lOMoARcPSD| 45740153
BÀI TẬP THỐNG KÊ
Chương 4+5: Mu thng kê, bi ton ưc lưng; bi ton kim đnh tham s
Câu 1: Kho st s lưt truy cp/ngy, ca mt gian hng Ph kin-đin thoi mi m trên trang
shopee.vn đưc s liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngy; trung bình mẫu=30,2 (lưt) v đ lệch hiệu
chỉnh=1,9 (lưt); Trong đó có 11 ngy có s lưt truy cp nh hơn 10 lưt.
1. Hãy ưc lưng s lưt truy cp trung bình/ ngy ca gian hng ny vi đ tin cy 90%
2. Hãy ưc lưng tỷ lệ s ngy có lưt truy cp nh hơn 10 lưt vi đ tin cy 95%
3. Khi ưc lưng s lưt truy cp trung bình/ ngy ca gian hng ny vi yêu cầu đ chính xc l 0,09
v đ tin cy l 90% thì cần kho st thêm bao nhiêu ngy na?
Câu 2: S cuc gọi đến đt lch giao dch/ngy  ca hng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn Văn
Linh, Q. Đống Đa, H nội
) l đại lưng tuân theo quy lut chuẩn. Thng kê s cuc gọi đến/ngy, ta có kết
qu sau: cỡ mẫu=36 ngy; trung bình mẫu=160,2 cuộc gọi v đ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc gọi). Trong
đó có 8 ngy ca hng phi hy lch đt giao dch.
1. Hãy ưc lưng tỷ lệ ca nhng ngy phi hy lch vi đ tin cy 95%.
2. Hãy ưc lưng s cuc gọi trung bình đến đt lch giao dch vi đ tin cy 90%
3. Khi ưc lưng s cuc gọi trung bình đến ca hng vi yêu cầu đ chính xc l 0,2(cuộc gọi) thì
đ tin cy bằng bao nhiêu.
Câu 3: Để điều tra nhu cầu mua sắm online ca người dân, người ta kho st 100 người thấy nhu
cầu mua sắm online trung bình l 5,5 lần/thng, đ lệch mẫu hiệu chỉnh l 4,33 trong đó 30
người rất thích mua sắm online.
1. Hãy ưc lưng nhu cầu mua sắm online trung bình ca người dân vi đ tin cy 95%.
2. Khi ưc lưng tỷ lệ người rất thích mua sắm online vi đ chính xc l 0,1 thì đ tin cy bằng bao
nhiêu.
3. Vi mức ý nghĩa 1% hãy cho biết tỷ lệ người rất thích mua sắm online có trên 40% hay không?
Câu 4: Để kho st tc dụng ca mt loại thức ăn mi đến trọng lưng trứng g, người ta kho st
100 qu thấy trọng lưng trung bình l 37,05(g); đ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Trong đó có 20 qu
đạt chất lưng tt.
1. Hãy ưc lưng trọng lưng trứng trung bình vi đ tin cy 95%.
2. Khi ưc lưng tỷ lệ qu trứng đạt chất lưng tt vi đ chính xc l 0,08 thì đ tin cy l bao nhiêu?
3. Trọng lưng trung bình ca trứng g ban đầu l 35,58 (g). Vi mức ý nghĩa 1% có thể nói loại thức
ăn mi lm tăng trọng lưng trứng g hay không?
Câu 5: Điều tra về năng suất lúa ca đa phương A ta s liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; năng
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) v đ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha). Trong đó 10 thửa năng
suất vượt trội.
1. Hãy ưc lưng tỉ lệ tha rung vượt trội vi đ tin cy 97%.
2. Nếu dùng s liệu trên để ưc lưng năng suất lúa trung bình vi đ chính xc 0,5 (tạ/ha) thì đ tin
cy l bao nhiêu?
3. Người ta cho rằng năng suất lúa ca đa phương A thấp hơn mức trung bình ca c nưc l 19
(tạ/ha). Hãy cho kết lun vi mức ý nghĩa 5%.
Câu 6: Để kho st nhu cầu s dụng điện ca người dân trong thng hè, người ta điều tra 60 h gia
đình thấy: nhu cầu điện trung bình l 300kW/thng; đ lệch mẫu hiệu chỉnh l 4,5kW.
lOMoARcPSD| 45740153
1. Hãy ưc lưng nhu cầu s dụng điện trung bình trong thng hè vi đ tin cy 96%.
2. Khi ưc lưng nhu cầu s dụng điện trung bình ca người dân vi đ chính xc l 1 kW v đ tin
cy 93% thì cần kho st bao nhiêu h gia đình?
3. Vo thng mùa đông nhu cầu s dụng điện trung bình l 290 KW/thng. Vi mức ý nghĩa 5% liệu
có thể cho rằng nhu cầu s dụng điện ca thng hè cao hơn thng đông hay không?
Câu 7: Kiểm tra ngẫu nhiên trọng lưng ca 50 sn phẩm ca mt lô hng thì thấy trọng lưng trung
bình l 59,5gam, đ lệch chuẩn hiệu chỉnh l 2,5gam v thấy 5 sn phẩm không đạt yêu cầu về trọng
lưng.
1. Nếu mun sai s ca ưc lưng tỷ lệ sn phẩm không đạt yêu cầu l 4% v đ tin cy 94% thì phi
kiểm tra bao nhiêu sn phẩm.
2. Hãy ưc lưng trọng lưng trung bình ca sn phẩm vi đ tin cy 90%
3. Nếu lô hng có trọng lưng trung bình ca sn phẩm l 60 gam thì đưc xuất xưng, hi vi mức ý
nghĩa 5% thì lô hng trên có đưc xuất xưng hay không?
Câu 8: Để kho st nhiệt đ trong mùa hè ny, người ta điều tra 35 ngy thì thấy: nhiệt đ trung bình
l 26,9
0
C; đ lệch mẫu hiệu chỉnh l 1,25
0
C v thấy có 10 ngy nóng.
1. Hãy ưc lưng nhiệt đ trung bình ca mùa hè ny vi đ tin cy 92%.
2. Để ưc lưng nhiệt đ trung bình ca mùa vi đ chính xc l 0,3
0
C v đ tin cy 94% thì cần
kho st bao nhiêu ngy?
3. Hãy ưc lưng tỷ lệ ngy nóng ca mùa hè ny vi đ tin cy 95%.
Câu 9: S lưng khch hng đến thăm quan v mua sắm  ca hng quần o Elise, chi nhnh Ph
Huế, H Ni l biến ngẫu nhiên theo phân phi chuẩn. Điều tra s lưng khch hng tại đây trong
70 ngy thu đưc kết qu trung bình mỗi ngy 126 khch v đ lệch hiệu chỉnh l 14,9782 khch,
trong đó có 19 ngy đông khch (tức l s khch đến trong ngy đó ln hơn 135)
1. Hãy ưc lưng tỉ lệ nhng ngy đông khch vi đ tin cy 90%?
2. Khi ưc lưng s lưng khch hng trung bình mỗi ngy, yêu cầu đ chính xc 0,5 thì đ tin cy l
bao nhiêu?
3. Người qun lý ca hng bo co rằng tỉ lệ ngy đông khch l 25%; vi mức ý nghĩa 5% hãy nhn
xét về bo co đó?
Câu 10: Biết rằng thu nhp l ĐLNN tuân theo lut chuẩn v nếu thu nhp sau khi trừ hết cc
yếu t gim trừ gia cnh m ln hơn 10 triệu/thng thì phi np thuế thu nhp c nhân. Điều tra thu
nhp sau khi gim trừ gia cnh ca 100 người lm việc  tp đon A thu đưc kết qu: trung bình
mỗi người thu nhp 15,45 triệu/thng; đ lệch hiệu chỉnh l 7,6901 triệu/thng v 75 người
phi np thuế thu nhp c nhân.
1. Hãy ưc lưng tỉ lệ nhng người phi np thuế thu nhp c nhân  tp đon A vi đ tin cy
90%?
2. Hãy ưc lưng thu nhp trung bình ca nhng người lm việc tại tp đon A vi đ tin cy 99%?
3. B phn Công đon ca tp đon bo co rằng thu nhp trung bình mỗi người đây l 14,5
triệu/thng, vi đ tin cy 95% hãy nhn xét về bo co trên?
Câu 11: Đơn hng online  mt ca hng quần o l đại lưng tuân theo quy lut chuẩn. Theo dõi s
đơn hng online/ ngy  ca hng ta kết qu sau: cỡ mẫu 60 ngy, trung bình mẫu l 150,2 v đ
lệch hiệu chỉnh l 3,6, trong đó có 5 ngy ca hng b qu ti trong việc vn hnh đơn.
lOMoARcPSD| 45740153
1. Hãy ưc lưng s đơn hng online trung bình ca ca hng vi đ tin cy 96% ?
2. Khi ưc lưng tỷ lệ nhng ngy ca hng b qu ti đơn vi đ chính xc 0,23 v đ tin cy 95%
thì cần điều tra thêm bao nhiêu ngy na?
3. Ch ca hng khẳng đnh tỷ lệ nhng ngy ca hng b qu ti không vưt qu 7%. Hãy cho kết
lun vi mức ý nghĩa 2% ?
Câu 13: Tiêu chuẩn nưc an ton về hm lưng asen không vưt qu 0,04 (mg/lít). Nghi ngờ nưc
sinh hoạt  khu vc( qun Hong mai -H Nội) không đạt tiêu chuẩn, người ta tiến hnh lấy mẫu vi
s liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 v đ lệch hiệu chỉnh l 0.015. 1. Hãy kiểm đnh về tính
an ton ca nưc  khu vc đó vi mức ý nghĩa 5%.
2. Khi ưc lưng hm lưng asen trung bình vi yêu cầu đ chính xc l 0,011 thì đ tin cy bằng
bao nhiêu.
3. Nếu yêu cầu ưc lưng hm lưng asen trung bình vi đ chính xc 0,005 v đ tin cy 99%
thì cần kho st thêm bao nhiêu mẫu na?
Câu 14: Thời gian (giờ) để mt loại sơn khô khi sơn tường l mt chỉ s quan trọng khi sn xuất
ca công ty sơn EXPO. Để đnh gi mt mẫu sơn mi sn xuất, hãng tiến hnh lấy mẫu vi s liệu:
cỡ mẫu=36; trung bình mẫu l 1,428 giờ; đ lệch hiệu chỉnh l 0,179.
1. K sư phụ trch nghiên cứu mẫu sơn mi ny cho rằng thời gian khô l dưi 1,5 (giờ). Hãy kết
lun vi mức ý nghĩa 5%.
2. Khi ưc lưng thời gian khô trung bình vi yêu cầu đ chính xc l 0,102 thì đ tin cy bằng
bao nhiêu.
3. Nếu yêu cầu ưc lưng thời gian khô trung bình vi đ chính xc 0,105 v đ tin cy 99% thì
cần kho st thêm bao nhiêu mẫu na?
Chương 6: Phân tích tương quan v hi quy
Câu 3: Theo dõi đ dy ca mt loại giấy v thời gian phân hy ta đưc bng s liệu sau: (biết đ dy
X(mm) v thời gian phân hy Y(thng))
X
1
3
10
16
26
36
Y
10
13
15
19
20
25
N
i
3
4
5
5
3
6
1. Lp phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm? v cho biết nếu đ dy ca giấy l 30 mm thì
thời gian phân hy l bao nhiêu?
2. Có thể nói hệ s tương quan gia X v Y l trên 0,7 hay không? vi mức ý nghĩa 1%?
3. Hãy ưc lưng hệ s tương quan gia X v Y vi đ tin cy 95%?
Câu 4: Theo dõi trọng lưng y(kg) v số tháng tuổi x(tháng) ca mt ging ln trong mt trang trại
chăn nuôi ta có bng s liệu sau:
xi
2
3
4
6
7
yi
32
40
50
73
86
ni
2
4
5
7
5
1. Hãy ưc lưng hệ s tương quan gia trọng lưng v tuổi ca ln vi đ tin cy 93%.
lOMoARcPSD| 45740153
2. Lp phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm, qua đó cho biết nếu s thng tuổi l 10 tháng thì
trọng lưng ca ln ưc tính qua hm hồi quy l bao nhiêu?
Câu 5: Để điều tra về chiều cao (X cm) v cân nng (Y kg) ca học sinh lp 1  đa phương A ta có s
liệu như sau:
x
i
(cm)
75
80
85
90
95
100
105
y
i
(kg)
16
20
23
25
28
32
34
n
i
(hs)
2
3
5
7
4
2
1
1. Hãy kiểm đnh gi thuyết cho hệ s tương quan gia trọng lưng v chiều cao ca học sinh lp
1 ca đa phương A l 0,9 vi mức ý nghĩa 5%.
2. Lp phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm, qua đó cho biết nếu chiều cao l 110 cm thì
trọng lưng ca học sinh lp 1 ca đa phương A ưc tính qua hm hồi quy l bao nhiêu?
Câu 6: Để nghiên cứu về mi liên hệ gia tuổi nghề X v năng suất lao đng Ymt phân xưng ta
có mẫu s liệu như sau:
x
i
(năm)
1
2
3
4
5
6
7
y
i
(kg/gi)
5
6,5
7,5
9,5
11
13
14
n
i
(số công nhân)
2
4
6
8
7
5
3
1. Hãy ưc lưng hệ s tương quan gia tuổi nghề v năng suất lao đng ca phân xưng vi đ
tin cy 98%.
2. Lp phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm, qua đó cho biết nếu tuổi nghề l 8 năm thì
năng suất lao đng ưc tính qua hm hồi quy l bao nhiêu?
Câu 7: Để điều tra về mức thu nhp X (triệu/tháng) v nhu cầu về mt loại hng hóa Y (kg/tháng)
ca người dân th đô ta có s liệu như sau:
xi (triệu/tháng)
4
5
6
7
8
9
10
y
i
(kg/tháng)
1,6
1,8
2,3
2,5
2,8
3,2
3,4
ni (người)
3
5
5
8
7
4
2
1. Hãy kiểm đnh gi thuyết cho rằng hệ s tương quan gia nhu cầu về mt loại hng hóa Y v
mức thu nhp X l trên 0,9 vi mức ý nghĩa 5%.
2. Lp phương trình hồi quy tuyến nh thc nghiệm, qua đó cho biết vi mức thu nhp l 11
triệu/tháng thì nhu cầu về mt loại hng hóa Y ca người dân th đô ưc tính qua hm hồi quy l bao
nhiêu?
Câu 8: Để kho st mi liên hệ gia thời gian đọc sch X vthời gian s dụng Internet Y ca sinh viên
trường ĐH Kinh tế-K thut Công nghiệp , thu đưc mẫu s liệu như sau:
xi(gi)
1,25
1,5
1,5
2
2
2,25
2,5
3
yi( gi )
3
3
2,25
2,5
2
1,75
1,75
1
ni(sốsinh viên)
4
2
6
6
4
6
2
5
1. Lp phương trình hồi quy tuyến tính mẫu, qua đó tính thời gian đọc sch ưc lưng qua hm hồi
quy mẫu khi thời gian s dụng Internet  mức 2,5 gi.
lOMoARcPSD| 45740153
2. Có gi thuyết cho rằng < -0,97 , hãy đưa ra kết lun vi mức ý nghĩa 5%

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740153
BÀI TẬP THỐNG KÊ
Chương 4+5: Mẫu thống kê, bài toán ước lượng; bài toán kiểm định tham số
Câu 1: Khảo sát số lượt truy cập/ngày, của một gian hàng Phụ kiện-điện thoại mới mở trên trang
shopee.vn được số liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngày; trung bình mẫu=30,2 (lượt) và độ lệch hiệu
chỉnh=1,9 (lượt); Trong đó có 11 ngày có số lượt truy cập nhỏ hơn 10 lượt.
1. Hãy ước lượng số lượt truy cập trung bình/ ngày của gian hàng này với độ tin cậy 90%
2. Hãy ước lượng tỷ lệ số ngày có lượt truy cập nhỏ hơn 10 lượt với độ tin cậy 95%
3. Khi ước lượng số lượt truy cập trung bình/ ngày của gian hàng này với yêu cầu độ chính xác là 0,09
và độ tin cậy là 90% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu ngày nữa?
Câu 2: Số cuộc gọi đến đặt lịch giao dịch/ngày ở cửa hàng Toyota Long Biên (7&9 Đường Nguyễn Văn
Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gọi đến/ngày, ta có kết
quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trung bình mẫu=160,2 cuộc gọi và độ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc gọi). Trong
đó có 8 ngày cửa hàng phải hủy lịch đặt giao dịch.
1. Hãy ước lượng tỷ lệ của những ngày phải hủy lịch với độ tin cậy 95%.
2. Hãy ước lượng số cuộc gọi trung bình đến đặt lịch giao dịch với độ tin cậy 90%
3. Khi ước lượng số cuộc gọi trung bình đến cửa hàng với yêu cầu độ chính xác là 0,2(cuộc gọi) thì
độ tin cậy bằng bao nhiêu.
Câu 3: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy nhu
cầu mua sắm online trung bình là 5,5 lần/tháng, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,33 trong đó có 30
người rất thích mua sắm online.
1. Hãy ước lượng nhu cầu mua sắm online trung bình của người dân với độ tin cậy 95%.
2. Khi ước lượng tỷ lệ người rất thích mua sắm online với độ chính xác là 0,1 thì độ tin cậy bằng bao nhiêu.
3. Với mức ý nghĩa 1% hãy cho biết tỷ lệ người rất thích mua sắm online có trên 40% hay không?
Câu 4: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trọng lượng trứng gà, người ta khảo sát
100 quả thấy trọng lượng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Trong đó có 20 quả
đạt chất lượng tốt.
1. Hãy ước lượng trọng lượng trứng trung bình với độ tin cậy 95%.
2. Khi ước lượng tỷ lệ quả trứng đạt chất lượng tốt với độ chính xác là 0,08 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
3. Trọng lượng trung bình của trứng gà ban đầu là 35,58 (g). Với mức ý nghĩa 1% có thể nói loại thức
ăn mới làm tăng trọng lượng trứng gà hay không?
Câu 5: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; năng
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) và độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha). Trong đó có 10 thửa có năng
suất vượt trội.
1. Hãy ước lượng tỉ lệ thửa ruộng vượt trội với độ tin cậy 97%.
2. Nếu dùng số liệu trên để ước lượng năng suất lúa trung bình với độ chính xác 0,5 (tạ/ha) thì độ tin cậy là bao nhiêu?
3. Người ta cho rằng năng suất lúa của địa phương A thấp hơn mức trung bình của cả nước là 19
(tạ/ha). Hãy cho kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Câu 6: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra 60 hộ gia
đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. lOMoAR cPSD| 45740153
1. Hãy ước lượng nhu cầu sử dụng điện trung bình trong tháng hè với độ tin cậy 96%.
2. Khi ước lượng nhu cầu sử dụng điện trung bình của người dân với độ chính xác là 1 kW và độ tin
cậy 93% thì cần khảo sát bao nhiêu hộ gia đình?
3. Vào tháng mùa đông nhu cầu sử dụng điện trung bình là 290 KW/tháng. Với mức ý nghĩa 5% liệu
có thể cho rằng nhu cầu sử dụng điện của tháng hè cao hơn tháng đông hay không?
Câu 7: Kiểm tra ngẫu nhiên trọng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy trọng lượng trung
bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam và thấy 5 sản phẩm không đạt yêu cầu về trọng lượng.
1. Nếu muốn sai số của ước lượng tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu là 4% và độ tin cậy 94% thì phải
kiểm tra bao nhiêu sản phẩm.
2. Hãy ước lượng trọng lượng trung bình của sản phẩm với độ tin cậy 90%
3. Nếu lô hàng có trọng lượng trung bình của sản phẩm là 60 gam thì được xuất xưởng, hỏi với mức ý
nghĩa 5% thì lô hàng trên có được xuất xưởng hay không?
Câu 8: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung bình
là 26,90C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,250C và thấy có 10 ngày nóng.
1. Hãy ước lượng nhiệt độ trung bình của mùa hè này với độ tin cậy 92%.
2. Để ước lượng nhiệt độ trung bình của mùa hè với độ chính xác là 0,30C và độ tin cậy 94% thì cần
khảo sát bao nhiêu ngày?
3. Hãy ước lượng tỷ lệ ngày nóng của mùa hè này với độ tin cậy 95%.
Câu 9: Số lượng khách hàng đến thăm quan và mua sắm ở cửa hàng quần áo Elise, chi nhánh Phố
Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lượng khách hàng tại đây trong
70 ngày thu được kết quả trung bình mỗi ngày có 126 khách và độ lệch hiệu chỉnh là 14,9782 khách,
trong đó có 19 ngày đông khách (tức là số khách đến trong ngày đó lớn hơn 135)
1. Hãy ước lượng tỉ lệ những ngày đông khách với độ tin cậy 90%?
2. Khi ước lượng số lượng khách hàng trung bình mỗi ngày, yêu cầu độ chính xác 0,5 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
3. Người quản lý cửa hàng báo cáo rằng tỉ lệ ngày đông khách là 25%; với mức ý nghĩa 5% hãy nhận xét về báo cáo đó?
Câu 10: Biết rằng thu nhập là ĐLNN tuân theo luật chuẩn và nếu có thu nhập sau khi trừ hết các
yếu tố giảm trừ gia cảnh mà lớn hơn 10 triệu/tháng thì phải nộp thuế thu nhập cá nhân. Điều tra thu
nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc ở tập đoàn A thu được kết quả: trung bình
mỗi người có thu nhập 15,45 triệu/tháng; độ lệch hiệu chỉnh là 7,6901 triệu/tháng và có 75 người
phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
1. Hãy ước lượng tỉ lệ những người phải nộp thuế thu nhập cá nhân ở tập đoàn A với độ tin cậy 90%?
2. Hãy ước lượng thu nhập trung bình của những người làm việc tại tập đoàn A với độ tin cậy 99%?
3. Bộ phận Công đoàn của tập đoàn báo cáo rằng thu nhập trung bình mỗi người ở đây là 14,5
triệu/tháng, với độ tin cậy 95% hãy nhận xét về báo cáo trên?
Câu 11: Đơn hàng online ở một cửa hàng quần áo là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi số
đơn hàng online/ ngày ở cửa hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trung bình mẫu là 150,2 và độ
lệch hiệu chỉnh là 3,6, trong đó có 5 ngày cửa hàng bị quá tải trong việc vận hành đơn. lOMoAR cPSD| 45740153
1. Hãy ước lượng số đơn hàng online trung bình của cửa hàng với độ tin cậy 96% ?
2. Khi ước lượng tỷ lệ những ngày cửa hàng bị quá tải đơn với độ chính xác 0,23 và độ tin cậy 95%
thì cần điều tra thêm bao nhiêu ngày nữa?
3. Chủ cửa hàng khẳng định tỷ lệ những ngày cửa hàng bị quá tải không vượt quá 7%. Hãy cho kết
luận với mức ý nghĩa 2% ?
Câu 13: Tiêu chuẩn nước an toàn về hàm lượng asen không vượt quá 0,04 (mg/lít). Nghi ngờ nước
sinh hoạt ở khu vực( quận Hoàng mai -Hà Nội) không đạt tiêu chuẩn, người ta tiến hành lấy mẫu với
số liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và độ lệch hiệu chỉnh là 0.015. 1. Hãy kiểm định về tính
an toàn của nước ở khu vực đó với mức ý nghĩa 5%. 2.
Khi ước lượng hàm lượng asen trung bình với yêu cầu độ chính xác là 0,011 thì độ tin cậy bằng bao nhiêu. 3.
Nếu yêu cầu ước lượng hàm lượng asen trung bình với độ chính xác 0,005 và độ tin cậy 99%
thì cần khảo sát thêm bao nhiêu mẫu nữa?
Câu 14: Thời gian (giờ) để một loại sơn khô khi sơn tường là một chỉ số quan trọng khi sản xuất
của công ty sơn EXPO. Để đánh giá một mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến hành lấy mẫu với số liệu:
cỡ mẫu=36; trung bình mẫu là 1,428 giờ; độ lệch hiệu chỉnh là 0,179. 1.
Kỹ sư phụ trách nghiên cứu mẫu sơn mới này cho rằng thời gian khô là dưới 1,5 (giờ). Hãy kết
luận với mức ý nghĩa 5%. 2.
Khi ước lượng thời gian khô trung bình với yêu cầu độ chính xác là 0,102 thì độ tin cậy bằng bao nhiêu. 3.
Nếu yêu cầu ước lượng thời gian khô trung bình với độ chính xác 0,105 và độ tin cậy 99% thì
cần khảo sát thêm bao nhiêu mẫu nữa?
Chương 6: Phân tích tương quan và hồi quy
Câu 3: Theo dõi độ dày của một loại giấy và thời gian phân hủy ta được bảng số liệu sau: (biết độ dày
X(mm) và thời gian phân hủy Y(tháng)) X 1 3 10 16 26 36 Y 10 13 15 19 20 25 Ni 3 4 5 5 3 6
1. Lập phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm? và cho biết nếu độ dày của giấy là 30 mm thì
thời gian phân hủy là bao nhiêu?
2. Có thể nói hệ số tương quan giữa X và Y là trên 0,7 hay không? với mức ý nghĩa 1%?
3. Hãy ước lượng hệ số tương quan giữa X và Y với độ tin cậy 95%?
Câu 4: Theo dõi trọng lượng y(kg) và số tháng tuổi x(tháng) của một giống lợn trong một trang trại
chăn nuôi ta có bảng số liệu sau: xi 2 3 4 5 6 7 8 yi 32 40 50 62 73 86 97 ni 2 4 5 6 7 5 1
1. Hãy ước lượng hệ số tương quan giữa trọng lượng và tuổi của lợn với độ tin cậy 93%. lOMoAR cPSD| 45740153
2. Lập phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm, qua đó cho biết nếu số tháng tuổi là 10 tháng thì
trọng lượng của lợn ước tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 5: Để điều tra về chiều cao (X cm) và cân nặng (Y kg) của học sinh lớp 1 ở địa phương A ta có số liệu như sau: xi(cm) 75 80 85 90 95 100 105 yi(kg) 16 20 23 25 28 32 34 ni(hs) 2 3 5 7 4 2 1 1.
Hãy kiểm định giả thuyết cho hệ số tương quan giữa trọng lượng và chiều cao của học sinh lớp
1 của địa phương A là 0,9 với mức ý nghĩa 5%. 2.
Lập phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm, qua đó cho biết nếu chiều cao là 110 cm thì
trọng lượng của học sinh lớp 1 của địa phương A ước tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 6: Để nghiên cứu về mối liên hệ giữa tuổi nghề X và năng suất lao động Y ở một phân xưởng ta
có mẫu số liệu như sau:
xi (năm) 1 2 3 4 5 6 7
yi (kg/giờ) 5 6,5 7,5 9,5 11 13 14
ni (số công nhân) 2 4 6 8 7 5 3 1.
Hãy ước lượng hệ số tương quan giữa tuổi nghề và năng suất lao động của phân xưởng với độ tin cậy 98%. 2.
Lập phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm, qua đó cho biết nếu tuổi nghề là 8 năm thì
năng suất lao động ước tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 7: Để điều tra về mức thu nhập X (triệu/tháng) và nhu cầu về một loại hàng hóa Y (kg/tháng)
của người dân thủ đô ta có số liệu như sau: xi (triệu/tháng) 4 5 6 7 8 9 10 yi (kg/tháng) 1,6 1,8 2,3 2,5 2,8 3,2 3,4 ni (người) 3 5 5 8 7 4 2 1.
Hãy kiểm định giả thuyết cho rằng hệ số tương quan giữa nhu cầu về một loại hàng hóa Y và
mức thu nhập X là trên 0,9 với mức ý nghĩa 5%. 2.
Lập phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm, qua đó cho biết với mức thu nhập là 11
triệu/tháng thì nhu cầu về một loại hàng hóa Y của người dân thủ đô ước tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 8: Để khảo sát mối liên hệ giữa thời gian đọc sách X và thời gian sử dụng Internet Y của sinh viên
trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp , thu được mẫu số liệu như sau:
xi(giờ) 1,25 1,5 1,5 2 2 2,25 2,5 3
yi( giờ ) 3 3 2,25 2,5 2 1,75 1,75 1
ni(sốsinh viên) 4 2 6 6 4 6 2 5
1. Lập phương trình hồi quy tuyến tính mẫu, qua đó tính thời gian đọc sách ước lượng qua hàm hồi
quy mẫu khi thời gian sử dụng Internet ở mức 2,5 giờ. lOMoAR cPSD| 45740153
2. Có giả thuyết cho rằng < -0,97 , hãy đưa ra kết luận với mức ý nghĩa 5%