Bài tập tự luận ôn tập môn Kế toán tài chính

Bài tập ôn tập môn Kế toán tài chính giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học, đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra

Thông tin:
48 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tự luận ôn tập môn Kế toán tài chính

Bài tập ôn tập môn Kế toán tài chính giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học, đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra

103 52 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36443508
BÀI TP K TOÁN TÀI CHÍNH (Doanh nghiệp sản xuất)
Trích từ Tài liệu tham khảo “Câu hỏi và bài tập kế toán tài chính” – Tập thể Bộ môn Kế toán
tài chính Khoa Kế toán – Kiểm toán Trường Đại học Ngân hàng TPHCM, măm 2018.
CHƢƠNG 1: KẾ TOÁN VN BNG TIN VÀ CÁC KHON
THANH TOÁN
Bài 1.1:
Công ty Huy Gia khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
GTGT cho các loại hàng hóa, dịch vụ thông thường: 10%. Hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên. (ĐVT: ồng)
* Cho số dƣ 30/09/N về khoản phải thu khách hàng nhƣ sau:
- TK 131-Phải thu khách hàng (A): 320.000.000 (Dư Nợ)
- TK 131-Phải thu khách hàng (B): 120.000.000 (Dư Có) - Các TK liên
quan có số dư hợp lý.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N nhƣ sau:
1. Ngày 12/10: Xuất bán cho công ty B một lô hàng có giá thực tế xuất 100.000.000 , giá
thanh toán 198.000.000 . Công ty B ã nhận hàng thanh toán số tiền còn lại bằng
chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Có).
2. Ngày 20/10: Công ty A chuyển khoản thanh toán nợ 180.000.000 (Ngân hàng ã báo
Có).
3. Ngày 22/10: Công ty C chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 300.000.000 (Ngân
hàng ã báo Có).
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N. 2. Xác ịnh số dư cuối
kỳ của TK 131-Phải thu khách hàng và phản ánh số liệu lên bảng cân ối kế toán.
Bài 1.2:
Tại công ty HDK số liệu sau VT: 1.000 ồng) *
Số dƣ một số TK vào ngày 01/0 7/N:
- TK 112 -Tiền gửi ngân hàng: 176.300 trong ó:
lOMoARcPSD|36443508
2
+ TK 1121-Tiền gửi ngân hàng-VND: 100.000
+ TK 1122-Tiền gửi ngân hàng-USD: 76.300 (chi tiết 3.500 USD)
- Các TK 111, 131, 331, 341 không có số dư ngoại tệ ầu k
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 07/N nhƣ sau:
1. Ngày 05/07: Nhập khẩu NVL trị giá 18.000USD, chưa thanh toán cho nhà cung cấp
Y. Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,1-22,25/USD.
2. Ngày 09/07: Bán hàng xuất khẩu vào khu chế xuất thu bằng chuyển khoản 20.500USD
(Ngân hàng ã báo Có). Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,15-22,3/USD.
3. Ngày 11/07: Nhập khẩu TSCĐ hữu hình của người bán X, số tiền 20.000USD, chưa
thanh toán tiền. Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,25-22,4/USD.
4. Ngày 18/07: Chuyển khoản từ tài khoản ngoại tệ loại tiền USD (Ngân hàng ã báo Nợ)
thanh toán tiền mua hàng hóa cho người bán X. Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,35-
22,5/USD.
5. Ngày 25/07: Ngân hàng A cho vay 18.000USD thời hạn 2 năm ể trả cho người bán Y.
Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,35-22,55/USD.
6. Ngày 26/07: Bán hàng xuất khẩu vào khu chế xuất thu 12.000USD (Ngân hàng ã báo
Có). Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,4-22,5/USD.
7. Ngày 30/07: Bán 10.000USD từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ (Ngân hàng ã o Nợ tài
khoản tiền gửi ngoại tệ USD báo tài khoản tiền gửi VND). Tgiá mua-bán chuyển
khoản: 22,35-22,45/USD.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Giá mua, giá bán hàng hoá, dịch vụ cho trong bài là giá ã có thuế GTGT.
- Tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền di ộng.
- Kỳ kế toán: tháng.
- Tỷ giá niêm yết: Tỷ giá mua-bán chuyển khoản tại ngân hàng (nơi doanh nghiệp giao
dịch chủ yếu) niêm yết.
lOMoARcPSD|36443508
Bài 1.3:
Công ty Ánh Linh khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
GTGT cho các loại hàng hóa, dịch vụ thông thường: 10%. Kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên. (ĐVT: triệu ồng)
* Cho số dƣ ầu kỳ một số tài khoản vào ngày 01/10/N:
- TK 111-Tiền mặt:
615 - TK 112-Tiền gửi ngân hàng:
1.758 - TK 131(A)-Phải thu khách hàng:
143
- TK 133-Thuế GTGT ược khấu trừ:
54
- TK 156-Hàng hóa: 480
- TK 331(B)-Phải trả người bán: 327
- TK 334-Phải trả người lao ộng: 290
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N nhƣ sau:
1. Ngày 04/10: Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản theo giá mua chưa
thuế GTGT 65. Ngân hàng ã báo Nợ.
2. Ngày 05/10: Chuyển khoản góp vốn liên doanh dài hạn với công ty B 420. Ngân hàng
ã báo Nợ.
3. Ngày 08/10: Chi tiền mặt nộp vào ngân hàng 170 và ã nhận ược giấy báo Có.
4. Ngày 09/10: Khách hàng A trả nợ cho ơn vị trong ó bằng tiền mặt 13 và số tiền còn lại
thanh toán bằng chuyển khoản. Ngân hàng ã báo Có.
5. Ngày 13/10: Chuyển khoản mua 10.000 cổ phiếu VNM với mục ích kinh doanh ngắn
hạn, mệnh giá: 0,01/cổ phiếu, giá mua 0,086/cổ phiếu thanh toán khoản phí 0,3%
trên tổng giá trị giao dịch. Ngân hàng ã báo Nợ.
6. Ngày 15/10: Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao ộng 219. Ngân hàng ã báo
Nợ.
7. Ngày 17/10: Chi tiền mặt mua 02 máy lạnh, ơn giá 8/cái chưa bao gồm thuế GTGT.
8. Ngày 24/10: Bán hàng hoá C thu bằng chuyển khoản 363 ã bao gồm thuế GTGT. Ngân
hàng ã báo Có. Biết rằng giá vốn của lô hàng 240.
9. Ngày 27/10: Chi tạm ng cho nhân viên Hiếu mua vật bằng tiền mặt 16,5 theo giá
bao gồm thuế GTGT.
10. Ngày 28/10: Chuyển khoản thanh toán 80% tiền hàng còn nợ cho người bán B. Ngân
hàng ã báo Nợ.
lOMoARcPSD|36443508
4
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N.
2. Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan.
3. Trình bày thông tin về Khoản mục tiền, Nợ phải thu Nợ phải trả lên bảng cân ối kế
toán ngày 31/10/N.
Bài 1.4: Tại công ty cổ phần KSH trong Quý II/N tình hình như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ ngày 01/04/N của một số tài khoản tổng hợp và chi tiết nhƣ sau:
- TK 131-Phải thu khách hàng: 2.660.000 (chi tiết: KH-A: 820.000; KH-B:
480.000; KH-C: 970.000; KH-D: 390.000).
- TK 2293-Dự phòng phải thu khó òi: 246.000 (chi tiết KH-A: 246.000) - Các TK
liên quan có số dư hợp lý.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý II/N nhƣ sau:
1. Ngày 01/4: Bán hàng trực tiếp cho KH-S, giá bán theo hoá ơn GTGT 520.000, thuế
GTGT 52.000 ã nhận bằng chuyển khoản.Ngân hàng ã báo Có. Giá vốn của hàng
310.000.
2. Ngày 2/4: Bán hàng trực tiếp cho KH-M với tổng giá trị thanh toán theo hoá ơn
GTGT 440.000. KH-M ã chấp nhận thanh toán, thời hạn thanh toán 15 ngày. Giá
vốn của lô hàng là 309.000.
3. Ngày 5/4: KH-B thanh toán toàn bộ số nợ trước hạn bằng chuyển khoản. Ngân hàng ã
báo Có.
4. Ngày 6/4: Chuyển khoản thanh toán khoản chiết khấu thanh toán cho KH-B 1%. Ngân
hàng ã báo Nợ.
5. Ngày 27/4: Bán hàng trực tiếp cho KH-G, giá bán theo hoá ơn GTGT 830.000, thuế
GTGT 83.000. KH-G ã chấp nhận thanh toán, thời hạn thanh toán là 30 ngày. Giá vốn
của lô hàng là 398.000.
6. Ngày 3/5: KH-A phá sản, toàn bộ tài sản ã phát mại. Công ty không nhận ược khoản
thanh toán nào từ KH-A. Hội ồng xử nợ ã quyết ịnh xử tài chính khoản nợ của
KH-A. Kế toán tiến hành ghi sổ kế toán quyết ịnh của hội ồng.
lOMoARcPSD|36443508
7. Ngày 13/5: Nhận ược tiền trả trước của công ty H bằng chuyển khoản 510.000. Ngân
hàng ã báo Có.
8. Ngày 27/5: Xuất hàng hóa giao trực tiếp cho công ty H. Giá bán theo hoá ơn
GTGT530.000, thuế GTGT: 53.000. Giá vốn của lô hàng là 215.000.
9. Ngày 5/6: KH-L trả trước tiền mua hàng bằng chuyển khoản170.000. Ngân hàng ã báo
Có.
10. Ngày 12/6: Công ty H chuyển khoản thanh toán số tiền còn thiếu. Ngân hàng ã báo
Có.
11. Ngày 30/6: Cuối quý căn cứ vào thời gian quá hạn quyết ịnh của Hội ồng thẩm ịnh
nợ, kế toán lập dự phòng phải thu khó òi cho khách hàng C theo tỷ lệ 30%.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý.
2. Mở sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết theo dõi khoản phải thu khách hàng.
Tài liệu bổ sung:
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT của các loại hàng
hoá, dịch vụ 10%
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Kỳ kế toán: quý.
Bài 1.5:
Doanh nghiệp T tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên. Kỳ kế toán: tháng. (ĐVT: triệu ồng) * Số dƣ 1/12/N
của một số tài khoản tổng hợp, chi tiết nhƣ sau:
- TK 131 - Phải thu của khách hàng: 1.210, trong ó:
Khách hàng A: 550
Khách hàng B: 660
- TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó òi (KH-A): 385 * Trích một số nghiệp vụ phát
sinh trong tháng 12:
1. Ngày 10: khách hàng A phá sản. Doanh nghiệp thu hồi ược 10% khoản phải thu bằng
tiền mặt. Doanh nghiệp ã xử lý tài chính ối với nợ phải thu của khách hàng A.
lOMoARcPSD|36443508
6
2. Ngày 20: doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng X với tổng giá thanh toán theo hóa
ơn GTGT 440 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT), thời hạn thanh toán 30 ngày. Giá vốn của
lô hàng hóa xuất bán là: 250.
3. Ngày 31: Lập dự phòng ối với khách hàng B. Thời gian quá hạn 9 tháng.
Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh thông tin nghiệp vụ phát sinh lên sơ ồ chữ T tài khoản 131, tài khoản
2293?
3. Trình y thông tin vnợ phải thu khách hàng dự phòng nphải thu khó òi lên
báo cáo tài chính ngày 31/12/N?
lOMoARcPSD|36443508
CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SN C ĐỊNH
Bài tập 2.1:
Trích một số nghiệp vụ biến ộng tăng liên quan ến TSCĐ của công ty ALPHA trong quý
1 năm N sau ây: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Mua mới một ôtô 24 chỗ ngồi phục vụ ưa rước nhân viên, ược tài trợ bởi quỹ ầu phát
triển, giá mua chưa thuế GTGT 1.100.000, ã chuyển khoản thanh toán cho người bán
(Ngân Hàng ã báo Nợ). Lệ phí trước bạ 2% tính trên giá ã có thuế GTGT, trả bằng tiền
tạm ứng.
2. Mua phần mềm phục vquản trị doanh nghiệp, giá thanh toán 220.000, ã chuyển khoản
thanh toán cho người bán (Ngân hàng ã báo nợ). Phần mềm y ược tài trợ 40% nguyên
giá bởi chính phủ Nhật (sau khi việc mua sắm hoàn thành).
3. Mua trả góp một TSCĐ hữu hình của công ty XYZ. Giá mua trả ngay chưa thuế
GTGT 1.200.000. Giá mua trả góp ã thuế GTGT 1.680.000. Doanh nghiệp ã
thanh toán ngay 10% giá trị hợp ồng (NH ã báo nợ). Số tiền còn lại thanh toán ịnh k
hàng tháng trong 36 tháng.
4. Nhận một số máy móc thiết bị do DN M góp vốn liên doanh thời hạn 5 m: Nguyên
giá theo sổ sách DN M 800.000, khấu hao lũy kế 150.000. Hội ồng liên doanh ánh giá
giá trị vốn góp 600.000.
5. Ngân hàng ACB cho vay 5 năm mua TSCĐ hữu hình, giá chưa thuế GTGT theo
HĐ: 900.000. Lãi suất tiền vay 12% m (lãi tính theo nợ). Gốc lãi ược trả ều
vào cuối mỗi năm.
6. Nhập khẩu trực tiếp y chuyền sản xuất từ công ty TX, giá nhập khẩu 500.000 USD,
thời hạn thanh toán 60 ngày. DN ã nhận ược dây chuyền sản xuất. Thuế suất thuế nhập
khẩu 15%. Thuế GTGT 10%. Tỷ giá giao dịch do Ngân hàng BIDV (nơi Doanh nghiệp
mở tài khoản tiền gửi ngoại tệ) công bố:tgiá mua chuyển khoản USD: 21,25, tgiá
bán chuyển khoản USD: 22,1. Giá tính thuế nhập khẩu 560.000USD.
7. Nghiệm thu nhà xưởng do bộ phận y dựng bản bàn giao. Giá trị quyết toán của
công trình 2.980.000. Thời gian khấu hao 20 năm.
8. Thuê ngắn hạn của công ty TP một thiết bị dùng cho bộ phận kế toán. Giá trị TSCĐ
thuê 640.000. Thời gian thuê 9 tháng, ã chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền thuê:
lOMoARcPSD|36443508
8
38.500 (bao gồm cả thuế GTGT) (NH ã báo nợ).
9. Doanh nghiệp tiến hành kiểm kê TSCĐ tại phân xưởng sản xuất chính và phát hiện thừa
một TSCĐ chưa xác nh nguyên nhân, nguyên giá: 80.000 (căn cứ vào TSCĐ cùng
loại). Đánh giá tỷ lệ hao mòn 30%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
- Các tài khoản có ủ iều kiện ể hạch toán.
- Kỳ kế toán: quý.
- Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% Bài
tập 2.2:
Trích một số nghiệp vụ biến ộng giảm liên quan ến TSCĐ của công ty ALPHA trong
quý 1 năm N sau ây: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Nhượng bán một ô tải: nguyên giá 400.000, ã khấu hao 20%, hoa hồng môi giới ã
chi bằng tiền mặt 1.000. Người bán ã chuyển khoản theo giá thanh toán: 308.000
(Ngân Hàng ã báo có).
2. Đem một số máy móc thiết bị i góp vốn liên doanh thời hạn 5 năm: nguyên giá
600.000, khấu hao luỹ kế 100.000. Giá trị TSCĐ do hội ồng liên doanh ánh giá là
460.000.
3. Thanh một TSã hỏng, nguyên giá 80.000, thời gian khấu hao 5 năm, khấu hao
theo phương pháp ường thẳng. TSCĐ y ã sử dụng o hoạt ộng kinh doanh ược 4
năm. Chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý ã chi bằng tiền mặt 2.000 (không chiụ
thuế GTGT). Tiền bán phế liệu ã thu bằng tiền mặt: 3.500.
4. Mang một số máy móc thiết bị i cầm cố vay ngân hàng ACB, biết rằng nguyên giá:
780.000, khấu hao 20%. Ngân hàng ánh giá giá trị TSCĐ là 450.000 và cho vay
320.000.
5. Doanh nghiệp ã tiến hành kiểm kê TSCĐ
- Phát hiện mất một TSCĐ hữu hình ang sử dụng tại nhà kho, nguyên g150.000, khấu
hao lũy kế: 95.000, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý
- Quyết ịnh chuyển một số TSCĐ không ủ tiêu chuẩn về giá trị thành công cụ, dụng cụ
bao gồm:
lOMoARcPSD|36443508
+ TSCĐ ang dùng cho phân xưởng sản xuất: số lượng 5 chiếc, nguyên giá 24.000/chiếc,
ã khấu hao 30%. Giá trị còn lại ược phân bổ vào chi phí sản xuất trong 3 kkế toán liên
tiếp.
+ TSCĐ ang dùng cho bộ phận bán hàng: số lượng 3 chiếc, nguyên giá 12.000/chiếc, ã
khấu hao 70%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
- Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
- Các tài khoản có ủ iều kiện ể hạch toán.
Bài tập 2.3:
Công ty FAST trong quý 4 năm N phát sinh một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan ến
TSCĐ như sau: (ĐVT: 1000 )
1. Mua 3 máy ép công nghiệp từ người bán Lily giá bán chưa thuế GTGT
120.000/máy, thời hạn thanh toán 30 ngày. Chi phí vận chuyển ã chi bằng tiền mặt:
3.300 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT). Tiền mua 3 máy ép này ược sử dụng từ quỹ ầu
phát triển.
2. Nhượng bán một thiết bị nguyên giá 120.000 thời gian khấu hao 5 năm theo
phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, hệ số khấu hao nhanh 1,5. TSCĐ này ã sử
dụng tại phân xưởng sản xuất thời gian 3 năm, Chi phí phát sinh liên quan ến thanh
tài sản này là 500 (không có hóa ơn). Tiền bán thu ược từ thanh lý thiết bị này là 4.950
( ã bao gồm 10% thuế GTGT) thu bằng tiền mặt. Phế liệu thu hồi nhập kho trị giá 1.000
3. Công ty chuyển khoản thanh toán cho người bán Lily (ở nghiệp v1) toàn bộ số tiền
nợ trong thời gian ược hưởng chiết khấu thanh toán 0.5% số tiền thanh toán và hai bên
ồng ý cấn trừ vào số tiền doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán.
4. Nhận 2 máy nung do công ty Wanner góp vốn liên doanh. Trị giá mỗi máy ược các bên
liên doanh ánh giá 205.000. Hai máy y ược bàn giao cho phân ởng khí sử
dụng, thời gian khấu hao 5 năm.
5. Chuyển khoản 500.000 mua bản quyền bằng sáng chế cho quy trình sản xuất sản phẩm
mới. Chi phí phát sinh liên quan ến mua bản quyền là 300 (không hóa ơn GTGT) ã
trả bằng tiền mặt.
lOMoARcPSD|36443508
10
6. Nhập khẩu 1 y chuyền sản xuất công nghệ mới từ Đức với giá CIF 100.000 EURO,
thời hạn thanh toán 45 ngày. y chuyền ã về ến cảng và doanh nghiệp ã làm các thủ
tục hải quan ể nhận dây chuyền. Thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập
khẩu 10%. Tỷ giá giao dịch mua và bán niêm yiết tại Standard Chapter
Bank 26,85 27,0 VND/ EURO. Chi phí phát sinh liên quan ến vận chuyển dây
chuyền y về công ty 10.000 (chưa bao gồm thuế GTGT) ã thanh toán bằng tiền
mặt.
7. Tại phân xưởng khí thanh 3 y tiện ( ã sử dụng 5 năm), công việc thanh ã
hoàn thành trong tháng:
- Nguyên giá 100.000/máy. Thời gian khấu hao 5 năm.
- Chi pthanh lý: 2.160 (trong ó: tiền công phải trả cho ng nhân tháo dỡ y
2.000, vật liệu phụ ã chi 160)
- Thu từ thanh lý 3 máy này là: 7.000, trong ó phế liệu thu hồi bán thu bằng tiền mặt:
4.000 (không chịu thuế GTGT), phụ tùng thay thế thu hồi: 3.000
8. Mang 1 TSCĐ HH nguyên giá 3.500.000 ã khấu hao 100.000 góp vốn vào công ty
Wister. Giá trị ược hội ồng góp vốn ánh giá lại là 3.200.000 (tương ương tỷ lệ góp vốn
32%).
9. Sữa chữa thường xuyên một số y móc thiết bị ng cho nhà máy sản xuất với chi
phí sữa chữa thực tế phát sinh gồm: - Phụ tùng thay thế: 5.700
- Công cụ dụng cụ xuất dùng (loại phân bổ 1 lần): 2.000
- Vật liệu xuất dùng có trị giá: 2.300
- Các chi phí thuê ngoài sửa chữa phát sinh 4.400 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT)
thanh toán bằng chuyển khoản.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ trong quý 4 năm N.
Tài liệu bổ sung:
- Giá bán theo Hóa ơn của TSCĐ là giá chưa có thuế GTGT.
- Thuế suất thuế GTGT của các loại TSCĐ là 10%.
- Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
lOMoARcPSD|36443508
- Kỳ kế toán: quý.
Bài tập 2.4:
1. Ngày 25/3/N, công ty mua 1 TSCĐ Hữu hình với giá thanh toán 330 triệu ồng, hợp
ồng iều khoản thanh toán 1/10, n/30 (1/10 net 30). Chi phí lắp ặt chạy thử liên
quan TSCĐ y 5,5 triệu ( ã bao gồm 10% thuế GTGT) thanh toán bằng tiền mặt.
Ngày 31/3/N, người bán thông báo công ty ược hưởng chiết khấu thương mại 5% giá
trị chưa bao gồm thuế GTGT của tài sản theo chính sách Chiết khấu thương mại trong
tháng 3. Người bán ã xuất hóa ơn iều chỉnh chiết khấu thương mại ồng ý cấn trừ
chiết khấu thương mại vào số tiền công ty phải thanh toán cho người bán. Ngày 1/4/N,
TSCĐ ược lắp ặt, kiểm tra hoàn chỉnh bàn giao cho phân xưởng sản xuất sử dụng.
TSCĐ này có thời gian sử dụng ước tính là 10 năm.
2. Ngày 30/3/N+3, áp ứng tăng năng suất sản xuất DN tiến hành nâng cấp TSCĐ y
với tổng chi phí 50 triệu, ngày hoàn thành ưa vào sử dụng 1/4/N+3. Thời gian sử
dụng của TSCĐ này ược ánh giá lại, ước tính sử dụng 15 m thay 10 năm như trước
ây.
Yêu cầu:
1. Tính nguyên giá của TSCĐ trong năm N.
2. Tính khấu hao hàng năm của tài sản cố ịnh này trong các năm N, N+1, N+3
3. Xác ịnh giá trị còn lại của TSCĐ vào ngày 31/12/N+3.
4. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
5. Trình bày các chỉ tiêu liên quan ến TSCĐ này trên Bảng cân ối kế toán tại ngày
31/12/N+3.
Tài liệu bổ sung:
- Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT các hàng hóa, dịch
vụ là 10%.
- Công ty khấu hao TSCĐ Hữu hình theo phương pháp ường thẳng.
CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Bài 3.1:
lOMoARcPSD|36443508
12
Tại công ty M, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, các loại vật liệu chịu thuế
GTGT 10%, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 04/N liên quan ến hàng tồn kho
nhƣ sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Ngày 02: Nhập khẩu trực tiếp vật liệu chính, tổng trị giá hàng 80.000 USD/CIF
HCMC, tiền hàng chưa thanh toán. Thuế suất thuế nhập khẩu 12%, thuế suất thuế
GTGT của hàng nhập khẩu 10%. Hàng ã về ến cảng, DN ã làm thtục nhận hàng,
chuyển hàng về kho nhập kho theo phiếu nhập số 126. Chi phí u kho bao gồm
thuế GTGT 1.320, ã thanh toán bằng tiền tạm ứng. Tỷ giá giao dịch 21,2
21,25/USD.
2. Ngày 07: Mua trả chậm 300 tấn vật liệu A với giá thanh toán theo 4.950/tấn. Vật
liệu ã về và ược nhập kho ủ theo phiếu nhập số 127. Chi phí vận chuyển ã trả bằng tiền
mặt, giá thanh toán theo HĐ 132.000.
3. Ngày 12: Mua nhiên liệu, ã nhận ược HĐ số 159/12/04/N và chấp nhận thanh toán cho
người bán. Giá bán theo chưa thuế GTGT: 800.000. Cuối tháng 4, hàng chưa về.
4. Ngày 15: Nhận vốn góp của Công ty ABC (tỷ lệ biểu quyết 25%) bằng NVL chính, số
lượng 5.000 kg. NVL chính ã ược nhập kho. Công ty ABC cho biết gghi sổ kế toán
số vật liệu này là 118/kg. Giá trị vốn góp ược ánh giá lại là 122/kg.
5. Ngày 18: Mua 800 tấn vật liệu B, ơn giá thanh toán theo 8.910/tấn. Khi hàng về
nhập kho phát hiện thiếu 10 tấn, chưa rõ nguyên nhân. Tiền hàng chưa thanh toán. DN
ã nhập kho số hàng thực có theo phiếu nhập số 128.
6. Ngày 22: Mua NVL của công ty Z, giá thanh toán theo HĐ715.000. Hàng ã về, khi
nhập kho phát hiện 20% số hàng khôngtiêu chuẩn. DN nghị giảm giá 15% cho số
hàng không tiêu chuẩn. Công ty Z ã chấp thuận ề nghị trên. Nhập kho toàn bộ số hàng
ã mua theo phiếu nhập số 129.
7. Ngày 25: Mua vật liệu phụ số lượng theo 2.000 kg với giá bán chưa thuế
GTGT 700/kg. Khi nhập kho phát hiện thừa 80 kg. DN cho nhập kho theo phiếu nhập
130 úng theo số lượng ghi trên HĐ, số hàng thừa DN giữ hộ. DN ã thanh toán tiền
mua hàng bằng séc (NH ã báo nợ).
lOMoARcPSD|36443508
8. Ngày 27: Mua vật liệu B số ợng theo HĐ 2.000 kg với giá bán chưa có thuế GTGT
1.200/kg. Khi nhập kho phát hiện thừa 100 kg. Bên bán nghị DN mua thêm số hàng
giao thừa. DN ã chấp thuận và nhập kho theo phiếu nhập số 131 toàn bộ hàng thực có.
Hoá ơn cho số hàng thừa sẽ ược bổ sung sau. Thời hạn thanh toán 30 ngày.
9. Ngày 29: Xuất kho 300 tấn vật liệu A góp vốn vào Công ty NBC (tlệ biểu quyết
30%). Giá trị xuất kho là 4.900/tấn. Giá trị vốn góp ược ánh giá lại là 5.000/tấn.
10. Sang tháng 5, số nhiên liệu theo số 159/12/04/N ã vược nhập kho ủ. Chi phí
vận chuyển chi bằng chuyển khoản 6.600, trong ó thuế GTGT 600.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Ghi chú: Giá thanh toán cho trong bài là gã bao gồm thuế GTGT.
Bài 3.2:
Ti công ty TNHH Long Hi khai np thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, các
loi vt liu chu thuế GTGT 10%, hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai
thường xuyên.
* Trong tháng 05/N, trích một số nghiệp v kinh tế phát sinh liên quan ến hàng tồn
kho nhƣ sau:(ĐVT: 1.000 ồng)
1. Ngày 01: Mua 5.000kg nguyên vật liệu A, ơn giá 10/kg, chưa thanh toán cho công ty
X. Số vật liệu ã về và ược nhập kho ủ theo phiếu nhập kho số 225. Chi phí vận chuyển
số vật liệu này ã trả bằng tiền mặt, giá thanh toán theo hoá ơn là 1.100.
2. Ngày 03: Công ty mua NVL A ạt mức hưởng chiết khấu thương mại 10.000 theo
chính sách bán hàng quý 1 của công ty X. Công ty X ã xuất hoá ơn iều chỉnh khoản
chiết khấu thương mại cho những hoá ơn mua NVL A của công ty Long Hải trong quý
1 và ã chuyển khoản cho công ty Long Hải số tiền chiết khấu thương mại.
(NH ã báo Có).
3. Ngày 05: Ứng trước cho công ty K 10.000 bằng chuyển khoản ể ặt mua NVL A.
4. Ngày 08: Thanh toán cho công ty X bằng chuyển khoản trong thời hạn ược hưởng chiết
khấu thanh toán 0,8% trên giá thanh toán.
5. Ngày 12: Nhận vốn góp của Công ty KL (tỷ lệ biểu quyết 25%) bằng NVL A, số ợng
10.000kg. NVL A ã ược nhập kho. Công ty KL cho biết giá ghi sổ kế toán svật liệu
này là 15/kg. Giá trị vốn góp ược ánh giá lại là 14,5/kg.
lOMoARcPSD|36443508
14
6. Ngày 15: Nhập khẩu trực tiếp nhiên liệu E100, tổng trị giá hàng 150.000 USD/CIF
HCMC, tiền ng chưa thanh toán. Thuế suất thuế nhập khẩu 17%, thuế suất thuế
GTGT của hàng nhập khẩu 10%. Hàng ã về ến cảng, DN ã m thủ tục nhận hàng,
chuyển hàng về kho và nhập khosố nhiên liệu theo phiếu nhập kho 320. Chi phí lưu
kho bao gồm cả thuế GTGT là 5.500, ã thanh toán bằng tiền mặt.
Tỷ giá giao dịch là 22,3 – 22,4/USD.
7. Ngày 25: Nhập kho 8.000kg NVL A mua của công ty K, ơn giá 10,45/kg, trừ vào s
tiền ứng trước, số chênh lệch công ty thanh toán bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Biết rằng: ơn giá bán trong bài là giá chưa bao gồm thuế GTGT.
Bài 3.3:
Ti công ty KBS, thc hin kế toán hàng tn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu tr, các loi HHDV mua, bán trong k chu thuế GTGT
10%. Trong tháng 03/N tình hình như sau: (ĐVT: 1.000 ng) *
Số dƣ ầu tháng của một số TK nhƣ sau:
- TK 152 Nguyên liu, vt liu: 420.000 (chi tiết vt liu A, s lượng 10.000 kg)
- TK 151 Hàng mua ang i ường: 160.000 (chi tiết vt liu A, s lượng 4.000 kg)
- TK 331 Phi tr người bán: 270.600 (chi tiết Công ty TVN)
* Trong tháng 03/N, trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 03: DN thanh toán cho Công ty TVN toàn bộ tiền mua hàng trước thời hạn (NH
ã báo nợ). Công ty TVN ã chiết khấu 0,5% cho DN do thanh toán trước thời hạn, Khoản
chiết khấu thanh toán ã chi trả bằng tiền mặt.
2. Ngày 06: Mua vật liệu phụ thanh toán bằng tiền mặt và ưa vào sử dụng ngay ể sản xuất
sản phẩm, giá bán theo HĐ là 12.000, thuế GTGT là 1.200.
3. Ngày 08: Xuất kho 2.500kg vật liệu A sử dụng ể sản xuất sản phẩm.
4. Ngày 11: Nhập kho 4.000 kg vật liệu A (HĐ nhận tháng trước) ã mua tháng trước, ơn
giá bán theo HĐ 40/kg
5. Ngày 12: Xuất kho 6.000kg vật liệu A sử dụng ể sản xuất sản phẩm.
lOMoARcPSD|36443508
6. Ngày 15: Mua 1.000kg vật liệu A thanh toán bằng Sec (NH ã báo Nợ), ơn giá bán theo
45/kg. Hàng về ã nhập kho. Chi phí vận chuyển vật liệu A ã trả bằng tiền
mặt theo giá thanh toán 3.300.
7. Ngày 18: Nhập khẩu trực tiếp nhiên liệu, tổng giá trị lô hàng 50.000USD/CIF HCMC,
tiền mua hàng chưa thanh toán. Thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT
của hàng nhập khẩu 10%. Hàng ã về ến cảng, DN ã làm thủ tục nhận hàng, chuyển hàng
về kho nhập kho số nhiên liệu. Chi phíu kho bao gồm cả thuế GTGT 5.500,
ã thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ giá giao dịch 22,3 22,4/USD.
8. Ngày 20: Mua 5.000kg vật liệu A, ơn giá thanh toán theo 50,6/kg. Khi hàng về
nhập kho phát hiện thiếu 100kg, chưa rõ nguyên nhân. Tiền hàng chưa thanh toán. DN
ã nhập kho số hàng thực có. Chi phí vận chuyển số vật liệu này về kho là 11.000, trong
ó thuế GTGT là 1.000, thanh toán bằng tiền mặt.
9. Ngày 23: Xuất kho 5.000kg vật liệu A, trong ó 4.500kg dùng sản xuất sản phẩm,
500kg dùng ể phục vụ sản xuất tại phân xưởng.
Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong tháng 03/N.
2. Xác ịnh s lượng và giá tr vt liu A tn cui tháng 03/N.
Tài liệu bổ sung:
- Vt liu xuất kho tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước.
- Giá bán theo HĐ chưa có thuế GTGT, giá thanh toán ã có thuế GTGT.
Bài 3.4:
Công ty ABC thc hin kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, thuế sut thuế
GTGT 10%. Theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên. Phương pháp
tính giá xut kho BQGQ cui k. K kế toán: Quý. (ĐVT: 1.000 ng) Cho số ngày
01/10/N nhƣ sau:
TK 152 Nguyên liu, vt liu D: 1.430.000
TK 153 Công c - dng c : 62.000
TK 155 Thành phm (SP-A): 4.790.000
TK 229 (2294) D phòng gim giá hàng tn kho (SP-A): 340.000 Thông
tin v tình hàng tn kho ca doanh nghip trong k như sau:
lOMoARcPSD|36443508
16
1. Ngày 02/10: Nhp kho nguyên vt liu D tr giá chưa thuế GTGT: 2.800.000, chưa
thanh toán cho người bán. Chi phí vn chuyn chi bng tin mt: 1.000.
2. Ngày 07/10: Xut kho thành phm bán ( ã tiêu thụ), tr giá xut kho:
3.000.000.
3. Ngày 13/10: Xut kho nguyên vt liu D sn xut sn phm, tr giá xut:
3. 500.000.
4. Ngày 10/11: Nhp kho thành phm tr giá: 9.000.000.
5. Ngày 04/11: Mua v 02 b máy tính, ơn giá chưa thuế GTGT 15.000/b chuyn cho
b phn hành chính s dng.
6. Ngày 10/12: Xut kho công c dng c M tr giá: 21.000 cho b phn bán hàng s
dng, công c dng cy thuc loi phân b 3 tháng vào cui mi tháng.
7. Ngày 23/12: Xut kho thành phm ể gi bán, tr giá xut kho: 8.000.000.
8. Ngày 31/12:
- Doanh nghiệp xác ịnh giá tr thun có th thc hiện ược ca
mt SP-A b gim gtr: 400.000, biết rng giá gc ca
lô SP-A này: 900.000.
- Phân b công c dng c M Yêu cầu:
1. Định khon nghip v kinh tế phát sinh
2. Phn ánh các nghip v kinh tế phát sinh và tính s cuối k các tài khon hàng tn
kho, d phòng gim giá hàng tn kho ca doanh nghip vào ngày 31/12/N.
3. Trình y thông tin hàng tn kho trên Bng Báo cáo tình hình tài chính vào ngày
31/12/N.
CHƢƠNG 4
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG
Bài 4.1:
Ti công ty TNHH ACET có tình hình v các khon phi tr NLĐ và các khoản trích theo
lương trong tháng 3 m N như sau:(ĐVT: 1.000 ng) * Số ầu kỳ một số TK vào
ngày 01/03/N:
TK 335 Chi phí phi tr: 30.000
TK 338 - Phi tr, phi np khác (Dư nợ): 18.000 (trong ó 3383 : 18.000)
TK 353 Qu khen thưởng phúc li: 90.000
lOMoARcPSD|36443508
* Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến các khoản phải trả ngƣời
lao ộng nhƣ sau:
1. Chuyn khon tm ng tiền lương ợt 1 cho công nhân viên:
Công nhân trc tiếp sn xut là 80.000
Nhân viên phc v phân xưởng sn xut 30.000
B phn bán hàng 40.000
B phn qun lý doanh nghip 50.000
2. Nhn giy báo Có ca ngân hàng s tin bo him xã hi tr thay lương cho người lao
ng ngh thai sn và ốm au tháng trưc là 18.000.
3. Trích trước tiền lương nghỉ phép ca công nhân trc tiếp sn xut là 5.000
4. Trích qu khen thưởng phúc li chi tin Quc Tế Ph N (08/03) cho người lao ng
bng tin mt là 12.000
5. Theo thanh toán tm ng: Nhân viên M b phn thu mua mua Nguyên vt liu A có tr
giá 50 triệu (chưa bao gồm 10% thuế GTGT), ã thanh toán bằng tm ng. S tin tm
ứng còn dư là 2.000, công ty cấn tr vào lương của nhân viên M trong tháng này.
6. Theo bảng lương bộ phn nhân s chuyn sang phòng kế toán thc hin thanh toán
tiền lương cho công nhân viên như sau:
Nội dung
Lƣơng
căn bản
Lƣơng
theo sản
phẩm
Các
khoản
phụ cấp
BHXH
trả thay
lƣơng
(*)
Phân xƣởng 1:
+ Công nhân trực tiếp sản xuất
180.000
80.000
35.000
12.000
+ Nhân viên quản lý phân xưởng
40.000
9.000
Phân xƣởng 2:
+ Công nhân trực tiếp sản xuất
90.000
40.000
20.000
4.000
+ Nhân viên quản lý phân xưởng
30.000
5.000
Bộ phận bán hàng
100.000
125.000
7.000
lOMoARcPSD|36443508
18
Bộ phân quản lý doanh nghiệp
150.000
20.000
(*) Biết rằng: Bắt ầu từ ngày 01/01/2018 các khoản phụ cấp trả cho công nhân viên
các khoản phải óng Bảo hiểm xã hội theo quy ịnh tại thông tư số 47/2015/TT
BLĐTBXH
7. Trích các khoản theo lương (bảo him hi, bo him y tế, bo him tht nghip
kinh phí công oàn) theo quy ịnh hin hành t ngày 01/01/2018:
8. Khu tr tin thuế thu nhp cá nhân cho công nhân viên các b phn là 15.400
9. Cui tháng, thc hin kim hàng tn kho phát hin b thiếu 30 sn phm tr giá
3.000, sau khi m hiu hội ng qun tr ca công ty quyết nh tr vào ơng của th
kho trong 2 tháng.
Yêu cầu: Định khon các nghip v phát sinh.
Tài liệu tham khảo:
Công ty hch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, thuế sut thuế GTGT là
10% cho các hàng hóa và dch v.
Hàng tn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Bài 4.2:
Tại công ty TNHH Hùng Cường tình hình v các khon phi tr NLĐ các khoản trích
theo lương trong tháng 10 năm N như sau: (ĐVT: 1.000 ng) * Số ầu kỳ một số TK
vào ngày 01/10/N:
TK 334 - Phi tr người lao ộng: 30.000 (trong ó tiền lương phải tr NLĐ:
30.000)
TK 338 - Phi tr, phi nộp khác: 10.000 (trong ó 3382 : 2.000 ; 3383 : 6.000 ;
3384 :2.000)
* Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Dùng tiên gi ngân hàng np BHXH: 6.000 , BHYT: 2.000
2. Tr lương còn n tháng trước bng tin mặt cho người lao ng : 27.000, s còn li ơn
vị tm gi vì công nhân i vắng chưa lĩnh.
3. Tiền lương phải tr NLĐ trong tháng :
lOMoARcPSD|36443508
Lương công nhân trực tiếp sn sut SP690.000.Tiền lương phải tr công nhân trong
thi gian ngh phép ược hưởng 100% lương: 10.000
Lương trả nhân viên quản lý xưởng sn xut: 130.000
Lương nhân viên bán hàng: 210.000
Lương nhân viên quản lý doanh nghip: 84.000
4. Trích trước tiền lương nghỉ phép theo kế hoch ca công nhân trc tiếp sx theo t l
1% tiền lương tháng.
5. Trích KPCĐ, BHXH,BHYT,BHTN theo t l quy ịnh.
6. Tính tiền thưởng thi ua cho công nhân trực tiếp sn xut :10.000 nhân viên qun lý sn
xut : 4.000 , Nhân viên bán hàng 1.000 và nhân viên qun lý 5.000 7. BHXH phi tr
công nhân trc tiếp SX trong k là 30.000
8. Các khon tr vào thu nhp ca công nhân viên :
Tm ng : 10.000
Bồi thường vt cht : 5.000
9. Vay ngn hn ngân hàng 700.000 v nhp qu chun b tr lương.
10. Thanh toán các khon khác cho người lao ộng :
Lương : trả 60% tiền lương trong tháng cho công nhân viên sau khi ã trừ i các
khoản trích theo lương
Tr tin gi h k trước : 3.000
Tr toàn b BHXH và tiền thưởng
Yêu cầu: Định khon các nghip v phát sinh trong tháng 10/N?
Bài 4.3:
T d liu ca bài 4.2, anh/ ch y phn ánh các nghip v kinh tế vào tài khon kế
toán, ồng thi lp bng phân b tin lương và các khoản trích theo lương theo mẫu sau:
Ghi có TK 334 -
Phải trả ngƣời
lao ộng
Ghi có TK 338 - Phải trả, phải nộp
khác
Ghi
TK
Cộng
lOMoARcPSD|36443508
20
Lƣơng
Thƣởng
KPCĐ
BHXH
BHYT
BHTN
335 -
Chi
phí
phải
trả
lOMoARcPSD|36443508
lOMoARcPSD|36443508
22
CHƢƠNG 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SN PHM
Bài tập 5.1:
Công ty An Cường có một phân xưởng sản xuất chính sản xuất 2 loại sản phẩm: SP-A
SP-B, trong tháng 2/N có tình hình sản xuất như sau: (ĐVT:1000 ồng).
* Cho số dƣ TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ầu ngày 01/02/N:
846.000, chi tiết: SP-A: 846.000; SP-B: 0
*Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng liên quan ến hoạt ộng sản xuất
nhƣ sau:
1. Trích bảng phân bổ vật liệu:
- Tổng giá thực tế vật liệu chính xuất kho: 8.450.000 ể sản xuất 6.000 SP-A và
4.000 SP-B. Hao phí VLC theo ịnh mức cho 1 SP-A là 700, cho 1 SP-B là 850.
- Tổng giá thực tế vật liệu phụ xuất kho ể sản xuất SP-A và SP-B 796.000. VLP phân
bổ cho SP-A 60%, SP-B 40%.
- Xuất nhiên liệu phục vụ chạy máy móc thiết bị: 15.225.
2. Trích bảng phân bổ tiền lương
- Tiền lương phải trả theo hợp ồng cho người lao ộng như sau:
+ Tiền lương của CNSX SP-A: 310.000
+ Tiền lương của CNSX SP-B: 190.000 + Tiền
lương của nhân viên phân xưởng: 60.000
- Phụ cấp (ộc hại) cho người lao ộng:
+ Phụ cấp của CNSX SP-A: 65.000
+ Phụ cấp của CNSX SP-B: 70.000
+ Phụ cấp của nhân viên phân xưởng: 24.000 3. Trích
BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế ộ hiện hành.
4. Trích bảng tính khấu hao:
- Khấu hao nhà xưởng và thiết bị của của phân xưởng sản xuất: 82.100
- Khấu hao cửa hàng, quầy hàng của bộ phận bán hàng: 43.500
lOMoARcPSD|36443508
- Khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý doanh nghiệp: 67.400.
5. Tổng hợp hóa ơn tiền iện, nước, iện thoại phải trả theo giá chưa thuế GTGT sử dụng tại
phân xưởng sản xuất: 128.000.
6. Mua công cụ dụng cụ ưa vào sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuấttheo giá chưa thuế
GTGT: 4.700, ã chuyển khoản thanh toán cho người bán (NH ã báo Có). Biết rằng công
cụ dụng cụ này thuộc loại phân bổ 1 lần.
7. Trong sản xuất khi sử dụng VLC thu hồi một số phế liệu nhập kho trị giá: 136.400,
trong ó từ sản xuất SP-A là 80.400 SP-B là 56.000.
8. Trong tháng 6.000 SP-A 4.000 SP-B hoàn thành, số sản phẩm y ược kiểm
nghiệm, ều ủ tiêu chuẩn và ã ược nhập kho thành phẩm.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Sử dụng sơ ồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành SP nhập kho.
Tài liệu bổ sung:
- Số lượng SPDD cuối kỳ: SP-A là 500, SP-B là: 400.
- SPDD ược ánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
- VLC phân bổ cho SP-A,SP-B theo ịnh mức tiêu hao VLC cho từng loại SP.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A và SP-B tỷ lệ với tiền lương hợp ồng của
CNSX.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
- Các tài khoản có ủ iều kiện ể hạch toán.
Bài tập 5.2:
Công ty Thiên Thanh một phân xưởng sản xuất chính, sản xuất 2 loại sản phẩm: A
B, trong tháng 9/N có tình hình sản xuất như sau: (ĐVT: 1000 ồng).
*Cho số dƣ TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang vào ngày
01/09/N:781.200
- Trong ó: SP-A:781.200, chi tiết:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 357.600;
+ Chi phí nhân công trực tiếp:
232.000;
lOMoARcPSD|36443508
24
+ Chi phí sản xuất chung: 191.600
- SP-B: 0
*Trích một số nghiệp vụ kinh tếphát sinh liên quan ến sản xuấttrong tháng 9/N nhƣ
sau:
1. Bảng phân bổ vật liệu:
- Vật liệu chính:
+ Giá trị vật liệu chính xuất kho sản xuất 3.000 SP-A; 2.000 SP-B: 2.112.000 +
Định mức hao phí VLC: SP-A: 340/sp, SP-B: 450/sp.
- Vật liệu phụ: Giá trị vật liệu phụ sản xuất SP-A SP-B là: 165.000, 80% giá tr
VLP phân bổ cho SP-A, 20% phân bổ cho SP-B
2. Công cụ dụng cụ xuất kho dùng cho phân xưởng sản xuất chính:
+ Loại công cụ dụng cụ phân bổ 1 lần: 9.125
+ Loại công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần: 24.000, ồng thời kế toán thực hiện phân bổ
lần 1 giá trị công cụ dụng cụ vào chi phí.
3. Tiền lương phải trả cho NLĐ theo hợp ồng:
- Lương của CNSX SP-A: 920.000
- Lương của CNSX SP-B: 780.000
- Lương của nhân viên quản lý phân xưởng: 265.000
4. Trích BHXH, KPCĐ, BHYT, BHTN theo chế ộ.
5. Ủy nhiệm chi: trả tiền iện cho Sở iện lực theo giá thanh toán 308.000 (thuế suất
GTTGT 10%), trong ó:
- Dùng ể chạy máy móc thiết bị: 265.000
- Dùng ể thắp sáng tại phân xưởng sản xuất: 15.000
6. Trích bảng tính khấu hao TSCĐ:
- Khấu hao máy móc thiết bị dùng ể sản xuất sản phẩm: 344.000
- Khấu hao nhà xưởng: 47.600
7. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm ã nhập kho 36.000, trong ó: từ sản
xuất SP-A : 21.600, từ sản xuất SP-B: 14.400.
8. Tình hình sản xuất và nhập kho thành phẩm: Trong tháng sản xuất hoàn thành 2.750
lOMoARcPSD|36443508
SP-A và 1.500 SP-B. Qua kiểm tra chất lượng toàn bộ số SP trên tiêu chuẩn ã ược
nhập kho thành phẩm.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Mở sổ kế toán chi tiết theo dõi chi phí sản xuất sản phẩm.
3. Tính giá thành SP-A, SP B.
4. Lập bảng tính giá thành sản xuất các loại sản phẩm.
Tài liệu bổ sung:
- Chi phí NVL trực tiếp ưa toàn bộ vào sản xuất ngay từ ầu, các chi phí khác chi theo
tiến ộ sản xuất.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho mỗi loại SP tỷ lệ với tiền lương hợp ồng của
CNSX
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ:
+ SP-A: 250SP, trong ó: 100 SP hoàn thành 20%; 50SP - 40%; 50 SP - 60%;
50SP - 80%
+ Sản phẩm B = 0
- SPDD ược ánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm tương ương.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Bài tập 5.3:
Công ty XYZ sn xut 2 loi sn phm A và B (SP-A; SP-B); Kế toán hàng tn kho theo
phương pháp KKTX; np thuế GTGT theo phương pháp khấu tr; Thuế sut thuế GTGT ca
các loi hàng hóa, dch v mua bán, gi ịnh ều là 10%. Trong tháng 12/N có tình hình như
sau: (ĐVT: 1000 ồng).
* Cho số dƣ một số tài khoản ầu ngày 01/12/N nhƣsau:
- TK 154-Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang: 85.200; trong ó: SP-A: 85.200;
SP-B = 0.
- TK 242-Chi phí trả trước: 21.000 (Chi tiết: Công cụ dụng cụ H sử dụng tại phân
xưởng sản xuất, loại phân bổ 3 lần, xuất kho sử dụng vào 1/10/N).
lOMoARcPSD|36443508
26
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến hoạt ộng sản xuất trong
tháng 12/N nhƣ sau:
11. Trích bảng phân bổ vật liệu:
- Xuất kho 13.088 kg vật liệu chính (VLC) ể sản xuất: 1.600 SP-A và 800 SP-B.
- Đơn giá xuất kho bình quân của VLC 100/kg
- Định mức hao phí VLC: SP-A: 6kg/SP; SP-B: 4kg/SP. VLC phân bổ theo ịnh mức
tiêu hao.
12. Mua vật liệu phụ ưa ngay vào sản xuất sản phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT 14.550,
thuế GTGT 1.455, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Giá trị vật liệu phụ phân bổ cho
SP-A 60%, SP-B 40%.
13. Xuất kho nhiên liệu sử dụng ể chạyy móc thiết bị tại phân xưởng sn xuất 4.050.
14. Căn cứ kế hoạch sử dụng, kế toán phân bổ giá trị công cụ dụng cụ H sử dụng tại phân
xưởng sản xuất vào chi phí tháng 12.
15. Trích bảng phân bổ tiền lương:
Đối tượng
Tiền lương hợp ồng
Tiền lương sản phẩm
Công nhân sản xuất SP-A
230.000
120.000
Công nhân sản xuất SP-B
190.000
110.000
Nhân viên phân xưởng
120.000
50.000
16. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy ịnh hiện hành.
17. Trích bảng tính khấu hao TSCĐ: Khấu hao TSCĐ sử dụng ở phân xưởng sản xuất
24.700.
18. Nhận hóa ơn tiền iện của Sở iện lực sử dụng tại phân xưởng sản xuất, tổng giá thanh
toán là 28.215, trong ó thuế GTGT 2.565.
19. Trong tháng sản xuất hoàn thành: SP-A: 1.600; SP-B: 500. Toàn bộ số SP-A sản xuất
hoàn thành ủ tiêu chuẩn ã ược nhập kho thành phẩm.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh quá trình tập hợp, kết chuyển chi ptính giá thành sản phẩm
hoàn thành nhập kho lên sơ ồ chữ T. Tài liệu bổ sung
lOMoARcPSD|36443508
- SPDD cuối kkiểm kê: SP-A: 400 SP; SP-B: 300 - SPDD ánh gtheo chi p
NVL trực tiếp.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A và SP-B theo tỉ lệ tiền lương hợp ồng của
CNSX.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
Bài 5.4:
Doanh nghiệp Thành Tân hai phân xưởng sản xuất, phân ởng 1 sản xuất 2 loại sản
phẩm A và B, phân xưởng 2 sản xuất sản phẩm C.
* Số dƣ TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang vào ngày 01/09/N nhƣ sau:
120.000 trong ó SP-A: 120.000.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp Thành Tân trong tháng
9/N nhƣ sau: (ĐVT: 1000 ồng).
1. Ngày 2: Trị giá nguyên vật liệu xuất kho là 820.000 ược phân bổ 70% cho sản phẩm A
và 30% cho sản phẩm B.
2. Ngày 4: Giá trị nguyên vật liệu dùng ể sản xuất sản phẩm C là 150.000.
3. Ngày 5: Xuất dùng nhiên liệu bảo dưỡng thường xuyên máy móc thiết bị thuộc phân
xưởng 1 là 52.000, phân xưởng 2 là 20.000.
4. Ngày 15: Phân xưởng 2 báo hỏng một số công cụ dụng cụ trị giá 40.000, ã phân bổ vào
chi phí 32.000, phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt: 4.000.
5. Ngày 28: Tiền lương phải trả cho:
+ Công nhân sn xut sn phm A: 190.000
+ Công nhân sn xut sn phm B: 150.000
+ Công nhân sn xut sn phm C: 120.000 +
Nhân viên và quản lý phân xưởng 1: 120.000
+Nhân viên và quản lý phân xưởng 2: 50.000.
6. Ngày 29: Khấu hao máy móc thiết bị và các tài sản cố ịnh khác thuộc phân xưởng 1 là:
24.000, phân xưởng 2 là: 13.000.
7. Ngày 30: Chi phí thanh toán bằng tiền mặt dùng cho phân xưởng 1: 8.800 ( ã bao gồm
10% thuế GTGT), phân xưởng 2: 5.500 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT).
lOMoARcPSD|36443508
28
8. Cuối tháng:
+ Kế toán tiến hành phân b chi psn xut chung cho ba loi sn phm A, B, C
theo tiền lương phải tr cho công nhân sn xut trc tiếp.
+ S lượng sn phm sn xut hoàn thành nhp kho trong k là: 10.000 sn phm
A, 8.000 sn phm B và 4.000 sn phm C.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 9/N?
2. Sử dụng sơ ồ kế toán ể tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm A, B
C?
Tài liệu bổ sung:
- SPDD cuối kỳ kiểm kê: SP-A: 200 SP; SP-B: 180; SP-C: 0.
- SPDD ánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
- DN tính thuế GTGT theo phương kháp khấu trừ.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN TIÊU TH VÀ KT QU KINH DOANH
Bài 6.1:
Công ty ABC là DN sản xuất, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất GTGT 10%, có tài liệu kế toán như sau:
(ĐVT: 1.000 ồng)
Số dƣ ầu tháng 03/N của một số TK:
- TK 155-Thành phẩm: 1.666.400, chi tiết:
+ SP-A: 1.400.000, số lượng 700 SP-A.
+ SP-B: 380.000, số lượng 500 SP-B.
lOMoARcPSD|36443508
- TK 133-Thuế GTGT ược khấu trừ: 310.000 ; TK 333(1)- Thuế GTGT phải nộp: 0
- TK 131-Phải thu khách hàng (Công ty K): 854.700 (chi tiết: 37.000 USD)
- TK 331 Phải trả người bán (Công ty M): 7.889.000 ( chi tiết 343.000 USD) Trong
tháng 03/N trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 2/3: Xuất kho 300 SP-B giao trực tiếp cho Công ty P. Hàng ã ược thanh toán bằng
chuyển khoản ( Ngân hàng ã báo Có). Giá bán theo HĐ: 1.350/SP.
2. Ngày 8/3: Xuất kho 500 SP-A ể gửi bán cho Công ty H theo hợp ồng ã ký kết từ tháng
12. Giá bán theo HĐ 2.400/SP, thuế suất thuế GTGT 10%.
3. Ngày 15/3:Công ty K thanh toán toàn bộ số nợ bằng chuyển khoản. Tỷ giá giao dịch do
ngân hàng A niêm yết 23,2 – 23,4/USD
4. Ngày 17/3: Xuất khẩu 1.800 SP-A vào khu chế xuất Tân Thuận cho công ty WW Đài
Loan, giá xuất khẩu tính theo FOB 170USD/SP. T giá giao dịch do ngân hàng A niêm
yết 23,1 23,3/USD. Khách hàng ã nhận ược hàng chấp nhận thanh toán. Thuế suất
thuế xuất khẩu 12%.
5. Ngày 20/3: Công ty H ã nhận 600 SP-A gửi vào ngày 8/3 và chấp nhận thanh toán toàn
bộ số hàng ã nhận.
6. Ngày 21/3: Công ty P báo 20 SP-B do không tiêu chuẩn về chất lượng nghị
giảm giá 30%. DN ã hoàn tất các thủ tục giảm giá hàng bán trả lại tiền mặt cho khách
hàng.
7. Ngày 22/3: Công ty WW chuyển trả toàn bộ số nợ ngoại tệ bằng chuyển khoản, NH ã
báo Có. Tỷ giá giao dịch do ngân hàng A niêm yết 23,35 23,55/USD
8. Ngày 23/3: Xuất kho giao hàng trực tiếp 200 SP-A cho cửa hàng X, ã thu tiền (NH ã
o có). Đơn giá bán 2.420/SP, thuế GTGT 242/SP.
9. Ngày 25/3: Công ty H trả lại 30 SP-A do không ủ tiêu chuẩn về kích thước. DN ã hoàn
tất các thủ tục về thuế và nhập kho số hàng bị trả lại.
10. Ngày 27/03: Chuyển khoản ngoại tệ thanh toán toàn bộ nợ phải trả cho Công ty M, (NH
ã báo nợ). Tỷ giá giao dịch do ngân hàng A niêm yết: 23,4- 23,7.
11. Ngày 31/3:
- Tổng hợp chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho SP tiêu thụ tương ứng là:
350.000 và 910.000
lOMoARcPSD|36443508
30
- Tổng số sản phẩm SX hoàn thành và nhập kho: 2.000 SP-A, 200 SP-B.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
2. Xác ịnh kết quả tiêu thụ tháng 3/N (sử dụng sơ ồ tài khoản)?
3. Tính lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty ABC tháng 3/N?
4. Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty ABC tháng 03/N?
5. Kết chuyển thuế GTGT ược khấu trừ ể thanh toán với NSNN?
Tài liệu bổ sung:
- Giá thành sản xuất tháng 3 của thành phẩm nhập kho ã tính ược: SP-A:
1.620/SP, SP-B: 900/SP.
- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp bình quân cuối kỳ.
- Giá bán theo HĐ cho trong bài là giá chưa có thuế GTGT.
Bài 6.2:
Công ty IMPO sản xuất SP-A SP-B, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, kỳ
kế toán theo quý, ơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán VND, tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ với thuế suất của hàng hóa dịch vụ 10%. Tình nh tiêu thụ quý 3 năm N
như sau: (ĐVT: 1.000ng)
* Số dƣ vào ngày 1 tháng 7 năm N của một số tài khoản nhƣ sau:
- Tài khoản 155 Thành phẩm:8.027.000
(Chi tiết: SP-A: 5.492.000, số lượng 2.500; SP-B: 2.535.000, số lượng 2.000)
- Tài khoản 331 Phải trả người bán (Công ty X): 19.057.500 (chi tiết: 825.000 USD) *
Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 3/N:
1. Ngày 10/7: Xuất kho 2.500 SP-A giao trực tiếp cho công ty H. Đơn giá thanh toán theo
HĐ GTGT là 3.300/SP. Công ty H ã nhận ược hàng và chấp nhận thanh toán.
2. Ngày 28/7: Thanh một số y c thiết bị sử dụng tại phân xưởng sản xuất, tổng
nguyên giá: 300.000, ã khấu hao 80%. Giá trị thu hồi từ thanh 70.000, thuế GTGT
7.000 thu bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Có).
3. Ngày 1/8: Xuất kho 1.500 SP-B giao cho ại K. Giá thanh toán quy nh bao gồm cả
thuế GTGT 2750/sp.
lOMoARcPSD|36443508
4. Ngày 12/8: Xuất kho 5.000 SP-A vào khu chế xuất Tân Thuận thực hiện thủ tục xuất
khẩu trực tiếp cho nhà nhập khẩu ABC. Đơn giá xuất khẩu (FOB) ghi trên hóa ơn
thương mại của SP-A 165 USD/SP. Công ty ABC ã nhận ược hàng chấp nhận
thanh toán. Tgiá mua bán chuyển khoản do ngân hàng A niêm yết: 23,1 23,2
/USD. Thuế suất thuế xuất khẩu theo tờ khai hải quan 8%. DN ã hoàn tất thủ tục hải
quan.
5. Ngày 22/8: Đại K thông báo ã bán ược 80% số hàng ã nhận ngày 1/8 theo gquy
ịnh thanh toán cho DN bằng chuyển khoản (NH ã báo Có), hoa hồng ại DN trả
bằng tiền mặt theo tỷ lệ 15% trên giá bán chưa bao gồm thuế GTGT
6. Ngày 1/9: Xuất kho 2.200 SP-A bán trả góp cho công ty OM, ơn giá bán trả góp thuế
GTGT: 3.560/SP-A, ơn giá bán trngay 3.100/SP-A chưa bao gồm 10% thuế GTGT.
Khách hàng ã nhận hàng và thanh toán ngay 20% giá trị hợp ồng bằng tiền mặt. Số tiền
còn lại trả ều trong 10 tháng.
Đồng thời, kế toán thực hiện phân bổ doanh thu chưa thực hiện của tiền lãi trả góp vào
doanh thu hoạt ộng tài chính tháng 9/N.
7. Ngày 12/9: Công ty ABC ã chuyển tiền thanh toán toàn bộ tiền hàng (ngân hàng ã báo
Có TK ngoại tệ USD của công ty). Tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng A
niêm yết: 23,40 – 23,55/USD.
8. Ngày 24/09: Chuyển khoản tiền gửi ngoại tệ thanh toán toàn bnphải trả cho Công
ty X. Tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng A niêm yết: 23,5- 23.8/USD (NH
ã báo nợ).
9. Ngày 30/9: Xác ịnh giá vốn hàng bán, doanh thu thuần.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh quý 3/N.
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh quý 3 của công ty IMPO (sử dụng sơ ồ TK).
Tài liệu bổ sung:
- Tình hình sản xuất trong quý 3: Số lượng sản xuất và nhập kho các loại SP: SP-A
15.500 ; SP-B: 9.500. Giá thành SX của sản phẩm: SP-A: 2.600/sp, SP-B:
1.670/sp
- Thành phẩm xuất kho tính theo cách tính bình quân gia quyền cuối kỳ;
lOMoARcPSD|36443508
32
- Các TK khác có số dư hợp lý
- Giá thanh toán là giá ã bao gồm thuế GTGT Bài 6.3:
Công ty Bình An DN sản xuất, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất GTGT 10%, Có tài liệu kế toán như sau:
(ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ 1/6/N của TK 155 – Thành phẩm: 7.695.000, chi tiết: SP-A: 3.815.000,
1.800 SP; SP-B: 3.880.000, 4.000 SP)
* Trong tháng 06/N, trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 7: Xuất kho giao hàng trực tiếp 100 SP-A cho cửa hàng T, ã thu bằng chuyển
khoản (Ngân hàng ã báo Có). Đơn giá thanh toán 2.750/SP, thuế GTGT 250/SP.
2. Ngày 8: Xuất kho 12.000 SP-B lưu kho tại cảng chxuất khẩu sang Malaysia, n
nhập khẩu công ty M. FOB 80USD/SP. Thuế xuất khẩu 8%. Chưa hoàn tất thủ tục
hải quan.
3. Ny 9: Xuất kho 2.200 SP-A ể gửi bán cho Công ty K theo hợp ồng ã ký kết từ tháng
4. Giá thanh toán theo HĐ 2.640/SP.
4. Ngày 12: Công ty ã hoàn tất thủ tục hải quan của hàng chờ xuất khẩu ngày 8 và hàng
ược giao lên tàu xuất khẩu sang Malaysia. Tgiá mua bán chuyển khoản do ngân
hàng X niêm yết: 23,2 – 23,4 /USD. Nhà nhập khẩu ã chấp nhận thanh toán.
5. Ngày 18: Công ty K ã nhận 2.200 SP-A gửi vào ngày 9/6 và chấp nhận thanh toán toàn
bộ số hàng ã nhận.
6. Ngày 22: Cửa hàng T thông báo trong số SP-A giao ngày 7/6 40 sản phẩm bị lỗi nhẹ
và ề nghị giảm giá 20% cho số hàng này. Công ty Bình An ã chấp nhận và chi tiền mặt
trả lại số tiền tương ứng với khoản giảm giá. Các thủ tục về chứng từ ã hoàn tất.
7. Ngày 30:
- Tổng hợp chi phí bán hàng chi phí quản doanh nghiệp phân bổ cho SP tiêu thụ
tương ứng là: 490.000 và 890.000.
- Tổng số sản phẩm SX hoàn thành và nhập kho: 4.000 SP-A, 20.000 SP-B.
Yêu cầu:
1. Định koản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 6/N?
lOMoARcPSD|36443508
2. Sử dụng sơ ồ kế toán ể tính kết quả tiêu thụ sản phẩm tháng 6/N?
Tài liệu bổ sung:
- Gía thành sản xuất tháng 6/N của thành phẩm nhập kho: SP-A: 2.200/SP, SP-B:
910/SP.
- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp bình quân cuối kỳ.
- Giá thanh toán theo HĐ cho trong bài là giá ã có thuế GTGT.
Bài 6.4:
Công ty Mêkông sản xuất sản phẩm A B, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX, kkế toán theo quý, ơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán VND, tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ với thuế suất của sản phẩm A và B là 10%. Tình hình hoạt ộng quý
3 năm N như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ vào ngày 1 tháng 7 năm N của một số tài khoản nhƣ sau:
- TK 155-Thành phẩm: 2.558.000 (Chi tiết: SP-A: 1.933.000, số lượng 800; SP-B:
625.000, số lượng 400)
- TK 121-Chứng khoán kinh doanh: 410.000, chi tiết: cổ phiếu TAA: 410.000 (tổng
mệnh giá 200.000, số lượng: 20.000CP)
- TK 331 Phải trả người bán (Công ty Y): 6.930.000 (chi tiết: 300.000USD) * Trích
một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 3:
1. Ngày 5/7: Xuất kho 280 SP-A bán trực tiếp cho công ty H. Giá thanh toán theo hóa ơn
bao gồm cả thuế GTGT 3.630/SP. Bên mua ã thanh toán ngay bằng tiền mặt.
2. Ngày 10/7: Xuất kho 400 SP-A giao cho ại số 1, giá thanh toán bao gồm cả thuế
GTGT 4.070/SP. Hoa hồng ại lý 12% tính trên giá chưa có thuế GTGT.
3. Ngày 20/7: Bán 10.000 cổ phiếu TAA kinh doanh, giá bán 20,2/CP thu tiền ngay (NH
ã báo có). Chi phí giao dịch ã thanh toán bằng chuyển khoản cho công ty chứng khoán
0,3%.
4. Ngày 30/7: Xuất khẩu 1.500 SP-A, cho công ty ABC tại khu chế xuất BH. Đơn giá
xuất khẩu tính theo FOB của SP-A 200 USD/SP. Công ty ABC ã chấp nhận thanh
toán, Tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng X niêm yết: 23,2 23,4/USD.
Thuế suất thuế xuất khẩu 5%.
lOMoARcPSD|36443508
34
5. Ngày 10/8: Xuất kho 700 SP-B giao trực tiếp cho công ty thương mại Bến Thành. Giá
thanh toán theo hóa ơn bao gồm cả thuế GTGT 2.365/SP. Bên mua ã chấp nhận thanh
toán.
6. Ngày 15/8: Công ty H trả lại 20 SP-A ã mua ngày 5/7. DN ã nhận lại số hàng trả lại và
chi tiền mặt trả lại tiền cho công ty H. DN ã hoàn tất thủ tục về chứng từ theo quy ịnh
của cơ quan thuế.
7. Ngày 30/8: Công ty thương mại Bến Thành trả lại 50 SP-B ã mua ngày 10/8 do hàng
không tiêu chuẩn theo thỏa thuận. DN ã nhận lại hàng hoàn tất thủ tục về chứng
từ theo quy ịnh của cơ quan thuế
8. Ngày 03/9: Ngân hàng báo có về số lãi nhập vào TK tiền gửi của công ty: 1.350.
9. Ngày 08/9: ng ty ABC chuyển khoản bằng USD thanh toán toàn bộ tiền mua hàng
ngày 30/7, tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng X niêm yết: 23,3 23,5/USD
(NH ã báo có)
10. Ngày 25/9: Đại số 1 thanh toán 70% số hàng ã nhận 10/7 bằng sec (NH ã báo có).
Cùng ngày DN ã chi tiền mặt thanh toán hoa hồng cho ại lý số 1 theo úng hợp ồng
hoá ơn của Đại lý gửi ến.
11. Ngày 27/09: Chuyển khoản tiền gửi ngoại tệ thanh toán toàn bnợ phải trả cho Công
ty Y. Tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng X niêm yết: 23,4 23,6/USD (NH
ã báo nợ)
12. Ngày 30/9:
- Tổng chi phí bán hàng chi phí QLDN quý 3 tổng hợp ược 510.000
và 730.000.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp quý 3 phải nộp theo kế hoạch 22.000 Yêu
cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 3/N?
2. Tính lợi nhuận kế toán trước thuế quý 3 của công ty Mêkông (sử dụng sơ ồ TK)?
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 3 cho công Mêkông?
Tài liệu bổ sung:
a. Tình hình sản xuất trong quý 3:
- Số lượng sản xuất và nhập kho các loại SP: SP-A 2100 ; SP-B: 1.500.
lOMoARcPSD|36443508
- Giá thành SX của sản phẩm: SP-A: 2.380/SP, SP-B: 1.420/SP.
b. Thành phẩm xuất kho tính theo cách tính bình quân gia quyền vào cuối k
c. Các TK khác có ủ iều kiện ể hạch toán; Kỳ kế toán: quý
CHƢƠNG 7: K TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH
Bài 7.1:
Công ty cổ phần ABC ầu vào các chứng khoán ã niêm yết với tlệ u dưới 20%
quyền biểu quyết. Trong quý I năm N tình hình ầu tư của công ty ABC như sau: (ĐVT:
1.000 ồng)
* Số dƣ 1/1/N của một số tài khoản nhƣ sau:
- TK 121-Chứng khoán kinh doanh: 2.004.000, chi tiết:
+ Cổ phiếu A: 1.000.000 (Tổng mệnh giá: 900.000, số lượng 50.000 cổ phiếu)
+ Cổ phiếu B: 500.000 (Tổng mệnh giá: 380.000, số lượng 40.000 cổ phiếu)
+ Cổ phiếu C: 200.000 (Tổng mệnh giá: 100.000, số lượng 10.000 cổ phiếu)
lOMoARcPSD|36443508
36
+ Trái phiếu: 304.000 (Kho bạc phát hành, ngày mua 20/8/N-3, kỳ hạn 3 năm, trả lãi
trả hàng năm (8%/năm), số lượng: 20, mệnh giá 10.000/trái phiếu).
- TK 2291-Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 100.000. Chi tiết: Cổ phiếu
công ty B 100.000
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm N:
1. Ngày 12/1: Mua 50 trái phiếu của Công ty C, thời gian áo hạn 5 m, tổng giá mua
490.000. Mệnh giá của một trái phiếu là 5.000. Đã thanh toán bằng chuyển khoản (NH
ã báo Nợ). Chi phí môi giới 14.500 ã thanh toán bằng tiền mặt.
2. Ngày 20/1: Nhận ược thông báo của Công ty A B về việc chia cổ tức cho cổ ông
năm N-1:
- Cổ tức cho cổ phiếu của Công ty A trả bằng tiền mặt là 1,8/cổ phiếu.
- Cổ tức cho cổ phiếu của Công ty B là 0/cổ phiếu.
3. Ngày 20/2: Nhận ược giấy báo của ngân hàng về số tiền cổ tức do công ty A chuyển
thanh toán.
4. Ngày 25/2: Công ty B tuyên bố phá sản. Tòa án ã xử tổ chức bán ấu giá tài sản
của Công ty B và hoàn trả cho các chủ nợ theo thứ tự ưu tiên. Công ty Bình Minh mất
trắng toàn bộ số vốn ầu tư vào Công ty B.
5. Ngày 27/2: NH báo Có về việc nhận lãi trái phiếu kho bạc năm N-1.
6. Ngày 22/3: Bán 4.000 cổ phiếu công ty R, giá bán 18/cổ phiếu ã thu bằng chuyển khoản
(NH ã báo có). Phí môi giới 0,3% thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ)
7. Ngày 27/3: do cần tiền mặt công ty quyết ịnh bán toàn bộ số trái phiếu C. Giá bán của
số trái phiếu nói trên là: 470.000 thu ngay bằng chuyển khoản. Chi phí môi giới ã trả
cho Công ty Chứng khoán B là 7.500 (NH ã báo Nợ).
8. Ngày 31/3: Căn cứ giá chứng khoán niêm yết trên thị trường, giá cổ phiếu của Công ty
A giảm 5/cổ phiếu, giá cổ phiếu công ty R giảm 8/cổ phiếu. DN quyết ịnh lập dự phòng
cho số cổ phiếu A và cổ phiếu R.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
lOMoARcPSD|36443508
2. Tính kết quả họat ộng ầu tư tài chính của Công ty ABC quý I m N (sử dụng sơ
tài khoản kế toán).
3. Phn ánh thông tin v chng khoán kinh doanh d phòng tn tht tài sn trên
Bảng Cân ối Kế toán ca công ty ti ngày 31/01/N.
Tài liệu bổ sung:
- Giá vốn của chứng khoán kinh doanh khi nhượng bán tính theo phương pháp bình
quân gia quyền cuối kỳ.
Bài 7.2:
Định khon các nghip v kinh tế phát sinh ti thời iểm phát sinh và tại ngày áo hạn.
(ĐVT: ồng)
1. Ngày 1/2/2016, doanh nghiệp gửi 200 triệu ồng tiền mặt tại Ngân hàng ABC với khạn
6 tháng. Lãi suất tiền gửi là 6%/năm, lãnh lãi khi áo hạn. Ngân hàng ã báo Có
2. Ngày 1/4/2016, doanh nghiệp mua 100 trái phiếu hạn 6 tháng, ầu lấy lãi. Mệnh
giá của trái phiếu 10 triệu ồng, lãi lãnh ịnh kỳ theo quý, lãi suất 6%/năm. Giá mua
trái phiếu là 10 triệu ồng/trái phiếu. Các giao dịch ều thanh toán qua chuyển khoản.
3. Ngày 1/4/2016, doanh nghiệp mua 100 trái phiếu hạn 6 tháng, ầu lấy lãi. Mệnh
giá của trái phiếu 10 triệu ồng, lãi lãnh tại ngày áo hạn, lãi suất 6%/năm. Giá mua
trái phiếu là 10 triệu ồng/trái phiếu. Các giao dịch ều thanh toán qua chuyển khoản.
4. Ngày 1/4/2016, doanh nghiệp mua 100 trái phiếu hạn 6 tháng, ầu lấy lãi. Mệnh
giá của trái phiếu là 10 triệu ồng, lãi lãnh tại ngày mua trái phiếu, lãi suất 6%/năm. Giá
mua trái phiếu 10 triệu ồng/trái phiếu. Các giao dịch ều thanh toán qua chuyển khoản.
Bài 7.3:
* Ngày 31/12/ N, công ty PP có thông tin số dƣ ƣợc trích từ sổ kế toán tổng hợp và
chi tiết nhƣ sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
- TK 121(1) C phiếu (CP) A: 280.000 (Chi tiết 10.000 CP-A)
- TK 121(1) C phiếu B: 220.000 (Chi tiết 20.000 CP-B) - TK 121(1) C phiếu
C: 240.000 (Chi tiết 30.000 CP-C)
- S dư TK 229(1) – C phiếu B: 10.000 Tài liệu bổ sung:
Biết ơn giá thị trường của các loại cổ phiếu tại ngày 31/12/N:
lOMoARcPSD|36443508
38
- C phiếu A: 23/ CP.
- C phiếu B: 10/ CP.
- C phiếu C: 7/ CP.
Yêu cầu:
1. Xác ịnh số dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh cần lập năm N cho từng loại
cổ phiếu?
2. Xác ịnh số dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh cần lập bổ sung năm N?
3. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
Bài 7.4:
Công ty cổ phần BBR ầu vào các chứng khoán ã niêm yết với tlệ ầu dưới 20% quyền
biểu quyết. Trong quý I năm N tình hình ầu tư của công ty BBR như sau: (ĐVT:
1.000 ồng)
* Số dƣ 1/10/N của một số tài khoản nhƣ sau:
- TK 121-Chứng khoán kinh doanh: 2.004.000, chi tiết:
+ Cổ phiếu A: 2.800.000 (Tổng mệnh giá:1.000.000, số lượng 100.000 cổ phiếu)
+ Cổ phiếu B: 870.000 (Tổng mệnh giá: 700.000, số lượng 70.000 cổ phiếu)
- TK 128 Đầu nắm giữ ến ngày áo hạn(Trái phiếu P): 304.000 (Kho bạc phát hành,
ngày mua 02/01/N, k hạn 3 năm, trả lãi trả ng quý (6%/năm), số ợng: 100, mệnh
giá 20.000/trái phiếu).
- TK 229(1)-Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 200.000. Chi tiết: Cổ phiếu
công ty A: 200.000
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 4 năm N:
1. Ngày 02/10: Nhận tiền lãi của trái phiếu kho bạc P bằng tiền mặt.
2. Ngày 10/10: Mua 10.000 cổ phiếu B ể kinh doanh, giá khớp lệnh 12/CP-B, chi phí giao
dịch 0,4% thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã gửi giấy báo Nợ).
3. Ngày 20/10: Mua 50 kphiếu ngân hàng thời hạn 3 tháng hưởng lãi, giá mua bằng
mệnh giá: 2.000, lĩnh lãi cuối kỳ, lãi suất 6%/năm, thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân
hàng ã báo Nợ).
lOMoARcPSD|36443508
4. Ngày 25/11: Bán 50 trái phiếu P, giá bán: 19.000/TP-P thu bằng chuyển khoản (Ngân
hàng ã gửi giấy báo). Chi phí môi giới 0,3% thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân
hàng ã gửi giấy báo Nợ).
5. Ngày 31/12:
+ DN ghi nhận lãi phải thu của trái phiếu P.
+ Căn cứ giá chứng khoán niêm yết trên thị trường, giá cphiếu của Công ty A 25/cổ
phiếu, giá cổ phiếu công ty B 18/cổ phiếu. DN quyết ịnh lập dự phòng cho số cổ phiếu
A.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 4/N.
2. Tính kết quả họat ộng ầu tư tài chính của Công ty BBR quý 4 năm N (sử dụng sơ ồ
tài khoản kế toán).
3. Phản ánh thông tin về chứng khoán kinh doanh dự phòng tổn thất tài sản trên
Bảng Cân ối Kế toán của công ty tại ngày 31/12/N.
Tài liệu bổ sung:
- Kỳ kế toán: Quý
- Giá vốn của chứng khoán kinh doanh khi nhượng bán tính theo phương pháp bình
quân gia quyền liên hoàn.
lOMoARcPSD|36443508
40
CHƢƠNG 8: KẾ TOÁN VN CH S HU
Bài 8.1:
Trong quý 4 năm N, công ty AGC là doanh nghiệp thương mại, có tình hình như sau:
(ĐVT: 1.000 ồng).
* Cho số dƣ một số tài khoản vào ngày 01/10/N nhƣ sau:
- TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 1.301.000, chi tiết:
+ TK 1121-Tiền gửi ngân hàng-VND: 857.000
+ TK 1122-Tiền gửi ngân hàng-Ngoại tệ: 444.000 (20.000 USD) -
Các tài khoản khác không có số dư ầu kỳ là ngoại tệ.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến ngoại tệ trong quý IV/N nhƣ
sau:
1. Ngày 02/10: Nhập khẩu trực tiếp NVL từ công ty ABC, giá nhập khẩu CIF-HCM
40.000USD, DN ã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng
B niêm yết: 22,3 - 22,4/USD. Hàng ã về và ược nhập kho ủ. Thuế suất thuế nhập khẩu
5%.
2. Ngày 06/10: Xuất khẩu trực tiếp sản phẩm cho công ty M, giá xuất khẩu 50.000 USD,
chưa thu tiền. Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết: 22,4 22,5/USD.
Khách hàng ã chấp nhận thanh toán. Thuế suất thuế xuất khẩu 8%.
3. Ngày 02/11: Công ty M thanh toán tiền mua hàng ngày 6/10 bằng chuyển khoản (Ngân
hàng ã báo Có). Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết:
22,3 - 22,4/USD.
4. Ngày 12/11: Chi tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ thanh toán toàn bộ tiền mua hàng
nhập khẩu cho công ty ABC. Ngân hàng ã báo Nợ.
5. Ngày 26/11: Chuyển khoản 5.000USD từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ tạm ứng chi phí
sinh hoạt cho Giám ốc công ty i dự hội nghị quốc tế tại Hà Lan. Tỷ giá mua - bán
chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết: 22,2 - 22,3/USD.
6. Ngày 5/12: Xuất khẩu hàng hóa vào khu chế xuất 30.000USD, khách hàng ã chấp nhận
thanh toán. Tgiá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết: 22,3 - 22,4/USD.
lOMoARcPSD|36443508
Thuế suất thuế xuất khẩu 12% ã nộp ngay bằng tiền gửi ngân hàng VND (Ngân hàng ã
báo Nợ)
7. Ngày 25/12: Nhập khẩu trực tiếp thiết bị T từ công ty XYZ, giá nhập khẩu CIF-HCM
20.000USD, DN ã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng
B niêm yết: 22,3 - 22,4/USD. Thiết bị T ã về ược chuyển sử dụng tại phân ởng
sản xuất. Thuế suất thuế nhập khẩu 5%.
8. Ngày 31/12: Đánh giá lại số dư cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý IV/N
2. Mở sổ kế toán chi tiết theo dõi ngoại tệ tại quỹ và ngoại tệ gửi ngân hàng.
3. Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản có gốc ngoại tệ.
4. Xác ịnh lãi/lỗ tỷ giá hối oái quý IV/N.
Tài liệu bổ sung:
- Giá tính thuế xuất khẩu/nhập khẩu không chênh lệch với giá xuất khẩu/nhập
khẩu.
- Công ty kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
- Ngoại tệ xuất quỹ theo phương pháp bình quân gia quyền di ộng.
- Các tài khoản liên quan có ủ iều kiện ể hạch toán.
Bài 8.2:
Công ty cổ phần Lan Anh kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kỳ kế toán năm,
trong năm N có tài liệu như sau (ĐVT: 1.000 ồng):
* Số dƣ ầu tháng 01/N của một số tài khoản:
- TK 4111-Vốn góp của chủ sở hữu: 5.000.000 (500.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh
giá 10/cổ phiếu).
- TK 4112-Thặng dư vốn cổ phần: 2.000.000 (số dư Có)
- TK 419-Cổ phiếu quỹ: 1.200.000 (100.000 cổ phiếu) - Các tài khoản khác có số dư
hợp lý.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N liên quan ến vốn chủ sở hữu:
lOMoARcPSD|36443508
42
1. Ngày 15/01: công ty phát hành thêm 200.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10/cổ phiếu,
giá phát hành 13/cổ phiếu, phí giao dịch 0,3% tổng giá trị chứng khoán giao dịch, tất
cả thanh toán bằng chuyển khoản, ã nhận ược giấy báo của ngân hàng.
2. Ngày 01/06: công ty mua lại 50.000 cổ phiếu ã phát hành làm cổ phiếu quỹ, giá mua
12,5/CP, phí giao dịch 0,3% tổng giá trị chứng khoán giao dịch, tất cả thanh toán bằng
chuyển khoản, ã nhận ược giấy báo của ngân hàng.
3. Ngày 12/11: tái phát hành 80.000 cổ phiếu quỹ, giá phát hành 16/cổ phiếu, phí giao
dịch 0,3% tổng giá trị chứng khoán giao dịch, tất cả thanh toán bằng chuyển khoản, ã
nhận ược giấy báo của ngân hàng.
4. Ngày 15/12: Căn cứ quyết ịnh của Đại hội cổ ông, công ty tiến hành hủy bỏ 30.000 cổ
phiếu quỹ.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N
2. Tính Số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan.
3. Trình bày thông tin về khoản mục Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân ối kế toán.
Bài 8.3:
Công ty cổ phần ABC kkế toán quý, trong năm N +1 tình hình liên quan ến vốn
chủ sở hữu như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ ầu năm N+1 của một số TK tổng hợp và chi tiết:
- TK 411 Vốn ầu tư chủ sở hữu, chi tiết:
+ TK 411(1)-Vốn góp của chủ sở hữu: 280.000.000, trong ó số cổ phần thường:
28.000.000, mệnh giá một cổ phiếu: 10.
+ TK 411(2)-Thặng dư vốn cổ phần: 52.423.700
- TK 419-Cổ phiếu quỹ: 2.472.000 (số lượng 120.000 cổ phiếu)
- TK 421-Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 30.815.000 * Trong năm N+1 các
nghiệp vụ phát sinh nhƣ sau:
Quý I/N+1:
lOMoARcPSD|36443508
Công ty ABC phát nh thêm 2.500.000 cổ phiếu thường (gọi cphiếu ABC),
mệnh giá một cổ phiếu 10, giá phát hành 38/cổ phiếu. Toàn bộ số cổ phiếu trên ã bán hết,
số tiền phát hành ã thu bằng chuyển khoản. Ngân hàng ã báo Có.
Phí phát hành 0,5% tổng giá trị thực tế phát hành, công ty ABC ã thanh toán bằng chuyển
khoản. Ngân hàng ã báo Nợ.
Quý II/N+1:
Theo báo cáo quyết toán ược duyệt, tổng lợi nhuận sau thuế của công ty ABC năm
N là 30.815.000, trong ó 50% giữ lại, 30% dùng ể chi trả cổ tức bằng tiền cho cổ ông; 5%
trích quỹ khen thưởng, phúc lợi, 15% trích lập quỹ ầu tư phát triển.
Quý III/N+1:
Công ty ABC mua lại cổ phiếu ABC, số lượng cổ phiếu thường mua lại 1.000.000,
giá mua 27/cổ phiếu. Số tiền mua lại cổ phiếu ã thanh toán bằng chuyển khoản. Ngân hàng
ã báo Nợ.
Phí giao dịch mua lại cổ phiếu ABC 0,3% tổng trị giá cổ phiếu mua lại, ã thanh
toán bằng chuyển khoản.
Quý IV/N+1:
Công ty ABC ã tái phát hành cổ phiếu quỹ, số lượng 800.000 cổ phiếu, giá phát hành
39/cổ phiếu, ngân hàng ã báo Có.
Phí phát hành cổ phiếu quỹ 0,3% tổng trị giá cphiếu ã bán ã thanh toán bằng chuyển
khoản.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N+1.
2. Tính Số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan.
3. Trình bày thông tin khoản mục nguồn vốn chủ sở hữu trên Bảng cân ối kế toán ngày
31/12/N+1.
Cho biết: Cổ phiếu quỹ xuất bán tính theo phương pháp bình quân di ộng.
CHƢƠNG 9: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bài 9.1:
lOMoARcPSD|36443508
44
Công ty Cổ phần AAA sản xuất SP-X có quy trình sản xuất giản ơn.
* Chế ộ kế toán:
- Đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán: VND
- Kỳ kế toán: Tháng
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Thuế suất thuế GTGT của các loại hàng hoá, dịch vụ mua vào và bán ra là 10%.
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Tính giá trị hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%.
* Tình hình hoạt ộng kinh doanh trong tháng 9/N (ĐVT: 1.000 ).
S dư ngày 01/9/N các tài khoản tng hp và chi tiết như sau:
Tên tài khoản
Số hiệu tài
khoản
Số dƣ Nợ
Số dƣ Có
Tin mt
111
100.000
Tin gi ngân hàng
112
810.000
Chng khoán kinh doanh
121
210.000
Phi thu khách hàng
131
410.000
Nguyên liu, vt liu +
Vt liu chính:
+ Vt liu ph
152
260.000
228.000
(Chi tiết 3.000 kg)
32.000
(Chi tiết 800 kg)
Chi phí sn xut kinh doanh
d dang
154
100.000
Thành phm
155
150.000
(Chi tiết 1.000 SP
X)
Tài sn c nh hu hình
211
600.000
Hao mòn tài sn c nh
214
200.000
lOMoARcPSD|36443508
Vay và n thuê tài chính
341
300.000
Phi tr cho người bán
331
220.000
Li nhun sau thuế chưa
phân phi
421
100.000
Vốn ầu tư của ch s hu
411
1.820.000
* Trong tháng 9/N, công ty AAA có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 1/9: Mua và nhập kho 5.000 kg vật liệu chính, ơn giá bán chưa có thuế GTGT
70, thời hạn thanh toán 30 ngày. Chi phí vận chuyển vật liệu chính về kho 8.800 ( ã bao
gồm thuế GTGT, thuế suất 10%) thanh toán bằng tiền mặt.
2. Ngày 5/9: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu ể sản xuất sản phẩm X:
- 7000 kg vật liệu chính
- 600 kg vật liệu phụ
3. Ngày 7/9: Bán cổ phiếu kinh doanh, tổng giá bán: 300.000, thu bằng chuyển khoản
(Ngân hàng ã báo Có). Phí giao dịch 0,4% thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng
ã báo Nợ).
4. Ngày 10/9: Xuất kho 2.000 sản phẩm X cho công ty thương mại PP, ơn giá bán chưa
có thuế GTGT 280/SP-X, khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo
Có).
5. Ngày 15/9: Mua một scông cụ dụng cụ phục vụ sản xuất tại phân xưởng (Loại phân
bổ 01 lần) trị giá 20.000, số tiền thuế GTGT 2.000, thanh toán bằng chuyển khoản
(Ngân hàng ã báo Nợ).
6. Ngày 20/9: Chi phí quảng cáo sản phẩm 11.000 ( ã bao gồm thuế GTGT) thanh toán
bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Nợ).
7. Ngày 21/9: Xuất kho 3.000 sản phẩm X cho của hàng K, ơn giá bán chưa có thuế
GTGT 270/SP-X, thời hạn thanh toán 30 ngày.
8. Ngày 25/9: Trích khấu hao tài sản cố ịnh sử dụng tại các bộ phận:
- Phân xưởng sản xuất: 20.000
- Bộ phận bán hàng: 10.000
- Bộ phận quản lý ơn vị: 15.000
9. Ngày 29/9: Công ty tính lương thực tế phải trả cho các bộ phận:
lOMoARcPSD|36443508
46
- Công nhân sản xuất: 230.000
- Quản lý và phục vụ phân xưởng: 120.000
- Bộ phận bán hàng: 90.000
- Bộ phận quản lý công ty: 60.000
10. Ngày 30/9: Tiền iện, nước phải trả cho nhà cung cấp: 38.500 (trong ó số tiền thuế
GTGT là 3.500):
- Phân xưởng sản xuất: 20.000
- Bộ phận bán hàng: 7.000
- Bộ phận quản lý ơn vị: 8.000 Yêu cầu:
5. Lập bảng cân ối kế toán của công ty AAA tại ngày 01/9/N?
6. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 9/N?
7. Tính giá thành sản phẩm X sản xuất hoàn thành nhập kho trong tháng 9/N?
8. Xác ịnh kết quả kinh doanh tháng 9/N?
Tài liệu bổ sung:
- Trong tháng sản xuất hoàn thành nhập kho 6.000 SP X.
- Không có chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập tính thuế.
- Tiền lương thực tế là cơ sở ể tính các khoản trích theo lương.
Bài 9.2:
Công ty ABD tại ngày 31/12/N thông tin số cuối kcủa các tài khoản tổng hợp
chi tiết như sau:
Tên tài khoản
Số hiệu tài
khoản
Số dƣ Nợ
Số dƣ Có
Tin mt
111
70.000
Tin gi ngân hàng
112
1.210.000
Chng khoán kinh doanh
121
830.000
Phi thu khách hàng
131
340.000
Tm ng
141
10.000
Nguyên liu, vt liu
152
110.000
lOMoARcPSD|36443508
Chi phí sn xut kinh doanh d
dang
154
100.000
Thành phm
155
50.000
D phòng tn tht tài sn
229
50.000
Tài sn c nh hu hình
211
1.200.000
Hao mòn tài sn c nh
214
600.000
Vay và n thuê tài chính
341
125.000
Phi tr cho người bán
331
410.000
Qu khen thưởng phúc li
353
30.000
Qu ầu tư phát triển
414
80.000
C phiếu qu
419
130.000
Li nhun sau thuế chưa phân phối
421
80.000
Vốn ầu tư của ch s hu
411
70.000
2.885.000
Tài liệu bổ sung:
* Trích sổ chi tiết các tài khoản:
1. Số dư TK 121 – Chứng khoán kinh doanh: 830.000, chi tiết:
- TK 1211 Cổ phiếu: 530.000
- TK 1212 Trái phiếu: 300.000
2. Số dư TK 131 – phải thu khách hàng: 340.000, chi tiết:
- Khách hàng A: 120.000 (Dư nợ) (thời hạn thanh toán ngày 02/8/N+1)
- Khách hàng B: 150.000 (Dư nợ) (thời hạn thanh toán ngày 15/1/N+2)
- Khách hàng C: 100.000 (Dư nợ) (thời hạn thanh toán ngày 30/4/N)
- Khách hàng D: 30.000 (Dư có) (Khách hàng D trả trước tiền hàng, công ty ABD
chưa giao hàng).
3. Số dư TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản: 50.000, chi tiết:
- TK 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 10.000
- TK 2293 Dự phòng phải thu khó òi (Khách hàng C): 30.000
- TK 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 10.000
4. Số dư TK 331 – Phải trả người bán: 410.000, chi tiết:
lOMoARcPSD|36443508
48
- Người bán P (Dư Có): 450.000
- Người bán Q (Dư Nợ): 40.000 (Công ty ABD trả trước tiền hàng cho người bán Q,
chưa nhận hàng).
5. Số dư TK 411 – Vốn ầu tư của chủ sở hữu:
- TK 4111 Vốn góp của chủ sở hữu: 2.885.000
- TK 4112 Thặng dư vốn cổ phần: 70.000
Yêu cầu: Lp bảng câni kế toán công ty ABD ngày 31/12/N.
Bài 9.3:
Trích thông tin từ sổ kế toán doanh thu, thu nhập chi phí của công ty BAK năm N như
sau:
Đơn vị tính: 1.000 ồng
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 750.000
2. Các khoản giảm trừ: 50.000
3. Doanh thu hoạt ộng tài chính: 11.000
4. Thu nhập khác: 6.900
5. Giá vốn hàng bán: 420.000
6. Chi phí tài chính: 11.200 (Trong ó, chi phí lãi vay: 4.100)
7. Chi phí bán hàng: 16.200
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 41.000
9. Chi phí khác: 3.000
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 47.000
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (phát sinh bên Nợ): 3.000 Yêu cầu: Lp
báo cáo kết qu kinh doanh của công ty BAK năm N.
| 1/48

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH (Doanh nghiệp sản xuất)
Trích từ Tài liệu tham khảo “Câu hỏi và bài tập kế toán tài chính” – Tập thể Bộ môn Kế toán
tài chính – Khoa Kế toán – Kiểm toán – Trường Đại học Ngân hàng TPHCM, măm 2018.
CHƢƠNG 1: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN Bài 1.1:
Công ty Huy Gia kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
GTGT cho các loại hàng hóa, dịch vụ thông thường: 10%. Hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên. (ĐVT: ồng)
* Cho số dƣ 30/09/N về khoản phải thu khách hàng nhƣ sau:
- TK 131-Phải thu khách hàng (A): 320.000.000 (Dư Nợ)
- TK 131-Phải thu khách hàng (B): 120.000.000 (Dư Có) - Các TK liên quan có số dư hợp lý.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N nhƣ sau:
1. Ngày 12/10: Xuất bán cho công ty B một lô hàng có giá thực tế xuất 100.000.000 , giá
thanh toán 198.000.000 . Công ty B ã nhận hàng và thanh toán số tiền còn lại bằng
chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Có).
2. Ngày 20/10: Công ty A chuyển khoản thanh toán nợ 180.000.000 (Ngân hàng ã báo Có).
3. Ngày 22/10: Công ty C chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 300.000.000 (Ngân hàng ã báo Có). Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N. 2. Xác ịnh số dư cuối
kỳ của TK 131-Phải thu khách hàng và phản ánh số liệu lên bảng cân ối kế toán. Bài 1.2:
Tại công ty HDK có số liệu sau (ĐVT: 1.000 ồng) *
Số dƣ một số TK vào ngày 01/0 7/N:
- TK 112 -Tiền gửi ngân hàng: 176.300 trong ó: lOMoARcPSD| 36443508
+ TK 1121-Tiền gửi ngân hàng-VND: 100.000
+ TK 1122-Tiền gửi ngân hàng-USD: 76.300 (chi tiết 3.500 USD)
- Các TK 111, 131, 331, 341 không có số dư ngoại tệ ầu kỳ
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 07/N nhƣ sau:
1. Ngày 05/07: Nhập khẩu NVL trị giá 18.000USD, chưa thanh toán cho nhà cung cấp
Y. Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,1-22,25/USD.
2. Ngày 09/07: Bán hàng xuất khẩu vào khu chế xuất thu bằng chuyển khoản 20.500USD
(Ngân hàng ã báo Có). Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,15-22,3/USD.
3. Ngày 11/07: Nhập khẩu TSCĐ hữu hình của người bán X, số tiền 20.000USD, chưa
thanh toán tiền. Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,25-22,4/USD.
4. Ngày 18/07: Chuyển khoản từ tài khoản ngoại tệ loại tiền USD (Ngân hàng ã báo Nợ)
thanh toán tiền mua hàng hóa cho người bán X. Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,35- 22,5/USD.
5. Ngày 25/07: Ngân hàng A cho vay 18.000USD thời hạn 2 năm ể trả cho người bán Y.
Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,35-22,55/USD.
6. Ngày 26/07: Bán hàng xuất khẩu vào khu chế xuất thu 12.000USD (Ngân hàng ã báo
Có). Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,4-22,5/USD.
7. Ngày 30/07: Bán 10.000USD từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ (Ngân hàng ã báo Nợ tài
khoản tiền gửi ngoại tệ USD và báo Có tài khoản tiền gửi VND). Tỷ giá mua-bán chuyển khoản: 22,35-22,45/USD.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Giá mua, giá bán hàng hoá, dịch vụ cho trong bài là giá ã có thuế GTGT.
- Tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền di ộng. - Kỳ kế toán: tháng.
- Tỷ giá niêm yết: Tỷ giá mua-bán chuyển khoản tại ngân hàng (nơi doanh nghiệp giao
dịch chủ yếu) niêm yết. 2 lOMoARcPSD| 36443508 Bài 1.3:
Công ty Ánh Linh kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
GTGT cho các loại hàng hóa, dịch vụ thông thường: 10%. Kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên. (ĐVT: triệu ồng)
* Cho số dƣ ầu kỳ một số tài khoản vào ngày 01/10/N: -
TK 111-Tiền mặt: - TK 156-Hàng hóa: 480
615 - TK 112-Tiền gửi ngân hàng:
- TK 331(B)-Phải trả người bán: 327
1.758 - TK 131(A)-Phải thu khách hàng: - TK 334-Phải trả người lao ộng: 290 143
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý -
TK 133-Thuế GTGT ược khấu trừ: 54
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N nhƣ sau:
1. Ngày 04/10: Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản theo giá mua chưa
thuế GTGT 65. Ngân hàng ã báo Nợ.
2. Ngày 05/10: Chuyển khoản góp vốn liên doanh dài hạn với công ty B 420. Ngân hàng ã báo Nợ.
3. Ngày 08/10: Chi tiền mặt nộp vào ngân hàng 170 và ã nhận ược giấy báo Có.
4. Ngày 09/10: Khách hàng A trả nợ cho ơn vị trong ó bằng tiền mặt 13 và số tiền còn lại
thanh toán bằng chuyển khoản. Ngân hàng ã báo Có.
5. Ngày 13/10: Chuyển khoản mua 10.000 cổ phiếu VNM với mục ích kinh doanh ngắn
hạn, mệnh giá: 0,01/cổ phiếu, giá mua 0,086/cổ phiếu và thanh toán khoản phí 0,3%
trên tổng giá trị giao dịch. Ngân hàng ã báo Nợ.
6. Ngày 15/10: Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao ộng 219. Ngân hàng ã báo Nợ.
7. Ngày 17/10: Chi tiền mặt mua 02 máy lạnh, ơn giá 8/cái chưa bao gồm thuế GTGT.
8. Ngày 24/10: Bán hàng hoá C thu bằng chuyển khoản 363 ã bao gồm thuế GTGT. Ngân
hàng ã báo Có. Biết rằng giá vốn của lô hàng 240.
9. Ngày 27/10: Chi tạm ứng cho nhân viên Hiếu mua vật tư bằng tiền mặt 16,5 theo giá bao gồm thuế GTGT.
10. Ngày 28/10: Chuyển khoản thanh toán 80% tiền hàng còn nợ cho người bán B. Ngân hàng ã báo Nợ. lOMoARcPSD| 36443508 Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N.
2. Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan.
3. Trình bày thông tin về Khoản mục tiền, Nợ phải thu và Nợ phải trả lên bảng cân ối kế toán ngày 31/10/N.
Bài 1.4: Tại công ty cổ phần KSH trong Quý II/N có tình hình như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ ngày 01/04/N của một số tài khoản tổng hợp và chi tiết nhƣ sau:
- TK 131-Phải thu khách hàng: 2.660.000 (chi tiết: KH-A: 820.000; KH-B:
480.000; KH-C: 970.000; KH-D: 390.000).
- TK 2293-Dự phòng phải thu khó òi: 246.000 (chi tiết KH-A: 246.000) - Các TK
liên quan có số dư hợp lý.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý II/N nhƣ sau:
1. Ngày 01/4: Bán hàng trực tiếp cho KH-S, giá bán theo hoá ơn GTGT 520.000, thuế
GTGT 52.000 ã nhận bằng chuyển khoản.Ngân hàng ã báo Có. Giá vốn của lô hàng là 310.000.
2. Ngày 2/4: Bán hàng trực tiếp cho KH-M với tổng giá trị thanh toán theo hoá ơn
GTGT 440.000. KH-M ã chấp nhận thanh toán, thời hạn thanh toán là 15 ngày. Giá
vốn của lô hàng là 309.000.
3. Ngày 5/4: KH-B thanh toán toàn bộ số nợ trước hạn bằng chuyển khoản. Ngân hàng ã báo Có.
4. Ngày 6/4: Chuyển khoản thanh toán khoản chiết khấu thanh toán cho KH-B 1%. Ngân hàng ã báo Nợ.
5. Ngày 27/4: Bán hàng trực tiếp cho KH-G, giá bán theo hoá ơn GTGT 830.000, thuế
GTGT 83.000. KH-G ã chấp nhận thanh toán, thời hạn thanh toán là 30 ngày. Giá vốn của lô hàng là 398.000.
6. Ngày 3/5: KH-A phá sản, toàn bộ tài sản ã phát mại. Công ty không nhận ược khoản
thanh toán nào từ KH-A. Hội ồng xử lý nợ ã quyết ịnh xử lý tài chính khoản nợ của
KH-A. Kế toán tiến hành ghi sổ kế toán quyết ịnh của hội ồng. 4 lOMoARcPSD| 36443508
7. Ngày 13/5: Nhận ược tiền trả trước của công ty H bằng chuyển khoản 510.000. Ngân hàng ã báo Có.
8. Ngày 27/5: Xuất hàng hóa giao trực tiếp cho công ty H. Giá bán theo hoá ơn
GTGT530.000, thuế GTGT: 53.000. Giá vốn của lô hàng là 215.000.
9. Ngày 5/6: KH-L trả trước tiền mua hàng bằng chuyển khoản170.000. Ngân hàng ã báo Có.
10. Ngày 12/6: Công ty H chuyển khoản thanh toán số tiền còn thiếu. Ngân hàng ã báo Có.
11. Ngày 30/6: Cuối quý căn cứ vào thời gian quá hạn và quyết ịnh của Hội ồng thẩm ịnh
nợ, kế toán lập dự phòng phải thu khó òi cho khách hàng C theo tỷ lệ 30%. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý.
2. Mở sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết theo dõi khoản phải thu khách hàng.
Tài liệu bổ sung:
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT của các loại hàng hoá, dịch vụ 10%
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Kỳ kế toán: quý. Bài 1.5:
Doanh nghiệp T tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên. Kỳ kế toán: tháng. (ĐVT: triệu ồng) * Số dƣ 1/12/N
của một số tài khoản tổng hợp, chi tiết nhƣ sau:
- TK 131 - Phải thu của khách hàng: 1.210, trong ó: Khách hàng A: 550 Khách hàng B: 660
- TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó òi (KH-A): 385 * Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12:
1. Ngày 10: khách hàng A phá sản. Doanh nghiệp thu hồi ược 10% khoản phải thu bằng
tiền mặt. Doanh nghiệp ã xử lý tài chính ối với nợ phải thu của khách hàng A. lOMoARcPSD| 36443508
2. Ngày 20: doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng X với tổng giá thanh toán theo hóa
ơn GTGT 440 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT), thời hạn thanh toán 30 ngày. Giá vốn của
lô hàng hóa xuất bán là: 250.
3. Ngày 31: Lập dự phòng ối với khách hàng B. Thời gian quá hạn 9 tháng. Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh thông tin nghiệp vụ phát sinh lên sơ ồ chữ T tài khoản 131, tài khoản 2293?
3. Trình bày thông tin về nợ phải thu khách hàng và dự phòng nợ phải thu khó òi lên
báo cáo tài chính ngày 31/12/N? 6 lOMoARcPSD| 36443508
CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài tập 2.1:
Trích một số nghiệp vụ biến ộng tăng liên quan ến TSCĐ của công ty ALPHA trong quý
1 năm N sau ây: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Mua mới một ôtô 24 chỗ ngồi phục vụ ưa rước nhân viên, ược tài trợ bởi quỹ ầu tư phát
triển, giá mua chưa thuế GTGT 1.100.000, ã chuyển khoản thanh toán cho người bán
(Ngân Hàng ã báo Nợ). Lệ phí trước bạ 2% tính trên giá ã có thuế GTGT, trả bằng tiền tạm ứng.
2. Mua phần mềm phục vụ quản trị doanh nghiệp, giá thanh toán 220.000, ã chuyển khoản
thanh toán cho người bán (Ngân hàng ã báo nợ). Phần mềm này ược tài trợ 40% nguyên
giá bởi chính phủ Nhật (sau khi việc mua sắm hoàn thành).
3. Mua trả góp một TSCĐ hữu hình của công ty XYZ. Giá mua trả ngay chưa có thuế
GTGT là 1.200.000. Giá mua trả góp ã có thuế GTGT là 1.680.000. Doanh nghiệp ã
thanh toán ngay 10% giá trị hợp ồng (NH ã báo nợ). Số tiền còn lại thanh toán ịnh kỳ hàng tháng trong 36 tháng.
4. Nhận một số máy móc thiết bị do DN M góp vốn liên doanh thời hạn 5 năm: Nguyên
giá theo sổ sách DN M 800.000, khấu hao lũy kế 150.000. Hội ồng liên doanh ánh giá
giá trị vốn góp 600.000.
5. Ngân hàng ACB cho vay 5 năm ể mua TSCĐ hữu hình, giá chưa có thuế GTGT theo
HĐ: 900.000. Lãi suất tiền vay 12% năm (lãi tính theo dư nợ). Gốc và lãi ược trả ều vào cuối mỗi năm.
6. Nhập khẩu trực tiếp dây chuyền sản xuất từ công ty TX, giá nhập khẩu 500.000 USD,
thời hạn thanh toán 60 ngày. DN ã nhận ược dây chuyền sản xuất. Thuế suất thuế nhập
khẩu 15%. Thuế GTGT 10%. Tỷ giá giao dịch do Ngân hàng BIDV (nơi Doanh nghiệp
mở tài khoản tiền gửi ngoại tệ) công bố:tỷ giá mua chuyển khoản USD: 21,25, tỷ giá
bán chuyển khoản USD: 22,1. Giá tính thuế nhập khẩu 560.000USD.
7. Nghiệm thu nhà xưởng do bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao. Giá trị quyết toán của
công trình 2.980.000. Thời gian khấu hao 20 năm.
8. Thuê ngắn hạn của công ty TP một thiết bị dùng cho bộ phận kế toán. Giá trị TSCĐ
thuê 640.000. Thời gian thuê 9 tháng, ã chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền thuê: lOMoARcPSD| 36443508
38.500 (bao gồm cả thuế GTGT) (NH ã báo nợ).
9. Doanh nghiệp tiến hành kiểm kê TSCĐ tại phân xưởng sản xuất chính và phát hiện thừa
một TSCĐ chưa xác ịnh nguyên nhân, nguyên giá: 80.000 (căn cứ vào TSCĐ cùng
loại). Đánh giá tỷ lệ hao mòn 30%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung: -
Các tài khoản có ủ iều kiện ể hạch toán. -
Kỳ kế toán: quý. -
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% Bài tập 2.2:
Trích một số nghiệp vụ biến ộng giảm liên quan ến TSCĐ của công ty ALPHA trong
quý 1 năm N sau ây: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Nhượng bán một ô tô tải: nguyên giá 400.000, ã khấu hao 20%, hoa hồng môi giới ã
chi bằng tiền mặt 1.000. Người bán ã chuyển khoản theo giá thanh toán: 308.000 (Ngân Hàng ã báo có).
2. Đem một số máy móc thiết bị i góp vốn liên doanh thời hạn 5 năm: nguyên giá
600.000, khấu hao luỹ kế 100.000. Giá trị TSCĐ do hội ồng liên doanh ánh giá là 460.000.
3. Thanh lý một TSCĐ ã hư hỏng, nguyên giá 80.000, thời gian khấu hao 5 năm, khấu hao
theo phương pháp ường thẳng. TSCĐ này ã sử dụng vào hoạt ộng kinh doanh ược 4
năm. Chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý ã chi bằng tiền mặt 2.000 (không chiụ
thuế GTGT). Tiền bán phế liệu ã thu bằng tiền mặt: 3.500.
4. Mang một số máy móc thiết bị i cầm cố vay ngân hàng ACB, biết rằng nguyên giá:
780.000, khấu hao 20%. Ngân hàng ánh giá giá trị TSCĐ là 450.000 và cho vay 320.000.
5. Doanh nghiệp ã tiến hành kiểm kê TSCĐ
- Phát hiện mất một TSCĐ hữu hình ang sử dụng tại nhà kho, nguyên giá 150.000, khấu
hao lũy kế: 95.000, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý
- Quyết ịnh chuyển một số TSCĐ không ủ tiêu chuẩn về giá trị thành công cụ, dụng cụ bao gồm: 8 lOMoARcPSD| 36443508
+ TSCĐ ang dùng cho phân xưởng sản xuất: số lượng 5 chiếc, nguyên giá 24.000/chiếc,
ã khấu hao 30%. Giá trị còn lại ược phân bổ vào chi phí sản xuất trong 3 kỳ kế toán liên tiếp.
+ TSCĐ ang dùng cho bộ phận bán hàng: số lượng 3 chiếc, nguyên giá 12.000/chiếc, ã khấu hao 70%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
- Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
- Các tài khoản có ủ iều kiện ể hạch toán. Bài tập 2.3:
Công ty FAST trong quý 4 năm N phát sinh một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan ến TSCĐ như sau: (ĐVT: 1000 )
1. Mua 3 máy ép công nghiệp từ người bán Lily có giá bán chưa có thuế GTGT
120.000/máy, thời hạn thanh toán 30 ngày. Chi phí vận chuyển ã chi bằng tiền mặt:
3.300 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT). Tiền mua 3 máy ép này ược sử dụng từ quỹ ầu tư phát triển.
2. Nhượng bán một thiết bị có nguyên giá 120.000 có thời gian khấu hao 5 năm theo
phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, hệ số khấu hao nhanh 1,5. TSCĐ này ã sử
dụng tại phân xưởng sản xuất thời gian 3 năm, Chi phí phát sinh liên quan ến thanh lý
tài sản này là 500 (không có hóa ơn). Tiền bán thu ược từ thanh lý thiết bị này là 4.950
( ã bao gồm 10% thuế GTGT) thu bằng tiền mặt. Phế liệu thu hồi nhập kho trị giá 1.000
3. Công ty chuyển khoản thanh toán cho người bán Lily (ở nghiệp vụ 1) toàn bộ số tiền
nợ trong thời gian ược hưởng chiết khấu thanh toán 0.5% số tiền thanh toán và hai bên
ồng ý cấn trừ vào số tiền doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán.
4. Nhận 2 máy nung do công ty Wanner góp vốn liên doanh. Trị giá mỗi máy ược các bên
liên doanh ánh giá là 205.000. Hai máy này ược bàn giao cho phân xưởng cơ khí sử
dụng, thời gian khấu hao 5 năm.
5. Chuyển khoản 500.000 mua bản quyền bằng sáng chế cho quy trình sản xuất sản phẩm
mới. Chi phí phát sinh liên quan ến mua bản quyền là 300 (không có hóa ơn GTGT) ã trả bằng tiền mặt. lOMoARcPSD| 36443508
6. Nhập khẩu 1 dây chuyền sản xuất công nghệ mới từ Đức với giá CIF 100.000 EURO,
thời hạn thanh toán 45 ngày. Dây chuyền ã về ến cảng và doanh nghiệp ã làm các thủ
tục hải quan ể nhận dây chuyền. Thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập
khẩu 10%. Tỷ giá giao dịch mua và bán niêm yiết tại Standard Chapter
Bank là 26,85 – 27,0 VND/ EURO. Chi phí phát sinh liên quan ến vận chuyển dây
chuyền này về công ty là 10.000 (chưa bao gồm thuế GTGT) ã thanh toán bằng tiền mặt.
7. Tại phân xưởng cơ khí thanh lý 3 máy tiện ( ã sử dụng ủ 5 năm), công việc thanh lý ã hoàn thành trong tháng:
- Nguyên giá 100.000/máy. Thời gian khấu hao 5 năm.
- Chi phí thanh lý: 2.160 (trong ó: tiền công phải trả cho công nhân tháo dỡ máy
2.000, vật liệu phụ ã chi 160)
- Thu từ thanh lý 3 máy này là: 7.000, trong ó phế liệu thu hồi bán thu bằng tiền mặt:
4.000 (không chịu thuế GTGT), phụ tùng thay thế thu hồi: 3.000
8. Mang 1 TSCĐ HH có nguyên giá 3.500.000 ã khấu hao 100.000 góp vốn vào công ty
Wister. Giá trị ược hội ồng góp vốn ánh giá lại là 3.200.000 (tương ương tỷ lệ góp vốn 32%).
9. Sữa chữa thường xuyên một số máy móc thiết bị dùng cho nhà máy sản xuất với chi
phí sữa chữa thực tế phát sinh gồm: - Phụ tùng thay thế: 5.700
- Công cụ dụng cụ xuất dùng (loại phân bổ 1 lần): 2.000
- Vật liệu xuất dùng có trị giá: 2.300
- Các chi phí thuê ngoài sửa chữa phát sinh là 4.400 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT)
thanh toán bằng chuyển khoản.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ trong quý 4 năm N.
Tài liệu bổ sung:
- Giá bán theo Hóa ơn của TSCĐ là giá chưa có thuế GTGT.
- Thuế suất thuế GTGT của các loại TSCĐ là 10%.
- Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 10 lOMoARcPSD| 36443508 - Kỳ kế toán: quý. Bài tập 2.4:
1. Ngày 25/3/N, công ty mua 1 TSCĐ Hữu hình với giá thanh toán là 330 triệu ồng, hợp
ồng có iều khoản thanh toán 1/10, n/30 (1/10 net 30). Chi phí lắp ặt và chạy thử liên
quan TSCĐ này là 5,5 triệu ( ã bao gồm 10% thuế GTGT) thanh toán bằng tiền mặt.
Ngày 31/3/N, người bán thông báo công ty ược hưởng chiết khấu thương mại 5% giá
trị chưa bao gồm thuế GTGT của tài sản theo chính sách Chiết khấu thương mại trong
tháng 3. Người bán ã xuất hóa ơn iều chỉnh chiết khấu thương mại và ồng ý cấn trừ
chiết khấu thương mại vào số tiền công ty phải thanh toán cho người bán. Ngày 1/4/N,
TSCĐ ược lắp ặt, kiểm tra hoàn chỉnh và bàn giao cho phân xưởng sản xuất sử dụng.
TSCĐ này có thời gian sử dụng ước tính là 10 năm.
2. Ngày 30/3/N+3, ể áp ứng tăng năng suất sản xuất DN tiến hành nâng cấp TSCĐ này
với tổng chi phí là 50 triệu, ngày hoàn thành ưa vào sử dụng là 1/4/N+3. Thời gian sử
dụng của TSCĐ này ược ánh giá lại, ước tính sử dụng 15 năm thay vì 10 năm như trước ây. Yêu cầu:
1. Tính nguyên giá của TSCĐ trong năm N.
2. Tính khấu hao hàng năm của tài sản cố ịnh này trong các năm N, N+1, N+3
3. Xác ịnh giá trị còn lại của TSCĐ vào ngày 31/12/N+3.
4. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
5. Trình bày các chỉ tiêu liên quan ến TSCĐ này trên Bảng cân ối kế toán tại ngày 31/12/N+3.
Tài liệu bổ sung:
- Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT các hàng hóa, dịch vụ là 10%.
- Công ty khấu hao TSCĐ Hữu hình theo phương pháp ường thẳng.
CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CÔNG CỤ DỤNG CỤ Bài 3.1: lOMoARcPSD| 36443508
Tại công ty M, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, các loại vật liệu chịu thuế
GTGT 10%, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 04/N liên quan ến hàng tồn kho
nhƣ sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Ngày 02: Nhập khẩu trực tiếp vật liệu chính, tổng trị giá lô hàng 80.000 USD/CIF
HCMC, tiền hàng chưa thanh toán. Thuế suất thuế nhập khẩu 12%, thuế suất thuế
GTGT của hàng nhập khẩu 10%. Hàng ã về ến cảng, DN ã làm thủ tục nhận hàng,
chuyển hàng về kho và nhập kho ủ theo phiếu nhập số 126. Chi phí lưu kho bao gồm
thuế GTGT 1.320, ã thanh toán bằng tiền tạm ứng. Tỷ giá giao dịch 21,2 – 21,25/USD.
2. Ngày 07: Mua trả chậm 300 tấn vật liệu A với giá thanh toán theo HĐ 4.950/tấn. Vật
liệu ã về và ược nhập kho ủ theo phiếu nhập số 127. Chi phí vận chuyển ã trả bằng tiền
mặt, giá thanh toán theo HĐ 132.000.
3. Ngày 12: Mua nhiên liệu, ã nhận ược HĐ số 159/12/04/N và chấp nhận thanh toán cho
người bán. Giá bán theo HĐ chưa có thuế GTGT: 800.000. Cuối tháng 4, hàng chưa về.
4. Ngày 15: Nhận vốn góp của Công ty ABC (tỷ lệ biểu quyết 25%) bằng NVL chính, số
lượng 5.000 kg. NVL chính ã ược nhập kho. Công ty ABC cho biết giá ghi sổ kế toán
số vật liệu này là 118/kg. Giá trị vốn góp ược ánh giá lại là 122/kg.
5. Ngày 18: Mua 800 tấn vật liệu B, ơn giá thanh toán theo HĐ 8.910/tấn. Khi hàng về
nhập kho phát hiện thiếu 10 tấn, chưa rõ nguyên nhân. Tiền hàng chưa thanh toán. DN
ã nhập kho số hàng thực có theo phiếu nhập số 128.
6. Ngày 22: Mua NVL của công ty Z, giá thanh toán theo HĐ715.000. Hàng ã về, khi
nhập kho phát hiện 20% số hàng không ủ tiêu chuẩn. DN ề nghị giảm giá 15% cho số
hàng không ủ tiêu chuẩn. Công ty Z ã chấp thuận ề nghị trên. Nhập kho toàn bộ số hàng
ã mua theo phiếu nhập số 129.
7. Ngày 25: Mua vật liệu phụ số lượng theo HĐ là 2.000 kg với giá bán chưa có thuế
GTGT 700/kg. Khi nhập kho phát hiện thừa 80 kg. DN cho nhập kho theo phiếu nhập
130 úng theo số lượng ghi trên HĐ, số hàng thừa DN giữ hộ. DN ã thanh toán tiền
mua hàng bằng séc (NH ã báo nợ). 12 lOMoARcPSD| 36443508
8. Ngày 27: Mua vật liệu B số lượng theo HĐ là 2.000 kg với giá bán chưa có thuế GTGT
1.200/kg. Khi nhập kho phát hiện thừa 100 kg. Bên bán ề nghị DN mua thêm số hàng
giao thừa. DN ã chấp thuận và nhập kho theo phiếu nhập số 131 toàn bộ hàng thực có.
Hoá ơn cho số hàng thừa sẽ ược bổ sung sau. Thời hạn thanh toán 30 ngày.
9. Ngày 29: Xuất kho 300 tấn vật liệu A ể góp vốn vào Công ty NBC (tỷ lệ biểu quyết
30%). Giá trị xuất kho là 4.900/tấn. Giá trị vốn góp ược ánh giá lại là 5.000/tấn.
10. Sang tháng 5, số nhiên liệu theo HĐ số 159/12/04/N ã về và ược nhập kho ủ. Chi phí
vận chuyển chi bằng chuyển khoản 6.600, trong ó thuế GTGT 600.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Ghi chú: Giá thanh toán cho trong bài là giá ã bao gồm thuế GTGT. Bài 3.2:
Tại công ty TNHH Long Hải kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, các
loại vật liệu chịu thuế GTGT 10%, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
* Trong tháng 05/N, trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến hàng tồn
kho nhƣ sau:(ĐVT: 1.000 ồng)
1. Ngày 01: Mua 5.000kg nguyên vật liệu A, ơn giá 10/kg, chưa thanh toán cho công ty
X. Số vật liệu ã về và ược nhập kho ủ theo phiếu nhập kho số 225. Chi phí vận chuyển
số vật liệu này ã trả bằng tiền mặt, giá thanh toán theo hoá ơn là 1.100.
2. Ngày 03: Công ty mua NVL A ạt mức hưởng chiết khấu thương mại là 10.000 theo
chính sách bán hàng quý 1 của công ty X. Công ty X ã xuất hoá ơn iều chỉnh khoản
chiết khấu thương mại cho những hoá ơn mua NVL A của công ty Long Hải trong quý
1 và ã chuyển khoản cho công ty Long Hải số tiền chiết khấu thương mại. (NH ã báo Có).
3. Ngày 05: Ứng trước cho công ty K 10.000 bằng chuyển khoản ể ặt mua NVL A.
4. Ngày 08: Thanh toán cho công ty X bằng chuyển khoản trong thời hạn ược hưởng chiết
khấu thanh toán 0,8% trên giá thanh toán.
5. Ngày 12: Nhận vốn góp của Công ty KL (tỷ lệ biểu quyết 25%) bằng NVL A, số lượng
10.000kg. NVL A ã ược nhập kho. Công ty KL cho biết giá ghi sổ kế toán số vật liệu
này là 15/kg. Giá trị vốn góp ược ánh giá lại là 14,5/kg. lOMoARcPSD| 36443508
6. Ngày 15: Nhập khẩu trực tiếp nhiên liệu E100, tổng trị giá lô hàng là 150.000 USD/CIF
HCMC, tiền hàng chưa thanh toán. Thuế suất thuế nhập khẩu 17%, thuế suất thuế
GTGT của hàng nhập khẩu 10%. Hàng ã về ến cảng, DN ã làm thủ tục nhận hàng,
chuyển hàng về kho và nhập kho ủ số nhiên liệu theo phiếu nhập kho 320. Chi phí lưu
kho bao gồm cả thuế GTGT là 5.500, ã thanh toán bằng tiền mặt.
Tỷ giá giao dịch là 22,3 – 22,4/USD.
7. Ngày 25: Nhập kho 8.000kg NVL A mua của công ty K, ơn giá 10,45/kg, trừ vào số
tiền ứng trước, số chênh lệch công ty thanh toán bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Biết rằng: ơn giá bán trong bài là giá chưa bao gồm thuế GTGT. Bài 3.3:
Tại công ty KBS, thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, các loại HHDV mua, bán trong kỳ chịu thuế GTGT
10%. Trong tháng 03/N có tình hình như sau: (ĐVT: 1.000 ồng) *
Số dƣ ầu tháng của một số TK nhƣ sau:
- TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu: 420.000 (chi tiết vật liệu A, số lượng 10.000 kg)
- TK 151 – Hàng mua ang i ường: 160.000 (chi tiết vật liệu A, số lượng 4.000 kg)
- TK 331 – Phải trả người bán: 270.600 (chi tiết Công ty TVN)
* Trong tháng 03/N, trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 03: DN thanh toán cho Công ty TVN toàn bộ tiền mua hàng trước thời hạn (NH
ã báo nợ). Công ty TVN ã chiết khấu 0,5% cho DN do thanh toán trước thời hạn, Khoản
chiết khấu thanh toán ã chi trả bằng tiền mặt.
2. Ngày 06: Mua vật liệu phụ thanh toán bằng tiền mặt và ưa vào sử dụng ngay ể sản xuất
sản phẩm, giá bán theo HĐ là 12.000, thuế GTGT là 1.200.
3. Ngày 08: Xuất kho 2.500kg vật liệu A sử dụng ể sản xuất sản phẩm.
4. Ngày 11: Nhập kho ủ 4.000 kg vật liệu A (HĐ nhận tháng trước) ã mua tháng trước, ơn giá bán theo HĐ 40/kg
5. Ngày 12: Xuất kho 6.000kg vật liệu A sử dụng ể sản xuất sản phẩm. 14 lOMoARcPSD| 36443508
6. Ngày 15: Mua 1.000kg vật liệu A thanh toán bằng Sec (NH ã báo Nợ), ơn giá bán theo
HĐ là 45/kg. Hàng về ủ và ã nhập kho. Chi phí vận chuyển vật liệu A ã trả bằng tiền
mặt theo giá thanh toán 3.300.
7. Ngày 18: Nhập khẩu trực tiếp nhiên liệu, tổng giá trị lô hàng 50.000USD/CIF HCMC,
tiền mua hàng chưa thanh toán. Thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT
của hàng nhập khẩu 10%. Hàng ã về ến cảng, DN ã làm thủ tục nhận hàng, chuyển hàng
về kho và nhập kho ủ số nhiên liệu. Chi phí lưu kho bao gồm cả thuế GTGT là 5.500,
ã thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ giá giao dịch 22,3 – 22,4/USD.
8. Ngày 20: Mua 5.000kg vật liệu A, ơn giá thanh toán theo HĐ 50,6/kg. Khi hàng về
nhập kho phát hiện thiếu 100kg, chưa rõ nguyên nhân. Tiền hàng chưa thanh toán. DN
ã nhập kho số hàng thực có. Chi phí vận chuyển số vật liệu này về kho là 11.000, trong
ó thuế GTGT là 1.000, thanh toán bằng tiền mặt.
9. Ngày 23: Xuất kho 5.000kg vật liệu A, trong ó 4.500kg dùng ể sản xuất sản phẩm,
500kg dùng ể phục vụ sản xuất tại phân xưởng. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 03/N.
2. Xác ịnh số lượng và giá trị vật liệu A tồn cuối tháng 03/N. Tài liệu bổ sung: -
Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước. -
Giá bán theo HĐ chưa có thuế GTGT, giá thanh toán ã có thuế GTGT. Bài 3.4:
Công ty ABC thực hiện kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
GTGT 10%. Theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Phương pháp
tính giá xuất kho BQGQ cuối kỳ. Kỳ kế toán: Quý. (ĐVT: 1.000 ồng) Cho số dƣ ngày 01/10/N nhƣ sau:
TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu D: 1.430.000
TK 153 – Công cụ - dụng cụ : 62.000
TK 155 – Thành phẩm (SP-A): 4.790.000
TK 229 (2294) – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (SP-A): 340.000 Thông
tin về tình hàng tồn kho của doanh nghiệp trong kỳ như sau: lOMoARcPSD| 36443508
1. Ngày 02/10: Nhập kho nguyên vật liệu D trị giá chưa thuế GTGT: 2.800.000, chưa
thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt: 1.000.
2. Ngày 07/10: Xuất kho thành phẩm
ể bán ( ã tiêu thụ), trị giá xuất kho: 3.000.000.
3. Ngày 13/10: Xuất kho nguyên vật liệu D sản xuất sản phẩm, trị giá xuất: 3. 500.000.
4. Ngày 10/11: Nhập kho thành phẩm trị giá: 9.000.000.
5. Ngày 04/11: Mua về 02 bộ máy tính, ơn giá chưa thuế GTGT 15.000/bộ chuyển cho
bộ phận hành chính sử dụng.
6. Ngày 10/12: Xuất kho công cụ dụng cụ M trị giá: 21.000 cho bộ phận bán hàng sử
dụng, công cụ dụng cụ này thuộc loại phân bổ 3 tháng vào cuối mỗi tháng.
7. Ngày 23/12: Xuất kho thành phẩm ể gửi bán, trị giá xuất kho: 8.000.000. 8. Ngày 31/12:
- Doanh nghiệp xác ịnh giá trị thuần có thể thực hiện ược của
một lô SP-A bị giảm giá trị: 400.000, biết rằng giá gốc của lô SP-A này: 900.000.
- Phân bổ công cụ dụng cụ M Yêu cầu:
1. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và tính số dư cuối kỳ các tài khoản hàng tồn
kho, dự phòng giảm giá hàng tồn kho của doanh nghiệp vào ngày 31/12/N.
3. Trình bày thông tin hàng tồn kho trên Bảng Báo cáo tình hình tài chính vào ngày 31/12/N. CHƢƠNG 4
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG Bài 4.1:
Tại công ty TNHH ACET có tình hình về các khoản phải trả NLĐ và các khoản trích theo
lương trong tháng 3 năm N như sau:(ĐVT: 1.000 ồng) * Số dƣ ầu kỳ một số TK vào ngày 01/03/N:
TK 335 –Chi phí phải trả: 30.000
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (Dư nợ): 18.000 (trong ó 3383 : 18.000)
TK 353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi: 90.000 16 lOMoARcPSD| 36443508
* Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến các khoản phải trả ngƣời lao ộng nhƣ sau:
1. Chuyển khoản tạm ứng tiền lương ợt 1 cho công nhân viên:
Công nhân trực tiếp sản xuất là 80.000
Nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất 30.000
Bộ phận bán hàng 40.000
Bộ phận quản lý doanh nghiệp 50.000
2. Nhận giấy báo Có của ngân hàng số tiền bảo hiểm xã hội trả thay lương cho người lao
ộng nghỉ thai sản và ốm au tháng trước là 18.000.
3. Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất là 5.000
4. Trích quỹ khen thưởng phúc lợi chi tiền Quốc Tế Phụ Nữ (08/03) cho người lao ộng
bằng tiền mặt là 12.000
5. Theo thanh toán tạm ứng: Nhân viên M bộ phận thu mua mua Nguyên vật liệu A có trị
giá 50 triệu (chưa bao gồm 10% thuế GTGT), ã thanh toán bằng tạm ứng. Số tiền tạm
ứng còn dư là 2.000, công ty cấn trừ vào lương của nhân viên M trong tháng này.
6. Theo bảng lương bộ phận nhân sự chuyển sang phòng kế toán ể thực hiện thanh toán
tiền lương cho công nhân viên như sau: Nội dung Lƣơng Lƣơng Các BHXH
căn bản theo sản khoản trả thay phẩm phụ cấp lƣơng (*) Phân xƣởng 1:
+ Công nhân trực tiếp sản xuất 180.000 80.000 35.000 12.000
+ Nhân viên quản lý phân xưởng 40.000 9.000 Phân xƣởng 2:
+ Công nhân trực tiếp sản xuất 90.000 40.000 20.000 4.000
+ Nhân viên quản lý phân xưởng 30.000 5.000 Bộ phận bán hàng 100.000 125.000 7.000 lOMoARcPSD| 36443508
Bộ phân quản lý doanh nghiệp 150.000 20.000
(*) Biết rằng: Bắt ầu từ ngày 01/01/2018 các khoản phụ cấp trả cho công nhân viên là
các khoản phải óng Bảo hiểm xã hội theo quy ịnh tại thông tư số 47/2015/TT – BLĐTBXH
7. Trích các khoản theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và
kinh phí công oàn) theo quy ịnh hiện hành từ ngày 01/01/2018:
8. Khấu trừ tiền thuế thu nhập cá nhân cho công nhân viên các bộ phận là 15.400
9. Cuối tháng, thực hiện kiểm kê hàng tồn kho phát hiện bị thiếu 30 sản phẩm có trị giá
3.000, sau khi tìm hiểu hội ồng quản trị của công ty quyết ịnh trừ vào lương của thủ kho trong 2 tháng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
Tài liệu tham khảo:
Công ty hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là
10% cho các hàng hóa và dịch vụ.
Hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Bài 4.2:
Tại công ty TNHH Hùng Cường có tình hình về các khoản phải trả NLĐ và các khoản trích
theo lương trong tháng 10 năm N như sau: (ĐVT: 1.000 ồng) * Số dƣ ầu kỳ một số TK vào ngày 01/10/N:
TK 334 - Phải trả người lao ộng: 30.000 (trong ó tiền lương phải trả NLĐ: 30.000)
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác: 10.000 (trong ó 3382 : 2.000 ; 3383 : 6.000 ; 3384 :2.000)
* Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Dùng tiên gửi ngân hàng nộp BHXH: 6.000 , BHYT: 2.000
2. Trả lương còn nợ tháng trước bằng tiền mặt cho người lao ộng : 27.000, số còn lại ơn
vị tạm giữ vì công nhân i vắng chưa lĩnh.
3. Tiền lương phải trả NLĐ trong tháng : 18 lOMoARcPSD| 36443508
Lương công nhân trực tiếp sản suất SP690.000.Tiền lương phải trả công nhân trong
thời gian nghỉ phép ược hưởng 100% lương: 10.000
Lương trả nhân viên quản lý xưởng sản xuất: 130.000
Lương nhân viên bán hàng: 210.000
Lương nhân viên quản lý doanh nghiệp: 84.000
4. Trích trước tiền lương nghỉ phép theo kế hoạch của công nhân trực tiếp sx theo tỉ lệ 1% tiền lương tháng.
5. Trích KPCĐ, BHXH,BHYT,BHTN theo tỷ lệ quy ịnh.
6. Tính tiền thưởng thi ua cho công nhân trực tiếp sản xuất :10.000 nhân viên quản lý sản
xuất : 4.000 , Nhân viên bán hàng 1.000 và nhân viên quản lý 5.000 7. BHXH phải trả
công nhân trực tiếp SX trong kỳ là 30.000
8. Các khoản trừ vào thu nhập của công nhân viên : Tạm ứng : 10.000
Bồi thường vật chất : 5.000
9. Vay ngắn hạn ngân hàng 700.000 về nhập quỹ ể chuẩn bị trả lương.
10. Thanh toán các khoản khác cho người lao ộng :
Lương : trả 60% tiền lương trong tháng cho công nhân viên sau khi ã trừ i các khoản trích theo lương
Trả tiền giữ hộ kỳ trước : 3.000
Trả toàn bộ BHXH và tiền thưởng
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 10/N? Bài 4.3:
Từ dữ liệu của bài 4.2, anh/ chị hãy phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào sơ ồ tài khoản kế
toán, ồng thời lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương theo mẫu sau: Ghi nợ
Ghi có TK 334 - Ghi có TK 338 - Phải trả, phải nộp Ghi Cộng khác TK Phải trả ngƣời lao ộng TK lOMoARcPSD| 36443508
Lƣơng Thƣởng KPCĐ BHXH BHYT BHTN 335 - Chi phí phải trả 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 641-Chi phí bán hàng 627 - Chi phí sản xuất chung 622 - Chi phí nhân công trực tiếp 334- Phải trả người lao ộng 20 lOMoARcPSD| 36443508 335-Chi phí phải trả 338 - Phải trả, phải nộp khác Cộng lOMoARcPSD| 36443508
CHƢƠNG 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Bài tập 5.1:
Công ty An Cường có một phân xưởng sản xuất chính sản xuất 2 loại sản phẩm: SP-A và
SP-B, trong tháng 2/N có tình hình sản xuất như sau: (ĐVT:1000 ồng).
* Cho số dƣ TK 154– Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ầu ngày 01/02/N:
846.000, chi tiết: SP-A: 846.000; SP-B: 0
*Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng liên quan ến hoạt ộng sản xuất nhƣ sau:
1. Trích bảng phân bổ vật liệu:
- Tổng giá thực tế vật liệu chính xuất kho: 8.450.000 ể sản xuất 6.000 SP-A và
4.000 SP-B. Hao phí VLC theo ịnh mức cho 1 SP-A là 700, cho 1 SP-B là 850.
- Tổng giá thực tế vật liệu phụ xuất kho ể sản xuất SP-A và SP-B 796.000. VLP phân bổ cho SP-A 60%, SP-B 40%.
- Xuất nhiên liệu phục vụ chạy máy móc thiết bị: 15.225.
2. Trích bảng phân bổ tiền lương
- Tiền lương phải trả theo hợp ồng cho người lao ộng như sau:
+ Tiền lương của CNSX SP-A: 310.000
+ Tiền lương của CNSX SP-B: 190.000 + Tiền
lương của nhân viên phân xưởng: 60.000
- Phụ cấp (ộc hại) cho người lao ộng:
+ Phụ cấp của CNSX SP-A: 65.000
+ Phụ cấp của CNSX SP-B: 70.000
+ Phụ cấp của nhân viên phân xưởng: 24.000 3. Trích
BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế ộ hiện hành.
4. Trích bảng tính khấu hao:
- Khấu hao nhà xưởng và thiết bị của của phân xưởng sản xuất: 82.100
- Khấu hao cửa hàng, quầy hàng của bộ phận bán hàng: 43.500 22 lOMoARcPSD| 36443508
- Khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý doanh nghiệp: 67.400.
5. Tổng hợp hóa ơn tiền iện, nước, iện thoại phải trả theo giá chưa thuế GTGT sử dụng tại
phân xưởng sản xuất: 128.000.
6. Mua công cụ dụng cụ ưa vào sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuấttheo giá chưa thuế
GTGT: 4.700, ã chuyển khoản thanh toán cho người bán (NH ã báo Có). Biết rằng công
cụ dụng cụ này thuộc loại phân bổ 1 lần.
7. Trong sản xuất khi sử dụng VLC có thu hồi một số phế liệu nhập kho trị giá: 136.400,
trong ó từ sản xuất SP-A là 80.400 SP-B là 56.000.
8. Trong tháng có 6.000 SP-A và 4.000 SP-B hoàn thành, số sản phẩm này ược kiểm
nghiệm, ều ủ tiêu chuẩn và ã ược nhập kho thành phẩm. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Sử dụng sơ ồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành SP nhập kho.
Tài liệu bổ sung:
- Số lượng SPDD cuối kỳ: SP-A là 500, SP-B là: 400.
- SPDD ược ánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
- VLC phân bổ cho SP-A,SP-B theo ịnh mức tiêu hao VLC cho từng loại SP.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A và SP-B tỷ lệ với tiền lương hợp ồng của CNSX.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
- Các tài khoản có ủ iều kiện ể hạch toán. Bài tập 5.2:
Công ty Thiên Thanh có một phân xưởng sản xuất chính, sản xuất 2 loại sản phẩm: A và
B, trong tháng 9/N có tình hình sản xuất như sau: (ĐVT: 1000 ồng).
*Cho số dƣ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang vào ngày 01/09/N:781.200
- Trong ó: SP-A:781.200, chi tiết:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 357.600;
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 232.000; lOMoARcPSD| 36443508
+ Chi phí sản xuất chung: 191.600 - SP-B: 0
*Trích một số nghiệp vụ kinh tếphát sinh liên quan ến sản xuấttrong tháng 9/N nhƣ sau:
1. Bảng phân bổ vật liệu: - Vật liệu chính:
+ Giá trị vật liệu chính xuất kho sản xuất 3.000 SP-A; 2.000 SP-B: 2.112.000 +
Định mức hao phí VLC: SP-A: 340/sp, SP-B: 450/sp.
- Vật liệu phụ: Giá trị vật liệu phụ ể sản xuất SP-A và SP-B là: 165.000, 80% giá trị
VLP phân bổ cho SP-A, 20% phân bổ cho SP-B
2. Công cụ dụng cụ xuất kho dùng cho phân xưởng sản xuất chính:
+ Loại công cụ dụng cụ phân bổ 1 lần: 9.125
+ Loại công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần: 24.000, ồng thời kế toán thực hiện phân bổ
lần 1 giá trị công cụ dụng cụ vào chi phí.
3. Tiền lương phải trả cho NLĐ theo hợp ồng:
- Lương của CNSX SP-A: 920.000
- Lương của CNSX SP-B: 780.000
- Lương của nhân viên quản lý phân xưởng: 265.000
4. Trích BHXH, KPCĐ, BHYT, BHTN theo chế ộ.
5. Ủy nhiệm chi: trả tiền iện cho Sở iện lực theo giá thanh toán 308.000 (thuế suất GTTGT 10%), trong ó:
- Dùng ể chạy máy móc thiết bị: 265.000
- Dùng ể thắp sáng tại phân xưởng sản xuất: 15.000
6. Trích bảng tính khấu hao TSCĐ:
- Khấu hao máy móc thiết bị dùng ể sản xuất sản phẩm: 344.000
- Khấu hao nhà xưởng: 47.600
7. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm ã nhập kho 36.000, trong ó: từ sản
xuất SP-A : 21.600, từ sản xuất SP-B: 14.400.
8. Tình hình sản xuất và nhập kho thành phẩm: Trong tháng sản xuất hoàn thành 2.750 24 lOMoARcPSD| 36443508
SP-A và 1.500 SP-B. Qua kiểm tra chất lượng toàn bộ số SP trên ủ tiêu chuẩn ã ược nhập kho thành phẩm. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Mở sổ kế toán chi tiết theo dõi chi phí sản xuất sản phẩm.
3. Tính giá thành SP-A, SP B.
4. Lập bảng tính giá thành sản xuất các loại sản phẩm.
Tài liệu bổ sung:
- Chi phí NVL trực tiếp ưa toàn bộ vào sản xuất ngay từ ầu, các chi phí khác chi theo tiến ộ sản xuất.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho mỗi loại SP tỷ lệ với tiền lương hợp ồng của CNSX
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ:
+ SP-A: 250SP, trong ó: 100 SP hoàn thành 20%; 50SP - 40%; 50 SP - 60%; 50SP - 80% + Sản phẩm B = 0
- SPDD ược ánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm tương ương.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Bài tập 5.3:
Công ty XYZ sản xuất 2 loại sản phẩm A và B (SP-A; SP-B); Kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp KKTX; nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; Thuế suất thuế GTGT của
các loại hàng hóa, dịch vụ mua – bán, giả ịnh ều là 10%. Trong tháng 12/N có tình hình như sau: (ĐVT: 1000 ồng).
* Cho số dƣ một số tài khoản ầu ngày 01/12/N nhƣsau:
- TK 154-Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang: 85.200; trong ó: SP-A: 85.200; SP-B = 0.
- TK 242-Chi phí trả trước: 21.000 (Chi tiết: Công cụ dụng cụ H sử dụng tại phân
xưởng sản xuất, loại phân bổ 3 lần, xuất kho sử dụng vào 1/10/N). lOMoARcPSD| 36443508
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến hoạt ộng sản xuất trong tháng 12/N nhƣ sau:
11. Trích bảng phân bổ vật liệu:
- Xuất kho 13.088 kg vật liệu chính (VLC) ể sản xuất: 1.600 SP-A và 800 SP-B.
- Đơn giá xuất kho bình quân của VLC 100/kg
- Định mức hao phí VLC: SP-A: 6kg/SP; SP-B: 4kg/SP. VLC phân bổ theo ịnh mức tiêu hao.
12. Mua vật liệu phụ ưa ngay vào sản xuất sản phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT 14.550,
thuế GTGT 1.455, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Giá trị vật liệu phụ phân bổ cho SP-A 60%, SP-B 40%.
13. Xuất kho nhiên liệu sử dụng ể chạy máy móc thiết bị tại phân xưởng sản xuất 4.050.
14. Căn cứ kế hoạch sử dụng, kế toán phân bổ giá trị công cụ dụng cụ H sử dụng tại phân
xưởng sản xuất vào chi phí tháng 12.
15. Trích bảng phân bổ tiền lương: Đối tượng Tiền lương hợp ồng Tiền lương sản phẩm Công nhân sản xuất SP-A 230.000 120.000 Công nhân sản xuất SP-B 190.000 110.000 Nhân viên phân xưởng 120.000 50.000
16. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy ịnh hiện hành.
17. Trích bảng tính khấu hao TSCĐ: Khấu hao TSCĐ sử dụng ở phân xưởng sản xuất 24.700.
18. Nhận hóa ơn tiền iện của Sở iện lực sử dụng tại phân xưởng sản xuất, tổng giá thanh
toán là 28.215, trong ó thuế GTGT 2.565.
19. Trong tháng sản xuất hoàn thành: SP-A: 1.600; SP-B: 500. Toàn bộ số SP-A sản xuất
hoàn thành ủ tiêu chuẩn ã ược nhập kho thành phẩm. Yêu cầu: 1.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 2.
Phản ánh quá trình tập hợp, kết chuyển chi phí và tính giá thành sản phẩm
hoàn thành nhập kho lên sơ ồ chữ T. Tài liệu bổ sung 26 lOMoARcPSD| 36443508
- SPDD cuối kỳ kiểm kê: SP-A: 400 SP; SP-B: 300 - SPDD ánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A và SP-B theo tỉ lệ tiền lương hợp ồng của CNSX.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX. Bài 5.4:
Doanh nghiệp Thành Tân có hai phân xưởng sản xuất, phân xưởng 1 sản xuất 2 loại sản
phẩm A và B, phân xưởng 2 sản xuất sản phẩm C.
* Số dƣ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang vào ngày 01/09/N nhƣ sau:
120.000 trong ó SP-A: 120.000.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp Thành Tân trong tháng
9/N nhƣ sau: (ĐVT: 1000 ồng).
1. Ngày 2: Trị giá nguyên vật liệu xuất kho là 820.000 ược phân bổ 70% cho sản phẩm A và 30% cho sản phẩm B.
2. Ngày 4: Giá trị nguyên vật liệu dùng ể sản xuất sản phẩm C là 150.000.
3. Ngày 5: Xuất dùng nhiên liệu ể bảo dưỡng thường xuyên máy móc thiết bị thuộc phân
xưởng 1 là 52.000, phân xưởng 2 là 20.000.
4. Ngày 15: Phân xưởng 2 báo hỏng một số công cụ dụng cụ trị giá 40.000, ã phân bổ vào
chi phí 32.000, phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt: 4.000.
5. Ngày 28: Tiền lương phải trả cho:
+ Công nhân sản xuất sản phẩm A: 190.000
+ Công nhân sản xuất sản phẩm B: 150.000
+ Công nhân sản xuất sản phẩm C: 120.000 +
Nhân viên và quản lý phân xưởng 1: 120.000
+Nhân viên và quản lý phân xưởng 2: 50.000.
6. Ngày 29: Khấu hao máy móc thiết bị và các tài sản cố ịnh khác thuộc phân xưởng 1 là:
24.000, phân xưởng 2 là: 13.000.
7. Ngày 30: Chi phí thanh toán bằng tiền mặt dùng cho phân xưởng 1: 8.800 ( ã bao gồm
10% thuế GTGT), phân xưởng 2: 5.500 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT). lOMoARcPSD| 36443508 8. Cuối tháng:
+ Kế toán tiến hành phân bổ chi phí sản xuất chung cho ba loại sản phẩm A, B, C
theo tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trực tiếp.
+ Số lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho trong kỳ là: 10.000 sản phẩm
A, 8.000 sản phẩm B và 4.000 sản phẩm C. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 9/N?
2. Sử dụng sơ ồ kế toán ể tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm A, B và C?
Tài liệu bổ sung:
- SPDD cuối kỳ kiểm kê: SP-A: 200 SP; SP-B: 180; SP-C: 0.
- SPDD ánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
- DN tính thuế GTGT theo phương kháp khấu trừ.
- DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH Bài 6.1:
Công ty ABC là DN sản xuất, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất GTGT 10%, có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
Số dƣ ầu tháng 03/N của một số TK:
- TK 155-Thành phẩm: 1.666.400, chi tiết:
+ SP-A: 1.400.000, số lượng 700 SP-A.
+ SP-B: 380.000, số lượng 500 SP-B. 28 lOMoARcPSD| 36443508
- TK 133-Thuế GTGT ược khấu trừ: 310.000 ; TK 333(1)- Thuế GTGT phải nộp: 0
- TK 131-Phải thu khách hàng (Công ty K): 854.700 (chi tiết: 37.000 USD)
- TK 331 – Phải trả người bán (Công ty M): 7.889.000 ( chi tiết 343.000 USD) Trong
tháng 03/N trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 2/3: Xuất kho 300 SP-B giao trực tiếp cho Công ty P. Hàng ã ược thanh toán bằng
chuyển khoản ( Ngân hàng ã báo Có). Giá bán theo HĐ: 1.350/SP.
2. Ngày 8/3: Xuất kho 500 SP-A ể gửi bán cho Công ty H theo hợp ồng ã ký kết từ tháng
12. Giá bán theo HĐ 2.400/SP, thuế suất thuế GTGT 10%.
3. Ngày 15/3:Công ty K thanh toán toàn bộ số nợ bằng chuyển khoản. Tỷ giá giao dịch do
ngân hàng A niêm yết 23,2 – 23,4/USD
4. Ngày 17/3: Xuất khẩu 1.800 SP-A vào khu chế xuất Tân Thuận cho công ty WW Đài
Loan, giá xuất khẩu tính theo FOB 170USD/SP. Tỷ giá giao dịch do ngân hàng A niêm
yết 23,1 – 23,3/USD. Khách hàng ã nhận ược hàng và chấp nhận thanh toán. Thuế suất thuế xuất khẩu 12%.
5. Ngày 20/3: Công ty H ã nhận 600 SP-A gửi vào ngày 8/3 và chấp nhận thanh toán toàn bộ số hàng ã nhận.
6. Ngày 21/3: Công ty P báo có 20 SP-B do không ủ tiêu chuẩn về chất lượng và ề nghị
giảm giá 30%. DN ã hoàn tất các thủ tục giảm giá hàng bán và trả lại tiền mặt cho khách hàng.
7. Ngày 22/3: Công ty WW chuyển trả toàn bộ số nợ ngoại tệ bằng chuyển khoản, NH ã
báo Có. Tỷ giá giao dịch do ngân hàng A niêm yết 23,35 – 23,55/USD
8. Ngày 23/3: Xuất kho giao hàng trực tiếp 200 SP-A cho cửa hàng X, ã thu tiền (NH ã
báo có). Đơn giá bán 2.420/SP, thuế GTGT 242/SP.
9. Ngày 25/3: Công ty H trả lại 30 SP-A do không ủ tiêu chuẩn về kích thước. DN ã hoàn
tất các thủ tục về thuế và nhập kho số hàng bị trả lại.
10. Ngày 27/03: Chuyển khoản ngoại tệ thanh toán toàn bộ nợ phải trả cho Công ty M, (NH
ã báo nợ). Tỷ giá giao dịch do ngân hàng A niêm yết: 23,4- 23,7. 11. Ngày 31/3:
- Tổng hợp chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho SP tiêu thụ tương ứng là: 350.000 và 910.000 lOMoARcPSD| 36443508
- Tổng số sản phẩm SX hoàn thành và nhập kho: 2.000 SP-A, 200 SP-B. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
2. Xác ịnh kết quả tiêu thụ tháng 3/N (sử dụng sơ ồ tài khoản)?
3. Tính lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty ABC tháng 3/N?
4. Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty ABC tháng 03/N?
5. Kết chuyển thuế GTGT ược khấu trừ ể thanh toán với NSNN? Tài liệu bổ sung:
- Giá thành sản xuất tháng 3 của thành phẩm nhập kho ã tính ược: SP-A: 1.620/SP, SP-B: 900/SP.
- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp bình quân cuối kỳ.
- Giá bán theo HĐ cho trong bài là giá chưa có thuế GTGT. Bài 6.2:
Công ty IMPO sản xuất SP-A và SP-B, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, kỳ
kế toán theo quý, ơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán là VND, tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ với thuế suất của hàng hóa và dịch vụ là 10%. Tình hình tiêu thụ quý 3 năm N như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ vào ngày 1 tháng 7 năm N của một số tài khoản nhƣ sau:
- Tài khoản 155 – Thành phẩm:8.027.000
(Chi tiết: SP-A: 5.492.000, số lượng 2.500; SP-B: 2.535.000, số lượng 2.000)
- Tài khoản 331 – Phải trả người bán (Công ty X): 19.057.500 (chi tiết: 825.000 USD) *
Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 3/N:
1. Ngày 10/7: Xuất kho 2.500 SP-A giao trực tiếp cho công ty H. Đơn giá thanh toán theo
HĐ GTGT là 3.300/SP. Công ty H ã nhận ược hàng và chấp nhận thanh toán.
2. Ngày 28/7: Thanh lý một số máy móc thiết bị sử dụng tại phân xưởng sản xuất, tổng
nguyên giá: 300.000, ã khấu hao 80%. Giá trị thu hồi từ thanh lý 70.000, thuế GTGT
7.000 thu bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Có).
3. Ngày 1/8: Xuất kho 1.500 SP-B giao cho ại lý K. Giá thanh toán quy ịnh bao gồm cả thuế GTGT 2750/sp. 30 lOMoARcPSD| 36443508
4. Ngày 12/8: Xuất kho 5.000 SP-A vào khu chế xuất Tân Thuận thực hiện thủ tục xuất
khẩu trực tiếp cho nhà nhập khẩu ABC. Đơn giá xuất khẩu (FOB) ghi trên hóa ơn
thương mại của SP-A là 165 USD/SP. Công ty ABC ã nhận ược hàng và chấp nhận
thanh toán. Tỷ giá mua – bán chuyển khoản do ngân hàng A niêm yết: 23,1 – 23,2
/USD. Thuế suất thuế xuất khẩu theo tờ khai hải quan 8%. DN ã hoàn tất thủ tục hải quan.
5. Ngày 22/8: Đại lý K thông báo ã bán ược 80% số hàng ã nhận ngày 1/8 theo giá quy
ịnh và thanh toán cho DN bằng chuyển khoản (NH ã báo Có), hoa hồng ại lý DN trả
bằng tiền mặt theo tỷ lệ 15% trên giá bán chưa bao gồm thuế GTGT
6. Ngày 1/9: Xuất kho 2.200 SP-A bán trả góp cho công ty OM, ơn giá bán trả góp có thuế
GTGT: 3.560/SP-A, ơn giá bán trả ngay 3.100/SP-A chưa bao gồm 10% thuế GTGT.
Khách hàng ã nhận hàng và thanh toán ngay 20% giá trị hợp ồng bằng tiền mặt. Số tiền
còn lại trả ều trong 10 tháng.
Đồng thời, kế toán thực hiện phân bổ doanh thu chưa thực hiện của tiền lãi trả góp vào
doanh thu hoạt ộng tài chính tháng 9/N.
7. Ngày 12/9: Công ty ABC ã chuyển tiền thanh toán toàn bộ tiền hàng (ngân hàng ã báo
Có TK ngoại tệ – USD của công ty). Tỷ giá mua – bán chuyển khoản do ngân hàng A
niêm yết: 23,40 – 23,55/USD.
8. Ngày 24/09: Chuyển khoản tiền gửi ngoại tệ thanh toán toàn bộ nợ phải trả cho Công
ty X. Tỷ giá mua – bán chuyển khoản do ngân hàng A niêm yết: 23,5- 23.8/USD (NH ã báo nợ).
9. Ngày 30/9: Xác ịnh giá vốn hàng bán, doanh thu thuần. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh quý 3/N.
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh quý 3 của công ty IMPO (sử dụng sơ ồ TK).
Tài liệu bổ sung:
- Tình hình sản xuất trong quý 3: Số lượng sản xuất và nhập kho các loại SP: SP-A
15.500 ; SP-B: 9.500. Giá thành SX của sản phẩm: SP-A: 2.600/sp, SP-B: 1.670/sp -
Thành phẩm xuất kho tính theo cách tính bình quân gia quyền cuối kỳ; lOMoARcPSD| 36443508 -
Các TK khác có số dư hợp lý -
Giá thanh toán là giá ã bao gồm thuế GTGT Bài 6.3:
Công ty Bình An là DN sản xuất, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất GTGT 10%, Có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ 1/6/N của TK 155 – Thành phẩm: 7.695.000, chi tiết: SP-A: 3.815.000,
1.800 SP; SP-B: 3.880.000, 4.000 SP)
* Trong tháng 06/N, trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 7: Xuất kho giao hàng trực tiếp 100 SP-A cho cửa hàng T, ã thu bằng chuyển
khoản (Ngân hàng ã báo Có). Đơn giá thanh toán 2.750/SP, thuế GTGT 250/SP.
2. Ngày 8: Xuất kho 12.000 SP-B lưu kho tại cảng ể chờ xuất khẩu sang Malaysia, nhà
nhập khẩu là công ty M. FOB 80USD/SP. Thuế xuất khẩu 8%. Chưa hoàn tất thủ tục hải quan.
3. Ngày 9: Xuất kho 2.200 SP-A ể gửi bán cho Công ty K theo hợp ồng ã ký kết từ tháng
4. Giá thanh toán theo HĐ 2.640/SP.
4. Ngày 12: Công ty ã hoàn tất thủ tục hải quan của lô hàng chờ xuất khẩu ngày 8 và hàng
ược giao lên tàu xuất khẩu sang Malaysia. Tỷ giá mua – bán chuyển khoản do ngân
hàng X niêm yết: 23,2 – 23,4 /USD. Nhà nhập khẩu ã chấp nhận thanh toán.
5. Ngày 18: Công ty K ã nhận 2.200 SP-A gửi vào ngày 9/6 và chấp nhận thanh toán toàn bộ số hàng ã nhận.
6. Ngày 22: Cửa hàng T thông báo trong số SP-A giao ngày 7/6 có 40 sản phẩm bị lỗi nhẹ
và ề nghị giảm giá 20% cho số hàng này. Công ty Bình An ã chấp nhận và chi tiền mặt
trả lại số tiền tương ứng với khoản giảm giá. Các thủ tục về chứng từ ã hoàn tất. 7. Ngày 30:
- Tổng hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho SP tiêu thụ
tương ứng là: 490.000 và 890.000.
- Tổng số sản phẩm SX hoàn thành và nhập kho: 4.000 SP-A, 20.000 SP-B. Yêu cầu:
1. Định koản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 6/N? 32 lOMoARcPSD| 36443508
2. Sử dụng sơ ồ kế toán ể tính kết quả tiêu thụ sản phẩm tháng 6/N? Tài liệu bổ sung:
- Gía thành sản xuất tháng 6/N của thành phẩm nhập kho: SP-A: 2.200/SP, SP-B: 910/SP.
- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp bình quân cuối kỳ.
- Giá thanh toán theo HĐ cho trong bài là giá ã có thuế GTGT. Bài 6.4:
Công ty Mêkông sản xuất sản phẩm A và B, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX, kỳ kế toán theo quý, ơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán là VND, tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ với thuế suất của sản phẩm A và B là 10%. Tình hình hoạt ộng quý
3 năm N như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ vào ngày 1 tháng 7 năm N của một số tài khoản nhƣ sau:
- TK 155-Thành phẩm: 2.558.000 (Chi tiết: SP-A: 1.933.000, số lượng 800; SP-B: 625.000, số lượng 400)
- TK 121-Chứng khoán kinh doanh: 410.000, chi tiết: cổ phiếu TAA: 410.000 (tổng
mệnh giá 200.000, số lượng: 20.000CP)
- TK 331 – Phải trả người bán (Công ty Y): 6.930.000 (chi tiết: 300.000USD) * Trích
một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 3:
1. Ngày 5/7: Xuất kho 280 SP-A bán trực tiếp cho công ty H. Giá thanh toán theo hóa ơn
bao gồm cả thuế GTGT 3.630/SP. Bên mua ã thanh toán ngay bằng tiền mặt.
2. Ngày 10/7: Xuất kho 400 SP-A giao cho ại lý số 1, giá thanh toán bao gồm cả thuế
GTGT 4.070/SP. Hoa hồng ại lý 12% tính trên giá chưa có thuế GTGT.
3. Ngày 20/7: Bán 10.000 cổ phiếu TAA kinh doanh, giá bán 20,2/CP thu tiền ngay (NH
ã báo có). Chi phí giao dịch ã thanh toán bằng chuyển khoản cho công ty chứng khoán 0,3%.
4. Ngày 30/7: Xuất khẩu 1.500 SP-A, cho công ty ABC tại khu chế xuất BH. Đơn giá
xuất khẩu tính theo FOB của SP-A là 200 USD/SP. Công ty ABC ã chấp nhận thanh
toán, Tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng X niêm yết: 23,2 – 23,4/USD.
Thuế suất thuế xuất khẩu 5%. lOMoARcPSD| 36443508
5. Ngày 10/8: Xuất kho 700 SP-B giao trực tiếp cho công ty thương mại Bến Thành. Giá
thanh toán theo hóa ơn bao gồm cả thuế GTGT 2.365/SP. Bên mua ã chấp nhận thanh toán.
6. Ngày 15/8: Công ty H trả lại 20 SP-A ã mua ngày 5/7. DN ã nhận lại số hàng trả lại và
chi tiền mặt trả lại tiền cho công ty H. DN ã hoàn tất thủ tục về chứng từ theo quy ịnh của cơ quan thuế.
7. Ngày 30/8: Công ty thương mại Bến Thành trả lại 50 SP-B ã mua ngày 10/8 do hàng
không ủ tiêu chuẩn theo thỏa thuận. DN ã nhận lại hàng và hoàn tất thủ tục về chứng
từ theo quy ịnh của cơ quan thuế
8. Ngày 03/9: Ngân hàng báo có về số lãi nhập vào TK tiền gửi của công ty: 1.350.
9. Ngày 08/9: Công ty ABC chuyển khoản bằng USD thanh toán toàn bộ tiền mua hàng
ngày 30/7, tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng X niêm yết: 23,3 – 23,5/USD (NH ã báo có)
10. Ngày 25/9: Đại Lý số 1 thanh toán 70% số hàng ã nhận 10/7 bằng sec (NH ã báo có).
Cùng ngày DN ã chi tiền mặt thanh toán hoa hồng cho ại lý số 1 theo úng hợp ồng và
hoá ơn của Đại lý gửi ến.
11. Ngày 27/09: Chuyển khoản tiền gửi ngoại tệ thanh toán toàn bộ nợ phải trả cho Công
ty Y. Tỷ giá mua bán chuyển khoản do ngân hàng X niêm yết: 23,4 – 23,6/USD (NH ã báo nợ) 12. Ngày 30/9: -
Tổng chi phí bán hàng và chi phí QLDN quý 3 tổng hợp ược là 510.000 và 730.000. -
Thuế thu nhập doanh nghiệp quý 3 phải nộp theo kế hoạch 22.000 Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 3/N?
2. Tính lợi nhuận kế toán trước thuế quý 3 của công ty Mêkông (sử dụng sơ ồ TK)?
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 3 cho công Mêkông?
Tài liệu bổ sung:
a. Tình hình sản xuất trong quý 3:
- Số lượng sản xuất và nhập kho các loại SP: SP-A 2100 ; SP-B: 1.500. 34 lOMoARcPSD| 36443508
- Giá thành SX của sản phẩm: SP-A: 2.380/SP, SP-B: 1.420/SP.
b. Thành phẩm xuất kho tính theo cách tính bình quân gia quyền vào cuối kỳ
c. Các TK khác có ủ iều kiện ể hạch toán; Kỳ kế toán: quý
CHƢƠNG 7: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH Bài 7.1:
Công ty cổ phần ABC ầu tư vào các chứng khoán ã niêm yết với tỷ lệ ầu tư dưới 20%
quyền biểu quyết. Trong quý I năm N tình hình ầu tư của công ty ABC như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ 1/1/N của một số tài khoản nhƣ sau:
- TK 121-Chứng khoán kinh doanh: 2.004.000, chi tiết:
+ Cổ phiếu A: 1.000.000 (Tổng mệnh giá: 900.000, số lượng 50.000 cổ phiếu)
+ Cổ phiếu B: 500.000 (Tổng mệnh giá: 380.000, số lượng 40.000 cổ phiếu)
+ Cổ phiếu C: 200.000 (Tổng mệnh giá: 100.000, số lượng 10.000 cổ phiếu) lOMoARcPSD| 36443508
+ Trái phiếu: 304.000 (Kho bạc phát hành, ngày mua 20/8/N-3, kỳ hạn 3 năm, trả lãi
trả hàng năm (8%/năm), số lượng: 20, mệnh giá 10.000/trái phiếu).
- TK 2291-Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 100.000. Chi tiết: Cổ phiếu công ty B 100.000
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm N:
1. Ngày 12/1: Mua 50 trái phiếu của Công ty C, thời gian áo hạn 5 năm, tổng giá mua là
490.000. Mệnh giá của một trái phiếu là 5.000. Đã thanh toán bằng chuyển khoản (NH
ã báo Nợ). Chi phí môi giới 14.500 ã thanh toán bằng tiền mặt.
2. Ngày 20/1: Nhận ược thông báo của Công ty A và B về việc chia cổ tức cho cổ ông năm N-1:
- Cổ tức cho cổ phiếu của Công ty A trả bằng tiền mặt là 1,8/cổ phiếu.
- Cổ tức cho cổ phiếu của Công ty B là 0/cổ phiếu.
3. Ngày 20/2: Nhận ược giấy báo Có của ngân hàng về số tiền cổ tức do công ty A chuyển thanh toán.
4. Ngày 25/2: Công ty B tuyên bố phá sản. Tòa án ã xử lý và tổ chức bán ấu giá tài sản
của Công ty B và hoàn trả cho các chủ nợ theo thứ tự ưu tiên. Công ty Bình Minh mất
trắng toàn bộ số vốn ầu tư vào Công ty B.
5. Ngày 27/2: NH báo Có về việc nhận lãi trái phiếu kho bạc năm N-1.
6. Ngày 22/3: Bán 4.000 cổ phiếu công ty R, giá bán 18/cổ phiếu ã thu bằng chuyển khoản
(NH ã báo có). Phí môi giới 0,3% thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ)
7. Ngày 27/3: do cần tiền mặt công ty quyết ịnh bán toàn bộ số trái phiếu C. Giá bán của
số trái phiếu nói trên là: 470.000 thu ngay bằng chuyển khoản. Chi phí môi giới ã trả
cho Công ty Chứng khoán B là 7.500 (NH ã báo Nợ).
8. Ngày 31/3: Căn cứ giá chứng khoán niêm yết trên thị trường, giá cổ phiếu của Công ty
A giảm 5/cổ phiếu, giá cổ phiếu công ty R giảm 8/cổ phiếu. DN quyết ịnh lập dự phòng
cho số cổ phiếu A và cổ phiếu R. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 36 lOMoARcPSD| 36443508
2. Tính kết quả họat ộng ầu tư tài chính của Công ty ABC quý I năm N (sử dụng sơ ồ tài khoản kế toán).
3. Phản ánh thông tin về chứng khoán kinh doanh và dự phòng tổn thất tài sản trên
Bảng Cân ối Kế toán của công ty tại ngày 31/01/N. Tài liệu bổ sung:
- Giá vốn của chứng khoán kinh doanh khi nhượng bán tính theo phương pháp bình
quân gia quyền cuối kỳ. Bài 7.2:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại thời iểm phát sinh và tại ngày áo hạn. (ĐVT: ồng)
1. Ngày 1/2/2016, doanh nghiệp gửi 200 triệu ồng tiền mặt tại Ngân hàng ABC với kỳ hạn
6 tháng. Lãi suất tiền gửi là 6%/năm, lãnh lãi khi áo hạn. Ngân hàng ã báo Có
2. Ngày 1/4/2016, doanh nghiệp mua 100 trái phiếu kì hạn 6 tháng, ầu tư lấy lãi. Mệnh
giá của trái phiếu là 10 triệu ồng, lãi lãnh ịnh kỳ theo quý, lãi suất 6%/năm. Giá mua
trái phiếu là 10 triệu ồng/trái phiếu. Các giao dịch ều thanh toán qua chuyển khoản.
3. Ngày 1/4/2016, doanh nghiệp mua 100 trái phiếu kì hạn 6 tháng, ầu tư lấy lãi. Mệnh
giá của trái phiếu là 10 triệu ồng, lãi lãnh tại ngày áo hạn, lãi suất 6%/năm. Giá mua
trái phiếu là 10 triệu ồng/trái phiếu. Các giao dịch ều thanh toán qua chuyển khoản.
4. Ngày 1/4/2016, doanh nghiệp mua 100 trái phiếu kì hạn 6 tháng, ầu tư lấy lãi. Mệnh
giá của trái phiếu là 10 triệu ồng, lãi lãnh tại ngày mua trái phiếu, lãi suất 6%/năm. Giá
mua trái phiếu là 10 triệu ồng/trái phiếu. Các giao dịch ều thanh toán qua chuyển khoản. Bài 7.3:
* Ngày 31/12/ N, công ty PP có thông tin số dƣ ƣợc trích từ sổ kế toán tổng hợp và
chi tiết nhƣ sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
- TK 121(1) – Cổ phiếu (CP) A: 280.000 (Chi tiết 10.000 CP-A)
- TK 121(1) – Cổ phiếu B: 220.000 (Chi tiết 20.000 CP-B) - TK 121(1) – Cổ phiếu
C: 240.000 (Chi tiết 30.000 CP-C)
- Số dư TK 229(1) – Cổ phiếu B: 10.000 Tài liệu bổ sung:
Biết ơn giá thị trường của các loại cổ phiếu tại ngày 31/12/N: lOMoARcPSD| 36443508 - Cổ phiếu A: 23/ CP. - Cổ phiếu B: 10/ CP. - Cổ phiếu C: 7/ CP. Yêu cầu:
1. Xác ịnh số dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh cần lập năm N cho từng loại cổ phiếu?
2. Xác ịnh số dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh cần lập bổ sung năm N?
3. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh? Bài 7.4:
Công ty cổ phần BBR ầu tư vào các chứng khoán ã niêm yết với tỷ lệ ầu tư dưới 20% quyền
biểu quyết. Trong quý I năm N tình hình ầu tư của công ty BBR như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ 1/10/N của một số tài khoản nhƣ sau:
- TK 121-Chứng khoán kinh doanh: 2.004.000, chi tiết:
+ Cổ phiếu A: 2.800.000 (Tổng mệnh giá:1.000.000, số lượng 100.000 cổ phiếu)
+ Cổ phiếu B: 870.000 (Tổng mệnh giá: 700.000, số lượng 70.000 cổ phiếu)
- TK 128 – Đầu tư nắm giữ ến ngày áo hạn(Trái phiếu P): 304.000 (Kho bạc phát hành,
ngày mua 02/01/N, kỳ hạn 3 năm, trả lãi trả hàng quý (6%/năm), số lượng: 100, mệnh giá 20.000/trái phiếu).
- TK 229(1)-Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 200.000. Chi tiết: Cổ phiếu công ty A: 200.000
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 4 năm N:
1. Ngày 02/10: Nhận tiền lãi của trái phiếu kho bạc P bằng tiền mặt.
2. Ngày 10/10: Mua 10.000 cổ phiếu B ể kinh doanh, giá khớp lệnh 12/CP-B, chi phí giao
dịch 0,4% thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã gửi giấy báo Nợ).
3. Ngày 20/10: Mua 50 kỳ phiếu ngân hàng thời hạn 3 tháng ể hưởng lãi, giá mua bằng
mệnh giá: 2.000, lĩnh lãi cuối kỳ, lãi suất 6%/năm, thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Nợ). 38 lOMoARcPSD| 36443508
4. Ngày 25/11: Bán 50 trái phiếu P, giá bán: 19.000/TP-P thu bằng chuyển khoản (Ngân
hàng ã gửi giấy báo Có). Chi phí môi giới 0,3% thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân
hàng ã gửi giấy báo Nợ). 5. Ngày 31/12:
+ DN ghi nhận lãi phải thu của trái phiếu P.
+ Căn cứ giá chứng khoán niêm yết trên thị trường, giá cổ phiếu của Công ty A 25/cổ
phiếu, giá cổ phiếu công ty B 18/cổ phiếu. DN quyết ịnh lập dự phòng cho số cổ phiếu A. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 4/N.
2. Tính kết quả họat ộng ầu tư tài chính của Công ty BBR quý 4 năm N (sử dụng sơ ồ tài khoản kế toán).
3. Phản ánh thông tin về chứng khoán kinh doanh và dự phòng tổn thất tài sản trên
Bảng Cân ối Kế toán của công ty tại ngày 31/12/N. Tài liệu bổ sung: - Kỳ kế toán: Quý
- Giá vốn của chứng khoán kinh doanh khi nhượng bán tính theo phương pháp bình
quân gia quyền liên hoàn. lOMoARcPSD| 36443508
CHƢƠNG 8: KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU Bài 8.1:
Trong quý 4 năm N, công ty AGC là doanh nghiệp thương mại, có tình hình như sau: (ĐVT: 1.000 ồng).
* Cho số dƣ một số tài khoản vào ngày 01/10/N nhƣ sau:
- TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 1.301.000, chi tiết:
+ TK 1121-Tiền gửi ngân hàng-VND: 857.000
+ TK 1122-Tiền gửi ngân hàng-Ngoại tệ: 444.000 (20.000 USD) -
Các tài khoản khác không có số dư ầu kỳ là ngoại tệ.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến ngoại tệ trong quý IV/N nhƣ sau:
1. Ngày 02/10: Nhập khẩu trực tiếp NVL từ công ty ABC, giá nhập khẩu CIF-HCM
40.000USD, DN ã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng
B niêm yết: 22,3 - 22,4/USD. Hàng ã về và ược nhập kho ủ. Thuế suất thuế nhập khẩu 5%.
2. Ngày 06/10: Xuất khẩu trực tiếp sản phẩm cho công ty M, giá xuất khẩu 50.000 USD,
chưa thu tiền. Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết: 22,4 22,5/USD.
Khách hàng ã chấp nhận thanh toán. Thuế suất thuế xuất khẩu 8%.
3. Ngày 02/11: Công ty M thanh toán tiền mua hàng ngày 6/10 bằng chuyển khoản (Ngân
hàng ã báo Có). Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết: 22,3 - 22,4/USD.
4. Ngày 12/11: Chi tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ thanh toán toàn bộ tiền mua hàng
nhập khẩu cho công ty ABC. Ngân hàng ã báo Nợ.
5. Ngày 26/11: Chuyển khoản 5.000USD từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ tạm ứng chi phí
sinh hoạt cho Giám ốc công ty i dự hội nghị quốc tế tại Hà Lan. Tỷ giá mua - bán
chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết: 22,2 - 22,3/USD.
6. Ngày 5/12: Xuất khẩu hàng hóa vào khu chế xuất 30.000USD, khách hàng ã chấp nhận
thanh toán. Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng B niêm yết: 22,3 - 22,4/USD. 40 lOMoARcPSD| 36443508
Thuế suất thuế xuất khẩu 12% ã nộp ngay bằng tiền gửi ngân hàng VND (Ngân hàng ã báo Nợ)
7. Ngày 25/12: Nhập khẩu trực tiếp thiết bị T từ công ty XYZ, giá nhập khẩu CIF-HCM
20.000USD, DN ã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua - bán chuyển khoản do ngân hàng
B niêm yết: 22,3 - 22,4/USD. Thiết bị T ã về và ược chuyển sử dụng tại phân xưởng
sản xuất. Thuế suất thuế nhập khẩu 5%.
8. Ngày 31/12: Đánh giá lại số dư cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý IV/N
2. Mở sổ kế toán chi tiết theo dõi ngoại tệ tại quỹ và ngoại tệ gửi ngân hàng.
3. Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản có gốc ngoại tệ.
4. Xác ịnh lãi/lỗ tỷ giá hối oái quý IV/N. Tài liệu bổ sung:
- Giá tính thuế xuất khẩu/nhập khẩu không có chênh lệch với giá xuất khẩu/nhập khẩu.
- Công ty kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
- Ngoại tệ xuất quỹ theo phương pháp bình quân gia quyền di ộng.
- Các tài khoản liên quan có ủ iều kiện ể hạch toán. Bài 8.2:
Công ty cổ phần Lan Anh kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kỳ kế toán năm,
trong năm N có tài liệu như sau (ĐVT: 1.000 ồng):
* Số dƣ ầu tháng 01/N của một số tài khoản:
- TK 4111-Vốn góp của chủ sở hữu: 5.000.000 (500.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10/cổ phiếu).
- TK 4112-Thặng dư vốn cổ phần: 2.000.000 (số dư Có)
- TK 419-Cổ phiếu quỹ: 1.200.000 (100.000 cổ phiếu) - Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
* Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N liên quan ến vốn chủ sở hữu: lOMoARcPSD| 36443508
1. Ngày 15/01: công ty phát hành thêm 200.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10/cổ phiếu,
giá phát hành 13/cổ phiếu, phí giao dịch 0,3% tổng giá trị chứng khoán giao dịch, tất
cả thanh toán bằng chuyển khoản, ã nhận ược giấy báo của ngân hàng.
2. Ngày 01/06: công ty mua lại 50.000 cổ phiếu ã phát hành làm cổ phiếu quỹ, giá mua
12,5/CP, phí giao dịch 0,3% tổng giá trị chứng khoán giao dịch, tất cả thanh toán bằng
chuyển khoản, ã nhận ược giấy báo của ngân hàng.
3. Ngày 12/11: tái phát hành 80.000 cổ phiếu quỹ, giá phát hành 16/cổ phiếu, phí giao
dịch 0,3% tổng giá trị chứng khoán giao dịch, tất cả thanh toán bằng chuyển khoản, ã
nhận ược giấy báo của ngân hàng.
4. Ngày 15/12: Căn cứ quyết ịnh của Đại hội cổ ông, công ty tiến hành hủy bỏ 30.000 cổ phiếu quỹ. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N
2. Tính Số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan.
3. Trình bày thông tin về khoản mục Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân ối kế toán. Bài 8.3:
Công ty cổ phần ABC có kỳ kế toán quý, trong năm N +1 có tình hình liên quan ến vốn
chủ sở hữu như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
* Số dƣ ầu năm N+1 của một số TK tổng hợp và chi tiết:
- TK 411 –Vốn ầu tư chủ sở hữu, chi tiết:
+ TK 411(1)-Vốn góp của chủ sở hữu: 280.000.000, trong ó số cổ phần thường:
28.000.000, mệnh giá một cổ phiếu: 10.
+ TK 411(2)-Thặng dư vốn cổ phần: 52.423.700
- TK 419-Cổ phiếu quỹ: 2.472.000 (số lượng 120.000 cổ phiếu)
- TK 421-Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 30.815.000 * Trong năm N+1 có các
nghiệp vụ phát sinh nhƣ sau: Quý I/N+1: 42 lOMoARcPSD| 36443508
Công ty ABC phát hành thêm 2.500.000 cổ phiếu thường (gọi là cổ phiếu ABC),
mệnh giá một cổ phiếu 10, giá phát hành 38/cổ phiếu. Toàn bộ số cổ phiếu trên ã bán hết,
số tiền phát hành ã thu bằng chuyển khoản. Ngân hàng ã báo Có.
Phí phát hành 0,5% tổng giá trị thực tế phát hành, công ty ABC ã thanh toán bằng chuyển
khoản. Ngân hàng ã báo Nợ. Quý II/N+1:
Theo báo cáo quyết toán ược duyệt, tổng lợi nhuận sau thuế của công ty ABC năm
N là 30.815.000, trong ó 50% giữ lại, 30% dùng ể chi trả cổ tức bằng tiền cho cổ ông; 5%
trích quỹ khen thưởng, phúc lợi, 15% trích lập quỹ ầu tư phát triển. Quý III/N+1:
Công ty ABC mua lại cổ phiếu ABC, số lượng cổ phiếu thường mua lại 1.000.000,
giá mua 27/cổ phiếu. Số tiền mua lại cổ phiếu ã thanh toán bằng chuyển khoản. Ngân hàng ã báo Nợ.
Phí giao dịch mua lại cổ phiếu ABC là 0,3% tổng trị giá cổ phiếu mua lại, ã thanh
toán bằng chuyển khoản. Quý IV/N+1:
Công ty ABC ã tái phát hành cổ phiếu quỹ, số lượng 800.000 cổ phiếu, giá phát hành
39/cổ phiếu, ngân hàng ã báo Có.
Phí phát hành cổ phiếu quỹ 0,3% tổng trị giá cổ phiếu ã bán ã thanh toán bằng chuyển khoản. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N+1.
2. Tính Số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan.
3. Trình bày thông tin khoản mục nguồn vốn chủ sở hữu trên Bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N+1.
Cho biết: Cổ phiếu quỹ xuất bán tính theo phương pháp bình quân di ộng.
CHƢƠNG 9: BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bài 9.1: lOMoARcPSD| 36443508
Công ty Cổ phần AAA sản xuất SP-X có quy trình sản xuất giản ơn.
* Chế ộ kế toán:
- Đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán: VND - Kỳ kế toán: Tháng
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Thuế suất thuế GTGT của các loại hàng hoá, dịch vụ mua vào và bán ra là 10%.
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Tính giá trị hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%.
* Tình hình hoạt ộng kinh doanh trong tháng 9/N (ĐVT: 1.000 ).
Số dư ngày 01/9/N các tài khoản tổng hợp và chi tiết như sau: Tên tài khoản Số hiệu tài Số dƣ Nợ Số dƣ Có khoản Tiền mặt 111 100.000 Tiền gửi ngân hàng 112 810.000 Chứng khoán kinh doanh 121 210.000 Phải thu khách hàng 131 410.000
Nguyên liệu, vật liệu + 260.000 Vật liệu chính: 228.000 152 (Chi tiết 3.000 kg) + Vật liệu phụ 32.000 (Chi tiết 800 kg)
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 100.000 Thành phẩm 150.000 155 (Chi tiết 1.000 SP – X)
Tài sản cố ịnh hữu hình 211 600.000
Hao mòn tài sản cố ịnh 214 200.000 44 lOMoARcPSD| 36443508
Vay và nợ thuê tài chính 341 300.000
Phải trả cho người bán 331 220.000
Lợi nhuận sau thuế chưa 421 100.000 phân phối
Vốn ầu tư của chủ sở hữu 411 1.820.000
* Trong tháng 9/N, công ty AAA có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhƣ sau:
1. Ngày 1/9: Mua và nhập kho 5.000 kg vật liệu chính, ơn giá bán chưa có thuế GTGT là
70, thời hạn thanh toán 30 ngày. Chi phí vận chuyển vật liệu chính về kho 8.800 ( ã bao
gồm thuế GTGT, thuế suất 10%) thanh toán bằng tiền mặt.
2. Ngày 5/9: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu ể sản xuất sản phẩm X: - 7000 kg vật liệu chính - 600 kg vật liệu phụ
3. Ngày 7/9: Bán cổ phiếu kinh doanh, tổng giá bán: 300.000, thu bằng chuyển khoản
(Ngân hàng ã báo Có). Phí giao dịch 0,4% thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Nợ).
4. Ngày 10/9: Xuất kho 2.000 sản phẩm X cho công ty thương mại PP, ơn giá bán chưa
có thuế GTGT 280/SP-X, khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Có).
5. Ngày 15/9: Mua một số công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất tại phân xưởng (Loại phân
bổ 01 lần) trị giá 20.000, số tiền thuế GTGT 2.000, thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Nợ).
6. Ngày 20/9: Chi phí quảng cáo sản phẩm 11.000 ( ã bao gồm thuế GTGT) thanh toán
bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo Nợ).
7. Ngày 21/9: Xuất kho 3.000 sản phẩm X cho của hàng K, ơn giá bán chưa có thuế
GTGT 270/SP-X, thời hạn thanh toán 30 ngày.
8. Ngày 25/9: Trích khấu hao tài sản cố ịnh sử dụng tại các bộ phận: -
Phân xưởng sản xuất: 20.000 -
Bộ phận bán hàng: 10.000 -
Bộ phận quản lý ơn vị: 15.000
9. Ngày 29/9: Công ty tính lương thực tế phải trả cho các bộ phận: lOMoARcPSD| 36443508 -
Công nhân sản xuất: 230.000 -
Quản lý và phục vụ phân xưởng: 120.000 -
Bộ phận bán hàng: 90.000 -
Bộ phận quản lý công ty: 60.000
10. Ngày 30/9: Tiền iện, nước phải trả cho nhà cung cấp: 38.500 (trong ó số tiền thuế GTGT là 3.500): -
Phân xưởng sản xuất: 20.000 - Bộ phận bán hàng: 7.000 -
Bộ phận quản lý ơn vị: 8.000 Yêu cầu:
5. Lập bảng cân ối kế toán của công ty AAA tại ngày 01/9/N?
6. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 9/N?
7. Tính giá thành sản phẩm X sản xuất hoàn thành nhập kho trong tháng 9/N?
8. Xác ịnh kết quả kinh doanh tháng 9/N?
Tài liệu bổ sung: -
Trong tháng sản xuất hoàn thành nhập kho 6.000 SP – X. -
Không có chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập tính thuế. -
Tiền lương thực tế là cơ sở ể tính các khoản trích theo lương. Bài 9.2:
Công ty ABD tại ngày 31/12/N có thông tin số dư cuối kỳ của các tài khoản tổng hợp và chi tiết như sau: Tên tài khoản Số hiệu tài Số dƣ Nợ Số dƣ Có khoản Tiền mặt 111 70.000 Tiền gửi ngân hàng 112 1.210.000 Chứng khoán kinh doanh 121 830.000 Phải thu khách hàng 131 340.000 Tạm ứng 141 10.000 Nguyên liệu, vật liệu 152 110.000 46 lOMoARcPSD| 36443508
Chi phí sản xuất kinh doanh dở 154 100.000 dang Thành phẩm 155 50.000
Dự phòng tổn thất tài sản 229 50.000
Tài sản cố ịnh hữu hình 211 1.200.000
Hao mòn tài sản cố ịnh 214 600.000
Vay và nợ thuê tài chính 341 125.000
Phải trả cho người bán 331 410.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi 353 30.000 Quỹ ầu tư phát triển 414 80.000 Cổ phiếu quỹ 419 130.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 80.000
Vốn ầu tư của chủ sở hữu 411 70.000 2.885.000
Tài liệu bổ sung:
* Trích sổ chi tiết các tài khoản:
1. Số dư TK 121 – Chứng khoán kinh doanh: 830.000, chi tiết:
- TK 1211 – Cổ phiếu: 530.000
- TK 1212 – Trái phiếu: 300.000
2. Số dư TK 131 – phải thu khách hàng: 340.000, chi tiết:
- Khách hàng A: 120.000 (Dư nợ) (thời hạn thanh toán ngày 02/8/N+1)
- Khách hàng B: 150.000 (Dư nợ) (thời hạn thanh toán ngày 15/1/N+2)
- Khách hàng C: 100.000 (Dư nợ) (thời hạn thanh toán ngày 30/4/N)
- Khách hàng D: 30.000 (Dư có) (Khách hàng D trả trước tiền hàng, công ty ABD chưa giao hàng).
3. Số dư TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản: 50.000, chi tiết:
- TK 2291 – Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 10.000
- TK 2293 – Dự phòng phải thu khó òi (Khách hàng C): 30.000
- TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 10.000
4. Số dư TK 331 – Phải trả người bán: 410.000, chi tiết: lOMoARcPSD| 36443508
- Người bán P (Dư Có): 450.000
- Người bán Q (Dư Nợ): 40.000 (Công ty ABD trả trước tiền hàng cho người bán Q, chưa nhận hàng).
5. Số dư TK 411 – Vốn ầu tư của chủ sở hữu:
- TK 4111 – Vốn góp của chủ sở hữu: 2.885.000
- TK 4112 – Thặng dư vốn cổ phần: 70.000
Yêu cầu: Lập bảng cân ối kế toán công ty ABD ngày 31/12/N. Bài 9.3:
Trích thông tin từ sổ kế toán doanh thu, thu nhập và chi phí của công ty BAK năm N như sau: Đơn vị tính: 1.000 ồng
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 750.000
2. Các khoản giảm trừ: 50.000
3. Doanh thu hoạt ộng tài chính: 11.000 4. Thu nhập khác: 6.900
5. Giá vốn hàng bán: 420.000
6. Chi phí tài chính: 11.200 (Trong ó, chi phí lãi vay: 4.100)
7. Chi phí bán hàng: 16.200
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 41.000 9. Chi phí khác: 3.000
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 47.000
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (phát sinh bên Nợ): 3.000 Yêu cầu: Lập
báo cáo kết quả kinh doanh của công ty BAK năm N. 48