-
Thông tin
-
Quiz
Bài thuyết minh giải pháp kỹ thuật | Lý thuyết Khai thác dữ liệu và ứng dụng | Trường Đại học khoa học Tự nhiên
- Tối Ưu Hóa Quy Trình Theo Dõi và Lập Trình Sản Xuất: Doanh nghiệp có thể dễ dàng theo dõi lịch trình sản xuất, lập kế hoạch và dự đoán nhu cầu từ khách hàng dựa trên thông tin từ hệ thống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Khai thác dữ liệu và ứng dụng 5 tài liệu
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 325 tài liệu
Bài thuyết minh giải pháp kỹ thuật | Lý thuyết Khai thác dữ liệu và ứng dụng | Trường Đại học khoa học Tự nhiên
- Tối Ưu Hóa Quy Trình Theo Dõi và Lập Trình Sản Xuất: Doanh nghiệp có thể dễ dàng theo dõi lịch trình sản xuất, lập kế hoạch và dự đoán nhu cầu từ khách hàng dựa trên thông tin từ hệ thống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Khai thác dữ liệu và ứng dụng 5 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 325 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
THUYẾT MINH GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
Gói thầu số 01: Tư vấn hỗ trợ các doanh nghiệp trong địa bàn tỉnh Thái Bình xây dựng
cơ sở dữ liệu, triển khai, áp dụng truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm, hàng hóa
Tên dự toán: Mua sắm dịch vụ tư vấn cập nhật cơ sở dữ liệu và dịch vụ đào tạo, tập huấn
phổ biến kiến thức về truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm, hàng hóa thuộc Nhiệm vụ: Thực
hiện “Đề án triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc” trên địa bàn tỉnh
Thái Bình, theo kế hoạch số 19/KH-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Thái Bình
Kính gửi: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thái Bình
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, nếu được lựa chọn là đơn vị thực hiện gói thầu trên,
Công ty Cổ phần iCheck xin đề xuất giải pháp kỹ thuật thực hiện gói thầu như sau:
1. Giải pháp và phương pháp luận
1.1 Hiểu rõ mục đích gói thầu
- Chủ đầu tư: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thái Bình.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh rút gọn, qua mạng.
- Nguồn vốn: Sự nghiệp Khoa học và công nghệ năm 2023.
- Thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của E-HSMT: 120 ngày.
- Thời gian thực hiện hợp đồng do nhà thầu đề xuất: 20 ngày
- Địa điểm thực hiện: Tại 20 tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong địa bàn tỉnh Thái
Bình được triển khai, áp dụng truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm, hàng hóa năm 2023.
1.2 Nội dung và phạm vi gói thầu
Tên dịch vụ: Tư vấn hỗ trợ các doanh nghiệp trong địa bàn tỉnh Thái Bình xây dựng cơ
sở dữ liệu, triển khai, áp dụng truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm, hàng hóa.
Nội dung công việc: -
Khảo sát, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh tại các doanh nghiệp
thựchiện hoạt động xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc. -
Xây dựng bộ tài liệu/quy trình hướng dẫn áp dụng hệ thống truy xuất nguồn gốc cho sảnphẩm/hàng hóa. -
Hướng dẫn đăng ký, thiết lập tài khoản trên hệ thống thông tin truy xuất nguồn gốc củatỉnh -
Hướng dẫn quản trị hệ thống truy xuất của doanh nghiệp; Lựa chọn thông tin khai
báotrên hệ thống truy xuất nguồn gốc cho các sản phẩm hàng hóa trên cổng thông tin truy
xuất nguồn gốc; kỹ năng khai báo thông tin truy xuất nguồn gốc; đăng ký sử dụng, quản
lý tem, xuất tem truy xuất nguồn gốc
1.3 Yêu cầu về sản phẩm
TT Tên sản phẩm
Yêu cầu kết quả đạt được Ghi chú 1
Xác định được thông tin tổ
Khảo sát, đánh giá thực trạng
chức/doanh nghiệp, chủng loại
hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm, quá trình sản xuất, các
tại các doanh nghiệp thực hiện thông tin cần kê khai
hoạt động xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc. 2
Xây dựng bộ tài liệu/quy trình Bộ tài liệu Hướng dẫn kê khai
hướng dẫn áp dụng hệ thống
thông tin cho sản phẩm hàng hóa
truy xuất nguồn gốc cho sản
cho từng tổ chức/doanh nghiệp, phẩm/hàng hóa.
các biểu mẫu ghi chép thông tin sơ cấp nếu có 3
Hướng dẫn đăng ký, thiết lập
Tổ chức/doanh nghiệp thiết lập
tài khoản trên hệ thống thông
thành công tài khoản trên cổng
tin truy xuất nguồn gốc của thông tin truy xuất tỉnh 4
Hướng dẫn quản trị hệ thống
Tổ chức/doanh nghiệp thành
truy xuất của doanh nghiệp;
thạo các kỹ năng về quản trị
Lựa chọn thông tin khai báo
doanh nghiệp, lựa chọn, khai
trên hệ thống truy xuất nguồn
báo, truy xuất tem, truy xuất
gốc cho các sản phẩm hàng thông tin TXNG trên cổng
hóa trên cổng thông tin truy
xuất nguồn gốc; kỹ năng khai
báo thông tin truy xuất nguồn
gốc; đăng ký sử dụng, quản lý
tem, xuất tem truy xuất nguồn gốc...
1.4 Tính hiệu quả/ lợi ích của việc thực hiện dịch vụ
Sau khi triển khai dịch vụ tư vấn hỗ trợ các doanh nghiệp trong địa bàn tỉnh Thái Bình
xây dựng cơ sở dữ liệu, triển khai, áp dụng truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm, hàng hóa
sẽ mang lại những lợi ích sau
* Lợi ích với các đơn vị được áp dụng triển khai
- Tăng Tính Minh Bạch và Tin Cậy: Hệ thống truy xuất nguồn gốc giúp doanh
nghiệp thể hiện tính minh bạch trong quy trình sản xuất và nguồn gốc sản phẩm,
tạo sự tin cậy cho khách hàng.
- Nâng Cao Chất Lượng Sản Phẩm: Khả năng truy xuất nguồn gốc cho phép theo
dõi quá trình sản xuất từng bước, từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng. Điều
này giúp kiểm soát chất lượng và đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao nhất.
- Tạo Sự Khác Biệt và Ghi Nhận Thương Hiệu: Doanh nghiệp có thể sử dụng việc
triển khai truy xuất nguồn gốc làm một yếu tố tạo sự khác biệt trong ngành cũng
như ghi nhận thương hiệu của họ với việc thể hiện sự quan tâm đến nguồn gốc sản phẩm.
- Đáp Ứng Nhu Cầu của Khách Hàng: Khách hàng ngày càng quan tâm đến nguồn
gốc và chất lượng sản phẩm. Hệ thống truy xuất nguồn gốc giúp doanh nghiệp đáp
ứng nhu cầu này, làm tăng sự hài lòng của khách hàng.
- Tăng Hiệu Quả Quản Lý: Hệ thống giúp doanh nghiệp theo dõi dễ dàng quá trình
sản xuất và lưu trữ thông tin. Điều này giúp tối ưu hóa quy trình quản lý và giảm thiểu sai sót.
- Kiểm Soát Rủi Ro và Quản Lý Khủng Hoảng: Nếu có vấn đề về sản phẩm, hệ
thống truy xuất nguồn gốc cho phép doanh nghiệp xác định rõ nguyên nhân và
phạm vi ảnh hưởng, giúp kiểm soát rủi ro và đối phó với khủng hoảng nhanh chóng.
- Tối Ưu Hóa Quy Trình Theo Dõi và Lập Trình Sản Xuất: Doanh nghiệp có thể dễ
dàng theo dõi lịch trình sản xuất, lập kế hoạch và dự đoán nhu cầu từ khách hàng
dựa trên thông tin từ hệ thống.
- Tăng Giá Trị Sản Phẩm: Khả năng truy xuất nguồn gốc tạo ra giá trị gia tăng cho
sản phẩm, do đó, doanh nghiệp có thể yêu cầu giá bán cao hơn và tăng lợi nhuận.
- Đáp Ứng Quy Định Pháp Lý và Tiêu Chuẩn: Trong một số ngành, hệ thống truy
xuất nguồn gốc là bắt buộc để tuân thủ quy định pháp lý và tiêu chuẩn chất lượng.
- Thúc Đẩy Phát Triển Bền Vững: Việc quản lý nguồn gốc tốt giúp thúc đẩy phát
triển bền vững, khuyến khích sử dụng nguồn tài nguyên một cách hiệu quả hơn.
* Lợi ích với chủ đầu tư
- Đối Phó Với Sai Phạm Và Giả Mạo: Hệ thống truy xuất nguồn gốc giúp cơ quan
nhà nước phát hiện nhanh chóng các trường hợp giả mạo sản phẩm hoặc vi phạm
quy trình sản xuất. Điều này giúp họ thực hiện các biện pháp xử lý kịp thời.
- Tuân Thủ Quy Định Pháp Lý: Việc triển khai truy xuất nguồn gốc giúp doanh
nghiệp tuân thủ quy định pháp lý về nguồn gốc, chất lượng và an toàn sản phẩm.
Cơ quan nhà nước có khả năng kiểm tra và xác minh tuân thủ này.
- Tăng Cường Khả Năng Đánh Giá Rủi Ro và Đối Phó Khẩn Cấp: Cơ quan nhà
nước có khả năng dự đoán và đánh giá rủi ro trong chuỗi cung ứng thực phẩm, từ
đó đối phó kịp thời với các tình huống khẩn cấp như dịch bệnh hay ô nhiễm thực phẩm.
- Nâng Cao Uy Tín và Độ Tương Thích Quốc Tế: Triển khai truy xuất nguồn gốc
giúp cơ quan nhà nước nâng cao uy tín và độ tương thích với các tiêu chuẩn quốc
tế về an toàn thực phẩm và chất lượng sản phẩm.
- Tạo Thuận Lợi Cho Quản Lý Thị Trường: Cơ quan nhà nước có thể dễ dàng theo
dõi, kiểm tra và xác minh thông tin từ hệ thống truy xuất nguồn gốc để quản lý thị
trường một cách hiệu quả hơn.
- Phát Triển Bền Vững: Việc tăng cường quản lý nguồn gốc sản phẩm thông qua hệ
thống truy xuất nguồn gốc giúp cơ quan nhà nước thúc đẩy phát triển bền vững và
tối ưu hóa sử dụng tài nguyên.
- Thúc Đẩy Hợp Tác Quốc Tế: Cơ quan nhà nước có thể chia sẻ thông tin truy xuất
nguồn gốc với các cơ quan tương tự tại các quốc gia khác, thúc đẩy hợp tác và trao đổi kinh nghiệm.
1.5 Cách tiếp cận và phương pháp luận
Phương pháp triển khai thực hiện theo 3 bước sau
STT Tên bước
Nội dung triển khai 1 Lập kế hoạch
Xác Định Mục Tiêu và Phạm Vi:Xác định
mục tiêu cụ thể mà hệ thống truy xuất nguồn
gốc cần đạt được, cũng như phạm vi ứng dụng của nó.
Thu Thập Yêu Cầu: Xác định yêu cầu cụ thể
từ các doanh nghiệp hoặc tổ chức mà hệ thống
sẽ triển khai. Điều này bao gồm chức năng,
tính năng và quy trình kỹ thuật mà hệ thống cần phải hỗ trợ.
Lập Kế Hoạch Dự Án: Xác định lộ trình
thực hiện, lập kế hoạch dự án với các giai
đoạn cụ thể, thời gian dự kiến và nguồn lực cần thiết. 2 Thực hiện triển khai
Triển Khai Hệ Thống: Cài đặt cơ sở dữ liệu
và ứng dụng lên môi trường thực tế. Đảm bảo
tích hợp tốt với hệ thống hiện có và đáp ứng
yêu cầu của doanh nghiệp.
Kiểm Tra Hệ Thống: Tiến hành kiểm tra và
kiểm soát chất lượng hệ thống. Xác minh tính
đúng đắn, hoạt động ổn định và đáp ứng yêu cầu đã đề ra 3
Nghiệm thu, thanh lý hợp đồng Đào Tạo và Nghiệm Thu:
Đào Tạo Người Sử Dụng: Đào tạo nhân viên
của doanh nghiệp về cách sử dụng hệ thống,
từ việc gắn tem, nhập liệu đến tra cứu thông tin.
Nghiệm Thu Hệ Thống: Tiến hành nghiệm
thu hệ thống bằng cách kiểm tra lại các chức
năng, tính năng và quy trình đã xây dựng.
Đảm bảo hệ thống hoạt động chính xác và đáp ứng yêu cầu.
Vận Hành và Duy Trì:
Vận Hành Hệ Thống: Bắt đầu vận hành hệ
thống trên môi trường thực tế. Đảm bảo hệ
thống luôn sẵn sàng và hoạt động ổn định.
Duy Trì Hệ Thống: Tiến hành duy trì định kỳ
để đảm bảo hệ thống luôn hoạt động tốt và
cập nhật thông tin mới nhất.
Thanh Lý Hợp Đồng:
Đánh Giá Hiệu Quả: Đánh giá hiệu quả của
hệ thống sau một thời gian triển khai. So sánh
với các mục tiêu đã đề ra để đảm bảo rằng hệ
thống đạt được kết quả mong đợi.
Thanh Lý Hợp Đồng: Nếu hệ thống đáp ứng
đủ yêu cầu và mục tiêu, tiến hành thanh lý
hợp đồng với nhà cung cấp hoặc đơn vị triển khai. 2. lOMoAR cPSD| 49669324
Kế hoạch công tác
Bảng tiến độ triển khai: Thời gian thực hiện triển khai 20 ngày Số ngày Ngày Stt
Hạng mục công việc thực hiện 1 2-3 4-5 6-10 11-12 13-15 16-20
Khảo sát, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh
I doanh tại các doanh nghiệp thực hiện hoạt động xây dựng 5
hệ thống truy xuất nguồn gốc
Chuẩn bị tài liệu và danh sách khảo sát 1
Lên danh sách và lên lịch hẹn khảo sát 2
Thực hiện triển khai khảo sát 2
Xây dựng bộ tài liệu/quy trình hướng dẫn áp dụng hệ
II thống truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm/hàng hóa. 15
Tìm hiểu về quy trình và tổng hợp thông tin dữ liệu từ quá trình khảo sát 5
Thực hiện xây dựng tài liệu 5
In ấn và xuất bản tài liệu 5
Hướng dẫn đăng ký, thiết lập tài khoản trên hệ thống
III thông tin truy xuất nguồn gốc của tỉnh 10
Hướng dẫn đăng ký và đăng nhập tài khoản 5
Hướng dẫn thiết lập tài khoản 5
IV Hướng dẫn quản trị hệ thống truy xuất của doanh nghiệp; 15
Lựa chọn thông tin khai báo trên hệ thống truy xuất nguồn
gốc cho các sản phẩm hàng hóa trên cổng thông tin truy
xuất nguồn gốc; kỹ năng khai báo thông tin truy xuất
nguồn gốc; đăng ký sử dụng, quản lý tem, xuất tem truy Số ngày Ngày Stt
Hạng mục công việc thực hiện 1 2-3 4-5 6-10 11-12 13-15 16-20
xuất nguồn gốc...
Hướng dẫn quản trị hệ thống truy xuất của doanh nghiệp 5
Lựa chọn thông tin khai báo trên hệ thống truy xuất nguồn gốc
cho các sản phẩm hàng hóa trên cổng thông tin truy xuất 2 nguồn gốc
Kỹ năng khai báo thông tin truy xuất nguồn gốc 3
Đăng ký sử dụng, quản lý tem, xuất tem truy xuất nguồn gốc... 5
Ghi chú: Nhà thầu cam kết thực hiện các công việc song song hoặc nối tiếp nhau tuy nhiên vẫn đảm bảo tổng thời gian thực hiện là 20 ngày.
3. Giải pháp kỹ thuật chi tiết
3.1 Đề xuất mẫu Phiếu khảo sát đánh giá thực trạng hoạt động
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT
(Ghi chú: Chúng tôi cam kết thông tin quý vị cung cấp chỉ để phục vụ cho nghiên cứu)
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ..............................................................................................................
2. Họ và tên người được phỏng vấn:………………………………………..…..Điện thoại:……………...……….
-. Giới tính: ◻ Nam ◻ Nữ
Tuổi:……………………………..….
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………….
- Trình đô học vấn của người được phỏng vấn:...................................................................̣
..................................................................................................................................................
3. Tên người thực hiện khảo sát:...................................................................................
- Đơn vị công tác:.........................................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Số điện thoại: ...........................................................................................................
II. NỘI DUNG KHẢO SÁT:
1. Đơn vị đang sản xuất sản phẩm gì?
................................................................................................................................
2. Quy mô sản xuất như thế nào?( theo diện tích, theo sản lượng hàng năm):
.......................................................................................................................................
3. Quy trình sản xuất đăng theo tiêu chuẩn gì? (VietGAP, GlobalGAP,.....):
.......................................................................................................................................
4. Sản phẩm đã xây dựng thương hiệu riêng
chưa?..................................................................................................................................................
...........................................
5. Thông tin liên quan tới sản phẩm đã có những yếu tố sau chưa? Nhận diện Tem Sản phẩm Chứng nhận Tên sản phẩm thương hiệu MSMV TXNG OCOP khác ... ....
6. Sản phẩm đang được bán trên kênh nào?
......................................................................................................................................
7. Sản phẩm đã từng xuất khẩu ra thị trường nước ngoài chưa?
......................................................................................................................................
8. Sản phẩm hay doanh nghiệp đã có được những danh hiệu gì?
....................................................................................................................................
9. Doanh nghiệp đã áp dụng quy trình truy xuất nguồn gốc vào quá trình sản xuất và kinh doanh chưa?
......................................................................................................................................
10. Đơn vị đã tham gia hoạt động truy xuất nguồn gốc bằng Tem (hay code điện tử) từ năm
nào?...................................................................................................................
11. Số sản phẩm đơn vị đã tham gia hoạt động truy xuất nguồn gốc?:
...........................................................................................................................................
12. Số lượng tem đã sử dụng trên bao nhiêu loại sản phẩm?
...........................................................................................................................................
13. Số lượng sử dụng mỗi tháng là bao nhiêu? trung bình mỗi năm là bao nhiêu?
..........................................................................................................................................
14. Loại tem (hay code) điện tử đang áp dụng:
...........................................................................................................................................
15. Mẫu mã hình thức tem:
- Kích thước:..................
- Tem vỡ hay tem thường?:..........................
- Phủ cào ha không phủ cào?:..........................
16. Đơn vị đang sử dụng giải pháp tem của đơn vị nào?
.......................................................................................................................................
17. Danh sách các sản phẩm đang áp dụng sử dụng tem TXNG Số lượng / Thời gian bắt đầu Tên sản phẩm Mẫu tem tháng Đơn vị cung cấp áp dụng
18. Quy trình thực hiện truy xuất nguồn gốc có tham gia công đoạn nào sau đây Quá trình Đầu vào/ Sản xuất Chế biến / Vận Thương chăm sóc sơ chế chuyển mại
Có khả năng tham gia (x)
19. Hệ thống đang áp dụng theo tiêu chuẩn gì?
................................................................................................................................
20. Hệ thống tem đang sử dụng có mang lại giá trị như thế nào cho đơn vị?
...........................................................................................................................................
21. Đơn vị đang tham gia cung ứng về lĩnh vực gì?
....................................................................................................................................
22. Sản phẩm đơn vị cung ứng ở khâu nào của quá trình sản xuất từ sản phẩm tới tay khách hàng?
.....................................................................................................................................
23. Số lượng các doanh nghiệp, hộ sản xuất mà anh chị đang cung ứng hàng năm?
....................................................................................................................................
24. Các đơn vị này đã sử dụng hệ thống truy xuất nguồn gốc chưa?
.....................................................................................................................................
25. Các sản phẩm mà anh chị đang cung ứng
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
26. Khi có hệ thống truy xuất anh chị có sẵn sàng tham gia không?
...........................................................................................................................................
27. Đề xuất của anh chị nếu tham gia hệ thống truy xuất nguồn gốc là gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
28. Những khó khăn hiện tại (Chế tài, Kỹ thuật, Nhân lực và Nguồn vốn để triển khai).
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
29. Ý kiến khác/ Đề xuất:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
(Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và mong được hợp tác với Đơn vị và Ông/Bà khi Chương
trình triển khai tại các tỉnh Yên Bái).
.......... , ngày…… tháng…….năm 2021
ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÔNG CÁN BỘ ĐIỀU TRA TIN
(ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
(Ghi chú: Chúng tôi cam kết thông tin quý vị cung cấp chỉ để phục vụ cho nghiên cứu)
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ..............................................................................................................
2. Họ và tên người được phỏng vấn:………………………………………..…..Điện thoại:……………...……….
- Giới tính: ◻ Nam ◻ Nữ Tuổi:……………………………..….
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………….
- Trình đô học vấn của người được phỏng vấn:...................................................................̣
..................................................................................................................................................
3. Tên người thực hiện khảo sát:...................................................................................
- Đơn vị công tác:.........................................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Số điện thoại: ...........................................................................................................
II. NỘI DUNG KHẢO SÁT:
1. Đơn vị đang sản xuất sản phẩm gì?
....................................................................................................................................
2. Quy mô sản xuất như thế nào?( theo diện tích, theo sản lượng hàng năm):
.......................................................................................................................................
3. Quy trình sản xuất đăng theo tiêu chuẩn gì? (Viet GAP, GlobalGAP,.....):
.......................................................................................................................................
4. Sản phẩm đã xây dựng thương hiệu riêng chưa?......................................................
.......................................................................................................................................
5. Thông tin liên quan tới sản phẩm đã có những yếu tố sau chưa? Nhận diện Tem Sản phẩm Chứng nhận Tên sản phẩm thương hiệu MSMV TXNG OCOP khác ... ....
6. Sản phẩm đang được bán trên kênh nào?
.......................................................................................................................................
7. Sản phẩm đã từng xuất khẩu ra thị trường nước ngoài chưa?
.......................................................................................................................................
8. Sản phẩm hay doanh nghiệp đã có được những danh hiệu gì?
....................................................................................................................................
9. Doanh nghiệp đã áp dụng quy trình truy xuất nguồn gốc vào quá trình sản xuất và kinh doanh chưa?
......................................................................................................................................
10. Đơn vị đã tham gia hoạt động truy xuất nguồn gốc bằng Tem (hay code điện tử) từ năm
nào?...................................................................................................................
11. Số sản phẩm đơn vị đã tham gia hoạt động truy xuất nguồn gốc?:
..........................................................................................................................................
12. Số lượng tem đã sử dụng trên bao nhiêu loại sản phẩm?
..........................................................................................................................................
13. Số lượng sử dụng mỗi tháng là bao nhiêu? trung bình mỗi năm là bao nhiêu?
..........................................................................................................................................
14. Loại tem (hay code) điện tử đang áp dụng:
...........................................................................................................................................
15. Mẫu mã hình thức tem:
- Kích thước:..................
- Tem vỡ hay tem thường?:..........................
- Phủ cào ha không phủ cào?:..........................
16. Đơn vị đang sử dụng giải pháp tem của đơn vị nào?
......................................................................................................................................
17. Danh sách các sản phẩm đang áp dụng sử dụng tem TXNG Số lượng / Thời gian bắt đầu Tên sản phẩm Mẫu tem tháng Đơn vị cung cấp áp dụng
18. Quy trình thực hiện truy xuất nguồn gốc có tham gia công đoạn nào sau đây Đầu vào/ Chế biến / Vận Thương Quá trình chăm sóc Sản xuất sơ chế chuyển mại
Có khả năng tham gia (x)
19. Hệ thống đang áp dụng theo tiêu chuẩn gì?
................................................................................................................................
20. Hệ thống tem đang sử dụng có mang lại giá trị như thế nào cho đơn vị?
...........................................................................................................................................
21. Đơn vị đang tham gia cung ứng về lĩnh vực gì?
....................................................................................................................................
22. Sản phẩm đơn vị cung ứng ở khâu nào của quá trình sản xuất từ sản phẩm tới tay khách hàng?
.....................................................................................................................................
23. Số lượng các doanh nghiệp, hộ sản xuất mà anh chị đang cung ứng hàng năm?
....................................................................................................................................
24. Các đơn vị này đã sử dụng hệ thống truy xuất nguồn gốc chưa?
.....................................................................................................................................
25. Các sản phẩm mà anh chị đang cung ứng
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
26. Khi có hệ thống truy xuất anh chị có sẵn sàng tham gia không?
...........................................................................................................................................
27. Đề xuất của anh chị nếu tham gia hệ thống truy xuất nguồn gốc là gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
28. Những khó khăn hiện tại (Chế tài, Kỹ thuật, Nhân lực và Nguồn vốn để triển khai).
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
29. Ý kiến khác/ Đề xuất:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
(Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và mong được hợp tác với Đơn vị và Ông/Bà khi Chương
trình triển khai tại các tỉnh Yên Bái).
.......... , ngày…… tháng…….năm 2021 CÁN BỘ ĐIỀU TRA
ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÔNG TIN
(ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
3.2 Giao diện/ hướng dẫn đăng ký thiết lập tài khoản Giao diện đăng ký
Người dùng, doanh nghiệp chưa có tài khoản thực hiện đăng ký bằng cách nhấn vào nút
đăng ký và điền đầy đủ các thông tin bao gồm
- Lựa chọn đối tượng đăng ký (cá nhân hoặc tổ chức) - Điền họ và tên - Điền CMND hoặc CCCD - Điền Email - Điền SĐT - Điền địa chỉ
- Điền ngày tháng năm sinh
- Chọn và điền địa chỉ
Nội dung thông tin như hình ảnh minh hoạ phí dưới
Hình giao diện thông tin điền trong bước đăng ký
Giao diện đăng nhập
Khi cá nhân hoặc tổ chức đã có tài khoản thì thực hiện việc đăng nhập vào hệ thống,
người dùng click vào nút đăng nhập và thực hiện đăng nhập - Nhập tài khoản - Nhập mật khẩu
(Hình ảnh minh họa đăng nhập hệ thống TXNG)
3.3 Danh mục sản phẩm bàn giao, tài liệu hướng dẫn, quy trình thực hiện
Stt Danh mục sản phẩm Tài liệu
Quy trình thực hiện 1
Khảo sát, đánh giá thực trạng hoạt Tài liệu khảo sát - Kết nối doanh
động sản xuất kinh doanh tại các theo từng doanh nghiệp
doanh nghiệp thực hiện hoạt động nghiệp file PDF - Tới trực tiếp
xây dựng hệ thống truy xuất nguồn khảo sát gốc - Thực hiện theo mẫu khảo sát 2
Xây dựng bộ tài liệu/quy trình hướng Tài liệu hướng - Viết tài liệu theo
dẫn áp dụng hệ thống truy xuất dẫn dạng file chức năng của
nguồn gốc cho sản phẩm/hàng hóa. PDF và video hệ thống, có clip hình ảnh minh hoạ - Thực hiện quay lại video clip hướng dẫn từng bước từng chức năng của hệ thống 3
Hướng dẫn đăng ký, thiết lập tài
Hướng dẫn trực - Thực hiện tổ chức đào
khoản trên hệ thống thông tin truy tiếp tạo, hướng dẫn trực
xuất nguồn gốc của tỉnh tiếp cho 20 doanh nghiệp thực hiện đăng ký, đăng nhập trên tài khoản hệ thống. - Hỗ trợ 1-1 qua online 4
Hướng dẫn quản trị hệ thống truy - Tài liệu - Tổ chức gửi tài
xuất của doanh nghiệp; Lựa chọn
hướng dẫn quản liệu - Tổ chức hướng
thông tin khai báo trên hệ thống truy trị hệ thống dẫn trực tiếp
xuất nguồn gốc cho các sản phẩm dạng PDF và - Hỗ trợ online 1-
hàng hóa trên cổng thông tin truy
Video Clip - Kết 1 cho mỗi doanh
xuất nguồn gốc; kỹ năng khai báo hợp với nghiệp trong hướng dẫn trực quá trình nhập liệu và
thông tin truy xuất nguồn gốc; đăng tiếp quản lý tem TXNG
ký sử dụng, quản lý tem, xuất tem - Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc... việc xácđịnh thông tin và nhập thông tin khai báo - Đăng ký sử dụng và quản lý tem TXNG
4. Phương án thực hiện
4.1 Khảo sát, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh tại các doanh nghiệp
thực hiện hoạt động xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc Stt
Hạng mục công việc
Nội dung công việc Số ngày dự kiến 1 Chuẩn bị tài liệu và
- Chuẩn bị tài liệu khảo 1 danh sách khảo sát sát theo mẫu
- Chuẩn bị danh sách các
doanh nghiệp, hợp tác xã sẽ khảo sát
- Phần việc này kết hợp
với chi cục để mời danh sách khách hàng 2 Lên danh sách và lên
- Gọi điện hẹn lịch Tạo 2 lịch hẹn khảo sát - nhóm tương tác trên Zalo 3 Thực hiện triển khai
- Tới cơ sở theo lịch hẹn 2 khảo sát
- Phỏng vấn trực tiếp chủ doanh nghiệp, hợp tác xã
- Chụp hình và khảo sát sản phẩm và quy trình thực tế của doanh nghiệp
4.2 Xây dựng bộ tài liệu/quy trình hướng dẫn áp dụng hệ thống truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm/hàng hóa Stt
Hạng mục công việc
Nội dung công việc Số ngày dự kiến 1 Tìm hiểu về quy trình
- Tìm hiểu các tiêu chuẩn 5 và tổng hợp thông tin về TCVN áp dụng cho dữ liệu từ quá trình truy xuất nguồn gốc khảo sát - Xây dựng quy trình tương ứng với từng nhóm sản phẩm hàng hoá theo tiêu chuẩn TCVN tương ứng với mỗi nhóm sản phẩm hàng hoá của doanh
doanh nghiệp sẽ áp dụng TXNG 2 Thực hiện xây dựng
- Tài liệu được xây dựng 5 tài liệu theo dạng sổ tay
- Đảm bảo tính đơn giản,
dễ hiểu, dễ triển khai và tương ứng với từng nhóm sản phẩm, từng doanh nghiệp 3 In ấn và xuất bản tài
- Thực hiện việc in ấn và 5 liệu
xuất bản tài liệu dưới dạng văn bản giấy và file mềm định dạng PDF - Thực hiện việc làm Video clip để minh hoạ cho quy trình áp dụng vào hệ thống truy xuất nguồn gốc
4.3 Hướng dẫn đăng ký, thiết lập tài khoản trên hệ thống thông tin truy xuất nguồn gốc của tỉnh Stt
Hạng mục công việc
Nội dung công việc Số ngày dự kiến 1 Hướng dẫn đăng ký - Chuẩn bị tài liệu 5 và đăng nhập tài - Cung cấp tài liệu bao khoản
gồm file bản cứng, bản pdf và Video clip minh hoạ
- Thực hiện việc tốt chức
trực tiếp đào tạo tập huấn cho 20 doanh
nghiệp, hợp tác xã được nữa chọn triển khai