0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 1
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
BÀI THU HOẠCH
NĂM HỌC 2024 -2025
Môn: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC
Họ và tên sinh viên:..............................................................;MSSV:........................................
NỘI DUNG:
Câu 1. Một gia ình hai con. Gọi Abiến cố gia ình một con trai. Đối lập với biến cố A
biến cố
A. gia ình có con cùng giới.
B. gia ình có hai con gái.
C. gia ình có một con gái.
Câu 2. {A, B} là hệ ầy ủ nếu
D. gia ình không có con trai.
A + =B A+ =B
A. = 0 B. AB. = A
A.B
A+ =B A + =B Ω
C. = D. P(A.B)= P(A)P(B)
AB.
Câu 3. Khả năng xét nghiệm cho kết quả âm tính khi người ó mắc bệnh ược gi là
A. Độ ặc hiệu của xét nghiệm B. Độ nhạy của xét nghiệm
C. Dương giả D. Âm giả
Câu 4. Biết (0,524) = 0,2, chọn biểu thức úng
A. z
0,2
= 0,524 B. z
0,7
= 0,524 C. z
0,524
= 0,7 D. z
0,8
= 0,524
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(1) Kỳ vọng là ại lượng luôn dương
(2) Phương sai là ại lượng không âm
A. (1) úng, (2) sai B. (1) sai, (2) úng
C. (1) và (2) ều úng D. (1) và (2) ều sai
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Đồ thị hàm mật xác suất của phân phối chuẩn tắc dạng hình chuông ối xứng qua trục
tung.
(2) Phân vị chuẩn tắc mức xác suất là số Z
thỏa PZ Z(
) 1= −
A. (1) úng, (2) sai B. (1) sai, (2) úng
C. (1) và (2) ều úng D. (1) và (2) ều sai
Bài toán. Tỉ lệ mắc bệnh B trong cộng ồng 0,15. Để chẩn oán bệnh B, bác dùng xét nghiệm
T có ộ nhạy 0,9 và ộ ặc hiệu 0,8.
Câu 7.
Hãy chọn câu trả lời úng
A. P B T(
+
|
+
) = 0,8; P B T(
|
) = 0,9 B. PT B(
+
|
+
) = 0,8; PT B(
|
) = 0,9
C. P B T(
+
|
+
) = 0,9; P B T(
|
) = 0,8 D. PT B(
+
|
+
) = 0,9; PT B(
|
) = 0,8
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 2
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),996,635; =02(9),9521,666
Câu 8. Âm giả của xét nghiệm T có giá trị
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,85
Câu 9. Xác suất dương tính của xét nghiệm T
A. 0,305 B. 0,205 C. 0,815
Câu 10. Giá trị tiên oán dương bằng
D. 0,885
A. 0,135 B. 0,165 C. 0,442
Câu 11. Xác suất ể xét nghiệm T cho kết quả úng
D. 0,585
A. 0,885 B. 0,815 C. 0,745
D. 0,675
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên 20 người dương tính với xét nghiệm T, xác suất 8 người mắc bệnh
B bằng
A. 0,167 B. 0,557 C. 0,724 D. 0,045
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên 200 người trong cộng ồng, xác suất có hơn 40 người mắc bệnh B bằng
A. 0,030 B. 0,970 C. 0,981 D. 0,019
Câu 14. Số người phải chọn tối thiểu ể xác suất gặp ít nhất một người mắc bệnh B không bé hơn
98%
A. 25 B. 30 C. 32 D. 37
Câu 15. Dùng phối hp 2 loại thuốc X và Yiều trị bệnh B. Khả năng kháng thuốc khi dùng X
30%, khi dùng Y là 40% (bỏ qua sự tương tác của 2 loại thuốc). Xác suất iều trị khỏi bnh B là
A. 0,12 B. 0,88 C. 0,42 D. 0,58
Bài toán. Cho 2 biến ngẫu nhiên XY c lp với nhau, biết X ~ N(100; 16) và
Y ~ N(3,2; 0,4)
Câu 16. Đồ thị hàm mật ộ xác suất của X ạt cực ại tại iểm M có tọa
1 1 4 1
A. M 4;
2
B. M
100;
2
C. M
100;
D.M
100;
4 2
Câu 17.
P(102 X 110) bằng
A. 0,302 B. 0,686 C. 0,185 D. 0,283
Câu 18.
Tìm x
0
sao cho P(X – 100 > x
0
) = 0,25
A. 3,242 B. 2,696 C. 97,304
Câu 19.
E(2X + 3Y – 10) bằng
D. 102,696
A. 209,6 B. 203,2 C. 193,2
Câu 20.
D(3XY + 10) bằng
D. 199,6
A. 143,6 B. 144,4 C. 134,4
D. 133,6
2
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 3
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
Câu 21. Chọn mẫu ngẫu nhiên có cỡ mẫu 100 từ tổng thể có ặc tính X. Khi ó, X có luật phân
phối:
A. X ~ N(100;0,4) B. X ~ N(100;0,16)
C. X N~ (100;0,16 )
2
D. X N~ (100;16 )
2
Bài toán. Trong một vùng dân cư tỉ lệ người bị bệnh tim là 10%, tỉ lệ người bị bệnh huyết áp cao
là 12%, tỉ lệ người bhuyết áp cao trong số những người bệnh tim chiếm 40%.
Câu 22. Chọn ngẫu nhiên một người mắc bệnh tim, xác sut chọn ược người không bị huyết áp
cao là
A. 0,6 B. 0,88 C. 0,06 D. 0,4
Câu 23. Chn ngẫu nhiên một người trong ng dân , xác suất chọn ược người bị bệnh tim
huyết áp cao là
A. 0,22 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,04
Câu 24. Chọn ngẫu nhiên một người trong vùng dân cư, xác suất chn ược người bị ít nhất một
trong hai bệnh trên
A. 0,22 B. 0,20 C. 0,18 D. 0,12
Câu 25. Chọn ngẫu nhiên một người trong vùng dân cư, xác suất chọn ược người không bị bệnh
tim cũng không bị huyết áp cao là
A. 0,18 B. 0,79 C. 0,82 D. 0,96 Câu 26.
Chọn ngẫu nhiên một người bị huyết áp cao, xác suất ể người này bị bệnh tim là
A. B. C. D.
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên 100 người ở vùng dân cư, gọi X là số người không bbệnh tim cũng
không bị huyết áp cao. Luật phân phối xác suất ca X
A. X ~ B(100; 0,18) B. X ~ B(100; 0,82)
C. X ~ B(100; 0,96) D. X ~ B(100; 0,79)
Câu 28. Chọn ngẫu nhiên 100 người ở vùng dân cư, số người trung bình không bị bệnh tim cũng
không bị huyết áp cao là
A. 18 B. 96 C. 79 D. 82
X
4
5
7
9
10
15
16
n
2
3
5
4
6
7
3
Câu 29.
Trung vị của X
A. 10 B. 8
Câu 30.
Số yếu vị của X
C. 6 D. 7
A. 10 B. 8
Câu 31.
Giá trị phân vị thứ 30 của X
C. 7 D. 15
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 4
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),996,635; =02(9),9521,666
Bài
toán.
Cho
mẫu số
liệu
như
sau:
Bài
toán.
Đánh
giá sức
khỏe
của các
bé sơ sinh một ịa phương, người ta chọn ngẫu nhiên một số sinh trong các bệnh viện ịa
phương và kiểm tra số o trọng lượng, kết quả cho trong bảng số liệu sau:
Trọng lượng (kg)
< 2,1
2,1-2,5
2,5-2,9
2,9-3,3
3,3-3,7
3,7-4,1
≥ 4,1
Số bé trai
2
25
30
35
10
8
5
Số bé gái
4
20
21
15
2
3
7
I/ Hãy tìm khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương?
Câu 36.
Từ mẫu số liệu ta tính ược:
A. n =72 ; x 2,855;s 0,649 B. n =115 ; x 2,943;s 0 649,
C. n =115 ; x = 2,943 ;s 0,552 D. n =72 ; x = 2,08;s 0,552
Câu 37.
Bán kính ước lượng:
A. 0,132 B. 0,051 C. 0,1 D. 0,017
Câu 38. Khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương:
A.(2,892; 2,994) B. (2,843; 3,043) C. (2,811; 3,075) D.(2,926; 2,96)
Câu 39. Muốn ộ dài khoảng ước lượng trên không vượt quá 0,2 kg với ộ tin cậy 99% thì cần phải
chọn mẫu thêm ít nhất bao nhiêu bé trai sơ sinh tại ịa phương trên?
A. 203 B. 51 C. 88 D. 87
II/ sinh trọng lượng từ 2,9kg trở lên là bé khỏe. Hãy cho biết tỉ lệ bé gái khỏe ịa phương
có nhỏ hơn 40% hay không? với ộ tin cậy 95%.
Câu 40. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với p là tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương)
A. 7,3 B. 7
Câu 32.
Giá trị tứ phân vị của X
C. 10 D. 8
A. Q
1
= 7,75; Q
2
= 8; Q
3
= 8,75
B. Q
1
= 6; Q
2
= 7; Q
3
= 8,75
C. Q
1
= 7; Q
2
= 6; Q
3
= 8,75
Câu 33.
Giá trị của ộ tri gia R
Q
D. Q
1
= 7; Q
2
= 10; Q
3
= 15
A. 8 B. 1
C. 2,75 D. 1,75
Câu 34. Giá trị của khoảng biến thiên R
A. 16 B. 12
Câu 35.
Hệ số biến thiên C
v
C. 8 D. 10
A. 0,396% B. 39,64%
C. 4,527% D. 2,522%
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 5
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
A. Z =
xs 0 n
B. Z = pf
0
(1p0p0) n C. Z = ff(1p0f ) n D. Z = pf(1p0p)
Câu 42.
Giá trị tới hạn:
A. C = 1,645 B. C = 2,326
Câu 43.
Giá trthực nghiệm
C. C = 1,96
D. C = 2,576
A. 0,343 B. 0,576
C. 0,433
D. 0,433
Câu 44. Kết luận
A. Chưa ủ cơ sở kết luận tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương nhỏ hơn 40%.
B. Tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương nhỏ hơn 40%, mức sai lầm 5%.
C. Tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương cao hơn 40%, mức sai lầm 5%.
D. Có thể nói tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương thấp hơn 40%.
III/ nhận ịnh cho rằng “trọng lượng trung bình của bé trai sinh và bé gái sơ sinh ở ịa phương
là như nhau”. Cho kết luận về nhận ịnh ó với mức ý nghĩa 1%.
Câu 45. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (vi µ
1
2
lần lượt là trọng lượng trung bình của bé trai sơ
sinh và bé gái sơ sinh ở ịa phương)
A. (H
0
): µ
1
= µ
2
và (H): µ
1
< µ
2
B. (H
0
): µ
1
= µ
2
và (H): µ
1
> µ
2
C. (H
0
): µ
1
≠ µ
2
và (H): µ
1
= µ
2
Câu 46.
Giá trị tới hạn:
D. (H
0
): µ
1
= µ
2
và (H): µ
1
≠ µ
2
A. C = 1,645 B. C = 1,96
C. C = 2,576 D. C = 2,326
A. H
0
: p = 0,375 và H: p < 0,375 B. H
0
: p = 0,4 và H: p > 0,4 C. H
0
: p = 0,4 và
H: p ≠ 0,4 D. H
0
: p = 0,4 và H: p < 0,4 Câu 41. Công
thc tính giá trthực nghiệm:
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết Trang 6
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
Câu 47. Công thức tính giá trị thc nghiệm
A. Z = x1 x2 B. Z = x x1 2 C. T = x1 x2 D. T = s
n
12
1
+
n
s2
22
n
1
1
2 +
n
2
22
ns11 +ns22
Câu 48.
Giá trthực nghiệm
A. 2,656 B. 0,954 C. 0,954 D. 3,459
Câu 49.
Kết luận:
A. Chưa thể kết luận về nhận ịnh trên là úng với mức sai lầm 1%.
B. Có thể kết luận nhận ịnh trên là sai.
C. Nhận ịnh trên là sai với mức sai lầm 1%
D. Có thể kết luận nhận ịnh trên là úng.
Bài toán. Nghiên cứu sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai
kỳ (ĐTĐTK) trên mẫu gồm 370 thai phụ, ta có kết quả như sau:
BMI
ĐTĐTK
Không ĐTĐTK
Tổng
≥ 25
18
32
50
< 25
20
300
320
Tổng
38
332
370
Với mức ý nghĩa 1%, thể cho rằng sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai
và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ hay không?
Câu 50. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết
A. (H
0
): Có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai
phụ. và (H): Không có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường
thai kỳ của thai phụ.
B. (H
0
): Chỉ số BMI trước khi mang thai có sự liên quan bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ.
và (H): Chỉ số BMI trước khi mang thai không có sự liên quan bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai
phụ.
C. (H
0
): Không sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai bệnh ái tháo ường thai kỳ
của thai phụ.
(H): sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai bệnh ái tháo ường thai kcủa
thai phụ.
D. (H
0
): Bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ phụ thuộc chỉ sBMI trước khi mang thai.
(H): Bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai không phụ thuộc chỉ số BMI trước khi mang thai. Câu
51. Công thức tính giá trthc nghim
1
2
1
2
n
s
n
s
x
x
+
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 7
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
2 (n n')2 2 2 (n n')2
A. =2 ij ij B. =2 ij ij i=1 niji= =1 j 1 nij '
:
=1,96;
2
Câu 54.
Kết luận
A. Chỉ số BMI càng cao thì khả năng bệnh ái tháo ường càng thấp.
B. Chỉ số BMI càng thấp thì khả năng bệnh ái tháo ường càng cao, mức sai lầm 1%.
C. Không sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai bệnh ái tháo ường thai kỳ của
thai phụ, mức sai lầm 1%.
D. Có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ,
mức sai lầm 1%.
Bài toán. Nhịp tim tối a sau khi chạy nhanh (Y) ứng với tuổi X của người cho trong bảng sau:
X
30
48
41
38
29
39
46
41
42
24
Y
186
183
171
177
191
177
175
176
171
196
Câu 55. Phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X :
A. Y = 0,166X + 221,411 B. Y = 0,849X + 212,411
C. Y = 6,063X + 215,065 D. Y = 212,411X 0,849
Câu 56. Hệ số tương quan thực nghim :
A. 0,778 B. 0,552 C. 0,994
Câu 57. Trên thực nghim, XY tương quan……
D. 0,256
4 4 (n nij ij ')
C. =
2
i= =1 j 1 nij '
Câu 52.
Giá trị tới hạn
2 2 n nij ij '
D. =
2
i= =1 j 1 nij '
A. 7,879 B. 6,635
Câu 53.
Giá trthực nghiệm
C. 3,841 D. 21,666
A. 31,125 B. 1,088
C. 41,531 D. 23,192
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 8
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),996,635; =02(9),9521,666
A. thuận, yếu B. nghịch, chặt chẽ C. nghịch, trung bình
Câu
58.
Sai số chuẩn hồi quy :
D. thuận, hoàn toàn
A. 31,676 B. 4,583 C. 5,826
D. 5,628
Câu 59. Nếu một ngưi 32 tuổi thì dự oán nhịp tim trung bình tối a của họ sau khi chạy nhanh là
bao nhiêu? với ộ tin cậy 95%
A. 195,472 B. 185,243 C. 190,472 D. 180,014
Câu 60. Để kiểm ịnh X và Y có tht sự tương quan hay không, ta chọn công thc tính giá trthc
nghiệm:
B. Z = (z
R
z
0
) n2
C.
T
= D. T
=
r
n2
1r2
Câu 1. Đồ thị của hàm mật ộ xác suất trong phân phối nào có dạng hình chuông ối xứng qua
ường thẳng x = 10 và ạt giá trị cực ại tại x =10 1
y =
2 2
A. X~N(9;2) B. X~N(0;1) C. X~ N(10;4) D. X~B(9;0,1)
Bài toán 1. Gọi X (cm) là chiều cao của sinh viên ở một trường Đại học, X ~ N(162; 4)
Câu 2. Chiều cao trung bình của sinh viên là:
A. 155 B. 162 C. 160
Câu 3.
Độ lệch chuẩn của X:
D. 161
A. 2 B. 160 C. 4
Câu 4. Xác suất ể X ln hơn 160 cm là :
D. 156
A. 0,6915 B. 0,3085 C. 0,8413
Câu 5. Tỉ lệ sinh viên có chiều cao từ 158 cm ến 166 cm :
D. 0,1587
A. 0,9544 B. 0,4772 C. 0,4572
D. 0
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 20 sinh viên, xác suất có 18 sinh viên có chiều cao từ 158 cm ến 166 cm:
A. 5,618x10
-3
B. 0,17 C. 0,309 D. 0,17.10
-2
Câu 7. Chọn ngẫu nhiên 10 000 sinh viên thì trung bình có bao nhiêu sinh viên có chiều cao lớn
hơn 160 cm?
A.
3
)
(
0
=
z
n
z
Z
R
1
1
2
n
r
r
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 9
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
A. 1580 B. 1500 C. 1587 D. 8413
Câu 8. Chọn mẫu ngẫu nhiên 100 sinh viên, phân phối của trung bình mẫu:
A. X N~ (162;4) B. X N~ (162;0,04)
C. X N~ (162;0,2) D. X N~ (162;0,4)
Câu 9. Chọn mẫu ngẫu nhiên 100 sinh viên, xác suất mẫu chọn ra trung bình mẫu nhỏ hơn
162,4 kg:
A. 0,4772 B. 0,1587 C. 0,9772 D. 0,3413
Bài toán 2. một ịa phương 1000 người trong ó 400 người nam, còn lại nữ. Xác suất
người nam bị viêm họng là 5% và xác suất người nữ bị viêm họng là 4%.
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một người ở ịa phương ó, xác suất ể người ó là nam:
A. 0,05 B. 0,04 C. 0,6 D. 0,4
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một người nam ở ịa phương ó, xác suất ể người ó bị viêm họng:
A. 0,05 B. 0,04 C. 0,4 D. 0,6
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một người ở ịa phương ó, xác suất ể người ó bị viêm họng:
A. 0,05 B. 0,044 C. 0,44 D. 0,4
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một người ở ịa phương ó. Giả sử người ó không bị viêm họng, xác suất
ể người ó là nam:
A. 0,4 B. 0,093 C. 0,39 D. 0,039
Câu 14. Chọn ngẫu nhiên 10 người nam ở ịa phương ó, xác suất có 2 người bị viêm họng:
A. 0,74 B. 0,06 C. 0,074 D. 0,045
Câu 15. Chọn ngẫu nhiên 10 người ở ịa phương ó, xác suất có ít nht 1 người là nữ và không bị
viêm họng:
A. 0,098 B. 0,999 C. 0,099 D. 0,556
Câu 16. Phải chọn ít nhất bao nhiêu người nam ịa phương ó xác suất ít nhất một người bị
viêm họng không bé hơn 0,95?
A. 59 người B. 58 người C. 85 người D. 101 người
Bài toán 3. Tỉ lệ mắc bệnh M ở ịa phương A và B lần lượt là 0,15 và 0,25.
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 10
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),996,635; =02(9),9521,666
Câu 17. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác sut cả hai người ều mắc bệnh M:
A. 0,0625 B. 0,0375 C. 0,4 D. 0,0225
Câu 18. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác suất có người mc bệnh M:
A. 0,0375 B. 0,3625 C. 0,4 D. 0,3
Câu 19. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác sut chỉ có 1 người mắc bệnh M:
A. 0,5 B. 0,3625 C. 0,14 D. 0,325
Câu 20. Khám từng người ở ịa phương B cho ến khi phát hiện ủ 3 người mc bệnh M thì dừng.
Xác suất ể việc khám dừng lại ở lần thứ 9:
A. 0,077 B. 0,77 C. 0,002 D. 0,089
Câu 21. Chọn ngẫu nhiên 20 người ở ịa phương A, tính xác suất có ít nhất 2 người mắc bệnh M:
A. 0,001 B. 0,842 C. 0,824 D. 0,175
Câu 22. Chọn ngẫu nhiên 200 người ở ịa phương B, tính xác suất có hơn 60 người mắc bệnh M:
A. 0,9394 B. 0,0436 C. 0,9564 D. 0,0606
Câu 23. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người. Gọi Y là số người mắc bệnh M,
A. Y liên tục, nhận các giá trị {0,1,2}
B. Y rời rạc, nhận các giá trị {1,2}
C. Y rời rạc, nhận các giá trị {0,1,2}
Câu 24. Giá trị của E(Y) bằng:
D. Y liên tục, nhận các giá trị {1,2}
A. 0,65 B. 0,4
C. 0,6 D. 0,54
Câu 25. Giá trị của E(2Y 3) bằng:
A. 2,2 B. 1,7
Câu 26. Giá trị của D(5 6Y) bằng:
C. 1,8
D. 1,92
A. 6,34 B. 11,34
C. 11,34
D. 16,34
X
4
5
6
7
8
10
12
n
5
3
3
8
7
9
10
Câu 27. Trung vị của X
A. 10 B. 8
Câu 28. Giá trị phân vị thứ 35 của X
C. 6 D. 7
A. 7,1 B. 7
Câu 29. Giá trị của tứ phân vị của X
C. 10,1 D. 8,1
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết: Trang 11
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
Bài toán 4. Cho mẫu số liệu như sau:
Bài toán 5. Theo dõi sức khỏe của các bé trai sơ sinh ở một ịa phương A, người ta cân trọng lượng
một số bé trai sơ sinh trong các bệnh viện ở ịa phương A, kết quả cho trong bảng số liệu sau:
Trọng lượng (kg)
< 2,1
2,1-2,5
2,5-2,9
2,9-3,3
3,3-3,7
3,7-4,1
≥ 4,1
Số bé trai sơ sinh
5
25
31
34
12
8
2
I/ Hãy tìm khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A?
Câu 32. Từ mẫu số liệu ta tính ược:
A. n=115 ; x 2,958 ;s 0,531 B. n=115 ; x 2,888 ;s 0,531 C. n=117; x 2,888
;s 0,351 D. n=117 ; x 2,888 ;s 0,531
Câu 33. Sai số chuẩn ước lượng:
A. 0,126 B. 0,49 C. 0,049 D. 0,017
Câu 34. Khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A:
A. Q
1
= 7,75; Q
2
= 8; Q
3
=10
B. Q
1
= 9; Q
2
= 7; Q
3
=10
C. Q
1
= 6,5; Q
2
= 8; Q
3
=10
Câu 30. Giá trị của ộ trải giữa R
Q
D. Q
1
= 6; Q
2
= 8; Q
3
= 10
A. 2,25 B. 1
Câu 31. Hệ số biến thiên C
v
C. 3,5 D. 4
A. 32,2 B. 3,102%
C. 0,322% D. 32,2%
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết Trang 12
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
A.(2,871; 2,905) B. (2,762; 3,014) C. (2,839; 2,937) D.(2,398; 3,378)
II/ Có nhận ịnh cho rằng “Trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A là 3,0kg”. Cho
kết luận về nhận ịnh ó với mức ý nghĩa 5%.
Câu 35. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với µ là trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa
phương A)
A. H
0
: µ = 2,888 và H: µ ≠ 2,888
B. H
0
: µ = 3 và H: µ > 3
C. H
0
: µ = 3 và H: µ > 3
Câu 36. Giá trị tới hạn:
D. H
0
: µ = 3 và H: µ ≠ 3
A. C = 1,645 B. C = 2,326
Câu 37. Giá trị thực nghiệm
C. C =1,96 D. C = 2,576
A. 1,343 B. 0,576
C. 2,281 D. 2,281
Câu 38. Kết luận
A. Nhận ịnh trên là sai với mức sai lầm 5%.
B. Có thể kết luận nhận ịnh trên là úng.
C. Nhận ịnh trên là úng với mức sai lầm 5%.
D. Chưa ủ cơ sở ể kết luận nhận ịnh trên là úng.
III/ Theo dõi sức khỏe của 100 trai sơ sinhmột ịa phương B ta tính ược trọng lượng trung bình
2,756 kg; lệch iều chỉnh của mẫu 0,645 kg. Hãy cho biết trọng lượng trung bình của trai
sinh ở ịa phương A và B có như nhau hay không? với mức ý nghĩa 1%.
Câu 39. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với µ
1
, µ
2
lần lượt là trọng lượng trung bình của bé trai sơ
sinh ở ịa phương A và ịa phương B)
A. (H
0
): p
1
= p
2
và (H): p
1
≠ p
2
B. (H
0
): p = p
0
và (H): p ≠ p
0
C. (H
0
): ≠ µ
2
và (H): = µ
2
D. (H
0
): µ
1
= µ
2
và (H): µ
1
≠ µ
2
Câu 40. Giá trị tới hạn:
A. C = 1,645 B. C = 1,96 C. C= 2,576 D. C = 2,326
Câu 41. Công thức tính giá trị thực nghiệm
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết Trang 13
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
B. Z = x x1 2 C. T = x1 x2 D.
12 + 22 s1
+
s2
n1 n2 n1 n2
=1,96;
Câu 42. Giá trị thực nghiệm
A. 1,826 B. 1,628 C. 2,954 D.
3,459
Câu 43. Kết luận:
A. Chưa thể kết luận trọng lượng trung nh của trai sinh ịa phương A B như nhau,
mức sai lầm 1%.
B. Trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A và B là khác nhau, mức sai lầm 1%.
C. Có thể nói, trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A và B là như nhau.
D. Trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A cao hơn ở ịa phương B.
Bài toán 6. Chọn ngẫu nhiên 1000 người dân ở huyện A kiểm tra thì có 40 người mắc bệnh về các
cơ quan tiêu hóa. Từ huyện B, nếu chọn ngẫu nhiên 900 người dân ể kiểm tra thì có 70 người mắc
bệnh về các cơ quan tiêu hóa.
I/ Tìm khoảng tin cậy 99% tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan tiêu hóa ở huyện A
Câu 44. Bán kính ước lượng:
A. 2,576 B. 0,015 C. 0,006 D. 0,042
Câu 45. Khoảng ước lượng tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan tiêu hóa ở huyện A:
A. (3,4%; 4,6%) B. (14%; 27%) C. (18,5%; 24,2%) D. (2,5%; 5,5%)
Câu 46. Nếu muốn dài của khoảng ước lượng tỉ lệ trên không quá 0,1 tin cậy 95% thì cần
quan sát ít nhất bao nhiêu người dân ở huyện A?
A. 45 trẻ B. 70 trẻ C. 60 người
D. 59 người
:
A.
2
2
2
1
2
1
1
2
n
s
n
s
x
x
Z
+
=
n
p
p
f
p
Z
(1
)
0
0
0
=
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết Trang 14
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
III/ Một kết luận cho rằng: tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan tiêu hóa ở huyện A ít hơn ở huyện
B. Với ộ tin cậy 99% hãy ánh giá về kết luận này.
Câu 47. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với p
1
, p
2
lần lượt là tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan
tiêu hóa ở huyện AB)
A. H
0
: p
1
= p
2
và H: p
1
p
2
B. H
0
: p
1
= p
2
và H: p p
1
2
C. H
0
:
1
=
2
H:
1
2
Câu
48. Giá trị tới hạn:
D. H
0
: p
1
= p
2
và H: p
1
p
2
A. 1,645 B. 2,326
Câu 49. Các tỉ lệ trên hai mẫu có giá trị:
C. 1,96 D. 2,576
A. f
1
0,077; f
2
= 0,04; f
0
0,57
B. f
1
= 0,04 ; f
2
0,077; f
0
0,57 C. f
1
= 0,04; f
2
0,077; f
0
0,057
:
=1,96;
D. f
1
=0,2; f
2
0,333; f
0
0,266
Câu 50. Giá trị thực nghiệm:
A. 2,245 B. 0,146 C. 3,473 D. 3,734
Câu 51. Kết luận:
A. Có thể nói kết luận trên là sai với mức sai lầm 1%.
B. Kết luận trên là sai với mức sai lầm 1%.
C. Chưa ủ cơ sở ể kết luận kết luận trên là úng.
D. Kết luận trên là úng với mức sai lầm 1%.
Bài toán 7. Đánh giá tác dụng của thuốc A ối với số hồng cầu của bệnh nhân, người ta tiến hành
quan sát số hồng cầu của người bệnh trước và sau khi uống thuốc A, kết quả cho trong bảng sau:
Trước khi uống (X)
45
36
47
40
45
35
36
50
50
40
Sau khi uống (Y)
48
40
53
40
45
30
40
60
55
35
Với mức ý nghĩa 1%, hãy cho biết thuốc A có làm tăng số lượng hồng cầu không?
0
,
99
5
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết Trang 15
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
Câu 52. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (Gọi D = XY)
A. H :
0
=
X Y
; H:
X Y
B. H :
0
=
X Y
; H:
X Y
C. H
0
:
D
=0 và H:
D
0 D. H
0
:
D
=0 và H:
D
0
Câu 53. Giá trị tới hạn:
A. 2,896 B. 2,821
Câu 54. Giá trị thực nghiệm:
C. 2,447
D. 3,25
A. 2,535 B. 4,428
C. 1,462
D. 1,462
Câu 55. Kết luận:
A. Thuốc A làm tăng số lượng hồng cầu, mức sai lầm 1%.
B. Thuốc A làm giảm số lượng hồng cầu, mức sai lầm 1%.
C. Chưa ủ cơ sở ể kết luận thuốc A làm tăng số lượng hồng cầu, mức sai lầm 1%.
D. Chưa ủ cơ sở ể kết luận thuốc A làm tăng số lượng hồng cầu.
Bài toán 8. Nghiên cứu sự thải trừ của một loại thuốc. Kết quả cho trong bảng sau:
X (giờ)
0,5
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
:
=1,96;
Y (µg/lít)
0,45
0,43
0,35
0,33
0,25
0,22
0,2
0,18
0,15
0,12
Câu 56. Phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X :
A. Y = 0,474X 0,075 B. Y = 0,075X + 0,474 C.
Y = 0,982X + 0,474 D. Y = 2,75X 0,075
Câu 57. Hệ số tương quan thực nghim:
A. 0,278 B. 0,892 C. 0,982
Câu 58. Trên thực nghiệm, X và Y tương quan……
D. 0,652
A. thuận, yếu B. nghịch, chặt chẽ C. trung bình
Câu
59.
Phương sai hồi quy:
D. thuận, chặt chẽ
A. 0,0005 B. 0,022 C. 0,005
D. 0,345
lOMoARcPSD| 47205411
Cho biết Trang 16
(0,125) = 0,049; (0,25) = 0,099; (0,5) = 0,192; (0,625) = 0,234; (0,674) = 0,25; (1,881) = 0,47;
(2,079) =0,481; (2,5) = 0,494; t
0
9
,99
= 2,821; t
0,975
6
= 2,447; t
0,975
8
= 2,306 ; z
0,95
=1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841; =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666
Câu 60. Sau thời gian dùng thuốc 6 giờ, thuốc trên thi trừ nhiều nhất là bao nhiêu? với
tin cậy 95%.
A. 0,024 B. 0,065 C. 0,041 D. 0,089
:
=1,96;

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411 BÀI THU HOẠCH NĂM HỌC 2024 -2025
Môn: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC
Họ và tên sinh viên:..............................................................;MSSV:........................................ NỘI DUNG:
Câu 1. Một gia ình có hai con. Gọi A là biến cố gia ình có một con trai. Đối lập với biến cố A là biến cố
A. gia ình có con cùng giới.
B. gia ình có hai con gái.
C. gia ình có một con gái.
D. gia ình không có con trai.
Câu 2. {A, B} là hệ ầy ủ nếu  A + =B   A+ =B   A+ =B   A + =B Ω A.  = 0
B.   AB. = A C.   =
D.   P(A.B)= P(A)P(B)  A.B AB.
Câu 3. Khả năng xét nghiệm cho kết quả âm tính khi người ó mắc bệnh ược gọi là
A. Độ ặc hiệu của xét nghiệm
B. Độ nhạy của xét nghiệm C. Dương giả D. Âm giả
Câu 4. Biết  (0,524) = 0,2, chọn biểu thức úng A. z0,2 = 0,524 B. z0,7 = 0,524 C. z0,524 = 0,7
D. z0,8 = 0,524
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(1) Kỳ vọng là ại lượng luôn dương
(2) Phương sai là ại lượng không âm A. (1) úng, (2) sai B. (1) sai, (2) úng
C. (1) và (2) ều úng
D. (1) và (2) ều sai
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Đồ thị hàm mật ộ xác suất của phân phối chuẩn tắc có dạng hình chuông ối xứng qua trục tung.
(2) Phân vị chuẩn tắc mức xác suất  là số Z thỏa PZ Z(  ) 1= − A. (1) úng, (2) sai B. (1) sai, (2) úng
C. (1) và (2) ều úng
D. (1) và (2) ều sai
Bài toán. Tỉ lệ mắc bệnh B trong cộng ồng là 0,15. Để chẩn oán bệnh B, bác sĩ dùng xét nghiệm
T có ộ nhạy 0,9 và ộ ặc hiệu 0,8.
Câu 7. Hãy chọn câu trả lời úng
A. P B T( + | +) = 0,8; P B T( − | −) = 0,9
B. PT B( + | +) = 0,8; PT B( − | −) = 0,9
C. P B T( + | +) = 0,9; P B T( − | −) = 0,8
D. PT B( + | +) = 0,9; PT B( − | −) = 0,8 Cho biết: Trang 1
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 8. Âm giả của xét nghiệm T có giá trị là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,85
Câu 9. Xác suất dương tính của xét nghiệm T là A. 0,305 B. 0,205 C. 0,815 D. 0,885
Câu 10. Giá trị tiên oán dương bằng A.  0,135 B.  0,165 C.  0,442 D.  0,585
Câu 11. Xác suất ể xét nghiệm T cho kết quả úng là A. 0,885 B. 0,815 C. 0,745 D. 0,675
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên 20 người dương tính với xét nghiệm T, xác suất có 8 người mắc bệnh B bằng A.  0,167 B.  0,557 C.  0,724 D.  0,045
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên 200 người trong cộng ồng, xác suất có hơn 40 người mắc bệnh B bằng A. 0,030 B. 0,970 C. 0,981 D. 0,019
Câu 14. Số người phải chọn tối thiểu ể xác suất gặp ít nhất một người mắc bệnh B không bé hơn 98% A. 25 B. 30 C. 32 D. 37
Câu 15. Dùng phối hợp 2 loại thuốc X và Y ể iều trị bệnh B. Khả năng kháng thuốc khi dùng X là
30%, khi dùng Y là 40% (bỏ qua sự tương tác của 2 loại thuốc). Xác suất iều trị khỏi bệnh B là A. 0,12 B. 0,88 C. 0,42 D. 0,58
Bài toán. Cho 2 biến ngẫu nhiên XY ộc lập với nhau, biết X ~ N(100; 16) và Y ~ N(3,2; 0,4)
Câu 16. Đồ thị hàm mật ộ xác suất của X ạt cực ại tại iểm M có tọa ộ  1   1   4   1 
A. M  4; 2   B. M  100; 2   C. M  100; 2    D.M  100;4 2  
Câu 17. P(102 X 110) bằng A. 0,302 B. 0,686 C. 0,185 D. 0,283
Câu 18. Tìm x0 sao cho P(X – 100 > x0) = 0,25
A. 3,242 B. 2,696 C. 97,304 D. 102,696
Câu 19. E(2X + 3Y – 10) bằng
A. 209,6 B. 203,2 C. 193,2 D. 199,6
Câu 20. D(3XY + 10) bằng
A. 143,6 B. 144,4 C. 134,4 D. 133,6 Cho biết: Trang 2
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),996,635; =02(9),9521,666 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 21. Chọn mẫu ngẫu nhiên có cỡ mẫu 100 từ tổng thể có ặc tính X. Khi ó, X có luật phân phối:
A. X ~ N(100;0,4)
B. X ~ N(100;0,16)
C. X N~ (100;0,16 )2
D. X N~ (100;16 )2
Bài toán. Trong một vùng dân cư tỉ lệ người bị bệnh tim là 10%, tỉ lệ người bị bệnh huyết áp cao
là 12%, tỉ lệ người bị huyết áp cao trong số những người bệnh tim chiếm 40%.
Câu 22. Chọn ngẫu nhiên một người mắc bệnh tim, xác suất chọn ược người không bị huyết áp cao là A. 0,6 B. 0,88 C. 0,06 D. 0,4
Câu 23. Chọn ngẫu nhiên một người trong vùng dân cư, xác suất chọn ược người bị bệnh tim và huyết áp cao là A. 0,22 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,04
Câu 24. Chọn ngẫu nhiên một người trong vùng dân cư, xác suất chọn ược người bị ít nhất một trong hai bệnh trên là A. 0,22 B. 0,20 C. 0,18 D. 0,12
Câu 25. Chọn ngẫu nhiên một người trong vùng dân cư, xác suất chọn ược người không bị bệnh
tim cũng không bị huyết áp cao là A. 0,18 B. 0,79 C. 0,82
D. 0,96 Câu 26.
Chọn ngẫu nhiên một người bị huyết áp cao, xác suất ể người này bị bệnh tim là A. B. C. D.
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên 100 người ở vùng dân cư, gọi X là số người không bị bệnh tim cũng
không bị huyết áp cao. Luật phân phối xác suất của X
A. X ~ B(100; 0,18)
B. X ~ B(100; 0,82)
C. X ~ B(100; 0,96)
D. X ~ B(100; 0,79)
Câu 28. Chọn ngẫu nhiên 100 người ở vùng dân cư, số người trung bình không bị bệnh tim cũng
không bị huyết áp cao là A. 18 B. 96 C. 79 D. 82 X 4 5 7 9 10 15 16 n 2 3 5 4 6 7 3
Câu 29. Trung vị của X A. 10 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 30. Số yếu vị của X A. 10 B. 8 C. 7 D. 15
Câu 31. Giá trị phân vị thứ 30 của X Cho biết: Trang 3
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411 A. 7,3 B. 7 C. 10 D. 8 Bài toán.
Câu 32. Giá trị tứ phân vị của X Cho
A. Q1 = 7,75; Q2 = 8; Q3 = 8,75
B. Q1 = 6; Q2 = 7; Q3 = 8,75 mẫu số
C. Q1 = 7; Q2 = 6; Q3 = 8,75
D. Q1 = 7; Q2 = 10; Q3 = 15 liệu Câu 33. như
Giá trị của ộ trải giữa RQ sau: A. 8 B. 1 C. 2,75 D. 1,75 Bài
Câu 34. Giá trị của khoảng biến thiên R toán. A. 16 B. 12 C. 8 D. 10 Đánh
Câu 35. Hệ số biến thiên Cv giá sức khỏe A.  0,396% B.  39,64% C.  4,527%
D.  2,522% của các
bé sơ sinh ở một ịa phương, người ta chọn ngẫu nhiên một số bé sơ sinh trong các bệnh viện ở ịa
phương và kiểm tra số o trọng lượng, kết quả cho trong bảng số liệu sau: Trọng lượng (kg) < 2,1
2,1-2,5 2,5-2,9 2,9-3,3 3,3-3,7 3,7-4,1 ≥ 4,1 Số bé trai 2 25 30 35 10 8 5 Số bé gái 4 20 21 15 2 3 7
I/ Hãy tìm khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương?
Câu 36. Từ mẫu số liệu ta tính ược:
A. n =72 ; x  2,855;s  0,649
B. n =115 ; x  2,943;s  0 649,
C. n =115 ; x = 2,943 ;s  0,552
D. n =72 ; x = 2,08;s  0,552
Câu 37. Bán kính ước lượng: A.  0,132 B.  0,051 C.  0,1 D.  0,017
Câu 38. Khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương: A.(2,892; 2,994) B. (2,843; 3,043) C. (2,811; 3,075) D.(2,926; 2,96)
Câu 39. Muốn ộ dài khoảng ước lượng trên không vượt quá 0,2 kg với ộ tin cậy 99% thì cần phải
chọn mẫu thêm ít nhất bao nhiêu bé trai sơ sinh tại ịa phương trên? A. 203 B. 51 C. 88 D. 87
II/ Bé sơ sinh có trọng lượng từ 2,9kg trở lên là bé khỏe. Hãy cho biết tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương
có nhỏ hơn 40% hay không? với ộ tin cậy 95%.
Câu 40. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với p là tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương) Cho biết: Trang 4
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),996,635; =02(9),9521,666 lOMoAR cPSD| 47205411
A. H0: p = 0,375 và H: p < 0,375 B. H0: p = 0,4 và H: p > 0,4 C. H0: p = 0,4 và H: p ≠ 0,4
D. H0: p = 0,4 và H: p < 0,4 Câu 41. Công
thức tính giá trị thực nghiệm: A. Z = − −
xs0 n
B. Z = pf0(1−p0p0)
n C. Z = ff(1−p0f ) n D. Z = pf(1−p0p)
Câu 42. Giá trị tới hạn: A. C = 1,645 B. C = 2,326 C. C = 1,96 D. C = 2,576
Câu 43. Giá trị thực nghiệm A.  0,343 B.  − 0,576 C.  − 0,433 D.  0,433 Câu 44. Kết luận
A. Chưa ủ cơ sở kết luận tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương nhỏ hơn 40%.
B. Tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương nhỏ hơn 40%, mức sai lầm 5%.
C. Tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương cao hơn 40%, mức sai lầm 5%.
D. Có thể nói tỉ lệ bé gái khỏe ở ịa phương thấp hơn 40%.
III/ Có nhận ịnh cho rằng “trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh và bé gái sơ sinh ở ịa phương
là như nhau”. Cho kết luận về nhận ịnh ó với mức ý nghĩa 1%.
Câu 45. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với µ1,µ2 lần lượt là trọng lượng trung bình của bé trai sơ
sinh và bé gái sơ sinh ở ịa phương)
A. (H0): µ1 = µ2 và (H): µ1 < µ2
B. (H0): µ1 = µ2 và (H): µ1 > µ2
C. (H0): µ1 ≠ µ2 và (H): µ1 = µ2
D. (H0): µ1 = µ2 và (H): µ1 ≠ µ2
Câu 46. Giá trị tới hạn: A. C = 1,645 B. C = 1,96
C. C = 2,576 D. C = 2,326 Cho biết: Trang 5
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 47. Công thức tính giá trị thực nghiệm − 1 x x2 A. Z = x 1 22 n n
1 −x2 B. Z = x x 1 2
1 − 2 C. T = x1 −x2 D. T = sn12 + ns2  1 2 + 22 s s + 1 n n2 ns11 +ns22
Câu 48. Giá trị thực nghiệm A. 2,656 B.  0,954
C.  −0,954 D.  3,459 Câu 49. Kết luận:
A. Chưa thể kết luận về nhận ịnh trên là úng với mức sai lầm 1%.
B. Có thể kết luận nhận ịnh trên là sai.
C. Nhận ịnh trên là sai với mức sai lầm 1%
D. Có thể kết luận nhận ịnh trên là úng.
Bài toán. Nghiên cứu sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai
kỳ (ĐTĐTK) trên mẫu gồm 370 thai phụ, ta có kết quả như sau: BMI ĐTĐTK Không ĐTĐTK Tổng ≥ 25 18 32 50 < 25 20 300 320 Tổng 38 332 370
Với mức ý nghĩa 1%, có thể cho rằng có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai
và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ hay không?
Câu 50. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết
A. (H0): Có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai
phụ. và (H): Không có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ.
B. (H0): Chỉ số BMI trước khi mang thai có sự liên quan bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ.
và (H): Chỉ số BMI trước khi mang thai không có sự liên quan bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ.
C. (H0): Không có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ.
và (H): Có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ.
D. (H0): Bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ phụ thuộc chỉ số BMI trước khi mang thai. và
(H): Bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai không phụ thuộc chỉ số BMI trước khi mang thai. Câu
51.
Công thức tính giá trị thực nghiệm Cho biết Trang 6
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411 ( ( 2 n n− ')2 2 2 n n− ')2
A. =2  ij ij B. =2   ij ij i=1 niji= =1 j 1 nij ' : =1,96; 2 ( 2
2 n nij ij ' 4
4 n nij ij ') D.  =2   C.  =2  
i= =1 j 1 nij ' i= =1 j 1 nij '
Câu 52. Giá trị tới hạn A. 7,879 B. 6,635 C. 3,841 D. 21,666 Câu 53. Câu 54.
Giá trị thực nghiệm Kết luận A.  31,125 B.  1,088 C.  41,531 D.  23,192
A. Chỉ số BMI càng cao thì khả năng bệnh ái tháo ường càng thấp.
B. Chỉ số BMI càng thấp thì khả năng bệnh ái tháo ường càng cao, mức sai lầm 1%.
C. Không có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của
thai phụ, mức sai lầm 1%.
D. Có sự liên quan giữa chỉ số BMI trước khi mang thai và bệnh ái tháo ường thai kỳ của thai phụ, mức sai lầm 1%.
Bài toán. Nhịp tim tối a sau khi chạy nhanh (Y) ứng với tuổi X của người cho trong bảng sau: X 30 48 41 38 29 39 46 41 42 24 Y 186 183 171 177 191 177 175 176 171 196
Câu 55. Phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X :
A. Y = 0,166X + 221,411
B. Y = − 0,849X + 212,411
C. Y = 6,063X + 215,065
D. Y = 212,411X − 0,849
Câu 56. Hệ số tương quan thực nghiệm : A.  − 0,778 B.  0,552 C.  − 0,994 D.  0,256
Câu 57. Trên thực nghiệm, XY tương quan…… Cho biết: Trang 7
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411 A. thuận, yếu
B. nghịch, chặt chẽ C. nghịch, trung bình Câu D. thuận, hoàn toàn
58. Sai số chuẩn hồi quy : A.  31,676 B.  4,583 C.  5,826 D.  5,628
Câu 59. Nếu một người 32 tuổi thì dự oán nhịp tim trung bình tối a của họ sau khi chạy nhanh là
bao nhiêu? với ộ tin cậy 95% A.  195,472 B.  185,243 C.  190,472 D.  180,014
Câu 60. Để kiểm ịnh X và Y có thật sự tương quan hay không, ta chọn công thức tính giá trị thực nghiệm:
B. Z = (zR z0) n−2
A. Z = ( zR z ) n − 3 0 r n 1 − = C. r 1 2 − T = D. T n−2 r 1−r2
Câu 1. Đồ thị của hàm mật ộ xác suất trong phân phối nào có dạng hình chuông ối xứng qua
ường thẳng x = 10 và ạt giá trị cực ại tại    x =10 1 y =   2 2 A. X~N(9;2) B. X~N(0;1) C. X~ N(10;4) D. X~B(9;0,1)
Bài toán 1. Gọi X (cm) là chiều cao của sinh viên ở một trường Đại học, X ~ N(162; 4)
Câu 2. Chiều cao trung bình của sinh viên là: A. 155 B. 162 C. 160 D. 161
Câu 3. Độ lệch chuẩn của X: A. 2 B. 160 C. 4 D. 156
Câu 4. Xác suất ể X lớn hơn 160 cm là : A. 0,6915 B. 0,3085 C. 0,8413 D. 0,1587
Câu 5. Tỉ lệ sinh viên có chiều cao từ 158 cm ến 166 cm : A. 0,9544 B. 0,4772 C. 0,4572 D. 0
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 20 sinh viên, xác suất có 18 sinh viên có chiều cao từ 158 cm ến 166 cm: A. 5,618x10-3 B. 0,17 C. 0,309 D. 0,17.10-2
Câu 7. Chọn ngẫu nhiên 10 000 sinh viên thì trung bình có bao nhiêu sinh viên có chiều cao lớn hơn 160 cm? Cho biết: Trang 8
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),996,635; =02(9),9521,666 lOMoAR cPSD| 47205411 A. 1580 B. 1500 C. 1587 D. 8413
Câu 8. Chọn mẫu ngẫu nhiên 100 sinh viên, phân phối của trung bình mẫu: A. X N~ (162;4)
B. X N~ (162;0,04)
C. X N~ (162;0,2)
D. X N~ (162;0,4)
Câu 9. Chọn mẫu ngẫu nhiên 100 sinh viên, xác suất ể mẫu chọn ra có trung bình mẫu nhỏ hơn 162,4 kg: A. 0,4772 B. 0,1587 C. 0,9772 D. 0,3413
Bài toán 2. Ở một ịa phương có 1000 người trong ó có 400 người nam, còn lại là nữ. Xác suất ể
người nam bị viêm họng là 5% và xác suất người nữ bị viêm họng là 4%.
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một người ở ịa phương ó, xác suất ể người ó là nam: A. 0,05 B. 0,04 C. 0,6 D. 0,4
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một người nam ở ịa phương ó, xác suất ể người ó bị viêm họng: A. 0,05 B. 0,04 C. 0,4 D. 0,6
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một người ở ịa phương ó, xác suất ể người ó bị viêm họng: A. 0,05 B. 0,044 C. 0,44 D. 0,4
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một người ở ịa phương ó. Giả sử người ó không bị viêm họng, xác suất ể người ó là nam: A. 0,4 B. 0,093 C.  0,39 D.  0,039
Câu 14. Chọn ngẫu nhiên 10 người nam ở ịa phương ó, xác suất có 2 người bị viêm họng: A.  0,74 B.  0,06 C.  0,074 D.  0,045
Câu 15. Chọn ngẫu nhiên 10 người ở ịa phương ó, xác suất có ít nhất 1 người là nữ và không bị viêm họng: A.  0,098 B.  0,999 C.  0,099 D.  0,556
Câu 16. Phải chọn ít nhất bao nhiêu người nam ở ịa phương ó ể xác suất có ít nhất một người bị
viêm họng không bé hơn 0,95? A. 59 người B. 58 người C. 85 người D. 101 người
Bài toán 3. Tỉ lệ mắc bệnh M ở ịa phương A và B lần lượt là 0,15 và 0,25. Cho biết: Trang 9
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 17. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác suất cả hai người ều mắc bệnh M: A. 0,0625 B. 0,0375 C. 0,4 D. 0,0225
Câu 18. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác suất có người mắc bệnh M: A. 0,0375 B. 0,3625 C. 0,4 D. 0,3
Câu 19. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác suất chỉ có 1 người mắc bệnh M: A. 0,5 B. 0,3625 C. 0,14 D. 0,325
Câu 20. Khám từng người ở ịa phương B cho ến khi phát hiện ủ 3 người mắc bệnh M thì dừng.
Xác suất ể việc khám dừng lại ở lần thứ 9: A.  0,077 B.  0,77 C.  0,002 D. 0,089
Câu 21. Chọn ngẫu nhiên 20 người ở ịa phương A, tính xác suất có ít nhất 2 người mắc bệnh M: A.  0,001 B.  0,842 C.  0,824 D.  0,175
Câu 22. Chọn ngẫu nhiên 200 người ở ịa phương B, tính xác suất có hơn 60 người mắc bệnh M: A. 0,9394 B. 0,0436 C. 0,9564 D. 0,0606
Câu 23. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người. Gọi Y là số người mắc bệnh M,
A. Y liên tục, nhận các giá trị {0,1,2}
B. Y rời rạc, nhận các giá trị {1,2}
C. Y rời rạc, nhận các giá trị {0,1,2}
D. Y liên tục, nhận các giá trị {1,2}
Câu 24. Giá trị của E(Y) bằng: A. 0,65 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,54
Câu 25. Giá trị của E(2Y − 3) bằng: A. −2,2 B. −1,7 C. −1,8 D. −1,92
Câu 26. Giá trị của D(5 − 6Y) bằng: A. 6,34 B. −11,34 C. 11,34 D. 16,34 X 4 5 6 7 8 10 12 n 5 3 3 8 7 9 10
Câu 27. Trung vị của X A. 10 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 28. Giá trị phân vị thứ 35 của X A. 7,1 B. 7 C. 10,1 D. 8,1
Câu 29. Giá trị của tứ phân vị của X Cho biết: Trang 10
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645
z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),996,635; =02(9),9521,666 lOMoAR cPSD| 47205411
A. Q1 = 7,75; Q2 = 8; Q3 =10
B. Q1 = 9; Q2 = 7; Q3 =10
C. Q1 = 6,5; Q2 = 8; Q3 =10
D. Q1 = 6; Q2 = 8; Q3 = 10
Câu 30. Giá trị của ộ trải giữa RQ A. 2,25 B. 1 C. 3,5 D. 4
Câu 31. Hệ số biến thiên Cv A.  32,2 B.  3,102% C.  0,322% D.  32,2%
Bài toán 4. Cho mẫu số liệu như sau:
Bài toán 5. Theo dõi sức khỏe của các bé trai sơ sinh ở một ịa phương A, người ta cân trọng lượng
một số bé trai sơ sinh trong các bệnh viện ở ịa phương A, kết quả cho trong bảng số liệu sau:
Trọng lượng (kg) < 2,1
2,1-2,5 2,5-2,9 2,9-3,3 3,3-3,7 3,7-4,1 ≥ 4,1 Số bé trai sơ sinh 5 25 31 34 12 8 2
I/ Hãy tìm khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A?
Câu 32. Từ mẫu số liệu ta tính ược:
A. n=115 ; x  2,958 ;s 0,531 B. n=115 ; x  2,888 ;s 0,531 C. n=117; x  2,888
;s 0,351 D. n=117 ; x  2,888 ;s 0,531
Câu 33. Sai số chuẩn ước lượng: A.  0,126 B.  0,49 C.  0,049 D.  0,017
Câu 34. Khoảng tin cậy 99% trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A: Cho biết: Trang 11
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
=1,96; z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411 A.(2,871; 2,905) B. (2,762; 3,014) C. (2,839; 2,937) D.(2,398; 3,378)
II/ Có nhận ịnh cho rằng “Trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A là 3,0kg”. Cho
kết luận về nhận ịnh ó với mức ý nghĩa 5%.
Câu 35. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với µ là trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A)
A. H0: µ = 2,888 và H: µ ≠ 2,888
B. H0: µ = 3 và H: µ > 3 C. H D. H 0: µ = 3 và H: µ > 3 0: µ = 3 và H: µ ≠ 3
Câu 36. Giá trị tới hạn: A. C = 1,645 B. C = 2,326 C. C =1,96 D. C = 2,576
Câu 37. Giá trị thực nghiệm A.  1,343 B.  0,576 C.  2,281 D.  −2,281 Câu 38. Kết luận
A. Nhận ịnh trên là sai với mức sai lầm 5%.
B. Có thể kết luận nhận ịnh trên là úng.
C. Nhận ịnh trên là úng với mức sai lầm 5%.
D. Chưa ủ cơ sở ể kết luận nhận ịnh trên là úng.
III/ Theo dõi sức khỏe của 100 bé trai sơ sinh ở một ịa phương B ta tính ược trọng lượng trung bình
2,756 kg; ộ lệch iều chỉnh của mẫu 0,645 kg. Hãy cho biết trọng lượng trung bình của bé trai sơ
sinh ở ịa phương A và B có như nhau hay không? với mức ý nghĩa 1%.
Câu 39. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với µ1, µ2 lần lượt là trọng lượng trung bình của bé trai sơ
sinh ở ịa phương A và ịa phương B)
A. (H0): p1 = p2 và (H): p1 ≠ p2
B. (H0): p = p0 và (H): p ≠ p0 C. (H0): ≠ µ2 và (H): = µ2
D. (H0): µ1 = µ2 và (H): µ1 ≠ µ2
Câu 40. Giá trị tới hạn: A. C = 1,645
B. C = 1,96 C. C= 2,576 D. C = 2,326
Câu 41. Công thức tính giá trị thực nghiệm Cho biết Trang 12
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411 −
B. Z = x x1 − 2
C. T = x1 − x2 D. A. 1 x x2 Z = 2 2 1 s s2  12 + 22 s1 + s2 + 1 n n2 n1 n2 n1 n2 − f p Z 0 = n p (1 − 0 p ) 0 : =1,96;
Câu 42. Giá trị thực nghiệm A. 1,826 B.  1,628 C.  2,954 D.  3,459
Câu 43. Kết luận:
A. Chưa thể kết luận trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A và B là như nhau, mức sai lầm 1%.
B. Trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A và B là khác nhau, mức sai lầm 1%.
C. Có thể nói, trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A và B là như nhau.
D. Trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh ở ịa phương A cao hơn ở ịa phương B.
Bài toán 6. Chọn ngẫu nhiên 1000 người dân ở huyện A kiểm tra thì có 40 người mắc bệnh về các
cơ quan tiêu hóa. Từ huyện B, nếu chọn ngẫu nhiên 900 người dân ể kiểm tra thì có 70 người mắc
bệnh về các cơ quan tiêu hóa.
I/ Tìm khoảng tin cậy 99% tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan tiêu hóa ở huyện A
Câu 44. Bán kính ước lượng: A.  2,576 B.  0,015 C.  0,006 D.  0,042
Câu 45. Khoảng ước lượng tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan tiêu hóa ở huyện A: A. (3,4%; 4,6%) B. (14%; 27%) C. (18,5%; 24,2%) D. (2,5%; 5,5%)
Câu 46. Nếu muốn ộ dài của khoảng ước lượng tỉ lệ trên không quá 0,1 và ộ tin cậy 95% thì cần
quan sát ít nhất bao nhiêu người dân ở huyện A? A. 45 trẻ B. 70 trẻ C. 60 người D. 59 người Cho biết Trang 13
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411
III/ Một kết luận cho rằng: tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan tiêu hóa ở huyện A ít hơn ở huyện
B. Với ộ tin cậy 99% hãy ánh giá về kết luận này.
Câu 47. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với p1, p2 lần lượt là tỉ lệ người mắc bệnh về các cơ quan
tiêu hóa ở huyện A và B)
A. H0: p1 = p2 và H: p1  p2
B. H0: p1 = p2 và H: p p1  2
C. H0:   1 = 2 và H:   1  2 Câu
D. H0: p1 = p2 và H: p1  p2
48. Giá trị tới hạn: A. 1,645 B. 2,326 C. 1,96 D. 2,576
Câu 49. Các tỉ lệ trên hai mẫu có giá trị:
A. f1  0,077; f2 = 0,04; f0  0,57
B. f1 = 0,04 ; f2  0,077; f0  0,57 C. f1 = 0,04; f2  0,077; f0  0,057 : =1,96;
D. f1 =0,2; f2  0,333; f0  0,266
Câu 50. Giá trị thực nghiệm: A.  2,245 B.  0,146 C.  −3,473 D.  3,734
Câu 51. Kết luận:
A. Có thể nói kết luận trên là sai với mức sai lầm 1%.
B. Kết luận trên là sai với mức sai lầm 1%.
C. Chưa ủ cơ sở ể kết luận kết luận trên là úng.
D. Kết luận trên là úng với mức sai lầm 1%.
Bài toán 7. Đánh giá tác dụng của thuốc A ối với số hồng cầu của bệnh nhân, người ta tiến hành
quan sát số hồng cầu của người bệnh trước và sau khi uống thuốc A, kết quả cho trong bảng sau:
Trước khi uống (X) 45 36 47 40 45 35 36 50 50 40 Sau khi uống (Y) 48 40 53 40 45 30 40 60 55 35
Với mức ý nghĩa 1%, hãy cho biết thuốc A có làm tăng số lượng hồng cầu không? Cho biết Trang 14
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 52. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (Gọi D = XY)
A. H :0  = X
Y ; H:    X Y
B. H :0  = X Y ; H:    X Y C. H0:  = = D
0 và H:  D 0
D. H0:  D 0 và H:  D  0
Câu 53. Giá trị tới hạn: A. 2,896 B. 2,821 C. 2,447 D. 3,25
Câu 54. Giá trị thực nghiệm: A.  − 2,535 B.  −4,428 C.  −1,462 D.  1,462 Câu 55. Kết luận:
A. Thuốc A làm tăng số lượng hồng cầu, mức sai lầm 1%.
B. Thuốc A làm giảm số lượng hồng cầu, mức sai lầm 1%.
C. Chưa ủ cơ sở ể kết luận thuốc A làm tăng số lượng hồng cầu, mức sai lầm 1%.
D. Chưa ủ cơ sở ể kết luận thuốc A làm tăng số lượng hồng cầu.
Bài toán 8. Nghiên cứu sự thải trừ của một loại thuốc. Kết quả cho trong bảng sau: X (giờ) 0,5 1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5 : =1,96;
Y (µg/lít) 0,45 0,43 0,35 0,33 0,25 0,22 0,2 0,18 0,15 0,12
Câu 56. Phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X :
A. Y = 0,474X − 0,075
B. Y = − 0,075X + 0,474 C. Y = −0,982X + 0,474 D. Y = 2,75X −0,075
Câu 57. Hệ số tương quan thực nghiệm: A.  0,278 B.  −0,892 C.  − 0,982 D.  0,652
Câu 58. Trên thực nghiệm, X và Y tương quan…… A. thuận, yếu
B. nghịch, chặt chẽ C. trung bình Câu
D. thuận, chặt chẽ
59. Phương sai hồi quy: A.  0,0005 B.  0,022 C.  0,005 D.  0,345 Cho biết Trang 15
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975 0 ,99 5
z0,99 = 2,326; z = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 60. Sau thời gian dùng thuốc 6 giờ, thuốc trên thải trừ nhiều nhất là bao nhiêu? với ộ tin cậy 95%. A.  0,024 B.  0,065 C.  0,041 D.  0,089 : =1,96; Cho biết Trang 16
 (0,125) = 0,049;  (0,25) = 0,099;  (0,5) = 0,192;  (0,625) = 0,234;  (0,674) = 0,25;  (1,881) = 0,47;
 (2,079) =0,481;  (2,5) = 0,494; t 9 6 8
0 ,99 = 2,821; t0,975 = 2,447; t0,975 = 2,306 ; z0,95 =1,645 z0,975
z0,99 = 2,326; z0,995 = 2,576; =02(1),95 3,841;  =02(1),99 6,635; =02(9),95 21,666