Báo cáo bài tập lớn - Lập tài liệu đặc tả yêu cầu cho hệ thống quản lý phòng trọ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tài liệu này là báo cáo đặc tả yêu cầu phần mềm cho việc xây dựng hệ thống quản lý phòng trọ. Nó bao gồm các mô tả chi tiết về các chức năng của hệ thống, yêu cầu về dữ liệu, yêu cầu giao diện bên ngoài và các thuộc tính chất lượng.

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
O CÁO BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN PHÂN TÍCH U CẦU PHN MỀM
TÊN ĐỀ I: LẬP TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHO HỆ
THỐNG QUẢN PHÒNG TR
Nhóm sinh viên thực hin:
STT
Họ tên
SV
lớp
Điểm
1
Nguyễn Văn Tuân
6654501
CNPMA
2
Phạm Văn
6655052
CNPMA
3
Trần Xuân Quyết
6666761
CNPMA
4
Phạm Văn Đức
6666929
CNPMA
Cán bộ coi thi, chấm thi:
Nội, tháng 06/2023
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
BẢNG PHÂN NG NHIỆM VỤ
STT
Nhim vụ
Sinh viên thực hiện
sinh
viên
1
Phát hin phân tích yêu cầu
2
Viết i liu đặc tả yêu cầu - phần 1.1;
2.2; 3.1; 3.2; 4.3; 5.1;6.4.
6654501
3
Viết i liu đặc tả yêu cầu - phần 1.2;
2.4; 3.3; 3.8; 4.1;5.2;6.3.
6666929
4
Viết i liu đặc tả yêu cầu - phần 1.3;
2.3; 3.4; 3.5; 4.2; 5.4; 6.1.
6655052
5
Viết i liu đặc tả yêu cầu - phần 1.4;
2.1; 3.6; 3.74.4; 5.3; 6.2.
6666761
6
Viết i liu đặc tả yêu cầu Phn 2.5;
Phần 7.
DỰ ÁN
XÂY DỰNG HỆ THNG QUẢN PHÒNG TRỌ
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM
dự án
PROJ01
tài liệu
SRS-V1.0.0
Ngày lập i liu
18/06/2023
NỘI DUNG SỬA ĐI
*A - Added (Tm mới) M - Modified (Chỉnh sửa) D - Deleted (Xóa)
Ny
thực
hiện
Mục sửa đổi
A*
M,
D
Nội dung sửa đổi
Người thực
hin
phiên
bản
18/06
Tn bộ
A
Nguyn
V1.0.0
/2023
n Tuân
26/06
Phần 6 Phần
M
Chỉnh sửa lại khả năng sử
Phạm Văn
V1.0.1
/2023
7
dụng hiu suất hỗ trợ
nn ngữ
26/06
Phần các báo
M
Bổ sung thời gian cập nhật
Nguyn Văn
V1.0.2
/2023
cáo
báo áco
Tuân
26/06
Phần các chức
M
Bổ sung các nn n chức
Nguyn Văn
V1.0.3
/2023
năng
năng các điu kiện cho
Tuân
các chức năng
26/06
Phần hình
M
Thay
thế
biu
đồ
usecase
Phạm Văn
V1.03
/2023
logic
bng nh thực thể ER
Đức
26/06
Phn từ đin
M
Chỉnh sửa li bng Từ điển
Nguyn Văn
V1.04
/2023
dữ liệu
dữ liệu
Tuân,Phạm
n
26/06
Phần 4.4
Thu
M
Chỉnh sửa li mục thu nhập
Trn Xuân
V1.05
/2023
nhập dữ liệu
dữ liệunh toàn vn,lưu trữ
Quyết
xử dữ liệu
1
2
NGƯỜI THỰC HIỆN
Người lập tài liệu:
Họ tên: Vị trí/Chức vụ:
Ngày lập: Chữ ký:
Người kiểm tra:
Họ tên: Vị trí/Chức vụ:
Ngày kim tra: Chữ ký:
Họ tên: Vị trí/Chức vụ:
Ngày kim tra: Chữ ký:
Họ tên: Vị trí/Chức vụ:
Ngày kim tra: Chữ ký:
Người phê duyệt:
Họ tên: Vị trí/Chức vụ:
Ngày phê duyệt: Chữ ký:
3
Mc lục
1. GII THIỆU .......................................................................................................................... 6
1.1. Mc đích ....................................................................................................... 6
1.2. Các quy ước trong tài liệu ........................................................................... 6
1.3. Phạm vi dự án............................................................................................... 6
1.4. Tài liu tham khảo ....................................................................................... 6
2. TẢ TỔNG QUAN ......................................................................................... 6
2.1. Bối cảnh sản phẩm ....................................................................................... 6
2.2. Các lớp người dùng đặc điểm ................................................................ 7
2.3. Môi trường vn hành ................................................................................... 7
2.4. Các ràng buộc thiết kế triển khai .......................................................... 7
2.4. Các gi định sự phụ thuộc ...................................................................... 8
3. CÁC TÍNH NĂNG CỦA HỆ THỐNG ................................................................ 8
3.1. Thêm khách .................................................................................................. 8
3.1.1. tả ....................................................................................................... 8
3.1.2. Các yêu cầu chức năng ............................................................................ 8
3.2. X khách ..................................................................................................... 9
3.2.1. tả ....................................................................................................... 9
3.2.2. Các yêu cầu chức năng ............................................................................ 9
3.3. Tìm kiếm khách ........................................................................................... 9
3.3.1. tả....................................................................................................... 9
3.3.2. Các yêu cầu chức năng.......................................................................... 9
3.4. Thêm phòng .................................................................................................. 9
3.4.1. tả....................................................................................................... 9
3.4.2. Các yêu cầu chức năng.......................................................................... 9
3.5. X phòng ................................................................................................... 10
3.5.1. tả..................................................................................................... 10
3.5.2. Các yêu cầu chức năng........................................................................ 10
3.6. Cập nhật phòng .......................................................................................... 10
3.6.1. tả..................................................................................................... 10
4
3.6.2. Các yêu cầu chức năng........................................................................ 10
3.7. Cập nhật khách .......................................................................................... 11
3.7.1. tả..................................................................................................... 11
3.7.2. Các yêu cầu chức năng........................................................................ 11
3.8. In h đơn ................................................................................................... 11
3.8.1. t..................................................................................................... 11
3.8.2. Các yêu cầu chức năng........................................................................ 11
4. CÁC U CẦU DỮ LIỆU................................................................................. 12
4.1. hình dữ liệu logic ................................................................................. 12
4.2. Từ đin dữ liệu ........................................................................................... 12
4.3. Các báo cáo ................................................................................................. 13
4.4. Thu thập dữ liệu, tính toàn vn, lưu trữ xử dữ liệu ....................... 13
5. CÁC U CẦU GIAO DIỆN BÊN NGOÀI ..................................................... 14
5.1. Giao din người dùng ................................................................................ 14
5.2. Giao din phn mềm .................................................................................. 14
5.3. Giao din phn cứng .................................................................................. 14
5.4. Giao din truyn thông .............................................................................. 14
6. CÁC THUỘC TÍNH CHẤT LƯỢNG ................................................................ 14
6.1. Kh năng sử dụng ...................................................................................... 14
6.2. Hiu sut ..................................................................................................... 14
6.3. Độ bảo mật .................................................................................................. 15
6.4. Độ an toàn ................................................................................................... 15
7. CÁC U CẦU QUỐC TẾA NỘI ĐỊA HÓA...................................... 15
PHỤ LC (bng thuật ngữ)....................................................................................... 16
5
1. GIỚI THIỆU
1.1. Mục đích
- Trong quá trình y dựng một phần mm qun lý, phân ch thiết kế
hệ thống thông tin đóng vài trò quan trọng nhất. đặc tả yêu cầu đúng mới
giúp vic y dựng được phần mm tối ưu.Tài liu đặc tcòn cung cấp chi tiết
các yêu cầu phầm mềm của khách ng cho thiết kế viên lập trình viên trong
việc cài đặt ứng dụng cũng như trong ng việc kiểm thử ca kim thử viên.
1.2. Các quy ước trong tài liệu
- CNTT: ng nghệ thông tin
1.3. Phạm vi dự án
- Phần mm Quản nhà trọ sinh viên của một khu nhà trọ với
các chức năng hỗ trợ người sử dụng n: Tm, cập nhật, xóa, tìm kiếm các
đối tượng phòng hay khách thuê trọ, xuất hóa đơn.
1.4. Tài liu tham khảo
- The Elements of Programming style
- dụ đặc tả yêu cầu
2. TẢ TỔNG QUAN
2.1. Bối cảnh sản phẩm
- Hin nay, sự phát trin ca CNTT đã làm thay đổi mạnh m
din mạo ca nn kinh tế nước nhà. Tin học được áp dụng vào hầu hết các
ng việc quản lí, kinh doanh, du lịch… Việt Nam nnh CNTT tuy n
non trẻ nhưng vi tốc độ phát trin đang dần được ng dụng trong các
lĩnh vực của nền kinh tế góp phần thúc đẩy sự phát trin của xã hội.
- Việc đưa CNTT vào ng tác quản làm giảm bớt sức lao
động ca con người, tiết kim được thời gian, độ chính xác cao tiện li
n rất nhiều so vi vic quan lí th ng trên giy tờ n trước. CNTT
giúp thu hẹp không gian lưu trữ, tránh được thất lạc dữ liệu, tự động hoá hệ
thống và cụ thể hoá các thông tin theo nhu cầu của con người.
6
- ng dng tin học trong ng tác qun n trọ là nh
qun lí mi hứa hn sẽ mang lại nhiu hiu qutrong ng tác qun lí nói
chung. Phần mềm qun n trọ hệ thống độc lập giúp chnhà trquản
lí và kim soát nhà trọ tốt hơn.
2.2. Các lớp người ng đặc điểm
- Người sử dụng: Ch ntr
- Đặc đim: Biết sử dụng máy tính
2.3. i trường vn hành
- Phần mm chạy trên hệ điều hành Windows 11, Windows 10
pro, Windows 10.
- Cấunh: Ram 16G, bộ xử 3.2 GHz.
- Sử dụng cơ s dữ liu SQL Server để lưu trữ.
2.4. Các ràng buộc thiết kế triển khai
- Ngôn ngữ lập trình: Java
- sở dữ liu: Microsoft SQL Sever 2019
- Các ràng buộc thiết kế:
1. Yêu cầu hệ thống: Đây yêu cầu v chức năng, nh năng, bảo
mật và độ tin cậy của hệ thống. Hệ thống quản lí ntrọ cần đáp ng được
các nhu cầu quản thông tin khách thuê, quản i cnh, quản lý vật ,
qun lý phòng trống, các giao dịch thanh toán, và báo cáo.
2. ng buộc kthuật: Đây yêu cầu về các tiêu chuẩn kthuật để
đảm bảo nh n định và độ tin cậy của hệ thống. dụ, đảm bảo hệ thống
chạyn định trên nn tảng phần mm và phần cứngơng thích.
3. ng buộc vkhả năng mở rộng: Hệ thống quản lí ntrọ cần
khả năng mở rộng để thể bổ sung thêm các nh năng mi và hỗ trợ cho
số lượng phòng trọ và khách thuê tăng lên.
4. ng buộc v ơng thích: Hệ thống quản n trọ cần tương
thích vi các ng nghệ và phần mềm khác nhau để thể liên kết hỗ trợ
các tính năng khác.
5. Ràng buộc v hiệu suất: Hệ thống qun lí n trọ cần đáp ng
được yêu cầu về hiệu suất, tức là xử lý thông tin chính xác, nhanh chóng
mượt mà.
7
6. ng buộc về bảo mật: H thống qun lí nhà trọ cần đảm bảo nh
bảo mật thông tin của khách thuê và đảm bảo an toàn cho các giao dịch
thanh toán diễn ra trên hệ thống.
- Tất c các ng buộc trên cần được xem xét kỹ lưỡng trong quá
trình phân tích thiết kế hệ thống quản nhà trọ để đảm bảo đáp ng được
yêu cầu ca nời ng đảm bảo hoạt động n định, tin cậy và an toàn
của hệ thống.
2.4. Các gi định sự phụ thuộc
Giđịnh: Phần mm chđược sử dụng bi các quản lý phòng trọ
không được truy cập bởi khách hàng.
Gi định: Phần mm sẽ đượci đặt trên máy ch riêng tại văn phòng
của ch trọ.
Giđnh: Phần mềm sẽ bảo mật thông tin ca khách ng và chỉ cho
phép qun lý phòng trọ truy cập vào tng tin đó.
Sự phụ thuộc: u cầu kim tra thông tin đăng nhập của qun lý
phòng trọ ph thuộc vào yêu cầu về cơ chế xác thực tài khoản.
Sự phụ thuộc: u cầu hiển thị thông tin chi tiết ca phòng trọ ph
thuộc vào u cầu lưu trữ thông tin phòng trọ. Nếu kng lưu trữ thông tin
phòng trọ, yêu cầu hiển th thông tin chi tiết phòng trọ không thể được đáp
ứng.
3. CÁC TÍNH NĂNG CỦA HỆ THỐNG
3.1. Thêm khách
3.1.1. tả
- usecase: UC01
- Giúp ch trọ thể thêm những khách hàng mới
3.1.2. Các yêu cầu chức năng
- Tin điu kiện trước hết phải thông báo còn phòng
- nút lnh tm khách và hộp thoại thêm khách shin lên
bao gồm: Tên khách, số đin thoại(10-11 số), CCCD(9-12 số), Quê quán,
Mã phòng
8
- nút lưu và trong trường hợp nếu có sự cố n nhập thiếu
thông tin và thông báo yêu cầu bổ sung trưng còn thiếu, ngược lại thông
báo cập nhật thành công
- Hậu điu kin: Khách đã được thêm vào sở dữ liệu
3.2. Xoá khách
3.2.1. tả
- usecase: UC02
- Giúp ch trọ thể xoá những khách đã thuê xong hoặc những
khách ng đã đặt phòng nng không tới nhận phòng trong thời gian quy
định.
3.2.2. Các yêu cầu chức năng
- Tin điu kiện: Tồn tại khách trong sở dữ liệu
- thể tìm kiếm khách cần xoá .
- Hin thông báo xác nhận yêu cầu.
- Hin thông báo xác nhận thành ng nếu không sự cố,
ngược lại có sự cố sẽ thông báo lỗi
- Trong trường hợp chưa chọn khách cần xoá sẽ hin thông báo
chưa chọn khách
- Hậu điu kin: Khách đã được xoá khỏi sở dữ liệu
3.3. Tìm kiếm khách
3.3.1. tả
- usecase: UC03
- Giúp ch nhà trọ m kiếm khách trong nhà tr
3.3.2. Các yêu cầu chức năng
- Điu kin trước hết khách trong ntrọ.
- nút lnh Tìm kiếm chọn loại m kiếm theo các thông
tin: Tên khách, số đin thoại(10-11 số), CCCD(9-12 số), Quê quán, Mã
phòng. Sau đó ấn nút lệnh Tìm kiếm.
- Sau khi m kiếm xong sẽ hiển th thông tin khách ng cần
tìm kiếm. Thông báo có khách hoặc ngược lại.
9
3.4. Thêm phòng
3.4.1. tả
- Mã usecase: UC04
- Tm phòng mi vào CSDL
3.4.2. Các yêu cầu chức năng
- Điu kiện: Phòng phải trong thực tế, thông tin ca phòng
chưa có trong CSDL.
- Tn giao din ng dụng chọn nút lnh “Tm phòng” sau đó
nhập đầy đcác thông tin ca phòng n: số phòng, gpng, nh trạng
phòng.
- nút Lưu để hoàn tất việc thêm phòng.
- Nếu không sự cố, ng dng sẽ thêm thông tin ca phòng
vào CSDL và thông báo thêm phòng thành công.
- Nếu xảy ra sự cố, ng dụng sẽ thông báo thêm phòng không
thành công.
Chú ý: Người ng cần phi nhập đầy đủ thông tin của phòng n:
số phòng, gphòng và nh trạng phòng. Số phòng mới không được nhập
trùng với số phòng đã có. Nếu nhập sai/nhập thiếu, ng dụng sẽ thông báo
nhập li thông tin.
3.5. X phòng
3.5.1. tả
- usecase: UC05
- Xóa thông tin phòng trong ntr
3.5.2. Các yêu cầu chức năng
- Điu kin: Tng tin phòng cần xóa phải trong CSDL.
- Người sử dụng chức năng ch ntrọ.
- Chọn png cần xóa trong bng Phòng, rồi chọn nút lệnh Xóa
phòng”.
- Sau đó sẽ hin thông báo “Xác nhận xóa phòng”, chọn “Yes”
để xóa, chọn “No” để hủy bỏ.
10
- Nếu không xảy ra sự cố, ng dụng sẽ xóa bn ghi thông tin
phòng trong CSDL và thông báo xóa phòng thành công.
- Nếu xảy ra sự cố, ng dụng thông báo xóa phòng không thành
công.
- Hậu điu kin: Phòng đã được xoá khỏi CSDL
Chú ý: Người dùng phải chọn phòng cần xóa. Nếu chưa chọn, ứng
dụng sẽ hin thông báo chọn phòng cần a.
3.6. Cập nhật phòng
3.6.1. tả
- usecase: UC06
- Giúp cho chủ trọ có thể cập nhật li phòng xem số phòng trống
và phòng có khách.
3.6.2. Các yêu cầu chức năng
- Điu kin: phòng đã tồn tại
- chức năng cập nhật phòng khi bm vào sẽ có hộp thoại hin
lên người dùng có thể chỉnh sửa li họ tên,CCCD,sđt,.. xong thi bấm lưu
- thông báo cập nhật thành công hay thất bài
- điu kin bắt buộc phải điền đầy đủ các mục.
3.7. Cập nhật khách
3.7.1. tả
- usecase: UC07
- Giúp ch trọ thể cập nhật li khách trả hoặc khách thuê.
3.7.2. Các yêu cầu chức năng
- Điu kin khách đã tồn tại
- Khi chọn khách cần cập nhật click vào nút cập nhật khách sẽ
hin ra hộp thoại “Cập nhật khách” sau đó người ng thể chỉnh sửa li
họ tên, sđt, mã phòng,..
- thông báo cập nhật thành công hay thất bại
- Phải đin đầy đủ các thông tin trong hộp thoại mới cập nhật
được
11
- Hậu điu kin: Khách đã được cập nhật thành công
3.8. In h đơn
3.8.1. tả
- usecase: UC08
- Giúp ch trọ thể in ra hoá đơn khi khách thanh toán tiền trọ.
3.8.2. Các yêu cầu chức năng
- Điu kin: thông tin thuê, Thời gian thuê trong CSDL
- Chọn mục in hoá đơn thì giao diện in hoá đơn hin ra bao gồm
các ô: mã hoá đơn, số phòng, chọn tháng in, số đin, số nước, g điện nước.
- Khi xong có nút OK để hoàn thành
- thông báo in thành công hoặc thất bại
- Điu kin phải nhập đ tất cả các ô và chính xác, không thì sẽ
thông báo bổ sung hoặc chỉnh sửa.
4. CÁC YÊU CU DỮ LIỆU
4.1. hình dữ liệu logic
4.2. Từ điển dữ liệu
Thuộc tính
Ý nghĩa
Kiu dữ liệu
Độ dài
Đơn vị
chủ tr
định danh
duy nhất cho
chủ tr
Char
8
Họ n chủ
Tên ch tr
nvarchar
255
Số đin thoại
Số đin thoại
Int
12
liên lạc của
chủ tr
Tên đăng
nhập
Tên đăng
nhập dùng đ
đăng nhập vào
phần mềm
nvarchar
50
Mật khẩu
Mật khẩu
ng để đăng
nhập vào phn
mềm
nvarchar
50
phòng
đinh danh
duy nhất cho
phòng trọ
Char
8
Số lượng
người ở
Phòng thể
ở tối đa bao
nhiêu người
Int
Dinch
phòng
Din tích của
phòng trọ
Int
Tình trạng
phòng
Phòng còn
trống hay đã
hết
nvarchar
10
Giá phòng
Giá thuê ca
phòng
Money
Việt Nam
Đng
CCCD
định danh
duy nhất ca
khách thuê
Char
8
Họn khách
Họn của
khách thuê
nvarchar
255
Gii tính
Giinh của
khách thuê
nvarchar
255
Ngày sinh
Ngày sinh của
khách thuê
datetime
Số đin thoại
Số đin thoại
của khách
thuê
Int
Email
Email ca
khách thuê
Int
hoá đơn
đinh danh
duy nhất ca
hoá đơn
Char
8
Ngày lập
Ngày lập hoá
đơn
datetime
Số tin
Số tin phải
thanh toán cho
hoá đơn
Money
13
4.3. Các báo cáo
Báo cáo sẽ được cập nhật 3 ngày 1 ln cho người sử dụng.
Báo cáo danh sách png trống: Yêu cầu dữ liệu bao gồm danh
sách các phòng trống, bao gồm phòng, diện tích, giá th các thông
tin khác liên quan đến phòng.
Báo cáo danh ch sinh viên đang : u cầu dữ liệu bao gồm
danh sách các sinh viên đang thuê phòng, bao gồm thông tin đầy đcủa
sinh viên, tng tin phòng mà sinh viên thuê và thời gian bắt đầu thuê.
Báo cáo doanh thu theo thời gian: Yêu cầu dữ liu bao gồm tổng
doanh thu của tất cả các phòng trong một khoảng thời gian c thể, bao
gồm cả các khoản thu nhập khác như dịch vụ và tiền đặt cọc.
4.4. Thu thập dữ liu, nh toàn vn, lưu trữ xử dữ liệu
Thu thập dữ liu: Quá trình tập hợp thông tin từ các ngun khác
nhau n:
- Dữ liu vkhách và phòng trọ được nhập thủ công bởi
chủ ntrọ hoặc cũng có thể được thu thập tự động thông quan một
ngun dữ liệu khác.
- Tng qua khảo sát đánh giá trên phần mềm, các thiết bị
ngoại vi (camera, các thiết bị di động).
- Tng qua phân tích báo cáo.
- Quan sát trực tiếp hoặc khảo sát thng.
Tn vn dữ liệu: Đảm bảo rằng dữ liu được thu thập và lưu trữ
một cách chính xác, không bị mất mát hoặc biến đi sai trong quá trình sử
dụng cũng nu trữ. Một số biện pháp đảm bảo tính toàn vn dữ liu:
- Kim tra định dạng cấu trúc dữ liu.
- Kim tranh hợp lệ ca dữ liu đầu vào.
- Kim trang buộc dữ liệu.
- Sử dụng mã hóa và kỹ thuật băm để bảo vệ dữ liu khỏi
sự thay đổi trái phép.
Lưu trữ dữ liệu: Quá trình lưu trữ và qun lý dữ liệu trong hệ thống
phần mm. Một số phương pháp lưu trữ:
14
- Hệ qun tr sở dữ liệu.
- Hệ thống tệp tin.
- Đin toán đám mây
5. CÁC YÊU CẦU GIAO DIỆN BÊN NGOÀI
5.1. Giao din người dùng
Tham khảoi liu thiết kế
5.2. Giao din phn mềm
Phần mm ơng thích vi các phần mềm khác. Sản phẩm phần mm
này cần các thành phần phần mềm cụ thể khác n Microsoft access,
Microsoft SQL server. Trong Microsoft SQL server các thư vin gồm
Nvarchar, char, money, datetime,int. Phần mềm này cho phép nời ng
định nghĩa, tạo và duy trì CSDL đồng thời cung cấp dch vụ truy cập đến
CSDL này một cách qun lý, sao lưu phục hồi CSDL. Nhờ phần mm
Microsoft SQL server chúng ta có thể lưu và sữa chửa CSDL.
5.3. Giao din phn cứng
Để thao tác với chương trình, người ng phải ng chuột bàn
phím để di chuyển thực hiệnc thao tác lựa chọc.ng máy in để in hoá
đơn.
5.4. Giao din truyền thông
Phần mềm vnnh trên máy vi nh, không cần kết nối Internet.
6. CÁC THUỘC TÍNH CHT ỢNG
6.1. Kh năng sử dụng
Phần mm chạy tốt trên hệ điu hành Windows XP, Windows 11,
Windows 10 : Tốc độ của phần mm n định trong thời gian i, không xảy
ra li trong qtrình sử dụng. Phần mềm cung cấp các tiện ích như thống
báo cáo hóa đơn theo định kì, hỗ trợ in hóa đơn giúp ngườing dễng n
trong việc quản lý và sử dụng phần mềm.
15
Phần mm thân thiện vi ni ng, dễ sử dụng và thao tác : Giao
din phần mm đơn giản giúp người ng dễ ng làm quen thao tác vi
phần mm trong một thời gian ngắn.
6.2. Hiu sut
Phần mm đảm bảo được sự ổn định trong thời gian sử dụng dài, không xảy
ra li trong quá trình sử dụng.
Các chức năng thêm, sửa : Load và xử lí dữ liệu được nhập vào trong
vòng 3s.
Chức năng xóa : Lấy vvà xử lí dữ liu ca các đối tượng từ CSDL
trong 3s.
Chức năng báo cáo : Trả về chính xác những thông tin như tổng số
khách hàng, tổng số phòng còn trống trong nhà trọ.
6.3. Độ bảo mật
Phần mm bảo vệ hiệu quả được tất cả các dữ liệu phòng trọ cho
tới thông tin ca khách hàng cũng nnhân viên.
Phần mm có phần truy cập xem camera an ninh của phòng trọ để
giám sát phòng trọ.
6.4. Độ an toàn
Phần mm không gây hại đến phần cứng hệ điu hành máy nh.
Phần mm chức năng chống hack từ bên ngoài tuyệt đối an
toàn.
7. CÁC YÊU CU QUỐC TẾ A NỘI ĐỊA HÓA
Hỗ trợ nn ngữ: Phần mềm qun lý phòng trọ cần hỗ trợ nn ngữ tiếng
Anh giúp những đối ng là người nước ngoài thể sử dụng phần mềm. u
cầu dữ liệu trong tài liu đặc tả phần mm là nn ngữ tiếng Anh cần được hỗ
trợ.
Phương Thức thanh toán : Khách hàng thể thành toán bằng nhiều hình
thức khác nhau :
+ Theo hình thức đặt qua phần mềm: Tin chuyn khoản.
+ Theo hình thức đặt tại trọ: Tin mặt, quẹt thẻ, chuyển khoản
16
Tng tin đa lý: Các ng dụng qun lý phòng trọ có thể cần thông tin địa
lý để kết ni với các dch vụ đa phương như Google Maps hoặc các dịch vụ
điu ng. Yêu cầu dữ liu trong i liệu đặc tả phần mm là các thông tin đa
lý cần được hỗ trợ.
17
| 1/22

Preview text:

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN PHÂN TÍCH YÊU CẦU PHẦN MỀM
TÊN ĐỀ TÀI: LẬP TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHO HỆ
THỐNG QUẢN PHÒNG TRỌ
Nhóm sinh viên thực hiện: STT Họ tên SV lớp Điểm 1
Nguyễn Văn Tuân 6654501 CNPMA 2
Phạm Văn 6655052 CNPMA 3
Trần Xuân Quyết 6666761 CNPMA 4
Phạm Văn Đức 6666929 CNPMA
Cán bộ coi thi, chấm thi:
Nội, tháng 06/2023
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Sinh viên thực hiện STT Nhiệm vụ Họ sinh tên viên 1
Phát hiện và phân tích yêu cầu Cả nhóm
Viết tài liệu đặc tả yêu cầu - phần 1.1; 2 Nguyễn Văn Tuân 6654501
2.2; 3.1; 3.2; 4.3; 5.1;6.4.
Viết tài liệu đặc tả yêu cầu - phần 1.2; 3 Phạm Văn Đức 6666929
2.4; 3.3; 3.8; 4.1;5.2;6.3.
Viết tài liệu đặc tả yêu cầu - phần 1.3; 4 Phạm Văn Tú 6655052
2.3; 3.4; 3.5; 4.2; 5.4; 6.1.
Viết tài liệu đặc tả yêu cầu - phần 1.4; 5 Trần Xuân Quyết 6666761
2.1; 3.6; 3.74.4; 5.3; 6.2.
Viết tài liệu đặc tả yêu cầu – Phần 2.5; 6 Cả nhóm Phần 7. DỰ ÁN
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN PHÒNG TRỌ
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM
dự án PROJ01
tài liệu SRS-V1.0.0
Ngày lập tài liệu 18/06/2023
NỘI DUNG SỬA ĐỔI *A - Added (Thêm mới) M - Modified (Chỉnh sửa) D - Deleted (Xóa) Ngày A* Người thực thực phiên
Mục sửa đổi M,
Nội dung sửa đổi hiện bản hiện D 18/06 Toàn bộ A Nguyễn V1.0.0 /2023 Văn Tuân 26/06 Phần 6 và Phần M
Chỉnh sửa lại khả năng sử Phạm Văn V1.0.1 /2023 7
dụng và hiệu suất và hỗ trợ Tú ngôn ngữ 26/06 Phần các báo M
Bổ sung thời gian cập nhật Nguyễn Văn V1.0.2 /2023 cáo báo áco Tuân 26/06 Phần các chức M
Bổ sung các nhãn dán chức Nguyễn Văn V1.0.3 /2023 năng
năng và các điều kiện cho Tuân các chức năng 26/06 Phần Mô hình M
Thay thế biểu đồ usecase Phạm Văn V1.03 /2023 logic
bằng mô hình thực thể ER Đức 26/06 Phần từ điển M
Chỉnh sửa lại bảng Từ điển Nguyễn Văn V1.04 /2023 dữ liệu dữ liệu Tuân,Phạm Văn Tú 26/06 Phần 4.4 Thu M
Chỉnh sửa lại mục thu nhập Trần Xuân V1.05 /2023 nhập dữ liệu
dữ liệu tính toàn vẹn,lưu trữ Quyết và xử lý dữ liệu 1 2
NGƯỜI THỰC HIỆN
Người lập tài liệu: Họ tên: Vị trí/Chức vụ: Ngày lập: Chữ ký:
Người kiểm tra: Họ tên: Vị trí/Chức vụ: Ngày kiểm tra: Chữ ký: Họ tên: Vị trí/Chức vụ: Ngày kiểm tra: Chữ ký: Họ tên: Vị trí/Chức vụ: Ngày kiểm tra: Chữ ký:
Người phê duyệt: Họ tên: Vị trí/Chức vụ: Ngày phê duyệt: Chữ ký: 3 Mục lục
1. GIỚI THIỆU .......................................................................................................................... 6
1.1. Mục đích ....................................................................................................... 6
1.2. Các quy ước trong tài liệu ........................................................................... 6
1.3. Phạm vi dự án............................................................................................... 6
1.4. Tài liệu tham khảo ....................................................................................... 6
2. MÔ TẢ TỔNG QUAN ......................................................................................... 6
2.1. Bối cảnh sản phẩm ....................................................................................... 6
2.2. Các lớp người dùng đặc điểm ................................................................ 7
2.3. Môi trường vận hành ................................................................................... 7
2.4. Các ràng buộc thiết kế triển khai .......................................................... 7
2.4. Các giả định sự phụ thuộc ...................................................................... 8
3. CÁC TÍNH NĂNG CỦA HỆ THỐNG ................................................................ 8
3.1. Thêm khách .................................................................................................. 8 3.1.1.
Mô tả ....................................................................................................... 8 3.1.2.
Các yêu cầu chức năng ............................................................................ 8
3.2. Xoá khách ..................................................................................................... 9 3.2.1.
Mô tả ....................................................................................................... 9 3.2.2.
Các yêu cầu chức năng ............................................................................ 9
3.3. Tìm kiếm khách ........................................................................................... 9 3.3.1.
tả....................................................................................................... 9 3.3.2.
Các yêu cầu chức năng.......................................................................... 9
3.4. Thêm phòng .................................................................................................. 9 3.4.1.
tả....................................................................................................... 9 3.4.2.
Các yêu cầu chức năng.......................................................................... 9
3.5. Xoá phòng ................................................................................................... 10 3.5.1.
tả..................................................................................................... 10 3.5.2.
Các yêu cầu chức năng........................................................................ 10
3.6. Cập nhật phòng .......................................................................................... 10 3.6.1.
tả..................................................................................................... 10 4 3.6.2.
Các yêu cầu chức năng........................................................................ 10
3.7. Cập nhật khách .......................................................................................... 11 3.7.1.
tả..................................................................................................... 11 3.7.2.
Các yêu cầu chức năng........................................................................ 11
3.8. In hoá đơn ................................................................................................... 11 3.8.1.
tả..................................................................................................... 11 3.8.2.
Các yêu cầu chức năng........................................................................ 11
4. CÁC YÊU CẦU DỮ LIỆU................................................................................. 12
4.1. Mô hình dữ liệu logic ................................................................................. 12
4.2. Từ điển dữ liệu ........................................................................................... 12
4.3. Các báo cáo ................................................................................................. 13
4.4. Thu thập dữ liệu, tính toàn vẹn, lưu trữ xử dữ liệu ....................... 13
5. CÁC YÊU CẦU GIAO DIỆN BÊN NGOÀI ..................................................... 14
5.1. Giao diện người dùng ................................................................................ 14
5.2. Giao diện phần mềm .................................................................................. 14
5.3. Giao diện phần cứng .................................................................................. 14
5.4. Giao diện truyền thông .............................................................................. 14
6. CÁC THUỘC TÍNH CHẤT LƯỢNG ................................................................ 14
6.1. Khả năng sử dụng ...................................................................................... 14
6.2. Hiệu suất ..................................................................................................... 14
6.3. Độ bảo mật .................................................................................................. 15
6.4. Độ an toàn ................................................................................................... 15
7. CÁC YÊU CẦU QUỐC TẾ HÓA VÀ NỘI ĐỊA HÓA...................................... 15
PHỤ LỤC (bảng thuật ngữ)....................................................................................... 16 5
1. GIỚI THIỆU
1.1. Mục đích
- Trong quá trình xây dựng một phần mềm quản lý, phân tích thiết kế
hệ thống thông tin đóng vài trò quan trọng nhất. Có đặc tả yêu cầu đúng mới
giúp việc xây dựng được phần mềm tối ưu.Tài liệu đặc tả còn cung cấp chi tiết
các yêu cầu phầm mềm của khách hàng cho thiết kế viên và lập trình viên trong
việc cài đặt ứng dụng cũng như trong công việc kiểm thử của kiểm thử viên.
1.2. Các quy ước trong tài liệu -
CNTT: Công nghệ thông tin
1.3. Phạm vi dự án -
Phần mềm Quản lý nhà trọ sinh viên của một khu nhà trọ với
các chức năng hỗ trợ người sử dụng như: Thêm, cập nhật, xóa, tìm kiếm các
đối tượng phòng hay khách thuê trọ, xuất hóa đơn.
1.4. Tài liệu tham khảo -
The Elements of Programming style -
Ví dụ đặc tả yêu cầu
2. MÔ TẢ TỔNG QUAN 2.1.
Bối cảnh sản phẩm -
Hiện nay, sự phát triển của CNTT đã làm thay đổi mạnh mẽ
diện mạo của nền kinh tế nước nhà. Tin học được áp dụng vào hầu hết các
công việc quản lí, kinh doanh, du lịch… Ở Việt Nam ngành CNTT tuy còn
non trẻ nhưng với tốc độ phát triển và đang dần được ứng dụng trong các
lĩnh vực của nền kinh tế góp phần thúc đẩy sự phát triển của xã hội. -
Việc đưa CNTT vào công tác quản lí làm giảm bớt sức lao
động của con người, tiết kiệm được thời gian, độ chính xác cao và tiện lợi
hơn rất nhiều so với việc quan lí thủ công trên giấy tờ như trước. CNTT
giúp thu hẹp không gian lưu trữ, tránh được thất lạc dữ liệu, tự động hoá hệ
thống và cụ thể hoá các thông tin theo nhu cầu của con người. 6 -
Ứng dụng tin học trong công tác quản lí nhà trọ là mô hình
quản lí mời hứa hẹn sẽ mang lại nhiều hiệu quả trong công tác quản lí nói
chung. Phần mềm quản lí nhà trọ là hệ thống độc lập giúp chủ nhà trọ quản
lí và kiểm soát nhà trọ tốt hơn. 2.2.
Các lớp người dùng đặc điểm -
Người sử dụng: Chủ nhà trọ -
Đặc điểm: Biết sử dụng máy tính 2.3.
Môi trường vận hành -
Phần mềm chạy trên hệ điều hành Windows 11, Windows 10 pro, Windows 10. -
Cấu hình: Ram 16G, bộ xử lí 3.2 GHz. -
Sử dụng cơ sở dữ liệu SQL Server để lưu trữ. 2.4.
Các ràng buộc thiết kế triển khai -
Ngôn ngữ lập trình: Java -
Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Sever 2019 -
Các ràng buộc thiết kế:
1. Yêu cầu hệ thống: Đây là yêu cầu về chức năng, tính năng, bảo
mật và độ tin cậy của hệ thống. Hệ thống quản lí nhà trọ cần đáp ứng được
các nhu cầu quản lý thông tin khách thuê, quản lý tài chính, quản lý vật tư,
quản lý phòng trống, các giao dịch thanh toán, và báo cáo.
2. Ràng buộc kỹ thuật: Đây là yêu cầu về các tiêu chuẩn kỹ thuật để
đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy của hệ thống. Ví dụ, đảm bảo hệ thống
chạy ổn định trên nền tảng phần mềm và phần cứng tương thích.
3. Ràng buộc về khả năng mở rộng: Hệ thống quản lí nhà trọ cần có
khả năng mở rộng để có thể bổ sung thêm các tính năng mới và hỗ trợ cho
số lượng phòng trọ và khách thuê tăng lên.
4. Ràng buộc về tương thích: Hệ thống quản lí nhà trọ cần tương
thích với các công nghệ và phần mềm khác nhau để có thể liên kết và hỗ trợ các tính năng khác.
5. Ràng buộc về hiệu suất: Hệ thống quản lí nhà trọ cần đáp ứng
được yêu cầu về hiệu suất, tức là xử lý thông tin chính xác, nhanh chóng và mượt mà. 7
6. Ràng buộc về bảo mật: Hệ thống quản lí nhà trọ cần đảm bảo tính
bảo mật thông tin của khách thuê và đảm bảo an toàn cho các giao dịch
thanh toán diễn ra trên hệ thống.
- Tất cả các ràng buộc trên cần được xem xét kỹ lưỡng trong quá
trình phân tích và thiết kế hệ thống quản lí nhà trọ để đảm bảo đáp ứng được
yêu cầu của người dùng và đảm bảo hoạt động ổn định, tin cậy và an toàn của hệ thống. 2.4.
Các giả định sự phụ thuộc
Giả định: Phần mềm chỉ được sử dụng bởi các quản lý phòng trọ và
không được truy cập bởi khách hàng.
Giả định: Phần mềm sẽ được cài đặt trên máy chủ riêng tại văn phòng của chủ trọ.
Giả định: Phần mềm sẽ bảo mật thông tin của khách hàng và chỉ cho
phép quản lý phòng trọ truy cập vào thông tin đó.
Sự phụ thuộc: Yêu cầu kiểm tra thông tin đăng nhập của quản lý
phòng trọ phụ thuộc vào yêu cầu về cơ chế xác thực tài khoản.
Sự phụ thuộc: Yêu cầu hiển thị thông tin chi tiết của phòng trọ phụ
thuộc vào yêu cầu lưu trữ thông tin phòng trọ. Nếu không lưu trữ thông tin
phòng trọ, yêu cầu hiển thị thông tin chi tiết phòng trọ không thể được đáp ứng.
3. CÁC TÍNH NĂNG CỦA HỆ THỐNG 3.1. Thêm khách 3.1.1. tả - Mã usecase: UC01 -
Giúp chủ trọ có thể thêm những khách hàng mới
3.1.2. Các yêu cầu chức năng -
Tiền điều kiện trước hết phải có thông báo còn phòng -
Có nút lệnh thêm khách và hộp thoại thêm khách sẽ hiện lên
bao gồm: Tên khách, số điện thoại(10-11 số), CCCD(9-12 số), Quê quán, Mã phòng 8 -
Có nút lưu và trong trường hợp nếu có sự cố như nhập thiếu
thông tin và có thông báo yêu cầu bổ sung trường còn thiếu, ngược lại thông
báo cập nhật thành công -
Hậu điệu kiện: Khách đã được thêm vào cơ sở dữ liệu 3.2. Xoá khách 3.2.1. Mô tả - Mã usecase: UC02 -
Giúp chủ trọ có thể xoá những khách đã thuê xong hoặc những
khách hàng đã đặt phòng nhưng không tới nhận phòng trong thời gian quy định.
3.2.2. Các yêu cầu chức năng -
Tiền điều kiện: Tồn tại khách trong cơ sở dữ liệu -
Có thể tìm kiếm khách cần xoá . -
Hiện thông báo xác nhận yêu cầu. -
Hiện thông báo xác nhận thành công nếu không có sự cố,
ngược lại có sự cố sẽ thông báo lỗi -
Trong trường hợp chưa chọn khách cần xoá sẽ hiện thông báo chưa chọn khách -
Hậu điều kiện: Khách đã được xoá khỏi cơ sở dữ liệu 3.3.
Tìm kiếm khách 3.3.1. Mô tả - Mã usecase: UC03 -
Giúp chủ nhà trọ tìm kiếm khách trong nhà trọ
3.3.2. Các yêu cầu chức năng -
Điều kiện trước hết là có khách trong nhà trọ. -
Có nút lệnh Tìm kiếm và chọn loại Tìm kiếm theo các thông
tin: Tên khách, số điện thoại(10-11 số), CCCD(9-12 số), Quê quán, Mã
phòng. Sau đó ấn nút lệnh Tìm kiếm. -
Sau khi Tìm kiếm xong sẽ hiển thị thông tin khách hàng cần
tìm kiếm. Thông báo có khách hoặc ngược lại. 9 3.4. Thêm phòng 3.4.1. Mô tả - Mã usecase: UC04 -
Thêm phòng mới vào CSDL
3.4.2. Các yêu cầu chức năng -
Điều kiện: Phòng phải có trong thực tế, thông tin của phòng chưa có trong CSDL. -
Trên giao diện ứng dụng chọn nút lệnh “Thêm phòng” sau đó
nhập đầy đủ các thông tin của phòng như: số phòng, giá phòng, tình trạng phòng. -
Có nút Lưu để hoàn tất việc thêm phòng. -
Nếu không có sự cố, ứng dụng sẽ thêm thông tin của phòng
vào CSDL và thông báo thêm phòng thành công. -
Nếu xảy ra sự cố, ứng dụng sẽ thông báo thêm phòng không thành công.
Chú ý: Người dùng cần phải nhập đầy đủ thông tin của phòng như:
số phòng, giá phòng và tình trạng phòng. Số phòng mới không được nhập
trùng với số phòng đã có. Nếu nhập sai/nhập thiếu, ứng dụng sẽ thông báo nhập lại thông tin. 3.5. Xoá phòng 3.5.1. Mô tả - Mã usecase: UC05 -
Xóa thông tin phòng trong nhà trọ
3.5.2. Các yêu cầu chức năng -
Điều kiện: Thông tin phòng cần xóa phải có trong CSDL. -
Người sử dụng chức năng là chủ nhà trọ. -
Chọn phòng cần xóa trong bảng Phòng, rồi chọn nút lệnh “Xóa phòng”. -
Sau đó sẽ hiện thông báo “Xác nhận xóa phòng”, chọn “Yes”
để xóa, chọn “No” để hủy bỏ. 10 -
Nếu không xảy ra sự cố, ứng dụng sẽ xóa bản ghi thông tin
phòng trong CSDL và thông báo xóa phòng thành công. -
Nếu xảy ra sự cố, ứng dụng thông báo xóa phòng không thành công. -
Hậu điều kiện: Phòng đã được xoá khỏi CSDL
Chú ý: Người dùng phải chọn phòng cần xóa. Nếu chưa chọn, ứng
dụng sẽ hiện thông báo chọn phòng cần xóa. 3.6.
Cập nhật phòng 3.6.1. Mô tả - Mã usecase: UC06 -
Giúp cho chủ trọ có thể cập nhật lại phòng xem số phòng trống và phòng có khách.
3.6.2. Các yêu cầu chức năng -
Điều kiện: phòng đã tồn tại -
Có chức năng cập nhật phòng khi bấm vào sẽ có hộp thoại hiện
lên người dùng có thể chỉnh sửa lại họ tên,CCCD,sđt,.. xong thi bấm lưu -
Có thông báo cập nhật thành công hay thất bài -
Có điều kiện bắt buộc phải điền đầy đủ các mục. 3.7.
Cập nhật khách 3.7.1. Mô tả - Mã usecase: UC07 -
Giúp chủ trọ có thể cập nhật lại khách trả hoặc khách thuê.
3.7.2. Các yêu cầu chức năng -
Điều kiện khách đã tồn tại -
Khi chọn khách cần cập nhật click vào nút cập nhật khách sẽ
hiện ra hộp thoại “Cập nhật khách” sau đó người dùng có thể chỉnh sửa lại
họ tên, sđt, mã phòng,.. -
Có thông báo cập nhật thành công hay thất bại -
Phải điền đầy đủ các thông tin trong hộp thoại mới cập nhật được 11 -
Hậu điều kiện: Khách đã được cập nhật thành công 3.8.
In hoá đơn 3.8.1. Mô tả - Mã usecase: UC08 -
Giúp chủ trọ có thể in ra hoá đơn khi khách thanh toán tiền trọ.
3.8.2. Các yêu cầu chức năng -
Điều kiện: Có thông tin thuê, Thời gian thuê trong CSDL -
Chọn mục in hoá đơn thì giao diện in hoá đơn hiện ra bao gồm
các ô: mã hoá đơn, số phòng, chọn tháng in, số điện, số nước, giá điện nước. -
Khi xong có nút OK để hoàn thành -
Có thông báo in thành công hoặc thất bại -
Điều kiện phải nhập đủ tất cả các ô và chính xác, không thì sẽ
thông báo bổ sung hoặc chỉnh sửa.
4. CÁC YÊU CẦU DỮ LIỆU 4.1.
hình dữ liệu logic 4.2.
Từ điển dữ liệu Thuộc tính Ý nghĩa
Kiểu dữ liệu Độ dài Đơn vị Mã chủ trọ Mã định danh Char 8 duy nhất cho chủ trọ Họ tên chủ Tên chủ trọ nvarchar 255 Số điện thoại Số điện thoại Int 12 liên lạc của chủ trọ Tên đăng Tên đăng nvarchar 50 nhập nhập dùng để đăng nhập vào phần mềm Mật khẩu Mật khẩu nvarchar 50 dùng để đăng nhập vào phần mềm Mã phòng Mã đinh danh Char 8 duy nhất cho phòng trọ Số lượng Phòng có thể Int người ở ở tối đa bao nhiêu người Diện tích Diện tích của Int phòng phòng trọ Tình trạng Phòng còn nvarchar 10 phòng trống hay đã hết Giá phòng Giá thuê của Money Việt Nam phòng Đồng CCCD Mã định danh Char 8 duy nhất của khách thuê Họ tên khách Họ tên của nvarchar 255 khách thuê Giới tính Giới tính của nvarchar 255 khách thuê Ngày sinh Ngày sinh của datetime khách thuê Số điện thoại Số điện thoại Int của khách thuê Email Email của Int khách thuê Mã hoá đơn Mã đinh danh Char 8 duy nhất của hoá đơn Ngày lập Ngày lập hoá datetime đơn Số tiền Số tiền phải Money thanh toán cho hoá đơn 13 4.3.
Các báo cáo
Báo cáo sẽ được cập nhật 3 ngày 1 lần cho người sử dụng.
Báo cáo danh sách phòng trống: Yêu cầu dữ liệu bao gồm danh
sách các phòng trống, bao gồm mã phòng, diện tích, giá thuê và các thông
tin khác liên quan đến phòng.
Báo cáo danh sách sinh viên đang ở: Yêu cầu dữ liệu bao gồm
danh sách các sinh viên đang thuê phòng, bao gồm thông tin đầy đủ của
sinh viên, thông tin phòng mà sinh viên thuê và thời gian bắt đầu thuê.
Báo cáo doanh thu theo thời gian: Yêu cầu dữ liệu bao gồm tổng
doanh thu của tất cả các phòng trong một khoảng thời gian cụ thể, bao
gồm cả các khoản thu nhập khác như dịch vụ và tiền đặt cọc. 4.4.
Thu thập dữ liệu, tính toàn vẹn, lưu trữ xử dữ liệu
Thu thập dữ liệu: Quá trình tập hợp thông tin từ các nguồn khác nhau như: -
Dữ liệu về khách và phòng trọ được nhập thủ công bởi
chủ nhà trọ hoặc cũng có thể được thu thập tự động thông quan một nguồn dữ liệu khác. -
Thông qua khảo sát đánh giá trên phần mềm, các thiết bị
ngoại vi (camera, các thiết bị di động). -
Thông qua phân tích báo cáo. -
Quan sát trực tiếp hoặc khảo sát thủ công.
Toàn vẹn dữ liệu: Đảm bảo rằng dữ liệu được thu thập và lưu trữ
một cách chính xác, không bị mất mát hoặc biến đổi sai trong quá trình sử
dụng cũng như lưu trữ. Một số biện pháp đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu: -
Kiểm tra định dạng cấu trúc dữ liệu. -
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu đầu vào. -
Kiểm tra ràng buộc dữ liệu. -
Sử dụng mã hóa và kỹ thuật băm để bảo vệ dữ liệu khỏi sự thay đổi trái phép.
Lưu trữ dữ liệu: Quá trình lưu trữ và quản lý dữ liệu trong hệ thống
phần mềm. Một số phương pháp lưu trữ: 14 -
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. - Hệ thống tệp tin. - Điện toán đám mây
5. CÁC YÊU CẦU GIAO DIỆN BÊN NGOÀI 5.1.
Giao diện người dùng
Tham khảo tài liệu thiết kế 5.2.
Giao diện phần mềm
Phần mềm tương thích với các phần mềm khác. Sản phẩm phần mềm
này cần có các thành phần phần mềm cụ thể khác như Microsoft access,
Microsoft SQL server. Trong Microsoft SQL server các thư viện gồm có
Nvarchar, char, money, datetime,int. Phần mềm này cho phép người dùng
định nghĩa, tạo và duy trì CSDL đồng thời cung cấp dịch vụ truy cập đến
CSDL này một cách có quản lý, sao lưu và phục hồi CSDL. Nhờ phần mềm
Microsoft SQL server chúng ta có thể lưu và sữa chửa CSDL. 5.3.
Giao diện phần cứng
Để thao tác với chương trình, người dùng phải dùng chuột và bàn
phím để di chuyển thực hiện các thao tác lựa chọc. Dùng máy in để in hoá đơn. 5.4.
Giao diện truyền thông
Phần mềm vận hành trên máy vi tính, không cần kết nối Internet.
6. CÁC THUỘC TÍNH CHẤT LƯỢNG 6.1.
Khả năng sử dụng
Phần mềm chạy tốt trên hệ điều hành Windows XP, Windows 11,
Windows 10 : Tốc độ của phần mềm ổn định trong thời gian dài, không xảy
ra lỗi trong quá trình sử dụng. Phần mềm cung cấp các tiện ích như thống kê
báo cáo hóa đơn theo định kì, hỗ trợ in hóa đơn giúp người dùng dễ dàng hơn
trong việc quản lý và sử dụng phần mềm. 15
Phần mềm thân thiện với người dùng, dễ sử dụng và thao tác : Giao
diện phần mềm đơn giản giúp người dùng dễ dàng làm quen và thao tác với
phần mềm trong một thời gian ngắn. 6.2. Hiệu suất
Phần mềm đảm bảo được sự ổn định trong thời gian sử dụng dài, không xảy
ra lỗi trong quá trình sử dụng.
Các chức năng thêm, sửa : Load và xử lí dữ liệu được nhập vào trong vòng 3s.
Chức năng xóa : Lấy về và xử lí dữ liệu của các đối tượng từ CSDL trong 3s.
Chức năng báo cáo : Trả về chính xác những thông tin như tổng số
khách hàng, tổng số phòng còn trống trong nhà trọ. 6.3.
Độ bảo mật
Phần mềm bảo vệ hiệu quả được tất cả các dữ liệu phòng trọ cho
tới thông tin của khách hàng cũng như nhân viên.
Phần mềm có phần truy cập xem camera an ninh của phòng trọ để giám sát phòng trọ. 6.4.
Độ an toàn
Phần mềm không gây hại đến phần cứng và hệ điều hành máy tính.
Phần mềm có chức năng chống hack từ bên ngoài tuyệt đối an toàn.
7. CÁC YÊU CẦU QUỐC TẾ HÓA NỘI ĐỊA HÓA
Hỗ trợ ngôn ngữ: Phần mềm quản lý phòng trọ cần hỗ trợ ngôn ngữ tiếng
Anh giúp những đối tượng là người nước ngoài có thể sử dụng phần mềm. Yêu
cầu dữ liệu trong tài liệu đặc tả phần mềm là ngôn ngữ tiếng Anh cần được hỗ trợ.
Phương Thức thanh toán : Khách hàng có thể thành toán bằng nhiều hình thức khác nhau :
+ Theo hình thức đặt qua phần mềm: Tiền chuyển khoản.
+ Theo hình thức đặt tại trọ: Tiền mặt, quẹt thẻ, chuyển khoản… 16
Thông tin địa lý: Các ứng dụng quản lý phòng trọ có thể cần thông tin địa
lý để kết nối với các dịch vụ địa phương như Google Maps hoặc các dịch vụ
điều hướng. Yêu cầu dữ liệu trong tài liệu đặc tả phần mềm là các thông tin địa
lý cần được hỗ trợ. 17