Báo cáo bài tập lớn Đề bài “Quản lý kinh doanh rạp chiếu phim” - Công nghệ thông tin | Đại học Mở Hà Nội

Rạp phim sẽ được chia thành nhiều phòng chiếu khác nhau. Mỗi phòng chiếu đều cần thông tin của Mã số phòng, tên phòng, tổng số ghế. Mỗi phòng chiếu đều phải có tối thiểu 5 viên phụ trách nhiều nhiệm vụ khác nhau như vệ sinh, kiểm vé, chiếu phim, …. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------------------
<QUẢN KINH DOANH RẠP CHIẾU PHIM>
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN: SỞ DỮ LIỆU
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thùy Linh
Sinh viên thực hiện: Đào Thanh Bình - 22A1001D0033
Khúc Đình Quân - 221001D0268
Hoàng Việt Anh - 22A1001D0007
Nguyễn Hải Đăng - 22A1001D0049
Nội <2023>
MỤC LỤC
1. Phát biểu i toán 2
2. Xây dựng hình thực thể liên kết
2.1 Xác định thuộc tính của các tập thực thể 3
2.2 Xác định c liên kết kiểu thực thể. 4
2.3 đồ ER 5
3. Xây dựng hình sở dữ liệu quan hệ 9
4. Xác định các ràng buộc 11
5. Chuẩn hóa sở dữ liệu bài toán: 13
6. Xác định dữ liệu thực tả bài tn 16
7. Khai thác CSDL dưới dạng các biểu thức đại số quan hệ 19
1
PHÂN CÔNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
HỌ N
EMAIL
CÔNG VIỆC
GHI C
Đào Thanh
nh
22A1001D0033@gmail.c
om
Phần 1 ,2
Khúc Đình
Quân
22A1001D0268@gmail.c
om
Phần 5, lập
file word
Hoàng Việt Anh
22A1001D0007@gmail.c
om
Phần 6, 7
Nguyễn Hải
Đăng
22A1001D0049@gmail.c
om
Phần 3, 4
2
Đề i: “Quản kinh doanh rạp chiếu phim
1.
Phát biểu bài toán
- Rạp phim sẽ được chia thành nhiều phòng chiếu khác nhau. Mỗi
phòng chiếu đều cần thông tin của số phòng, tên phòng, tổng số ghế. Mỗi
phòng chiếu đều phải tối thiểu 5 viên phụ trách nhiều nhiệm vụ khác nhau
như vệ sinh, kiểm vé, chiếu phim, …
- Công ty quản lý hồ sơ các nhân viên với các thông tin lưu trữ: Mã
nhân viên, Họn (chia ra họ đệm và tên), Địa chỉ, SĐT, hệ số lương theo
giờ, lương (được tính theo số giờ làm và hệ số lương theo giờ), giới tính,
email, ngày sinh, ca trực. Một nhân viên sẽ phải phụ trách nhiều phòng chiếu
khác nhau.
- Mỗi bộ phim khi được chiếu rạp ng cần phải phải u trữ lại thông
tin về Tên phim, Mã phim, Thể loại, Nhà sản xuất, Giờ bắt đầu, thời lượng
và đánh giá của phim. Biết rằng, với đánh giá P sẽ là phù hợp cho mọi lứa
tuổi, C13 là cho người 13 tuổi trở lên, ... Lưu ý, 1 phim có thể chiếu ở nhiều
xuất chiếu (khung giờ) khác nhau
- Với mỗi vé, lưu lại thông tin của: vẽ, NV phụ trách vé, loại vé,
số thứ tự ghế, ngày và thông tin khách hàng.
- Khách hàng khi mua sẽ cần được lưu lại những thông tin: Họ tên,
Mã số, SĐT và ngày sinh.
- Một ngày tại rạp phim sẽ có 3 ca khác nhau mỗi ngày. Mỗi ca có Mã
ca, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc. Mỗi ca cần tối đa 12 nhân viên trực
và mỗi nhân viên chỉ có thể làm 1 ca/ngày
3
2.
Xây dựng hình thực thể liên kết
2.1. Xác định thuộcnh của các tập thực th
- Tập thực thể NHANVIEN bao gồm các thuộc tính: MaNV, Hoten,
Diachi, SDT, hsl, Luong, Gioitinh, email, DOB. Trong đó:
+ MaNV thực thể khóa, lương thuộc tính suy dẫn
+ Ca trực là thuộc tính đa trị
+ Hoten là thuộc tính phức hợp.
+ Luong thuộc tính suy dn
- Tập thực thể PHONGCHIEU bao gồm các thuộc tính: MaPhong,
TenPhong, Soghe. Trong đó:
+ MaPhong thuộc tính khóa.
- Tập thực thể PHIM gồm các thuộc tính: MaPhim, Tenphim,
Theloai, NSX, GioBD, ThoiLuong, DanhGia. Trong đó:
4
+ MaPhim thuộc tính khóa
+ GioBD là thuộc tính đa trị.
- Tập thực thể VE gồm các thuộc tính: MaVe, STTghe, Ngay, Gia.
Trong đó
+ MaVe thuộc thể khóa.
- Tập thực thể KHACHHANG gồm các thuộc tính: MaKH, HoTen,
SdT, DOB. Trong đó:
+ MaKH thuộc tính khóa.
5
- Tập thực thể CA gồm các thuộc tính: MaCa, TGBD, TGKT. Trong đó:
+ MaCa thuộc tính khóa.
2.2. Xác định các liên kết kiểu thực thể.
- Giữa tập thực thể NHANVIEN VE tồn tại mối quan hệ làm. Đây
mối quan hệ 1 n vì:
+ 1 nhân viên lập nhiều vé.
+ 1 do 1 nhân viên lập.
- Giữa tập thực thể NHANVIEN PHONGCHIEU tồn tại mối quan
hệ phụ trách. Đây là mối quan hệ n – n vì:
+ 1 nhân viên phụ trách nhiều phòng chiều.
+ 1 phòng chiếu do nhiều nhân viên phụ trách.
- Giữa tập thực thể NHANVIEN CA tồn tại mối quan hệ làm. Đây
mối quan hệ 1 n vì:
+ 1 nhân viên chỉ được làm 1 ca.
+ 1 ca chỉ nhiều nhân viên làm.
- Giữa tập thực thể KHACHHANG VE tồn tại mối quan hệ có. Đây
là mối quan hệ 1 – n vì:
+ 1 khách hàng có thể nhiều vé.
+ 1 chỉ do 1 khách hàng sở hữu.
6
- Giữa tập thực thể PHIM VE tồn tại mối quan hệ thuộc. Đây mối
quan hệ 1 n vì:
+ 1 phim thuộc nhiều vé.
+ 1 vé ch 1 phim.
- Giữa tập thực thể PHONGCHIEU VE tồn tại mối quan hệ thuộc.
Đây là mối quan hệ 1 – n vì:
+ 1 vé chỉ ở 1 phòng chiếu.
+ 1 phòng chiếu chứa nhiều vé.
- Giữa tập thực thể PHONGCHIEU PHIM tồn tại mối quan hệ chiếu
tại. Đây là mối quan hệ n – n vì:
+ 1 phòng chiếu sẽ chiếu nhiều phim.
+ 1 được chiếu tại nhiều phòng chiếu.
2.3 đồ ER
7
3.
Xây dựng hình sở dữ liệu quan hệ
- Quy tắc 1: Chuyển kiểu thực thể mạnh:
NHANVIEN (MaNV, HoDem,Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh,
email, DOB)
CA (MaCa, TGBD, TGKT)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, NgayXem, Gia)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia)
- Quy tắc 2: Chuyển đổi thuộc tính đa trị
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayChieu)
- Quy tắc 3: Chuyển đổi thực th yếu
Không có
- Quy tắc 4: Chuyển liên kết n n
PHUTRACH (MaNV, MaPhong)
CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim)
- Quy tắc 5: Chuyển liên kết 1 n
NHANVIEN (MaNV, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh,
email, DOB, MaCa)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, MaNV, MaPhim, MaPhong,
MaKH)
8
- Quy tắc 6: Chuyển liên kết 1 1
Không có
- Quy tắc 7: Chuyển liên kết quan hệ bậc >= 2
Không có
Lược đồ quan h:
NHANVIEN (MaNV, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh,
email, DOB, MaCa)
CA (MaCa, TGBD, TGKT)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, MaNV, MaPhim, MaPhong,
MaKH)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
PHUTRACH (MaNV, MaPhong)
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia)
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayChieu)
4.
Xác định các ràng buộc
4.1 : Giới tính nhân viên chỉ thể là “nam” hoặc nữ
- Nội dung: n ϵ NHANVIEN (n.GioiTinh = {“nam”, nữ”})
- Bối cảnh: quan hệ NHANVIEN
- Bảng tầm nh hưởng:
9
thêm
a
NHANVIEN
+
-
4.2 : Nhân viên làm việc phải đủ từ 18 tuổi đến 30 tuổi
- Nội dung: n ϵ NHANVIEN (n.DOB >= 18 ^ n.DOB <= 30)
- Bối cảnh: quan hệ NHANVIEN
- Bảng tầm ảnh hưởng:
thêm
a
Sửa
NHANVIEN
+
-
+ (DOB)
4.3 : Các phim đánh giá P18 thì khách hàng phải trên 18 tuổi
- Nội dung: r ϵ PHIM, d ϵ KHACHHANG(r = ‘P18’ ^ d <=
‘01/01/2005’)
- Bối cảnh: quan hệ PHIM, KHACHHANG
- Bảng tầm nh hưởng:
thêm
a
sửa
PHIM
-
-
+(DanhGia)
KHACHHANG
+
-
+(DOB)
4.4 : Với mọi ca, thời gian bắt đầu phải lớn hơn thời gian kết thúc
- Nội dung: c ϵ CA (c.TGBD < c.TGKT)
- Bối cảnh: quan hệ CA
- Bảng tầm nh hưởng:
thêm
a
Sửa
CA
+
-
+ (TGBD, TGKT)
10
4.5 : Thời gian bắt đầu trên phải trùng với giờ chiếu phim
- Nội dung: g,d1 ϵ PHIM, t,d2 ϵ VE (t.VE = g.PHIM ^
d1.PHIM = de.VE)
- Bối cảnh: quan hệ PHIM, VE
- Bảng tầm ảnh hưởng:
thêm
a
sửa
PHIM
-
-
+(GioBD,Ngaychieu)
VE
+
-
+(TGBD, NgayXem)
4.6 : Mỗi phim cần ít nhất 1 giờ bắt đầu
- Nội dung: p ϵ PHIM, g ϵ GIOBD_PHIM (p.PHIM =
g.PHIM)
- Bối cảnh: quan hệ PHIM, GIOBD_PHIM
- Bảng tầm ảnh hưởng:
thêm
a
sửa
PHIM
+
-
-
GIOBD_PHIM
-
+
+(MAPHIM)
5.
Chuẩn hóa sở dữ liệu bài toán:
5.1 Đánh giá các quan hệ thu được của hình sở dữ liệu quan hệ đang
ở dạng chuẩn gì? Giải thích.
a.Quan hệ NHANVIEN (MaNV, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio,
GioiTinh, email, DOB, MaCa)
-> dạng chuẩn 1NF không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF khóa chính chỉ1 thuộc tính là MaNV (không
11
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> dạng chuẩn 3NF vì không phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> không dạng chuẩn BCNF thuộc tính khóa MaNV phụ thuộc vào
thuộc tính không khóa MaCa
- Chuẩn a về dạng chuẩn BCNF:
-Loại MaNV ra khỏi NHANVIEN bổ sung MaCa vào khóa chính
NHANVIEN (MaCa, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh,
email, DOB, SoGio)
-Tạo quan hệ NHANVIEN_1(MaCa , MaNV) với MaCa khóa chính.
b.Quan hệ CA (MaCa, TGBD, TGKT)
-> dạng chuẩn 1NF không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF khóa chính chỉ 1 thuộc tính MaCa (không có
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> dạng chuẩn 3NF không phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> dạng chuẩn BCNF thuộc tính khóa MaCa không phụ thuộc vào thuộc
tính không khóa.
c.Quan hệ VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, MaNV, MaPhim,
MaPhong, MaKH)
-> dạng chuẩn 1NF không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF khóa chính chỉ 1 thuộc tính MaVe (không
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> dạng chuẩn 3NF vì không phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> dạng chuẩn BCNF không thuộc tính khóa phụ thuc hàm vào
thuộc tính không khóa.
d.KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
-> dạng chuẩn 1NF không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF khóa chính chỉ 1 thuộc tính MaKH (không có
phụ thuộc hàm bộ phận).
12
-> dạng chuẩn 3NF không phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> dạng chuẩn BCNF không thuộc tính khóa phụ thuc hàm vào
thuộc tính không khóa.
d.
Quan hệ PHUTRACH (MaNV, MaPhong)
->ở dạng chuẩn BCNF không thuộc tính khóa phụ thuộcm vào thuộc
tính không khóa.
e.
Quan hệ PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
-> dạng chuẩn 1NF không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF khóa chính chỉ 1 thuộc tính MaPhong (không
có phụ thuộc hàm bộ phận).
-> dạng chuẩn 3NF không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> dạng chuẩn BCNF không thuộc tính khóa phụ thuc hàm vào
thuộc tính không khóa.
f.
Quan hệ CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim)
-> dạng chuẩn BCNF không thuộc tính khóa phụ thuc hàm vào
thuộc tính không khóa.
g.
Quan hệ PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia)
-> dạng chuẩn 1NF không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
-> dạng chuẩn 2NF khóa chính chỉ 1 thuộc tính MaPhim (không có
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> dạng chuẩn 3NF không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> dạng chuẩn BCNF không thuộc tính khóa phụ thuc hàm vào
thuộc tính không khóa.
h.
Quan hệ GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD)
-> dạng chuẩn BCNF không thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào
thuộc tính không khóa.
5.2 Các quan hệ cuối cùng của bài toán sau khi đã áp dụng chuẩn a:
13
NHANVIEN (MaCa, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh,
email, DOB)
NHANVIEN_1(MaCa , MaNV, SoGio)
CA (MaCa, TGBD, TGKT)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, NgayXem, MaNV, MaPhim,
MaPhong, MaKH)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia)
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayXem)
6.
Xác định dữ liệu thực tả bài toán
NHANVIEN (MaCa, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh,
email, DOB)
14
CA (MaCa, TGBD, TGKT)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
15
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong)
16
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayChieu)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, NgayXem, MaNV, MaPhim,
MaPhong, MaKH)
7.
Khai thác CSDL dưới dạng các biểu thức đại số quan hệ
7.1 Lấy thông tin bao gồm: vé, Ngày lập.
π
MaVe,NgayLap
(VE)
17
7.2 Lấy thông tin các giá từ 70000 đến 100000
σ
(Gia>=70000 and Gia<=100000)
(VE)
7.3 Lấy thông tin nhân viên địa chỉ Đống Đa, Nội gồm: nhân viên, họ
tên nhân viên, ngày sinh
π
(MaNV, HoDem, Ten Nhan Vien, DOB)
DiaChi=”Đống Đa, Nội
(NHANVIEN))
18
7.4 Cho biết thông tin các khách hàng mua tại phòng T2 gồm: khách
hàng, họ tên, ngày sinh, sđt
π
MaKH, HoTen, DOB, SDT
TenPhong=”Phòng T2”
((VE*PHONGCHIEU)*KHACHHANG)
7.5 Với mỗi phim, cho biết tên phim các xuất chiếu
π
TenPhim, GioChieu, NgayChieu
(PHIM *
<MaPhim>
GIOBD_PHIM)
7.6 Đếm số nhân viên tính lương trung bình của nhân viên:
ƒCOUNTA(MaNV), AVERAGE
Luong=HSLTheoGio*SoGio*20000*30(NHANVIEN)
7.7 Đếm số khách hàng mua trước 4/7/2023 hiện ra thông tin
khách hàng đó
19
| 1/21

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ----------------------
KINH DOANH RẠP CHIẾU PHIM>
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN: SỞ DỮ LIỆU
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thùy Linh
Sinh viên thực hiện: Đào Thanh Bình - 22A1001D0033
Khúc Đình Quân - 221001D0268
Hoàng
Việt Anh - 22A1001D0007
Nguyễn Hải Đăng - 22A1001D0049
Nội <2023> MỤC LỤC
1. Phát biểu bài toán 2
2. Xây dựng hình thực thể liên kết
2.1 Xác định thuộc tính của các tập thực thể 3
2.2 Xác định các liên kết kiểu thực thể. 4
2.3 Sơ đồ ER 5
3. Xây dựng hình sở dữ liệu quan hệ 9
4. Xác định các ràng buộc 11
5. Chuẩn hóa sở dữ liệu bài toán: 13
6. Xác định dữ liệu thực tả bài toán 16
7. Khai thác CSDL dưới dạng các biểu thức đại số quan hệ 19 1
PHÂN CÔNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
HỌ TÊN EMAIL CÔNG VIỆC GHI CHÚ Đào Thanh Phần Bình 1 ,2 22A1001D0033@gmail.c om Khúc Đình Phần Quân 5, lập
22A1001D0268@gmail.c file word om
Hoàng Việt Anh
Phần 6, 7 22A1001D0007@gmail.c om Nguyễn Hải
Phần 3, 4 Đăng 22A1001D0049@gmail.c om 2
Đề bài: “Quản kinh doanh rạp chiếu phim”
1. Phát biểu bài toán -
Rạp phim sẽ được chia thành nhiều phòng chiếu khác nhau. Mỗi
phòng chiếu đều cần thông tin của Mã số phòng, tên phòng, tổng số ghế. Mỗi
phòng chiếu đều phải có tối thiểu 5 viên phụ trách nhiều nhiệm vụ khác nhau
như vệ sinh, kiểm vé, chiếu phim, … -
Công ty quản lý hồ sơ các nhân viên với các thông tin lưu trữ: Mã
nhân viên, Họ tên (chia ra họ đệm và tên), Địa chỉ, SĐT, hệ số lương theo
giờ, lương (được tính theo số giờ làm và hệ số lương theo giờ), giới tính,
email, ngày sinh, ca trực. Một nhân viên sẽ phải phụ trách nhiều phòng chiếu khác nhau. -
Mỗi bộ phim khi được chiếu ở rạp cũng cần phải phải lưu trữ lại thông
tin về Tên phim, Mã phim, Thể loại, Nhà sản xuất, Giờ bắt đầu, thời lượng
và đánh giá của phim. Biết rằng, với đánh giá P sẽ là phù hợp cho mọi lứa
tuổi, C13 là cho người 13 tuổi trở lên, ... Lưu ý, 1 phim có thể chiếu ở nhiều
xuất chiếu (khung giờ) khác nhau -
Với mỗi vé, lưu lại thông tin của: Mã vẽ, mã NV phụ trách vé, loại vé,
số thứ tự ghế, ngày và thông tin khách hàng. -
Khách hàng khi mua vé sẽ cần được lưu lại những thông tin: Họ tên,
Mã số, SĐT và ngày sinh. -
Một ngày tại rạp phim sẽ có 3 ca khác nhau mỗi ngày. Mỗi ca có Mã
ca, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc. Mỗi ca cần tối đa 12 nhân viên trực
và mỗi nhân viên chỉ có thể làm 1 ca/ngày 3
2. Xây dựng hình thực thể liên kết
2.1. Xác định thuộc tính của các tập thực thể -
Tập thực thể NHANVIEN bao gồm các thuộc tính: MaNV, Hoten,
Diachi, SDT, hsl, Luong, Gioitinh, email, DOB. Trong đó:
+ MaNV là thực thể khóa, lương là thuộc tính suy dẫn
+ Ca trực là thuộc tính đa trị
+ Hoten là thuộc tính phức hợp.
+ Luong là thuộc tính suy dẫn -
Tập thực thể PHONGCHIEU bao gồm các thuộc tính: MaPhong, TenPhong, Soghe. Trong đó:
+ MaPhong là thuộc tính khóa. -
Tập thực thể PHIM gồm có các thuộc tính: MaPhim, Tenphim,
Theloai, NSX, GioBD, ThoiLuong, DanhGia. Trong đó: 4
+ MaPhim là thuộc tính khóa
+ GioBD là thuộc tính đa trị. -
Tập thực thể VE gồm các thuộc tính: MaVe, STTghe, Ngay, Gia. Trong đó
+ MaVe là thuộc thể khóa. -
Tập thực thể KHACHHANG gồm các thuộc tính: MaKH, HoTen, SdT, DOB. Trong đó:
+ MaKH là thuộc tính khóa. 5 -
Tập thực thể CA gồm các thuộc tính: MaCa, TGBD, TGKT. Trong đó:
+ MaCa là thuộc tính khóa.
2.2. Xác định các liên kết và kiểu thực thể. -
Giữa tập thực thể NHANVIEN và VE tồn tại mối quan hệ làm. Đây là mối quan hệ 1 – n vì:
+ 1 nhân viên lập nhiều vé.
+ 1 vé do 1 nhân viên lập. -
Giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGCHIEU tồn tại mối quan
hệ phụ trách. Đây là mối quan hệ n – n vì:
+ 1 nhân viên phụ trách nhiều phòng chiều.
+ 1 phòng chiếu do nhiều nhân viên phụ trách. -
Giữa tập thực thể NHANVIEN và CA tồn tại mối quan hệ làm. Đây là mối quan hệ 1 – n vì:
+ 1 nhân viên chỉ được làm 1 ca.
+ 1 ca chỉ có nhiều nhân viên làm. -
Giữa tập thực thể KHACHHANG và VE tồn tại mối quan hệ có. Đây
là mối quan hệ 1 – n vì:
+ 1 khách hàng có thể có nhiều vé.
+ 1 vé chỉ do 1 khách hàng sở hữu. 6 -
Giữa tập thực thể PHIM và VE tồn tại mối quan hệ thuộc. Đây là mối quan hệ 1 – n vì: + 1 phim thuộc nhiều vé. + 1 vé chỉ có 1 phim. -
Giữa tập thực thể PHONGCHIEU và VE tồn tại mối quan hệ thuộc.
Đây là mối quan hệ 1 – n vì:
+ 1 vé chỉ ở 1 phòng chiếu.
+ 1 phòng chiếu chứa nhiều vé. -
Giữa tập thực thể PHONGCHIEU và PHIM tồn tại mối quan hệ chiếu
tại. Đây là mối quan hệ n – n vì:
+ 1 phòng chiếu sẽ chiếu nhiều phim.
+ 1 được chiếu tại nhiều phòng chiếu. 2.3 Sơ đồ ER 7
3. Xây dựng hình sở dữ liệu quan hệ -
Quy tắc 1: Chuyển kiểu thực thể mạnh:
NHANVIEN (MaNV, HoDem,Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh, email, DOB) CA (MaCa, TGBD, TGKT)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, NgayXem, Gia)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia) -
Quy tắc 2: Chuyển đổi thuộc tính đa trị
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayChieu) -
Quy tắc 3: Chuyển đổi thực thể yếu Không có -
Quy tắc 4: Chuyển liên kết n – n PHUTRACH (MaNV, MaPhong) CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim) -
Quy tắc 5: Chuyển liên kết 1 – n
NHANVIEN (MaNV, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh, email, DOB, MaCa)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, MaNV, MaPhim, MaPhong, MaKH) 8 -
Quy tắc 6: Chuyển liên kết 1 – 1 Không có -
Quy tắc 7: Chuyển liên kết có quan hệ bậc >= 2 Không có Lược đồ quan hệ:
NHANVIEN (MaNV, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh, email, DOB, MaCa) CA (MaCa, TGBD, TGKT)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, MaNV, MaPhim, MaPhong, MaKH)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT) PHUTRACH (MaNV, MaPhong)
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe) CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia)
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayChieu)
4. Xác định các ràng buộc
4.1 : Giới tính nhân viên chỉ có thể là “nam” hoặc “nữ” -
Nội dung: Ɐn ϵ NHANVIEN (n.GioiTinh = {“nam”, “nữ”}) -
Bối cảnh: quan hệ NHANVIEN - Bảng tầm ảnh hưởng: 9 thêm xóa Sửa NHANVIEN + - + (GioiTinh)
4.2 : Nhân viên làm việc phải đủ từ 18 tuổi đến 30 tuổi -
Nội dung: Ɐn ϵ NHANVIEN (n.DOB >= 18 ^ n.DOB <= 30) -
Bối cảnh: quan hệ NHANVIEN - Bảng tầm ảnh hưởng: thêm xóa Sửa NHANVIEN + - + (DOB)
4.3 : Các phim có đánh giá là P18 thì khách hàng phải trên 18 tuổi -
Nội dung: Ɐr ϵ PHIM, ∃d ϵ KHACHHANG(r = ‘P18’ ^ d <= ‘01/01/2005’) -
Bối cảnh: quan hệ PHIM, KHACHHANG - Bảng tầm ảnh hưởng: thêm xóa sửa PHIM - - +(DanhGia) KHACHHANG + - +(DOB)
4.4 : Với mọi ca, thời gian bắt đầu phải lớn hơn thời gian kết thúc -
Nội dung: Ɐc ϵ CA (c.TGBD < c.TGKT) - Bối cảnh: quan hệ CA - Bảng tầm ảnh hưởng: thêm xóa Sửa CA + - + (TGBD, TGKT) 10
4.5 : Thời gian bắt đầu trên vé phải trùng với giờ chiếu phim -
Nội dung: Ɐg,d1 ϵ PHIM, ∃t,d2 ϵ VE (t.VE = g.PHIM ^ d1.PHIM = de.VE) -
Bối cảnh: quan hệ PHIM, VE - Bảng tầm ảnh hưởng: thêm xóa sửa PHIM - - +(GioBD,Ngaychieu) VE + - +(TGBD, NgayXem)
4.6 : Mỗi phim cần ít nhất 1 giờ bắt đầu -
Nội dung: Ɐp ϵ PHIM, ∃g ϵ GIOBD_PHIM (p.PHIM = g.PHIM) -
Bối cảnh: quan hệ PHIM, GIOBD_PHIM - Bảng tầm ảnh hưởng: thêm xóa sửa PHIM + - - GIOBD_PHIM - + +(MAPHIM)
5. Chuẩn hóa sở dữ liệu bài toán:
5.1 Đánh giá các quan hệ thu được của mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ đang
ở dạng chuẩn gì? Giải thích.
a.Quan hệ NHANVIEN (MaNV, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh, email, DOB, MaCa)
-> ở dạng chuẩn 1NF vì không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF vì khóa chính chỉ có 1 thuộc tính là MaNV (không có 11
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> ở dạng chuẩn 3NF vì không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> không ở dạng chuẩn BCNF vì thuộc tính khóa MaNV phụ thuộc vào
thuộc tính không khóa MaCa
- Chuẩn hóa về dạng chuẩn BCNF:
-Loại MaNV ra khỏi NHANVIEN bổ sung MaCa vào khóa chính
NHANVIEN (MaCa, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh, email, DOB, SoGio)
-Tạo quan hệ NHANVIEN_1(MaCa , MaNV) với MaCa là khóa chính.
b.Quan hệ CA (MaCa, TGBD, TGKT)
-> ở dạng chuẩn 1NF vì không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF vì khóa chính chỉ có 1 thuộc tính là MaCa (không có
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> ở dạng chuẩn 3NF vì không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> ở dạng chuẩn BCNF vì thuộc tính khóa MaCa không phụ thuộc vào thuộc tính không khóa.
c.Quan hệ VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, MaNV, MaPhim, MaPhong, MaKH)
-> ở dạng chuẩn 1NF vì không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF vì khóa chính chỉ có 1 thuộc tính là MaVe (không có
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> ở dạng chuẩn 3NF vì không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> ở dạng chuẩn BCNF vì không có thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khóa.
d.KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
-> ở dạng chuẩn 1NF vì không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF vì khóa chính chỉ có 1 thuộc tính là MaKH (không có
phụ thuộc hàm bộ phận). 12
-> ở dạng chuẩn 3NF vì không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> ở dạng chuẩn BCNF vì không có thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khóa.
d. Quan hệ PHUTRACH (MaNV, MaPhong)
->ở dạng chuẩn BCNF vì không có thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khóa.
e. Quan hệ PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
-> ở dạng chuẩn 1NF vì không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
->ở dạng chuẩn 2NF vì khóa chính chỉ có 1 thuộc tính là MaPhong (không
có phụ thuộc hàm bộ phận).
-> ở dạng chuẩn 3NF vì không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> ở dạng chuẩn BCNF vì không có thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khóa.
f. Quan hệ CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim)
-> ở dạng chuẩn BCNF vì không có thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khóa.
g. Quan hệ PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia)
-> ở dạng chuẩn 1NF vì không có thuộc tính đa trị, phức hợp, suy dẫn.
-> ở dạng chuẩn 2NF vì khóa chính chỉ có 1 thuộc tính là MaPhim (không có
phụ thuộc hàm bộ phận).
-> ở dạng chuẩn 3NF vì không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
-> ở dạng chuẩn BCNF vì không có thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khóa.
h. Quan hệ GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD)
-> là dạng chuẩn BCNF vì không có thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khóa.
5.2 Các quan hệ cuối cùng của bài toán sau khi đã áp dụng chuẩn hóa: 13
NHANVIEN (MaCa, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh, email, DOB)
NHANVIEN_1(MaCa , MaNV, SoGio) CA (MaCa, TGBD, TGKT)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, NgayXem, MaNV, MaPhim, MaPhong, MaKH)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT)
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe) CHIEUTAI (MaPhong, MaPhim)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong, DanhGia)
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayXem)
6. Xác định dữ liệu thực mô tả bài toán
NHANVIEN (MaCa, HoDem, Ten, DiaChi, SDT, HSLTheoGio, GioiTinh, email, DOB) 14 CA (MaCa, TGBD, TGKT)
KHACHHANG (MaKH, HoTen, DOB, SDT) 15
PHONGCHIEU (MaPhong, TenPhong, SoGhe)
PHIM (MaPhim, TenPhim, TheLoai, NSX, ThoiLuong) 16
GIOBD_PHIM (MaPhim, GioBD, NgayChieu)
VE (MaVe, SSTghe, TGBD, Gia, NgayLap, NgayXem, MaNV, MaPhim, MaPhong, MaKH)
7. Khai thác CSDL dưới dạng các biểu thức đại số quan hệ
7.1 Lấy thông tin vé bao gồm: Mã vé, Ngày lập. πMaVe,NgayLap(VE) 17
7.2 Lấy thông tin các vé có giá từ 70000 đến 100000
σ(Gia>=70000 and Gia<=100000)(VE)
7.3 Lấy thông tin nhân viên có địa chỉ Đống Đa, Hà Nội gồm: mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày sinh π (σ
(MaNV, HoDem, Ten Nhan Vien, DOB)
DiaChi=”Đống Đa, Hà Nội(NHANVIEN)) 18
7.4 Cho biết thông tin các khách hàng mua vé tại phòng T2 gồm: Mã khách
hàng, họ tên, ngày sinh, sđt π (σ MaKH, HoTen, DOB, SDT
TenPhong=”Phòng T2”((VE*PHONGCHIEU)*KHACHHANG)
7.5 Với mỗi phim, cho biết tên phim và các xuất chiếu
πTenPhim, GioChieu, NgayChieu (PHIM * GIOBD_PHIM)
7.6 Đếm số nhân viên và tính lương trung bình của nhân viên: ƒCOUNTA(MaNV), AVERAGE
Luong=HSLTheoGio*SoGio*20000*30(NHANVIEN)
7.7 Đếm số khách hàng mua vé trước 4/7/2023 và hiện ra thông tin khách hàng đó 19