Bài tập tự đánh giá chương 3 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tập tự đánh giá chương 3 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Bài t p t 3 đánh giá chương
Bài 1:
Hãy điề ống (Lưu ý: tấ ống đền các thông tin còn thiếu vào nhng ô tr t c các ô tr u phi có thông
tin xem ví d minh h ng) a) (đvt: triệu đồ
STT
N i dung nghi p v
Ảnh hưởng đến Bng cân đối kế toán
Đị nh kho n
Tài s n
tăng
Tài s n
gi m
Ngu n
v n
tăng
Ngu n
v n
gi m
Tài s n
tăng
Ngu n
vn
tăng
1
Rút ti n g i ngân hàng
nh p qu n m t 10 ti
tri ng ệu đồ
X
K
K
N TK Ti n m t: 10
Có TK Ti n g i ngân hàng: 10
2
Mua hàng hóa giá mua
50 triệu đồng chưa
thanh toán cho người
bán
3
N TK Ph i tr ng: người lao độ
20
Có TK Ti n g i ngân hàng: 20
4
Bán hàng hóa chưa thu
tin, giá bán 100 tri u
đồng
5
Chuy n kho n thanh
toán ti n hàng cho
ngườ i bán 40 tri u
đồng
6
N TK Chi phí bán hàng: 15
Có TK Ph i tr i bán: 15 ngườ
Bài 2:
Có d u k toán c li ế ủa Công ty NK (đơn vị tính: 1.000đ):
S n ngày 31/5/20x1: dư các tài khoả
Tên tài kho n
S
Tên tài kho n
S
Vay ng n h n
250.000
Hàng hóa
200.000
Ph i thu c a khách hàng
100.000
Tài s n c nh h u hình đị
1.400.000
Ti n m t
2.320.000
Ph i tr i bán cho ngườ
X
Ngu n v n kinh doanh
3.300.000
Hao mòn TSCĐ
300.000
Trích m t s nghi p v kinh t ế phát sinh trong tháng 6 năm 20x1:
1. Khách . hàng trả nợ 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng
2. . Mua hàng hóa nhập kho, trả bằng trả tiền mặt: 100.000
3. . Chi 40.000 tiền mặt để trả nợ người bán TSCĐ
4. . Xuất quỹ tiền mặt 600.000 gởi vào ngân hàng
Yêu cầu:
1. Tính X
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
3. Lập Bảng cân đối kế toán vào ngày 01 và ngày 31/6/20X1
Bài 3:
m t s nghi p v kinh t ế phát sinh trong tháng 9/20X3 đã đượ toán địc kế nh khon
trong b ảng dưới đây:
BẢNG ĐỊNH KHOẢN
STT
TK ghi N
TK ghi Có
S tiền (1.000đ)
N
1
Ph i tr i bán cho ngườ
Ti n g i ngân hàng
25.000
25.000
2
Ti n m t
Phi thu ca khách hàng
18.000
18.000
3
Hàng hóa
Ph i tr i bán cho ngườ
52.000
52.000
4
Ph i tr i bán cho ngườ
Vay ng n h n
38.000
38.000
5
Tài s n c nh đị
Tin gi ngân hàng
150.000
50.000
Yêu c u:
a. Điền vào bảng sau để ghi lại nội dung các nghiệp vụ kinh tế đã được định khoản:
Nghiệp vụ
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
b. Thực hiện mở sổ, ghi sổ, khóa sổ tài khoản Phải trả cho người bán (dưới dạng chữ T). Cho
biết: số dư ngày 31/8/20X3 của tài khoản này là 80.000.000đ.
Nợ TK Phải trả cho người bán Có
Đáp án đánh giá chương 3Bài tp t
Đáp án Bài 1:
Hãy điề ống (Lưu ý: tấ ống đền các thông tin còn thiếu vào nhng ô tr t c các ô tr u phi có thông
tin xem ví d minh h ng) a) (đvt: triệu đồ
GỢI Ý CÂU TRẢ LỜI
STT
N i dung nghi p v
Ảnh hưởng đế ảng cân đốn B i kế toán
Đị nh kho n
Tài s n
tăng
Tài s n
gi m
Ngu n
v n
tăng
Ngu n
v n
gi m
Tài s n
tăng
Ngu n
vn
tăng
1
Rút ti n g i ngân hàng
nh p qu n m t 10 ti
tri ng ệu đồ
X
K
K
N TK Ti n m t: 10
Có TK Ti n g i ngân hàng: 10
2
Mua hàng hóa giá mua
50 triệu đồng chưa
thanh toán cho người
bán
K
K
X
N TK hàng hóa 50
Có TK Ph i tr i bán 50 ngườ
3
Tr lương tháng trước
cho người lao động
b ng ti n g i ngân
hàng, s n 20 tri u ti
đồng.
K
K
K
N TK Ph i tr ng: người lao độ
20
Có TK Ti n g i ngân hàng: 20
4
Bán hàng hóa chưa thu
tin, giá bán 100 tri u
đồng
K
K
X
N TK Ph i thu khách hàng 100
Có TK Doanh thu bán hàng 100
5
Chuy n kho n thanh
toán ti n hàng cho
ngườ i bán 40 tri u
đồng
K
K
K
N TK Ph i tr i bán 40 ngườ
Có TK Ti n g i ngân hàng 40
6
Chi phí v n chuy n lô
hàng mang đi bán là
15 tri ng, ệu đồ chưa
thanh toán cho người
v n chuy n.
K
X
K
N TK Chi phí bán hàng: 15
Có TK Ph i tr i bán: 15 ngườ
GỢI Ý CÂU TRẢ LỜI
Đáp án Bài 2:
Có d u k toán c li ế ủa Công ty NK (đơn vị tính: 1.000đ):
S n ngày 31/5/20x1: dư các tài khoả
Tên tài kho n
S
Tên tài kho n
S
Vay ng n h n
250.000
Hàng hóa
200.000
Ph i thu c a khách hàng
100.000
Tài s n c nh h u hình đị
1.400.000
Ti n m t
2.320.000
Ph i tr i bán cho ngườ
X
Ngu n v n kinh doanh
3.300.000
Hao mòn TSCĐ
300.000
Trích m t s nghi p v kinh t ế phát sinh trong tháng 6 năm 20x1:
1. Khách hàng trả nợ 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng.
2. Mua hàng hóa nhập kho, trả bằng trả tiền mặt: 100.000.
3. Chi 40.000 tiền mặt để trả nợ người bán TSCĐ.
4. Xuất quỹ tiền mặt 600.000 gởi vào ngân hàng.
Yêu cầu:
a. Tính X
- Tổng tài sản = 2.320.000 + 100.000 + 200.000 + 1.400.000 + (300.000) = 3.720.000
- Tổng Nợ phải trả = 250.000 + X
- Tổng Vốn chủ sở hữu = 3.300.000
- X = 3.720.000 3.300.000 250.000 = 170.000
b. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Khách hàng trả nợ 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 80.000
Có TK Phải thu khách hàng 80.000
2. Mua hàng hóa nhập kho, trả bằng trả tiền mặt: 100.000.
Nợ TK Hàng hóa 100.000
Có TK Tiền mặt 100.000
3. Chi 40.000 tiền mặt để trả nợ người bán TSCĐ.
Nợ TK Phải trả người bán 40.000
Có TK 40.000 Tiền mặt
4. Xuất quỹ tiền mặt 600.000 gởi vào ngân hàng.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 600.000
Có TK 600.000 Tiền mặt
c. Lập Bảng cân đối kế toán vào ngày 01 và ngày 31/6/20X1
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TNG TÀI S N
S TIN
TNG NGU N V N
S TIN
TÀI S N NG N H N
2.580.000
N I TR PH
380.000
Ti n m t
1.580.000
Vay ng n h n
250.000
Ti n g i ngân hàng
680.000
Ph người tr i bán
130.000
Phi thu khách hàng
20.000
Hàng hóa
300.000
TÀI S N DÀI H N
1.100.000
V N CH S H U
3.300.000
Tài s n c nh h u hình đị
1.400.000
Ngu n v n kinh doanh
3.300.000
Hao mòn TSCĐ
(300.000)
TNG TÀI S N
3.680.000
TNG NGU N V N
3.680.000
Đáp án Bài 3:
m t s nghi p v kinh t ế phát sinh trong tháng 9/20X3 đã đượ toán địc kế nh khon
trong b ảng dưới đây:
BẢNG ĐỊNH KHOẢN
STT
TK ghi N
TK ghi Có
S tiền (1.000đ)
N
1
Ph i tr i bán cho ngườ
Ti n g i ngân hàng
25.000
25.000
2
Ti n m t
Phi thu ca khách hàng
18.000
18.000
3
Hàng hóa
Ph i tr i bán cho ngườ
52.000
52.000
4
Ph i tr i bán cho ngườ
Vay ng n h n
38.000
38.000
5
Tài s n c nh đị
Tin gi ngân hàng
150.000
50.000
Yêu c u:
GỢI Ý CÂU TRẢ LỜI
a. Điền vào bảng sau để ghi lại nội dung các nghiệp vụ kinh tế đã được định khoản:
Nghiệp
vụ
Nội dung
1
Chuyển khoản trả tiền nợ cho người bán, số tiền 25 triệu đồng.
2
Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt, số tiền 18 triệu đồng.
3
Mua lô hàng hóa, chưa trả tiền cho người bán, số tiền 52 triệu đồng.
4
Vay ngắn hạn ngân hàng số tiền 38 triệu đồng để trả nợ cho người bán.
5
Mua 1 tài sản cố định trị giá 150 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng.
b. Thực hiện mở sổ, ghi sổ, khóa sổ tài khoản Phải trả cho người bán (dưới dạng chữ T). Cho
biết: số dư ngày 31/8/20X3 của tài khoản này là 80.000.000đ.
Nợ TK Phải trả cho người bán Có
80.000.000
(1) 25.000.000
(4) 38.000.000
52.000.000 (3)
63.000.000
52.000.000
69.000.000
| 1/6

Preview text:

Bài t p t
đánh giá chương 3 Bài 1:
Hãy điền các thông tin còn thiếu vào những ô trống (Lưu ý: tất cả các ô trống đều phải có thông tin xem ví d – minh h ụ ọa ) (đvt: triệu đồng) STT N i dung nghi ộ
ệp vụ Ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán Định khoản Tài sản Ngu n ồ Tài sản Tài sản tăng v n ố tăng giảm Tài sản tăng Ngu n ồ Ngu n ồ giảm Ngu n ồ vốn v n ố v n ố tăng giảm giảm 1 Rút tiền g i ngân hàng ử X K K K Nợ TK Tiền mặt: 10 nhập quỹ tiền mặt 10
Có TK Tiền g i ngân hàng: 10 ử triệu đồng 2 Mua hàng hóa giá mua 50 triệu đồng chưa thanh toán cho người bán 3
Nợ TK Phải trả người lao động: 20
Có TK Tiền g i ngân hàng: 20 ử 4 Bán hàng hóa chưa thu tiền, giá bán 100 triệu đồng 5 Chuyển khoản thanh toán tiền hàng cho người bán 40 triệu đồng 6
Nợ TK Chi phí bán hàng: 15
Có TK Phải trả người bán: 15 Bài 2: Có d
ữ liệu kế toán của Công ty NK (đơn vị tính: 1.000đ):
Số dư các tài khoản ngày 31/5/20x1: Tên tài kho n S Tên tài kho n S Vay ngắn hạn 250.000 Hàng hóa 200.000 Phải thu của khách hàng 100.000 Tài sản c ố định hữu hình 1.400.000 Tiền mặt
2.320.000 Phải trả cho người bán X Ngu n v ồ n kinh doanh ố 3.300.000 Hao mòn TSCĐ 300.000 Trích m t s ộ nghi ố ệp v kinh t ụ ế
phát sinh trong tháng 6 năm 20x1: 1. Khách .
hàng trả nợ 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng
2. Mua hàng hóa nhập kho, trả bằng trả tiền mặt: 100.000.
3. Chi 40.000 tiền mặt để trả nợ người bán TSCĐ. 4. .
Xuất quỹ tiền mặt 600.000 gởi vào ngân hàng Yêu cầu: 1. Tính X
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 3.
Lập Bảng cân đối kế toán vào ngày 01 và ngày 31/6/20X1 Bài 3: Có một s ố nghiệp v
ụ kinh tế phát sinh trong tháng 9/20X3 đã được kế toán định khoản trong bảng dưới đây: BẢNG ĐỊNH KHOẢN STT TK ghi N TK ghi Có
S tiền (1.000đ) N Có 1
Phải trả cho người bán Tiền gửi ngân hàng 25.000 25.000 2 Tiền mặt Phải thu của khách hàng 18.000 18.000 3 Hàng hóa
Phải trả cho người bán 52.000 52.000 4
Phải trả cho người bán Vay ngắn hạn 38.000 38.000 5 Tài sản c ố định Tiền gởi ngân hàng 150.000 50.000 Yêu cu:
a. Điền vào bảng sau để ghi lại nội dung các nghiệp vụ kinh tế đã được định khoản: Nghiệp vụ Nội dung 1. 2. 3. 4. 5.
b. Thực hiện mở sổ, ghi sổ, khóa sổ tài khoản Phải trả cho người bán (dưới dạng chữ T). Cho
biết: số dư ngày 31/8/20X3 của tài khoản này là 80.000.000đ.
Nợ TK Phải trả cho người bán Có
Đáp án Bài tp t đánh giá chương 3 Đáp án Bài 1:
Hãy điền các thông tin còn thiếu vào những ô trống (Lưu ý: tất cả các ô trống đều phải có thông tin xem ví d – minh h ụ ọa ) (đvt: triệu đồng)
GỢI Ý CÂU TRẢ LỜI
Ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán Ngu n ồ Tài sản Tài sản Tài sản v n ố STT N i dung nghi ộ ệp vụ tăng giảm Định khoản tăng tăng Ngu n ồ Ngu n ồ Tài sản Ngu n ồ vốn v n ố giảm v n ố tăng giảm giảm Rút tiền g i ngân hàng ử 1 ợ ề ặ nhập quỹ tiền mặt 10 X K K K N TK Ti n m t: 10
Có TK Tiền g i ngân hàng: 10 ử triệu đồng Mua hàng hóa giá mua 2 50 triệu đồng chưa K K X K N TK hàng hóa 50 thanh toán cho người Có TK Phi tr i bán 50 ngườ bán
Tr lương tháng trước
cho người lao động
Nợ TK Phải trả người lao động: 3
bng tin gi ngân K K K X 20
hàng, s tin 20 triu
Có TK Tiền g i ngân hàng: 20 ử đồng. Bán hàng hóa chưa thu 4 tiền, giá bán 100 triệu K K X K
N TK Ph i thu khách hàng 100
Có TK Doanh thu bán hàng 100 đồng Chuyển khoản thanh 5 toán tiền hàng cho K K K X
N TK Phi tr i bán 40 ngườ người bán 40 triệu
Có TK Tin gi ngân hàng 40 đồng Chi phí v n chuy n lô
hàng mang đi bán là 6 ợ
15 triệu đồng, chưa K X K K N TK Chi phí bán hàng: 15
Có TK Phải trả người bán: 15
thanh toán cho người v n chuy n.
GỢI Ý CÂU TRẢ LỜI Đáp án Bài 2: Có d
ữ liệu kế toán của Công ty NK (đơn vị tính: 1.000đ):
Số dư các tài khoản ngày 31/5/20x1: Tên tài kho n S Tên tài kho n S Vay ngắn hạn 250.000 Hàng hóa 200.000 Phải thu của khách hàng 100.000 Tài sản c ố định hữu hình 1.400.000 Tiền mặt
2.320.000 Phải trả cho người bán X Ngu n v ồ n kinh doanh ố 3.300.000 Hao mòn TSCĐ 300.000 Trích m t s ộ nghi ố ệp v kinh t ụ ế
phát sinh trong tháng 6 năm 20x1:
1. Khách hàng trả nợ 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng.
2. Mua hàng hóa nhập kho, trả bằng trả tiền mặt: 100.000.
3. Chi 40.000 tiền mặt để trả nợ người bán TSCĐ. 4.
Xuất quỹ tiền mặt 600.000 gởi vào ngân hàng. Yêu cầu: a. Tính X
- Tổng tài sản = 2.320.000 + 100.000 + 200.000 + 1.400.000 + (300.000) = 3.720.000
- Tổng Nợ phải trả = 250.000 + X
- Tổng Vốn chủ sở hữu = 3.300.000 - X = 3.720.000 3.300.000 – 250.000 = 170.000 –
b. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Khách hàng trả nợ 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 80.000
Có TK Phải thu khách hàng 80.000
2. Mua hàng hóa nhập kho, trả bằng trả tiền mặt: 100.000.
Nợ TK Hàng hóa 100.000
Có TK Tiền mặt 100.000
3. Chi 40.000 tiền mặt để trả nợ người bán TSCĐ.
Nợ TK Phải trả người bán 40.000
Có TK Tiền mặt 40.000
4. Xuất quỹ tiền mặt 600.000 gởi vào ngân hàng.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 600.000
Có TK Tiền mặt 600.000
c. Lập Bảng cân đối kế toán vào ngày 01 và ngày 31/6/20X1
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TNG TÀI SN S TIN
TNG NGUN VN S TIN
TÀI SN NGN HN 2.580.000
N PHI TR 380.000 Tiền mặt 1.580.000 Vay ngắn hạn 250.000 Tiền gửi ngân hàng
680.000 Phải trả người bán 130.000 Phải thu khách hàng 20.000 Hàng hóa 300.000
TÀI SN DÀI HN 1.100.000
VN CH S HU 3.300.000 Tài sản c ố định hữu hình 1.400.000 Ngu n v ồ n kinh doanh ố 3.300.000 Hao mòn TSCĐ (300.000)
TNG TÀI SN 3.680.000
TNG NGUN VN 3.680.000 Đáp án Bài 3: Có một s ố nghiệp v
ụ kinh tế phát sinh trong tháng 9/20X3 đã được kế toán định khoản trong bảng dưới đây: BẢNG ĐỊNH KHOẢN STT TK ghi N TK ghi Có
S tiền (1.000đ) N Có 1
Phải trả cho người bán Tiền gửi ngân hàng 25.000 25.000 2 Tiền mặt Phải thu của khách hàng 18.000 18.000 3 Hàng hóa
Phải trả cho người bán 52.000 52.000 4
Phải trả cho người bán Vay ngắn hạn 38.000 38.000 5 Tài sản c ố định Tiền gởi ngân hàng 150.000 50.000 Yêu cu:
GỢI Ý CÂU TRẢ LỜI
a. Điền vào bảng sau để ghi lại nội dung các nghiệp vụ kinh tế đã được định khoản: Nghiệp vụ Nội dung 1
Chuyển khoản trả tiền nợ cho người bán, số tiền 25 triệu đồng. 2
Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt, số tiền 18 triệu đồng. 3
Mua lô hàng hóa, chưa trả tiền cho người bán, số tiền 52 triệu đồng. 4
Vay ngắn hạn ngân hàng số tiền 38 triệu đồng để trả nợ cho người bán. 5
Mua 1 tài sản cố định trị giá 150 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
b. Thực hiện mở sổ, ghi sổ, khóa sổ tài khoản Phải trả cho người bán (dưới dạng chữ T). Cho
biết: số dư ngày 31/8/20X3 của tài khoản này là 80.000.000đ.
Nợ TK Phải trả cho người bán Có 80.000.000 (1) 25.000.000 52.000.000 (3) (4) 38.000.000 63.000.000 52.000.000 69.000.000