lOMoARcPSD| 47205411
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN TTÀI
LIỆU SINH VIÊN TỰ BIÊN SOẠN
GIẢI BÀI TẬP
TỔNG HỢP CÔNG THỨC
XÁC SUẤT - THỐNG KÊ
Y HỌC
NĂM 2018
lOMoARcPSD| 47205411
1
MỤC LỤC
PHẦN 1: GIẢI BÀI TẬP
Phần I. XÁC SUẤT
Bài 1: XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá ..................................................................................................................... 3
Bài tập .......................................................................................................................................
5
Bài 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
Câu hỏi lượng giá ..................................................................................................................... 9
Bài tập .....................................................................................................................................
10
Phần II. THỐNG KÊ
Bài 1: GIỚI THIỆU THỐNG KÊ - THU THẬP DỮ LIỆU – PHÂN BỐ CỦA CÁC
THAM SỐ TRÊN MẪU
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 13
Bài tập .....................................................................................................................................
15
Bài 2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ TỔNG THỂ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 16
Bài tập .....................................................................................................................................
17
Bài 3: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 19
Bài tập .....................................................................................................................................
23
Bài 4: PHÉP KIỂM PHI THAM SỐ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 28
Bài tập .....................................................................................................................................
28
Bài 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 31
Bài tập .....................................................................................................................................
32
lOMoARcPSD| 47205411
2
Bài 6: HỒI QUY TƯƠNG QUAN
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 35
Bài tập .....................................................................................................................................
36
PHẦN 2: CÔNG THỨC XÁC SUT THỐNG KÊ
I. 󰈘 

II. 󰈘 󰈘 

III. 󰈘 
IV. 󰉎󰉴 󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈜 󰈜 

V. 󰈜 󰈨󰈖 󰈘 󰈚 󰈘 󰈜 󰈜 

VI. 󰈜 


VII. 󰉼󰉴󰈨󰈘 
VIII. 󰉼󰉴󰈚 󰈘 󰈨󰈘 󰉼󰉴󰉼󰈨 󰈨
IX. 󰈨󰈘 󰉼󰉴

lOMoARcPSD| 47205411
3
Phần I. XÁC SUẤT
Bài 1: XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá
Bài toán
Câu 1
A󰋀
󰋀

B󰋀 là biến cố:
A: người thứ nhất bệnh
B: người thứ hai bệnh
=>AB: có ít nhất 1 người bị bệnh =>A󰋀
󰋀

B󰋀 :
cả hai người đều không bệnh => A
Câu 2
A󰋀
󰋀

B󰋀 là biến cố:
A: người thứ nhất bệnh
B: người thứ hai bệnh
=> AB: cả hai người bệnh
=> A󰋀
󰋀

B󰋀 : hai người không cùng bị bệnh
=> hai người đều không bệnh hoặc chỉ một người bệnh
=> ít nhất một người không mắc bệnh => D
Câu 3
A. P(AB) = P(A) + P(B) – P(A.B)
= P(A) + P(B) – P(A).P(B) (Vì A và B độc lập)
= 0,5 + 0,3 – 0,5.0,3
= 0,65 => Chọn A
C. P(AB) = P(A.B)
= P(A).P(B) (Vì AB độc lập)
= 0,5.0,3 = 0,15 => Không chọn C
Bài toán
Ta có: P(A) = 0,8
P(B/A) = 0,6
P(B/A󰋀 ) = 0,3
Câu 4
P(B) = P(A).P(B/A) + P(A󰋀 ).P(B/A󰋀 ) = 0,8.0,6 + (1 – 0,8).0,3 = 0,54 => B
Câu 5
P(AB) = P(A + B) = P(A) + P(B) – P(A.B) = P(A) + P(B) – P(A).P(B/A) = 0,86 =>B Bài
toán
Câu 6
TH1: lọ hỏng ở lô A: 0,1.(1 – 0,15)
TH2: lọ hỏng ở lô B: (1 – 0,1).0,15
lOMoARcPSD| 47205411
4
=> 0,22 => A
Câu 7
Gọi X là số lọ hỏng
P(X1) = P(X=0) + P(X=1) = (1 – = 0,972 => B
Câu 8
P(2tốt,1hỏng) = = 0,2840625 => B
Câu 9
Gọi X là số lọ hỏng
P(X1) 0,9
1 – P(X=0) 0,9
P(X=0) 0,1
0,15
0
.(1 – 0,15)
n-0
.C
n
0
0,1
0,85
n
0,1
n.ln(0,85) ln(0,1)
n 14,17
=> n = 15 =>C
Câu 10
Dừng lại ở lần thứ 7 => lần thứ 7 chắc chắn là lọ hỏng, 2 lọ hỏng còn lại sẽ ngẫu nhiên trong
6 lần trước đó, vậy xác suất là: 0,1.0,1
2
.C
6
2
.(1 – 0,1)
4
0,0098 =>C
Bài toán
P(A) = 0,6
P(B) = 0,4
P(K/A) = 0,8
P(K/B) = 0,9
Câu 11 P(B) = 0,4 => C
Câu 12 P(K) = P(A).P(K/A) + P(B).P(K/B) = 0,6.0,8 + 0,4.0,9 = 0,84 =>D
Câu 13 P(A/K)= =>A
Câu 14 P(K󰋀 /A.K󰋀 /B) = P(K󰋀 /A).P(K󰋀 /B) = (1 – 0,8).(1 – 0,9) = 0,02 =>A
Câu 15 P(K/A.K󰋀 /B) + P(K󰋀 /A.K/B) = 0,8.(1 – 0,9) + (1 – 0,8).0,9 = 0,26 =>B
Câu 16 0,84
2
.C
5
2
.(1 – 0,84)
3
= 0,0289 =>B
Bài tập
Bài 1:
Gọi A là biến cố mắc bệnh tim => P(A) = 0,09
lOMoARcPSD| 47205411
5
B là biến cố mắc bệnh khớp => P(B) = 0,12
=> P(A.B) = 0,07 Tính
P(A󰋀 .B󰋀 ) = ?
P(A󰋀 .B󰋀 ) = P(A󰋀
󰋀
+
B󰋀 ) =1 – P(A + B) = 1 – [P(A) + P(B) – P(A.B)] = 0,86
Vậy xác suất để người đó không mắc bệnh tim cũng không mắc bệnh khớp là 0,86
Bài 2:
Gọi A là biến cố bệnh nhân bị bệnh tim => P(A) = 0,35
B là biến cố bệnh nhân có hút thuốc lá
=> P(B/A) = 0,86 => P(B󰋀 /A) = 0,14 Tính
P(A.B󰋀 ) = ?
P(A.B󰋀 ) = P(A).P(B󰋀 /A) = 0,35.0,14 = 0,049
Vậy xác suất người này bệnh tim và không hút thuốc lá là 0,049
Bài 3:
Gọi A là biến cố chẩn đoán trên lâm sàn => P(A) = 0,6
B là biến cố chẩn đoán trên X-quang => P(B) = 0,7
C là biến cố chẩn đoán trên nội soi => P(C) = 0,8
P(A + B + C) = 1 – P(A󰋀
󰋀
+
B󰋀
󰋀
󰋀
+
C󰋀) = 1 – P(A󰋀 .B󰋀 .C󰋀 ) = 1 – (1 – 0,6).(1 – 0,7).(1 – 0,8) = 0,976
Vậy khi kết hợp cả 3 phương pháp thì khả năng chẩn đoán đúng là 0,976
Bài 4:
Gọi A là biến cố người có nhóm máu O => P(A) = 0,24
B là biến cố người có nhóm máu A => P(B) = 0,29
C là biến cố người có nhóm máu B => P(C) = 0,32 D là biến cố người có
nhóm máu AB => P(D) = 0,15 a)
Gọi O, A, B, AB lần lượt là người nhận máu, có nhóm máu O, A, B, AB
H: sự truyền máu thực hiện được
P(H/O) = P(A) = 0,24
P(H/A) = P(B) + P(A) = 0,29 + 0,24 = 0,53
P(H/B) = P(C) + P(A) = 0,32 + 0,24 = 0,56
P(H/AB) = P(D) + P(A) + P(B) + P(C) = 0,15 + 0,24 + 0,29 + 0,32 = 1
=> P(H) = P(A). P(H/O) + P(B).P(H/A) + P(C).P(H/B) + P(D).P(H/AB) = 0,5405
Vậy xác suất để sự truyền máu thực hiện được là 0,5405 b)
Xác suất người có A hoặc B: 0,29 + 0,32 = 0,61
Vậy: 0,61
2
.C
3
2
.(1 – 0,61) = 0,435357
Bài 5:
Gọi A
i
là biến cố bệnh tại khoa nội i = (1;3)
Ta có P(A
1
) = 0,25 ; P(A
2
) = 0,25 ; P(A
3
) = 0,5
Gọi B là biến cố gặp một bệnh nhân nặng
Ta có P(B/A
1
) = 0,4 ; P(B/A
2
) = 0,5 ; P(B/A
1
A
2
A
3
) = P(B) = 0,375 Tính
P(A
3
/B) = ?
Ta có P(B) = P(A
1
).P(B/A
1
) + P(A
2
).P(B/A
2
) + P(A
3
).P(B/A
3
)
0,375 = 0,25.0,4 + 0,25.0,5 + 0,5.P(B/A
3
)
P(B/A
3
) = 0,3
P(A
3
/B) =
Vậy tỉ lệ gặp bệnh nhân nhóm tiêu hóa là 0,4
lOMoARcPSD| 47205411
6
Bài 6:
Gọi A
1
lao phổi => P(A
1
) = 0,4
A
2
K phổi => P(A
2
) = 0,3
A
3
dãn phế quản => P(A
3
) = 0,2
A
4
bệnh khác => P(A
4
) = 0,1
Gọi K
+
là kết quả xét nghiệm dương tính
P(K
+
/A
1
) = 0,8
P(K
+
/A
2
) = 0,4
P(K
+
/A
3
) = 0,2
P(K
+
/A
4
) = 0,1
P(K
+
) = P(A
1
).P(K
+
/A
1
) + P(A
2
).P(K
+
/A
2
) + P(A
3
).P(K
+
/A
3
) + P(A
4
).P(K
+
/A
4
) = 0,49 a)
Tính P(A
1
/K
+
) = ?
P(A
Vậy khả năng người này bị lao phổi là 0,6531 b)
P(H
+
/A
1
) = 0,8 => P(H
-
/A
1
) = 1 – 0,8 = 0,2
P(H
+
/A󰋀
1
) = 0,1
Tính P(A
1
/ H
-
) = ?
P(H
+
) = P(H
+
/A
1
).P(A
1
) + P(H
+
/A󰋀
󰋀
1
).P(A󰋀
1
) = 0,8.0,4 + 0,1.(1-0,4) = 0,38 P(H
-
)
= 1 - P(H
+
) = 1 – 0,38 = 0,62
P(A
Vậy khả năng người này bị lao phổi là 0,129
Bài 7:
Gọi A
1
, A
2
, A
3
lần lượt là biến cố của bệnh nhân 1, 2, 3 cần cấp cứu a)
Có 2 bệnh nhân cần cấp cứu
P(B) = P(A
1
A
2
A󰋀
󰋀
3
) + P(A
1
A󰋀
2
A
3
) + P(A󰋀
󰋀
1
A
2
A
3
) = 0,398
Vậy xác suất trong vòng 1 giờ có 2 bệnh nhân cần cấp cứu là 0,398 b)
Có ít nhất 1 bệnh nhân không cần cấp cứu
P(C) = 1 - P(C󰋀 ) = 1 - P(A
1
A
2
A
3
) = 0,496
Vậy xác suất trong vòng 1 giờ có ít nhất 1 bệnh nhân không cần cấp cứu là 0,496 Bài 8: a)
P(2T,1H) = P(T
A
T
B
H
C
) + P(T
A
H
B
T
C
) + P(T
B
T
C
H
A
)
Vậy xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,48125 b)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 1 hộp, xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,4014 c)
ng có 60 hộp. Có 42 hộp tốt và 18 hộp hỏng
Vậy khi trộn chung 3 hộp, xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,453
Bài 9:
P(B) = P(A).P(B/A) + P(A󰋀 ).P(B/A󰋀 )
0,2 = 0,1.(1 - 0,3) + 0,9.P(B/A󰋀 )
P(B/
P(A󰋀 .B) = P(A󰋀 ).P(B/
Vậy xác suất người đó có hút thuốc lá và không viêm họng là 0,13
lOMoARcPSD| 47205411
7
Bài 10:
Gọi A, B, C lần lượt là biến cố dùng thuốc A, B, C
P(A) = 0,4
Gọi D là biến cố kháng thuốc
P(D/A) = 0,15 ; P(D/B) = 0,3
P(A/D) = 0,3 ; P(B/D) = 0,6 Giải:
P(A/D) = P(D) = 0,2
P(B/D) = P(B) = 0,4
P(C) = 1 - P(A) - P(B) = 1 - 0,4 - 0,4 = 0,2
Ta có: P(D) = P(A).P(D/A) + P(B).P(D/B) + P(C).P(D/C)
0,2 = 0,4.0,15 + 0,4.0,3 + 0,2.P(D/C)
P(D/C) = 0,1
Vậy xác suất người kháng thuốc khi dùng thuốc C là 0,1
Bài 11:
Gọi x là xác suất người thứ 3 bị bệnh
A là biến cố " trong 3 người đến khám, có ít nhất một người bị bệnh" Ta
có: 1 - P(A󰋀 ) = 0,058906 1 - 0,99.0,98.(1 - x) = 0,058906 x = 0,03 Xác
suất trong 3 người khám, có người bị bệnh là:
0,01.0,98.0,97 + 0,99.0,02.0,97 + 0,99.0,98.0,03 = 0,057818
Gọi B là biến cố " trong 3 người có 1 người bị bệnh" => P(B) = 0,057818
Ta có: P(A
2
/B) =
Vậy xác suất người bị bệnh là người thứ 2 là 0,332
Bài 12: a)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 sản phẩm, xác suất có 2 phế phẩm là 0,22 b)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 1 hộp, xác suất có 2 phế phẩm là 0,044
c)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm của hộp I bỏ vào hộp II, xác suất sản phẩm là phế
phẩm là 0,283 d)
P(2H dừng ở lần 4) = P(TTHH) + P(THTH) + P(HTTH)
Vậy xác suất dừng lại ở lần kiểm tra thứ tư là 0,067
Bài 13:
Gọi A là biến cố bệnh sốt rét => P(A) = 0,2
B là biến cố bệnh lách to => P(B) =
0,3 Ta có P(B/A) = 0,8 => P(B󰋀 /A) = 0,2 a)
P(A/B) =
lOMoARcPSD| 47205411
8
P(A󰋀 /B) = 1 - = 46,67%
Vậy khả năng người này không bị sốt rét là 46,67% b)
P(A/
Vậy khả năng người này bị sốt rét là 0,057 c)
Xác suất vừa bị sốt rét, vừa bị lách to:
P(A.B) = P(A).P(B/A) = 0,16
Gọi C là biến cố có ít nhất 1 người vừa bị sốt rét, vừa bị lách to
Ta có P(C) = 1 - P(C󰋀 ) = 1 - 0,84
10
= 0,8251
Vậy xác suất có ít nhất 1 người vừa bị sốt rét vừa bị lách to là 0,8251
Bài 2: PHÂN BỐ XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá
Bài toán
Câu 1
Chọn mỗi địa phương 1 người => tổng 2 người
Có thể có 1 người bị bệnh, 2 người bị bệnh hoặc không ai bị bệnh
=> X = {0;1;2} => B
Câu 2
Ta có bảng phân bố
X
0
1
2
P
0,72
0,26
0,02
E(X) = 0.0,72 + 1.0,26 + 2.0,02 = 0,3 =>A
Câu 3
D(X) = E(X
2
) - [E(X)]
2
= (0
2
.0,72 + 1
2
.0,26 + 2
2
.0,02) - 0,3
2
= 0,25 =>B
Câu 4
P(X1) = P(X=0) + P(X=1) = 0,72 + 0,26 = 0,98 =>B
Câu 5
E(2X + 1) = E(2X) + E(1) = 2E(X) + 1 = 2.0,3 + 1 = 1,6 =>A
Câu 6
D(5X + 3) = D(5X) + D(3) = 5
2
D(X) + 0 = 5
2
.0,25 = 6,25 =>C
Câu 7
X là số người bị bệnh
Y là người không mắc bệnh
X=Y => số người bị bệnh bằng số người không bị bệnh
mà X+Y = 2 (Vì chọn mỗi địa phương 1 người nên tổng có 2 người được chọn)
Vậy P(X=Y) là xác suất có 1 người bệnh và 1 người không bệnh
lOMoARcPSD| 47205411
9
P(X=Y) = P(A bệnh, B ko bệnh) + P(A ko bệnh, B bệnh) = 0,1.(1-0,2) + (1-0,1).0,2 = 0,26
=>B
Bài toán
μ = 3,2
σ
2
= 0,25 => σ = 0,5
Câu 8
x
1
= 2,8 x
2
= 3,5
P(2,8<X<3,5) = (0,6) + φ(0,8) = 0,5138 =>C
Câu 9
P(X>3,2) = 0,5 + ) = 0,5 + φ(0) = 0,5 =>D
Câu 10
0,5
4
.C
10
4
.(1 - 0,5)
10-4
0,205 =>B
Câu 11
P(X<X
0
) = 30%
X = 2,94 =>B
Bài tập
Bài 1
Gọi A
i
là biến cố người đó gặp đèn đỏ ở ngã tư thứ i (i={1;2})
Ta có P(A
1
) = 0,1 ; P(A
2
) = 0,2 Gọi X
là thời gian người đó chờ đèn đỏ
Ta có X={0;45;90} với Ω = {XX; ĐX; ĐĐ}
P(X=0) = 0,9.0,8 = 0,72
P(X=45) = 0,9.0,2 + 0,8.0,1 = 0,26
P(X=90) = 0,1.0,2 = 0,02 Bảng
phân bố xác suất
X
0
45
90
P
0,72
0,26
0,02
Thời gian trung bình:
E(X) = 0.0,72 + 45.0,26 + 90.0,02 = 13,5 (giây)
Vậy thời gian trung bình của người đó chờ đợi trên đường từ nhà đến cơ quan là 13,5 giây
Bài 2
Gọi X là số xét nghiệm cần làm cho mỗi nhóm 10 người
lOMoARcPSD| 47205411
10
=> X={1;11}
P(X=1) = 0,1
0
.
P(X=11) = 1 - 0,9
10
Bảng phân bố xác suất
X
1
11
P
0,910
1 - 0,9
10
E(X) = 1.0,9
10
+ 11.(1 - 0,9
10
)
Cứ 10 người thì trung bình có E(X) xét nghiệm
Vậy 5000 người thì số xét nghiệm trung bình là 500.E(X)3756,6
Vậy số xét nghiệm trung bình là 3757 xét nghiệm
Bài 3
Việc sinh 4 lần là 4 phép thử n=4
Mỗi phép thử đều có xác suất sinh con trai là p = 0,5
Gọi X là số con trai X~B(4;0,5)
a)
P(X=2) = C
4
2
.0,5
2
.0,5
2
= 0,375
E(X=2) = 2000. 0,375 = 750
Vậy hy vọng trung bình có 750 gia đình có 2 con trai b)
P(X≥1) = 1 - P(X=0) = 1 -
Vậy hy vọng trung bình có 1875 gia đình có ít nhất 1 con trai c)
P(1X3) = P(X=1) + P(X=2) + P(X=3)
= 0,5
1
.0,5
3
.C
4
1
+ 0,5
2
.0,5
2
. C
4
2
+ 0,5
3
.0,5. C
4
3
E(1
Vậy hy vọng trung bình có 1750 gia đình có ít nhất 1 trai và 1 gái
Bài 4
Việc tiêm cho 2000 người là thực hiện 2000 phép thử độc lập
Mỗi phép thử đều có xác suất gặp phản ứng là p = 0,001
Gọi X là số ca bị phản ứng X~B(2000;0,001)
a)
P(X=3) =
Vậy xác suất có 3 ca bị phản ứng là 0,000178 b)
P(X≥1) = 1 - P(X=0) = 1 - C
2000
0
.0,001
0
.0,999
2000
= 0,8648
Vậy xác suất có ít nhất 1 ca bị phản ứng là 0,8648
Bài 5
Gọi X là trọng lượng trái cây
X~N(500;16)
=> μ = 500 ; σ = 4
P(X>505) = 0,5 - ) = 0,5 - φ(1,25) = 0,5 - 0,3944 = 0,1056
lOMoARcPSD| 47205411
11
P(495<X<505) = 1,25) = 2. φ(1,25) = 0,7888
P(X<495) = 0,5 + ) = 0,5 + φ(-1,25) = 0,5 - 0,3944 = 0,1056
Vậy tỉ lệ trái cây loại 1 là 0,1056 ; loại 2 là 0,7888 ; loại 3 là 0,1056
Bài 6
Gọi X là trọng lượng vỉ thuốc Ta
có:
1 viên thuốc có: μ = 250 ; D=0,81
=> 1 vỉ 10 viên có: μ = 2500 ; D=81=σ
2
=> σ = 9
X~N(2500;81)
Xác suất vỉ thuốc đạt chuẩn:
) = 2.0,3665 = 0,733
a)
Gọi Y là số vỉ đạt chuẩn
Y~B(100;0,733)
Vậy xác suất có 80 vỉ đạt tiêu chuẩn là
0,029 b) n = 100 khá lớn p = 0,733 không
quá gần 0 và 1
=> Y~N(μ;σ
2
) μ = np =
100.0,733 = 73,3
σ
2
= np(1 - p) = 100.0,733.(1 - 0,733) = 19,5711
=>Y~N(73,3;19,5711)
) = 0,5 - φ(2,53) = 0,5 - 0,4943 =
0,0057
(Chuyển từ phân phối nhị thức sang phân phối chuẩn, mở rộng 2 đầu mút thêm 0,5)
Vậy xác suất có từ 85 vỉ trở lên đạt tiêu chuẩn là 0,0057
Phần II. THỐNG KÊ
Bài 1: GIỚI THIỆU THỐNG KÊ - THU THẬP, TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU – PHÂN BỐ CỦA CÁC THAM SỐ TRÊN MẪU
Câu hỏi lượng giá
Câu 1
(1) Sơ cấp
(2) Thứ cấp
(3) Thứ cấp
(4) Sơ cấp
lOMoARcPSD| 47205411
12
Câu 2
(1) Trực tiếp
(2) Gián tiếp
(3) Trực tiếp hoặc gián tiếp
Câu 3
(1) Định lượng
(2) Định lượng
(3) Định tính
Câu 4
(1) Liên tục
(2) Rời rạc
(3) Rời rạc
(4) Rời rạc
Câu 5
(1) Định danh
(2) Định danh
(3) Thứ bậc
(4) Tỉ lệ
(5) Thứ bậc
Bài toán
Câu 6
M
e
= 13,5 =>D
Câu 7
Vị trí P .(10 + 1) = 2,2
Vị trí thứ 2 là 6
Vị trí thứ 2,2 là 6 + 0,2.(7 - 6) = 6,2 =>A
Câu 8
Số yếu vị: số xuất hiện nhiều nhất
Mỗi số chỉ xuất hiện 1 lần => không có số yếu vị =>B
Câu 9
k .(n + 1) = 2,75
lOMoARcPSD| 47205411
13
Q
1
= 6 + 0,75.(7 - 6) = 6,75 k
.(n + 1) = 5,5
Q
2
= 12 + 0,5.(15 - 12) = 13,5 k
.(n + 1) = 8,25 Q
3
=
25 + 0,25.(30 - 25) = 26,25
=> C
Câu 10
R
Q
= Q
3
- Q
1
= 26,25 - 6,75 = 19,5 =>D
Câu 11
Khoảng biến thiên: 32 - 5 = 27 =>D
Câu 12
Bấm máy
MODE - 3 - 1 - (nhập số liệu) - AC - SHIFT - 1 - 4 - X: 2 ; s: 4
Ta có
X = 16,2 s
= 10,0199
C
v
= 61,8% =>A
Bài toán
Câu 13
Nếu X
Vậy X~N(160;0,16) =>C
Câu 14
σ
2
= 0,16 => σ = 0,4 =>A
Bài toán
Câu 15
n = 100
p = 0,1 x
= 9
= 0,09 =>B
Câu 16
= 0,03 =>C
lOMoARcPSD| 47205411
14
Bài tập
*Rút gọn chương trình, không thi, bỏ qua*
Bài 2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ TỔNG THỂ
Câu hỏi lượng giá
Câu 1
n = 49
1 - α = 92% α = 0,08
a)
=>C
b)
S
e
=>A
c)
ε ≤ 0,02
z
=>A
Câu 2
S
e
(lý thuyết) =>A
Câu 3
B
Câu 4
(0,12±0,03) => f = 0,12 ; ε = 0,03 =>B
lOMoARcPSD| 47205411
15
Câu 5
B (lý thuyết)
Câu 6
B (lý thuyết)
Câu 7
A
Câu 8
D ( Vì hiệu hai trung bình nằm giữa 2 đầu mút trái dấu, tức là ở đoạn âm thì II > I, đoạn dương
thì I > II, nên chưa thể kết luận cái nào hoàn toàn lớn hơn cái nào)
Câu 9
C
Câu 10
C (lý thuyết)
Bài tập
Bài 1
n
1
= 100 ; n
2
= 150 ; n
1
+ n
2
- 2 > 30
x
1
= 163,42 ; x
2
= 159,72
s
1
= 8,25 ; s
2
= 8,5 ; 1 - α = 95% α = 0,05
1,96.1,078 = 3,7 ± 2,113
Vậy khoảng ước lượng là (1,587;5,813)
Bài 2
= 0,05
2
z
0,975
= 1,96
1)
n
Vậy cần quan sát ít nhất 2401 người
2)
n = 200 ; k = 24 ; f =
a.
Khoảng ước lượng
lOMoARcPSD| 47205411
16
(p
1
;p
2
) = 0,12 ± 0,045 = (0,075;0,165)
Vậy khoảng ước lượng là (0,075;0,165) b.
ε 0,02 0,02
n ≥ 1014,9
Vậy cần quan sát ít nhất 1015 người
Bài 3
Bấm máy
MODE - 3 - 1 - (nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - x : 2 ; s : 4 Ta có:
Vậy khoảng tin cậy 95% là 4,49 ; khoảng tin cậy 99% là 6,14
Bài 4
n
1
= 300 ; k
1
= 90 => f
1
= 0,3
= 100 => f
2
= 0,286
p = 0,014 ± 1,96.0,036 = 0,014 ± 0,0706
Vậy (-0,0566;0,0846)
Vậy xác suất bị cận thị của sinh viên khoa Sư phạm luôn cao hơn sinh viên khoa Y là 0,0846
Bài 5
0-0,4
0,4-
0,8
0,8-
1,2
1,2-
1,6
1,6-
2,0
2,4-
2,8
2,8-
3,2
3,2-
3,6
3,6-
4,0
4,0-
4,4
0,2
0,6
1
1,4
1,8
2,6
3
3,4
3,8
4,2
2
7
10
16
23
19
16
11
7
1
Bấm máy
SHIFT - MODE - ↓ - 4 - 1
MODE - 3 - 1 - (Nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - n : 1 ; x = 2 ; s : 4 Ta
n = 140 ; x = 2,183 ; s = 0,870 a)
z
(μ
1
; μ
2
) = 2,183 0,144 =
(2,039;2,327) Vậy khoảng ước lượng là
(2,039;2,327) b) x = 28 + 19 + 16 + 11
+ 7 + 1 = 82
n = 140 ; f =
z
0,99
= 2,326
lOMoARcPSD| 47205411
17
2
Vậy 0,586 ± 0,097 = (0,489;0,683)
Vậy khoảng ước lượng là (0,489;0,683)
Bài 3: KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
Câu hỏi lượng giá
Câu 1
C (lý thuyết)
Câu 2
B (lý thuyết)
Câu 3
A (lý thuyết)
Câu 4
D (lý thuyết)
Câu 5
A
Câu 6
- 2 giá trị trung bình độc lập: trên 2 mẫu
- trung bình ghép cặp: trên 1 mẫu
Câu 7
n
1
+ n
2
- 2 = 26 < 30
σ1, σ2 chưa biết =>
có 2 trường hợp:
TH1: σ
1
= σ
2
TH2: σ
1
σ
2
=> Chưa kết luận được => D
Câu 8
B (lý thuyết)
Câu 9
A (trường hợp 3)
Bài toán
Trọng lượng
2,7-3,1
3,1-3,5
3,5-3,9
3,9-4,3
lOMoARcPSD| 47205411
18
Trung bình
2,9
3,3
3,7
4,1
Số bé trai
16
72
10
2
I/ 𝛼 = 0,05
Câu 10
Bấm máy
SHIFT - MODE - ↓ - 4 - 1
MODE - 3 - 1 - (Nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - n : 1 ; x = 2 ; s : 4 Ta
n = 100 ; x = 3,292 ; s = 0,234
=>A
Câu 11
B (Vì n=100>30)
(μ
1
; μ
2
) = 3,292 ± 0,045 = (3,247;3,337)
Vậy khoảng ước lượng là (3,247;3,337) =>A
Câu 13
μ
2
-μ
1
0,2 (x + ε) - (x - ε) 0,2 2ε ≤ 0,2
n ≥ 21,035
Vậy cần quan sát ít nhất 22 người =>D
II/ 𝛼 = 0,05 ; μ
0
=3,5
Câu 14
Đặt giả thiết H
0
: μ = 3,5
Đối giả thiết H
2
: μ < 3,5
=>B
Câu 15
Giá trị tới hạn
C = z
1−α
= z
0,95
= 1,645 =>A
Câu 16
A (Vì n=100>30)
Câu 17
lOMoARcPSD| 47205411
19
Z = 8,888 =>B
Câu 18
|Z| > C => Bác bỏ H
0
, chấp nhận H
2
=>D
III/ 𝛼 = 0,01
ĐP A: n
1
= 100 ; x
1
= 3,292 ; s
1
= 0,234
ĐP B: n
2
= 80 ; x
2
= 3,025 ; s
2
= 0,652
Câu 19
Ta có n
1
+ n
2
- 2 30 => Chọn TH2
Đặt giả thiết H
0
: μ
1
= μ
2
Đối giả thiết H
3
: μ
1
μ
2
=> C
Câu 20
Giá trị tới hạn
C = 2,576 =>D
Câu 21
A (trường hợp 2)
Câu 22
Giá trị thực nghiệm Z
3,487 =>C
Câu 23
|Z| > C => Bác bỏ H
0
, chấp nhận H
3
=> D
Bài toán 𝛼 = 0,01 k
1
= 96 ; n
1
= 120 => f
1
= 0,8
k
2
= 56 ; n
2
= 80 => f
2
= 0,7
Câu 24
Đặt giả thiết H
0
: p
1
= p
2
Đối giả thiết H
1
: p
1
> p
2
=> A
Câu 25
Giá trị tới hạn: C = z
1−α
= z
0,99
= 2,326 => C

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ TÀI
LIỆU SINH VIÊN TỰ BIÊN SOẠN GIẢI BÀI TẬP
TỔNG HỢP CÔNG THỨC
XÁC SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC NĂM 2018 lOMoAR cPSD| 47205411 MỤC LỤC
PHẦN 1: GIẢI BÀI TẬP Phần I. XÁC SUẤT Bài 1: XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá ..................................................................................................................... 3
Bài tập ....................................................................................................................................... 5
Bài 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
Câu hỏi lượng giá ..................................................................................................................... 9
Bài tập ..................................................................................................................................... 10 Phần II. THỐNG KÊ
Bài 1: GIỚI THIỆU THỐNG KÊ - THU THẬP DỮ LIỆU – PHÂN BỐ CỦA CÁC THAM SỐ TRÊN MẪU
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 13
Bài tập ..................................................................................................................................... 15
Bài 2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ TỔNG THỂ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 16
Bài tập ..................................................................................................................................... 17
Bài 3: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 19
Bài tập ..................................................................................................................................... 23
Bài 4: PHÉP KIỂM PHI THAM SỐ
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 28
Bài tập ..................................................................................................................................... 28
Bài 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 31
Bài tập ..................................................................................................................................... 32 1 lOMoAR cPSD| 47205411
Bài 6: HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
Câu hỏi lượng giá ................................................................................................................... 35
Bài tập ..................................................................................................................................... 36
PHẦN 2: CÔNG THỨC XÁC SUẤT THỐNG KÊ I.
Xá c suá t .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
II. Phá n bố xá c suá t .... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
III. Thố ng kê .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
IV. Ướ c lướ ng thám số tố ng thê . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
V. Kiê m đi nh giá thuyê t vê thám số tố ng thê . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
VI. Phê p kiê m X2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 45
VII. Phá n tí ch phướng sái mố t yê u tố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
VIII. Phướng trí nh hố i quy tuyê n tí nh vá hê số tướng quán thư c nghiê m ...... . . . . . . . . . . 47
IX. Đá nh giá hê số tướng quán .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 2 lOMoAR cPSD| 47205411 Phần I. XÁC SUẤT Bài 1: XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá Bài toán Câu 1
̅A̅̅∪̅̅̅B̅̅ là biến cố:
A: người thứ nhất bệnh B: người thứ hai bệnh
=>A∪̅̅B: có ít nhất 1 người bị bệnh =>̅A̅̅∪̅̅̅B̅̅:
cả hai người đều không bệnh => A Câu 2
̅A̅̅∩̅̅̅B̅̅ là biến cố:
A: người thứ nhất bệnh B: người thứ hai bệnh
=> A∩̅̅B: cả hai người bệnh
=> ̅A̅̅∩̅̅̅B̅̅: hai người không cùng bị bệnh
=> hai người đều không bệnh hoặc chỉ một người bệnh
=> ít nhất một người không mắc bệnh => D Câu 3
A. P(A∪̅̅B) = P(A) + P(B) – P(A.B)
= P(A) + P(B) – P(A).P(B) (Vì A và B độc lập) = 0,5 + 0,3 – 0,5.0,3 = 0,65 => Chọn A C. P(A∩̅̅B) = P(A.B)
= P(A).P(B) (Vì A và B độc lập)
= 0,5.0,3 = 0,15 => Không chọn C Bài toán Ta có: P(A) = 0,8 P(B/A) = 0,6 P(B/A̅̅) = 0,3 Câu 4
P(B) = P(A).P(B/A) + P(A̅̅).P(B/A̅̅) = 0,8.0,6 + (1 – 0,8).0,3 = 0,54 => B Câu 5
P(A∪̅̅B) = P(A + B) = P(A) + P(B) – P(A.B) = P(A) + P(B) – P(A).P(B/A) = 0,86 =>B Bài toán Câu 6
TH1: lọ hỏng ở lô A: 0,1.(1 – 0,15)
TH2: lọ hỏng ở lô B: (1 – 0,1).0,15 3 lOMoAR cPSD| 47205411 => 0,22 => A Câu 7
Gọi X là số lọ hỏng
P(X≤1) = P(X=0) + P(X=1) = (1 – = 0,972 => B Câu 8 P(2tốt,1hỏng) = = 0,2840625 => B Câu 9
Gọi X là số lọ hỏng P(X≥1) ≥ 0,9  1 – P(X=0) ≥ 0,9  P(X=0) ≤ 0,1
 0,150.(1 – 0,15)n-0.Cn0 ≤ 0,1  0,85n ≤ 0,1  n.ln(0,85) ≤ ln(0,1)  n ≥ 14,17 => n = 15 =>C Câu 10
Dừng lại ở lần thứ 7 => lần thứ 7 chắc chắn là lọ hỏng, 2 lọ hỏng còn lại sẽ ngẫu nhiên trong
6 lần trước đó, vậy xác suất là: 0,1.0,12.C62.(1 – 0,1)4 ≈ 0,0098 =>C Bài toán P(A) = 0,6 P(B) = 0,4 P(K/A) = 0,8 P(K/B) = 0,9
Câu 11 P(B) = 0,4 => C
Câu 12 P(K) = P(A).P(K/A) + P(B).P(K/B) = 0,6.0,8 + 0,4.0,9 = 0,84 =>D Câu 13 P(A/K)= =>A
Câu 14 P(K̅̅/A.K̅̅/B) = P(K̅̅/A).P(K̅̅/B) = (1 – 0,8).(1 – 0,9) = 0,02 =>A
Câu 15 P(K/A.K̅̅/B) + P(K̅̅/A.K/B) = 0,8.(1 – 0,9) + (1 – 0,8).0,9 = 0,26 =>B
Câu 16 0,842.C52.(1 – 0,84)3 = 0,0289 =>B Bài tập Bài 1:
Gọi A là biến cố mắc bệnh tim => P(A) = 0,09 4 lOMoAR cPSD| 47205411
B là biến cố mắc bệnh khớp => P(B) = 0,12 => P(A.B) = 0,07 Tính P(A̅̅.B̅̅) = ?
P(A̅̅.B̅̅) = P(̅A̅̅+̅̅B̅̅) =1 – P(A + B) = 1 – [P(A) + P(B) – P(A.B)] = 0,86
Vậy xác suất để người đó không mắc bệnh tim cũng không mắc bệnh khớp là 0,86 Bài 2:
Gọi A là biến cố bệnh nhân bị bệnh tim => P(A) = 0,35
B là biến cố bệnh nhân có hút thuốc lá
=> P(B/A) = 0,86 => P(B̅̅/A) = 0,14 Tính P(A.B̅̅) = ?
P(A.B̅̅) = P(A).P(B̅̅/A) = 0,35.0,14 = 0,049
Vậy xác suất người này bệnh tim và không hút thuốc lá là 0,049 Bài 3:
Gọi A là biến cố chẩn đoán trên lâm sàn => P(A) = 0,6
B là biến cố chẩn đoán trên X-quang => P(B) = 0,7
C là biến cố chẩn đoán trên nội soi => P(C) = 0,8
P(A + B + C) = 1 – P(̅A̅̅+̅̅B̅̅̅̅+̅̅C̅̅) = 1 – P(A̅̅.B̅̅.C̅̅) = 1 – (1 – 0,6).(1 – 0,7).(1 – 0,8) = 0,976
Vậy khi kết hợp cả 3 phương pháp thì khả năng chẩn đoán đúng là 0,976 Bài 4:
Gọi A là biến cố người có nhóm máu O => P(A) = 0,24
B là biến cố người có nhóm máu A => P(B) = 0,29
C là biến cố người có nhóm máu B => P(C) = 0,32 D là biến cố người có
nhóm máu AB => P(D) = 0,15 a)
Gọi O, A, B, AB lần lượt là người nhận máu, có nhóm máu O, A, B, AB
H: sự truyền máu thực hiện được P(H/O) = P(A) = 0,24
P(H/A) = P(B) + P(A) = 0,29 + 0,24 = 0,53
P(H/B) = P(C) + P(A) = 0,32 + 0,24 = 0,56
P(H/AB) = P(D) + P(A) + P(B) + P(C) = 0,15 + 0,24 + 0,29 + 0,32 = 1
=> P(H) = P(A). P(H/O) + P(B).P(H/A) + P(C).P(H/B) + P(D).P(H/AB) = 0,5405
Vậy xác suất để sự truyền máu thực hiện được là 0,5405 b)
Xác suất người có A hoặc B: 0,29 + 0,32 = 0,61
Vậy: 0,612.C32.(1 – 0,61) = 0,435357 Bài 5:
Gọi Ai là biến cố bệnh tại khoa nội i = (1;3)
Ta có P(A1) = 0,25 ; P(A2) = 0,25 ; P(A3) = 0,5
Gọi B là biến cố gặp một bệnh nhân nặng
Ta có P(B/A1) = 0,4 ; P(B/A2) = 0,5 ; P(B/A1A2A3) = P(B) = 0,375 Tính P(A3/B) = ?
Ta có P(B) = P(A1).P(B/A1) + P(A2).P(B/A2) + P(A3).P(B/A3)
 0,375 = 0,25.0,4 + 0,25.0,5 + 0,5.P(B/A3)  P(B/A3) = 0,3 P(A3/B) =
Vậy tỉ lệ gặp bệnh nhân nhóm tiêu hóa là 0,4 5 lOMoAR cPSD| 47205411 Bài 6:
Gọi A1 lao phổi => P(A1) = 0,4 A2 K phổi => P(A2) = 0,3
A3 dãn phế quản => P(A3) = 0,2
A4 bệnh khác => P(A4) = 0,1
Gọi K+ là kết quả xét nghiệm dương tính P(K+/A1) = 0,8 P(K+/A2) = 0,4 P(K+/A3) = 0,2 P(K+/A4) = 0,1
P(K+) = P(A1).P(K+/A1) + P(A2).P(K+/A2) + P(A3).P(K+/A3) + P(A4).P(K+/A4) = 0,49 a) Tính P(A1/K+) = ? P(A
Vậy khả năng người này bị lao phổi là 0,6531 b)
P(H+/A1) = 0,8 => P(H-/A1) = 1 – 0,8 = 0,2 P(H+/̅A̅̅1̅) = 0,1 Tính P(A1/ H-) = ?
P(H+) = P(H+/A1).P(A1) + P(H+/A̅̅1̅).P(̅A̅̅1̅) = 0,8.0,4 + 0,1.(1-0,4) = 0,38 P(H-)
= 1 - P(H+) = 1 – 0,38 = 0,62 P(A
Vậy khả năng người này bị lao phổi là 0,129 Bài 7:
Gọi A1, A2, A3 lần lượt là biến cố của bệnh nhân 1, 2, 3 cần cấp cứu a)
Có 2 bệnh nhân cần cấp cứu
P(B) = P(A1A2A̅̅3̅) + P(A1̅A̅̅2̅A3) + P(A̅̅1̅A2A3) = 0,398
Vậy xác suất trong vòng 1 giờ có 2 bệnh nhân cần cấp cứu là 0,398 b)
Có ít nhất 1 bệnh nhân không cần cấp cứu
P(C) = 1 - P(C̅̅) = 1 - P(A1A2A3) = 0,496
Vậy xác suất trong vòng 1 giờ có ít nhất 1 bệnh nhân không cần cấp cứu là 0,496 Bài 8: a)
P(2T,1H) = P(TATBHC) + P(TAHBTC) + P(TBTCHA)
Vậy xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,48125 b)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 1 hộp, xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,4014 c)
ng có 60 hộp. Có 42 hộp tốt và 18 hộp hỏng
Vậy khi trộn chung 3 hộp, xác suất lấy được 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng là 0,453 Bài 9:
P(B) = P(A).P(B/A) + P(A̅̅).P(B/A̅̅) 
0,2 = 0,1.(1 - 0,3) + 0,9.P(B/A̅̅)  P(B/ P(A̅̅.B) = P(A̅̅).P(B/
Vậy xác suất người đó có hút thuốc lá và không viêm họng là 0,13 6 lOMoAR cPSD| 47205411 Bài 10:
Gọi A, B, C lần lượt là biến cố dùng thuốc A, B, C P(A) = 0,4
Gọi D là biến cố kháng thuốc P(D/A) = 0,15 ; P(D/B) = 0,3
P(A/D) = 0,3 ; P(B/D) = 0,6 Giải: P(A/D) =  P(D) = 0,2 P(B/D) =  P(B) = 0,4
P(C) = 1 - P(A) - P(B) = 1 - 0,4 - 0,4 = 0,2
Ta có: P(D) = P(A).P(D/A) + P(B).P(D/B) + P(C).P(D/C)
 0,2 = 0,4.0,15 + 0,4.0,3 + 0,2.P(D/C)  P(D/C) = 0,1
Vậy xác suất người kháng thuốc khi dùng thuốc C là 0,1 Bài 11:
Gọi x là xác suất người thứ 3 bị bệnh
A là biến cố " trong 3 người đến khám, có ít nhất một người bị bệnh" Ta
có: 1 - P(A̅̅) = 0,058906  1 - 0,99.0,98.(1 - x) = 0,058906  x = 0,03 Xác
suất trong 3 người khám, có người bị bệnh là:
0,01.0,98.0,97 + 0,99.0,02.0,97 + 0,99.0,98.0,03 = 0,057818
Gọi B là biến cố " trong 3 người có 1 người bị bệnh" => P(B) = 0,057818 Ta có: P(A2/B) =
Vậy xác suất người bị bệnh là người thứ 2 là 0,332 Bài 12: a)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 sản phẩm, xác suất có 2 phế phẩm là 0,22 b)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 1 hộp, xác suất có 2 phế phẩm là 0,044 c)
Vậy khi chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm của hộp I bỏ vào hộp II, xác suất sản phẩm là phế phẩm là 0,283 d)
P(2H dừng ở lần 4) = P(TTHH) + P(THTH) + P(HTTH)
Vậy xác suất dừng lại ở lần kiểm tra thứ tư là 0,067 Bài 13:
Gọi A là biến cố bệnh sốt rét => P(A) = 0,2
B là biến cố bệnh lách to => P(B) =
0,3 Ta có P(B/A) = 0,8 => P(B̅̅/A) = 0,2 a) P(A/B) = 7 lOMoAR cPSD| 47205411 P(A̅̅/B) = 1 - = 46,67%
Vậy khả năng người này không bị sốt rét là 46,67% b) P(A/
Vậy khả năng người này bị sốt rét là 0,057 c)
Xác suất vừa bị sốt rét, vừa bị lách to: P(A.B) = P(A).P(B/A) = 0,16
Gọi C là biến cố có ít nhất 1 người vừa bị sốt rét, vừa bị lách to
Ta có P(C) = 1 - P(C̅̅) = 1 - 0,8410 = 0,8251
Vậy xác suất có ít nhất 1 người vừa bị sốt rét vừa bị lách to là 0,8251
Bài 2: PHÂN BỐ XÁC SUẤT
Câu hỏi lượng giá Bài toán Câu 1
Chọn mỗi địa phương 1 người => tổng 2 người
Có thể có 1 người bị bệnh, 2 người bị bệnh hoặc không ai bị bệnh => X = {0;1;2} => B Câu 2 Ta có bảng phân bố X 0 1 2 P 0,72 0,26 0,02
E(X) = 0.0,72 + 1.0,26 + 2.0,02 = 0,3 =>A Câu 3
D(X) = E(X2) - [E(X)]2 = (02.0,72 + 12.0,26 + 22.0,02) - 0,32 = 0,25 =>B Câu 4
P(X≤1) = P(X=0) + P(X=1) = 0,72 + 0,26 = 0,98 =>B Câu 5
E(2X + 1) = E(2X) + E(1) = 2E(X) + 1 = 2.0,3 + 1 = 1,6 =>A Câu 6
D(5X + 3) = D(5X) + D(3) = 52D(X) + 0 = 52.0,25 = 6,25 =>C Câu 7
X là số người bị bệnh
Y là người không mắc bệnh
X=Y => số người bị bệnh bằng số người không bị bệnh
mà X+Y = 2 (Vì chọn mỗi địa phương 1 người nên tổng có 2 người được chọn)
Vậy P(X=Y) là xác suất có 1 người bệnh và 1 người không bệnh 8 lOMoAR cPSD| 47205411
P(X=Y) = P(A bệnh, B ko bệnh) + P(A ko bệnh, B bệnh) = 0,1.(1-0,2) + (1-0,1).0,2 = 0,26 =>B Bài toán μ = 3,2 σ2 = 0,25 => σ = 0,5 Câu 8 x1 = 2,8 x2 = 3,5
P(2,8(0,6) + φ(0,8) = 0,5138 =>C Câu 9 P(X>3,2) = 0,5 + ) = 0,5 + φ(0) = 0,5 =>D Câu 10
0,54.C104 .(1 - 0,5)10-4 ≈ 0,205 =>B Câu 11 P(X    X = 2,94 =>B Bài tập Bài 1
Gọi Ai là biến cố người đó gặp đèn đỏ ở ngã tư thứ i (i={1;2})
Ta có P(A1) = 0,1 ; P(A2) = 0,2 Gọi X
là thời gian người đó chờ đèn đỏ
Ta có X={0;45;90} với Ω = {XX; ĐX; ĐĐ} P(X=0) = 0,9.0,8 = 0,72
P(X=45) = 0,9.0,2 + 0,8.0,1 = 0,26
P(X=90) = 0,1.0,2 = 0,02 Bảng phân bố xác suất X 0 45 90 P 0,72 0,26 0,02 Thời gian trung bình:
E(X) = 0.0,72 + 45.0,26 + 90.0,02 = 13,5 (giây)
Vậy thời gian trung bình của người đó chờ đợi trên đường từ nhà đến cơ quan là 13,5 giây Bài 2
Gọi X là số xét nghiệm cần làm cho mỗi nhóm 10 người 9 lOMoAR cPSD| 47205411 => X={1;11} P(X=1) = 0,10. P(X=11) = 1 - 0,910 Bảng phân bố xác suất X 1 11 P 0,910 1 - 0,910
E(X) = 1.0,910 + 11.(1 - 0,910)
Cứ 10 người thì trung bình có E(X) xét nghiệm
Vậy 5000 người thì số xét nghiệm trung bình là 500.E(X)≈3756,6
Vậy số xét nghiệm trung bình là 3757 xét nghiệm Bài 3
Việc sinh 4 lần là 4 phép thử n=4
Mỗi phép thử đều có xác suất sinh con trai là p = 0,5
Gọi X là số con trai X~B(4;0,5) a)
P(X=2) = C42.0,52.0,52 = 0,375 E(X=2) = 2000. 0,375 = 750
Vậy hy vọng trung bình có 750 gia đình có 2 con trai b) P(X≥1) = 1 - P(X=0) = 1 -
Vậy hy vọng trung bình có 1875 gia đình có ít nhất 1 con trai c)
P(1≤X≤3) = P(X=1) + P(X=2) + P(X=3)
= 0,51.0,53.C41 + 0,52.0,52. C42 + 0,53.0,5. C43 E(1
Vậy hy vọng trung bình có 1750 gia đình có ít nhất 1 trai và 1 gái Bài 4
Việc tiêm cho 2000 người là thực hiện 2000 phép thử độc lập
Mỗi phép thử đều có xác suất gặp phản ứng là p = 0,001
Gọi X là số ca bị phản ứng X~B(2000;0,001) a) P(X=3) =
Vậy xác suất có 3 ca bị phản ứng là 0,000178 b)
P(X≥1) = 1 - P(X=0) = 1 - C20000.0,0010.0,9992000 = 0,8648
Vậy xác suất có ít nhất 1 ca bị phản ứng là 0,8648 Bài 5
Gọi X là trọng lượng trái cây X~N(500;16) => μ = 500 ; σ = 4 P(X>505) = 0,5 -
) = 0,5 - φ(1,25) = 0,5 - 0,3944 = 0,1056 10 lOMoAR cPSD| 47205411
P(4951,25) = 2. φ(1,25) = 0,7888 P(X<495) = 0,5 +
) = 0,5 + φ(-1,25) = 0,5 - 0,3944 = 0,1056
Vậy tỉ lệ trái cây loại 1 là 0,1056 ; loại 2 là 0,7888 ; loại 3 là 0,1056 Bài 6
Gọi X là trọng lượng vỉ thuốc Ta có:
1 viên thuốc có: μ = 250 ; D=0,81
=> 1 vỉ 10 viên có: μ = 2500 ; D=81=σ2 => σ = 9 X~N(2500;81)
Xác suất vỉ thuốc đạt chuẩn: ) = 2.0,3665 = 0,733 a)
Gọi Y là số vỉ đạt chuẩn Y~B(100;0,733)
Vậy xác suất có 80 vỉ đạt tiêu chuẩn là
0,029 b) n = 100 khá lớn p = 0,733 không quá gần 0 và 1 => Y~N(μ;σ2) μ = np = 100.0,733 = 73,3
σ2 = np(1 - p) = 100.0,733.(1 - 0,733) = 19,5711 =>Y~N(73,3;19,5711)
) = 0,5 - φ(2,53) = 0,5 - 0,4943 = 0,0057
(Chuyển từ phân phối nhị thức sang phân phối chuẩn, mở rộng 2 đầu mút thêm 0,5)
Vậy xác suất có từ 85 vỉ trở lên đạt tiêu chuẩn là 0,0057 Phần II. THỐNG KÊ
Bài 1: GIỚI THIỆU THỐNG KÊ - THU THẬP, TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU – PHÂN BỐ CỦA CÁC THAM SỐ TRÊN MẪU
Câu hỏi lượng giá Câu 1 (1) Sơ cấp (2) Thứ cấp (3) Thứ cấp (4) Sơ cấp 11 lOMoAR cPSD| 47205411 Câu 2 (1) Trực tiếp (2) Gián tiếp
(3) Trực tiếp hoặc gián tiếp Câu 3 (1) Định lượng (2) Định lượng (3) Định tính Câu 4 (1) Liên tục (2) Rời rạc (3) Rời rạc (4) Rời rạc Câu 5 (1) Định danh (2) Định danh (3) Thứ bậc (4) Tỉ lệ (5) Thứ bậc Bài toán Câu 6 Me = 13,5 =>D Câu 7 Vị trí P .(10 + 1) = 2,2 Vị trí thứ 2 là 6
Vị trí thứ 2,2 là 6 + 0,2.(7 - 6) = 6,2 =>A Câu 8
Số yếu vị: số xuất hiện nhiều nhất
Mỗi số chỉ xuất hiện 1 lần => không có số yếu vị =>B Câu 9 k .(n + 1) = 2,75 12 lOMoAR cPSD| 47205411 Q1 = 6 + 0,75.(7 - 6) = 6,75 k .(n + 1) = 5,5
Q2 = 12 + 0,5.(15 - 12) = 13,5 k .(n + 1) = 8,25 Q3 = 25 + 0,25.(30 - 25) = 26,25 => C Câu 10
RQ = Q3 - Q1 = 26,25 - 6,75 = 19,5 =>D Câu 11
Khoảng biến thiên: 32 - 5 = 27 =>D Câu 12 Bấm máy
MODE - 3 - 1 - (nhập số liệu) - AC - SHIFT - 1 - 4 - ̅X: 2 ; s: 4 Ta có ̅X = 16,2 s = 10,0199 Cv = 61,8% =>A Bài toán Câu 13 Nếu X Vậy ̅X~N(160;0,16) =>C Câu 14
σ2 = 0,16 => σ = 0,4 =>A Bài toán Câu 15 n = 100 p = 0,1 x = 9 = 0,09 =>B Câu 16 = 0,03 =>C 13 lOMoAR cPSD| 47205411 Bài tập
*Rút gọn chương trình, không thi, bỏ qua*
Bài 2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ TỔNG THỂ
Câu hỏi lượng giá Câu 1 n = 49 1 - α = 92%  α = 0,08 a) =>C b) Se =>A c) ε ≤ 0,02 z =>A Câu 2 Se (lý thuyết) =>A Câu 3 B Câu 4
(0,12±0,03) => f = 0,12 ; ε = 0,03 =>B 14 lOMoAR cPSD| 47205411 Câu 5 B (lý thuyết) Câu 6 B (lý thuyết) Câu 7 A Câu 8
D ( Vì hiệu hai trung bình nằm giữa 2 đầu mút trái dấu, tức là ở đoạn âm thì II > I, đoạn dương
thì I > II, nên chưa thể kết luận cái nào hoàn toàn lớn hơn cái nào) Câu 9 C Câu 10 C (lý thuyết) Bài tập Bài 1
n1 = 100 ; n2 = 150 ; n1 + n2 - 2 > 30
x̅1 = 163,42 ; x̅2̅ = 159,72
s1 = 8,25 ; s2 = 8,5 ; 1 - α = 95%  α = 0,05 1,96.1,078 = 3,7 ± 2,113
Vậy khoảng ước lượng là (1,587;5,813) Bài 2 = 0,05 2 z0,975 = 1,96 1) n
Vậy cần quan sát ít nhất 2401 người 2) n = 200 ; k = 24 ; f = a. Khoảng ước lượng 15 lOMoAR cPSD| 47205411
(p1;p2) = 0,12 ± 0,045 = (0,075;0,165)
Vậy khoảng ước lượng là (0,075;0,165) b. ε ≤ 0,02  0,02   n ≥ 1014,9
Vậy cần quan sát ít nhất 1015 người Bài 3 Bấm máy
MODE - 3 - 1 - (nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - x̅ : 2 ; s : 4 Ta có:
Vậy khoảng tin cậy 95% là 4,49 ; khoảng tin cậy 99% là 6,14 Bài 4
n1 = 300 ; k1 = 90 => f1 = 0,3 = 100 => f2 = 0,286 p
= 0,014 ± 1,96.0,036 = 0,014 ± 0,0706 Vậy (-0,0566;0,0846)
Vậy xác suất bị cận thị của sinh viên khoa Sư phạm luôn cao hơn sinh viên khoa Y là 0,0846 Bài 5 Nồng 0-0,4 0,4- 0,8- 1,2- 1,6- 2,0- 2,4- 2,8- 3,2- 3,6- 4,0- độ 0,8 1,2 1,6 2,0 2,4 2,8 3,2 3,6 4,0 4,4 TB 0,2 0,6 1 1,4 1,8 2,2 2,6 3 3,4 3,8 4,2 Số trẻ 2 7 10 16 23 28 19 16 11 7 1 Bấm máy SHIFT - MODE - ↓ - 4 - 1
MODE - 3 - 1 - (Nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - n : 1 ; x̅ = 2 ; s : 4 Ta có
n = 140 ; x̅ = 2,183 ; s = 0,870 a) z (μ1; μ2) = 2,183 0,144 =
(2,039;2,327) Vậy khoảng ước lượng là
(2,039;2,327) b) x = 28 + 19 + 16 + 11 + 7 + 1 = 82 n = 140 ; f = z0,99 = 2,326 16 lOMoAR cPSD| 47205411 √ √ 2
Vậy 0,586 ± 0,097 = (0,489;0,683)
Vậy khoảng ước lượng là (0,489;0,683)
Bài 3: KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
Câu hỏi lượng giá Câu 1 C (lý thuyết) Câu 2 B (lý thuyết) Câu 3 A (lý thuyết) Câu 4 D (lý thuyết) Câu 5 A Câu 6
- 2 giá trị trung bình độc lập: trên 2 mẫu
- trung bình ghép cặp: trên 1 mẫu Câu 7 n1 + n2 - 2 = 26 < 30 σ1, σ2 chưa biết => có 2 trường hợp: TH1: σ1 = σ2 TH2: σ1 ≠ σ2
=> Chưa kết luận được => D Câu 8 B (lý thuyết) Câu 9 A (trường hợp 3) Bài toán Trọng lượng 2,7-3,1 3,1-3,5 3,5-3,9 3,9-4,3 17 lOMoAR cPSD| 47205411 Trung bình 2,9 3,3 3,7 4,1 Số bé trai 16 72 10 2 I/ 𝛼 = 0,05 Câu 10 Bấm máy SHIFT - MODE - ↓ - 4 - 1
MODE - 3 - 1 - (Nhập số liệu) - AC
SHIFT - 1 - 4 - n : 1 ; x̅ = 2 ; s : 4 Ta có
n = 100 ; x̅ = 3,292 ; s = 0,234 =>A Câu 11 B (Vì n=100>30)
(μ1; μ2) = 3,292 ± 0,045 = (3,247;3,337)
Vậy khoảng ước lượng là (3,247;3,337) =>A Câu 13
μ2-μ1 ≤ 0,2  (x̅ + ε) - (x̅ - ε) ≤ 0,2 2ε ≤ 0,2  n ≥ 21,035
Vậy cần quan sát ít nhất 22 người =>D
II/ 𝛼 = 0,05 ; μ0=3,5 Câu 14
Đặt giả thiết H0 : μ = 3,5
Đối giả thiết H2 : μ < 3,5 =>B Câu 15 Giá trị tới hạn
C = z1−α = z0,95 = 1,645 =>A Câu 16 A (Vì n=100>30) Câu 17 18 lOMoAR cPSD| 47205411 Z = 8,888 =>B Câu 18
|Z| > C => Bác bỏ H0, chấp nhận H2 =>D III/ 𝛼 = 0,01
ĐP A: n1 = 100 ; x̅1 = 3,292 ; s1 = 0,234
ĐP B: n2 = 80 ; ̅x̅2̅ = 3,025 ; s2 = 0,652 Câu 19
Ta có n1 + n2 - 2 ≥ 30 => Chọn TH2
Đặt giả thiết H0 : μ1 = μ2
Đối giả thiết H3 : μ1 ≠ μ2 => C Câu 20 Giá trị tới hạn C = 2,576 =>D Câu 21 A (trường hợp 2) Câu 22 Giá trị thực nghiệm Z 3,487 =>C Câu 23
|Z| > C => Bác bỏ H0, chấp nhận H3 => D
Bài toán 𝛼 = 0,01 k1 = 96 ; n1 = 120 => f1 = 0,8
k2 = 56 ; n2 = 80 => f2 = 0,7 Câu 24
Đặt giả thiết H0 : p1 = p2
Đối giả thiết H1 : p1 > p2 => A Câu 25
Giá trị tới hạn: C = z1−α = z0,99 = 2,326 => C 19