Bảng hệ thống tài khoản kế toán - Nguyên Lý kế toán | Trường Đại học Quy Nhơn
Bảng hệ thống tài khoản kế toán - Nguyên Lý kế toán | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 623
Chi phí sử dụng máy thi công Cấp 1 Cấp 2 331
Phải trả cho người bán 627
Chi phí sản xuất chung
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 631
Giá thành sản xuất 111 Tiền mặt 334
Phải trả người lao động 632 Giá vốn hàng bán 112
Tiền gửi Ngân hàng 335 Chi phí phải trả 635 Chi phí tài chính 113 Tiền đang chuyển 336 Phải trả nội bộ 641 Chi phí bán hàng 121
Chứng khoán kinh doanh 337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 642
Chi phí quản lý doanh nghiệp 128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 338
Phải trả, phải nộp khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 131
Phải thu của khách hàng 341
Vay và nợ thuê tài chính 711 Thu nhập khác 133
Thuế GTGT được khấu trừ 343
Trái phiếu phát hành
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 136 Phải thu nội bộ 344
Nhận ký quỹ, ký cược 811 Chi phí khác 138 Phải thu khác 347
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 141 Tạm ứng 352
Dự phòng phải trả
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 151
Hàng mua đang đi đường 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi 911
Xác định kết quả kinh doanh 152
Nguyên liệu, vật liệu 356
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 153 Công cụ, dụng cụ 357 Quỹ bình ổn giá 154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 155 Thành phẩm 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 156 Hàng hóa 412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 157 Hàng gửi đi bán 413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 158
Hàng hoá kho bảo thuế 414
Quỹ đầu tư phát triển 161 Chi sự nghiệp 417
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 171
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 211
Tài sản cố định hữu hình 419 Cổ phiếu quỹ 212
Tài sản cố định thuê tài chính 421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 213
Tài sản cố định vô hình 441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 214
Hao mòn tài sản cố định 461
Nguồn kinh phí sự nghiệp 217
Bất động sản đầu tư 466
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 221
Đầu tư vào công ty con
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 222
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 228 Đầu tư khác 515
Doanh thu hoạt động tài chính 229
Dự phòng tổn thất tài sản 521
Các khoản giảm trừ doanh thu 241
Xây dựng cơ bản dở dang
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 242 Chi phí trả trước 611 Mua hàng 243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 244
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 622
Chi phí nhân công trực tiếp 2