CHƯƠNG 1. XÁC SUẤT CÁC PHÉP TÍNH VỀ XÁC SUẤT
Tóm tắt nội dung:
Phép thử các loại biến cố.
Khái niệm xác suất (quan điểm cổ điển, quan điểm thống )
Nguyên xác suất lớn nhỏ.
Mối quan hệ giữa các biến cố
Các định công thức xác suất.
Xác suất điều kiện công thức nhân xác suất.
Công thức cộng xác suất.
Công thức xác suất của hai biến cố đối lập
Công thức Bernoulli.
Công thức xác suất đầy đủ công thức Bayes.
Câu 1. Từ số 3, 5, 6 thiết lập các số hai chữ số, xác suất được các số hai
chữ số giống nhau.
1
A.
3
2
B.
3
C. 1
D. 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. Từ 1 hộp 10 bi đỏ 5 bi trắng kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên
1 bi, xác suất lấy được bi trắng
1
A.
3
2
B.
3
C. 1
D. 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một bàn dài 5 ghế. bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E ngồi
vào bàn sao cho 5 người ngồi tùy ý?
A. 120
B. 24
C. 12
D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một bàn dài 5 ghế. bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E ngồi
vào bàn sao cho người C ngồi chính giữa?
A. 120
B. 24
C. 12
D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một bàn dài 5 ghế. bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E ngồi
vào bàn sao cho A B ngồi hai đầu n?
A. 120
B. 24
C. 12
D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6. Bốn người vào rút tiền ngân hàng ba máy ATM. bao nhiêu cách để
4 người vào các máy một cách tùy ý?
A. 81
B. 12
C. 36
D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7. Bốn người vào rút tiền ngân hàng ba máy ATM. bao nhiêu cách để
2 người vào máy số 1?
A. 81
B. 12
C. 36
D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 8. Bốn người vào rút tiền ngân hàng ba máy ATM. bao nhiêu cách để
hai người vào cùng một máy?
A. 81
B. 12
C. 36
D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9. Một sản phẩm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phẩm 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Cả 3 sản phẩm lấy ra đều chính phẩm.
7
A.
15
1
B.
15
C. 0
D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một sản phẩm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phẩm 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra 2 chính phẩm.
7
A.
15
1
B.
15
C. 0
D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một sản phẩm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phẩm 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra 1 chính phẩm.
7
A.
15
1
B.
15
C. 0
D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 12. Một sản phẩm 10 sản phẩm, trong đó 8 chính phẩm 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra 0 chính phẩm.
7
A.
15
1
B.
15
C. 0
D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 13. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng toa đầu?
A.
1
9
7
B.
1
9
6
C.
5040
9
7
D.
181440
9
7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 14. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng một toa?
A.
1
9
7
B.
1
9
6
C.
5040
9
7
D.
181440
9
7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 15. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên bảy toa đầu?
A.
1
9
7
B.
1
9
6
C.
5040
9
7
D.
181440
9
7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 16. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
n cho biến cố
A.B.C A.B.C A.B.C
A. Sinh viên đó thi đạt một n
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai n
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 17. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố
A.B.C A.B.C A.B.C
A. Sinh viên đó thi đạt một n
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một n
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai n
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 18. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A+B+C
A. Sinh viên đó thi đạt một n
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một n
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai n
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 19. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến c
A.B.C A.B.C A.B.C
+A.B.C là
A. Sinh viên đó thi đạt một n
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một n
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai n
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 20. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố V
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một n
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 21. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố
A B C
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một n
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai n
C. Sinh viên đó môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 22. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên ca biến c
A.B.C A.B.C A.B.C A.B.C
+
A.B.C A.B.C A.B.C
𝐴.
𝐵
. 𝐶
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một n
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 23. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố
A.B.C A.B.C A.B.C A.B.C
là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một n
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai n
C. Sinh viên đó môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 24. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều trúng thưởng
A.
1
15
B.
7
15
C.
7
30
D.
8
15
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 25. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều không trúng thưởng
A.
1
15
E.
7
15
F.
7
30
G.
8
15
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 26. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Trong hai thẻ 1 thẻ trúng
A.
1
15
B.
7
15
C.
7
30
D.
8
15
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 27. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Thẻ lần 1 trúng thẻ lần 2 không trúng
A.
1
15
B.
7
15
C.
7
30
D.
8
15
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 28. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Thẻ lần 1 không trúng thẻ lần 2 trúng
A.
1
15
B.
7
15
C.
7
30
D.
8
15
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 29. Trong hộp 10 thẻ cào, trong đó 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Trong 2 thẻ ít nhất 1 thẻ trúng
A.
1
15
B.
7
15
C.
7
30
D.
8
15
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 30. Một ứng viên tham gia thi tuyển o công ty H phải qua 2 vòng, nếu cả hai
vòng đều đạt thì ứng viên được nhận vào làm. Biết rằng khả năng vượt qua vòng 1
của người này 96%, khả năng vượt qua vòng 2 của người này sau khi qua vòng
1 83%. Hãy tính xác suất để ứng viên này được nhận?
A. 0,7968
B. 0,96
C. 0,83
D. 0,5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 31. Một thủ kho chùm gồm 20 chìa khóa bề ngoài giống hệt nhau, trong
đó chỉ 2 chiếc mở được khóa kho. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa (chìa nào
không đúng thì bỏ ra). Tính xác suất anh này mở được khóa kho lần thử thứ ba.
2
A.
8
18
B.
20
17
C.
190
1
D.
20
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 32: Một xưởng dệt ba máy: dệt vải, dệt sợi, dệt len hoạt động độc lập. Xác
suất để các máy dệt bị hỏng trong tháng lần lượt là: 0,02; 0,03; 0,05. Tính xác suất
để trong tháng cả ba máy cùng bị hỏng?
A. 0,00003
B. 0,02
C. 0,98
D. 0,97
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 33. Theo thống trung bình một năm 365 ngày 65 ngày mưa to, 40 ngày
gió lớn, 25 ngày bão (mưa to gió lớn). Chọn ngẫu nhiên một ngày trong năm,
tính xác suất ngày đó thời tiết bất thường (mưa to hoặc gió lớn)?
65
A.
365
40
B.
365
25
C.
365
80
D.
365
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 34. Hai người chơi ném bóng vào rổ. Khả năng trúng của người thứ nhất
0,7. Khả năng trúng của người thứ hai 0,6. Mỗi người ném 1 quả, tính xác suất
bóng trúng rổ?
A. 0,12
B. 0,88
C. 0,6
D. 0,7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 35. Trong hộp có 6 bút bi xanh 4 bút bi đen. Lấy ngẫu nhiên một lần hai
bút từ hộp. Tính xác suất được ít nhất một bút xanh?
A. 0,45
B. 0.55
C. 0,2
D. 0,25
8
2
3
4
5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 36. Một hàng 20 sản phẩm, trong đó 5 sản phẩm xấu. Người ta lấy
một lần ra 4 sản phẩm. Tính xác suất lấy được sản phẩm xấu?
A. 0,469
B. 0,217
C. 0,031
D. 0,718
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 37. Trong một thùng 100 số, biết 10 trúng thưởng. Một người lấy
ngẫu nhiên 8 vé, tính xác suất để người đó được ít nhất 1 trúng thưởng?
C
8
A.
90
100
C
8
B. 1-
C. 0
D. 1
90
8
100
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 38. 5 linh kiện điện tử, xác suất để mỗi linh kiện hỏng trong một thời điểm
bất lần lượt 0,01; 0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh kiện đó được lắp vào mạch theo
đồ dưới đây. Mạch điện khi không linh kiện nào bị hỏng. Hãy tính xác suất
để trong mạch không dòng điện chạy qua?
C
C
Hình 1
A. 0,904
B. 0,096
C. 0
D. 1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 39. Một hàng 30 sản phẩm, trong đó 2 sản phẩm lỗi. Phép thử :
chọn lần ợt mỗi lần một sản phẩm cho đến khi phát hiện đủ hai sản phẩm lỗi thì
dừng. Tính c suất để dừng lại lần chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thứckhông
hoàn lại.
A. 0,0046
B. 0,008
C. 0,0023
D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 40. Một hàng 30 sản phẩm, trong đó 2 sản phẩm lỗi. Phép thử là: chọn
lần lượt mỗi lần một sản phẩm cho đến khi phát hiện đủ hai sản phẩm lỗi thì dừng.
Tính xác suất để dừng lại lần chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thức hoàn lại.
A. 0,0046
B. 0,008
C. 0,0023
D. Đáp án kc
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 41. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng p = 0,7. Người này bắn liên
tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để trúng 3 viên
A. 0,3087
B. 0,8367
C. 0,995
D. 0,168
.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 42. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng p = 0,7.
Người này bắn liên tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để ít nhất 3 viên trúng bia
A. 0,3087
B. 0,8367
C. 0,995
D. 0,168
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 43. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng p = 0,7. Hỏi phải bắn ít nhất
mấy lần để xác suất ít nhất 1 lần trúng bia lớn hơn 0,995?
A. 7
B. 3
C. 5
D. 10
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 44. Một hộp 5 bút xanh, 4 bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 lần, mỗi lần một
bút (không hoàn lại). Tính xác suất lần thứ 2 lấy được bút đỏ?
A.
4
9
B.
5
9
C. 1
D. 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 45. Một nhà máy sản xuất bóng đèn ba phân xưởng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân xưởng III sản xuất 45% số bóng đèn. Tỉ lệ
sản phẩm hỏng của mỗi phân xưởng lần lượt là: 3%, 2%, 1%. Một người mua một
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Tính xác suất để sản phẩm này không hỏng?
A. 0,9825
B. 0,4
C. 0,97
D.0,99
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 46. Một nhà máy sản xuất bóng đèn ba phân xưởng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân xưởng III sản xuất 45% số bóng đèn. Tỉ lệ
sản phẩm hỏng của mỗi phân xưởng lần lượt là: 3%, 2%, 1%. Một người mua một
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Giả sử rằng sản phẩm y hỏng. Tính xác suất để
do phân xưởng II sản xuất?
A. 0,9825
B. 0,4
C. 0,97
D.0,99
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 47. 2 hộp đựng bi: hộp I 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Xác suất bi lấy từ hộp I bỏ sang hộp II màu xanh
A.
1
3
B.
1
2
C.
7
18
D.
4
7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 48. 2 hộp đựng bi: hộp I 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Giả sử bi từ hộp I bỏ sang hộp II bi xanh, tính xác suất bi lấy ra từ hộp II bi
màu đỏ
1
A.
3
B.
1
2
C.
7
18
D.
4
7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 49. 2 hộp đựng bi: hộp I 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Tính xác suất bi lấy ra từ hộp II màu xanh?
1
A.
3
B.
1
2
C.
7
18
D.
4
7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 50. 2 hộp đựng bi: hộp I 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Biết bi lấy ra từ hộp II màu xanh, tính xác suất bi lấy từ hộp I bỏ sang hộp II màu
đỏ?
1
A.
3
B.
1
2
C.
7
18
D.
4
7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Từ hàng gồm 7 chính phẩm 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phẩm không
hoàn lại một cách ngẫu nhiên. Gọi A
i
biến cố “Sản phẩm thứ i chính phẩm”.
Câu nào đúng trong các câu dưới đây:
a. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố xung khắc.
b. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố không xung khắc.
c. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố độc lập.
d. Cả b c đều đúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Từ hàng gồm 7 chính phẩm 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phẩm hoàn
lại một cách ngẫu nhiên. Gọi A
i
biến cố “Sản phẩm thứ i chính phẩm”. Câu nào
đúng trong các câu dưới đây:
a. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố xung khắc.
b. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố không xung khắc.
c. A
1
, A
2
, A
3
các biến cố độc lập.
d. Cả b c đều đúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. 2 xạ thủ, mỗi người bắn 1 viên đạn vào bia. Gọi A biến cố “Xạ thủ 1
bắn trúng”. Gọi B biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”.
A B
biến cố:
a. Cả 2 xạ thủ bắn trúng c. ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng
b. Không xạ thủ nào bắn trúng d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A biến cố
“Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B biến c “Xạ thủ 2 bắn trúng”.
AB
biến cố:
a. Bia không trúng đạn c. 1 xạ thủ bắn không trúng
b. Ít nhất 1 xạ thủ không bắn trúng d. Cả 2 đều không bắn trúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A biến cố
“Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B biến c “Xạ thủ 2 bắn trúng”. Ý kiến nào đúng:

Preview text:

CHƯƠNG 1. XÁC SUẤT VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỀ XÁC SUẤT Tóm tắt nội dung:
 Phép thử và các loại biến cố.
 Khái niệm xác suất (quan điểm cổ điển, quan điểm thống kê)
 Nguyên lý xác suất lớn và nhỏ.
 Mối quan hệ giữa các biến cố
 Các định lý và công thức xác suất.
 Xác suất có điều kiện và công thức nhân xác suất.
 Công thức cộng xác suất.
 Công thức xác suất của hai biến cố đối lập  Công thức Bernoul i.
 Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes.
Câu 1. Từ số 3, 5, 6 thiết lập các số có hai chữ số, xác suất được các số có hai chữ số giống nhau. 1 A. 32 B. 3 C. 1 D. 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. Từ 1 hộp có 10 bi đỏ và 5 bi trắng có kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên
1 bi, xác suất lấy được bi trắng là 1 A. 32 B. 3 C. 1 D. 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một bàn dài có 5 ghế. Có bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E ngồi
vào bàn sao cho 5 người ngồi tùy ý? A. 120 B. 24 C. 12 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một bàn dài có 5 ghế. Có bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E ngồi
vào bàn sao cho người C ngồi chính giữa? A. 120 B. 24 C. 12 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một bàn dài có 5 ghế. Có bao nhiều cách để xếp 5 người A, B, C, D, E ngồi
vào bàn sao cho A và B ngồi hai đầu bàn? A. 120 B. 24 C. 12 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách để
có 4 người vào các máy một cách tùy ý? A. 81 B. 12 C. 36 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách để
có 2 người vào máy số 1? A. 81 B. 12 C. 36 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 8. Bốn người vào rút tiền ở ngân hàng có ba máy ATM. Có bao nhiêu cách để
có hai người vào cùng một máy? A. 81 B. 12 C. 36 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Cả 3 sản phẩm lấy ra đều là chính phẩm. 7 A. 151 B. 15 C. 0 D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra có 2 chính phẩm. 7 A. 151 B. 15 C. 0 D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra có 1 chính phẩm. 7 A. 151 B. 15 C. 0 D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 12. Một lô sản phẩm có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một lần từ lô sản phẩm đó ra 3 sản phẩm, tính xác suất để:
Trong 3 sản phẩm lấy ra có 0 chính phẩm. 7 A. 151 B. 15 C. 0 D.1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 13. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng toa đầu? A. 197 B. 196 C. 5040 97 D. 181440 97
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 14. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên cùng một toa? A. 197 B. 196 C. 5040 97 D. 181440 97
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 15. Xếp ngẫu nhiên bảy người lên chín toa tàu. Tính xác suất để:
Bảy người lên bảy toa đầu? A. 197 B. 196 C. 5040 97 D. 181440 97
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 16. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A.B.C  A.B.C  A.B.Clà
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 17. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A.B.C  A.B.C A.B.Clà
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 18. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”; Tên cho biến cố A+B+C là
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 19. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên cho biến cố A.B.C  A.B.C A.B.C+A.B.C là
A. Sinh viên đó thi đạt một môn
B. Sinh viên đó thi đạt hai môn
C. Sinh viên đó thi đạt ít nhất một môn
D. Sinh viên đó thi đạt ít nhất hai môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 20. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”; Tên của biến cố V là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 21. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố A B  C là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 22. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên củabiến cố A.B.C A.B.C A.B.C A.B.C+A.B.C A.B.C A.B.C𝐴̅̅.̅𝐵̅̅̅.𝐶̅̅ là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 23. Một sinh viên thi ba môn Toán, Anh, Tin. Gọi:
A là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Toán”;
B là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Anh”;
C là biến cố “Sinh viên thi đạt môn Tin”;
Tên của biến cố A.B.C A.B.C A.B.C A.B.C là
A. Sinh viên đó thi đạt nhiều nhất một môn
B. Sinh viên đó thi đạt không quá hai môn
C. Sinh viên đó có môn không đạt
D. Sinh viên đó thi đạt bốn môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 24. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều trúng thưởng A. 115 B. 715 C. 730 D. 815
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 25. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Tính xác suất để cả hai thẻ đều không trúng thưởng A. 115 E. 715 F. 730 G. 815
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 26. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Trong hai thẻ có 1 thẻ trúng A. 115 B. 715 C. 730 D. 815
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 27. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Thẻ lần 1 trúng và thẻ lần 2 không trúng A. 115 B. 715 C. 730 D. 815
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 28. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Thẻ lần 1 không trúng và thẻ lần 2 trúng A. 115 B. 715 C. 730 D. 815
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 29. Trong hộp có 10 thẻ cào, trong đó có 3 thẻ trúng thưởng. Người ta rút thăm
lần lượt hai thẻ. Trong 2 thẻ có ít nhất 1 thẻ trúng A. 115 B. 715 C. 730 D. 815
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 30. Một ứng viên tham gia thi tuyển vào công ty H phải qua 2 vòng, nếu cả hai
vòng đều đạt thì ứng viên được nhận vào làm. Biết rằng khả năng vượt qua vòng 1
của người này là 96%, và khả năng vượt qua vòng 2 của người này sau khi qua vòng
1 là 83%. Hãy tính xác suất để ứng viên này được nhận? A. 0,7968 B. 0,96 C. 0,83 D. 0,5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 31. Một thủ kho có chùm gồm 20 chìa khóa có bề ngoài giống hệt nhau, trong
đó chỉ có 2 chiếc mở được khóa kho. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa (chìa nào
không đúng thì bỏ ra). Tính xác suất anh này mở được khóa kho ở lần thử thứ ba. 2 A. 818 B. 2017 C. 1901 D. 20
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 32: Một xưởng dệt có ba máy: dệt vải, dệt sợi, dệt len hoạt động độc lập. Xác
suất để các máy dệt bị hỏng trong tháng lần lượt là: 0,02; 0,03; 0,05. Tính xác suất
để trong tháng có cả ba máy cùng bị hỏng? A. 0,00003 B. 0,02 C. 0,98 D. 0,97
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 33. Theo thống kê trung bình một năm 365 ngày có 65 ngày mưa to, 40 ngày
gió lớn, 25 ngày có bão (mưa to và gió lớn). Chọn ngẫu nhiên một ngày trong năm,
tính xác suất ngày đó có thời tiết bất thường (mưa to hoặc gió lớn)? 65 A. 36540 B. 36525 C. 36580 D. 365
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 34. Hai người chơi ném bóng vào rổ. Khả năng trúng của người thứ nhất là
0,7. Khả năng trúng của người thứ hai là 0,6. Mỗi người ném 1 quả, tính xác suất có bóng trúng rổ? A. 0,12 B. 0,88 C. 0,6 D. 0,7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 35. Trong hộp có 6 bút bi xanh và 4 bút bi đen. Lấy ngẫu nhiên một lần hai
bút từ hộp. Tính xác suất được ít nhất một bút xanh? A. 0,45 B. 0.55 C. 0,2 D. 0,25
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 36. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 5 sản phẩm xấu. Người ta lấy
một lần ra 4 sản phẩm. Tính xác suất lấy được sản phẩm xấu? A. 0,469 B. 0,217 C. 0,031 D. 0,718
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 37. Trong một thùng có 100 vé số, biết có 10 vé trúng thưởng. Một người lấy
ngẫu nhiên 8 vé, tính xác suất để người đó được ít nhất 1 vé trúng thưởng? C88 A. 90 C100 C8 B. 1- 908 C100 C. 0 D. 1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 38. Có 5 linh kiện điện tử, xác suất để mỗi linh kiện hỏng trong một thời điểm
bất kì lần lượt là 0,01; 0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh kiện đó được lắp vào mạch theo
sơ đồ dưới đây. Mạch có điện khi không có linh kiện nào bị hỏng. Hãy tính xác suất
để trong mạch không có dòng điện chạy qua? 2 3 4 5 Hình 1 A. 0,904 B. 0,096 C. 0 D. 1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 39. Một lô hàng có 30 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm lỗi. Phép thử là:
chọn lần lượt mỗi lần một sản phẩm cho đến khi phát hiện đủ hai sản phẩm lỗi thì
dừng. Tính xác suất để dừng lại ở lần chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thứckhông hoàn lại. A. 0,0046 B. 0,008 C. 0,0023 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 40. Một lô hàng có 30 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm lỗi. Phép thử là: chọn
lần lượt mỗi lần một sản phẩm cho đến khi phát hiện đủ hai sản phẩm lỗi thì dừng.
Tính xác suất để dừng lại ở lần chọn thứ 3 nếu chọn theo phương thức có hoàn lại. A. 0,0046 B. 0,008 C. 0,0023 D. Đáp án khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 41. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p = 0,7. Người này bắn liên
tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để trúng 3 viên A. 0,3087 B. 0,8367 C. 0,995 D. 0,168 .
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 42. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p = 0,7.
Người này bắn liên tiếp 5 viên đạn, tính xác suất để ít nhất 3 viên trúng bia A. 0,3087 B. 0,8367 C. 0,995 D. 0,168
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 43. Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p = 0,7. Hỏi phải bắn ít nhất
mấy lần để có xác suất ít nhất 1 lần trúng bia lớn hơn 0,995? A. 7 B. 3 C. 5 D. 10
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 44. Một hộp có 5 bút xanh, 4 bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 lần, mỗi lần một
bút (không hoàn lại). Tính xác suất lần thứ 2 lấy được bút đỏ? A. 49 B. 59 C. 1 D. 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 45. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có ba phân xưởng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân xưởng III sản xuất 45% số bóng đèn. Tỉ lệ
sản phẩm hỏng của mỗi phân xưởng lần lượt là: 3%, 2%, 1%. Một người mua một
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Tính xác suất để sản phẩm này không hỏng? A. 0,9825 B. 0,4 C. 0,97 D.0,99
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 46. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có ba phân xưởng. Phân xưởng I sản xuất
20%, phân xưởng II sản xuất 35%, phân xưởng III sản xuất 45% số bóng đèn. Tỉ lệ
sản phẩm hỏng của mỗi phân xưởng lần lượt là: 3%, 2%, 1%. Một người mua một
bóng đèn do nhà máy sản xuất. Giả sử rằng sản phẩm này hỏng. Tính xác suất để nó
do phân xưởng II sản xuất? A. 0,9825 B. 0,4 C. 0,97 D.0,99
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 47. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Xác suất bi lấy từ hộp I bỏ sang hộp II là màu xanh là A. 13 B. 12 C. 718 D. 47
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 48. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Giả sử bi từ hộp I bỏ sang hộp II là bi xanh, tính xác suất bi lấy ra từ hộp II là bi màu đỏ 1 A. 3 B. 12 C. 718 D. 47
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 49. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Tính xác suất bi lấy ra từ hộp II màu xanh? 1 A. 3 B. 12 C. 718 D. 47
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 50. Có 2 hộp đựng bi: hộp I có 2 bi đỏ, 1 bi xanh; hộp II có 3 bi đỏ, 2 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I bỏ sang hộp II, rồi từ hộp II lấy 1 bi ra xem màu.
Biết bi lấy ra từ hộp II màu xanh, tính xác suất bi lấy từ hộp I bỏ sang hộp II màu đỏ? 1 A. 3 B. 12 C. 718 D. 47
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Từ lô hàng gồm 7 chính phẩm và 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phẩm không
hoàn lại một cách ngẫu nhiên. Gọi Ai là biến cố “Sản phẩm thứ i là chính phẩm”.
Câu nào đúng trong các câu dưới đây:
a. A1, A2, A3 là các biến cố xung khắc.
b. A1, A2, A3 là các biến cố không xung khắc.
c. A1, A2, A3 là các biến cố độc lập. d. Cả b và c đều đúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Từ lô hàng gồm 7 chính phẩm và 3 phế phẩm, lấy lần lượt 3 sản phẩm có hoàn
lại một cách ngẫu nhiên. Gọi Ai là biến cố “Sản phẩm thứ i là chính phẩm”. Câu nào
đúng trong các câu dưới đây:
a. A1, A2, A3 là các biến cố xung khắc.
b. A1, A2, A3 là các biến cố không xung khắc.
c. A1, A2, A3 là các biến cố độc lập. d. Cả b và c đều đúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Có 2 xạ thủ, mỗi người bắn 1 viên đạn vào bia. Gọi A là biến cố “Xạ thủ 1
bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”. A  B là biến cố:
a. Cả 2 xạ thủ bắn trúng
c. Có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng
b. Không có xạ thủ nào bắn trúng
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Có 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A là biến cố
“Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”. AB là biến cố: a. Bia không trúng đạn
c. Có 1 xạ thủ bắn không trúng
b. Ít nhất 1 xạ thủ không bắn trúng
d. Cả 2 đều không bắn trúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Có 2 xạ thủ cùng bắn vào 1 bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A là biến cố
“Xạ thủ 1 bắn trúng”. Gọi B là biến cố “Xạ thủ 2 bắn trúng”. Ý kiến nào đúng: