BÀI T P CHO MÔN HC XÁC SUT - THNG
PHẦN TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ Ð C TRƯNG MẪU
Bài 1
Có số li u về tiền lương bình quân tháng (tri u đ) của nhân viên phòng kế toán và phòng kinh
doanh tại 1 công ty như sau :
*Phòng kế toán:
*Phòng kinh doanh:
u cầu:
1- Hãy phân tích dữ li u về 2 tổng thể mu trên bằng c tham số : số trung bình, phương sai,
độ l ch tiêu chuẩn ?
2- So sánh kết quả phân tích giữa 2 mẫu rút ra nh n t ?
Bài 2
i li u về tiền lương (nghìn đ/tuần) của 2 nhóm công nhân như sau:
Nhóm 1: 300, 400, 500, 600, 700 Nhóm 2: 400, 450, 500, 550, 600
u cầu:
1- So sánh số trung bình về tiền lương giữa 2 nhóm công nhân ?
2- So sánh độ l ch chuẩn về tiền lương giữa 2 nhóm công nhân ?nh n t.
Bài 3
số li u về tuổi thọ (giờ) của 1 mu ngu nhiên gồm 30 bóng đèn được sản xuất trong 1 ca
làm vi c tại 1 phân xưởng như sau:
800
820
810
815
800
820
830
830
825
820
830
835
820
815
830
825
835
820
815
820
840
840
810
815
840
810
810
830
800
800
u cầu:
Phân tích dữ li u bằng các tham số : số trung bình , phương sai
Bài 4 tài li u về tuổi của các học viên 2 lớp đại học tại chức năm thứ 1 tại 1 trường đại hc
:
Tui
Số học viên
Lớp Kế toán
20 - 24
30
25 - 29
20
30 - 34
15
35 - 39
5
40
-
Cộng
70
u cầu:
1- Tính số trung bình về tuổi của học viên từng lớp ?
2- So sánh độ l ch chuẩn về tuổi giữa 2 lớp ?
3. So sánh nh dáng phân phối của hai t p dữ li u tuổi này
1
2,0
2,2
2,4
2,6
2,8
3,0
3,2
3,4
4,0
4,4
2,0
2,4
2,5
2,6
3,2
3,4
3,6
4,0
4,2
4,5
5,0
4. Bao nhiêu phần trăm học viên tuổi trong tầm 30-34 tuổi
Bài 5
i li u về lượng nước tiêu thụ (m
3
/tháng) của 200 hộ gia đình tại huy n X như sau:
Lượng nước tiêu thụ (m3/tháng)
Số hộ
< 25
24
25- 50
66
50 - 75
80
75 - 100
20
100
10
Cộng
200
u cầu:
1- Tính lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ gia đình tại huy n này trong 1 tháng ?
2. Tính biến thiên của lượng nước tiêu thụ của các hộ gia đình tại huy n này trong 1 tháng ?
3. Vẽ biểu đồ Histogram tả hình dáng phân phối về lượng nước tiêu thụ, nh n t.
Bài 6
Ðể nghiên cứu tình hình năng suất lao động của công nhân tại 1 xí nghi p, người ta chọn ngu
nhiên 1 mẫu 50 công nhân và thu được kết quả như sau:
Năng suất lao động (kg)
Số công nhân
20 30
14
30 40
18
40 50
10
50 60
5
60
3
Cộng
50
u cầu:
1- Hãy phân tích dữ li u bằng các tham số : số trung bình, phương sai, độ l ch chuẩn ?
2- y đánh giá hình dáng phân phối của t p dữ li u về năng suất lao động này.
3- Mức năng suất nào phổ biến nhất, chiếm bao nhiêu % số công nhân có năng suất đó.
Bài 7
Chiều cao của trẻ em tại một trường học được l p bảng như sau
Chiều cao (cm)
Số trẻ
100-110
20
110-120
48
120-130
100
130-140
170
140-150
98
150-160
44
160-170
20
500
Nh n xét được về quy lu t phân bố của chiều cao trẻ em đây
Tính kh năng chọn ngẫu nhiên được một trẻ chiều cao trên 150cm trong trường này.
Tính khả năng chọn ngẫu nhiên được một tr có chiều cao trên 120-130cm trong trường này.
Bài 8
Ban biên t p của một tờ o ngày A tiến hành khảo t 200 người về số tờ o A họ đã
đọc trong tuần
2
S o đQc (t/tun)
Tn s(người)
0
44
1
24
2
18
3
16
4
20
5
22
6
26
7
30
Tổng
200
1- Tính trung nh phương sai của số tờ báo dân đây đọc mỗi tuần
2- Các đáp số tìm được tính thực tế hay không?
PHN ÔN T+P ÐẠI SỐ TỔ HỢP
Bài 9
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh (3 nam, 3 nữ) vào một n dài 6 chỗ.
a) bao nhiêu cách?
b) bao nhiêu cách sao cho ngồi 2 đầun 2 học sinh nam.
c) bao nhiêu cách sao cho ngồi hai đầu bàn 1 nam, 1 nữ.
d) bao nhiêu cách sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
ÐS : a. 720 b. 144 c. 432 d. 72
Bài 10
Biển đăng xe gắn máy gồm 2 phần: phần ch gồm hai ch i phần số gồm 4 chữ số
chng hạn AE 1612 và không được sử dụng chữ số 0.
a) thể đăng được bao nhiêu xe?
b) bao nhiêu biển số phần số một số chắn?
c) bao nhiêu biển số gồm các ch c số hoàn toàn khác nhau?
d) giải quyết li câu a với điều ki n mở rộng hơn là chỉ không dùng nhng biển có 4 số 0
liền nhau.
ÐS : a. 4435236 b. 1971216 c. 1965600
Bài 11
Trong một cuôc liên hoan của một lớp học, tất cả mọi người đu bắt tay nhau, người ta
đếm được tất cả 1225 cái bắt tay. Hãy tìm số người của lớp đó.
Vi 1225 cái bắt tay chúng ta có 2450 cái tay. Một người có hai tay khi thực hi n 1 cuộc bắt
tay thì có 2 tay của 2 người bắt nhau. V y ta có
2
n!
n
2!(n 2)
1225 n *(n 1) 2450 n 50
ÐS : 50 người
Bài 12
Một lớp học 20 học sinh nam 30 mươi học sinh nữ: Cần l p ra một tam ca nữ mt
đội múa gồm 5 nam, 5 nữ.
a) bao nhiêu cách thực hi n vi c này?
b) bao nhiêu cách thực hi n nếu ai đã đã tham gia ca thì không tham gia múa?
ÐS : a. C
3
C
5
C
5
b. C
3
C
5
C
5
30 30 20 30 27 20
3
C
Bài 13
Lớp 50 sinh viên trong đó A B
a) my cách để cử 4 sinh viên đi du học cùng một đất nước?
b) 4 nước khác nhau mỗi nước một người?
c) 4 nước khác nhau một nước một người, trong 4 người A B?
d) cùng nước, trong đó A B?
ÐS: a. 230300 b. 5527200 c. 27072 d. 1128
Bài 14
Trong một cuộc picnic của một nhóm sv, hai người bất trong nhóm đều chụp chung một
tấm ảnh kỉ ni m mọi ảnh đều chỉ chụp 3 người. Một cuộn phim 36 tấm dùng vừa đủ. Hỏi
nhóm sv này có bao nhiêu người
ÐS: 9 người
Bài 15
Hãy l p công thức tính số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh
ÐS: [n(n-3)]/2
Bài 16
5 phiếu ghi số từ 1 đến 5, xếp ngu nhiên chúng cạnh nhau
a. mấy cách xếp
b. my cách xếp để số chn luôn cạnh nhau
2!*3! 3*(2!*3!) 48 ( Giải thích số ch sắp xếp phần tử đầu tiên số chn thì
phần tử thứ 2 bắt buộc số chn , các số lẻ còn lại một hoán vị của 3 phần tử
(1,3,5).
c. my cách xếp để số chắn và số lẻ riêng bi t
2 Th xảy ra
Th1. Số chắn sắp trước sau đó mới đến số lẻ : 2!*3!=12
Th2: Số lẻ đứng trước sau đó mi đến số chn: 3!*2!=12
V y có 12+12=24 cách xếp để số chắn và số lẻ riêng bi t
ÐS: a. 120 b. 48 c. 24
TÍNH C SUẤT BẰNG ÐỊNH NGHĨA CỔ ÐIỂN V+N DNG ÐẠI SỐ TỔ HỢP
Bài 17
5 đoạn thẳng chiều dài 1, 3, 5, 7 9cm. c định xác suất để khi lấy ngẫu nhiên 3
đoạn thẳng (trong 5 đoạn thẳng) thể l p thành một tam giác.
ÐS : 0,3
Bài 18
Ta viết các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 9 lên các tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngu nhiên
thành một hàng.
a. Tính xác suất để được một số chắn.
b. Cũng từ 9 tấm phiếu trên chọn ngẫu nhiên 4 tấm rồi xếp thứ tự thành hàng, tính xác
suất để được 1 số chắn
4
ÐS : a. 4/9 b. 4/9
Bài 19
Bộ bài 52 lá, trong đó 4 Át. Lấy ngẫu nhiên 3 lá. Tính xác suất có:
a) 1 Át b) 2 Át
ÐS : a. 0,204 b. 0,013
Bài 20
Một bình 10 bi, trong đó 3 bi đỏ, 4 bi xanh, 3 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác
suất để có:
a) 2 bi xanh
b) 1 xanh, 1 đỏ, 2 đen.
ÐS: a. 90/210 b. 36/210
Bài 21
Xếp ngẫu nhiên 5 người vào một cái bàn dài 5 chỗ ngồi, tính xác suất
a. xếp A B đu bàn
b. xếp A B cạnh nhau
ÐS: a. 0,1 b. 0,4
Bài 22
Một đơn vị 30 người, tính c sut để ngày sinh của họ hoàn toàn khác nhau không xét năm
nhu n
ÐS:
A
30
365
/ 365
30
Bài 23
Một em 5 ch số đồ chơi ti n bằng gỗ 1, 2, 3, 4, 5. tính xác suất
a. Em y nh<t ngẫu nhiên 3 chữ số tổng các chữ số cộng lại số chắn
b. Em lấy thứ tự 3 con số đ<t cạnh nhau được 1 số chắn
ÐS: a. 6/10 b. 2/5
Bài 24
Xếp ngẫu nhiên 5 người lên 1 đoànu 7 toa, tính xác suất để
a. 5 người cùng lên toa đầu
b. 5 người lên ng toa
c. 5 người lên 5 toa đầu tiên
d. 5 người lên 5 toa khác nhau
e. A B lên cùng toa đầu
f. A B lên cùng toa
g. A B lên cùng toa đầu, không còn ai khác trên toa đầu này
ÐS: a. 1/7
5
b. 1/7
4
c. 120/7
5
d. 2520/7
5
e. 1/7
2
f. 1/7 g. 6
3
/7
5
TÍNH XÁC SUẤT THEO CÁC CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT (CỘNG; NHÂN; ÐẦY
ÐỦ; BAYES BECNULI)
Bài 25
Trong một bộ bài 54 4 át lấy ngu nhiên 3 lá, tính xác suất để
5
a. 1 ho<c 2 Át
b. Ít nht một Át
ÐS : a. 4800/22100 b. 4804/22100
Bài 26
Một hộp 80 tách pha trà,trong đó 3 cái mẻ mi ng, 4 cái gẫy quai trong những cái này
2 cái vừa mẻ mi ng vừa gãy quai. Lấy ngẫu nhiên 1 cái tách trong hộp. Tính c suất để
cái đó khuyết t t.
ÐS : 5/80
Bài 27
Theo thống trung bình một m (365 ngày) 60 ngày có mưa th t to, 40 ngày gió th t
lớn 20 ngày có bão (vừa mưa th t to vừa gió th t lớn). nh c suất để một ngày chọn ngẫu
nhiên trongm là có thi tiết bất thường.
ÐS : 80/365
Bài 28
Một thiết bị gồm 3 cụm chi tiết, mỗi cụm bị hỏng không ảnh hưởng đến các cụm khác và
chỉ cần một cụm hỏng thiết bị ngừng hoạt động. Xác suất để cụm thứ nhất bị hỏng trong
ngày làm vi c 0,1, tương tự cho 2 cụm còn lại 0,5 ; 0,15. Tính xs để thiết bị không bị
ngừng hot động trong ngày
ÐS : 0,72675
Bài 29
5 linh kiển đi n tử, c suất để mỗi linh ki n hỏng trong một thời điểm bất lần lượt
0,01; 0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh kiển đó được lắp o mch theo các đồ dưới đây. Trong
mỗi trường hợp hãy tính xác suất để trong mạch có dòng đi n chy qua.
a
b
ÐS : a. 0,904 b. 0,99999. c. 0,99997
Bài 30
Một sinh viên phi thi liên tiếp 2 n triết học và toán. Xác suất quan triết là 0,6 và qua
toán là 0,7. Nếu trước đó đã qua môn triết thì xác suất qua toán là 0,8. Tính các xác suất
a. qua cả hai môn
b. qua ít nht 1 môn
c. qua đúng 1 môn
d. qua toán biết rằng đã không qua triết
ÐS: a. 0,48 b. 0,82 c. 0,34 d. 0,55
Bài 31
Một công ty sử dụng hai hình thức quảng cáo quảng cáo trên đài phát thanh quảng cáo
trên tivi. Giả sử 25% khách hàng biết được thông tin quảng o qua tivi 34% khách
hàng biết được thông tin quảng cáo qua đài phát thanh 10% khách hàng biết được thông tin
6
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
c
1
2 3
4 5
6
quảng cáo qua cả hai hình thức quảng cáo. Tìm xác suất để chọn ngẫu nhiên một khách hàng
thì người đó biết được thông tin quảng cáo của công ty.
ÐS: 0,49
Bài 32
Một nhà máy sản xuất linh ki n đi n tử 4 phân xưởng. phân xưởng 1 sản xuất 40%; phân
xưởng 2 sản xuất 30%; phân xưởng 3 sản xuất 20% phân xưởng 4 sản xuất 10% sản phẩm
của toàn nghi p. Tỉ l
phế phẩm của các phân xưởng 1, 2, 3, 4 tương ứng 1%, 2%, 3%,
4%. Kiểm tra ngẫu nhiên một sản phẩm do nhà máy sản xuất.
a) tìm xác suất để sản phẩm lấy ra sản phẩm tốt?
b) cho biết sản phẩm lấy ra kiểm tra phế phẩm. Tính c suất để phế phẩm đó do phân
xưởng 1 sản xuất?
ÐS: a. Công thức đầy đủ b. Công thức Bayes
Bài 33
Một dây chuyền lắp ráp nh n các chi tiết từ hai nhà máy khác nhau, tỷ l
chi tiết do nhà máy
thứ nhất cung cấp 60%, n lại của nhà máy thứ 2. Tỷ l
chính phẩm của nhà máy th nhất
90% của nhà máy th 2 85%. Lấy ngu nhiên một chi tiết trên y chuyền thấy rằng
nó tốt, tìm xác suất để chi tiết đó do nhà máy thnht sản xuất.
ÐS: Công thức Bayes
Bài 34
Ba khẩu súng độc l p bắn vào một mục tu, c suất để 3 khẩu bắn trúng lần lượt bằng 0,7;
0,8 ; 0,5. mỗi khẩu bắn 1 viên, tính xs để
a. một khẩu bắn trúng
b. hai khẩu bắn trúng
c. cả ba khẩu bắn tr t
d. ít nhất một khẩu trúng
e. khẩu thứ nhất bắn trúng biết rằng 2 viên trúng
ÐS : a. 0,22 b. 0,47 c. 0,03 d. 0,97 e. 35/47
Bài 35
Một cửa hàng máy tính chuyên kinh doanh 3 loại nhãn hi u IBM, Dell Toshiba. Trong
cu hàng n, máy IBM chiếm 50%; Dell 30% còn lại máy Toshiba. Tất cả máy n
ra thời hạn bảo hành 12 tháng. Kinh nghi m kinh doanh của chủ cửa hàng cho thấy 10%
máy IBM phải sửa chữa trong hạn bảo nh; tỷ l
sản phẩm cần sửa chữa của hai hi u còn lại
lần lượt là 20% và 25%.
a. Nếu khách hàng mua một máy tính, tìm khnăng để máy tính của khách hàng đó
phải đem lại sửa chữa trong hạn bảo hành.
b. Có một khách hàng mua máy tính mi 9 tháng đã phải đem li trục tr<c, tính c
suất mà máy của Khách này hi u Toshiba
ÐS: a. Công thức đầy đủ b. Công thức Bayes
Bài 36
Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường người ta chọn mẫu ngẫu nhiên 200 khách hàng, cho thử
về sản phẩm mới, phỏng vấn họ thì 34 người tr lời “sẽ mua”, 96 người tr lời “có thể
7
mua”, 70 người trả lời “không mua”. Kinh nghi m sale của ng ty cho biết khong 40%
khách hàng tr lời “sẽ mua” sẽ thực sự mua sản phẩm đó, tương ng 20% 1% cho hai
cách trả lời còn lại.
u cầu
a. Hãy đánh giá thị trường tiềm năng của sản phẩm mới
b. Trong số khách hàng thực sự mua sản phẩm của công ty, bao nhiêu % thuộc nhóm trả
lời chắc “sẽ mua
ÐS: a. ng thức đầy đủ 16,75%
b. Công thức Bayes 0,406
Bài 37
Một người bắn bia với xác suất bắn trúng p=0,7
a. Bắn liên tiếp 3 viên, tính c suất để ít nhất một lần trúng bia
b. Hỏi phải bắn ít nhất my lần để c suất ít nht 1 lần trúng bia 0,9
ÐS : ng thức Becnuli
Bài 38
Trong một thuốc xs nh n được thuốc hỏng p =0,1. lấy ngu nhiên 3 lọ để kiểm tra. nh
xs để
a. Cả 3 lọ đều hỏng
b. 2 lọ hỏng 1 lọ tốt
c. 1 lọ hỏng 2 lọ tốt
d. Cả 3 lọ đều tốt
ÐS : Công thức Becnuli
Bài 39
Một phân xưởng 5 máy. c suất để trong một ca mỗi máy bị hỏng 0,1. tìm c suất để
trong một ca đúng 2 máy bị hỏng
ÐS : ng thức Becnuli
Bài 40
Một hàng tỷ l phế phẩm 5%, cn phi lấy mẫu cỡ bao nhiêu sao cho xs để bị ít nhất
một phế phm không bé hơn 0,95
Bài 41
Một nhà toán học có xs giải được một bài toán khó0,9. Ðưa cho anh ta 5 bài toán khó được
chọn một cách ngu nhiên
a. tính xs để anh ta giải được 3 i
b. tính xs để anh ta giải được ít nht một bài
c. tính số bài khả năng nhất anh này gii được
8
Nguồn tham khảo
Sách Xác suất Thống của PGS Ð<ng Hấn, NXB Thống
Bài t p Xác suất Thống của PGS Ðinh Ngọc Thanh, lưu hành nội bộ
Bài t p Thống ng dụng của Ðinh Nhẫn, Trần Thái Hoàng, NXB Thống
9

Preview text:

BÀI T P CHO MÔN HC XÁC SUT - THNG KÊ
PHẦN TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ Ð C TRƯNG MẪU Bài 1
Có số li u về tiền lương bình quân tháng (tri u đ) của nhân viên phòng kế toán và phòng kinh
doanh tại 1 công ty như sau : *Phòng kế toán: 2,0 2,2 2,4 2,6 2,8 3,0 3,2 3,4 4,0 4,4 *Phòng kinh doanh: 2,0 2,4 2,5 2,6 3,2 3,4 3,6 4,0 4,2 4,5 5,0 Yêu cầu:
1- Hãy phân tích dữ li u về 2 tổng thể mẫu trên bằng các tham số : số trung bình, phương sai, độ l ch tiêu chuẩn ?
2- So sánh kết quả phân tích giữa 2 mẫu và rút ra nh n xét ? Bài 2
Có tài li u về tiền lương (nghìn đ/tuần) của 2 nhóm công nhân như sau:
Nhóm 1: 300, 400, 500, 600, 700
Nhóm 2: 400, 450, 500, 550, 600 Yêu cầu:
1- So sánh số trung bình về tiền lương giữa 2 nhóm công nhân ?
2- So sánh độ l ch chuẩn về tiền lương giữa 2 nhóm công nhân ?nh n xét. Bài 3
Có số li u về tuổi thọ (giờ) của 1 mẫu ngẫu nhiên gồm 30 bóng đèn được sản xuất trong 1 ca
làm vi c tại 1 phân xưởng như sau: 800 820 810 815 800 820 830 830 825 820 830 835 820 815 830 825 835 820 815 820 840 840 810 815 840 810 810 830 800 800 Yêu cầu:
Phân tích dữ li u bằng các tham số : số trung bình , phương sai
Bài 4 Có tài li u về tuổi của các học viên 2 lớp đại học tại chức năm thứ 1 tại 1 trường đại học : Tuổi Số học viên Lớp Kế toán Lớp quản trị kinh doanh 20 - 24 30 16 25 - 29 20 24 30 - 34 15 10 35 - 39 5 12 ≥ 40 - 6 Cộng 70 68 Yêu cầu:
1- Tính số trung bình về tuổi của học viên từng lớp ?
2- So sánh độ l ch chuẩn về tuổi giữa 2 lớp ?
3. So sánh hình dáng phân phối của hai t p dữ li u tuổi này 1
4. Bao nhiêu phần trăm học viên có tuổi trong tầm 30-34 tuổi Bài 5
Có tài li u về lượng nước tiêu thụ (m3/tháng) của 200 hộ gia đình tại huy n X như sau:
Lượng nước tiêu thụ (m3/tháng) Số hộ < 25 24 25- 50 66 50 - 75 80 75 - 100 20 ≥ 100 10 Cộng 200 Yêu cầu:
1- Tính lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ gia đình tại huy n này trong 1 tháng ?
2. Tính biến thiên của lượng nước tiêu thụ của các hộ gia đình tại huy n này trong 1 tháng ?
3. Vẽ biểu đồ Histogram mô tả hình dáng phân phối về lượng nước tiêu thụ, nh n xét. Bài 6
Ðể nghiên cứu tình hình năng suất lao động của công nhân tại 1 xí nghi p, người ta chọn ngẫu
nhiên 1 mẫu 50 công nhân và thu được kết quả như sau: Năng suất lao động (kg) Số công nhân 20 – 30 14 30 – 40 18 40 – 50 10 50 – 60 5 ≥ 60 3 Cộng 50 Yêu cầu:
1- Hãy phân tích dữ li u bằng các tham số : số trung bình, phương sai, độ l ch chuẩn ?
2- Hãy đánh giá hình dáng phân phối của t p dữ li u về năng suất lao động này.
3- Mức năng suất nào phổ biến nhất, chiếm bao nhiêu % số công nhân có năng suất đó. Bài 7
Chiều cao của trẻ em tại một trường học được l p bảng như sau Chiều cao (cm) Số trẻ 100-110 20 110-120 48 120-130 100 130-140 170 140-150 98 150-160 44 160-170 20 500
Nh n xét được gì về quy lu t phân bố của chiều cao trẻ em ở đây
Tính khả năng chọn ngẫu nhiên được một trẻ có chiều cao trên 150cm trong trường này.
Tính khả năng chọn ngẫu nhiên được một trẻ có chiều cao trên 120-130cm trong trường này. Bài 8
Ban biên t p của một tờ báo ngày A tiến hành khảo sát 200 người về số tờ báo A mà họ đã đọc trong tuần 2
Sbáo đQc (t/tun)
Tn s(người) 0 44 1 24 2 18 3 16 4 20 5 22 6 26 7 30 Tổng 200
1- Tính trung bình và phương sai của số tờ báo dân cư ở đây đọc mỗi tuần
2- Các đáp số tìm được có tính thực tế hay không?
PHẦN ÔN T+P ÐẠI SỐ TỔ HỢP Bài 9
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh (3 nam, 3 nữ) vào một bàn dài 6 chỗ. a) có bao nhiêu cách?
b) Có bao nhiêu cách sao cho ngồi 2 đầu bàn là 2 học sinh nam.
c) Có bao nhiêu cách sao cho ngồi hai đầu bàn là 1 nam, 1 nữ.
d) Có bao nhiêu cách sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. ÐS : a. 720 b. 144 c. 432 d. 72 Bài 10
Biển đăng kí xe gắn máy gồm 2 phần: phần chữ gồm hai chữ cái và phần số gồm 4 chữ số
chẳng hạn AE 1612 và không được sử dụng chữ số 0.
a) có thể đăng kí được bao nhiêu xe?
b) có bao nhiêu biển số mà phần số là một số chắn?
c) có bao nhiêu biển số mà gồm các chữ và các số hoàn toàn khác nhau?
d) giải quyết lại câu a với điều ki n mở rộng hơn là chỉ không dùng những biển có 4 số 0 liền nhau. ÐS : a. 4435236 b. 1971216 c. 1965600 Bài 11
Trong một cuôc liên hoan của một lớp học, tất cả mọi người đều bắt tay nhau, và người ta
đếm được tất cả 1225 cái bắt tay. Hãy tìm số người của lớp đó.
Với 1225 cái bắt tay chúng ta có 2450 cái tay. Một người có hai tay khi thực hi n 1 cuộc bắt
tay thì có 2 tay của 2 người bắt nhau. V y ta có 2 C  n!
 1225  n *(n 1)  2450 ⇒ n  50 n 2!(n  2) ÐS : có 50 người Bài 12
Một lớp học có 20 học sinh nam và 30 mươi học sinh nữ: Cần l p ra một tam ca nữ và một
đội múa gồm 5 nam, 5 nữ.
a) Có bao nhiêu cách thực hi n vi c này?
b) Có bao nhiêu cách thực hi n nếu ai đã đã tham gia ca thì không tham gia múa?
ÐS : a. C 3 C 5 C 5
b. C 3 C5 C 5 30 30 20 30 27 20 3 Bài 13
Lớp có 50 sinh viên trong đó có A và B
a) có mấy cách để cử 4 sinh viên đi du học ở cùng một đất nước?
b) ở 4 nước khác nhau mỗi nước có một người?
c) ở 4 nước khác nhau một nước một người, trong 4 người có A và B?
d) cùng nước, trong đó có A và B? ÐS: a. 230300 b. 5527200 c. 27072 d. 1128 Bài 14
Trong một cuộc picnic của một nhóm sv, hai người bất kì trong nhóm đều chụp chung một
tấm ảnh kỉ ni m và mọi ảnh đều chỉ chụp 3 người. Một cuộn phim 36 tấm dùng vừa đủ. Hỏi
nhóm sv này có bao nhiêu người ÐS: 9 người Bài 15
Hãy l p công thức tính số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh ÐS: [n(n-3)]/2 Bài 16
Có 5 lá phiếu ghi số từ 1 đến 5, xếp ngẫu nhiên chúng cạnh nhau a. có mấy cách xếp
b. có mấy cách xếp để số chắn luôn cạnh nhau
2!*3! 3*(2!*3!)  48 ( Giải thích vì số cách sắp xếp ở phần tử đầu tiên là số chắn thì
phần tử thứ 2 bắt buộc là số chắn có , các số lẻ còn lại là một hoán vị của 3 phần tử (1,3,5).
c. có mấy cách xếp để số chắn và số lẻ riêng bi t 2 Th xảy ra
Th1. Số chắn sắp trước sau đó mới đến số lẻ : 2!*3!=12
Th2: Số lẻ đứng trước sau đó mới đến số chắn: 3!*2!=12
V y có 12+12=24 cách xếp để số chắn và số lẻ riêng bi t ÐS: a. 120 b. 48 c. 24
TÍNH XÁC SUẤT BẰNG ÐỊNH NGHĨA CỔ ÐIỂN V+N DỤNG ÐẠI SỐ TỔ HỢP Bài 17
Có 5 đoạn thẳng có chiều dài 1, 3, 5, 7 và 9cm. Xác định xác suất để khi lấy ngẫu nhiên 3
đoạn thẳng (trong 5 đoạn thẳng) có thể l p thành một tam giác. ÐS : 0,3 Bài 18
Ta viết các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 lên các tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngẫu nhiên thành một hàng.
a. Tính xác suất để được một số chắn.
b. Cũng từ 9 tấm phiếu trên chọn ngẫu nhiên 4 tấm rồi xếp thứ tự thành hàng, tính xác
suất để được 1 số chắn 4 ÐS : a. 4/9 b. 4/9 Bài 19
Bộ bài có 52 lá, trong đó có 4 lá Át. Lấy ngẫu nhiên 3 lá. Tính xác suất có: a) 1 lá Át b) 2 lá Át ÐS : a. 0,204 b. 0,013 Bài 20
Một bình có 10 bi, trong đó có 3 bi đỏ, 4 bi xanh, 3 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để có: a) 2 bi xanh b) 1 xanh, 1 đỏ, 2 đen. ÐS: a. 90/210 b. 36/210 Bài 21
Xếp ngẫu nhiên 5 người vào một cái bàn dài có 5 chỗ ngồi, tính xác suất a. xếp A và B đầu bàn b. xếp A và B cạnh nhau ÐS: a. 0,1 b. 0,4 Bài 22
Một đơn vị 30 người, tính xác suất để ngày sinh của họ hoàn toàn khác nhau không xét năm nhu n ÐS: A30 / 36530 365 Bài 23
Một em bé có 5 chữ số đồ chơi ti n bằng gỗ 1, 2, 3, 4, 5. tính xác suất
a. Em bé này nhb. Em bé lấy có thứ tự 3 con số đÐS: a. 6/10 b. 2/5 Bài 24
Xếp ngẫu nhiên 5 người lên 1 đoàn tàu có 7 toa, tính xác suất để
a. 5 người cùng lên toa đầu b. 5 người lên cùng toa
c. 5 người lên 5 toa đầu tiên
d. 5 người lên 5 toa khác nhau
e. A và B lên cùng toa đầu f. A và B lên cùng toa
g. A và B lên cùng toa đầu, không còn ai khác trên toa đầu này ÐS: a. 1/75 b. 1/74
c. 120/75 d. 2520/75 e. 1/72 f. 1/7 g. 63/75
TÍNH XÁC SUẤT THEO CÁC CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT (CỘNG; NHÂN; ÐẦY ÐỦ; BAYES VÀ BECNULI) Bài 25
Trong một bộ bài 54 lá có 4 lá át lấy ngẫu nhiên 3 lá, tính xác suất để có 5
a. 1 hob. Ít nhất một lá Át
ÐS : a. 4800/22100 b. 4804/22100 Bài 26
Một hộp có 80 tách pha trà,trong đó có 3 cái mẻ mi ng, 4 cái gẫy quai và trong những cái này
có 2 cái vừa mẻ mi ng vừa gãy quai. Lấy ngẫu nhiên 1 cái tách trong hộp. Tính xác suất để cái đó có khuyết t t. ÐS : 5/80 Bài 27
Theo thống kê trung bình một năm (365 ngày) có 60 ngày có mưa th t to, 40 ngày có gió th t
lớn và 20 ngày có bão (vừa mưa th t to vừa gió th t lớn). tính xác suất để một ngày chọn ngẫu
nhiên trong năm là có thời tiết bất thường. ÐS : 80/365 Bài 28
Một thiết bị gồm 3 cụm chi tiết, mỗi cụm bị hỏng không ảnh hưởng gì đến các cụm khác và
chỉ cần một cụm hỏng là thiết bị ngừng hoạt động. Xác suất để cụm thứ nhất bị hỏng trong
ngày làm vi c là 0,1, tương tự cho 2 cụm còn lại là 0,5 ; 0,15. Tính xs để thiết bị không bị
ngừng hoạt động trong ngày ÐS : 0,72675 Bài 29
Có 5 linh kiển đi n tử, xác suất để mỗi linh ki n hỏng trong một thời điểm bất kì lần lượt là
0,01; 0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh kiển đó được lắp vào mạch theo các sơ đồ dưới đây. Trong
mỗi trường hợp hãy tính xác suất để trong mạch có dòng đi n chạy qua. 1 2 3 4 5 6 1 2 1 3 2 4 5 3 a b 4 5 c ÐS : a. 0,904 b. 0,99999. c. 0,99997 Bài 30
Một sinh viên phải thi liên tiếp 2 môn là triết học và toán. Xác suất qua môn triết là 0,6 và qua
toán là 0,7. Nếu trước đó đã qua môn triết thì xác suất qua toán là 0,8. Tính các xác suất a. qua cả hai môn b. qua ít nhất 1 môn c. qua đúng 1 môn
d. qua toán biết rằng đã không qua triết ÐS: a. 0,48 b. 0,82 c. 0,34 d. 0,55 Bài 31
Một công ty sử dụng hai hình thức quảng cáo là quảng cáo trên đài phát thanh và quảng cáo
trên tivi. Giả sử có 25% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua tivi và 34% khách
hàng biết được thông tin quảng cáo qua đài phát thanh và 10% khách hàng biết được thông tin 6
quảng cáo qua cả hai hình thức quảng cáo. Tìm xác suất để chọn ngẫu nhiên một khách hàng
thì người đó biết được thông tin quảng cáo của công ty. ÐS: 0,49 Bài 32
Một nhà máy sản xuất linh ki n đi n tử có 4 phân xưởng. phân xưởng 1 sản xuất 40%; phân
xưởng 2 sản xuất 30%; phân xưởng 3 sản xuất 20% và phân xưởng 4 sản xuất 10% sản phẩm
của toàn xí nghi p. Tỉ l phế phẩm của các phân xưởng 1, 2, 3, 4 tương ứng là 1%, 2%, 3%,
4%. Kiểm tra ngẫu nhiên một sản phẩm do nhà máy sản xuất.
a) tìm xác suất để sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt?
b) cho biết sản phẩm lấy ra kiểm tra là phế phẩm. Tính xác suất để phế phẩm đó do phân xưởng 1 sản xuất?
ÐS: a. Công thức đầy đủ b. Công thức Bayes Bài 33
Một dây chuyền lắp ráp nh n các chi tiết từ hai nhà máy khác nhau, tỷ l chi tiết do nhà máy
thứ nhất cung cấp là 60%, còn lại của nhà máy thứ 2. Tỷ l chính phẩm của nhà máy thứ nhất
là 90% của nhà máy thứ 2 là 85%. Lấy ngẫu nhiên một chi tiết trên dây chuyền và thấy rằng
nó tốt, tìm xác suất để chi tiết đó do nhà máy thứ nhất sản xuất. ÐS: Công thức Bayes Bài 34
Ba khẩu súng độc l p bắn vào một mục tiêu, xác suất để 3 khẩu bắn trúng lần lượt bằng 0,7;
0,8 ; 0,5. mỗi khẩu bắn 1 viên, tính xs để a. một khẩu bắn trúng b. hai khẩu bắn trúng c. cả ba khẩu bắn tr t
d. ít nhất một khẩu trúng
e. khẩu thứ nhất bắn trúng biết rằng có 2 viên trúng ÐS : a. 0,22 b. 0,47 c. 0,03 d. 0,97 e. 35/47 Bài 35
Một cửa hàng máy tính chuyên kinh doanh 3 loại nhãn hi u là IBM, Dell và Toshiba. Trong
cơ cấu hàng bán, máy IBM chiếm 50%; Dell 30% và còn lại là máy Toshiba. Tất cả máy bán
ra có thời hạn bảo hành là 12 tháng. Kinh nghi m kinh doanh của chủ cửa hàng cho thấy 10%
máy IBM phải sửa chữa trong hạn bảo hành; tỷ l sản phẩm cần sửa chữa của hai hi u còn lại
lần lượt là 20% và 25%.
a. Nếu có khách hàng mua một máy tính, tìm khả năng để máy tính của khách hàng đó
phải đem lại sửa chữa trong hạn bảo hành.
b. Có một khách hàng mua máy tính mới 9 tháng đã phải đem lại vì có trục trsuất mà máy của Khách này hi u Toshiba
ÐS: a. Công thức đầy đủ b. Công thức Bayes Bài 36
Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường người ta chọn mẫu ngẫu nhiên 200 khách hàng, cho thử
về sản phẩm mới, phỏng vấn họ thì có 34 người trả lời “sẽ mua”, 96 người trả lời “có thể 7
mua”, 70 người trả lời “không mua”. Kinh nghi m sale của công ty cho biết là khoảng 40%
khách hàng trả lời “sẽ mua” sẽ thực sự mua sản phẩm đó, tương ứng là 20% và 1% cho hai cách trả lời còn lại. Yêu cầu
a. Hãy đánh giá thị trường tiềm năng của sản phẩm mới
b. Trong số khách hàng thực sự mua sản phẩm của công ty, bao nhiêu % thuộc nhóm trả lời chắc “sẽ mua”
ÐS: a. Công thức đầy đủ 16,75% b. Công thức Bayes 0,406 Bài 37
Một người bắn bia với xác suất bắn trúng là p=0,7
a. Bắn liên tiếp 3 viên, tính xác suất để có ít nhất một lần trúng bia
b. Hỏi phải bắn ít nhất mấy lần để có xác suất ít nhất 1 lần trúng bia  0,9 ÐS : Công thức Becnuli Bài 38
Trong một lô thuốc xs nh n được thuốc hỏng là p =0,1. lấy ngẫu nhiên 3 lọ để kiểm tra. Tính xs để a. Cả 3 lọ đều hỏng
b. Có 2 lọ hỏng và 1 lọ tốt
c. Có 1 lọ hỏng và 2 lọ tốt d. Cả 3 lọ đều tốt ÐS : Công thức Becnuli Bài 39
Một phân xưởng có 5 máy. Xác suất để trong một ca mỗi máy bị hỏng là 0,1. tìm xác suất để
trong một ca có đúng 2 máy bị hỏng ÐS : Công thức Becnuli Bài 40
Một lô hàng có tỷ l phế phẩm là 5%, cần phải lấy mẫu cỡ bao nhiêu sao cho xs để bị ít nhất
một phế phẩm không bé hơn 0,95 Bài 41
Một nhà toán học có xs giải được một bài toán khó là 0,9. Ðưa cho anh ta 5 bài toán khó được
chọn một cách ngẫu nhiên
a. tính xs để anh ta giải được 3 bài
b. tính xs để anh ta giải được ít nhất một bài
c. tính số bài có khả năng nhất mà anh này giải được 8 Nguồn tham khảo
Sách Xác suất Thống kê của PGS ÐBài t p Xác suất Thống kê của PGS Ðinh Ngọc Thanh, lưu hành nội bộ
Bài t p Thống kê ứng dụng của Ðinh Bá Nhẫn, Trần Thái Hoàng, NXB Thống kê 9