Câu 1. Tn sut ca tng th không phi
A. Xác sut để chn ngu nhiên 1 phn t ca tng th thi đưc
phn tmang du hiu nghiên cu
B. T l gia s phân t mang đầu hiu nghiên cu kích
thước ca tng thé
C. T l gia s phân t mang đấu hiu nghiên cu kích
thước cua máu
D. Xác sut ca biến c “Chọn ngu nhiên I phân t ca tng
th thìđược phn t manng đấu hiu nghiên cu”
Câu 2. Đo chiu cao 100 cây ging, thy chiu cao trung bình 1,62m
với độ lch chun 0,25m. Với độ tin cy 95% nếu muốn ước lượng
khong cho chiu cao trung bình ca cây với độ sai s (chính xác)
0,04m thì cần đo thêm bao nhiêu cây? (Biết ư0,025 = 1,96; v0,05 =
1,645; ly 3 ch sphn thp phân, làm tròn s cui)
A.(4,606;4,794) C.150
B.51 D.151
Giai:
→.5=>n5,3
n=151 Vây cn đo thêm 51 y
Câu 3. Xét bài toán:
Mt nhà sn xut máy git tuyên b t l máy git b li ca h
không quá2%. Kim tra ngu nhiên 200 chiếc máy git ca hãng
thì thy 8 chiếc b li. hãy kiểm định li tuyên b ca nhà sn
xut vi mức ý nghĩa 0,05
Cho biét u0,025.96;,645. Mệnh để nào sau
dây sai:=1,
1
A. Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rng t l máy git b
li ca hãng vut quá 2%
B.Tiêu chun kiếm định ca bài toán G = 001-
C. Vi mc ý nghīa 5%, th cho rng t l máy gi b
li ca hâng không t quá 2%
Giai:
Taco:f=8/200=0,04
MicnbdcboWa=(-∞,-1,645)(Gqs không thuc Wa
Vy không th cho răng t l máy git b li t quá 2%
Câu 4. Trong I hp 10 qu cu ging nhau v hình ng,
kích thước,trng lượng. trng đó 2 quả xanh 8 qu
đô. Lây ngầu nhiên t 3 qucu. gi X là s qu cầu đỏ ly
ra. X có th nhân các gi tr nào sau dây
A.0,1,2 C.1,2,3
B:0,1,2,3 D.0,1,2,3,4
Câu 5. Cho biến ngu nhiên X, bit V(X)=0,3. Tinh V(3X)
A.2,7 C.0,6
B.0,9 D.0
Câu 6. Cho bng phân phi tn s
Trong
luong
57
58
59
60
61
62
So hop
1
2
6
10
4
2
T
(g
l
a
m
hp trng ng i 60g ca mu :
A.19/25 C.6/25
B.9/25 D.8/25
Câu 7. Cho k vng ca biến ngu nhiên E(X)=0,8
E(Y)=0,5. Tinh E(3X+2Y)
2
C.3,4
b.
2,4 D.-2,6
Câu 8. Biến ngu nhiên 2 chiu ri rc (X,Y) bng phân phi xác suat
X Y
1
2
1
0.2
0.15
2
0.2
0.05
3
0.25
0.15
P(X=3;Y=2)=?
A.0.25 C.0,15
B.0.05 D.0,225
Câu 9. T hp 5 qu cu đen 10 qu cu trng, lày ngunhiên I qu.
Xác sut để ly đưc qu cu den là:
A.
2/3 C.0
B.
1/3 D.1/2
Câu 10. T l thanh niên chiu cao t 160 đến 170 0,29.
Nếu đo ngẫu nhiên 100 thanh niên t khà năngcao nht có
bao nhiu thanh niên cóchiu cao t 160 dén 170?
A.
0,71 C.27
B.
28 D.29
Câu 11. Điu tra ng tiêu th đin (kw/h) ca mt s h
dân trong khu ph thu được s liu sau
A.35 C.25
B.20 D.30
Câu 12. Cho biến ngu nhiên X bng phân phi xác sut:.
3
Xác sut để bin ngu nhiên X nhn gtr bng 4
A.
0,3 C.I
B.
0,7 D.0,35
Câu 13. Cho bng phân phi xác sut ngu nhiên ca biến
ngu nhiên 2chiu (X;Y) nhu sau:
Tim a,b
A.a=0.4:b=0.3
B:a=0,2,b=0,3
C.a=0.4;b=0.55
D.a=0,3;b=0,2
giai: P(X=0)=1-0.45=0.55a=0.55-0.25=0.3
P(Y=1)=1-0,6=0,4b=0,4-0,2=0,2
câu 14. Năng sut ging lúa A biến ngu nhiên X
phân phi chun.Thu hoch ngu nhiên 100ha ca vùng
trong v này ta thu đưc 379 tấn.ược lượng điểm ca
E(X) là
A.
3,79 C.37,9
B.
0,59 D.37,5
Câu 15. Mt úng viên tham gia tuyến vào công ty A phi
qua 2 vòng, nếu c 2 vòng đều qua thi úng viên được
nhn vào làm. Biết rng kh ng qua ng l 90%
t qua vòng 2 của ngưi y sau khi vượt qua
vòng 1 là 80%. Xác suất để ủng viên này được nhn là:
A.
0,28 C.0.1
B.
0,72 D.0,2
X
1
2
3
4
P
0,15
0.2
0.35
0,3
Y
X
1
2
3
P(X)
0
0.2
a
0.05
1
b
0,15
0.1
0.45
P(Y)
0,45
0.15
1
Câu 16. Cho bng phân phi xác sut đồng thi ca 2 biến ngu
nhiên X và Y nhu sau
Y
X
1
2
3
-1
0.10
0.2
0,1
2
0,05
0.25
0,10
4
0.05
0.1
0.05
ThP(X=-1)=?
A.
0,1 C.0.2
B.
0.4 D.0,05
Câu 17. T hp l quá cu đen 10 qu cu trng, ly ngu
nhiên 2qu. Xác suất để ly 2 qu cầu đen là
A.
2/21 C.0
B.
2/3 D.1
Câu 18. Theo thng kế t sinh viên đỗ môn XSTK ca sinh viên
trường ĐH LĐXH các nămi trước là 60%. Điểu tra ngu nhiên 200
sinh biên thấy 60 sinh viên trưt môn này. Vi mc nghĩa
5%, th kết luận năm nay sình viên học khác hơn cấc m
trưc hay không?
Chn min bác b phù hp vi bài toán trên:
Biết uo,025= 1,96; u0.05=1,645
A.
D.
Câu 19. Trng lượng X ca I loi sn phm là 1 biến ngu nhiên
phân phi chun giá tr trung bình 500g đ lch chun
2g. trong 10sn phm ly ra, trung bình bao nhiêu sn
phm t 496g đến 504g?
BietΦo(0,5)=0,1915;Φo(1)=0,3413; o((2)=0.4772
a.0,8413 C.9,544
5
b.0,1587 D.10
Gii : ADCT quy lut phân phi chun
P(496<X<504)=
=0.4772+0.4772=0.9544
KL: Trong 10 sn phm lây ra, trung bình có 9,544
sn phm t496g dên 504g
Câu 20. Đ ước lượng s gi xem ti vi trung bình ca
các 6 tui trong mt tun: người ta chn ngu nhiên
100 tỉnh đuợc só gi xem ti vi trung nh ca các
38,5 gi trong l tun; sai s ngu nhiên của ước
ợng ε = 0,55. Số gi xem vi trung bình trong I tun
ca các bé 6 tui là:
A.(37.55;40) C.(37,95,40,05)
B.(37,95;39,05) D.(37;39)
Giai: ADCT ước lung trung binh bng KTC đôi ng
(X-ε; X +ε)=>(38,5-0,55 ; 38,5 +0,55)=(37,95;39,05)
Câu 21, Trong I hp có 15 cái bút, trong đó 10 cải bút đen 5 bút đô.Một
người ly ngu nhiên t hp ra 3 bút. Xác sut để trong 3 bút ly ra có 2 bút den
A.
B.
C.
D.
Câu 22.Cho ng phân phi xác sut ca biến ngu nhiên 2 chiu (X;Y)nhu sau:
6
Y
X
1
2
3
0
0,2
a
0.05
1
b
0.15
0,1
Tinh
P(Y=2),
biết
EE(Y)=17
5.
A.0,3 C.0,4
B.0,15 D.0,45
Gii : Ta ptr
a+b=0.5{1+(0.2+b)
+2(a+0.15)+30.15=1.752
Câu 23. Mt tín hiu S truyn t điểm A đến điểm B. tín hiu nhân
duc .ti B nu c 2 công tc I và II đều đóng. Gi s rng xác sut
để công tc th I II đóng tương ung 0,8 0,6 2 công tc
hoạt động độc lập.xác suát để tín hiệu S được nhn ti B là:
A.
0,08 C.0.12
B.
0,32 D.0,48
Câu 24. Điu tra doanh s hàng tháng ca 100 h kinh doanh
mt hàng A,ta thu đưc bàng s liệu như sau
Doanh
thu
dng
(tru
18-20
)
20-22
22-24
24-26
26-28
So h
12
15
35
28
10
Phương sai ca mu trên
a.
23,56 C.25,56
b.
5,26 D.27
Câu 25. Xét bài toán sau:
Trọng lượng ln khi xut chung biến ngu nhiên phân phi
chun. cân ngu nhiên mt s ln trang trại A ta thu được
bng s liu sau:
7
0
Trong
lung(kg)
75-78
78-81
81-84
84-87
87-90
90-93
93-
96
So con
2
16
19
24
20
16
3
Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng trọng lượng ln trung bình ti
thiêu khi xut chung. bài toán trên áp dng ng thức xác định
khong tin cy nào sau dây:
B.
C.
D.
Câu 26. Vi bài toán: Tui th ca mi con côn trùng bin ngu
nhiên X phân phi chuẩn đơn vị ngày. Sau khi ước lượng tui
th trung bình ca l loi côn trùng với độ tin cây 95% Mun sai s
của ước luợngε=3, cân quan sát bao nhiu côn trùng loi này. Ta
phai:
A. Tìm khong tin cây đối xng vi E(X)
B. Kim định gi thuyết v E(X)
C. Tinh kích thưrớc mu n vi sai s
D. Tìm kích thước mu n vi sai s £=3
Câu 27. 3 người ném ng vào r, mỗi người nm mt qu vi
xác sut bóng trùng r ca mỗi người lần lượt là 0,7; 0;8; 0,75. Xác
sut cà 3qua bóng không vào rô là:
a.0,015 C.0,15
b.0 D.0,985
Giai:0,3*0,2*0,25=0,015
Câu 28. Xét bài toán:
Để đánh giá tỷ l h dân yêu thích mt loi sn phm Z ca công
ty trên 2địa bàn A B, người ta phng vn ngu nhiên 200 h
trên địa bàn A có100 h yêu thích sn phm Z. Phòng vn 250 h
trên địa bàn B có 130 h
7
0
yêu thích sn phm Z. vi mức ý nghĩa 5%,có thể cho rng t l h
dân yêu thích sn phầm trên 2 địa bàn là như nhau hay không?
Min bác b gi thuyết Ho cbài toán trên:
A.
B.
C.
Câu 29. Trong một trường Đại hc t l sinh viên phải đeo kinh
40%.Chn ngẫu nhiên I sinh viên trường đó. Xác suất để sinh viên
đó phải đeo kinh là:
a.
0,4 C.1
b.
0.6 D. Không xác định đưc
Câu 30. Cho bài toán:
Điu tra thu nhp ca mt s công nhân công ty giây da, thu
đưc kết qusau:
dng/tháng
Biết thu nhp ca công nhân công ty giày da bin ngu nhiên
tuân theo quy lut phân phối chuân. Hãy ước lượng thu nhp
trung nh ca công ty giây da với độ tin cậy 95%. Đây bài toàn
nào trong s cácbài toán sau:
a.
Bài toán tim khong tin cy đi ng cho xác sut
.b. Bài toán tim khong tin cy ti đa cho xác sut
c.
Bài toán tim khong tin cy đối xng cho k vng
d.
Bài toán tim khong tin cy ti đa cho k vong
9
Thu nhâp
(triu
45
4,2
4.5
4.8
5
Sôcong
nhân
10
20
25
8
2
0
Câu 31. Cho bàng phân phi xác sut ca biến ngu nhiên 2
chiu (X;Y)nhu sau:
Y
X
1
2
3
0
0,2
a
0,05
1
0,2
0.15
0,1
P(Y=1)bǎng:
a.0.4 C.0.15
b.
0,2 D.1
Câu 32. Mt người bn 50 phát súng vào bía mt cách độc lp.
xác sut bng trùng của người đô mi ln bn 0,7. Xác
suất để người đó bắng trúng đúng 40 phiát là:
a.
C40.(0,3)4°.(0,7)10
b.
C58.(0,7)4°.(0,3)10
c.
C40.(0,7)4°.(0,7)10
d.
C50.(0,3)*.(0.3)10
Câu 33. Cho bng phân phi xác sut dng thi ca 2 bin X Y:
Y
X
1
2
1
0.2
0.15
2
0.2
0.05
3
0,25
0,15
P(Y=2)là:
a.0.55 C.0,25
b.0.35 D.0.15
Câu 34. Trong bài toán kiếm định gi thuyết thng cho
k vng ca biến ngu nhiên phân phi chun vi cp
gi thuyết thng kê:
Ho μ=12 H1 μ<12
Trường hợp (xích con) đã biết, vi mức ý nghĩa cho trước,
thì min bác bó là:
10
B.
C.
D.
Câu 35.Xác sut ca biến c A tha n điu kin nào sau đây:
a.P(A)>1
b.-1P
(A)≤
1
c.P(A)<0
d.0<P(A)≤1
Câu 36. Vi mức ý nghĩa 5%, kich thưc mu lớn hơm 30,
kiếm đnh cp gi thuyết: Ho:μ=60,H1 : μ≠60 thì min bác
bó là:
Câu 37. Quan sát chi phí cho tiền điện hàng tháng ca 100
h gia đình người ta tính được x= 0,5; s = 0,05, Gi s chi
phí trên bin ngu nhiên X phân phi chun. Với độ
tin cây 95%, hãy ước lượng k vng ca biến ngu nhiên X
vi khong tin cy ti thiu biết:
U0,025=1,96;U0,05=1,645
B.
C.
D.
Câu 38. Độ lch chun ca tng th cǎn bc 2 ca
a.
Tàn sut tng th
b.
Phuong sai tông th
c.
Trung bình tông the
d.
Đáp án khác
Câu 39. Biến c C đưc gi tích ca 2 biến c A B khi:
a C 2 biến c A B đng thi xy ra
b. it nht I trong 2 biến A B xy ra
c. Biến c A xy ra biến c B không xay ra
d. Bin c B xy ra biến c A không xây ra
Câu 40: Trọng lượng li khi xut chung bin ngu nhiên
phân phi chuân. Cân ngu nhiên 100 con ln ca trang tri
A khi thu đưc trọng lượng trung bình 88kg, đ lch
chuân là 5kg. Cho biết toos = 1,645;
tazs = 1,96. Vi độ tin cây 95 %, trng ng trung bình ti
thiu khi xuất chuōng là:
Câu 41: Cho biến ngu nhiên X bng phân phi xác sut.:
X
1
2
3
4
P
0,15
0.2
0,35
0,3
Mod(X)là:
A.
0,35 C.0,3
B.4 D.3
Câu 42: Cho k vng ca biến ngu nhiên E(X)=0,8. Tinh E(3X-5)?
A.
7,2 C.-2,6
B.
2,4 D.-7,4
Câu 43: Cho bng phân phi xác sut ca biến ngu nhiên hai
chiều nhưsau:
X Y
1
2
3
0
0.2
0,3
0,05
1
0,2
0,15
0,1
ThE(X/Y=1)
A.E(N/1=1)=0,5
B.E(X/Y=1)=0.45
C.E(X/Y=1)=1.5
D.E(X/Y=1)=0.3333
Giai: Ta bng ppxs ca (X/Y=1)là
X
0
1
0,5
0.5
Câu 44: Thng đân s ca mt vùng theo trình độ hc vn X
la tui Y có két qua nhu sau:
X Y
30
45
70
Thát hc:0
0.01
0,02
0,05
Tiêu hc:1
0.03
0.06
0,1
Trung hoc:2
0.18
0.21
0,15
Dai hoc:3
0,07
0.08
0,04
Xác sut chn ngẫu nhiên l người thì người đó ởđ tui 45 và tt
nghip dai hc :
A.
0,08 C.0.19
B.
0,07 D.0,04
13
Câu 45: Đ tim hiu tinh hình tiêu th sn phm trong tun
tại các đại lýsau l đợt qung co,công ty Y thu thp ngu
nhiên doanh thu bán hàng ti 100 đại tính toán đưc s
liu mẫu x = 27; s=2 ; U0,025=1,645.Xác định khoảng ước
ng doanh thu trung bình ti đa với độ tin cy 95 %:
A(27-2;27++2)
B.
C.
D.
Câu 46: T l h nghèo ca tnh A 20%, quan st 500 h
gia đình của tinh Bthy 80 h gia đinh nghěo. Với mc ý
nghĩa 5%, Uaos=1,645,biết gi tr quan sát Gqs = -2,236
chn cp gi thuyết thng kế kết lun v ý kiên T l h
nghèo tỉnh B thāp hơn tinh A”
Vi mc ý nghĩa 5 % chưa s để nói t l
hnghèo tinhB thấp hơn tinh A.
B.Vái mc ý nghĩa 5 % chưa s để nói t l
hnghèo tinh B thấp hơn tinh A.
C.Với múc ý nghĩa 5 % có thể nói t l h nghéo tnh B
thp hơn tinh A.
D.V mức ý nghīa 5 % có thể nói t l h nghèa tnh
B thấp hơn tinh A.
Giai:.n=500,f=80/500
=0.16
ADCT: Gqs có thuc min bác b, => Vi mức ý nghĩa 5%
có th nói t l hnghèo tnh B thấp hơn tinh A.
Câu 47: Hai người chơi ném bóng vào rồ. Kh năng ném trúng
ca ngui th nhất 0,7, khà năng ném trúng của người th hai
0,6.Mi ngui ném mt qu. Xác sut it nhất l người trúng
r là:
A.0,18 C.0,12
B.0.88 D.0,28
Giài : Xác sut có it nhất I người trùng r làl-xs không ngui
nào trúng
Câu 48: Đ kiểm định gi thuyết v k vng toán ca bin ngu
nhiên X.E(X)=m, khi chưa biết σ với cp gia thuyết Ho:m=mo;Hi:
m#mo ta dùng tiêu chun kim dinh la:
F
B
C.
Câu 49: Trước đây số gi tp th thao trung bình ca hc sinh
THCS là9gi/l tun. Kho sát s gi tp th thao ca 144 hc
sinh thy gi tr trung bình mẫu 7,78 độ lch chun mu
3,16. Biết rng s gi tp ththao ca hc sinh THCS trong
vòng mt tun biến ngu nhiên phân phi chun. Vi múc ý
nghĩa 5.% chọn cp gi thuyết thng min bác bcho kết
luận số gi tp th thao trung bình ca học sinh THCS đã
khác trước”. (Biết u0,025 = 1,96; 40.05 = 1,645)
A. H1:μ≠ Wα=(-∞i-
1,96)(1,96;+∞)HO:μ=9
B. HO:μ Wα=(-∞;-
1,645)H1:μ: 9
C.(HO:μ=H1:μ>9
Wα=(1,645;+)
D.
Ho:μ=9 Wα=(-∞;-1,96)(1,96;+∞)
15
Câu 50: Quan sát chi phí cho tin đin hàng tháng ca 100 h gia
dinh người ta tính đưc x = 0,5; s=0,05. Gi s chi phí trên
biến ngu nhiên X phân phi chun với độ tin cy 95 % hãy
ước lượng k vng ca biến ngu nhiên X vi khong tin cy ti
đa. Biết:(U0,025=1,96;U0,05=1,645;).
A
B.
C.
D.
Câu 51: T hp ba quá cu đen 10 qu cu trng ly ngu
nhiên mt quá. S trường hợp để lây được cầu trăng là:
A.5 C.20
B.10 D.15
Câu 52: Cho biến ngu nhiên X tuân theo quy lut nh thc vi
n=20;p=0,4. Giá tr ca E(X) là:
A.3,2 C.8
B.-2,6 D.9,2
Câu 53: Mt công ty sn xut bo co rng t l công nhân
bng di hc ca ng ty 15%. Kim tra ngu nhiên 400
công nhân công ty này thy 50 công nhân có bằng đại
hc, Hãy kiểm định li bo co ca ng ty trên vi mc ý
nghĩa 5%. Gọi p t l ng nhân có bằng đại hc ng ty
chn các gi thuyết phù hap
A.H1:p>0,
15
B.
H1:p<0.15
C.
H1:p≠0.15
D
Câu 54: Người ta bắt được 2000 con chim, đánh dấu, ri thà li
vào rùng.Sau mt thi gian bt li 300 con thì thy 12 con b
đánh dấu. Cho biết U0,055 = 2,576; Uo,01 = 2,326. Với độ tin cy
98 % s chím trong rùng nm trong khoàng nào sau1dây:
A.(30159;146153) C.(28925;184232)
B.(30159;+0) D.(-oo:146153)
Gii: Gi P t l chim b đánh dấu trong c khu rìng:
P=2000/N Gi flà t l chim b đảnh du trong mu :
f=12/300=0,04
Ta cần ước lượng t l chim b đánh dấu trong c khu rng
bằng KTC đôi xúng: (f-ε;f+ε)
(0,01368,0.06631568)
(30159<N<146153)
Câu 55: Kim tra cht ng sàn phm hai xi nghip cùng
sn xut sn phâm A ta có bng kết qu như sau:
Xi nghiêp
S sn phm đưc kiem tra
So phe pham
I
1000
30
II
900
20
Vi mức ý nghĩa 5% U0,05=1,645, Chn cp gi thuyết
thông vàtnh giá tr tn sut mu cho kết luận Tỷ l Phế
phm xí nghip I nhiu hon xi nghiêp II"
A.
17
B.
B
C.
D.
Câu 56: Kiểm định già thuyết v trung bình tng th μ, nếu chưa
biết phương sai tổng th, n < 30 thì miền bác được tnh bi
giá tri ti hn:
A.Fisher C.Student
B.Chuan D.Khi binh phuong
Câu 57: Cho bng phân phi xác sut như sau:
Y
1
2
3
P
0.16
0.48
0.36
Ky vong E(X) bàng
A.2,2 C.3.78
B.2.4 D.0,48
Câu 58: Khong tín cy đối xng có độ chính xác ε thì đ dài
khong tin cay là:
A.3ε C.
D
Câu 59: Xét bài toàn:
Để đảnh giá t l h dân yêu thích mt loi sn phm Z ca
công ty trên 2địa bàn A B, người ta phòng vân ngu nhiên
200 h trên địa bàn A 100 h yêu thích sn phm Z. Phòng
vn 250 h trên địa bàn B 130hyêu thích sn phm Z. vi
mức ý nga 5%,có thể cho rng t l h dàn yêu thích sn
phm trên 2 địa bàn như nhau hay không? Tiêu chuân kiêm
định ca bài toán là:
B.
C.
0
Câu 60: Theo dõi s tai nạn lao động của hai phân xường, tao có
s liu sau:
Phân xuong
công nhân
So tai nan
I
200
20
II
800
120
Tinh t l tai nạn lao động của hai phân xường t thông tn mu
trên (láy 3 ch s thp phân, làm tròn s cui)
A.0,14 C.0.15
B.0.1 D.0.12
Giái: ta fl=20/200=0.1;,f2=120/800=0,15
T l tai nn lao động ca hai pn xuòng l1.
Câu 61: Thng dân s ca mt vùng theo trình độ hc vn X
và lúa tui Y có kết quá như sau:
Y
(25-35)
(35-55)
(55-85)
That hc:0
0.01
0,02
0,05
Tieu hoc:1
0,03
a
0,1
Trung hoc:2
0.18
0.21
0,15
Dai hoc:3
0,07
0,08
0,04
Giá tri cúa a là:
3
4 7
19
A.
0,04 C.0,05
B.
0,01 D.0,06
Câu 62: Điều tra doanh s bn hàng (triệu đồng) trong mt
ngày siêu thị, người ta chn ngẫu nhiên 100 ngày tính được
doanh s trung bình 50trd/ngày;Σioax2= 250396. Phương
sai mu là:
A.4 C.8
B.2 D.6
Câu 63: 10 hc sinh t hc sính gioi chia làm 2 nhóm:
nhóm Icó 6hc sinh, nhóm 2 4 hc sinh. Biết xác suất để
mt hoc sinh trong mi nhóm đạt gii 0,8 , 0,7. Xác suất để
mt hc sinh bt k đạt gii là:
A.0.56 C.0,76
B.0.28 D.0.32
Gii: Sú dng công thc xác sut đy đủ: Xác suất để mt hc
sính bt kdt giai= 0,6*0,8+0,4*0,7=0,76
Câu 64. Đ nghiên cu nhu cu mt loi mặi hàng trên địa
bàn A. Người ta kho sát nhu cu ca mt hàng này 500 h
gia đinh, ở địa bàn A có5000 h dân thu được s liu sau:
Biết: nhu cu hàng tháng v mt hàng này bin ni nhiên
ph
(k
â
g
n
/
phi chun. Vi đ tin cy 95 %, hãy ước lương nhu cu
trung bình ti thiếu hàng tháng v mt hàng này trên địa bàn
A.
Kích thưc ca tng th trong bài toán trên là:
A.N=5000
B.Rt ln không xác dinh duc
C.N=500
D.N=500/5000
Nhu
u
0-2
2-4
4-6
6-8
8-10
gia dinh
70
110
180
100
40

Preview text:

Câu 1. Tần suất của tổng thể không phải là
A. Xác suất để chọn ngẫu nhiên 1 phấn từ của tổng thể thi được
phần tửmang dấu hiệu nghiên củu
B. Tỷ lệ giữa số phân tử mang đầu hiệu nghiên cứu và kích thước của tổng thé
C. Tử lệ giữa số phân từ mang đấu hiệu nghiên cứu và kích thước cua máu
D. Xác suất của biến cổ “Chọn ngẫu nhiên I phân tử của tổng
thể thìđược phần tử manng đấu hiệu nghiên cứu”
Câu 2. Đo chiều cao 100 cây giống, thấy chiều cao trung bình 1,62m
với độ lệch chuẩn 0,25m. Với độ tin cậy 95% nếu muốn ước lượng
khoảng cho chiều cao trung bình của cây với độ sai số (chính xác)
0,04m thì cần đo thêm bao nhiêu cây? (Biết ư0,025 = 1,96; v0,05 =
1,645; lấy 3 chữ sốphần thập phân, làm tròn số cuối) A.(4,606;4,794) C.150 B.51 D.151 Giai: →.5=>n5,3
n=151 Vây cần đo thêm 51 cây Câu 3. Xét bài toán:
Một nhà sản xuất máy giặt tuyên bố tỷ lệ máy giặt bị lỗi của hộ
không quá2%. Kiểm tra ngẫu nhiên 200 chiếc máy giặt của hãng
thì thấy có 8 chiếc bị lỗi. hãy kiểm định lại tuyên bố của nhà sản
xuất với mức ý nghĩa 0,05
Cho biét u0,025.96;,645. Mệnh để nào sau dây sai:=1, 1
A. Vởi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng tỷ lệ máy giặt bị
lỗi của hãng vuợt quá 2%
B.Tiêu chuần kiếm định của bài toán là G = 001-
C. Với mức ý nghīa 5%, có thể cho rằng tỷ lệ máy giặ bị
lỗi của hâng không vượt quá 2% Giai: Taco:f=8/200=0,04
MicnbdcboWa=(-∞,-1,645)⇒(Gqs không thuộc Wa
Vậy không thể cho răng tỷ lệ máy giặt bị lỗi vượt quá 2%
Câu 4. Trong I hộp có 10 quả cầu giống nhau về hình dáng,
kích thước,trọng lượng. trọng đó có 2 quả xanh và 8 quả
đô. Lây ngầu nhiên từ 3 quảcầu. gọi X là số quả cầu đỏ lấy
ra. X có thể nhân các giả trị nào sau dây A.0,1,2 C.1,2,3 B:0,1,2,3 D.0,1,2,3,4
Câu 5. Cho biến ngẫu nhiên X, biểt V(X)=0,3. Tinh V(3X) A.2,7 C.0,6 B.0,9 D.0
Câu 6. Cho bảng phân phối tần số Trong 57 58 59 60 61 62 luong So hop 1 2 6 10 4 2
Tỷ(glaệmhộp có trọng lượng dưới 60g của mẫu là : A.19/25 C.6/25 B.9/25 D.8/25
Câu 7. Cho kỳ vọng của biến ngẫu nhiên E(X)=0,8 và E(Y)=0,5. Tinh E(3X+2Y) 2 a.9,2 C.3,4 b. 2,4 D.-2,6
Câu 8. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc (X,Y) có bảng phân phối xác suat X Y 1 2 1 0.2 0.15 2 0.2 0.05 3 0.25 0.15 P(X=3;Y=2)=? A.0.25 C.0,15 B.0.05 D.0,225
Câu 9. Từ hộp có 5 quả cầu đen và 10 quả cầu trắng, lày ngẫunhiên I quả.
Xác suất để lấy được quả cầu den là: A. 2/3 C.0 B. 1/3 D.1/2
Câu 10. Tỷ lệ thanh niên có chiều cao tử 160 đến 170 là 0,29.
Nếu đo ngẫu nhiên 100 thanh niên thì khà năngcao nhất có
bao nhiệu thanh niên cóchiều cao từ 160 dén 170? A. 0,71 C.27 B. 28 D.29
Câu 11. Điều tra lượng tiêu thụ điện (kw/h) của một sổ hộ
dân trong khu phố thu được số liệu sau A.35 C.25 B.20 D.30
Câu 12. Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất:. 3 X 1 2 3 4 P 0,15 0.2 0.35 0,3
Xác suất để biển ngẫu nhiên X nhận giá trị bằng 4 là A. 0,3 C.I B. 0,7 D.0,35
Câu 13. Cho bảng phân phối xác suất ngẫu nhiên của biến
ngẫu nhiên 2chiều (X;Y) nhu sau: Y 1 2 3 P(X) X 0 0.2 a 0.05 1 b 0,15 0.1 0.45 P(Y) 0,45 0.15 1 Tim a,b A.a=0.4:b=0.3 B:a=0,2,b=0,3 C.a=0.4;b=0.55 D.a=0,3;b=0,2
giai: P(X=0)=1-0.45=0.55⇒a=0.55-0.25=0.3
P(Y=1)=1-0,6=0,4⇒b=0,4-0,2=0,2
câu 14. Năng suất giống lúa A là biến ngẫu nhiên X có
phân phối chuẩn.Thu hoạch ngầu nhiên 100ha của vùng
trong vụ này ta thu được 379 tấn.ược lượng điểm của E(X) là A. 3,79 C.37,9 B. 0,59 D.37,5
Câu 15. Một úng viên tham gia tuyến vào công ty A phải
qua 2 vòng, nếu cả 2 vòng đều qua thi úng viên được
nhận vào làm. Biết rằng khả năng qua vòng l là 90% và
vượt qua vòng 2 là của người này là sau khi vượt qua
vòng 1 là 80%. Xác suất để ủng viên này được nhận là: A. 0,28 C.0.1 B. 0,72 D.0,2
Câu 16. Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của 2 biến ngẫu nhiên X và Y nhu sau Y 1 2 3 X -1 0.10 0.2 0,1 2 0,05 0.25 0,10 4 0.05 0.1 0.05 T∈hP(X=-1)=? A. 0,1 C.0.2 B. 0.4 D.0,05
Câu 17. Từ hộp có l quá cầu đen và 10 quả cầu trắng, lấy ngẫu
nhiên 2quả. Xác suất để lấy 2 quả cầu đen là A. 2/21 C.0 B. 2/3 D.1
Câu 18. Theo thống kế tỷ lê sinh viên đỗ môn XSTK của sinh viên
trường ĐH LĐXH các nămi trước là 60%. Điểu tra ngẫu nhiên 200
sinh biên thấy có 60 sinh viên trượt môn này. Với mức ỷ nghĩa
5%, có thể kết luận năm nay sình viên học khác hơn cấc năm trước hay không?
Chọn miền bác bố phù hợp với bài toán trên:
Biết uo,025= 1,96; u0.05=1,645 A. D.
Câu 19. Trọng lượng X của I loại sản phẩm là 1 biến ngẫu nhiên
phân phối chuẩn có giá trị trung bình là 500g và độ lệch chuẩn
là 2g. trong 10sản phẩm lấy ra, trung bình có bao nhiêu sản phẩm từ 496g đến 504g?
BietΦo(0,5)=0,1915;Φo(1)=0,3413;中 o((2)=0.4772 a.0,8413 C.9,544 5 b.0,1587 D.10
Giải : ADCT quy luật phân phi chuần P(496 =0.4772+0.4772=0.9544
KL: Trong 10 sản phẩm lây ra, trung bình có 9,544
sản phầm từ496g dên 504g
Câu 20. Để ước lượng số giờ xem ti vi trung bình của
các bé 6 tuổi trong một tuần: người ta chọn ngầu nhiên
100 bé và tỉnh đuợc só giờ xem ti vi trung bình của các
bé là 38,5 giờ trong l tuần; sai số ngẫu nhiên của ước
lượng ε = 0,55. Số giờ xem tí vi trung bình trong I tuần của các bé 6 tuổi là: A.(37.55;40) C.(37,95,40,05) B.(37,95;39,05) D.(37;39)
Giai: ADCT ước luợng trung binh bằng KTC đôi xùng
(X-ε; X +ε)=>(38,5-0,55 ; 38,5 +0,55)=(37,95;39,05)
Câu 21, Trong I hộp có 15 cái bút, trong đó có 10 cải bút đen và 5 bút đô.Một
người lấy ngầu nhiên từ hộp ra 3 bút. Xác suất để trong 3 bút lấy ra có 2 bút den là A. B. C. D.
Câu 22.Cho bàng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2 chiều (X;Y)nhu sau: 6 Y 1 2 3 X 0 0,2 a 0.05 1 b 0.15 0,1 Tinh P(Y=2), biết EE(Y)=17 5. A.0,3 C.0,4 B.0,15 D.0,45 Giải : Ta có hê ptr a+b=0.5{1+(0.2+b) +2⋅(a+0.15)+3⋅0.15=1.752
Câu 23. Một tín hiệu S truyền từ điểm A đến điểm B. tín hiệu nhân
duợc .tại B nều cả 2 công tắc I và II đều đóng. Giả sử rằng xác suất
để công tắc thứ I và II đóng tương ung là 0,8 và 0,6 và 2 công tặc
hoạt động độc lập.xác suát để tín hiệu S được nhận tại B là: A. 0,08 C.0.12 B. 0,32 D.0,48
Câu 24. Điều tra doanh số hàng tháng của 100 hộ kinh doanh
mặt hàng A,ta thu được bàng số liệu như sau Doanh 18-20 20-22 22-24 24-26 26-28 thu dồng ) (triêu So hộ 12 15 35 28 10
Phương sai của mẫu trên là a. 23,56 C.25,56 b. 5,26 D.27 Câu 25. Xét bài toán sau:
Trọng lượng lợn khi xuất chuồng là biến ngẫu nhiên phân phối
chuẩn. cân ngẫu nhiên một số lợn ở trang trại A ta thu được bảng số liệu sau: 7 0 Trong 75-78 78-81 81-84 84-87 87-90 90-93 93- luợng(kg) 96 So con 2 16 19 24 20 16 3
Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng trọng lượng lợn trung bình tối
thiêu khi xuất chuồng. bài toán trên áp dụng công thức xác định
khoảng tin cậy nào sau dây: B. C. D.
Câu 26. Với bài toán: Tuối thọ của mỗi con côn trùng là biển ngẫu
nhiên X có phân phối chuẩn đơn vị là ngày. Sau khi ước lượng tuối
thọ trung bình của l loại côn trùng với độ tin cây 95% Muốn sai số
của ước luợng là ε=3, cân quan sát bao nhiều côn trùng loại này. Ta phai:
A. Tìm khoảng tin cây đối xứng với E(X)
B. Kiểm định giả thuyết về E(X)
C. Tinh kích thưrớc mẫu n với sai số 3ε
D. Tìm kích thước mẫu n với sai số là £=3
Câu 27. Có 3 người ném bóng vào rổ, mỗi người nẻm một quả với
xác suất bóng trùng rố của mỗi người lần lượt là 0,7; 0;8; 0,75. Xác
suất cà 3qua bóng không vào rô là: a.0,015 C.0,15 b.0 D.0,985 Giai:0,3*0,2*0,25=0,015 Câu 28. Xét bài toán:
Để đánh giá tỷ lệ hộ dân yêu thích một loại sản phẩm Z của công
ty trên 2địa bàn A và B, người ta phỏng vấn ngẫu nhiên 200 hộ
trên địa bàn A có100 hộ yêu thích sản phầm Z. Phòng vấn 250 hộ
trên địa bàn B có 130 hộ 7 0
yêu thích sản phẩm Z. với mức ý nghĩa 5%,có thể cho rằng tỷ lệ hộ
dân yêu thích sản phầm trên 2 địa bàn là như nhau hay không?
Miền bác bỏ giả thuyết Ho cbài toán trên: A. B. C.
Câu 29. Trong một trường Đại học tỳ lệ sinh viên phải đeo kinh là
40%.Chọn ngẫu nhiên I sinh viên trường đó. Xác suất để sinh viên đó phải đeo kinh là: a. 0,4 C.1 b. 0.6
D. Không xác định được Câu 30. Cho bài toán:
Điều tra thu nhập của một số công nhân công ty giây da, thu được kết quảsau: Thu nhâp 45 4,2 4.5 4.8 5 (triệu Sôcong 10 20 25 8 2 nhân dồng/tháng
Biết thu nhập của công nhân công ty giày da là biển ngẫu nhiên
tuân theo quy luật phân phối chuân. Hãy ước lượng thu nhập
trung bình của công ty giây da với độ tin cậy 95%. Đây là bài toàn
nào trong số cácbài toán sau:
a. Bài toán tim khoảng tin cậy đối xúứng cho xác suất
.b. Bài toán tim khoảng tin cậy tối đa cho xác suất
c. Bài toán tim khoảng tin cậy đối xửng cho kỳ vọng
d. Bài toán tim khoảng tin cậy tối đa cho kỳ vong 9 0
Câu 31. Cho bàng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2 chiều (X;Y)nhu sau: Y 1 2 3 X 0 0,2 a 0,05 1 0,2 0.15 0,1 P(Y=1)bǎng: a.0.4 C.0.15 b. 0,2 D.1
Câu 32. Một người bắn 50 phát súng vào bía một cách độc lập.
xác suất bằng trùng của người đô ở mỗi lần bắn là 0,7. Xác
suất để người đó bắng trúng đúng 40 phiát là: a. C40.(0,3)4°.(0,7)10 b. C58.(0,7)4°.(0,3)10 c. C40.(0,7)4°.(0,7)10 d. C50.(0,3)*.(0.3)10
Câu 33. Cho bảng phân phối xác suất dồng thời của 2 biển X và Y: Y 1 2 X 1 0.2 0.15 2 0.2 0.05 3 0,25 0,15 P(Y=2)là: a.0.55 C.0,25 b.0.35 D.0.15
Câu 34. Trong bài toán kiếm định giả thuyết thống kê cho
kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuần với cặp giả thuyết thống kê:
Ho là μ=12 và H1 là μ<12
Trường hợp (xích con) đã biết, với mức ý nghĩa cho trước, thì miền bác bó là: 10 B. C. D.
Câu 35.Xác suất của biến cố A thỏa mãn điều kiện nào sau đây: a.P(A)>1 b.-1P (A)≤ 1 c.P(A)<0
d.0

Câu 36. Với mức ý nghĩa 5%, kich thước mẫu lớn hơm 30,
kiếm định cặp giả thuyết: Ho:μ=60,H1 : μ≠60 thì miền bác bó là:
Câu 37. Quan sát chi phí cho tiền điện hàng tháng của 100
hộ gia đình người ta tính được x= 0,5; s = 0,05, Giả sử chi
phí trên là biển ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn. Với độ
tin cây 95%, hãy ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X
với khoảng tin cậy tối thiểu biết: U0,025=1,96;U0,05=1,645 B. C. D.
Câu 38. Độ lệch chuẩn của tổng thểlà cǎn bậc 2 của a. Tàn suất tổng thể b. Phuong sai tông thể c. Trung bình tông the d. Đáp án khác
Câu 39. Biến cố C được gọi là tích của 2 biến cố A và B khi:
a Cả 2 biến cố A và B đồng thời xảy ra
b. Có it nhất I trong 2 biến có A và B xảy ra
c. Biến cố A xảy ra và biến cố B không xay ra
d. Biển cố B xảy ra và biến cố A không xây ra
Câu 40: Trọng lượng lợi khi xuất chuống là biển ngẫu nhiên
phân phối chuân. Cân ngẫu nhiên 100 con lọn của trang trại
A khi thu được trọng lượng trung bình là 88kg, độ lệch
chuân là 5kg. Cho biết toos = 1,645;
tazs = 1,96. Với độ tin cây 95 %, trọng lượng trung bình tổi
thiều khi xuất chuōng là:
Câu 41: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất.: X 1 2 3 4 P 0,15 0.2 0,35 0,3 Mod(X)là: A. 0,35 C.0,3 B.4 D.3
Câu 42: Cho kỳ vọng của biến ngẫu nhiên E(X)=0,8. Tinh E(3X-5)? A. 7,2 C.-2,6 B. 2,4 D.-7,4
Câu 43: Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiều nhưsau: X Y 1 2 3 0 0.2 0,3 0,05 1 0,2 0,15 0,1 T∈hE(X/Y=1) A.E(N/1=1)=0,5 B.E(X/Y=1)=0.45 C.E(X/Y=1)=1.5 D.E(X/Y=1)=0.3333
Giai: Ta có bảng ppxs của (X/Y=1)là X 0 1 0,5 0.5
Câu 44: Thống kê đân số của một vùng theo trình độ học vấn X và
lửa tuổi Y có két qua nhu sau: X Y 30 45 70 Thát học:0 0.01 0,02 0,05 Tiêu học:1 0.03 0.06 0,1 Trung hoc:2 0.18 0.21 0,15 Dai hoc:3 0,07 0.08 0,04
Xác suất chọn ngẫu nhiên l người thì người đó ởđộ tuổi 45 và tốt nghiệp dai học là: A. 0,08 C.0.19 B. 0,07 D.0,04 13
Câu 45: Đề tim hiều tinh hình tiêu thụ sản phẩm trong tuần
tại các đại lýsau l đợt quảng cảo,công ty Y thu thập ngẫu
nhiên doanh thu bán hàng tại 100 đại lý và tính toán được số
liệu mẫu x = 27; s=2 ; U0,025=1,645.Xác định khoảng ước
lượng doanh thu trung bình tối đa với độ tin cậy 95 %: A(27-2;27++2) B. C. D.
Câu 46: Tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh A là 20%, quan sảt 500 hộ
gia đình của tinh Bthấy có 80 hộ gia đinh nghěo. Với mức ý
nghĩa 5%, và Uaos=1,645,biết giả trị quan sát Gqs = -2,236
chọn cặp giả thuyết thống kế và kết luận về ý kiên “ Tỷ lệ hộ
nghèo tỉnh B thāp hơn tinh A”
Với mức ý nghĩa 5 % chưa có cơ sở để nói tỷ lệ
hộnghèo tinhB thấp hơn tinh A.
B.Vái mức ý nghĩa 5 % chưa có cơ sở để nói tỷ lệ
hộnghèo tinh B thấp hơn tinh A.
C.Với múc ý nghĩa 5 % có thể nói tỷ lệ hộ nghéo tỉnh B thấp hơn tinh A.
D.Vớ mức ý nghīa 5 % có thể nói tỷ lệ hộ nghèa tỉnh B thấp hơn tinh A. Giai:.n=500,f=80/500 =0.16
ADCT: Gqs có thuộc miền bác bỏ, => Với mức ý nghĩa 5%
có thể nói tỷ lệ hộnghèo tỉnh B thấp hơn tinh A.
Câu 47: Hai người chơi ném bóng vào rồ. Khả năng ném trúng
của nguời thứ nhất là 0,7, khà năng ném trúng của người thứ hai
là 0,6.Mỗi nguời ném một quả. Xác suất có it nhất l người trúng rồ là: A.0,18 C.0,12 B.0.88 D.0,28
Giài : Xác suất có it nhất I người trùng rồ làl-xs không nguời nào trúng
Câu 48: Để kiểm định giả thuyết về kỳ vọng toán của biển ngẫu
nhiên X.E(X)=m, khi chưa biết σ với cấp gia thuyết Ho:m=mo;Hi:
m#mo ta dùng tiêu chuần kiểm dinh la: F B C.
Câu 49: Trước đây số giờ tập thể thao trung bình của học sinh
THCS là9giờ/l tuần. Khảo sát số giờ tập thể thao của 144 học
sinh thấy giả trị trung bình mẫu là 7,78 và độ lệch chuẩn mẫu
là 3,16. Biết rằng số giờ tập thểthao của học sinh THCS trong
vòng một tuần là biến ngẫu nhiên phân phối chuần. Với múc ý
nghĩa 5.% chọn cặp giả thuyết thống kê và miền bác bỏcho kết
luận ” số giờ tập thể thao trung bình của học sinh THCS đã
khác trước”. (Biết u0,025 = 1,96; 40.05 = 1,645) A. H1:μ≠ Wα=(-∞i- 1,96)∪(1,96;+∞)HO:μ=9 B. HO:μ Wα=(-∞;- 1,645)H1:μ: 9 C.(HO:μ=H1:μ>9 Wα=(1,645;+∞)
D. Ho:μ=9 Wα=(-∞;-1,96)∪(1,96;+∞) 15
Câu 50: Quan sát chi phí cho tiền điện hàng tháng của 100 hộ gia
dinh người ta tính được x = 0,5; s=0,05. Giả sử chi phí trên là
biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với độ tin cậy 95 % hãy
ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X với khoảng tin cậy tối
đa. Biết:(U0,025=1,96;U0,05=1,645;). A B. C. D.
Câu 51: Từ hộp có ba quá cầu đen và 10 quả cầu trắng lấy ngẫu
nhiên một quá. Số trường hợp để lây được cầu trăng là: A.5 C.20 B.10 D.15
Câu 52: Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo quy luật nhị thức với
n=20;p=0,4. Giá trị của E(X) là: A.3,2 C.8 B.-2,6 D.9,2
Câu 53: Một công ty sản xuất bảo cảo rằng tỷ lệ công nhân có
bằng dại học của công ty là 15%. Kiểm tra ngẫu nhiên 400
công nhân ở công ty này thầy có 50 công nhân có bằng đại
học, Hãy kiểm định lại bảo cảo của công ty trên với mức ý
nghĩa 5%. Gọi p là tỷ lệ công nhân có bằng đại học ởcông ty
chọn các giả thuyết phù hap A.H1:p>0, 15 B. H1:p<0.15 C. H1:p≠0.15 D
Câu 54: Người ta bắt được 2000 con chim, đánh dấu, rồi thà lại
vào rùng.Sau một thời gian bắt lại 300 con thì thấy có 12 con bị
đánh dấu. Cho biết U0,055 = 2,576; Uo,01 = 2,326. Với độ tin cậy
98 % số chím trong rùng nằm trong khoàng nào sau1dây: A.(30159;146153) C.(28925;184232) B.(30159;+0) D.(-oo:146153)
Giải: Gọi P là tỷ lệ chim bị đánh dấu trong cả khu rìng:
P=2000/N Gọi flà tỷ lệ chim bị đảnh dầu trong mẫu : f=12/300=0,04
Ta cần ước lượng tỷ lệ chim bị đánh dấu trong cả khu rừng
bằng KTC đôi xúng: (f-ε;f+ε) (0,01368,0.06631568)
⇔(30159Câu 55: Kiểm tra chất lượng sàn phẩm ở hai xi nghiệp cùng
sản xuất sản phâm A ta có bảng kết quả như sau: Xi nghiêp
Số sản phẩm được kiem tra So phe pham I 1000 30 II 900 20
Với mức ý nghĩa 5% và U0,05=1,645, Chọn cặp giả thuyết
thông kê vàtỉnh giá trị tần suất mẫu cho kết luận “ Tỷ lệ Phế
phầm ở xí nghiệp I nhiều hon xi nghiêp II" A. 17 B. C.và D.
Câu 56: Kiểm định già thuyết về trung bình tổng thể μ, nếu chưa
biết phương sai tổng thể, n < 30 thì miền bác bó được tỉnh bởi giá tri tới hạn: A.Fisher C.Student B.Chuan D.Khi binh phuong
Câu 57: Cho bảng phân phối xác suất như sau: Y 1 2 3 P 0.16 0.48 0.36 Ky vong E(X) bàng A.2,2 C.3.78 B.2.4 D.0,48
Câu 58: Khoảng tín cậy đối xứng có độ chính xác là ε thì độ dài khoảng tin cay là: A.3ε C.2ε D.ε Câu 59: Xét bài toàn:
Để đảnh giá tỷ lệ hộ dân yêu thích một loại sản phầm Z của
c Bông ty trên 2địa bàn A và B, người ta phòng vân ngẫu nhiên
200 hộ trên địa bàn A có100 hộ yêu thích sản phầm Z. Phòng
vần 250 hộ trên địa bàn B có 130hộyêu thích sản phẩm Z. với
mức ý nghĩa 5%,có thể cho rằng tỷ lệ hộ dàn yêu thích sản
phầm trên 2 địa bàn là như nhau hay không? Tiêu chuân kiêm định của bài toán là: B. C. 0
Câu 60: Theo dõi số tai nạn lao động của hai phân xường, tao có số liệu sau: Phân xuong Sô công nhân So tai nan I 200 20 II 800 120
Tinh tỷ lệ tai nạn lao động của hai phân xường từ thông tỉn mẫu
trên (láy 3 chữ số thập phân, làm tròn số cuối) A.0,14 C.0.15 B.0.1 D.0.12
Giái: ta có fl=20/200=0.1;,f2=120/800=0,15
Tỷ lệ tai nạn lao động của hai phân xuòng l1.
Câu 61: Thống kê dân số của một vùng theo trình độ học vấn X
và lúa tuổi Y có kết quá như sau: Y (25-35) (35-55) (55-85) That học:0 0.01 0,02 0,05 Tieu hoc:1 0,03 a 0,1 Trung hoc:2 0.18 0.21 0,15 Dai hoc:3 0,07 0,08 0,04 Giá tri cúa a là: 3 4 7 19 A. 0,04 C.0,05 B. 0,01 D.0,06
Câu 62: Điều tra doanh số bản hàng (triệu đồng) trong một
ngày ở siêu thị, người ta chọn ngẫu nhiên 100 ngày tính được
doanh số trung bình là 50trd/ngày;Σioax2= 250396. Phương sai mẫu là: A.4 C.8 B.2 D.6
Câu 63: Có 10 học sinh thí học sính gioi chia làm 2 nhóm:
nhóm Icó 6học sinh, nhóm 2 có 4 học sinh. Biết xác suất để
một hoc sinh trong mỗi nhóm đạt giải là 0,8 , 0,7. Xác suất để
một học sinh bất kỷ đạt giải là: A.0.56 C.0,76 B.0.28 D.0.32
Giải: Sú dụng công thức xác suất đảy đủ: Xác suất để một học
sính bất kỳdạt giai= 0,6*0,8+0,4*0,7=0,76
Câu 64. Đề nghiên cứu nhu cầu một loại mặi hàng trên địa
bàn A. Người ta khảo sát nhu cầu của mặt hàng này ở 500 hộ
gia đinh, ở địa bàn A có5000 hộ dân thu được số liệu sau: Nhu 0-2 2-4 4-6 6-8 8-10 câu Só gia dinh 70 110 180 100 40
Biết: nhu cầu hàng tháng về mặt hàng này là biển nỗi nhiên
ph(kâgn/ phối chuần. Với độ tin cậy 95 %, hãy ước lương nhu cầu
trung bình tối thiếu hàng tháng về mặt hàng này trên địa bàn
A. Kích thước của tổng thể trong bài toán trên là: A.N=5000
B.Rất lớn không xác dinh duợc C.N=500 D.N=500/5000