
ng dn gii
Ta có
2
1
2
2
y
yy
y


, Nên
2
2
0
10
(2 )
3
S y y dy

https://toanmath.com/
NG DNG DIN TÍCH ĐỒ TH ĐẠO HÀM
BÀI TP
Câu 1: Cho hàm s đ th là . Biết rằng đồ
th đi qua gốc ta đ và đ th hàm s cho bi hình v bên. Tính giá tr
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm s
32
,,, ; 0y f x ax bx cx d a b c d a 
có đồ th (C). Biết rng
đồ th (C) đi qua gốc to độ và đồ th hàm s
'y fx
cho bi hình v bên. Tính
31ff
?
A. 24. B. 28. C. 26. D. 21.
Câu 3: Cho hàm s
32
,,, ; 0y f x ax bx cx d a b c d a

có đồ th (C). Biết rng
đồ th (C) tiếp xúc với đường thng
9y

tại điểm có hoành độ dương và đồ th hàm s
'
y fx
cho bi hình v bên. Tìm phn nguyên ca giá tr din tích hình phng gii hn
bởi đồ th (C) và trc hoành?
A. 2. B. 27. C. 29. D. 35.
Câu 4: Cho hàm s
42
( 0)
y f x ax bx c a 
có đồ th (C), đ th hàm s
'y fx
như
hình v. Biết đồ th hàm s
'y fx
đạt cc tiu tại điểm
3 83
;
39


. Đồ th hàm s
y fx
tiếp xúc vi trc hoành tại hai điểm. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn
bởi đồ th (C) và trc hoành?
( )
32
() ,,, , 0
y f x ax bx cx d a b c d a= = + ++
( )
C
( )
C
'( )y fx=
(4) (2)Hf f=
45H =
64H =
51H =
58H =
x
y
1
5
1
https://toanmath.com/
A.
7
.
15
B.
8
.
15
C.
14
.
15
D.
16
.
15
Câu 5: Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th ca hàm
'fx
như hình vẽ. Biết
05f
, tính giá tr ca
1f
?
A.
0.
B.
3.
C.
8.
D.
11.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
và đ th hàm s
( )
y fx
=
trên
đoạn
[ ]
2;6
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
A.
[ ]
( )
2;6
max 2yf
=
. B.
[ ]
( )
2;6
max 2
yf
=
. C.
[ ]
( )
2;6
max 6yf
=
. D.
[ ]
( )
2;6
max 1yf
=
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
và đ th ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
2;6
như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
y
1
1
x
y
O
2
4
6
1
1
2
3
2
https://toanmath.com/
A.
(
) ( ) ( ) ( )
2 126
f f ff
< −< <
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2216ff f f<−<−<
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
22 16f ff f
< < −<
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
6221fff f< <−<−
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx
trên
và đồ th ca hàm s
( )
fx
ct trc hoành
tại điểm
,,,
abcd
(hình sau).
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( ) ( ) ( ) ( )
fa fb fc fd>>>
. B.
(
) (
) ( )
( )
fa fc fd fb>>>
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
fc fa fd fb>>>
. D.
( ) (
) ( )
( )
fc fa fb fd
>>>
.
Câu 9: Cho hàm s
y fx
. Hàm s
y fx
có đồ th như hình dưới đây. Biết phương trình
0fx
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a bc
.
y
x
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
https://toanmath.com/
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
fb fa fc
. B.
fc fb fa
.
C.
fb fc fa

. D.
fc fa fb
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm và liên tc trên
. Biết rằng đồ th hàm s
( )
y fx
=
như
hình
2
dưới đây.
Lp hàm s
(
) ( )
2
gx f x x x= −−
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
11gg
−>
. B.
( )
( )
11
gg−=
. C.
( ) ( )
12gg=
. D.
( ) ( )
12gg>
.
Câu 11: Cho hàm s
()y fx=
. Đồ th ca hàm s
()y fx
=
như hình bên.
Đặt
2
() 2 ()hx f x x=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
(4) ( 2) (2)hh h
=−>
. B.
(4) ( 2) (2)hh h=−<
.
C.
(2) (4) ( 2)
hhh> >−
. D.
(2) ( 2) (4)hh h>−>
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx
=
. Đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ. Đặt
(
) ( )
2
2gx f x x= +
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
O
x
y
1
1
1
2
3
5
https://toanmath.com/
A.
( ) ( )
(
)
3 31gg g< −<
. B.
( ) ( ) ( )
13 3ggg< <−
.
C.
( ) ( ) ( )
1 33gg g< −<
. D.
( ) ( ) (
)
331g gg−< <
.
Câu 13: Cho hàm s
()y fx
=
. Đồ th ca hàm s
,
()y fx=
như hình bên. Đặt
2
() 2 () ( 1)gx f x x= ++
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(1) (3) ( 3)ggg< <−
. B.
(1) ( 3) (3)gg g< −<
.
C.
(3) ( 3) (1)
gg g= −<
. D.
(3) ( 3) (1)gg g= −>
.
Câu 14: Cho hàm s liên tc trên có đồ th cho như hình dưới đây. Đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. .
B. .
C. .
D. Không tn ti giá tr nh nht ca trên đoạn .
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
( )
y fx=
( )
y fx
=
( ) ( ) ( )
2
21gx fx x= −+
[ ]
( ) ( )
3;3
min 1gx g
=
[ ]
( ) ( )
3;3
max 1gx g
=
[ ]
( ) ( )
3;3
max 3gx g
=
( )
gx
[ ]
3;3
https://toanmath.com/
Biết rng din tích hình phng gii hn bi trc
Ox
đ th hàm s
( )
y fx
=
trên đon
[ ]
2;1
[ ]
1; 4
lần lượt bng
9
12
. Cho
( )
13f =
. Giá tr biu thc
( ) ( )
24ff−+
bng
A.
21
B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Câu 16: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên. Biết
(
)
0
fa
>
.
Phương trình
(
)
0fx
=
nhiu nht bao nhiêu nghim?
A.
2
nghim. B.
1
nghim. C.
4
nghim. D.
3
nghim.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm trên
, đ th hàm s
( )
y fx
=
như trong hình
v bên.
Hi phương trình
(
)
0
fx
=
có tt c bao nhiêu nghim biết
( )
0fa>
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
fx
liên tc trên
đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v. S nào ln nht trong các s sau
0; 1; 3; 4?f fff
A.
0.f
B.
1.f
C.
3.f
D.
4.
f
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
fx
liên tc trên
đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
fa fb
.fc fa
B.
fa fb
.fc fa
C.
fa fb
.fc fa
D.
fa fb
.fc fa
Câu 20: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
fx
liên tc trên
đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v.
O
a
b
c
x
y
( )
fx
https://toanmath.com/
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
fb fc
.fc fa
B.
fb fc
.fc fa
C.
fb fc
.fc fa
D.
fb fc
.fc fa
Câu 21: Cho các s thc
a
,
b
,
c
,
d
tha mãn
0
abcd
<<<<
và hàm s
( )
y fx=
. Biết
hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v. Gi
M
m
ln lưt là giá tr ln nht
và nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên
[ ]
0;d
. Khng đnh nào sau đây là khng
định đúng?
A.
( ) ( )
0M m f fc+= +
. B.
( ) ( )
M m fd fc+= +
.
C.
( ) ( )
M m fb fa+= +
. D.
( ) ( )
0M m f fa+= +
.
Câu 22: Cho hàm s
y fx
xác đnh và liên tc trên đon
1; 2
, có đ th ca hàm
s
'y fx
như hình v sau.
Mnh đ nào sau đây đúng ?
A.
1;2
max 1 .fx f

B.
1;2
max 2 .fx f
O
a
b
c
d
x
y
https://toanmath.com/
C.
1;2
max 1 .fx f
D.
1;2
3
max .
2
fx f


Câu 23: Cho hàm s
y fx
xác đnh và liên tc trên
, có đ th ca hàm s
'y fx
như hình v sau.
Đặt
gx fx x
Mnh đ nào sau đây đúng ?
A.
1 1 2.g gg
B.
2 1 1.g gg 
C.
2 1 1.gg g

D.
1 1 2.
gg g 
BÀI TOÁN THC T S DNG DIN TÍCH HÌNH PHNG
Câu 24: Ngưi ta trng hoa vào phần đất được tô màu đen Được gii hn bi cnh , đường
trung bình ca mảnh đất hình ch nht và một đường cong hình (như hình
v). Biết , . Tính din tích phn còn li.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Mt viên gch hoa hình vuông cnh cm được thiết kế như hình bên dưới. Din tích mi
cánh hoa (phần tô đậm) bng
A. . B. . C. . D. .
AB
CD
MN
ABCD
sin
( )
2AB m
π
=
( )
2AD m=
41
π
( )
41
π
42
π
43
π
40
y
x
20
20
20
20
y =
20
x
y =
1
20
x
2
800
3
2
cm
400
3
2
cm
250
2
cm
800
2
cm
A
B
D
C
M
N
https://toanmath.com/
Câu 26: Cổng trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni có hình dng Parabol, chiu rng , chiu cao
. Din tích ca cng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mng hình vuông cnh bng cm bng
cách khoét đi bốn phn bng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết cm,
cm. Tính din tích b mặt hoa văn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Mt cng chào có dng hình Parabol chiu cao , chiu rộng chân đế . Người ta
căng hai sợi dây trang trí , nằm ngang đồng thi chia hình gii hn bi Parabol và
mặt đất thành ba phn có din tích bng nhau (xem hình v bên). T s bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Bác Năm làm mt cái ca nhà hình parabol có chiu cao t mặt đất đến đỉnh là mét,
chiu rng tiếp giáp vi mặt đất là mét. Giá thuê mi mét vuông là đồng. Vy
s tiền bác Năm phải tr là:
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 30: Ba Tí mun làm ca sắt được thiết kế như hình bên. Vòm cổng có hình dng là mt parabol.
Giá
2
1m
ca st là
660.000
đồng. Ca sắt có giá (nghìn đồng) là:
A.
6500
. B.
3
55
.10
6
. C.
5600
. D.
6050
.
Câu 31: Trong đợt hi tri “Khi tôi
18
” được t chc ti trường THPT X, Đoàn trường có thc hin
mt d án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
s yêu cu các lp gi hình d thi và dán lên khu vc hình ch nht
ABCD
, phn còn li s
được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là
200.000
đồng cho mt
8m
12,5
m
( )
2
100 m
( )
2
200 m
( )
2
100
m
3
( )
2
200
m
3
10
5
AB =
4OH =
2
160
cm
3
2
140
cm
3
2
14
cm
3
2
50 cm
18 m
12 m
AB
CD
AB
CD
1
2
4
5
3
1
2
3
122+
2,25
3
1500000
33750000
3750000
12750000
6750000
2
m
A
B
H
O
https://toanmath.com/
bng. Hi chi phí thp nht cho vic hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến
hàng nghìn)?
A.
900.000
đồng. B.
1.232.000
đồng. C.
902.000
đồng. D.
1.230.000
đồng.
Câu 32: Bác Năm làm mt cái ca nhà hình parabol có chiu cao t mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiu rng tiếp giáp vi mặt đất là 3 mét. Giá thuê mi mét vuông là 1500000 đồng. Vy s
tiền bác Năm phải tr là:
A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng.
Câu 33: Trên cánh đồng c có 2 con bò đưc ct vào 2 cây cc khác nhau. Biết khong cách gia 2
cc là 4 mét còn 2 si dây ct 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phn din tích mt c ln
nht mà 2 con bò có th ăn chung (lấy giá tr gần đúng nhất).
A.
1,034
mP
2
P B.
1,574
mP
2
P C.
1,989
mP
2
P D.
2,824
mP
2
Câu 34: Mt mảnh vườn hình tròn tâm
O
bán kính
6m
. Người ta cn trng cây trên dải đất rng
6m
nhn
O
làm tâm đi xng, biết kinh phí trng cây là
70000
đồng
2
/
m
. Hi cn bao nhiêu
tiền để trng cây trên di đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
8412322
đồng. B.
8142232
đồng. C.
4821232
đồng. D.
4821322
đồng.
Câu 35: Ông An có mt mảnh vườn hình elip có độ i trc ln bng
16m
và độ dài trc bé bng
10m
. Ông mun trng hoa trên mt dải đất rng
8m
và nhn trc bé ca elip làm trc đi xng
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trng hoa là
100.000
đồng/
2
1m
. Hi ông An cn bao nhiêu
tiền để trng hoa trên dải đất đó? (S tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A.
7.862.000
đồng. B.
7.653.000
đồng. C.
7.128.000
đồng. D.
7.826.000
đồng.
Câu 36: Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trng cây trên mảnh đất đó,
biết mi mét vuông trng cây thu hoạch được giá 100 nghìn. Tuy nhiên cn có khong trng
để dng chồi và đồ dùng nên người này căng sợi dây 6m sao cho 2 đầu mút dây nm trên
đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi người này thu hoạch được bao nhiêu tin (tính theo
đơn vị nghìn và b phn s thp phân).
.A.
3722
. B.
7445
. C.
7446
. D.
3723
6m
O
8m
A
B
C
D
4m
4m
https://toanmath.com/
Câu 37: Trong Công viên Toán hc có nhng mảnh đất mang hình dáng kc nhau. Mi mảnh được
trng một loài hoa và nó được to thành bi mt trong những đường cong đẹp trong toán
hc. đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được to thành t đường Lemmiscate có
phương trình trong hệ ta đ
Oxy
( )
22 2
16 25yx x=
như hình vẽ bên.
Tính din tích
S
ca mảnh đất Bernoulli biết rng mi đơn v trong h ta đ
Oxy
tương ng
vi chiu dài
1
mét.
A.
( )
2
125
6
Sm=
B.
( )
2
125
4
Sm=
C.
( )
2
250
3
Sm
=
D.
( )
2
125
3
Sm=
Câu 38: Mt mảnh vườn hình tròn tâm
O
bán kính
6m
. Người ta cn trng cây trên dải đất rng
6m
nhn
O
làm tâm đi xng, biết kinh phí trng cây là
70000
đồng
2
/ m
Hi cn bao nhiêu
tiền để trng cây trên di đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
8412322
đồng. B.
8142232
đồng. C.
4821232
đồng. D.
4821322
đồng
Câu 39: Vòm ca ln ca một trung tâm văn hoá có dạng hình Parabol. Người ta d định lp ca kính
ng lc cho vòm ca này. Hãy tính din tích mt kính cn lp vào biết rng vòm ca cao
8m và rng 8m (như hình vẽ)
A.
2
28
()
3
m
B.
2
26
()
3
m
C.
2
128
()
3
m
D.
2
131
()
3
m
Câu 40: Mt khuôn viên dng nửa hình tròn có đường kính bng
45
(m). Trên đó người thiết kế hai
phần để trng hoa có dng ca mt cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng vi tâm na hình
tròn và hai đầu mút ca cánh hoa nm trên nửa đường tròn (phn tô màu), cách nhau mt
khong bng
4
(m), phn còn li ca khuôn viên (phần không tô màu) dành để trng c Nht
Bn. Biết các kích thước cho như hình vẽ kinh phí để trng c Nht Bn là
100.000
đồng/mP
2
P. Hi cn bao nhiêu tiền để trng c Nht Bn trên phần đất đó? (Số tiền được làm
tròn đến hàng nghìn)
A.
3.895.000
ng). B.
1.948.000
ng). C.
2.388.000
ng). D.
1.194.000
ng).
Câu 41: Một sân chơi cho trẻ em hình ch nht có chiu dài
100
và chiu rng là
60m
người ta làm
một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rng vin ngoài và vin trong ca con
4m
4m
4m
x
y
https://toanmath.com/
đường là hai đường elip, Elip của đường vin ngoài có trc ln và trc bé lần lượt song song
vi các cnh hình ch nht và chiu rng ca mặt đường là
2
m
. Kinh phí cho mi
2
m
làm
đường
600.000
đồng. Tính tng s tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn).
A.
293904000.
B.
283904000.
C.
293804000.
D.
283604000.
Câu 42: ChnA.
Xét h trc ta đ
Oxy
đặt gc ta đ
O
vào tâm ca hình Elip.
Phương trình Elip của đưng vin ngoài ca con đưng là
(
)
22
1
22
:1
50 30
xy
E +=
. Phần đồ th
ca
( )
1
E
nm phía trên trục hoành có phương trình
( )
2
1
2
30 1
50
x
y fx= −=
.
Phương trình Elip của đưng vin trong ca con đưng là
( )
22
2
22
:1
48 28
xy
E
+=
. Phần đồ th
ca
( )
2
E
nm phía trên trục hoành có phương trình
(
)
2
2
2
28 1
48
x
y fx= −=
.
Gi
1
S
là din tích ca
( )
1
E
và bng hai ln din tích phn hình phng gii hn bi trc hoành
và đ th hàm s
( )
1
y fx=
. Gi
2
S
là din tích ca
( )
2
E
và bng hai ln din tích phn hình
phng gii hn bi trục hoành và đồ th hàm s
(
)
2
y fx=
.
Gi
S
là diện tích con đường. Khi đó
50 48
50
22
1
48
2
22
2 30 d21 28 1
50 48
d
xx
SSS xx
−−
=−=
∫∫
.
Tính tích phân
( )
2
2
21d, ,
a
a
x
x
Ib a
a
b
+
=
.
Đặt
sin , d cos d
22
xa t t xa tt
ππ

= ≤≤ =


.
Đổi cn
;
22
x at xat
ππ
=−⇒= = ⇒=
.
60m
100m
2m
https://toanmath.com/
Khi đó
( )
2 22
22
2 22
sin cos d co21 s d 1 co. d2 s2ta tt tt tI b ab b ta
π ππ
π ππ
−−
= = +=
∫∫
2
2
sin 2
2
ab ab
t
t
π
π
π

+

=
=
.
Do đó
12
50.30 48.28 156
SSS
π ππ
=−= =
.
Vy tng s tiền làm con đường đó là
600000. 600000.156 294053000S
π
=
ng).
Câu 43: Trong mt phng ta đ, cho hình ch nht
( )
H
có mt cnh nm trên trc hoành, và có hai
đỉnh trên một đường chéo là
( )
1; 0A
( )
;Ba a
, vi
0a >
. Biết rằng đồ th hàm s
yx=
chia hình
(
)
H
thành hai phn có din tích bng nhau, tìm
a
.
A.
9a =
. B.
4a =
. C.
1
2
a =
. D.
3a
=
.
Câu 44: Sân trường có mt bn hoa hình tròn tâm
O
. Mt nhóm hc sinh lớp 12 được giao thiết kế
bồn hoa, nhóm này định chia bn hoa thành bn phn, bởi hai đường parabol có cùng đỉnh
O
và đối xng nhau qua
O
. Hai đường parabol này cắt đường tròn ti bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
to thành mt hình vuông có cnh bng
4m
(như hình vẽ). Phn din tích
l
S
,
2
S
dùng
để trng hoa, phn din tích
3
S
,
4
S
dùng để trng c (Diện tích làm tròn đến ch s thp
phân th hai). Biết kinh phí trng hoa là
150.000
đồng /1mP
2
P, kinh phí để trng c
100.000
đồng/1mP
2
P. Hỏi nhà trường cn bao nhiêu tiền để trng bồn hoa đó? (Số tin làm
tròn đến hàng chc nghìn)
A.
6.060.000
đồng. B.
5.790.000
đồng. C.
3.270.000
đồng. D.
3.000.000
đồng.
https://toanmath.com/
NG DN GII
NG DNG DIN TÍCH CÓ Đ TH ĐẠO HÀM
Câu 1: Cho hàm s đ th là . Biết rằng đồ
th đi qua gốc ta đ và đ th hàm s cho bi hình v bên. Tính giá tr
?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Theo bài ra do đó là hàm bc
hai có dng .
Dựa vào đồ th ta có: .
Gi là din tích phn hình phng gii hn bi các đưng , trc ,
.
Ta có .
Li có: .
Do đó: .
Câu 2: Cho hàm s
32
,,, ; 0y f x ax bx cx d a b c d a 
có đồ th (C). Biết rng
đồ th (C) đi qua gốc to độ và đồ th hàm s
'y fx
cho bi hình v bên. Tính
31ff
?
( )
32
() ,,, , 0
y f x ax bx cx d a b c d a= = + ++
( )
C
(
)
C
'( )y fx
=
(4) (2)Hf f=
45H =
64H =
51H =
58H =
( )
32
() ,,, , 0y f x ax bx cx d a b c d a= = + ++
( )
y fx
=
( )
2
y f x ax bx c
′′
= = ++
1
4
4
c
abc
abc
=
′′′
−+=
′′
++=
3
0
1
a
b
c
=
⇔=
=
(
)
2
31
y fx x
⇒= = +
S
( )
y fx
=
Ox
4,
x
=
2x =
( )
4
2
2
3 1 dx 58Sx= +=
(
) ( )
( ) ( )
4
4
2
2
dx 4 2S f x fx f f
= = =
( ) ( )
4 2 58Hf f=−=
https://toanmath.com/
A. 24. B. 28. C. 26. D. 21.
ng dn gii
Ta có
2
'32f x ax bx c 
. Da vào đ th hàm s
'y fx
ta thấy đồ th m s
'y fx
là parabol có trc đi xng là trc tung nên
0.
b
Đồ th hàm s
'y fx
đi qua 2 điểm
1; 5 , 0; 2
ta tìm đưc:
1; 2ac
.
Suy ra:
23
' 32 2f x x fx x x C 
, đồ th hàm s (C) đi qua gốc to độ nên
3
0 2 3 2 21.
C fx x x f f
Chn D
Hoc:
3
2
2
' 3 2 3 2 ' 21.fx x f f fxdx 
Câu 3: Cho hàm s
32
,,, ; 0
y f x ax bx cx d a b c d a 
có đồ th (C). Biết rng
đồ th (C) tiếp xúc với đường thng
9y 
tại điểm có hoành độ dương và đồ th hàm s
'y fx
cho bi hình v bên. Tìm phn nguyên ca giá tr din tích hình phng gii hn
bởi đồ th (C) và trc hoành?
A. 2. B. 27. C. 29. D. 35.
ng dn gii
Ta có
2
'32
f x ax bx c 
. Dựa vào đồ th hàm s
'y fx
ta thấy đồ th hàm s
'y fx
đi qua 3 điểm
1;0,3,0,1, 4
ta tìm đưc:
1
; 1; 3
3
ab c  
.
Suy ra:
2 32
1
' 23 3
3
f x x x fx x x x C 
.
Do (C) tiếp xúc với đường thng
9y 
tại điểm có hoành độ dương nên ta có:
x
y
1
5
1
https://toanmath.com/
' 0 1; 3 3.
fx x x x

Như vậy (C) đi qua điểm
3; 9
ta tìm đưc
32
1
03
3
C fx x x x
.
Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trc hoành:
32
1 3 35
3 0 0;
32
xx x x x

.
335
2
32
335
2
1
3 29,25.
3
S x x xdx

Chn C
Câu 4: Cho hàm s
42
( 0)y f x ax bx c a 
có đồ th (C), đ th hàm s
'y fx
như
hình v. Biết đồ th hàm s
'y fx
đạt cc tiu tại điểm
3 83
;
39


. Đồ th hàm s
y fx
tiếp xúc vi trc hoành tại hai điểm. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn
bởi đồ th (C) và trc hoành?
A.
7
.
15
B.
8
.
15
C.
14
.
15
D.
16
.
15
ng dn gii
T đồ th ca hàm s
'y fx
và
0a
ta d dàng được đ th hàm s
'y fx
như sau:
Ta có
3
'42f x ax bx
. Đồ th hàm s
'y fx
đi qua
3 83
1; 0 , ;
39


ta tìm đưc
3 42
1; 2 ' 4 4 2a b f x x x fx x x C 
.
x
y
1
1
https://toanmath.com/
Do (C) tiếp xúc vi trc hoành nên
' 0 0; 1fx x x 
. Do (C) đi xng qua trc
tung nên (C) tiếp xúc vi trc hoành ti 2 đim
1; 0 , 1; 0
.
Do đó:
42
0 1 1 2 1.
f C fx x x 
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca (C) vi trc
hoành:
42
2 1 0 1.xx x 
1
42
1
16
21 .
15
S x x dx

Chn D
Câu 5: Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th ca hàm
'fx
như hình vẽ. Biết
05f
, tính giá tr ca
1f
?
A.
0.
B.
3.
C.
8.
D.
11.
ng dn gii
Cách 1 :
'
f x ax b
. Theo hình v ta tìm đưc
2
' 66 3 6f x x fx x x c
 
2
0 5 5 3 6 5 1 8.f c fx x x f
Cách 2 :
1
0
1 0 ' 3 1 3 5 8.
OAB
f f f x dx S f 
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
và đ th hàm s
( )
y fx
=
trên
đoạn
[ ]
2;6
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
x
y
O
2
4
6
1
1
2
3
2
https://toanmath.com/
A.
[ ]
( )
2;6
max 2yf
=
. B.
[ ]
(
)
2;6
max 2yf
=
. C.
[ ]
( )
2;6
max 6yf
=
. D.
[ ]
( )
2;6
max 1yf
=
.
ng dn gii
Chn C
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
[ ]
(
)
( )
{ }
2;6
max max 1 ; 6
y ff
=
.
Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx
=
, trục hoành hai đường thng
1x =
2x
=
( ) (
) ( ) ( )
2
2
1
1
1
d 12S f x x fx f f
= = = −−
.
Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx
=
, trục hoành hai đường thng
2x =
6x =
(
) ( ) ( ) ( )
6
6
2
2
2
d 62S f x x fx f f
= = =
.
T hình v suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
21
621261SS f f f f f f> >− >−
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
và đ th ca
( )
fx
trên đoạn
[
]
2;6
như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 126f f ff< −< <
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2216ff f f<−<−<
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
22 16f ff f< < −<
. D.
( ) (
) ( ) ( )
6221fff f< <−<−
.
ng dn gii
Chn B
Dựa vào đồ th ca hàm
( )
fx
trên đoạn
[ ]
2;6
ta suy ra bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
2;6
như sau:
y
x
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
https://toanmath.com/
x
2
1
2
6
( )
fx
0
+
0
0
+
( )
fx
(
)
1f
(
)
6f
( )
2f
(
)
2
f
Da vào bng biến thiên ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
21
21
26
ff
ff
ff
−<
<−
<
nên A, D sai.
Ch cn so sánh
(
)
2
f
( )
2f
na là xong.
Gi
1
S
,
2
S
là din tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ.
Ta có:
(
)
1
1
2
d
S fx x
=
( )
1
2
f x dx
=
( )
( )
12ff= −−
.
( )
2
2
1
dS fx x
=
( )
2
1
d
fxx
=
( ) ( )
12ff= −−
.
Dựa vào đồ th ta thy
12
SS<
nên
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 12ff ff−− < −−
( ) ( )
22ff −>
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx
trên
và đồ th ca hàm s
( )
fx
ct trc hoành
tại điểm
,,,abcd
(hình sau).
y
x
S
2
S
1
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
https://toanmath.com/
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( ) ( ) ( ) ( )
fa fb fc fd>>>
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
fa fc fd fb>>>
.
C.
( )
( ) ( ) (
)
fc fa fd fb
>>>
. D.
(
)
( ) ( ) ( )
fc fa fb fd>>>
.
ng dn gii
Chn D
T đồ th ca hàm s
( )
fx
, ta có du ca
( )
fx
và BBT như sau
https://toanmath.com/
Da vào bng biến thiên, ta suy ra
( )
fa
(
)
fc
cùng lớn hơn
( )
fb
( )
fd
(1)
+
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
12
''
ac
bb
S S f x dx f x dx f a f b f c f b<⇒ < <
∫∫
(
) ( )
fa fc⇒<
(2)
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
23
''
cc
bd
S S f x dx f x dx f c f b f c f d<⇒ < <
∫∫
( ) ( )
fb fd⇒>
(3)
T (1), (2) và (3)
( )
( ) ( )
( )
fc fa fb fd⇒>>>
Câu 9: Cho hàm s
y fx
. Hàm s
y fx
có đồ th như hình dưới đây. Biết phương trình
0fx
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a bc
.
x
−∞
a
b
c
d
+∞
y
+
0
0
+
0
0
+
y
( )
fa
( )
fc
( )
fb
(
)
fd
https://toanmath.com/
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
fb fa fc

. B.
fc fb fa

.
C.
fb fc fa
. D.
fc fa fb
.
ng dn gii
Chn C
+ T hình v ta thy:
0
fx
khi
;x bc
;
0fx
khi
xc
nên có
fb fc
.
+ Ta li có:
0
0
bc
ab
f x dx f x dx f x dx
 


 

0
0
c
a
f x dx f x dx





0
0
c
a
fx fx



00f fa fc f
fa fc
.
+ Vy
fb fc fa
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm và liên tc trên
. Biết rằng đồ th hàm s
( )
y fx
=
như
hình
2
dưới đây.
Lp hàm s
(
) ( )
2
gx f x x x= −−
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
11gg−>
. B.
( )
( )
11gg−=
. C.
( ) ( )
12gg=
. D.
( ) (
)
12gg>
.
ng dn gii
Chn D
Xét hàm s
( )
( ) ( )
21hx f x x
= −+
. Khi đó hàm số
( )
hx
liên tc trên các đon
[
]
1;1
,
[ ]
1; 2
và có
(
)
gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
y hx=
.
O
x
y
1
1
1
2
3
5
https://toanmath.com/
Do đó diện tích hình phng gii hn bi
( )
1
1
21
x
x
y fx
yx
=
=
=
= +
( ) ( )
1
1
1
2 1dS fx x x
= −+
( ) ( )
1
1
2 1dfx x x
= −+


(
)
1
1
gx
=
( )
( )
11gg= −−
.
1
0S >
nên
(
) (
)
11
gg
>−
.
Din tích hình phng gii hn bi
( ) ( )
2
2
1
2 1dS fx x x
= −+
( ) ( )
2
1
21 dx fx x
= +−


( )
2
1
gx=
( ) ( )
12gg=
.
2
0S >
nên
( ) ( )
12gg>
.
Câu 11: Cho hàm s
()y fx
=
. Đồ th ca hàm s
()y fx
=
như hình bên.
Đặt
2
() 2 ()hx f x x=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
(4) ( 2) (2)hh h=−>
. B.
(4) ( 2) (2)hh h=−<
.
C.
(2) (4) ( 2)hhh> >−
. D.
(2) ( 2) (4)hh h
>−>
.
S
2
S
1
O
y
x
5
3
2
1
-1
-1
https://toanmath.com/
ng dn gii
Ta có
(
)
'() 2 '() 2 2 '
hx f x x f x x
= −=


. Ta vẽ đường thẳng
yx
.
2
2
2
2
22'
2' 0
2 2.
h h h x dx
f x x dx
hh





Hoc
4
2
2
2
42 '
2' 0
4 2.
h h h x dx
f x x dx
hh





44 2 4
22 2 2
12
4 2 ' 2' 2' 2'
2 2 0 4 2.
h h h x dx f x x dx f x x dx f x x dx
SS h h






Như vy ta có:
242.h hh
Chn C
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đồ th ca hàm s
(
)
y fx
=
như hình vẽ. Đặt
( ) ( )
2
2gx f x x= +
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
https://toanmath.com/
A.
( ) ( )
(
)
3 31gg g< −<
. B.
( ) ( ) ( )
13 3ggg< <−
.
C.
( ) ( ) ( )
1 33gg g< −<
. D.
( ) ( ) (
)
331g gg−< <
.
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
'2'22' '2 'gx fx x fx x gx xfx= + = + ⇒− =


Ta v đường thng
yx
.
11
33
3 1 ' 2 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g





33
11
1 3 ' 2 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g




31 3
12
33 1
33g'2'2'220
3 3.
g g x dx x f x dx x f x dx S S
gg


 



Chn B
Câu 13: Cho hàm s
()y fx=
. Đồ th ca hàm s
,
()y fx=
như hình bên. Đặt
2
() 2 () ( 1)gx f x x= ++
.
https://toanmath.com/
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(1) (3) ( 3)ggg< <−
. B.
(1) ( 3) (3)gg g< −<
.
C.
(3) ( 3) (1)gg g
= −<
. D.
(3) ( 3) (1)gg g
= −>
.
ng dn gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
'2'212' 1 '2 1'gx fx x fx x gx x fx= + + = + + ⇒− = +


Ta v đường thng
1yx
.
(
) (
) (
) (
)
( )
( ) (
)
11
33
3 1 ' 2 1 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g
−−
= = + >⇒ >


∫∫
( ) ( ) (
) ( ) ( ) (
) ( )
33
11
1 3 ' 2 1 ' 0 3 1.g g g x dx x f x dx g g = = + <⇒ >


∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
31 3
12
33 1
3 3 ' 2 1' 2 1' 220
33
g g g x dx x f x dx x f x dx S S
gg
−−
= = +− + +− = >


−>
∫∫
Như vy ta có:
(1) (3) ( 3)ggg< <−
Chn A
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
có đồ th
( )
y fx
=
cho như hình dưới đây. Đặt
(
) ( ) (
)
2
21gx f x x
= −+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
[ ]
( ) ( )
3;3
min 1gx g
=
.
B.
[ ]
( )
( )
3;3
max 1gx g
=
.
S
1
S
2
https://toanmath.com/
C.
[
]
(
)
(
)
3;3
max 3
gx g
=
.
D. Không tn ti giá tr nh nht ca
( )
gx
trên đoạn
[ ]
3;3
.
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
2
21gx f x x= −+
( ) ( ) ( ) ( )
2 220 1gx fx x fx x
′′
= += =+
. Quan sát trên đồ th ta hoành độ giao
điểm ca
( )
fx
1yx= +
trên khong
( )
3;3
1x =
.
Vy ta so sánh các giá tr
( )
3g
,
( )
1
g
,
( )
3
g
Xét
( ) ( ) ( )
11
33
d 2 1d 0gxx f x x x
−−
′′
= −+ >


∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
1 30 1 3gg gg >⇔ >
.
Tương tự xét
( )
( ) ( )
33
11
d 2 1d 0gxx f x x x
′′
= −+ <


∫∫
( ) (
) ( ) ( )
3 10 3 1gg gg <⇔ <
.
Xét
(
) ( ) ( ) ( )
( )
31 3
33 1
d 2 1d 2 1d 0gxx fx x x fx x x
−−
′′
= −+ + −+ >


∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
3 30 3 3gg gg >⇔ >
. Vy ta có
( ) (
) (
)
13 3ggg> >−
.
Vy
[ ]
( ) ( )
3;3
max 1gx g
=
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
https://toanmath.com/
Biết rng din tích hình phng gii hn bi trc
Ox
đ th hàm s
(
)
y fx
=
trên đon
[ ]
2;1
[ ]
1; 4
lần lượt bng
9
12
. Cho
( )
13f =
. Giá tr biu thc
( ) ( )
24ff−+
bng
A.
21
B.
9
. C.
3
. D.
2
.
ng dn gii
Chn C
Theo gi thiết ta có
( )
1
2
d9fx x
=
( )
4
1
d 12fx x
=
.
Da vào đ th ta có:
( )
( ) (
)
(
) (
)
11
1
2
22
d d 12fx x fxx fx f f
−−
′′
= = = −+
∫∫
(
)
(
)
1 29
ff
⇒− + =
.
Tương tự ta có
( ) ( )
4 1 12ff−+=
.
Như vy
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 413ff f f + −− + =


(
) ( ) (
)
2 421 3fff
−+ =
( )
( )
2 46 3
ff + −=
( ) ( )
2 43
ff −+ =
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên. Biết
( )
0fa>
.
Phương trình
( )
0fx=
nhiu nht bao nhiêu nghim?
A.
2
nghim. B.
1
nghim. C.
4
nghim. D.
3
nghim.
ng dn gii
T đồ th ca hàm s
'
y fx
ta có bng biến thiên như sau:
x
a
b
c
+
,
y
- 0 + 0 - 0 +
y
fb
fa
fc
O
a
b
c
y
x
https://toanmath.com/
' ' '0
c bc
a ab
f c f a f x dx f x dx f x dx f c f a 

. Do
0
fa
nên
0:
fc
PT
0fx
vô nghim.
0:
fc
PT
0
fx
có 1 nghim.
0:
fc
PT
0fx
có 2 nghim.
Chn A
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm trên
, đ th hàm s
(
)
y fx
=
như trong hình
v bên.
Hi phương trình
( )
0fx
=
có tt c bao nhiêu nghim biết
( )
0fa
>
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
ng dn gii
T đồ th ca hàm s
'y fx
ta có bng biến thiên như sau:
x
a
b
c
+
,
y
- 0 + 0 - 0 +
y
fb
fa
fc
' ' '0 0
c bc
a ab
f c f a f x dx f x dx f x dx f c f a 

PT
0
fx
vô nghim.
Chn D
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
fx
liên tc trên
đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v. S nào ln nht trong các s sau
0; 1; 3; 4?f fff
A.
0.f
B.
1.f
C.
3.f
D.
4.f
O
a
b
c
x
y
( )
fx
https://toanmath.com/
ng dn gii
x
0 1 3 4
,
y
+ 0 -
0 +
y
1f
4f
0f
3f
4 34
113
4 1 ' ' ' 0 4 1.f f f x dx f x dx f x dx f f 

Chn B
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
(
)
fx
liên tc trên
đ th ca hàm s
(
)
fx
như hình v.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
fa fb
.fc fa
B.
fa fb
.fc fa
C.
fa fb
.fc fa
D.
fa fb
.fc fa
ng dn gii
'0 .
a
b
fa fb f xdx fa fb 
'0 .
c
a
fc fa f xdx fc fa 
Chn B
https://toanmath.com/
Câu 20: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
fx
liên tc trên
đ th ca hàm s
( )
fx
như hình v.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
fb fc
.fc fa
B.
fb fc
.
fc fa
C.
fb fc
.fc fa
D.
fb fc
.fc fa
ng dn gii
'0 .
b
c
fb fc f xdx fb fc 
'0 .
c
a
fc fa f xdx fc fa

Chn A
Câu 21: Cho các s thc
a
,
b
,
c
,
d
tha mãn
0 abcd<<<<
và hàm s
( )
y fx=
. Biết
hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v. Gi
M
m
ln lưt là giá tr ln nht
và nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên
[ ]
0;d
. Khng đnh nào sau đây là khng
định đúng?
A.
( ) ( )
0M m f fc+= +
. B.
( ) ( )
M m fd fc+= +
.
C.
( ) ( )
M m fb fa+= +
. D.
( ) ( )
0M m f fa+= +
.
ng dn gii
Ta có bng biến thiên:
O
a
b
c
d
x
y
https://toanmath.com/
x
0
a
b
c
d
,
y
- 0 + 0 -
0 +
y
0f
fb
fd
fa
fc
So sánh
;fa fc
' ' '0 .
c bc
a ab
f c f a f x dx f x dx f x dx f c f a m f c 

So sánh
0; ;f fb fd
.
00
0 ' ' ' 0 0.
b ab
a
f b f f x dx f x dx f x dx f b f 

' ' '0 .
d cd
bbc
f d f b f x dx f x dx f x dx f d f b 

00
fd fb f M f 
.
Chn A
Câu 22: Cho hàm s
y fx
xác đnh và liên tc trên đon
1; 2
, có đ th ca hàm
s
'y fx
như hình v sau.
Mnh đ nào sau đây đúng ?
A.
1;2
max 1 .fx f

B.
1;2
max 2 .fx f
C.
1;2
max 1 .fx f
D.
1;2
3
max .
2
fx f


ng dn gii
https://toanmath.com/
x
1
a
1
3
2
2
,
y
- 0 + 0 -
0 +
y
1
f
1f
2f
fa
3
2
f


11
11
1 1 ' ' ' 01 1
a
a
f f f x dx f x dx f x dx f f



.
1,5
22
1 1 1,5
21 ' ' ' 0 21f f f x dx f x dx f x dx f f 

.
Chn B
Câu 23: Cho hàm s
y fx
xác đnh và liên tc trên
, có đ th ca hàm s
'y fx
như hình v sau.
Đặt
gx fx x
Mnh đ nào sau đây đúng ?
A.
1 1 2.g gg
B.
2 1 1.g gg 
C.
2 1 1.gg g 
D.
1 1 2.gg g 
ng dn gii
Ta
' '1gx f x
. Ta v thêm đưng thng
1.y
y=1
https://toanmath.com/
Ta có:
11
11
1 1 ' ' 1 0 1 1.g g g x dx f x dx g g





22
11
2 1 ' ' 1 0 2 1.
g g g x dx f x dx g g




Chn B
https://toanmath.com/
BÀI TOÁN THC T S DNG DIN TÍCH HÌNH PHNG
Câu 24: Ngưi ta trng hoa vào phần đất được tô màu đen Được gii hn bi cnh
AB
,
CD
đường
trung bình
MN
ca mảnh đất hình ch nht
ABCD
và một đường cong hình
sin
(như hình
v). Biết
( )
2AB m
π
=
,
( )
2
AD m=
. Tính din tích phn còn li.
A.
41
π
. B.
( )
41
π
. C.
42
π
. D.
43
π
.
ng dn gii
Chn B
Chn h ta đ
O
xy
(như hình bên). Khi đó
Din tích hình ch nht là
1
4S
π
=
.
Din tích phần đất được tô màu đen là
2
0
2 sin d 4S xx
π
= =
.
Tính din tích phn còn li:
( )
12
4 44 1SSS
ππ
= = −=
.
Câu 25: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40
cm được thiết kế như hình bên dưới. Din tích mi
cánh hoa (phần tô đậm) bng
A.
800
3
2
cm
. B.
400
3
2
cm
. C.
250
2
cm
. D.
800
2
cm
.
ng dn gii
Chn B
Din tích mt cánh hoa là din tích hình phẳng được tính theo công thc sau:
20
2
0
1
20 d
20
S x xx

=


20
33
0
21
. 20.
3 60
xx

=


400
3
=
( )
2
cm
.
y
x
20
20
20
20
y =
20
x
y =
1
20
x
2
x
y
A
B
D
C
M
N
O
A
B
D
C
M
N
https://toanmath.com/
Câu 26: Cổng trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni có hình dng Parabol, chiu rng
8m
, chiu cao
12,5m
. Din tích ca cng là:
A.
( )
2
100 m
. B.
( )
2
200 m
. C.
( )
2
100
m
3
. D.
(
)
2
200
m
3
.
ng dn gii
Chn D
Cách 1:
Xét h trc ta đ như hình vẽ mà trc đi xng ca Parabol trùng vi trc tung, trc hoành
trùng với đường tiếp đất ca cng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng
2
y ax c= +
.
( )
P
đi qua đỉnh
( )
0;12,5I
nên ta có
12,5c =
.
( )
P
ct trc hoành tại hai điểm
( )
4;0A
( )
4;0B
nên ta có
0 16ac= +
25
16 32
c
a
⇒= =
.
Do đó
( )
2
25
: 12,5
32
Py x=−+
.
Din tích ca cng là:
4
2
4
25
12,5
32
S x dx

=−+


(
)
2
200
3
m=
.
Cách 2:
Ta có parabol đã cho có chiều cao là
12,5hm=
và bán kính đáy
4OD OE m= =
.
Do đó diện tích parabol đã cho là:
( )
2
4 200
33
S rh m= =
.
https://toanmath.com/
Câu 27: Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mng hình vuông cnh bng
10
cm bng
cách khoét đi bn phn bng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
5
AB =
cm,
4
OH =
cm. Tính din tích b mặt hoa văn đó.
A.
2
160
cm
3
. B.
2
140
cm
3
. C.
2
14
cm
3
. D.
2
50 cm
.
ng dn gii
Chn B
Đưa parabol vào hệ trc
Oxy
ta tìm được phương trình là
(
)
2
16 16
:
25 5
Py x x
=−+
.
Din tích hình phng gii hn bi
(
)
2
16 16
:
25 5
Py x x=−+
, trc hoành các đưng thng
0x =
,
5x =
5
2
0
16 16 40
d
25 5 3
S x xx

=−+ =


.
Tng din tích phn b khoét đi:
1
160
4
3
SS= =
2
cm
.
Din tích ca hình vuông là
2
100 cm
hv
S
=
.
Vy din tích b mặt hoa văn là
2
21
160 140
100 cm
33
hv
SSS
= −= =
.
Câu 28: Mt cng chào có dng hình Parabol chiu cao
18 m
, chiu rộng chân đế
12 m
. Người ta
căng hai sợi dây trang trí
AB
,
CD
nằm ngang đồng thi chia hình gii hn bi Parabol
mặt đất thành ba phn có din tích bng nhau (xem hình v bên). T s
AB
CD
bng
A
B
H
O
https://toanmath.com/
A.
1
2
. B.
4
5
. C.
3
1
2
. D.
3
122+
.
ng dn gii
Chn C
Chn h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ.
Phương trình Parabol có dạng
2
.y ax=
( )
P
.
( )
P
đi qua điểm có ta đ
( )
6; 18−−
suy ra:
( )
2
1
18 . 6
2
aa = ⇔=
(
)
2
1
:
2
Py x
⇒=
.
T hình v ta có:
1
2
x
AB
CD x
=
.
Din tích hình phng gii bn bởi Parabol và đường thng
2
1
1
:
2
AB y x=
1
22
11
0
11
2d
22
x
S x xx


= −−




1
3
23
11
0
11 2
2.
23 2 3
x
x
xx x

=−+ =


.
Din tích hình phng gii hn bởi Parabol và đường thng
CD
2
2
1
2
yx=
2
22
22
0
11
2d
22
x
S x xx


= −−




2
3
23
22
0
11 2
2.
23 2 3
x
x
xx x

=−+ =


T gi thiết suy ra
33
2121
22SSxx= ⇔=
1
3
2
1
2
x
x
⇔=
. Vy
1
3
2
1
2
x
AB
CD x
= =
.
https://toanmath.com/
Câu 29: Bác Năm làm mt cái ca nhà hình parabol có chiu cao t mặt đất đến đỉnh là
2,25
mét,
chiu rng tiếp giáp vi mặt đất là
3
mét. Giá thuê mi mét vuông là
1500000
đồng. Vy s
tiền bác Năm phi tr là:
A.
33750000
đồng. B.
3750000
đồng. C.
12750000
đồng. D.
6750000
đồng.
ng dn gii
Chn D
Gọi phương trình parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
. Do nh đối xng ca parabol nên ta có th
chn h trc ta đ
Oxy
sao cho
( )
P
có đỉnh
I Oy
(như hình vẽ).
Ta có h phương trình:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
9
,
4
93
0
42
93
0
42
cI P
a bc A P
a bc B P
=
+=
+ +=
9
4
1
0
c
a
b
=
⇔=
=
.
Vy
( )
2
9
:
4
Py x=−+
.
Dựa vào đồ th, din tích ca parabol là:
3
2
2
3
2
9
d
4
Sxx

= −+


3
2
2
0
9
2d
4
xx

= −+


9
3
4
0
9
2
34
x
x

= +


2
9
m
2
=
.
S tin phi tr là:
1500000 675 0
9
.
2
000=
đồng.
Câu 30: Ba Tí mun làm ca sắt được thiết kế như hình bên. Vòm cổng có hình dng là mt parabol.
Giá
2
1m
ca st là
660.000
đồng. Ca sắt có giá (nghìn đồng) là:
A.
6500
. B.
3
55
.10
6
. C.
5600
. D.
6050
.
3
;0
2
B



3
;0
2
A



9
0;
4
I



O
1
1
1
2
y
x
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn D
T hình v ta chia ca rào st thành 2 phần như sau:
Khi đó
121 1
5.1,5 S 7,5SSS S=+=+ =+
Để tính
1
S
ta vn dng kiến thc din tích hình phng ca tích phân.
Gn h trc
Oxy
trong đó
O
trùng với trung điểm
AB
,
,
OB Ox OC Oy⊂⊂
,
Theo đề bài ta có đường cong có dng hình Parabol. Gi s
( )
2
:P y ax bx c= ++
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
2
5
25 5
;0
2
0
2
42
25
5 25 5 2 1
;0 0 0 :
2 4 2 25 2
1
1
1
2
0,
2
2
AP
a bc
a
B P a bc b P y x
c
c
CP

−∈

+=
=


+ += = = +





=

=



Din tích
( )
2,5
22
2
0
2 1 10
2 dm
25 2 6
S xx

=−+=


( )
2
55
m
6
S⇒=
.
Vy giá tin ca st là:
55
x 660.000 6.050.000
6
=
ng).
Câu 31: Trong đợt hi tri “Khi tôi
18
” được t chc ti trường THPT X, Đoàn trường có thc hin
mt d án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
s yêu cu các lp gi hình d thi và dán lên khu vc hình ch nht
ABCD
, phn còn li s
được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là
200.000
đồng cho mt
bng. Hi chi phí thp nht cho vic hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến
hàng nghìn)?
2
m
https://toanmath.com/
A.
900.000
đồng. B.
1.232.000
đồng. C.
902.000
đồng. D.
1.230.000
đồng.
ng dn gii
Chn C
Đặt h trc ta đ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dng:
2
y ax b= +
.
Parabol ct trc tung tại điểm
( )
0;4
và ct trc hoành ti
( )
2;0
nên:
2
4
.2 0
b
ab
=
+=
1
4
a
b
=
=
.
Do đó, phương trình parabol là
2
4yx=−+
.
Din tích hình phng gii hn bởi đường parabol và trc hoành là
( )
2
2
1
2
4dSxx
= −+
2
3
2
4
3
x
x

=−+


32
3
=
.
Gi
( )
;0Ct
( )
2
;4Bt t⇒−
vi
02t<<
.
Ta có
2CD t=
2
4BC t=
. Din tích hình ch nht
ABCD
2
.S CD BC=
( )
2
2. 4tt=
3
28tt=−+
.
Din tích phần trang trí hoa văn là
12
SSS=
( )
3
32
28
3
tt= −− +
3
32
28
3
tt= −+
.
Xét hàm s
( )
3
32
28
3
ft t t= −+
vi
02t<<
.
Ta có
( )
2
6 80ft t
= −=
( )
( )
2
0;2
3
2
0;2
3
t
t
=
=−∉
.
T bng biến thiên
4
A
B
C
D
4m
4m
2
2
x
y
O
A
B
C
D
4m
4m
https://toanmath.com/
Suy ra din tích phn trang trí nh nht là bng
2
96 32 3
m
9
, khi đó chi phí thấp nht cho
vic hoàn tất hoa văn trên pano sẽ
96 32 3
.200000 902000
9
đồng.
Câu 32: Bác Năm làm mt cái ca nhà hình parabol có chiu cao t mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiu rng tiếp giáp vi mặt đất là 3 mét. Giá thuê mi mét vuông là 1500000 đồng. Vy s
tiền bác Năm phải tr là:
A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng.
ng dn gii
Chn C
Gn parabol
( )
P
và h trc ta đ sao cho
( )
P
đi qua
(0;0)O
Gọi phương trình của parbol là (P):
( )
2
: P y ax bx c= ++
Theo đề ra,
( )
P
đi qua ba điểm
(0;0)O
,
(3; 0)A
,
(1,5;2, 25)B
.
T đó, suy ra
(
)
2
: 3
Py x x
=−+
Din tích phần Bác Năm xây dựng:
3
2
0
9
3
2
S x x dx=−+ =
Vy s tiền bác Năm phải tr là:
1500000 675 0
9
.
2
000=
ng)
Câu 33: Trên cánh đồng c có 2 con bò được ct vào 2 cây cc khác nhau. Biết khong cách gia 2
cc là 4 mét còn 2 si dây ct 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phn din tích mt c ln
nht mà 2 con bò có th ăn chung (lấy giá tr gần đúng nhất).
A.
1,034
mP
2
P B.
1,574
mP
2
P C.
1,989
mP
2
P D.
2,824
mP
2
ng dn gii
Din tích mt c ăn chung sẽ ln nht khi 2 sợi dây được kéo căng phần giao ca 2
đường tròn.
x
y
A
B
O
https://toanmath.com/
Xét h trc ta đ như hình vẽ, gi
,OM
là v trí ca cc. Bài toán đưa v tìm din tích phn
được tô màu.
Ta phương trình đường tròn tâm
( )
222
:3Ox y+=
phương trình đường tròn tâm
( ) ( )
2
22
:4 2
Mx y +=
Phương trình các đường cong ca đưng tròn nm phía trên trc
Ox
là:
2
9
yx=
( )
2
44yx= −−
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
2
2
21
4 4 9 4 8 16 9
8
x xx x = ⇔+ =⇔=
Din tích phần được tô màu là:
( )
21
3
8
2
2
21
2
8
2 4 4 9 1,989S x dx x dx


= −− +



∫∫
. Ta có th
gii tích phân này bng phép thế ợng giác, tuy nhiên để tiết kim thi gian nên bm máy.
Chn C
Vậy phương trình của elip là
( )
(
)
2
22
1
2
1
5
64
8
1
5
64 25
64
8
y yE
xy
y yE
=−−
+=
=
Khi đó diện tích di ờn được gii hn bi các đưng
( ) ( )
12
; ; 4; 4E Ex x=−=
din tích
ca dải vườn là
44
22
40
55
2 64 d 64 d
82
S xx xx
= −=
∫∫
Tính tích phân này bằng phép đổi biến
8sinxt=
, ta được
3
80
64
S

= +


π
Khi đó số tin là
3
80 .100000 7652891,82 7.653.000
64
T

=+=


π
.
https://toanmath.com/
Câu 34: Mt mảnh vườn hình tròn tâm
O
bán kính
6m
. Người ta cn trng cây trên dải đất rng
6m
nhn
O
làm tâm đi xng, biết kinh phí trng cây là
70000
đồng
2
/ m
. Hi cn bao nhiêu
tiền để trng cây trên di đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
8412322
đồng. B.
8142232
đồng. C.
4821232
đồng. D.
4821322
đồng.
ng dn gii
Chn D
Xét h trc ta đ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O là
22
x y 36+=
. Khi đó phần na cung tròn phía trên trc Ox phương trình
2
36 (x)y xf= −=
Khi đó diện tích S ca mảnh đất bng 2 ln din tích hình phng gii hn bi trục hoành, đồ
th
(x)yf=
và hai đường thng
3; 3xx
=−=
3
2
3
2 36 x dxS
⇒=
Đặt
6sin 6cosx t dx tdt= ⇒=
. Đổi cn:
3
6
xt=−⇒=
π
;
3
6
xt=⇒=
π
6
66
2
66
6
2 36cos 36 (cos2t+1)dt 18(sin 2t 2t) 18 3 12S tdt
−−
⇒= = = + = +
∫∫
π
ππ
ππ
π
π
Do đó số tin cn dùng là
70000. 4821322S
đồng
Câu 35: Ông An có mt mảnh vườn hình elip có độ i trc ln bng
16m
và độ dài trc bé bng
10m
. Ông mun trng hoa trên mt dải đất rng
8
m
và nhn trc bé ca elip làm trc đi xng
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trng hoa là
100.000
đồng/
2
1m
. Hi ông An cn bao nhiêu
tiền để trng hoa trên dải đất đó? (S tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
6m
O
8m
https://toanmath.com/
A.
7.862.000
đồng. B.
7.653.000
đồng. C.
7.128.000
đồng. D.
7.826.000
đồng.
ng dn gii
Chn B
Gi s elip có phương trình
22
22
1
xy
ab
+=
, vi
0ab>>
.
T gi thiết ta có
2 16 8aa= ⇒=
2 10 5bb= ⇒=
Câu 36: Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trng cây trên mảnh đất đó,
biết mi mét vuông trng cây thu hoạch được giá 100 nghìn. Tuy nhiên cn có khong trng
để dng chồi và đồ dùng nên người này căng sợi dây 6m sao cho 2 đầu mút dây nm trên
đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi người này thu hoạch được bao nhiêu tin (tính theo
đơn vị nghìn và b phn s thp phân).
.A.
3722
. B.
7445
. C.
7446
. D.
3723
ng dn gii
Đặt h trc ta đ
4349582
như hình vẽ.
Phương trình đường tròn ca miếng đất s
22
25
xy+=
Din tích cn tính s bng 2 ln din tích phn tô
đậm phía trên.
Phần đậm được gii hn bởi đường cong có
phương trình
2
25yx=
, trc
; 5; 4
Ox x x
=−=
(trong đó giá trị 4 có đưc da vào bán kính bng 5
và độ dài dây cung bng 6)
Vy din tích cn tính là
4
2
5
2 25 74,45228...S x dx
= −≈
Chn B
Câu 37: Trong Công viên Toán hc có nhng mnh đất mang hình dáng khác nhau. Mi mảnh được
trng một loài hoa và nó được to thành bi mt trong những đường cong đẹp trong toán
hc. đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được to thành t đường Lemmiscate có
phương trình trong hệ ta đ
Oxy
( )
22 2
16 25yx x=
như hình vẽ bên.
Tính din tích
S
ca mảnh đất Bernoulli biết rng mi đơn v trong h ta đ
Oxy
tương ng
vi chiu dài
1
mét.
x
y
https://toanmath.com/
A.
(
)
2
125
6
Sm
=
B.
(
)
2
125
4
Sm=
C.
(
)
2
250
3
Sm=
D.
(
)
2
125
3
Sm
=
ng dn gii
Chn D.
tính đi xng tr nên din tích ca mảnh đất tương ng vi 4 ln din tích ca mảnh đất
thuc góc phần tư thứ nht ca h trc ta đ
Oxy
.
T gi thuyết bài toán, ta có
2
1
5
4
y xx=±−
.
Góc phần tư thứ nht
[ ]
2
1
25 ; 0;5
4
y x xx= −∈
Nên
5
23
()
0
1 125 125
25 d ( )
4 12 3
I
S x xx S m= = ⇒=
Câu 38: Mt mảnh vườn hình tròn tâm
O
bán kính
6m
. Người ta cn trng cây trên dải đất rng
6m
nhn
O
làm tâm đi xng, biết kinh phí trng cây là
70000
đồng
2
/ m
Hi cn bao nhiêu
tiền để trng cây trên di đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
8412322
đồng. B.
8142232
đồng. C.
4821232
đồng. D.
4821322
đồng
ng dn gii
Xét h trc ta đ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O là
22
x y 36+=
. Khi đó phần na cung tròn phía trên trc Ox phương trình
2
36 ( )= −=y x fx
Khi đó diện tích S ca mảnh đất bng 2 ln din tích hình phng gii hn bi trục hoành, đồ
th
()=
y fx
và hai đường thng
3; 3
=−=xx
3
2
3
2 36
⇒=
S x dx
Đặt
6sin 6cos
= ⇒=
x t dx tdt
. Đổi cn:
3
6
=−⇒=
xt
π
;
3
6
=⇒=xt
π
6
66
2
66
6
2 36cos 36 (cos2t+1)dt 18(sin 2t 2t) 18 3 12
−−
⇒= = = + = +
∫∫
S tdt
π
ππ
ππ
π
π
Do đó số tin cn dùng là
70000. 4821322S
đồng
Câu 39: Vòm ca ln ca một trung tâm văn hoá có dạng hình Parabol. Người ta d định lp ca kính
ng lc cho vòm ca này. Hãy tính din tích mt kính cn lp vào biết rng vòm ca cao
8m và rng 8m (như hình vẽ)
https://toanmath.com/
A.
2
28
()
3
m
B.
2
26
()
3
m
C.
2
128
()
3
m
D.
2
131
()
3
m
ng dn gii:
Chn C
Các phương án nhiễu:
A. HS tính tích phân sai
4
2
4
1 28
8
23
=−+=
S x dx
2
()m
B. HS tính tích phân sai
4
2
4
1 26
8
23
=−+=
S x dx
2
()m
)
D. HS nhm a =
1
2
, b= 8, c = 0 =>
4
2
4
1 131
8
23
=−+ =
S x x dx
2
()m
Câu 40: Mt khuôn viên dng nửa hình tròn có đường kính bng
45
(m). Trên đó người thiết kế hai
phần để trng hoa có dng ca một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng vi tâm na hình
tròn và hai đầu mút ca cánh hoa nm trên nửa đường tròn (phn tô màu), cách nhau mt
khong bng
4
(m), phn còn li ca khuôn viên (phần không tô màu) dành để trng c Nht
Bn. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trng c Nht Bn là
100.000
đồng/mP
2
P. Hi cn bao nhiêu tiền để trng c Nht Bn trên phần đất đó? (Số tiền được làm
tròn đến hàng nghìn)
A.
3.895.000
74T ng).74T B.
1.948.000
ng). C.
2.388.000
ng). D.
1.194.000
ng).
ng dn gii:
Chn B
Đặt h trc ta đ như hình vẽ. Khi đó phương trình na đưng tròn là
( )
2
22 2 2
2 5 20y xR xx= = =
.
Phương trình parabol
( )
P
đnh là gc
O
s
dng
2
y ax=
. Mt khác
( )
P
qua điểm
( )
2;4M
do
đó:
( )
2
42 1aa= ⇒=
.
4m
4m
4m
https://toanmath.com/
Phn din tích ca hình phng gii hn bi
( )
P
và nửa đường tròn.( phn tô màu)
Ta có công thc
(
)
2
1
22 2
2
11, 920 4S x x dx m
= −−
.
Vy phn din tích trng c
= −≈
1
1
19, 47592654
2
trongco hinhtron
S SS
Vy s tin cn có là
100000 1.948.000
trongxo
S ×≈
ồng).đồng.
Câu 41: Một sân chơi cho trẻ em hình ch nht có chiu dài
100
và chiu rng là
60m
người ta làm
một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rng vin ngoài và vin trong ca con
đường là hai đường elip, Elip ca đường vin ngoài có trc ln và trc bé lần lượt song song
vi các cnh hình ch nht và chiu rng ca mặt đường là
2m
. Kinh phí cho mi
2
m
làm
đường
600.000
đồng. Tính tng s tin làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn).
A.
293904000.
B.
283904000.
C.
293804000.
D.
283604000.
ng dn gii:
Câu 42: ChnA.
Xét h trc ta đ
Oxy
đặt gc ta đ
O
vào tâm ca hình Elip.
Phương trình Elip của đưng vin ngoài ca con đưng là
( )
22
1
22
:1
50 30
xy
E +=
. Phần đồ th
ca
( )
1
E
nm phía trên trục hoành có phương trình
( )
2
1
2
30 1
50
x
y fx= −=
.
Phương trình Elip của đưng vin trong ca con đưng là
( )
22
2
22
:1
48 28
xy
E +=
. Phần đồ th
ca
( )
2
E
nm phía trên trục hoành có phương trình
( )
2
2
2
28 1
48
x
y fx= −=
.
Gi
1
S
là din tích ca
( )
1
E
và bng hai ln din tích phn hình phng gii hn bi trc hoành
và đ th hàm s
( )
1
y fx=
. Gi
2
S
là din tích ca
( )
2
E
và bng hai ln din tích phn hình
phng gii hn bi trục hoành và đồ th hàm s
( )
2
y fx=
.
60m
100
m
2m
https://toanmath.com/
Gi
S
là diện tích con đường. Khi đó
50 48
50
22
1
48
2
22
2 30
d21 28 1
50 48
d
xx
SSS xx
−−
=−=
∫∫
.
Tính tích phân
(
)
2
2
21d, ,
a
a
x
x
Ib
a
a
b
+
=
.
Đặt
sin , d cos d
22
xa t t xa tt
ππ

= ≤≤ =


.
Đổi cn
;
22
x at xat
ππ
=−⇒= = ⇒=
.
Khi đó
( )
2 22
22
2 22
sin cos d co21 s d 1 co.
d2 s2ta tt tt t
I b ab b ta
π ππ
π ππ
−−
= = +=
∫∫
2
2
sin 2
2
ab ab
t
t
π
π
π

+

=
=
.
Do đó
12
50.30 48.28 156
SSS
π ππ
=−= =
.
Vy tng s tiền làm con đường đó là
600000. 600000.156 294053000S
π
=
ng).
Câu 43: Trong mt phng ta đ, cho hình ch nht
( )
H
có mt cnh nm trên trc hoành, và có hai
đỉnh trên một đường chéo là
( )
1; 0A
(
)
;Ba a
, vi
0
a >
. Biết rằng đồ th hàm s
yx=
chia hình
( )
H
thành hai phn có din tích bng nhau, tìm
a
.
A.
9a =
. B.
4a
=
. C.
1
2
a =
. D.
3a =
.
ng dn gii:
Chn D
Gi
ACBD
là hình ch nht vi
AC
nm trên trc
Ox
,
( )
1; 0A
( )
;Ba a
https://toanmath.com/
Nhn thấy đồ th hàm s
yx=
ct trc hoành tại điểm hoành độ bằng 0 đi qua
( )
;Ba a
. Do đó nó chia hình chữ nht
ACBD
ra làm 2 phn là có din tích lần lượt là
1
S
,
2
S
. Gi
2
S
là din tích hình phng gii hn bi các đưng
yx
=
và trc
Ox
,
1
S
là din tích phn còn li. Ta lần lượt tính
1
S
,
2
S
.
Tính din tích
2
0
d
a
S xx=
.
Đặt
2
2d dt x t x tt x
= ⇒= =
; Khi
0 0;x t xa t a=⇒= = ⇒=
.
Do đó
3
2
2
0
0
22
2d
33
a
a
t aa
S tt

= = =


.
Hình ch nht
ACBD
1;AC a AD a=+=
nên
( )
12
21
1
33
ACBD
aa
S S S aa aa a= = +− = +
Do đ th hàm s
yx=
chia hình
(
)
H
tnh hai phn có din tích bng nhau nên
12
21
33
33
aa
S S aa a aa a a= = + = ⇔=
(Do
0a >
)
Câu 44: Sân trường có mt bn hoa hình tròn tâm
O
. Mt nhóm hc sinh lớp 12 được giao thiết kế
bồn hoa, nhóm này định chia bn hoa thành bn phn, bởi hai đường parabol có cùng đỉnh
O
và đối xng nhau qua
O
. Hai đường parabol này cắt đường tròn ti bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
to thành mt hình vuông có cnh bng
4m
(như hình vẽ). Phn din tích
l
S
,
2
S
dùng
để trng hoa, phn din tích
3
S
,
4
S
dùng để trng c (Diện tích làm tròn đến ch s thp
phân th hai). Biết kinh phí trng hoa là
150.000
đồng /1mP
2
P, kinh phí để trng c
100.000
đồng/1mP
2
P. Hỏi nhà trường cn bao nhiêu tiền để trng bồn hoa đó? (Số tin làm
tròn đến hàng chc nghìn)
A.
6.060.000
đồng. B.
5.790.000
đồng. C.
3.270.000
đồng. D.
3.000.000
đồng.
ng dn gii:
Chn C
Chn h trc ta đ như hình vẽ
Parabol có hàm s dng
2
y ax bx c= ++
có đnh là gc ta đ và đi qua điểm
( )
2;2B
nên có
phương trình
2
1
2
yx=
Đưng tròn bn hoa có tâm là gc ta đ và bán kính
22OB
=
nên phương trình
22
8xy+=
. Do ta ch xét nhánh trên ca đưng tròn nên ta chn hàm s nhánh trên là
2
8yx=
.
https://toanmath.com/
Vy din tích phn
2
22
1
2
1
8d
2
S x xx

= −−


Do đó, diện tích trng hoa s là
2
22
12
2
1
2 8 d 15,233...
2
SS x x x

+= −−


Vy tng s tiền để trng bn hoa là:
(
)
( )
2
15,233 150.000 2 2 15,233 100.000 3.274.924
π
×+ −×
đồng.
Làm tròn đến hàng chc nghìn nên ta có kết qu
3.270.000
đồng.
O
x
y
https://toanmath.com/
NG DNG TH TÍCH
1) Th tích vật thể:
Gọi
B
là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a b;
()Sx
là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
x
,
()
axb

.
Giả sử
()Sx
là hàm số liên tục trên đoạn
[;]ab
.
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định:
()
b
a
V S x dx
2) Th tích khối tròn xoay:
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
()y fx
, trục
hoành và hai đường thẳng
xa
,
xb
quanh trục Ox:
Chú ý:
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
()x gy
, trục
hoành và hai đường thẳng
yc
,
yd
quanh trục Oy:
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
()y fx
,
()y gx
và hai đường thẳng
xa
,
xb
quanh trục Ox:
22
() ()
b
a
V f x g x dx

TH TÍCH GII HN BI CÁC Đ TH (TRÒN XOAY)
PHƯƠNG PHÁP:
. Tính thể tích khối tròn xoay:
Trưng hp 1. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
()
y fx=
,
0y =
,
xa=
()x ba b= <
quay quanh trc Ox
2
()
b
a
V f x dx
π
=
.
c
y
O
d
x
( ): ( )
( ):
=
=
=
=
C x gy
Oy x 0
yc
yd
[ ]
2
()
d
y
c
V g y dy= π
( ): ( )
( ):
=
=
=
=
C y fx
Oxy0
xa
xb
[ ]
2
()
b
x
a
V f x dx= π
a
= ()y fx
y
O
b
x
()
b
a
S x dx
V
=
x
O
a
b
()
V
S(x)
x
https://toanmath.com/
Trưng hp 2. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
(), ()
y fx y gx
= =
,
xa=
()x ba b= <
quay quanh trc Ox
22
() ()
b
a
V f x g x dx
π
=
.
BÀI TP
Dng 1: Tính th tích vt th tròn xoay sinh bi min
( )
D
gii hn bi
(
)
; 0y fx y= =
khi quay quanh trc
.
Ox
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
( )
y fx
=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab<
. Th tích khi tròn xoay to thành
khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc.
A.
(
)
2
d
b
a
V f xx
π
=
. B.
( )
2
2d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
(
)
2
d
b
a
V fx x
π
=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số đã cho và trục
Ox
. Quay hình phẳng
D
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích
V
được xác định theo công thức
A.
( )
3
2
1
dV fx x
π
=


. B.
( )
3
2
1
1
d
3
V fx x=


.
C.
( )
3
2
2
1
dV fx x
π
=


. D.
( )
3
2
1
dV fx x=


.
Câu 3. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
32yx x=−+
, trục hoành và hai đường
thng
1x =
,
2
x =
. Quay
( )
H
xung quanh trục hoành được khi tròn xoay có th tích là
A.
2
2
1
3 2d
Vxx x= −+
. B.
2
2
2
1
3 2dVxx x= −+
.
C.
( )
2
2
2
1
3 2dV xx x
π
= −+
. D.
2
2
1
3 2d
V xx x
π
= −+
.
Câu 4. Cho hàm s
x
y
π
=
có đồ th
( )
C
. Gi
D
là hình phng gii hn bi
( )
C
, trc hoành và hai
đường thng
2x =
,
3x =
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành được
tính bi công thc:
A.
2
2
3
d
x
Vx
ππ
=
. B.
3
3
2
d
x
Vx
ππ
=
. C.
3
2
2
d
x
Vx
ππ
=
. D.
3
2
2
d
x
Vx
ππ
=
.
Câu 5. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
yx=
, trc
Ox
và hai đường
thng
1x =
;
4x =
khi quay quanh trục hoành được tính bi công thc nào?
O
x
y
1
3
3
https://toanmath.com/
A.
4
1
dV xx
π
=
. B.
4
1
dV xx=
. C.
4
2
1
dV xx
π
=
. D.
4
1
d
V xx
π
=
.
Câu 6. Cho hình phng (H) gii hn bởi các đường
, trc hoành, trục tung, đường thng
1x =
. Tính th tích V hình tròn xoay sinh ra bi (H) khi quay (H) quanh trc Ox.
A.
8
15
V
π
=
B.
4
3
V
π
=
C.
15
8
V
π
=
D.
7
8
V
π
=
Câu 7. Trong h trc tọa độ
Oxy
cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
25 9
xy
+=
. Hình phng
(
)
H
gii
hn bi na elip nm trên trc hoành và trc hoành. Quay hình
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi
tròn xoay, tính th tích khối tròn xoay đó:
A.
60V
π
=
. B.
30
π
. C.
1188
25
π
. D.
1416
25
π
.
Câu 8. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
e
x
y =
, trục hoành và các đường thng
0x =
,
1
x
=
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
2
e1
2
V
=
. B.
(
)
2
e1
2
V
π
+
=
. C.
( )
2
e1
2
V
π
=
. D.
2
e
2
π
.
Câu 9. Th tích
V
ca khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bởi đường tròn
( ) (
)
2
2
: 31
Cx y+− =
xung quanh trc hoành là
A.
6V
π
=
. B.
3
6V
π
=
. C.
2
3
V
π
=
. D.
2
6
V
π
=
.
Câu 10. Cho hình phng gii hn bởi đường cong
tanyx=
, trục hoành và hai đường thng
0, víi a (0; )
2
x xa
π
= =
. Th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phng này xung quanh trc
Ox là
A.
( )
a tana
π
−−
B.
C.
ln(cos )a
π
D.
ln(cos )a
π
Câu 11. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình tròn
( )
( ) (
)
22
: 2 31
Cx y+ +−
quanh trc
Ox
.
A.
2
2V
π
=
(đvtt). B.
2
6V
π
=
(đvtt). C.
2
V
π
=
(đvtt). D.
6V
π
=
(đvtt).
Dng 2: Tính th tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi:
( )
y fx=
( )
y gx=
quay quanh trc
.Ox
Câu 12. Cho hình phng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trc hoành. Th tích ca khi tròn xoay
tạo thành được tính theo công thc nào?
A.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V fx fx x

=

. B.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V fx fx x
π

=

.
O
x
y
b
a
( )
1
fx
( )
2
fx
https://toanmath.com/
C.
(
)
(
)
22
21
d
b
a
V fx fx x
π

=

. D.
( ) ( )
2
12
d
b
a
V fx fx x
π
=


.
Câu 13. Cho hình phng
( )
D
được gii hn bi các đưng
0x =
,
1x =
,
0y =
21yx= +
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công thc?
A.
1
0
2 1dV xx=π+
. B.
( )
1
0
2 1dV xx=π+
. C.
( )
1
0
2 1dV xx= +
. D.
1
0
2 1dV xx
= +
.
Câu 14. Cho hình phng
(
)
D
được gii hn bi các đưng
0x =
,
x
π
=
,
0
y =
sinyx=
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công thc
A.
0
sin dV xx
π
π
=
. B.
2
0
sin dV xx
π
π
=
.
C.
( )
0
sin dV xx
π
π
=
. D.
2
0
sin d
V xx
π
=
.
Câu 15. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bi các đưng
e
x
yx=
,
0y =
,
0x
=
,
1x =
xung quanh trc
Ox
A.
1
22
0
ed
x
Vx x=
. B.
1
0
ed
x
V xx
π
=
. C.
1
22
0
ed
x
V xx
π
=
. D.
1
2
0
ed
x
V xx
π
=
.
Câu 16. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
.lnyx x=
, trục hoành và hai đường thng
1x =
;
2x =
. Th tích vt th tròn xoay sinh bi
( )
H
khi nó quay quanh trc hoành có th tích
V
được
xác đnh bi
A.
(
)
2
2
1
.ln dV xx x
=
π
. B.
(
)
2
1
.ln dV x xx
=
.
C.
( )
2
2
1
.ln dV xx x=
. D.
( )
2
1
.ln dV x xx=
π
.
Câu 17. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
; 0; 2.y xy x= = =
Tính th tích
V
ca khi
tròn xoay thu được khi quay
( )
H
quanh trc
Ox
.
A.
8
.
3
V =
B.
32
.
5
V =
C.
8
.
3
V
π
=
D.
32
5
π
Câu 18. Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng
( )
H
gii hn bi
2
yx=
2yx
= +
quanh
trc
Ox
A.
72
10
π
(đvtt). B.
72
5
π
(đvtt). C.
81
10
π
(đvtt). D.
81
5
π
(đvtt).
Câu 19. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e
x
y =
các đưng thng
0y =
,
0x =
1x =
được tính bi công thức nào sau đây?
A.
. B.
2
1
0
ed
x
Vx
π
=
. C.
2
1
0
ed
x
Vx=
. D.
1
2
0
ed
x
Vx
π
=
.
Câu 20. Tìm công thc tính th tích ca khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi parabol
và đường thng
:2=dy x
quay xung quanh trc
Ox
.
https://toanmath.com/
A.
(
)
2
2
2
0
2d
π
x xx
. B.
22
24
00
4d d
ππ
∫∫
xx xx
.
C.
22
24
00
4d d
ππ
+
∫∫
xx xx
. D.
( )
2
2
0
2d
π
xx x
.
Câu 21. Hình phng gii hn bởi hai đồ th
yx=
2
yx=
quay quanh trc tung to nên mt vt th
tròn xoay có th tích bng
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
2
15
π
. D.
4
15
π
.
Câu 22. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi các đưng
2
1yx=
, y=0 quanh
trc Ox có kết qu dng
a
b
π
. Khi đó a+b có kết qu là:
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Câu 23. Cho D là min phng gii hn bi các đưng :
2
1
()
1
y fx
x
= =
+
;
2
()
2
x
y gx
= =
.Tính th tích
khối tròn xoay thu được to thành khi quay D quanh trc Ox ? Th tích được viết dưới dng
2
Tm n
ππ
= +
;m,n
R thì tng giá tr
mn+
?
A.
1
2
B.
13
20
C.
2
5
D.
3
5
Câu 24. Cho hình
(
)
H
gii hn bi trục hoành, đồ th ca mt Parabol và một đường thng tiếp xúc
với Parabol đó tại điểm
(
)
2;4
A
, như hình vẽ bên. Th tích vt th tròn xoay to bi khi hình
( )
H
quay quanh trc
Ox
bng
A.
16
15
π
. B.
32
5
π
. C.
2
3
π
. D.
22
5
π
.
Câu 25. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
4xy =
,
0x =
,
1y =
4y =
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình
( )
H
quanh trc tung.
A.
8πV =
. B.
16πV =
. C.
10πV =
. D.
12πV =
.
Câu 26. Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các đưng
e
x
y =
,
0y =
,
1x =
,
1x =
. Th tích vt
th tròn xoay được to ra khi cho hình
( )
H
quay quanh trc hoành bng
A.
22
ee
2
. B.
( )
22
ee
2
π
+
. C.
4
e
2
π
. D.
( )
22
ee
2
π
.
O
x
y
2
4
1
2
https://toanmath.com/
Câu 27. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
1yx=
,
0y
=
quanh trc
Ox
πa
V
b
=
vi
a
,
b
là s nguyên. Khi đó
ab+
bng
A.
11
. B.
17
. C.
31
. D.
25
.
Câu 28. Gi
()H
là hình phẳng được gii hn bi các đ th hàm s
1
2, , 0
= = =
x
y xy y
x
(phn tô
đậm màu đen ở hình v bên).
Th tích ca vt th tròn xoay to thành khi quay
()
H
quanh trc hoành bng.
A.
5
2ln 2
3
V
π

=


. B.
5
2ln 2
3
V
π

= +


. C.
2
2ln 2
3
V
π

=


. D.
2
2ln 2
3
V
π

= +


.
Câu 29. Tính th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi các đưng
2
4yx=
,
24yx
=
,
0x =
,
2x
=
quanh trc
.Ox
A.
32π
5
. B.
32π
7
. C.
32π
15
. D.
22π
5
.
Câu 30. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
1
y
x
=
và các đưng thng
0
y
=
,
1x =
,
4x =
. Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
2 ln 2π
. B.
3
4
π
. C.
3
4
1
. D.
2ln 2
.
Câu 31. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho hình phng gii hn bi các đưng
1
y
x
=
,
0y =
,
1x =
,
xa=
,
( )
1a >
quay xung quanh trc
Ox
.
A.
1
1V
a

=


. B.
1
1V
a
π

=


. C.
1
1V
a
π

= +


. D.
1
1V
a

= +


.
Câu 32. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
yx=
,
2
yx=
. Th tích ca khi tròn xoay
được to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
bng:
A.
32
15
π
. B.
64
15
π
. C.
21
15
π
. D.
16
15
π
.
Câu 33. Tính th tích
V
ca vt tròn xoay to thành khi quay hình phng
( )
H
gii hn bi các
đường
2
yx=
;
yx=
quanh trc
Ox
.
https://toanmath.com/
A.
9
10
V
π
=
. B.
3
10
V
π
=
. C.
10
V
π
=
. D.
7
10
V
π
=
.
Câu 34. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
1
e
x
y
=
, các trc ta đ và phần đường thng
2= yx
vi
1
x
. Tính th tích khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành.
A.
2
2
1e 1
3 2e
V
= +
. B.
( )
2
2
5e 3
6e
V
π
=
. C.
1 e1
2e
V
π
= +
. D.
2
2
1e1
2 2e
V
= +
.
Dng 3:Tính th tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi:
( ) ( )
; x gy x f y= =
quay xung quanh trc
Oy
Câu 35. Cho hình
( )
H
gii hn bi các đưng
2
2yx x=−+
, trc hoành. Quay hình phng
( )
H
quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là:
A.
496
15
π
. B.
32
15
π
. C.
4
3
π
. D.
16
15
π
.
Câu 36. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
1yx
=
, trục hoành và đường thng
4x =
.
Khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
7
6
V =
. B.
2
7π
6
V =
. C.
7π
6
V =
. D.
7π
3
V =
.
Câu 37. Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các đưng
( )
ln 1yx
= +
, trục hoành và đường thng
e1x =
. Tính th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
quanh trc
Ox
.
A.
e2
. B.
2
π
. C.
e
π
. D.
( )
e2
π
.
Câu 38. Cho hình phng
D
gii hn bởi đồ th
( )
2 1 lnyx x=
, trục hoành và đường thng
e
x =
.
Khi hình phng
D
quay quanh trục hoành được vt th tròn xoay có th tích
V
được tính theo công
thc
A.
( )
e
2
1
2 1 ln d
V x xx=
. B.
( )
e
2
1
2
2 1 ln dV x xx
π
=
.
C.
( )
e
2
1
2
2 1 ln dV x xx=
. D.
( )
e
2
1
2 1 ln dV x xx
π
=
.
Câu 39. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi các đ th hàm s
tanyx=
, trục hoành và các đường
thng
0x =
,
π
4
x =
. Quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích bng
A.
π
1
4
. B.
2
π
. C.
2
π
π
4
. D.
2
π
π
4
+
.
Câu 40. Goi
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
ye=
, trc
Ox
và hai đường thng
0,x =
1x =
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
A.
( )
2
1
2
e
π
. B.
( )
2
1e
π
+
. C.
( )
2
1
2
e
π
+
. D.
( )
2
1e
π
.
D
https://toanmath.com/
Câu 41. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
tan
yx=
, trục hoành và các đường thng
0
x =
,
π
4
x =
quanh trc hoành là
A.
π
4
V
=
. B.
π ln 2
2
V =
. C.
2
π
4
V =
. D.
π
4
V =
.
Câu 42. Xét hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
sin cosfx a xb x= +
(vi
a
,
b
là các
hng s thực dương), trục hoành, trục tung và đường thăng
x
π
=
. Nếu vt th tròn xoay được to
thành khi quay
( )
H
quanh trc
Ox
có th tích bng
2
5
2
π
( )
02f
=
thì
25ab+
bng
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Câu 43. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
2
43y fx x x= =−+
, trc hoành và hai
đường thng
1; 3
xx
= =
. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành bng
A.
16
15
π
. B.
16
15
. C.
4
3
π
. D.
4
3
.
Câu 44. Tính th tích ca vt th gii hn bi hai mt phng
1x =
3x =
, biết rng khi ct vt th
bi mt phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
13x≤≤
thì được thiết din là
hình ch nht có hai cnh
3x
2
32x
.
A.
32 2 15+
. B.
124
3
π
. C.
124
3
. D.
( )
32 2 15
.
Câu 45. Th tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
e
x
yx=
, trục hoành và đường thng
1x =
là:
A.
( )
2
e1
4
π
+
. B.
( )
2
1
e1
4
+
. C.
( )
4
e1
4
π
. D.
( )
4
1
e1
4
.
Câu 46. Tính th tích khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
3= y xx
và trc hoành, quanh trc hoành.
A.
81
10
π
(đvtt). B.
85
10
π
(đvtt). C.
41
7
π
(đvtt). D.
8
7
π
(đvtt).
Câu 47. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 cos
yx= +
, trục hoành và các đường thng
0
x =
,
2
x
π
=
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
1V
π
=
. B.
1V
π
= +
. C.
( )
1V
ππ
=
. D.
( )
1V
ππ
= +
.
Câu 48. Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
e
x
yx=
, trục hoành và đường thng
1x
=
là:
A.
( )
2
e1
4
π
+
. B.
( )
2
1
e1
4
+
. C.
( )
4
e1
4
π
. D.
( )
4
1
e1
4
.
Câu 49. Th tích ca vật tròn xoay có được khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm
tanyx=
,
trc
Ox
, đường thng
0x
=
, đường thng
3
x
π
=
quanh trc
Ox
A.
3
3
V
π
=
. B.
3
3
V
π
= +
. C.
2
3
3
V
π
π
= +
. D.
2
3
3
V
π
π
=
.
https://toanmath.com/
Câu 50. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
4
x
y =
,
0y =
,
1x =
,
4x =
quay quanh trc
Ox
bng
A.
15
16
. B.
15
8
π
. C.
21
16
. D.
21
16
π
.
Câu 51. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng cong
ln x
y
x
=
, trục hoành và đường thng
ex =
. Khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
2
V
π
=
. B.
3
V
π
=
. C.
6
V
π
=
. D.
V
π
=
.
Câu 52. Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi hai đồ
th
2
46yx x=−+
2
26
yx x=−− +
.
A.
π
. B.
1
π
. C.
3
π
. D.
2
π
.
Câu 53. Tính th tích ca phn vt th to nên khi quay quanh trc
Ox
hình phng
D
gii hn bởi đồ
th
( )
2
:2Py xx=
và trc
Ox
bng
A.
19
15
V
π
=
. B.
13
15
V
π
=
. C.
17
15
V
π
=
. D.
16
15
V
π
=
.
Câu 54. Cho hình phng
( )
S
gii hn bởi đường cong có phương trình
2
2yx
=
và trc
Ox
, quay
( )
S
xung quang trc
Ox
. Th tích ca khối tròn xoay được to thành bng
A.
82
3
V
π
=
. B.
42
3
V
π
=
. C.
4
3
V
π
=
. D.
8
3
V
π
=
.
Câu 55. Gi
( )
H
là hình được gii hn bi nhánh parabol
2
2yx=
(vi
0x
), đường thng
3yx=−+
và trc hoành. Th tích ca khi tròn xoay to bi hình
( )
H
khi quay quanh trc
Ox
bng
A.
52
15
V
π
=
. B.
17
5
V
π
=
. C.
51
17
V
π
=
. D.
53
17
V
π
=
.
Câu 56. Gi
(
)
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
yx=
và đường thng
2yx=
. Tính th tích
khi tròn xoay to thành khi quay hình
(
)
H
xung quanh trc hoành.
A.
64
15
π
. B.
16
15
π
. C.
20
3
π
. D.
4
3
π
.
Câu 57. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
20xy+−=
;
yx=
;
0y =
quay quanh trc
Ox
bng
A.
5
6
. B.
6
5
π
. C.
2
3
π
. D.
5
6
π
.
Câu 58. Th tích vt th tròn xoay sinh ra khi hình phng gii hn bi các đưng
xy=
,
2yx=−+
0x =
quay quanh trc
Ox
có giá tr là kết qu nào sau đây?
A.
1
3
V
π
=
. B.
3
2
V
π
=
. C.
32
15
V
π
=
. D.
11
6
V
π
=
.
https://toanmath.com/
Câu 59. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
yx=
, cung tròn có phương trình
2
6yx
=
( )
66x ≤≤
và trc hoành (phần tô đậm trong hình v bên). Tính th tích
V
ca vt
th tròn xoay sinh bi khi quay hình phng
D
quanh trc
Ox
.
A.
8 62
V
ππ
=
. B.
22
86
3
V
π
π
= +
. C.
22
86
3
V
π
π
=
. D.
22
46
3
V
π
π
= +
.
Câu 60. Tính th tích vt th tròn xoay to bi phép quay xung quanh trc
Ox
hình phng gii hn
bi các đưng
0
y =
,
yx=
,
2yx=
.
A.
8
3
π
. B.
16
3
π
. C.
10
π
. D.
8
π
.
Câu 61. Cho
(
)
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
yx=
và đường tròn
22
2xy+=
(phần tô đậm
trong hình bên). Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành.
A.
44
15
V
π
=
. B.
22
15
V
π
=
. C.
5
3
V
π
=
. D.
5
V
π
=
.
Câu 62. Cho nửa đường tròn đường kính
4 5.AB =
Trên đó người ta
v một parabol có đỉnh trùng vi tâm ca na hình tròn, trc đi xng
là đường kính vuông góc vi
AB
. Parabol ct na đưng tròn ti hai
điểm cách nhau
4
cm
và khong cách t hai điểm đó đến
AB
bng
nhau và bng
4
cm
. Sau đó người ta ct b phn hình phng gii hn
bởi đường tròn và parabol (phn tô màu trong hình vẽ). Đem phần còn
li quay xung quanh trc
AB
. Th tích ca khối tròn xoay thu được bng:
A.
( )
800 5 464
15
V
π
=
3
cm
. B.
( )
800 5 928
3
V
π
=
3
cm
.
C.
( )
800 5 928
5
V
π
=
3
cm
. D.
( )
800 5 928
15
V
π
=
3
cm
.
Câu 63. Cho hai đường tròn
( )
1
;10O
( )
2
;8O
ct nhau tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
là một đường
kính của đường tròn
( )
2
O
. Gi
(
)
H
là hình phng gii hn bởi hai đường tròn ( phần được tô màu
như hình vẽ). Quay
( )
H
quanh trc
12
OO
ta được mt khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khi tròn
xoay to thành.
x
y
O
O
x
y
6
6
https://toanmath.com/
A.
824
3
π
. B.
608
3
π
. C.
97
3
π
. D.
145
3
π
Câu 64. Trong mt phng ta đ
Oxy
, gi
( )
1
H
là hình phng gii hn bi các đưng
2
4
x
y =
,
2
4
x
y =
,
4x =
,
4
x
=
và hình
( )
2
H
là hình gm các đim
( )
;xy
tha:
22
16
xy+≤
,
( )
2
2
24xy+−
,
( )
2
2
24xy++
.
Cho
( )
1
H
( )
2
H
quay quanh trc
Oy
ta đưc các vt th có th tích lần lượt là
1
V
,
2
V
. Đẳng thc
nào sau đây đúng?
A.
12
VV=
. B.
12
1
2
VV=
. C.
12
2VV=
. D.
12
2
3
VV=
Câu 65. Cho hai đường tròn
( )
1
;5O
(
)
2
;3O
ct nhau tại hai điểm
A
,
B
sao cho
AB
là mt đưng
kính của đường tròn
( )
2
;3O
. Gi
( )
D
là hình phẳng được gii hn bởi hai đường tròn ( ngoài đường
tròn ln, phần được gch chéo như hình vẽ). Quay
( )
D
quanh trc
12
OO
ta được mt khi tròn xoay.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to thành.
A.
36V
π
=
. B.
68
3
V
π
=
. C.
14
3
V
π
=
. D.
40
3
V
π
=
.
C
O
2
O
1
A
B
A
B
1
O
2
O
C
D
https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hai mt cu
( )
1
S
,
(
)
2
S
có cùng bán kính
R
tha mãn tính cht: tâm ca
( )
1
S
thuc
(
)
2
S
và ngược li. Tính th tích phn chung
V
ca hai khi cu to bi
1
()S
2
()S
.
A.
3
VR
π
=
. B.
3
2
R
V
π
=
. C.
3
5
12
R
V
π
=
. D.
3
2
5
R
V
π
=
.
TH TÍCH TÍNH THEO MT CT S(X)
Câu 67. Trong không gian , cho vt th được gii hn bi hai mt phng , vuông góc
vi trc lần lượt ti , . Mt mt phng tùy ý vuông góc vi tại điểm có
hoành độ , ct vt th theo thiết din có din tích là vi là hàm s liên
tc trên . Th tích ca th tích đó được tính theo công thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Cho phn vt th
( )
gii hn bi hai mt phng
có phương trình
0
x
=
2
x
=
. Ct phn
vt th
( )
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
02x≤≤
, ta được thiết
din là một tam giác đều có độ dài cnh bng
2xx
. Tính th tích
V
ca phn vt th
( )
.
A.
4
.
3
V =
B.
3
.
3
V =
C.
4 3.
V =
D.
3.
V =
Câu 69. Cho vt th có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình v). Khi ct vt th bi mt
phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
11x−≤
thì được thiết din là mt tam giác
đều. Tính th tích
V
ca vt th đó.
A.
3V =
. B.
33V =
. C.
43
3
V =
. D.
V
π
=
.
Oxyz
( )
P
(
)
Q
Ox
xa=
xb
=
( )
ab<
Ox
x
(
)
axb
≤≤
(
)
Sx
(
)
y Sx=
[
]
;ab
V
O
y
x
z
S(x)
a
x
b
(
)
2
d
b
a
V Sxx=
( )
2
πd
b
a
V Sxx=
( )
πd
b
a
V Sx x=
( )
d
b
a
V Sx x=
https://toanmath.com/
Câu 70. Cho phn vt th
B
gii hn bi hai mt phẳng có phương trình
0
x =
3
x
π
=
. Ct phn
vt th
B
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
0
3
x
π

≤≤


ta được thiết
din là một tam giác vuông có độ dài hai cnh góc vuông lần lượt là
2x
cos x
. Th tích vt th
B
bng
A.
33
6
π
+
. B.
33
3
π
. C.
33
6
π
. D.
3
6
π
.
Câu 71. Tính th tích
V
ca vt th nm gia hai mt phng
0
x
=
x
π
=
, biết rng thiết din ca
vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
0 x
π
≤≤
là mt tam
giác đu cnh
2 sin x
.
A.
3
V =
. B.
3V
π
=
. C.
23V
π
=
. D.
23
V =
.
https://toanmath.com/
NG DN GII
Dng 1: Tính th tích vt th tròn xoay sinh bi min
(
)
D
gii hn bi
( )
; 0y fx y= =
khi quay quanh trc
.Ox
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
xa
=
,
xb=
( )
ab<
. Th tích khi tròn xoay to thành
khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc.
A.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
. B.
( )
2
2d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
.
ng dn gii
Chn A
Theo công thc tính th ch vt tròn xoay khi quay hình
( )
H
quanh trc hoành ta có
(
)
2
d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 2. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục
Ox
. Quay hình phẳng
D
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể
tích
V
được xác định theo công thức
A.
(
)
3
2
1
dV fx x
π
=


. B.
( )
3
2
1
1
d
3
V fx x=


.
C.
( )
3
2
2
1
dV fx x
π
=


. D.
( )
3
2
1
dV fx x=


.
18Tng dn gii
18TChn A
18TĐồ th hàm s 18T
( )
y fx=
ct trc
Ox
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
1x =
,
3x =
nên th tích
khi tròn xoay khi quay hình phng
D
quanh trc
Ox
được tính theo công thc
( )
3
2
1
dV fx x
π
=


Câu 3. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
32yx x=−+
, trục hoành và hai đường
thng
1x =
,
2x =
. Quay
( )
H
xung quanh trục hoành được khi tròn xoay có th tích là
A.
2
2
1
3 2dVxx x= −+
. B.
2
2
2
1
3 2d
Vxx x= −+
.
C.
( )
2
2
2
1
3 2dV xx x
π
= −+
. D.
2
2
1
3 2dV xx x
π
= −+
.
ng dn gii
Chn C
O
x
y
1
3
3
https://toanmath.com/
Câu 4. Cho hàm s
x
y
π
=
có đồ th
( )
C
. Gi
D
là hình phng gii hn bi
( )
C
, trc hoành và hai
đường thng
2x
=
,
3x =
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành được
tính bi công thc:
A.
2
2
3
d
x
Vx
ππ
=
. B.
3
3
2
d
x
Vx
ππ
=
. C.
3
2
2
d
x
Vx
ππ
=
. D.
3
2
2
d
x
Vx
ππ
=
.
ng dn gii
Chn C
Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính bi công thc:
( )
33
2
2
22
dd
xx
V xx
π π ππ
= =
∫∫
.
Câu 5. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
yx=
, trc
Ox
và hai đường
thng
1
x =
;
4x =
khi quay quanh trục hoành được tính bi công thc nào?
A.
4
1
dV xx
π
=
. B.
4
1
dV xx=
. C.
4
2
1
dV xx
π
=
. D.
4
1
dV xx
π
=
.
ng dn gii
Chn A
Th tích khi tròn xoay gii hn bời đồ th hàm s
( )
y fx=
, trc
Ox
,
xa=
xb
=
được tính
bi công thc
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=


.
Câu 6. [2D3-2]Cho hình phng (H) gii hn bi các đưng
2
2xyx=
, trc hoành, trục tung, đường
thng
1x =
. Tính th tích V hình tròn xoay sinh ra bi (H) khi quay (H) quanh trc Ox.
A.
8
15
V
π
=
B.
4
3
V
π
=
C.
15
8
V
π
=
D.
7
8
V
π
=
- Phương pháp: Công thc tính th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y fx=
, trục Ox và hai đường thng
( )
,x ax ba b
= = <
quay xung quanh trc Ox là
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
- Cách gii: Áp dng công thc ta có
( ) ( )
1
11
53
2
2 432 4
00
0
2 44 4
5 3 15
xx
V x x dx x x x dx x
π
ππ π

8
= = + = −+ =


∫∫
Câu 7. Trong h trc ta đ
Oxy
cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
25 9
xy
+=
. Hình phng
( )
H
gii
hn bi na elip nm trên trc hoành và trc hoành. Quay hình
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi
tròn xoay, tính th tích khối tròn xoay đó:
A.
60V
π
=
. B.
30
π
. C.
1188
25
π
. D.
1416
25
π
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
22
1
9 25
yx
=
2
91
25
x
y

⇔=


vi
( )
55x−≤
.
https://toanmath.com/
Gi
V
là th tích cn tìm, ta có:
5
2
5
9
9 d 60
25
x
Vx
ππ

=−=


.
Câu 8. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
e
x
y =
, trục hoành và các đường thng
0
x
=
,
1x
=
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
2
e1
2
V
=
. B.
(
)
2
e1
2
V
π
+
=
. C.
(
)
2
e1
2
V
π
=
. D.
2
e
2
π
.
ng dn gii
Chn C
Th tích khi tròn xoay cn tính là
( )
(
)
1
2
1
2
2
0
0
e1
e
ed
22
x
x
Vx
π
ππ

= = =


.
Câu 9. Th tích
V
ca khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bởi đường tròn
( ) ( )
2
2
: 31Cx y
+− =
xung quanh trc hoành là
A.
6V
π
=
. B.
3
6V
π
=
. C.
2
3V
π
=
. D.
2
6V
π
=
.
ng dn gii
Chn D
( ) ( )
2
2
: 31Cx y+− =
( )
2
2
31yx
⇔− =
2
31
yx⇒=±
.
(
)
2
2
31 0 1 1yx x = ⇒−
.
Th tích ca khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bởi đường tròn
( ) (
)
2
2
: 31Cx y+− =
xung quanh trc hoành là
11
22
2 22
11
31d 31d6V xx xx
ππ π
−−

= +− −− =

∫∫
.
Câu 10. Cho hình phng gii hn bởi đường cong
tanyx=
, trục hoành và hai đường thng
0, víi a (0; )
2
x xa
π
= =
. Th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phng này xung quanh trc
Ox là
A.
( )
a tana
π
−−
B.
C.
ln(cos )a
π
D.
ln(cos )a
π
ng dn gii
Chn A
Câu 11. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình tròn
( ) (
) ( )
22
: 2 31
Cx y+ +−
quanh trc
Ox
.
A.
2
2V
π
=
(đvtt). B.
2
6V
π
=
(đvtt). C.
2
V
π
=
(đvtt). D.
6V
π
=
(đvtt).
ng dn gii
Chn D
Tnh tiến
( )
C
theo
( )
2;0v =
ta được hình tròn
( ) (
)
2
2
: 31Cx y
+−
.
Xét
( )
2
22
3 1 31xy y x+ =⇒=±
.
Khi đó thể tích khi tròn xoay to thành khi quanh
( )
C
quanh trc
Ox
là:
(
)
(
)
1
22
22
1
31 31 dV x xx
π

= + −−


1
2
1
4 1dxx
π
=
.
https://toanmath.com/
Đặt
sinxt=
d cos dx tt⇒=
. Đổi cn
1
2
xt
π
=−⇒ =
,
1
2
xt
π
=⇒=
.
2
2
2
12 1 sin cos dV t tt
π
π
π
=
2
2
2
12 cos dtt
π
π
π
=
2
2
11
12 cos2 d
22
tt
π
π
π

= +


2
2
11
12 . sin 2
24
tt
π
π
π

= +


6
π
=
.
https://toanmath.com/
Dng 2: Tính th tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi:
( )
y fx=
( )
y gx=
quay quanh trc
.Ox
Câu 12. Cho hình phng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trc hoành. Th tích ca khi tròn xoay
tạo thành được tính theo công thc nào?
A.
( )
( )
22
12
d
b
a
V fx fx x

=

. B.
( ) (
)
22
12
d
b
a
V fx fx x
π

=

.
C.
( ) (
)
22
21
d
b
a
V fx fx x
π

=

. D.
( )
(
)
2
12
d
b
a
V fx fx x
π
=


.
ng dn gii
Chn B
Do
( ) (
) ( )
12
;f x f x x ab> ∀∈
nên Chn B
.
Câu 13. Cho hình phng
(
)
D
được gii hn bi các đưng
0
x
=
,
1x =
,
0y =
21yx
= +
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công thc?
A.
1
0
2 1d
V xx
=π+
. B.
( )
1
0
2 1d
V xx
=π+
. C.
( )
1
0
2 1dV xx
= +
. D.
1
0
2 1dV xx
= +
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
( )
1
2
0
2 1dV xx=π+
( )
1
0
2 1dxx
=π+
.
Câu 14. Cho hình phng
( )
D
được gii hn bi các đưng
0x =
,
x
π
=
,
0y
=
sinyx=
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công thc
A.
0
sin dV xx
π
π
=
. B.
2
0
sin dV xx
π
π
=
.
C.
( )
0
sin dV xx
π
π
=
. D.
2
0
sin d
V xx
π
=
.
ng dn gii
Chn B
Ta có th tích ca khi tròn xoay cn tính là
2
0
sin dV xx
π
π
=
.
Câu 15. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bi các đưng
e
x
yx=
,
0y =
,
0x =
,
1x =
xung quanh trc
Ox
A.
1
22
0
ed
x
Vx x=
. B.
1
0
ed
x
V xx
π
=
. C.
1
22
0
ed
x
V xx
π
=
. D.
1
2
0
ed
x
V xx
π
=
.
O
x
y
b
a
( )
1
fx
(
)
2
fx
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn C
Th tích khi tròn xoay gii hn bi
( )
y fx=
,
0y =
,
xa=
,
xb=
(
ab<
) xác định bi:
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
.
Vy,
1
22
0
ed
x
V xx
π
=
.
Câu 16. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
.lnyx x=
, trục hoành và hai đường thng
1x =
;
2x =
. Th tích vt th tròn xoay sinh bi
( )
H
khi nó quay quanh trc hoành có th tích
V
được
xác đnh bi
A.
( )
2
2
1
.ln dV xx x=
π
. B.
(
)
2
1
.ln d
V x xx
=
.
C.
( )
2
2
1
.ln dV xx x=
. D.
(
)
2
1
.ln dV x xx=
π
.
ng dn gii
Chn A
Th tích vt th tròn xoay sinh bi
( )
.ln
:0
1; 2
yx x
Hy
xx
=
=
= =
khi nó quay quanh trc hoành có th tích
V
được xác đnh bi
(
)
2
2
1
.ln dV xx x=
π
.
Câu 17. Cho hình phng
(
)
H
gii hn bi các đưng
2
; 0; 2.y xy x= = =
Tính th tích
V
ca khi
tròn xoay thu được khi quay
( )
H
quanh trc
Ox
.
A.
8
.
3
V =
B.
32
.
5
V =
C.
8
.
3
V
π
=
D.
32
5
π
ng dn gii
Chn D
V phác ha hình thy ngay min cn tính
2
45
0
2
32
0
55
V x dx x
ππ
π
= = =
.
Câu 18. Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng
( )
H
gii hn bi
2
yx=
2yx= +
quanh
trc
Ox
https://toanmath.com/
A.
72
10
π
(đvtt). B.
72
5
π
(đvtt). C.
81
10
π
(đvtt). D.
81
5
π
(đvtt).
ng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
2
2
x
xx
x
=
=+⇔
=
.
Th tích cn tìm là
( )
2
2
4
1
72
2d
5
V xx x
π
π

= −+ =

.
Câu 19. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e
x
y =
các đưng thng
0y =
,
0x
=
1x =
được tính bi công thức nào sau đây?
A.
. B.
2
1
0
ed
x
Vx
π
=
. C.
2
1
0
ed
x
Vx=
. D.
1
2
0
ed
x
Vx
π
=
.
ng dn gii
Chn D
Th tích khi tròn xoay cn tìm là:
( )
1
2
0
πe d
x
Vx=
1
2
0
πed
x
x=
.
Câu 20. Tìm công thc tính th tích ca khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi parabol
và đường thng
:2=dy x
quay xung quanh trc
Ox
.
A.
( )
2
2
2
0
2d
π
x xx
. B.
22
24
00
4d d
ππ
∫∫
xx xx
.
C.
22
24
00
4d d
ππ
+
∫∫
xx xx
. D.
( )
2
2
0
2d
π
xx x
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
20
2
=
−=
=
x
xx
x
.
Vy th tích khối tròn xoay được tính:
( )
2
2
2
0
2d
π
=
V x xx
.
Câu 21. Hình phng gii hn bởi hai đồ th
yx
=
2
yx=
quay quanh trc tung to nên mt vt th
tròn xoay có th tích bng
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
2
15
π
. D.
4
15
π
.
ng dn gii
Chn A
https://toanmath.com/
Phương trình hoành độ giao điểm
2
xx=
0 0
11
xy
xy
= ⇒=
=±⇒ =
.
Ta có đ th hai hàm s
yx=
và
2
yx=
đều đối xng qua
Oy
nên hình phng gii hn bi hai đ
th
yx=
2
yx=
quay quanh trc tung to nên mt vt th tròn xoay có th tích bng th tích vt th
tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi hai đường
xy=
xy
=
quay xung quanh trc
Oy
.
Th tích vt th tròn xoay cn tìm là:
1
2
0
d
V yy y
π
=
(
)
1
2
0
dyy y
π
=
1
23
0
11
.
23
yy
π

=


6
π
=
.
Câu 22. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi các đưng
2
1yx=
, y=0 quanh
trc Ox có kết qu dng
a
b
π
. Khi đó a+b có kết qu là:
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
ng dn gii
Chn C
1
22
1
16
(1 )
15
x dx
π
π
−=
Nên a= 16, b= 15, a+b=31
Câu 23. Cho D là min phng gii hn bi các đưng :
2
1
()
1
y fx
x
= =
+
;
2
()
2
x
y gx= =
.Tính th tích
khối tròn xoay thu được to thành khi quay D quanh trc Ox ? Th tích được viết dưới dng
2
Tm n
ππ
= +
;m,n
R thì tng giá tr
mn+
?
A.
1
2
B.
13
20
C.
2
5
D.
3
5
ng dn gii
Chn B
Xét phương trình
2
2
1
1
1
12
x
x
x
x
=
=
=
+
Như vy, th tích cn tìm s được tính theo công thc:
1
22
1
() ()V f x g x dx
π
=
( )
2
1 11
44
2
2
2
1 11
11
14 4
1
xx
V dx dx dx
x
x
ππ
−−

= −=

+

+
∫∫
( ) ( )
1
11
5
22
22
11
1
1 11
20 10
11
x
dx dx
xx
ππ
−−
−=
++
∫∫
1
10
VI
π
=
vi
( )
1
2
2
1
1
1
I dx
x
=
+
Tính I: Đặt
tan , ;
22
x tt
ππ

=


2
2
1
(1 tan )
cos
dx dt t dt
t
= = +
Ta có th viết I lại dưới dng
https://toanmath.com/
( )
2
4 44
2
2
2
4 44
1 tan 1
cos (1 cos2 )
2
1 tan
t
I dt tdt t dt
t
π ππ
π ππ
−−
+
= = = +
+
∫∫
2
1 11 2
42 4210 4 5
IV
π π ππ
π
⇒= + = + = +
Nhn xét: Đây là một bài toán khá khó, đòi hỏi thí sinh phi biết đúng công thức và vic x lí tích
phân khéo léo.
Câu 24. Cho hình
( )
H
gii hn bi trục hoành, đồ th ca mt Parabol và một đường thng tiếp xúc
với Parabol đó tại điểm
(
)
2;4
A
, như hình vẽ bên. Th tích vt th tròn xoay to bi khi hình
( )
H
quay quanh trc
Ox
bng
A.
16
15
π
. B.
32
5
π
. C.
2
3
π
. D.
22
5
π
.
ng dn gii
Chn A
Parabol có đỉnh là gc ta đ như hình vẽ và đi qua
( )
2;4A
nên có phương trình
2
yx=
.
Tiếp tuyến của Parabol đó tại
( )
2;4A
có phương trình là
( )
4 2 44 4
yx x= +=
.
Suy ra th tích vt th tròn xoay cn tìm là
( )
(
)
22
2
2
2
01
d 4 4d
V xx x x
ππ
= −−
∫∫
.
( )
2
2
5
2
2
0
0
32
d
55
x
xx
= =
;
( )
( )
2
22
3
2
22
11
1
16
4 4 d 16 2 1 d 16
33
x
x x x x x xx

= + = −+ =


∫∫
.
Vy
( )
( )
22
2
2
2
01
32 16 16
d 4 4d
5 3 15
V xx x x
π
ππ π

= = −=


∫∫
.
Câu 25. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
4xy =
,
0
x =
,
1y =
4y =
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình
( )
H
quanh trc tung.
A.
8πV =
. B.
16πV =
. C.
10πV =
. D.
12πV =
.
ng dn gii
Chn D
Ta có th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình
( )
H
quanh trc tung là
2
4
1
4
πdVy
y

=


4
2
1
16
πdy
y
=
4
1
16
π
y

=


12π=
.
O
x
y
2
4
1
2
https://toanmath.com/
Câu 26. Cho hình thang cong
(
)
H
gii hn bi các đưng
e
x
y =
,
0y
=
,
1x =
,
1x =
. Th tích vt
th tròn xoay được to ra khi cho hình
( )
H
quay quanh trc hoành bng
A.
22
ee
2
. B.
( )
22
ee
2
π
+
. C.
4
e
2
π
. D.
( )
22
ee
2
π
.
ng dn gii
Chn D
Th tích vt th cn tính là
( )
( )
22
11
1
2 22
1
11
ee
e d de e
22 2
x xx
Vx
π
ππ
π
−−
= = = =
∫∫
.
Câu 27. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
1yx=
,
0y =
quanh trc
Ox
πa
V
b
=
vi
a
,
b
là s nguyên. Khi đó
ab+
bng
A.
11
. B.
17
. C.
31
. D.
25
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
2
10x
−=
1x⇔=±
.
Ta có
( )
1
2
2
1
π1 dV xx
=
16π
15
=
16a⇒=
,
15b =
.
Vy
31ab+=
.
Câu 28. Gi
()
H
là hình phẳng được gii hn bi các đ th hàm s
1
2, , 0
= = =
x
y xy y
x
(phn tô
đậm màu đen ở hình v bên).
Th tích ca vt th tròn xoay to thành khi quay
()
H
quanh trc hoành bng.
A.
5
2ln 2
3
V
π

=


. B.
5
2ln 2
3
V
π

= +


. C.
2
2ln 2
3
V
π

=


. D.
2
2ln 2
3
V
π

= +


.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2yx
=
1 x
y
x
=
là:
1
2
x
x
x
=
2
0
2 10xx
x
+ −=
0
1
2
1
x
x
x
=
=
1
2
x⇔=
.
https://toanmath.com/
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
yx
=
0y =
là:
20x =
2
0
2 10
xx
x
+ −=
0x⇔=
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
0y =
1 x
y
x
=
là:
1
0
x
x
=
0
10x
x
−=
0
1x
x
=
1x⇔=
.
1
2
1
2
2
1
0
2
1
4 dd
x
V xx x
x
ππ

= +


∫∫
1
2
1
3
2
1
0
2
41
.1
3
d
x
x
x
ππ

= +−


1
2
1
2
1 12
1
6
d
x
xx
ππ

= + −+


Câu 29. Tính th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi các đưng
2
4yx
=
,
24yx=
,
0x =
,
2x =
quanh trc
.Ox
A.
32π
5
. B.
32π
7
. C.
32
π
15
. D.
22π
5
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
2
1
0
256
π 4d π
15
Vx x=−=
,
( )
2
2
2
0
32
π2 4d π
3
V xx= −=
.
Vy th tích cn tìm
12
32
π
5
VVV=−=
.
Câu 30. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
1
y
x
=
và các đường thng
0y =
,
1x =
,
4x =
. Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
2 ln 2π
. B.
3
4
π
. C.
3
4
1
. D.
2ln 2
.
ng dn gii
Chn B
Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
2
4
1
1
dVx
x

= π


4
1
1
x

=π−


1
1
4

=π− +


3
4
π
=
.
Câu 31. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho hình phng gii hn bi các đưng
1
y
x
=
,
0y =
,
1x =
,
xa=
,
( )
1a >
quay xung quanh trc
Ox
.
https://toanmath.com/
A.
1
1V
a

=


. B.
1
1
V
a
π

=


. C.
1
1V
a
π

= +


. D.
1
1V
a

= +


.
ng dn gii
Chn B
Th tích
V
ca vt th tròn xoay cn tìm là
2
1
1
d
a
Vx
x
π

=


1
11
1
a
xa
ππ

= =−−


1
1V
a
π

⇔=


.
Câu 32. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
yx=
,
2
yx=
. Th tích ca khi tròn xoay
được to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
bng:
A.
32
15
π
. B.
64
15
π
. C.
21
15
π
. D.
16
15
π
.
ng dn gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
20
xx−=
0
2
x
x
=
=
.
Khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay gii hn bi
2
2
0
2
yx
yx
x
x
=
=
=
=
.
Do đó thể tích ca khi tròn xoay là:
( )
( )
2
2
2
2
0
64
2d
15
V x xx
π
π
=−=
.
Câu 33. Tính th tích
V
ca vt tròn xoay to thành khi quay hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
yx
=
;
yx=
quanh trc
Ox
.
A.
9
10
V
π
=
. B.
3
10
V
π
=
. C.
10
V
π
=
. D.
7
10
V
π
=
.
ng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
xx=
4
0xx −=
( )
( )
2
1 10xx x x ++ =
0x⇔=
hoc
1x =
Khi đó:
Th tích khi tròn xoay sinh bi hình
( )
H
( )
( )
11
2
2
2
00
3
dd
10
V xx x x
π
ππ
= −=
∫∫
O
x
y
2
yx=
yx=
1
1
https://toanmath.com/
Câu 34. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
1
e
x
y
=
, các trc ta đ và phần đưng thng
2
=
yx
vi
1
x
. Tính th tích khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành.
A.
2
2
1e 1
3 2e
V
= +
. B.
( )
2
2
5e 3
6e
V
π
=
. C.
1 e1
2e
V
π
= +
. D.
2
2
1e1
2 2e
V
= +
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca đưng cong
1
e
x
y
=
đưng thng
2=
yx
:
1
e2 1
x
xx
=−⇔=
. (Vì
1
e
x
y
=
hàm đng biến và
2yx
=
là hàm nghch biến trên tp xác đnh
nên phương trình có tối đa
1
nghim. Mt khác
1x =
thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nht ca pt
đó).
Đưng thng
2=
yx
ct trc hoành ti
2=x
.
( )
( )
12
2
2
1
01
ed 2 d
x
V x xx
ππ
= +−
∫∫
( )
2
2
3
1
22
2
0
1
5e 1
e 24
3 6e
x
x
x
π
ππ

= + −+ =


D
https://toanmath.com/
Dng 3:Tính th tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi:
( ) ( )
; x gy x f y= =
quay xung quanh trc
Oy
Câu 35. Cho hình
( )
H
gii hn bi các đưng
2
2yx x=−+
, trc hoành. Quay hình phng
( )
H
quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là:
A.
496
15
π
. B.
32
15
π
. C.
4
3
π
. D.
16
15
π
.
ng dn gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
H
và trc hoành
2
0
20
2
x
xx
x
=
−+ =
=
.
Th tích khi tròn xoay cn tìm là
( ) ( )
2
22
5
2
2 432 4 3
00
0
4 16
2d 4 4d
5 3 15
x
V x xx x x xx x x
π
ππ π

=+=+=+=


∫∫
.
Câu 36. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng
1yx=
, trục hoành và đường thng
4
x =
.
Khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
7
6
V =
. B.
2
7π
6
V =
. C.
7π
6
V =
. D.
7
π
3
V =
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
10x −=
1x⇔=
.
Th tích khi tròn xoay to thành
( )
4
2
1
π 1dV xx=
( )
4
1
π 2 1dxxx= −+
4
2
1
4
π
23
x
xx x

=−+


7π
6
=
.
Câu 37. Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các đưng
(
)
ln 1yx= +
, trục hoành và đường thng
e1x =
. Tính th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
quanh trc
Ox
.
A.
e2
. B.
2
π
. C.
e
π
. D.
( )
e2
π
.
ng dn gii
Chn D
Th tích khi tròn xoay
( )
H
là:
( )
e1
2
0
ln 1 dV xx
π
= +
e
2
1
ln dxx
π
=
Đặt
2
2ln
dd
ln
dd
x
ux
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
Ta có
e
e
2
1
1
ln 2 ln d
V x x xx
π

=


. Đặt
1
ln
dd
dd
ux
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
Suy ra
e
e
e
2
1
1
1
ln 2 ln 2 dV x x xx x
π

= −+


(
)
e
ee
2
11
1
ln 2 ln 2x x xx x
π
= −+
( )
e2
π
=
.
https://toanmath.com/
46TCâu 38. 46TCho hình phng
D
gii hn bởi đồ th
( )
2 1 ln
yx x
=
, trục hoành và đường thng
ex =
.
Khi hình phng
D
quay quanh trục hoành được vt th tròn xoay có th tích
V
được tính theo công
thc
46TA. 46T
(
)
e
2
1
2 1 ln dV x xx=
46T. B. 46T
( )
e
2
1
2
2 1 ln dV x xx
π
=
46T.
C.
(
)
e
2
1
2
2 1 ln d
V x xx=
. D.
( )
e
2
1
2 1 ln dV x xx
π
=
.
ng dn gii
Chn D
Hàm s
( )
2 1 ln
yx x=
có tập xác định là
.
Phương trình hoành độ giao điểm là
( )
2 1 ln 0
xx−=
1
( )
2
1
x
x
=
=
loaïi
.
Th tích vt th tròn xoay là:
( )
e
2
1
2 1 ln dV x xx
π
=
.
Câu 39. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi các đ th hàm s
tanyx=
, trục hoành và các đường
thng
0x =
,
π
4
x =
. Quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích bng
A.
π
1
4
. B.
2
π
. C.
2
π
π
4
. D.
2
π
π
4
+
.
ng dn gii
Chn C
Th tích ca
( )
H
:
( )
ππ
2
44
π
2
4
2
0
00
1 π
π tan d π 1 d π tan π
cos 4
V xx x x x
x

= = = −=


∫∫
.
Câu 40. Goi
( )
H
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
ye=
, trc
Ox
và hai đường thng
0,x =
1x =
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
A.
( )
2
1
2
e
π
. B.
( )
2
1e
π
+
. C.
(
)
2
1
2
e
π
+
. D.
( )
2
1e
π
.
ng dn gii
Chn A
Th tích khi tròn xoay
( )
1
1
222
0
0
1
22
xx
V e dx e e
ππ
π
= = =
.
Câu 41. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
tanyx=
, trục hoành và các đường thng
0x =
,
π
4
x
=
quanh trc hoành là
A.
π
4
V =
. B.
π ln 2
2
V =
. C.
2
π
4
V =
. D.
π
4
V =
.
ng dn gii
Chn B
https://toanmath.com/
Th tích khi tròn xoay cn tính là
π
4
0
π tan d
V xx=
π
4
0
sin
πd
cos
x
x
x
=
π
4
0
π ln cos x=
π ln 2
2
=
.
Câu 42. Xét hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
sin cosfx a xb x= +
(vi
a
,
b
là các
hng s thực dương), trục hoành, trục tung và đường thăng
x
π
=
. Nếu vt th tròn xoay được to
thành khi quay
( )
H
quanh trc
Ox
có th tích bng
2
5
2
π
( )
02f
=
thì
25ab+
bng
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
ng dn gii
Chn C
Ta có th tích ca vt th
( )
( )
2
22 2 2
00
sin cos d sin cos 2 sin cos dV a xb x x a xb x ab x xx
ππ
ππ
= + = ++
∫∫
22 2 2
0
0
1 cos2 1 cos2 sin 2 sin 2
sin 2 d cos2
2 2 24 24 2
x x x x x x ab
a b ab x x a b x
π
π
ππ
−+

= + + = ++




(
)
22
2
ab
π
π
= +
.
Theo gi thiết ta có
( )
22
51ab+=
.
Ta có
(
) (
)
cos sin 0
fx a xb x f a
′′
= ⇒=
. Theo gi thiết ta có
2a =
1b =
. Ta được
259ab+=
.
Câu 43. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
2
43y fx x x= =−+
, trc hoành và hai
đường thng
1; 3
xx
= =
. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành bng
A.
16
15
π
. B.
16
15
. C.
4
3
π
. D.
4
3
.
ng dn gii
Chn A
* Th tích khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành là:
33
2
2 43 2
11
16
4 3 5 19 12 9
15
V x x dx x x x x dx
π
ππ

= −+ = + + =

∫∫
(đvtt).
Câu 44. Tính th tích ca vt th gii hn bi hai mt phng
1x =
3x =
, biết rng khi ct vt th
bi mt phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
13x≤≤
thì được thiết din là
hình ch nht có hai cnh
3x
2
32
x
.
A.
32 2 15+
. B.
124
3
π
. C.
124
3
. D.
( )
32 2 15
.
ng dn gii
Chn C
Th tích vt th cn tìm là
3
2
1
3 3 2dV xx x=
5
1
. dttt=
5
3
1
3
t
=
124
3
=
.
Câu 45. Th tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
e
x
yx=
, trục hoành và đường thng
1x =
là:
A.
( )
2
e1
4
π
+
. B.
( )
2
1
e1
4
+
. C.
( )
4
e1
4
π
. D.
(
)
4
1
e1
4
.
https://toanmath.com/
ng dn gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
e
x
yx=
và trc hoành:
e0 0
x
xx=⇔=
.
Khi đó
1
2
0
ed
x
V xx
π
=
. Đặt
2
2
dd
1
e
d ed
2
x
x
ux
ux
v
vx
=
=

=
=
.
Khi đó:
1
1
22
0
0
11
e ed
22
xx
Vx x
π

=



1
22
0
11
ee
24
x
π

=


22
111
ee
244
π

= −+


( )
2
e1
4
π
= +
.
1
1
2
1
2ln
1
6
xx
x
ππ
=
−− +

+

3
2ln 2
2
1
6
ππ


+
=
5
2ln 2
3
π



=
.
Câu 46. Tính th tích khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
3=
y xx
và trc hoành, quanh trc hoành.
A.
81
10
π
(đvtt). B.
85
10
π
(đvtt). C.
41
7
π
(đvtt). D.
8
7
π
(đvtt).
ng dn gii
Chn A
Ta có
2
0
30
3
=
−=
=
x
xx
x
.
Th tích khi tròn xoay cn tìm là:
( ) ( )
3
33
45
2
2 2 34 3
00
0
3 81
3 96 3
2 5 10
π
ππ π

= = −+ = + =


∫∫
xx
V x x dx x x x dx x
(đvtt).
Câu 47. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 cosyx= +
, trục hoành và các đường thng
0x =
,
2
x
π
=
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
1V
π
=
. B.
1V
π
= +
. C.
( )
1V
ππ
=
. D.
( )
1V
ππ
= +
.
ng dn gii
Chn D
Th tích khi tròn xoay khi quay
D
quanh trc hoành có th tích là:
2
2
0
d
V yx
π
π
=
( )
2
0
2 cos dxx
π
π
= +
( )
2
0
2 sinxx
π
π
= +
( )
1
ππ
= +
.
Câu 48. Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
e
x
yx=
, trục hoành và đường thng
1x =
là:
A.
(
)
2
e1
4
π
+
. B.
( )
2
1
e1
4
+
. C.
( )
4
e1
4
π
. D.
( )
4
1
e1
4
.
ng dn gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
e0
x
x =
0x⇔=
.
Th tích khối tròn xoay thu được là:
( )
1
2
0
ed
x
V xx
π
=
1
2
0
ed
x
xx
π
=
1
22
0
11
ee
24
xx
x
π

=


( )
2
e1
4
π
= +
.
https://toanmath.com/
Câu 49. Th tích ca vật tròn xoay có được khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm
tan
yx=
,
trc
Ox
, đường thng
0x
=
, đường thng
3
x
π
=
quanh trc
Ox
A.
3
3
V
π
=
. B.
3
3
V
π
= +
. C.
2
3
3
V
π
π
= +
. D.
2
3
3
V
π
π
=
.
ng dn gii
Chn D
Th tích ca vt tròn xoay là
3
2
0
tan dV xx
π
π
=
3
2
0
1
1d
cos
x
x
π
π

=


(
)
3
0
tan
xx
π
π
=
tan
33
ππ
π

=


2
3
3
π
π
=
.
Câu 50. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
4
x
y =
,
0y =
,
1x =
,
4x
=
quay quanh trc
Ox
bng
A.
15
16
. B.
15
8
π
. C.
21
16
. D.
21
16
π
.
ng dn gii
Chn D
4
4
23
1
1
21
d
16 48 16
xx
Vx
ππ π
= = =
.
Câu 51. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các đưng cong
ln x
y
x
=
, trục hoành và đường thng
ex =
. Khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
2
V
π
=
. B.
3
V
π
=
. C.
6
V
π
=
. D.
V
π
=
.
ng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
ln x
y
x
=
và trc hoành là
ln
01
x
x
x
=⇔=
Khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành có th tích
2
e
1
ln
d
x
Vx
x
π

= =


e
3
1
ln
33
x
π
π

=


.
Câu 52. Tính18T th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc 18T
Ox
18T hình phng gii hn bởi hai đồ
th 18T
2
46yx x=−+
18T 18T
2
26yx x=−− +
18T.
18TA. 18T
π
. B.
1
π
. C.
3
π
. D.
2
π
.
ng dn gii
Chn C
18TXét phương trình hoành độ giao điểm 18T
22
46 26xx xx−+=−+
2
2 20xx −=
0
1
x
x
=
=
18T.
Th tích vt th tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi hai đồ th
( ) ( )
1
22
22
0
4 6 2 6dV xx xx x
π
= −− −+
1
32
0
12 36 24 dx x xx
π
=−+
https://toanmath.com/
( )
1
32
0
12 36 24 d
x x xx
π
=−+
( )
1
332
0
3 12 12xxx
π
=−+
3
π
=
.
Câu 53. Tính th tích ca phn vt th to nên khi quay quanh trc
Ox
hình phng
D
gii hn bởi đồ
th
( )
2
:2Py xx=
và trc
Ox
bng
A.
19
15
V
π
=
. B.
13
15
V
π
=
. C.
17
15
V
π
=
. D.
16
15
V
π
=
.
ng dn gii
Chn D
Xét phương trình
2
0
20
2
x
xx
x
=
−=
=
[ ]
2
2 0 0;2
xx x ∀∈
nên th tích ca phn vt th to nên khi quay quanh trc
Ox
hình phng
D
gii hn bởi đồ th
( )
2
:2Py xx=
và trc
Ox
(
)
2
2
2
0
16
2d
15
V xx x
π
π
=−=
.
Vy
1ab−=
.
Câu 54. Cho hình phng
( )
S
gii hn bởi đường cong có phương trình
2
2yx=
và trc
Ox
, quay
( )
S
xung quang trc
Ox
. Th tích ca khối tròn xoay được to thành bng
A.
82
3
V
π
=
. B.
42
3
V
π
=
. C.
4
3
V
π
=
. D.
8
3
V
π
=
.
ng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trc
Ox
:
2
20x−=
2
20x−=
2
2
x
x
=
=
.
Th tích khi tròn xoay to thành là
(
)
2
2
2
2
2dV xx
π
=
( )
2
2
2
2dxx
π
=
2
3
2
82
2
33
x
x
ππ

=−=


.
Câu 55. Gi
( )
H
là hình được gii hn bi nhánh parabol
2
2yx
=
(vi
0x
), đường thng
3yx=−+
và trc hoành. Th tích ca khi tròn xoay to bi hình
( )
H
khi quay quanh trc
Ox
bng
A.
52
15
V
π
=
. B.
17
5
V
π
=
. C.
51
17
V
π
=
. D.
53
17
V
π
=
.
ng dn gii
Chn A
O
x
3
1
y
https://toanmath.com/
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
23
3
2
x
xx
x
=
=−+
=
Th tích khi tròn xoay to bi
( )
H
:
( )
31
2
4
10
52
3d 4d
15
V x x xx
π ππ
= −+ + =
∫∫
.
Câu 56. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
yx=
và đường thng
2
yx=
. Tính th tích
khi tròn xoay to thành khi quay hình
( )
H
xung quanh trc hoành.
A.
64
15
π
. B.
16
15
π
. C.
20
3
π
. D.
4
3
π
.
ng dn gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca paraboly
2
yx
=
đường thng
2yx=
ta có
22
0
2 20
2
x
x xx x
x
=
=⇔−=
=
.
Do
2
20xx−<
vi
02x<<
nên
2
20xx
−>
vi
02x<<
.
Gi
V
là th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình
( )
H
xung quanh trc hoành thì
( )
( )
(
)
2
2
5
2
2
23
0
0
4 64
2
3 5 15
x
V x x dx x
π
ππ

= = −=


.
Câu 57. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
20xy+−=
;
yx=
;
0y =
quay quanh trc
Ox
bng
A.
5
6
. B.
6
5
π
. C.
2
3
π
. D.
5
6
π
.
ng dn gii
Chn D
Hình phẳng đã cho được chia làm
2
phn sau:
Phn
1
: Hình phng gii hn bi các đưng
yx
=
;
0y
=
;
0x
=
;
1x =
.
Khi quay trc
Ox
phn
1
ta được khi tròn xoay có th tích
1
2
1
1
0
0
d.
22
x
V xx
π
ππ
= = =
.
Phn
2
: Hình phng gii hn bi các đưng
2yx=
;
0y =
;
1x =
;
2x =
.
Khi quay trc
Ox
phn
2
ta được khi tròn xoay có th tích
( )
( )
3
2
2
2
2
1
1
2
2 d.
33
x
V xx
π
ππ
=−= =
.
Vy th tích khi tròn xoay cn tính là
12
5
6
VVV
π
=+=
.
Câu 58. Th tích vt th tròn xoay sinh ra khi hình phng gii hn bi các đưng
xy=
,
2yx=−+
0x =
quay quanh trc
Ox
có giá tr là kết qu nào sau đây?
A.
1
3
V
π
=
. B.
3
2
V
π
=
. C.
32
15
V
π
=
. D.
11
6
V
π
=
.
ng dn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Gi
(
)
H
là hình phng gii hn bi các đưng:
2
0
xy
yx
x
=
=−+
=
(
)
2
0
2
0
yxx
yx
x
=
=−+
=
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2xx
=−+
2
20xx +−=
( )
(
)
1
2
x nhaän
x loaïi
=
=
Th tích vt tròn xoay sinh ra khi hình
( )
H
quay quanh trc
Ox
là:
( )
(
)
(
)
1
2
2
2
0
2dV x xx
π
= −+
( )
1
24
0
44 dx x xx
π
= +−
32
15
π
=
(đvtt)
Câu 59. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
yx=
, cung tròn có phương trình
2
6yx=
( )
66x
≤≤
và trc hoành (phần tô đậm trong hình v bên). Tính th tích
V
ca vt
th tròn xoay sinh bi khi quay hình phng
D
quanh trc
Ox
.
A.
8 62V
ππ
=
. B.
22
86
3
V
π
π
= +
. C.
22
86
3
V
π
π
=
. D.
22
46
3
V
π
π
= +
.
ng dn gii
Chn D
Cách 1. Cung tròn khi quay quanh
Ox
to thành mt khi cu có th tích
( )
3
4
6 86
3
V
ππ
= =
.
Th tích na khi cu
1
46V
π
=
.
Xét phương trình:
2
6xx=
2
0
60
x
xx
+−=
2x⇔=
.
Th tích khi tròn xoay có được khi quay hình phng
( )
H
gii hn bi đ th các hàm s
yx=
,
cung tròn phương trình
2
6
yx=
, hai đường thng
0, 2xx= =
quanh
Ox
( )
2
2
2
0
22
6d
3
V x xx
π
π
= −− =
.
Vy th tích vt th tròn xoay cn tìm là
12
22
46
3
VVV
π
π
=+= +
.
Cách 2. Cung tròn khi quay quanh
Ox
to thành mt khi cu có th tích
( )
3
1
4
6 86
3
V
ππ
= =
.
Xét phương trình:
2
6xx=
2
0
60
x
xx
>
+−=
2x⇔=
.
O
x
y
6
6
https://toanmath.com/
Th tích khi tròn xoay có được khi quay hình phng
(
)
H
gii hn bi đ th các hàm s
yx=
,
cung tròn phương trình
2
6
yx=
đường thng
0
y =
quanh
Ox
( )
26
2
2
02
d 6dV xx x x
ππ
= +−
∫∫
12 6 28
2
3
ππ
= +
22
46
3
π
π
=
.
Vy th tích vt th tròn xoay cn tìm là
12
VVV
=
22
8646
3
π
ππ

=−−


22
46
3
π
π
= +
.
Câu 60. Tính th tích vt th tròn xoay to bi phép quay xung quanh trc
Ox
hình phng gii hn
bi các đưng
0y =
,
yx=
,
2yx=
.
A.
8
3
π
. B.
16
3
π
. C.
10
π
. D.
8
π
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
00
02 2
24
xx
xx
xx x
= ⇒=
=−⇒=
=−⇒=
Dựa o hoành độ giao điểm ca ba đưng ta có din tích hình phng gm hai phn. Phn th nht
gii hn bi
yx
=
,
0
y =
0; 2xx= =
. Phn th hai gii hn bi
yx=
,
2yx=
2; 4xx
= =
.
Th tích vt th bng:
( )
( )
24
2
2
2
02
d 2dV x x x xx
ππ
= + −−
∫∫
( )
( )
24
2
02
d 2d
xx x x x
ππ
= + −−
∫∫
( )
4
2
3
22
0
2
2
16
2 23 3
x
xx
π
ππ

= +− =



.
Câu 61. Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
yx=
và đường tròn
22
2xy+=
(phần tô đậm
trong hình bên). Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành.
A.
44
15
V
π
=
. B.
22
15
V
π
=
. C.
5
3
V
π
=
. D.
5
V
π
=
.
ng dn gii
Chn A
Vi
2
yx=
thay vào phương trình đường tròn ta được
2
24
2
11
2
1
2
xx
xx
x
x
= =
+=
=
=
.
Hơn nữa
2
22
2
2
2
2
yx
xy
yx
=−−
+=
=
.
x
y
O
https://toanmath.com/
Th tích cn tìm chính là th tích vt th tròn xoay
( )
2
1
2
1
:
1
yx
x
H
x
Ox
=
=
=
quay quanh
Ox
b đi phần
th tích
( )
2
2
1
:
1
yx
x
H
x
Ox
=
=
=
quay quanh
Ox
.
Do đó
(
)
( )
11
2
2
22
11
44
2d d
15
V xx xx
π
π
−−

= −− =


∫∫
.
Câu 62. Cho nửa đường tròn đường kính
4 5.AB =
Trên đó người ta v
một parabol có đỉnh trùng vi tâm ca na hình tròn, trc đi xng là
đường kính vuông góc vi
AB
. Parabol ct na đưng tròn tại hai điểm
cách nhau
4
cm
và khong cách t hai điểm đó đến
AB
bng nhau và
bng
4
cm
. Sau đó người ta ct b phn hình phng gii hn bởi đường
tròn và parabol (phn tô màu trong hình vẽ). Đem phần còn li quay xung
quanh trc
AB
. Th tích ca khối tròn xoay thu được bng:
A.
( )
800 5 464
15
V
π
=
3
cm
. B.
(
)
800 5 928
3
V
π
=
3
cm
.
C.
( )
800 5 928
5
V
π
=
3
cm
. D.
( )
800 5 928
15
V
π
=
3
cm
.
ng dn gii
Chn D
Chn h trc ta đ như hình vẽ
Theo đề bài ta có phương trình đường tròn là
2
20yx=
và phương trình của parabol là
2
yx=
.
Phương trình hoành độ giao điểm là
22
20 xx
−=
42
20 0xx−−=
2x⇒=±
.
Do tính chất đối xng ca hình v nên ta có th tích vt th tròn xoay được tính theo công thc
( )
( )
25 2
2
24
00
2 20 d 20 dV xx xxx
ππ

= −−



∫∫
( )
1
800 5 928
15
π
=
.
Câu 63. Cho hai đường tròn
( )
1
;10O
( )
2
;8O
ct nhau tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
là một đường
kính của đường tròn
( )
2
O
. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi hai đường tròn ( phần được tô màu
như hình vẽ). Quay
( )
H
quanh trc
12
OO
ta được mt khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khi tròn
xoay to thành.
x
y
A
B
O
1
https://toanmath.com/
A.
824
3
π
. B.
608
3
π
. C.
97
3
π
. D.
145
3
π
ng dn gii
Chn B
Ta xây dng h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ
Ta có
22
12 1 2
6OO OA O A= −=
.
Ta có
( ) ( )
21
0;0 , 6;0OO
.
Đưng tròn
( )
2
;8O
có phương trình là:
22
64xy
+=
2
64yx⇒=
.
Đưng tròn
( )
1
;10O
có phương trình là:
(
)
2
2
6 100
xy
+ +=
( )
2
100 6yx⇒= +
.
Th tích cn tìm
( )
(
)
84
2
2
00
608
64 100 6
3
V x dx x dx
π
ππ

= −+ =

∫∫
.
Câu 64. Trong mt phng ta đ
Oxy
, gi
( )
1
H
là hình phng gii hn bi các đưng
2
4
x
y =
,
2
4
x
y =
,
4x =
,
4x =
và hình
( )
2
H
là hình gm các đim
( )
;xy
tha:
22
16xy+≤
,
( )
2
2
24xy+−
,
( )
2
2
24
xy++
.
C
O
2
O
1
A
B
https://toanmath.com/
Cho
(
)
1
H
(
)
2
H
quay quanh trc
Oy
ta đưc các vt th có th tích lần lượt là
1
V
,
2
V
. Đẳng thc
nào sau đây đúng?
A.
12
VV=
. B.
12
1
2
VV=
. C.
12
2
VV
=
. D.
12
2
3
VV=
ng dn gii
Chn A
• Th tích khi tr bán kính
4
r
=
, chiu cao
8h =
là:
2
V
rh
π
=
2
.4 .8
π
=
128
π
=
.
• Th tích gii hn bi Parabol
2
4
x
y
=
, trục tung, đường thng
4y
=
quay quanh
Oy
là:
( )
4
2
0
πd
P
V xy⇒=
4
0
π4dyy=
32
π=
.
Suy ra th tích
( )
1
H
là:
( )
1
2.
P
VV V=
128
π 2.32π=
64π=
.
• Th tích khi cu bán kính
4
R
=
:
3
4
π
3
L
VR=
256
π
3
=
.
• Th tích khi cu bán kính
2r =
:
3
4 32
π2 π
33
N
V = =
Suy ra th tích
( )
2
H
là:
2
2.
LN
VV V=
256π 2.32π
33
=
64
π=
.
Vy
2r =
:
12
VV=
.
Câu 65. Cho hai đường tròn
(
)
1
;5O
( )
2
;3
O
ct nhau tại hai điểm
A
,
B
sao cho
AB
là một đường
kính của đường tròn
( )
2
;3O
. Gi
(
)
D
là hình phẳng được gii hn bởi hai đường tròn ( ngoài đường
tròn ln, phần được gch chéo như hình vẽ). Quay
( )
D
quanh trc
12
OO
ta được mt khi tròn xoay.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to thành.
A.
36V
π
=
. B.
68
3
V
π
=
. C.
14
3
V
π
=
. D.
40
3
V
π
=
.
ng dn gii
Chn D
Chn h ta đ
Oxy
vi
2
OO
,
2
O C Ox
,
2
O A Oy
.
A
B
1
O
2
O
C
D
https://toanmath.com/
Cnh
22
12 1 2
OO OA O A=
22
53=
4
=
( )
(
)
2
2
1
: 4 25Ox y + +=
.
Phương trình đường tròn
(
)
2
O
:
22
9xy+=
.
Kí hiu
( )
1
H
là hình phng gii hn bi các đưng
( )
2
25 4yx= −+
, trc
Ox
,
0
x =
,
1x =
.
Kí hiu
( )
2
H
là hình phng gii hn bi các đưng
2
9yx=
, trc
Ox
,
0x =
,
3x =
.
Khi đó thể tích
V
cn tính chính bng th tích
2
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
(
)
2
H
xung quanh trc
Ox
tr đi thể tích
1
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
(
)
1
H
xung quanh
trc
.Ox
Ta có
3
2
14
.
23
Vr
π
=
3
2
.3
3
π
=
18
π
=
.
Li có
1
2
1
0
dV yx
π
=
( )
1
2
0
25 4 d
xx
π

= −+

( )
3
1
0
4
25
3
x
x
π

+
=



14
3
π
=
.
Do đó
21
VVV=
14
18
3
π
π
=
40
3
π
=
.
Câu 66. Cho hai mt cu
(
)
1
S
,
( )
2
S
có cùng bán kính
R
tha mãn tính cht: tâm ca
( )
1
S
thuc
( )
2
S
và ngược li. Tính th tích phn chung
V
ca hai khi cu to bi
1
()S
2
()S
.
A.
3
VR
π
=
. B.
3
2
R
V
π
=
. C.
3
5
12
R
V
π
=
. D.
3
2
5
R
V
π
=
.
ng dn gii
Chn C
Gn h trc
Oxy
như hình vẽ
Khi cu
( )
,SOR
cha một đường tròn ln là
( )
22 2
:Cx y R+=
Da vào hình v, th tích cn tính là
( )
33
22 2
2
2
5
2 d2
3 12
R
R
R
R
xR
V R x x Rx
π
ππ

= = −=


.
O
R
2
R
22 2
( ):Cx y R+=
y
x
https://toanmath.com/
TH TÍCH TÍNH THEO MT CT S(X)
Câu 67. Trong không gian , cho vt th được gii hn bi hai mt phng , vuông góc
vi trc lần lượt ti , . Mt mt phng tùy ý vuông góc vi tại điểm có
hoành độ , ct vt th theo thiết din có din tích là vi là hàm s liên
tc trên . Th tích ca th tích đó được tính theo công thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Cho phn vt th
( )
gii hn bi hai mt phng
có phương trình
0x =
2x =
. Ct phn
vt th
( )
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
02x≤≤
, ta được thiết
din là một tam giác đều có độ dài cnh bng
2xx
. Tính th tích
V
ca phn vt th
( )
.
A.
4
.
3
V =
B.
3
.
3
V =
C.
4 3.
V =
D.
3.V =
ng dn gii
Chn B
Din tích thiết din:
( )
2
23
4
xx
S
=
.
( )
2
2
0
23
d
4
xx
Vx
=
( )
2
2
0
3
2d
4
x xx=
( )
2
2
0
3
2d
4
x xx=
2
34
0
32 1 3
43 4 3
xx

= −=


.
Câu 69. Cho vt th có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình v). Khi ct vt th bi mt
phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
11x−≤
thì được thiết din là mt tam giác
đều. Tính th tích
V
ca vt th đó.
A.
3V =
. B.
33
V =
. C.
43
3
V =
. D.
V
π
=
.
ng dn gii
Chn C
Oxyz
( )
P
( )
Q
Ox
xa
=
xb
=
( )
ab<
Ox
x
(
)
axb
≤≤
( )
Sx
( )
y Sx=
[ ]
;ab
V
O
y
x
z
S(x)
a
x
b
( )
2
d
b
a
V Sxx=
( )
2
πd
b
a
V Sxx
=
( )
πd
b
a
V Sx x
=
( )
d
b
a
V Sx x=
https://toanmath.com/
Ti v trí có hoành độ
x
( )
11x−≤
thì tam giác thiết din có cnh là
2
21 x
.
Do đó tam giác thiết din có din tích
( )
(
)
2
2
3
21
4
Sx x=
( )
2
31 x=
.
Vy th tích
V
ca vt th
( )
1
2
1
31 d
xx
43
3
=
.
Câu 70. Cho phn vt th
B
gii hn bi hai mt phẳng có phương trình
0x =
3
x
π
=
. Ct phn
vt th
B
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
0
3
x
π

≤≤


ta được thiết
din là một tam giác vuông có độ dài hai cnh góc vuông lần lượt là
2x
cos x
. Th tích vt th
B
bng
A.
33
6
π
+
. B.
33
3
π
. C.
33
6
π
. D.
3
6
π
.
ng dn gii
Chn C
Th tích vt th
B
33
3 33
0 00
00
33
cos d sin sin d sin cos
6
V x xx x x xx x x x
ππ
π ππ
π
= = = +=
∫∫
.
Câu 71. Tính th tích
V
ca vt th nm gia hai mt phng
0x =
x
π
=
, biết rng thiết din ca
vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
0 x
π
≤≤
là mt tam
giác đu cnh
2 sin x
.
A.
3V
=
. B.
3V
π
=
. C.
23V
π
=
. D.
23V =
.
ng dn gii
Chn D
Diện tích tam giác đều
( )
( )
2
3 2 sin
4
x
Sx=
3sin x=
.
Vy th tích
( )
0
dV Sx x
π
=
0
3sin dxx
π
=
23=
.
https://toanmath.com/
BÀI TOÁN THC T NG DNG TH TÍCH
BÀI TP
Câu 1. Có mt cc thy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là
6cm
, chiu cao trong lòng cc
10cm
đang đựng mt lượng nước. Tính th tíchợng nước trong cc, biết khi nghiêng cốc nước
vừa lúc khi nước chm ming cc thì đáy mực nưc trùng với đường kính đáy.
A.
3
240cm
. B.
3
240 cm
π
. C.
3
120cm
. D.
3
120 cm
π
.
Câu 2. B dc mt qu dưa hấu ta được thiết din là hình elip có trc ln
28cm
, trc nh
25cm
.
Biết c
3
1000cm
dưa hấu s làm đưc cc sinh t giá
20000
đồng. Hi t qu dưa hấu trên có th thu
được bao nhiêu tin t việc bán nước sinh t? Biết rng b dày v dưa không đáng kể.
A.
183000
đồng. B.
180000
đồng. C.
185000
đồng. D.
190000
đồng.
Câu 3. Chướng ngi vt “tưng cong” trong một sân thi đấu X-Game là mt khi bê tông có chiu
cao t mặt đất lên là
3,5 m
. Giao ca mt tưng cong và mặt đất là đoạn thng
2mAB =
. Thiết din
ca khi tưng cong ct bi mt phng vuông góc vi
AB
ti
A
là mt hình tam giác vuông cong
ACE
vi
4m
AC =
,
3,5 mCE =
và cnh cong
AE
nm trên một đường parabol có trc đi xng
vuông góc vi mặt đất. Ti v trí
M
là trung điểm ca
AC
thì tường cong có độ cao
1m
(xem hình
minh ha bên). Tính th tích bê tông cn s dụng để to nên khi tường cong đó.
A.
3
9,75m
. B.
3
10,5m
. C.
3
10m
. D.
3
10,25m
.
Câu 4. Một cái thùng đựng du có thiết din ngang (mt trong ca thùng) là một đường elip có trc
ln bng
1m
, trc bé bng
0,8m
, chiu dài (mt trong ca thùng) bng
3m
. Đươc đặt sao cho trc bé
nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiu cao ca du hin có trong thùng (tính t đáy
thùng đến mt du) là
0,6m
. Tính th tích
V
ca du có trong thùng (Kết qu làm tròn đến phần trăm).
A.
. B.
. C.
3
1, 27mV =
. D.
3
1,19mV =
.
A
B
C
M
E
2m
1m
3,5 m
4m
https://toanmath.com/
Câu 5. Một thùng rượu có bán kính các đáy là
30cm
, thiết din vuông góc vi trục và cách đều hai
đáy có bán kính là
40
cm
, chiều cao thùng rượu là
1m
(hình v). Biết rng mt phng cha trc và ct
mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hi th tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao
nhiêu?
A.
425,2
lit. B.
425162
lit. C.
212581
lit. D.
212,6
lit.
Câu 6. Trong chương trình nông thôn mới, ti mt xã X có xây mt cây cu bằng bê tông như hình
v. Tính th tích khối bê tông để đổ đủ cây cu. (Đưng cong trong hình v là các đưng Parabol).
A.
3
19
m
. B.
3
21
m
. C.
3
18 .m
. D.
3
40
m
.
Câu 7. Mt Bác th gm làm mt cái l có dng khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
gii hn bi các đưng
1yx
= +
và trc
Ox
quay quanh trc
Ox
biết đáy lọ và ming l có đường
kính lần lượt là
2dm
4dm
, khi đó thể tích ca l là:
A.
2
8 .dm
π
B.
3
15
.
2
dm
π
C.
2
14
.
3
dm
π
D.
2
15
.
2
dm
Câu 8.
Mt khi cu có bán kính 5dm, người ta ct b 2 phn bng 2 mt phng vuông góc bán kính
và cách tâm 3dm để làm mt chiếc lu đựng. Tính th tích mà chiếc lu cha đưc.
A. (dmP
3
P). B. (dmP
3
P). C. (dmP
3
P). D. (dmP
3
P)
Câu 9.
T mt khúc gõ hình tr có đường kính 30cm, người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi
qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc để ly mt hình nêm (xem hình minh họa dưi
đây)
132
π
41
π
100
3
π
43
π
0
45
0,5m
0,5m
19m
5
m
2m
0,5m
https://toanmath.com/
Hình 1 Hình 2
Kí hiu thch ca nh nêm (Hình 2). Tính .
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Ngưi ta dng mt cái lu vi
( )
H
có dng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên.
Đáy của
( )
H
là mt hình lc giác đu cnh
3 m
. Chiu cao
6SO m=
(
SO
vuông góc vi mt phng
đáy). Các cạnh bên ca
( )
H
là các si dây
1
c
,
2
c
,
3
c
,
4
c
,
5
c
,
6
c
nằm trên các đường parabol có trc
đối xng song song vi
SO
. Gi s giao tuyến (nếu có) ca
( )
H
vi mt phng
( )
P
vuông góc vi
SO
là mt lc giác đu và khi
(
)
P
qua trung điểm ca
SO
thì lc giác đu có cnh
1 m
. Tính th tích
phn không gian nm bên trong cái lu
(
)
H
đó.
A.
135 3
5
(
3
m
). B.
96 3
5
(
3
m
). C.
135 3
4
(
3
m
). D.
135 3
8
(
3
m
).
Câu 11. Mt vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ ới đây. Đáy là hình tròn bán kinh 4 cắt vt
bi các mt phng vuông góc vi trc Ox ta đưc thiết diện là tam giác đều. Th tích ca vt th là:
V
V
(
)
V cm
3
2250=
( )
V cm
3
225
4
π
=
(
)
V cm
3
1250=
(
)
V cm
3
1350
=
O
1
c
2
c
3
c
4
c
5
c
6
c
1m
3m
S
https://toanmath.com/
A.
256
.
3
V =
B.
64
.
3
V =
C.
256 3
.
3
V =
D.
32 3
.
3
V =
Câu 12. Gi
( )
H
là phn giao ca hai khi
1
4
hình tr
bán kính
a
, hai trc hình tr vuông góc vi nhau. Xem hình
v bên. Tính th tích ca
( )
H
.
A.
( )
3
2
3
=
H
a
V
. B.
( )
3
3
4
=
H
a
V
.
C.
( )
3
2
=
H
a
V
. D.
(
)
3
4
π
=
H
a
V
.
Câu 13. Mt khi cu có bán kính là
(
)
5 dm
, người ta ct b hai
phn ca khi cu bng hai mt phng song song cùng vuông góc
đường kính và cách tâm mt khong
(
)
3 dm
để làm mt chiếc lu
đựng nước (như hình vẽ). Tính th tích mà chiếc lu chứa được.
A.
( )
3
100
3
dm
π
B.
C.
( )
3
41 dm
π
D.
( )
3
132 dm
π
Câu 14. Mt cái chuông có dạng như hình vẽ. Gi s khi ct chuông bi mt phng qua trc ca
chuông, được thiết diện có đường vin là mt phn parabol ( hình v). Biết chuông cao 4m, và bán
kính ca ming chuông là
22
. Tính th tích chuông?
https://toanmath.com/
A.
6
π
B.
12
π
C.
3
2
π
D.
16
π
Câu 15. Có mt vt th là hình tròn xoay có dng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây
Người ta đo được đưng kính ca ming ly là
4cm
và chiu cao là
6cm
. Biết rng thiết din ca
chiếc ly ct bi mt phẳng đối xng là mt parabol. Tính th tích
( )
3
V cm
ca vt th đã cho.
A.
12
V
π
=
. B.
12
V
=
.
C.
72
5
V
π
=
. D.
72
5
V
=
.
6 cm
A
B
O
4 cm
I
https://toanmath.com/
NG DN GII
BÀI TOÁN THC T NG DNG TH TÍCH
Câu 1. Có mt cc thy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là
6cm
, chiu cao trong lòng cc
10cm
đang đựng mt lượng nước. Tính th tíchợng nước trong cc, biết khi nghiêng cốc nước
vừa lúc khi nước chm ming cc thì đáy mực nưc trùng với đường kính đáy.
A.
3
240cm
. B.
3
240 cm
π
. C.
3
120cm
. D.
3
120 cm
π
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
6R =
(
cm
),
10h =
(
cm
). Gán h trc tọa độ như hình vẽ.
Mt mt phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại đim
x
(
66x−≤
) ct vt th theo thiết din có
din tích là
( )
Sx
.
Ta thy thiết diện đó là một tam giác vuông, gi s tam giác
ABC
vuông ti
B
như trong hình vẽ.
Ta có
( )
ABC
Sx S=
2
1
tan
2
BC
α
=
( )
22
1
2
h
Rx
R
=
(
)
2
5 36
6
x
=
.
Vy th tích lượng nưc trong cc là
( )
( )
2
66
66
5 36
d d 240
6
x
V Sx x x
−−
= = =
∫∫
(
3
cm
).
Câu 2. B dc mt qu dưa hấu ta được thiết din là hình elip có trc ln
28cm
, trc nh
25cm
.
Biết c
3
1000cm
dưa hấu s làm đưc cc sinh t giá
20000
đồng. Hi t qu dưa hấu trên có th thu
được bao nhiêu tin t việc bán nước sinh t? Biết rng b dày v dưa không đáng kể.
A.
183000
đồng. B.
180000
đồng. C.
185000
đồng. D.
190000
đồng.
ng dn gii
Chn A
Đưng elip có trc ln
28cm
, trc nh
25cm
có phương trình
x
y
z
x
O
h
A
B
C
α
α
S(x)
https://toanmath.com/
22
2
2
1
14
25
2
xy
+=



2
2
2
2
25
1
2 14
x
y


⇔=




2
2
25
1
2 14
x
y
⇔=±
.
Do đó thể tích qu dưa là
2
14
2
2
14
25
1d
2 14
x
Vx
π

=



2
2
14
2
2
14
25
1d
2 14
x
x
π


=




14
2
3
2
14
25
2 3.14
x
x
π


= ⋅−




2
25 56
23
π

=


3
8750
cm
3
π
=
.
Do đó tiền bán nước thu được là
8750 .20000
183259
3.1000
π
đồng.
Câu 3. Chướng ngi vt “tưng cong” trong một sân thi đấu X-Game là mt khi bê tông có chiu
cao t mặt đất lên là
3,5 m
. Giao ca mt tưng cong và mặt đất là đoạn thng
2mAB =
. Thiết din
ca khi tưng cong ct bi mt phng vuông góc vi
AB
ti
A
là mt hình tam giác vuông cong
ACE
vi
4mAC =
,
3,5 mCE =
và cnh cong
AE
nm trên một đường parabol có trc đi xng
vuông góc vi mặt đất. Ti v trí
M
là trung điểm ca
AC
thì tường cong có độ cao
1m
(xem hình
minh ha bên). Tính th tích bê tông cn s dụng để to nên khi tường cong đó.
A.
3
9,75m
. B.
3
10,5m
. C.
3
10m
. D.
3
10,25m
.
ng dn gii
Chn C
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ sao cho
AO
cnh cong
AE
nm trên parabol
( )
2
:P y ax bx= +
đi qua các đim
( )
2;1
và
7
4;
2



nên
( )
2
31
:
16 8
Py x x= +
Khi đó diện tích tam giác cong
ACE
có din tích
4
22
0
31
d 5m
16 8
S x xx

= +=


.
A
B
4
2
E
2m
1
x
y
3,5
A
B
C
M
E
2m
1m
3,5 m
4m
https://toanmath.com/
Vy th tích khi bê tông cn s dng là
3
5.2 10m
V
= =
.
Câu 4. Một cái thùng đựng du có thiết din ngang (mt trong ca thùng) là một đường elip có trc
ln bng
1m
, trc bé bng
0,8m
, chiu dài (mt trong ca thùng) bng
3m
. Đươc đặt sao cho trc bé
nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiu cao ca du hin có trong thùng (tính t đáy
thùng đến mt du) là
0,6m
. Tính th tích
V
ca du có trong thùng (Kết qu làm tròn đến phần trăm).
A.
. B.
. C.
3
1, 27mV =
. D.
3
1,19m
V =
.
ng dn gii
18TChn A
18TChn h trc ta đ như hình vẽ.
18TTheo đề i ta có phương trình của Elip là 18T
22
1
14
4 25
xy
+=
18T.
Gi
M
,
N
lần lượt là giao điểm ca du vi elip.
Gi
1
S
là din tích ca Elip ta có
1
12
.
25 5
S ab
π
ππ
= = =
.
Gi
2
S
là din tích ca hình phng gii hn bởi Elip và đường thng
MN
.
Theo đề bài chiu cao ca du hin có trong thùng (tính t đáy thùng đến mt du) là
0,6m
nên ta có
phương trình của đường thng
MN
1
5
y =
.
Mt khác t phương trình
22
1
14
4 25
xy
+=
ta có
2
41
54
yx=
.
Do đường thng
1
5
y =
ct Elip tại hai điểm
M
,
N
có hoành độ lần lượt là
3
4
3
4
nên
33
44
22
2
33
44
41 1 4 1 3
dd
5 4 5 5 4 10
S x x xx
−−

= −− =



∫∫
.
Tính
3
4
2
3
4
1
d
4
I xx
=
. Đặt
11
sin d cos d
22
x t x tt= ⇒=
.
y
B
A
x
O
A
B
https://toanmath.com/
Đổi cn: Khi
3
4
x
=
thì
3
t
π
=
; Khi
3
4
x =
thì
3
t
π
=
.
Khi đó
( )
33
2
33
11 1 1 2 3
. cos d 1 cos2 d
22 8 8 3 2
I tt t t
ππ
ππ
π
−−

= =+=+



∫∫
.
Vy
2
41 2 3 3 3
5 8 3 2 10 15 20
S
ππ

= + −=



.
Th tích ca du trong thùng là
3
.3 1,52
5 15 20
V
ππ

= −+ =



.
Câu 5. Một thùng rượu có bán kính các đáy là
30cm
, thiết din vuông góc vi trục và cách đều hai
đáy có bán kính là
40
cm
, chiều cao thùng rượu là
1m
(hình v). Biết rng mt phng cha trc và ct
mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hi th tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao
nhiêu?
A.
425,2
lit. B.
425162
lit. C.
212581
lit. D.
212,6
lit.
ng dn gii
Chn A
Gi
( )
2
:P y ax bx c= ++
là parabol đi qua điểm
( )
0,5;0,3A
và có đỉnh
( )
0;0,4
S
(hình v).
Khi đó, thể tích thùng rượu bng th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi
( )
P
, trc
hoành và hai đường thng
0,5x = ±
quay quanh trc
Ox
.
D dàng tìm được
( )
2
2
: 0,4
5
Py x=−+
Th tích thùng rượu là:
x
y
0,4m
0,3m
0,5m
O
S
A
https://toanmath.com/
22
0,5 0,5
22
0,5 0
2 2 203
0,4 2 0,4 425,5 (l)
5 5 1500
V x dx x dx

= −+ = −+ =


∫∫
π
ππ
Câu 6. Trong chương trình nông thôn mới, ti mt xã X có xây mt cây cu bằng bê tông như hình
v. Tính th tích khối bê tông để đổ đủ cây cu. (Đưng cong trong hình v là các đưng Parabol).
A.
3
19m
. B.
3
21m
. C.
3
18 .
m
. D.
3
40m
.
ng dn gii
Chn D
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
Gi
( )
2
1
:P y ax c
= +
là Parabol đi qua hai điểm
( )
19
;0 , 0;2
2
AB



Nên ta có h phương trình sau:
( )
2
2
1
8
19
0. 2
8
:2
361
2
361
2
2
a
a
Py x
b
b

=
= +


=−+



=
=
Gi
( )
2
2
:P y ax c= +
là Parabol đi qua hai điểm
( )
5
10;0 , 0;
2
CD



y
O
x
0,5
m
0,5m
19m
5m
2
m
0,5
m
https://toanmath.com/
Nên ta có h phương trình sau:
(
)
( )
2
2
2
1
5
0 . 10
15
40
2
:
5
5
40 2
2
2
a
a
Py x
b
b
=
= +

=−+


=
=
Ta có th tích ca bê tông là:
19
10
2 23
2
00
15 8
5.2 2 40
40 2 361
V x dx x dx m


= + −− + =




∫∫
Câu 7. Mt Bác th gm làm mt cái l có dng khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
gii hn bi các đưng
1
yx= +
và trc
Ox
quay quanh trc
Ox
biết đáy lọ và ming l có đường
kính lần lượt là
2dm
4dm
, khi đó thể tích ca l là:
A.
2
8 .dm
π
B.
3
15
.
2
dm
π
C.
2
14
.
3
dm
π
D.
2
15
.
2
dm
ng dn gii
Chn B
11 1
10ry x==⇒=
22 2
23
ry x==⇒=
Suy ra:
( )
33
2
23
0
00
15
d 1d
22
x
V yx x x x

= = + = +=


∫∫
ππ π π
Câu 8. 46T
Mt khi cu46T có bán kính 5dm, người ta ct b 2 phn bng 2 mt phng vuông góc bán kính
và cách tâm 3dm để làm mt chiếc lu đựng. Tính th tích mà chiếc lu cha đưc.
A. (dmP
3
P). B. (dmP
3
P). C. (dmP
3
P). D. (dmP
3
P)
ng dn gii:
Đặt h trc vi tâm O, là tâm ca mt cu; đưng thẳng đứng là Ox,
đường ngang là Oy; đường tròn lớn có phương trình .
Th tích là do hình gii hn bi Ox, đường cong ,
quay quanh Ox.
= (bm máy).
132
π
41
π
100
3
π
43
π
22
25xy+=
2
25yx=
3, 3xx= =
3
2
3
(25 )V x dx
π
=
132
π
x
y
O
3
5dm
3dm
3dm
https://toanmath.com/
Chn A
Câu 9. 46T
T mt khúc46T gõ hình tr có đường kính 30cm, người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi
qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc để ly mt hình nêm (xem hình minh họa dưi
đây)
46T
Hình 1 Hình 2
Kí hiu thch ca nh nêm (Hình 2). Tính .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
Chn h trc ta đ như hình vẽ.Khi đó hình nêm
có đáy
là nửa hình tròn phương trình:
Mt mt mt phng ct vuông góc vi trc Ox ti
điểm có hoành độ ,
ct hình nêm theo thiết din có din tích là
(xem hình).
D thy khi đó
suy ra th tích hình nêm là: .
Chn A
0
45
V
V
(
)
V cm
3
2250=
(
)
V cm
3
225
4
π
=
(
)
V cm
3
1250=
(
)
V cm
3
1350=
y xx
2
225 , 15;15

= ∈−

x
( )
x 15;15

∈−

( )
Sx
=NP y
= = =
02
tan 45 15MN NP y x
( )
( )
= =
2
11
. . 225
22
S x MN NP x
( )
=
15
15
V S x dx
( )
( )
x dx cm
15
23
15
1
. 225 2250
2
= −=
https://toanmath.com/
Câu 10. Ngưi ta dng mt cái lu vi
( )
H
có dng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên.
Đáy của
( )
H
là mt hình lc giác đu cnh
3 m
. Chiu cao
6SO m
=
(
SO
vuông góc vi mt phng
đáy). Các cạnh bên ca
( )
H
là các si dây
1
c
,
2
c
,
3
c
,
4
c
,
5
c
,
6
c
nằm trên các đường parabol có trc
đối xng song song vi
SO
. Gi s giao tuyến (nếu có) ca
( )
H
vi mt phng
( )
P
vuông góc vi
SO
là mt lc giác đu và khi
( )
P
qua trung điểm ca
SO
thì lc giác đu có cnh
1 m
. Tính th tích
phn không gian nm bên trong cái lu
( )
H
đó.
A.
135 3
5
(
3
m
). B.
96 3
5
(
3
m
). C.
135 3
4
(
3
m
). D.
135 3
8
(
3
m
).
ng dn gii
Đặt h trc ta đ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có ta đ lần lượt là
( )
0;6A
,
( )
1; 3B
,
( )
3;0C
nên có phương trình là
2
17
6
22
yx x
= −+
Theo hình v ta có cnh ca “thiết din lc giác”
BM
.
Nếu ta đt
t OM=
thì
71
2
24
BM t=−+
(chú ý là ta phi ly
giá tr có du “
” trưc dấu căn và cho
B
chy t
C
đến
A
).
Khi đó, diện ch ca “thiết din lc giác” bng
( )
2
2
3 33 7 1
6. 2
4 22 4
BM
St t

= = −+



vi
[ ]
0;6t
.
Vy th tích ca “túp lều” theo đ bài là:
( )
2
66
00
3 3 7 1 135 3
d 2 d ...
22 4 8
V St t t t

= = −+ ==



∫∫
O
1
c
2
c
3
c
4
c
5
c
6
c
1m
3m
S
https://toanmath.com/
Chn D
Câu 11. Mt vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ ới đây. Đáy là hình tròn bán kinh 4 cắt vt
bi các mt phng vuông góc vi trc Ox ta đưc thiết diện là tam giác đều. Th tích ca vt th là:
A.
256
.
3
V
=
B.
64
.
3
V =
C.
256 3
.
3
V =
D.
32 3
.
3
V =
ng dn gii
Chọn tâm đường tròn làm gc.
Din tích thiết din là
22
3
3(4 )
4
S AB x= =
22
2
22
32 3
( ) 3 (4 )
3
V S x dx x dx
−−
= = −=
∫∫
.
Chn D
Câu 12. Gi
( )
H
là phn giao ca hai khi
1
4
hình tr
bán kính
a
, hai trc hình tr vuông góc vi nhau. Xem hình
v bên. Tính th tích ca
( )
H
.
A.
( )
3
2
3
=
H
a
V
. B.
( )
3
3
4
=
H
a
V
.
C.
( )
3
2
=
H
a
V
. D.
( )
3
4
π
=
H
a
V
.
ng dn gii
https://toanmath.com/
Chn A
Ta gi trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó phần giao
( )
H
là mt vt th
đáy mt phần hình tròn tâm
O
bán kính
a
, thiết din ca mt phng
vuông góc vi trc
Ox
là mt hình vuông có din tích
( )
22
= Sx a x
Th tích khi
( )
H
( )
( )
3
22
00
2
3
= =
∫∫
aa
x
a
S x dx a dx
.
Câu 13. Mt khi cu có bán kính là
( )
5 dm
, người ta ct b hai
phn ca khi cu bng hai mt phng song song cùng vuông góc
đường kính và cách tâm mt khong
(
)
3
dm
để làm mt chiếc lu
đựng nước (như hình vẽ). Tính th tích mà chiếc lu chứa được.
A.
(
)
3
100
3
dm
π
B.
C.
( )
3
41 dm
π
D.
( )
3
132
dm
π
ng dn gii
Chn D
Cách 1: Trên h trc ta đ
Oxy
, xét đường tròn
22
( ) : ( 5) 25Cx y+=
. Ta thy nếu cho na trên
trc
Ox
ca
( )
C
quay quanh trc
Ox
ta được mt cu bán kính bng 5. Nếu cho hình phng
( )
H
gii
hn bi na trên trc
Ox
ca
(
)
C
, trc
Ox
, hai đường thng
0, 2xx= =
quay xung quanh trc
Ox
ta
s được khi tròn xoay chính là phn cắt đi của khi cầu trong đề bài.
Ta có
22 2
( 5) 25 25 ( 5)xy y x + = ⇔=±
Na trên trc
Ox
ca
( )
C
có phương trình
22
25 ( 5) 10y x xx= −− =
Th tích vt th tròn xoay khi cho
( )
H
quay quanh
Ox
là:
https://toanmath.com/
( )
2
2
3
22
1
0
0
52
10 d 5
33
x
V xx x x

= = −=


π
ππ
Th tích khi cu là:
3
2
4 500
V .5
33
= =
π
π
Th tích cn tìm:
(
)
3
21
500 52
2 2. 132
33
V V V dm
=−= =
ππ
π
Câu 14. Mt cái chuông có dạng như hình vẽ. Gi s khi ct chuông bi mt phng qua trc ca
chuông, được thiết diện có đường vin là mt phn parabol ( hình v). Biết chuông cao 4m, và bán
kính ca ming chuông là
22
. Tính th tích chuông?
A.
6
π
B.
12
π
C.
3
2
π
D.
16
π
ng dn gii
Xét h trục như hình vẽ, d thấy parabol đi qua ba điểm
( )
( ) ( )
0;0 , 4;2 2 , 4; 2 2
nên phương trình
2
2
=
y
x
. Th
tích ca chuông là th tích ca khi tròn xoay to bi hình phng
2 , 0, 4= = =
y xx x
quay quanh trục Ox. Do đó
Ta có
( )
4
4
2
0
0
2 16= = =
V xdx x
π ππ
Câu 15. Có mt vt th là hình tròn xoay có dng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây
https://toanmath.com/
Người ta đo được đưng kính ca ming ly là
4cm
và chiu cao là
6cm
. Biết rng thiết din ca
chiếc ly ct bi mt phẳng đối xng là mt parabol. Tính th tích
(
)
3
V cm
ca vt th đã cho.
A.
12
V
π
=
. B.
12V =
.
C.
72
5
V
π
=
. D.
72
5
V
=
.
ng dn gii:
Chn A
Chn gc ta đ
O
trùng vi đnh
I
ca parabol
( )
.P
parabol
( )
P
đi qua các điểm
( )
( )
2;6 , 2;6AB
( )
0;0I
nên parabol
( )
P
phương
trình
2
3
.
2
yx=
Ta có
22
32
23
= ⇔=yxx y
. Khi đó thể tích ca vt th đã cho là
( )
6
3
0
2
12 .
3
V y dy cm
ππ

= =


6 cm
A
B
O
4 cm
I
https://toanmath.com/
ỨNG DỤN
G THỰC TẾ VÀ LIÊN MÔN
I TẬP
Câu 1: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
(
) 160 10 ( / )
v
t t m s
. Quãng đường mà
vật chuyển động từ thời điểm
0( )t s
đến thời điểm mà vật dừng lại là
A.
1
028 .
m
B.
1
280 .
m
C.
1
308 .
m
D.
1
380 .
m
Câu 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
( / )v t m s
, có gia tốc
2
3
(
) ( ) , ( / )
2
1
a
t v t m s
t
. Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.
4
,6 /
m
s
. B.
7,
2 /
m
s
. C.
1
,5 /
m
s
. D.
2
,2 /
m
s
.
Câu 3: Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo
2
/cm s
) là
2
20
(
)
1
2
a
t
t
(với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc
v
theo t, biết rằng khi
0t
thì
30 /v cm s
.
A.
10
1 2t
B.
10
2
0
1 2t
C.
3
1 2 30
t
D.
2
2
0
30
1
2t
Câu 4: Một vật chuyển động với vận tốc
(
) 1 2sin 2 (m/s)
v
t t
. Quãng đường mà vật chuyển động
trong khoảng thời gian
0
(s)
t
đến thời điểm
3
(s
)
4
t
A.
3
1
4
. B.
3
1
4
. C.
3
1
4
. D.
3
1
4
.
u 5: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc
2
0 /
m
s
thì người lái xe phát hiện hàng rào
ngăn đường ở phía trước cách
4
5
m
(tính từ vị trí đầu xe đếnng rào) vì vậy, người i xe
đạp phanh. Tthời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 20
v t t
(
/m
s
),
trong đó
t
khoảng thời giannh bằng giây, kể từc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu
xe đến hàngo)?
A.
5 m
. B.
4 m
. C.
6 m
. D.
3 m
.
Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc
1
0 /
m
s
thì tăng tốc với gia tốc
2
(
) 3
a
t t t
. Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
4300
.
3
m
B.
4
300 .
m
C.
4
30 .
m
D.
430
.
3
m
Câu 7: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc (m/s). Đi được (s),
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tốc (m/s
2
). Tính quãng đường (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. (m). B. (m). C. (m). D. (m).
Câu 8: Một ôtô đang chạy đều với vận tốc
15
m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên
người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a
2
/m
s
. Biết ôtô chuyển động thêm được
2
0
m
thì dừng hẳn. Hỏi
a
thuộc khoảng nào dưới
đây.
1
(
) 7
v
t t
5
70
a
S
95,70
S
87,50
S
94,00
S
96,25
S
https://toanmath.com/
A.
3;4
. B.
4;5
. C.
5;6
. D.
6;7
.
Câu 9: Một ôtô đang chạy với vận tốc
18 /m s
thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ôtô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
36 18
v t t
(
/m s
) trong đó
t
là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ôtô di chuyển được kể từ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu mét?
A.
5,5 m
. B.
3,5 m
. C.
6,5 m
. D.
4,5 m
.
Câu 10: Một vt di chuyển với gia tốc . Khi thì vận tốc của vật là
. Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng
đơn vị).
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một vt chuyển động với vận tốc
2
2
( ) 1,5 (m/s)
2
t
v t
t
. Quãng đường vật đó đi được
trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. 12,60 m. B. 12,59 m. C. 0,83 m. D. 6,59 m.
Câu 12: Một tia lửa được bắn thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc
15 /m s
. Hỏi sau 2,5 giây, tia lửa ấy
cách mặt đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là
2
9,8 /m s
?
A.
30,625 .m
B.
37,5 .m
C.
68,125 .m
D.
6,875 .m
Câu 13: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vn tốc ban đầu là
24,5 /m s
gia tốc trọng trường là
. Quãng đường viên đạn đi từ lúc bắn lên cho tới khi rơi
xuống đất là (coi như viên đạn được bắn lên từ mặt đất)
A.
61,25
m
. B.
30,625
m
. C.
29,4
m
. D.
59,5
m
Câu 14: Một lực 50 N cần thiết để kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 5 cm đến 10 cm. Hãy
tìm công sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài từ 10 cm đến 13 cm?
A. 1,95J. B. 1,59 J. C. 1000 J. D. 10000 J
Câu 15: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã
chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
2
10
v t t t
, trong đó
t
(phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động,
v t
được tính theo đơn vị mét/phút (
/m p
). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc
v
của khí cầu là
A.
5 /v m p
. B.
. C.
9 /v m p
. D.
3 /v m p
.
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc
10 /m s
thì người lái đạp phân, từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
5 10 /v t t m s
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A.
0,2m
. B.
2m
. C.
10m
. D.
20m
.
2
20 1 2
a t t
2
/m s
0t
30 /m s
106S m
107S m
108S m
109S m
https://toanmath.com/
Câu 17: Một vt chuyển động với vận tốc
1 2sin 2 m/s
v t t
. Quãng đường vật di chuyển trong
khoảng thời gian từ thời điểm
0 s
t
đến thời điểm
3
s
4
t
A.
3
m
4
. B.
3
1 m
4
. C.
2 m
4
. D.
3
1 m
4
.
Câu 18: Bn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là
2
3 5 (m/s)
v t t
. Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ
4
đến giây thứ
10
.
A.
246 m
. B.
252 m
. C.
1134 m
. D.
966 m
.
Câu 19: Một ô tô đang chạy với tốc độ
10
m s
thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với
5 10
v t t m s
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét.
A.
8m
. B.
10m
. C.
5m
. D.
20m
.
Câu 20: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
v t
, có gia tốc
2
3
m/s
1
a t v t
t
.
Biết vận tốc của ô tô tại giây thứ
6
bằng
6 m/s
. Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ
20
.
A.
3ln3
v
. B.
14
v
. C.
3ln3 6
v
. D.
26
v
.
Câu 21: Một chiếc máy bay chuyn động trên đường băng với vận tốc
2
10 m/s
v t t t
với
t
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vận tốc
200 m/s
thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên
đường băng là
A.
2500
m
3
. B.
2000 m
. C.
500 m
. D.
4000
m
3
.
Câu 22: Một chiếc xe đua đang chạy
180
km/h
. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia
tốc
2 1a t t
(
2
m/s
). Hỏi rằng
5
s
sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu
km/h
.
A.
200
. B.
243
. C.
288
. D.
300
.
Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc
20 m/s
thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang
đường ở phía trước cách xe
45 m
(tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ
thời điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 20 m/s
v t t
, trong đó
t
là thời gian được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến
hàng rào là bao nhiêu?
A.
4 m
. B.
5 m
. C.
3 m
. D.
6 m
.
Câu 24: Một chất điểm chuyển động có phương trình
3 2
9
6
2
s t t t t
, trong đó
t
được tính bằng
giây,
s
được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng
24
m/s
A.
21
2
m/s
. B.
12
2
m/s
. C.
39
2
m/s
. D.
20
2
m/s
.
https://toanmath.com/
Câu 25: Một vt chuyển động có phương trình
3
3 1v t t t
m/s
. Quãng đường vật đi được kể
từ khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng
24
2
m/s
A.
15
m
4
. B.
20 m
. C.
19 m
. D.
39
m
4
.
Câu 26: Một vt đang chuyển động với vận tốc
10
m/s
thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc
2
6 12a t t t
2
m/s
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
A.
4300
3
m
. B.
11100
m
. C.
4300
m
. D.
98
3
m
.
Câu 27: Một vật đang chuyển động với vận tốc
20 m/s
v
thì thay đổi vận tốc với gia tốc được
tính theo thời gian
t
2
4 2 m/s
a t t
. Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm
thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất
A.
104
m
3
. B.
104m
. C.
208m
. D.
104
m
6
.
Câu 28: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc
0
15 /v m s
thì tăng tốc với gia tốc
2 2
4 /a t t t m s
. Quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian
3
giây kể
từ khi bắt đầu tăng tốc là
A.
68,25m
. B.
67,25m
. C.
69,75m
. D.
70,25m
.
Câu 29: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau
tối thiểu
1m
. Một ô tô
A
đang chạy với vận tốc
16m/s
bỗng gặp ô tô
B
đang dừng đèn đỏ
nên ô tô
A
hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công
thức
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bằng
m/s
), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có
2
ô tô
A
B
đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô
A
phải hãm phanh khi cách ô tô
B
một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A.
33
. B.
12
. C.
31
. D.
32
.
Câu 30: Hai người
A
,
B
đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di
chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va
chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc
1
6 3v t t
mét trên giây, người còn lại di
chuyển với vận tốc
2
12 4v t t
mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.
A.
25
mét. B.
22
mét. C.
20
mét. D.
24
mét.
Câu 31: Một ô tô đang chạy với tốc độ
36 km/h
thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 10 m/s
v t t
, trong đó
t
là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A.
10 m
. B.
20 m
. C.
2 m
. D.
0,2 m
.
Câu 32: Một ô tô đang chạy với vận tốc
20
m/s
thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
4 20
v t t
m/s
, trong đó
t
là khoảng thời
https://toanmath.com/
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô
còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A.
150
mét. B.
5
mét. C.
50
mét. D.
100
mét.
Câu 33: Một vt chuyển động với vận tốc
10m/s
thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
2
3a t t t
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
6
giây kể từ khi vật
bắt đầu tăng tốc.
A.
136m
. B.
126m
. C.
276m
. D.
216m
.
Câu 34: Một ôto đang chuyển động đều với vận tốc
20 m/s
rồi hãm phanh chuyển động chậm dần
đều với vận tốc
2 20 m/s
v t t
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ôto đi được trong
15
giây cuối cùng đến khi
dừng hẳn.
A.
100 m
. B.
75 m
. C.
200 m
. D.
125 m
.
Câu 35: Một chiếc máy bay chuyn động trên đường băng với vận tốc
2
10 m/s
v t t t
với
t
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vận tốc
200 m/s
thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên
đường băng là
A.
500 m
. B.
2000 m
. C.
4000
m
3
. D.
2500
m
3
.
Câu 36: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
1
7 m/ s
v t t
. Đi được
5s
,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tốc
2
70 m/ s
a
. Tính quãng đường
S
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A.
96,25 m
S
. B.
87,5 m
S
. C.
94 m
S
. D.
95,7 m
S
.
Câu 37: Một chiếc xe đua thể thức I bắt đầu chuyển động tăng tốc với gia tốc không đổi, khi vận tốc
80 m/s
thì xe chuyển động với vận tốc không đổi trong thời gian
56s
, sau đó nó giảm với
gia tốc không đổi đến khi dừng lại. Biết rằng thời gian chuyển động của xe là
74s
. Tính
quảng đường đi được của xe.
A.
5200m
. B.
5500m
. C.
5050m
. D.
5350m
.
Câu 38: Một ô tô chạy với vận tốc
0
m/s
v
thì gặp chướng ngại vật nên người lái xe đạp phanh. Từ
thời điểm đó ôtô chuyển động chậm dần với gia tốc
2
8 m/s
a t
trong đó
t
là thời gian
tính bằng giây. Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được
12m
. Tính
0
?v
A.
3
1296
. B.
3
36
. C.
3
1269
. D.
16
.
Câu 39: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây.
Cho
2
3
a b
h tt
t
và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là
3
150m
. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là
3
1100m
. Hỏi thể tích nước trong bể sau khi
bơm được 20 giây là bao nhiêu.
A.
3
8400m
. B.
3
2200m
. C.
3
6000m
. D.
3
4200m
https://toanmath.com/
Câu 40: Gọi
h t
cm
là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được
t
giây. Biết rằng
3
1
8
5
h t t
và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước
được
6
giây (chính xác đến
0,01 cm
)
A.
2,67 .cm
B.
2,66 .cm
C.
2,65 .cm
D.
2,68 .cm
Câu 41: Khi quan sát một đám vi khuẩn trong phòng thí nghiệm người ta thấy tại ngày thứ x có số
lượng là
N x
. Biết rằng
2000
1
N x
x
và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con.Vậy ngày
thứ 12 số lượng vi khuẩn là?
A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10129.
Câu 42: Một đám vi trùng ti ngày thứ t có số lượng là
N t
. Biết rằng
4000
1 0,5
N t
t
và lúc đầu
đám vi trùng có
250000
con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây
nhất?
A.
251000
con. B.
264334
con. C.
261000
con. D.
274334
con.
Câu 43: Một đám vi trùng ti ngày thứ
t
có số lượng
( )N t
, biết rằng
7000
( )
2
N t
t
và lúc đầu đám
vi trùng có
300000
con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu con?
A.
302542
con. B.
322542
con. C.
312542
con. D.
332542
con.
Câu 44: Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình bởi hàm số
2
1000
, 0
1 0,3
B t t
t
, trong đó
B t
là số lượng vi khuẩn trên mỗi
ml
nước tại ngày thứ
t
. Số lượng vi khuẩn ban đầu là
500
con trên một
ml
nước. Biết rằng mức độ an toàn cho
người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới
3000
con trên mỗi
ml
nước. Hỏi vào ngày
thứ bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an toàn nữa?
A.
9
B.
10.
C.
11.
D.
12.
Câu 45: Hạt electron có điện tích âm là
19
1,6.10
C
. Nếu tách hai hạt eletron từ
1pm
đếm
4
pm
thì
công
W
sinh ra là
A.
28
3,194.10 . J
W
B.
-16
1,728.10
.
W
J
C.
28
1, 728.10 . J
W
D.
16
3,194.10 . J
W
Câu 46: Trong mạch máy tính, cường độ dòng điện (đơn vị
mA
) là một hàm số theo thời gian t, với
( ) 0,3 0,2I t t
. Hỏi tổng điện tích đi qua một điểm trong mạch trong 0,05 giây là bao
nhiêu?
A.
0,29975 .mC
B.
0,29 .mC
C.
0,01525 .mC
D.
0,01475 .mC
Câu 47: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mch LC có có biểu thức cường độ là
0
cos
2
i t I t
. Biết
i q
với
q
là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc
0t
, điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng
A.
0
2I
. B. 0. C.
0
2I
.
D.
0
2
I
.
https://toanmath.com/
Câu 48: Khi một chiếc lò xo bị kéo căng thêm
x m
so với độ dài tự nhiên là
0,15
m
của lò xo thì
chiếc lò xo trì lại (chống lại) với một lực
800 .f x x
Hãy tìm công
W
sinh ra khi kéo lò
xo từ độ dài từ
0,15
m
đến
0,18 .m
A.
2
36.10 .W J
B.
2
72.10 .W J
C.
36 .W J
D.
72 .W J
Câu 49: Một dòng điện xoay chiều i = I
0
2
sin t
T
chạy qua một mạch điện có điện trở thuần
R.Hãy tính nhiệt lượng Q tỏa ra trên đoạn mạch đó trong thời gian một chu kì T.
A.
2
0
2
RI
T
. B.
2
0
3
RI
T
. C.
2
0
4
RI
T
. D.
2
0
5
RI
T
Câu 50: Đặt vào một đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
2
sin
t
T
. Khi đó trong mch
dòng diện xoay chiu i = I
0
2
sin t
T
với
là đ lch pha gia dòng diện và hiu
điện thế.Hãy nh công ca dòng din xoay chiều thực hin trên đon mạnh đó trong
thời gian mt chu kì.
A.
0 0
2
U I
cos
. B.
0 0
sin
2
U I
T
. C.
0 0
( )
2
U I
Tcos
. D.
0 0
2
U I
Tcos
Câu 51: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ
10cm
đến
15cm
cần lực
40N
. Tính công (
A
)
sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ
15cm
đến
18cm
.
A.
1,56 ( )A J
. B.
1 ( )A J
. C.
2,5 ( )A J
. D.
2 ( )A J
.
Câu 52: Một thanh AB có chiều dài là 2a ban đầu người ta giữ thanh ở góc nghiêng
o
, một đầu
thanh tựa không ma sát với bức tường thẳng đứng. Khi buông thanh, nó sẽ trượt xuống dưới
tác dụng của trọng lực. Hãy biểu diễn góc
theo thời gian t (Tính bằng công thức tính
phân)
A.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
a
. B.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
.
C.
3
(sin sin )
o
o
d
t
g
a
. D.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
Câu 53:
Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức
0
( ) .d .
a
I p x P x
Với
( )p x
là hàm biểu thị biểu thị giá mà một công ty đưa ra để bán được x đơn vị hàng hóa.
Câu 54: a là số lượng sản phẩm đã bán ra,
( )P p a
là mức giá bán ra ứng với số lượng sản phẩm
a.
https://toanmath.com/
Cho
2
1200 0,2 0,0001p x x
, (đơn vị tính là USD). Tìm thặng dư tiêu dùng khi số lượng sản
phẩm bán là 500.
A. 1108333,3 USD. B. 570833,3 USD. C. 33333,3 USD. D. Đáp án khác.
Câu 55: Một vt chuyển động trong
4
giờ với vận tốc
(km/ h)v
phụ thuộc thời gian
(h)t
có đồ thị
là một phần của đường parabol có đỉnh
(1;1)I
và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường
s
mà vật di chuyển được trong
4
giờ kể từ lúc xuất phát.
A.
6 (km).s
B.
8 (km).s
C.
40
(km).
3
s
D.
46
(km).
3
s
Câu 56: Một vt chuyển động trong
3
giờ với vận tốc
v
km / h
phụ thuộc vào thời gian
t
h
có đồ
thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian
1
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị
đó là một phần của đường parabol có đỉnh
2;5I
và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng
đường mà vật di chuyển được trong
3
giờ đó.
A.
15
km
. B.
32
3
km
. C.
12
km
. D.
35
3
km
.
Câu 57: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị
là một phần của đường parabol có đỉnh
(2;9)I
và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
https://toanmath.com/
A.
24,25 (km)s
B.
26,75 (km)s
C.
24,75 (km)s
D.
25,25 (km)s
Câu 58: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là
một phần của đường parabol có đỉnh
(2;9)I
với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó?
A.
26,5 (km)
B.
28,5 (km)
C.
27 (km)
D.
24 (km)
Câu 59: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh
(2;9)I
và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
23, 25 (km)s
B.
21,58 (km)s
C.
15,50 (km)s
D.
13,83 (km)s
Câu 60: Một vt chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol
có hình bên dưới.
https://toanmath.com/
Biết rằng sau
10
s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc
đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét?
A.
300
m. B.
1400
3
m. C.
1100
3
m. D.
1000
3
m.
Câu 61: đám vi khuẩn ngày thứ
x
có số lượng là
N x
. Biết rằng
2000
1
N x
x
và lúc đầu số
lượng vi khuẩn là
5000
con. Vậy ngày thứ
12
số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao
nhiêu con?
A.
10130
. B.
5130
. C.
5154
. D.
10132
.
Câu 62: . Gọi
F t
là số lượng vi khuẩn phát triển sau
t
giờ. Biết
F t
thỏa mãn
10000
1 2
F t
t
với
0
t
và ban đầu có
1000
con vi khuẩn. Hỏi sau
2
giờ số lượng vi khuẩn là
A.
17094
. B.
9047
. C.
8047
. D.
32118
.
Câu 63: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
0
sin
2
i I wt
. Ngoài ra
i q t
với
q
là điện tích tức thời trong tụ. Tính từ lúc
0,
t
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian
2w
A.
0
2
I
w
. B.
0
. C.
0
2I
w
. D.
0
I
w
.
O
t s
v m
50
10
https://toanmath.com/
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 160 10 ( / )v t t m s
. Quãng đường mà
vật chuyển động từ thời điểm
0( )t s
đến thời điểm mà vật dừng lại là
A.
1028 .m
B.
1280 .m
C.
1308 .m
D.
1380 .m
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khi vật dừng lại thì
160 10 0 16
v t t t
Suy ra:
16 16
16
2
0
0 0
d 160 10 d 160 5 1280 .s v t t t t t t m
Câu 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
( / )v t m s
, có gia tốc
2
3
( ) ( ) , ( / )
2 1
a t v t m s
t
. Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.
4,6 /m s
. B.
7,2 /m s
. C.
1,5 /m s
. D.
2,2 /m s
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vận tốc của ô tô sau 10 giây là:
10
10
0
0
3 3 3
d ln 2 1 ln 21 4,6 ( / ).
2 1 2 2
v t t m s
t
Câu 3: Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo
2
/cm s
) là
2
20
( )
1 2
a t
t
(với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc
v
theo t, biết rằng khi
0t
thì
30 /v cm s
.
A.
10
1 2t
B.
10
20
1 2t
C.
3
1 2 30
t
D.
2
20
30
1 2t
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
20 10
d d
1 2
1 2
v t a t t t C
t
t
Do
0 30
v
, suy ra
10
30 20
1 2.0
C C
Vậy, hàm
10
20
1 2
v t
t
.
Câu 4: Một vật chuyển động với vận tốc
( ) 1 2sin 2 (m/s)
v t t
. Quãng đường mà vật chuyển động
trong khoảng thời gian
0 (s)
t
đến thời điểm
3
(s)
4
t
A.
3
1
4
. B.
3 1
4
. C.
3 1
4
. D.
3
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
Quãng đường cần tìm
3
4
3
4
0
0
3
1 2sin 2 d cos2 1
4
s t t t t
.
u 5: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc
20 /m s
thì người lái xe phát hiện hàng rào
ngăn đường ở phía trước cách
45m
(tính từ vị trí đầu xe đếnng rào) vì vậy, người i xe
đạp phanh. Tthời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 20
v t t
(
/m s
),
trong đó
t
khoảng thời giannh bằng giây, kể từc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu
xe đến hàngo)?
A.
5 m
. B.
4 m
. C.
6 m
. D.
3 m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xe đang chạy với vận tốc
20 /v m s
tương ứng với thời điểm
0t s
Xe đừng lại tương ứng với thời điểm
4t s
.
Quảng đường xe đã đi là
4
4
2
0
0
5
5 20 d 20 40
2
S t t t t m
.
Vậy ô tô cách hàng rào một đoạn
45 40 5
m
.
Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc
10 /m s
thì tăng tốc với gia tốc
2
( ) 3
a t t t
. Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
4300
.
3
m
B.
4300 .m
C.
430 .m
D.
430
.
3
m
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hàm vận tốc
2 3
2
3
d 3 d
2 3
t t
v t a t t t t t C
Lấy mốc thời gian lúc tăng tốc
0 10 10
v C
Ta được:
2 3
3
10
2 3
t t
v t
Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là:
10
10
2 3 3 4
0
0
3 4300
10 d 10 .
2 3 2 12 3
t t t t
s t t m
Câu 7: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc (m/s). Đi được (s),
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tốc (m/s
2
). Tính quãng đường (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. (m). B. (m). C. (m). D. (m).
1
( ) 7v t t
5
70
a
S
95,70
S
87,50
S
94,00
S
96,25
S
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
(m).
Vận tốc (m/s) của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn
, . Vậy .
Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với thoả mãn (s).
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
(m).
Quãng đường cần tính (m).
Câu 8: Một ôtô đang chạy đều với vận tốc
15
m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên
người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a
2
/m s
. Biết ôtô chuyển động thêm được
20m
thì dừng hẳn. Hỏi
a
thuộc khoảng nào dưới
đây.
A.
3;4
. B.
4;5
. C.
5;6
. D.
6;7
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
x t
là hàm biểu diễn quãng đường,
v t
là hàm vận tốc.
Ta có:
0
0 d
t
v t v a t at
15
v t at
.
2
0 0
1
0 d 15 d 15
2
t t
x t x v t t at t at t
2
1
15
2
x t at t
Ta có:
2
15 0
0
1
15 20
20
2
at
v t
at t
x t
15 8 45
15 20
2 3 8
t t t a
.
Câu 9: Một ôtô đang chạy với vận tốc
18 /m s
thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ôtô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
36 18
v t t
(
/m s
) trong đó
t
là khoảng thời
5
5 5
2
1 1
0 0
0
( )d 7 d 7 87,5
2
t
S v t t t t
2
( )v t
2
( ) ( 70)d = 70
v t t t C
2 1
(5) (5) 35 385
v v C
2
( ) 70 t 385
v t
t
2
( ) 0 5,5
v t t
5,5 5,5
2 1
5 5
( )d ( 70 385)d 8,75
S v t t t t
1 2
96, 25
S S S
https://toanmath.com/
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ôtô di chuyển được kể từ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu mét?
A.
5,5 m
. B.
3,5 m
. C.
6,5 m
. D.
4,5 m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Gọi
T
là thời điểm ô tô dừng. Ta có
0
v T
.
Suy ra
36 18 0 0,5
T T
(s)
Khoảng thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn ô tô là 0,5 s. Trong khoảng thời gian đó, ô tô
di chuyển được quãng đường là
0,5
0,5
2
0
0
36 18 18 18 4,5( )s t dt t t m
.
Câu 10: Một vt di chuyển với gia tốc . Khi thì vận tốc của vật là
. Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng
đơn vị).
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có . Theo đề ta có
. Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là:
.
Câu 11: Một vt chuyển động với vận tốc
2
2
( ) 1,5 (m/s)
2
t
v t
t
. Quãng đường vật đó đi được
trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. 12,60 m. B. 12,59 m. C. 0,83 m. D. 6,59 m.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Quãng đường trong 4 giây đầu tiên (từ
0t
đến
4t
) là
4 4
2
0 0
2 6
1,5 d 1,5 2 d
2 2
t
s t t t
t t
4
2
0
1,5 2 6ln 2 12,59 .
2
t
t t t m
Câu 12: Một tia lửa được bắn thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc
15 /m s
. Hỏi sau 2,5 giây, tia lửa ấy
cách mặt đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là
2
9,8 /m s
?
A.
30,625 .m
B.
37,5 .m
C.
68,125 .m
D.
6,875 .m
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hàm vận tốc
0
15 9,8v t v at t
2
20 1 2
a t t
2
/m s
0t
30 /m s
106S m
107S m
108S m
109S m
2
10
20 1 2
1 2
v t a t dt t dt C
t
0 30 10 30 20
v C C
2
2
0
0
10
20 5ln 1 2 20 5ln 5 100 108
1 2
S dt t t m
t
https://toanmath.com/
Quãng đường tia lửa đi được sau 2,5 giây là:
2,5
2,5
2
0
0
15 9,8 d 15 4,9 68,125 .s t t t t m
Câu 13: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vn tốc ban đầu là
24,5 /m s
gia tốc trọng trường là
. Quãng đường viên đạn đi từ lúc bắn lên cho tới khi rơi
xuống đất là (coi như viên đạn được bắn lên từ mặt đất)
A.
61,25
m
. B.
30,625
m
. C.
29,4
m
. D.
59,5
m
Hướng dẫn giải
Chọn A
Chọn Chiều dương từ mặt đất hướng lên trên, mốc thời gian
0t
bắt đầu từ khi vật chuyển động.
Ta có vận tốc viên đạn theo thời gian
t
0
24,5 9,8 /v t v gt t m s
Khi vật ở vị trí cao nhất thì có vận tốc bằng 0 tương ứng tại thời điềm
5
2
t
Quãng đường viên đạn đi được từ mặt đất đến vị trí cao nhất là
5 5
2 2
0 0
245
24,5 9,8
8
S t v t dt t dt
Vậy quãng đường viên đạn đi từ lúc bắn lên cho tới khi rơi xuống đất là
245
2. 61,25
8
m
.
Câu 14: Một lực 50 N cần thiết để kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 5 cm đến 10 cm. Hãy
tìm công sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài từ 10 cm đến 13 cm?
A. 1,95J. B. 1,59 J. C. 1000 J. D. 10000 J
Hướng dẫn giải
Theo định luật Hooke, khi chiếc lò xo bị kéo căng thêm
x
m so với độ dài tự nhiên thì chiếc lò xo
trì lại với một lực
( )
f x kx
.Khi kéo căng lò xo từ 5 cm đến 10 cm, thì nó bị kéo căng thêm 5 cm =
0,05 m. Bằng cách này, ta được
(0,05) 50
f
bởi vậy:
50
0.05 50 1000
0.05
k k
Do đó:
( ) 1000f x x
và công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 10 cm đến 13 cm là:
2
0,08
0,08
0,05
0,05
W 1000 1000 1,95
2
x
xdx J
Chọn A
Câu 15: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã
https://toanmath.com/
chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
2
10
v t t t
, trong đó
t
(phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động,
v t
được tính theo đơn vị mét/phút (
/m p
). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc
v
của khí cầu là
A.
5 /v m p
. B.
. C.
9 /v m p
. D.
3 /v m p
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là
0t
, thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất là
1
t
.
Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm
0t
đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất là
1
t
1
3
2 2
1
1
0
10 d 5 162
3
t
t
t t t t
4,93 10,93 9t t t
Do
0 0 10
v t t
nên chọn
9t
.
Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc
v
của khí cầu là
2
9 10.9 9 9 /v m p
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc
10 /m s
thì người lái đạp phân, từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
5 10 /v t t m s
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A.
0,2m
. B.
2m
. C.
10m
. D.
20m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có ô tô đi được thêm
2
giây nữa với vận tốc chậm dần đều
5 10 /v t t m s
ứng dụng tích phân, ta có quãng đường cần tìm là:
2
2 2
2
0 0
0
5
d 5 10 d 10 10
2
S v t t t t t t m
* Lúc dừng thì ta có:
0 5 10 0 2v t t t
Từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô đi được quãng đường:
2
0
1
2
S v t at
https://toanmath.com/
Với
2
0
5
1
2 10.2 5 .2 10
2
10
a
t S m
v
* Áp dụng công thức lý 10 ta có:
2 2
2 1
2. .v v a s
Ta còn có công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc:
0
.v v a t
Dựa vào phương trình chuyển động thì
2
5 /a m s
Khi dừng hẳn thì ta có
2
0 /v m s
Theo công thức ban đầu, ta được
2 2 2
2 1
0 10
10
2 2. 5
v v
s m
a
.
Câu 17: Một vt chuyển động với vận tốc
1 2sin 2 m/s
v t t
. Quãng đường vật di chuyển trong
khoảng thời gian từ thời điểm
0 s
t
đến thời điểm
3
s
4
t
A.
3
m
4
. B.
3
1 m
4
. C.
2 m
4
. D.
3
1 m
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3
4
0
ds v t t
3
4
0
1 2sin 2 dt t
4
0
3
cos 2
t t
1
3
4
.
Câu 18: Bn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là
2
3 5 (m/s)
v t t
. Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ
4
đến giây thứ
10
.
A.
246 m
. B.
252 m
. C.
1134 m
. D.
966 m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
10
2
4
3 5 dS t t
10
3
4
5
t t
1050 84 996
.
Câu 19: Một ô tô đang chạy với tốc độ
10
m s
thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với
5 10
v t t m s
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét.
A.
8m
. B.
10m
. C.
5m
. D.
20m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khi ô tô có vận tốc
10 m/s
tương ứng với
0 s
t
.
https://toanmath.com/
Lúc ô tô dừng lại thì
0
v t
5 10 0
t
2 s
t
.
Quãng đường ô tô di chuyển được từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là:
2
0
5 10 dt
S t
2
2
0
5
10 10 m
2
t t
.
Câu 20: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
v t
, có gia tốc
2
3
m/s
1
a t v t
t
.
Biết vận tốc của ô tô tại giây thứ
6
bằng
6 m/s
. Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ
20
.
A.
3ln3
v
. B.
14
v
. C.
3ln3 6
v
. D.
26
v
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3
dt 3ln 1
1
v t a t t C
t
.
Lại có:
6 6
v
3ln7 6
c
6 3ln7
c
.
Suy ra
20 3ln 21 6 3ln 7 3ln3 6
v
.
Vậy vận tốc của ôtô tại giây thứ
20
bằng
3ln3 6
.
Câu 21: Một chiếc máy bay chuyn động trên đường băng với vận tốc
2
10 m/s
v t t t
với
t
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vận tốc
200 m/s
thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên
đường băng là
A.
2500
m
3
. B.
2000 m
. C.
500 m
. D.
4000
m
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
t
là thời gian máy bay chuyển động trên đường băng
0
t
.
Khi máy bay rời đường bằng thì
2
10
200 10 200 0
20
t
v t t t
t L
Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
10 10
2
0 0
d 10 dS v t t t t t
3 3
2 2
10
10 2500
5 5.10 m
0
3 3 3
t
t
.
Câu 22: Một chiếc xe đua đang chạy
180
km/h
. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia
tốc
2 1a t t
(
2
m/s
). Hỏi rằng
5
s
sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu
km/h
.
A.
200
. B.
243
. C.
288
. D.
300
.
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn C
Ta có
dv t a t t
2 1 dt t
2
t t C
.
Mặt khác vận tốc ban đầu là
180
km/h
hay
50
m/s
nên ta có
0 50
v
50
C
.
Khi đó vận tốc của vật sau
5
giây là
2
5 5 5 50 80
v
m/s
hay
288
km/h
.
Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc
20 m/s
thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang
đường ở phía trước cách xe
45 m
(tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ
thời điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 20 m/s
v t t
, trong đó
t
là thời gian được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến
hàng rào là bao nhiêu?
A.
4 m
. B.
5 m
. C.
3 m
. D.
6 m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
* Xe dừng lại khi
0 5 20 0 4 s
v t t t
.
* Quãng đường xe đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại là:
4
4 4
2
0 0
0
5
5 20 = 20 =40 m
2
t
v t dt t dt t
* Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là:
45 40 5 m
.
Câu 24: Một chất điểm chuyển động có phương trình
3 2
9
6
2
s t t t t
, trong đó
t
được tính bằng
giây,
s
được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng
24
m/s
A.
21
2
m/s
. B.
12
2
m/s
. C.
39
2
m/s
. D.
20
2
m/s
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
3 9 6 24 2v t s t t t t
s
.
Lại có
6 9 2 21
a t s t t a
2
m/s
.
Câu 25: Một vt chuyển động có phương trình
3
3 1v t t t
m/s
. Quãng đường vật đi được kể
từ khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng
24
2
m/s
A.
15
m
4
. B.
20 m
. C.
19 m
. D.
39
m
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gia tốc
a t v t
2
3 3
t
. Tại thời điểm vật có gia tốc
24
2
m/s
thì
2
24 3 3
t
3t
.
https://toanmath.com/
Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng
24
2
m/s
quãng đường
vật đi từ vị trí
0t
đến vị trí
3t
.
3
3
0
39
3 3 1 d
4
S t t t
.
Câu 26: Một vt đang chuyển động với vận tốc
10
m/s
thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc
2
6 12a t t t
2
m/s
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
A.
4300
3
m
. B.
11100
m
. C.
4300
m
. D.
98
3
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vật tốc
2
d 6 12 dv t a t t t t t
2 3
3 4
t t C
Tại thời điểm
0t
(lúc bắt đầu tăng tốc) thì
10
v t
m/s
0 10
v
2 3
3.0 4.0 10
C
10
C
. Vậy
2 3
3 4 10
v t t t
.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
10
0
dS v t t
10
2 3
0
3 4 10 dt t t
11100
m
.
Câu 27: Một vật đang chuyển động với vận tốc
20 m/s
v
thì thay đổi vận tốc với gia tốc được
tính theo thời gian
t
2
4 2 m/s
a t t
. Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm
thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất
A.
104
m
3
. B.
104m
. C.
208m
. D.
104
m
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vận tốc của vật khi thay đổi là
2
4 2 d 4
v t t t t t C
.
Tại thời điểm
0t
(khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) có
0
20
v
20
C
Suy ra
2
4 20
v t t t
.
2
2 16 16
v t t
, suy ra vận tốc của vật đạt bé nhất khi
2t
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là
2
2 2
2 3 2
0 0
0
1 104
d 4 20 d 2 20
3 3
S v t t t t t t t t
m
.
Câu 28: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc
0
15 /v m s
thì tăng tốc với gia tốc
2 2
4 /a t t t m s
. Quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian
3
giây kể
từ khi bắt đầu tăng tốc là
A.
68,25m
. B.
67,25m
. C.
69,75m
. D.
70,25m
.
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
4 dv t t t t
3
2
2
3
t
t C
.
Theo giả thiết
0
15 /v m s
15
C
.
Quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian
3
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là
3
3
2
0
2 15 d
3
t
S t t
3
4
3
0
2
15 69,75
12 3
t
t t
.
Câu 29: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau
tối thiểu
1m
. Một ô tô
A
đang chạy với vận tốc
16m/s
bỗng gặp ô tô
B
đang dừng đèn đỏ
nên ô tô
A
hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công
thức
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bằng
m/s
), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có
2
ô tô
A
B
đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô
A
phải hãm phanh khi cách ô tô
B
một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A.
33
. B.
12
. C.
31
. D.
32
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
0 16m/s
A
v
.
Khi xe
A
dừng hẳn:
0
A
v t
4s
t
.
Quãng đường từ lúc xe
A
hãm phanh đến lúc dừng hẳn là
4
0
16 4 ds t t
32m
.
Do các xe phải cách nhau tối thiểu
1m
để đảm bảo an toàn nên khi dừng lại ô
A
phải hãm phanh
khi cách ô tô
B
một khoảng ít nhất là
33m
.
Câu 30: Hai người
A
,
B
đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di
chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va
chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc
1
6 3v t t
mét trên giây, người còn lại di
chuyển với vận tốc
2
12 4v t t
mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.
A.
25
mét. B.
22
mét. C.
20
mét. D.
24
mét.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Thời gian người thứ nhất di chuyển sau khi va chạm là:
6 3 0t
2t
giây.
Quãng đường người thứ nhất di chuyển sau khi va chạm là:
2
1
0
6 3 dS t t
2
2
0
3
6
2
t
t
6
mét.
Thời gian người thứ hai di chuyển sau khi va chạm là:
12 4 0
t
3t
giây.
https://toanmath.com/
Quãng đường người thứ hai di chuyển sau khi va chạm là:
3
2
0
12 4 dS t t
3
2
0
12 2
t t
18
mét.
Khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn là:
1 2
S S S
6 18 24
mét.
Câu 31: Một ô tô đang chạy với tốc độ
36 km/h
thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 10 m/s
v t t
, trong đó
t
là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A.
10 m
. B.
20 m
. C.
2 m
. D.
0,2 m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
36km/h 10m/s
.
Khi xe dừng thì vận tốc bằng
0
5 10 0
t
2 s
t
.
Quãng đường xe đi đường từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là
2
0
ds v t t
2
0
5 10 dt t
2
2
0
5
10 10 m
2
t
t
.
Câu 32: Một ô tô đang chạy với vận tốc
20
m/s
thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
4 20
v t t
m/s
, trong đó
t
là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô
còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A.
150
mét. B.
5
mét. C.
50
mét. D.
100
mét.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
0
0
t
thời điểm người lái xe ô bắt đầu đạp phanh, khi ô dừng hẳn thì vận tốc triệt tiêu
nên
4 20 0 5t t
.
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được quãng đường:
5
4 20 dt 50
t
mét.
Câu 33: Một vt chuyển động với vận tốc
10m/s
thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
2
3a t t t
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
6
giây kể từ khi vật
bắt đầu tăng tốc.
A.
136m
. B.
126m
. C.
276m
. D.
216m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
0 10m/s
v
0
d
t
v t a t t
2
0
3 d
t
t t t
3 2
0
3
3 2
t
t t
3 2
1 3
3 2
t t
.
https://toanmath.com/
Quãng đường vật đi được là
6
0
dS v t t
6
3 2
0
1 3
d
3 2
t t t
6
4 3
0
1 1
12 2
t t
216m
.
Câu 34: Một ôto đang chuyển động đều với vận tốc
20 m/s
rồi hãm phanh chuyển động chậm dần
đều với vận tốc
2 20 m/s
v t t
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ôto đi được trong
15
giây cuối cùng đến khi
dừng hẳn.
A.
100 m
. B.
75 m
. C.
200 m
. D.
125 m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thời gian từ lúc hãm phanh đến dừng hẳn là:
2 20 0
t
10 s
t
.
Quãng đường ôto đi được trong
15
giây cuối cùng là:
10
10
2
0
0
20.5 2 20 d 100 20 100 100 200 200 m
s t t t t
.
Câu 35: Một chiếc máy bay chuyn động trên đường băng với vận tốc
2
10 m/s
v t t t
với
t
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vận tốc
200 m/s
thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên
đường băng là
A.
500 m
. B.
2000 m
. C.
4000
m
3
. D.
2500
m
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
- Thời điểm máy bay đạt vận tốc
200 m/s
là nghiệm của phương trình:
2
10 200
t t
2
10 200 0
t t
10
20
t
t
10 s
t
.
- Quãng đường máy bay di chuyển trên đường băng là:
10
2
0
10 ds t t t
10
3
2
0
5
3
t
t
2500
m
3
.
Câu 36: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
1
7 m/ s
v t t
. Đi được
5s
,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tốc
2
70 m/ s
a
. Tính quãng đường
S
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A.
96,25 m
S
. B.
87,5 m
S
. C.
94 m
S
. D.
95,7 m
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
Chọn gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu đi. Sau
5s
ô tô đạt vận tốc là
5 35 m/s
v
.
Sau khi phanh vận tốc ô tô là
35 70 5
v t t
.
Ô tô dừng tại thời điểm
5,5s
t
.
Quãng đường ô tô đi được là
5,5
5
0 5
7 d 35 70 5 d 96,25 m
S t t t t
.
Câu 37: Một chiếc xe đua thể thức I bắt đầu chuyển động tăng tốc với gia tốc không đổi, khi vận tốc
80 m/s
thì xe chuyển động với vận tốc không đổi trong thời gian
56s
, sau đó nó giảm với
gia tốc không đổi đến khi dừng lại. Biết rằng thời gian chuyển động của xe là
74s
. Tính
quảng đường đi được của xe.
A.
5200m
. B.
5500m
. C.
5050m
. D.
5350m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Lần tăng tốc đầu tiên xe chuyển động với vận tốc
.v t a t
,
0
a
.
Đến khi xe đạt vận tốc
80m/s
thì xe chuyển động hết
1
80
s
t
a
.
Lần giảm tốc, xe chuyển động với vận tốc
3
80
,
0
b
.
Khi xe dừng lại thì xe chuyển động thêm được
3
80
s
t
b
.
Theo yêu cầu bài toán ta có
80 80 80 80
56 74 18
a b a b
.
Ta có
1
80
2
1
0 0
1 80
S dt dt . m
2
t
a
at at
a
.
2
S 80.56 m
.
3
80
2
3
0 0
1 80
S 80 dt 80 dt . m
2
t
b
b bt bt
b
.
Vậy quảng đường xe chạy được là
3
1 80 80
S .80. 80.56 40.18 80.56 5200 m
2 a b
.
Câu 38: Một ô tô chạy với vận tốc
0
m/s
v
thì gặp chướng ngại vật nên người lái xe đạp phanh. Từ
thời điểm đó ôtô chuyển động chậm dần với gia tốc
2
8 m/s
a t
trong đó
t
là thời gian
tính bằng giây. Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được
12m
. Tính
0
?v
A.
3
1296
. B.
3
36
. C.
3
1269
. D.
16
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
8 / 8 d 4
a t m s v t t t C
.
Tại thời điểm
0t
thì vận tốc của vật là
0
m/s
v
nên ta có
0
v C
, vậy
2
0
4
v t v
.
Tại thời điểm
0
t
vận tốc của vật là
0
nên ta có
2 2
0 0 0 0
0 4 4
t v t v
.
Ta có
0
2
0
0
4 d 12
t
t v t
3
0
0 0
4
12
3
t
v t
3
3
0
0
4
4 12
3
t
t
3
0
36
2
t
.
https://toanmath.com/
2
3
3
0
36
4. 1296
2
v
.
Câu 39: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây.
Cho
2
3
a b
h tt
t
và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là
3
150m
. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là
3
1100m
. Hỏi thể tích nước trong bể sau khi
bơm được 20 giây là bao nhiêu.
A.
3
8400m
. B.
3
2200m
. C.
3
6000m
. D.
3
4200m
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2 3
(3 )
2
bt
at bt dh t t at
.
Khi đo ta có hệ:
3 2
3 2
1
5 . . .5 150
1
2
1 2
10 . . .10 1100
2
a b
a
b
a b
Khi đó
3 2
h t
t t
.
Vậy thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là
3
20 8400h m
.
Chọn A
Câu 40: Gọi
h t
cm
là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được
t
giây. Biết rằng
3
1
8
5
h t t
và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước
được
6
giây (chính xác đến
0,01 cm
)
A.
2,67 .cm
B.
2,66 .cm
C.
2,65 .cm
D.
2,68 .cm
Chọn B
Hàm
3 3
1 3
8d 8 8
5 20
h t t t t t C
Lúc
0t
, bồn không chứa nước. Suy ra
12 12
0 0 0
5 5
h C C
Vậy, hàm
3
3 12
8 8
20 5
h t t t
Mức nước trong bồn sau 6 giây là
6 2,66 .h cm
Câu 41: Khi quan sát một đám vi khuẩn trong phòng thí nghiệm người ta thấy tại ngày thứ x có số
lượng là
N x
. Biết rằng
2000
1
N x
x
và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con.Vậy ngày
thứ 12 số lượng vi khuẩn là?
A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10129.
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn A
Thực chất đây là một bài toán tìm nguyên hàm. Cho
N x
và đi tìm
N x
.
Ta có
2000
d 2000.ln 1 5000
1
x x
x
( Do ban đầu khối lượng vi khuẩn là 5000).Với
12
x
thì số
lượng vi khuẩn là
10130
con.
Câu 42: Một đám vi trùng ti ngày thứ t có số lượng là
N t
. Biết rằng
4000
1 0,5
N t
t
và lúc đầu
đám vi trùng có
250000
con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây
nhất?
A.
251000
con. B.
264334
con. C.
261000
con. D.
274334
con.
Chọn B
4000
d 8000.ln 1 0,5
1 0,5
N t t t C
t
Lúc đầu có 250000 con, suy ra
0 250000 250000
N C
Vậy
8000.ln 1 0,5 250000 10 264334,0758
N t t N
.
Câu 43: Một đám vi trùng ti ngày thứ
t
có số lượng
( )N t
, biết rằng
7000
( )
2
N t
t
và lúc đầu đám
vi trùng có
300000
con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu con?
A.
302542
con. B.
322542
con. C.
312542
con. D.
332542
con.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
7000
( ) ( )d d 7000ln | 2 |
2
N t N t t t t C
t
Do
(0) 300000 300000 7000ln 2
N C
Khi đó
(10) 7000ln12 300000 7000ln 2 312542
N
.
Chọn C
Câu 44: Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình bởi hàm số
2
1000
, 0
1 0,3
B t t
t
, trong đó
B t
là số lượng vi khuẩn trên mỗi
ml
nước tại ngày thứ
t
. Số lượng vi khuẩn ban đầu là
500
con trên một
ml
nước. Biết rằng mức độ an toàn cho
người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới
3000
con trên mỗi
ml
nước. Hỏi vào ngày
thứ bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an toàn nữa?
A.
9
B.
10.
C.
11.
D.
12.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Ta có
2
1000 1000
' d d
0,3 1 0,3
1 0,3
B t t t C
t
t
10000 11500
0 500 500
3 1 0,3.0 3
B C C
Do đó:
10000 11500
3 1 0,3 3
B t
t
Nước trong hồ vẫn an toàn khi chỉ khi
10000 11500
3000 3000 10
3 1 0,3 3
B t t
t
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ không còn an toàn.
Câu 45: Hạt electron có điện tích âm là
19
1,6.10
C
. Nếu tách hai hạt eletron từ
1pm
đếm
4
pm
thì
công
W
sinh ra là
A.
28
3,194.10 . J
W
B.
-16
1,728.10
.
W
J
C.
28
1, 728.10 . J
W
D.
16
3,194.10 . J
W
Hướng dẫn giải
Chọn B
Áp dụng công thức
1 2
2
d
b
a
kq q
A x
x
.
Trong đó:
9 12 12
9.10 ; 1 10 ; 4 4.10 k a pm m b pm m
;
19
1 2
1,6.10
q q C
Suy ra:
12
12
12
12
2
4.10
9 19
4.10
28 16
2
10
10
9.10 . 1,6.10
1
d 2,304.10 1,728.10 A x J
x x
.
Câu 46: Trong mạch máy tính, cường độ dòng điện (đơn vị
mA
) là một hàm số theo thời gian t, với
( ) 0,3 0,2I t t
. Hỏi tổng điện tích đi qua một điểm trong mạch trong 0,05 giây là bao
nhiêu?
A.
0,29975 .mC
B.
0,29 .mC
C.
0,01525 .mC
D.
0,01475 .mC
Hướng dẫn giải
Chọn D
0,05
0,05 0,05
2
0 0
0
d 0,3 0,2 d 0,3 0,01475 .
10
t
q I t t t t t mC
Câu 47: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mch LC có có biểu thức cường độ là
0
cos
2
i t I t
. Biết
i q
với
q
là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc
0t
, điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng
A.
0
2I
. B. 0. C.
0
2I
.
D.
0
2
I
.
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn C
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến
0 0
0
0 0
0
2
d cos d sin
2 2
I I
q i t t I t t t
Câu 48: Khi một chiếc lò xo bị kéo căng thêm
x m
so với độ dài tự nhiên là
0,15
m
của lò xo thì
chiếc lò xo trì lại (chống lại) với một lực
800 .f x x
Hãy tìm công
W
sinh ra khi kéo lò
xo từ độ dài từ
0,15
m
đến
0,18 .m
A.
2
36.10 .W J
B.
2
72.10 .W J
C.
36 .W J
D.
72 .W J
Hướng dẫn giải
Chọn A
Công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 0,15m đến 0,18m là:
0,03
2 0,03 2
0
0
800 .d 400 36.10 .W x x x J
Chú ý: Nếu lực là một giá trị biến thiên (như nén lò xo) và được xác định bởi hàm
F x
thì công
sinh ra theo trục
Ox
từ
a
tới
b
d .
b
a
A F x x
Câu 49: Một dòng điện xoay chiều i = I
0
2
sin t
T
chạy qua một mạch điện có điện trở thuần
R.Hãy tính nhiệt lượng Q tỏa ra trên đoạn mạch đó trong thời gian một chu kì T.
A.
2
0
2
RI
T
. B.
2
0
3
RI
T
. C.
2
0
4
RI
T
. D.
2
0
5
RI
T
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: Q =
2 2 2
0
0 0
2
sin
T T
Ri dt RI t dt
T
2
0
0
2
1 2
2
T
cos
T
RI dt
2 2
0 0
0
2
sin 2
2 4 2
T
RI RI
T
t t T
T
.
Câu 50: Đặt vào một đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
2
sin
t
T
. Khi đó trong mch
dòng diện xoay chiu i = I
0
2
sin t
T
với
là đ lch pha gia dòng diện và hiu
https://toanmath.com/
điện thế.Hãy nh công ca dòng din xoay chiều thực hin trên đon mạnh đó trong
thời gian mt chu kì.
A.
0 0
2
U I
cos
. B.
0 0
sin
2
U I
T
. C.
0 0
( )
2
U I
Tcos
. D.
0 0
2
U I
Tcos
Hướng dẫn giải
Ta có:
A =
0 0
0 0
2 2
sin sin
T T
uidt U I t tdt
T T
0 0
0
1 4
2
T
U I cos cos t dt
T
0 0
0
1 4
2 2
T
U I
cos cos t dt
T
0 0 0 0
0
4
sin
2 4 2
T
U I U I
T
tcos t Tcos
T
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 51: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ
10cm
đến
15cm
cần lực
40N
. Tính công (
A
)
sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ
15cm
đến
18cm
.
A.
1,56 ( )A J
. B.
1 ( )A J
. C.
2,5 ( )A J
. D.
2 ( )A J
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo Đnh luật Hooke, lực cn dùng đ giữ xo giãn thêm
x
mét từ đi t nhn là
f x kx
, với
/k N m
là độ cứng của lò xo. Khi lò xo được kéo giãn từ độ dài
10cm
đến
15cm
, lượng kéo giãn là
5 0.05 cm m
. Điều này có nghĩa
0.05 40
f
, do đó:
40
0,05 40 800 /
0,05
k k N m
Vậy
800f x x
và công cần để o dãn lò xo từ
15cm
đến
18cm
là:
0,08
0,08
2 2
2
0,05
0,05
800d 400 400 0,08 0,05 1,56
A x x J
Câu 52: Một thanh AB có chiều dài là 2a ban đầu người ta giữ thanh ở góc nghiêng
o
, một đầu
thanh tựa không ma sát với bức tường thẳng đứng. Khi buông thanh, nó sẽ trượt xuống dưới
tác dụng của trọng lực. Hãy biểu diễn góc
theo thời gian t (Tính bằng công thức tính
phân)
x
O
M
x
x
.f x k x
https://toanmath.com/
A.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
a
. B.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
.
C.
3
(sin sin )
o
o
d
t
g
a
. D.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
Hướng dẫn giải
Do trượt không ma sát nên cơ năng của thanh được bảo toàn
sin sin
o q tt
mga mga K K
(1)
Do khối tâm chuyển động trên đường tròn tâm O bán kính a nên:
2 2
2 2
1
'
2 2
tt
ma
K ma
Động năng quay quanh khối tâm:
2 2 2 2 2
1 1 1 1
(2 ) ' '
2 2 12 6
q
K I m a ma
Thay vào (1) ta được:
2
2
' (sin sin )
3
o
a g
3
' (sin sin )
2
o
g
a
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
.
Chọn D
Câu 53:
Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức
0
( ) .d .
a
I p x P x
Với
( )p x
là hàm biểu thị biểu thị giá mà một công ty đưa ra để bán được x đơn vị hàng hóa.
Câu 54: a là số lượng sản phẩm đã bán ra,
( )P p a
là mức giá bán ra ứng với số lượng sản phẩm
a.
Cho
2
1200 0,2 0,0001p x x
, (đơn vị tính là USD). Tìm thặng dư tiêu dùng khi số lượng sản
phẩm bán là 500.
A. 1108333,3 USD. B. 570833,3 USD. C. 33333,3 USD. D. Đáp án khác.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Áp dụng công thức trên với
500; 500 1075
a P p a p
.
https://toanmath.com/
Suy ra
500
500
2 3
2
0
0
1200 0,2 0,0001 1075 d 125 33333,3
10 30000
x x
I x x x x
USD
Câu 55: Một vt chuyển động trong
4
giờ với vận tốc
(km/ h)
v
phụ thuộc thời gian
(h)t
có đồ thị
là một phần của đường parabol có đỉnh
(1;1)
I
và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường
s
mà vật di chuyển được trong
4
giờ kể từ lúc xuất phát.
A.
s
B.
8 (km).
s
C.
40
(km).
3
s
D.
46
(km).
3
s
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hàm biểu diễn vận tốc có dạng
2
v t at bt c
. Dựa vào đồ thị ta có:
2
2
1
1 2 2 2
2
2
1
c
a
b
b v t t t
a
c
a b c
.
Với
4 4 10
t v
(thỏa mãn).
Từ đó
4
2
0
40
2 2
3
s t t dt km
.
Câu 56: Một vt chuyển động trong
3
giờ với vận tốc
v
km / h
phụ thuộc vào thời gian
t
h
có đồ
thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian
1
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị
đó là một phần của đường parabol có đỉnh
2;5
I
và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng
đường mà vật di chuyển được trong
3
giờ đó.
https://toanmath.com/
A.
15
km
. B.
32
3
km
. C.
12
km
. D.
35
3
km
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Parabol có đỉnh
2;5I
và đi qua điểm
0;1
có phương trình
2
4 1y x x
.
Quãng đường vật đi được trong
1
giờ đầu là:
1
3
2 2
1
0
1
8
4 1 2
0
3 3
x
x
S x x dx x x
x
Quãng đường vật đi được trong
2
giờ sau là
2
2.4 8S
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là
1 2
8 32
8
3 3
S S S
km
.
Câu 57: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị
là một phần của đường parabol có đỉnh
(2;9)I
và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
A.
24,25 (km)
s
B.
26,75 (km)
s
C.
24,75 (km)
s
D.
25,25 (km)
s
Hướng dẫn giải
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol
2
/v t at bt c km h
.
Ta có:
2
6 6
3
4 2 9 3 3 6
4
3
2
2 4
c c
a b c b v t t t
b
a
a
.
Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ là:
https://toanmath.com/
3
2
0
3 99
3 6 24,75.
4 4
s t t dt
Chọn C
Hướng dẫn giải
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol
2
/v t at bt c km h
.
Ta có:
2
0
0
8 32 32 32
4 2
32
1
2 2
c
c
a b
c b v t t t
a
b
a
.
Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 45 phút là:
3/4
2
0
9
32 32 4,5
2
s t t dt
.
Chọn C
Câu 58: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là
một phần của đường parabol có đỉnh
(2;9)I
với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó?
A.
26,5 (km)
B.
28,5 (km)
C.
27 (km)
D.
24 (km)
Hướng dẫn giải
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol
2
/v t at bt c km h
.
Ta có:
2
0 0
9
4 2 9 9 9
4
9
2
2 4
c c
a b c b v t t t
b
a
a
.
Ta có
27
3
4
v
suy ra phương trình chuyển động của vật tốc theo đường thẳng là
27
4
y
. Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ là:
3 4
2
0 3
9 27
9 27.
4 4
s t t dt dt
https://toanmath.com/
Chọn C
Câu 59: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh
(2;9)
I
và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
23, 25 (km)
s
B.
21,58 (km)
s
C.
15,50 (km)
s
D.
13,83 (km)
s
Hướng dẫn giải
Giả sử phương trình chuyển động của vật theo đường parabol
2
/v t at bt c km h
.
Ta có:
2
4 4
5
4 2 9 5 5 4
4
5
2
2 4
c c
a b c b v t t t
b
a
a
.
Ta có
31
1
4
v
suy ra phương trình chuyển động của vật tốc theo đường thẳng là
31
4
y
.
Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ là:
1 3
2
0 1
5 31 259
5 4 21,58.
4 4 12
s t t dt dt
Chọn B
Câu 60: Một vt chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol
có hình bên dưới.
Biết rằng sau
10
s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc
đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét?
A.
300
m. B.
1400
3
m. C.
1100
3
m. D.
1000
3
m.
O
t s
v m
50
10
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giả sử vận tốc của vật biểu diễn bởi hàm số
2
:
P v t at bt c
0
a
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
P
đi qua
0;0
O
và có đỉnh
10;50
I
.
0
0 0
1
100 10 50 10 5
2
20 0
10
10
2
c
c c
a b a b a
b a b
b
a
2
1
: 10
2
P v t t t
.
Lúc bắt đầu:
0t
s; lúc đạt vận tốc cao nhất:
10
t
s.
Vậy quãng đường vận đó đi được kể từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất là:
10 10
2
0 0
1 1000
d 10 d
2 3
s v t t t t t
.
Câu 61: đám vi khuẩn ngày thứ
x
có số lượng là
N x
. Biết rằng
2000
1
N x
x
và lúc đầu số
lượng vi khuẩn là
5000
con. Vậy ngày thứ
12
số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao
nhiêu con?
A.
10130
. B.
5130
. C.
5154
. D.
10132
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2000
d d 2000ln 1
1
N x x x x C
x
2000ln 1
N x x C
.
Khi
0
x
0 2000ln 1 0 5000
N C
5000
C
.
Khi
12
x
12 2000ln 1 12 5000 1030
N
.
Câu 62: . Gọi
F t
là số lượng vi khuẩn phát triển sau
t
giờ. Biết
F t
thỏa mãn
10000
1 2
F t
t
với
0
t
và ban đầu có
1000
con vi khuẩn. Hỏi sau
2
giờ số lượng vi khuẩn là
A.
17094
. B.
9047
. C.
8047
. D.
32118
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
10000
d d 5000ln 1 2
1 2
F t F t t t t C
t
.
Ban đầu có
1000
con vi khuẩn
0 1000
F C
5000ln 1 2 1000
F t t
.
Suy ra số vi khuẩn sau
2
giờ là
2 5000ln 5 1000 9047
F
.
https://toanmath.com/
Câu 63: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
0
sin
2
i I wt
. Ngoài ra
i q t
với
q
là điện tích tức thời trong tụ. Tính từ lúc
0,
t
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian
2w
A.
0
2
I
w
. B.
0
. C.
0
2I
w
. D.
0
I
w
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tính từ lúc
0,
t
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian
2w
2
0
0
sin
2
w
S I wt dt
2
0
0
cos
2
w
I
wt
w
0
cos . cos .0
2 2 2
I
w w
w w
0 0
cos cos
2
I I
w w
.
| 1/229