lO MoARcPSD| 45467232
T
NG Đ
I H
C LAO Đ
NG
XÃ H
I
CHBIÊN:
.
1
TS. Lê Th Thanh ơng
2
.
TS. T Thị Thúy Hằng
3
.
ThS. Nguyễn Ty Vinh
I
T
P K
T
N
T
ÀI CHÍN
H 1
HÀ N
I
-
2021
lO MoARcPSD| 45467232
2
LỜI I ĐẦU
Đào tạo ngành hc Kế toán đòi hỏi phi trang b cho người học nn tảng lý thuyết và
k năng vn dụng thuyết đ giải quyết các bài tập thực hành tương ứng với ni dung ca
hc phn, phù hợp với thực tin hot đng sn xut kinh doanh của doanh nghiệp.
Kế toán tài chính 1một trong các hc phần chuyên ngành ca sinh vn Ngành Kế
toán. Học phn này trang bnhng kiến thức v kế toán i chính, gắn với q trình sản xuất
ca doanh nghip: Tng quan v Kế toán tài chính và kiến thức chuyên sâu v kế toán tiền
lương và các khon trích theo lương; Kế toán nguyên vật liu, công cdng cụ; Kế toán tài
sn cố đnh; Kế toán chi phí sản xut và nh giá tnh sản phm tương ứng các chương của
hc phn.
Để gp sinh viên hc tốt hơn hc phần Kế toán tài chính 1, Khoa Kế toán, Trường Đại
hc Lao động hi thực hiện bn son cuốn tài liu Bài tp Kế toán tài cnh 1.
Cun i liệu do tập thể giảng vn tham gia biên soạn, gm:
1. TS. Lê Th Thanh ơng - Ch biên, biên son cơng 3, 4, 5
2. TS. T Thị Ty Hng - Biên son cơng 1
3. ThS. Nguyn Thúy Vinh - Biên soạn chương 2
Mỗi chương trong cuốn tài liu được kết cấu gm 03 phn:
1. Tóm tt ni dung ca cơng
2. Bài tập và lời giải mẫu
3. Các dng i tập của chương. Trong phn này, dng bài tập lựa chọn
phương án đúng/sai và lựa chn phương án trlời đúng nht còn có gợi ý phương án
trlời.
Chúng tôi hy vng cuốn i liu sẽ đem đến cho người đc nhng thông tin b ích và cn
thiết. Tp thể tác giả rất mong nhận được các ý kiến đóng góp q báu của các nhà khoa hc
và đc giả đ cun tài liệu được hoàn thin hơn.
Trân trng cm ơn!
TP THỂ TÁC GI
lO MoARcPSD| 45467232
3
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VK TN TÀI CHÍNH TRONG DOANH
NGHIP
1.1. Tóm tt nội dung của chương
Kế toán i chính là việc thu thập, x lý, phân ch và cung cấp thông tin kinh tế i
chính bng các báo cáo tài chính cho mọi đi tượng có nhu cu sử dng thông tin của đơn v
kế toán.
Đối tượng kế toán trong các loại hình doanh nghiệp các nh vực hot đng và các
hình thức sở hữu khác nhau đều i sản, svn đng ca tài sản và những quan h trong
quá trình hot đng sn xuất kinh doanh. Đối tượng kế toán gm: Tài sản, nphải tr và vn
ch sở hu, doanh thu chi pkinh doanh, thu nhp khác và chi phí khác, thuế và các khon
phi nộp ngân sách Nhà nước, kết quả và phân chia kết qu hot đng kinh doanh, các khon
phi thu, nghĩa v phi tr liên quan đến đơn v kế toán.
Khi x các nghiệp v kế toán và lp o cáo tài chính kế toán phi tuân th các
nguyên tắc cơ bản đã được thừa nhn: nguyên tắc cơ sở dn tích, nguyên tắc hot động liên
tục, nguyên tc g gc, nguyên tắc nht qn, nguyên tc thn trng, nguyên tắc trng yếu,
nguyên tắc phù hợp.
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vt mang tin phn ánh nghiệp vkinh tế, tài chính
phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cghi sổ kế toán. Chứng từ kế toán ch lập 1 lần cho
một nghiệp v kinh tế, tài chính phát sinh. Nội dung chứng từ kế toán phi đầy đ các chỉ
tiêu, phi rõ ràng, trung thực với nội dung nghiệp v kinh tế, tài chính phát sinh. Doanh
nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế h thng biểu mẫu chứng tkế toán phù hợp vi
đc đim hot đng và yêu cầu quản của đơn vnhưng phi đảm bảo cung cp những thông
tin theo quy định ca Luật Kế toán và đảm bảo nguyên tắc ràng, minh bch, kịp thời, dễ
kiểm tra, kim soát và đi chiếu.
Tài khon kế toán sử dng trong doanh nghiệp để phân loi và hthống hóa các nghiệp
v kinh tế phát sinh theo ni dung kinh tế.
S kế toán dùng đ ghi chép, h thống và lưu giữ toàn b các nghiệp v kinh tế, tài
chính đã phát sinh theo ni dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến doanh
nghiệp. Theo hướng dn của n nước thì doanh nghiệp có thể tổ chức hthống sổ kế toán
lO MoARcPSD| 45467232
4
theo các hình thức kế toán: Nht ký - S Cái, Nht ký chung, Chng tghi s, Nhật ký chứng
từ.
Báo cáo kế toán bao gm 2 phân h: hthống báo cáo tài chính và h thng báo cáo
qun tr. Theo quy đnh hiện nay, hệ thống báo cáoi chính bao gm: Bng cân đi kế toán,
Báo cáo kết quả hot đng kinh doanh, o cáo lưu chuyển tin t, Thuyết minh báo cáo tài
chính. o cáo kế toán qun tr bao gồm các báo cáo được lập ra đ phc v cho yêu cu
qun tr ca doanh nghiệp các cp độ khác nhau. o cáo kế toán qun tr không bt buc
phi công khai.
Hệ thống chun mực kế toán Vit Nam hiện nay gm 26 chun mực gm những quy
đnh và phương pháp kế toán cơ bản để lập báo cáo tài chính. Bao gồm: Chuẩn mực s 1 -
Chun mực chung, Chuẩn mực số 2 - Hàng tồn kho, Chuẩn mực s 3 - Tài sản cố đnh hu
hình, Chuẩn mực số 4 - Tài sản c định vô hình, Chun mực s 5 - Bt động sn đầu tư,
Chun mực số 6 - Thuê tài sản, Chun mực s 7 - Kế toán các khon đu tư và công ty ln
kết, Chun mực số 8 - Thông tin tài chính v nhng khoản vn góp, Chun mực s 10 - nh
hưởng ca vic thay đi tỷ ghi đoái, Chuẩn mực số 11 - Hợp nht kinh doanh, Chuẩn mực
s 14 - Doanh thu và thu nhập khác, Chuẩn mực số 15 - Hợp đng xây dựng, Chuẩn mực s
16 - Chi phí đi vay, Chun mực s 17 - Thuế thu nhp doanh nghiệp, Chun mực s 18 - Các
khon dphòng, tài sn và nợ tim tàng, Chuẩn mực số 19 - Hợp đng bo hiểm, Chun mực
s 21 - Trình y o cáo tài chính, Chun mực số 2 - Trình y b sung báo cáo tài chính
ca các nn hàng và của các tổ chức tài chính tương tự, Chun mực s 23 - S kiện phát
sinh sau ngày kết thúc k kế toán năm, Chuẩn mực số 24 - Báo cáo lưu chuyn tin tệ, Chuẩn
mực số 25 - Báo cáo tài chính hợp nht và kế toán các khon đầu vào công ty con, Chuẩn
mực số 26 - Thông tin v các bên liên quan, Chun mực s 27 - o cáoi chính giữa niên
đ, Chuẩn mực s 28 - o cáo b phận, Chuẩn mực 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước
tính kế toán và các sai t, Chuẩn mực số 30 - Lãi trên c phiếu.
1.2. Bài tập và li gii mẫu
1.2.1. Câu hi đúng/sai, gii thích
Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai? Giải thích (các câu đc lập nhau)
u 1. Nguyên tắc ca kế toán theo cơ sở dồn tíchghi nhận doanh thu khi đã thc thu
tin.
- Sai
- Giải thích: Cơ sở dn ch quy đnh: Các giao dịch, các skiện và mọi nghip vkinh tế tài
chính ca doanh nghip liên quan đến i sn, nợ phi tr, vn ch shữu, doanh thu, chi
phí phi được ghi nhận vào sổ kế toán và o cáoi chính ca k kế toán liên quan tại thời
đim pt sinh, không căn cứ vào thời đim thực thu, thực chi tin hoc tương đương tiền.
lO MoARcPSD| 45467232
5
u 2. Nguyên tắc giá gốc không thể vận dng nếu doanh nghip không hoạt động liên
tục.
- Đúng
- Giải thích: o cáo tài chính doanh nghiệp phi được lập trên giả định doanh nghiệp đang
hot đng liên tc và s tiếp tc hoạt động kinh doanh bình thường. Theo giả định này thì
toàn b i sản của doanh nghiệp được sdng đ kinh doanh chkhông phi để bán, do
đó kế toán phn ánh theo g gc chứ không phản ánh theo g thị trường. Do vy trong
trường hợp giả đnh hoạt động liên tục không được thỏa n thì g tr i sn của doanh
nghiệp sẽ không được đánh g theo nguyên tắc g gc.
1.2.2. Câu hi trc nghiệm lựa chọn pơng án tr lời đúng nht
Hãy lựa chọn pơng án tr lời đúng nht cho mỗi nh huống độc lập sau:
u 1. Tháng 4/N doanh nghiệp mua một dây chuyền sn xut với giá 600.000.000
đng, chi phí chạy thử trước khi đi vào sử dng 40.000.000 đồng. Kế toán ghi nhận tài sn
này với g tr 640.000.000 đồng. Vic làm này tuân th nguyên tc:
a. Nguyên tắc phù hợp
b. Nguyên tắc g gc
c. Nguyên tắc hot đng liên tục
d. Nguyên tắc cơ sở dn tích
Gợi ý: Đáp án b
u 2. Nguyên tắc quy đnh rng doanh thu chỉ được ghi nhận khi bng chứng chc
chn v khnăng thu được lợi ích kinh tế là:
a. Nguyên tắc phù hợp
b. Nguyên tắc cơ sở dn tích
c. Nguyên tắc thận trng
d. Nguyên tắc trng yếu
Gợi ý: Đáp án c
1.3. c dng bài tập của chương
1.3.1. Câu hi đúng/sai, gii thích
Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai? Giải thích (các câu đc lập nhau)
u 1.1. Thông tin kế toán i chính chỉ nhằm mục đích phc v nhu cu ra quyết định
ca n đu tư.
u 1.2. Đối tượng kế toán trong các loại hình doanh nghip các nh vực hot đng
đng khác nhau thì kc nhau.
u 1.3. Thông tin ln quan đến đi tượng kế toán trong doanh nghiệp được phản ánh
trên báo cáoi chính.
lO MoARcPSD| 45467232
6
u 1.4. Kế toán tài chính bao gồm nội dung cơ bản kế toán i sản và kế toán nphi
trả.
u 1.5. Kế toán chsdng thước đo g tr.
u 1.6. Thông tin kế toán cn đáp ứng yêu cầu so sánh được.
u 1.7. Thông tin kế toán cn đáp ứng yêu cầu kịp thời của người sdng.
u 1.8. o cáo i chính phi thể hiện đy đcác yếu tố v tình hình tài chính ca
doanh nghiệp.
u 1.9. Theo cơ sở dn tích, ghi nhận doanh thu bán hàng căn cvào thời đim thực
thu tin.
u 1.10. Theo giả định hot đng liên tục, doanh nghip khi lập báo cáo tài chính phi
xem xét đến khả năng doanh nghip có ý định chấm dứt hot đng.
u 1.11. Việc đánh giá g tr i sản ca doanh nghiệp không ph thuc vào doanh
nghiệp đó có hot đng liên tục không.
u 1.12. Tính giá vt liu xut kho đòi hỏi doanh nghiệp phi tuân th nguyên tắc g
gc.
u 1.13. Doanh nghiệp có thể áp dng các chính sách và phương pháp kế toán khác
nhau trong một niên đ kế toán.
u 1.14. Thông tin kế toán không nhất thiết phải so sánh được do doanh nghiệp có th
được phép thay đi phương pháp kế toán.
u 1.15. Theo nguyên tc thận trng, doanh nghip cn lp dự phòng cho tất cả các
khon phi thu, phi tr.
u 1.16. Theo nguyên tắc thn trng, tt c ng hóa tồn kho cn phải được lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.
u 1.17. Theo nguyên tắc thn trng, chi p phải được ghi nhận khi có bng chứng
chc chắn phát sinh chi phí.
u 1.18. Khi ghi nhận một khon doanh thu thì phải ghi nhn một khon chi ptương
ứng liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó cho dù thời đim pt sinh là kc nhau.
u 1.19. Thông tin không được coi là trng yếu nếu thiếu nh chính xác ca thông tin
đó có thể nh hưởng đến quyết định kinh tế ca nời sử dụng thông tin.
u 1.20. Chng từ kế toán là những giy tờ cung cp thông tin v nghiệp v kinh tế đã
phát sinh.
u 1.21. Chứng tkế toán một trong các căn ctiến nh kim tra, thanh tra các
hot đng kinh tế.
u 1.22. Mỗi nghiệp vkinh tế phát sinh chỉ được phn ánh trên một loi chứng tkế
toán.
u 1.23. Trên chứng từ kế toán không nht thiết phải định khoản.
lO MoARcPSD| 45467232
7
u 1.24. Chng tkế toán có thể được hy ngay sau khi ghi sổ xong.
u 1.25. Doanh nghiệp bt buộc phi áp dụng hệ thống biểu mẫu chứng tkế toán theo
hướng dn.
u 1.26. Doanh nghiệp được phép sdng song song hai hệ thống tài khoản kế toán
khác nhau.
u 1.27. Skế toán bt buc phi ghi chép theo trình tự thời gian.
u 1.28. Trong một k kế toán doanh nghiệp chỉ được sử dụng một hình thức kế toán
đ ghi sổ.
u 1.29. thể khóa sổ kế toán vào thời đim không trùng với thời đim kết thúc niên
đ kế toán.
u 1.30. H thng báo cáo tài chính theo quy đnh bao gm Bảng cân đối kế toán và
Báo cáo kết quả kinh doanh.
1.3.2. Câu hi trc nghiệm lựa chọn pơng án tr lời đúng nht
Hãy lựa chọn pơng án tr lời đúng nht cho mỗi nh hung độc lập sau:
u 1.1. Thông tin kế toán i chính được sử dụng nhm phục v nhu cu ca:
a. c nhà qun trdoanh nghiệp và các n đu
b. c tổ chức tài chính tín dụng
c. c đi tượng khác có liên quan đến lợi ích kinh tế với doanh nghiệp
d. Tt cả các phương án trên
u 1.2. c thước đo sdng trong kế toán là: a.
Thước đo g tr
b. Thước đo lao đng
c. Tớc đo hiện vt
d. Tt cả các phương án trên
u 1.3. Đối tượng kế toán trong doanh nghiệp là: a.
Tài sản
b. Người lao đng
c. Nhà qun
d. Tt cả các phương án trên
u 1.4. Đối tượng kế toán không bao gm: a.
Nợ phi tr và vn chshữu
b. Doanh thu, chi pkinh doanh, thu nhp và chi pkhác
c. Khách hàng tim năng
lO MoARcPSD| 45467232
8
d. Thuế và các khoản np ngân ch nhà nước Câu 1.5. Nội dung kế toán không bao
gm:
a. c đnh kết qu hot đng kinh doanh trong doanh nghiệp
b. Lp o cáoi chính
c. Lập dtoán sn xuất
d. Lp o cáo nhu cu thị trường
u 1.6. Thông tin kế toán cần đáp ng yêu cu: a.
Trung thực và khách quan
b. thể so sánh được
c. Kịp thời với nhu cu sử dụng
d. Tt cả các phương án trên
u 1.7. Kế toán tài chính cn đáp ng yêu cu sau:
a. Phản ánh trung thực, khách quan hiện trạng, bản chất sự vic, nội dung và gtr của
nghiệp vkinh tế, tài chính
b. Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy đnh thông tin, s liu kế toán
c. Thông tin, s liu kế toán phi được phn ánh liên tc từ khi phát sinh đến khi kết
thúc hot động kinh tế,i chính
d. Tt cả các phương án trên
u 1.8. Nguyên tắc kế toán quy đnh báo cáo i chính phải được lập trên cơ sở giả
đnh doanh nghip đang hoạt động là: a. Nguyên tắc phù hợp
b. Nguyên tắc g gốc
c. Nguyên tắc trng yếu
d. Hoạt động liên tục
u 1.9. Nguyên tắc kế toán quy đnh doanh thu phi được ghi nhận tại thời đim pt
sinh không căn cứ vào thời đim thực thu:
a. Nguyên tắc trng yếu
b. Nguyên tắc thận trng
c. Hot đng ln tục
d. sở dn tích
u 1.10. Nguyên tc kế toán quy đnh Giá gc ca tài sn không được thay đi tr
khi có quy đnh kc ca pháp luật là:
a. Nguyên tắc thận trng
b. Nguyên tắc phù hợp
lO MoARcPSD| 45467232
9
c. Nguyên tắc g gc
d. Nguyên tắc trng yếu
u 1.11. Nguyên tc kế toán quy đnh chính ch kế toán và phương pháp kế toán
doanh nghiệp đã lựa chọn phi được áp dng thống nht ít nht trong một k kế toán là: a.
Nguyên tắc thận trng
b. Nguyên tắc nht qn
c. Nguyên tắc g gc
d. Nguyên tắc trng yếu
u 1.12. Quy đnh Không đánh gthấp hơn giá trcác khoản nphải tr và chi phí”
được xây dựng trên:
a. Nguyên tắc thận trng
b. Nguyên tắc nht qn
c. Nguyên tắc g gc
d. Nguyên tắc trng yếu
u 1.13. Tng 4/ N doanh nghip đu tư mt dây chuyền sn xut với tổng g tr
1.000.000.000 đng, thời gian khấu hao 10 năm. Trong vòng 10 m nếu không bất thường
xy ra, kế toán s ghi nhận chi phí khấu hao hàng năm 100.000.000 đồng. Vic ghi nhận
này tuân thủ:
a. Nguyên tắc phù hợp
b. Nguyên tắc nht qn
c. Nguyên tắc g gc
d. Nguyên tắc hot đng liên tục
u 1.14. Tng 4/N doanh nghiệp xuất gửi bán cho đi lý K một hàng trị g
8.000.000.000 đồng, giá n 10.000.000.000 đng. Hợp đng quy định đi lý K được hưởng
10% g n ca lô hàng. Tháng 6/N doanh nghiệp nhận được thông báo ca đi K đã bán
được hàng, doanh nghiệp xut hóa đơn ng n được và ghi nhận doanh thu. Trong trường
hợp này doanh thu được ghi nhn theo nguyên tắc nào:
a. P hợp
b. Hiện thực
c. Giá gc
d. Nhất quán
u 1.15. Mua ô tải với giá 400.000.000 đồng, thuế trước b và các khon chi phí
trước khi đưa vào sử dụng 10.000.000 đồng. Giá tr của chiếc xe được kế toán ghi nhận
410.000.000 đồng. Vic ghi nhn này tuân thủ:
lO MoARcPSD| 45467232
10
a. Nguyên tắc phù hợp
b. sở dn tích
c. Nguyên tắc g gc
d. Nguyên tắc nht qn
u 1.16. m N lắp 2 camera phục v b phn qun doanh nghiệp, trg4.000.000
đng/chiếc, dkiến sdụng 5 năm. Kế toán tính vào chi phí quản doanh nghiệp m N
8.000.000 đng. Việc làm này tuân th:
a. Nguyên tắc phù hợp
b. sở dn tích
c. Nguyên tắc g gc
d. Nguyên tắc trng yếu
u 1.17. Tng 4/N tính ra tin lương phi tr người lao đng 80.000.000 đồng.
Tuy nhn do mới đi vào hot đng doanh nghiệp n gp nhiều khó khăn nên thỏa thun
với người lao đng tr 1/2 số tin, số còn li s tr sau. Kế toán ghi nhận chi phí sản xuất
kinh doanh 80.000.000 đng cho khoản tiền lương phi tr này. Việc ghi nhận này tuân
thủ:
a. Nguyên tắc phù hợp
b. Hoạt động ln tục
c. Nguyên tắc g gc
d. Nguyên tắc trng yếu
u 1.18. Doanh nghiệp xut n một hàng cho công ty K vào ngày 17/4/N với g
10.000.000 đng, ng đã giao và công ty K đã chấp nhn nợ. ng ty K thanh toán cho
doanh nghiệp 50% vào ngày 25/4/N, s còn li thanh toán vào ngày 25/5/N. Theo cơ sở dn
ch, doanh nghip ghi nhn doanh thu của hàng tn vào ngày:
a. Ngày 17/4/N
b. Ngày 25/4/N
c. Ngày 25/4/N ghi nhn 50% doanh thu và ngày 25//N ghi nhn 50% doanh thu d.
Ngày 25/5/N
u 1.19. Doanh nghiệp hợp đng thuê nhà với công ty K ngày 23/4/N, thời hn
thuê t1/5/N đến hết 30/4/N+1, chi phí thuê 10.000.000 đng/tháng. Doanh nghiệp tr trước
cho công ty K 50.000.000 đng vào ngày ký hợp đng, số còn lại tr vào ny 1/4/N+1. Chi
phí thuê nhà doanh nghiệp ghi nhận vào năm N :
a. 50.000.000 đng
b. 70.000.000 đồng
lO MoARcPSD| 45467232
11
c. 120.000.000 đng
d. Pơng án kc
u 1.20. Doanh nghiệp hợp cho đng thuê nhà với công ty X ngày 23/4/N, thời
hn thuê từ 1/5/N đến hết 30/4/N+1, chi pthuê 10.000.000 đng/tháng. ng ty X tr trước
cho doanh nghiệp 50.000.000 đồng vào ngày ký hợp đồng, số còn li trvào ngày 1/4/N+1.
Doanh thu cho thuê nhà ghi nhận trên báo cáo tài chính năm N là:
a. 50.000.000 đng
b. 70.000.000 đồng
c. 80.000.000 đồng
d. 120.000.000 đồng
u 1.21.Tháng 2/N doanh nghiệp ký hợp đồng dịch v vn cho ng ty K, tng
g tr hợp đng 100.000.000 đng. Công ty K ứng trước 30% vào ngày ký hợp đng. Doanh
nghiệp đã hoàn tất vic thực hin dch v tư vn vào ngày 20/4/N, 40% giá tr hợp đng được
thanh toán trong tháng 4/N, phần còn lại tr dn trong tháng 5/N. Doanh thu dịch v tư vn
ghi nhn vào:
a. Tháng 2/N
b. Tháng 4/N
c. Tng 5/N
d. Tháng 4/N (70%) và tng 5/N (30%)
u 1.22. Tng 2/N doanh nghiệp ký hợp đng dịch v với công ty X, tổng g tr
hợp đng 100.000.000 đng. Doanh nghiệp ứng trước cho công ty X 30% vào ngày ký hợp
đng. Công ty X đã hoàn tất vic thực hiện dịch v tư vn vào ngày 20/4/N, 40% g trị hợp
đng được thanh toán trong tháng 4/N, phần n lại tr dần trong tháng 5/N. Doanh nghiệp
ghi nhn khoản nphải trng ty X vào:
a. Tháng 2/N
b. Tháng 4/N
c. Tng 5/N
d. Tháng 6/N
u 1.23. Tháng 5/N, mua hàng ca ng ty K, tổng giá tr lô hàng 100.000.000 đồng.
Doanh nghiệp đã thanh toán 50% bằng tin gi ngân hàng, s còn li thanh toán trong tháng
6/N. Chi phí vn chuyển ng v kho 5.000.000 đồng đã thanh toán bng tiền mặt cho công
ty vận chuyn. Doanh nghiệp ghi nhn g tr lô hàng nhp kho trong tháng 5/N là: a.
100.000.000 đồng
b. 55.000.000 đồng
c. 105.000.000 đng
lO MoARcPSD| 45467232
12
d. 50.000.000 đồng
u 1.24. Tháng 5/N doanh nghip bán ng cho công ty X, tổng g bán lô hàng
100.000.000 đồng. Công ty X đã thanh toán 50% bằng tin gi ngân hàng, s còn li thanh
toán trong tng 6/N và tháng 7/N. Doanh nghiệp ghi nhn doanh thu của hàng bán được
trong tháng 5/N là:
a. 100.000.000 đồng
b. 50.000.000 đồng
c. 75.000.000 đồng
d. 70.000.000 đồng
u 1.25. Mua ô tải vào ngày 17/11/N với g 400.000.000 đng, thuế trước b và
các khon chi phí trước khi đưa vào sdng 10.000.000 đng. Ngày 31/12/N g chiếc xe
này trên thị trường 430.000.000. Giá trị ô ghi nhận trên Báo cáo tài chính năm N : a.
430.000.000 đồng
b. 400.000.000 đồng
c. 410.000.000 đng
d. 420.000.000 đồng
u 1.26. Mua ô tải vào ny 17/11/N với giá 400.000.000 đồng, thuế trước b và
các khon chi phí trước khi đưa vào sdụng 10.000.000 đồng. Ngày 18/11/N ô này được
đưa vào sdụng phc v b phn bán hàng. Ngày 20/12/N ô này gp sc, chi phí sửa
chữa 15.000.000 đồng. Giá tr ô tô được ghi nhận trên o cáo tài chính chỉ tiêu nguyên
g m N :
a. 410.000.000 đồng
b. 425.000.000 đồng
c. 400.000.000 đng
d. 420.000.000 đồng
u 1.27. Doanh nghiệp đang sử dụng và sở hữu mộta nhà văn phòng. Tòa nhà đưa
vào sdng năm N -1 với g 1.200.000.000 đng. m N doanh nghip có năng cp xây
mới thêm 3 tầng với tổng chi phí nâng cp 500.000.000 đồng. G tr thtrường hiện tại của
a nhà 2.000.000.000 đng. Gtrịa nhà được ghi nhn trên báo cáo i chính năm N là:
a. 1.200.000.000 đng
b. 1.700.000.000 đồng
c. 2.000.000.000 đồng
d. 3.000.000 đồng
lO MoARcPSD| 45467232
13
u 1.28. Ngày 17/4/N doanh nghip xuất gửi bán cho đại lý K một lô hàng tr g
8.000.000.000 đng, gbán 10.000.000.000 đồng. Hợp đng quy đnh đi K được hưởng
10% g bán ca lô ng. Tháng 6/N doanh nghiệp nhận được thông báo ca đại K đã bán
được hàng, xuất hóa đơn hàng bán được và thanh toán hoa hng cho công ty K. Doanh nghiệp
ghi nhn doanh thu ca lô hàng bán được : a. 10.000.000.000 đồng
b. 8.000.000.000 đồng
c. 9.000.000.000 đồng
d. 18.000.000 đồng
u 1.29. Ngày 17/4/N doanh nghiệp nhận hàng gửi bán tcông ty X với giá bán
nm yết 10.000.000 đng. Hợp đng quy đnh đi bán được hưởng 10%/ gbán của lô
hàng. Tháng 6/N doanh nghiệp n được toàn b hàng do công ty X gửi bán, công ty X
thanh toán hoa hồng cho doanh nghip. Doanh nghiệp ghi nhn doanh thu là: a.
10.000.000.000 đồng
b. 8.000.000.000 đồng
c. 1.000.000.000 đồng
d. 9.000.000.000 đồng
u 1.30. Ngày 20/4/N doanh nghiệp ký hợp đồng bán một hàng hóa cho công ty
K. Theo hợp đng ký kết, doanh nghiệp đã được công ty K thanh toán 30% tin hàng trong
tháng 4/N. Lô hàng đã được doanh nghiệp bàn giao xong cho công ty K vào ngày 20/5/N. Số
tin hàng 70% còn lại s được công ty K thanh toán sau khi nhn hàng 15 ngày. Theo nguyên
tắc hiện thực, doanh nghip ghi nhận doanh thu:
a. Ngay khi nhn tin đt cọc ca công ty K
b. Chkhi nhn được toàn b tiền hàng theo hợp đồng
c. Hoàn tt vic giao hàng cho công ty K và được công ty K chấp nhận thanh toán
d. Ghi nhn doanh thu theo từng đợt thanh toán ca ng ty K
u 1.31. Tháng 4/ N đầu một dây chuyn sn xuất với tổng g tr 10.000.000.000
đng, thời gian khấu hao 10 năm. Tháng 10/N tính toán xem xét lại thay đi thời gian khu
hao 12 năm. Theo nguyên tắc nhất quán:
a. Doanh nghiệp không được thay đổi thời gian khấu hao bởi đã bắt đu tính khu hao
từ tháng 4/N
b. Doanh nghiệp có thể thay đi nhưng chi phí khu hao đã trích không được thay đi
c. Doanh nghiệp có th thay đi nhưng phi giải trình sự thay đi và ảnh hưởng của
sthay đi đó trong o cáo i chính
d. Doanh nghip không được thay đi phương pháp khu hao trong sut q trình sử
lO MoARcPSD| 45467232
14
dng tài sản
u 1.32. Trong tháng 11/N doanh nghiệp mua một lô y nh DELL VOSTRO 3400
với số lượng: 20 chiếc, giá 7.000.000 đồng/chiếc và đã bán được 15 chiếc với giá 10.000.000
đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu doanh nghiệp n 5 chiếc còn lại thì giá 9.000.000
đng/chiếc. Giả định đu tháng 11/N số dư ca loi hàng y nh này bng 0, khi đó g tr
5 chiếcy nh tồn kho cuối năm N :
a. 45.000.000 đng
b. 50.000.000 đồng
c. 35.000.000 đồng
d. 150.000.000 đồng
u 1.33. Tng 11/N doanh nghiệp mua mộty nh 20 chiếc với g 7.000.000
đng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 15 chiếc với giá 10.000.000 đng/chiếc. Giả định đầu
tháng 11/N sdư ca loi hàng máy tính này bng 0, theo nguyên tắc g gốc kế toán ghi
nhn gvn của 15 chiếcy nh trong tháng 11 :
a. 45.000.000 đng
b. 105.000.000 đồng
c. 35.000.000 đồng
d. 200.000.000 đồng
Câu 1.34. Ngày 25/4/N, Công ty du lịch nhn được tiền ứng trước 100% g tour của khách
hàng cho các tour thực hiện trong các tháng 4/N, tháng 5/N, tháng 6/N ln lượt là 400.000.000
đng, 300.000.000 đng, 250.000.000 đng. Giả định tour du lịch trong tháng 4 đã được
hoàn thành 100%, kế toán ghi nhn doanh thu tháng 4/N là:
a. 400.000.000 đồng
b. 700.000.000 đồng
c. 950.000.000 đng
d. 550.000.000 đồng
u 1.35. Công ty ký hợp đồng cho công ty K thuê mộta nhà văn phòng, thời gian
thuê từ 1/4/N đến 1/4/N+2. Công ty K đã thanh toán cho công ty tin thuê cho thời gian t
1/4/N-30/9/N 180.000.000 đồng, tiền thuê tr cho thời gian tiếp theo t1/10/N-30/9/N+1
480.000.000 đồng. Chi pthuê nhà tính vào chi phí kinh doanh trong năm N của ng ty
là:
a. 180.000.000 đồng
b. 480.000.000 đng
c. 300.000.000 đng
lO MoARcPSD| 45467232
15
d. 400.000.000 đồng
u 1.36. Chng tkế toán không cần:
a. Cung cp thông tin v nghip v đã xy ra trong doanh nghiệp
b. Chứng minh tính hợp lý, hợp pp ca nghiệp v
c. Theo đúng mẫu hướng dn của Bội chính
d. Thhiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan u 1.37. Chứng tkế toán có
thể:
a. Được lập bởi nhiều b phận khác nhau trong doanh nghiệp
b. Tiếp nhn từ bên ngoài doanh nghiệp
c. Được lập bởi nhiều bộ phn khác nhau trong doanh nghiệp hoặc tiếp nhận từ bên
ngoài doanh nghiệp
d. Hủy b ngay sau khi ghi sổ
u 1.38. Ý nghĩa của chứng tkế toán:
a. Phản ánh svn đng của đi tượng kế toán
b. Làm căn cứ ghi sổ kế toán
c. căn c tiến nh kiểm tra, thanh tra các hot đng kinh tế
d. Tt c các phương án trên
u 1.39. Yếu tố o sau đây yếu tố không bắt buc ca bn chứng từ:
a. Tên chứng từ
b. Pơng thức thanh toán
c. Ngày, tng, năm lập chứng t
d. Nội dung kinh tế ca nghiệp v
u 1.40. Nội dung ca h thng tài khon không bao gồm:
a. Loi tài khon
b. Tên gọi i khon
c. Nội dung phn ánh vào từng tài khoản
d. Các sổ kế toán tương ứng với từng tài khoản
u 1.41. Doanh nghip vận dụng h thng i khon dựa vào:
a. Đc điểm hoạt động sn xuất kinh doanh của doanh nghip
b. Tnh đ ca nn viên kế toán
c. Tnh đ ca nhà qun tr doanh nghiệp
d. Tt cả các phương án trên u 1.42. Skế toán cn:
lO MoARcPSD| 45467232
16
a. Người đi diện theo pháp luật và kế toán trưởng của doanh nghiệp có trách nhiệm
duyệt các sổ kế toán
b. S kế toán phi được quản chặt chẽ, phân ng rõ ràng trách nhiệm cá nhân givà
ghi sổ
c. S liu ghi trên s kế toán bt buc phi chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng
minh
d. Tt c các phương án trên u 1.43. S kế toán tác dng:
a. Ghi chép các nghiệp v kinh tế phát sinh
b. Cung cp thông tin cho nhà qun
c. Lập h thng báo cáo i chính
d. Tt cả các phương án trên
u 1.44. Hình thức sổ kế toán chỉ gm:
a. Nht ký chung, Nht ký Chứng từ, Nht S cái
b. Nht chung, Nht ký S cái, Chng tghi s
c. Nhật chung, Nht ký Chng từ, Nhật S cái, Chứng tghi s
d. Nht chung, Nht ký Chng từ, Nht ký S cái, Chứng tghi s, Kế toán
trên y vi tính,…
u 1.45. Theo hình thức S Nht chung, Sổ Nhật đặc biệt chỉ gm: a.
Nhật ký mua hàng, Nht ký bán hàng
b. Nhật thu tiền, Nht chi tin
c. Nht mua ng, Nht bán hàng, Nht ký thu tin, Nht ký chi tin
d. Nhật chung, Nht ký mua hàng, Nht ký bán hàng, Nht ký thu tin,
Nhật ký chi tin
u 1.46. Công ty ABC thành lp ny 15/2/N (niên đ kế toán theo năm ơng lịch),
thời đim công ty msổ kế toán cho năm N :
a. 01/01/N
b. 01/3/N
c. 15/2/N
d. 16/2/N
u 1.47. S Nht ký S cái được ghi hàng ngày căn cứ vào: a.
Chứng từ gốc
b. Chứng từ gốc hoặc Bng tổng hợp chứng tkế toán cùng loi c.
S qu
lO MoARcPSD| 45467232
17
d. S, th kế toán chi tiết
u 1.48. SNhật S Cái là s được ghi: a.
Theo thời gian
b. Theo đối tượng
c. Kết hợp vừa theo thời gian, vừa theo đi tượng
d. Không có phương án đúng
u 1.49. Căn cđể ghi Nht ký chung là:
a. Chứng tgốc
b. Chứng tgốc hoc Bng tng hợp chứng từ kế toán cùng loi
c. c s nht ký đc bit
d. S, thẻ kế toán chi tiết
u 1.50. Căn cứ để lập Báo cáo tài chính là: a.
S cái các i khon
b. S kế toán chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Tt cả các phương án trên
lO MoARcPSD| 45467232
18
CHƯƠNG 2
KTN TIỀN LƯƠNG VÀ C KHOẢN TCH THEO LƯƠNG
TRONG DOANH NGHIP
2.1. Tóm tt nội dung của chương
Tin lương là s tiền người sdụng lao động tr cho người lao đng tương ứng với ng
sut lao động, chất lượng và hiệu qu ng việc của người lao đng. Tùy vào đc đim hot
đng mỗi doanh nghiệp s áp dng các hình thức nh lương khác nhau. Tùy vào đc đim
sn xut kinh doanh, các doanh nghiệp lựa chn một hay nhiều hình thức tính lương kc
nhau: Lương thời gian, lương sn phẩm, lương khoán,...
Các khon trích theo lương gm bảo hiểm hi, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tht nghip và
kinh phí ng đoàn. T lệ trích theo lương của bảo hiểm xã hi, bảo him y tế, bo hiểm tht
nghiệp và kinh phí công đoàn theo quy đnh ca năm hiện hành. Người sdng lao động trích
bo hiểm xã hi, bảo him y tế, bo hiểm tht nghip, kinh phí ng đoàn nh vào chi phí sản
xut kinh doanh. Người lao đng trích bảo hiểm xã hi, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghip
khu trừ vào thu nhập ca họ.
n c vào các chứng tban đu (Bảng chấm ng, Bảng chm công m thêm giờ, Giấy đi
đường, Phiếu xác nhn sn phẩm hoặc công việc hoàn thành, Hợp đồng giao khoán, Biên bản
thanh lý (nghiệm thu) hợp đng giao khoán, ....), kế toán tính lương, các khoản ph cp,
thưởng và các khon trích bo hiểm hi, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí
công đoàn cho người lao đng. Trên cơ sở đó kế toán lập Bảng thanh toán tiền lương, Bng
thanh toán tin thưởng, Bảng thanh toán tin làm thêm giờ, Bảng thanh toán tin thuê ngoài,
Bng kê trích np các khoản theo lương, Bảng phân b tiền lương và bảo hiểm xã hi,... Đ
phn ánh các khon phi tr và tình hình thanh toán các khon phi trngười lao động kế toán
sdụng TK 334 - Phi tr người lao đng. TK 338 - Phi trả, phải nộp khác đ phn ánh các
khon trích theo lương kế toán sử dụng 4i khoản cp 2, cụ thể: TK 3382 - Kinh phí ng
đoàn, TK 3383 Bảo hiểm xã hi, TK 3384 Bảo hiểm y tế, TK 3386 Bảo hiểm thất nghip.
Căn cvào các chứng từ kế toán, kế toán phn ánh các khon phi tr người lao đng:
Nợ TK liên quan (622, 627, 641, 642, 241, 353, 3383)
S tin phải tr nời lao
Có TK 334 đng
lO MoARcPSD| 45467232
19
Tùy vào tình hình và kế hoạch sn xut kinh doanh, doanh nghip có thể trích trước hoc
không trích trước tin lương nghphép ca công nhân trực tiếp sn xuất. Nếu doanh nghiệp
trích trước tin lương ngh
phép cho công nhân trực tiếp sản xut, khi trích trước ghi:
Nợ TK 622
S tin trích nh
vào chi phí
Có TK 335
Lương nghphép thực tế phi tr ng nhân trực tiếp sản xuất, ghi:
NTK 622: Chênh lệch giữa s trích trước nhỏ hơn lương nghphép thực tế phi tr NTK
335: ơng nghphép phi tr ng nhân trực tiếp sn xut (nếu s trích trước lớn hơn hoặc
bng lương nghỉ phép thực tế phi tr)
Có TK 334: Lương ngh phép phi tr ng nhân trực tiếp sản xut
Lương nghphép thực tế phi tr nời lao đng các bộ phn khác, ghi:
Nợ TK liên quan (627, 641, 642, 241,…)
Lương nghphép phi tr
Có TK 334 người lao đng
Nếu doanh nghiệp không trích trước tin lương nghphép ca công nhân trực tiếp sn xut
thì lương nghỉ phép thực tế phi tr đều được tính vào chi phí sn xuất kinh doanh tương ứng
với các b phận k cả đi với ng nhân trực tiếp sn xuất.
Các khon khu trừ vào lương hoc thanh toán các khon phi tr người lao đng, ghi:
Nợ TK 334: S khu trhoặc thanh toán cho người lao đng
Có TK liên quan (141, 338, 138, 3335): c khoản khu trvào lương Có TK ln quan
(111, 112, 511, 333, 3388): Số tin đã thanh toán (hay gihộ) cho người lao đng
Căn cvào Bng phân b tin lương và bo hiểm, kế toán phn ánh các khoản bo hiểm
hi, bo hiểm y tế, bo hiểm tht nghip và kinh phí ng đoàn phi nộp:
NTK liên quan (622, 627, 641, 642, 241,….): Tch các khoản theo lương tính vào chi phí
Nợ TK 334: Trích các khon theo lương trvào thu nhp ca người lao đng
Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386): Bảo hiểm xã hi, bo hiểm y tế, bo hiểm tht nghip
và kinh png đn đã trích
Chi tiêu kinh p công đoàn hoc nộp các khoản bảo him xã hi, bảo hiểm y tế, bo hiểm
thất nghiệp và kinh phí công đoàn, ghi:
Nợ TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386)
S tin đã np hay chi tiêu quỹ TK 111, 112
2.2. Bài tập và li gii mẫu
2.2.1. Câu hi đúng/sai, gii thích
lO MoARcPSD| 45467232
20
Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai? Giải thích (các câu đc lập nhau)
u 1. Các khoản trích theo lương người lao đng phi đóng trvào lương gm:
bo hiểm xã hi, bảo hiểm y tế, bảo him tht nghiệp và kinh phí ng đoàn.
Gợi ý:
- Sai
- Giải thích: Các khon trích theo lương người lao đng phi đóng tr
vào lương chỉ gm bảo hiểm xã hi, bo him y tế, bảo him tht nghiệp, không bao
gm kinh phí công đoàn.
u 2. Doanh nghiệp thanh toán các khon phi tr cho người lao động bng sn phm,
hàng hóa (kế toán ng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên), ghi NTK 334/
Có TK 155, 156.
Gợi ý:
- Sai
- Giải thích: Doanh nghiệp thanh toán các khon phải trả cho nời lao
đng bng sn phẩm, hàng hóa, kế toán phản ánh gvn Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
đng thời phản ánh doanh thu NTK 334/ TK 511, 333 (nếu có).
2.2.2. Câu hi trc nghiệm, lựa chn pơng án trả lời đúng nht
Hãy lựa chọn pơng án tr lời đúng nht cho mỗi nh hung độc lập sau:
u 1. Tin ăn trưa phải tr nời lao đng phòng nh chính, ghi:
a. NTK 627/ TK 334
b. Nợ TK 641/ Có TK 334
c. Nợ TK 642/ Có TK 334
d. Nợ TK 338/ Có TK 334
Gợi ý: Đáp án c
u 2. ng trước tin lương cho người lao đng bng tin, ghi: a.
Nợ TK 622, 627, 641, 642, 241/ TK 334
b. Nợ TK 334/ Có TK 141
c. Nợ TK 141/ Có TK 111, 112
d. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
Gợi ý: Đáp án d
2.2.3. Bài tập
Doanh nghiệp thực hiện chế đ kế toán theo Thông số 200/2014/TT-BTC. Tch tài
liu tháng 12/N như sau ơn v tính: 1.000 đng):
I. Đầu kỳ: TK 338 (3382) (có): 35.000
II. c nghiệp v kinh tế phát sinh trong k
1. Tm ứng lương k 1 bng tiền mặt: 100.000.

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 TRƯ
NG Đ I H C LAO Đ NG XÃ H I
CHỦ BIÊN: .
1 TS. Lê Thị Thanh Hương
2 . TS. Tạ Thị Thúy Hằng
3 . ThS. Nguyễn Thúy Vinh BÀI
T ẬP K Ế T OÁN T ÀI CHÍN H 1
HÀ N I - 2021 lO M oARcPSD| 45467232 2 LỜI NÓI ĐẦU
Đào tạo ngành học Kế toán đòi hỏi phải trang bị cho người học nền tảng lý thuyết và
kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải quyết các bài tập thực hành tương ứng với nội dung của
học phần, phù hợp với thực tiễn hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Kế toán tài chính 1 là một trong các học phần chuyên ngành của sinh viên Ngành Kế
toán. Học phần này trang bị những kiến thức về kế toán tài chính, gắn với quá trình sản xuất
của doanh nghiệp: Tổng quan về Kế toán tài chính và kiến thức chuyên sâu về kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương; Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; Kế toán tài
sản cố định; Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tương ứng các chương của học phần.
Để giúp sinh viên học tốt hơn học phần Kế toán tài chính 1, Khoa Kế toán, Trường Đại
học Lao động – Xã hội thực hiện biên soạn cuốn tài liệu “Bài tập Kế toán tài chính 1”.
Cuốn tài liệu do tập thể giảng viên tham gia biên soạn, gồm:
1. TS. Lê Thị Thanh Hương - Chủ biên, biên soạn chương 3, 4, 5
2. TS. Tạ Thị Thúy Hằng - Biên soạn chương 1
3. ThS. Nguyễn Thúy Vinh - Biên soạn chương 2
Mỗi chương trong cuốn tài liệu được kết cấu gồm 03 phần: 1.
Tóm tắt nội dung của chương 2.
Bài tập và lời giải mẫu 3.
Các dạng bài tập của chương. Trong phần này, dạng bài tập lựa chọn
phương án đúng/sai và lựa chọn phương án trả lời đúng nhất còn có gợi ý phương án trả lời.
Chúng tôi hy vọng cuốn tài liệu sẽ đem đến cho người đọc những thông tin bổ ích và cần
thiết. Tập thể tác giả rất mong nhận được các ý kiến đóng góp quý báu của các nhà khoa học
và độc giả để cuốn tài liệu được hoàn thiện hơn.
Trân trọng cảm ơn! TẬP THỂ TÁC GIẢ lO M oARcPSD| 45467232 3
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Tóm tắt nội dung của chương
Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài
chính bằng các báo cáo tài chính cho mọi đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán.
Đối tượng kế toán trong các loại hình doanh nghiệp ở các lĩnh vực hoạt động và các
hình thức sở hữu khác nhau đều là tài sản, sự vận động của tài sản và những quan hệ trong
quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Đối tượng kế toán gồm: Tài sản, nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu, doanh thu chi phí kinh doanh, thu nhập khác và chi phí khác, thuế và các khoản
phải nộp ngân sách Nhà nước, kết quả và phân chia kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản
phải thu, nghĩa vụ phải trả liên quan đến đơn vị kế toán.
Khi xử lý các nghiệp vụ kế toán và lập báo cáo tài chính kế toán phải tuân thủ các
nguyên tắc cơ bản đã được thừa nhận: nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc hoạt động liên
tục, nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc nhất quán, nguyên tắc thận trọng, nguyên tắc trọng yếu, nguyên tắc phù hợp.
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ lập 1 lần cho
một nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh. Nội dung chứng từ kế toán phải đầy đủ các chỉ
tiêu, phải rõ ràng, trung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh. Doanh
nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với
đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của đơn vị nhưng phải đảm bảo cung cấp những thông
tin theo quy định của Luật Kế toán và đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, minh bạch, kịp thời, dễ
kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu.
Tài khoản kế toán sử dụng trong doanh nghiệp để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh theo nội dung kinh tế.
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến doanh
nghiệp. Theo hướng dẫn của nhà nước thì doanh nghiệp có thể tổ chức hệ thống sổ kế toán lO M oARcPSD| 45467232 4
theo các hình thức kế toán: Nhật ký - Sổ Cái, Nhật ký chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật ký chứng từ.
Báo cáo kế toán bao gồm 2 phân hệ: hệ thống báo cáo tài chính và hệ thống báo cáo
quản trị. Theo quy định hiện nay, hệ thống báo cáo tài chính bao gồm: Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài
chính. Báo cáo kế toán quản trị bao gồm các báo cáo được lập ra để phục vụ cho yêu cầu
quản trị của doanh nghiệp ở các cấp độ khác nhau. Báo cáo kế toán quản trị không bắt buộc phải công khai.
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện nay gồm 26 chuẩn mực gồm những quy
định và phương pháp kế toán cơ bản để lập báo cáo tài chính. Bao gồm: Chuẩn mực số 1 -
Chuẩn mực chung, Chuẩn mực số 2 - Hàng tồn kho, Chuẩn mực số 3 - Tài sản cố định hữu
hình, Chuẩn mực số 4 - Tài sản cố định vô hình, Chuẩn mực số 5 - Bất động sản đầu tư,
Chuẩn mực số 6 - Thuê tài sản, Chuẩn mực số 7 - Kế toán các khoản đầu tư và công ty liên
kết, Chuẩn mực số 8 - Thông tin tài chính về những khoản vốn góp, Chuẩn mực số 10 - Ảnh
hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái, Chuẩn mực số 11 - Hợp nhất kinh doanh, Chuẩn mực
số 14 - Doanh thu và thu nhập khác, Chuẩn mực số 15 - Hợp đồng xây dựng, Chuẩn mực số
16 - Chi phí đi vay, Chuẩn mực số 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp, Chuẩn mực số 18 - Các
khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng, Chuẩn mực số 19 - Hợp đồng bảo hiểm, Chuẩn mực
số 21 - Trình bày báo cáo tài chính, Chuẩn mực số 2 - Trình bày bổ sung báo cáo tài chính
của các ngân hàng và của các tổ chức tài chính tương tự, Chuẩn mực số 23 - Sự kiện phát
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm, Chuẩn mực số 24 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Chuẩn
mực số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào công ty con, Chuẩn
mực số 26 - Thông tin về các bên liên quan, Chuẩn mực số 27 - Báo cáo tài chính giữa niên
độ, Chuẩn mực số 28 - Báo cáo bộ phận, Chuẩn mực 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước
tính kế toán và các sai sót, Chuẩn mực số 30 - Lãi trên cổ phiếu.
1.2. Bài tập và lời giải mẫu
1.2.1. Câu hỏi đúng/sai, giải thích
Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai? Giải thích (các câu độc lập nhau)
Câu 1. Nguyên tắc của kế toán theo cơ sở dồn tích là ghi nhận doanh thu khi đã thực thu tiền. - Sai
- Giải thích: Cơ sở dồn tích quy định: Các giao dịch, các sự kiện và mọi nghiệp vụ kinh tế tài
chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi
phí phải được ghi nhận vào sổ kế toán và Báo cáo tài chính của kỳ kế toán liên quan tại thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền hoặc tương đương tiền. lO M oARcPSD| 45467232 5
Câu 2. Nguyên tắc giá gốc không thể vận dụng nếu doanh nghiệp không hoạt động liên tục. - Đúng
- Giải thích: Báo cáo tài chính doanh nghiệp phải được lập trên giả định doanh nghiệp đang
hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường. Theo giả định này thì
toàn bộ tài sản của doanh nghiệp được sử dụng để kinh doanh chứ không phải để bán, do
đó kế toán phản ánh theo giá gốc chứ không phản ánh theo giá thị trường. Do vậy trong
trường hợp giả định hoạt động liên tục không được thỏa mãn thì giá trị tài sản của doanh
nghiệp sẽ không được đánh giá theo nguyên tắc giá gốc.
1.2.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án trả lời đúng nhất
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống độc lập sau:
Câu 1. Tháng 4/N doanh nghiệp mua một dây chuyền sản xuất với giá 600.000.000
đồng, chi phí chạy thử trước khi đi vào sử dụng là 40.000.000 đồng. Kế toán ghi nhận tài sản
này với giá trị 640.000.000 đồng. Việc làm này tuân thủ nguyên tắc: a. Nguyên tắc phù hợp b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc cơ sở dồn tích Gợi ý: Đáp án b
Câu 2. Nguyên tắc quy định rằng doanh thu chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế là: a. Nguyên tắc phù hợp
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc trọng yếu Gợi ý: Đáp án c
1.3. Các dạng bài tập của chương
1.3.1. Câu hỏi đúng/sai, giải thích
Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai? Giải thích (các câu độc lập nhau)
Câu 1.1. Thông tin kế toán tài chính chỉ nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra quyết định của nhà đầu tư.
Câu 1.2. Đối tượng kế toán trong các loại hình doanh nghiệp ở các lĩnh vực hoạt động
động khác nhau thì khác nhau.
Câu 1.3. Thông tin liên quan đến đối tượng kế toán trong doanh nghiệp được phản ánh
trên báo cáo tài chính. lO M oARcPSD| 45467232 6
Câu 1.4. Kế toán tài chính bao gồm nội dung cơ bản kế toán tài sản và kế toán nợ phải trả.
Câu 1.5. Kế toán chỉ sử dụng thước đo giá trị.
Câu 1.6. Thông tin kế toán cần đáp ứng yêu cầu so sánh được.
Câu 1.7. Thông tin kế toán cần đáp ứng yêu cầu kịp thời của người sử dụng.
Câu 1.8. Báo cáo tài chính phải thể hiện đầy đủ các yếu tố về tình hình tài chính của
doanh nghiệp.
Câu 1.9. Theo cơ sở dồn tích, ghi nhận doanh thu bán hàng căn cứ vào thời điểm thực thu tiền.
Câu 1.10. Theo giả định hoạt động liên tục, doanh nghiệp khi lập báo cáo tài chính phải
xem xét đến khả năng doanh nghiệp có ý định chấm dứt hoạt động.
Câu 1.11. Việc đánh giá giá trị tài sản của doanh nghiệp không phụ thuộc vào doanh
nghiệp đó có hoạt động liên tục không.
Câu 1.12. Tính giá vật liệu xuất kho đòi hỏi doanh nghiệp phải tuân thủ nguyên tắc giá gốc.
Câu 1.13. Doanh nghiệp có thể áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán khác
nhau trong một niên độ kế toán.
Câu 1.14. Thông tin kế toán không nhất thiết phải so sánh được do doanh nghiệp có thể
được phép thay đổi phương pháp kế toán.
Câu 1.15. Theo nguyên tắc thận trọng, doanh nghiệp cần lập dự phòng cho tất cả các
khoản phải thu, phải trả.
Câu 1.16. Theo nguyên tắc thận trọng, tất cả hàng hóa tồn kho cần phải được lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.
Câu 1.17. Theo nguyên tắc thận trọng, chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn phát sinh chi phí.
Câu 1.18. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó cho dù thời điểm phát sinh là khác nhau.
Câu 1.19. Thông tin không được coi là trọng yếu nếu thiếu tính chính xác của thông tin
đó có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng thông tin.
Câu 1.20. Chứng từ kế toán là những giấy tờ cung cấp thông tin về nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.
Câu 1.21. Chứng từ kế toán là một trong các căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế.
Câu 1.22. Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ được phản ánh trên một loại chứng từ kế toán.
Câu 1.23. Trên chứng từ kế toán không nhất thiết phải định khoản. lO M oARcPSD| 45467232 7
Câu 1.24. Chứng từ kế toán có thể được hủy ngay sau khi ghi sổ xong.
Câu 1.25. Doanh nghiệp bắt buộc phải áp dụng hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán theo hướng dẫn.
Câu 1.26. Doanh nghiệp được phép sử dụng song song hai hệ thống tài khoản kế toán khác nhau.
Câu 1.27. Sổ kế toán bắt buộc phải ghi chép theo trình tự thời gian.
Câu 1.28. Trong một kỳ kế toán doanh nghiệp chỉ được sử dụng một hình thức kế toán để ghi sổ.
Câu 1.29. Có thể khóa sổ kế toán vào thời điểm không trùng với thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Câu 1.30. Hệ thống báo cáo tài chính theo quy định bao gồm Bảng cân đối kế toán và
Báo cáo kết quả kinh doanh.
1.3.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án trả lời đúng nhất
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống độc lập sau:
Câu 1.1. Thông tin kế toán tài chính được sử dụng nhằm phục vụ nhu cầu của:
a. Các nhà quản trị doanh nghiệp và các nhà đầu tư
b. Các tổ chức tài chính tín dụng
c. Các đối tượng khác có liên quan đến lợi ích kinh tế với doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án trên
Câu 1.2. Các thước đo sử dụng trong kế toán là: a. Thước đo giá trị b. Thước đo lao động c. Thước đo hiện vật
d. Tất cả các phương án trên
Câu 1.3. Đối tượng kế toán trong doanh nghiệp là: a. Tài sản b. Người lao động c. Nhà quản lý
d. Tất cả các phương án trên
Câu 1.4. Đối tượng kế toán không bao gồm: a.
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
b. Doanh thu, chi phí kinh doanh, thu nhập và chi phí khác c. Khách hàng tiềm năng lO M oARcPSD| 45467232 8
d. Thuế và các khoản nộp ngân sách nhà nước Câu 1.5. Nội dung kế toán không bao gồm:
a. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp
b. Lập báo cáo tài chính
c. Lập dự toán sản xuất
d. Lập báo cáo nhu cầu thị trường
Câu 1.6. Thông tin kế toán cần đáp ứng yêu cầu: a. Trung thực và khách quan
b. Có thể so sánh được
c. Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d. Tất cả các phương án trên
Câu 1.7. Kế toán tài chính cần đáp ứng yêu cầu sau:
a. Phản ánh trung thực, khách quan hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của
nghiệp vụ kinh tế, tài chính
b. Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán
c. Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát sinh đến khi kết
thúc hoạt động kinh tế, tài chính
d. Tất cả các phương án trên
Câu 1.8. Nguyên tắc kế toán quy định báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả
định doanh nghiệp đang hoạt động là: a. Nguyên tắc phù hợp b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc trọng yếu d. Hoạt động liên tục
Câu 1.9. Nguyên tắc kế toán quy định doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát
sinh không căn cứ vào thời điểm thực thu:
a. Nguyên tắc trọng yếu
b. Nguyên tắc thận trọng c. Hoạt động liên tục d. Cơ sở dồn tích
Câu 1.10. Nguyên tắc kế toán quy định “Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ
khi có quy định khác của pháp luật” là:
a. Nguyên tắc thận trọng b. Nguyên tắc phù hợp lO M oARcPSD| 45467232 9 c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 1.11. Nguyên tắc kế toán quy định “chính sách kế toán và phương pháp kế toán
doanh nghiệp đã lựa chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán” là: a. Nguyên tắc thận trọng b. Nguyên tắc nhất quán c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 1.12. Quy định “Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí” được xây dựng trên:
a. Nguyên tắc thận trọng b. Nguyên tắc nhất quán c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 1.13. Tháng 4/ N doanh nghiệp đầu tư một dây chuyền sản xuất với tổng giá trị
1.000.000.000 đồng, thời gian khấu hao 10 năm. Trong vòng 10 năm nếu không có bất thường
xảy ra, kế toán sẽ ghi nhận chi phí khấu hao hàng năm là 100.000.000 đồng. Việc ghi nhận này tuân thủ: a. Nguyên tắc phù hợp b. Nguyên tắc nhất quán c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc hoạt động liên tục
Câu 1.14. Tháng 4/N doanh nghiệp xuất gửi bán cho đại lý K một lô hàng trị giá
8.000.000.000 đồng, giá bán 10.000.000.000 đồng. Hợp đồng quy định đại lý K được hưởng
10% giá bán của lô hàng. Tháng 6/N doanh nghiệp nhận được thông báo của đại lý K đã bán
được hàng, doanh nghiệp xuất hóa đơn hàng bán được và ghi nhận doanh thu. Trong trường
hợp này doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc nào: a. Phù hợp b. Hiện thực c. Giá gốc d. Nhất quán
Câu 1.15. Mua ô tô tải với giá 400.000.000 đồng, thuế trước bạ và các khoản chi phí
trước khi đưa vào sử dụng 10.000.000 đồng. Giá trị của chiếc xe được kế toán ghi nhận là
410.000.000 đồng. Việc ghi nhận này tuân thủ: lO M oARcPSD| 45467232 10 a. Nguyên tắc phù hợp b. Cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc giá gốc d. Nguyên tắc nhất quán
Câu 1.16. Năm N lắp 2 camera phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp, trị giá 4.000.000
đồng/chiếc, dự kiến sử dụng 5 năm. Kế toán tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp năm N là
8.000.000 đồng. Việc làm này tuân thủ: a. Nguyên tắc phù hợp b. Cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 1.17. Tháng 4/N tính ra tiền lương phải trả người lao động là 80.000.000 đồng.
Tuy nhiên do mới đi vào hoạt động doanh nghiệp còn gặp nhiều khó khăn nên có thỏa thuận
với người lao động là trả 1/2 số tiền, số còn lại sẽ trả sau. Kế toán ghi nhận chi phí sản xuất
kinh doanh là 80.000.000 đồng cho khoản tiền lương phải trả này. Việc ghi nhận này tuân thủ: a. Nguyên tắc phù hợp b. Hoạt động liên tục c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 1.18. Doanh nghiệp xuất bán một lô hàng cho công ty K vào ngày 17/4/N với giá
10.000.000 đồng, hàng đã giao và công ty K đã chấp nhận nợ. Công ty K thanh toán cho
doanh nghiệp 50% vào ngày 25/4/N, số còn lại thanh toán vào ngày 25/5/N. Theo cơ sở dồn
tích, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày: a. Ngày 17/4/N b. Ngày 25/4/N
c. Ngày 25/4/N ghi nhận 50% doanh thu và ngày 25//N ghi nhận 50% doanh thu d. Ngày 25/5/N
Câu 1.19. Doanh nghiệp ký hợp đồng thuê nhà với công ty K ngày 23/4/N, thời hạn
thuê từ 1/5/N đến hết 30/4/N+1, chi phí thuê 10.000.000 đồng/tháng. Doanh nghiệp trả trước
cho công ty K 50.000.000 đồng vào ngày ký hợp đồng, số còn lại trả vào ngày 1/4/N+1. Chi
phí thuê nhà doanh nghiệp ghi nhận vào năm N là: a. 50.000.000 đồng b. 70.000.000 đồng lO M oARcPSD| 45467232 11 c. 120.000.000 đồng d. Phương án khác
Câu 1.20. Doanh nghiệp ký hợp cho đồng thuê nhà với công ty X ngày 23/4/N, thời
hạn thuê từ 1/5/N đến hết 30/4/N+1, chi phí thuê 10.000.000 đồng/tháng. Công ty X trả trước
cho doanh nghiệp 50.000.000 đồng vào ngày ký hợp đồng, số còn lại trả vào ngày 1/4/N+1.
Doanh thu cho thuê nhà ghi nhận trên báo cáo tài chính năm N là: a. 50.000.000 đồng b. 70.000.000 đồng c. 80.000.000 đồng d. 120.000.000 đồng
Câu 1.21.Tháng 2/N doanh nghiệp ký hợp đồng dịch vụ tư vấn cho công ty K, tổng
giá trị hợp đồng 100.000.000 đồng. Công ty K ứng trước 30% vào ngày ký hợp đồng. Doanh
nghiệp đã hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn vào ngày 20/4/N, 40% giá trị hợp đồng được
thanh toán trong tháng 4/N, phần còn lại trả dần trong tháng 5/N. Doanh thu dịch vụ tư vấn ghi nhận vào: a. Tháng 2/N b. Tháng 4/N c. Tháng 5/N
d. Tháng 4/N (70%) và tháng 5/N (30%)
Câu 1.22. Tháng 2/N doanh nghiệp ký hợp đồng dịch vụ với công ty X, tổng giá trị
hợp đồng 100.000.000 đồng. Doanh nghiệp ứng trước cho công ty X 30% vào ngày ký hợp
đồng. Công ty X đã hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn vào ngày 20/4/N, 40% giá trị hợp
đồng được thanh toán trong tháng 4/N, phần còn lại trả dần trong tháng 5/N. Doanh nghiệp
ghi nhận khoản nợ phải trả công ty X vào: a. Tháng 2/N b. Tháng 4/N c. Tháng 5/N d. Tháng 6/N
Câu 1.23. Tháng 5/N, mua hàng của công ty K, tổng giá trị lô hàng 100.000.000 đồng.
Doanh nghiệp đã thanh toán 50% bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại thanh toán trong tháng
6/N. Chi phí vận chuyển hàng về kho 5.000.000 đồng đã thanh toán bằng tiền mặt cho công
ty vận chuyển. Doanh nghiệp ghi nhận giá trị lô hàng nhập kho trong tháng 5/N là: a. 100.000.000 đồng b. 55.000.000 đồng c. 105.000.000 đồng lO M oARcPSD| 45467232 12 d. 50.000.000 đồng
Câu 1.24. Tháng 5/N doanh nghiệp bán hàng cho công ty X, tổng giá bán lô hàng
100.000.000 đồng. Công ty X đã thanh toán 50% bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại thanh
toán trong tháng 6/N và tháng 7/N. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu của lô hàng bán được trong tháng 5/N là: a. 100.000.000 đồng b. 50.000.000 đồng c. 75.000.000 đồng d. 70.000.000 đồng
Câu 1.25. Mua ô tô tải vào ngày 17/11/N với giá 400.000.000 đồng, thuế trước bạ và
các khoản chi phí trước khi đưa vào sử dụng 10.000.000 đồng. Ngày 31/12/N giá chiếc xe
này trên thị trường là 430.000.000. Giá trị ô tô ghi nhận trên Báo cáo tài chính năm N là: a. 430.000.000 đồng b. 400.000.000 đồng c. 410.000.000 đồng d. 420.000.000 đồng
Câu 1.26. Mua ô tô tải vào ngày 17/11/N với giá 400.000.000 đồng, thuế trước bạ và
các khoản chi phí trước khi đưa vào sử dụng 10.000.000 đồng. Ngày 18/11/N ô tô này được
đưa vào sử dụng phục vụ bộ phận bán hàng. Ngày 20/12/N ô tô này gặp sự cố, chi phí sửa
chữa 15.000.000 đồng. Giá trị ô tô được ghi nhận trên Báo cáo tài chính ở chỉ tiêu nguyên giá năm N là: a. 410.000.000 đồng b. 425.000.000 đồng c. 400.000.000 đồng d. 420.000.000 đồng
Câu 1.27. Doanh nghiệp đang sử dụng và sở hữu một tòa nhà văn phòng. Tòa nhà đưa
vào sử dụng năm N -1 với giá 1.200.000.000 đồng. Năm N doanh nghiệp có năng cấp xây
mới thêm 3 tầng với tổng chi phí nâng cấp 500.000.000 đồng. Giá trị thị trường hiện tại của
tòa nhà 2.000.000.000 đồng. Giá trị tòa nhà được ghi nhận trên báo cáo tài chính năm N là: a. 1.200.000.000 đồng b. 1.700.000.000 đồng c. 2.000.000.000 đồng d. 3.000.000 đồng lO M oARcPSD| 45467232 13
Câu 1.28. Ngày 17/4/N doanh nghiệp xuất gửi bán cho đại lý K một lô hàng trị giá
8.000.000.000 đồng, giá bán 10.000.000.000 đồng. Hợp đồng quy định đại lý K được hưởng
10% giá bán của lô hàng. Tháng 6/N doanh nghiệp nhận được thông báo của đại lý K đã bán
được hàng, xuất hóa đơn hàng bán được và thanh toán hoa hồng cho công ty K. Doanh nghiệp
ghi nhận doanh thu của lô hàng bán được là: a. 10.000.000.000 đồng b. 8.000.000.000 đồng c. 9.000.000.000 đồng d. 18.000.000 đồng
Câu 1.29. Ngày 17/4/N doanh nghiệp nhận lô hàng gửi bán từ công ty X với giá bán
niêm yết 10.000.000 đồng. Hợp đồng quy định đại lý bán được hưởng 10%/ giá bán của lô
hàng. Tháng 6/N doanh nghiệp bán được toàn bộ lô hàng do công ty X gửi bán, công ty X
thanh toán hoa hồng cho doanh nghiệp. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu là: a. 10.000.000.000 đồng b. 8.000.000.000 đồng c. 1.000.000.000 đồng d. 9.000.000.000 đồng
Câu 1.30. Ngày 20/4/N doanh nghiệp ký hợp đồng bán một lô hàng hóa cho công ty
K. Theo hợp đồng ký kết, doanh nghiệp đã được công ty K thanh toán 30% tiền hàng trong
tháng 4/N. Lô hàng đã được doanh nghiệp bàn giao xong cho công ty K vào ngày 20/5/N. Số
tiền hàng 70% còn lại sẽ được công ty K thanh toán sau khi nhận hàng 15 ngày. Theo nguyên
tắc hiện thực, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu:
a. Ngay khi nhận tiền đặt cọc của công ty K
b. Chỉ khi nhận được toàn bộ tiền hàng theo hợp đồng
c. Hoàn tất việc giao hàng cho công ty K và được công ty K chấp nhận thanh toán
d. Ghi nhận doanh thu theo từng đợt thanh toán của công ty K
Câu 1.31. Tháng 4/ N đầu tư một dây chuyền sản xuất với tổng giá trị 10.000.000.000
đồng, thời gian khấu hao 10 năm. Tháng 10/N tính toán xem xét lại thay đổi thời gian khấu
hao 12 năm. Theo nguyên tắc nhất quán:
a. Doanh nghiệp không được thay đổi thời gian khấu hao bởi đã bắt đầu tính khấu hao từ tháng 4/N
b. Doanh nghiệp có thể thay đổi nhưng chi phí khấu hao đã trích không được thay đổi
c. Doanh nghiệp có thể thay đổi nhưng phải giải trình sự thay đổi và ảnh hưởng của
sự thay đổi đó trong báo cáo tài chính
d. Doanh nghiệp không được thay đổi phương pháp khấu hao trong suốt quá trình sử lO M oARcPSD| 45467232 14 dụng tài sản
Câu 1.32. Trong tháng 11/N doanh nghiệp mua một lô máy tính DELL VOSTRO 3400
với số lượng: 20 chiếc, giá 7.000.000 đồng/chiếc và đã bán được 15 chiếc với giá 10.000.000
đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu doanh nghiệp bán 5 chiếc còn lại thì giá 9.000.000
đồng/chiếc. Giả định đầu tháng 11/N số dư của loại hàng máy tính này bằng 0, khi đó giá trị
5 chiếc máy tính tồn kho cuối năm N là: a. 45.000.000 đồng b. 50.000.000 đồng c. 35.000.000 đồng d. 150.000.000 đồng
Câu 1.33. Tháng 11/N doanh nghiệp mua một lô máy tính 20 chiếc với giá 7.000.000
đồng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 15 chiếc với giá 10.000.000 đồng/chiếc. Giả định đầu
tháng 11/N số dư của loại hàng máy tính này bằng 0, theo nguyên tắc giá gốc kế toán ghi
nhận giá vốn của 15 chiếc máy tính trong tháng 11 là: a. 45.000.000 đồng b. 105.000.000 đồng c. 35.000.000 đồng d. 200.000.000 đồng
Câu 1.34. Ngày 25/4/N, Công ty du lịch nhận được tiền ứng trước 100% giá tour của khách
hàng cho các tour thực hiện trong các tháng 4/N, tháng 5/N, tháng 6/N lần lượt là 400.000.000
đồng, 300.000.000 đồng, 250.000.000 đồng. Giả định tour du lịch trong tháng 4 đã được
hoàn thành 100%, kế toán ghi nhận doanh thu tháng 4/N là: a. 400.000.000 đồng b. 700.000.000 đồng c. 950.000.000 đồng d. 550.000.000 đồng
Câu 1.35. Công ty ký hợp đồng cho công ty K thuê một tòa nhà văn phòng, thời gian
thuê từ 1/4/N đến 1/4/N+2. Công ty K đã thanh toán cho công ty tiền thuê cho thời gian từ
1/4/N-30/9/N là 180.000.000 đồng, tiền thuê trả cho thời gian tiếp theo từ 1/10/N-30/9/N+1
là 480.000.000 đồng. Chi phí thuê nhà tính vào chi phí kinh doanh trong năm N của công ty là: a. 180.000.000 đồng b. 480.000.000 đồng c. 300.000.000 đồng lO M oARcPSD| 45467232 15 d. 400.000.000 đồng
Câu 1.36. Chứng từ kế toán không cần:
a. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra trong doanh nghiệp
b. Chứng minh tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ
c. Theo đúng mẫu hướng dẫn của Bộ tài chính
d. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
Câu 1.37. Chứng từ kế toán có thể:
a. Được lập bởi nhiều bộ phận khác nhau trong doanh nghiệp
b. Tiếp nhận từ bên ngoài doanh nghiệp
c. Được lập bởi nhiều bộ phận khác nhau trong doanh nghiệp hoặc tiếp nhận từ bên ngoài doanh nghiệp
d. Hủy bỏ ngay sau khi ghi sổ
Câu 1.38. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
b. Làm căn cứ ghi sổ kế toán
c. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
d. Tất cả các phương án trên
Câu 1.39. Yếu tố nào sau đây là yếu tố không bắt buộc của bản chứng từ: a. Tên chứng từ
b. Phương thức thanh toán
c. Ngày, tháng, năm lập chứng từ
d. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ
Câu 1.40. Nội dung của hệ thống tài khoản không bao gồm: a. Loại tài khoản b. Tên gọi tài khoản
c. Nội dung phản ánh vào từng tài khoản
d. Các sổ kế toán tương ứng với từng tài khoản
Câu 1.41. Doanh nghiệp vận dụng hệ thống tài khoản dựa vào:
a. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp b.
Trình độ của nhân viên kế toán c.
Trình độ của nhà quản trị doanh nghiệp d.
Tất cả các phương án trên Câu 1.42. Sổ kế toán cần: lO M oARcPSD| 45467232 16 a.
Người đại diện theo pháp luật và kế toán trưởng của doanh nghiệp có trách nhiệm ký duyệt các sổ kế toán b.
Sổ kế toán phải được quản lý chặt chẽ, phân công rõ ràng trách nhiệm cá nhân giữ và ghi sổ c.
Số liệu ghi trên sổ kế toán bắt buộc phải có chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh d.
Tất cả các phương án trên Câu 1.43. Sổ kế toán có tác dụng:
a. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Cung cấp thông tin cho nhà quản lý
c. Lập hệ thống báo cáo tài chính
d. Tất cả các phương án trên
Câu 1.44. Hình thức sổ kế toán chỉ gồm:
a. Nhật ký chung, Nhật ký – Chứng từ, Nhật ký – Sổ cái
b. Nhật ký chung, Nhật ký – Sổ cái, Chứng từ ghi sổ
c. Nhật ký chung, Nhật ký – Chứng từ, Nhật ký – Sổ cái, Chứng từ ghi sổ
d. Nhật ký chung, Nhật ký – Chứng từ, Nhật ký – Sổ cái, Chứng từ ghi sổ, Kế toán trên máy vi tính,…
Câu 1.45. Theo hình thức Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt chỉ gồm: a.
Nhật ký mua hàng, Nhật ký bán hàng b.
Nhật ký thu tiền, Nhật ký chi tiền c.
Nhật ký mua hàng, Nhật ký bán hàng, Nhật ký thu tiền, Nhật ký chi tiền d.
Nhật ký chung, Nhật ký mua hàng, Nhật ký bán hàng, Nhật ký thu tiền, Nhật ký chi tiền
Câu 1.46. Công ty ABC thành lập ngày 15/2/N (niên độ kế toán theo năm dương lịch),
thời điểm công ty mở sổ kế toán cho năm N là: a. 01/01/N b. 01/3/N c. 15/2/N d. 16/2/N
Câu 1.47. Sổ Nhật ký – Sổ cái được ghi hàng ngày căn cứ vào: a. Chứng từ gốc
b. Chứng từ gốc hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại c. Sổ quỹ lO M oARcPSD| 45467232 17
d. Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Câu 1.48. Sổ Nhật ký – Sổ Cái là sổ được ghi: a. Theo thời gian b. Theo đối tượng
c. Kết hợp vừa theo thời gian, vừa theo đối tượng
d. Không có phương án đúng
Câu 1.49. Căn cứ để ghi Nhật ký chung là: a. Chứng từ gốc
b. Chứng từ gốc hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
c. Các sổ nhật ký đặc biệt
d. Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Câu 1.50. Căn cứ để lập Báo cáo tài chính là: a. Sổ cái các tài khoản b. Sổ kế toán chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Tất cả các phương án trên lO M oARcPSD| 45467232 18 CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
2.1. Tóm tắt nội dung của chương
Tiền lương là số tiền người sử dụng lao động trả cho người lao động tương ứng với năng
suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc của người lao động. Tùy vào đặc điểm hoạt
động mà mỗi doanh nghiệp sẽ áp dụng các hình thức tính lương khác nhau. Tùy vào đặc điểm
sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp lựa chọn một hay nhiều hình thức tính lương khác
nhau: Lương thời gian, lương sản phẩm, lương khoán,...
Các khoản trích theo lương gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và
kinh phí công đoàn. Tỷ lệ trích theo lương của bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp và kinh phí công đoàn theo quy định của năm hiện hành. Người sử dụng lao động trích
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn tính vào chi phí sản
xuất kinh doanh. Người lao động trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
khấu trừ vào thu nhập của họ.
Căn cứ vào các chứng từ ban đầu (Bảng chấm công, Bảng chấm công làm thêm giờ, Giấy đi
đường, Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành, Hợp đồng giao khoán, Biên bản
thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán, ....), kế toán tính lương, các khoản phụ cấp,
thưởng và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí
công đoàn cho người lao động. Trên cơ sở đó kế toán lập Bảng thanh toán tiền lương, Bảng
thanh toán tiền thưởng, Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ, Bảng thanh toán tiền thuê ngoài,
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương, Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội,... Để
phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả người lao động kế toán
sử dụng TK 334 - Phải trả người lao động. TK 338 - Phải trả, phải nộp khác để phản ánh các
khoản trích theo lương kế toán sử dụng 4 tài khoản cấp 2, cụ thể: TK 3382 - Kinh phí công
đoàn, TK 3383 – Bảo hiểm xã hội, TK 3384 – Bảo hiểm y tế, TK 3386 – Bảo hiểm thất nghiệp.
Căn cứ vào các chứng từ kế toán, kế toán phản ánh các khoản phải trả người lao động:
Nợ TK liên quan (622, 627, 641, 642, 241, 353, 3383)
Số tiền phải trả người lao Có TK 334 động lO M oARcPSD| 45467232 19
Tùy vào tình hình và kế hoạch sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp có thể trích trước hoặc
không trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Nếu doanh nghiệp
trích trước tiền lương nghỉ
phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, khi trích trước ghi: Nợ TK 622 Số tiền trích tính vào chi phí Có TK 335
Lương nghỉ phép thực tế phải trả công nhân trực tiếp sản xuất, ghi:
Nợ TK 622: Chênh lệch giữa số trích trước nhỏ hơn lương nghỉ phép thực tế phải trả Nợ TK
335: Lương nghỉ phép phải trả công nhân trực tiếp sản xuất (nếu số trích trước lớn hơn hoặc
bằng lương nghỉ phép thực tế phải trả)
Có TK 334: Lương nghỉ phép phải trả công nhân trực tiếp sản xuất
Lương nghỉ phép thực tế phải trả người lao động các bộ phận khác, ghi:
Nợ TK liên quan (627, 641, 642, 241,…)
Lương nghỉ phép phải trả
Có TK 334 người lao động
Nếu doanh nghiệp không trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất
thì lương nghỉ phép thực tế phải trả đều được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh tương ứng
với các bộ phận kể cả đối với công nhân trực tiếp sản xuất.
Các khoản khấu trừ vào lương hoặc thanh toán các khoản phải trả người lao động, ghi:
Nợ TK 334: Số khấu trừ hoặc thanh toán cho người lao động
Có TK liên quan (141, 338, 138, 3335): Các khoản khấu trừ vào lương Có TK liên quan
(111, 112, 511, 333, 3388): Số tiền đã thanh toán (hay giữ hộ) cho người lao động
Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm, kế toán phản ánh các khoản bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn phải nộp:
Nợ TK liên quan (622, 627, 641, 642, 241,….): Trích các khoản theo lương tính vào chi phí
Nợ TK 334: Trích các khoản theo lương trừ vào thu nhập của người lao động
Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386): Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
và kinh phí công đoàn đã trích
Chi tiêu kinh phí công đoàn hoặc nộp các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp và kinh phí công đoàn, ghi:
Nợ TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386)
Số tiền đã nộp hay chi tiêu quỹ Có TK 111, 112
2.2. Bài tập và lời giải mẫu
2.2.1. Câu hỏi đúng/sai, giải thích lO M oARcPSD| 45467232 20
Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai? Giải thích (các câu độc lập nhau)
Câu 1. Các khoản trích theo lương mà người lao động phải đóng trừ vào lương gồm:
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn. Gợi ý: - Sai -
Giải thích: Các khoản trích theo lương mà người lao động phải đóng trừ
vào lương chỉ gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, không bao gồm kinh phí công đoàn.
Câu 2. Doanh nghiệp thanh toán các khoản phải trả cho người lao động bằng sản phẩm,
hàng hóa (kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên), ghi Nợ TK 334/ Có TK 155, 156. Gợi ý: - Sai -
Giải thích: Doanh nghiệp thanh toán các khoản phải trả cho người lao
động bằng sản phẩm, hàng hóa, kế toán phản ánh giá vốn Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
đồng thời phản ánh doanh thu Nợ TK 334/ Có TK 511, 333 (nếu có).
2.2.2. Câu hỏi trắc nghiệm, lựa chọn phương án trả lời đúng nhất
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống độc lập sau:
Câu 1. Tiền ăn trưa phải trả người lao động phòng hành chính, ghi: a. Nợ TK 627/ Có TK 334 b. Nợ TK 641/ Có TK 334 c. Nợ TK 642/ Có TK 334 d. Nợ TK 338/ Có TK 334
Gợi ý: Đáp án c
Câu 2. Ứng trước tiền lương cho người lao động bằng tiền, ghi: a.
Nợ TK 622, 627, 641, 642, 241/ Có TK 334 b. Nợ TK 334/ Có TK 141
c. Nợ TK 141/ Có TK 111, 112
d. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
Gợi ý: Đáp án d
2.2.3. Bài tập
Doanh nghiệp thực hiện chế độ kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC. Trích tài
liệu tháng 12/N như sau (đơn vị tính: 1.000 đồng):
I. Đầu kỳ: TK 338 (3382) (Dư có): 35.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
1. Tạm ứng lương kỳ 1 bằng tiền mặt: 100.000.