Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ | Kinh tế vĩ mô | Đại học Ngoại thương

Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Trường:

Đại học Ngoại Thương 314 tài liệu

Thông tin:
13 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ | Kinh tế vĩ mô | Đại học Ngoại thương

Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

54 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44862240
OMoARcPSD|44862240
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ
-----
STT Nội dung Công thức Ghi chú
I Kinh tế Vi mô
1 Hàm số cầu Q
D
= aP + b Với a = ΔQ
D
/ ΔP
2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs
/ ΔP
3 Độ co giãn của cầu theo giá
%∆QD ∆QD / QD
E
D
= =
%∆P ∆P
/ P
∆Q
D
P
= * = a * P/Q
D
∆P QD
(Q
2
– Q
1
)/Q
1
=
(P
2
– P
1
)/P
1
|E
D
| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
|E
D
| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
|E
D
| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 45
0
. |E
D
|
= 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu thẳng
đứng.
|E
D
| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
ngang.
4
Độ co giãn của cầu theo giá chéo
%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X)
E
XY
= =
%∆PY ∆PY / PY
- E
XY
< 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.
- E
XY
> 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
- E
XY
= 0 → X và Y là hàng hóa không liên
quan nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).
lOMoARcPSD|44862240
5
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
%∆QD ∆QD / QD
E
I
= =
%∆I ∆I
/ I
- E
I
< 0 → X là hàng hóa thứ cấp.
- E
I
> 0 → X là hàng hóa thông thường.
+ 0 < E
I
< 1 → X là hàng hóa thiết yếu.
+ E
I
> 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).
6 Độ co giãn của cung theo giá
%∆Q
S
∆Q
S
/ Q
S
E
S
= =
%∆P ∆P
/ P
∆Q
S
P
= * = c * P/Q
S
∆P QS
(Q
2
– Q
1
)/Q
1
=
(P
2
– P
1
)/P
1
|E
S
| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. |
E
S
| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
|E
S
| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 45
0
. |
E
S
| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung
thẳng đứng.
|E
S
| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm
ngang.
7 Tổng hữu dụng TU = f(Q)
tổng mức thỏa mãn NTD đạt được khi tiêu
dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn
vị thời gian.
8 Hữu dụng biên
MU
X
= ΔTU/ ΔQ
X
MU
X
= dTU/dQ
X
+ MU > 0 → TU tăng dần.
+ MU < 0 → TU giảm dần.
+ MU = 0 → TU cực đại.
9 Tỷ lệ thay thế biên MRS
XY
= ΔY/ ΔX = - MU
X
/MU
Y
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y số lượng hàng hóa Y người tiêu dùng
phải giảm bớt đểthêm một đơn vị hàng hóa X
tổng mức hữu dụng không đổi.
10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
XP
X
+ YP
Y
= I
MUX =MUY
Đường ngân sách:
XP
X
+ YP
Y
= I → Y = - (P
X
/P
Y
)*X + I/P
Y
lOMoARcPSD|44862240
PX PY
11 Hàm sản xuất
Q = f(x
1
, x
2
, …, x
n
)
Q = f(L, K)
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra;
+ K: số lượng vốn;
+ L: số lượng lao động.
12 Năng suất trung bình của lao động AP
L
= TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao động MP
L
= ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTS
LK
= ΔK/ΔL
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
TFC: Tổng chi phí cố định
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC AC cũng chính là ATC
19 Chi phí biên
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
= dTC/dQ = dTVC/dQ
20 Phối hợp tối ưu
LP
L
+ KP
K
= TC
MPL = MPK
PL PK
Đường đẳng phí:
LP
L
+ KP
K
= TC K = TC/P
K
– P
L
/P
K
* L
*
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21
Tổng doanh thu TR = P x Q
22
Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
23
Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán
thêm một đơn vị sản lượng MR 1 đường thẳng
nằm ngang tại mức giá P.
lOMoARcPSD|44862240
24
Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC =
0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
- Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
* Thị trường độc quyền thuần túy
25
Tổng doanh thu Q - b
TR = P x Q = a x Q
Q
2
- bQ
= a
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) → P
= 1/a x Q – b/a
- TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
- TR đạt cực đại khi MR = 0
26
Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P Đường AR cũng chính là đường cầu.
27
Doanh thu biên
dTR 2Q - b
MR = dQ =
a
Đường MR cùng tung độ góc độ dốc
gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).
28
Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II
Kinh tế Vĩ mô
1
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
GDP tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng
do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian
nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa:
n
GDP = Pi x Qi
i = 1
n
GDP tdanh nghĩa = Pit x Qit
i = 1
n
GDP tthực = Pi0 x Qit
i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
T
sx
: Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu GDP = C + I + G + X - M
lOMoARcPSD|44862240
Phương pháp giá trị gia tăng GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào
2
Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDP
deflator
GDP tdanh
nghĩa GDPdeflator =
GDP tthực
n
Pit x Qit
GDPdeflator = i = 1n
Pi0 x Qit
i = 1
GDP
deflator
dùng cùng một nhóm hàng hóa dịch vụ
của năm hiện hành (tức năm t) để thấy được sự
biến động của giá qua các thời kỳ.
3
Tăng trưởng kinh tế
GDP tthực
g(%) =
(
t
-1)
- 1)x 100
GDP thực
4
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
n
Pit x Qi0
i = 1
CPI
=
n
Pi0 x Qi0
i = 1
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa dịch vụ của
năm gốc (tức năm 0) để thấy được sự biến động
của giá qua các thời kỳ.
Tỷ lệ = (
CPI
t
(t-1) -
(
lOMoARcPSD|44862240
1)x 100 lạm phát CPI
5
Tổng thu nhập quốc gia (GNI /
G
NP)
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.
GNI = GDP + NIA
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào –
Thu nhập từ trong nước chuyển ra.
6
Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng Y
d
= Y – T
n
T
n
(Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Y
d
= C + S → ∆Y
d
= ∆C + ∆S C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm
Hàm tiêu dùng C = f(Y
d
) = C
0
+ C
m
Y
d
C
0
: Tiêu dùng tự định
Hàm tiết kiệm S = f(Y
d
) = S
0
+ S
m
Y
d
S
0
: Tiết kiệm tự định
ΔC
Cm = C1 = ΔYd
Với 0 < C
m
< 1
C
m
(hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
tiêu dùng biên) hệ số phản ánh sự tăng thêm của
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
giá trị và ngược lại.
ΔS
Sm = ΔYd
Với 0 < S
m
< 1
S
m
(hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng
tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm
khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị
ngược lại.
Mối quan hệ giữa hàm số tiết
kiệm và hàm số tiêu dùng
C
0
+ S
0
= 0
C
m
+ S
m
= 1
7
Hàm số đầu tư I = f(Y) = I
0
+ I
m
Y I
0
: Đầu tư tự định
lOMoARcPSD|44862240
ΔI
Im = ΔY
Với 0 < I
m
< 1
I
m
(hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu
tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá
trị và ngược lại.
8
Thu, chi ngân sách T
n
= T
t
- T
r
T
t
: Tổng thuế; T
r
: Chi chuyển nhượng
T
n
= f(Y) = T
0
+ T
m
Y T
0
: Thuế ròng tự định; T
m
: Thuế ròng biên
ΔT
T
m
= ΔY
Với 0 < T
m
< 1
T
m
(hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng
thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
9
Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng
Xuất khẩu X = X
0
= const
Nhập khẩu M = M
0
+ M
m
Y M
0
: Nhập khẩu tự định
ΔM
M
m
= ΔY
Với 0 < T
m
< 1
M
m
(hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị
và ngược lại.
10
Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Tổng cung AS = Y
Tổng cầu AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y = C + I + G + X - M AS = AD
S + T
n
+ M = I + G + X Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11
Mô hình số nhân
lOMoARcPSD|44862240
ΔY = k x ΔAD
ΔY
k = ΔAD
- K đồng biến với C
m
,
I
m
- K nghịch biến với T
m
,
M
m
1
k = 1- Cm + CmTm – Im + Mm
Y
CB
= k (C
0
+ I
0
+ G
0
+ X
0
- M
0
- C
m
T
0
)
12
Thị trường tiền tệ và lãi suất
M
1
= Tiền lưu thông ngoài ngân hàng
+ Tiền gửi không kỳ hạn
M
0
: Cơ số tiền
M0
M
1
=
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
∆M
∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc0
M
2
= M
1
+ Tiền gửi có kỳ hạn
Số nhân tiền đơn giản
1 ΔM
KM =
= ΔM10
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1
Hàm số cung tiền thực
QMS M1
=
P P
lOMoARcPSD|44862240
Hàm số cầu tiền thực
QMD +, r -)= a0 + ar r + aY Y = f(Y
P
Khi thị trường tiền tệ cân bằng
QMS QMD
=
P P
M
1
= a
0
+ a
r
r + a
Y
Y
P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư I = f(Y
+
, r
-
)
I = I
0
+ I
m
Y + I
r
r
ΔI
Ir =
Δr
Với I
r
< 0
13
Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái
Cung ngoại tệ (S
E
) Q
SE
= f(E
+
)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (D
E
) Q
DE
= f(E
-
)
Tỷ giá hối đoái thực
PNước ngoài tính theo ngoại tệ
e = E x
PTrong nước tính theo nội tệ
Các cơ chế tỷ giá hối đoái:
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay
còngọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
- Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
PNước ngoài tính theo nội tệ
e =
PTrong nước tính theo nội tệ
Tác động của tỷ giá đến Y
Hàm số xuất khẩu X = f(e
+
)
Hàm số nhập khẩu M = f(Y
+
, e
-
)
lOMoARcPSD|44862240
e
e
14
Chính sách tài khoá mở rộng:
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
khẩu ròng
(1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
Crowding – out Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding – in Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
15
Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1) G ,T AD
∆Y = k x ∆AD
Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
khẩu ròng
(1) G ,T AD
∆Y = k x ∆AD
Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
X
AD
Y
, M
NX
X
AD
Y
, M
NX
,T
D
M
r
I
,T
D
M
r
I
lOMoARcPSD|44862240
16
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1)
M
1
∆r r ∆I = I
r
x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(1) M
1
r D
E
E X , M NX AD Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
17
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1)
M
1
∆r r ∆I = I
r
x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
khẩu ròng
(1) M
1
r D
E
E X , M NX AD Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
18
Mô hình IS - LM
Phương trình đường IS Y = f(r
-
)
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) sản lượng (Y) khi thị trường hàng
hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
D
M
r
I
D
M
r
I
lOMoARcPSD|44862240
Phương trình đường LM r = f(Y
+
)
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. -
Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế
thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường S
M
, LM dịch
chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường S
M
, LM dịch
chuyển sang phải.
19
Một số lưu ý cần nhớ
a Đường tiêu dùng theo thu nhập là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b Đường tiêu dùng theo gía cả là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
c Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầuthu nhập
d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
Trong ngắn hạn
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Mối quan hệ giữa thất nghiệplạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
Trong dài hạn
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
đ Cán cân thanh toán
I. Tài khoản vãng lai:
- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
lOMoARcPSD|44862240
II. Tài khoản vốn:
- Đầu tư ròng
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
IV. Cán cân thanh toán: I + II + III
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
- Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0
| 1/13

Preview text:

OMoARcPSD|44862240

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ

-----

STT

Nội dung

Công thức

Ghi chú

I

Kinh tế Vi mô

1

Hàm số cầu

QD = aP + b

Với a = ΔQD / ΔP

2

Hàm số cung

Qs = cP + d

Với c = ΔQs / ΔP

3

Độ co giãn của cầu theo giá

%∆QD ∆QD / QD

ED = =

%∆P ∆P / P

∆QD P

= * = a * P/QD

∆P QD

(Q2 – Q1)/Q1

=

(P2 – P1)/P1

|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.

|ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.

|ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450. |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu thẳng đứng.

|ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm ngang.

4

Độ co giãn của cầu theo giá chéo

%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X)

EXY = =

%∆PY ∆PY / PY

  • EXY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.
  • EXY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
  • EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).

5

Độ co giãn của cầu theo thu nhập

%∆QD ∆QD / QD

EI = =

%∆I ∆I / I

  • EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp.
  • EI > 0 → X là hàng hóa thông thường.

+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu.

+ EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).

6

Độ co giãn của cung theo giá

%∆QS ∆QS / QS

ES = =

%∆P ∆P / P

∆QS P

= * = c * P/QS

∆P QS

(Q2 – Q1)/Q1

=

(P2 – P1)/P1

|ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. |ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.

|ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450. |ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung thẳng đứng.

|ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm ngang.

7

Tổng hữu dụng

TU = f(Q)

Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian.

8

Hữu dụng biên

MUX = ΔTU/ ΔQX MUX = dTU/dQX

+ MU > 0 → TU tăng dần.

+ MU < 0 → TU giảm dần.

+ MU = 0 → TU cực đại.

9

Tỷ lệ thay thế biên

MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY

Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà tổng mức hữu dụng không đổi.

10

Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng

XPX + YPY = I

MUX =MUY

PX PY

Đường ngân sách:

XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY

11

Hàm sản xuất

Q = f(x1, x2, …, xn) Q = f(L, K)

+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra; + K: số lượng vốn;

+ L: số lượng lao động.

12

Năng suất trung bình của lao động

APL = TP / L

TP: Tổng sản phẩm

13

Năng suất biên của lao động

MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL

14

Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên

MRTSLK = ΔK/ΔL

15

Tổng chi phí

TC = TFC + TVC

TFC: Tổng chi phí cố định TVC: Tổng chi phí biến đổi

16

Chi phí cố định trung bình

AFC = TFC/Q

17

Chi phí biến đổi trung bình

AVC = TVC/Q

18

Tổng chi phí trung bình

ATC = AFC + AVC

AC cũng chính là ATC

19

Chi phí biên

MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ

= dTC/dQ = dTVC/dQ

20

Phối hợp tối ưu

LPL + KPK = TC

MPL = MPK

PL PK

Đường đẳng phí:

LPL + KPK = TC K = TC/PK – PL/PK * L

*

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

21

Tổng doanh thu

TR = P x Q

22

Doanh thu trung bình

AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P

AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P

23

Doanh thu biên

MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P

Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P.

24

Hàm lợi nhuận

Л = TR – TC

  • Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
  • Để tối đa hóa lợi nhuận:

+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.

+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.

*

Thị trường độc quyền thuần túy

25

Tổng doanh thu

Q - b

TR = P x Q = a x Q

Q2 - bQ

= a

  • Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) → P = 1/a x Q – b/a
  • TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
  • TR đạt cực đại khi MR = 0

26

Doanh thu trung bình

AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P

Đường AR cũng chính là đường cầu.

27

Doanh thu biên

dTR 2Q - b

MR = dQ = a

Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).

28

Hàm lợi nhuận

Л = TR – TC

Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC

II

Kinh tế Vĩ mô

1

Tổng sản phẩm quốc nội - GDP

GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.

Tính GDP thông qua luồng hàng hóa:

n

GDP = Pi x Qi

i = 1

n

GDP tdanh nghĩa = Pit x Qit

i = 1

n

GDP tthực = Pi0 x Qit

i = 1

Tính GDP thông qua luồng tiền:

Phương pháp thu nhập

GDP = W + i + R + л + De + Tsx

Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu.

Phương pháp chi tiêu

GDP = C + I + G + X - M

Phương pháp giá trị gia tăng

GDP = Tổng giá trị gia tăng

Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào

2

Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator

GDP tdanh nghĩa GDPdeflator = GDP tthực

n

Pit x Qit

GDPdeflator = i = 1n

Pi0 x Qit

i = 1

GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ.

3

Tăng trưởng kinh tế

GDP tthực

g(%) = (t-1) - 1)x 100 GDP thực

(

4

Chỉ số giá tiêu dùng - CPI

n

Pit x Qi0

i = 1

CPI = n

Pi0 x Qi0

i = 1

CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ.

Tỷ lệ = ( CPI t(t-1) - 1)x 100 lạm phát CPI

5

Tổng thu nhập quốc gia (GNI / G

NP)

GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.

GNI = GDP + NIA

NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu nhập từ trong nước chuyển ra.

6

Tiêu dùng và tiết kiệm

Thu nhập khả dụng

Yd = Y – Tn

Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ

Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S

C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm

Hàm tiêu dùng

C = f(Yd) = C0 + CmYd

C0 : Tiêu dùng tự định

Hàm tiết kiệm

S = f(Yd) = S0 + SmYd

S0 : Tiết kiệm tự định

ΔC

Cm = C1 = ΔYd

Với 0 < Cm < 1

Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại.

ΔS

Sm = ΔYd

Với 0 < Sm < 1

Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại.

Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm và hàm số tiêu dùng

C0 + S0 = 0

Cm + Sm = 1

7

Hàm số đầu tư

I = f(Y) = I0 + ImY

I0: Đầu tư tự định

ΔI

Im = ΔY

Với 0 < Im < 1

Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá trị và ngược lại.

8

Thu, chi ngân sách

Tn = Tt - Tr

Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng

Tn = f(Y) = T0 + TmY

T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên

ΔT Tm = ΔY

Với 0 < Tm < 1

Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.

9

Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương

Cán cân ngoại thương

TB = NX = X - M

NX: Xuất khẩu ròng

Xuất khẩu

X = X0 = const

Nhập khẩu

M = M0 + MmY

M0 : Nhập khẩu tự định

ΔM Mm = ΔY

Với 0 < Tm < 1

Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và ngược lại.

10

Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở

Tổng cung

AS = Y

Tổng cầu

AD = C + I + G + X - M

Sản lượng cân bằng

Y = C + I + G + X - M

AS = AD

S + Tn + M = I + G + X

Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ

11

Mô hình số nhân

ΔY = k x ΔAD

ΔY k = ΔAD

  • K đồng biến với Cm, Im
  • K nghịch biến với Tm, Mm

1

k = 1- Cm + CmTm – Im + Mm

YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)

12

Thị trường tiền tệ và lãi suất

M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng + Tiền gửi không kỳ hạn

M0 : Cơ số tiền

M0

M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

∆M

∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc0

M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn

Số nhân tiền đơn giản

1 ΔM

KM = = ΔM10

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Hàm số cung tiền danh nghĩa

QMS = M1

Hàm số cung tiền thực

QMS M1

=

P P

Hàm số cầu tiền thực

QMD +, r -)= a0 + ar r + aY Y = f(Y P

Khi thị trường tiền tệ cân bằng

QMS QMD

=

P P

M1 = a0 + ar r + aY Y

P

Tác động của lãi suất đến Y

Hàm đầu tư

I = f(Y+, r -)

I = I0 + ImY + Ir r

ΔI Ir = Δr

Với Ir < 0

13

Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái

Cung ngoại tệ (SE)

QSE = f(E+)

E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.

Cầu ngoại tệ (DE)

QDE = f(E-)

Tỷ giá hối đoái thực

PNước ngoài tính theo ngoại tệ e = E x

PTrong nước tính theo nội tệ

Các cơ chế tỷ giá hối đoái:

  • Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còngọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
  • Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
  • Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.

PNước ngoài tính theo nội tệ

e =

PTrong nước tính theo nội tệ

Tác động của tỷ giá đến Y

Hàm số xuất khẩu

X = f(e+)

Hàm số nhập khẩu

M = f(Y+, e -)

e

X

AD

Y

, M

NX

e

X

AD

Y

, M

NX

14

Chính sách tài khoá mở rộng:

- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

Thông qua lãi suất và đầu tư

(1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y

,T

(2) AD AD

D

M

r

I

Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng

(1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y

,T

(2) AD DM r SE E X ,M NX AD

Crowding – out

Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.

Crowding – in

Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.

15

Chính sách tài khóa thu hẹp:

- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

Thông qua lãi suất và đầu tư

(1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y

(2) AD AD

D

M

r

I

Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng

(1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y

(2) AD DM r SE E X ,M NX AD

16

Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

Thông qua lãi suất và đầu tư

(1) M1 ∆r r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y

(2) AD AD

D

M

r

I

Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng

(1) M1

r DE E X , M NX AD Y

(2) AD

DM r SE E X ,M NX AD

17

Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

Thông qua lãi suất và đầu tư

(1) M1 ∆r r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y

(2) AD AD

D

M

r

I

Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng

(1) M1 r DE E X , M NX AD Y

(2) AD DM r SE E X ,M NX AD

18

Mô hình IS - LM

Phương trình đường IS

Y = f(r -)

Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng.

  • Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
  • Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:

+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.

+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.

Phương trình đường LM

r = f(Y+)

Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị trường tiền tệ cân bằng.

- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. - Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế thay đổi:

+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái.

+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải.

19

Một số lưu ý cần nhớ

a

Đường tiêu dùng theo thu nhập

là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi

b

Đường tiêu dùng theo gía cả

là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi

c

Đường Engel

phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầuthu nhập

d

Thất nghiệp

Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp cơ học + Thất nghiệp cơ cấu

Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.

Trong ngắn hạn

  • Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
  • Mối quan hệ giữa thất nghiệplạm phát là mối quan hệ nghịch biến.

Trong dài hạn

  • Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
  • Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
  • Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
  • Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.

đ

Cán cân thanh toán

I. Tài khoản vãng lai:

  • Xuất khẩu
  • Nhập khẩu
  • Chuyển nhượng ròng
  • Thu nhập ròng từ nước ngoài

II. Tài khoản vốn:

  • Đầu tư ròng
  • Giao dịch ròng về tài sản tài chính

III. Sai số thống kê:

IV. Cán cân thanh toán:

I + II + III

  • Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
  • Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.

V. Tài trợ chính thức:

- IV

VI. Cân đối cán cân thanh toán:

IV + V = 0