-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ | Kinh tế vĩ mô | Đại học Ngoại thương
Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Kinh tế Vĩ Mô (KTE203) 23 tài liệu
Đại học Ngoại Thương 314 tài liệu
Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ | Kinh tế vĩ mô | Đại học Ngoại thương
Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Kinh tế Vĩ Mô (KTE203) 23 tài liệu
Trường: Đại học Ngoại Thương 314 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Ngoại Thương
Preview text:
OMoARcPSD|44862240
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ
-----
STT | Nội dung | Công thức | Ghi chú |
I | Kinh tế Vi mô | ||
1 | Hàm số cầu | QD = aP + b | Với a = ΔQD / ΔP |
2 | Hàm số cung | Qs = cP + d | Với c = ΔQs / ΔP |
3 | Độ co giãn của cầu theo giá | %∆QD ∆QD / QD ED = = %∆P ∆P / P ∆QD P = * = a * P/QD ∆P QD (Q2 – Q1)/Q1 = (P2 – P1)/P1 | |ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. |ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều. |ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450. |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu thẳng đứng. |ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm ngang. |
4 | Độ co giãn của cầu theo giá chéo | %∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X) EXY = = %∆PY ∆PY / PY |
|
5 | Độ co giãn của cầu theo thu nhập | %∆QD ∆QD / QD EI = = %∆I ∆I / I |
+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu. + EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp). |
6 | Độ co giãn của cung theo giá | %∆QS ∆QS / QS ES = = %∆P ∆P / P ∆QS P = * = c * P/QS ∆P QS (Q2 – Q1)/Q1 = (P2 – P1)/P1 | |ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. |ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều. |ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450. |ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung thẳng đứng. |ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm ngang. |
7 | Tổng hữu dụng | TU = f(Q) | Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian. |
8 | Hữu dụng biên | MUX = ΔTU/ ΔQX MUX = dTU/dQX | + MU > 0 → TU tăng dần. + MU < 0 → TU giảm dần. + MU = 0 → TU cực đại. |
9 | Tỷ lệ thay thế biên | MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY | Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà tổng mức hữu dụng không đổi. |
10 | Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng | XPX + YPY = I MUX =MUY PX PY | Đường ngân sách: XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY |
11 | Hàm sản xuất | Q = f(x1, x2, …, xn) Q = f(L, K) | + Q: số lượng sản phẩm đầu ra; + K: số lượng vốn; + L: số lượng lao động. |
12 | Năng suất trung bình của lao động | APL = TP / L | TP: Tổng sản phẩm |
13 | Năng suất biên của lao động | MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL | |
14 | Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên | MRTSLK = ΔK/ΔL | |
15 | Tổng chi phí | TC = TFC + TVC | TFC: Tổng chi phí cố định TVC: Tổng chi phí biến đổi |
16 | Chi phí cố định trung bình | AFC = TFC/Q | |
17 | Chi phí biến đổi trung bình | AVC = TVC/Q | |
18 | Tổng chi phí trung bình | ATC = AFC + AVC | AC cũng chính là ATC |
19 | Chi phí biên | MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ = dTC/dQ = dTVC/dQ | |
20 | Phối hợp tối ưu | LPL + KPK = TC MPL = MPK PL PK | Đường đẳng phí: LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L |
* | Thị trường cạnh tranh hoàn hảo | ||
21 | Tổng doanh thu | TR = P x Q | |
22 | Doanh thu trung bình | AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P | AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P |
23 | Doanh thu biên | MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P | Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P. |
24 | Hàm lợi nhuận | Л = TR – TC |
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng. + Nếu MR > MC: Tăng sản lượng. |
* | Thị trường độc quyền thuần túy | ||
25 | Tổng doanh thu | Q - b TR = P x Q = a x Q Q2 - bQ = a |
|
26 | Doanh thu trung bình | AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P | Đường AR cũng chính là đường cầu. |
27 | Doanh thu biên | dTR 2Q - b MR = dQ = a | Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu). |
28 | Hàm lợi nhuận | Л = TR – TC | Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC |
II | Kinh tế Vĩ mô | ||
1 | Tổng sản phẩm quốc nội - GDP | GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định. | |
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: | |||
n GDP = ∑ Pi x Qi i = 1 | n GDP tdanh nghĩa = ∑ Pit x Qit i = 1 | n GDP tthực = ∑ Pi0 x Qit i = 1 | |
Tính GDP thông qua luồng tiền: | |||
Phương pháp thu nhập | GDP = W + i + R + л + De + Tsx | Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu. | |
Phương pháp chi tiêu | GDP = C + I + G + X - M | ||
Phương pháp giá trị gia tăng | GDP = Tổng giá trị gia tăng | Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào | |
2 | Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator |
GDP tdanh nghĩa GDPdeflator = GDP tthực
n ∑ Pit x Qit GDPdeflator = i = 1n ∑ Pi0 x Qit i = 1 | GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ. | ||
3 | Tăng trưởng kinh tế | GDP tthực g(%) = (t-1) - 1)x 100 GDP thực ( | |
4 | Chỉ số giá tiêu dùng - CPI | ||
n ∑ Pit x Qi0 i = 1 CPI = n ∑ Pi0 x Qi0 i = 1 | CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ. | ||
Tỷ lệ = ( CPI t(t-1) - 1)x 100 lạm phát CPI | |||
5 | Tổng thu nhập quốc gia (GNI / G | NP) | GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định. |
GNI = GDP + NIA | NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu nhập từ trong nước chuyển ra. | ||
6 | Tiêu dùng và tiết kiệm | ||
Thu nhập khả dụng | Yd = Y – Tn | Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ |
Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S | C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm | ||
Hàm tiêu dùng | C = f(Yd) = C0 + CmYd | C0 : Tiêu dùng tự định | |
Hàm tiết kiệm | S = f(Yd) = S0 + SmYd | S0 : Tiết kiệm tự định | |
ΔC Cm = C1 = ΔYd Với 0 < Cm < 1 | Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại. | ||
ΔS Sm = ΔYd Với 0 < Sm < 1 | Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại. | ||
Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm và hàm số tiêu dùng | C0 + S0 = 0 Cm + Sm = 1 | ||
7 | Hàm số đầu tư | I = f(Y) = I0 + ImY | I0: Đầu tư tự định |
ΔI Im = ΔY Với 0 < Im < 1 | Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá trị và ngược lại. | ||
8 | Thu, chi ngân sách | Tn = Tt - Tr | Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng |
Tn = f(Y) = T0 + TmY | T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên | ||
ΔT Tm = ΔY Với 0 < Tm < 1 | Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị. | ||
9 | Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương |
Cán cân ngoại thương | TB = NX = X - M | NX: Xuất khẩu ròng | |
Xuất khẩu | X = X0 = const | ||
Nhập khẩu | M = M0 + MmY | M0 : Nhập khẩu tự định | |
ΔM Mm = ΔY Với 0 < Tm < 1 | Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và ngược lại. | ||
10 | Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở | ||
Tổng cung | AS = Y | ||
Tổng cầu | AD = C + I + G + X - M | ||
Sản lượng cân bằng | Y = C + I + G + X - M | AS = AD | |
S + Tn + M = I + G + X | Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ | ||
11 | Mô hình số nhân | ||
ΔY = k x ΔAD | ΔY k = ΔAD | ||
| 1 k = 1- Cm + CmTm – Im + Mm | YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0) | |
12 | Thị trường tiền tệ và lãi suất | ||
M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng + Tiền gửi không kỳ hạn | M0 : Cơ số tiền |
M0 M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc | |||
∆M ∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc0 | |||
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn | |||
Số nhân tiền đơn giản | 1 ΔM KM = = ΔM10 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc | ||
Hàm số cung tiền danh nghĩa | QMS = M1 | ||
Hàm số cung tiền thực | QMS M1 = P P | ||
Hàm số cầu tiền thực | QMD +, r -)= a0 + ar r + aY Y = f(Y P | ||
Khi thị trường tiền tệ cân bằng | QMS QMD = P P | M1 = a0 + ar r + aY Y P | |
Tác động của lãi suất đến Y | |||
Hàm đầu tư | I = f(Y+, r -) | ||
I = I0 + ImY + Ir r |
ΔI Ir = Δr | Với Ir < 0 | ||
13 | Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái | ||
Cung ngoại tệ (SE) | QSE = f(E+) | E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa. | |
Cầu ngoại tệ (DE) | QDE = f(E-) | ||
Tỷ giá hối đoái thực | PNước ngoài tính theo ngoại tệ e = E x PTrong nước tính theo nội tệ | Các cơ chế tỷ giá hối đoái:
| |
PNước ngoài tính theo nội tệ e = PTrong nước tính theo nội tệ | |||
Tác động của tỷ giá đến Y | |||
Hàm số xuất khẩu | X = f(e+) | ||
Hàm số nhập khẩu | M = f(Y+, e -) | ||
e X AD Y , M NX | |||
e X AD Y , M NX | |||
14 | Chính sách tài khoá mở rộng: | - Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). | |
Thông qua lãi suất và đầu tư | (1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y ,T | ||
(2) AD AD D M r I |
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng | (1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y ,T | ||
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD | |||
Crowding – out | Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át. | ||
Crowding – in | Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng. | ||
15 | Chính sách tài khóa thu hẹp: | - Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). | |
Thông qua lãi suất và đầu tư | (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y | ||
(2) AD AD D M r I | |||
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng | (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y | ||
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD | |||
16 | Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). | ||
Thông qua lãi suất và đầu tư | (1) M1 ∆r r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y | ||
(2) AD AD D M r I | |||
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng | (1) M1 | r DE E X , M NX AD Y | |
(2) AD | DM r SE E X ,M NX AD |
17 | Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). | ||
Thông qua lãi suất và đầu tư | (1) M1 ∆r r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y | ||
(2) AD AD D M r I | |||
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng | (1) M1 r DE E X , M NX AD Y | ||
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD | |||
18 | Mô hình IS - LM | ||
Phương trình đường IS | Y = f(r -) | Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng.
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải. + ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái. | |
Phương trình đường LM | r = f(Y+) | Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị trường tiền tệ cân bằng. - Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. - Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế thay đổi: + Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái. + Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải. |
19 | Một số lưu ý cần nhớ | |||
a | Đường tiêu dùng theo thu nhập | là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi | ||
b | Đường tiêu dùng theo gía cả | là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi | ||
c | Đường Engel | phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập | ||
d | Thất nghiệp | |||
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp cơ học + Thất nghiệp cơ cấu | Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng. | |||
Trong ngắn hạn |
| |||
Trong dài hạn |
| |||
đ | Cán cân thanh toán | |||
I. Tài khoản vãng lai: |
| |||
II. Tài khoản vốn: |
| |||
III. Sai số thống kê: | ||||
IV. Cán cân thanh toán: | I + II + III |
| ||
V. Tài trợ chính thức: | - IV | |||
VI. Cân đối cán cân thanh toán: | IV + V = 0 |