Bài tập Vật lý điện tử | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Chuyển động của hạt tích điện trong từ trường đều(Chuyểnđộngcủa điện tử trong ống tia điện tử dùng cuộn dây từ trườnglái tia). Tài liệu được sưu tầm, giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp vt đin t
Đỗ Đức Th
Bài tp chương I
Bài 1:
D kin:
0
900V
U
=
1
2cm
l
=
1
2
20cm
2
l
l+ =
1
d
=
1
d
=
?
S
=
Gii:
2
4
1 1
2
3
0
0,2.2.10 m
4,5.10
2 2 900.2.5.10 V
K
l lD
S l
U U d
= = + = =
Bài tp chương I
Bài 2:
D kin:
0
900V
U
=
1
2 5cm
l R
= =
1
2
35cm
2
l
l+ =
2 200 400;
W
= × =
6
1,26.10 Tm/A
µ
=
1
l
2
l
2
R
B
0
U
K
D
M
Gii:
( )
2
3 2
2 2
;
2
i WR
H
R z
=
+
2 200 400;
W
= × =
?
S
=
0
1,26.10 Tm/A
µ
=
19
1,6.10 C;
e
=
31
9.10 kg
m
=
0
B H
µ
=
( )
2
0
1
3 2
1 2
2 2
0
2 2
2
R W
l
D e
S l l
i mU
R z
µ
= = +
+
( )
19 4 2 6
2 2
3 2
31
4 4
1,6.10 6,25.10 .4.10 .1.26.10 m
5.10 .35.10 0,618
2.9,1.10 900 A
2 6,25.10 6,25.10
S
= =
+
Bài tp chương I
Bài 3:
D kin:
Gii
:
gi
s
chùm
đin
t
chuyn
động
song
song
vi
trc
ca
h
hai
3cm
R
=
1
300V
U
=
2
500V
U
=
?
f
=
z
R
1
θ
1
θ
2
θ
ϕ
A
C
B
O
Gii
:
gi
s
chùm
đin
t
chuyn
động
song
song
vi
trc
ca
h
hai
lưới cách trc mt khong z << R. Tia ti và tia khúc x hp thành
vi pháp tuyến mt lưới (bán kính OA) các góc
θ
1
,
θ
2
. Do các góc này
nh nên ta có:
1
2 2
1 1
2
sin
sin
U
k
U
θ θ
θ θ
= =
Bài tp chương I
T hình hc ta có:
1
1 2
1
R
R
CB
k
θ
θ θ
= =
1 2
;
ϕ θ θ
=
;
CB AC
ϕ
=
1
AC R
θ
Như vy CB không ph thuc vào góc
θ
1
th xem tiêu c
1
3
13,25cm
300
1
500
f CB= = =
Bài tp chương I
Bài 5:
D kin:
1
100V;
D A
U U
= =
1cm
d
=
2
?
D
U
=
Gii
:
Chúng
ta
th
biu
din
h
d
d
d
0
K
U
=
Gii
:
Chúng
ta
th
biu
din
h
quang hc đin t ging như h
quang hc tia sáng. ng dng định lut
quang hc vi hai thu kính ta có:
2
1 1 1
a b f
+ =
a- khong ch vt, b- khong cách nh đối vi thu kính th 2
Bài tp chương I
Điu kin để cho chùm đin t hi t trên anôt là:
2 1
1 1 1
f d f d
= +
T công thc tính tiêu c ta có:
1
1
2 1
4
;
D
U
f
E E
=
2
2
3 2
4
;
D
U
f
E E
=
(
)
*
Thay vào phương trình (*) ta nhn được:
(
)
1 2
1
1
2
2
1
4
4
2
U U
f
U d
U d
d
U U
= =
2 1
2
d
U U
Gii phương trình này ta nhn được:
(
)
1
2
432,28V
U
=
(
)
2
2
27,72V
U
=
Bài tp chương IIBài tp chương I
Bài 1:
D kin:
100W
P
=
0
1A
d
=
2,2eV
K
ϕ
=
5%P
b
P
=
R
75cm
R
=
d
?
t
=
Gii: Cường độ ánh sáng trên b mt nguyên t K là:
2
4
b
P
I
R
π
=
R
75cm
R
=
Công sut hp th bi nguyên t:
2
2
2 2
.
4 2 16
b b
a a
P Pd
d
P I S
R R
π
π
= = =
Thi gian cn thiết để nguyên t K hp th năng lượng
ϕ
K
là:
57,6s
K
a
t
P
ϕ
= =
Mu sóng ánh sáng cho kết qu rt ln so vi
thc nghim:
Bài tp chương IBài tp chương II
Bài 2:
D kin:
0
2500A ;
λ
=
2,2eV;
K
ϕ
=
max
?
T
=
Gii: t công thc:
2
W
2 ;
m
I =
?
e
N
=
max
K
hc
T
ϕ
λ
=
34 8 18
6,626.10 .3.10 .6,24.10
S photon đập vào b mt K trong 1s là:
18
2
ph
2,52.10
m .s
ph
I I I
N
hc
E hc
λ
λ
= = = =
34 8 18
max
10
6,626.10 .3.10 .6,24.10
2,2 2,75eV
2500.10
T
= =
Nếu mi photon đập vào b mt K bt ra mt e thì s đin t phát ra t
1m
2
b mt K trong 1s s là:
18
2
ph
2,52.10
m .s
e
N N= =
Bài tp chương IBài tp chương II
Bài 3:
D kin:
0,3MeV;
ph
hc
E
λ
= =
v ?
e
=
Gii: áp dng định lut bo toàn năng lượng ta :
0 2
'
e e
hc
E E m c
λ
+ = +
λ
'
λ
e
p
(
)
1
Mt khác theo định lut bo toàn động lượng:
'
e
h h
p
λ λ
= +
(
)
2
T (1) (2)
0 2
'
'
ph e e
e
hc
E E m c
hc hc
p c
λ
λ λ
+ = +
= +
2
0
2
ph e e
E E m c p c
+ = +
(
)
2
0 0 0 0
2 v v
ph
E E m c m c m c c
γ γ γ
+ = + = +
( )
2
2
0 0
v
1
2
v
1
ph
c
E E E
c
+
+ =
Bài tp chương II
v 1
;
1
c
α
α
=
+
2 2
2
0
0 0
2 2
2.0,3
1 1 4.73
0,511
ph ph
E E E
E E
α
+
= = + = + =
v 4,73 1
0,65;
4,73 1c
= =
+
Bài 4:
D
kin
:
0
1A ;
λ
=
?
U
=
(
)
(
)
2
12,2 12,2 12,2
150V
1
e
e
U
U
λ
λ
=
= = =
Gii:
D
kin
:
0
e e
E E
>>
?
e
λ
Gii:
Bài tp chương II
(
)
2
2 2
0
e e
E p c E
= +
Ta có: . Do E
e
>> E
0
p
e
c
E
e
Bài 5:
D kin:
(
)
0
e e
E p c E
= +
e
0
e
e
e
e e e
h hc hc
p p c E
λ
= = =
Đối vi photon ta có:
hc hc
E
E
λ
λ
=
=
Như vy ta bước sóng kết hp ca ht gn đúng bng bước sóng ca
photon cùng năng lượng. Đây điu phi chng minh
v
h h
p m
λ
= =
v ,v ?
f g
Gii
:
Bài tp chương II
Bài 6:
D kin:
Gii
:
Ta có:
2 2
v ;
v v
f
E mc c
p m
= = =
(
)
(
)
(
)
2
2 2 2
0
2 2 2
E pc m c EdE pc d pc pc dp
= +
= =
2
2
2 v
v v
2
g
dE pc m c
dp E mc
= = = =
3
6,625.10 Js;
h
=
y
Gii:
Bài tp chương II
Bài 8:
D kin:
v 5m/s;
=
12m;
L
=
0,6m
d
=
Ta có:
3
3
6,625.10 .12
v
0,4m
v 66,25.10 .5.0,6
h
L
L hL
m
y
d d m d
λ
= = = = =
3
=10 ;
p
p
Gii:
Bài tp chương II
Bài 9:
D kin:
)
5mg;v 2m/s; ?
a m x
= =
)
31 8
9,1.10 kg;v 1,8.10 m/s; ?
e
b m x
= =
a)
.
2
x
h
x p
π
20 0
10,577.10 A
2 .
x
h
x
p
π
=
b)
.
2
x
h
x p
π
2
2
0
3
0
v
1
5,14A
2 . 2 .10 . v
x
h
h
c
x
p m
π π
= =
0
=2500A ;
λ
Gii:
Bài tp chương II
Bài 10:
.
2
h
E t
π
D kin:
?
t
2
9
2
8,493.10 s
2 . 2
2 .
h h
t
hc
E c
λ
π π λ
π λ
λ
= = =
0
=1A ;
λ
2
λ
= ;
h
p p
λ
=
Gii:
Bài 11:
.
2
h
x p
π
D kin:
?
x
2 . 2
2 .
h h
x
h
p
λ
π π
π
λ
= =
Gii:
Bài 12:
.
2
h
p x
π
v. . v
2
h
m p x m
π
Bài tp chương II
( )
2
2 . v
2
h
p m x
π
.
2
h
E t
π
Bài 13:
Gii:
.
2
h
p x
π
v. . v
2
h
m p x m
π
( )
2
2 . v
2
h
p m x
π
.
2
h
E t
π
Gii:
Bài tp chương II
Bài 15:
2
2 34
2
16
1
2
2
1 6,625.10
8
v 3,3.10 m/s
h
E
h h
mL
= = = = = =
D kin:
min
v ?
14
10 kg;
m
=
0,1mm;
L
=
16
1
min
2 2 14 4
2
1 6,625.10
8
v 3,3.10 m/s
4 2 2.10 .1.10
E
h h
mL
m m m L mL
= = = = = =
2
1
.
n
E E n
=
2
2
2
2 2
1
v
8
8 2. . .v
2
m
mL
E EmL m L
n
E h h h
= = = =
14 4 5
10
34
2.10 .10 .1.10
3.10
6.625.10
n
= =
Bài tp chương II
Bài 16:
ˆ
d
L i L
dx
Ψ
Ψ = = Ψ
1
d
Ldx iLdx
i
Ψ
= =
Ψ
.
iLx
C e
Ψ =
Gii:
Chúng ta thy rng hàm Ψ(x) tha mãn phương trình, vi mi giá tr L
hàm Ψ(x) liên tc, đơn tr hu hn. Như vy bt giá tr L thc nào
cũng
tr
riêng
ca
Ψ
(x)
hàm
riêng
ca
C const
=
ˆ
L
cũng
tr
riêng
ca
Ψ
(x)
hàm
riêng
ca
ˆ
L
Áp dng kết qu này cho trường hp toán t hình chiếu xung lượng ta
có:
x
d
i p
dx
Ψ
= Ψ
.
x
ip x
C e
Ψ =
C const
=
Hàm Ψ(x) khác không trong khong: - < x < , liên tc, đơn tr,
hu hn vi mi giá tr p
x
s thc như vy đại lượng hình chiếu
xung lượng ca mt ht t do không b lượng t hóa
Bài tp chương II
Bài 17:
D kin:
50eV;
E
=
0
70eV;
U
=
)
1nm; ?
a L D
=
)
0,1nm; ?
b L D
=
Gii:
19
2.10
2
L
a)
( )
( )
19
31 19
34
0
2.10
2
2.9,1.10 70 50 .1,6.10
2
20
6,625.10
1,3.10
L
m U E
D e e
= =
b)
( )
( )
10
31 19
34
0
2.10
2
2.9,1.10 70 50 .1,6.10
2
6,625.10
0,01
L
m U E
D e e
= =
| 1/48

Preview text:

Bài tập vật lý điện tử Đỗ Đức Thọ Bài tập chương I Bài 1: Dữ kiện: U = 900V 0 l = 2cm 1 l1 + l = 20cm 2 2 d = 0,5cm 1 = 0, 5c 1 S = ? Giải: 2 D ll  0, 2.2.10− − m 4 1 1 S = =  + l  = = 4,5.10 2 −3 U U 2d  2  900.2.5.10 V K 0 Bài tập chương I Bài 2: l M 1 Dữ kiện: U l 0 2 U = 900V 0 K 2R l = 2R = 5cm 1 l B⊗ 1 + l = 35cm D 2 2 W = 2× 20 2 0 0 = 40 4 0; 6 0; µ = 1, 1 26 2 . 6 1 . 0− 10 Tm/A 0 = Tm/ −19 −31 2
e = 1,6.10 C; m = 9.10 kg i WR H = B = µ H 2 (R + z ) ; 3 2 2 2 0 S = ? 2 D elR W µ Giải: 1 0 S = = l  + l  1 2 i 2mU  2  2( 2 2 R + z 0 )32 −19 −4 2 −6 1, 6.10 − − 6, 25.10 .4.10 .1.26.10 m 2 2 S = 5.10 .35.10 = 0,618 −31 2.9,1.10 900 2( −4 −4 6, 25.10 + 6, 25.10 )3 2 A Bài tập chương I Bài 3: A Dữ kiện: θ1 R = 3cm z θ θ ϕ U = 300V 2 1 1 O U = 500V C R B 2 f = ?
Giải: giả sử chùm điện tử chuyển động song song với trục ụ của hệ ha h i
lưới và cách trục một khoảng z << R. Tia tới và tia khúc xạ hợp thành
với pháp tuyến mặt lưới (bán kính OA) các góc θ , θ . Do các góc này 1 2 nhỏ nên ta có: sinθ U θ 2 1 2 = = k ≃ sinθ U θ 1 2 1 Bài tập chương I Từ hình học ta có:
ϕ = θ −θ ; CB = AC ϕ ; AC Rθ 1 2 1 Rθ R 1 CB = = θ −θ 1− k 1 2
Như vậy CB không phụ thuộc vào góc θ ⇒ có thể xem là tiêu cự 1 3 f = CB = =13,25cm 300 1− 500 Bài tập chương I Bài 5: Dữ kiện: U = U =100V; d d d U = 0 D1 A K d = 1cm U = ? D 2 Gi G ải : Chúng C ta có thể h biểu diễn hệ h
quang học điện tử giống như hệ
quang học tia sáng. Ứng dụng định luật
quang học với hai thấu kính ta có: 1 1 1 + = a b f2
a- khoảng cách vật, b- khoảng cách ảnh đối với thấu kính thứ 2 Bài tập chương I Đ 1 1 1
iều kiện để cho chùm điện tử hội tụ trên anôt là: = + ( ) * f d f d 2 1 4U 4U
Từ công thức tính tiêu cự ta có: D1 f = ; D 2 f = ; 1 E E 2 E E 2 1 3 2
Thay vào phương trình (*) ta nhận được: 2(U U 1 1 2 ) f = = 1 4U d 4U d 1 2
d U −2U 2 − 2 1
Giải phương trình này ta nhận được: ( )1 U = 432,28V (2) U = 27,72V 2 2 Bài à tậ t p ậ ch c ương II I Bài 1: Dữ kiện: P = 100W d P = 5%P b 0 d = 1A ϕ = 2,2eV K R R = 75cm 75c t = ? P
Giải: Cường độ ánh sáng trên bề mặt nguyên tử K là: b I = 2 4π R 2 2 Pd Pd
Công suất hấp thụ bởi nguyên tử: P = I. b b S = ⋅π   = a a 2 2 4π R  2  16R
Thời gian cần thiết để nguyên tử K hấp thụ năng lượng ϕ là: K ϕK t = =
Mẫu sóng ánh sáng cho kết quả rất lớn so với 57,6s P thực nghiệm: a Bài à tậ t p ậ ch c ương II Bài 2: Dữ kiện: 0 λ = 2500A ; ϕ = 2,2eV; W I = 2 ; K 2 m T = ? N = ? max e hc
Giải: từ công thức: T = −ϕ max K λ 3 − 4 3 8 18 6, 6 62 6 6 2 . 6 1 . 0 1 .3 . . 3 1 . 0 1 .6 . , 6 24 2 . 4 1 . 01 10 T = − 2,2 = 2,75eV max 1 − 0 2500.10
Số photon đập vào bề mặt K trong 1s là: I I I λ ph 18 N = = = = 2,52.10 2 E hc hc m .s ph λ
Nếu mỗi photon đập vào bề mặt K bứt ra một e thì số điện tử phát ra từ ph
1m2 bề mặt K trong 1s sẽ là: 18 N = N = 2,52.10 2 e m .s Bài à tậ t p ậ ch c ương II Bài 3: λ ' λ pe Dữ kiện: hc E = = 0,3MeV; ph λ v = ? e hc
Giải: áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: 0 2 E + E = + m c (1) e λ ' e h h
Mặt khác theo định luật bảo toàn động lượng: = − + p (2) λ λ ' ehc 0 2 E + E = + m c ph e  λ ' e 2 Từ (1) và (2) 
2E + E = m c + p c hc hc ph 0 e e  = − + p c  λ λ  v  ' e 1+    2 c
2E + E = m γ c + m γ vc = m cγ c + v
(2E + E = E ph 0 )2 2 ph 0 0 0 0 ( ) 0  v  1−   c  Bài tập chương II 2 2 2 v α −1  2E + E   2E    ph ph 2.0,3 = 0 ; α =   =  +1 =  +1 = 4.73 c α +1  E   E   0,511  0 0 v 4, 73 −1 = = 0,65; c 4, 73 +1 Bài 4: Dữ kiện: 0 λ =1A ; U = ? Giải: λ = ⇒ U = = = e U ( λe)2 12, 2 12, 2 (12,2 ) 150V 1 Bài tập chương II Bài 5: Dữ kiện: 0 E >> E e e λ ? e Giải:
Ta có: E = p c + E e = ( p c e
) + . Do E >> E p c e 0 eE e ( e )2 2 2 0 e 0 e e h hc hc λ = = = e p p c E e e e Đố hc hc
i với photon ta có: E = ⇒ λ = λ E
Như vậy ta có bước sóng kết hợp của hạt gần đúng bằng bước sóng của
photon có cùng năng lượng. Đây là điều phải chứng minh Bài tập chương II Bài 6: Dữ kiện: h h λ = = p v m v , v ? f g Giải: Ta có: 2 2 E mc c v = = = ; f p v m v E = ( pc)2 2 2
+ m c ⇒ 2EdE = 2( pc)d ( pc) 2 = 2 pc dp 0 2 dE 2 pc v m c v = = = = v g 2 dp 2E mc Bài tập chương II Bài 8: Dữ kiện: −3
h = 6,625.10 Js; L = 12m; v = 5m/s; d = 0,6m yGiải: h L −3 λL hL 6, 625.10 .12 Ta có: v m y ∆ = = = = = 0,4m −3 d d v m d 66, 25.10 .5.0, 6 Bài tập chương II Bài 9: Dữ kiện:
a) m = 5mg;v = 2m/s; x ∆ ? p ∆ 3 =10− ; p b) −31 8
m = 9,1.10 kg; v = 1,8.10 m/s; x ∆ ? e Giải: h h − a) ∆ . x p ∆ ≥ 20 0 x ∆ ≥ =10,577.10 A x 2π 2π . px 2 v h 1− h 2 h c 0 b) ∆ . x p ∆ ≥ x ∆ ≥ = = 5,14A x − 2π 3 2π . p ∆ 2π .10 .m v x 0 Bài tập chương II Bài 10: Dữ kiện: 0 λ=2500A ; t ? 0 λ ∆ =1A ; h 2 h h λ −9 Giải: E ∆ . t ∆ ≥ t ≥ = = = 8,493.10 s 2π 2π . Ehcc λ ∆ 2π . λ ∆ 2 λ Bài 11: Dữ kiện: h p ∆ = p= ; λ x ∆ ? h h h λ Giải: ∆ . x p ∆ ≥ x ∆ ≥ = = 2π 2π . ph 2π 2π .λ Bài tập chương II Bài 12: h h h Giải: ∆ . p x ∆ ≥ v m .∆ . p x ∆ v m
∆( 2p 2m). x ∆ v ≥ 2π 2π 2π h E ∆ . t ∆ ≥ 2π Bài 13: h h h Giải: ∆ . p x ∆ ≥ v m .∆ . p x ∆ v m
∆( 2p 2m). x ∆ v ≥ 2π 2π 2π h E ∆ . t ∆ ≥ 2π Bài tập chương II Bài 15: −14 m = 10 kg; Dữ kiện: v ? min L = 0,1mm; Giải: 2 h 2 2 −34 2 2E h 1 h 6, 6 62 6 5 2 . 5 1 . 0 1 8mL −16 1 8 v mL v = = = = = = 3,3.10 m/s min = = = = = = 3,3.10 16 1 m/ 2 2 1 − 4 4 m m 4m L 2 mL 2.10 .1.10− 2 v m 2 ⋅ 2 8mL E 8EmL 2. . m . L v 2 E = E .n 2 n = = = = n 1 2 2 E h h h 1 −14 −4 −5 2.10 .10 .1.10 10 n = = 3.10 3 − 4 6.625.10 Bài tập chương II Bài 16: Ψ Ψ ˆ d d Giải: LΨ = i = LΨ 1 = Ldx = iLdx dx Ψ i . iLx C e− Ψ = C = const
Chúng ta thấy rằng hàm Ψ(x) thỏa mãn phương trình, với mọi giá trị L
hàm Ψ(x) liên tục, đơn trị và hữu hạn. Như vậy bất kì giá trị L thực nào
cũng là trị riêng của và Ψ(x) là hàm riêng của ˆ a L
Áp dụng kết quả này cho trường hợp toán tử hình chiếu xung lượng ta có: dΨ i − ℏ = p Ψ ip x = x C. x e− Ψ = C const dx
Hàm Ψ(x) là khác không trong khoảng: -∞ < x < ∞, liên tục, đơn trị,
hữu hạn với mọi giá trị p là số thực ⇒ như vậy đại lượng hình chiếu x
xung lượng của một hạt tự do không bị lượng tử hóa Bài tập chương II Bài 17:
a) L = 1nm; D?
Dữ kiện: E = 50eV; U = 70eV;
b) L = 0,1nm; D? 0 Giải: −19 2. 2 1 . 0 1 2 L − − − m( 10 2 − − 2.9,1.10 70−50 .1,6.10 2 U E 0 ) 31 −34 ( ) 19 a) ℏ 6,625.10 −20 D = e = e ≃ 1,3.10 1 − 0 L − − − m( 2.10 2 − − 2.9,1.10 70−50 .1,6.10 2 U E 0 ) 31 −34 ( ) 19 b) ℏ 6,625.10 D = e = e ≃ 0,01