Bài tập tự đánh giá chương 8 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tập tự đánh giá chương 8 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
Bài t p t ậ
ự đánh giá chương 8 Bài t p 1 ậ
Công ty Dược phẩm K chuyên sản xuất thiết bị y tế đang sản xuất hai đơn hàng vật tư y tế cho
khách hàng M và khách hàng N. Chi phí sản xuất dở dang tháng 1/20x2 mang sang gồm (ĐVT: triệu đồng): Khoản m c ụ Đơn hàng Đơn hàng khách M khách N
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 63 36
Chi phí nhân công trực tiếp 45 18 Chi phí sản xuất chung 25 26
Trong tháng 2/20x2 có các s ố liệu sau:
1. Xuất nguyên vật liệu 1.000 triệu để sản xuất sản phẩm, chi tiết cho đơn hàng khách M là 650 triệu ng và đồ
đơn hàng khách N là 350 triệu đồng.
2. Xuất thiết bị và dụng c ụ k ỹ thuật để s a
ử chữa máy móc trong xưởng sản xuất là 25 triệu đồng.
3. Tính lương cho công nhân trực tiếp sản xuất của đơn hàng khách M là 120 triệu ng đồ và
đơn hàng khách N là 95 triệu đồng. Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng và nhân viên ph c v ụ ụ là 60 triệu ng. đồ
4. Khấu hao máy móc thiết bị và nhà xưởng 200 triệu ng. đồ
5. Tiền điện phải trả theo hóa đơn là 50 triệu đồng, trong đó bộ phận sản xuất trực tiếp là 45 triệu đồng, b ph ộ
ận đóng gói là 5 triệu đồng 6. Chi phí khác bằng ti ph ền đã chi cho các bộ
ận sản xuất là 20 triệu đồng 7. Cu i ố tháng, t ng ổ
hợp chi phí sản xuất để tính giá thành cho cả hai đơn hàng đều đã hoàn thành. Yêu c u ầ 1/Phân b
ổ chi phí sản xuất chung trong kỳ cho 2 đơn hàng theo chi phí nguyên vật liệu tr c ự tiếp phát sinh trong k ỳ
2/Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên 3/Tính giá thành c
ủa đơn hàng khách M và đơn hàng khách N Bài t p 2 ậ Tại m t doanh nghi ộ
ệp sản xuất hàng loạt m t lo ộ
ại sản phẩm có các nghiệp v kinh t ụ ế phát sinh đã
được phản ánh vào sơ đồ c ữ h T như sau tính: tri (đơn vị ệu đồng): TK Nguyên TK Chi phí TK Chi phí sản liệu, vậ ệ t li u nguyên vật liệu xuất dở dang trực tiếp (8) 20.000 (1) (1) ……… ……… 10.000 …… (11) ….. (2) (8) ……… (7) 80.000 TK Phải trả TK Chi phí nhân người lao động công trực tiếp (9) (9) ……… ……… (3) (3) 10.000 ……… . 4.000 (4) (10) ……… . …… …….. TK Phải trả TK Chi phí sản người bán xuất chung 5.000 ……… (5) (2) 2.500 ……… (10) ............ (7) (4) …… . TK Thành phẩm (5) 1.500 (11) ……… TK Hao mòn tài ……… sản c ố định (6) . 800 (6) Yêu cầu:
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống từ (1) đến (11) (điền trực tiếp vào sơ đồ trên). 2. Nêu lại n i dung c ộ a 1 ủ 1 bút toán trên Bài t p 3 ậ
Công ty sản xuất giày da TM có các s
ố liệu kế toán như sau:
-Sản phẩm dở dang cu i tháng 8/20x4 ố
là 25 đôi trị giá 40 triệu đồng
Trong tháng 9/20x4 có phát sinh các nghiệp v kinh t ụ ế sau: 1. Xuất vải, chỉ và ph
ụ liệu để sản xuất giày 1.250 triệu đồng 2. Xuất h p gi ộ
ấy và bao nylon để đóng gói sản phẩm: 100 triệu đồng
3. Tính lương của công nhân may: 350 triệu đồng, bộ phận quản đốc và ph c v ụ là 1 ụ 10 triệu đồng.
4. Khấu hao máy móc thiết bị và nhà xưởng 150 triệu đồng
5. Các chi phí khác phục v s
ụ ản xuất: 40 triệu đồng đã thanh toán tiền mặt.
6. Trong tháng, sản xuất hoàn thành nhập kho 900 đôi giày. Cu i tháng, còn ố 100 đôi chưa đóng
gói với trị giá 150 triệu đồng Yêu cầu:
1/Phân loại và tính chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung trong tháng.
2/Viết định khoản các nghiệp v kinh t ụ ế phát sinh.
3/Tính giá thành 1 đôi giày.
Đáp án bài tập tự đánh giá chương 8 Bài 1 [ CLO2] 1/Phân b chi phí s ổ ản xuất chung
Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ: 25 + 60 + 200 + 50 + 20 = 355.000.000 ng đồ
Chi phí sản xuất chung phân b
ổ cho đơn hàng khách M = 355/1000*650 = 230.750.000 đồng
Chi phí sản xuất chung phân b
ổ cho đơn hàng khách N = 355.000.000 - 230.750.000 = 124.250.000 đồng 2/Định khoản
1. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu tr c ti ự ếp (M): 650.000.000
Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (N): 350.000.000
Có TK Nguyên vật liệu: 1.000.000.000
2. Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 25.000.000
Có TK Công cụ, dụng c : 25.000.000 ụ
3. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp (M): 120.000.000
Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp (N): 95.000.000
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 60.000.000 Có TK Phải trả ng: 275.000.000 người lao độ
4. Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 200.000.000 Có TK Hao mòn tài sản c ố định: 200.000.000
5. Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 50.000.000
Có TK Phải trả người bán: 50.000.000
6. Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 20.000.000 Có TK Tiền: 20.000.000 7. T ng h ổ ợp chi phí sản xuất
Nợ TK Chi phí sản xuất dở dang (M): 1.000.750.000
Có TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (M): 650.000.000
Có TK Chi phí nhân công trực tiếp (M): 120.000.000
Có TK Chi phí sản xuất chung (phân b cho M): 230.750.000 ổ
Nợ TK Chi phí sản xuất dở dang (N): 569.250.000
Có TK Chi phí nguyên vật liệu tr c ti ự ếp (N): 350.000.000
Có TK Chi phí nhân công trực tiếp (N): 95.000.000
Có TK Chi phí sản xuất chung (phân b cho N): 124.250.000 ổ 3/ Tính giá thành Giá thành đơn hàng khách M: ng
133.000.000 + 1.000.750.000 = 1.133.750.000 đồ Giá thành
đơn hàng khách N :80.000.000 + 569.250.000 = 649.250.000 đồng Bài 2 [CLO2] 1/Điền số li ệu vào sơ đồ TK Nguyên liệu, TK Chi phí nguyên TK Chi phí sản xuất vật liệu vật liệu trực tiếp dở dang 20,000 (1) (1) 20,000 100,000 (8) 10,000 123,800 (11) 2,500 (2) (7) 80,000 (8) 100,000 (9) 10,000 (10) 8,800 TK Phải trả TK Chi phí nhân công người lao động trực tiếp 118,800 123,800 10,000 (3) (3) 10,000 10,000 (9) 5,000 4,000 (4) TK Phải trả TK Chi phí sản xuất người bán chung TK Thành phẩm 1,500 (5) (2) 2,500 8,800 (10) (11) 123,800 80,000 (7) (4) 4,000 (5) 1,500 (6) 800 TK Hao mòn tài sản cố định 8,800 800 (6) 2/N i dung các nghi ộ
ệp vụ phát sinh
1. Xuất nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm 20.000 triệu đồng
2. Xuất vật liệu phục vụ kiểm tra chất lượng sản phẩm 2.500 triệu đồng 3.
Tính lương công nhân trực tiếp sản xuất trong tháng là 10.000 triệu đồng
4. Tính lương bộ phận quản lý xưởng trong tháng là 4.000 triệu đồng
5. Nhận giấy báo tiền điện, nước của xưởng trong tháng là 1.500 triệu đồng, chưa thanh toán
6. Trích khấu hao nhà xưởng và máy móc thiết bị phục vụ sản xuất là 800 triệu đồng
7. Mua nguyên liệu xuất thẳng cho sản xuất, chưa trả tiền người bán là 80.000 triệu đồng
8. Tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ
9. Tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ
10. Tổng hợp chi phí sản xuất chung trong kỳ
11. Tính giá thành và nhập kho sản phẩm hoàn thành Bài 3 [CLO1, CLO2]
1/Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Vải, chỉ và phụ liệu: 1.250 triệu đồng -Chi phí nhân công tr c ti ự
ếp: lương công nhân may: 350 triệu đồng Chi phí sản xuất chung -H p gi ộ
ấy và bao nylon: 100 triệu đồng
-Lương quản đốc và phục v : 1 ụ 10 triệu đồng
-Khấu hao máy móc thiết bị: 150 triệu đồng
-Chi phí khác: 40 triệu đồng T ng chi phí s ổ
ản xuất chung: 100 + 110 + 150 + 40 = 400 tri ệu đồng
2/Định khoản (đơn vị tính: triệu đồng)
1. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu tr c ti ự ếp: 1.250
Có TK Nguyên vật liệu: 1.250
2. Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 100
Có TK Nguyên vật liệu: 100
3. Nợ TK Chi phí nhân công tr c ti ự ếp: 350
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 110
Có TK Phải trả người lao động: 460
4. Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 150 Có TK Hao mòn tài sản c ố định: 150
5. Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 40 Có TK Tiền mặt: 40
Giá thành sản phẩm sản xuất trong tháng: 40 + (1.250 + 350 + 400) 150 = 1.890 tri – ệu đồng
6. Nợ TK Chi phí sản xuất dở dang: 2.000
Có TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.250
Có TK Chi phí nhân công trực tiếp: 350
Có TK Chi phí sản xuất chung: 400 Nợ TK Thành phẩm: 1.890
Có TK Chi phí sản xuất dở dang: 1.890
3/Giá thành một đôi giày: 1.890/900 = 2,1 triệu đồng/đôi