HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Giảng viên hướng dẫn: TS. Chu Văn Huy
Danh sách nhóm:
1. 25A4023129 Hoàng Ngọc Chi
2. 25A4023132 Ngô Kỳ Duyên
3. 25A4023137 Lê Nguyệt Hà
4. 25A4023141 Nguyễn Hồng Hằng
5. 25A4023158 Trần Thị Minh Thùy
6. 25A4023163 Trần Thị Phương Trầm (NT)
Hà Nội - 6/2024
MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................................1
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN....................................................................4
MINH CHỨNG CHO VIỆC CỘNG TÁC TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ..........................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH..............................................................................................8
DANH MỤC BẢNG BIỂU..........................................................................................11
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP...................................12
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp.....................................................................................12
1.1.1. Tổng quan về doanh nghiệp...............................................................................12
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn.........................................................................................13
b) Tầm nhìn:.............................................................................................................13
1.1.3. Hoạt động của Vietjet Air...................................................................................14
a) Lịch sử ra đời.......................................................................................................14
b) Cơ cấu tổ chức.....................................................................................................14
c) Tình hình phát triển.............................................................................................15
1.4. Các dịch vụ Vietjet Air cung cấp............................................................................16
1.2. Bối cảnh kinh doanh của Vietjet Air.........................................................................19
1.2.1. Giới thiệu tổng quan mô hình 5 lực lượng cạnh tranh.......................................19
1.2.2. Áp dụng mô hình 5 lực lượng phân ch bối cảnh kinh doanh của Vietjet Air....20
a) Sự đe dọa từ đối thủ cạnh tranh (Threat of Competitive Rivalry)........................20
b) Sự đe dọa từ sản phẩm thay thế (Threat of Substitutes).......................................1
c) Sức mạnh của nhà cung cấp (Supplier Power)....................................................21
d). Sức mạnh của người mua (Buyer Power)...........................................................21
e) Sự đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn (Threat of New Entrants)......................22
1.3. Chiến lược cạnh tranh của Vietjet Air......................................................................23
1.3.1. Chiến lược giá cả cạnh tranh..............................................................................23
1.3.2. Mở rộng mạng lưới nội địa và quốc tế...............................................................23
CHƯƠNG 2: THỰC HIỆN VIỆC MÔ PHỎNG (SIMULATION) QUY TRÌNH
CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN PHẦN MỀM BIZAGI..........................................27
2.1. Mô phỏng quy trình bán vé online qua website Vietjet Air....................................27
2.1.1. Lý do chọn quy trình...........................................................................................27
2.1.3. Mô phỏng chi ết quy trình (Smulaon)..........................................................28
2.2. Quy trình sau khi cải ến........................................................................................46
2.2.1. Xây dựng kịch bản mô phỏng (scenario)............................................................46
2.3. Kết luận....................................................................................................................53
CHƯƠNG 3: THÔNG TIN SILO TRONG DOANH NGHIỆP.............................55
3.1. Phân ch thông n silo............................................................................................55
3.1.1. Thông tin silo trong Vietjet Air..........................................................................55
3.1.2. Đề xuất giải pháp khắc phục thông tin silo.........................................................56
CHƯƠNG 4: THU THẬP DỮ LIỆU 01 QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ THÔNG
QUA FILE EXCEL....................................................................................................58
4.1. Lý do chọn quy trình nghiệp vụ bán vé qua website để thu thập dữ
liu................58
4.2. Chụp ảnh hoặc dán bảng dữ liệu (gồm các trường dữ liệu) thu thập liên
quan........58
4.2.1. Quy trình đặt vé trên website............................................................................58
4.2.2. Kết quả thu được...............................................................................................60
CHƯƠNG 5: XÂY DỰNG BÁO CÁO KINH DOANH REPORT DASHBOARD
.....................................................................................................................................64
5.1. Tổng quan về PowerBI............................................................................................64
5.2. Thực hiện xây dựng Dashboard trong Power BI từ dữ liệu hành khách mua vé đã
thu thập được.................................................................................................................64
5.2.1. Báo cáo doanh thu bán vé qua website chuyến bay VJ330 ngày 01/6/2024.......69
a) Đối tượng sử dụng:..............................................................................................69
b) Các nội dung được cung cấp trong dashboard......................................................70
5.2.2. Báo cáo dịch vụ khách hàng mua vé online trên chuyến bay VJ330 ngày
01/06/2024...................................................................................................................71
a) Đối tượng sử dụng................................................................................................71
b) Các nội dung được cung cấp trong dashboard......................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................73
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN
(Lưu ý: Tổng bài là 100%, nh mức độ đóng góp của mỗi thành viên trong 100% này, ví dụ:
15%,
17%, 20%,…; số % nguyên, không đánh giá bằng số thập phân)
STT
MÃ SV
HỌ TÊN
CÔNG VIỆC
MỨC ĐỘ
ĐÓNG GÓP
KÝ TÊN
1
25A4023129
Hoàng Ngọc Chi
Phần 1 giới thiệu và
m hiểu về Vietjet
Air + bối cảnh và mô
hình cạnh tranh
Phần 2: chạy kịch
bản phỏng quy
trình đã lựa chọn
đưa ra cải ến
Làm Slide
17%
2
25A4023132
Ngô Kỳ Duyên
Phần 5 thu thập dữ
liệu thông qua lee
excel
Phần 6: Lập 2 báo
cáo kinh doanh
dashboard bằng
power bi
17%
3
25A4023137
Lê Nguyệt Hà
Phần 1 giới thiệu
m hiểu về Vietjet
Air + bối cảnh và mô
hình cạnh tranh
Phần 2: chạy kịch
bản phỏng quy
trình đã lựa chọn
đưa ra cải ến
Làm Slide
17%
4
25A4023141
Nguyễn Hồng
Hằng
Phần 5 thu thập dữ
liệu thông qua lee
excel
Phần 6: Lập 2 báo
cáo kinh doanh
dashboard bằng
power bi
17%
5
25a4023158
Trần Thị Minh
Thùy
Phần 4 :Thông n
silo có xuất hiện
trong các quy trình
của doanh nghiệp
không? Thuyết trình
17%
6
25A4023163
Trần Thị Phương
Trầm
Phần 1 giới thiệu
m hiểu về Vietjet
Air + bối cảnh và mô
hình cạnh tranh
Phần 2: chạy kịch
bản phỏng quy
trình đã lựa chọn
đưa ra cải ến
Làm Word
17%
MINH CHỨNG CHO VIỆC CỘNG TÁC TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ
Liệt kê các công cụ, nền tảng, website đã sử dụng để m hiểu kiến thức, trao đổi, làm việc
cùng nhau (có kèm hình ảnh minh chứng) o Meet
o Họp mặt trực ếp
-Messenger:
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Logo của hãng hàng không Vietjet Air...........................................................................8
Hình 1. 2: Trang bìa website chính thức của hãng hàng không Vietjet Air.....................................8
Hình 1. 3: Trang Fanpage của hãng hàng không Vietjet Air............................................................8
Hình 1. 4: Các điểm đến của Vietjet Air.........................................................................................9
Hình 1. 5. Máy bay của hãng hàng không Vietjet Air..................................................................10
Hình 1. 6: đồ tổ chức của Vietjet............................................................................................10
Hình 1. 7: Doanh thu thuần hợp nhất của Vietjet qua các năm...................................................11
Hình 1. 8: Số chuyến bay Vietjet khai thác mỗi năm...................................................................12
Hình 1. 9: Phòng chờ của hãng hàng không Vietjet Air...............................................................12
Hình 1. 10: Menu suất ăn nóng của hãng hàng không Vietjet Air................................................13
Hình 1. 11: Bảng giá mua trước hành của hãng hàng không Vietjet Air...................................13
Hình 1. 12: Dịch vụ xe buýt sân bay của hãng hàng không Vietjet Air..........................................14
Hình 1. 13: Dịch vụ Vietjet Air Cargo...........................................................................................14
Hình 1. 14: Dịch vụ hỗ trxe lăn của hãng hàng không Vietjet Air...............................................15
Hình 1. 15: hình 5 lực lượng cạnh tranh...............................................................................16
Hình 1. 16: Thphần của các hãng hàng không Việt Nam năm 2023...........................................17
Hình 2. 1: Xây dựng kịch bản mô phỏng 23
Hình 2. 2: Quy trình bán vé online qua website Vietjet Air (trước khi cải ến) 23
Hình 2. 3: Tham số Max arrival count cho quy trình bán vé online qua website của Vietjet Air
(trước khi cải ến) 27
Hình 2. 4: Tham số Probability (G01 – trước khi cải ến) 27
Hình 2. 5: Tham số Probability (G02 – trước khi cải ến) 28
Hình 2. 6: Tham số Probability (G03 – trước khi cải ến) 28
Hình 2. 7: Tham số Time Analysis – tác vụ 1 (trước khi cải ến) 29
Hình 2. 8: Tham số Time Analysis – tác vụ 2 (trước khi cải ến) 30
Hình 2. 9: Tham số Time Analysis – tác vụ 3 (trước khi cải ến) 30
Hình 2. 10: Tham số Time Analysis – tác vụ 4 (trước khi cải ến) 30
Hình 2. 11: Tham số Time Analysis – tác vụ 5 (trước khi cải ến) 31
Hình 2. 12: Tham số Time Analysis – tác vụ 6 (trước khi cải ến) 31
Hình 2. 13: Tham số Time Analysis – tác vụ 7 (trước khi cải ến) 31
Hình 2. 14: Tham số Time Analysis – tác vụ 8 (trước khi cải ến) 32
Hình 2. 15: Tham số Time Analysis – tác vụ 9 (trước khi cải ến) 32
Hình 2. 16: Tham số Time Analysis – tác vụ 10 (trước khi cải ến) 32
Hình 2. 17: Tham số Time Analysis – tác vụ 11 (trước khi cải ến) 33
Hình 2. 18: Tham số Time Analysis – tác vụ 12 (trước khi cải ến) 33
Hình 2. 19: Tham số Time Analysis tác vụ 13: Khách hàng nhận xác nhận (trước khi
cải ến) 33
Hình 2. 20: Tham số Resource Analysis – thêm các nguồn lực (trước khi cải ến) 34
Hình 2. 21: Tham sResource Analysis – chi phí cđịnh chi phí theo giờ (trước khi cải ến)35
Hình 2. 22: Tham số Resource Analysis – tác vụ 3 (trước khi cải ến) 36
Hình 2. 23: Tham số Resource Analysis – tác vụ 4 (trước khi cải ến) 36
Hình 2. 24: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (trước khi cải ến) 37
Hình 2. 25: Tham số Resource Analysis – tác vụ 8 (trước khi cải ến) 37
Hình 2. 26: Tham số Resource Analysis – tác vụ 9 (trước khi cải ến) 38
Hình 2. 27: Tham số Resource Analysis – tác vụ 11 (trước khi cải ến) 38
Hình 2. 28: Tham số Resource Analysis – tác vụ 12 (trước khi cải ến) 39
Hình 2. 29: Tham số Calender Analysis – ca 1 (trước khi cải ến) 39
Hình 2. 30: Tham số Calender Analysis – ca 2 (trước khi cải ến) 40
Hình 2. 31: Tham số Calender Analysis – ca 3 (trước khi cải ến) 40
Hình 2. 32:Kết quả sau khi chạy quy trình (chưa cải ến) 41
Hình 2. 33: Xây dựng kịch bản mô phỏng (sau cải ến) 42
Hình 2. 34: Tham số Probability (G01 – sau cải ến) 42
Hình 2. 35: Tham số Probability (G02 – sau cải ến) 42
Hình 2. 36: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải ến - tăng số lượng nhân viên) 43
Hình 2. 37: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải ến - giảm số lượng nhân viên) 43
Hình 2. 38: Kết quả sau khi chy quy trình (sau cải ến - tăng số lượng nhân viên) 44
Hình 2. 39: Kết quả sau khi chy quy trình (sau cải ến - giảm số lượng nhân viên) 44
Hình 2. 40: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải ến - tăng thời gian) 45
Hình 2. 41: Tham số Resource Analysis – tác vụ 6 (sau cải ến - tăng thời gian) 45
Hình 2. 42: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải ến - giảm thời gian) 46
Hình 2. 43: Tham số Resource Analysis – tác vụ 6 (sau cải ến - giảm thời gian) 46
Hình 2. 44: Kết quả sau khi chy quy trình (sau cải ến - tăng thời gian) 47
Hình 2. 45: Kết quả sau khi chy quy trình (sau cải ến - giảm thời gian) 47
Hình 2. 46: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải ến - tăng thời gian) 48
Hình 2. 47: Tham số Resource Analysis – tác vụ 6 (sau cải ến - tăng thời gian) 48
Hình 2. 48: Tham số Resource Analysis tác vụ 5 (sau cải ến - tăng số ợng nhân viên) 49
Hình 2. 49: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau cải ến - tăng số lượng nhân viên, tăng thời gian)
Hình 4. 1: Chọn các thông n liên quan đến địa điểm, thời gian bay............................54
Hình 4. 2: Chọn chuyến bay, hạng vé.............................................................................55
Hình 4. 3: Khách hàng điền các thông n cá nhân.........................................................55
Hình 4. 4: Khách hàng lựa chọn mua thêm dịch vụ đi kèm...........................................55
Hình 4. 5: Khách hàng ến hành thanh toán.................................................................56
Hình 4. 6: Sơ đồ và giá ền chỗ ngồi của máy bay A330...............................................59
Hình 5. 1: Giao diện mở đầu của Power BI....................................................................60
Hình 5. 2: Tải le excel chứa dữ liệu của 150 hành khách.............................................61
Hình 5. 3: Chọn sheet dữ liệu để làm Dashboard..........................................................61
Hình 5. 4: Tạo Text Box nhập dữ liệu.............................................................................62
Hình 5. 5: Chọn kiểu “Lát” cho bộ lọc “Hạng vé”...........................................................62
Hình 5. 6: Biểu đồ tròn sau khi thực hiện thao tác kéo, thả...........................................63
Hình 5. 7: Biểu đồ sau khi được hiệu chỉnh...................................................................63
Hình 5. 8: Thêm 2 bộ lọc Suất ăn và Hạng.................................................................64
Hình 5. 9: Sắp xếp các bảng biểu trong Dashboard hợp lý.............................................64
49
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Bảng tổng hợp tác động của 5 lực lượng cạnh tranh tới Vietjet Air.............19
Bảng 1. 2: Mô hình SWOT của Vietjet Air......................................................................21
Bảng 2. 1: Quy trình bán vé online qua website Vietjet Air trước khi cải ến 28
Bảng 2. 2: Cài đặt tham số Process Validaon 29
Bảng 2. 3: Cài đặt tham số Time Analysis 31
Bảng 2. 4: Cài đặt tham số Resource Analysis 37
Bảng 2. 5: Bảng hiệu suất sử dụng nguồn lực sau khi điều chỉnh số ợng nhân
viên 46
Bảng 2. 6: Bảng điều chỉnh thời gian 48
Bảng 2. 7: Bảng hiệu suất sử dụng nguồn lực sau khi điều chỉnh thời gian 49
Bảng 2. 8: Bảng hiệu suất sử dụng nguồn lực sau khi điều chỉnh tăng số ợng
nhân viên và tăng thời gian 51
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TCHC/DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Tổng quan về doanh nghiệp
Tên tổ chức: Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
Hình 1. 1: Logo của hãng hàng không Vietjet Air
Trụ sở chính: Khu Đoàn ngoại giao Vạn Phúc, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội
Website: Vietjet Air | Bay là thích ngay! (hp://www.vietjetair.com)
Hình 1. 2: Trang bìa website chính thức của hãng hàng không Vietjet Air
Fanpage: Vietjet (hps://www.facebook.com/vietjetvietnam)
Hình 1. 3: Trang Fanpage của hãng hàng không Vietjet Air
Điện thoại: +84 1900 1886
(+84) 28 3526 68 68
Email: 19001886@vietjetair.com
Vietjet Air, hay viết tắt Vietjet, hãng hàng không nhân đầu ên tại Việt Nam, nổi ếng
không chỉ với dịch vụ vận chuyển hàng không mà còn với việc cung cấp hàng hóa dịch vụ êu
dùng thông qua các nền tảng thương mại điện tử. Với sự tham gia của Vietjet trong Hiệp hội
Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) và việc đạt được chứng nhận An toàn Khai thác (IOSA), hãng
đã khẳng định tầm quan trọng và uy n của mình trong ngành hàng không, Văn hóa An toàn là
một phần quan trọng trong văn hóa doanh nghiệp Vietjet, được quán triệt từ lãnh đạo đến mỗi
nhân viên trong hệ thống.. Với đội bay gồm 86 máy bay ên ến như Airbus A320, A321
A330, Vietjet thực hiện hàng trăm chuyến bay mỗi ngày, phục vụ hơn 100 triệu hành khách trên
139 đường bay. Từ các đường bay nội địa phủ sóng khắp Việt Nam đến các đường bay quốc tế
đến nhiều quốc gia vùng lãnh thổ như Nhật Bản, Hồng Kông, Singapore, Hàn Quốc, Đài Loan,
Thái Lan. Campuchia, Indonesia, Trung Quốc, Myanmar, Malaysia, Vietjet không ngừng khẳng
định vị thế mở rộng tầm ảnh hưởng của mình trong khu vực. Với mục êu phát triển mạng
lưới bay rộng khắp châu Á - Thái Bình Dương, Vietjet không chếp tục m kiếm mở rộng
các đường bay mới còn đầu vào các máy bay hiện đại ên ến nhất từ các nhà sản
xuất hàng không trên thế giới. Hiện nay, VietJet đang khai thác mạng lưới hàng không phục vụ
Việt Nam và hơn 30 điểm đến trong khu vực, từ Thái Lan, Singapore, Malaysia, Đài Loan, Nht
Bản, Trung Quốc, Hong Kong...khai thác đội tàu bay hiện đại A320 A321 với độ tuổi trung
bình là 3.3 năm.
Hình 1. 4: Các điểm đến của Vietjet Air
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn
a) Sứ mệnh
- Khai thác mrộng phạm vi mạng đường bay rộng khắp quốc gia, khu vực thế giới.
- Khiến cho dịch vụ hàng không phát triển mạnh mẽ.
- Làm cho dịch vụ hàng không trở thành phương ện vận tải phổ biến không chỉ Vit
Nam , khu vực và cquốc tế.
- Mang đến những trải nghiệm thú vị hài lòng cho khách hàng bằng những dịch vụ
ợt trội, sang trọng và những nụ ời thân thiện. b) Tầm nhìn:
Trthành một tập đoàn hàng không đa quốc gia với mạng lưới hoạt động rộng khắp khu vực
và toàn cầu, đồng thời hướng tới trở thành một thương hiệu được khách hàng n cậy, không
chỉ bằng cách cung cấp dịch vụ hàng không mà còn bằng cách cung cấp các sản phẩm êu dùng
trên nền tảng thương mại điện tử ,là thương hiệu được khách hàng yêu thích và n dùng.
1.1.3. Hoạt động của Vietjet Air
a) Lịch sử ra đời
VietJet Air ra đời nhờ sự hợp tác của ba nhà đầu tư hàng đầu là Tập đoàn T&C, Sovico Holdings
HDBank, với vốn khởi đầu lên đến 600 tỷ VND (tương đương 37.5 triệu USD). Việc nhận
được sự chấp thuận từ Bộ trưởng Bộ Tài chính Việt Nam vào tháng 11 năm 2007 đã đưa hãng
này lên hàng ngũ của những hãng hàng không hàng đầu tại Việt Nam, đồng thời mở ra thời kỳ
mới cho ngành hàng không nhân của đất nước. Sự kiện quan trọng không kém đó là ngày 20
tháng 12 năm 2007, khi Btrưởng Bộ Giao thông Vận tải, ông Hồ Nghĩa Dũng, trực ếp trao
giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không cho VietJet Air. Dù kế hoạch ban đầu của hãng là
bắt đầu hoạt động vào cuối năm 2008, nhưng những biến động trên thị trường năng lượng đã
buộc hãng phải hoãn lại đến tháng 11 năm 2009. Cuối tháng 4 năm 2009, Sovico Holdings đã
mua lại toàn bộ cổ phần của Tập đoàn T&C, trở thành cổ đông chiến lược sở hữu 70% cphn
của VietJet Air. Một bước ến quan trọng khác là vào tháng 2 năm 2010, khi hãng hàng không
giá rẻ Air Asia mua lại 30% cổ phần của VietJet Air. Air Asia, trụ sở tại Kuala Lumpur, Malaysia,
nổi ếng với việc cung cấp các chuyến bay nội địa quốc tế với mức giá vé thấp hàng đầu châu
Á.
Hình 1. 5. Máy bay của hãng hàng không Vietjet Air
b) Cơ cấu tchc
Hình 1. 6: Sơ đồ tổ chức của Vietjet
Dựa trên cơ cấu tổ chức của Vietjet Air, ta nhận thấy cấp cao nhấtĐại hội đồng cổ đông, một
quan quan trọng trong việc định hình chiến lược toàn diện cho công ty. Tiếp theo Hội đồng
quản trị, tchức chịu trách nhiệm vquản chiến lược và các quyết định quan trọng hàng
ngày. Hai tổ chức này được gọi chung là Ban Kiểm soát.
ới đó, Ban Tổng Giám đốc chia thành hai nhóm chức năng: Kiểm toán - Kiểm soát nội bộ và
An toàn - An ninh, đảm bảo chất lượng hoạt động. Tất cả các Ban này sẽ chịu trách nhiệm quản
lý các phòng ban chuyên môn, bao gồm Trung tâm Đào tạo, Khối Khai thác Bay, Khối Khai thác
Mặt trời, Khối Kthuật, Khối Thương mại, Dịch vụ Khách hàng và Tài chính. Mỗi phòng ban này
đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và duy trì hoạt động hiệu quả của Vietjet Air trong
ngành hàng không năng động và cạnh tranh.
c) Tình hình phát triển
Trong thời gian gần đây, Vietjet Air đã trải qua một hành trình phát triển đầy ấn tượng, đánh
dấu bằng sự mở rộng không ngừng của mạng lưới bay, đầu đáng kể vào đội bay và thực hiện
các chiến lược ếp thị sáng tạo. Hãng không chỉ mở rộng các tuyến bay mới một cách đột phá,
kết nối cả trong nước quốc tế, mà còn thu hút một lượng lớn hành khách, mở ra những cơ
hội mới trên thị trường.
Một trong những điểm sáng của Vietjet việc đầu vào đội bay hiện đại, ết kiệm năng
lượng, như Airbus A320neo A321neo. Điều này không chỉ giúp cải thiện hiệu suất hoạt động,
mà còn đóng góp vào việc giảm chi phí vận hành, tạo nên sự cạnh tranh cao trong ngành hàng
không.
Không chỉ vậy, Vietjet còn nổi ếng với các chiến dịch ếp thị và quảng cáo sáng tạo, giúp nâng
cao nhận diện thương hiệu thu hút schú ý của hành khách. Sự mở rộng quốc tế cũng
một phần không thể thiếu trong chiến lược của hãng, mở ra hội thú vị tại các thị trường mới
và tăng cường vị thế toàn cầu.
Không chỉ là một hãng hàng không, Vietjet còn chú trọng vào việc cung cấp dịch vụ khách hàng
tốt nhất, đảm bảo mọi hành khách đều được phục vụ một cách chuyên nghiệp và tận tâm. Tt
cả nhng nỗ lực và chiến lược này đã góp phần tạo nên một Vietjet Air mạnh mẽ, phát triển và
được lòng hành khách trên toàn cầu.
Hình 1. 7: Doanh thu thuần hợp nhất của Vietjet qua các năm
Do tác động của đại dịch, số chuyến bay doanh thu thuần giảm rõ rệt vào năm 2020, 2021.
Tuy nhiên ngành hàng không và du lịch đã mở cửa hoàn toàn trở lại vào năm 2022, đáp ứng
nhu cầu đi lại tăng cao của người dân. Theo báo cáo tài chính kiểm toán năm 2023, tăng trưởng
mạnh so với năm 2022. Kết quả kiểm toán cho thấy doanh thu riêng lẻ của vận tải hàng không
đạt 53,7 nghìn tỷ đồng, doanh thu hợp nhất 58,3 nghìn tỷ đồng. lần lượt tăng 62% và 45% so
với cùng kỳ 2022. Hơn hết, lợi nhuận từ vận tải hàng không trước thuế và hợp nhất đã trở lại
ch cực, đạt lần lượt 471 tỷ đồng và 606 tỷ đồng. Cùng với đó ,doanh thu phụ trvận chuyển
hàng hóa đạt gần 21 nghìn tỷ đồng, tăng mạnh mẽ so với kết quả báo cáo tự lậptăng hơn
60% so với năm 2022, đóng góp đến 39% tổng doanh thu của vận chuyển hàng không.
Hình 1. 8: Số chuyến bay Vietjet khai thác mỗi năm
1.4. Các dịch vụ Vietjet Air cung cấp
Phòng chờ: Tại các sân bay hãng khai thác, Vietjet phòng chsang trọng để phục vụ cho
hành khách với các dịch vụ sang trọng như: Buet; truy cập Internet/Wi miễn phí,...
Hình 1. 9: Phòng chờ của hãng hàng không Vietjet Air
Ẩm thực trên chuyến bay: Hành khách có thể tận hưởng các món ăn nóng hổi, tươi ngon, với
lựa chọn phong phú bao gồm các món ăn liền theo phong cách Châu Âu hoặc Châu Á, đồ
uống nóng và lạnh. Ngoài ra, hãng còn phục vụ món ăn chay, chế độ ăn kiêng cho khách hàng
có nhu cầu; thực đơn được thay đổi theo mùa. Hành khách có thể chọn dịch vụ đặt mua
trước thức ăn (pre-book meal) hoặc yêu cầu trực ếp với ếp viên hàng không trong chuyến
bay.
Hình 1. 10: Menu suất ăn nóng của hãng hàng không Vietjet Air
Mua trước hành lý: Ngoài 7kg hành lý xách tay được bao gồm trong chuyến bay, hành khách
có thể chọn mua thêm hành lý. Vietjet cung cấp các dịch vụ hành lý như: Hành lý ký gửi êu
chuẩn và hành lý quá khổ.
Hình 1. 11: Bảng giá mua trước hành lý của hãng hàng không Vietjet Air
Dịch vụ xe đưa đón: Hãng hàng không triển khai dịch vụ xe buýt đưa đón từ sân bay về trung
tâm và ngược lại với chi phí ết kiệm hơn.
Hình 1. 12: Dịch vụ xe buýt sân bay của hãng hàng không Vietjet Air
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa (Vietjet Air Cargo): Với nền tảng: đội tàu bay và hệ thống mới,
hiện đại; có khu vực lưu trữ hàng hóa chuyên dụng; quy trình vận hành đồng bộ; phong cách
chuyên nghiệp; Vietjet đảm bảo hàng hóa được xử lý với tốc độ nhanh chóng và độ an toàn,
n cây cao.

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Giảng viên hướng dẫn: TS. Chu Văn Huy Danh sách nhóm: 1.
25A4023129 Hoàng Ngọc Chi 2.
25A4023132 Ngô Kỳ Duyên 3.
25A4023137 Lê Nguyệt Hà 4.
25A4023141 Nguyễn Hồng Hằng 5.
25A4023158 Trần Thị Minh Thùy 6.
25A4023163 Trần Thị Phương Trầm (NT) Hà Nội - 6/2024 MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................................1
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN....................................................................4
MINH CHỨNG CHO VIỆC CỘNG TÁC TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ..........................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH..............................................................................................8
DANH MỤC BẢNG BIỂU..........................................................................................11
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP...................................12
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp.....................................................................................12
1.1.1. Tổng quan về doanh nghiệp...............................................................................12
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn.........................................................................................13
b) Tầm nhìn:.............................................................................................................13
1.1.3. Hoạt động của Vietjet Air...................................................................................14
a) Lịch sử ra đời.......................................................................................................14 b)
Cơ cấu tổ chức.....................................................................................................14 c)
Tình hình phát triển.............................................................................................15
1.4. Các dịch vụ Vietjet Air cung cấp............................................................................16
1.2. Bối cảnh kinh doanh của Vietjet Air.........................................................................19
1.2.1. Giới thiệu tổng quan mô hình 5 lực lượng cạnh tranh.......................................19
1.2.2. Áp dụng mô hình 5 lực lượng phân tích bối cảnh kinh doanh của Vietjet Air....20
a) Sự đe dọa từ đối thủ cạnh tranh (Threat of Competitive Rivalry)........................20 b)
Sự đe dọa từ sản phẩm thay thế (Threat of Substitutes).......................................1 c)
Sức mạnh của nhà cung cấp (Supplier Power)....................................................21
d). Sức mạnh của người mua (Buyer Power)...........................................................21
e) Sự đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn (Threat of New Entrants)......................22
1.3. Chiến lược cạnh tranh của Vietjet Air......................................................................23
1.3.1. Chiến lược giá cả cạnh tranh..............................................................................23
1.3.2. Mở rộng mạng lưới nội địa và quốc tế...............................................................23
CHƯƠNG 2: THỰC HIỆN VIỆC MÔ PHỎNG (SIMULATION) QUY TRÌNH
CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN PHẦN MỀM BIZAGI..........................................27
2.1. Mô phỏng quy trình bán vé online qua website Vietjet Air....................................27
2.1.1. Lý do chọn quy trình...........................................................................................27
2.1.3. Mô phỏng chi tiết quy trình (Stimulation)..........................................................28
2.2. Quy trình sau khi cải tiến........................................................................................46
2.2.1. Xây dựng kịch bản mô phỏng (scenario)............................................................46
2.3. Kết luận....................................................................................................................53
CHƯƠNG 3: THÔNG TIN SILO TRONG DOANH NGHIỆP.............................55
3.1. Phân tích thông tin silo............................................................................................55
3.1.1. Thông tin silo trong Vietjet Air..........................................................................55
3.1.2. Đề xuất giải pháp khắc phục thông tin silo.........................................................56
CHƯƠNG 4: THU THẬP DỮ LIỆU 01 QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ THÔNG
QUA FILE EXCEL....................................................................................................58
4.1. Lý do chọn quy trình nghiệp vụ bán vé qua website để thu thập dữ liệu................58
4.2. Chụp ảnh hoặc dán bảng dữ liệu (gồm các trường dữ liệu) thu thập liên quan........58
4.2.1. Quy trình đặt vé trên website............................................................................58
4.2.2. Kết quả thu được...............................................................................................60
CHƯƠNG 5: XÂY DỰNG BÁO CÁO KINH DOANH REPORT DASHBOARD
.....................................................................................................................................64
5.1. Tổng quan về PowerBI............................................................................................64
5.2. Thực hiện xây dựng Dashboard trong Power BI từ dữ liệu hành khách mua vé đã
thu thập được.................................................................................................................64
5.2.1. Báo cáo doanh thu bán vé qua website chuyến bay VJ330 ngày 01/6/2024.......69
a) Đối tượng sử dụng:..............................................................................................69
b) Các nội dung được cung cấp trong dashboard......................................................70
5.2.2. Báo cáo dịch vụ khách hàng mua vé online trên chuyến bay VJ330 ngày
01/06/2024...................................................................................................................71
a) Đối tượng sử dụng................................................................................................71
b) Các nội dung được cung cấp trong dashboard......................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................73
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN
(Lưu ý: Tổng bài là 100%, tính mức độ đóng góp của mỗi thành viên trong 100% này, ví dụ: 15%,
17%, 20%,…; số % nguyên, không đánh giá bằng số thập phân) STT MÃ SV HỌ TÊN CÔNG VIỆC MỨC ĐỘ KÝ TÊN ĐÓNG GÓP 1 25A4023129 Hoàng Ngọc Chi Phần 1 giới thiệu và 17% tìm hiểu về Vietjet Air + bối cảnh và mô hình cạnh tranh Phần 2: chạy kịch bản mô phỏng quy trình đã lựa chọn và đưa ra cải tiến Làm Slide 2 25A4023132 Ngô Kỳ Duyên Phần 5 thu thập dữ 17% liệu thông qua filee excel Phần 6: Lập 2 báo cáo kinh doanh dashboard bằng power bi 3 25A4023137 Lê Nguyệt Hà
Phần 1 giới thiệu và 17% tìm hiểu về Vietjet Air + bối cảnh và mô hình cạnh tranh Phần 2: chạy kịch bản mô phỏng quy trình đã lựa chọn và đưa ra cải tiến Làm Slide 4 25A4023141 Nguyễn Hồng Phần 5 thu thập dữ 17% Hằng liệu thông qua filee excel Phần 6: Lập 2 báo cáo kinh doanh dashboard bằng power bi 5 25a4023158 Trần Thị Minh 17% Thùy Phần 4 :Thông tin silo có xuất hiện trong các quy trình của doanh nghiệp không? Thuyết trình 6 25A4023163 Trần Thị Phương
Phần 1 giới thiệu và 17% Trầm tìm hiểu về Vietjet Air + bối cảnh và mô hình cạnh tranh Phần 2: chạy kịch bản mô phỏng quy trình đã lựa chọn và đưa ra cải tiến Làm Word
MINH CHỨNG CHO VIỆC CỘNG TÁC TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ
● Liệt kê các công cụ, nền tảng, website đã sử dụng để tìm hiểu kiến thức, trao đổi, làm việc
cùng nhau (có kèm hình ảnh minh chứng) o Meet o Họp mặt trực tiếp -Messenger: DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Logo của hãng hàng không Vietjet Air...........................................................................8
Hình 1. 2: Trang bìa website chính thức của hãng hàng không Vietjet Air.....................................8
Hình 1. 3: Trang Fanpage của hãng hàng không Vietjet Air............................................................8
Hình 1. 4: Các điểm đến của Vietjet Air.........................................................................................9
Hình 1. 5. Máy bay của hãng hàng không Vietjet Air..................................................................10
Hình 1. 6: Sơ đồ tổ chức của Vietjet............................................................................................10
Hình 1. 7: Doanh thu thuần hợp nhất của Vietjet qua các năm...................................................11
Hình 1. 8: Số chuyến bay Vietjet khai thác mỗi năm...................................................................12
Hình 1. 9: Phòng chờ của hãng hàng không Vietjet Air...............................................................12
Hình 1. 10: Menu suất ăn nóng của hãng hàng không Vietjet Air................................................13
Hình 1. 11: Bảng giá mua trước hành lý của hãng hàng không Vietjet Air...................................13
Hình 1. 12: Dịch vụ xe buýt sân bay của hãng hàng không Vietjet Air..........................................14
Hình 1. 13: Dịch vụ Vietjet Air Cargo...........................................................................................14
Hình 1. 14: Dịch vụ hỗ trợ xe lăn của hãng hàng không Vietjet Air...............................................15
Hình 1. 15: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh...............................................................................16
Hình 1. 16: Thị phần của các hãng hàng không Việt Nam năm 2023...........................................17
Hình 2. 1: Xây dựng kịch bản mô phỏng 23
Hình 2. 2: Quy trình bán vé online qua website Vietjet Air (trước khi cải tiến) 23
Hình 2. 3: Tham số Max arrival count cho quy trình bán vé online qua website của Vietjet Air (trước khi cải tiến) 27
Hình 2. 4: Tham số Probability (G01 – trước khi cải tiến) 27
Hình 2. 5: Tham số Probability (G02 – trước khi cải tiến) 28
Hình 2. 6: Tham số Probability (G03 – trước khi cải tiến) 28
Hình 2. 7: Tham số Time Analysis – tác vụ 1 (trước khi cải tiến) 29
Hình 2. 8: Tham số Time Analysis – tác vụ 2 (trước khi cải tiến) 30
Hình 2. 9: Tham số Time Analysis – tác vụ 3 (trước khi cải tiến) 30
Hình 2. 10: Tham số Time Analysis – tác vụ 4 (trước khi cải tiến) 30
Hình 2. 11: Tham số Time Analysis – tác vụ 5 (trước khi cải tiến) 31
Hình 2. 12: Tham số Time Analysis – tác vụ 6 (trước khi cải tiến) 31
Hình 2. 13: Tham số Time Analysis – tác vụ 7 (trước khi cải tiến) 31
Hình 2. 14: Tham số Time Analysis – tác vụ 8 (trước khi cải tiến) 32
Hình 2. 15: Tham số Time Analysis – tác vụ 9 (trước khi cải tiến) 32
Hình 2. 16: Tham số Time Analysis – tác vụ 10 (trước khi cải tiến) 32
Hình 2. 17: Tham số Time Analysis – tác vụ 11 (trước khi cải tiến) 33
Hình 2. 18: Tham số Time Analysis – tác vụ 12 (trước khi cải tiến) 33
Hình 2. 19: Tham số Time Analysis – tác vụ 13: Khách hàng nhận vé và xác nhận vé (trước khi cải tiến) 33
Hình 2. 20: Tham số Resource Analysis – thêm các nguồn lực (trước khi cải tiến) 34
Hình 2. 21: Tham số Resource Analysis – chi phí cố định và chi phí theo giờ (trước khi cải tiến)35
Hình 2. 22: Tham số Resource Analysis – tác vụ 3 (trước khi cải tiến) 36
Hình 2. 23: Tham số Resource Analysis – tác vụ 4 (trước khi cải tiến) 36
Hình 2. 24: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (trước khi cải tiến) 37
Hình 2. 25: Tham số Resource Analysis – tác vụ 8 (trước khi cải tiến) 37
Hình 2. 26: Tham số Resource Analysis – tác vụ 9 (trước khi cải tiến) 38
Hình 2. 27: Tham số Resource Analysis – tác vụ 11 (trước khi cải tiến) 38
Hình 2. 28: Tham số Resource Analysis – tác vụ 12 (trước khi cải tiến) 39
Hình 2. 29: Tham số Calender Analysis – ca 1 (trước khi cải tiến) 39
Hình 2. 30: Tham số Calender Analysis – ca 2 (trước khi cải tiến) 40
Hình 2. 31: Tham số Calender Analysis – ca 3 (trước khi cải tiến) 40
Hình 2. 32:Kết quả sau khi chạy quy trình (chưa cải tiến) 41
Hình 2. 33: Xây dựng kịch bản mô phỏng (sau cải tiến) 42
Hình 2. 34: Tham số Probability (G01 – sau cải tiến) 42
Hình 2. 35: Tham số Probability (G02 – sau cải tiến) 42
Hình 2. 36: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải tiến - tăng số lượng nhân viên) 43
Hình 2. 37: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải tiến - giảm số lượng nhân viên) 43
Hình 2. 38: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau cải tiến - tăng số lượng nhân viên) 44
Hình 2. 39: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau cải tiến - giảm số lượng nhân viên) 44
Hình 2. 40: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải tiến - tăng thời gian) 45
Hình 2. 41: Tham số Resource Analysis – tác vụ 6 (sau cải tiến - tăng thời gian) 45
Hình 2. 42: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải tiến - giảm thời gian) 46
Hình 2. 43: Tham số Resource Analysis – tác vụ 6 (sau cải tiến - giảm thời gian) 46
Hình 2. 44: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau cải tiến - tăng thời gian) 47
Hình 2. 45: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau cải tiến - giảm thời gian) 47
Hình 2. 46: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải tiến - tăng thời gian) 48
Hình 2. 47: Tham số Resource Analysis – tác vụ 6 (sau cải tiến - tăng thời gian) 48
Hình 2. 48: Tham số Resource Analysis – tác vụ 5 (sau cải tiến - tăng số lượng nhân viên) 49
Hình 2. 49: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau cải tiến - tăng số lượng nhân viên, tăng thời gian)
Hình 4. 1: Chọn các thông tin liên quan đến địa điểm, thời gian bay............................54
Hình 4. 2: Chọn chuyến bay, hạng vé.............................................................................55
Hình 4. 3: Khách hàng điền các thông tin cá nhân.........................................................55
Hình 4. 4: Khách hàng lựa chọn mua thêm dịch vụ đi kèm...........................................55
Hình 4. 5: Khách hàng tiến hành thanh toán.................................................................56
Hình 4. 6: Sơ đồ và giá tiền chỗ ngồi của máy bay A330...............................................59
Hình 5. 1: Giao diện mở đầu của Power BI....................................................................60
Hình 5. 2: Tải file excel chứa dữ liệu của 150 hành khách.............................................61
Hình 5. 3: Chọn sheet dữ liệu để làm Dashboard..........................................................61
Hình 5. 4: Tạo Text Box nhập dữ liệu.............................................................................62
Hình 5. 5: Chọn kiểu “Lát” cho bộ lọc “Hạng vé”...........................................................62
Hình 5. 6: Biểu đồ tròn sau khi thực hiện thao tác kéo, thả...........................................63
Hình 5. 7: Biểu đồ sau khi được hiệu chỉnh...................................................................63
Hình 5. 8: Thêm 2 bộ lọc Suất ăn và Hạng vé.................................................................64
Hình 5. 9: Sắp xếp các bảng biểu trong Dashboard hợp lý.............................................64 49
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Bảng tổng hợp tác động của 5 lực lượng cạnh tranh tới Vietjet Air.............19
Bảng 1. 2: Mô hình SWOT của Vietjet Air......................................................................21
Bảng 2. 1: Quy trình bán vé online qua website Vietjet Air trước khi cải tiến 28
Bảng 2. 2: Cài đặt tham số Process Validation 29
Bảng 2. 3: Cài đặt tham số Time Analysis 31
Bảng 2. 4: Cài đặt tham số Resource Analysis 37
Bảng 2. 5: Bảng hiệu suất sử dụng nguồn lực sau khi điều chỉnh số lượng nhân viên 46
Bảng 2. 6: Bảng điều chỉnh thời gian 48
Bảng 2. 7: Bảng hiệu suất sử dụng nguồn lực sau khi điều chỉnh thời gian 49
Bảng 2. 8: Bảng hiệu suất sử dụng nguồn lực sau khi điều chỉnh tăng số lượng
nhân viên và tăng thời gian 51
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Tổng quan về doanh nghiệp
Tên tổ chức: Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
Hình 1. 1: Logo của hãng hàng không Vietjet Air
Trụ sở chính: Khu Đoàn ngoại giao Vạn Phúc, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội
Website: Vietjet Air | Bay là thích ngay! (http://www.vietjetair.com)
Hình 1. 2: Trang bìa website chính thức của hãng hàng không Vietjet Air
Fanpage: Vietjet (https://www.facebook.com/vietjetvietnam)
Hình 1. 3: Trang Fanpage của hãng hàng không Vietjet Air
Điện thoại: +84 1900 1886 (+84) 28 3526 68 68
Email: 19001886@vietjetair.com
Vietjet Air, hay viết tắt là Vietjet, là hãng hàng không tư nhân đầu tiên tại Việt Nam, nổi tiếng
không chỉ với dịch vụ vận chuyển hàng không mà còn với việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ tiêu
dùng thông qua các nền tảng thương mại điện tử. Với sự tham gia của Vietjet trong Hiệp hội
Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) và việc đạt được chứng nhận An toàn Khai thác (IOSA), hãng
đã khẳng định tầm quan trọng và uy tín của mình trong ngành hàng không, Văn hóa An toàn là
một phần quan trọng trong văn hóa doanh nghiệp Vietjet, được quán triệt từ lãnh đạo đến mỗi
nhân viên trong hệ thống.. Với đội bay gồm 86 máy bay tiên tiến như Airbus A320, A321 và
A330, Vietjet thực hiện hàng trăm chuyến bay mỗi ngày, phục vụ hơn 100 triệu hành khách trên
139 đường bay. Từ các đường bay nội địa phủ sóng khắp Việt Nam đến các đường bay quốc tế
đến nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ như Nhật Bản, Hồng Kông, Singapore, Hàn Quốc, Đài Loan,
Thái Lan. Campuchia, Indonesia, Trung Quốc, Myanmar, Malaysia, Vietjet không ngừng khẳng
định vị thế và mở rộng tầm ảnh hưởng của mình trong khu vực. Với mục tiêu phát triển mạng
lưới bay rộng khắp châu Á - Thái Bình Dương, Vietjet không chỉ tiếp tục tìm kiếm và mở rộng
các đường bay mới mà còn đầu tư vào các máy bay hiện đại và tiên tiến nhất từ các nhà sản
xuất hàng không trên thế giới. Hiện nay, VietJet đang khai thác mạng lưới hàng không phục vụ
Việt Nam và hơn 30 điểm đến trong khu vực, từ Thái Lan, Singapore, Malaysia, Đài Loan, Nhật
Bản, Trung Quốc, Hong Kong...khai thác đội tàu bay hiện đại A320 và A321 với độ tuổi trung bình là 3.3 năm.
Hình 1. 4: Các điểm đến của Vietjet Air
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn a) Sứ mệnh -
Khai thác và mở rộng phạm vi mạng đường bay rộng khắp quốc gia, khu vực và thế giới. -
Khiến cho dịch vụ hàng không phát triển mạnh mẽ. -
Làm cho dịch vụ hàng không trở thành phương tiện vận tải phổ biến không chỉ ở Việt
Nam , khu vực và cả quốc tế. -
Mang đến những trải nghiệm thú vị và hài lòng cho khách hàng bằng những dịch vụ
vượt trội, sang trọng và những nụ cười thân thiện. b) Tầm nhìn:
Trở thành một tập đoàn hàng không đa quốc gia với mạng lưới hoạt động rộng khắp khu vực
và toàn cầu, đồng thời hướng tới trở thành một thương hiệu được khách hàng tin cậy, không
chỉ bằng cách cung cấp dịch vụ hàng không mà còn bằng cách cung cấp các sản phẩm tiêu dùng
trên nền tảng thương mại điện tử ,là thương hiệu được khách hàng yêu thích và tin dùng.
1.1.3. Hoạt động của Vietjet Air
a) Lịch sử ra đời
VietJet Air ra đời nhờ sự hợp tác của ba nhà đầu tư hàng đầu là Tập đoàn T&C, Sovico Holdings
và HDBank, với vốn khởi đầu lên đến 600 tỷ VND (tương đương 37.5 triệu USD). Việc nhận
được sự chấp thuận từ Bộ trưởng Bộ Tài chính Việt Nam vào tháng 11 năm 2007 đã đưa hãng
này lên hàng ngũ của những hãng hàng không hàng đầu tại Việt Nam, đồng thời mở ra thời kỳ
mới cho ngành hàng không tư nhân của đất nước. Sự kiện quan trọng không kém đó là ngày 20
tháng 12 năm 2007, khi Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, ông Hồ Nghĩa Dũng, trực tiếp trao
giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không cho VietJet Air. Dù kế hoạch ban đầu của hãng là
bắt đầu hoạt động vào cuối năm 2008, nhưng những biến động trên thị trường năng lượng đã
buộc hãng phải hoãn lại đến tháng 11 năm 2009. Cuối tháng 4 năm 2009, Sovico Holdings đã
mua lại toàn bộ cổ phần của Tập đoàn T&C, trở thành cổ đông chiến lược sở hữu 70% cổ phần
của VietJet Air. Một bước tiến quan trọng khác là vào tháng 2 năm 2010, khi hãng hàng không
giá rẻ Air Asia mua lại 30% cổ phần của VietJet Air. Air Asia, có trụ sở tại Kuala Lumpur, Malaysia,
nổi tiếng với việc cung cấp các chuyến bay nội địa và quốc tế với mức giá vé thấp hàng đầu châu Á.
Hình 1. 5. Máy bay của hãng hàng không Vietjet Air b) Cơ cấu tổ chức
Hình 1. 6: Sơ đồ tổ chức của Vietjet
Dựa trên cơ cấu tổ chức của Vietjet Air, ta nhận thấy cấp cao nhất là Đại hội đồng cổ đông, một
cơ quan quan trọng trong việc định hình chiến lược toàn diện cho công ty. Tiếp theo là Hội đồng
quản trị, tổ chức chịu trách nhiệm về quản lý chiến lược và các quyết định quan trọng hàng
ngày. Hai tổ chức này được gọi chung là Ban Kiểm soát.
Dưới đó, Ban Tổng Giám đốc chia thành hai nhóm chức năng: Kiểm toán - Kiểm soát nội bộ và
An toàn - An ninh, đảm bảo chất lượng hoạt động. Tất cả các Ban này sẽ chịu trách nhiệm quản
lý các phòng ban chuyên môn, bao gồm Trung tâm Đào tạo, Khối Khai thác Bay, Khối Khai thác
Mặt trời, Khối Kỹ thuật, Khối Thương mại, Dịch vụ Khách hàng và Tài chính. Mỗi phòng ban này
đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và duy trì hoạt động hiệu quả của Vietjet Air trong
ngành hàng không năng động và cạnh tranh. c)
Tình hình phát triển
Trong thời gian gần đây, Vietjet Air đã trải qua một hành trình phát triển đầy ấn tượng, đánh
dấu bằng sự mở rộng không ngừng của mạng lưới bay, đầu tư đáng kể vào đội bay và thực hiện
các chiến lược tiếp thị sáng tạo. Hãng không chỉ mở rộng các tuyến bay mới một cách đột phá,
kết nối cả trong nước và quốc tế, mà còn thu hút một lượng lớn hành khách, mở ra những cơ
hội mới trên thị trường.
Một trong những điểm sáng của Vietjet là việc đầu tư vào đội bay hiện đại, tiết kiệm năng
lượng, như Airbus A320neo và A321neo. Điều này không chỉ giúp cải thiện hiệu suất hoạt động,
mà còn đóng góp vào việc giảm chi phí vận hành, tạo nên sự cạnh tranh cao trong ngành hàng không.
Không chỉ vậy, Vietjet còn nổi tiếng với các chiến dịch tiếp thị và quảng cáo sáng tạo, giúp nâng
cao nhận diện thương hiệu và thu hút sự chú ý của hành khách. Sự mở rộng quốc tế cũng là
một phần không thể thiếu trong chiến lược của hãng, mở ra cơ hội thú vị tại các thị trường mới
và tăng cường vị thế toàn cầu.
Không chỉ là một hãng hàng không, Vietjet còn chú trọng vào việc cung cấp dịch vụ khách hàng
tốt nhất, đảm bảo mọi hành khách đều được phục vụ một cách chuyên nghiệp và tận tâm. Tất
cả những nỗ lực và chiến lược này đã góp phần tạo nên một Vietjet Air mạnh mẽ, phát triển và
được lòng hành khách trên toàn cầu.
Hình 1. 7: Doanh thu thuần hợp nhất của Vietjet qua các năm
Do tác động của đại dịch, số chuyến bay và doanh thu thuần giảm rõ rệt vào năm 2020, 2021.
Tuy nhiên ngành hàng không và du lịch đã mở cửa hoàn toàn trở lại vào năm 2022, đáp ứng
nhu cầu đi lại tăng cao của người dân. Theo báo cáo tài chính kiểm toán năm 2023, tăng trưởng
mạnh so với năm 2022. Kết quả kiểm toán cho thấy doanh thu riêng lẻ của vận tải hàng không
đạt 53,7 nghìn tỷ đồng, doanh thu hợp nhất 58,3 nghìn tỷ đồng. lần lượt tăng 62% và 45% so
với cùng kỳ 2022. Hơn hết, lợi nhuận từ vận tải hàng không trước thuế và hợp nhất đã trở lại
tích cực, đạt lần lượt 471 tỷ đồng và 606 tỷ đồng. Cùng với đó ,doanh thu phụ trợ và vận chuyển
hàng hóa đạt gần 21 nghìn tỷ đồng, tăng mạnh mẽ so với kết quả báo cáo tự lập và tăng hơn
60% so với năm 2022, đóng góp đến 39% tổng doanh thu của vận chuyển hàng không.
Hình 1. 8: Số chuyến bay Vietjet khai thác mỗi năm
1.4. Các dịch vụ Vietjet Air cung cấp
Phòng chờ: Tại các sân bay hãng khai thác, Vietjet có phòng chờ sang trọng để phục vụ cho
hành khách với các dịch vụ sang trọng như: Buffet; truy cập Internet/Wifi miễn phí,...
Hình 1. 9: Phòng chờ của hãng hàng không Vietjet Air
Ẩm thực trên chuyến bay: Hành khách có thể tận hưởng các món ăn nóng hổi, tươi ngon, với
lựa chọn phong phú bao gồm các món ăn liền theo phong cách Châu Âu hoặc Châu Á, đồ
uống nóng và lạnh. Ngoài ra, hãng còn phục vụ món ăn chay, chế độ ăn kiêng cho khách hàng
có nhu cầu; thực đơn được thay đổi theo mùa. Hành khách có thể chọn dịch vụ đặt mua
trước thức ăn (pre-book meal) hoặc yêu cầu trực tiếp với tiếp viên hàng không trong chuyến bay.
Hình 1. 10: Menu suất ăn nóng của hãng hàng không Vietjet Air
Mua trước hành lý: Ngoài 7kg hành lý xách tay được bao gồm trong chuyến bay, hành khách
có thể chọn mua thêm hành lý. Vietjet cung cấp các dịch vụ hành lý như: Hành lý ký gửi tiêu
chuẩn và hành lý quá khổ.
Hình 1. 11: Bảng giá mua trước hành lý của hãng hàng không Vietjet Air
Dịch vụ xe đưa đón: Hãng hàng không triển khai dịch vụ xe buýt đưa đón từ sân bay về trung
tâm và ngược lại với chi phí tiết kiệm hơn.
Hình 1. 12: Dịch vụ xe buýt sân bay của hãng hàng không Vietjet Air
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa (Vietjet Air Cargo): Với nền tảng: đội tàu bay và hệ thống mới,
hiện đại; có khu vực lưu trữ hàng hóa chuyên dụng; quy trình vận hành đồng bộ; phong cách
chuyên nghiệp; Vietjet đảm bảo hàng hóa được xử lý với tốc độ nhanh chóng và độ an toàn, tin cây cao.