Bảng thống kê lý thuyết - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

BẢNG TỔNG HỢP LÝ THUYẾT SỐ TƯƠNG ĐỐI, TUYỆT ĐỐI
Định nghĩa Đặc điểm Công thức – đơn vị tính Ví dụ
Số
tuyệt
đối
Thời
điểm
Phản ánh quy mô, khối lượng của hiện
tượng tại thời điểm cụ thể
Đvị hiện vật (tấn, chiếc,
cái, mét); đvị giá trị (tiền
tệ); đvị lao động (giờ
công/ngày công), đvị kép
(A.B, A-B, AB)
Thời kỳ
Phản ánh quy mô, khối lượng của hiện
tượng trong khoảng thời gian nhất định
Được hình thành thông qua sự
tích luỹ về lượng trong quá
trình nghiên cứu
Số
tương
đối
Phản ánh cơ cấu, trình độ phát triển, mối quan hệ tỉ lệ giữa các hiện tượng
Động
thái
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2
mức độ cùng loại nhưng khác nhau về
điều kiện thời gian
TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
1
0
y
t
y
(y : mức độ kỳ
1
nghiên cứu, y : kỳ gốc)
0
GDP VN 2018 so với
GDP VN 2017 (Tốc độ
phát triển KT 2018 so
với 2017)
Kế hoạch
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2
mức độ cùng loại
2 loại tương đối nhiệm vụ kế
hoạch tương đối thực hiện
kế hoạch
0
K
n
y
K
y
;
1
T
K
y
K
y
Kết cấu
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2
mức độ của bộ phận với mức độ của tổng
thể chung (=> Khác loại)
TỶ TRỌNG của từng bộ phận
trong tổng thể
100%
i
i
i
y
d x
y
Tần suất. Tỉ trọng số
nam trong 1 lớp học
Không
gian
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2
mức độ cùng loại nhưng khác nhau về
điều kiện không gian hoặc so sánh 2 mức
độ của 2 bộ phận khác nhau trong cùng 1
tổng thể
TỶ LỆ
Năm nay – năm ngoái;
Tỉ lệ nam – nữ
Cường
độ
Mối quan hệ so sánh giữa 2 mức độ khác
loại nhưng có mối quan hệ với nhau
Thể hiện mức độ phổ biến của
hiện tượng
ĐƠN VỊ KÉP
(loại duy nhất đơn vị
kép)
Mật độ dân số, năng
suất lao động
| 1/2

Preview text:

BẢNG TỔNG HỢP LÝ THUYẾT SỐ TƯƠNG ĐỐI, TUYỆT ĐỐI Định nghĩa Đặc điểm
Công thức – đơn vị tính Ví dụ Thời
Phản ánh quy mô, khối lượng của hiện
Đvị hiện vật (tấn, chiếc, Số điểm
tượng tại thời điểm cụ thể
cái, mét); đvị giá trị (tiền tuyệt
Được hình thành thông qua sự tệ); đvị lao động (giờ đối
Phản ánh quy mô, khối lượng của hiện Thời kỳ
tích luỹ về lượng trong quá công/ngày công), đvị kép
tượng trong khoảng thời gian nhất định trình nghiên cứu (A.B, A-B, AB)
Phản ánh cơ cấu, trình độ phát triển, mối quan hệ tỉ lệ giữa các hiện tượng y GDP VN 2018 so với Động
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2 1 t  GDP VN 2017 (Tốc độ
mức độ cùng loại nhưng khác nhau về TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN thái y0 điều kiện thời gian
(y1: mức độ ở kỳ phát triển KT 2018 so nghiên cứu, y với 2017) 0: kỳ gốc)
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2 2 loại tương đối nhiệm vụ kế y y K 1 Kế hoạch
hoạch và tương đối thực hiện K K  mức độ cùng loại n T kế hoạch y y 0 ; K Số
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2 tương
TỶ TRỌNG của từng bộ phận y
Tần suất. Tỉ trọng số Kết cấu
mức độ của bộ phận với mức độ của tổng i d  1 x 00% đối trong tổng thể i nam trong 1 lớp học
thể chung (=> Khác loại)  yi
Biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2
mức độ cùng loại nhưng khác nhau về Không Năm nay – năm ngoái;
điều kiện không gian hoặc so sánh 2 mức TỶ LỆ gian Tỉ lệ nam – nữ
độ của 2 bộ phận khác nhau trong cùng 1 tổng thể Cường
Mối quan hệ so sánh giữa 2 mức độ khác
Thể hiện mức độ phổ biến của ĐƠN VỊ KÉP Mật độ dân số, năng
(loại duy nhất có đơn vị độ
loại nhưng có mối quan hệ với nhau hiện tượng kép) suất lao động