Bản sao của Trăc nghiệm -Chương 5 - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Những quyết định được lập trình sẵn (programmed decisions) là những quyết được đưa ra cho các tình huống đã thường xuất hiện trong quá khứ và chấp nhận theo những nguyên tăc ra quyết định đã được phát triển để hướng dẫn đưa ra các quyết đinh trong tương lai. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49221369
Chương 5: Ra quyết định quản trị
1. Lựa chọn là phần khó nhất trong tiến trình ra quyết định. A. Đúng B. Sai
2. Quyết định là một sự lựa chọn từ những phương án thay thế sẵn có a. Đúng b. Sai
3. Những quyết định được lập trình sẵn (programmed decisions) là những quyết
được đưa ra cho các tình huống đã thường xuất hiện trong quá khứ và chấp nhận
theo những nguyên tăc ra quyết định đã được phát triển để hướng dẫn đưa ra các
quyết đinh trong tương lai a. Đúng b. Sai
4. Hai nhân viên của bộ phân anh Sơn đã bỏ việc, đây là điều bình thường trong
bộ phận của anh ấy, Anh Sơn đang đối mặt với việc ra quyết đính tuyển người
vào các vị trí thiếu người này, Điều này được xem như là một quyết đinh không theo chương trình. a. Đúng b. Sai
5. Trong thực tế, chì một vải quyết định là chắc chắn, a. Đúng b. Sai
6* Sự khác biệt chủ yếu giữa điều kiện ra quyết định rủi ro và không chắc chắn là
đối với điêu kiện rủi ro bạn biết được khả năng (xác xuất) của của sự thành công. a. Đúng b, Sai
7. Cách tiếp cận mà các nhả quản trị sử dụng để đưa ra quyết định luôn luôn rơi
vào một trong ba loại sau: mô hình cổ điển, mô hình hành chính và mô hình chính trị a, Đúng b, Sai 8.
Mô hình ra quyết đinh cố điền giả định rằng người ra quyêt đỉnh có sự hợp
lý và đưa ra quyết định tối ưu trong từng thởi điểm a, Đúng b, Sai 9.
Sự tăng trưởng của các kỹ thuật ra quyết định có tính định lượng được sự hỗ
trợcủa máy tính đã làm giảm việc sử dụng cách tiếp cận theo mô hình cổ điển, a, Đúng lOMoARcPSD| 49221369 b, Sai 10.
Mô hình hành chính ra quyết định trình bày cách thức các nhà quản trị thực
sự đưa ra các quyết định trong các hoàn cảnh khó khăn. a. Đúng b. Sai
11. Lý thuyết ra quyết định chuẩn tắc thừa nhận rằng các nhà quản trị bị giới hạn
về thời gian và liên quan đến nhận thức và vì thế các quyết định cùa họ thể hiện sự hợp lí giới hạn a, Đúng b, Sai
12. Theo mô hình cồ điển của ra quyết đinh, việc tìm kiếm của các nhả quản trị về
các phương án thay thê nhau bị giới hạn bởi con người, thông tin vả các nguồn lực a. Đúng b. Sai
13. Theo mô hình hành chính của ra quyết định các nhà quản trị tìm kiếm các
phương án thay thế nhau bị giới hạn bởi tư duy cùa con người, thông tin và sức ép về các nguồn lực a, Đúng b, Sai
14. Hành vi thỏa mãn xuất hiện khi chúng ta chọn phương án đầu tiên thỏa mãn
được các tiêu chuẩn tối thiểu của quyết định thay vì tìm kiêm những phương án
khác tốt được cho là vẫn đang tồn tại a. Đúng b. Sai 15.
Khả năng trực giác thể hiện sự lĩnh hội nhanh tình huống ra quyết định
dựa trên kinh nghiêm trong quá khứ mà không cần tư duy nhận thức a. Đúng b. Sai 16.
Theo cả nghiên cứu và thực nghiệm quản trị, các quyết dịnh trực giác là tốt
nhất và luôn vạch ra một kế hoạch tỉ mỉ a. Đúng b. Sai
17. Mô hình chính trị gồm các vấn đề và mục tiêu mơ hồ, giới hạn thông tin về các
phương án thay thế nhau và kết quả của chúng và sử dụng trực giác để lựa chọn thỏa
mãn trong giải quyết các vấn đề a, Đúng b, Sai
18. Ra quyết định dựa trên trực giác tốt dựa trên khả năng nhận dạng các mô hình với tốc độ nhanh. lOMoARcPSD| 49221369 a. Đúng b. Sai ,
19. Các nhà quản trị phải đối mặt với việc ra quyết định khi đứng trước một vấn đề hay một cơ hội. a. Đúng b. Sai
20. Các quyết định không theo chương trình yêu cầu sáu bước, nhưng các quyết
định theo chương trình đã được cấu trúc và có sự hiểu biết đẩy đủ nên chỉ cần một bước. a. Đúng b. Sai
21. Một bước trong tiến trình ra quyết định là nhận diện nhu cầu ra quyết định a. Đúng b. Sai 22.
Phương án tốt nhất là phương án giải quyết vấn đê phù hợp nhất về tất cả
mọỉ thứ như các mục tiêu, các giá trị cùa tổ chức và đạt được những kết quả được
kỳ vọng trong việc sừ dụng các nguồn lực ít nhất. a, Đúng b, Sai 23.
Giai đoạn phát triển các phương án liên quan đến việc sủ dụng các năng lực
quản trị, quản lý hành chính và thuyết phục để bảo đảm chắc chắn phương án đã
chọn sẽ được tiến hành. a. Đúng b. Sai 24.
Xu hướng mạo hiểm đề cập đến sự sẵn sàng chấp nhận rủi ro khi nắm bắt
cơ hội để giành được một phần thưởng cao hơn a, Đúng b. Sai 25.
Trong giai đoạn thực hiện quyết định, người ra quyết định thu thập thông
tin phản ánh mức độ hoàn thành của việc triển khai quyêt định và để đánh giá
hiệu quả trong việc đạt được mục tiêu đã đề ra. a. Đúng b. Sai
26. Phản hồi thông tin là một phần của hoạt động giám sát để đánh giá sự cần thiết
một quyết định mới được đưa ra hay không. a. Đúng b. Sai
27. Người mà khi giải quyết vấn đề thường dùng các giải pháp là đơn giản, rõ ràng
thì là người có phong cách chỉ thị (hay ra lệnh) khi ra quyết định a. Đúng b. Sai lOMoARcPSD| 49221369
28. Người có phong cách phân tích trong ra quyết định thích xem xét các giải pháp
phức tạp dựa trên lượng thông tin lớn mà họ thu thập được. a. Đúng b. Sai
29. Những cá nhân có phong cách ra quyết định nhận thức thường định hướng xã
hội hơn so với những người có phong cách phân tích. a. Đúng b. Sai
30. Hầu hết các nhà quản trị hiệu quả linh hoạt trong việc sử dụng các phong cách
ra quyết để phù hợp vói các tình huống khác nhau. a. Đúng b. Sai
31. Hầu hết các quyết định tồi là lỗi của việc đánh giá mà nguồn gốc là do năng lực
giới hạn của con người và bản chất định kiến của nhà quản trị a. Đúng b. Sai
32. Tìm cách lý giải quyết định trong quá khứ là là một sai lầm phố biến của nhà quản trị a. Đúng b. Sai
33. Các nhà quản trị thường xuyên tìm kiếm các thông tin mới mà chúng là trái
ngược với trực giác hoặc quan điêm của họ. a. Đúng b. Sai
34. Phần lớn các nhà quản trị đánh giá thấp khà năng của họ trong việc dự đoán
những két quả trong điều kiện không chắc chắn. a. Đúng b. Sai
35. Tư duy động não (Brainstorming) sử dụng nhóm đối thoại trực tiếp để đưa ra
nhiều phương án giải quyết vấn đề khác nhau trong quá trinh ra quyết đinh a. Đúng b. Sai 36.
Tư duy nhóm (Groupthink) đề cập các thành viên nhóm thường có xu
hướng đồng thuận với ý kiến cùa người khác a Đúng , b Sai 37.
Quan điềm phản biện là một kỹ thuật ra quyết trong đó một người được
phân công đề bày tỏ quan điểm phản biện. lOMoARcPSD| 49221369 a. Đúng b. Sai
38. Nhà quản trị cũng thường được xem lả:
a. Nguời ra quyết định b. Người hòa giải
c. Người tạo ra xung đột
d. Người đặỉ bẫy nhân viên
e. Người triệt giảm lợi nhuận
39. Điều nào sau đây là một sự lựa chọn dược đưa ra từ các phương án khả thi thay thế nhau? a. Ra quyết định b. Kế hoạch c. Mục tiêu d. Tác nghiệp e. Chiến lược
40. Ông Long, nhà quản trị sản xuất của công ty Ms gần đây đã chọn cho các công
nhân của mình đối với công việc ngoài giờ. Phương án khác của ông Long là thuê
nhiều công nhân hơn. Bây giờ, ông ấy đang giám sát thường xuyên sự lựa lựa chọn
của mình. Thì đây là một ví dụ của a. Hoạch đinh b. Ra quyết định c. TỔ chức d. Kiểm tra e. Lãnh đạo
41. _ đề cập đến tiến trình nhận diện vấn đề và sau đó giải quyết chúng a. Tổ chức b. Kiểm tra c. Ra quyết định d. Hoạch định e. Lãnh đạo
42. Các quyết định theo chương trình đưa ra để đáp ứng với các vấn đề cửa tồ chức a. Khác thường b. Lặp đi lặp lại c. Quan trọng d. Không quan trọng lOMoARcPSD| 49221369 e. Duy nhất
43. Công ty M, đã đưa ra chính sách, nhân viên vắng mặt quá 3 buổi trong 6 tháng
thì sẽ bi đuổi việc. Bà Loan, nhà quản trị vừa buộc thôi việc một nhân viên trong
ca của mình vì vi phạm chính sách này. Thì đây là một ví dụ của: a.
Quyết định theo chương trình b.
Quyết định không theo chương trình c.
Một quyết đình không quan trọng d. Quản trị kém e.
Thiếu thiện chí đối với nhân viên
44. Quyết định không theo chương trình được đưa ra đề đáp ứng với các tình huống: a. Duy nhất b. Không cấu trúc c.
Quan trọng của tồ chức d.
Tất cả các phươngán trên dều đúng e.
Duy nhất và quan trọng đối với tổ chức
45. Một ví dụ tốt về các quyết định ____ là các quyết đinh chiến luợc a.
Không theo chương trình b. Theo chương ừình c. Ý nghĩa d. Lặp lại e. Có cấu trúc
46. Khi một bệnh viện cộng đồng nhỏ đưa ra quyết định gia tăng thêm một đơn vị
trị liệu phóng xạ, đây được xem như là: a.
Quyết định theo chương trình b.
Quyết định được cấu trúc c.
Quyết định không theo chương trình d.
Quyết đinh quản trị tồi e. Quyết đinh chắc chẳn
47. Liên quan với điêu kiện ra quyết định thì khả năng thất bại là thâp nhất a. Mơ hồ b. Không chắc chắn c. Chắc chắn d. Rủi ro e. Tất cả đều đúng 48.
Điều kiện ra quyết đinh nảo sau đây, thì tất cả các thông tin cần thiết để ra
quyết định là đầy đủ và sẵn có? lOMoARcPSD| 49221369 a* Chắc chắn b, Rủi ro c, Khôngchắc chắn d, Mơ hồ e, Khôngcó phương án đúng 49.
Bình - nhả quản trị sản phẩn muốn gia tăng thị phân. ông ấy không chắc về
cách thức để đạt được điều này, Ông không biết chắc chi phí, giá, đối thủ cạnh
tranh và chất lượng sản phẩm của mình sẽ tác động ảnh hưởng thị phân như
thếnào. Ong Bình đang hoạt động trong điêu kiện. a. Rủi ro b. Mơ hồ c. Chắc chắn
d. Không chắc chắn
50. Điều kiện nào sau đây có nghĩa là một quyết định có các mục tiêu rõ ràng và
các thông tin tốt là có sẵn, nhưng các két quả tương lai gắn liền với mỗi phương án là mang tính may rủi? a. Chắc chắn b. Rủi ro c. Không chắc chắn d. Mơ hồ e.
Tư duy dộng não (Brainstorming)
51. Điều kiện___ có nghĩa là các nhà quản trị biết được mục tiêu mà họ mong
muôn đạt dược, nhưng thông tin về các phương án và các sự kiện trong tương lai là không đầy đủ a. Chăc chăn b. Rỏi ro c. Không chắc chắn d. Mơ hồ e. Tư duy phản biện
52. Điều kiện nào sau đây trong ra quyết định có khả năng thất bại cao nhất? a. Điều kiện chắc chẳn b. Điệu kiên mơ hồ c.
Điều kiện không chắc chẳn d. Điều kiện rủi ro e. Tất cả đều đúng
53. Ra quyết định trong điều kiện ___ là tình huống khó khăn nhất đối với người ra quyết định a. Chắc chắn lOMoARcPSD| 49221369 b. Rủi ro c. Không chắc chắn d. Mơ hồ e.
Tư duy độngnão (Brainstorming)
54. Bình là nhả quản trị của công ty T&T. ông ấy kỳ vọng sẽ đưa ra quyết định có
lợi ích kinh tế cao nhẩt cho tổ chức. Quyết định của ông ây dựa theo mô hình ra
quyết định nào sau đây? a. Mô hình hành chính b. Không theo mô hình nào c.
Mô hình quản trị theo khoa học d. Mô hình cổ điển e. Mô hình con người
55. Giả định nào liên quan đến mô hình ra quyết định cổ điển? a.
Vấn đề không được cấu trúc và khó xác định b.
Người ra quyết định cố gắng để có quyết định chắc chắn c.
Các tiêu chuấn để đánh giá các phương án là không có d.
Người ra quyết định lựa chọn phương án sẽ giảm thiểu trao đổi kinh tế của tể chức e.
Tình huống luôn luôn không chắc chắn
56. Cách tiếp cận nào xác định cách thức người ra quyết định đưa ra quyết định? a. Chuẩn tắc b. Khoa học C- Mô tả d. Phản ánh e. Nhân vãn
57. Sau đây là tất cả các đặc điểm của mô hình ra quyết đinh cổ điển, ngoại trừ: a.
Các vấn đề và mục tiêu là rõ ràng b.
Điều kiện ra quyết chắc chắn c.
Cá nhân đã lựa chọn hợp lý đế tối ổa hóa kết quả d.
Bị giới hạn thông tin về các phương án và kết quả của các phương án e.
Tất cả là đặc điểm cùa mô hình ra quyết định cô điền 58.
Mô hình ra quyết định nào liên quan đến sự thỏa mãn, hợp lý giới hạn và
điều kiện không chắc chắn? a. Cồ điển b Hành chính c. lOMoARcPSD| 49221369 Định lượng d Hợp lý e. Chính trị 59.
Quan niệm con người bị giới hạn bởi thời gian, năng lực nhận thức trong
việc xem xét thông tin bị hạn chế để đưa ra quyết định5 được biêt như là quan niệm: a. Sự thỏa mãn b Hợp lý giới hạn c.
Mô hình ra quyết định cổ điển d.
Cách tiếp cận chuẩn tắc e. Cách tiếp cận khoa học
60. Cô Minh Tâm là người quần lý tại cửa hàng quần áo S&M. Công việc của cô
rất phức tạp vả cô ấy cảm thấy không đủ thời gian để xác định và/hoặc xử lý tât cả
thông tin cân thiết đê ra quyết định. Tình huống của Minh Tâm là phù hợp nhât với
những quan điêm sau đây? a Hợp lý giới hạn b.
Mô hình ra quyết định cồ điển c. Sự thòa mãn d.
Tu duy động não (Brainstorming) e. Quản theo khoa học
61. Bản chất của _ ___ là chọn giải pháp sẵn có đầu tiên a. Hợp lý giới hạn b. Sáng tạo c.
Tối đa hóa việc ra quyết định d. Sự thỏa mãn e.
Mô hình ra quyết định cồ điển
62. Ông Lân thường không nhận ra rằng, vai trò của mình như một bộ điều khiến
không lưu, ông liên tục phải nhận thức và xử lý thông tin dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm mà không có tư duy nhận thức. Điều này mô tả loại nào trong ra quyêt định? a. Hành chính b. Tư duy não phải c. Sự thỏa mãn d. Sự hợp lý e. Trực giác
63. Hầu hết cấc nhà quản trị giải quyết cho_____ hơn là tìm kiếm một giải pháp__
__________________________________________________ a. Tối thiểu; tối ưu lOMoARcPSD| 49221369 b.
Sự thỏa mãn; tối ưu c.
Cấp độ cao nhất; thấp nhất đ, Tối ưu; sự thỏa mãn e. Thách thức; đơn giản
64. Công ty pp là một công ty tư vấn công nghệ nằm ở Hà Nội. Các quyêt định của
pp rât phức tạp và liên quan đến nhiều người, với một số lượng đáng kể về sự bất
đồng và xung đột. Mô hình ra quyết định nào phù hợp nhất với tổ chức này? a. Chính trị b. Chức năng c. Cồ điển d. Hành chính e. Quan liêu
65. Mô hình ra quyểt định là hữu ích trong việc ra các quyết định không theo
chương trình, khi các điều kiện ra quyết định là không chắc chắn, thông tin bị giới
hạn, và các nhà quàn trị mâu thuẫn với nhau về các mục tiêu cần theo đuổi hay lộ
trình các chương trình hành động cân thực hiện. a. Cổ điển b. Chức năng c. Quan liêu d. Chính trị e. Hành chính
66. Sinh làm việc ờ bộ phận nguồn nhân lực, tại câng ty M&N. Cô tin rằng cô đã
nhìn thấy vấn đề uống rượu đã gia tăng trong lưc lượng lao động. Cô ấy nghĩ rằng
cô ấy cằn phải điều tra thêm. Cô ẩy đang ở giai đoạn nào của quá trình ra quyết định? a.
Dự đoán và phân tích nguyên nhân b.
Phát triển các phương án c.
Nhận dạng yêu cầu ra quyết đinh d. Đánh giá và phản hồi e.
Lựa chọn các phương án mong muốn
67. Một___ sẽ xảy ra khi thành tựu của tổ chức là ít hơn so vơi mực tiêu được thiết lập. a. Điểm mạnh b. De dọa c. Dự đoán d Cơ hội e. Vấn đề
68. ____ là bước trong quá trình ra quyết định được sử dụng để tìm ra các yếu tố
được xem là nguyên nhân cốt lõi của tình huống ra quyết đinh lOMoARcPSD| 49221369 a. Phân tích b. Chẩn đoán c. Nhận dạng d. Đánh giá e. Nhận biết
69. Bước nào sau là bước đầu tiên của quy trình ra quyết định quản trị? a. Đánh giá và phản hồi b.
Phát triển các phương án c.
Nhận dạng yêu cầu ra quyết định d.
Chân đoán và phân tích nguyên nhân e.
Lựa chọn các phương án mong muôn
70. ___ là bước cuối cùng trong quy trình ra quyết định a.
Đánh giá và phản hồi b.
Phát triển các phương án c.
Thực hiện phương án đã chọn d.
Lựa chọn yêu cầu mong muốn e.
Nhận dạng yêu cầu ra quyết định
71. “Chúng xảy ra khi nào?” và “chúng xảy ra như thế nào” là những câu hỏi liên
quan đên bước nào trong quy trình ra quyết định? a.
Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân b.
Nhận dạng yêu cầu ra quyết dịnh c.
Phát triển các phương án d.
Lựa chọn cá phương án mong muôn e.
Không có phương án nào đúng
72. Một khi vấn đề đã được nhận dạng và phân tích, người ta quyết định phải a.
Đánh giá và cung cấp phản hồi b. Lựa chọn phương án c.
Phát triển các phương án d.
Ưu tiên lựa chọn thay thế e. Phân tích lại vấn đề
73. Một khi đã phát triển được các phương án mong đợi, thì bước tiếp theo sẽ là: a. Phân tích b. Đấnh giá c. Lựa chọn d. Nhận dạng e. Nhận diện lOMoARcPSD| 49221369
74. Bước _____ trong quá trình ra quyết định liên quan đển việc sử dụng các
khả nâng quản trị, quản lý hành chính và thuyết phục để đả bảo phương án được
lựa chọn biến thành hành động. a. Nhận dạng b. Phân tích c. Đánh giá d. Thực hiện e. Phản hồi
75. Phản hồi là quan trọng bởi vì: a.
Quản trị là một tiên trình liên tục b.
Nó cung cấp cho người ra quyết định những thông tin mới c.
Nó giúp xác định tính cần thiết phải đưa ra quyết định mới d.
Nó cung cho người ra quyết định những thông tin mới và giúp xác
định tính cần thiết phải đưa ra quyết đỉnh mới e.
Tất cả đều đúng
76. Nhà quản trị tài chính tại BB, đã sai lầm khi chỉ nhìn duy nhất vào doanh thu
năm trước đê xác định doanh thu cho năm sau, Đây là một ví dụ cho sai lầm theo định kiến nào?
a, Bị ảnh hưởng bởi cảm xúc b.
Duy trì tình hạng hiện hữu c.
Chỉ nhìn thấy những gì muổn thấy d.
Biện minh cho hành động quá khứ e.
Bị ảnh hưởng bởi ấn tượng ban đầu
77. Tất cả những điều sau đây là những thành kiến nhận thức, có thể ảnh hưởng
đến sự xem xét của nhà quản trị, ngoại trừ: a.
Bị ảnh hưởng bởi những ấn tượng ban đầu b.
Dựa vào quyết định trong quấ khứ c.
Chỉ nhìn thấy những điều không muốn thấy d.
Kéo dài tình trạng hiện hữu e. Quá tự tin
78. Khi các nhả quàn trị dặt nền tảng của các quyết dịnh dựa trên nhũng gì đã vận
hành hữu hiệu trong quá khứ và thất bại trong việc tìm tòi những ý tưởng mới, thi họ là: a.
Kéo dài tình trạng hiện hữu b.
Bị ảnh hường bởi cảm xúc c. Quá tự tin d.
Dựa vào nền tảng của những hành động trong quá khứ lOMoARcPSD| 49221369 e.
Chỉ nhìn thấy nhồng gỉ mình muôn thây
79. Khả năng để đưa ra quyết định ____là một kỹ năng quan trọng trong các tổ
chức thay đổi nhanh chóng ngày nay a. Nhanh b. HỖ trợ rộng c. Chất lượng cao d. Thường xuyên e.
Tất cả đều đúng
80. Là một nhà quản trị hàng đầu, Minh Hiền làm việc vởi nhũng người khác trong
nhóm của mình hằng ngày để ra các quyết định quan trọng cùa cõng ty. Cách tiếp
cận ra quyết định ưa thích của cô Minh Hiền là phát triển nhiều phương án để giải
quyết vân để trong một khoảng thời gian ngắn. Cách tiếp cận này gọi là a. Tư duy nhóm (groupthink) b.
Tham gia các cuộc hanh luận nghiêm túc c. Nhóm phản biện d. Cam kểt leo thang e.
Tư duy động não (brainstorming)
81. Xu hướng của các tổ chức đầu tư thời gian và tiền bạc vào một giải pháp dù có
bằng chứng mạnh mẽ rằng nó không thích hợp, được gọi là: a.
Các quyểt định công nghệ b.
Trực giác của tập thể c. Học tập quyết định d. Đội chậm trễ e. Cam kết leo thang