



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47205411
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ TÀI
LIỆU SINH VIÊN TỰ BIÊN SOẠN GIẢI BÀI TẬP VÀ
TỔNG HỢP CÔNG THỨC
XÁC SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC NĂM 2018 lOMoAR cPSD| 47205411 MỤC LỤC
PHẦN 1: GIẢI BÀI TẬP Phần I. XÁC SUẤT Bài 1: XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá ..................................................................................................................... 3
Bài tập ....................................................................................................................................... 5
Bài 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
Câu hỏi lượng giá ..................................................................................................................... 9
Bài tập ..................................................................................................................................... 10 Phần II. THỐNG KÊ
Bài 1: GIỚI THIỆU THỐNG KÊ - THU THẬP DỮ LIỆU – PHÂN BỐ CỦA CÁC THAM SỐ TRÊN MẪU
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 13
Bài tập ..................................................................................................................................... 15
Bài 2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ TỔNG THỂ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 16
Bài tập ..................................................................................................................................... 17
Bài 3: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 19
Bài tập ..................................................................................................................................... 23
Bài 4: PHÉP KIỂM PHI THAM SỐ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 28
Bài tập ..................................................................................................................................... 28
Bài 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 31
Bài tập ..................................................................................................................................... 32 1 lOMoAR cPSD| 47205411
Bài 6: HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 35
Bài tập ..................................................................................................................................... 36
PHẦN 2: CÔNG THỨC XÁC SUẤT THỐNG KÊ I.
Xá c suá t .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
II. Phá n bố xá c suá t .... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
III. Thố ng kê .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
IV. Ướ c lướ ng thám số tố ng thê . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
V. Kiê m đi nh giá thuyê t vê thám số tố ng thê . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
VI. Phê p kiê m X2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 45
VII. Phá n tí ch phướng sái mố t yê u tố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
VIII. Phướng trí nh hố i quy tuyê n tí nh vá hê số tướng quán thư c nghiê m ...... . . . . . . . . . . 47
IX. Đá nh giá hê số tướng quán .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 2 lOMoAR cPSD| 47205411 Phần I. XÁC SUẤT Bài 1: XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá Bài toán Câu 1
̅A̅̅∪̅̅̅B̅̅ là biến cố:
A: người thứ nhất bệnh B: người thứ hai bệnh
=>A∪̅̅B: có ít nhất 1 người bị bệnh =>̅A̅̅∪̅̅̅B̅̅:
cả hai người đều không bệnh => A Câu 2
̅A̅̅∩̅̅̅B̅̅ là biến cố:
A: người thứ nhất bệnh B: người thứ hai bệnh
=> A∩̅̅B: cả hai người bệnh
=> ̅A̅̅∩̅̅̅B̅̅: hai người không cùng bị bệnh
=> hai người đều không bệnh hoặc chỉ một người bệnh
=> ít nhất một người không mắc bệnh => D Câu 3
A. P(A∪̅̅B) = P(A) + P(B) – P(A.B)
= P(A) + P(B) – P(A).P(B) (Vì A và B độc lập) = 0,5 + 0,3 – 0,5.0,3 = 0,65 => Chọn A C. P(A∩̅̅B) = P(A.B)
= P(A).P(B) (Vì A và B độc lập)
= 0,5.0,3 = 0,15 => Không chọn C Bài toán Ta có: P(A) = 0,8 P(B/A) = 0,6 P(B/A̅̅) = 0,3 Câu 4
P(B) = P(A).P(B/A) + P(A̅̅).P(B/A̅̅) = 0,8.0,6 + (1 – 0,8).0,3 = 0,54 => B Câu 5
P(A∪̅̅B) = P(A + B) = P(A) + P(B) – P(A.B) = P(A) + P(B) – P(A).P(B/A) = 0,86 =>B Bài toán Câu 6
TH1: lọ hỏng ở lô A: 0,1.(1 – 0,15)
TH2: lọ hỏng ở lô B: (1 – 0,1).0,15 3 lOMoAR cPSD| 47205411 => 0,22 => A Câu 7
Gọi X là số lọ hỏng
P(X≤1) = P(X=0) + P(X=1) = (1 – = 0,972 => B Câu 8 P(2tốt,1hỏng) = = 0,2840625 => B Câu 9
Gọi X là số lọ hỏng P(X≥1) ≥ 0,9 1 – P(X=0) ≥ 0,9 P(X=0) ≤ 0,1
0,150.(1 – 0,15)n-0.Cn0 ≤ 0,1 0,85n ≤ 0,1 n.ln(0,85) ≤ ln(0,1) n ≥ 14,17 => n = 15 =>C Câu 10
Dừng lại ở lần thứ 7 => lần thứ 7 chắc chắn là lọ hỏng, 2 lọ hỏng còn lại sẽ ngẫu nhiên trong
6 lần trước đó, vậy xác suất là: 0,1.0,12.C62.(1 – 0,1)4 ≈ 0,0098 =>C Bài toán P(A) = 0,6 P(B) = 0,4 P(K/A) = 0,8 P(K/B) = 0,9
Câu 11 P(B) = 0,4 => C
Câu 12 P(K) = P(A).P(K/A) + P(B).P(K/B) = 0,6.0,8 + 0,4.0,9 = 0,84 =>D Câu 13 P(A/K)= =>A
Câu 14 P(K̅̅/A.K̅̅/B) = P(K̅̅/A).P(K̅̅/B) = (1 – 0,8).(1 – 0,9) = 0,02 =>A
Câu 15 P(K/A.K̅̅/B) + P(K̅̅/A.K/B) = 0,8.(1 – 0,9) + (1 – 0,8).0,9 = 0,26 =>B
Câu 16 0,842.C52.(1 – 0,84)3 = 0,0289 =>B Bài tập Bài 1:
Gọi A là biến cố mắc bệnh tim => P(A) = 0,09 4 lOMoAR cPSD| 47205411
B là biến cố mắc bệnh khớp => P(B) = 0,12 => P(A.B) = 0,07 Tính P(A̅̅.B̅̅) = ?
P(A̅̅.B̅̅) = P(̅A̅̅+̅̅B̅̅) =1 – P(A + B) = 1 – [P(A) + P(B) – P(A.B)] = 0,86
Vậy xác suất để người đó không mắc bệnh tim cũng không mắc bệnh khớp là 0,86 Bài 2:
Gọi A là biến cố bệnh nhân bị bệnh tim => P(A) = 0,35
B là biến cố bệnh nhân có hút thuốc lá
=> P(B/A) = 0,86 => P(B̅̅/A) = 0,14 Tính P(A.B̅̅) = ?
P(A.B̅̅) = P(A).P(B̅̅/A) = 0,35.0,14 = 0,049
Vậy xác suất người này bệnh tim và không hút thuốc lá là 0,049 Bài 3:
Gọi A là biến cố chẩn đoán trên lâm sàn => P(A) = 0,6
B là biến cố chẩn đoán trên X-quang => P(B) = 0,7
C là biến cố chẩn đoán trên nội soi => P(C) = 0,8
P(A + B + C) = 1 – P(̅A̅̅+̅̅B̅̅̅̅+̅̅C̅̅) = 1 – P(A̅̅.B̅̅.C̅̅) = 1 – (1 – 0,6).(1 – 0,7).(1 – 0,8) = 0,976
Vậy khi kết hợp cả 3 phương pháp thì khả năng chẩn đoán đúng là 0,976 Bài 4:
Gọi A là biến cố người có nhóm máu O => P(A) = 0,24
B là biến cố người có nhóm máu A => P(B) = 0,29
C là biến cố người có nhóm máu B => P(C) = 0,32 D là biến cố người có
nhóm máu AB => P(D) = 0,15 a)
Gọi O, A, B, AB lần lượt là người nhận máu, có nhóm máu O, A, B, AB
H: sự truyền máu thực hiện được P(H/O) = P(A) = 0,24
P(H/A) = P(B) + P(A) = 0,29 + 0,24 = 0,53
P(H/B) = P(C) + P(A) = 0,32 + 0,24 = 0,56
P(H/AB) = P(D) + P(A) + P(B) + P(C) = 0,15 + 0,24 + 0,29 + 0,32 = 1
=> P(H) = P(A). P(H/O) + P(B).P(H/A) + P(C).P(H/B) + P(D).P(H/AB) = 0,5405
Vậy xác suất để sự truyền máu thực hiện được là 0,5405 b)
Xác suất người có A hoặc B: 0,29 + 0,32 = 0,61
Vậy: 0,612.C32.(1 – 0,61) = 0,435357 Bài 5:
Gọi Ai là biến cố bệnh tại khoa nội i = (1;3)
Ta có P(A1) = 0,25 ; P(A2) = 0,25 ; P(A3) = 0,5
Gọi B là biến cố gặp một bệnh nhân nặng
Ta có P(B/A1) = 0,4 ; P(B/A2) = 0,5 ; P(B/A1A2A3) = P(B) = 0,375 Tính P(A3/B) = ?
Ta có P(B) = P(A1).P(B/A1) + P(A2).P(B/A2) + P(A3).P(B/A3)
0,375 = 0,25.0,4 + 0,25.0,5 + 0,5.P(B/A3) P(B/A3) = 0,3 P(A3/B) =
Vậy tỉ lệ gặp bệnh nhân nhóm tiêu hóa là 0,4 5 lOMoAR cPSD| 47205411 Bài 6:
Gọi A1 lao phổi => P(A1) = 0,4 A2 K phổi => P(A2) = 0,3
A3 dãn phế quản => P(A3) = 0,2
A4 bệnh khác => P(A4) = 0,1
Gọi K+ là kết quả xét nghiệm dương tính P(K+/A1) = 0,8 P(K+/A2) = 0,4 P(K+/A3) = 0,2 P(K+/A4) = 0,1
P(K+) = P(A1).P(K+/A1) + P(A2).P(K+/A2) + P(A3).P(K+/A3) + P(A4).P(K+/A4) = 0,49 a) Tính P(A1/K+) = ? P(A
Vậy khả năng người này bị lao phổi là 0,6531 b)
P(H+/A1) = 0,8 => P(H-/A1) = 1 – 0,8 = 0,2 P(H+/̅A̅̅1̅) = 0,1 Tính P(A1/ H-) = ?
P(H+) = P(H+/A1).P(A1) + P(H+/A̅̅1̅).P(̅A̅̅1̅) = 0,8.0,4 + 0,1.(1-0,4) = 0,38 P(H-)
= 1 - P(H+) = 1 – 0,38 = 0,62 P(A
Vậy khả năng người này bị lao phổi là 0,129 Bài 7:
Gọi A1, A2, A3 lần lượt là biến cố của bệnh nhân 1, 2, 3 cần cấp cứu a)
Có 2 bệnh nhân cần cấp cứu
P(B) = P(A1A2A̅̅3̅) + P(A1̅A̅̅2̅A3) + P(A̅̅1̅A2A3) = 0,398
Vậy xác suất trong vòng 1 giờ có 2 bệnh nhân cần cấp cứu là 0,398 b)
Có ít nhất 1 bệnh nhân không cần cấp cứu
P(C) = 1 - P(C̅̅) = 1 - P(A1A2A3) = 0,496
Vậy xác suất trong vòng 1 giờ có ít nhất 1 bệnh nhân không cần cấp cứu là 0,496 Bài 8: a)
P(2T,1H) = P(TATBHC) + P(TAHBTC) + P(TBTCHA)
Vậy xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,48125 b)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 1 hộp, xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,4014 c)
ng có 60 hộp. Có 42 hộp tốt và 18 hộp hỏng
Vậy khi trộn chung 3 hộp, xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,453 Bài 9:
P(B) = P(A).P(B/A) + P(A̅̅).P(B/A̅̅)
0,2 = 0,1.(1 - 0,3) + 0,9.P(B/A̅̅) P(B/ P(A̅̅.B) = P(A̅̅).P(B/
Vậy xác suất người đó có hút thuốc lá và không viêm họng là 0,13 6 lOMoAR cPSD| 47205411 Bài 10:
Gọi A, B, C lần lượt là biến cố dùng thuốc A, B, C P(A) = 0,4
Gọi D là biến cố kháng thuốc P(D/A) = 0,15 ; P(D/B) = 0,3
P(A/D) = 0,3 ; P(B/D) = 0,6 Giải: P(A/D) = P(D) = 0,2 P(B/D) = P(B) = 0,4
P(C) = 1 - P(A) - P(B) = 1 - 0,4 - 0,4 = 0,2
Ta có: P(D) = P(A).P(D/A) + P(B).P(D/B) + P(C).P(D/C)
0,2 = 0,4.0,15 + 0,4.0,3 + 0,2.P(D/C) P(D/C) = 0,1
Vậy xác suất người kháng thuốc khi dùng thuốc C là 0,1 Bài 11:
Gọi x là xác suất người thứ 3 bị bệnh
A là biến cố " trong 3 người đến khám, có ít nhất một người bị bệnh" Ta
có: 1 - P(A̅̅) = 0,058906 1 - 0,99.0,98.(1 - x) = 0,058906 x = 0,03 Xác
suất trong 3 người khám, có người bị bệnh là:
0,01.0,98.0,97 + 0,99.0,02.0,97 + 0,99.0,98.0,03 = 0,057818
Gọi B là biến cố " trong 3 người có 1 người bị bệnh" => P(B) = 0,057818 Ta có: P(A2/B) =
Vậy xác suất người bị bệnh là người thứ 2 là 0,332 Bài 12: a)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 sản phẩm, xác suất có 2 phế phẩm là 0,22 b)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 1 hộp, xác suất có 2 phế phẩm là 0,044 c)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm của hộp I bỏ vào hộp II, xác suất sản phẩm là phế phẩm là 0,283 d)
P(2H dừng ở lần 4) = P(TTHH) + P(THTH) + P(HTTH)
Vậy xác suất dừng lại ở lần kiểm tra thứ tư là 0,067 Bài 13:
Gọi A là biến cố bệnh sốt rét => P(A) = 0,2
B là biến cố bệnh lách to => P(B) =
0,3 Ta có P(B/A) = 0,8 => P(B̅̅/A) = 0,2 a) P(A/B) = 7 lOMoAR cPSD| 47205411 P(A̅̅/B) = 1 - = 46,67%
Vậy khả năng người này không bị sốt rét là 46,67% b) P(A/
Vậy khả năng người này bị sốt rét là 0,057 c)
Xác suất vừa bị sốt rét, vừa bị lách to: P(A.B) = P(A).P(B/A) = 0,16
Gọi C là biến cố có ít nhất 1 người vừa bị sốt rét, vừa bị lách to
Ta có P(C) = 1 - P(C̅̅) = 1 - 0,8410 = 0,8251
Vậy xác suất có ít nhất 1 người vừa bị sốt rét vừa bị lách to là 0,8251
Bài 2: PHÂN BỐ XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá Bài toán Câu 1
Chọn mỗi địa phương 1 người => tổng 2 người
Có thể có 1 người bị bệnh, 2 người bị bệnh hoặc không ai bị bệnh => X = {0;1;2} => B Câu 2 Ta có bảng phân bố X 0 1 2 P 0,72 0,26 0,02
E(X) = 0.0,72 + 1.0,26 + 2.0,02 = 0,3 =>A Câu 3
D(X) = E(X2) - [E(X)]2 = (02.0,72 + 12.0,26 + 22.0,02) - 0,32 = 0,25 =>B Câu 4
P(X≤1) = P(X=0) + P(X=1) = 0,72 + 0,26 = 0,98 =>B Câu 5
E(2X + 1) = E(2X) + E(1) = 2E(X) + 1 = 2.0,3 + 1 = 1,6 =>A Câu 6
D(5X + 3) = D(5X) + D(3) = 52D(X) + 0 = 52.0,25 = 6,25 =>C Câu 7
X là số người bị bệnh
Y là người không mắc bệnh
X=Y => số người bị bệnh bằng số người không bị bệnh
mà X+Y = 2 (Vì chọn mỗi địa phương 1 người nên tổng có 2 người được chọn)
Vậy P(X=Y) là xác suất có 1 người bệnh và 1 người không bệnh 8 lOMoAR cPSD| 47205411
P(X=Y) = P(A bệnh, B ko bệnh) + P(A ko bệnh, B bệnh) = 0,1.(1-0,2) + (1-0,1).0,2 = 0,26 =>B Bài toán μ = 3,2 σ2 = 0,25 => σ = 0,5 Câu 8 x1 = 2,8 x2 = 3,5
P(2,8(0,6) + φ(0,8) = 0,5138 =>C Câu 9 P(X>3,2) = 0,5 + ) = 0,5 + φ(0) = 0,5 =>D Câu 10
0,54.C104 .(1 - 0,5)10-4 ≈ 0,205 =>B Câu 11 P(X X = 2,94 =>B Bài tập Bài 1
Gọi Ai là biến cố người đó gặp đèn đỏ ở ngã tư thứ i (i={1;2})
Ta có P(A1) = 0,1 ; P(A2) = 0,2 Gọi X
là thời gian người đó chờ đèn đỏ
Ta có X={0;45;90} với Ω = {XX; ĐX; ĐĐ} P(X=0) = 0,9.0,8 = 0,72
P(X=45) = 0,9.0,2 + 0,8.0,1 = 0,26
P(X=90) = 0,1.0,2 = 0,02 Bảng phân bố xác suất X 0 45 90 P 0,72 0,26 0,02 Thời gian trung bình:
E(X) = 0.0,72 + 45.0,26 + 90.0,02 = 13,5 (giây)
Vậy thời gian trung bình của người đó chờ đợi trên đường từ nhà đến cơ quan là 13,5 giây Bài 2
Gọi X là số xét nghiệm cần làm cho mỗi nhóm 10 người 9 lOMoAR cPSD| 47205411 => X={1;11} P(X=1) = 0,10. P(X=11) = 1 - 0,910 Bảng phân bố xác suất X 1 11 P 0,910 1 - 0,910
E(X) = 1.0,910 + 11.(1 - 0,910)
Cứ 10 người thì trung bình có E(X) xét nghiệm
Vậy 5000 người thì số xét nghiệm trung bình là 500.E(X)≈3756,6
Vậy số xét nghiệm trung bình là 3757 xét nghiệm Bài 3
Việc sinh 4 lần là 4 phép thử n=4
Mỗi phép thử đều có xác suất sinh con trai là p = 0,5
Gọi X là số con trai X~B(4;0,5) a)
P(X=2) = C42.0,52.0,52 = 0,375 E(X=2) = 2000. 0,375 = 750
Vậy hy vọng trung bình có 750 gia đình có 2 con trai b) P(X≥1) = 1 - P(X=0) = 1 -
Vậy hy vọng trung bình có 1875 gia đình có ít nhất 1 con trai c)
P(1≤X≤3) = P(X=1) + P(X=2) + P(X=3)
= 0,51.0,53.C41 + 0,52.0,52. C42 + 0,53.0,5. C43 E(1
Vậy hy vọng trung bình có 1750 gia đình có ít nhất 1 trai và 1 gái Bài 4
Việc tiêm cho 2000 người là thực hiện 2000 phép thử độc lập
Mỗi phép thử đều có xác suất gặp phản ứng là p = 0,001
Gọi X là số ca bị phản ứng X~B(2000;0,001) a) P(X=3) =
Vậy xác suất có 3 ca bị phản ứng là 0,000178 b)
P(X≥1) = 1 - P(X=0) = 1 - C20000.0,0010.0,9992000 = 0,8648
Vậy xác suất có ít nhất 1 ca bị phản ứng là 0,8648 Bài 5
Gọi X là trọng lượng trái cây X~N(500;16) => μ = 500 ; σ = 4 P(X>505) = 0,5 -
) = 0,5 - φ(1,25) = 0,5 - 0,3944 = 0,1056 10 lOMoAR cPSD| 47205411
P(4951,25) = 2. φ(1,25) = 0,7888 P(X<495) = 0,5 +
) = 0,5 + φ(-1,25) = 0,5 - 0,3944 = 0,1056
Vậy tỉ lệ trái cây loại 1 là 0,1056 ; loại 2 là 0,7888 ; loại 3 là 0,1056 Bài 6
Gọi X là trọng lượng vỉ thuốc Ta có:
1 viên thuốc có: μ = 250 ; D=0,81
=> 1 vỉ 10 viên có: μ = 2500 ; D=81=σ2 => σ = 9 X~N(2500;81)
Xác suất vỉ thuốc đạt chuẩn: ) = 2.0,3665 = 0,733 a)
Gọi Y là số vỉ đạt chuẩn Y~B(100;0,733)
Vậy xác suất có 80 vỉ đạt tiêu chuẩn là
0,029 b) n = 100 khá lớn p = 0,733 không quá gần 0 và 1 => Y~N(μ;σ2) μ = np = 100.0,733 = 73,3
σ2 = np(1 - p) = 100.0,733.(1 - 0,733) = 19,5711 =>Y~N(73,3;19,5711)
) = 0,5 - φ(2,53) = 0,5 - 0,4943 = 0,0057
(Chuyển từ phân phối nhị thức sang phân phối chuẩn, mở rộng 2 đầu mút thêm 0,5)
Vậy xác suất có từ 85 vỉ trở lên đạt tiêu chuẩn là 0,0057 Phần II. THỐNG KÊ
Bài 1: GIỚI THIỆU THỐNG KÊ - THU THẬP, TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU – PHÂN BỐ CỦA CÁC THAM SỐ TRÊN MẪU
Câu hỏi lượng giá Câu 1 (1) Sơ cấp (2) Thứ cấp (3) Thứ cấp (4) Sơ cấp 11 lOMoAR cPSD| 47205411 Câu 2 (1) Trực tiếp (2) Gián tiếp
(3) Trực tiếp hoặc gián tiếp Câu 3 (1) Định lượng (2) Định lượng (3) Định tính Câu 4 (1) Liên tục (2) Rời rạc (3) Rời rạc (4) Rời rạc Câu 5 (1) Định danh (2) Định danh (3) Thứ bậc (4) Tỉ lệ (5) Thứ bậc Bài toán Câu 6 Me = 13,5 =>D Câu 7 Vị trí P .(10 + 1) = 2,2 Vị trí thứ 2 là 6
Vị trí thứ 2,2 là 6 + 0,2.(7 - 6) = 6,2 =>A Câu 8
Số yếu vị: số xuất hiện nhiều nhất
Mỗi số chỉ xuất hiện 1 lần => không có số yếu vị =>B Câu 9 k .(n + 1) = 2,75 12 lOMoAR cPSD| 47205411 Q1 = 6 + 0,75.(7 - 6) = 6,75 k .(n + 1) = 5,5
Q2 = 12 + 0,5.(15 - 12) = 13,5 k .(n + 1) = 8,25 Q3 = 25 + 0,25.(30 - 25) = 26,25 => C Câu 10
RQ = Q3 - Q1 = 26,25 - 6,75 = 19,5 =>D Câu 11
Khoảng biến thiên: 32 - 5 = 27 =>D Câu 12 Bấm máy
MODE - 3 - 1 - (nhập số liệu) - AC - SHIFT - 1 - 4 - ̅X: 2 ; s: 4 Ta có ̅X = 16,2 s = 10,0199 Cv = 61,8% =>A Bài toán Câu 13 Nếu X Vậy ̅X~N(160;0,16) =>C Câu 14
σ2 = 0,16 => σ = 0,4 =>A Bài toán Câu 15 n = 100 p = 0,1 x = 9 = 0,09 =>B Câu 16 = 0,03 =>C 13 lOMoAR cPSD| 47205411 Bài tập
*Rút gọn chương trình, không thi, bỏ qua*
Bài 2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ TỔNG THỂ
Câu hỏi lượng giá Câu 1 n = 49 1 - α = 92% α = 0,08 a) =>C b) Se =>A c) ε ≤ 0,02 z =>A Câu 2 Se (lý thuyết) =>A Câu 3 B Câu 4
(0,12±0,03) => f = 0,12 ; ε = 0,03 =>B 14 lOMoAR cPSD| 47205411 Câu 5 B (lý thuyết) Câu 6 B (lý thuyết) Câu 7 A Câu 8
D ( Vì hiệu hai trung bình nằm giữa 2 đầu mút trái dấu, tức là ở đoạn âm thì II > I, đoạn dương
thì I > II, nên chưa thể kết luận cái nào hoàn toàn lớn hơn cái nào) Câu 9 C Câu 10 C (lý thuyết) Bài tập Bài 1
n1 = 100 ; n2 = 150 ; n1 + n2 - 2 > 30
x̅1 = 163,42 ; x̅2̅ = 159,72
s1 = 8,25 ; s2 = 8,5 ; 1 - α = 95% α = 0,05 1,96.1,078 = 3,7 ± 2,113
Vậy khoảng ước lượng là (1,587;5,813) Bài 2 = 0,05 2 z0,975 = 1,96 1) n
Vậy cần quan sát ít nhất 2401 người 2) n = 200 ; k = 24 ; f = a. Khoảng ước lượng 15 lOMoAR cPSD| 47205411
(p1;p2) = 0,12 ± 0,045 = (0,075;0,165)
Vậy khoảng ước lượng là (0,075;0,165) b. ε ≤ 0,02 0,02 n ≥ 1014,9
Vậy cần quan sát ít nhất 1015 người Bài 3 Bấm máy
MODE - 3 - 1 - (nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - x̅ : 2 ; s : 4 Ta có:
Vậy khoảng tin cậy 95% là 4,49 ; khoảng tin cậy 99% là 6,14 Bài 4
n1 = 300 ; k1 = 90 => f1 = 0,3 = 100 => f2 = 0,286 p
= 0,014 ± 1,96.0,036 = 0,014 ± 0,0706 Vậy (-0,0566;0,0846)
Vậy xác suất bị cận thị của sinh viên khoa Sư phạm luôn cao hơn sinh viên khoa Y là 0,0846 Bài 5 Nồng 0-0,4 0,4- 0,8- 1,2- 1,6- 2,0- 2,4- 2,8- 3,2- 3,6- 4,0- độ 0,8 1,2 1,6 2,0 2,4 2,8 3,2 3,6 4,0 4,4 TB 0,2 0,6 1 1,4 1,8 2,2 2,6 3 3,4 3,8 4,2 Số trẻ 2 7 10 16 23 28 19 16 11 7 1 Bấm máy SHIFT - MODE - ↓ - 4 - 1
MODE - 3 - 1 - (Nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - n : 1 ; x̅ = 2 ; s : 4 Ta có
n = 140 ; x̅ = 2,183 ; s = 0,870 a) z (μ1; μ2) = 2,183 0,144 =
(2,039;2,327) Vậy khoảng ước lượng là
(2,039;2,327) b) x = 28 + 19 + 16 + 11 + 7 + 1 = 82 n = 140 ; f = z0,99 = 2,326 16 lOMoAR cPSD| 47205411 √ √ 2
Vậy 0,586 ± 0,097 = (0,489;0,683)
Vậy khoảng ước lượng là (0,489;0,683)
Bài 3: KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
Câu hỏi lượng giá Câu 1 C (lý thuyết) Câu 2 B (lý thuyết) Câu 3 A (lý thuyết) Câu 4 D (lý thuyết) Câu 5 A Câu 6
- 2 giá trị trung bình độc lập: trên 2 mẫu
- trung bình ghép cặp: trên 1 mẫu Câu 7 n1 + n2 - 2 = 26 < 30 σ1, σ2 chưa biết => có 2 trường hợp: TH1: σ1 = σ2 TH2: σ1 ≠ σ2
=> Chưa kết luận được => D Câu 8 B (lý thuyết) Câu 9 A (trường hợp 3) Bài toán Trọng lượng 2,7-3,1 3,1-3,5 3,5-3,9 3,9-4,3 17 lOMoAR cPSD| 47205411 Trung bình 2,9 3,3 3,7 4,1 Số bé trai 16 72 10 2 I/ 𝛼 = 0,05 Câu 10 Bấm máy SHIFT - MODE - ↓ - 4 - 1
MODE - 3 - 1 - (Nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - n : 1 ; x̅ = 2 ; s : 4 Ta có
n = 100 ; x̅ = 3,292 ; s = 0,234 =>A Câu 11 B (Vì n=100>30)
(μ1; μ2) = 3,292 ± 0,045 = (3,247;3,337)
Vậy khoảng ước lượng là (3,247;3,337) =>A Câu 13
μ2-μ1 ≤ 0,2 (x̅ + ε) - (x̅ - ε) ≤ 0,2 2ε ≤ 0,2 n ≥ 21,035
Vậy cần quan sát ít nhất 22 người =>D
II/ 𝛼 = 0,05 ; μ0=3,5 Câu 14
Đặt giả thiết H0 : μ = 3,5
Đối giả thiết H2 : μ < 3,5 =>B Câu 15 Giá trị tới hạn
C = z1−α = z0,95 = 1,645 =>A Câu 16 A (Vì n=100>30) Câu 17 18 lOMoAR cPSD| 47205411 Z = 8,888 =>B Câu 18
|Z| > C => Bác bỏ H0, chấp nhận H2 =>D III/ 𝛼 = 0,01
ĐP A: n1 = 100 ; x̅1 = 3,292 ; s1 = 0,234
ĐP B: n2 = 80 ; ̅x̅2̅ = 3,025 ; s2 = 0,652 Câu 19
Ta có n1 + n2 - 2 ≥ 30 => Chọn TH2
Đặt giả thiết H0 : μ1 = μ2
Đối giả thiết H3 : μ1 ≠ μ2 => C Câu 20 Giá trị tới hạn C = 2,576 =>D Câu 21 A (trường hợp 2) Câu 22 Giá trị thực nghiệm Z 3,487 =>C Câu 23
|Z| > C => Bác bỏ H0, chấp nhận H3 => D
Bài toán 𝛼 = 0,01 k1 = 96 ; n1 = 120 => f1 = 0,8
k2 = 56 ; n2 = 80 => f2 = 0,7 Câu 24
Đặt giả thiết H0 : p1 = p2
Đối giả thiết H1 : p1 > p2 => A Câu 25
Giá trị tới hạn: C = z1−α = z0,99 = 2,326 => C 19